Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 14

BÀI T

QUÁ TRÌNH & THI


Bài t 1: Ch
3
Pa
êng 1000 kg/m , Pa = Pkq = 1 at – áp
su – áp su ình ch P
hp
là m òng ch à cách m
thoáng h = 300 mm (hình 1) h
A
Hình 1
a. N a thì m ào ?
b. N ì giá tr à áp su ì?
c. N ì giá tr à áp su ì?
d. N ì áp su ùng ch à bao nhiêu ?
e. G k ình ch ì th
dâng lên trong à bao nhiêu ?

Bài t 2: Không khí (có kh êng =


1,293 kg/m3) chuy ên qua
mâm xuyên l ình 2). T
P2
th su
2
th
2
, N/m
2
= 3,7 là h P1 hp
s ùng áp k
kh êng = 13600 kg/m3
th ày Hình 2
a. So sánh áp su P1 và P2 ?
b. Chênh l P là bao nhiêu ?
c. Chi à bao nhiêu ?

1
Bài t Dùng áp k ên trong có
P Pa
ch êng = 13600
kg/m3 ình có ch
êng c à = 1000 a
kg/m3). òng ch
A c
Dùng áp k ùng ch ì
b
th 7 m; b =
B
0,5 m (hình 3).
a. Áp su à bao nhiêu ?
b. Áp su là bao nhiêu ? Hình 3
c. Chi cao c là bao nhiêu ?

Bài t : Dùng P1 P2
dòng l (có kh êng = 825
kg/m3) chuy
800 5 mm (hình 4). Áp su ên 2
áp k à: P1 = 0,2 at và P2 = 0,4 at.

Hình 4
a. Áp k 1 ì?
b. Áp k 2 ì?
c. V òng khí chuy à bao nhiêu ?
d. c òng khí là bao nhiêu ?
Bài t : mm, kho mm. Bi
3
6 m /phút và hi à 0,85. S òng quay c
Bài t :M à 0,
kính piston c mm, bán kính tay quay 230 mm. Bi òng quay c à 110
vòng/phút và hi à 80%. Th àm vi
(1ca = 8h) là bao nhiêu ?
Bài t :M êng là 1300 kg/m3
2,5 òng
ch à bao nhiêu?

2
Bài t :T à bao nhiêu n bi êng c à 1,20
3
lít/kg, kh êng c à 950 kg/m ?
Bài t :M ình (h êng 1050 kg/m3. M
ào thành bình ch at. Chi ao m
à bao nhiêu ?
Bài t : Tr êng c à bao nhiêu n êng c
là 0,87 kg/lít, cho g = 9,81 m/s2?
Bài t : ì tr
bao nhiêu?
Bài t :M òng l mm v
mm
(không b ò r ìl òng l ày là bao nhiêu ?
Bài t :M à 0,92) có c àn ph à 17
mc à 22 m3/h. Bi
bao nhiêu ?
Bài t :M ên cmHg. Áp su
à 1at. Áp su ên bao nhiêu?
Bài t :M à cán piston c
là 170 mm và 40 mm, bán kính tay quay 400 mm. Bi òng quay c à 110 vòng/phút
và hi à 85%. Th àm vi
8h) là bao nhiêu?
Bài t : Dòng n
o
g 250 lít/phút (gi àn b C
3
êng kho kg/m
o
Reynolds c òng n C?
Bài t :M à 0,90.
mm, bán kính tay quay 120 mm. Bi òng quay c
là 250 vòng/phút và hi su
Bài t : Dòng n mm v
o
300 lít/phút. êng kho kg/m3 cP.
o
òng n C?

3
Bài t :M ng gi à 20
m. tính áp su à 1at.
Bài t :M à 0,98) có c àn ph à 16
mH2 m3/h và công su à 2300 W. Hi là bao nhiêu?
Bài t : x2,5 mm) b
d à P 1= 1,67 at,
P2 = 1,4 at, h à 0,03. H à bao nhiêu?
Bài t :T à bao nhiêu n à
3
1000 lít, kh êng c à 1000 kg/m ?
Bài t :M = 1000 kg/m3) v
t ên m à 1,5 at v
c m. Chi ài à 350 m (k ài do tr y ra) và
h àb 2,5 mm. Bi
hi à 0,55. Chi àn ph là bao nhiêu?
Bài t :S òng quay c 0 vòng/ m3/h.
Theo lý thuy òng quay c òng/phút thì là
bao nhiêu?
Bài t :M à 300
mm và bán kính tay quay 240 mm. N à 57 m3/h. Hi
là 80%. S òng quay c là bao nhiêu?
Bài t : Tr êng c à bao nhiêu n êng c à
3 2
0,87m /kg. L

