Professional Documents
Culture Documents
D Tai Xay DNG PHN MM Qun Ly Sieu TH
D Tai Xay DNG PHN MM Qun Ly Sieu TH
Bài t p l n : Quản lỦ d án
Đề tài : Xây d ng phần mềm quản lỦ siêu th
th c phẩm Fivimart
C. Bản danh sách Stakeholder (Stakeholder Register) ậ Ph trách : Nguy n Anh Tú ....... 4
Tr ng Thắng .................................................................................................................................. 9
1
A. L i nói đầu
Trong những năm gần đây, sự chuyển hướng đổi mới của cơ chế thị trường nền
kinh tế nước ta có nhiều biến động. Hoạt động kinh doanh nói chung hầu hết các
doanh nghiệp đều đồi mới, bước đầu đã hòa nhập với nền kinh tế khu vực và cả thế
giới. Đặc biệt, khi kinh tế tăng trưởng, mức sống người dân ngày một khấm khá thì
nhu cầu tiêu dùng, mua sắm cũng ngày một gia tăng. Đó cũng chính là thời cơ mới
cho các doanh nghiệp bán lẻ. Hàng loạt các siêu thị, trung tâm thương mại đã ra đời
với muôn vàn các chủng loại hàng hóa phong phú, đa dạng phù hợp thị hiếu người
tiêu dùng.
Tuy vậy, cú sốc khủng hoảng kinh tế bắt đầu từ năm 2011, đã khiến cho rất
nhiều nhà kinh doanh siêu thị phải suy nghĩ lại chiến lược phát triển. Giờ đây, hầu hết
người dân đã không còn mặn mà với những mặt hàng tiêu dùng xa xỉ, mà họ chỉ nhắm
đến một thứ hàng hóa vô cùng thiết yếu với cuộc sống : Các loại thực phẩm. Do đó mà
các siêu thị chuyên về thực phẩm cũng ra đời, quy mô tuy có nhỏ hơn nhưng sẽ có thể
phục vụ được nhiều hơn cho các tầng lớp dân chúng, đảm bảo lợi nhuận.
Là một siêu thị quy mô nhỏ hơn các trung tâm thương mại, mua sắm nhưng một
siêu thị thực phẩm vẫn cần phải xử lý những khối lượng dữ liệu rất liệu rất lớn liên
quan đến những nghiệp vụ cơ bản như : Thông tin sản phẩm, thông tin mua bán, giao
dịch, thông tin nhân viên, … Chính vì vậy nếu chỉ dựa vào những phương pháp xử lý
thủ công thì sẽ tốn kém rất nhiều thời gian, công sức, tiền bạc, đôi khi có thể dẫn đến
những sai sót không đáng có, làm giảm uy tín của siêu thị. Chính vì vậy mà việc sử
dụng đến các phần mềm quản lý hỗ trợ có ý nghĩa cực kỳ quan trọng.
Đề tài mà nhóm chúng em lựa chọn xây dựng ở đây là một phần mềm quản lý
siêu thị thực phẩm, có nghĩa là quy mô của siêu thị này chỉ ở cấp độ vừa và nhỏ, các
hoạt động chủ yếu là : Nhập, xuất hàng hóa vào kho, thống kê các hóa đơn, quản lý
công tác nhân sự, … với phạm vi dữ liệu không lớn (điều này sẽ được trình bày kỹ hơn
ở phần sau). Chúng em đã cố gắng thực hiện đầy đủ các yêu cầu như trong template
của cô. Mặc dù vậy, với kinh nghiệm còn hạn chế, cộng thêm thời gian hạn hẹp nên
bản báo cáo của chúng em có lẽ chưa được hoàn chỉnh. Chúng em hy vọng nhận được
sự góp ý quý báu của cô để thực hiện tốt hơn ở những bài sau.
2
B. Hiến ch ơng d án (Project Charter) ậ Ph trách : Nguy n
Anh Tú
M c đích c a d án (Project Objective) : Fivimart là một chuỗi các siêu thị chuyên
về thực phẩm, với u thế giá rẻ, mặt bằng rộng rưi, Fivimart đang dần thu hút đ ợc
nhiều khách hàng. Hiện nay siêu thị Fivimart đang phát triển ở một quy mô rất lớn dẫn
đến các nhu cầu xử lý dữ liệu thông tin hàng hóa cũng nh chế độ an ninh, b o mật
tăng cao. Phần mềm qu n lý siêu thị thực phẩm Fivimart ra đời nhằm đáp ng phần
nào mong muốn đó, đồng thời cũng cung cấp thêm một số tính năng khác nh qu n lý
nhân sự, lập báo cáo doanh thu … Thời gian hoàn thành dự án ớc tính kho ng 2
tháng.
H ng tiếp c n (Approach) :
Xác định các yêu cầu cụ thể đối với phần mềm, kh o sát một số hệ thống mẫu để
định h ớng.
Xác định rõ các stakeholder c a dự án.
Trong vòng 2 tuần, v ch rõ cấu trúc phân việc (work breakdown structure), ph m
vi dự án (scope statement), các mốc thời gian quan trọng (milestone) để có thể hoàn
thành dự án.
Mua sắm toàn bộ các trang thiết bị cần thiết cho việc phát triển dự án.
Triển khai phân tích, thiết kế, phát triển, kiểm thử phần mềm trong vòng một
Mỗi tuần sẽ tổ ch c họp báo cáo giữa các thành viên trong đội dự án (có thể có
tháng.
3
Anh Tú Manager Manager
Nguyễn System Key member nguyenThangk60c@gmail.com
Trọng analysts +
Thắng Designer
Phan Thanh Developer + Key member nghik60b@gmail.com
Nghị Designer
Cao Văn Developer + Team caovandich@gmail.com
Đích Tester member
Nguyễn Tester Team ducdongpk@gmail.com
Đ c Đông member
Ký tên
…
Ghi chú
Nguyễn Design & Company Internal E-mail: Resists Thiết kế một + Hệ thống
Trọng Analysis nguyenThangk60 hệ thống vận hành
Thắng System c@gmail.com hiệu qu đúng yêu
Phone: cầu
01659239181
Address:
HNUE
Phan Design & Company Internal E-mail: Resists Code hoàn + Nhận
Thanh Code nghik60b@gmail chỉnh l ơng đúng
Nghị Module .com module yêu h n
cầu
Phone:
0974625226
Address: HNUE
4
Cao Văn Code Company Internal Email: Resists Code hoàn + Làm tester
Đích Module & caovandich@gm chỉnh cho dự án
Tester ail.com module,
Phone: thực hiện
0162819403 kiểm thử hệ
thống
Nguyễn Code Company Internal E-mail: Resists Code hoàn + Làm tester
Đ c Đông Module & ducdongpk@gm chỉnh cho dự án
Tester ail.com module,
Phone: thực hiện
0987810699 kiểm thử hệ
Address: thống
HNUE
Supporter
Ng ời Market External Supports Cung cấp rõ Dự án hoàn
qu n lý ràng các yêu thành đúng
siêu thị cầu chung h n, đáp ng
c a siêu thị các yêu cầu
qu n lý c a
siêu thị
Supporter
Nhân viên Market External Supports Cung cấp Phần mềm
bán hàng thông tin về ch y ổn định
nghiệp vụ
bán hàng
Supporter
Nhân viên Market External Cung cấp Phần mềm
kế toán Supports thông tin gi m bớt
nghiệp vụ về công s c
việc báo cáo tính toán
Supporter
Th kho Market External Supports Cung cấp Phần mềm
thông tin hỗ trợ tích
nghiệp vụ cực cho
nhập xuất công tác
hàng kiểm kê
hàng hóa
Sponsor,
Khách Market External Supports Cung cấp Phần mềm
Supporter
hàng (Siêu yêu cầu cụ ho t động
thị) thể và tài hiệu qu ,
chính cho dự gi m chi phí
án cho siêu thị
5
e1 e2 e3 Module 4
+ Dự án hoàn thành
Project Manager High High Tiền l ơng cao, tốt
nâng cao uy tín b n
thân + Thu lợi nhuận cao
+ B n thân thu đ ợc
tiền th ởng
e9 e 10 e 11
Code Module Medium Medium Tích lũy đ ợc thêm + Nhận l ơng đúng
kinh nghiệm, tiền h n
l ơng cao
+ Tích lũy thêm kinh
nghiệm
e 13 e 14 e 15
Tester Low Medium Tích lũy đ ợc thêm + Nhận l ơng đúng
kinh nghiệm, tiền h n
l ơng cao
+ Tích lũy thêm kinh
nghiệm
Cuộc sống c a ng ời dân đang ngày một nâng cao, do đó nhu cầu mua sắm cũng tăng
m nh. Các ch ng lo i hàng hóa ng ời dân a chuộng cũng rất nhiều, tuy nhiên nhiều
nhất hiện nay vẫn là các lo i thực phẩm, đặc biệt là thực phẩm s ch. Nắm bắt đ ợc
nhu cầu đó nên hiện các doanh nghiệp rất chú trọng vào việc xây dựng các siêu thị
6
thực phẩm - một hình th c khu mua sắm có thể đáp ng đ ợc nhu cầu tiêu dùng thực
phẩm c a mọi tầng lớp. Với l ợng hàng hóa và khách hàng ngày càng lớn, việc cho ra
đời một phần mềm chuyên dụng giúp tối u hóa các quy trình nghiệp vụ c a siêu thị
nh nhập, xuất hàng hóa, lập hóa đơn thanh toán, … cũng nh nâng cao kh năng
phục vụ khách hàng đang là một yêu cầu b c thiết hiện nay.
