Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 163

Đề chiều nay : 4h

1) Cephalosporin phân bố qua hàng rào máu não :


a) Cefazolin
b) Cefamandol
c) Ceftriaxon
d) Cefoxitin
2) Cephalosporin thuộc thế hệ thứ 4
a) Cefquinom
b) Cefotiam
c) Cefoxitin
d) Ceftriaxon
3) Kháng sinh dùng dự trữ trong điều trị Pseudomonas aeruginosa
a) Cefoxitin
b) Cefquinom
c) Cefsulodin
d) Cefuroxim

4) Tác nhân chuyển penicillin thành 6-APA


a) Phosphorylase
b) Acylase
c) Esterase
d) Ademylase
5) Để tăng tác động kháng khuẩn nên phối hợp tazobactam với kháng sinh
a) Ampicillin
b) Ticarcillin
c) Piperacillin
d) Meticillin
6) Cấu trúc cần phải lưu ý khi sử dụng cefamandol
a) Vòng benzene
b) Vòng tetrazol
c) Vòng dihydrothiazin
d) Nhóm amid
7) Kháng sinh tác động MRSA
a) Ceftopiprol
b) Mecillinam
c) Meropenem
d) Ticarcillin
8) Phối hợp kháng sinh thường gặp có hiệu quả đồng vận
a) Cefamando + tetracyclin
b) Ampicillin + Spiramycin
c) Cephaloridin + Gentamicin
d) Amoxicillin + Acid Clavulanic
9) Cefalosporin bán tổng hợp có cấu trúc là gì :
a) Amid của 7-ACA
b) Ether của 7-ACA
c) Amin của 7-ACA
d) Ester của 7-ACA
10) Để penicillin có tính bền trong môi trường aid thì cấu trúc cần có chú ý gì :
a) Bỏ gôc acyl ngoại vòng
b) Gốc acyl ngoại vòng có nhóm chức hút điện tử
c) Gốc acyl ngoại vòng có nhóm chức đẩy điện tử
d) Nhóm acid được ester hóa
11) Đặc điểm của cephalosporin thế hệ thứ 3
a) Chủ yếu sử dụng đường uống
b) Phân bố kém vào não
c) Kém bền vững với men betalactam
d) Tác dụng mạnh đối với vi khuẩn gram âm
12) Cephalosporin thuộc thế hệ thứ 3
a) Cefuroxim
b) Cefamandol
c) Cefalexin
d) Ceftriaxon
13) Kháng sinh có tác động trên vách tế bào vi khuẩn
a) Ofloxacin
b) Clarithromycin
c) Tigecyclin
d) Ticarcillin
14) Kháng sinh có phổ rộng nhất nhóm betalactam:
a) Aztreonam
b) Cefepin
c) Imipenem
d) Ticarcillin
15) Để định lương các cephalosporin bằng phương pháp hóa học có thể :
a) Dựa trên phản ứng khử các sản phẩm phân hủy mang tính oxy hóa
b) Dựa trên phản ứng oxy hoá các sản phẩm phân hủy mang tính khử
c) Định lượng môi trường khan
d) Dựa trên phản ứng thê ái điện tử trên nhân thơm
16) Penicillin không đè kháng chéo với Amoxicillin
a) Mecillinam
b) Mezlocillin
c) Meticillin
d) Telmocillin
17) Đặc điểm của chuỗi acyl amino trong phân tử kháng sinh penicillin có vai trò gì
a) Không cần thiết cho tác động kháng khuẩn
b) Làm tăng tính kém bền của phân tử
c) Ngăn sự tiếp cận của enzym betalactamse
d) Este hóa với alcol làm giảm hoạt tính
18) Để tăng tác động kháng khuẩn nên phối hợp acid clavulanic với kháng sinh
a) Ticarcillin
b) Poipercacillin
c) Meticillin
d) Ampicillin
19) Điểm quan trọng để phan biệt thuốc kháng sinh và thuốc sát khuẩn
a) Độc tính không chọn lọc
b) Độc tính ngẫu nhiên
c) Hoạt tính diệt khuẩn chọn lọc
d) Độc tính chọn lọc
20) Để mở rộng PKK sang trực tiếp gram âm trong cấu trúc của penicillin phải gắn
thêm nhóm nào trên C-ampha của carboxamid :
a) Oxim
b) Benzen
c) Phenol
d) Amin
21) Điểm quan trọng để phân biệt thuốc kháng sinh và thuốc sát khuẩn:
a) Độc tính không chọn lọc
b) Độc tính chọn lọc
c) Độc tính ngẫu nhiên
d) Hoạt tính diệt khuẩn chọn lọc
22) Để mở rộng PKK sang trực khuẩn gram âm trong cấu trúc của penicillin phải gắn
thêm nhóm nào trên C-ampha của carboxamid:
a) Hydroxyl, Carboxylic, Phenol
b) Carboxylic, Amin, benzen
c) Amin, Hydroxyl, Sulfonilic
d) Sulfonilic, Benzen, Phenol
23)Kháng sinh betalactam có tác động hypothrombine chú ý trong sử dụng
a) Ceftarolin
b) Cefoxitin
c) Cefamando
d) Cefuroxim
24) Cefalosporin bán tổng hợp có cấu trúc chung là
a) Amin của 7-ACA
b) Amid của 7-ACA
c) Ester của 7-ACA
d) Ether của 7-ACA

Đề Tuan tự soạn trong đè cương cỡ 500 câu hà


1) Đề kháng tác động kháng khuẩn nên phối hợp với sulbactam với kháng sinh :
ampicillin
2) Để tăng tác động kháng khuẩn nên phối hợp với acid clavulanic với kháng sinh
: ticarcillin
3) Kháng sinh betalactam có tác động antabus tránh sử dụng chúng với rượu :
cefamandol
4) Đặc điểm của cephalosporin thế hệ thứ 3, ngoại trừ : Chủ yếu sử dụng đường
uống
5) Penicillin mở rộng phô kháng khuẩn sang trực khuẩn gram âm: Ampicillin
6) Cơ chế tác động của nhóm betalactam: Ức chế quá trình tổng hợp lớp
pedtidoglycan
7) Penicillin thuốc thế hệ thứ 4 : Ticarcillin
8) Để định lượng các penicillin bằng phương pháp hóa học có thể : dựa trên phản
ứng oxy hóa các sản phẩm phân hủy mang tính khử
9) Cấu trúc cephem là sự ngưng kết giữa betalactam và Dihydrothiazin
10) Cấu trúc của chất bên có tên :
Acid 7- aminocephalosporinic
11)Kháng sinh 6 có thể tổng hợp từ 6-APA
12)Kháng sinh có cấu trúc carbepenem : 4 và 5
13)Kháng sinh có cấu trúc penam : 1
14) Chất có hoạt tính kháng sinh, được sử dụng như một chất kháng betalactam 1
và 2
15)Phương pháp định lượng các kháng sinh trên có kết quả chúng xác nhất :
phương pháp sinh vật
16) Chất thường sử dụng kèm với ampicillin, cải thiện trên những mầm nhạy cảm
với betalactam : 2
17)Chất nào chỉ có hoạt tính trên vi khuẩn gram âm: 3
18)Kháng sinh bền với DHP, Kháng sinh P.aeniginosa : 4
19) Kháng sinh không bền với DHP, thường sử dụng với cislastanin
20)Kháng sinh có cấu trúc monobactam : 3
21) Cấu trúc này có tên là : Carbacephem

22)Cơ chế của cephalexin : ức chế tổng hợp thành tế bào của vi khuẩn
23)Vòng betalactam có thể bị phân hủy bởi tác nhân nào dưới đây:
NH2OH/NAOH
24) Vi khuẩn đề kháng betalactam bằng cách , ngoại trừ: thay đổi con đường tạo
thành acid folic
25) Peniciliin nào thuộc nhóm carboxy penicillin ? Ticarrcillin, Carbenicillin,
Carindacillin
26)Tên khác của ampicillin : amino benzyl peniciilin
\

27)Khung có cấu trúc bên cạnh gồm 2 dị vòng là : betalactam + thiazolidin


28)Cesphalosporin thế hệ thứ 1 có phổ kháng khuẩn tốt trên : Gram dương
29)Thế hệ Campha của chức carboxyamid nhóm thế nào để mở rộng phổ sang
gram âm : OH
30)Khung cấu trúc này có tên là :
Loracarbef

31)Vòng beta lactam còn gọi là : Azetidin 2 –on


32) Cấu trúc này có tên là gì :
Carbapenem

33) SAR của nhóm kháng sinh penicillin : chọn câu đúng
Có nhóm amid ngoại vòng
34) Phản úng dùng để định tính chung khung betalactam, chọn hiện tượng tủa
xanh ngọc: cả a,b,c đều sai (dimethyl amino, acetyl clorid, hydroxyl amine )
35)Tạp N,N dimethyl anilin xuất hiện trong kiểm tinh khiết penicillin có nguồn
gốc từ : thêm vào trong quá trình sản xuất
36) Penicillin thuộc nhóm III B:
Piperacillin
37)Tinientin là sự phối hợp của : Ticarcilin + Kali clavulanat
38) Khung cephem gồm 2 dị vòng là : betalactam + dihydrothiazin

39)Cephalosporin được tìm ra đầu tiên là : Cephalosporin C


40) Cấu trúc này thuộc nhóm : Oxacephem

41)Cefotaxim là : amid của 7 – ACA


42) Kháng sinh tác động trên vách tế bào vi khuẩn : Carindacillin
43)CẤu trúc của chất bên có có tên : acid 6- aminopenicillanic
44)Cấu trúc của chất bên có tên : Acid 7-aminocephalosporinic

45)Để định lượng các penicillin bằng phương pháp hóa học có thể : Dựa trên phản
ứng oxy hóa các sản phẩm phân hủy mang tín khử
46)Đặc điểm của cephalosporin thế hệ thứ 3: Phân bố tốt vào não
47)Penicillin đặc trị nhiễm trùng đường tiểu : Pivimecillinam
48)Kháng sinh tác động MRSA: Mecillinam
49) Penicillin tác dụng trên trực khuẩn mỹ xanh : Tiearcillin
50) Cephalosporin bán tổng hợp đầu tiên được sử dụng: cepholotin
51) Cơ chế tác động của nhóm betalacatm : Ức chế quá trình tổng hợp lớp
peptidoglycan
52)Phối hợp kháng sinh nên tránh phối hợp do có tác động đối kháng :
Amoxicillin + Levofloxacin
53)Kháng sinh phải dùng chung với cilastatin : Imipenem
54) Kháng sinh betalactam có tác động antabuse tránh sử dụng chung với rượu :
Cefoperazon
55)Khung cấu trúc chính của carbapenem :

57)Cephalosporin phân bố tốt qua hàng rào máu não


58)Để định lượng các penicillin bằng phương pháp hóa học có thể : dựa trên phản
ứng oxy hóa các sản phẩm phân hủy mang tính khử
59)Đặc điểm của Cephalosporin thế hệ thứ 3 : tác dụng mạnh đối với các vi khuẩn
gram âm
60)Kháng sinh betalactam có tác động antabuse tránh sử dụng chung với rượu:
Cefuroxim
61)Để tăng tác động kháng khuẩn nên phối hợp sulbactam với kháng sinh :
ampicillin
62) Penicillin không đề kháng chéo với amipicillin: Pivmecillinam
63)Để có sự điều trị nhiễm trùng hiệu quả, nên phối hợp : Một kháng sinh diệt
khuẩn với một kháng sinh diệt khuẩn khác cơ chế tác động khác nhau
64) Cấu trúc kháng sinh Imipenem
65)Cepholosporin thuộc thế hệ thứ 3: Ceftazidim
66)Cấu trúc của cespholosporin có khung : Cephem
67)6-APA là : Amid của nhánh bên vị trí số 6 của acid 6-aminopenicillanic
68) Đây là công thức của Cefaclor – thế hệ thứ hai

69)Cephamycin có nhóm thế ở vị trí C7 là : OCH3


70)Nhóm thế gây TDT antabuse và hypothrombiemie: Tetrazolyl thiomethyl
71) Cephalosporin thuộc nhóm sulfocephalosporin: Cefsulodin
72) Đây là công thức của nhóm : Chất ức chế
betalactam

73)KS phổ rộng nhất trong các ks betalactam :


Carbapenem
74) Đây là công thức của : Aztreonam
75) Methoxyimino trong cấu trúc của cephalosporin quyết định tác dụng gì: Mở
rộng phổ sang VK gam âm
76) Cấu trúc ảnh hưởng mạnh nhất đến tác động trên vi khuẩn : Vòng amino
thiazol

77)Đặc điểm cần lưu ý khi sử dụng các carbapenem là : Sử dụng kèm với chất ức
chế DHP
78) Đây là công thức thuộc nhóm : Carboxypenicillin

79)Đây là công thức của : Benzyl phenicillin


80)Khung cấu trúc này có tên là: Monobactam

81)Cấu trúc này có tên là : Carbapenem

82)SAR của nhóm kháng sinh penicillin : có nhóm amid ngoại vòng
83)Tác động antabuse là do cấu trúc nào trong cephalosporin : Tetrazolyl
84) Cấu trúc của penicillin là sự ngưng tụ giữa azetidin-2on với : thiazolidin
85)Cấu trúc cuarcephalosporin là sự ngưng tụ giữa azetidin- 2- on với Thiazol
86)Điểm quan trọng để phân biệt thuốc kháng sinh và thuốc sát khuẩn : Hoạt tính
diệt khuẩn chọn lọc
87) Vi khuẩn đề kháng kháng sinh nhóm betalactam theo cơ chế: Thay đổi đích
tác động trên 50s
88)Vai trò của SiMe3 trong tổng hợp 7-ACA : bảo vệ nhóm acid
89)Phản ứng định tính chung của vòng betalactam: tạo àu với formaldehyd trong
acid H2SO4
90)Augmentin là phối hợp của : Piperacillin + tazobactan
91) Cefoperazon có cấu trúc tương tự với ks thuộc nhóm penicillin : piperacillin
92)ƯU điểm của cephalosporin thế hệ 3 so với thế hệ trước: Phân bố tốt hơn tới
các mô
93) Nhóm Ks có triển vọng trong điều trị MRSA: 4- Methyl carbapenem
94)Dùng cilastatin với imipenem nhằm mục đích: Ức chế enzym
dehydropeptidase ở ống thân
95)Cấu trúc này là gì: Ureido cephalosporin :

96)KS có hoạt itnhs tốt trên Pseudomonas aeruginosa: cefsulodin


97)Cephalosporin bền hơn penicillin trong môi trường acid và betalactam là do :
vòng 6 cạnh giúp cản trở về mặt không gian
98)Sản phẩm phân hủy cuối cùng của penicillin trong môi trường kiềm là gì :
Penicillamin + peniloaldehyd
99)Để kéo dài tác dụng của penicillin G, tạo ra cấu trúc gì : Muối ít tan với base
hữu cơ.
100) Penicillin đặc trị nhiễm trùng đường tiểu: Pivmecillnam
101)
102) : Mecillinam
103) Kháng sinh là những chất : A,B,C đều đúng. Có nguồn gốc vi sinh vật, Có
nguồn gốc tổng hợp và bán tổng hợp, Không gây độc tính trầm trọng trên ký
chủ ở liều diệt khuẩn
104) Để tránh sự nhiễm trung hiệu quả nên, nên phối hợp:
một kháng sinh diệt khuản với một kháng sinh diệt khuẩn khác cơ chế
105) Cách sử dụng kháng sinh hợp lý : Sử dụng tất cả những liều được chi định
ngay khi hết triệu chứng
106) Ampicillin là kháng sinh có nguồn gốc : Bán tổng hợp
107) Kháng sinh nào sau đây có tác dụng trên vách tế bào của vi khuẩn :
Cephalexin
108) Kháng sinh thuộc nhóm betalactam là những kháng sinh có cấu trúc :
Azetidin-2-on
109) Các penicillin là : Amid của 6-APA
110) Để định lượng các penicillin bằng phương pháp hóa học , có thể: Dựa trên
phản ứng oxy hóa các sản phẩm phân hủy mang tính khử
111) Azetreonam là kháng sinh : B và C đúng ( Có cấu trúc monobactam, kháng
sinh thuộc họ betalactam )
112) Tazobactam: kháng sinh có cauastrucs carbapenam
113) Bactrim là phối hợp của : Sulfamid + Trimetoprim
114) Augmentin là phối hợp của : Amoxicillin + Acid clavuclanic
115) Hoạt tính kháng khuẩn của các kháng sinh họ betalactam phụ thuộc vào : cả
B,C,D đều dúng
Cấu dạng của hai hay nhiều carbon đối xưng, sự nguyên vẹn của vòng betalactam,
Sự hiện diện của một chức có tính acid trên N hoặc c2
116) Trên phổ IR của penicillin, đỉnh đặc trưng của nhóm lactam nằm ở vùng:
1760 và 1730cm-1
117) Phản ứng định tính chung cho vòng betalactam là phản ứng: Tạo màu với đ
formaldehyd trong H2SO4
118) Trong kiểm tinh khiết ampicillin và amoxicillin, ngoài việc kiểm các tạp
chất thông thường người ta còn kiểm giới hạn,: N,N- dimethylanilin
119) Caphalosporin C: Cả A và B đúng
Là kháng sinh thiên nhiên, Có chứa acid amino adipic trong cấu trúc
120) So vói penicillin, nhìn chung các cephalosporin đúng: Bền hơn dưới tác
dụng của betalactam và môi trường acid
121) Các cephalosporin có chứa nhóm tetrazol trong cấu trúc ,có thể gây: Dễ
chảy máu, Tác dụng của antabuse
122) Tất cả các cephalosporin thế hệ thứ 4 đều chứa trong causatrucs : Nito bậc
4
123) Cephalosporin bán tổng hợp đàu tien được đưa vào sử dụng là :
Cephalothin
124) Cephalosporin thế hệ thứ ba có thể sử dụng đường uống: Cefotiam hexetil
125) Phản ứng định tính phân biệt của penicillin
Select one:
a. Tạo dẫn xuất acid hydroxamic và phản ứng với Cu (II)
b. Tạo dẫn xuất alcol phân và phản ứng với Fe (III)
c. Tạo màu với H2SO4 đậm đặc
d. Mở vòng trong môi trường kiềm
Kháng sinh diệt khuẩn tác động chủ yếu theo cơ chế
126)
Select one:
a. Sự tổng hợp acid nucleic 
b. Thành tế bào
c. Sự chuyển hóa acid folic
d. Sự tổng hợp protein
 
a. Penicillin bán tổng hợp có cấu trúc chung là
Select one:
a. ester của 6-APA
b. ether của 6-APA
c. amid của 6-APA
d. amin của 6-APA

127) Cấu trúc của cephalosporin là sự ngưng tụ giữa azetidin-2-on với


Select one:
a. Thiazol
b. Dihydrothiazol
c. Thiazolidin
d. Dihydrothiazin
128) Để tăng tác động kháng khuẩn nên phối hợp sulbactam với kháng sinh
Select one:
a. Piperacillin( tazobactam)
b. Ceftazidim
c. Ticarcillin(acid clavulanic)
d. Cefoperazon
129) Kháng sinh có tác động trên vách tế bào vi khuẩn
Select one:
a. Cefuroxim
b. Kanamycin
c. Spiramycin
d. Sulbactam
Vai trò của N,N-dimethylamin trong bán tổng hợp penicillin
 

a. Vai trò của N,N-dimethylamin trong bán tổng hợp


penicillin
Select one:
a. Tạo cation xúc tác
b. Xúc tác cho phản ứng
c. Giữ HCl sinh ra
d. Dung môi hòa tan

Đoạn văn câu hỏi


b. Trong điều trị lậu cầu khuẩn Penicillin thường phối
hợp với
Select one:
a. Tetracyclin
b. Erythromycin
c. Probenecid
d. Spiramycin

Đoạn văn câu hỏi


c. Để tăng tác động kháng khuẩn nên phối hợp
avibactam với kháng sinh
Select one:
a. Ampicillin
b. Piperacillin
c. Ceftazidim
d. Ticarcillin

Đoạn văn câu hỏi


d. Cephalosporin thế hệ thứ 4
Select one:
a. Cefepim
b. Cetoxidin
c. Cefoperazon
d. Ceftriaxon

Đặt cờ
130) Điểm gắn kết của kháng sinh nhóm Beta-lactam với tranpeptidase của vi khuẩn
Select one:
a. Nhóm alkyl
b. Vòng dihydrothiazin
c. Nhóm Acid
d. Vòng thiazolidine
131) Nhóm cấu trúc cần phải lưu ý khi sử dụng cefazolin
Select one:
a. Vòng dihydrothiazin
b. Vòng tetrazol
c. Vòng benzene
d. Nhóm amid
 

 
d. Piperacillin
132) Đặc điểm của chuỗi acyl amino trong phân tử kháng sinh penicilin có vai
trò gì
Select one:
a. Không cần thiết cho tác động kháng khuẩn
b. Ngăn sự tiếp cận của enzym betalactamase
c. Làm tăng tính kém bền của phân tử
d. Este hóa với alcol làm giảm hoạt tính

133) Để penicillin có tính bền trong môi trường acid thì trong cấu trúc cần có
chú ý gì
 
Select one:
a. Nhóm acid được ester hóa
b. Gốc acyl ngoại vòng có nhóm chức đẩy điện tử
c. Gốc acyl ngoại vòng có nhóm chức hút điện tử
d. Bỏ gốc acyl ngoại vòng
 
d. Cefquinom

134) Tác nhân chuyển penicillin thành 6-APA


Select one:
a. Phosphorylase
b. Esterase
c. Acylase
d. Adenylase

135) Cephalosporin thế hệ thứ 3


Select one:
a. Cefoxidin
b. Cefuroxim
c. Cefquinom
d. Ceftazidim ( sách trang 186)
 

136) Các cephalosporin là


Select one:
a. Ester của 6-APA
b. Amid của 7-ACA
c. Ester của 7-ACA
d. Amid của 6-APA

137) Định nghĩa kháng sinh là những chất được tiết ra từ


Select one:
a. Vi nấm
b. Vi khuẩn
c. Vi sinh vật
d. amin của 6-APA
138) Penicillin không đề kháng chéo với Piperacillin
Select one:
a. Mezlocillin
b. Telmocillin
c. Mecillinam
d. Meticillin
 
139) Kháng sinh phải dùng chung với cilastatin
Select one:
a. Meropenem
b. Carbapenem
c. Aztreonam
d. Imipenem
 
140) Vi khuẩn đề kháng kháng sinh nhóm β-lactam theo cơ chế
Select one:
a. Tạo enzym phosphorylase phân hủy thuốc
b. Thay đổi đích tác động trên ribosom
c. Tạo bơm ngược
d. Thay đổi cấu trúc transpeptidase

141) kháng sinh nên tránh phối hợp do có tác động đối kháng
Select one:
a. Amoxicillin + Amikacin
b. Streptomycin + Sulfanilamid
c. Ceftriaxon + Levofloxacin
d. Rifampicin + Teicoplainin
142) Đặc điểm của cephalosporin thế hệ thứ 3, ngoại trừ
Select one:
a. Bền vững với men β-lactamase
b. Chủ yếu sử dụng đường uống
c. Tác dụng mạnh đối với vi khuẩn gram âm
d. Phân bố tốt vào não
143) Phản ứng định tính chung của vòng beta-lactam
Select one:
a. Tạo màu với formaldehyde trong H2SO4 đậm đặc
b. Tạo màu với H2SO4 đậm đặc
c. Tạo dẫn xuất acid hydroxamic và phản ứng với Cu (II)
d. Tạo dẫn xuất alcol phân và phản ứng với Fe (III)
144) Kháng sinh β-lactamase có tác động hypothrombine chú ý trong sử dụng
Select one:
a. Cefoperazon
b. Ceftarolin
c. Cefoxitin
d. Cefuroxim
145) Kháng sinh tác động MRSA
Select one:
a. Meropenem
b. Ticarcillin
c. Mecillinam
d. Ceftopiprol
146) Đặc điểm của Acid clavulanic
Select one:
a. Chất ức chế penicillinase không thuận nghịch
b. Kháng sinh có cấu trúc carbapenam
c. Kháng sinh nhóm monobactam
d. Có hoạt tính kháng khuẩn trung bình
147) So với các penicillin, nhìn chung cephalosporin
Select one:
a. Kém bền hơn dưới tác động của β-lactamase
b. Kém bền hơn trong dạ dày
c. Bền hơn trong môi trường kiềm
d. Bền hơn trong môi trường acid
148) Penicillin thuộc thế hệ thứ 4
Select one:
a. Meticillin
b. Telmocillin
c. Amoxicillin
d. Ticarcillin
149) Kháng sinh β-lactamase có tác động antabuse tránh sử dụng chung với
rượu
Select one:
a. Cefuroxim
b. Ceftarolin
c. Ceftriaxon
d. Cefamandol

Đoạn văn câu hỏi


a. Để mở rộng PKK sang trực khuẩn gram âm trong
cấu trúc penicillin phải gắn thêm nhóm nào trên
Cα của carboxamid
Select one:
a. Oxim
b. Piperidin
c. Alkyl
d. Carboxylic
Đoạn văn câu hỏi
b. Kháng sinh có phổ rộng nhất trong nhóm beta-
lactam
select one:
a. Ceftarolin
b. Cefepim
c. Ticarcillin
d. Doripenem

Đoạn văn câu hỏi


c. Penicillin không đề kháng chéo với ampicillin
d. Select one:
a. Ticarcillin
b. Mezlocillin
c. Telmocillin
d. Pivmecillinam

Đoạn văn câu hỏi


e. Penicillin mở rộng phổ kháng khuẩn sang trực
khuẩn gram âm
Select one:
a. Meticillin
b. Oxacillin
c. Ampicillin
d. Benzylpenicillin

Đoạn văn câu hỏi


150) Để định lượng các penicillin bằng phương pháp hóa học có thể
151) Select one:
a. Dựa trên phản ứng oxy hóa các sản phẩm phân hủy mang tính khử
b. Dựa trên phản ứng thế ái điện tử trên nhân thơm
c. Dựa trên phản ứng khử các sản phẩm phân hủy mang tính oxy hóa
d. Định lượng môi trường khan
152) Kháng sinh nào dưới đây tác động được trên Pseudomonas aeruginosa
153) Select one:
a. Telmocillin
b. Cloxacillin
c. Piperacillin
d. Ampicillin

154) Penicillin đặc trị nhiễm trùng đường tiểu


Select one:
a. Ticarcillin
b. Pivmecillinam
c. Telmocillin
d. Azlocillin
155) Penicillin thuộc thế hệ thứ 3B
Select one:
a. Piperacillin
b. Amoxicillin
c. Ticarcillin
d. Meticillin

156) Vai trò của SiMe3 trong tổng hợp 7-ACA


Select one:
a. Tác nhân mở vòng
b. Xúc tác phản ứng
c. Bảo vệ nhóm acid
d. Tác nhân cắt liên kết amid

157) Phối hợp kháng sinh thường gặp có hiệu quả đồng vận
Select one:
a. Cloramphenicol + Sulfaguanidin
b. Ampicillin + Tetracyclin
c. Cefoperazon + Sulbactam
d. Ampicillin + Erythromycin
158) Kháng sinh nào dưới đây qua được hàng rào máu não
159) Select one:
a. Ceftazidim
b. Cefuroxim
c. Cefotetan
d. Cefoxitin

160) Phương pháp chính xác nhất để định lượng hoạt lực kháng sinh nhóm
Betalactam là
Select one or more:
a. HPLC
b. Môi trường khan
c. Oxy hóa – khử
d. Vi sinh vật

161) Cephalosporin bán tổng hợp đầu tiên được đưa vào sử dụng
Select one:
a. Cephadroxil
b. Cephaloridin
c. Cephazolin
d. Cephalothin
162) Cơ chế tác dụng của nhóm β-lactam

a. Ức chế tổng hợp protein, tác động lên tiểu đơn vị 50S của ribosom
b. Làm tổn thương màng tế bào
c. Ức chế transpeptidase
d. Ức chế tổng hợp protein, tác động lên tiểu đơn vị 30S của ribosom

163) Kháng sinh dùng dự trữ trong điều trị Pseudomonas aeruginosa
164) Select one:
a. Cefuroxim
b. Cefoxitin
c. Aztreonam
d. Amoxicillin
165) Kháng sinh tác động MRSA
Select one:
a. Ceftarolin
b. Cefquinom
c. Aztreonam
d. Ertapenem
166) Kháng sinh có tác động trên vách tế bào vi khuẩn
Select one:
a. Polymycin
b. Clindamycin
c. Spiramycin
d. Aztreonam

167) Để mở rộng PKK sang trực khuẩn gram âm trong cấu trúc penicillin phải
gắn thêm nhóm nào trên Cα của carboxamid
a. Hydroxyl, Piperidin, Alkyl
b. Sulfonilic, Piperidin, Oxim
c. Carboxylic, Hydroxyl, Sulfonilic
d. Amin, Hydroxyl, Oxim