Bài t 27: Trong b ch mu êng 1180 kg/m3 ut


à 4 m.
a.Tính áp su
(N/m2)
2
b.Tính áp su à áp su ).
c. N mu b êng 995 kg/m3. Tính áp su
và áp su

4
Bài t 28: Cho b
riêng 999 kg/m3. Ch ên là d êng 810 kg/m3, chi
là 6 m, chi à 12 m.
a. Tính áp su ên m
2
.
b. Tính áp su ên b
N/m2.
c. Tính áp su .
d. Tính áp su
Bài t Ch
áp là th êng là:
13600 kg/m3 (hình 5).
a. Trong bình kín ch
su o m
trong L à bao nhiêu
?
b. Trong
b êng 998 Hình 5

kg/m3
hL= 1000 mm. Áp su à áp
su ình là bao nhiêu ?

Bài t Ch
áp là th êng là:
13600 kg/m3 (hình 6). Cho Po= Pa=Pkq
a. N ình kín ch
su à 7,10 mH2
cao hL c
b. N ao c L=

680 mm, hãy tính áp su à


áp su ình?
Hình 6

5
Bài t 31: M ài tr kh
3
riêng 995 kg/m . Trên n có g 4 atm.
a.Tính áp su tuy ? P =Pkq-Pck=1-0,4=0,6 atm
à 10 m
ch àm vi ? P = 158389.5 N/m2 = 1.5635 atm
c. Gi à áp su mmHg. Hãy tính chi
b ? h=10.985 mH2O
Bài t 32: M h .
a. H là bao nhiêu. Bi
riêng 1040 kg/m3 ? P = .g.h=4*105 N/m2=> h= 39.2 m
b. N êng 1000 kg/m3 thì à bao
nhiêu. Tìm m 1 và 2 v 1> 2 ? 1/ 2 = h2/h1
Bài t Cho mô hình nh ình v
a. Tính áp su
ên m
d 2
? Po
b. Tính áp su
ên b
2
?
c. Tính áp su

mmHg ? Hình 7
3
d. Tính áp su Kh êng d , c
3
, áp su o=250 mmHg;
h1 = 2 m; h 2 = 4 m
2
a. PA o ;
2
PA tuy
b. PB N/m2;
2
PB tuy
c. PC N/m2= 600 mmHg
PC tuy =189472.28N/m2=1420 mmHg
d. PD N/m2= 411.176 mmHg

6
Bài t : Cho dòng d h ch ình tr ào nhau. ài có
ø50/54 mm, ø35/40 mm. Dòng d h
có kh êng là 700 kg/m3 h
=0,63.10 -3N.s/m2.
a. Tính di f = F1 – f2 = 0.0007065 m2
b. Tính t = Q/f = 0.106157 m/s
a ti d = 4f/U = D1-d2=10 mm
d. Xác Re= * *d / = 1179.5 => ch
Bài t : Kh o sát dòng n c ch y trong ng h p có ti t di n hình ch nh t 200x35 mm,
ng c là 50 lít/phút, n c có kh ng riêng là 998 kg/m3 nh ng l c h c
c c =0,61.10-3N.s/m2.
a. Tính di n tích ti t di n ch y ? f = a*b= …..m2
b. Tính t ch y c c? = Q/f = ….. m/s
c. a ti t di n ch y ? d = 4f/U= 2a*b/(a+b)
d. nh ch ch y c c ? Re= * *d / = …. => ch
Bài t 36: V 50 mm, 2 oC, ài
300 à 30 m3 co 90o, 5 van, v
o
m là 1,1; h à 1,5; h à 0,015.
? Re= * *d / = …. => ch
h ên
2
L 2
h hms ,m
cb i i 2g D 2g
Bài t : Cho m ình v 8
= 994 kg/m3 ch rong .H ø90/94= 0,10, ø38/42=0,155

H co=0,11; valve=0,17; thu=0,13.

lít/phút
a. Tính t ?
b. Tính t ?
c. Vi ình Bernoulli -1 và 2-2 ?
2
d. Tính P2 cho bi 1= 4 kgf/cm .