Phần mềm “Qu n lý siêu thị thực phẩm” ra đời nhằm gi i quyết vấn đề trên. Với
những tính năng chính nh qu n lý hàng hóa, qu n lý khách hàng, qu n lý nhân sự sẽ
giúp các nhân viên c a siêu thị thực hiện tốt nhiệm vụ c a mình. Hơn thế, những tính
năng phụ trợ c a phần mềm nh thống kê, tìm kiếm, kh năng phân quyền rõ ràng
cùng với giao diện thân thiện cũng giúp nâng cao hiệu suất làm việc c a các bộ phận
trong siêu thị, qua đó sẽ góp phần tăng doanh thu, đây là điều hoàn toàn kh thi.
Tuy chi phí hoàn thiện phần mềm là khá lớn (kho ng 150000 USD) nh ng nh đư nói,
với nhu cầu chuyên nghiệp hóa công việc c a rất nhiều siêu thị hiện nay, dự án hoàn
toàn có thể thu hồi vốn và sau đó có lưi.
Phần mềm qu n lý siêu thị thực phẩm Fivimart sẽ cung cấp cho khách hàng những
ph ơng th c qu n lý siêu thị một cách hiệu qu nhất về ph ơng diện : L u trữ, tra c u
và thống kê. Cụ thể, phần mềm cần đáp ng những yêu cầu c a khách hàng đư nêu ở
trên :
- Qu n lý kho hàng
- Qu n lý khách hàng
- Qu n lý giao dịch
- Qu n lý nhà cung ng
- Báo cáo, thống kê dữ liệu c a siêu thị.
2.2. Tiêu chí chấp nhận sản phẩm (Product Acceptance Criteria)
S n phẩm cuối cùng c a dự án là phần mềm qu n lý siêu thị đ ợc chấp thuận nếu đ t
đ ợc ít nhất những tiêu chí sau :
7
3. Các tài li u chuyển giao (Project Deliverables)
Khi kết thúc dự án, đội dự án sẽ ph i bàn giao những tài liệu sau :
Hiến ch ơng dự án (Project Charter).
B n mô t ph m vi dự án (Project Scope Statement).
B n phân chia công việc (WBS).
Tiến trình thực hiện dự án (Activities) , kế ho ch qu n lý lịch biểu.
B n kế ho ch qu n lý chi phí
B n kế ho ch qu n lý chất l ợng (Test plan).
B n kế ho ch qu n lý nhân sự (Human Resource Management).
B n kế ho ch qu n lý r i ro.
B n kế ho ch qu n lý truyền thông.
B n kế ho ch qu n lý mua sắm.
Các file trong Microsoft Project.
Về s n phẩm : Đáp ng đ ợc những yêu cầu c a khách hàng (đư nêu ở phần
tr ớc).
Về mặt thời gian : Dự án hoàn thành sớm nhất có thể, chậm nhất là ngày
Về mặt ngân sách : Không v ợt quá chi phí phê duyệt ban đầu (50 000 USD),
20/11/2013.
Phần mềm đ ợc phát triển hoàn toàn trên nền t ng .NET (C#, SQL Server) với
những công cụ nh Visual Studio, SQL Server. Việc xây dựng lịch biểu làm
việc đ ợc thực hiện bằng Microsoft Project 2007.
Dự án đ ợc cấp 1 server cấu hình cao và các bộ máy tính sử dụng để làm việc.
Yêu cầu các thành viên trong đội dự án sử dụng có hiệu qu , tránh lưng phí.
8
Những ràng buộc nhóm thực hiện (Team Constraints)
Các thành viên trong đội dự án cần nghiêm túc, ch động trong công việc, tuân
theo đúng những chỉ lệnh từ PM.
Khi có vấn đề phát sinh trong dự án, ph i cùng nhau họp l i và th o luận đ a ra
gi i pháp khắc phục.
Mỗi thành viên có trách nhiệm giúp đỡ các thành viên khác nắm bắt đầy đ
những yêu cầu, thông tin cần thiết về dự án.
Khi c m thấy khó khăn hoặc không hoàn thành đ ợc công việc đúng tiến độ,
ph i thông báo ngay cho PM biết.
Có thái độ hợp tác, tôn trọng thành viên khác trong buổi họp nhóm.
9
một quầy thu ngân. Hệ thống ph i l u l i phiên làm việc c a nhân viên để tiện
cho việc qu n lý sau này.
Vào cuối ngày, bộ phận kiểm kê sẽ thống kê tình hình bán hàng c a siêu thị,
tính toán xem l ợng hàng tồn, hàng hết để lên kế ho ch nhập hàng mới hay
thanh lý hàng tồn. Hệ thống ph i cho phép bộ phận kiểm kê thống kê chi tiết về
tình hình c a siêu thị.
Vào cuối tháng hoặc khi đ ợc ban giám đốc yêu cầu, bộ phận kế toán sẽ lập
báo cáo thống kê về tình hình bán hàng c a siêu thị gửi lên ban giám đốc. Hệ
thống ph i cho phép bộ phận kế toán làm báo cáo thống kê về tình hình bán hàng
trong tháng hoặc trong kho ng thời gian cho tr ớc.
Khi có hàng hết hoặc cần bổ sung hàng mới, siêu thị sẽ nhập hàng từ các nhà
cung cấp. Thông tin về hàng cần nhập ph i đ ợc l u l i để bộ phận kế toán có
thể thống kê tình hình mua bán trong siêu thị. Thông tin này sẽ đ ợc trình lên
ban giám đốc để duyệt xem có đ ợc phép nhập hàng hay không. Khi nhập hàng
mới bộ phận kho sẽ lập mư v ch, tính toán số l ợng rồi nhập hàng vào hệ thống.
Hệ thống ph i cho phép bộ phận kho nhập hàng mới vào hay cập nhật hàng.
C p nh t d li u hàng
hóa.
a. Bán hàng :
STT Công vi c Lo i công vi c Đảm nhi m
1 Lập hóa đơn bán hàng L u trữ NV Thu Ngân
2 Xuất hóa đơn bán hàng Tra c u NV Thu Ngân
3 C p nh t d li u Khách Hàng C p nh t NV Thu Ngân
b. Th Kho :
10
STT Công vi c Lo i công vi c Đảm nhi m
1 Thống kê hàng hóa t i siêu thị Kết xuất NV Quản lỦ Kho
2 T o phiếu nhập hàng L u trữ NV Quản LỦ Kho
3 T o phiếu xuất hàng L u trữ NV Quản LỦ Kho
4 C p nh t d li u mặt hàng C p nh t NV Quản LỦ Kho
c. Qu n lý
2 Tra c u hóa - Hệ thống hiển thị tất c các hóa đơn c a công ty đ ợc sắp xếp
đơn bán hàng theo mã.
- Hệ thống yêu cầu ng ời sử dụng chọn ch c năng muốn thực
hiện
- Hệ thống hiển thị giao diện tìm kiếm giao tiếp với ng ời sử
dụng.
- Hệ thống yêu cầu ng ời sử dụng chọn các điều kiện tìm kiếm
theo ý muốn và hệ thống hổ trợ.
- Khi chọn xong điều kiện tìm kiếm, ng ời sử dụng chọn ch c
năng Tra c u
- Danh sách các hóa đơn tho điều kiện đư đ ợc đ a ra sẽ đ ợc
11
hiển thị.
3 Tra c u Phiếu - Hệ thống hiển thị tất c các phiếu nhập hàng c a công ty sắp
nhập xếp theo mư.
- Hệ thống yêu cầu ng ời sử dụng chọn ch c năng muốn thực
hiện
- Hệ thống hiển thị giao diện tìm kiếm giao tiếp với ng ời sử
dụng.
- Hệ thống yêu cầu ng ời sử dụng chọn các điều kiện tìm kiếm
theo ý muốn và hệ thống hổ trợ.
- Khi chọn xong điều kiện tìm kiếm, ng ời sử dụng chọn ch c
năng Tra c u
- Danh sách các phiếu nhập hàng tho điều kiện đư đ ợc đ a ra
sẽ đ ợc hiển thị (kết qu tìm kiếm).
4 Tra c u phiếu - Hệ thống hiển thị tất c các phiếu xuất hàng c a công ty sắp
xuất xếp theo mư.
- Hệ thống yêu cầu ng ời sử dụng chọn ch c năng muốn thực
hiện
- Hệ thống hiển thị giao diện tìm kiếm giao tiếp với ng ời sử
dụng.
- Hệ thống yêu cầu ng ời sử dụng chọn các điều kiện tìm kiếm
theo ý muốn và hệ thống hổ trợ.