1. Cephalosporin thuộc thế hệ thứ 3


A. Cefamandol
B. Cefalexin
C. Cefuroxim
D. Ceftriaxon
1. Penicillin thuốc thế hệ thứ 4
A. Oxacillin
B. Ticarcillin
C. Meticillin
D. Amoxicillin
2. Các penicillin
A. Ester của 6-APA
B. Amid của 6-APA
C. Ester của 7-ACA
D. Amid của 7-ACA
3. Cephalosporin thuộc thế hệ thứ 3
E. Cefamandol
F. Cefalexin
G. Cefuroxim
H. Ceftriaxon
4. Kháng sinh diệt khuẩn là kháng sinh có tác dụng
A. Ngăn cản sự phát triển của vi khuẩn
B. Ức chế sự nhân đôi của vi khuẩn
C. Giết chết vi khuẩn ở liều cao
D. Giết chết vi Khuẩn ở liều điều trị
5. Để định lượng các penicillin bằng phương pháp hóa học có thể
A. Dựa trên phản ứng thế ái điện tử trên nhân thơm
B. Dựa trên phản ứng khử các sản phẩm phân hủy mang tính oxy hóa
C. Dựa trên phản ứng oxy hóa các sản phẩm phân hủy mang tính khử
D. Định lượng môi trường khan
6. Kháng sinh diệt khuẩn tác động chủ yếu lên
A. Thành tế bào
B. Sự tổng hợp acid nucleic
C. Sự tổng hợp protein
D. Sự chuyển hóa acid folic
7. So với các penicillin, nhìn chung cephalosporin
A. Kém bền hơn trong môi trường acid
B. Kém bền hơn dưới tác động của B-lactamase
C. Bền hơn dưới tác động của B-lactamase
D. Kém bền hơn trong môi trường kiềm
8. Các cephalosporin
A. Amid của 6-APA
B. Amid của 7-ACA
C. Ester của 7-ACA
D. Ester của 6-APA
9. Đặc điểm của Cephalosporin C
A. Là dẫn chất của 6-APA
B. Kháng sinh bán tổng hợp
C. Kháng sinh tổng hợp
D. Kháng sinh thiên nhiên
10. Cấu trúc cephem là sự ngưng giữa B-lactam và
A. Thiazolidin
B. Pyrimidin
C. Dihydrothiazin
D. Thiazol
11. Kháng sinh kìm khuẩn tác động chủ yếu lên
A. Tổng hợp protein
B. Chuyển hóa acid folic
C. Thành tế bào
D. Tổng hợp acid nucleic
12. Đặc điểm của sulbactam
A. Kháng sinh nhóm monobactam
B. Kháng sinh có cấu trúc carbapenam
C. Chất ức chế penicillinase thuận nghịch
D. Hầu như không có hoạt tính kháng sinh
13. Kháng sinh kìm khuẩn là kháng sinh có tác dụng
A. Ngăn cản sự phát triển của vi khuẩn
B. Ức chế sự nhân đôi của vi khuẩn
C. Giết chết vi khuẩn ở liều cao
D. Giết chết vi khuẩn ở liều điều trị
14. Cấu trúc penam là sự ngưng giữa B-lactam và
A. Dihydrothiazin
B. Pyrimidin
C. Thiazol
D. Thiazolidin
15. Cephalosporin bán tổng hợp đầu tiên được đưa vào sử dụng
A. Cephaloridin
B. Cephazolin
C. Cephalothin
D. Cephadroxil
16. Augmentin là phối hợp của
A. Piperacillin + Tazobactam
B. Amoxicillin + Acid clavulanic
C. Ampicillin + Acid clavulanic
D. Ampicillin + Sulbactam
17. Đặc điểm không phải khác nhau giữa thuốc sát khuẩn và kháng sinh
A. Hoạt phổ càng rộng càng tốt
B. Làm giảm tạm thời số lượng vi khuẩn
C. Chỉ dùng ngoài da để giảm bớt sử dụng kháng sinh trong trường hợp nhẹ
D. Được dùng chủ yếu với mục đích diệt vi khuẩn
18. Cephalosporin phân bố tốt qua hàng rào máu não
A. Cefamandol
B. Cefaclor
C. Cefixim
D. Ceftriaxon
19. Độc tính chủ yếu của kháng sinh nhóm B-lactam
A. Độc tính trên thần kinh
B. Độc tính trên thận
C. Độc tính trên máu
D. Dị ứng, mề đay, sốt
20. Penicillin mở rộng phổ kháng khuẩn sang trực khuẩn gram âm
A. Oxacillin
B. Meticillin
C. Benzylpenicillin
D. Ampicillin
21. Kháng sinh B-lactam có tác động antabuse tránh sử dụng chung rượu
A. Penicillin
B. Cloxacillin
C. Cefamandol
D. Cephaloridin
22. Penicillin có tác dụng tốt trên Pseudomonas aeruginosa
A. Oxacillin
B. Ampicillin
C. Amoxicillin
D. Ticarcillin
23. Để tăng tác động kháng khuẩn nên phối hợp sulbactam với kháng sinh
A. Roxithromycin
B. Thiamphenicol
C. Streptomycin
D. Ampicillin
24. Để tăng tác động kháng khuẩn nên phối hợp acid clavulanic với kháng sinh
A. Ampicillin
B. Piperacillin
C. Ticarcillin
D. Meticillin
25. Cơ chế tác dụng của nhóm B-lactam
A. Ức chế quá trình tổng hợp lớp peptidoglycan
B. Ức chế tổng hợp acid nucleic
C. Ức chế tổng hợp protein thông qua tác động lên tiểu đơn vị 50S của ribosom
D. Làm tổn thương màng tế bào
26. Đặc điểm của cephalosporin thế hệ thứ 3, ngoại trừ
A. Chủ yếu sử dụng đường uống
B. Phân bố tốt vào não
C. Bền vững với men B-lactam
D. Tác dụng mạnh đối với vi khuẩn gram âm
27. Cephalosporin phổ hẹp dành trị Pseudomonas aeruginosa
A. Cefsulodin
B. Cefixim
C. Ceftriaxon
D. Cefuroxim
28. Định nghĩa kháng sinh là những chất được tiết ra từ
A. Vi nấm
B. Vi khuẩn
C. Sinh vật
D. Vi sinh vật
29. Để có được sự điều trị nhiễm trùng hiệu quả, nên phối hợp
A. Một kháng sinh diệt khuẩn với một kháng sinh diệt khuẩn cùng cơ chế tác
động
B. Một kháng sinh diệt khuẩn với một kháng sinh diệt khuẩn khác cơ chế tác động
C. Hai kháng sinh kìm khuẩn
D. Một kháng sinh kìm khuẩn và một kháng sinh diệt khuẩn
30. Các kháng sinh được sản xuất từ Micromonospora thường tận cùng là
A. –mycin
B. –micin
C. –flocxacin
D. –cepha
31. Cách sử dụng kháng sinh hợp lý
A. Chỉ sử dụng kháng sinh sau khi có kết quả kháng sinh đồ
B. Liều kháng sinh giảm dần theo thời gian
C. Sử dụng tất cả những liều được chỉ định ngay cả khi hết triệu chứng
D. Dừng kháng sinh ngay khi hết triệu chứng nhiễm trùng
32. Các phối hợp kháng sinh nên tránh, ngoại trừ
A. Aminosid + Sulfamid
B. B-lactam +Aminosid
C. Cloramphenicol + Sulfamid
D. Rifampicin + Novobiocin
33. Phối hợp kháng sinh thường gặp có hiệu quả đồng vận
A. Amoxicillin + Acid clavulanic
B. Penicillin +Tetracyclin
C. Cloramphenicol + Sulfaguanidin
D. Ampicillin + Erythromycin
34. Phối hợp kháng sinh nên tránh phối hợp do có tác động đối kháng
A. Streptomycin + Sulfanilamid
B. Ampicillin +Levofloxacin
C. Ampicillin +Amikacin
D. Rifampicin + Vancomycin
35. Ampicillin là kháng sinh có nguồn gốc
A. Tổng hợp
B. Bán tổng hợp
C. Xạ khuẩn
D. Nấm
36. Điểm quan trọng để phân biệt thuốc kháng sinh và thuốc sát khuẩn
A. Độc tính chọn lọc
B. Độc tính ngẫu nhiên
C. Hoạt tính diệt khuẩn chọn lọc
D. Độc tính không chọn lọc
37. Vi khuẩn đề kháng kháng sinh nhóm B-lactam theo cơ chế
A. Tạo enzym B-lactam phân hủy thuốc
B. Thay đổi tính thấm màng tế bào
C. Thay đổi đích tác động
D. Tất cả các cơ chế trên
38. Các penicillin thường có tận cùng là
A. -cepha
B. -mycin
C. -flocxacin
D. -cillin
39. Các flouroqinolon thường có tận cùng là
A. -mycin
B. -flocxacin
C. -cepha
D. -cillin
40. Các cephalosporin thường có tận cùng là
A. –cillin
B. –flocxacin
C. –mycin
D. –cepha
41. Kháng sinh có tác động kìm khuẩn
A. Cefuroxim
B. Cloramphenicol
C. Fosfomycin
D. Gentamicin
42. Kháng sinh nào qua được hàng rào máu não
A. Cloramphenicol
B. Meticillin
C. Tetracyclin
D. Amikacin
43. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng trên vách tế bào vi khuẩn
A. Streptomycin
B. Cephalexin
C. Cloramphenicol
D. Erythromycin
E. Lincomycin
44. Đặc điểm của cephalosporin thế hệ thứ 3
A. Chủ yếu sử dụng đường uống
B. Phân bố tốt vào não
C. Bền vững với men B-lactam
D. Tác dụng mạnh đối với vi khuẩn gram âm
45. Kháng sinh nào dưới đây tác động được trên Pseudomonas aeruginosa
A. Telmocillin
B. Meticillin
C. Cloxacillin
D. Ticarcillin
46. Kháng sinh nào dưới đây qua được hàng rào máu não
A. Cefotaxim
B. Cephadroxil
C. Cefaclor
D. Cefoxitin
47. Để mở rộng PKK sang trực khuẩn gram âm trong cấu trúc KS phải gắn thêm nhóm
nào trên Ca của carboxamid
A. Hydroxyl, Carboxylic, Phenol
B. Carboxylic, Amin, Sulfonilic
C. Amin, Hydroxyl, Benzen
D. Sulfonilic, Benzen, Phenol
48. Cấu trúc của penicillin là sự ngưng tụ giữa azetidin-2-on với
A. Thiazolidin
B. Dihydrothiazin
C. Thiazol
D. Dihydrothiazol
49. Cấu trúc của cephalosporin là sự ngưng tụ giữa azetidin-2-on với
A. Thiazolidin
B. Dihydrothiazin
C. Thiazol
D. Dihydrothiazol
50. Vi khuẩn đề kháng kháng sinh nhóm B-lactam theo cơ chế
A. Tạo enzym adenylase phân hủy thuốc
B. Thay đổi tính thấm màng tế bào
C. Thay đổi đích tác động trên ribosom
D. Tạo bơm ngược
51. Phối hợp kháng sinh thường gặp có hiệu quả đồng vận
A. Amoxicillin + Clarithromycin
B. Cefamando + Doxycyclin
C. Cefoperazon + Sulbactam
D. Cephaloridin + Amikacin
52. Phối hợp kháng sinh nên tránh phối hợp do có tác động đối kháng
A. Rifampicin +Vancomycin
B. Diberkacin +Sulfaguanidin
C. Piperacillin +Gentamicin
D. Ceftriaxon +Levofloxacin
53. Penicillin đặc trị nhiễm trùng đường tiểu
A. Telmocillin
B. Mecillinam
C. Carbenicillin
D. Carindacillin
54. Kháng sinh tác động MRSA
A. Carindacillin
B. Mecillinam
C. Ertapenem
D. Ceftarolin
55. Imipenem phải dùng chung với chất nào trong điều trị
A. Probenecid
B. Acid clavuclanic
C. Cilastatin
D. Sulbactam
56. Kháng sinh dùng dự trữ trong điều trị Pseudomonas aeruginosa
A. Ceftazidim
B. Ceftriaxon
C. Cefuroxim
D. Cefoxitin
57. Penicillin không đề kháng chéo với ampicillin
A. Pivmecillinam
B. Telmocillin
C. Ticarcillin
D. Mezlocillin
58. Kháng sinh có phổ rộng nhất trong nhóm B-lactam
A. Ticarcillin
B. Cefepim
C. Ceftarolin
D. Doripenem
59. Trong điều trị lậu cầu khuẩn Penicillin thường phối hợp với
A. Probenecid
B. Erythromycin
C. Tetracyclin
D. Spiramycin
60. Cephalosporin thuộc thế hệ 4
A. Cefalexin
B. Cefpirom
C. Cefuroxim
D. Ceftazidim
61. Penicillin thuốc thế hệ thứ 3B
A. Meticillin
B. Amoxicillin
C. Ticarcillin
D. Oxacillin
62. Kháng sinh có tác động trên vách tế bào vi khuẩn
A. Spiramycin
B. Lincomycin
C. Carindacillin
D. Polymycin
63. Đặc điểm của cephalosporin thế hệ thứ 3
A. Tác dụng yếu đối với vi khuẩn gram âm
B. Phân bố tốt vào não
C. Kém bền vững với men B-lactamase
D. Chủ yếu sử dụng đường tiêm
64. Cephalosporin thuộc thế hệ thứ 3
A. Cefuroxim
B. Cefoxidin
C. Cefoperazon
D. Cefepim

65. Cephalosporin thuộc thế hệ 4


A. Cefalexin
B. Cefamandol
C. Cefepim
D. Ceftriaxon
66. Penicillin thuốc thế hệ thứ 5
A. Meticillin
B. Temocillin
C. Ticarcillin
D. Oxacillin
67. Kháng sinh phải dùng chung với cilastatin
A. Meropenem
B. Carbapenem
C. Aztreonam
D. Imipenem
68. Vai trò của SiMe3 trong tổng hợp 7-ACA
A. Bảo vệ nhóm acid
B. Tác nhân mở vòng
C. Xúc tác phản ứng
D. Tác nhân cắt liên kết amid
69. Phản ứng định tính chung của vòng B-lactam
A. Mở vòng trong môi trường kiềm
B. Tạo màu với H2SO4 đậm đặc
C. Tạo màu với formaldehyd trong acid H2SO4
D. Tạo dẫn xuất acid hydroxamic và phản ứng với Cu(II)
70. Kháng sinh thuộc họ B-lactam là những kháng sinh có cấu trúc
A. Azetidin-2-ol
B. Azetidin-2-on
C. Penam
D. Penem
71. Aztreonam là kháng sinh
A. Có cấu trúc carbapenam
B. Có cấu trúc monobactam
C. Kháng sinh thuộc họ B-lactam
D. Có cấu trúc trinems
E. B và C đều đúng
72. Tazobactam
A. Kháng sinh monobactam
B. Kháng sinh có cấu trúc carbapenam
C. Hầu như không có hoạt tính kháng sinh
D. Kháng sinh họ betactamin
73. Bactrim là phối hợp của: Sulfamid + Trimethoprim
74. Hoạt tính kháng khuẩn của các kháng sinh họ B-lactam phụ thuộc vào
A. Sự hiện diện của một chức có tính base trên N hoặc C2
B. Cấu dạng của hai hoặc nhiều carbon bất đối
C. Sự nguyên vẹn của vòng B-lactam
D. Sự hiện diện của một chức có tính acid trên N hoặc C2
E. Cả B, C, D đúng
75. Trên phổ IR của penicillin, đỉnh đặc trưng của nhóm lactam nằm ở vùng: 1760 và
1730cm-1
76. Trong kiểm tinh khiết ampicillin và amoxicillin, ngoài việc kiểm các tạp chất thông
thường, người ta còn kiểm giới hạn
A. Triethylamin
B. Diethylamin
C. N,N-dimethylanilin
D. Acid penicillin
77. Cephalosporin C
A. Là kháng sinh thiên nhiên
B. Có chứa acid amino adipic trong cấu trúc
C. Là kháng sinh bán tổng hợp
D. Là dẫn chất của 6-APA
E. Cả A và B đúng
78. Các cephalosporin có chứa nhóm tetrazol trong cấu trúc, có thể gây
A. Độc tính trên thận
B. Tác dụng antabuse
C. Dễ chảy máu
D. Độc tính trên tai
E. B và C đúng
79. Cephalosporin thế hệ thứ ba có thể sử dụng đường uống: Cefotiam hexetil
80. Cấu trúc nào là cấu trúc của 6-APA

81. Cấu trúc nào là dẫn xuất của carbapenam

82. Cấu trúc nào là dẫn xuất của oxapenam


83. Cấu trúc nào là cấu trúc của 7-ACA

84. Cấu trúc nào là dẫn xuất của oxacephem

85. Cấu trúc nào là dẫn xuất của cephamycin

86.

Cơ chế tác dụng của nhóm β-lactam


Select one:
a. Ức chế tổng hợp acid nucleic
b. Làm tổn thương màng tế bào
c. Ức chế tổng hợp protein, tác động lên tiểu đơn vị 50S của ribosom
d. Ức chế quá trình tổng hợp lớp peptidoglycan

 
Kháng sinh có phổ rộng nhất trong nhóm beta-lactam
Select one:
a. Cefepim
b. Imipenem
c. Aztreonam

Kháng sinh có tác động trên vách tế bào vi khuẩn Select one:
a. Clarithromycin b. Spiramycin c. Kanamycin
1) điểm quan trọng để phân biệt thuốc kháng sinh và thuốc sát khuẩn: Độc tính chọn lọc

2) để penicillin có tính bền trong môi trường acid thì trong cấu trúc có chú ý gì: Acyl ngoại vòng +
hút điện tử

