Hay - Số Học 31-3-2022

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

SỐ HỌC

Bài 1. Chứng minh rằng 7 | 22225555  55552222 .

Bài 2. Chứng minh rằng 19 | 7.52 n  12.6 n , n   .

Bài 3. Chứng minh rằng 133|122 n 1  11n2 , n   .


2n
Bài 4. Chứng minh rằng 7 | 22  5, n   .
Bài 5. Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho 3 | n.2n  1?

Bài 6. Tìm hai số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn các số này chia cho 131 và
132 thì được các số dư tương ứng là 112 và 98?
2022 2022
Bài 7. Tìm số dư trong phép chia 35  53 cho 11 ?

2015
Bài 8. Tìm chữ số tận cùng của 20222019 ?
Bài 9. Tìm hai chữ số tận cùng của 20122013 ?

2015
Bài 10. Tìm hai chữ số tận cùng của 20232019 ?
Bài 11. Tìm tất cả các số tự nhiên 2 x  5 y là số chính phương?
Bài 12. Cho số nguyên dương n thỏa mãn 2n  1, 3n  1 là các số chính phương.
Chứng minh rằng
a) 24 | n .
b) 5n  3 không phải là số nguyên tố.
Bài 13. Tìm nghiệm nguyên của phương trình

3x  171  y 2 .

Bài 14. Chứng minh rằng với mỗi số số nguyên tố p đều tồn tại vô số số tự
nhiên n sao cho p | 2n  n .

Bài 15. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n thì 19.8n  17 không phải
là số nguyên tố.

Bài 16. Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho 42 p | 3 p  2 p  1 .


Bài 17. Giải phương trình nghiệm nguyên

z 2   x 2  1 y 2  1  2021 .
4 n 1 4 n 1
Bài 18. Tìm tất cả các số nguyên dương a sao cho a | 23  32  33 , n  
Bài 19. Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho 100 | 9n  1 .
Bài 20. Tìm số dư trong các phép chia A  15  35  55  ...  97 5  995 cho
a) 300 ?
b) 2400 ?
SỐ HỌC

13
Bài 21. Chứng minh rằng 13 | 12!  20162015 .
Bài 22. Chứng minh rằng
4 n1
a) 32  2 không phải số nguyên tố với n  N * .
2 n1
b) 22  3 không phải số nguyên tố với n  N * .
10 n 1
c) A  22  19 không phải số nguyên tố với n  N * .

Bài 23. Tìm các số nguyên tố thỏa mãn p | 2 p  1.

Bài 24. Chứng minh rằng


2 n 1
a) 7 | 22  3.23n , n  N .
4 n 1
b) 11| 22  2.125n 1  5.102 n , n  N .
2009
Bài 25. Tìm hai chữ số tận cùng của 20112010 .

   
Bài 26. Cho biểu thức A  a 2012  b 2012  c 2012  a 2008  b2008  c 2008 . Chứng
*
minh rằng 30 | A, a, b, c  N ; a, b, c  2 . Liệu có thể thay 30 bởi một số nguyên
dương lớn hơn được không?
Bài 27. Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên dương x, y, z, t thỏa mãn
phương trình x 4  y 4  z 4  7t 4  5 .

Bài 28. Tìm hai chữ số tận cùng của A  41106  572012 .
2001
Bài 29. Tìm hai chữ số tận cùng của B  266 .

Bài 30. Tìm số nguyên dương n  4 nhỏ nhất sao cho 125 | n3  4n 2  20n  48 .

Bài 31. Cho số nguyên a thỏa mãn  a,35   1 . Chứng minh rằng

35 |  a 4  1 a 4  15a 2  1 .

Bài 32. Chứng minh rằng 2m  3n không chia hết cho 23 với mọi m, n  N .
2004n
Bài 33. Chứng minh rằng 124 |19242003  1920, n  N * .

Bài 34. Tìm n chữ số tận cùng của 52022 với


a) n  2
b) n  4
c) n  6
2
Bài 35. Chứng minh rằng  n  1 | n n  2022n 2  4044n  2023, n  N * , n  1.

 
Bài 36. Tìm 4 chữ số tận cùng của 19761976  19741974 19761975  19761973 . 
...3
33
Bài 37. Tìm hai chữ số tận cùng của 3 (có tất cả 2022 số 3).
5
5...
Bài 38. Tìm bốn chữ số tận cùng của 55 (có tất cả 2022 số 5).

You might also like