- Khi chọn xong điều kiện tìm kiếm, ng ời sử dụng chọn ch c
năng Tra c u Danh sách các phiếu xuất hàng tho điều kiện tìm
thấy sẽ đ ợc hiển thị.
- Hệ thống yêu cầu ng ời sử dụng nhập vào tên c a mặt hàng
6 Tra c u thông cần xem .
tin hàng hóa - Hệ thống truy xuất thông tin c a mặt hàng và hiển thị cho
ng ời dùng xem .
- Xem các mặt hàng thuộc cùng một lo i hàng .
- Hệ thống yêu cầu ng ời sử dụng nhập vào tên lo i c a lo i
hàng cần xem .
- Hệ thống truy xuất thông tin c a các mặt hàng thuộc lo i đó
và hiển thị cho ng ời sử dụng xem .
7 L u trữ thông L u trữ: MaKH, TenKH, DiaChi, DienThoai
tin khách
12
hàng
8 Tra c u thông - Hệ thống hiển thị tất c các khách hàng c a công ty đ ợc sắp
tin khách xếp theo họ tên.
13
Biểu đồ l p (Class diagram)
14
5. Thiết kế cơ sở d li u
STT Tên Thuộc Tính Kiểu(Độ rộng) Ràng Buộc Khóa chính/ Khóa Mô t
Phụ(PK/FK)
1 MaKH Integer(10) NotNull PK Mã Khách Hàng
2 Name Nvarchar(50) NotNull Tên Khách hàng
3 SDT Interger(20) Null SĐT khách hàng
4 DiaChi Nvarchar (50) NotNull Địa chỉ khách hàng
STT Tên Thuộc Tính Kiểu(Độ rộng) Ràng Buộc Khóa chính/ Khóa Mô t
Phụ(PK/FK)
1 MaKH Integer(10) NotNull FK Mã Khách Hàng
2 Chiết Khấu Float NotNull Chiết Khấu
3 Email Nvarchar(50) NotNull Email Khách hàng
4 TongTien Integer NotNull Tổng Tiền mua hàng
STT Tên Thuộc Tính Kiểu(Độ rộng) Ràng Buộc Khóa chính/ Khóa Mô t
Phụ(PK/FK)
1 MaPhieu Interger NotNull PK Mư Phiếu
2 MaKH Integer(10) NotNull FK Mã Khách Hàng
3 TenKH Nvarchar (50) NotNull Tên Khách Hàng
4 TongTien Interger(20) Null SĐT khách hàng
5 DiaChi Nvarchar(50) NotNull Địa chỉ khách hàng
6 NgayXP DateTime NotNull Ngày xuất phiếu
4.Nhà cung ng :
STT Tên Thuộc Tính Kiểu(Độ rộng) Ràng Buộc Khóa chính/ Khóa Mô t
Phụ(PK/FK)
1 MaNCU Interger(10) NotNull PK Mư Nhà Cung ng
2 TenNCU Nvarchar(10) NotNull Tên Nhà Cung ng
3 SdtNCU Interger(10) NotNull SĐT Nhà Cung ng
4 DiaChi Nvarchar(20) NotNull Địa Chỉ khách hàng
5 Email Nvarchar(50) NotNull Email Support
6 MatHangCU Nvarchar(50) NotNull Mặt Hàng Cung ng
7 TongTien Interger(10) Null Tổng Tiền Thanh Toán
8 ChietKhau Interger(10) Null Chiết Khấu
5.Mặt Hàng:
STT Tên Thuộc Tính Kiểu(Độ rộng) Ràng Buộc Khóa chính/ Khóa Mô t
Phụ(PK/FK)
1 MaMH Interger(10) NotNull PK Mư Mặt Hàng
2 TenMH Nvarchar(10) NotNull Tên Mặt hàng
3 SoLuong Interger NotNull Số L ợng Mặt Hàng
15
4 ThanhGia Interger NotNull Thành Giá Mặt hàng
5 LoaiMH Nvarchar(50) NotNull Lo i Mặt Hàng
6 NgayNhap DateTime NotNull Ngày Nhập Lô Hàng
7 HanSuDung DateTime NotNull H n Sử Dụng
8 MaNCU Interger(10) NotNull Mư Nhà Cung ng
6.Nhân Viên:
STT Tên Thuộc Tính Kiểu(Độ rộng) Ràng Buộc Khóa chính/ Khóa Mô t
Phụ(PK/FK)
1 MaNV Interger(10) NotNull PK Mã Nhân Viên
2 TenNV Nvarchar(50) NotNull Tên Nhân Viên
3 CMT Interger NotNull Số CMT
4 DiaChi Nvarchar(50) NotNull Địa Chỉ Nhân Viên
5 SDT Interger NotNull Số Điện Tho i
6 Luong Interger NotNull L ơng Nhân Viên
7 QuyenHan Nvarchar(10) NotNull Quyền H n
Phân chia các công việc c a dự án theo c 2 cách : Theo nhiệm vụ c a dự án và các
modules c a phần mềm
16
2.4. Thiết kế cơ sở dữ liệu hệ thống
2.5. Viết b n phân tích hệ thống hoàn
chỉnh
2.6. Xem xét l i b n phân tích để
thống nhất lần cuối
Qu n lý kho hàng (Phan Thanh Nghị) 3.1. Phân tích yêu cầu cụ thể cho
module (từ yêu cầu chung)
3.2. Thiết kế module
3.3. Viết code module
3.4. Cài đặt module
3.5. Kiểm thử module (theo đơn vị)
3.6. Viết báo cáo về module
Qu n lý khách hàng (Phan Thanh Nghị)
4.1. Phân tích yêu cầu cụ thể cho
module (từ yêu cầu chung)
4.2. Thiết kế module
4.3. Viết code module
4.4. Cài đặt module
4.5. Kiểm thử module (theo đơn vị)
4.6. Viết báo cáo về module
Qu n lý nhân viên (Cao Văn Đích) 5.1. Phân tích yêu cầu cụ thể cho
module (từ yêu cầu chung)
5.2. Thiết kế module
5.3. Viết code module
5.4. Cài đặt module
5.5. Kiểm thử module (theo đơn vị)
5.6. Viết báo cáo về module
Qu n lý nhà cung ng (Cao Văn Đích) 6.1. Phân tích yêu cầu cụ thể cho
module (từ yêu cầu chung)
6.2. Thiết kế module
6.3. Viết code module
6.4. Cài đặt module
6.5. Kiểm thử module (theo đơn vị)
6.6. Viết báo cáo về module
Qu n lý giao dịch (Nguyễn Đ c Đông) 7.1. Phân tích yêu cầu cụ thể cho
module (từ yêu cầu chung)
7.2. Thiết kế module
7.3. Viết code module
7.4. Cài đặt module
7.5. Kiểm thử module (theo đơn vị)
7.6. Viết báo cáo về module
Báo cáo thống kê (Nguyễn Đ c Đông) 8.1. Phân tích yêu cầu cụ thể cho
module (từ yêu cầu chung)
8.2. Thiết kế module
17
8.3. Viết code module
8.4. Cài đặt module
8.5. Kiểm thử module (theo đơn vị)
8.6. Viết báo cáo về module
Tích hợp và hoàn thiện s n phẩm (Nguyễn 9.1. Tích hợp các module
Đ c Đông + Cao Văn Đích) 9.2. Kiểm thử toàn hệ thống
9.3. Thực hiện việc fix các lỗi tồn t i
Đóng gói phần mềm và chuyển giao 10.1. Viết tài liệu h ớng dẫn sử dụng
(Nguyễn Anh Tú) phần mềm
10.2. Lên kế ho ch b o trì phần mềm
10.3. Bàn giao s n phẩm cũng nh
những tài liệu liên quan cho
khách hàng
10.4. Kết thúc dự án
18
dự án thành báo cáo cuối
cùng
1.7. Rút kinh Đánh giá từng thành Giai đo n cuối c a 0$
nghiệm cho viên trong đội để rút dự án
đội dự án kinh nghiệm cho đợt
dự án sau
Phân tích và 2.1. Đặc t chi Từ yêu cầu thu đ ợc - Thời gian : 2 100 $
thiết kế hệ tiết các yêu từ phần kh o sát, mô t ngày
thống cầu từ khách cụ thể hơn về những - Hoàn thành :
hàng yêu cầu cần thiết c a 29/9/2013
phần mềm
2.2. Mô t kiến Xây dựng kiến trúc - Thời gian : 7 100 $
trúc hệ thống phần mềm bằng các sơ ngày
bằng các sơ đồ đồ use case, class - Hoàn thành :
UML, class (dùng Rational Rose) 6/10/2013
diagram,…
2.3. Thiết kế Xây dựng các form cơ - Thời gian : 3 200 $
giao diện phần b n c a phần mềm dựa ngày
mềm theo các sơ đồ UML - Hoàn thành :
9/10/2013
2.4. Thiết kế Xây dựng cấu trúc cơ - Thời gian : 4 400 $
cơ sở dữ liệu sở dữ liệu cho phần ngày
hệ thống mềm (gồm các b ng cụ - Hoàn thành :
thể) 13/10/2013
2.5. Viết b n Tổng hợp các báo cáo - Thời gian : 1 0$
phân tích hệ để cho ra b n phân tích ngày
thống chi tiết thiết kế hoàn chỉnh - Hoàn thành :
14/10/2013
2.6. Xem xét Họp với khách hàng - Thời gian : 1 50 $
l i b n tổng cũng nh đội dự án để ngày
hợp để thống thống nhất về b n phân - Hoàn thành :
nhất lần cuối tích 15/10/2013
Module Qu n 3.1. Phân tích Từ những thông tin đư - Thời gian : 2 50 $
lý kho hàng yêu cầu cụ thể thu thập ở trên lập kế ngày
cho module ho ch xây dựng chi - Hoàn thành :
tiết những nhiệm vụ 17/10/2013
c a kho hàng, cách
qu n lý kho , xác định
quyền h n c a những
ng ơi có liên quan đến
kho hàng
3.2. Thiết kế -xây dựng form đăng - Thời gian : 5 ngày 300 $
module nhập - Hoàn thành :
- xây dựng form nhập 22/10/2013
xuất hàng , tìm kiếm ,
19
thống kê hàng hóa.