Kháng sinh kiềm khuẩn tác động theo cơ chế : Sự tổng hợp protein
Kháng sinh β-lactamase có tác động antabuse tránh sử dụng chung với rượu:
cefuroxim
- Kháng sinh có tác động trên vách tế bào vi khuẩn : Tigecyclin
- Tác nhân chuyển hóa penicillin thành 6-APA : Acylase
- Cesphalosporin phân bố qua hàng rào máu não : Ceftriaxon
- Vai trò của Si2Me2 trong tổng hợp 6-APA : bảo vệ nhóm acid
- Đặc điểm của cesphalosporin thế hệ thứ 3 : Chủ yếu sử dụng bằng đường uống
-
HÓA DƯỢC 1
1) Doxorubicin là thuốc kháng ung thư
->Theo cơ chế tác nhân xen kẽ
2) Các thuốc kháng ung thư nhóm alkyl hóa tạo thành gốc RCH2+ ái lực với
->Tế bào chất tế bào ung thư và với N và O của guanin,cytosin,adenin của ADN tế bào ung
thư
3)Cơ chế tác dụng của các thuốc kháng ung thư nhóm xen kẽ
->Chen vào giữa các đôi base guanin và cytosin của AND
4)Tại sao phải kiểm định ion bạc trong các thuốc trị ung thư dẫn chất pastin
->Trong platin dùng điều chế thường lẫn bạc
5)Thuốc kháng ung thư doxorubicin có cấu trúc hóa học thuộc nhóm
->Là kháng sinh thuộc nhóm anthracyclin
6)5-FU là thuốc trị ung thư có cấu trúc
->Là thuốc có cấu trúc tương tự pyrimidin
7)6-mercaptopurin là thuốc trị ung thư có cấu trúc
->Là thuốc có cấu trúc tương tự purin
8)Khi dùng methotrexat phải dùng thêm?Lí do
->Dùng thêm acid folic (vitamin B9) vì methotrexat là thuốc kháng folic
9)Methotrexat còn dùng điều trị bệnh
->Bệnh viêm khớp dạng thấp
10)Cơ chế tác động của vinblastin và vincristin
->Ngăn cản sự phân bào ở giai đoạn metaphase bằng cách gắn lên một protein đặc hiệu của
tế bào là tubulin
11)Nước oxy già loãng nồng độ 3% tương đương với
->10 thể tích
12)Độ Clor Anh được tính bằng
->Số gam khí clor phóng thích từ 100 gam sản phẩm
13)Không được phối hợp iod với chất nào sau đây do tạo phức chất ăn mòn da
->Hợp chất thủy ngân
14)Iod dược dụng là loại
->Thăng hoa 2 lần
15)Chất sát khuẩn
->Chỉ được dùng ngoài da
16)PH của nước Javel
->Trung tính
17)Tác dụng của nước oxy già
->Cầm máu/khử mùi hôi do thuốc lá/kìm khuẩn/tẩy màu
18)Cấu trúc của alcol có hoạt tính sát khuẩn mạnh nhất là
->Mạch thẳng bậc 1
19)Ethanol có hoạt tính tốt nhất ở nồng độ
->70%
20)Ethanol có tính kháng khuẩn do
->Làm đông vón protein trong tế bào chất
21)Trong các thuốc trị sốt rét sau thuốc nào có nguồn gốc sulfamid
->Fansidar
22)Mefloquin là thuốc sốt rét có cấu trúc
->Dẫn chất 4-quinolin methanol
23)Artemisinin có thể định lượng bằng quang phổ UV qua sự biến đổi nào
->Chuyển thành dẫn chất Q292/kiềm sau đó là Q260/acid
24)Artemisinin dùng trị sốt rét tốt,nhưng có một nhược điểm cơ bản là
->Gây tái phát nhanh
25)Trong các thuốc trị sốt rét sau,thuốc nào tan trong nước dùng để tiêm
->Artesunat
26)Thuốc nào sau đây có thể dùng dự phòng sốt rét cho cộng đồng
->Primaquin
27)Nhóm thế R trên chức carboxamid(-CONHR) của khung phenantren,làm tăng độ tan của
tetracyclin trong nước đó là nhóm
->1-pyrolidinylmethyl
28)Tính chất dược lý của các tetracyclin
->Có tác động kìm khuẩn ngoại trừ minocyclin diệt khuẩn và kết dính với tiểu thể 30s của
ribosom gây ức chế sinh tổng hợp protein của vi khuẩn
29)Kháng sinh thuộc họ tetracyclin có thể dùng uống trong bữa ăn và trong công thức có
nhiều hơn một nhóm thế N-Ndimethylamin so với các tetracyclin khác đó là
->Minocyclin
30)Nhóm chức và cấu dạng có ảnh hưởng gia tăng tác dụng của cyclin
->Vòng A/B cis C12a mang nhóm OH hướng a
Nhóm N(CH3)2 ở vị trí C4 hướng trục
Nhóm CH3 (anpha) và OH (beta) ở vị trí C6
31)Chỉ định đặc biệt của doxycyclin
->Tiêu chảy do du lịch
32)Macrolid chính thống gồm các kháng sinh có đặc điểm
->Chứa vòng lacton được polyhydroxyl hóa gồm từ 14 đến 16 nguyên tử
Chứa các phân tử các đường trung tính hoặc đường amino
33)Tác dụng của macrolid phụ thuộc vào
->Nhóm chức lacton vòng lớn
Nhóm dimethylamino của các ose
Nhóm carbonyl ở C10
34)Các macrolid kém bền trong môi trường acid là do
->Tương tác giữa nhóm OH(C7) và nhóm C=O(C10)
35)Macrolid có phổ kháng khuẩn
->Hẹp chủ yếu các vi khuẩn gram + một số ít trên Gram –
36)Phát biểu nào sau đây không đúng với tính chất chung của các macrolid cổ điển
->Thuốc phân phối rộng rãi ở các cơ quan kể cả dịch não tủy
37)Tương tác nào sau đây đúng với đặc tính của một số kháng sinh macrolid
->Tăng nồng độ trong huyết tương của một số thuốc:Theophyllin,digoxin
Phối hợp với ergotamin có thể gây hoại tử đầu chi-hội chứng ergotisme
Với astemizol.terfenadin có nguy cơ gây xoắn đỉnh
38)Kháng sinh thuộc thế hệ mới của macrolid chính thống dùng điều tri5H.pylori
->clarithromycin
39)Ưu điểm của kháng sinh macrolid thế hệ mới so với erythromycin
->Hấp thu tốt và ko bị ảnh hưởng bởi thức ăn ở ruột
Bền vững trong môi trường acid
Nhạy cảm với các vi khuẩn đã đề kháng với erythromycin
40)Tai biến nguy hiểm có thể gặp khi sử dụng lincomycin dạng uống
->Viêm ruột kết màng giả do nhiễm Clostridium difficile
41)Các tên thuốc thuộc nhóm dẫn chất macrolid
->Erythromycin.Clarithromycin.Azithromycin,Roxithromycin và Spiramycin
42)Các tên thuốc thuộc nhóm dẫn chất Streptogramin
->Pristinamycin,Virginamycin
43)Các tên thuốc thuộc nhóm Lincosamid
->Clindamycin và Lincomycin
44)Độc tính nguy hiểm của cloramphenicol
->Thiếu máu vô tạo
45)Dạng đồng phân quang học nào của cloramphenicol có hoạt tính sinh học
->D(-)threo
46)Trong các chế phẩm tiêm.cloramphenicol được sử dụng dưới dạng nào
->Cloramphenicol succinat natri
47)Sự khác biệt về cấu trúc giữa thiamphenicol và cloramphenicol
->Nhóm p-nitro được thay thế bằng nhóm p-methylsulfonyl
48)Đặc điểm dược động học nào đã làm cho thiamphenicol được sử dụng đặc biệt trong
trường hợp nhiễm trùng đường tiết niệu với những vi khuẩn nhạy cảm với kháng sinh này
->Thải ra đường tiết niệu dưới dạng còn hoạt tính
49)Cấu trúc chung của các kháng sinh họ aminosid
->Genin aminocyclitol liên kết với các ose trong đó có ít nhất là một ose amin
50)Giải thích tại sao các kháng sinh aminosid khó hấp thu qua đường uống
->Do có nhiều nhóm NH2 và OH nên phân tử rất phân cực
51)Nêu 2 độc tính chính của kháng sinh họ aminosid
->Độc tính trên tai và thận
52)Nêu sự khác nhau về cấu trúc chính giữa gentamicin và neomycin
->Gentamicin có gennin desoxy-2-streptamin thế ở vị trí 4,6 trong khi ở neomycin thế ở vị
trí 4,5
53)Công dụng chính của neomycin
->Kháng sinh dùng ngoài
54)Netilmicin là dẫn chất bán tổng hợp từ kháng sinh nào
->Sisomicin
55)Thay đổi cấu trúc như thế nào người ta có thể bán tổng hợp arbekacin từ amikacin
-> Loại bớt nhóm OH ở 3 phẩy -4 phẩy (dideoxy 3 phẩy-4 phẩy)
56)Aminosid nào được sử dụng chủ yếu để diệt ký sinh trùng đường ruột
->Paramomycin
57)Tại sao người ta nói dihydrostreptomycin có độc tính cao hơn streptomycin trên thính
giác
->Dihydrostreptomycin có thể gây điếc mà không có triệu chứng báo trước
58)Nêu các enzym chính do vi khuẩn tiết ra có thể làm bất hoạt các kháng sinh aminosid
->Acetyl transferase.adenylyl transferase và phosphotransferase
59)Ampicillin là kháng sinh có nguồn gốc
->Bán tổng hợp
60)Kháng sinh nào sau đây có tác dụng trên vách tế bào vi khuẩn
->Cephalexin
61)Kháng sinh thuộc họ beta-lactamin là những kháng sinh có cấu trúc
->Azetidin-2-on
62)Các penicillin là
-> Amid của 6-APA
63) Để định lượng các penicillin bằng phương pháp hóa học có thể
->Dựa trên phản ứng oxy hóa các sản phẩm phân hủy mang tính khử
64)Aztreonam là kháng sinh
->Có cấu trúc monobactam và kháng sinh thuộc họ Beta-lactamin
65)Tazobactam
->Kháng sinh có cấu trúc carbapenam
66)Bactrim là phối hợp của
->Sulfamid+Trimetoprim
67)Augmentin là phối hợp của
->Amoxicillin +Acid clavuclanic
68)Hoạt tính kháng khuẩn của các kháng sinh họ Beta-lactam phụ thuộc vào
->Cấu dạng của hai hoặc nhiều carbon bất đối
Sự nguyên vẹn của vòng Beta-lactamin
Sự hiện diện của một chức có tính acid trên N hoặc C2
69)Trên phổ IR của penicillin đỉnh đặc trưng của nhóm lactam nằm ở vùng
->!760 và 1730 cm-1
70)Phản ứng định tính chung cho vòng Beta-lactam là phản ứng
->Tạo màu với dd formaldehyd trong H2SO4
71)Trong kiểm tinh khiết ampicillin và amoxicillin ngoài việc kiểm các tạp chất thông
thường người ta còn kiểm giới hạn
->N,N-dimethylanilin
72)Cephalosprin C
->Có chứa acid amino adipic trong cấu trúc
Là kháng sinh thiên nhiên
73)So với các penicillin nhìn chung các cephalosporin
=>Bền hơn dưới tác động của Beta-lactamase
Bền hơn trong môi trường acid
74)Các cephalosporin có chứa nhóm tetrazol trong cấu trúc có thể gây
->Dễ chảy máu
Tác dụng với antabuse
75)Tất cả các cephalosporin thế hệ thứ tư đều chứa trong cấu trúc
->Nito bậc 4
76)Cephalosporin bán tổng hợp đầu tiên được đưa vào sử dụng là
->Cephalothin
77)Cephalosporin thế hệ thứ ba có thể sử dụng đường uống
->Cefotiam hexetil
78)Ciprofloxacin làm
->Giảm chuyển hóa diazepam
79)Công thức chung của quinolon
->R1 là piperazin R2 là C2H5
80)Nhóm chức nào vừa tạo ra tác dụng chính và tác dụng phụ của quinolon
->C=O ở vị trí 4
COOH ở vị trí 3
81)Quinolon chuyển tiếp giữa thế hệ 1 và 2 là
->Flumequin
82)Các quinolon tác động trên vi khuẩn
->Gram(-) yếm khí
83)Tên quinolon dưới đây là
->Ofloxacin
84)Các quinolon thế hệ sau
->Có phổ kháng khuẩn rộng hơn quinolon thế hệ đầu
85)Thuốc thử đặc trưng trên nhóm C=O của các quinolon là
->Natri Nitroprusiat
86)Cơ chế tác dụng của nhóm quinolon là
->Ức chế ADN gyrase
87)Những nhóm thuốc thử nào dùng trong định tính sulfamid
->CuSO4..Dung dịch Beta-naphtol/kiềm
88)Các sulfamid có tác dụng kéo dài nhờ
->Liên kết mạnh với protein
89)Khi sử dụng sulfamid cần chú ý
->Uống nhiều nước
90)Chọn những tác dụng đúng với các sulfamid
->Sulfadimetin tác động chậm
91)Những nhóm nguyên liệu nào có thể dùng trong tổng hợp sulfamid
->Amoniac.clorobenzen.HOSO2CL
92)Tác dụng kháng khuẩn của sulfamid mạnh khi
->Nhóm NH2 phải gắn trên nhân
93) Các thuốc sau làm giảm tác dụng của sulfamid
- ->Serin
94)Thuốc thường phối hợp trong điều trị ung thư nhằm làm ngăn chặn sự thoát thuốc ra khỏi
tế bào ung thư->Thuốc đối kháng Ca
95)Trong điều trị ung thư nhóm Taxan tác động ức chế
->Sự phân hủy của vi ống
96)Cần phải thử tinh khiết ion nào khi kiểm định cisplatin
-> ion Ag
97)Phát biểu nào sau đây là sai về 5-FU
->Phối hợp tốt với cimetidin trong ung thư ruột già
98)Chất không thuộc nhóm chuyển hóa purin
-> Gemcitabin
99)Cơ chế tác động của kháng sinh kháng ung thư Mitomycin C?
->Alkyl hóa cấu trúc ADN
100)Dẫn chất vitamin A sử dụng trong điều trị ung thư máu
->Dạng acid
101)Cấu trúc sau đây thuộc về chất nào
->6-mercaptopurin
102) Mục đích của hóa trị liệu ->I,ii,iii
103)Các thuốc kháng ung thư nhóm alkyl hóa tạo thành gốc RCH2+ ái lực với->ii,iii
104)Thuốc thường phối hợp trong điều trị ung thư nhằm làm tăng tập trung thuốc và giảm tạo
thành ADN->Quinidin
105)Methotrexat còn dùng điều trị bệnh->Thoái hóa cột sống
106)Cơ chế tác động của methotrexat->Ức chế enzym dihydrofolat reductase (DHFR)
107)MESNA được sử dụng phối hợp với cyclophosphamid nhằm mục đích ->Giảm độc tính
của acrolein
108)Tác nhân alkyl hóa tác động lên chu kỳ tế bào ở pha->G1/S
109)Cyclophosphamid là thuốc kháng ung thư thuộc nhóm->Thuốc tạo gốc alkyl
110)Nhóm taxan được sử dụng chủ yếu trongAl điều trị ung thư->Vú và tử cung
111)Calcium leucovorin được sử dụng phối hợp với methotrexat nhằm mục đích->Phối hợp
thêm chất tetrahydrofolat
112)Độc tính nguy hiểm của doxorubicin->Độc trên cơ tim ko phục hồi
113)Cơ chế tác động kháng sinh kháng ung thư bleomycin->Tạo chelat với Fe2+
114)Alkaloid của cây dừa cạn được phân lập và sử dụng đầu tiên trong lâm sàng->Vinblastin
115)Cơ chế tác động kháng sinh kháng ung thư dactinomycin->Chèn vào cấu trúc ADN
116)Nêu phương pháp định lượng cyclophosphamid->PP chuẩn độ kết tủa
117)Vị trí alkyl hóa thông thường nhất của các tác nhân alkyl hóa của ADN->N7 của guanin
118)Cơ chế tác động thuốc trị ung thư tamoxifen->Đối kháng tương tranh tại thụ thể estrogen
119)Doxorubicin là thuốc kháng ung thư->Theo cơ chế tác nhân xen kẽ
120)Trong điều trị ung thư Alkaloid Vinca tác động ức chế ->Sự thành lập của vi ống và thoi tơ
vô sắc
121)Thuốc nào không cùng nhóm với các thuốc còn lại->Mitomycin
122)Khi sử dụng doxycyclin trong điều trị cơn sốt rét cần dùng chung với ->Quinin
123)Chỉ định của thuốc trị giun ivermectin->Trị giun chỉ
124)Khi sử dụng pyrantel không nên dùng chung với->Piperazin
125)Thuốc có tác dụng trên sốt rét thể não->Artermisinin
126)Dạng thường dùng của thuốc trị giun pyrantel->Palmoat
127)Kháng sinh được dùng trong các cơn sốt rét do vòng P.falciparum kháng thuốc và kháng
một phần với quinin ->Tetracyclin
128)Thuốc chủ yếu trong phác đồ phối hợp điều trị sốt rét ác tính của WHO->Artesunat
129)Pyrimathamin là chất kháng chuyển hóa thuộc nhóm->ii,iv
130)Thuốc an toàn nhất trong điều trị sốt rét có thể dùng cho phụ nữ có thai và trẻ em-
>Artemisinin
131)Thuốc trị sốt rét có tác dụng diệt thể ngủ dự phòng cho cá thể khi vào vùng sốt rét-
>Proguanil
132)Tên đầy đủ của enzym DHPS->Dihydropteroat synthetase
133)Chống chỉ định của tetracyclin trong điều trị sốt rét->Trẻ em dưới 8t
134)Proguanil là chất kháng chuyển hóa thuộc dẫn chất->Biguanidic
135)Đặc điểm của thuốc trị giun nhóm Benzimidazol->Phá hủy vi ống tế bào ruột của giun
136)Thuốc trị sốt rét có tác dụng trên thể ngoài hồng cầu tại mô gan điều trị tiệt căn sốt rét-
>Primaquin
137)Thuốc có thể sử dụng điều trị lupus ban đỏ->cloroquin
138)Tên khác của artemisinin->Quinghaosu
139)Phương pháp định lượng piperazin->Acid-base trong môi trường khan
140)Đặc điểm của thuốc trị giun diethylcarbamazin->I,iv
141)Thuốc dùng điều trị giun lạc chỗ->Thiabendazol
142)Mebendazol là thuốc trị giun có cấu trúc là dẫn chất của->Benzimidazol
143)Đặc điểm của thuốc trị giun piperazin-> I ,V
144)Đặc điểm của thuốc trị sán niclosamid->I,IV
145)Thuốc trị sốt rét diệt được thể phân liệt của cả 4 loài Plasmodium->
146)Dapson là chất kháng chuyển hóa thuộc nhóm ->I,III
147)Lưu ý khi sử dụng thuốc diệt giun piperazin->ko dùng khi quá nhiều giun
148)Tên đầy đủ của enzym DHFR->Dihydrofolat reductase
149)Fansidar là sự phối hợp giữa->Sulfadoxin và pyrimethamin
150)Chỉ định của thuốc trị giun tetraclorua ethylen->Trị giun móc
151)Thuốc tẩy giun an toàn dùng cho trẻ em trên 24 tháng tuổi->Mebendazol
152)Chỉ định của prasiquantel->Trị sán lá phổi
153)Dạng phối hợp giữa mefloquin và fansidar->FANSIMEF
154)Chống chỉ định của pyrantel->I,III
155)Thuốc tẩy giun có tác dụng diệt giun ngoài ống tiêu hóa->Thiambendazol
156)Nhóm chức nào quyết định diệt KST sốt rét của artemisinin và dẫn chất->Nhóm
endoperoxyd
157)Định lượng artemisinin bằng phương pháp đo UV chuyển thành dẫn chất-> Q292 trong môi
trường kiềm
158)Đặc điểm của thuốc trị giun pyrantel->I,III,IV
159)Đặc điểm của thuốc trị giun levamisol->I.II ,III
160)Sát khuẩn theo tiếng Hy Lạp có nghĩa là->Chống lại sự hư hỏng
161)Chất bảo quản hay sử dụng trong dược mỹ phẩm->Propyl paraben
162)Chất hay được dùng sát khuẩn trong nha khoa ->Eugenol
163)Khi toa thuốc không ghi rõ nồng độ hydro peroxyd chỉ được giao loại-> 10 thể tích
164)Chất có công thức sau thuộc nhóm:Bis-phenol,Cresol
165)Nồng độ diệt khuẩn của acid acetic->5%
166)Chọn phát biểu đúng->Polyvinyl pyrolidon iod còn gọi là polyvidon iod
167)Nước Javel lần đầu được phát hiện ra ở ->Pháp
168)Phương pháp điều chế nước Javel->Điện phân dung dịch Nacl ko có màng ngăn
169)Nồng độ KMNO4 gây kích ứng->1/5000
170)Sự hiện diện của chất diện hoạt->Làm giảm sức căng bề mặt nên làm dễ dàng cho sự tiếp
xúc giữa chất sát khuẩn và vi khuẩn
171)Các amoni bậc IV không bị vô hoạt bởi ->tia UV
172)Clohexidin là chất sát khuẩn thuộc nhóm->Biguanid
173)Chất sát khuẩn thuộc nhóm aldehyd dùng sát khuẩn đường niệu->Methenamin
174)Chọn phát biểu sai ->Chất tẩy rửa là chất hoạt động bề mặt có khả năng loại bỏ dầu mỡ và vi
khuẩn khỏi bề mặt
175)Chất sát khuẩn nào không có hoạt tính trên Mycobacterie->Amoni bậc IV
176)Bảo quản hydro peroxyd trong chai lọ kín nhưng không được quá->2/3 thể tích chai
177)Cho quy trình điều chế hydro peroxyd từ acid sulfuric->A=H2SO5,B=H2SO4
178)Chất gây độc cho não trẻ sơ sinh khi tiếp xúc với da->Hexaclorophen
179)Chất có thể gây methemoglobin huyết do tạo cloranibin->Triclocarban
180)Chất gây kết tủa keratin trên da->Phenol
181)Không phối hợp các hợp chất Hg với chất nào để tránh ăn mòn da->Iod
182)Clohexidin có hoạt tính tốt nhất ở PH 3-2=>5,5-7
183)Chất bảo quản hay sử dụng trong dược phẩm,mỹ phẩm->Propylparaben
184)Alcol 70º không có hoạt tính trên->Bào tử vi khuẩn
185)Cấu trúc alcol có hoạt tính sát khuẩn mạnh nhất ->Mạch thẳng bậc 1
186)Đặc điểm không phải khác nhau giữa thuốc sát khuẩn và kháng sinh->Được dùng chủ yếu
với mụ đích diệt vi khuẩn
187)Theo tiêu chuẩn của AFNOR,CML là nồng độ tối thiểu diệt khuẩn là nồng độ thấp nhất của
chất sát khuẩn có thể làm giảm được ít nhất->10^5-5 phút – 32 độ C-10^8-5(2-2-1)
188)Chất sát khuẩn vô cơ không có tính oxy hóa->AgNO3
189)Kháng sinh có 2 nhóm thế N-N dimethylamin trong cấu trúc->Minocyclin
190)Kháng sinh gắn với nhóm glycylcyclin-> Tigecyclin
191)Đặc điểm hóa lý đặc trưng của cyclin->vàng nhạt-vị đắng
Môi trường kiềm phát huỳnh quang trong
Phản ứng alcaloid gồm:Acid picric,iodomercurid,iodoidid
Tạo màu vs Fe3+(tạo phức chelat) ion kl hóa trị 2 và 3
Gây độc cho thận
192)Kể tên 1 số cyclin có nhóm OH ở vị trí số 6->Oxytetracyclin –tetracyclin-clorotetracyclin-
demeclocyclin-rolitetracyclin
193)Phức hợp cyclin với răng và xương là->Cyclin-Calcium-Orthophosphat
194)2 hoạt chất chính trong Phenicol->Cloramphenicol và Thiamphenicol
Có cấu trúc amino-2-propandiol1,3
Dicloracetyl (Nhân benzen nitro hóa(para)
195)Khung chính của betalactam gồm- Azetidin-2-on+thiazolidin
Amid 6APA(acid-6-amino penicillanic)
Azetindin-2-on+dihydrothiazin
196)Gentamicin chiết suất trong môi trường->Micromonospora
197)Genin của streptomycin->Streptidin
198)Do có trong cấu trúc NH2 và OH nên kháng sinh aminosid có đặc điểm->Ko qua được dịch
não tủy
199)Neltimicin bán tổng hợp từ->Sisomicin
200)Khung cấu trúc chung của quinolon->1,4dihydrooxo3pyridinecarboxylic
201)Flouroquinolon tận cùng là->Flocxacin
202)Đặc điểm đúng của sulfacetamid
->Nhanh hấp thu vào máu nhanh thải trừ
Là sulfonamide kháng khuẩn đường tiểu tốt
Tác dụng trên virus mắt hột làm thuốc nhỏ mắt
203)Chỉ định của thuốc cản quang BaSO4->Cản quang ống tiêu hóa
204)Tia X có bản chất->Điện từ
205)Idipiodon là dimer của->Acetiodon
206)Thuốc cản quang ánh sáng thẩm thấu ->500-700
207)Đơn vị độ nhớt ->Cp
208)Trong điều trị liều cầu khuẩn Penicillin phối hợp với ->Probenecid
209)Penicillin thuộc thứ 3B->Piperacillin
210)Penicillin mở rộng phổ kháng khuẩn đến vi khuẩn gram âm->Ampicillin
211)Kháng sinh tác động lên MRSA->Ceftarolin/Mecillinam
212)Kháng sinh dùng để dự trữ trong điều trị Pseudomonas aeruginosa->Cefoxitin
213)Nhóm cấu trúc cần lưu ý khi sử dụng cefazolin->Vòng tetrazol
214) )Kháng sinh Beta-lactamase có tác động với hypothrombine chú ý trong sử dụng-
>Cefuroxim
215) Kháng sinh Beta-lactamase tác động antabuse tránh dùng chung với
rượu->Cefamandol/Cephaloridin/Cefoperazon
216)Đặc điểm cephalosporin thế hệ 3 ngoại trừ->Chủ yếu sử dụng đường uống
217)Để định lượng penicillin bằng phương pháp hóa học->Dựa trên phản ứng oxy hóa phân hủy
mang tính khử
218)Vai trò Sime 3 trong tổng hợp 7ACA->Bảo vệ nhóm acid
219)Penicillin nhiễm trùng đường tiểu->Ticarcillin
220)Cấu trúc penicillin là sự ngưng tụ giữa azetidin-2-on->Thiazolidin
221)Để mở rộng phổ kháng khuẩn sang trực khuẩn gram âm có cấu trúc kháng sinh phải gắn
thêm nhóm nào trên Ca và Carboxamid->Carboxylic/Amin/Sulfonilic
222)Kháng sinh qua hàng rào máu não->Cefotaxim
223)Kháng sinh đông đặc trên Pseudomonas aeruginosa->Telmocillin
224)Cephalosporin bán tổng hợp đầu tiên được sử dụng ->Cephalotin
225)Penicillin thuộc trực khuẩn mũ xanh->Ticarcillin
226)Để có sự điều trị nhiễm trùng hiệu quả nên phối hợp->Một kháng sinh diệt khuẩn với 1
kháng sinh diệt khuẩn khác cơ chế tác động
227)Đặc điểm cephalosporin thế hệ 3->Tác dụng nhanh với vi khuẩn gram âm
228)Augmentin là phối hợp ->Amoxicillin+Acid clavulanic
229)Phản ứng định tính vòng beta-lactam->Tạo màu với formaldehyd trong môi trường acid
H2SO4
230)Vi khuẩn đề kháng kháng sinh nhóm Beta-lactam theo cơ chế->Thay đổi đích tác động trên
50S
231)Điều quan trọng để phân biệt thuốc kháng sinh với thuốc kháng khuẩn->Hoạt tính diệt
khuẩn chọn lọc
232)Cấu trúc cephalosporin là sự ngưng tụ giữa azetidin-2-on với ->Thiazol/Dihydrothiazin
233)Phương pháp định lượng kháng sinh cho kết quả chính xác->Phương pháp vi sinh vật
234)Vi khuẩn đề kháng kháng sinh beta-lactam làm ->Thay đổi cấu trúc transpeptidase
235)Cấu trúc ảnh hưởng nhất đến tác động trên vi khuẩn gram âm của cefotiam->Vòng amino
thiazol
236)Methoxyimino trong cấu trúc cephalosporin quyết định tác dụng->Mở rộng phổ sang vi
khuẩn gram âm
237)Kháng sinh phổ rộng nhất trong các kháng sinh beta lactam->Carbapenem/Ticarcillin
238)Cephalosporin nào thuộc sulfocephalosporin?->Cefsulodin
239)Nhóm thế nào gây TDP antabuse và hypothrombinemie->Tetrazohyl thiomethyl
240)Cephamycin nhóm thế vị trí C7 là ->-OCH3
241)Cephalosporin phân bố tốt qua hàng rào máu não->Ceftriaxon
242)Kháng sinh dùng chung với cilastatin->Imipenem
243)Penicillin không đề kháng chéo với ampicillin->Mecillinam
244)Khung cephem gồm 2 dị vòng->Beta lactam+dihydrothiazin
245)Trimientin là phối hợp của ->Ticaricillin+kali clavulanat
246)Penicillin thuộc nhóm IIIB->Piperacillin/Amoxicillin
247)SAR của nhóm kháng sinh penicillin->Có nhóm amid ngoại vòng
248)Điều trị lậu cầu khuẩn Penicillin tác dụng với->Spiramycin
249)Cơ chế tác động của Beta lactam->Ức chế tổng hợp protein,tác động lên đơn vị 50S của
ribosom
250)Đặc điểm của kháng sinh sulbactam->Có cấu trúc carbapenam
251)So với penicillin nhìn chung cephalosporin->Bền hơn dưới tác động của Beta latamase
252)Định nghĩa kháng sinh được chất tiết ra từ->Vi sinh vật
253)Thể trên Ca chứa carboxamid thuộc nhóm thể mở rộng phổ gram (-)->OH
254)Cephalosporin thuộc thế hệ 1 có phổ kháng khuẩn tốt->Gram +
255) Tên gọi khác của ampicillin->Amino benzyl penicillin
256)Vi khuẩn đề kháng beta lactam trừ ->Thay đổi con đường tạo thành acid folic
257)Ức chế kháng sinh cephalexin->Ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
258)Tăng tác động kháng khuẩn nên phối hợp avibactam với ->piperacillin
259)Cefaperazon có cấu trúc tương tự kháng sinh thuộc nhóm penicillin ->Piperacillin
260)Ưu điểm cephalosporin thuộc thế hệ 3 so với thế hệ trước->Phân bố tốt tới các mô hơn
261)Kháng sinh triển vọng trong điều trị MRSA->4 methyl carbapenem
262)Dùng cilastatin với imipenem mục đích->Ức chế enzym dihydropeptidase ở ống thận
263)Kháng sinh có hoạt tính tốt trên Pseudomonas aeruginosa->Cefsulodin
264)Cephalosporin bền hơn penicillin trong môi trường acid và beta lactamase->Vòng 6 cạnh
giúp cản trở mặt ko gian
265)Sản phầm phân hủy cuối của penicillin trong môi trường kiềm-
>Penicilliamin+Peniloaldehyd
266)Cấu trúc cephalosporin có khung->Cephem
267)6-APA là->Acid nhánh bên số 6 của acid 6 amin penicillianic
268)Đặc điểm của acid clavulanic->Có hoạt tính kháng khuẩn trung bình
269)Penicillin tác nhân chuyển thành 6APA nhờ ->Acylase
270)Propranolol là thuốc có tác động->Chẹn beta
271)Ion calci gây ra sự co mạch khi gắn lên potein->Calmodulin
272)Nifedipin là thuốc thuộc nhóm=>Ức chế calci
273)Captopril là thuốc thuộc nhóm->Ức chế men chuyển
274) Minoxidil được chỉ định trong trường hợp tăng huyết áp do tác động
->Dãn động mạch và tĩnh mạch
275)Clonidin là thuốc có tác động->Liệt giao cảm tác động trung ương
276)Diazosid được chỉ định trong trường hợp ->Tăng huyết áp
277) Minoxidil được chỉ định trong trường hơp->Tăng huyết áp
278)Methyldopa là thuốc có tác động->Liệt giao cảm tác động trung ương
279)Thuốc hạ lipid huyết có tác động mạnh trên cholesterol ->Nhóm statin
280)Nitroglycerin khi vào cơ thể được thủy phân tạo gốc nitrat được chỉ định trong trường hợp
tăng huyết áp do có tác động->Dãn mạch
281)Thuốc hạ lipid huyết có tác động trên triglycerid=>Nhóm fibrat
282)Thuốc tạo phức không tan với acid mật nên làm giảm cholesterol->Cholestyramin
283)Thời điểm tốt nhất để uống thuốc hạ lipid huyết nhóm statin->Buổi tối
284)Propranolol có thể được định lượng bằng phương pháp ->Đo phổ hấp thu UV
285)Phát biểu đúng về vai trò của nhóm cấu trúc trong phân tử nifedipin->Nhóm NO2 có thể khử
hóa thành NH2 rồi tham gia diazo hóa
286)Clonidin có thể được định lượng bằng phương pháp->Acid base trên nhóm HCL
287)Chống chỉ định captopril->Phụ nữ có thai /suy thận
288)Dựa vào tính khử của nhóm SH trong cấu trúc của captopril có thể định lượng captopril
bằng phương pháp->Iodid-Iodat
289)Nhóm chức cho phản ứng tạo màu tím với natri nitroprusid của captopril->Carbonyl
290)Có thể tạo phức chelat với Zn2+ gây sự thiếu Zn2+ là tác dụng phụ của->Capropri
291)Có thể định lượng enalaparil bằng phương pháp acid-base nếu enalapril tồn tại ở dạng->Tự
do
292)Propranolol phản ứng với thuốc thử Marquis cho màu->Xanh
293)Hoạt chất cho phản ứng màu xanh với thuốc thử Marquis->Propranolol
294)Cho các chỉ định sau chỉ định của propranolol->Cao huyết áp và nhiễm độc tuyến giáp
295)Các thuốc ức chế hệ giao cảm hạ huyết áp->Clonidin prazosin trimethaphan
296)Các thuốc giãn mạch trực tiếp->Hydralazin minoxidil diazoxid
297)Các thuốc hạ huyết áp thuộc nhóm ức chế men chuyển->Captopril enalapril benazepril
298)Các thuốc hạ huyết áp thuộc nhóm đối kháng receptor angiotensin II->Losartan candesartan
valsartan
299)Các thuốc hạ huyết áp thuộc nhóm chẹn kênh calci->Phentolamin.clonidin.methyldopa
300)Các thuốc hạ huyết áp thuộc nhóm beta-blocker->Propranolol pidolol metoprolol
301)Các thuốc chẹn Beta-adrenergic thuộc dẫn chất phenylethanolamin->Sotalol,labetalol
302)Các thuốc chẹn beta-adrenergic thuộc dẫn xuất aryloxypropanolamin có nhóm thế R là
khung có 2 vòng thơm ngưng tụ nhau->Propranolol
303) Nhóm thuốc được chỉ định cho người cao huyết áp vừa và nhẹ nhất là khi có triệu chứng
cường giao cảm nhưng rất thận trọng đối với người cao huyết áp kèm hen phế quản->chọn
receptor beta-adrenergic
304)Thuốc chống tăng huyết áp ức chế dòng calci là một diphenyl aklylamin->Verapamil
305)Thuốc chống tăng huyết áp ức chế dòng calci là một benzodiazepin->Diltiazem
306)Thuốc chống tăng huyết áp ức chế dòng calci là một dihydropiridin->Amlodipin
307)Thuốc chống tăng huyết áp ức chế dòng calci chỉ định cho bệnh nhân cao huyết áp có nhịp
tim nhanh->Verapamil
308)Thuốc chống tăng huyết áp ức chế dòng calci chỉ định cho bệnh nhân cao huyết áp có kèm
thiếu máu tim cục bộ->Diltiazem
309)Thuốc chống tăng huyết áp ức chế dòng calci chỉ định cho bệnh nhân cao huyết áp có nhịp
tim chậm->Nifedipin
310)Tác dụng phụ đặc trưng của nhóm thuốc chống tăng hyết áp ức chế dòng calci->Đỏ da suy
tim cơn nóng bừng
311)Tác dụng phụ đặc trưng của nhóm thuốc chống tăng huyết áp ức chế men chuyển->Ho khan
dị ứng phù thanh quản
312)Tác dụng phụ đặc trưng của nhóm thuốc chống tăng huyết áp beta-blocker->Suy tim co thắt
phế quản trầm cảm
313)Thuốc chống tăng huyết áp giãn cơ trơn mạch máu do tạo NO trong các tế bào cơ trơn-
>Natri nitroprussid
314)Thuốc chống tăng huyết áp do tác dụng trực tiếp trên mạch máu qua cơ chế ức chế
phosphodiesterase dẫn đến làm chậm thủy phân adenosin monophosphat vòng ây giãn mạch-
>Minixidil
315)Captopril thuộc nhóm->Ức chế men chuyển
316)Thuốc thuộc nhóm chẹn kênh beta là dẫn xuất của phenyelethanolamin->Sotalol
317)Thuốc thuộc nhóm chẹn kênh beta là dẫn xuất aryloxybutanolamin->Timolol
318)Tác dụng phụ gây phù thanh đới ho khan là tác dụng phụ của nhóm thuốc->Ức chế men
chuyển
319)Cấu trúc cấu tạo của thuốc->Sotalol/captopril/Propanolol?Nifedipin
320)Thuốc thuộc nhóm chẹn kênh calci->Verapamil
321)Captopril phản ứng với PdCl2 cho phức màu->Cam
322)Phản ứng màu dùng để định tính captopril->Captopril+Na nitroprusid->M.Tím
323)Verapamil phản ứng với thuốc thử Lieberman cho màu->Đen
324)Verapamil cho phản ứng màu xám với->Thuốc thử Marquis
325)Chuẩn độ nifedipin bằng->Cericamonisulfat
326)Phản ứng Thaleo-quinin dùng để định tính->Quinin
327)Trị và dự phòng cơn đau thắt ngực suy mạch vành hỗ trợ các triệu chứng chóng mặt ù tai-
>Trimetazidin
328)Phân tử có tác dụng sinh học có thể mang những thành phần cấu tạo chính->Khung phân tử
nhóm chức
329)Thuốc dễ bị tích lũy gây ngộ độc là do rối loạn cơ quan->Chuyển hóa thải trừ
330)Ví dụ thể hiện kết quả của việc nghiên cứu liên quan cấu trúc tác dụng theo hướng nghiên
cứu biến đổi cấu trúc tổng hợp cấu trúc tương tự nhằm mục đích cải thiện tác dụng của thuốc-
>Penicillin G->Ampicillin
331)Quá trình khám phá và phát triển thuốc mới hiện nay và trong tương lai dựa vào->Thiết kế
thuốc
332)Các dung môi hữu cơ như methanol aceton chủ yếu thu được từ kĩ nghệ->Chưng cất gỗ
333)Ví dụ thể hiện kết quả của việc nghiên cứu liên quan cấu trúc tác dụng theo hướng nghiên
cứu dựa trên hiểu biết về các thụ thể sinh hoc->Cimetidin
334)Ví dụ thể hiện kết quả của việc nghiên cứu liên quan cấu trúc tác dụng theo hướng nghiên
cứu về các chất ức chế enzym->Captopril
335)Điều chế artemisinin từ cây Thanh hao hoa vàng theo phương pháp->Chiết suất và tinh chế
336)Vi khuẩn để đề kháng kháng sinh nhóm beta-lactam theo cơ chế->Tạo enzym Beta
lactamase phân hủy thuo61c
337)Phối hợp kháng sinh thường gặp có hiệu quả đồng vận->Amoxicillin+Acid clavulanic
338)Phối hợp kháng sinh nên tránh phối hợp do có tác động đối kháng-
>Ampicillin+Levofloxacin
339)Các penicillin thuộc ->Amid 6 APA
340)Cấu trúc penam là sự ngưng kết giữa beta lactam và->Thiazolidin
341)Kháng sinh có tác động trên vách tế bào vi khuẩn->Meticillin
342)Cấu trúc cephem là ngưng kết giữa beta-lactam và ->Dihydrothiazin
343)Để định lượng các penicillin bằng phương pháp hóa học có thể->Dựa trên phản ứng oxy hóa
các sản phẩm phân hủy mang tính khử
344)Penicillin thuộc thế hệ thứ 4 ->Ticarcillin
345)Đặc điểm của cephalosporin C->Kháng sinh thiên nhiên
346)Đặc điểm của sulbactam->hầu như ko có hoạt tính kháng sinh
347)Cơ chế tác dụng của nhóm beta-lactam->ức chế quá trình tổng hợp lớp peptidoglycan
348)Độc tính chủ yếu của kháng sinh nhóm beta-lactam->dị ứng mề đay,sốt
349)Penicillin mở rộng phổ kháng khuẩn sang trực khuẩn gram âm->Ampicillin
350)Penicillin có tác dụng tốt trên Pseudomonas aeruginosa->Ticarcillin
351)Trong điều trị liệu cầu khuẩn Penicillin thường phối hợp với ->Probenecid
352)Cephalosporin phân bố tốt qua hàng rào máu não->Ceftriaxon
353)Cephalosporin phổ hẹp dành trị Pseudomonas aeruginosa->Cefsulodin
354)Để tăng tác động kháng khuẩn nên phối họp acid clavulanic với kháng sinh->Ticarcillin
355)Để tăng tác động kháng khuẩn nên phối hợp sulbactam với kháng sinh->Ampicillin
356)Genin trong cấu trúc của aminosid->Aminocyclitol/6APA
357)Streptidin là genin trong cấu trúc của kháng sinh->Streptomycin
358)Kanamycin được chiết xuất từ môi trường nuôi cấy->Streptomyces
359)Sisomicin được chiết xuất từ môi trường nuôi cấy->Micromonospora
360)Amikacin được bán tổng hợp từ kháng sinh->Kanamycin
361)Cơ chế tác động của nhóm aminosid->Ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn qua gắn kết
tiểu đơn vị 30S của ribosm
362)Kháng sinh không thuộc nhóm aminosid->Erythromycin
363)Đặc điểm không phải do nhóm NH2 và OH trong cấu trúc của aminosid->Qua được hàng
rào máu não
364)Phổ kháng khuẩn của aminosid->Rộng tập trung chủ yếu là gram âm
365)Enzym do vi khuẩn tiết ra có thể làm bất hoạt các kháng sinh aminosid->Adenylyl
transferase
366)Phản ứng chuyển thành maltol tạo phức màu tím với FeCl3 dùng để nhận biết phần cấu trúc
trong kháng sinh Streptomycin->Streptose
367)Phần streptidin trong Streptomycin nhận biết được bằng phản ứng->Sakaguchi
368) Aminosid có hoạt tính cao trên những chủng đa đề kháng->Amikacin
369)Aminosid dùng để trị lậu cầu->Spectinomycin
370)Độc tính chủ yếu của aminosid->Độc tính trên thận và tai trong
371)Sắp xếp thứ tự hoạt tính tăng dần của kháng sinh của nhóm aminosid-
>Strep.Kana,Genta,Amika
372)Kháng sinh có hiệu ứng hậu kháng sinh->Amikacin
373)Aminosid chỉ dùng ngoài nhưng có thể uống khi cần có tác dụng tại chỗ->Neomycin
374)Quinolon chuyển tiếp giữa thế hệ 1 và thế hệ 2 ->Flumequin
375)Cơ chế tác động của nhóm quinolon->Ức chế tổng hợp acid nucleic
376)Thuốc thử Natri nitroprussid tác dụng lên vị trí nào của quinolon->C=O
377)Kháng sinh có hiệu lực hậu kháng sinh->Ofloxacin
378)Ofloxacin có thể được định lượng bằng phương pháp->Acid base môi trường khan
379)Chỉ định của kháng sinh quinolon thế hệ 1->Nhiễm trùng đường tiểu
380)Quinolon thường phối hợp với kháng sinh nhóm nào để ngừa kháng thuốc ngoại trừ-
>Vancomycin
381)Ciprofloxacin được định lượng bằng phương pháp->Acid base trong môi trường khan
382)Tác dụng phụ của nhóm quinolon ngoại trừ->Thiếu máu vô tạo do suy tủy
383)Fosfomycin là kháng sinh thuộc nhóm->Phosphonic
384)Cơ chế tác động của Fosfomycin->ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
385)Độc tính chủ yếu của cloramphenicol ngoại trừ ->Độc tính trên thận
386)Cơ chế tác động của nhóm phenicol=>Ức chế tổng hợp protein qua tiểu đơn vị 50S
387)Kháng sinh nào qua được hàng rào máu não->Cloramphenicol
388)Dẫn chất methyl hóa morphin->Codein
389)Dẫn chất ethyl hóa morphin->Heroin
390)Dẫn chất diacetyl của morphin->Dicoid
391)Cơ chế tác động của thuốc an thần-giải lo âu nhóm benzodiazepine->Ức chế chất dẫn truyền
thần kinh acetylcholin
392)Tác dụng phụ nghiệm trọng chung của các thuốc an thần-gây ngủ->Có khả năng ức chế hô
hấp khi dùng liều cao
393)Lựa chọn ý đúng với acid barbituric->Có tác dụng mạnh an thần gây ngủ mạnh nhất nhóm
barbiturate nhưng nhiều độc tính
394)Liên quan cấu trúc tác động an thần gây ngủ của các phân tử nhóm barbiturate->R1 và R2
cần là các nhóm alkyl để cho tác động
395)Lựa chọn thuốc thuộc nhóm dẫn chất barbiturate->Methohexital/Thiamilal
396)Ưu thế của các thuốc chống trầm cảm ức chế chọn lọc hấp thu serotonin so với các thuốc
khác->tác dụng nhanh
397)Tránh dùng các thuốc chống trầm cảm ức chế MAO (IMAO)với các thực phẩm giàu->Lysin
398)Các chất cường cholinergic được ứng dụng trong điều trị->Glaucom
399)Acetylchoine ít được dùng làm thuốc do->Ko bền và ko chọn lọc
400)Pilocarpin là chất->Chất kháng cholinesterase
401)Pilocarpin bị đồng phân hóa cho->Acid pilocarpic không tác dụng
402)Gia thuyết bệnh sinh của Parkinson liên quan sự mất cân bằng hoạt tính của 2 amin dẫn
truyền thần kinh->Dopamin và acetylcholin
403)Terbutalin được dùng trong điều trị hen suyễn do tác động->Kích thích chọn lọc beta2-
adrenergic
404)Metaraminol là dẫn chất-> Meta phenolic
405)Phenylpropanolamin là dẫn chất->Pyrocatechol
406)Cơ chế tác động của praziquantel trên kí sinh trùng->Phong bế chu trình Krebs gây tích lũy
acid acetic
407)Các thuốc trị đau thắt ngực chứa nhóm NO3 tham gia phản ứng với diphenylamin ngoại trừ
->Nitroglycerin
408)Nhóm thuốc nhuận tràng thẩm thấu có cấu trúc saccarid được sử dụng để điều trị táo bón
ngoại trừ->Polypropylen
409)Thuốc nào được sử dụng để diệt amib ở gan->Dehydroemetin
410)Mục đích của việc thay thế nhóm guanyl của homoguanyl histamin bằng nhóm thioure trong
quá trình phát triển thuốc cimetidin->Làm tăng tính thấm qua màng giúp phân tử dùng được
đường uống
411)Đây là giai đoạn đầu của quy trình điều chế chất->Metronidazol
412)Thuốc nào dưới đây được sử dụng để điều trị cả giun tròn và sán dãi->Pyrantel
413)Pyridoxin được chỉ định trong trường hợp->Viêm dạ dày thần kinh ngoại biên
414)Câu nào sai khi nói đến cấu trúc của các thuốc hạ huyết áp thuộc nhóm chẹn receptor beta-
adrenergic->Một số chất như labetalol,sotalol thuộc nhóm dẫn chất phenylethanolamin
415)Tiền chất của vitamin D3 có ở dưới da động vật và người->Cholecalciferol
416)Dạng có tác động sinh học của Omeprazol->Dạng S-(+)-omeprazol
417)Trong các thuốc điều trị sốt rét thuốc nào có thể ngăn bệnh lây truyền->Proguanil
418)Thuốc chẹn kênh Ca nào có cấu trúc dihydropyridin->Verapamil
419)Chọn câu sai khi nói về vitamin B1->Bị oxy hóa trong môi trường kiềm khử nước đóng
vòng tạo thiocrom
420)Ibuprofen là một NSAIDS có tác dụng giảm đau hạ sốt kháng viêm và có cấu trúc thuộc
nhóm dẫn xuất->Dẫn chất aryl acetic
421)Chất nào dưới đây không thuộc nhóm dẫn xuất của benzimidazol->Thiabendazol
422)Để thu được công thức cấu tạo của Lisinopril thì R2 và R3 lần lượt là->R2=CH3 R3=C2H5
423)Để giải độc homocystein trong máu hoặc nước tiểu ở bệnh nhân thẩm phân cần phối hợp 3
vitamin->B6.B9.B12
424)Acid ursodeoxycholic sử dụng trong các bệnh lý gan mật nhờ tác động->Hòa tan cholesterol
ở sỏi mật kéo dịch mật về hệ đồng thể
425)Tác dụng diệt kí sinh trùng sốt rét của Artesunat do nhóm cấu trúc nào quyết định->Nhóm
peroxyd nội phân tử
426)Cơ chế tác động của ivermectin trên chí ghẻ->Ức chế ko đảo nghịch cholinesterase
427)Thuốc NSAIDS nào sau đây được ưu tiên sử dụng trên các bệnh nhân có nguy cơ tim mạch
cao và nguy cơ tiêu hóa trung bình hoặc thấp->Ibuprofen
428)Công thức của oresol theo unicef không bao gồm chất nào->Natri citrat
429)Thuốc lợi tiểu là lựa chọn hàng đầu trong điều trị tăng huyết áp->Furosemid
430)Phương pháp được sử dụng để định lượng quinidin->Đo quang
431)Dạng oxi hóa của vitamin E được chuyển thành anpha-tocopherol nhờ tác động->Retinol
432)Các chất kháng viêm NSAIDS phổ biến là dẫn xuất của các nhóm chất dưới đây ngoại trừ-
>Dẫn chất vicinal diaryl heterocyl
433)Kháng sinh được sử dụng trong điều trị H.pylori không bao gồm->Levofloxacin
434)Theo dược điển VN4 phương pháp sử dụng để định lượng chất dưới đây->Chuẩn độ điện thế
môi trường khan
435)Thuốc mê dùng đường hô hấp->Ketamin/Fentanyl
436)Cấu trúc xương sống giảm đau của Morphin cần có->N bậc III với các nhóm thế trên N phải
nhỏ/Nguyên tử trung tâm phải là C* bậc II
437)Streptomycin có genin->Streptidin
438)Cho cấu trúc của aztreonam.Chọn phát biểu sai->Hoạt tính tốt trên vi khuẩn gram +
439)Cho cấu trúc của ciprofloxacin.pharmacophore của quinolon trong cấu trúc->3-
carboxypyridon
440)Cephalosporin nào sau đây không có khung cephem->Loracarbef
441)Cho cấu trúc của cefoperazon như sau.Chọn ý đúng->(1),(2),(3),(4),(5)
442)Macrolid sau đây có tên->Clarithyromycin/Azithromycin
443)Kháng sinh nào sau đây là penicillin nhóm->Penicillin nhóm V
444)Để erythromycin bền hơn trong môi trường acid của dịch vị có thể->Tạo muối ethyl succinat
445)Kanamycin có genin là -> 2-desoxy-streptamin
446)Các cephalosporin được khám phá nhờ sự phát hiện -> Cephalosporin C
447)Cho cấu trúc của ceftazidim như sau chọn câu đúng->1,2,3,5
448)Dưới đây là khung cấu trúc(O=N-O-)->OXAPENAM
449)Có thể phân biệt streptomycin và dihydrostreptomycin bằng-> thuốc thử Tollens
450)Erythromycin kém bền trong môi trường dịch vị do ->nhóm 7-hydroxy và 10-ceton
451)Dưới đây là cấu trúc (O=N-=)->Carbapenem
452)Cấu trúc của cefuroxim axetil như sau,chọn câu đúng->Dùng đường uống
453)Các penicillin có khung cấu trúc->Penam
454)Macrolid nào sau đây có nguồn gốc thiên nhiên->Spiramycin
455)Spectimoycin có genin là ->Streptamin
456)Các cephalosporin có khung cấu trúc->O=N-=S
457)Phương pháp định lương isoniazid theo dược điển anh 2013->dùng bromid,bromate
458)Phương pháp định lượng sulfaguanidin ->môi trường khang
459)Điều chế diethyl phtalat thông qua phản ứng từ nguyên liệu->Anhydric phtalic
460)Nhóm quyết định tác dụng diệt kí sinh trùng sốt rét của artemisinin->Nhóm peroxyd nội
461)Chọn câu sai khi nói về tính chất hóa học của quinine->Nhóm methoxy dễ bị oxh tạo dẫn
chất amin
462)Câu nào sai khi nói về praziquantel->Ức chế dẫn truyền thần kinh sán
463)Cơ chế tác động trên giun đũa của piperazin->Làm tê liệt cơ giun đũa
464)Thuốc nào sau đây không dùng trong điều trị HIV-> Sofosbuvir
465)Thuốc được sử dụng điều trị viêm gan C->Ribavirin
466)Vancomycin không có tác dụng trên chủng vi khuẩn nào->Clostridium difficile
467)Điều chế doxycyclin đi từ nguyên liệu đầu->Methacyclin
468)Tác dụng không mong muốn của tetracyclin không bao gồm->Độc gan ở liều cao
469)Cấu trúc nào sau đây (O-NH2-O-OH-N-OH-H=O-OH-N)-> Minocyclin
470)Domperidon có các tính chất như sau ngoại trừ->Định lượng bằng phương pháp môi trường
khan
471)Chọn phát biểu đúng về acid ursodeoxycholic->Đồng phân của acid chenodeoxycholic với
hydroxyl ở vị trí 7Beta
472)Famotidin là một thuốc histamine H2 tuân theo cấu trúc chung với dị vòng cơ bản-
>Imidazol
473)Aspirin là dẫn xuất của->Acid aryl carboxylic
474)Đại vòng lacton của azithromycin có bao nhiêu nguyên tử->15
475)Đại vòng lacton của erythromycin có bao nhiêu nguyên tử->14
476)Cho cấu trúc của một penicillin như sau chất này->Là tiền dược dùng đường uống
477)Yếu tố cấu trúc cần thiết để một penicillin có tác dụng trên vi khuẩn gram -_>Nhóm NH2
hoặc COOH trên Ca
478)Cho cấu trúc của cephalexin như sau.Chọn phát biểu sai->Là dẫn xuất của 7ACA
479)Augmentin là một kháng sinh do sự phối hợp của acid clavulanic với->Amoxycillin
480)Hoá dược tổng hợp thực sự phát triển với sự ra đời của hoạt chất->Penicillin
481)Tỷ lệ phối hợp Sulfamethoxazol-trimethoprim trong bactrim->(5,1)
482)Biến đổi hóa học trên cấu trúc của chloramphenicol để tăng độ tan trong nước của kháng
sinh này->Ester hóa với acid succinic
483)Tetracyclin có hoạt tính kháng khuẩn khi->Vị trí của nhóm N(CH3)2 tại vị trí 4 ở dạng
alpha
484)Vai trò của nhóm được đánh dấu trong phân tử của kháng sinh nhóm quinolone->Nơi gắn
với ADNgyrase
485)Vai trò của chức amin trong phân tử kháng sinh nhóm aminosid->Cần thiết cho sự tương tác
với thụ thể ở tiểu đơn vị 30S ribosom của vi khuẩn
486)Kết quả khi trộn chung kháng sinh beta lactam với chất khác mang tính kiềm như kháng
sinh aminosid trong cùng một ống tiêm->Cả 2 kháng sinh bị mất hoạt tính
487)Tính chất hóa học của morphin->I,II,III
488)Tính chất hóa học của codein->I III
489)Tác nhân phân hủy penicillin->I II III
490)Độc tính của cephalosporin->Cả 2 đều đúng
491)Khung cấu trúc cephem là phối hợp của vòng azetidine-2-on với vòng->Dihidrothiazine
492)Trong điều chế dược phẩm phóng xạ điều nào sai->Sinh tổng hợp sản phẩm được đánh dấu
không đồng nhất
493)Tác động không phải của chất phóng xạ đối với con ngườiSự nhạy cảm giống nhau giữa
các cơ quan
494)Chỉ định của chất cản quang adipiodon->Chụp ống dẫn mật túi mật
495)Nguyên liệu đầu để tổng hợp INH->yama-picolin
496)Dựa vào biểu đồ cho biết bức xạ nào được giải phóng ra -> hạt anpha
497)Nguồn nguyên liệu cho công nghiệp hóa dược lấy từ khoáng sản->Muối calci
498)Nguyên liệu thực vật để điều chế ra morphin là từ cây->Thuốc phiện
499)Cơ chế tác dụng của Rifampicin->Ức chế tổng hợp RNA
500)Các thuốc thử có thể dùng định tính Isoniazid->Tất cả đều đúng
501)Tác dụng phụ của atropine->Khô miệng rối loạn thị giác
502)Nguyên liệu đầu để tổng hợp aspirin->Phenol
503)Cho cấu trúc của nystatin như sau.Đây là thuốc kháng nấm thuộc nhóm->Kháng sinh nhóm
macrolid
504)Các kháng sinh nhóm penicillin->Có vòng penam trong cấu trúc
505)Đặc điểm của thuốc kháng lao-> Ethambutol chỉ có tác dụng kiềm khuẩn lao
506)Chất không liên quan đến thử tinh khiết N-acetyl cysteine->N,N-diacetyl L cysteine
507)Chất nào sau đây là acid iotalamic->H3C=O-NH-I-COOH-I=O-HN-CH3
508)Nền tảng cho ngành hóa dược->Hóa học
509)Mối liên hệ giữa độ clo Anh độ clo Pháp và cho hoạt tính->Clo hoạt tính=độ clo pháp x3,17
510)Chất đánh dấu còn được gọi là->Marqueur
511)Saquinavir là thuốc trị HIV-> Tác dụng theo cơ chế ức chế men protease
512)Thuốc Interferon được điều chế bằng phương pháp nào ->Bán tổng hợp
513)Nguồn nguyên liệu để tổng hợp prostaglandin->San hô sừng
514)Phân tử sau đây là dẫn xuất (NH2=O-HN-=O-HN-COOH-Cl)->Carbacephem
515)Nystatin là thuốc kháng nấm phổ hẹp chỉ tác dụng trên->Candida albicans
516)Nồng độ iod trong thuốc cản quang Optiray 350->350mg iod/ml dung dịch
517)Dược phẩm phóng x ạ là -> I II IV
518)Điều chế N-acetyl cysteine từ->L-cysteine,anhydric acetic
519)Chỉ định của chất cản quang ethyl iodo stearat->Chụp tủy
520)Chọn ý đúng với sulfacetamid->Tất cả đúng
521)Sự tạo thành các phức chelate với các ion kim loại làm giảm độ hấp thu của->Isoniazid
522)Cơ chế tác động đề xuất của Pyrazinamid->Thay đổi PH môi trường
523)Khi giải độc bằng penicilamin hydroclorid nên dùng kèm chất nào để giảm tác dụng phụ-
>K2SO4
524)Ngày nay ketoconazole được khuyến cáo không kê toa dùng uống nữa vì ->Gây tương tác
với nhiều thuốc khác dùng chung tại gan
525)Phương pháp định lượng chung cho các chất kháng nấm thuộc nhóm azol->Acid base trong
môi trường khan
526)Thành phần của dược phẩm phóng xạ->Chất mang chất đánh dấu
527)Khung cấu trúc penam là phối hợp của vòng azetidine-2-on với vòng->Thiazolidine
528)Thuốc PegInterferon được sử dụng ưu tiên điều trị virus->Virus viêm gan C
529)Tìm các đồng vị phóng xạ khác có lẫn trong chế phẩm là mục đích của thử nghiệm về->Độ
tinh khiết hạt nhân phóng xạ
530)Viết tên chất X->Acid Iotalamic
531)Nguyên liệu thực vật để điều chế ra artesunat là từ cây->Thanh hao hoa vàng
532)Vị trí nào quyết định tính thân nước trong cấu trúc chung của thuốc cản quang Iod->Mạch
nhánh R2 và R3
533)Thuốc không dùng giải độc kim loại nặng->Nitrit
534)Nguồn nguyên liệu động vật để tổng hợp heparin->Phổi bò
535)Khi sử dụng chung ketoconazole với digoxin gây tăng liều digoxin dẫn đến kéo dài khoảng
QT gây xoắn đinh là do->Do ketoconazole ức chế men gan làm giảm chuyển hóa diogxin
536)Acid thường được sử dụng khi kiểm nghiệm clo hoạt tính->CH3COOH
537)Nồng độ iod trong thuốc cản quang Telebrix 30M->30g iod/100ml dung dịch
538)Cơ chế giải độc của N-acetyl cysteine->Kết hợp trực tiếp với chất chuyển hóa gây độc
539)Chất nào sasu đây là adipiodon->I-COOH-I-I-NHCO(CH2)4COHN
540)Mục đích amid hóa nhóm amino của acetiodon để tạo adipiodon->Tăng khối lượng phân tử
giúp thuốc đào thải qua gan ứng dụng làm thuốc cản quang đường mật túi mật
541)Atropine dùng giải độc->Phosphor hữu cơ
542)Độ clo Anh là->Số gam clo phóng thích từ 100g sản phẩm
543)Nguyên liệu đều để tổng hợp paracetamol->Anilin
544)Phương pháp định lượng Primaquin diphosphat->Acid base trong môi trường khan
545)Nhà bác học tìm ra được prontozil(nhóm sulfamid) kháng khuẩn->Paul Domagk
546)Clo hoạt tính được biểu thị bằng->g/l
547)Cơ chế tác động của các thuốc kháng nấm nhóm azol (hay conazol)là->Ức chế 14 anpha-
demethylase
548)Dược phẩm phóng xạ dùng cho máy TEP->18F-FLUORODESOXYGLUCOSE18FDG
549)Cơ chế giải độc của dimercaprol là do->Tạo phức với kim loại nặng
550)Chọn đơn vị để biểu diễn độ nhớt của thuốc cản quang->miliPascal.giây
551)Kháng sinh đầu tiên trong họ cyclin dùng trong lâm sang có gắn nhóm glycylcyclin-
>Tetracycline
552)Đường sử dụng chủ yếu của dược phẩm phóng xạ->Tiêm tĩnh mạch
553)Tên thuốc có mang kí hiệu R ở góc bên phải có ý nghĩa->Nhãn hiệu hàng hóa được luật lệ
thương mại quốc tế bảo hộ
554)Kháng sinh thuộc họ tetracycline có thể dùng uống trong bữa ăn và trong công thức có hơn
một nhóm thế N,N-dimethylamin so với các tetracycline khác->Minocyclin
555)Họ kháng sinh tác động lên thành tế bào vi khuẩn->Beta-lactam
556)Công thức biểu diễn điều chế dược phẩm phóng xạ bằng phương pháp bắn phá vật liệu đích
bằng notron hoặc tiểu phân tích điện->Vật liệu đích(tiểu phân,dạng bức xạ)vật liệu thu được
557)Mục đích của việc gắn nhóm glycyl vào trong phần tử của kháng sinh họ cyclin->Tăng tính
tan trong nước của hoạt chất
558)Cách điều trị triệu chứng và hồi sức khi bị ngộ độc->pp này thường ko an toàn
559)Rifampicin tác dụng->ức chế tổng hợp ARN
560)Đặc điểm than hoạt động vật->Chứa 90%C
561)Than hoạt tính là->Trị ngộ độc các chất ăn mòn acid base mạnh
562)Chỉ định của chất cản quang acid iotalamic->chụp đường niệu dưới
563)Các phối hợp kháng sinh nên tránh ngoại trừ->Beta lactam+Aminosid
564)Chọn đơn vị để biểu diễn áp suất thẩm thấu của thuốc cản quang->Miliosmol/kg nước
565)Cơ chế tác động của nhóm phenicol->Ức chế tổng hợp protein qa tiểu đơn vị 50S
566)Cấu trúc của dimercaprol->H2C-SH-C-SH-H-C-H2-OH
567)Đặc điểm không phải khác nhau giữa thuốc sát khuẩn và kháng sinh->Hoạt phổ càng rộng
càng tốt
568)Bal là viết tắt->Bristish Anti Lewisite
569)Nguyên tắc phối hợp kháng sinh->Phối hợp kìm khuẩn+diệt khuẩn
570)Độ nhớt của thuốc cản quang iod tùy thuộc vào -> I II III IV
571)Quinolon chuyển tiếp thế hệ 1 và 2->Flumequin
572)Độc tính chủy yếu của cloramphenicol ngoại trừ ->Độc tính trên thận
573)Nhóm chức và cấu dạng có ảnh hưởng gia tăng tác dụng của cyclin->Vòng A/B cis C12a
mang nhóm OH hướng a
574)Không phải phương pháp giải độc bằng cách trung hòa tại dạ dày->Thuốc giãn cơ khi ngộ
độc các thuốc gây co giật
575)Tác dụng phụ của thuốc xuất hiện->Đồng thời với tác dụng chính ko phục vụ mục đích điều
trị
576)Các nguyên liệu sau dùng để tổng hợp INH->Acid citric
577)Chỉ định của chất cản quang BaSO4->Chụp ống tiêu hóa
578)Thuốc được định lượng trong môi trường khan->Sulfanilamide
579)Kháng sinh có tác động kìm khuẩn->Cloramphenicol
580)Kháng sinh tạo phức chelat với ion hóa trị 2 và 3 ->Tetracycline
581)Cách sử dụng kháng sinh hợp lý->Sử dụng tất cả những liều được chỉ định ngay cả khi hết
triệu chứng
582)Phương pháp điều chế kinh tế nhất mũi nhọn nhất của thế kỷ 21->Bán tổng hợp
583)Đồng vị phóng xạ được dùng để chuẩn đoán khối u dựa trên sự chuyển hóa của aci amin-
>18F
584)Đồng vị carbon duy nhất có thể đưa vào cơ thể con người và được phát hiện nhờ phát bức
xạ->11C gama
585)Phát biểu không đúng về xanh methylene->Sử dụng an toàn cho đối tượng thiếu G6PD
586)Kháng sinh kìm khuẩn tác động chủ yếu lên->Tổng hợp protein
587)D-3-mercapto-D-valin là->Penicilamin hydroclorid
588)Dạng muối hay sử dụng của ethylene diamin tetra acetat->Canxi .natri
589)Thuốc giải độc đặc hiệu khi ngộ độc phospho hữu cơ carbamat->Atropine
590)Đặc điểm không đúng về chiếu xạ qua da->Thường dùng các phát xạ năng lượng thấp
591)Không phải là thuốc giải độc đặc hiệu khi bị ngộ độc kim loại nặng->Atropin
592)Đặc điểm của 11C-Clopromazin->Hoạt tính phóng xạ trong máu tăng rất nhanh trong phút
đầu tiên
593)Có thể sử dụng chất nào để giải độc paracetamol->DL methionine
594)Công thức bên có tên (O=N-H)->Azetidin-2-on
595)Cấu trúc của chất bên có tên (H2N=O-HN-S=O-OH-O=O)->Acid 7 aminocephalosporinic
596)Morphin là hoạt chất được lấy từ->Thực Vật
597)Methotrexat còn dùng điều trị bệnh->Viêm khớp cấp
598)Để khảo sát kali nội bào đặc biệt ở tim thường dùng chất phóng xạ->201 Thali
599)Để chụp hình phổi thường dùng chất phóng xạ->133 Xenon
600)Kháng sinh diệt khuẩn tác động chủ yếu lên->Thành tế bào
601)Tác dụng phụ của thuốc cản quang-> I II IV
602)Để chụp hình tuyến giáp thường dùng chất phóng xạ->131 Iod
603)Natri calci edetat là ->EDTA
604)Nguyên liệu đầu để tổng hợp paracetamol->Anilin
605)Chất có thể gây methemoglobin huyết do tạo cloranibin->Phenol
606)Để thấy được những vùng tưới máu mát thường thường dùng chất phóng xạ->99Techneti
607)Đặc điểm không phải của bức xạ positon->xuyên qua vật chất có bề dày nhỏ
608)Chọn nguyên liệu để tổng hợp floro desoxyglucose->18F
609)Chọn nguồn bức xạ cho máy chụp bức xạ positon->Bức xạ beta+
610)Các cephalosporin thường có tận cùng là->Cepha
611)Các flouroquinolon thường có tận cùng là->Floxacin
612)Các penicillin thường có tận cùng là->Cillin
613)Chọn nguồn bức xạ để chụp ảnh nhấp nháy->Bức xạ gama
614)Định lượng một nguyên liệu dùng làm thuốc là xác định->Hàm lượng hoạt chất
615)Lưu ý khi giải độc bằng BAL->Thải trừ nhanh nên tiêm nhiều lần
616)Phối hợp kháng sinh thường gặp có hiệu quả đồng vận->Amoxicillin+Acid clavulanic
617)Đất sét trắng là nguyên liệu để tạo ra ->Kaolin
618)Liệu pháp Curi->I II III
619)Các cyclin không có nhóm –OH ở vị trí C6 trong phân tử->Doxycyclin
620)Để chuẩn đoán hình thái của một cơ quan thường dùng-> I II
621)Các thuốc cản quang iod được đào thải chủ yếu qua->Thận
622)Các kháng sinh được sản xuất từ micromonospora thường có tận cùng->micin
623)Kháng sinh diệt khuẩn là kháng sinh có tác dụng->Giết chết vi khuẩn ở liều điều trị
624)Sulfaguanidin được dùng để trị->Nhiễm trùng ruột
625)Lưu ý khi giải độc bằng EDTA->Nồng độ cao gây viêm tĩnh mạch huyết khối
626)Hóa dược tổng hợp thực sự phát triển với sự ra đời của hoạt chất->Prontozil
627)Đối với bệnh nhân ung thư sử dụng methotrexate thường phối hợp với leucovorin nhằm mục
đích->Giảm độc tính của thuốc kháng folic
628)Máy TEP dùng để chụp cắt lớp bằng bức xạ->Positon
629)Đường thải trừ chủ yếu của thuốc cản quang ->THẬN
630)Đặc điểm không đúng về chiếu xạ qua da->Các tế bào lành cũng bị ảnh hưởng
631)Học thuyết Y hóa học ra đời vào khoảng thời gian->Thế kỷ XV-XVI
632)Đặc điểm của cephalosporin thế hệ thứ 3 ngoại trừ->Chủ yếu sử dụng đường uống
633)Penicillin tác dụng tốt trên Pseudomonas aeruginosa->Ticarcillin
634)Chất nào sau đây là adipiodon->có NHCO(CH2)4COHN
635)Kháng sinh được dùng trong các cơn sốt rét do vòng P.falciparum kháng thuốc và kháng
một phần với quinine->Tetracyclin
636)Kháng sinh beta lactamase có tác động antabuse tránh sử dụng chung với rượu-
>Cefamandol
637)Cephalosporin thuộc thế hệ 3->Ceftriaxon
638)Đặc điểm của bức xạ gama->Độc tính về phóng xạ thấp nên phá hủy mô ít hơn
639)Dược động nghiên cứu->Sự biến đổi của thuốc trong cơ thể
640)Trong điều trị lậu cầu khuẩn Penicillin thường phối hợp với ->Erythromycin
641)Trong dược phẩm phóng xạ thành phần là đồng vị phóng xạ->Chất đánh dấu
642)Phân tử có tác dụng sinh học có thể mang những thành phần cấu tạo chính->Khung phân
tử,nhóm chức
643)Đặc điểm của máy chụp bức xạ TEMP->Chụp cắt lớp bằng bức xạ đơn photon
644)Quặng nào sau đây được dùng để điều chế BaSO4->Quặng barytin
645)Đặc điểm của máy chụp bức xạ TEP->Chụp cắt lớp bằng bức xạ positon
646)Đặc điểm của bức xạ alpha->Tất cả đều sai
647)Chuyển hóa thuốc chủ yếu xảy ra tại->Gan
648)Kháng sinh kìm khuẩn là kháng sinh có tác dụng ->Ức chế sự nhân đôi của vi khuẩn
649)Viết tên sản phẩm phản ứng X->Acid iotalamic
650)Sắp xếp những giai đoạn chính trong nghiên cứu thuốc mới và đưa thuốc ra thị trường-
>Nghiên cứu dạng hóa chất dược dụng tiền lâm sang lâm sna2g
651)Cấu trúc sau H3C=O-NH-I-COOH-I-I=O-NH-CH3->Acid iotalamic
652)Hiệp đồng tương hỗ->Tác dụng của hai hoạt chất phối hợp làm tăng cường tác dụng của
nhau
653)Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả trị liệu của thuốc khi đưa một dạng thuốc vào cơ thể->Dược
học,sinh học
654)Yếu tố dược học ảnh hưởng đến hiệu quả trị liệu của thuốc->Kỹ thuật bào chế công thức bào
chế bảo quản

