Professional Documents
Culture Documents
Kế Hoạch: Kiểm Tra, Nghiệm Thu Công Việc, Nghiệm Thu Giai Đoạn, Nghiệm Thu Hoàn Thành Hạng Mục Công Trình Xây Dựng
Kế Hoạch: Kiểm Tra, Nghiệm Thu Công Việc, Nghiệm Thu Giai Đoạn, Nghiệm Thu Hoàn Thành Hạng Mục Công Trình Xây Dựng
PHÊ DUYỆT
Nơi nhận:
- Như trên
- Lưu văn phòng
DANH SÁCH
KIỂM TRA, NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
CÔNG TY ……………………………………
Đối chiếu điiều kiện hợp đồng thi Xác nhận CĐT, Kiểm
Biện pháp và bản vẽ thi công công. mục 5 - TCVN 9377-1 - 2012. Thời điểm lập kế hoạch Đệ Kiểm tra,
TVGS: Biện tra, phê
được duyệt. Điều kiện thực tế thi công. SPEC yêu cầu cho từng DA. thi công. trình phê duyệt
pháp và bản vẽ. duyệt
3 Chuẩn bị bề mặt:
Kiểm tra cao độ kết cấu so Máy toàn đạc. SPEC. Kiểm tra trước khi thi Nghiệm thu nội Thực Kiểm Kiểm tra,
với cao độ hoàn thiện Thước dây, thước Nivo. Bản vẽ thiết kế kiến trúc kết cấu, công. bộ + hình ảnh. hiện tra, nghiệm
nghiệm
Cử cao độ. MEP được phê duyệt. thu
thu
SPEC yêu cầu cho từng DA.
Biện pháp kỹ thuật phê duyệt.
TCVN9377-2012.
Lớp nền phải đảm bảo phẳng, ổn
định, có độ bám dính với vật liệu
láng và được làm sạch tạp chất. Kiểm
Kiểm tra,
Trong trường hợp lớp nền có Kiểm tra trước khi thi Nghiệm thu nội Kiểm tra,
Kiểm tra độ bằng phẳng Bằng mắt. nghiệm
những vị trí lõm lớn hơn chiều công cán vữa. bộ + hình ảnh. tra nghiệm
thu
dày lớp láng 20 mm thì phải tiến thu
hành bù bằng vật liệu tương ứng
trước khi láng. Với những vị trí
lồi lên cao hơn mặt lớp nền yêu
cầu thì phải tiến hành san phẳng
trước khi láng
Kiểm
Kiểm tra,
Kiểm tra hoàn thiện công tác SPEC yêu cầu cho từng DA. Kiểm tra trước khi thi Biên bản kiểm Kiểm tra,
Bằng mắt. nghiệm
chống thấm (nếu có). Biện pháp kỹ thuật phê duyệt. công cán vữa. tra chống thấm. tra nghiệm
thu
thu
4 Thi công tô trát
Nghiệm thu nội
Kiểm
SPEC yêu cầu cho từng DA. Kiểm tra xuyên suốt bộ + hình ảnh. Kiểm tra,
Kiểm tra định lượng cấp phối Thực tra,
Bằng mắt. Bảng tính toán cấp phối được phê trong quá trình trộn Nghiệm thu nghiệm
khi trộn vữa. hiện nghiệm
duyệt. vữa. TVGS + hình thu
thu
ảnh.