7
ø90/94
valve
Co
ø38/42

P1=4 kgf/cm2
5000 mm P2

1-1 2-2

13000mm 6300mm 4200mm 3100mm

Hình 8
Bài t 38: M su
mH2O, áp su à 45 mH2 40
60 à 7 lít/s, kh
à 995 kg/m3 và 0,6 cP.
.
b. Tính áp su àn ph
c. Tính công su .

Bài t 39: ên b ên cao ình v ài 3 m,


ài 30 m, chi hút là 1,5 m, chi à 10 60/64 mm,
30/34 mm, h t là 0,015; h
à 0,011 lít/phút, ch
trong à ch t là 35.
a. Tính t à ?
b. Vi ình B ình Bernoulli cho
?
c. Vi ình Bernoulli cho b àn ph
cho hi à 0,65 ?

8
Hình 9
Bài t 40: Cho thi nv 15 t
huy à 15%, áp su
trình l àb atm, s :v ì thu 3 m3 à 4,5 gi
m3 êng c kg/m3, tính:
a. Kh ù
b. Kh ã thu ,0 gi à 4,5 gi ?
c ã sau 2,0 gi à 4,5 gi ?
d. Tính th 7 gi
e C, K ?
f. Tính th
Bài t 41: Cho thi nv 15 m3
huy kh êng là 1250 kg/m3 và n à 25%, áp su
ình l àb atm, s :v ì
thu 3 m3 à 4,5 gi m3 êng c
3
kg/m , tính:
a. Kh ù?
b. Kh ã thu ,0 gi à 4,5 gi ?
c ã sau 2,0 gi à 4,5 gi ?

9
d. Tính th 7 gi
e K?
f. Tính th
........................................................................................................................................................

10
Câu h
Câu 1: qu Câu 7: thùng khu
a. phù)
b. a.
c. b.
d. c.
Câu 2: qu d. d ùng khu
a. nghi
b. Câu 8: l
c. a.
d. b.
Câu 3: c.
a. d.
b. nghi
c. Câu 9: cyclone l (thi e
d.
Câu 4: T a.
a. b.
b. c.
c. d.
d. nghi
Câu 5: Câu 10: Thi ly tâm l
a. a.
b. b.
c. c.
d. d.
Câu 6: Trình bày các lo nghi
nghi Câu 11: Thi :
a.V ình c a.
b.
i cánh khu c.
d. d.
Câu 12: Thi :