Đề chiều nay : 4h
1) Cephalosporin phân bố qua hàng rào máu não :
a) Cefazolin
b) Cefamandol
c) Ceftriaxon
d) Cefoxitin
2) Cephalosporin thuộc thế hệ thứ 4
a) Cefquinom
b) Cefotiam
c) Cefoxitin
d) Ceftriaxon
3) Kháng sinh dùng dự trữ trong điều trị Pseudomonas aeruginosa
a) Cefoxitin
b) Cefquinom
c) Cefsulodin
d) Cefuroxim
4) Tác nhân chuyển penicillin thành 6-APA
a) Phosphorylase
b) Acylase
c) Esterase
d) Ademylase
5) Để tăng tác động kháng khuẩn nên phối hợp tazobactam với kháng sinh
a) Ampicillin
b) Ticarcillin
c) Piperacillin
d) Meticillin
6) Cấu trúc cần phải lưu ý khi sử dụng cefamandol
a) Vòng benzene
b) Vòng tetrazol
c) Vòng dihydrothiazin
d) Nhóm amid
7) Kháng sinh tác động MRSA
a) Ceftopiprol
b) Mecillinam
c) Meropenem
d) Ticarcillin
8) Phối hợp kháng sinh thường gặp có hiệu quả đồng vận
a) Cefamando + tetracyclin
b) Ampicillin + Spiramycin
c) Cephaloridin + Gentamicin
d) Amoxicillin + Acid Clavulanic
9) Cefalosporin bán tổng hợp có cấu trúc là gì :
a) Amid của 7-ACA
b) Ether của 7-ACA
c) Amin của 7-ACA
d) Ester của 7-ACA
10) Để penicillin có tính bền trong môi trường aid thì cấu trúc cần có chú ý gì :
a) Bỏ gôc acyl ngoại vòng
b) Gốc acyl ngoại vòng có nhóm chức hút điện tử
c) Gốc acyl ngoại vòng có nhóm chức đẩy điện tử
d) Nhóm acid được ester hóa
11) Đặc điểm của cephalosporin thế hệ thứ 3
a) Chủ yếu sử dụng đường uống
b) Phân bố kém vào não
c) Kém bền vững với men betalactam
d) Tác dụng mạnh đối với vi khuẩn gram âm
12) Cephalosporin thuộc thế hệ thứ 3
a) Cefuroxim
b) Cefamandol
c) Cefalexin
d) Ceftriaxon
13) Kháng sinh có tác động trên vách tế bào vi khuẩn
a) Ofloxacin
b) Clarithromycin
c) Tigecyclin
d) Ticarcillin
14) Kháng sinh có phổ rộng nhất nhóm betalactam:
a) Aztreonam
b) Cefepin
c) Imipenem
d) Ticarcillin
15) Để định lương các cephalosporin bằng phương pháp hóa học có thể :
a) Dựa trên phản ứng khử các sản phẩm phân hủy mang tính oxy hóa
b) Dựa trên phản ứng oxy hoá các sản phẩm phân hủy mang tính khử
c) Định lượng môi trường khan
d) Dựa trên phản ứng thê ái điện tử trên nhân thơm
16) Penicillin không đè kháng chéo với Amoxicillin
a) Mecillinam
b) Mezlocillin
c) Meticillin
d) Telmocillin
17) Đặc điểm của chuỗi acyl amino trong phân tử kháng sinh penicillin có vai trò gì
a) Không cần thiết cho tác động kháng khuẩn
b) Làm tăng tính kém bền của phân tử
c) Ngăn sự tiếp cận của enzym betalactamse
d) Este hóa với alcol làm giảm hoạt tính
18) Để tăng tác động kháng khuẩn nên phối hợp acid clavulanic với kháng sinh
a) Ticarcillin
b) Poipercacillin
c) Meticillin
d) Ampicillin
19) Điểm quan trọng để phan biệt thuốc kháng sinh và thuốc sát khuẩn
a) Độc tính không chọn lọc
b) Độc tính ngẫu nhiên
c) Hoạt tính diệt khuẩn chọn lọc
d) Độc tính chọn lọc
20) Để mở rộng PKK sang trực tiếp gram âm trong cấu trúc của penicillin phải gắn
thêm nhóm nào trên C-ampha của carboxamid :
a) Oxim
b) Benzen
c) Phenol
d) Amin
21) Điểm quan trọng để phân biệt thuốc kháng sinh và thuốc sát khuẩn:
a) Độc tính không chọn lọc
b) Độc tính chọn lọc
c) Độc tính ngẫu nhiên
d) Hoạt tính diệt khuẩn chọn lọc
22) Để mở rộng PKK sang trực khuẩn gram âm trong cấu trúc của penicillin phải gắn
thêm nhóm nào trên C-ampha của carboxamid:
a) Hydroxyl, Carboxylic, Phenol
b) Carboxylic, Amin, benzen
c) Amin, Hydroxyl, Sulfonilic
d) Sulfonilic, Benzen, Phenol
23)Kháng sinh betalactam có tác động hypothrombine chú ý trong sử dụng
a) Ceftarolin
b) Cefoxitin
c) Cefamandol
d) Cefuroxim
24) Cefalosporin bán tổng hợp có cấu trúc chung là
a) Amin của 7-ACA
b) Amid của 7-ACA
c) Ester của 7-ACA
d) Ether của 7-ACA
Đề Tuan tự soạn trong đè cương cỡ 500 câu hà
1) Đề kháng tác động kháng khuẩn nên phối hợp với sulbactam với kháng sinh :
ampicillin
2) Để tăng tác động kháng khuẩn nên phối hợp với acid clavulanic với kháng sinh
: ticarcillin
3) Kháng sinh betalactam có tác động antabus tránh sử dụng chúng với rượu :
cefamandol (cefoperazon, cefotetan, moxalactam, cefotiam)
4) Đặc điểm của cephalosporin thế hệ thứ 3, ngoại trừ : Chủ yếu sử dụng đường
uống
5) Penicillin mở rộng phô kháng khuẩn sang trực khuẩn gram âm: Ampicillin
6) Cơ chế tác động của nhóm betalactam: Ức chế quá trình tổng hợp lớp
pedtidoglycan
7) Penicillin thuốc thế hệ thứ 4 : Ticarcillin
8) Để định lượng các penicillin bằng phương pháp hóa học có thể : dựa trên phản
ứng oxy hóa các sản phẩm phân hủy mang tính khử
9) Cấu trúc cephem là sự ngưng kết giữa betalactam và Dihydrothiazin
10) Cấu trúc của chất bên có tên :
Acid 7- aminocephalosporinic