- xây dựng các nút
ch c năng nh thêm
sửa xóa hàng.
3.3. Viết code Xây dựng form tự - Thời gian : 10 400 $
cho module động thông bao hàng ngày
tồn , hàng sắp hết h n - Hoàn thành :
cho qu n kho… 1/11/2013
Form tìm kiếm hàng
hóa theo tên , giá ,
ngay nhập , xuất …..
và hiện thị thông tin
4.3. Viết code code form đăng nhập. - Thời gian : 11 400$
cho module Form thông báo ,gửi ngày
thông tin tới khuyến - Hoàn thành
m i đến khách hàng - 31/10/2013
5.4 Cài đặt Thực hiện ch y thử Thời gian : 1 ngày 50$
module module đư xây dựng Hoàn thành :
3/11/2013
5.5 Kiểm thử -kiểm tra đơn vị: Thời gian : 3 ngày 100$
module Nhập m c l ơng: các Hoàn thành :
lần nhập 1000, 2000, 6/11/2013
10000000,
2000000000, tiếp theo
là 10,5
6.2. Thiết kế - thiết kế, chỉnh sửa Thời gian : 5 ngày 300$
module giao diện Hoàn thành
- xây dựng form nhà 25/10/2013
cung cấp có ch c đăng
nhập thông tin
-xây dựng form thông
tin và hiển thị thông
tin
-xây dựng các nút
ch c năng thêm sửa
xóa
- xây dựng form qu n
lý triết khấu cùng ch c
năng thêm sửa xóa
6.3 Code - code các form nh đư Thời gian : 8 ngày 400$
module thiết kế Hoàn thành
- code thêm phần sắp 2/11/2013
xếp nhà cung cấp
- code thêm phần
thống kê số l ợng đư
cung cấp theo ngày
tuần, tháng
- code thêm phần xem
giá 1 mặt hàng để đánh
giá sau đó in thành 1
b n báo cáo
- code phần tính toán
% hoa hồng sau 1 lần
giao dịch
6.4. Cài đặt Thực hiện ch y thử Thời gian : 1 ngày 50$
module module đư xây dựng Hoàn thành
24
3/11/2013
6.5 kiểm thử Kiểm tra đơn vị Thời gian : 3 ngày 100$
module -kiểm tra khi thông tin Hoàn thành
nhà cung cấp 6/11/2013
Kiểm tra giá c mặt
hàng: nhập các số lần
l ợt cho 1 mặt hàng
nh sau 100 000, 1000
000 000 000, 200
000,5
-tiếp tục với từng th
mục trong từng form
- kiêm tra sự chính xác
khi thống kê sô l ợng
mặt hàng nhập
-kiểm tra cơ sở dữ liệu
6.6. Viết báo Xây dựng báo cáo mô Thời gian : 1 ngày 0$
cáo về module t chi tiết module Hoàn thành
7/11/2013
Module Qu n 7.1. Thu thập Thống nhất và nhận Thời gian 1 ngày 100$
lý giao dịch yêu cầu c a bàn giao b n đặc t Hoàn thành ngày
khách hàng module Qu n lý giao 15/10/2013
dịch
7.2. Thiết kế - xây dựng form giao Thời gian 5ngày 200$
modul diện hoàn thành ngày
- xây dựng form đăng 20/10/2013
nhập
- xây dựng form điền
thông tin
Và hiển thị thông tin
trên phiếu
- xây dựng form tìm
kiếm
- xây dựng nút ch c
năng in, sửa, xóa, thêm
phiếu.
-xây dựng nút ch c
năng cập nhật giao
dịch vào hệ thống.
7.4 cài đặt Thực hiện ch y thử Thời gian thực hiện 2 50$
module đư xây dựng ngày, ngày hoàn
thành 1/11/2013
7.5 kiểm thử - kiểm thử giao diện , Thời gian thực hiện 3 150$
kiểm tra xem giao diện ngày, ngày hoàn
có đ t yêu cầu không, thành 4/11/2013
về hình th c bố trí
giao diện c a phần
mềm có bố trí hợp lý
- kiểm thử kh năng
nhập, xuất, in thông tin
phiếu nhập, xuất, ví dụ
điền thông tin vào
phiếu rồi in thử.
- kiểm thử nhập đơn
vị, nh kiểm thử về
đơn vị tiền, số l ợng
hàng
7.6 viết báo Xây dựng báo cáo mô Thời gian : 2 ngày 0$
cáo t chi tiết module Hoàn thành
6/11/2013
Module Báo 8.1 thu thập Thống nhất và nhận Thời gian 1 ngày 100$
cáo thống kê yêu cầu c a bàn giao b n đặc t Hoàn thành ngày
khách hàng module 15/10/2013
8.2 Thiết kế - xây dựng form đăng Thời gian 5 ngày 300$
module nhập hoàn thành ngày
-xây dựng form hiển 20/10/2013
thị báo cáo.
-xây dựng form thống
kê từ các b n báo cáo
26
thống kê
+ thống kê
kho hàng
+ thống kê khách
hàng,
+thống kê nhân viên,
+thống kê nhà cung
ng,
+ thống kê giao dịch.
-xây dựng nút ch c
năng lựa chọn thời
gian thống kê
+ theo hiện t i,
+ theo ngày,
+thống kê theo tuần,
+ thống kê theo tháng,
+thống kê theo quý,
+thống kê theo năm.
+ thống kê theo lựa
chọn c a ng ời dùng
-xây dựng nút ch c
năng thêm, xóa, in, l u
trữ báo cáo.
8.4 cài đặt Thực hiện ch y thử Thời gian thực hiện 1 50$
module đư xây dựng ngày, ngày hoàn
thành 31/11/2013
8.5 kiểm thử - kiểm thử giao diện , Thời gian thực hiện 5 100 $
kiểm tra xem giao diện ngày, ngày hoàn
có đ t yêu cầu không, thành 5/11/2013
về hình th c bố trí
giao diện c a phần
mềm có bố trí hợp lý
- kiểm thử kh năng
xuất, in thông tin báo
cáo có đúng theo yêu
cầu.