11
BÀI TẬP BƠM_QUẠT_MÁY NÉN
Câu 1: Bơm piston tác dụng đơn có đường kính piston 150mm, khoảng chạy
210mm. Biết rằng suất bơm 0.6m3/phút và hiệu suất thể tích là 0.85. Số vòng quay
của bơm là bao nhiêu?
Câu 2: Một bơm piston tác dụng đơn dùng để bơm một chất lỏng có tỉ trọng là
0.93. Đường kính piston của bơm là 260mm, bán kính tay quay 230mm. Biết số
vòng quay của trục là 110vòng/phút và hiệu suất thể tích là 80%. Thể tích chất
lỏng do bơm cung cấp trong 1 ca làm việc (1ca = 8h) là bao nhiêu ?
Câu 3: Một bơm ly tâm dùng để bơm dung dịch muối ăn có khối lượng riêng là
1300kg/m3 trong đường ống có đường kính 75 x 2,5mm. Năng suất của bơm là 10
tấn/h. Vận tốc dòng chảy trong ống là bao nhiêu?
Câu 4: Tỷ trọng của lưu chất là bao nhiêu nếu biết thể tích riêng của lưu chất đó
là 1,20 lít/kg, khối lượng riêng của nước trong cùng điều kiện là 950kg/m3?
Câu 5: Một chất lỏng chứa trong bình (hở) có khối lượng riêng 1050kg/m3. Một
áp kế được gắn vào thành bình chỉ áp suất dư 0,9at. Chiều cao mức chất lỏng từ
mặt thoáng đến điểm đặt áp kế là bao nhiêu ?
Câu 6: Trọng lượng riêng của lưu chất là bao nhiêu nếu biết khối lượng riêng của
chúng là 0,87kg/l. lấy g = 9,81m/s2?
Câu 7: Khi đường kính ống dẫn tăng n lần thì trở lực ma sát trong đường ống tăng
giảm bao nhiêu?
Câu 8: Một dòng lưu chất chuyển động trong ống dẫn có đường kính 50x2,5mm
với lưu lượng 120 lít/phút. Khi đường kính ống đột ngột mở sang ống có đường
kính 95x2,5mm (không bị rò rỉ) thì lưu lượng của dòng lưu chất lúc này là bao
nhiêu ?
Câu 9: Một bơm piston dùng để bơm chất lỏng (tỷ trọng là 0,92) có cột áp toàn
phần là 17m cột chất lỏng và năng suất là 22m3/h. Biết hiệu suất của bơm là 55%.
Công suất của bơm là bao nhiêu ?
Câu 10: Một chân không kế đặt trên ống hút của bơm chỉ 30cmHg. Áp suất khí
quyển đo được là 1at. Áp suất tuyệt đối trên ống hút của bơm là?
Câu 11: Một bơm piston tác dụng kép có đường kính piston và cán piston của
bơm lần lượt là 170mm và 40mm, bán kính tay quay 400mm. Biết số vòng quay
của trục là 110vòng/phút và hiệu suất thể tích là 85%. Thể tích chất lỏng do bơm
cung cấp trong 1 ca làm việc (1ca = 8h) là bao nhiêu?
Câu 12: Dòng nước chuyển động trong ống dẫn có tiết diện vuông (cạnh a =
10cm) với lưu lượng 250lít/phút (giả sử nước chảy chiếm toàn bộ thể tích của
ống). Ở nhiệt độ 35oC nước có khối lượng riêng khoảng 996kg/m3 và độ nhớt 1cP.
Xác định giá trị chuẩn số Reynolds của dòng nước ở nhiệt độ 35 oC?
Câu 13: Một bơm piston tác dụng đơn dùng để bơm một chất lỏng có tỉ trọng là
0,90. đường kính piston của bơm là 180mm, bán kính tay quay 120mm. biết số
vòng quay của trục là 250vòng/phút và hiệu suất thể tích là 90%. Năng suất của
bơm là?
Câu 14: Dòng nước chuyển động trong ống dẫn có đường kính 110x5mm với lưu
lượng 300lít/phút. ở nhiệt độ 45oC nước có khối lượng riêng khoảng 990kg/m3 và
độ nhớt 1cP. Xác định giá trị chuẩn số Reynolds của dòng nước ở nhiệt độ 45 oC?
Câu 15: Một giếng nước sâu 30m (so với miệng giếng), miệng giếng cách mặt
nước là 20 m. tính áp suất dư dưới đáy giếng, biết áp suất khí quyển là 1at.
Câu 16: Một bơm piston dùng để bơm chất lỏng (tỷ trọng là 0,98) có cột áp toàn
phần là 16mH2O, năng suất 37m3/h và công suất là 2300W. Hiệu suất của bơm là?
Câu 17: Trên đường ống thẳng, nằm ngang (đường kính 65 x 2,5mm) bằng nhựa
dùng để dẫn nước có đặt hai áp kế cách nhau 100cm đo được các giá trị áp suất
lần lượt là P1= 1,67 at, P2 = 1,4 at, hệ số ma sát trên đường ống là 0,03. hỏi vận
tốc trên đường ống là bao nhiêu?
Câu 18: Tỷ trọng của lưu chất là bao nhiêu nếu biết cứ 850kg lưu chất chiếm thể
tích là 1000lít, khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3?
Câu 19: Một bơm ly tâm dùng bơm nước ( = 1000kg/m3) với năng suất 300
lít/phút. Bơm từ một bể chứa ở áp suất thường lên một thiết bị áp suất dư có áp kế
chỉ là 1,5at với chiều cao cần bơm là 25m. chiều dài ống tính ra là 350m (kể cả
chiều dài do trở lực cục bộ gây ra) và hệ số ma sát là 0,03. đường kính ống hút
bằng đường kính ống đẩy và bằng 70 x 2,5mm. biết hiệu suất là 0,55. chiều cao
cột áp toàn phần của bơm là?
Câu 20: Số vòng quay của bơm ly tâm là 950 vòng / phút, năng suất của bơm là
10m3/h. theo lý thuyết nếu tăng số vòng quay của bơm lên 1500 vòng/phút thì
năng suất của bơm là?
Câu 21: Một bơm piston tác dụng đơn dùng để bơm nước với đường kính piston
là 300mm và bán kính tay quay 240mm. năng suất của bơm thu được là 57m3/h.
hiệu suất thể tích là 80%. Số vòng quay của bơm là?
Câu 22: Trọng lượng riêng của lưu chất là bao nhiêu nếu biết thể tích riêng của
chúng là 0,87m3/kg. Lấy g = 9,81m/s2.

You might also like