11)Kháng sinh 6 có thể tổng hợp từ 6-APA


12)Kháng sinh có cấu trúc carbepenem : 4 và 5
13)Kháng sinh có cấu trúc penam : 2
14) Chất có hoạt tính kháng sinh, được sử dụng như một chất kháng betalactam 1
và 2
15)Phương pháp định lượng các kháng sinh trên có kết quả chúng xác nhất :
phương pháp sinh vật
16) Chất thường sử dụng kèm với ampicillin, cải thiện trên những mầm nhạy cảm
với betalactam : 2
17)Chất nào chỉ có hoạt tính trên vi khuẩn gram âm: 6
18)Kháng sinh bền với DHP, Kháng sinh P.aeniginosa : 6
19) Kháng sinh không bền với DHP, thường sử dụng với cislastanin: 3
20)Kháng sinh có cấu trúc monobactam : 3
21) Cấu trúc này có tên là : Carbacephem

22)Cơ chế của cephalexin : ức chế tổng hợp thành tế bào của vi khuẩn
23)Vòng betalactam có thể bị phân hủy bởi tác nhân nào dưới đây:
NH2OH/NAOH
24) Vi khuẩn đề kháng betalactam bằng cách , ngoại trừ: thay đổi con đường tạo
thành acid folic
25) Peniciliin nào thuộc nhóm carboxy penicillin ? Ticarrcillin, Carbenicillin,
Carindacillin
26)Tên khác của ampicillin : amino benzyl peniciilin
\

27)Khung có cấu trúc bên cạnh gồm 2 dị vòng là : betalactam + thiazolidin


28)Cesphalosporin thế hệ thứ 1 có phổ kháng khuẩn tốt trên : Gram dương
29)Thế hệ Campha của chức carboxyamid nhóm thế nào để mở rộng phổ sang
gram âm : OH
30)Khung cấu trúc này có tên là :
Loracarbef

31)Vòng beta lactam còn gọi là : Azetidin 2 –on


32) Cấu trúc này có tên là gì :
Carbapenem

33) SAR của nhóm kháng sinh penicillin : chọn câu đúng
Có nhóm amid ngoại vòng
34) Phản úng dùng để định tính chung khung betalactam, chọn hiện tượng tủa
xanh ngọc: cả a,b,c đều sai (dimethyl amino, acetyl clorid, hydroxyl amine )
35)Tạp N,N dimethyl anilin xuất hiện trong kiểm tinh khiết penicillin có nguồn
gốc từ : thêm vào trong quá trình sản xuất
36) Penicillin thuộc nhóm III B:
Piperacillin
37)Tinientin là sự phối hợp của : Ticarcilin + Kali clavulanat
38) Khung cephem gồm 2 dị vòng là : betalactam + dihydrothiazin

39)Cephalosporin được tìm ra đầu tiên là : Cephalosporin C


40) Cấu trúc này thuộc nhóm : Oxacephem
41)Cefotaxim là : amid của 7 – ACA
42) Kháng sinh tác động trên vách tế bào vi khuẩn : Carindacillin
43)CẤu trúc của chất bên có có tên : acid 6- aminopenicillanic

44)Cấu trúc của chất bên có tên : Acid 7-aminocephalosporinic

45)Để định lượng các penicillin bằng phương pháp hóa học có thể : Dựa trên phản
ứng oxy hóa các sản phẩm phân hủy mang tín khử
46)Đặc điểm của cephalosporin thế hệ thứ 3: Phân bố tốt vào não
47)Penicillin đặc trị nhiễm trùng đường tiểu : Pivimecillinam
48)Kháng sinh tác động MRSA: Ceftobiprole, Ceftaroline
49) Penicillin tác dụng trên trực khuẩn mỹ xanh : Tiearcillin
50) Cephalosporin bán tổng hợp đầu tiên được sử dụng: cepholotin
51) Cơ chế tác động của nhóm betalacatm : Ức chế quá trình tổng hợp lớp
peptidoglycan
52)Phối hợp kháng sinh nên tránh phối hợp do có tác động đối kháng :
Amoxicillin + Levofloxacin
53)Kháng sinh phải dùng chung với cilastatin : Imipenem
54) Kháng sinh betalactam có tác động antabuse tránh sử dụng chung với rượu :
Cefoperazon
55)Khung cấu trúc chính của carbapenem :

56)Trong điều trị lậu cầu khuẩn penicillin thường phối hợp với :
57)Cephalosporin phân bố tốt qua hàng rào máu não
58)Để định lượng các penicillin bằng phương pháp hóa học có thể : dựa trên phản
ứng oxy hóa các sản phẩm phân hủy mang tính khử
59)Đặc điểm của Cephalosporin thế hệ thứ 3 : tác dụng mạnh đối với các vi khuẩn
gram âm
60)Kháng sinh betalactam có tác động antabuse tránh sử dụng chung với rượu:
Cefuroxim
61)Để tăng tác động kháng khuẩn nên phối hợp sulbactam với kháng sinh :
ampicillin
62) Penicillin không đề kháng chéo với amipicillin: Pivmecillinam
63)Để có sự điều trị nhiễm trùng hiệu quả, nên phối hợp : Một kháng sinh diệt
khuẩn với một kháng sinh diệt khuẩn khác cơ chế tác động khác nhau
64) Cấu trúc kháng sinh Imipenem
65)Cepholosporin thuộc thế hệ thứ 3: Ceftazidim
66)Cấu trúc của cespholosporin có khung : Cephem
67)6-APA là : Amid của nhánh bên vị trí số 6 của acid 6-aminopenicillanic
68) Đây là công thức của Cefaclor – thế hệ thứ hai

69)Cephamycin có nhóm thế ở vị trí C7 là : OCH3


70)Nhóm thế gây TDT antabuse và hypothrombiemie: Tetrazolyl thiomethyl
71) Cephalosporin thuộc nhóm sulfocephalosporin: Cefsulodin
72) Đây là công thức của nhóm : Chất ức chế
betalactam

73)KS phổ rộng nhất trong các ks betalactam :


Carbapenem
74) Đây là công thức của : Aztreonam
75) Methoxyimino trong cấu trúc của cephalosporin quyết định tác dụng gì: Mở
rộng phổ sang VK gam âm
76) Cấu trúc ảnh hưởng mạnh nhất đến tác động trên vi khuẩn : Vòng amino
thiazol

77)Đặc điểm cần lưu ý


khi sử dụng các

carbapenem là : Sử dụng kèm với chất ức chế DHP


78) Đây là công thức thuộc nhóm : Carboxypenicillin

79)Đây là công thức của : Benzyl phenicillin


80)Khung cấu trúc này có tên là: Monobactam

81)Cấu trúc này có tên là : Carbapenem

82)SAR của nhóm kháng sinh penicillin : có nhóm amid ngoại vòng
83)Tác động antabuse là do cấu trúc nào trong cephalosporin : Tetrazolyl
84) Cấu trúc của penicillin là sự ngưng tụ giữa azetidin-2on với : thiazolidin
85)Cấu trúc cuarcephalosporin là sự ngưng tụ giữa azetidin- 2- on với Thiazol
86)Điểm quan trọng để phân biệt thuốc kháng sinh và thuốc sát khuẩn : Hoạt tính
diệt khuẩn chọn lọc
87) Vi khuẩn đề kháng kháng sinh nhóm betalactam theo cơ chế: Thay đổi đích
tác động trên 50s
88)Vai trò của SiMe3 trong tổng hợp 7-ACA : bảo vệ nhóm acid
89)Phản ứng định tính chung của vòng betalactam: tạo àu với formaldehyd trong
acid H2SO4
90)Augmentin là phối hợp của : Piperacillin + tazobactan
91) Cefoperazon có cấu trúc tương tự với ks thuộc nhóm penicillin : piperacillin
92)ƯU điểm của cephalosporin thế hệ 3 so với thế hệ trước: Phân bố tốt hơn tới
các mô
93) Nhóm Ks có triển vọng trong điều trị MRSA: 4- Methyl carbapenem
94)Dùng cilastatin với imipenem nhằm mục đích: Ức chế enzym
dehydropeptidase ở ống thân
95)Cấu trúc này là gì: Ureido cephalosporin :

96)KS có hoạt itnhs tốt trên Pseudomonas aeruginosa: cefsulodin


97)Cephalosporin bền hơn penicillin trong môi trường acid và betalactam là do :
vòng 6 cạnh giúp cản trở về mặt không gian
98)Sản phẩm phân hủy cuối cùng của penicillin trong môi trường kiềm là gì :
Penicillamin + peniloaldehyd

99)Để kéo dài tác dụng của penicillin G, tạo ra cấu trúc gì : Muối ít tan với base
hữu cơ.
100) Penicillin đặc trị nhiễm trùng đường tiểu: Pivmecillnam
101)
102) : Mecillinam
103) Kháng sinh là những chất : A,B,C đều đúng. Có nguồn gốc vi sinh vật, Có
nguồn gốc tổng hợp và bán tổng hợp, Không gây độc tính trầm trọng trên ký
chủ ở liều diệt khuẩn
104) Để tránh sự nhiễm trung hiệu quả nên, nên phối hợp:
một kháng sinh diệt khuản với một kháng sinh diệt khuẩn khác cơ chế
105) Cách sử dụng kháng sinh hợp lý : Sử dụng tất cả những liều được chi định
ngay khi hết triệu chứng
106) Ampicillin là kháng sinh có nguồn gốc : Bán tổng hợp
107) Kháng sinh nào sau đây có tác dụng trên vách tế bào của vi khuẩn :
Cephalexin
108) Kháng sinh thuộc nhóm betalactam là những kháng sinh có cấu trúc :
Azetidin-2-on
109) Các penicillin là : Amid của 6-APA
110) Để định lượng các penicillin bằng phương pháp hóa học , có thể: Dựa trên
phản ứng oxy hóa các sản phẩm phân hủy mang tính khử
111) Azetreonam là kháng sinh : B và C đúng ( Có cấu trúc monobactam, kháng
sinh thuộc họ betalactam )
112) Tazobactam: kháng sinh có cauastrucs carbapenam
113) Bactrim là phối hợp của : Sulfamid + Trimetoprim
114) Augmentin là phối hợp của : Amoxicillin + Acid clavuclanic
115) Hoạt tính kháng khuẩn của các kháng sinh họ betalactam phụ thuộc vào : cả
B,C,D đều dúng
Cấu dạng của hai hay nhiều carbon đối xưng, sự nguyên vẹn của vòng betalactam,
Sự hiện diện của một chức có tính acid trên N hoặc c2
116) Trên phổ IR của penicillin, đỉnh đặc trưng của nhóm lactam nằm ở vùng:
1760 và 1730cm-1
117) Phản ứng định tính chung cho vòng betalactam là phản ứng: Tạo màu với đ
formaldehyd trong H2SO4
118) Trong kiểm tinh khiết ampicillin và amoxicillin, ngoài việc kiểm các tạp
chất thông thường người ta còn kiểm giới hạn,: N,N- dimethylanilin
119) Caphalosporin C: Cả A và B đúng
Là kháng sinh thiên nhiên, Có chứa acid amino adipic trong cấu trúc
120) So vói penicillin, nhìn chung các cephalosporin đúng: Bền hơn dưới tác
dụng của betalactam và môi trường acid
121) Các cephalosporin có chứa nhóm tetrazol trong cấu trúc ,có thể gây: Dễ
chảy máu, Tác dụng của antabuse
122) Tất cả các cephalosporin thế hệ thứ 4 đều chứa trong causatrucs : Nito bậc
4
123) Cephalosporin bán tổng hợp đàu tien được đưa vào sử dụng là :
Cephalothin
124) Cephalosporin thế hệ thứ ba có thể sử dụng đường uống: Cefotiam hexetil
125) Phản ứng định tính phân biệt của penicillin
Select one:
a. Tạo dẫn xuất acid hydroxamic và phản ứng với Cu (II)
b. Tạo dẫn xuất alcol phân và phản ứng với Fe (III)
c. Tạo màu với H2SO4 đậm đặc
d. Mở vòng trong môi trường kiềm
126) Kháng sinh diệt khuẩn tác động chủ yếu theo cơ chế
Select one:
a. Sự tổng hợp acid nucleic 
b. Thành tế bào
c. Sự chuyển hóa acid folic
d. Sự tổng hợp protein
 
a. Penicillin bán tổng hợp có cấu trúc chung là
Select one:
a. ester của 6-APA
b. ether của 6-APA
c. amid của 6-APA
d. amin của 6-APA

127) Cấu trúc của cephalosporin là sự ngưng tụ giữa azetidin-2-on với


Select one:
a. Thiazol
b. Dihydrothiazol
c. Thiazolidin
d. Dihydrothiazin
128) Để tăng tác động kháng khuẩn nên phối hợp sulbactam với kháng sinh
Select one:
a. Piperacillin( tazobactam)
b. Ceftazidim
c. Ticarcillin(acid clavulanic)
d. Cefoperazon
129) Kháng sinh có tác động trên vách tế bào vi khuẩn
Select one:
a. Cefuroxim
b. Kanamycin
c. Spiramycin
d. Sulbactam
Vai trò của N,N-dimethylamin trong bán tổng hợp penicillin
 

a. Vai trò của N,N-dimethylamin trong bán tổng hợp


penicillin
Select one:
a. Tạo cation xúc tác
b. Xúc tác cho phản ứng
c. Giữ HCl sinh ra
d. Dung môi hòa tan

Đoạn văn câu hỏi


b. Trong điều trị lậu cầu khuẩn Penicillin thường phối
hợp với
Select one:
a. Tetracyclin
b. Erythromycin
c. Probenecid
d. Spiramycin

Đoạn văn câu hỏi


c. Để tăng tác động kháng khuẩn nên phối hợp
avibactam với kháng sinh
Select one:
a. Ampicillin
b. Piperacillin
c. Ceftazidim
d. Ticarcillin

Đoạn văn câu hỏi


d. Cephalosporin thế hệ thứ 4
Select one:
a. Cefepim
b. Cetoxidin
c. Cefoperazon
d. Ceftriaxon

Đặt cờ

130) Điểm gắn kết của kháng sinh nhóm Beta-lactam với tranpeptidase của vi khuẩn
Select one:
a. Nhóm alkyl
b. Vòng dihydrothiazin
c. Nhóm Acid
d. Vòng thiazolidine
131) Nhóm cấu trúc cần phải lưu ý khi sử dụng cefazolin
Select one:
a. Vòng dihydrothiazin
b. Vòng tetrazol
c. Vòng benzene
d. Nhóm amid
 

 
d. Piperacillin
132) Đặc điểm của chuỗi acyl amino trong phân tử kháng sinh penicilin có vai
trò gì
Select one:
a. Không cần thiết cho tác động kháng khuẩn
b. Ngăn sự tiếp cận của enzym betalactamase
c. Làm tăng tính kém bền của phân tử
d. Este hóa với alcol làm giảm hoạt tính

133) Để penicillin có tính bền trong môi trường acid thì trong cấu trúc cần có
chú ý gì
 
Select one:
a. Nhóm acid được ester hóa
b. Gốc acyl ngoại vòng có nhóm chức đẩy điện tử
c. Gốc acyl ngoại vòng có nhóm chức hút điện tử
d. Bỏ gốc acyl ngoại vòng
 
d. Cefquinom

134) Tác nhân chuyển penicillin thành 6-APA


Select one:
a. Phosphorylase
b. Esterase
c. Acylase
d. Adenylase

135) Cephalosporin thế hệ thứ 3


Select one:
a. Cefoxidin
b. Cefuroxim
c. Cefquinom
d. Ceftazidim ( sách trang 186)
 

136) Các cephalosporin là


Select one:
a. Ester của 6-APA
b. Amid của 7-ACA
c. Ester của 7-ACA
d. Amid của 6-APA

137) Định nghĩa kháng sinh là những chất được tiết ra từ


Select one:
a. Vi nấm
b. Vi khuẩn
c. Vi sinh vật
d. amin của 6-APA
138) Penicillin không đề kháng chéo với Piperacillin
Select one:
a. Mezlocillin
b. Telmocillin
c. Mecillinam
d. Meticillin
 
139) Kháng sinh phải dùng chung với cilastatin
Select one:
a. Meropenem
b. Carbapenem
c. Aztreonam
d. Imipenem
 
140) Vi khuẩn đề kháng kháng sinh nhóm β-lactam theo cơ chế
Select one:
a. Tạo enzym phosphorylase phân hủy thuốc
b. Thay đổi đích tác động trên ribosom
c. Tạo bơm ngược
d. Thay đổi cấu trúc transpeptidase

141) kháng sinh nên tránh phối hợp do có tác động đối kháng
Select one:
a. Amoxicillin + Amikacin
b. Streptomycin + Sulfanilamid
c. Ceftriaxon + Levofloxacin
d. Rifampicin + Teicoplainin
142) Đặc điểm của cephalosporin thế hệ thứ 3, ngoại trừ
Select one:
a. Bền vững với men β-lactamase
b. Chủ yếu sử dụng đường uống
c. Tác dụng mạnh đối với vi khuẩn gram âm
d. Phân bố tốt vào não
143) Phản ứng định tính chung của vòng beta-lactam
Select one:
a. Tạo màu với formaldehyde trong H2SO4 đậm đặc
b. Tạo màu với H2SO4 đậm đặc
c. Tạo dẫn xuất acid hydroxamic và phản ứng với Cu (II)
d. Tạo dẫn xuất alcol phân và phản ứng với Fe (III)
144) Kháng sinh β-lactamase có tác động hypothrombine chú ý trong sử dụng
Select one:
a. Cefoperazon
b. Ceftarolin
c. Cefoxitin
d. Cefuroxim
145) Kháng sinh tác động MRSA
Select one:
a. Meropenem
b. Ticarcillin
c. Mecillinam
d. Ceftopiprol
146) Đặc điểm của Acid clavulanic
Select one:
a. Chất ức chế penicillinase không thuận nghịch
b. Kháng sinh có cấu trúc carbapenam
c. Kháng sinh nhóm monobactam
d. Có hoạt tính kháng khuẩn trung bình
147) So với các penicillin, nhìn chung cephalosporin
Select one:
a. Kém bền hơn dưới tác động của β-lactamase
b. Kém bền hơn trong dạ dày
c. Bền hơn trong môi trường kiềm
d. Bền hơn trong môi trường acid
148) Penicillin thuộc thế hệ thứ 4
Select one:
a. Meticillin
b. Telmocillin
c. Amoxicillin
d. Ticarcillin
149) Kháng sinh β-lactamase có tác động antabuse tránh sử dụng chung với
rượu
Select one:
a. Cefuroxim
b. Ceftarolin
c. Ceftriaxon
d. Cefamandol

Đoạn văn câu hỏi


a. Để mở rộng PKK sang trực khuẩn gram âm trong
cấu trúc penicillin phải gắn thêm nhóm nào trên
Cα của carboxamid
Select one:
a. Oxim
b. Piperidin
c. Alkyl
d. Carboxylic

Đoạn văn câu hỏi


b. Kháng sinh có phổ rộng nhất trong nhóm beta-
lactam
select one:
a. Ceftarolin
b. Cefepim
c. Ticarcillin
d. Doripenem
Đoạn văn câu hỏi
c. Penicillin không đề kháng chéo với ampicillin
d. Select one:
a. Ticarcillin
b. Mezlocillin
c. Telmocillin
d. Pivmecillinam

Đoạn văn câu hỏi


e. Penicillin mở rộng phổ kháng khuẩn sang trực
khuẩn gram âm
Select one:
a. Meticillin
b. Oxacillin
c. Ampicillin
d. Benzylpenicillin

Đoạn văn câu hỏi


150) Để định lượng các penicillin bằng phương pháp hóa học có thể
151) Select one:
a. Dựa trên phản ứng oxy hóa các sản phẩm phân hủy mang tính khử
b. Dựa trên phản ứng thế ái điện tử trên nhân thơm
c. Dựa trên phản ứng khử các sản phẩm phân hủy mang tính oxy hóa
d. Định lượng môi trường khan
152) Kháng sinh nào dưới đây tác động được trên Pseudomonas aeruginosa
153) Select one:
a. Telmocillin
b. Cloxacillin
c. Piperacillin
d. Ampicillin

154) Penicillin đặc trị nhiễm trùng đường tiểu


Select one:
a. Ticarcillin
b. Pivmecillinam
c. Telmocillin
d. Azlocillin

155) Penicillin thuộc thế hệ thứ 3B


Select one:
a. Piperacillin
b. Amoxicillin
c. Ticarcillin
d. Meticillin

156) Vai trò của SiMe3 trong tổng hợp 7-ACA


Select one:
a. Tác nhân mở vòng
b. Xúc tác phản ứng
c. Bảo vệ nhóm acid
d. Tác nhân cắt liên kết amid

157) Phối hợp kháng sinh thường gặp có hiệu quả đồng vận
Select one:
a. Cloramphenicol + Sulfaguanidin
b. Ampicillin + Tetracyclin
c. Cefoperazon + Sulbactam
d. Ampicillin + Erythromycin
158) Kháng sinh nào dưới đây qua được hàng rào máu não
159) Select one:
a. Ceftazidim
b. Cefuroxim
c. Cefotetan
d. Cefoxitin

160) Phương pháp chính xác nhất để định lượng hoạt lực kháng sinh nhóm
Betalactam là
Select one or more:
a. HPLC
b. Môi trường khan
c. Oxy hóa – khử
d. Vi sinh vật

161) Cephalosporin bán tổng hợp đầu tiên được đưa vào sử dụng
Select one:
a. Cephadroxil
b. Cephaloridin
c. Cephazolin
d. Cephalothin

162) Cơ chế tác dụng của nhóm β-lactam

a. Ức chế tổng hợp protein, tác động lên tiểu đơn vị 50S của ribosom
b. Làm tổn thương màng tế bào
c. Ức chế transpeptidase
d. Ức chế tổng hợp protein, tác động lên tiểu đơn vị 30S của ribosom
 

163) Kháng sinh dùng dự trữ trong điều trị Pseudomonas aeruginosa
164) Select one:
a. Cefuroxim
b. Cefoxitin
c. Aztreonam
d. Amoxicillin
165) Kháng sinh tác động MRSA
Select one:
a. Ceftarolin
b. Cefquinom
c. Aztreonam
d. Ertapenem
166) Kháng sinh có tác động trên vách tế bào vi khuẩn
Select one:
a. Polymycin
b. Clindamycin
c. Spiramycin
d. Aztreonam

167) Để mở rộng PKK sang trực khuẩn gram âm trong cấu trúc penicillin phải
gắn thêm nhóm nào trên Cα của carboxamid
a. Hydroxyl, Piperidin, Alkyl
b. Sulfonilic, Piperidin, Oxim
c. Carboxylic, Hydroxyl, Sulfonilic
d. Amin, Hydroxyl, Oxim