27
8.6 viết báo Xây dựng báo cáo mô Thời gian : 1 ngày 50$
cáo t chi tiết module Hoàn thành
6/11/2013
Tích hợp và 9.1 Tích hợp Lắp ráp hoàn chỉnh các Thời gian : 1 ngày 100 $
hoàn thiện s n các module module thành ch ơng Hoàn thành :
phẩm trình thống nhất để 8/11/2013
ch y thử
9.2 Kiểm thử Test tổng quan toàn bộ Thời gian : 3 ngày 400 $
tích hợp toàn hệ thống Hoàn thành :
hệ thống 11/11/2013
9.3 Thực hiện Fix các lỗi phát sinh Thời gian : 3 ngày 300 $
fix các lỗi tồn trong khi test Hoàn thành :
t i 14/11/2013
Đóng gói phần 10.1 Viết tài T o b n h ớng dẫn sử Thời gian : 1 ngày 0$
mềm và liệu h ớng dẫn dụng phần mềm Hoàn thành :
chuyển giao sử dụng phần 16/11/2013
mềm
10.2 Chuyển giao các s n Thời gian : 1 ngày 0$
Lên kế ho ch phẩm c a dự án cho Hoàn thành :
b o trì phần khách hàng 16/11/2013
mềm
10.3 Bàn giao Th o luận với đội dự Thời gian : 1 ngày 0$
s n phẩm cũng án để đề ra kế ho ch Hoàn thành :
nh những tài b o trì 16/11/2013
liệu liên quan
cho khách
hàng
10.4 Kết thúc Tổng kết dự án Thời gian : 1 ngày 0$
dự án Hoàn thành :
16/11/2013
28
1.2 1.2.1 Viết Hiến ch ơng dự án 1.2.1 1.2.2 1 ngày
1.2 1.2.2 Báo cáo triển khai dự án 1.2.1 1.3 1 ngày
1.3 1.3 Lập danh sách các stakeholder 1.2.2 1.4.1 1 ngày
c a dự án
1.4 1.4.1 Lập b n mô t ph m vi dự án 1.2.2 1.4.2 1 ngày
1.4 1.4.2 Lập b n phân chia công việc 1.4.1 2.1 3 ngày
(WBS)
1.4 1.4.3 Thống nhất l i kế ho ch qu n 1.4.2 2.1.1 1 ngày
lý dự án
2.1 2.1 Phân tích quy trình nghiệp vụ 1.4.3 2.2.1 1 ngày
c a siêu thị
2.2 2.2.1 Lập sơ đồ use case c a hệ 2 .1 2.2.3 1 ngày
thống
2.2 2.2.2 Lập sơ đồ class c a hệ thống 2.1 2.2.3 3 ngày
2.2 2.2.3 Thống nhất l i các sơ đồ thiết 2.2.2 2.3.1.1 3 ngày
kế
2.3 2.3.1 Thiết kế chung Form Qu n lý 2.2.3 2.3.2 1 ngày
kho hàng
2.3 2.3.2 Thiết kế form Qu n lý nhân 2.3.1 2.3.3 0.5 ngày
viên
2.3 2.3.3 Thiết kế form Qu n lý khách 2.3.2 2.3.4 0.5 ngày
hàng
2.3 2.3.4 Thiết kế form Qu n lý giao 2.3.3 2.3.5 0.5 ngày
dịch
2.3 2.3.5 Thiết kế form Qu n lý nhà 2.3.4 2.3.6 0.5 ngày
cung ng
2.3 2.3.6 Thiết kế form Báo cáo thống 2.3.5 2.3.7.1 0.5 ngày
kê
2.3 2.3.7.1 Bàn giao b n thiết kế các form 2.3.1, 2.3.2, 2.3.7.2 0.5 ngày
cho ng ời chịu trách nhiệm 2.3.3, 2.3.4,
giao tiếp với khách hàng và 2.3.5, 2.3.6
Project Manager
2.3 2.3.7.2 Nhận ph n hồi, sửa đổi hoặc 2.3.7.1 2.3.8 2 ngày
thiết kế l i nếu ch a đ t yêu
29
cầu về bố cục
2.3 2.3.8 Thống nhất và bàn giao l i 2.3.7.2 2.4.1 0,5 ngày
b n thiết kế các form c a phần
mềm với đội dự án
2.4 2.4.1 Lập biểu đồ E-R cơ sở dữ liệu 2.2.1, 2.2.2 2.4.2 1.5 ngày
hệ thống
2.4 2.4.2 T o cơ sở dữ liệu hệ thống 2.4.1 2.5 2.5 ngày
2.5 2.5 Viết b n phân tích thiết kế 2.2.3, 2.3.8, 2.6 1 ngày
hoàn chỉnh 2.4.2
2.6 2.6 Gặp gỡ và thống nhất về toàn 2.5 3.1.1, 4.1.1, 1 ngày
bộ b n phân tích thiết kế với 5.1.1, 6.1.1,
nhóm dự án và khách hàng. 7.1.1, 8.1.1
3.1 3.1.1 Xác định nhiệm vụ c a kho 2.6 3.1.2 1 ngày
hàng , cách qu n kho
3.1 3.1.2 Xác định quyền h n c a 3.1.1 3.2.1 1 ngày
những ng ời liên quan tới
việc qu n kho
3.2 3.2.1 Thiết kế form đăng nhập 3.1.2 3.2.2 1 ngày
3.2 3.2.2 Thiết kế form nhập , xuất 3.2.1 3.2.3 1 ngày
hàng hóa
3.2 3.2.3 Thiết kế form thống kê , tìm 3.2.2 3.2.4 1,5 ngày
kiếm hàng hóa
3.2 3.2.4 Xác định tính năng thêm sửa 3.2.3 3.3.1 1,5 ngày
xóa quyền h n c a qu n kho
3.3 3.3.1 Code form đăng nhập , phân 3.2.4 3.3.2 2 ngày
quền cho các ng ời dùng liên
quan đến việc qu n kho
3.3 3.3.2 Code form tự động thông báo 3.3.1 3.3.3 3 ngày
hàng tồn, hàng sắp hết h n
cho qu n kho ....
3.3 3.3.3 Code form tìm kiếm , thống 3.3.2 3.3.4 3 ngày
kê theo tên hàng hóa, ngày
nhâp xuất ....
3.3 3.3.4 Code form hiển thị các thông 3.3.3 3.4.1 2 ngày
tin sau khi tìm kiếm , thống kê
30
theo tên , ngày tháng nhập
xuất ...
3.4 3.4.1 Ch y thử các module đư đ ợc 3.3.4 3.5.1 1 ngày
code xong ở trên
3.5 3.5.1 Kiểm thử giao diện đư đẹp , 3.4.1 3.5.2 1 ngày
bố cục hợp lý ch a , có thuận
tiện cho ng ời dùng ch a
3.5 3.5.2 Kiểm thử việc nhập lệu xem 3.5.1 3.6.1 1 ngày
có chính xác không, nhập thử
những dử liệu lẻ , đến h n để
test độ chính xác
3.6 3.6 Viết báo cáo toàn bộ module 3.5.2 4.1.1 1 ngày
4.1 4.1.1 Gặp gỡ khách hàng , kh o sát 2.6 4.1.2 1 ngày
xem ng ời dùng cần gì ở hệ
thống siêu thị
4.1 4.1.2 Từ cuộc gặp gỡ khách hàng ở 4.1.1 4.2.1 1 ngày
trên rút ra những tính năng
cần có c a module qu n lý
khách hàng
4.2 4.2.1 Xây dựng form đăng nhập , 4.1.2 4.2.2 2 ngày
form thống kê khách hàng vip
, khách bình th ờng ...
4.2 4.2.2 Xác định ch c năng tự động 4.2.1 4.3.1 2 ngày
gửi báo giá, thông tin khuyến
m i vào mail cho khách hàng ,
t động thống kê ...
4.3 4.3.1 Code form đăng nhập cho 4.2.2 4.3.2 2 ngày
khách hàng và ng ời qu n lý
bộ phận khách hàng
4.3 4.3.2 Code form tự động thông báo 4.3.1 4.3.3 3 ngày
, báo giá, chúc mừng sinh nhật
, giới thiệu s n phẩn mới đến
khách hàng
4.3 4.3.3 Code form thêm sửa xóa 4.3.2 4.3.4 3 ngày
khách hàng vào hệ thống ,
form tra c u dành cho khách
hàng
31
4.3 4.3.4 Code form tự đống thống kê 4.3.3 4.4.1 3 ngày
khách vip , khách hàng tiềm
năng , form tra c u khách
hàng dành cho qu n lý
4.4 4.4.1 Ch y thử các form dành cho 4.3.4 4.4.2 1 ngày
khách
4.4 4.4.2 Ch y thử các form đư code 4.4.1 4.5.1 1 ngày
dành cho ng ời qu n lý
4.5 4.5.1 Kiểm thử giao diên đư đẹp 4.4.2 4.5.2 1,5 ngày
hợp lý ch a , kiểm thử kh
năng thêm sửa xóa khách
hàng vào hệ thống đư ổn định
ch a
4.5 4.5.2 Kiểm thử xem có hiển thị 4.5.1 4.6.1 1,5 ngày
đúng thông tin khách hàng
hay không , hệ thống tự động
gửi báo giá , thông tin khuyến
m i ... có gửi đúng ngày giờ
cho khách hay không
4.6 4.6.1 Viết báo cáo l i toàn bộ quá 4.5.2 _________ 1 ngày
trình làm module
5.1 5.1.1 Xác định các thuộc tính c a 2.6 5.1.2 2 ngày
nhân viên,
5.1 5.1.2 Xác định quyền truy cập cho 5.1.1 5.2.1 2 ngày
từng nhân viên , xác định thời
khóa biểu, xác định tiền l ơng
5.2 5.2.1 Thiết kế form đăng nhập 5.1.2 5.2.2 1 ngày
5.2 5.2.2 Thiết kế form điền thông tin, 5.2.1 5.2.3 2 ngày
hiển thị thông tin cho từng
nhân viên
5.2 5.2.3 Thiết kế form thời khóa biểu, 5.2.2 5.2.4 2 ngày
form tính tiền l ờng
5.2 5.2.4 Phân quyền cho từng nhân 5.2.3 5.3.1 1 ngày
viên
5.3 5.3.1 Code form đăng nhập , phân 5.2.4 5.3.2 2 ngày
quền cho các ng ời dùng liên
quan đến việc qu n lý nhân
32
viên
5.3 5.3.2 Code form thông tin, thêm các 5.3.1 5.3.3 2 ngày
ch c năng thêm sửa, xóa hay
sắp xếp th tự nhân viên
5.3 5.3.3 Code form thời khóa biểu, 5.3.2 5.3.4 2 ngày
