Professional Documents
Culture Documents
AS PHT T06 Phieuso31
AS PHT T06 Phieuso31
31
b
ac a c b D.
c
A. B. C.
b bc a a b
4
Câu 02. Các giá trị của x thỏa mãn x2 = − là:
25
2 2 2
A. x − ; B. x − C. x D. x
5 5 5
Câu 03. Trong các cách biến đổi sau, cách nào là đúng?
2 3 2 3 2 3 2 3
A. 11 − 7 = (11 − 7 ) + − B. 11 − 7 = (11 − 7 ) − +
5 5 5 5 5 5 5 5
2 3 2 3 2 3 2 3
C. 11 − 7 = (11 − 7 ) + + D. 11 − 7 = (11 − 7 ) − −
5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 04. Nếu tỉ số của hai số bằng a thì tỉ số phần trăm của hai số đó bằng:
A. a% B. ( a:100 ) % C. ( a 100 ) % D. ( a 10 ) %
II. Tự luận:
Bài 01. Tính:
1 1 19 4 11 −4 6 4 5
a) 7 − 3 + − − 8 b) + −
3 5 3 5 7 7 11 7 11
10
20 3 3 31 7 230 6 + 414 1
c) +2 − : d) :
11 7 7 11 3 (−100)15 125
5
Bài 03. Một tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài là 80cm và bằng chu vi 5cm
16
tờ giấy đó.
a. Tính chiều rộng tờ giấy.
b. Người ta dự định bớt lại mỗi bên 5cm để làm viền khung, phần
còn lại để vẽ tranh như hình vẽ. Hỏi diện tích dùng để vẽ tranh
chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích tờ giấy?
x −1 x +1
Bài 04. Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn + =1
3 y
Hết.