1. Cephalosporin thuộc thế hệ thứ 3


A. Cefamandol
B. Cefalexin
C. Cefuroxim
D. Ceftriaxon
1. Penicillin thuốc thế hệ thứ 4
A. Oxacillin
B. Ticarcillin
C. Meticillin
D. Amoxicillin
2. Các penicillin
A. Ester của 6-APA
B. Amid của 6-APA
C. Ester của 7-ACA
D. Amid của 7-ACA
3. Cephalosporin thuộc thế hệ thứ 3
E. Cefamandol
F. Cefalexin
G. Cefuroxim
H. Ceftriaxon
4. Kháng sinh diệt khuẩn là kháng sinh có tác dụng
A. Ngăn cản sự phát triển của vi khuẩn
B. Ức chế sự nhân đôi của vi khuẩn
C. Giết chết vi khuẩn ở liều cao
D. Giết chết vi Khuẩn ở liều điều trị
5. Để định lượng các penicillin bằng phương pháp hóa học có thể
A. Dựa trên phản ứng thế ái điện tử trên nhân thơm
B. Dựa trên phản ứng khử các sản phẩm phân hủy mang tính oxy hóa
C. Dựa trên phản ứng oxy hóa các sản phẩm phân hủy mang tính khử
D. Định lượng môi trường khan
6. Kháng sinh diệt khuẩn tác động chủ yếu lên
A. Thành tế bào
B. Sự tổng hợp acid nucleic
C. Sự tổng hợp protein
D. Sự chuyển hóa acid folic
7. So với các penicillin, nhìn chung cephalosporin
A. Kém bền hơn trong môi trường acid
B. Kém bền hơn dưới tác động của B-lactamase
C. Bền hơn dưới tác động của B-lactamase
D. Kém bền hơn trong môi trường kiềm
8. Các cephalosporin
A. Amid của 6-APA
B. Amid của 7-ACA
C. Ester của 7-ACA
D. Ester của 6-APA
9. Đặc điểm của Cephalosporin C
A. Là dẫn chất của 6-APA
B. Kháng sinh bán tổng hợp
C. Kháng sinh tổng hợp
D. Kháng sinh thiên nhiên
10. Cấu trúc cephem là sự ngưng giữa B-lactam và
A. Thiazolidin
B. Pyrimidin
C. Dihydrothiazin
D. Thiazol
11. Kháng sinh kìm khuẩn tác động chủ yếu lên
A. Tổng hợp protein
B. Chuyển hóa acid folic
C. Thành tế bào
D. Tổng hợp acid nucleic
12. Đặc điểm của sulbactam
A. Kháng sinh nhóm monobactam
B. Kháng sinh có cấu trúc carbapenam
C. Chất ức chế penicillinase thuận nghịch
D. Hầu như không có hoạt tính kháng sinh
13. Kháng sinh kìm khuẩn là kháng sinh có tác dụng
A. Ngăn cản sự phát triển của vi khuẩn
B. Ức chế sự nhân đôi của vi khuẩn
C. Giết chết vi khuẩn ở liều cao
D. Giết chết vi khuẩn ở liều điều trị
14. Cấu trúc penam là sự ngưng giữa B-lactam và
A. Dihydrothiazin
B. Pyrimidin
C. Thiazol
D. Thiazolidin
15. Cephalosporin bán tổng hợp đầu tiên được đưa vào sử dụng
A. Cephaloridin
B. Cephazolin
C. Cephalothin
D. Cephadroxil
16. Augmentin là phối hợp của
A. Piperacillin + Tazobactam
B. Amoxicillin + Acid clavulanic
C. Ampicillin + Acid clavulanic
D. Ampicillin + Sulbactam
17. Đặc điểm không phải khác nhau giữa thuốc sát khuẩn và kháng sinh
A. Hoạt phổ càng rộng càng tốt
B. Làm giảm tạm thời số lượng vi khuẩn
C. Chỉ dùng ngoài da để giảm bớt sử dụng kháng sinh trong trường hợp nhẹ
D. Được dùng chủ yếu với mục đích diệt vi khuẩn
18. Cephalosporin phân bố tốt qua hàng rào máu não
A. Cefamandol
B. Cefaclor
C. Cefixim
D. Ceftriaxon
19. Độc tính chủ yếu của kháng sinh nhóm B-lactam
A. Độc tính trên thần kinh
B. Độc tính trên thận
C. Độc tính trên máu
D. Dị ứng, mề đay, sốt
20. Penicillin mở rộng phổ kháng khuẩn sang trực khuẩn gram âm
A. Oxacillin
B. Meticillin
C. Benzylpenicillin
D. Ampicillin
21. Kháng sinh B-lactam có tác động antabuse tránh sử dụng chung rượu
A. Penicillin
B. Cloxacillin
C. Cefamandol
D. Cephaloridin
22. Penicillin có tác dụng tốt trên Pseudomonas aeruginosa
A. Oxacillin
B. Ampicillin
C. Amoxicillin
D. Ticarcillin
23. Để tăng tác động kháng khuẩn nên phối hợp sulbactam với kháng sinh
A. Roxithromycin
B. Thiamphenicol
C. Streptomycin
D. Ampicillin
24. Để tăng tác động kháng khuẩn nên phối hợp acid clavulanic với kháng sinh
A. Ampicillin
B. Piperacillin
C. Ticarcillin
D. Meticillin
25. Cơ chế tác dụng của nhóm B-lactam
A. Ức chế quá trình tổng hợp lớp peptidoglycan
B. Ức chế tổng hợp acid nucleic
C. Ức chế tổng hợp protein thông qua tác động lên tiểu đơn vị 50S của ribosom
D. Làm tổn thương màng tế bào
26. Đặc điểm của cephalosporin thế hệ thứ 3, ngoại trừ
A. Chủ yếu sử dụng đường uống
B. Phân bố tốt vào não
C. Bền vững với men B-lactam
D. Tác dụng mạnh đối với vi khuẩn gram âm
27. Cephalosporin phổ hẹp dành trị Pseudomonas aeruginosa
A. Cefsulodin
B. Cefixim
C. Ceftriaxon
D. Cefuroxim
28. Định nghĩa kháng sinh là những chất được tiết ra từ
A. Vi nấm
B. Vi khuẩn
C. Sinh vật
D. Vi sinh vật
29. Để có được sự điều trị nhiễm trùng hiệu quả, nên phối hợp
A. Một kháng sinh diệt khuẩn với một kháng sinh diệt khuẩn cùng cơ chế tác
động
B. Một kháng sinh diệt khuẩn với một kháng sinh diệt khuẩn khác cơ chế tác động
C. Hai kháng sinh kìm khuẩn
D. Một kháng sinh kìm khuẩn và một kháng sinh diệt khuẩn
30. Các kháng sinh được sản xuất từ Micromonospora thường tận cùng là
A. –mycin
B. –micin
C. –flocxacin
D. –cepha
31. Cách sử dụng kháng sinh hợp lý
A. Chỉ sử dụng kháng sinh sau khi có kết quả kháng sinh đồ
B. Liều kháng sinh giảm dần theo thời gian
C. Sử dụng tất cả những liều được chỉ định ngay cả khi hết triệu chứng
D. Dừng kháng sinh ngay khi hết triệu chứng nhiễm trùng
32. Các phối hợp kháng sinh nên tránh, ngoại trừ
A. Aminosid + Sulfamid
B. B-lactam +Aminosid
C. Cloramphenicol + Sulfamid
D. Rifampicin + Novobiocin
33. Phối hợp kháng sinh thường gặp có hiệu quả đồng vận
A. Amoxicillin + Acid clavulanic
B. Penicillin +Tetracyclin
C. Cloramphenicol + Sulfaguanidin
D. Ampicillin + Erythromycin
34. Phối hợp kháng sinh nên tránh phối hợp do có tác động đối kháng
A. Streptomycin + Sulfanilamid
B. Ampicillin +Levofloxacin
C. Ampicillin +Amikacin
D. Rifampicin + Vancomycin
35. Ampicillin là kháng sinh có nguồn gốc
A. Tổng hợp
B. Bán tổng hợp
C. Xạ khuẩn
D. Nấm
36. Điểm quan trọng để phân biệt thuốc kháng sinh và thuốc sát khuẩn
A. Độc tính chọn lọc
B. Độc tính ngẫu nhiên
C. Hoạt tính diệt khuẩn chọn lọc
D. Độc tính không chọn lọc
37. Vi khuẩn đề kháng kháng sinh nhóm B-lactam theo cơ chế
A. Tạo enzym B-lactam phân hủy thuốc
B. Thay đổi tính thấm màng tế bào
C. Thay đổi đích tác động
D. Tất cả các cơ chế trên
38. Các penicillin thường có tận cùng là
A. -cepha
B. -mycin
C. -flocxacin
D. -cillin
39. Các flouroqinolon thường có tận cùng là
A. -mycin
B. -flocxacin
C. -cepha
D. -cillin
40. Các cephalosporin thường có tận cùng là
A. –cillin
B. –flocxacin
C. –mycin
D. –cepha
41. Kháng sinh có tác động kìm khuẩn
A. Cefuroxim
B. Cloramphenicol
C. Fosfomycin
D. Gentamicin
42. Kháng sinh nào qua được hàng rào máu não
A. Cloramphenicol
B. Meticillin
C. Tetracyclin
D. Amikacin
43. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng trên vách tế bào vi khuẩn
A. Streptomycin
B. Cephalexin
C. Cloramphenicol
D. Erythromycin
E. Lincomycin
44. Đặc điểm của cephalosporin thế hệ thứ 3
A. Chủ yếu sử dụng đường uống
B. Phân bố tốt vào não
C. Bền vững với men B-lactam
D. Tác dụng mạnh đối với vi khuẩn gram âm
45. Kháng sinh nào dưới đây tác động được trên Pseudomonas aeruginosa
A. Telmocillin
B. Meticillin
C. Cloxacillin
D. Ticarcillin
46. Kháng sinh nào dưới đây qua được hàng rào máu não
A. Cefotaxim
B. Cephadroxil
C. Cefaclor
D. Cefoxitin
47. Để mở rộng PKK sang trực khuẩn gram âm trong cấu trúc KS phải gắn thêm nhóm
nào trên Ca của carboxamid
A. Hydroxyl, Carboxylic, Phenol
B. Carboxylic, Amin, Sulfonilic
C. Amin, Hydroxyl, Benzen
D. Sulfonilic, Benzen, Phenol
48. Cấu trúc của penicillin là sự ngưng tụ giữa azetidin-2-on với
A. Thiazolidin
B. Dihydrothiazin
C. Thiazol
D. Dihydrothiazol
49. Cấu trúc của cephalosporin là sự ngưng tụ giữa azetidin-2-on với
A. Thiazolidin
B. Dihydrothiazin
C. Thiazol
D. Dihydrothiazol
50. Vi khuẩn đề kháng kháng sinh nhóm B-lactam theo cơ chế
A. Tạo enzym adenylase phân hủy thuốc
B. Thay đổi tính thấm màng tế bào
C. Thay đổi đích tác động trên ribosom
D. Tạo bơm ngược
51. Phối hợp kháng sinh thường gặp có hiệu quả đồng vận
A. Amoxicillin + Clarithromycin
B. Cefamando + Doxycyclin
C. Cefoperazon + Sulbactam
D. Cephaloridin + Amikacin
52. Phối hợp kháng sinh nên tránh phối hợp do có tác động đối kháng
A. Rifampicin +Vancomycin
B. Diberkacin +Sulfaguanidin
C. Piperacillin +Gentamicin
D. Ceftriaxon +Levofloxacin
53. Penicillin đặc trị nhiễm trùng đường tiểu
A. Telmocillin
B. Mecillinam
C. Carbenicillin
D. Carindacillin
54. Kháng sinh tác động MRSA
A. Carindacillin
B. Mecillinam
C. Ertapenem
D. Ceftarolin
55. Imipenem phải dùng chung với chất nào trong điều trị
A. Probenecid
B. Acid clavuclanic
C. Cilastatin
D. Sulbactam
56. Kháng sinh dùng dự trữ trong điều trị Pseudomonas aeruginosa
A. Ceftazidim
B. Ceftriaxon
C. Cefuroxim
D. Cefoxitin
57. Penicillin không đề kháng chéo với ampicillin
A. Pivmecillinam
B. Telmocillin
C. Ticarcillin
D. Mezlocillin
58. Kháng sinh có phổ rộng nhất trong nhóm B-lactam
A. Ticarcillin
B. Cefepim
C. Ceftarolin
D. Doripenem
59. Trong điều trị lậu cầu khuẩn Penicillin thường phối hợp với
A. Probenecid
B. Erythromycin
C. Tetracyclin
D. Spiramycin
60. Cephalosporin thuộc thế hệ 4
A. Cefalexin
B. Cefpirom
C. Cefuroxim
D. Ceftazidim
61. Penicillin thuốc thế hệ thứ 3B (?)
A. Meticillin
B. Amoxicillin
C. Ticarcillin
D. Oxacillin
62. Kháng sinh có tác động trên vách tế bào vi khuẩn
A. Spiramycin
B. Lincomycin
C. Carindacillin
D. Polymycin
63. Đặc điểm của cephalosporin thế hệ thứ 3
A. Tác dụng yếu đối với vi khuẩn gram âm
B. Phân bố tốt vào não
C. Kém bền vững với men B-lactamase
D. Chủ yếu sử dụng đường tiêm
64. Cephalosporin thuộc thế hệ thứ 3
A. Cefuroxim
B. Cefoxidin
C. Cefoperazon
D. Cefepim

65. Cephalosporin thuộc thế hệ 4


A. Cefalexin
B. Cefamandol
C. Cefepim
D. Ceftriaxon
66. Penicillin thuốc thế hệ thứ 5
A. Meticillin
B. Temocillin
C. Ticarcillin
D. Oxacillin
67. Kháng sinh phải dùng chung với cilastatin
A. Meropenem
B. Carbapenem
C. Aztreonam
D. Imipenem
68. Vai trò của SiMe3 trong tổng hợp 7-ACA
A. Bảo vệ nhóm acid
B. Tác nhân mở vòng
C. Xúc tác phản ứng
D. Tác nhân cắt liên kết amid
69. Phản ứng định tính chung của vòng B-lactam
A. Mở vòng trong môi trường kiềm
B. Tạo màu với H2SO4 đậm đặc
C. Tạo màu với formaldehyd trong acid H2SO4
D. Tạo dẫn xuất acid hydroxamic và phản ứng với Cu(II)
70. Kháng sinh thuộc họ B-lactam là những kháng sinh có cấu trúc
A. Azetidin-2-ol
B. Azetidin-2-on
C. Penam
D. Penem
71. Aztreonam là kháng sinh
A. Có cấu trúc carbapenam
B. Có cấu trúc monobactam
C. Kháng sinh thuộc họ B-lactam
D. Có cấu trúc trinems
E. B và C đều đúng
72. Tazobactam
A. Kháng sinh monobactam
B. Kháng sinh có cấu trúc carbapenam
C. Hầu như không có hoạt tính kháng sinh
D. Kháng sinh họ betactamin
73. Bactrim là phối hợp của: Sulfamid + Trimethoprim
74. Hoạt tính kháng khuẩn của các kháng sinh họ B-lactam phụ thuộc vào
A. Sự hiện diện của một chức có tính base trên N hoặc C2
B. Cấu dạng của hai hoặc nhiều carbon bất đối
C. Sự nguyên vẹn của vòng B-lactam
D. Sự hiện diện của một chức có tính acid trên N hoặc C2
E. Cả B, C, D đúng
75. Trên phổ IR của penicillin, đỉnh đặc trưng của nhóm lactam nằm ở vùng: 1760 và
1730cm-1
76. Trong kiểm tinh khiết ampicillin và amoxicillin, ngoài việc kiểm các tạp chất thông
thường, người ta còn kiểm giới hạn
A. Triethylamin
B. Diethylamin
C. N,N-dimethylanilin
D. Acid penicillin
77. Cephalosporin C
A. Là kháng sinh thiên nhiên
B. Có chứa acid amino adipic trong cấu trúc
C. Là kháng sinh bán tổng hợp
D. Là dẫn chất của 6-APA
E. Cả A và B đúng
78. Các cephalosporin có chứa nhóm tetrazol trong cấu trúc, có thể gây
A. Độc tính trên thận
B. Tác dụng antabuse
C. Dễ chảy máu
D. Độc tính trên tai
E. B và C đúng
79. Cephalosporin thế hệ thứ ba có thể sử dụng đường uống: Cefotiam hexetil
80. Cấu trúc nào là cấu trúc của 6-APA

81. Cấu trúc nào là dẫn xuất của carbapenam

82. Cấu trúc nào là dẫn xuất của oxapenam

83. Cấu trúc nào là cấu trúc của 7-ACA


84. Cấu trúc nào là dẫn xuất của oxacephem

85. Cấu trúc nào là dẫn xuất của cephamycin

86.

Cơ chế tác dụng của nhóm β-lactam


Select one:
a. Ức chế tổng hợp acid nucleic
b. Làm tổn thương màng tế bào
c. Ức chế tổng hợp protein, tác động lên tiểu đơn vị 50S của ribosom
d. Ức chế quá trình tổng hợp lớp peptidoglycan

 
Kháng sinh có phổ rộng nhất trong nhóm beta-lactam
Select one:
a. Cefepim
b. Imipenem
c. Aztreonam

Kháng sinh có tác động trên vách tế bào vi khuẩn Select one:
a. Clarithromycin b. Spiramycin c. Kanamycin
1) điểm quan trọng để phân biệt thuốc kháng sinh và thuốc sát khuẩn: tính chọn lọc
2) để penicillin có tính bền trong môi trường acid thì trong cấu trúc có chú ý gì: Acyl ngoại vòng
+ hút điện tử

Kháng sinh kiềm khuẩn tác động theo cơ chế : Sự tổng hợp protein
Kháng sinh β-lactamase có tác động antabuse tránh sử dụng chung với rượu:
cefuroxim
- Kháng sinh có tác động trên vách tế bào vi khuẩn : Tigecyclin
- Tác nhân chuyển hóa penicillin thành 6-APA : Acylase
- Cesphalosporin phân bố qua hàng rào máu não : Ceftriaxon
- Vai trò của Si2Me2 trong tổng hợp 6-APA : bảo vệ nhóm acid
- Đặc điểm của cesphalosporin thế hệ thứ 3 : Chủ yếu sử dụng bằng đường uống
-

HÓA DƯỢC 1
25) Doxorubicin là thuốc kháng ung thư
->Theo cơ chế tác nhân xen kẽ
2) Các thuốc kháng ung thư nhóm alkyl hóa tạo thành gốc RCH2+ ái lực với
->Tế bào chất tế bào ung thư và với N và O của guanin,cytosin,adenin của ADN tế bào ung
thư
3)Cơ chế tác dụng của các thuốc kháng ung thư nhóm xen kẽ
->Chen vào giữa các đôi base guanin và cytosin của AND
4)Tại sao phải kiểm định ion bạc trong các thuốc trị ung thư dẫn chất pastin
->Trong platin dùng điều chế thường lẫn bạc
5)Thuốc kháng ung thư doxorubicin có cấu trúc hóa học thuộc nhóm
->Là kháng sinh thuộc nhóm anthracyclin
6)5-FU là thuốc trị ung thư có cấu trúc
->Là thuốc có cấu trúc tương tự pyrimidin
7)6-mercaptopurin là thuốc trị ung thư có cấu trúc
->Là thuốc có cấu trúc tương tự purin
8)Khi dùng methotrexat phải dùng thêm?Lí do
->Dùng thêm acid folic (vitamin B9) vì methotrexat là thuốc kháng folic
9)Methotrexat còn dùng điều trị bệnh
->Bệnh viêm khớp dạng thấp
10)Cơ chế tác động của vinblastin và vincristin
->Ngăn cản sự phân bào ở giai đoạn metaphase bằng cách gắn lên một protein đặc hiệu của
tế bào là tubulin
11)Nước oxy già loãng nồng độ 3% tương đương với
->10 thể tích
12)Độ Clor Anh được tính bằng
->Số gam khí clor phóng thích từ 100 gam sản phẩm
13)Không được phối hợp iod với chất nào sau đây do tạo phức chất ăn mòn da
->Hợp chất thủy ngân
14)Iod dược dụng là loại
->Thăng hoa 2 lần
15)Chất sát khuẩn
->Chỉ được dùng ngoài da
16)PH của nước Javel
->Trung tính
17)Tác dụng của nước oxy già
->Cầm máu/khử mùi hôi do thuốc lá/kìm khuẩn/tẩy màu
18)Cấu trúc của alcol có hoạt tính sát khuẩn mạnh nhất là
->Mạch thẳng bậc 1
19)Ethanol có hoạt tính tốt nhất ở nồng độ
->70%
20)Ethanol có tính kháng khuẩn do
->Làm đông vón protein trong tế bào chất
21)Trong các thuốc trị sốt rét sau thuốc nào có nguồn gốc sulfamid
->Fansidar
22)Mefloquin là thuốc sốt rét có cấu trúc
->Dẫn chất 4-quinolin methanol
23)Artemisinin có thể định lượng bằng quang phổ UV qua sự biến đổi nào
->Chuyển thành dẫn chất Q292/kiềm sau đó là Q260/acid
24)Artemisinin dùng trị sốt rét tốt,nhưng có một nhược điểm cơ bản là
->Gây tái phát nhanh
25)Trong các thuốc trị sốt rét sau,thuốc nào tan trong nước dùng để tiêm
->Artesunat
26)Thuốc nào sau đây có thể dùng dự phòng sốt rét cho cộng đồng
->Primaquin
27)Nhóm thế R trên chức carboxamid(-CONHR) của khung phenantren,làm tăng độ tan của
tetracyclin trong nước đó là nhóm
->1-pyrolidinylmethyl
28)Tính chất dược lý của các tetracyclin
->Có tác động kìm khuẩn ngoại trừ minocyclin diệt khuẩn và kết dính với tiểu thể 30s của
ribosom gây ức chế sinh tổng hợp protein của vi khuẩn
29)Kháng sinh thuộc họ tetracyclin có thể dùng uống trong bữa ăn và trong công thức có
nhiều hơn một nhóm thế N-Ndimethylamin so với các tetracyclin khác đó là
->Minocyclin
30)Nhóm chức và cấu dạng có ảnh hưởng gia tăng tác dụng của cyclin
->Vòng A/B cis C12a mang nhóm OH hướng a
Nhóm N(CH3)2 ở vị trí C4 hướng trục
Nhóm CH3 (anpha) và OH (beta) ở vị trí C6
31)Chỉ định đặc biệt của doxycyclin
->Tiêu chảy do du lịch
32)Macrolid chính thống gồm các kháng sinh có đặc điểm
->Chứa vòng lacton được polyhydroxyl hóa gồm từ 14 đến 16 nguyên tử
Chứa các phân tử các đường trung tính hoặc đường amino
33)Tác dụng của macrolid phụ thuộc vào
->Nhóm chức lacton vòng lớn
Nhóm dimethylamino của các ose
Nhóm carbonyl ở C10
34)Các macrolid kém bền trong môi trường acid là do
->Tương tác giữa nhóm OH(C7) và nhóm C=O(C10)
35)Macrolid có phổ kháng khuẩn
->Hẹp chủ yếu các vi khuẩn gram + một số ít trên Gram –
36)Phát biểu nào sau đây không đúng với tính chất chung của các macrolid cổ điển
->Thuốc phân phối rộng rãi ở các cơ quan kể cả dịch não tủy
37)Tương tác nào sau đây đúng với đặc tính của một số kháng sinh macrolid
->Tăng nồng độ trong huyết tương của một số thuốc:Theophyllin,digoxin
Phối hợp với ergotamin có thể gây hoại tử đầu chi-hội chứng ergotisme
Với astemizol.terfenadin có nguy cơ gây xoắn đỉnh
38)Kháng sinh thuộc thế hệ mới của macrolid chính thống dùng điều tri5H.pylori
->clarithromycin
39)Ưu điểm của kháng sinh macrolid thế hệ mới so với erythromycin
->Hấp thu tốt và ko bị ảnh hưởng bởi thức ăn ở ruột
Bền vững trong môi trường acid
Nhạy cảm với các vi khuẩn đã đề kháng với erythromycin
40)Tai biến nguy hiểm có thể gặp khi sử dụng lincomycin dạng uống
->Viêm ruột kết màng giả do nhiễm Clostridium difficile
41)Các tên thuốc thuộc nhóm dẫn chất macrolid
->Erythromycin.Clarithromycin.Azithromycin,Roxithromycin và Spiramycin
42)Các tên thuốc thuộc nhóm dẫn chất Streptogramin
->Pristinamycin,Virginamycin
43)Các tên thuốc thuộc nhóm Lincosamid
->Clindamycin và Lincomycin
44)Độc tính nguy hiểm của cloramphenicol
->Thiếu máu vô tạo
45)Dạng đồng phân quang học nào của cloramphenicol có hoạt tính sinh học
->D(-)threo
46)Trong các chế phẩm tiêm.cloramphenicol được sử dụng dưới dạng nào
->Cloramphenicol succinat natri
47)Sự khác biệt về cấu trúc giữa thiamphenicol và cloramphenicol
->Nhóm p-nitro được thay thế bằng nhóm p-methylsulfonyl
48)Đặc điểm dược động học nào đã làm cho thiamphenicol được sử dụng đặc biệt trong
trường hợp nhiễm trùng đường tiết niệu với những vi khuẩn nhạy cảm với kháng sinh này
->Thải ra đường tiết niệu dưới dạng còn hoạt tính
49)Cấu trúc chung của các kháng sinh họ aminosid
->Genin aminocyclitol liên kết với các ose trong đó có ít nhất là một ose amin
50)Giải thích tại sao các kháng sinh aminosid khó hấp thu qua đường uống
->Do có nhiều nhóm NH2 và OH nên phân tử rất phân cực
51)Nêu 2 độc tính chính của kháng sinh họ aminosid
->Độc tính trên tai và thận
52)Nêu sự khác nhau về cấu trúc chính giữa gentamicin và neomycin
->Gentamicin có gennin desoxy-2-streptamin thế ở vị trí 4,6 trong khi ở neomycin thế ở vị
trí 4,5
53)Công dụng chính của neomycin
->Kháng sinh dùng ngoài
54)Netilmicin là dẫn chất bán tổng hợp từ kháng sinh nào
->Sisomicin
55)Thay đổi cấu trúc như thế nào người ta có thể bán tổng hợp arbekacin từ amikacin
-> Loại bớt nhóm OH ở 3 phẩy -4 phẩy (dideoxy 3 phẩy-4 phẩy)
56)Aminosid nào được sử dụng chủ yếu để diệt ký sinh trùng đường ruột
->Paramomycin
57)Tại sao người ta nói dihydrostreptomycin có độc tính cao hơn streptomycin trên thính
giác
->Dihydrostreptomycin có thể gây điếc mà không có triệu chứng báo trước
58)Nêu các enzym chính do vi khuẩn tiết ra có thể làm bất hoạt các kháng sinh aminosid
->Acetyl transferase.adenylyl transferase và phosphotransferase
59)Ampicillin là kháng sinh có nguồn gốc
->Bán tổng hợp
60)Kháng sinh nào sau đây có tác dụng trên vách tế bào vi khuẩn
->Cephalexin
61)Kháng sinh thuộc họ beta-lactamin là những kháng sinh có cấu trúc
->Azetidin-2-on
62)Các penicillin là
-> Amid của 6-APA
63) Để định lượng các penicillin bằng phương pháp hóa học có thể
->Dựa trên phản ứng oxy hóa các sản phẩm phân hủy mang tính khử
64)Aztreonam là kháng sinh
->Có cấu trúc monobactam và kháng sinh thuộc họ Beta-lactamin
65)Tazobactam
->Kháng sinh có cấu trúc carbapenam
66)Bactrim là phối hợp của
->Sulfamid+Trimetoprim
67)Augmentin là phối hợp của
->Amoxicillin +Acid clavuclanic
68)Hoạt tính kháng khuẩn của các kháng sinh họ Beta-lactam phụ thuộc vào
->Cấu dạng của hai hoặc nhiều carbon bất đối
Sự nguyên vẹn của vòng Beta-lactamin
Sự hiện diện của một chức có tính acid trên N hoặc C2
69)Trên phổ IR của penicillin đỉnh đặc trưng của nhóm lactam nằm ở vùng
->!760 và 1730 cm-1
70)Phản ứng định tính chung cho vòng Beta-lactam là phản ứng
->Tạo màu với dd formaldehyd trong H2SO4
71)Trong kiểm tinh khiết ampicillin và amoxicillin ngoài việc kiểm các tạp chất thông
thường người ta còn kiểm giới hạn
->N,N-dimethylanilin
72)Cephalosprin C
->Có chứa acid amino adipic trong cấu trúc
Là kháng sinh thiên nhiên
73)So với các penicillin nhìn chung các cephalosporin
=>Bền hơn dưới tác động của Beta-lactamase
Bền hơn trong môi trường acid
74)Các cephalosporin có chứa nhóm tetrazol trong cấu trúc có thể gây
->Dễ chảy máu
Tác dụng với antabuse
75)Tất cả các cephalosporin thế hệ thứ tư đều chứa trong cấu trúc
->Nito bậc 4
76)Cephalosporin bán tổng hợp đầu tiên được đưa vào sử dụng là
->Cephalothin
77)Cephalosporin thế hệ thứ ba có thể sử dụng đường uống
->Cefotiam hexetil
78)Ciprofloxacin làm
->Giảm chuyển hóa diazepam
79)Công thức chung của quinolon
->R1 là piperazin R2 là C2H5
80)Nhóm chức nào vừa tạo ra tác dụng chính và tác dụng phụ của quinolon
->C=O ở vị trí 4
COOH ở vị trí 3
81)Quinolon chuyển tiếp giữa thế hệ 1 và 2 là
->Flumequin
82)Các quinolon tác động trên vi khuẩn
->Gram(-) yếm khí
83)Tên quinolon dưới đây là
->Ofloxacin
84)Các quinolon thế hệ sau
->Có phổ kháng khuẩn rộng hơn quinolon thế hệ đầu
85)Thuốc thử đặc trưng trên nhóm C=O của các quinolon là
->Natri Nitroprusiat
86)Cơ chế tác dụng của nhóm quinolon là
->Ức chế ADN gyrase
87)Những nhóm thuốc thử nào dùng trong định tính sulfamid
->CuSO4..Dung dịch Beta-naphtol/kiềm
88)Các sulfamid có tác dụng kéo dài nhờ
->Liên kết mạnh với protein
89)Khi sử dụng sulfamid cần chú ý
->Uống nhiều nước
90)Chọn những tác dụng đúng với các sulfamid
->Sulfadimetin tác động chậm
91)Những nhóm nguyên liệu nào có thể dùng trong tổng hợp sulfamid
->Amoniac.clorobenzen.HOSO2CL
92)Tác dụng kháng khuẩn của sulfamid mạnh khi
->Nhóm NH2 phải gắn trên nhân
93) Các thuốc sau làm giảm tác dụng của sulfamid
- ->Serin
94)Thuốc thường phối hợp trong điều trị ung thư nhằm làm ngăn chặn sự thoát thuốc ra khỏi
tế bào ung thư->Thuốc đối kháng Ca
95)Trong điều trị ung thư nhóm Taxan tác động ức chế
->Sự phân hủy của vi ống
96)Cần phải thử tinh khiết ion nào khi kiểm định cisplatin
-> ion Ag
97)Phát biểu nào sau đây là sai về 5-FU
->Phối hợp tốt với cimetidin trong ung thư ruột già
98)Chất không thuộc nhóm chuyển hóa purin
-> Gemcitabin
99)Cơ chế tác động của kháng sinh kháng ung thư Mitomycin C?
->Alkyl hóa cấu trúc ADN
100)Dẫn chất vitamin A sử dụng trong điều trị ung thư máu
->Dạng acid
101)Cấu trúc sau đây thuộc về chất nào
->6-mercaptopurin
102) Mục đích của hóa trị liệu ->I,ii,iii
103)Các thuốc kháng ung thư nhóm alkyl hóa tạo thành gốc RCH2+ ái lực với->ii,iii
104)Thuốc thường phối hợp trong điều trị ung thư nhằm làm tăng tập trung thuốc và giảm tạo
thành ADN->Quinidin
105)Methotrexat còn dùng điều trị bệnh->Thoái hóa cột sống
106)Cơ chế tác động của methotrexat->Ức chế enzym dihydrofolat reductase (DHFR)
107)MESNA được sử dụng phối hợp với cyclophosphamid nhằm mục đích ->Giảm độc tính
của acrolein
108)Tác nhân alkyl hóa tác động lên chu kỳ tế bào ở pha->G1/S
109)Cyclophosphamid là thuốc kháng ung thư thuộc nhóm->Thuốc tạo gốc alkyl
110)Nhóm taxan được sử dụng chủ yếu trongAl điều trị ung thư->Vú và tử cung
111)Calcium leucovorin được sử dụng phối hợp với methotrexat nhằm mục đích->Phối hợp
thêm chất tetrahydrofolat
112)Độc tính nguy hiểm của doxorubicin->Độc trên cơ tim ko phục hồi
113)Cơ chế tác động kháng sinh kháng ung thư bleomycin->Tạo chelat với Fe2+
114)Alkaloid của cây dừa cạn được phân lập và sử dụng đầu tiên trong lâm sàng->Vinblastin
115)Cơ chế tác động kháng sinh kháng ung thư dactinomycin->Chèn vào cấu trúc ADN
116)Nêu phương pháp định lượng cyclophosphamid->PP chuẩn độ kết tủa
117)Vị trí alkyl hóa thông thường nhất của các tác nhân alkyl hóa của ADN->N7 của guanin
118)Cơ chế tác động thuốc trị ung thư tamoxifen->Đối kháng tương tranh tại thụ thể estrogen
119)Doxorubicin là thuốc kháng ung thư->Theo cơ chế tác nhân xen kẽ
120)Trong điều trị ung thư Alkaloid Vinca tác động ức chế ->Sự thành lập của vi ống và thoi tơ
vô sắc
121)Thuốc nào không cùng nhóm với các thuốc còn lại->Mitomycin
122)Khi sử dụng doxycyclin trong điều trị cơn sốt rét cần dùng chung với ->Quinin
123)Chỉ định của thuốc trị giun ivermectin->Trị giun chỉ
124)Khi sử dụng pyrantel không nên dùng chung với->Piperazin
125)Thuốc có tác dụng trên sốt rét thể não->Artermisinin
126)Dạng thường dùng của thuốc trị giun pyrantel->Palmoat
127)Kháng sinh được dùng trong các cơn sốt rét do vòng P.falciparum kháng thuốc và kháng
một phần với quinin ->Tetracyclin
128)Thuốc chủ yếu trong phác đồ phối hợp điều trị sốt rét ác tính của WHO->Artesunat
129)Pyrimathamin là chất kháng chuyển hóa thuộc nhóm->ii,iv
130)Thuốc an toàn nhất trong điều trị sốt rét có thể dùng cho phụ nữ có thai và trẻ em-
>Artemisinin
131)Thuốc trị sốt rét có tác dụng diệt thể ngủ dự phòng cho cá thể khi vào vùng sốt rét-
>Proguanil
132)Tên đầy đủ của enzym DHPS->Dihydropteroat synthetase
133)Chống chỉ định của tetracyclin trong điều trị sốt rét->Trẻ em dưới 8t
134)Proguanil là chất kháng chuyển hóa thuộc dẫn chất->Biguanidic
135)Đặc điểm của thuốc trị giun nhóm Benzimidazol->Phá hủy vi ống tế bào ruột của giun
136)Thuốc trị sốt rét có tác dụng trên thể ngoài hồng cầu tại mô gan điều trị tiệt căn sốt rét-
>Primaquin
137)Thuốc có thể sử dụng điều trị lupus ban đỏ->cloroquin
138)Tên khác của artemisinin->Quinghaosu
139)Phương pháp định lượng piperazin->Acid-base trong môi trường khan
140)Đặc điểm của thuốc trị giun diethylcarbamazin->I,iv
141)Thuốc dùng điều trị giun lạc chỗ->Thiabendazol
142)Mebendazol là thuốc trị giun có cấu trúc là dẫn chất của->Benzimidazol
143)Đặc điểm của thuốc trị giun piperazin-> I ,V
144)Đặc điểm của thuốc trị sán niclosamid->I,IV
145)Thuốc trị sốt rét diệt được thể phân liệt của cả 4 loài Plasmodium->
146)Dapson là chất kháng chuyển hóa thuộc nhóm ->I,III
147)Lưu ý khi sử dụng thuốc diệt giun piperazin->ko dùng khi quá nhiều giun
148)Tên đầy đủ của enzym DHFR->Dihydrofolat reductase
149)Fansidar là sự phối hợp giữa->Sulfadoxin và pyrimethamin
150)Chỉ định của thuốc trị giun tetraclorua ethylen->Trị giun móc
151)Thuốc tẩy giun an toàn dùng cho trẻ em trên 24 tháng tuổi->Mebendazol
152)Chỉ định của prasiquantel->Trị sán lá phổi
153)Dạng phối hợp giữa mefloquin và fansidar->FANSIMEF
154)Chống chỉ định của pyrantel->I,III
155)Thuốc tẩy giun có tác dụng diệt giun ngoài ống tiêu hóa->Thiambendazol
156)Nhóm chức nào quyết định diệt KST sốt rét của artemisinin và dẫn chất->Nhóm
endoperoxyd
157)Định lượng artemisinin bằng phương pháp đo UV chuyển thành dẫn chất-> Q292 trong môi
trường kiềm
158)Đặc điểm của thuốc trị giun pyrantel->I,III,IV
159)Đặc điểm của thuốc trị giun levamisol->I.II ,III
160)Sát khuẩn theo tiếng Hy Lạp có nghĩa là->Chống lại sự hư hỏng
161)Chất bảo quản hay sử dụng trong dược mỹ phẩm->Propyl paraben
162)Chất hay được dùng sát khuẩn trong nha khoa ->Eugenol
163)Khi toa thuốc không ghi rõ nồng độ hydro peroxyd chỉ được giao loại-> 10 thể tích
164)Chất có công thức sau thuộc nhóm:Bis-phenol,Cresol
165)Nồng độ diệt khuẩn của acid acetic->5%
166)Chọn phát biểu đúng->Polyvinyl pyrolidon iod còn gọi là polyvidon iod
167)Nước Javel lần đầu được phát hiện ra ở ->Pháp
168)Phương pháp điều chế nước Javel->Điện phân dung dịch Nacl ko có màng ngăn
169)Nồng độ KMNO4 gây kích ứng->1/5000
170)Sự hiện diện của chất diện hoạt->Làm giảm sức căng bề mặt nên làm dễ dàng cho sự tiếp
xúc giữa chất sát khuẩn và vi khuẩn
171)Các amoni bậc IV không bị vô hoạt bởi ->tia UV
172)Clohexidin là chất sát khuẩn thuộc nhóm->Biguanid
173)Chất sát khuẩn thuộc nhóm aldehyd dùng sát khuẩn đường niệu->Methenamin
174)Chọn phát biểu sai ->Chất tẩy rửa là chất hoạt động bề mặt có khả năng loại bỏ dầu mỡ và vi
khuẩn khỏi bề mặt
175)Chất sát khuẩn nào không có hoạt tính trên Mycobacterie->Amoni bậc IV
176)Bảo quản hydro peroxyd trong chai lọ kín nhưng không được quá->2/3 thể tích chai
177)Cho quy trình điều chế hydro peroxyd từ acid sulfuric->A=H2SO5,B=H2SO4
178)Chất gây độc cho não trẻ sơ sinh khi tiếp xúc với da->Hexaclorophen
179)Chất có thể gây methemoglobin huyết do tạo cloranibin->Triclocarban
180)Chất gây kết tủa keratin trên da->Phenol
181)Không phối hợp các hợp chất Hg với chất nào để tránh ăn mòn da->Iod
182)Clohexidin có hoạt tính tốt nhất ở PH 3-2=>5,5-7
183)Chất bảo quản hay sử dụng trong dược phẩm,mỹ phẩm->Propylparaben
184)Alcol 70 độ không có hoạt tính trên->Bào tử vi khuẩn
185)Cấu trúc alcol có hoạt tính sát khuẩn mạnh nhất ->Mạch thẳng bậc 1
186)Đặc điểm không phải khác nhau giữa thuốc sát khuẩn và kháng sinh->Được dùng chủ yếu
với mụ đích diệt vi khuẩn
187)Theo tiêu chuẩn của AFNOR,CML là nồng độ tối thiểu diệt khuẩn là nồng độ thấp nhất của
chất sát khuẩn có thể làm giảm được ít nhất->10^5-5 phút – 32 độ C-10^8-5(2-2-1)
188)Chất sát khuẩn vô cơ không có tính oxy hóa->AgNO3
189)Kháng sinh có 2 nhóm thế N-N dimethylamin trong cấu trúc->Minocyclin
190)Kháng sinh gắn với nhóm glycylcyclin-> Tigecyclin
191)Đặc điểm hóa lý đặc trưng của cyclin->vàng nhạt-vị đắng
Môi trường kiềm phát huỳnh quang trong
Phản ứng alcaloid gồm:Acid picric,iodomercurid,iodoidid
Tạo màu vs Fe3+(tạo phức chelat) ion kl hóa trị 2 và 3
Gây độc cho thận
192)Kể tên 1 số cyclin có nhóm OH ở vị trí số 6->Oxytetracyclin –tetracyclin-clorotetracyclin-
demeclocyclin-rolitetracyclin
193)Phức hợp cyclin với răng và xương là->Cyclin-Calcium-Orthophosphat
194)2 hoạt chất chính trong Phenicol->Cloramphenicol và Thiamphenicol
Có cấu trúc amino-2-propandiol1,3
Dicloracetyl (Nhân benzen nitro hóa(para)
195)Khung chính của betalactam gồm- Azetidin-2-on+thiazolidin
Amid 6APA(acid-6-amino penicillanic)
Azetindin-2-on+dihydrothiazin
196)Gentamicin chiết suất trong môi trường->Micromonospora
197)Genin của streptomycin->Streptidin
198)Do có trong cấu trúc NH2 và OH nên kháng sinh aminosid có đặc điểm->Ko qua được dịch
não tủy
199)Neltimicin bán tổng hợp từ->Sisomicin
200)Khung cấu trúc chung của quinolon->1,4dihydrooxo3pyridinecarboxylic
201)Flouroquinolon tận cùng là->Flocxacin
202)Đặc điểm đúng của sulfacetamid
->Nhanh hấp thu vào máu nhanh thải trừ
Là sulfonamide kháng khuẩn đường tiểu tốt
Tác dụng trên virus mắt hột làm thuốc nhỏ mắt
203)Chỉ định của thuốc cản quang BaSO4->Cản quang ống tiêu hóa
204)Tia X có bản chất->Điện từ
205)Idipiodon là dimer của->Acetiodon
206)Thuốc cản quang ánh sáng thẩm thấu ->500-700
207)Đơn vị độ nhớt ->Cp
208)Trong điều trị liều cầu khuẩn Penicillin phối hợp với ->Probenecid
209)Penicillin thuộc thứ 3B->Piperacillin
210)Penicillin mở rộng phổ kháng khuẩn đến vi khuẩn gram âm->Ampicillin
211)Kháng sinh tác động lên MRSA->Ceftarolin/Cobiprole
212)Kháng sinh dùng để dự trữ trong điều trị Pseudomonas aeruginosa->Ceftazidim
213)Nhóm cấu trúc cần lưu ý khi sử dụng cefazolin->Vòng tetrazol
214) )Kháng sinh Beta-lactamase có tác động với hypothrombine chú ý trong sử dụng-
>Cefuroxim
215) Kháng sinh Beta-lactamase tác động antabuse tránh dùng chung với
rượu->Cefamandol/Cephaloridin/Cefoperazon
216)Đặc điểm cephalosporin thế hệ 3 ngoại trừ->Chủ yếu sử dụng đường uống
217)Để định lượng penicillin bằng phương pháp hóa học->Dựa trên phản ứng oxy hóa phân hủy
mang tính khử
218)Vai trò Sime 3 trong tổng hợp 7ACA->Bảo vệ nhóm acid
219)Penicillin nhiễm trùng đường tiểu->Ticarcillin
220)Cấu trúc penicillin là sự ngưng tụ giữa azetidin-2-on->Thiazolidin
221)Để mở rộng phổ kháng khuẩn sang trực khuẩn gram âm có cấu trúc kháng sinh phải gắn
thêm nhóm nào trên Ca và Carboxamid->Carboxylic/Amin/Sulfonilic
222)Kháng sinh qua hàng rào máu não->Cefotaxim
223)Kháng sinh đông đặc trên Pseudomonas aeruginosa->Telmocillin
224)Cephalosporin bán tổng hợp đầu tiên được sử dụng ->Cephalotin
225)Penicillin thuộc trực khuẩn mũ xanh->Ticarcillin
226)Để có sự điều trị nhiễm trùng hiệu quả nên phối hợp->Một kháng sinh diệt khuẩn với 1
kháng sinh diệt khuẩn khác cơ chế tác động
227)Đặc điểm cephalosporin thế hệ 3->Tác dụng nhanh với vi khuẩn gram âm
228)Augmentin là phối hợp ->Amoxicillin+Acid clavulanic
229)Phản ứng định tính vòng beta-lactam->Tạo màu với formaldehyd trong môi trường acid
H2SO4
230)Vi khuẩn