thêm ch c năng tự động tính
ngày công, và các nút ch c
năng sửa thay đổi thời khóa
biểu
-code phần tra c u thời khóa
biểu
5.3 5.3.4 Code form tính tiền l ơng, 5.3.3 5.4.1 2 ngày
code công th c cho từng
nhóm ng ời,
5.4 5.4 Ch y thử các module đư đ ợc 5.3.4 5.5.1 1 ngày
code xong ở trên và cài đặt
5.5 5.5.1 Kiểm thử giao diện đư đẹp , 5.4 5.5.2 1 ngày
bố cục hợp lý ch a , có thuận
tiện cho ng ời dùng ch a
5.5 5.5.2 Kiểm thử việc nhập liệu xem 5.5.1 5.6.1 2 ngày
có chính xác không, nhập thử
những dử liệu , đến h n để test
độ chính xác
5.6 5.6 Viết báo cáo toàn bộ module 5.5.2 ____ 1 ngày
6.1 6.1 Gặp gỡ các nhà cung cấp, thu 2.6 6.1.2 2 ngày
thập thông tin, ký hợp đồng,
xem xét % hoa hồng thu đ ợc
6.1 6.1.2 Từ những thông tin đư thu 6.1.1 6.2.1 2 ngày
thập, đ a ra các b n báo cáo,
đồng thời xác định rõ module
cần thiết
6.2 6.2.1 Xây dựng form đăng nhập , 6.1.2 6.2.2 2 ngày
thông tin nhà cung cấp, form
qu n lý triết khấu
6.2 6.2.2 Xác định ch c năng cần thiết 6.2.1 6.3.1 3 ngày
trong từng form: thêm, sửa,
xóa, Ngoài ra xây dựng form
33
hiển thị thông tin để t o thành
các báo cáo
6.3 6.3.1 Code form đăng nhập cho 6.2.2 6.3.2 1 ngày
nhân viên qu n lý giao dịch
với nhà cung cấp hay cấp trên
6.3 6.3.2 Code thông tin nhà cung cấp 6.3.1 6.3.3 5 ngày
cùng với các ch c năng thêm,
sửa xóa, sắp xếp, Ngoài ra còn
có sự thống kê số l ợng cung
cấp theo ngày tuần tháng,
năm,
-code phần đánh giá mặt hàng
cùng lo i
6.3 6.3.3 Code form % hoa hồng , code 6.3.2 6.4 3 ngày
phần tự tính toán số tiền thu
đ ợc, Ngoài ra có sự sắp xếp
cho từng lo i mặt hàng khác
nhau
6.4 6.4 Ch y thử các form đ ợc code 6.3.4 6.5.1 1 ngày
và cài đặt
6.5 6.5.1 Kiểm thử giao diên đư đẹp 6.4 6.5.1 1,5 ngày
hợp lý ch a , kiểm thử kh
năng thêm sửa xóa khách
hàng vào hệ thống đư ổn định
ch a
6.5 6.5.2 Kiểm thử xem có hiển thị 6.5.1 6.6.1 1,5 ngày
đúng thông tin nhà cung cấp
không, kiểm thử độ chính xác
tinh toán
6.6 6.6 Viết báo cáo l i toàn bộ quá 6.5.2 _________ 1 ngày
trình làm module
7.1 7.1 Xác định nhiệm vụ c a qu n 2.6 7.1.2 1 ngày
lý giao dịch, cách th c giao
dịch
7.1 7.1.2 Xác định quyền h n c a 7.1 7.2.1 1 ngày
những ng ời liên quan tới
việc giao dịch
7.2 7.2.1 Xây dựng form giao diện 7.1.2 7.2.2 2ngày
34
7.2 7.2.2 Xây dựng form đăng nhập 7.2.1 7.2.3 1 ngày
7.2 7.2.3 Xây d ng xây dựng form 7.2.2 7.2.4 1 ngày
điền thông tin Và hiển thị
thông tin trên phiếu
7.2 7.2.4 Xây dựng form tìm kiếm 7.2.3 7.2.5 1 ngày
7.2 7.2.5 Xây dựng nút ch c năng 7.2.4 7.2.6 1 ngày
thêm, sửa, xóa, in giao dịch
7.2 7.2.6 Xây dựng nút ch c năng cập 7.2.5 7.3.1 2 ngày
nhật giao dịch vào hệ thống
7.3 7.3.1 Code form giao diện 7.2.6 7.3.2 2 ngày
7.3 7.3.2 Code form đăng nhập, phân 7.3.1 7.3.3 2 ngày
quền cho các ng ời dùng liên
quan đến qu n lý giao dịch
7.3 7.3.3 Code form nhập thông tin 7.3.2 7.3.4 2 ngày
phiếu và hiển thị thông tin
trên phiếu
7.3 7.3.4 Code ch c năng in, sửa, xóa, 7.3.3 7.3.5 1 ngày
thêm phiếu.
7.3 7.3.5 Code ch c năng l u trữ và cập 7.3.4 7.3.6 2 ngày
nhật giao dịch vào hệ thống
7.3 7.3.6 Code xử lý thông tin trên 7.3.5 7.3.7 4 ngày
phiếu, tự động cập nhật thông
tin mặt hàng vào phiếu nếu
đ ợc quét bằng mư v ch, nhập
phiếu th công
7.3 7.3.7 Code ch c năng tự động ghi 7.3.6 7.4.1 1 ngày
ngày giờ giao dịch trên phiếu
7.4 7.4 Thực hiện công việc ch y thử 7.3.6 7.5.1 1 ngày
module
7.5 7.5.1 Kiểm thử giao diện, kiểm tra 7.4 7.5.2 1 ngày
giao diện có đ t yêu cầu, hình
th c có đẹp mắt, bố trí hợp lý
không
7.5 7.5.2 Kiểm thử kh năng nhập xuất 7.5.1 7.5.3 1 ngày
thông tin trên phiếu, và kh
35
năng xử lý c a các nút ch c
năng đư xây dựng ở trên
7.5 7.5.3 Kiểm thử đơn vị, nhập thử các 7.5.2 7.6.1 1 ngày
giá trị đơn vị c a hệ thống nh
đơn vị tiền, đơn vị hàng hóa
7.6 7.6 Xây dựng báo cáo mô t chi 7.5.3 8.1.1 1 ngày
tiết module
8.1 8.1 Thống nhất và nhận bàn giao 2.6 8.2.1 1 ngày
b n đặc t module
8.2 8.2.1 Xây dựng form đăng nhập, 8.1 8.2.3 1 ngày
Code form đăng nhập, phân
quền cho các ng ời dùng liên
quan đến việc báo cáo thống
kê
8.2 8.2.2 Xây dựng form hiển thị báo 8.2.1 8.2.3 1 ngày
cáo
8.2 8.2.3 Xây dựng form thống kê 8.2.2 8.2.4 3 ngày
8.2 8.2.4 xây dựng nút ch c năng lựa 8.2.3 8.2.5 3 ngày
chọn thời gian thống kê
8.2 8.2.5 Xây dựng nút ch c năng 8.2.4 8.3.1 3 ngày
thêm, sửa xóa, in, l u trữ báo
cáo
8.3 8.3.1 Code các form nh ở phần 8.2.5 8.3.2 11 ngày
thiết kế
8.3 8.3.2 Code thêm ch c năng in thông 8.3.1 8.4.1 3 ngày
tin ngày giờ thực hiện thống
kê, và in tên ng ời thực hiện
thống kê
8.4 8.4.1 Thực hiện ch y thử module đư 8.3.2 8.5.1 1 ngày
xây dựng
8.5 8.5.1 Kiểm thử giao diện, kiểm tra 8.4.1 8.5.2 1 ngày
giao diện có đ t yêu cầu, về
hình th c bố trí giao diện
8.5 8.5.2 Kiểm thử kh năng xuất, in 8.5.1 8.6.1 2 ngày
thông tin báo cáo có đúng yêu
cầu
36
8 .6 8.6 Xây dựng báo cáo mô t chi 8.5.2 9.1 1 ngày
tiết module
9.1 9.1 Lắp ráp các module riêng rẽ 8.6 9.2 1 ngày
để ch y thử ch ơng trình
9.2 9.2.1 Kiểm thử tích hợp các module 9.1 9.2.2 1 ngày
9.2 9.2.2 Kiểm thử toàn hệ thống 9.2.1 9.3 2 ngày
9.3 9.3 Thực hiện việc fix các lỗi tồn 9.2.2 10.1 1 ngày
t i
10.1 10.1 Viết tài liệu h ớng dẫn sử 9.3 1 ngày
dụng phần mềm
10.2 10.2 Lên kế ho ch b o trì phần 9.3 1 ngày
mềm
10.3 10.3 Bàn giao s n phẩm cũng nh 9.3 1 ngày
những tài liệu liên quan cho
khách hàng
10.4 10.4 Kết thúc dự án 0 ngày
3.2. Các mốc thời gian quan trọng của dự án (Milestones) – Phụ trách : Nguyễn
Anh Tú
37
kế hệ thống hoàn thiện về
kiến trúc phần
mềm
4 Hoàn thành việc Code hoàn chỉnh 8/11/2013 PM
code phần mềm tất c các module
theo khuôn mẫu
5 Hoàn thành việc Thực hiện việc 13/11/2013 PM
test và sửa lỗi test toàn bộ các
đơn vị, ch c
năng c a phần
mềm. Fix xong
các lỗi phát sinh
6 Bàn giao s n Chuyển giao cho 15/11/2013 Sponsor
phẩm khách hàng s n
phẩm hoàn
chỉnh, các tài liệu
liên quan …
7 Kết thúc dự án Tổng kết, rút 20/11/2013 PM, Sponsor
kinh nghiệm dự
án, thanh toán
các phụ phí
38
4. Kế ho ch quản lỦ chi phí (Cost budget) ậ Ph trách : Nguy n Anh Tú
39
đ ợc h ởng thêm 1 triệu / module. Chi phí khấu hao trọn gói là 40 triệu VNĐ. Vậy
ta sẽ có b ng tính l ơng nh sau
Số lợi nhuận còn l i là 67,3 triệu VNĐ, trừ đi 10% hoa hồng cho PM (t ơng ng 6
triệu 730 nghìn VNĐ) còn l i 60 triệu 570 nghìn VNĐ. Đây là lợi nhuận công ty
và sẽ đ ợc thu l i cho Ban qu n lý cấp cao. Ngoài ra, toàn đội dự án sẽ có thể có
th ởng thêm nếu hoàn thành tốt dự án.
