Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 1 NĂM HỌC

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 2019-2020


KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ Môn: Hệ Thống Viễn Thông
Mã môn học: COSY330464
BM KT MÁY TÍNH – VIỄN THÔNG Đề số: 1
Thời gian: 90 phút.
SV được phép sử dụng tài liệu.
Câu 1: (3 điểm)
3 4
Tín hiệu thông tin m ( t )= cos ( 800 πt ) + cos ⁡(600 πt ) được dùng để điều chế sóng mang
5 5
x ( t )=100 cos ( 2 π f c t ) để tạo ra tín hiệu điều chế AM, cho biết f c =20 KHz, hệ số điều chế
μ=0.6.
a. Xác định biểu thức X AM ( f ) và vẽ phổ biên độ của tín hiệu điều chế AM trên.
b. Tính hệ số hiệu quả ( E ff ) của điều chế AM trên.
c. Giả sử tín hiệu thông tin m ( t ) trên được dùng để điều chế sóng mang x ( t ) để tạo ra tín
hiệu điều chế DSB có biểu thức x DSB ( t ) =m ( t ) x (t ). Vẽ (phát thảo) phổ biên độ của tín
hiệu điều chế DSB trên.
a Viết đúng biểu thức X AM ( f ) 1.0 đ
Vẽ đúng phổ biên độ của tín hiệu điều chế AM trên (có ghi đầy đủ biên độ) 0.5 đ
b Pm = 0.5, Psb = 450, Eff = 15.25% 1.0 đ
c Vẽ (phát thảo) đúng dạng phổ biên độ của tín hiệu điều chế DSB trên 0.5 đ

Câu 2: (2 điểm)
Xem xét 1 bộ ghép kênh TDM gồm 16 kênh số ngõ vào, trong đó 8 kênh có tốc bộ 500 kbps
và 8 kênh có tốc độ 1000 kbps, được ghép kênh TDM đa mức đồng bộ (synchronous
multilevel TDM) với 1 bit được cộng thêm vào mỗi khung (frame) tại ngõ ra để đồng bộ.
a. Xác định kích thước khung (đơn vị là bit) tại ngõ ra bộ TDM.
b. Xác định tốc độ khung (frame rate) và tốc độ dữ liệu (data rate) tại ngõ ra bộ TDM.
c. Tính độ hiệu quả của bộ TDM trên (tỷ số giữa số bit hữu dụng và tổng số bit tại ngõ ra
bộ TDM).
a Frame size = (8+4)x1 + 1 = 13 bits 0.5 đ
b Frame rate = 1000000 frames/s, data rate = 13Mbps 1.0 đ
c Eff = 92.3% 0.5 đ

Câu 3: (2 điểm)
Tín hiệu thông tin m ( t )=20 cos ( 2000 πt ) điều chế sóng mang x ( t )=100 cos ( 2 π f c t ) với f c =1
MHz tạo tín hiệu điều chế FM x FM ( t ) . Hệ số dịch tần số là f d =100.
Ngõ ra của bộ điều chế được đưa qua 1 bộ lọc BPF lý tưởng với tần số trung tâm f 0=1 MHz
và băng thông BW=5400 Hz, biên độ là 1.
a. Xác định độ dịch tần số tối đa và hệ số điều chế.
b. Vẽ phổ biên độ tín hiệu điều chế FM sau khi qua bộ lọc BPF.
c. Tính công suất tín hiệu điều chế FM trước và sau khi qua bộ lọc BPF.
a ∆ f =2000 Hz 0.5 đ
β=2
b Vẽ đúng phổ biên độ tín hiệu điều chế FM sau khi qua bộ lọc BPF (có ghi đầy 1.0 đ
đủ biên độ)
c Pin = 5000, Pout = 4826.26 0.5 đ

Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 1/1


Câu 4: (3 điểm)
Giả sử tín hiệu điều chế (coherent) QPSK được phát qua kênh truyền AWGN có mật độ phổ
công suất N 0=2 x 10−10 W/Hz.
a. Xác định biên độ tín hiệu ( Ac ) cần thiết để đạt được xác suất lỗi ký tự Pe =10−3, giả sử
tốc độ dữ liệu là Rb =2.5 Mbps.
b. Giả sử biên độ tín hiệu nhận được tương ứng với bit 1 hoặc 0 là Ac =50 x 10−3 (V) (50
mV). Xác định tốc bộ dữ liệu Rb tối đa có thể được (đơn vị bps) nếu ràng buộc
Pe ≤ 10−5 .
c. Vẽ sơ đồ khối bộ điều chế và bộ giải điều chế QPSK trên.
a Ac = 0.0734 V 1.0 đ
b Rb ≤ 642 Kbps 1.5 đ
c Vẽ đúng sơ đồ khối bộ điều chế và bộ giải điều chế QPSK trên 0.5 đ

Ngày tháng năm


THÔNG QUA BỘ MÔN
(ký và ghi rõ họ tên)

Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 1/1

You might also like