kháng sinh nhóm Beta-lactam theo cơ chế->Thay đổi đích tác động trên 50S
231)Điều quan trọng để phân biệt thuốc kháng sinh với thuốc kháng khuẩn->Hoạt tính diệt
khuẩn chọn lọc
232)Cấu trúc cephalosporin là sự ngưng tụ giữa azetidin-2-on với ->Thiazol/Dihydrothiazin
233)Phương pháp định lượng kháng sinh cho kết quả chính xác->Phương pháp vi sinh vật
234)Vi khuẩn đề kháng kháng sinh beta-lactam làm ->Thay đổi cấu trúc transpeptidase
235)Cấu trúc ảnh hưởng nhất đến tác động trên vi khuẩn gram âm của cefotiam->Vòng amino
thiazol
236)Methoxyimino trong cấu trúc cephalosporin quyết định tác dụng->Mở rộng phổ sang vi
khuẩn gram âm
237)Kháng sinh phổ rộng nhất trong các kháng sinh beta lactam->Carbapenem/Ticarcillin
238)Cephalosporin nào thuộc sulfocephalosporin?->Cefsulodin
239)Nhóm thế nào gây TDP antabuse và hypothrombinemie->Tetrazohyl thiomethyl
240)Cephamycin nhóm thế vị trí C7 là ->-OCH3
241)Cephalosporin phân bố tốt qua hàng rào máu não->Ceftriaxon
242)Kháng sinh dùng chung với cilastatin->Imipenem
243)Penicillin không đề kháng chéo với ampicillin->Mecillinam
244)Khung cephem gồm 2 dị vòng->Beta lactam+dihydrothiazin
245)Trimientin là phối hợp của ->Ticaricillin+kali clavulanat
246)Penicillin thuộc nhóm IIIB->Piperacillin/Amoxicillin
247)SAR của nhóm kháng sinh penicillin->Có nhóm amid ngoại vòng
248)Điều trị lậu cầu khuẩn Penicillin tác dụng với->Spiramycin
249)Cơ chế tác động của Beta lactam->Ức chế tổng hợp protein,tác động lên đơn vị 50S của
ribosom
250)Đặc điểm của kháng sinh sulbactam->Có cấu trúc carbapenam
251)So với penicillin nhìn chung cephalosporin->Bền hơn dưới tác động của Beta latamase
252)Định nghĩa kháng sinh được chất tiết ra từ->Vi sinh vật
253)Thể trên Ca chứa carboxamid thuộc nhóm thể mở rộng phổ gram (-)->OH
254)Cephalosporin thuộc thế hệ 1 có phổ kháng khuẩn tốt->Gram +
255) Tên gọi khác của ampicillin->Amino benzyl penicillin
256)Vi khuẩn đề kháng beta lactam trừ ->Thay đổi con đường tạo thành acid folic
257)Ức chế kháng sinh cephalexin->Ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
258)Tăng tác động kháng khuẩn nên phối hợp avibactam với ->piperacillin
259)Cefaperazon có cấu trúc tương tự kháng sinh thuộc nhóm penicillin ->Piperacillin
260)Ưu điểm cephalosporin thuộc thế hệ 3 so với thế hệ trước->Phân bố tốt tới các mô hơn
261)Kháng sinh triển vọng trong điều trị MRSA->4 methyl carbapenem
262)Dùng cilastatin với imipenem mục đích->Ức chế enzym dihydropeptidase ở ống thận
263)Kháng sinh có hoạt tính tốt trên Pseudomonas aeruginosa->Cefsulodin
264)Cephalosporin bền hơn penicillin trong môi trường acid và beta lactamase->Vòng 6 cạnh
giúp cản trở mặt ko gian
265)Sản phầm phân hủy cuối của penicillin trong môi trường kiềm-
>Penicilliamin+Peniloaldehyd
266)Cấu trúc cephalosporin có khung->Cephem
267)6-APA là->Acid nhánh bên số 6 của acid 6 amin penicillianic
268)Đặc điểm của acid clavulanic->Có hoạt tính kháng khuẩn trung bình
269)Penicillin tác nhân chuyển thành 6APA nhờ ->Acylase
270)Propranolol là thuốc có tác động->Chẹn beta
271)Ion calci gây ra sự co mạch khi gắn lên potein->Calmodulin
272)Nifedipin là thuốc thuộc nhóm=>Ức chế calci
273)Captopril là thuốc thuộc nhóm->Ức chế men chuyển
274) Minoxidil được chỉ định trong trường hợp tăng huyết áp do tác động
->Dãn động mạch và tĩnh mạch
275)Clonidin là thuốc có tác động->Liệt giao cảm tác động trung ương
276)Diazosid được chỉ định trong trường hợp ->Tăng huyết áp
277) Minoxidil được chỉ định trong trường hơp->Tăng huyết áp
278)Methyldopa là thuốc có tác động->Liệt giao cảm tác động trung ương
279)Thuốc hạ lipid huyết có tác động mạnh trên cholesterol ->Nhóm statin
280)Nitroglycerin khi vào cơ thể được thủy phân tạo gốc nitrat được chỉ định trong trường hợp
tăng huyết áp do có tác động->Dãn mạch
281)Thuốc hạ lipid huyết có tác động trên triglycerid=>Nhóm fibrat
282)Thuốc tạo phức không tan với acid mật nên làm giảm cholesterol->Cholestyramin
283)Thời điểm tốt nhất để uống thuốc hạ lipid huyết nhóm statin->Buổi tối
284)Propranolol có thể được định lượng bằng phương pháp ->Đo phổ hấp thu UV
285)Phát biểu đúng về vai trò của nhóm cấu trúc trong phân tử nifedipin->Nhóm NO2 có thể khử
hóa thành NH2 rồi tham gia diazo hóa
286)Clonidin có thể được định lượng bằng phương pháp->Acid base trên nhóm HCL
287)Chống chỉ định captopril->Phụ nữ có thai /suy thận
288)Dựa vào tính khử của nhóm SH trong cấu trúc của captopril có thể định lượng captopril
bằng phương pháp->Iodid-Iodat
289)Nhóm chức cho phản ứng tạo màu tím với natri nitroprusid của captopril->Carbonyl
290)Có thể tạo phức chelat với Zn2+ gây sự thiếu Zn2+ là tác dụng phụ của->Capropri
291)Có thể định lượng enalaparil bằng phương pháp acid-base nếu enalapril tồn tại ở dạng->Tự
do
292)Propranolol phản ứng với thuốc thử Marquis cho màu->Xanh
293)Hoạt chất cho phản ứng màu xanh với thuốc thử Marquis->Propranolol
294)Cho các chỉ định sau chỉ định của propranolol->Cao huyết áp và nhiễm độc tuyến giáp
295)Các thuốc ức chế hệ giao cảm hạ huyết áp->Clonidin prazosin trimethaphan
296)Các thuốc giãn mạch trực tiếp->Hydralazin minoxidil diazoxid
297)Các thuốc hạ huyết áp thuộc nhóm ức chế men chuyển->Captopril enalapril benazepril
298)Các thuốc hạ huyết áp thuộc nhóm đối kháng receptor angiotensin II->Losartan candesartan
valsartan
299)Các thuốc hạ huyết áp thuộc nhóm chẹn kênh calci->Phentolamin.clonidin.methyldopa
300)Các thuốc hạ huyết áp thuộc nhóm beta-blocker->Propranolol pidolol metoprolol
301)Các thuốc chẹn Beta-adrenergic thuộc dẫn chất phenylethanolamin->Sotalol,labetalol
302)Các thuốc chẹn beta-adrenergic thuộc dẫn xuất aryloxypropanolamin có nhóm thế R là
khung có 2 vòng thơm ngưng tụ nhau->Propranolol
303) Nhóm thuốc được chỉ định cho người cao huyết áp vừa và nhẹ nhất là khi có triệu chứng
cường giao cảm nhưng rất thận trọng đối với người cao huyết áp kèm hen phế quản->chọn
receptor beta-adrenergic
304)Thuốc chống tăng huyết áp ức chế dòng calci là một diphenyl aklylamin->Verapamil
305)Thuốc chống tăng huyết áp ức chế dòng calci là một benzodiazepin->Diltiazem
306)Thuốc chống tăng huyết áp ức chế dòng calci là một dihydropiridin->Amlodipin
307)Thuốc chống tăng huyết áp ức chế dòng calci chỉ định cho bệnh nhân cao huyết áp có nhịp
tim nhanh->Verapamil
308)Thuốc chống tăng huyết áp ức chế dòng calci chỉ định cho bệnh nhân cao huyết áp có kèm
thiếu máu tim cục bộ->Diltiazem
309)Thuốc chống tăng huyết áp ức chế dòng calci chỉ định cho bệnh nhân cao huyết áp có nhịp
tim chậm->Nifedipin
310)Tác dụng phụ đặc trưng của nhóm thuốc chống tăng hyết áp ức chế dòng calci->Đỏ da suy
tim cơn nóng bừng
311)Tác dụng phụ đặc trưng của nhóm thuốc chống tăng huyết áp ức chế men chuyển->Ho khan
dị ứng phù thanh quản
312)Tác dụng phụ đặc trưng của nhóm thuốc chống tăng huyết áp beta-blocker->Suy tim co thắt
phế quản trầm cảm
313)Thuốc chống tăng huyết áp giãn cơ trơn mạch máu do tạo NO trong các tế bào cơ trơn-
>Natri nitroprussid
314)Thuốc chống tăng huyết áp do tác dụng trực tiếp trên mạch máu qua cơ chế ức chế
phosphodiesterase dẫn đến làm chậm thủy phân adenosin monophosphat vòng ây giãn mạch-
>Minixidil
315)Captopril thuộc nhóm->Ức chế men chuyển
316)Thuốc thuộc nhóm chẹn kênh beta là dẫn xuất của phenyelethanolamin->Sotalol
317)Thuốc thuộc nhóm chẹn kênh beta là dẫn xuất aryloxybutanolamin->Timolol
318)Tác dụng phụ gây phù thanh đới ho khan là tác dụng phụ của nhóm thuốc->Ức chế men
chuyển
319)Cấu trúc cấu tạo của thuốc->Sotalol/captopril/Propanolol?Nifedipin
320)Thuốc thuộc nhóm chẹn kênh calci->Verapamil
321)Captopril phản ứng với PdCl2 cho phức màu->Cam
322)Phản ứng màu dùng để định tính captopril->Captopril+Na nitroprusid->M.Tím
323)Verapamil phản ứng với thuốc thử Lieberman cho màu->Đen
324)Verapamil cho phản ứng màu xám với->Thuốc thử Marquis
325)Chuẩn độ nifedipin bằng->Cericamonisulfat
326)Phản ứng Thaleo-quinin dùng để định tính->Quinin
327)Trị và dự phòng cơn đau thắt ngực suy mạch vành hỗ trợ các triệu chứng chóng mặt ù tai-
>Trimetazidin
328)Phân tử có tác dụng sinh học có thể mang những thành phần cấu tạo chính->Khung phân tử
nhóm chức
329)Thuốc dễ bị tích lũy gây ngộ độc là do rối loạn cơ quan->Chuyển hóa thải trừ
330)Ví dụ thể hiện kết quả của việc nghiên cứu liên quan cấu trúc tác dụng theo hướng nghiên
cứu biến đổi cấu trúc tổng hợp cấu trúc tương tự nhằm mục đích cải thiện tác dụng của thuốc-
>Penicillin G->Ampicillin
331)Quá trình khám phá và phát triển thuốc mới hiện nay và trong tương lai dựa vào->Thiết kế
thuốc
332)Các dung môi hữu cơ như methanol aceton chủ yếu thu được từ kĩ nghệ->Chưng cất gỗ
333)Ví dụ thể hiện kết quả của việc nghiên cứu liên quan cấu trúc tác dụng theo hướng nghiên
cứu dựa trên hiểu biết về các thụ thể sinh hoc->Cimetidin
334)Ví dụ thể hiện kết quả của việc nghiên cứu liên quan cấu trúc tác dụng theo hướng nghiên
cứu về các chất ức chế enzym->Captopril
335)Điều chế artemisinin từ cây Thanh hao hoa vàng theo phương pháp->Chiết suất và tinh chế
336)Vi khuẩn để đề kháng kháng sinh nhóm beta-lactam theo cơ chế->Tạo enzym Beta
lactamase phân hủy thuo61c
337)Phối hợp kháng sinh thường gặp có hiệu quả đồng vận->Amoxicillin+Acid clavulanic
338)Phối hợp kháng sinh nên tránh phối hợp do có tác động đối kháng-
>Ampicillin+Levofloxacin
339)Các penicillin thuộc ->Amid 6 APA
340)Cấu trúc penam là sự ngưng kết giữa beta lactam và->Thiazolidin
341)Kháng sinh có tác động trên vách tế bào vi khuẩn->Meticillin
342)Cấu trúc cephem là ngưng kết giữa beta-lactam và ->Dihydrothiazin
343)Để định lượng các penicillin bằng phương pháp hóa học có thể->Dựa trên phản ứng oxy hóa
các sản phẩm phân hủy mang tính khử
344)Penicillin thuộc thế hệ thứ 4 ->Ticarcillin
345)Đặc điểm của cephalosporin C->Kháng sinh thiên nhiên
346)Đặc điểm của sulbactam->hầu như ko có hoạt tính kháng sinh
347)Cơ chế tác dụng của nhóm beta-lactam->ức chế quá trình tổng hợp lớp peptidoglycan
348)Độc tính chủ yếu của kháng sinh nhóm beta-lactam->dị ứng mề đay,sốt
349)Penicillin mở rộng phổ kháng khuẩn sang trực khuẩn gram âm->Ampicillin
350)Penicillin có tác dụng tốt trên Pseudomonas aeruginosa->Ticarcillin
351)Trong điều trị liệu cầu khuẩn Penicillin thường phối hợp với ->Probenecid
352)Cephalosporin phân bố tốt qua hàng rào máu não->Ceftriaxon
353)Cephalosporin phổ hẹp dành trị Pseudomonas aeruginosa->Cefsulodin
354)Để tăng tác động kháng khuẩn nên phối họp acid clavulanic với kháng sinh->Ticarcillin
355)Để tăng tác động kháng khuẩn nên phối hợp sulbactam với kháng sinh->Ampicillin
356)Genin trong cấu trúc của aminosid->Aminocyclitol/6APA
357)Streptidin là genin trong cấu trúc của kháng sinh->Streptomycin
358)Kanamycin được chiết xuất từ môi trường nuôi cấy->Streptomyces
359)Sisomicin được chiết xuất từ môi trường nuôi cấy->Micromonospora
360)Amikacin được bán tổng hợp từ kháng sinh->Kanamycin
361)Cơ chế tác động của nhóm aminosid->Ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn qua gắn kết
tiểu đơn vị 30S của ribosm
362)Kháng sinh không thuộc nhóm aminosid->Erythromycin
363)Đặc điểm không phải do nhóm NH2 và OH trong cấu trúc của aminosid->Qua được hàng
rào máu não
364)Phổ kháng khuẩn của aminosid->Rộng tập trung chủ yếu là gram âm
365)Enzym do vi khuẩn tiết ra có thể làm bất hoạt các kháng sinh aminosid->Adenylyl
transferase
366)Phản ứng chuyển thành maltol tạo phức màu tím với FeCl3 dùng để nhận biết phần cấu trúc
trong kháng sinh Streptomycin->Streptose
367)Phần streptidin trong Streptomycin nhận biết được bằng phản ứng->Sakaguchi
368) Aminosid có hoạt tính cao trên những chủng đa đề kháng->Amikacin
369)Aminosid dùng để trị lậu cầu->Spectinomycin
370)Độc tính chủ yếu của aminosid->Độc tính trên thận và tai trong
371)Sắp xếp thứ tự hoạt tính tăng dần của kháng sinh của nhóm aminosid-
>Strep.Kana,Genta,Amika
372)Kháng sinh có hiệu ứng hậu kháng sinh->Amikacin
373)Aminosid chỉ dùng ngoài nhưng có thể uống khi cần có tác dụng tại chỗ->Neomycin
374)Quinolon chuyển tiếp giữa thế hệ 1 và thế hệ 2 ->Flumequin
375)Cơ chế tác động của nhóm quinolon->Ức chế tổng hợp acid nucleic
376)Thuốc thử Natri nitroprussid tác dụng lên vị trí nào của quinolon->C=O
377)Kháng sinh có hiệu lực hậu kháng sinh->Ofloxacin
378)Ofloxacin có thể được định lượng bằng phương pháp->Acid base môi trường khan
379)Chỉ định của kháng sinh quinolon thế hệ 1->Nhiễm trùng đường tiểu
380)Quinolon thường phối hợp với kháng sinh nhóm nào để ngừa kháng thuốc ngoại trừ-
>Vancomycin
381)Ciprofloxacin được định lượng bằng phương pháp->Acid base trong môi trường khan
382)Tác dụng phụ của nhóm quinolon ngoại trừ->Thiếu máu vô tạo do suy tủy
383)Fosfomycin là kháng sinh thuộc nhóm->Phosphonic
384)Cơ chế tác động của Fosfomycin->ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
385)Độc tính chủ yếu của cloramphenicol ngoại trừ ->Độc tính trên thận
386)Cơ chế tác động của nhóm phenicol=>Ức chế tổng hợp protein qua tiểu đơn vị 50S
387)Kháng sinh nào qua được hàng rào máu não->Cloramphenicol
388)Dẫn chất methyl hóa morphin->Codein
389)Dẫn chất ethyl hóa morphin->Heroin
390)Dẫn chất diacetyl của morphin->Dicoid
391)Cơ chế tác động của thuốc an thần-giải lo âu nhóm benzodiazepine->Ức chế chất dẫn truyền
thần kinh acetylcholin
392)Tác dụng phụ nghiệm trọng chung của các thuốc an thần-gây ngủ->Có khả năng ức chế hô
hấp khi dùng liều cao
393)Lựa chọn ý đúng với acid barbituric->Có tác dụng mạnh an thần gây ngủ mạnh nhất nhóm
barbiturate nhưng nhiều độc tính
394)Liên quan cấu trúc tác động an thần gây ngủ của các phân tử nhóm barbiturate->R1 và R2
cần là các nhóm alkyl để cho tác động
395)Lựa chọn thuốc thuộc nhóm dẫn chất barbiturate->Methohexital/Thiamilal
396)Ưu thế của các thuốc chống trầm cảm ức chế chọn lọc hấp thu serotonin so với các thuốc
khác->tác dụng nhanh
397)Tránh dùng các thuốc chống trầm cảm ức chế MAO (IMAO)với các thực phẩm giàu->Lysin
398)Các chất cường cholinergic được ứng dụng trong điều trị->Glaucom
399)Acetylchoine ít được dùng làm thuốc do->Ko bền và ko chọn lọc
400)Pilocarpin là chất->Chất kháng cholinesterase
401)Pilocarpin bị đồng phân hóa cho->Acid pilocarpic không tác dụng
402)Gia thuyết bệnh sinh của Parkinson liên quan sự mất cân bằng hoạt tính của 2 amin dẫn
truyền thần kinh->Dopamin và acetylcholin
403)Terbutalin được dùng trong điều trị hen suyễn do tác động->Kích thích chọn lọc beta2-
adrenergic
404)Metaraminol là dẫn chất-> Meta phenolic
405)Phenylpropanolamin là dẫn chất->Pyrocatechol
406)Cơ chế tác động của praziquantel trên kí sinh trùng->Phong bế chu trình Krebs gây tích lũy
acid acetic
407)Các thuốc trị đau thắt ngực chứa nhóm NO3 tham gia phản ứng với diphenylamin ngoại trừ
->Nitroglycerin
408)Nhóm thuốc nhuận tràng thẩm thấu có cấu trúc saccarid được sử dụng để điều trị táo bón
ngoại trừ->Polypropylen
409)Thuốc nào được sử dụng để diệt amib ở gan->Dehydroemetin
410)Mục đích của việc thay thế nhóm guanyl của homoguanyl histamin bằng nhóm thioure trong
quá trình phát triển thuốc cimetidin->Làm tăng tính thấm qua màng giúp phân tử dùng được
đường uống
411)Đây là giai đoạn đầu của quy trình điều chế chất->Metronidazol
412)Thuốc nào dưới đây được sử dụng để điều trị cả giun tròn và sán dãi->Pyrantel
413)Pyridoxin được chỉ định trong trường hợp->Viêm dạ dày thần kinh ngoại biên
414)Câu nào sai khi nói đến cấu trúc của các thuốc hạ huyết áp thuộc nhóm chẹn receptor beta-
adrenergic->Một số chất như labetalol,sotalol thuộc nhóm dẫn chất phenylethanolamin
415)Tiền chất của vitamin D3 có ở dưới da động vật và người->Cholecalciferol
416)Dạng có tác động sinh học của Omeprazol->Dạng S-(+)-omeprazol
417)Trong các thuốc điều trị sốt rét thuốc nào có thể ngăn bệnh lây truyền->Proguanil
418)Thuốc chẹn kênh Ca nào có cấu trúc dihydropyridin->Verapamil
419)Chọn câu sai khi nói về vitamin B1->Bị oxy hóa trong môi trường kiềm khử nước đóng
vòng tạo thiocrom
420)Ibuprofen là một NSAIDS có tác dụng giảm đau hạ sốt kháng viêm và có cấu trúc thuộc
nhóm dẫn xuất->Dẫn chất aryl acetic
421)Chất nào dưới đây không thuộc nhóm dẫn xuất của benzimidazol->Thiabendazol
422)Để thu được công thức cấu tạo của Lisinopril thì R2 và R3 lần lượt là->R2=CH3 R3=C2H5
423)Để giải độc homocystein trong máu hoặc nước tiểu ở bệnh nhân thẩm phân cần phối hợp 3
vitamin->B6.B9.B12
424)Acid ursodeoxycholic sử dụng trong các bệnh lý gan mật nhờ tác động->Hòa tan cholesterol
ở sỏi mật kéo dịch mật về hệ đồng thể
425)Tác dụng diệt kí sinh trùng sốt rét của Artesunat do nhóm cấu trúc nào quyết định->Nhóm
peroxyd nội phân tử
426)Cơ chế tác động của ivermectin trên chí ghẻ->Ức chế ko đảo nghịch cholinesterase
427)Thuốc NSAIDS nào sau đây được ưu tiên sử dụng trên các bệnh nhân có nguy cơ tim mạch
cao và nguy cơ tiêu hóa trung bình hoặc thấp->Ibuprofen
428)Công thức của oresol theo unicef không bao gồm chất nào->Natri citrat
429)Thuốc lợi tiểu là lựa chọn hàng đầu trong điều trị tăng huyết áp->Furosemid
430)Phương pháp được sử dụng để định lượng quinidin->Đo quang
431)Dạng oxi hóa của vitamin E được chuyển thành anpha-tocopherol nhờ tác động->Retinol
432)Các chất kháng viêm NSAIDS phổ biến là dẫn xuất của các nhóm chất dưới đây ngoại trừ-
>Dẫn chất vicinal diaryl heterocyl
433)Kháng sinh được sử dụng trong điều trị H.pylori không bao gồm->Levofloxacin
434)Theo dược điển VN4 phương pháp sử dụng để định lượng chất dưới đây->Chuẩn độ điện thế
môi trường khan
435)Thuốc mê dùng đường hô hấp->Ketamin/Fentanyl
436)Cấu trúc xương sống giảm đau của Morphin cần có->N bậc III với các nhóm thế trên N phải
nhỏ/Nguyên tử trung tâm phải là C* bậc II
437)Streptomycin có genin->Streptidin
438)Cho cấu trúc của aztreonam.Chọn phát biểu sai->Hoạt tính tốt trên vi khuẩn gram +
439)Cho cấu trúc của ciprofloxacin.pharmacophore của quinolon trong cấu trúc->3-
carboxypyridon
440)Cephalosporin nào sau đây không có khung cephem->Loracarbef
441)Cho cấu trúc của cefoperazon như sau.Chọn ý đúng->(1),(2),(3),(4),(5)
442)Macrolid sau đây có tên->Clarithyromycin/Azithromycin
443)Kháng sinh nào sau đây là penicillin nhóm->Penicillin nhóm V
444)Để erythromycin bền hơn trong môi trường acid của dịch vị có thể->Tạo muối ethyl succinat
445)Kanamycin có genin là -> 2-desoxy-streptamin
446)Các cephalosporin được khám phá nhờ sự phát hiện -> Cephalosporin C
447)Cho cấu trúc của ceftazidim như sau chọn câu đúng->1,2,3,5
448)Dưới đây là khung cấu trúc(O=N-O-)->OXAPENAM
449)Có thể phân biệt streptomycin và dihydrostreptomycin bằng-> thuốc thử Tollens
450)Erythromycin kém bền trong môi trường dịch vị do ->nhóm 7-hydroxy và 10-ceton
451)Dưới đây là cấu trúc (O=N-=)->Carbapenem
452)Cấu trúc của cefuroxim axetil như sau,chọn câu đúng->Dùng đường uống
453)Các penicillin có khung cấu trúc->Penam
454)Macrolid nào sau đây có nguồn gốc thiên nhiên->Spiramycin
455)Spectimoycin có genin là ->Streptamin
456)Các cephalosporin có khung cấu trúc->O=N-=S
457)Phương pháp định lương isoniazid theo dược điển anh 2013->dùng bromid,bromate
458)Phương pháp định lượng sulfaguanidin ->môi trường khang
459)Điều chế diethyl phtalat thông qua phản ứng từ nguyên liệu->Anhydric phtalic
460)Nhóm quyết định tác dụng diệt kí sinh trùng sốt rét của artemisinin->Nhóm peroxyd nội
461)Chọn câu sai khi nói về tính chất hóa học của quinine->Nhóm methoxy dễ bị oxh tạo dẫn
chất amin
462)Câu nào sai khi nói về praziquantel->Ức chế dẫn truyền thần kinh sán
463)Cơ chế tác động trên giun đũa của piperazin->Làm tê liệt cơ giun đũa
464)Thuốc nào sau đây không dùng trong điều trị HIV-> Sofosbuvir
465)Thuốc được sử dụng điều trị viêm gan C->Ribavirin
466)Vancomycin không có tác dụng trên chủng vi khuẩn nào->Clostridium difficile
467)Điều chế doxycyclin đi từ nguyên liệu đầu->Methacyclin
468)Tác dụng không mong muốn của tetracyclin không bao gồm->Độc gan ở liều cao
469)Cấu trúc nào sau đây (O-NH2-O-OH-N-OH-H=O-OH-N)-> Minocyclin
470)Domperidon có các tính chất như sau ngoại trừ->Định lượng bằng phương pháp môi trường
khan
471)Chọn phát biểu đúng về acid ursodeoxycholic->Đồng phân của acid chenodeoxycholic với
hydroxyl ở vị trí 7Beta
472)Famotidin là một thuốc histamine H2 tuân theo cấu trúc chung với dị vòng cơ bản-
>Imidazol
473)Aspirin là dẫn xuất của->Acid aryl carboxylic
474)Đại vòng lacton của azithromycin có bao nhiêu nguyên tử->15
475)Đại vòng lacton của erythromycin có bao nhiêu nguyên tử->14
476)Cho cấu trúc của một penicillin như sau chất này->Là tiền dược dùng đường uống
477)Yếu tố cấu trúc cần thiết để một penicillin có tác dụng trên vi khuẩn gram -_>Nhóm NH2
hoặc COOH trên Ca
478)Cho cấu trúc của cephalexin như sau.Chọn phát biểu sai->Là dẫn xuất của 7ACA
479)Augmentin là một kháng sinh do sự phối hợp của acid clavulanic với->Amoxycillin
480)Hoá dược tổng hợp thực sự phát triển với sự ra đời của hoạt chất->Penicillin
481)Tỷ lệ phối hợp Sulfamethoxazol-trimethoprim trong bactrim->(5,1)
482)Biến đổi hóa học trên cấu trúc của chloramphenicol để tăng độ tan trong nước của kháng
sinh này->Ester hóa với acid succinic
483)Tetracyclin có hoạt tính kháng khuẩn khi->Vị trí của nhóm N(CH3)2 tại vị trí 4 ở dạng
alpha
484)Vai trò của nhóm được đánh dấu trong phân tử của kháng sinh nhóm quinolone->Nơi gắn
với ADNgyrase
485)Vai trò của chức amin trong phân tử kháng sinh nhóm aminosid->Cần thiết cho sự tương tác
với thụ thể ở tiểu đơn vị 30S ribosom của vi khuẩn
486)Kết quả khi trộn chung kháng sinh beta lactam với chất khác mang tính kiềm như kháng
sinh aminosid trong cùng một ống tiêm->Cả 2 kháng sinh bị mất hoạt tính
487)Tính chất hóa học của morphin->I,II,III
488)Tính chất hóa học của codein->I III
489)Tác nhân phân hủy penicillin->I II III
490)Độc tính của cephalosporin->Cả 2 đều đúng
491)Khung cấu trúc cephem là phối hợp của vòng azetidine-2-on với vòng->Dihidrothiazine
492)Trong điều chế dược phẩm phóng xạ điều nào sai->Sinh tổng hợp sản phẩm được đánh dấu
không đồng nhất
493)Tác động không phải của chất phóng xạ đối với con ngườiSự nhạy cảm giống nhau giữa
các cơ quan
494)Chỉ định của chất cản quang adipiodon->Chụp ống dẫn mật túi mật
495)Nguyên liệu đầu để tổng hợp INH->yama-picolin
496)Dựa vào biểu đồ cho biết bức xạ nào được giải phóng ra -> hạt anpha
497)Nguồn nguyên liệu cho công nghiệp hóa dược lấy từ khoáng sản->Muối calci
498)Nguyên liệu thực vật để điều chế ra morphin là từ cây->Thuốc phiện
499)Cơ chế tác dụng của Rifampicin->Ức chế tổng hợp RNA
500)Các thuốc thử có thể dùng định tính Isoniazid->Tất cả đều đúng
501)Tác dụng phụ của atropine->Khô miệng rối loạn thị giác
502)Nguyên liệu đầu để tổng hợp aspirin->Phenol
503)Cho cấu trúc của nystatin như sau.Đây là thuốc kháng nấm thuộc nhóm->Kháng sinh nhóm
macrolid
504)Các kháng sinh nhóm penicillin->Có vòng penam trong cấu trúc
505)Đặc điểm của thuốc kháng lao-> Ethambutol chỉ có tác dụng kiềm khuẩn lao
506)Chất không liên quan đến thử tinh khiết N-acetyl cysteine->N,N-diacetyl L cysteine
507)Chất nào sau đây là acid iotalamic->H3C=O-NH-I-COOH-I=O-HN-CH3
508)Nền tảng cho ngành hóa dược->Hóa học
509)Mối liên hệ giữa độ clo Anh độ clo Pháp và cho hoạt tính->Clo hoạt tính=độ clo pháp x3,17
510)Chất đánh dấu còn được gọi là->Marqueur
511)Saquinavir là thuốc trị HIV-> Tác dụng theo cơ chế ức chế men protease
512)Thuốc Interferon được điều chế bằng phương pháp nào ->Bán tổng hợp
513)Nguồn nguyên liệu để tổng hợp prostaglandin->San hô sừng
514)Phân tử sau đây là dẫn xuất (NH2=O-HN-=O-HN-COOH-Cl)->Carbacephem
515)Nystatin là thuốc kháng nấm phổ hẹp chỉ tác dụng trên->Candida albicans
516)Nồng độ iod trong thuốc cản quang Optiray 350->350mg iod/ml dung dịch
517)Dược phẩm phóng x ạ là -> I II IV
518)Điều chế N-acetyl cysteine từ->L-cysteine,anhydric acetic
519)Chỉ định của chất cản quang ethyl iodo stearat->Chụp tủy
520)Chọn ý đúng với sulfacetamid->Tất cả đúng
521)Sự tạo thành các phức chelate với các ion kim loại làm giảm độ hấp thu của->Isoniazid
522)Cơ chế tác động đề xuất của Pyrazinamid->Thay đổi PH môi trường
523)Khi giải độc bằng penicilamin hydroclorid nên dùng kèm chất nào để giảm tác dụng phụ-
>K2SO4
524)Ngày nay ketoconazole được khuyến cáo không kê toa dùng uống nữa vì ->Gây tương tác
với nhiều thuốc khác dùng chung tại gan
525)Phương pháp định lượng chung cho các chất kháng nấm thuộc nhóm azol->Acid base trong
môi trường khan
526)Thành phần của dược phẩm phóng xạ->Chất mang chất đánh dấu
527)Khung cấu trúc penam là phối hợp của vòng azetidine-2-on với vòng->Thiazolidine
528)Thuốc PegInterferon được sử dụng ưu tiên điều trị virus->Virus viêm gan C
529)Tìm các đồng vị phóng xạ khác có lẫn trong chế phẩm là mục đích của thử nghiệm về->Độ
tinh khiết hạt nhân phóng xạ
530)Viết tên chất X->Acid Iotalamic
531)Nguyên liệu thực vật để điều chế ra artesunat là từ cây->Thanh hao hoa vàng
532)Vị trí nào quyết định tính thân nước trong cấu trúc chung của thuốc cản quang Iod->Mạch
nhánh R2 và R3
533)Thuốc không dùng giải độc kim loại nặng->Nitrit
534)Nguồn nguyên liệu động vật để tổng hợp heparin->Phổi bò
535)Khi sử dụng chung ketoconazole với digoxin gây tăng liều digoxin dẫn đến kéo dài khoảng
QT gây xoắn đinh là do->Do ketoconazole ức chế men gan làm giảm chuyển hóa diogxin
536)Acid thường được sử dụng khi kiểm nghiệm clo hoạt tính->CH3COOH
537)Nồng độ iod trong thuốc cản quang Telebrix 30M->30g iod/100ml dung dịch
538)Cơ chế giải độc của N-acetyl cysteine->Kết hợp trực tiếp với chất chuyển hóa gây độc
539)Chất nào sasu đây là adipiodon->I-COOH-I-I-NHCO(CH2)4COHN
540)Mục đích amid hóa nhóm amino của acetiodon để tạo adipiodon->Tăng khối lượng phân tử
giúp thuốc đào thải qua gan ứng dụng làm thuốc cản quang đường mật túi mật
541)Atropine dùng giải độc->Phosphor hữu cơ
542)Độ clo Anh là->Số gam clo phóng thích từ 100g sản phẩm
543)Nguyên liệu đều để tổng hợp paracetamol->Anilin
544)Phương pháp định lượng Primaquin diphosphat->Acid base trong môi trường khan
545)Nhà bác học tìm ra được prontozil(nhóm sulfamid) kháng khuẩn->Paul Domagk
546)Clo hoạt tính được biểu thị bằng->g/l
547)Cơ chế tác động của các thuốc kháng nấm nhóm azol (hay conazol)là->Ức chế 14 anpha-
demethylase
548)Dược phẩm phóng xạ dùng cho máy TEP->18F-FLUORODESOXYGLUCOSE18FDG
549)Cơ chế giải độc của dimercaprol là do->Tạo phức với kim loại nặng
550)Chọn đơn vị để biểu diễn độ nhớt của thuốc cản quang->miliPascal.giây
551)Kháng sinh đầu tiên trong họ cyclin dùng trong lâm sang có gắn nhóm glycylcyclin-
>Tetracycline
552)Đường sử dụng chủ yếu của dược phẩm phóng xạ->Tiêm tĩnh mạch
553)Tên thuốc có mang kí hiệu R ở góc bên phải có ý nghĩa->Nhãn hiệu hàng hóa được luật lệ
thương mại quốc tế bảo hộ
554)Kháng sinh thuộc họ tetracycline có thể dùng uống trong bữa ăn và trong công thức có hơn
một nhóm thế N,N-dimethylamin so với các tetracycline khác->Minocyclin
555)Họ kháng sinh tác động lên thành tế bào vi khuẩn->Beta-lactam
556)Công thức biểu diễn điều chế dược phẩm phóng xạ bằng phương pháp bắn phá vật liệu đích
bằng notron hoặc tiểu phân tích điện->Vật liệu đích(tiểu phân,dạng bức xạ)vật liệu thu được
557)Mục đích của việc gắn nhóm glycyl vào trong phần tử của kháng sinh họ cyclin->Tăng tính
tan trong nước của hoạt chất
558)Cách điều trị triệu chứng và hồi sức khi bị ngộ độc->pp này thường ko an toàn
559)Rifampicin tác dụng->ức chế tổng hợp ARN
560)Đặc điểm than hoạt động vật->Chứa 90%C
561)Than hoạt tính là->Trị ngộ độc các chất ăn mòn acid base mạnh
562)Chỉ định của chất cản quang acid iotalamic->chụp đường niệu dưới
563)Các phối hợp kháng sinh nên tránh ngoại trừ->Beta lactam+Aminosid
564)Chọn đơn vị để biểu diễn áp suất thẩm thấu của thuốc cản quang->Miliosmol/kg nước
565)Cơ chế tác động của nhóm phenicol->Ức chế tổng hợp protein qa tiểu đơn vị 50S
566)Cấu trúc của dimercaprol->H2C-SH-C-SH-H-C-H2-OH
567)Đặc điểm không phải khác nhau giữa thuốc sát khuẩn và kháng sinh->Hoạt phổ càng rộng
càng tốt
568)Bal là viết tắt->Bristish Anti Lewisite
569)Nguyên tắc phối hợp kháng sinh->Phối hợp kìm khuẩn+diệt khuẩn
570)Độ nhớt của thuốc cản quang iod tùy thuộc vào -> I II III IV
571)Quinolon chuyển tiếp thế hệ 1 và 2->Flumequin
572)Độc tính chủy yếu của cloramphenicol ngoại trừ ->Độc tính trên thận
573)Nhóm chức và cấu dạng có ảnh hưởng gia tăng tác dụng của cyclin->Vòng A/B cis C12a
mang nhóm OH hướng a
574)Không phải phương pháp giải độc bằng cách trung hòa tại dạ dày->Thuốc giãn cơ khi ngộ
độc các thuốc gây co giật
575)Tác dụng phụ của thuốc xuất hiện->Đồng thời với tác dụng chính ko phục vụ mục đích điều
trị
576)Các nguyên liệu sau dùng để tổng hợp INH->Acid citric
577)Chỉ định của chất cản quang BaSO4->Chụp ống tiêu hóa
578)Thuốc được định lượng trong môi trường khan->Sulfanilamide
579)Kháng sinh có tác động kìm khuẩn->Cloramphenicol
580)Kháng sinh tạo phức chelat với ion hóa trị 2 và 3 ->Tetracycline
581)Cách sử dụng kháng sinh hợp lý->Sử dụng tất cả những liều được chỉ định ngay cả khi hết
triệu chứng
582)Phương pháp điều chế kinh tế nhất mũi nhọn nhất của thế kỷ 21->Bán tổng hợp
583)Đồng vị phóng xạ được dùng để chuẩn đoán khối u dựa trên sự chuyển hóa của aci amin-
>18F
584)Đồng vị carbon duy nhất có thể đưa vào cơ thể con người và được phát hiện nhờ phát bức
xạ->11C gama
585)Phát biểu không đúng về xanh methylene->Sử dụng an toàn cho đối tượng thiếu G6PD
586)Kháng sinh kìm khuẩn tác động chủ yếu lên->Tổng hợp protein
587)D-3-mercapto-D-valin là->Penicilamin hydroclorid
588)Dạng muối hay sử dụng của ethylene diamin tetra acetat->Canxi .natri
589)Thuốc giải độc đặc hiệu khi ngộ độc phospho hữu cơ carbamat->Atropine
590)Đặc điểm không đúng về chiếu xạ qua da->Thường dùng các phát xạ năng lượng thấp
591)Không phải là thuốc giải độc đặc hiệu khi bị ngộ độc kim loại nặng->Atropin
592)Đặc điểm của 11C-Clopromazin->Hoạt tính phóng xạ trong máu tăng rất nhanh trong phút
đầu tiên
593)Có thể sử dụng chất nào để giải độc paracetamol->DL methionine
594)Công thức bên có tên (O=N-H)->Azetidin-2-on
595)Cấu trúc của chất bên có tên (H2N=O-HN-S=O-OH-O=O)->Acid 7 aminocephalosporinic
596)Morphin là hoạt chất được lấy từ->Thực Vật
597)Methotrexat còn dùng điều trị bệnh->Viêm khớp cấp
598)Để khảo sát kali nội bào đặc biệt ở tim thường dùng chất phóng xạ->201 Thali
599)Để chụp hình phổi thường dùng chất phóng xạ->133 Xenon
600)Kháng sinh diệt khuẩn tác động chủ yếu lên->Thành tế bào
601)Tác dụng phụ của thuốc cản quang-> I II IV
602)Để chụp hình tuyến giáp thường dùng chất phóng xạ->131 Iod
603)Natri calci edetat là ->EDTA
604)Nguyên liệu đầu để tổng hợp paracetamol->Anilin
605)Chất có thể gây methemoglobin huyết do tạo cloranibin->Phenol
606)Để thấy được những vùng tưới máu mát thường thường dùng chất phóng xạ->99Techneti
607)Đặc điểm không phải của bức xạ positon->xuyên qua vật chất có bề dày nhỏ
608)Chọn nguyên liệu để tổng hợp floro desoxyglucose->18F
609)Chọn nguồn bức xạ cho máy chụp bức xạ positon->Bức xạ beta+
610)Các cephalosporin thường có tận cùng là->Cepha
611)Các flouroquinolon thường có tận cùng là->Floxacin
612)Các penicillin thường có tận cùng là->Cillin
613)Chọn nguồn bức xạ để chụp ảnh nhấp nháy->Bức xạ gama
614)Định lượng một nguyên liệu dùng làm thuốc là xác định->Hàm lượng hoạt chất
615)Lưu ý khi giải độc bằng BAL->Thải trừ nhanh nên tiêm nhiều lần
616)Phối hợp kháng sinh thường gặp có hiệu quả đồng vận->Amoxicillin+Acid clavulanic
617)Đất sét trắng là nguyên liệu để tạo ra ->Kaolin
618)Liệu pháp Curi->I II III
619)Các cyclin không có nhóm –OH ở vị trí C6 trong phân tử->Doxycyclin
620)Để chuẩn đoán hình thái của một cơ quan thường dùng-> I II
621)Các thuốc cản quang iod được đào thải chủ yếu qua->Thận
622)Các kháng sinh được sản xuất từ micromonospora thường có tận cùng->micin
623)Kháng sinh diệt khuẩn là kháng sinh có tác dụng->Giết chết vi khuẩn ở liều điều trị
624)Sulfaguanidin được dùng để trị->Nhiễm trùng ruột
625)Lưu ý khi giải độc bằng EDTA->Nồng độ cao gây viêm tĩnh mạch huyết khối
626)Hóa dược tổng hợp thực sự phát triển với sự ra đời của hoạt chất->Prontozil
627)Đối với bệnh nhân ung thư sử dụng methotrexate thường phối hợp với leucovorin nhằm mục
đích->Giảm độc tính của thuốc kháng folic
628)Máy TEP dùng để chụp cắt lớp bằng bức xạ->Positon
629)Đường thải trừ chủ yếu của thuốc cản quang ->THẬN
630)Đặc điểm không đúng về chiếu xạ qua da->Các tế bào lành cũng bị ảnh hưởng
631)Học thuyết Y hóa học ra đời vào khoảng thời gian->Thế kỷ XV-XVI
632)Đặc điểm của cephalosporin thế hệ thứ 3 ngoại trừ->Chủ yếu sử dụng đường uống
633)Penicillin tác dụng tốt trên Pseudomonas aeruginosa->Ticarcillin
634)Chất nào sau đây là adipiodon->có NHCO(CH2)4COHN
635)Kháng sinh được dùng trong các cơn sốt rét do vòng P.falciparum kháng thuốc và kháng
một phần với quinine->Tetracyclin
636)Kháng sinh beta lactamase có tác động antabuse tránh sử dụng chung với rượu-
>Cefamandol
637)Cephalosporin thuộc thế hệ 3->Ceftriaxon
638)Đặc điểm của bức xạ gama->Độc tính về phóng xạ thấp nên phá hủy mô ít hơn
639)Dược động nghiên cứu->Sự biến đổi của thuốc trong cơ thể
640)Trong điều trị
khuẩn Penicillin thường phối hợp với ->Erythromycin
641)Trong dược phẩm phóng xạ thành phần là đồng vị phóng xạ->Chất đánh dấu
642)Phân tử có tác dụng sinh học có thể mang những thành phần cấu tạo chính->Khung phân
tử,nhóm chức
643)Đặc điểm của máy chụp bức xạ TEMP->Chụp cắt lớp bằng bức xạ đơn photon
644)Quặng nào sau đây được dùng để điều chế BaSO4->Quặng barytin
645)Đặc điểm của máy chụp bức xạ TEP->Chụp cắt lớp bằng bức xạ positon
646)Đặc điểm của bức xạ alpha->Tất cả đều sai
647)Chuyển hóa thuốc chủ yếu xảy ra tại->Gan
648)Kháng sinh kìm khuẩn là kháng sinh có tác dụng ->Ức chế sự nhân đôi của vi khuẩn
649)Viết tên sản phẩm phản ứng X->Acid iotalamic
650)Sắp xếp những giai đoạn chính trong nghiên cứu thuốc mới và đưa thuốc ra thị trường-
>Nghiên cứu dạng hóa chất dược dụng tiền lâm sang lâm sna2g
651)Cấu trúc sau H3C=O-NH-I-COOH-I-I=O-NH-CH3->Acid iotalamic
652)Hiệp đồng tương hỗ->Tác dụng của hai hoạt chất phối hợp làm tăng cường tác dụng của
nhau
653)Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả trị liệu của thuốc khi đưa một dạng thuốc vào cơ thể->Dược
học,sinh học
654)Yếu tố dược học ảnh hưởng đến hiệu quả trị liệu của thuốc->Kỹ thuật bào chế công thức bào
chế bảo quản