- Chi phí mua sắm vật t thiết bị : 2403 $ (t ơng đ ơng 50 triệu 463 nghìn VNĐ).
Workpackage Cost
Qu n lý dự án (1250$) 1.1. Kh o sát yêu cầu dự án 50 $
40
dự án (Scope Statement)
1.4.1. Lập b n mô t ph m 40 $
vi dự án
41
2.3.4 Thiết kế form Qu n lý 33$
giao dịch.
42
3.3. 1: Code form đăng nhập 100$
, phân quền cho các ng ời
dùng liên quan đến việc
qu n kho
Qu n lý khách hàng (900$) 4.1. Phân tích yêu cầu cho 50$
module
46
7.1.1 Xác định nhiệm vụ 50$
c a qu n lý giao dịch, cách
th c giao dịch
1. Giới thiệu
Các thành viên kiểm thử: Cao Văn Đích, Nguyễn Đ c Đông
Thời gian kiểm thử: 8-15/11/2013.
50
- Kiểm tra từng các module: qu n lý kho hàng. Qu n lý nhân viên.
Qu n lý khách hàng, qu n lý giao dịch, qu n lý nhà cunng cấp, báo
cáo thống kê
- Kiểm tra hộp đen:
- Kiểm tra các thuộc tính đầu vào đầu ra:
- Kiểm tra hộp trắng
Tích hợp module
Kiểm tra sự tích hợp phân quyền khi đăng nhập vào, ví dụ nh nhà qu n lý
nhân viên vs form qu n lý kho hàng, xem sự phân quyền và sự đúng đắn
giữa thông tin giữa 2 form
Tiếp theo giữa 2 form qu n lý kho hàng và qu n lý kho, xem sự xuất nhập
hàng với số l ợng vào trong kho, hay các thông tin nhà cung cấp 2 bên có
giống nhau không.
51
2.5. Test b o mật và quyền truy cập
52
b. Các kỹ thuật kiểm thử :
- Kiểm thử hộp trắng
- Kiểm thử hộp đen
- Xây dựng đồ thị đ ờng cong lỗi: nhằm theo dõi số lỗi trong thời gian
kiểm thử
- Biểu đồ uả lý lỗi
2. Test ch c năng
Các nhiệm vụ cần làm :
- Nhập các tr ờng hợp cụ thể cho các thuộc tính
- Tiến hành kiểm tra từng module
Các b ớc tiến hành:
- Kiểm tra từng các module: qu n lý kho hàng. Qu n lý nhân viên.
Qu n lý khách hàng, qu n lý giao dịch, qu n lý nhà cunng cấp, báo
cáo thống kê
- Kiểm tra hộp đen:
- Kiểm tra các thuộc tính đầu vào đầu ra:
- Kiểm tra hộp trắng
- Nhập các thuộc tính
- Tích hợp module
6. Tổ chức nhân s d án
6.1. Kế hoạch tổ chức nhân sự - Phụ trách : Nguyễn Anh Tú
54
tích yêu diện sở dữ ch ơng HDSD hành hệ
cầu liệu trình thống
Tú T K K K TB K T K
Thắng T T T T TB K K TB
Nghị TB TB TB T K K K TB
Đích TB TB TB TB T TB TB K
Đông TB TB TB TB K TB TB K
6.2. Quan hệ giữa thành viên và các nhiệm vụ dự án – Phụ trách : Cả nhóm
Ma trận RACI thể hiện mối liên hệ nhiệm vụ và thành viên đội dự án
55
trúc phần mềm
Thiết kế giao A R C C
diện
Thiết kế cơ sở A R C C
dữ liệu
Code s n phẩm A C R I
Test phần mềm A C C R
Triển khai A R R R
56
Work A R I I I
package 2.3
2.3.1 A R I I I
2.3.2 A R I I I
2.3.3 A R I I I
2.3.4 A R I I I
2.3.5 A R I I I
2.3.6 A R I I I
2.3.7.1 A R I I I
2.3.7.2 A R I I I
2.3.8 A R I I I
Work A R I I I
package 2.4
2.4.1 A R I I I
2.4.2 A R I I I
Work A R I I I
package 2.5
Work A R I I I
package 2.6
3.1.2 A C R I I
3.2.1 A C R I I
3.2.2: A C R I I
3.2.3: A C R I I
3.2.4 A C R I I
3.3.1: A C R I I
3.3.2: A C R I I
3.3.3: A C R I I
3.3.4 A C R I I
3.4.1: A C R I I
3.5.1: A C I R R
57
3.5.2 A C I R R
3.6.1 A C R I I
4. Module Qu n lý khách hàng
4.1.2: A C R I I
4.2.1 A C R I I
4.2.2 A C R I I
4.3.1: A C R I I
4.3.3 A C R I I
4.3.4 A C R I I
4.4.1: A C R I I
4.4.2 A C R I I
4.5.1 A C I R R
4.5.2 A C I R R
4.6.1: A C R I I
4.3.3 A C R I I
4.3.4 A C R I I
5.1.2 A C I R I
5.2.1 A C I R I
5.2.2 A C I R I
5.2.3 A C I R I
5.2.4 A C I R I
58
5.3.1 A C I R I
5.3.2 A C I R I
5.3.3 A C I R I
5.3.4 A C I R I
5.4.1 A C I R I
5.5.1 A C R I R
5.5.2 A C R I R
5.6.1 A C I R I
6.1.2 A C I R I
6.2.1 A C I R I
6.2.2 A C I R I
6.3.1 A C I R I
6.3.2 A C I R I
6.3.3 A C I R I
6.4.1 A C I R I
6.5.1 A C R I R
6.5.2 A C R I R
6.6.1 A C I R I
7.1.2 A C I I R
59
7.2.1 A C I I R
7.2.2 A C I I R
7.2.3 A C I I R
7.2.4 A C I I R
7.2.5 A C I I R
7.2.6 A C I I R
7.3.1 A C I I R
7.3.2 A C I I R
7.3.3 A C I I R
7.3.6 A C I I R
7.3.7 A C I I R
7.4.1 A C I I R
7.5.1 A C R R I
7.5.2 A C R R I
7.5.3 A C R R I
7.6.1 A C I I R
8.2.1 A C I I R
8.2.2 A C I I R
8.2.3 A C I I R
8.2.4 A C I I R
8.2.5 A C I I R
8.3.1 A C I I R
8.3.2 A C I I R
60
8.4.1 A C I I R
8.5.1 A C R R R
8.5.2 A C R R R
8.6.1 A C I I R
9.2.1 A C R R
9.2.2 A C R R
61
khai dự
án
Họp mặt Phân Họp mặt, Một + Đội dự Project + Project +B n
đội dự công t o group tuần án Manager Scope c ng tài
án công trên một lần Statement liệu,
việc cho Facebook + Project slide
các Schedule
thành
viên đội
dự án
Họp mặt Phân Họp mặt, Tối + Đội thiết Tr ởng +B n +B n
đội thiết công trao đổi thiểu kế nhóm Phân tích c ng tài
kế hệ công qua điện một lần, thiết kế hệ thống liệu,
thống việc cho tho i, những + Các slide
đội phân group lúc cần biểu mẫu
tích thiết Facebook thiết thiết kế
kế hệ
thống
Họp mặt Phân Họp mặt, Một + Đội Project + Biên +B n
đội công trao đổi tuần coder Manager b n th o c ng tài
coder công qua điện một lần luận liệu,
việc cho tho i, nhóm slide
nhóm group
lập trình Facebook
Họp báo Theo dõi Họp mặt Hai tuần + Toàn đội Project + Slide +B n
cáo tiến tiến độ một lần dự án Manager báo cáo c ng tài
độ dự án làm việc + Project liệu,
c a đội schedule slide
dự án
Đặc điểm : Khách hàng đột nhiên đòi thay đổi một số điểm quan trọng trong
b n yêu cầu. Ví dụ nh thêm một số ch c năng nh qu n lý giờ giấc làm
việc, an ninh …
Thời gian xuất hiện / Tần suất : Bất c lúc nào trong giai đo n lập kế ho ch
hoặc thực thi dự án.