Kiểm
SPEC yêu cầu cho từng DA. Kiểm tra xuyên suốt Nghiệm thu nội Kiểm tra,
Kiểm soát khối lượng vật liệu Thực tra,
Bằng mắt. Bảng tính toán cấp phối được phê trong quá trình trộn bộ + hình ảnh. nghiệm
theo định mức. hiện nghiệm
duyệt. vữa. thu
thu
Máy toàn đạc. SPEC yêu cầu cho từng DA. Kiểm
Kiểm tra cài đặt cao độ hoàn Kiểm tra xuyên suốt Kiểm tra,
Thước dây, thước Nivo. Cao độ hoàn thiện trong thiết kế. Nghiệm thu nội Thực tra,
thiện. trong quá trình thi công nghiệm
Cử cao độ. Các cử gém khoản cách không bộ + hình ảnh. hiện nghiệm
Độ phẳng. và kết thúc. thu
Thước kéo. quá 2.5m. thu
Máy toàn đạc. Kiểm
SPEC yêu cầu cho từng DA. Kiểm tra xuyên suốt Nghiệm thu nội Kiểm tra,
Thước dây, thước Nivo. Thực tra,
Kiểm tra bề dày Cao độ hoàn thiện trong thiết kế. trong quá trình thi công bộ + hình ảnh. nghiệm
Cử cao độ. hiện nghiệm
Độ dốc nếu có. và kết thúc. thu
Thước kéo. thu
Lấy mẫu vữa tô trát Bằng mắt TCVN 3121-1993 Cho 1 cấu kiện hoặc - Biên bản lấy Thực Kiểm Kiểm tra,
Thước đo thời điểm bất kỳ trong mẫu hiện tra, chứng
quá trình thi công chứng kiến
kiến
5 Thi công hoàn thiện bề mặt lớp tô trát
6 Bảo dưỡng:
TCVN 9377-1 - 2012.
SPEC.
Biện pháp thi công. Nghiệm thu nội
Khi thời tiết nắng nóng, khô hanh Giám sát trong quá bộ + hình ảnh.
Kiểm tra và theo dõi quy Thực
Bằng mắt. sau khi láng xong 1 h đến 2 h, trình chuẩn bị kết thúc Nghiệm thu Kiểm tra Kiểm tra
trình bảo dưỡng hiện
phủ lên mặt láng một lớp vật liệu một khu vực cán vữa. TVGS + hình
giữ ẩm, tưới nước trong 5 ngày. ảnh.
Không đi lại, va chạm mạnh trên
mặt láng trong 12 h sau khi láng.
CÔNG TY …………………………………
Trách nhiệm
Đệ trình/ Nghiệm thu/Chi Chứng từ liên
TT Phương pháp kiểm tra Tiêu chuẩn tuân theo Tần suất
tiết kiểm tra quan Nhà
TVGS Ban QLDA
thầu
Lượng tạp chất hữu cơ xác It nhất 2 lần 1 năm .Mẫu Biên bản kiểm tra
định theo TCVN nước thử được lấy kiểm tra lấy mẫu.Biên bản
6186:1996 (ISO theo TCVN 6663-1:2011 kiểm tra chứng
8467:1993).Độ pH được (ISO 5667-1:2006).Khối kiến.Biên bản kiểm
xác định theo TCVN lượng mẫu thử được lấy tra kết quả.
6492:2011 (ISO không ít hơn năm lít.Việc
10523:2008).Tổng hàm bảo quản mẫu thử được
lượng muối hòa tan xác TCVN 4506 : 2012Không thực hiện theo TCVN
định theo TCVN chứa váng dầu hoặc váng 6663-3:2008 (ISO 5667-
4560:1988.Lượng cặn mỡ.Lượng tạp chất hữu cơ 3:2003).
không tan xác định theo không lớn hơn 15 mg/L.Độ
TCVN 4560:1988.Hàm pH không nhỏ hơn 4 và không
lượng ion sunfat xác định lớn hơn 12,5.Không có màu
Yêu cầu Kỹ thuật cho Nước
theo TCVN 6200:1996 khi dùng cho bê tông và vữa Kiểm tra Kiểm tra Kiểm tra
dùng trong vữa:
(ISO 9280:1990).Hàm trang trí.Hàm lượng tối đa cho
lượng ion clorua xác định phép, Đơn vị tính bằng
theo TCVN 6194:1996 miligam trên lít (mg/L):Muối
(ISO 9297:1989).Hàm hòa tan: 10 000Ion sunfat
lượng natri và kali xác (SO4-2): 2 700Ion clo (Cl-): 3
định theo TCVN 6193- 500Cặn không tan: 300
3:2000 (ISO 9964-
3:1993).Thời gian đông
kết của xi măng xác định
theo TCVN 6017:1995
(ISO 9597:1989).Cường
độ chịu nén của vữa xác
định theo ISO 679:2009.
