Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

Hệ thống Giáo dục Archimedes School Phiếu số: AS.

31

Phiếu học tập Nội dung: Đề luyện tập

Môn Toán | Khối 6 Ngày: 17/04/2020

I. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng.

Câu 01. Kết quả của phép chia : c ( a,b,c  ) là:


a *

b
ac a c b D.
c
A. B. C.
b bc a a b

4
Câu 02. Các giá trị của x thỏa mãn x2 = − là:
25
 2 2  2
A. x   − ;  B. x   −  C. x   D. x
 5 5  5
Câu 03. Trong các cách biến đổi sau, cách nào là đúng?
2 3 2 3 2 3 2 3
A. 11 − 7 = (11 − 7 ) +  −  B. 11 − 7 = (11 − 7 ) −  + 
5 5 5 5 5 5 5 5
2 3 2 3 2 3 2 3
C. 11 − 7 = (11 − 7 ) +  +  D. 11 − 7 = (11 − 7 ) −  − 
5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 04. Nếu tỉ số của hai số bằng a thì tỉ số phần trăm của hai số đó bằng:
A. a% B. ( a:100 ) % C. ( a  100 ) % D. ( a  10 ) %

II. Tự luận:
Bài 01. Tính:
1 1  19  4 11 −4 6 4 5
a) 7 − 3 +  −  − 8 b) +  − 
3 5  3 5 7 7 11 7 11
10
20 3 3 31 7 230  6 + 414  1 
c)  +2 − : d) : 
11 7 7 11 3 (−100)15  125 

Bài 02. Tìm x, biết:


3 4 2
 (x + 1) = 0
3  3 x 2 1 5 1 2 d)  x3 +
a) − :  x +  + 12 = −3 b) + = − −x c) − x+ =−
25  5  2 5 5 2 3 3 2 9

5
Bài 03. Một tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài là 80cm và bằng chu vi 5cm
16
tờ giấy đó.
a. Tính chiều rộng tờ giấy.
b. Người ta dự định bớt lại mỗi bên 5cm để làm viền khung, phần
còn lại để vẽ tranh như hình vẽ. Hỏi diện tích dùng để vẽ tranh
chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích tờ giấy?
x −1 x +1
Bài 04. Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn + =1
3 y
Hết.

You might also like