Nguyên nhân : Do khách hàng
Phòng ngừa r i ro : Cần kh o sát cặn kẽ, tỉ mỉ tr ớc khi đ a ra b n phân
tích cho khách hàng. Nên đ a nhiều mẫu thiết kế cho khách hàng tham
62
kh o, tránh chỉ đ a một mẫu. Trong quá trình thực hiện PM cần th ờng
xuyên liên hệ với khách hàng để cập nhật thay đổi, tránh để quá muộn.
Ph ơng pháp ph n ng : Yêu cầu khách hàng thống nhất chốt h những
thay đổi cuối cùng.
ớc tính chi phí ph n ng : Tùy thuộc vào giai đo n thay đổi, có thể sẽ ph i
yêu cầu khách hàng chi thêm tiền.
ớc tính thời gian ph n ng : Ngay lập t c.
Nhân sự đối phó : PM, nhân viên phân tích hệ thống.
8.2. D án b vỡ kế ho ch th i gian
Đặc điểm : Các công việc không hoàn thành đúng tiến độ dẫn đến chậm bàn
giao s n phẩm cho khách hàng.
Thời gian xuất hiện / Tần suất : Vào giai đo n đầu và cuối dự án
Nguyên nhân : Do sự ch quan c a các thành viên đội dự án, mất thời gian
vào tìm hiểu quy trình nghiệp vụ c a siêu thị khách hàng, không có lịch
biểu cụ thể.
Phòng ngừa r i ro : PM cần xác định rõ các công việc cần làm ngay từ đầu,
t o một lịch biểu cụ thể cho từng thành viên.
Ph ơng pháp ph n ng : Xác định số ngày chậm tiến độ, rút ngắn thời gian
một số công việc không quan trọng, nếu không thể kịp thì ph i thông báo
tr ớc với khách hàng kèm lời xin lỗi và gi i thích .
ớc tính thời gian ph n ng : Ngay lập t c sau khi PM tổ ch c cuộc họp
gi i quyết khó khăn với các thành viên.
8.3. Các thành viên trong đ i d án không đoàn kết, mâu thu n v i nhau
Đặc điểm : Các thành viên không thực sự hợp tác trong công việc, nói xấu
nhau nh h ởng đến chất l ợng cũng nh tiến độ dự án.
Thời gian xuất hiện / Tần suất : Bất c lúc nào, nh ng th ờng gặp nhất
trong giai đo n thực thi dự án.
Nguyên nhân : Có thể do đội mới thành lập, các thành viên ch a có thời
gian làm quen, tìm hiểu lẫn nhau.
Phòng ngừa r i ro : PM cần tổ ch c một buổi gặp mặt cho toàn thể đội dự
án tr ớc khi bắt đầu vào làm dự án chính th c để mọi ng ời hiểu nhau hơn.
Ph ơng pháp ph n ng : Khi giao việc cho thành viên, PM ph i đ m b o sự
công bằng. Trong giai đo n thực thi, PM ph i chú ý sâu sát với đội, kịp thời
gi i quyết ngay những mâu thuẫn nhỏ.
ớc tính thời gian ph n ng : Ngay lập t c.
Nhân sự đối phó : PM.
63
Đặc điểm : Một thành viên trong đội đột nhiên nêu ý định muốn rời bỏ dự
án mặc dù đang tiến hành.
Thời gian xuất hiện / Tần suất : Bất c lúc nào trong thời gian thực hiện dự
Nguyên nhân : Có thể có rất nhiều nguyên nhân nh : Thành viên đó có vấn
án
đề s c khỏe hoặc lý do gia đình, cũng có khi do đ ợc một công ty khác lôi
Phòng ngừa r i ro : Tr ớc khi bắt đầu dự án, PM cần ph i lập ra những quy
kéo.
tắc (team contract) chặt chẽ với đội dự án qua đó quy định mỗi thành viên
khi muốn nghỉ việc ph i thông báo tr ớc cho PM tối thiểu tr ớc 2 tuần.
Ph ơng pháp ph n ng : Trong tr ờng hợp r i ro x y ra, tr ớc tiên PM cần
xác định kỹ độ lớn công việc mà nhân viên bỏ đi để l i. Tốt nhất nếu có thể
là giao thêm cho những nhân viên khác phần việc đó. Còn nếu nh không
đ nhân sự thì ph i tuyển thêm ng ời mới vào để hoàn thành công việc.
ớc tính thời gian ph n ng : 1 đến 2 tuần.
Nhân sự ph n ng : Các thành viên còn l i trong đội hoặc tuyển ng ời mới.
Đặc điểm : Khách hàng muốn chấm d t hợp đồng hoặc cắt tài trợ cho đội
dự án.
Thời gian xuất hiện / Tần suất : Bất c lúc nào trong giai đo n thực thi dự
Nguyên nhân : Do nhiều nguyên nhân nh khách hàng không hài lòng với
án.
công việc hay s n phẩm c a đội dự án, hoặc do kh năng tài chính không
đ m b o.
Phòng ngừa r i ro : Cần có những điều kho n ràng buộc chặt chẽ trong hợp
đồng với khách hàng để ngăn họ đơn ph ơng h y hợp đồng.
Ph ơng pháp ph n ng : Cố gắng thuyết phục khách hàng để giữ l i dự án,
còn nếu khách hàng kiên quyết muốn h y bỏ thì yêu cầu bồi th ờng tiền dự
án sau đó đi tìm một khách hàng tiềm năng khác.
Thời gian ph n ng : 1 đến 2 tuần
Nhân sự ph n ng : PM.
Đặc điểm : Trong quá trình thực hiện dự án, PM nhận thấy số tiền còn l i
không đ để chi cho các ho t động còn l i c a dự án.
Thời gian xuất hiện / Tần suất : Bất c lúc nào trong giai đo n thực hiện dự
Nguyên nhân : Có thể do lập b n kế ho ch chi phí không kỹ dẫn đến việc vỡ
án.
ngân quỹ cho dự án, hoặc do các thành viên chi tiêu quá m c, không tuân
th theo kế ho ch cũng có thể dẫn đến vỡ quỹ.
64
Phòng ngừa r i ro : PM cần thống nhất với toàn đội về b n kế ho ch chi tiêu
thật rõ ràng, yêu cầu toàn đội dự án thực hiện nghiêm ngặt, có hình th c kỷ
luật với thành viên không tuân th đúng kế ho ch chi tiêu.
Ph ơng pháp ph n ng : Xác định nguyên nhân gây thâm hụt ngân sách dự
án, sau đó họp toàn đội l i đề ra gi i pháp. Có thể cắt gi m tối đa những
ho t động không thực sự quan trọng với dự án, trong tr ờng hợp khó đ m
đ ơng PM cần liên hệ ngay với khách hàng, cố gắng xin lỗi và xin thêm tiền
tài trợ cho dự án.
Thời gian ph n ng : Ngay lập t c.
Nhân sự ph n ng : PM.
Dự án sẽ có tất c 2403 $ (t ơng đ ơng 50 triệu 463 nghìn VNĐ) để trang tr i cho
việc mua sắm các thiết bị, huấn luyện thành viên.
Độ linh
Lo i Mô t Chi phí
ho t
Phần Servers $ 1200 +/- 5%
c ng
Phần Licenses $ 600 +/- 5%
c ng
Dịch vụ T vấn, huấn $ 200 +/- 5%
luyện
Tổng $ 2000 +/- 5%
cộng
Kế ho ch mua sắm chi tiết (l u ý giá mua phần mềm là theo m c giá u đưi cho sinh
viên)
Đối t ợng mua Nhà cung cấp Chi phí Thời gian Mục đích sử
sắm dụng
Máy tính server Acer 1200 $ (25,2 Toàn bộ thời Đ ợc sử dụng
Acer Aspire triệu đồng) gian dự án để test từng
X1900 module c a hệ
thống cũng nh
ch y thử, test
tổng thể toàn bộ
phần mềm
Bộ s n phẩm Microsoft 200 $ (4,2 triệu Toàn bộ thời Đ ợc sử dụng
65
Microsoft đồng) gian dự án để code phần
Visual Studio mềm dự án
2008
Bộ s n phẩm Microsofr 200 $ (4,2 triệu Toàn bộ thời Đ ợc sử dụng
Microsoft đồng) gian dự án để lập b ng
Office 2007 biểu, báo cáo
cho dự án
Bộ s n phẩm Microsoft 200 $ (4,2 triệu Toàn bộ thời Làm ph ơng
Microsoft SQL đồng) gian dự án tiện để t o cơ sở
Server 2008 dữ liệu cho
phần mềm
T vấn, huấn Công ty t vấn 200 $ (4,2 triệu Giai đo n thực Đào t o nghiệp
luyện cho các đồng) thi dự án vụ cho các
thành viên đội thành viên đội
dự án dự án, hỗ trợ
viết các báo cáo
dự án
66