Phòng thí nghiệm được TCVN 7570 : 2006 Biên bản kiểm tra
chấp thuận. Cát có môđun độ lớn từ 0,7 lấy mẫu.
Yêu cầu Kỹ thuật cho Cát TCVN 7572-1 : 2006.
Các thiết bị thí nghiệm phù đến 1,5 có thể được sử dụng Biên bản kiểm tra Kiểm tra Kiểm tra Kiểm tra
dùng trong vữa: 10->40 kg/ 350m3.
hợp, dán tem kiểm định chế tạo vữa chứng kiến.
trên thiết bị. mác nhỏ hơn và bằng M5. Biên bản kiểm tra
Cát có môđun độ lớn từ 1,5
đến 2 được sử dụng chế tạo
vữa mác M7,5.
Cát dùng chế tạo vữa không kết quả.
được lẫn quá 5 % khối lượng
các hạt có
kích thước lớn hơn 5 mm.
SPEC. TCVN 9202:2012 bảng 1.
Phòng thí nghiệm được TCVN 141:2008. Biên bản kiểm tra
chấp thuận. TCVN 6260-1995; TCVN lấy mẫu.
Yêu cầu Kỹ thuật cho Mỗi lô xi măng nhỏ hơn
Các thiết bị thí nghiệm phù 2682-1999. Biên bản kiểm tra
Ximăng dùng trong vữa: 40 tấn đều phải lấy 02 Kiểm tra Kiểm tra Kiểm tra
hợp, dán tem kiểm định Hướng dẫn kỹ thuật từ nhà chứng kiến.
mẫu, mỗi mẫu 20 kg để
trên thiết bị. S/x. Biên bản kiểm tra
làm thí nghiệm.
Hướng dẫn kỹ thuật từ nhà kết quả.
S/x.
Đơn đặt hàng.
Nghiệm thu nội bộ
Bằng mắt: kiểm tra trên Tài liệu kỹ thuật.
Chứng chỉ xuất xưởng, CO, + hình ảnh.
bao bì, chứng từ xuất, Điều kiện hợp đồng. Kiểm tra khi nhận hàng. Kiểm tra Kiểm tra Kiểm tra
CQ, hợp quy. Nghiệm thu TVGS
nhập. QCVN 16, hướng dẫn hợp quy
+ hình ảnh.
vật liệu.
Nghiệm thu nội bộ
Bằng mắt: kiểm tra trên
Thời hạn sử dụng trên bao SPEC yêu cầu cho từng DA. + hình ảnh.
bao bì, chứng từ xuất, Kiểm tra khi nhận hàng. Kiểm tra Kiểm tra Kiểm tra
bì. Biện pháp kỹ thuật phê duyệt. Nghiệm thu TVGS
nhập.
+ hình ảnh.
Nghiệm thu nội bộ
Tem kiểm định đối với máy Bằng mắt: kiểm tra trên
SPEC yêu cầu cho từng DA. Kiểm tra trước khi sử + hình ảnh.
móc hoặc thiết bị chuyên bao bì, chứng từ xuất, Kiểm tra Kiểm tra Kiểm tra
Biện pháp kỹ thuật phê duyệt. dụng. Nghiệm thu TVGS
dụng. nhập.
+ hình ảnh.
