Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

Yêu cầu thí nghiệm kiểm

TT Tên công tác nghiệm thu Tần suất kiểm tra


tra

Cứ một lô 200 m3 lấy mẫu một lần.


Các chỉ tiêu cơ lý theo TCVN
1 Đá dăm (sỏi) đổ bê tông Mỗi lô nhỏ hơn 200m3 xem như
7570:2006
một lô

Cứ một lô 200 m3 lấy mẫu một lần.


Các chỉ tiêu cơ lý theo TCVN
2 Cát vàng đổ bê tông Mỗi lô nhỏ hơn 200 m3 xem như
7570:2006.
một lô

Cứ một lô 40 tấn lấy mẫu một lần.


Các chỉ tiêu cơ lý theo TCVN
3 Xi măng Mỗi lô nhỏ hơn 40 tấn xem như
6260:2009.
một lô

Các chỉ tiêu cơ lý theo yêu Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu một lần.
4 Thép cốt bê tông cầu của TCVN 1651-1: 2008 Mỗi lô nhỏ hơn 50 tấn xem như
và TCVN 1651-2:2008. một lô

Cứ một lô 20 tấn lấy mẫu một lần.


Các chỉ tiêu cơ lý theo TCVN
5 Thép các bon kết cấu thông thường Mỗi lô nhỏ hơn 20 tấn xem như
1765:1975.
một lô

Các chỉ tiêu cơ lý theo TCVN Cứ một lô 100.000 viên lấy mẫu
6 Gạch xây 1450:1986; TCVN một lần. Mỗi lô nhỏ hơn 100.000
1451:1986. viên xem như một lô
Cứ một lô 100 m3 lấy mẫu một lần.
Các chỉ tiêu cơ lý theo TCXD
7 Cát xây, trát Mỗi lô nhỏ hơn 100m3 xem như
127:1985
một lô

Cứ một lô 15.000 viên mẫu một


Các chỉ tiêu cơ lý theo TCVN
8 Gạch bê tông tự chèn lần. Mỗi lô nhỏ hơn 15.000 viên
6476:1999.
xem như một lô

Các chỉ tiêu cơ lý theo Cứ một lô 10.000 m3 mẫu một lần.


9 Đất đắp nền 5747:1993 và TCVN Mỗi lô nhỏ hơn 10.000 m3 viên
4447:1987 xem như một lô

- Mỗi lớp đắp dày 15-18cm có diện


Độ chặt nền đắp, độ chặt của các lớp Theo yêu cầu của 22TCN02-
9 tích đắp từ 400 m2­- 600 m2­kiểm tra
móng 71, 22TCN 03-79:
01 tổ mẫu 3 vị trí.

Kiểm tra trạng thái của đất - Mỗi vùng đào có diện tích đắp
10 Đào vét bùn, đất hữu cơ
(Chỉ số độ sệt B) ≤1.000 m2 kiểm tra 01 điểm.

Các chỉ tiêu cơ lý theo


11 Đá dăm cấp phối Cứ 150m3 lấy 01 mẫu
22TCN 233-06

- Đo độ chặt K=0.98 theo


mục 10.

Trên một đoạn đồng nhất về độ


Nghiệm thu nền đắp, nền đào trước
12 dốc, về kết cấu, về chế độ sử
khi rải móng đường ô tô
dụng đo 3 điểm
Trên một đoạn đồng nhất về độ
Nghiệm thu nền đắp, nền đào trước
12 dốc, về kết cấu, về chế độ sử
khi rải móng đường ô tô
dụng đo 3 điểm
- Đo môdul đàn hồi theo
22TCN 211-93.

- Đo độ chặt K=0.98

Nghiệm thu các lớp móng trong xây Cứ 800 m2 kiểm tra một vị trí ngẫu
13
dựng đường ôtô nhiên
- Đo môdul đàn hồi theo
22TCN 211-93

- Kiểm tra hồ sơ thi công


nghiệm thu cọc đến hiện
trường.

- Kiểm tra cường độ cọc tại


Theo TCXDVN 286:2003 và
14 Nghiệm thu cọc đóng, cọc ép hiện trường bằng súng bật
TCXDVN 269:2002
nẩy + siêu âm

- Kiểm tra chiều dài cọc.

- Kiểm tra nén thử tĩnh tải


cọc thử

- Kiểm tra chất lượng vật liệu


- Đối với vật liệu: Theo từng lô
(Cát, đá) theo mục 1 và 2 và
hoặc theo ca sản xuất.
22TCN 250-98

- Kiểm tra chất lượng nhựa - Đối với bê tông nhựa: Theo từng
đường theo 22TCN 279-01 ca sản xuất.

15 Nghiệm thu bê tông nhựa


15 Nghiệm thu bê tông nhựa

- Kiểm tra thiết kế thành


phần bê tông nhựa.

- Kiểm tra trạm trộn BTN

- Kiểm tra chất lượng bê


tông nhựa theo 22TCN 62-
84 và 22TCN 248-98.

- Khoan mẫu bê tông nhựa


- Cứ nhỏ hơn 500 m2 mặt đường
để kiểm tra chiều dầy và
khoan 01 điểm tại vệt xe chạy.
chất lượng.

16 Nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa


- Đo modul đàn hồi bằng cần - từ 500m dài đến 1.000 m dài đo
Belkenman. mô đun đàn hồi 20 điểm..

- Đo độ bằng phẳng bằng


- Toàn tuyến.
thước 3m.

- Kiểm tra độ sụt bê tông

Nghiệm thu mặt đường bê tông xi


17 - Cứ 200 m3 lấy một tổ mẫu
măng
- Lấy mẫu bê tông theo
TCVN 4453:1995

- Kiểm tra chất lượng nhựa


theo 22TCN 279-01

18 Nghiệm thu mặt đường láng nhựa Cứ 500 m2 kiểm tra 1 lần.
18 Nghiệm thu mặt đường láng nhựa - Kiểm tra chất lượng vật liệu Cứ 500 m2 kiểm tra 1 lần.
theo 22TCN 250-98. và
22TCN 271:01

- Kiểm tra hàm lượng nhựa


mặt đường

- Lấy mẫu bê tông theo


TCVN4453:1995.

- Kiểm tra thiết kế thành Mỗi hạng mục nghiệm thu (Đế
Nghiệm thu công tác thi công cấu kiện phần bê tông
19 móng, móng, cột khung tầng1, sàn
xây dựng nhà dân dụng
mái tầng1…) lấy 01 nhóm mẫu

- Kiểm tra chất lượng vật liệu


nếu có nghi ngờ

- Lấy mẫu theo TCVN


3121:1993

- Kiểm tra thiết kế thành


phần vữa Mỗi hạng mục nghiệm thu (Vữa
20 Nghiệm thu công tác xây, trát
xây, vữa trát…) lấy 01 nhóm mẫu

- Kiểm tra chất lượng vật liệu


nếu có nghi ngờ
Khối lượng mẫu thử cần lấy

100 - 200 kg tuỳ theo cỡ đá

10kg

20kg

Mỗi loại thép lấy 01 tổ mẫu bao gồm 03 thanh


trên ba cây khác nhau, có chiều dài từ 40-50cm

Mỗi loại loại thép lấy 01 tổ mẫu bao gồm 03


thanh, có chiều dài từ 40-50cm

20 viên gạch
30 kg

15 viên

20 kg

Lấy 03 mẫu nguyên dạng

100kg
- Khuôn mẫu 10x10x10 hoặc 15x15x15

Khuôn Mẫu 4x4x16cm

You might also like