Thực
Bảo quản vật tư. Bằng mắt. SPEC yêu cầu cho từng DA. N/A N/A Kiểm tra Kiểm tra
hiện
3 Chuẩn bị bề mặt:
Máy toàn đạc. SPEC. Kiểm tra,
Kiểm tra cao độ kết cấu so Kiểm tra trước khi thi Nghiệm thu nội bộ Thực Kiểm tra,
Thước dây, thước Nivo. Bản vẽ thiết kế kiến trúc kết nghiệm
với cao độ hoàn thiện công. + hình ảnh. hiện nghiệm thu
Cử cao độ. cấu, MEP được phê duyệt. thu
SPEC yêu cầu cho từng
DA.Biện pháp kỹ thuật phê
duyệt.TCVN9377-2012.Lớp
Kiểm tra,
nền phải đảm bảo phẳng, ổn Kiểm tra trước khi thi công Nghiệm thu nội bộ Thực Kiểm tra,
Kiểm tra độ bằng phẳng Bằng mắt. nghiệm
định, có độ bám dính với vật cán vữa. + hình ảnh. hiện nghiệm thu
thu
liệu láng và được làm sạch tạp
chất. Trong trường hợp lớp
nền có những vị trí lõm lớn
hơn chiều dày lớp láng 20 mm
thì phải tiến hành bù bằng vật
liệu tương ứng trước khi láng.
Với những vị trí lồi lên cao
hơn mặt lớp nền yêu cầu thì
phải tiến hành san phẳng trước
khi láng
Kiểm tra,
Kiểm tra hoàn thiện công SPEC yêu cầu cho từng DA. Kiểm tra trước khi thi công Biên bản kiểm tra Thực Kiểm tra,
Bằng mắt. nghiệm
tác chống thấm (nếu có). Biện pháp kỹ thuật phê duyệt. cán vữa. chống thấm. hiện nghiệm thu
thu
4 Thi công cán nền
Nghiệm thu nội bộ
SPEC yêu cầu cho từng DA. Kiểm tra,
Kiểm tra định lượng cấp Kiểm tra xuyên suốt trong + hình ảnh. Thực Kiểm tra,
Bằng mắt. Bảng tính toán cấp phối được nghiệm
phối khi trộn vữa. quá trình trộn vữa. Nghiệm thu TVGS hiện nghiệm thu
phê duyệt. thu
+ hình ảnh.
SPEC yêu cầu cho từng DA. Nghiệm thu nội bộ Kiểm tra,
Kiểm soát khối lượng vật Kiểm tra xuyên suốt trong Thực Kiểm tra,
Bằng mắt. Bảng tính toán cấp phối được + hình ảnh. nghiệm
liệu theo định mức. quá trình trộn vữa. hiện nghiệm thu
phê duyệt. thu
SPEC yêu cầu cho từng DA.
Máy toàn đạc.
Kiểm tra cài đặt cao độ cán Cao độ hoàn thiện trong thiết Kiểm tra xuyên suốt trong Kiểm tra,
Thước dây, thước Nivo. Nghiệm thu nội bộ Thực Kiểm tra,
nền bằng cử. kế. quá trình thi công và kết nghiệm
Cử cao độ. + hình ảnh. hiện nghiệm thu
Độ dốc cao độ theo thiết kế. Các cử gém khoản cách không thúc. thu
Thước kéo.
quá 2.5m.
Máy toàn đạc. SPEC yêu cầu cho từng DA.
Kiểm tra xuyên suốt trong Nghiệm thu nội bộ Kiểm tra,
Thước dây, thước Nivo. Cao độ hoàn thiện trong thiết Thực Kiểm tra,
Kiểm tra bề dày quá trình thi công và kết + hình ảnh. nghiệm
Cử cao độ. kế. hiện nghiệm thu
thúc. thu
Thước kéo. Độ dốc nếu có.
Cho 1 cấu kiện hoặc thời Kiểm tra,
Bằng mắt Thực Kiểm tra,
Lấy mẫu vữa tô trát TCVN 3121-1993 điểm bất kỳ trong quá trình - Biên bản lấy mẫu chứng
Thước đo hiện chứng kiến
thi công kiến
5 Thi công hoàn thiện bề mặt lớp láng nền