HÓA DƯỢC 1
140 CÂU
THƯỜNG GẶP
TRONG ĐỀ THI
GOOD LUCK !!!
PHẦN THẦY CHO KIỂM TRA 4. Công thức cấu tạo ? ĐA : D.
1. Câu gì ko nhớ câu hỏi, ai nhớ Cresol
đánh vô 5. Công thức ? ĐA : D. Bis-Phenol
dùm ? ĐA : D…………….. ? 6. Cấu trúc Alcol hoạt tính sát
2. Chất gây kết tủa Ketarin trên da khuẩn mạnh nhất ? ĐA :
? ĐA : D. Mạch thẳng, Bậc I
Phenol 7. Sát khuẩn thuộc nhóm
3. Alcol 70% không có hoạt tính Aldehyd dùng sát khuẩn
trên ? ĐA : đường niệu ? ĐA :
Bào tử vi khuẩn Methenamin
8. Clohexidin là chất sát khuẩn 18. Tác nhân Alkyl hóa tác động
thuộc nhóm ? lên chu kz
ĐA : Biguanid tế bào ? ĐA : G1/S
9. Chất có thể gây methemoglobin
huyết do
tạo cloravibin ? ĐA :
Triclocarban
10. Phương pháp điều chế Javel ?
ĐA :
Điện phân đặc điểm NaCl
không có màng
ngăn
11. Độ Clo Anh là ? ĐA : Số gam
cho phóng
thích từ 100g sản phẩm
12. Acid được sử dụng kiểm
nghiệm Clo
hoạt tính ? ĐA : CH3COOH
13. Ưu điểm Povidon Iod ? ĐA :
Tan trong
nước, không kích ứng.
14. Nước Oxi già 30% tương
đương bao
nhiêu thể tích Oxi ??? 10V=3%,
30%=100V
15. Iod được dùng là loại ? ĐA :
Thăng hoa
2 lần
16. Doxorubixin là thuốc kháng
ung thư ?
ĐA : Là tác nhân xen kẽ
17. Cơ chế tác động của
methorexat ? ĐA :
Ức chế enzym dihydro
ống và thoi vô sắc.
19. Cơ chế tác động cùa Kháng 27. Alkyl hóa thông thường
sinh kháng nhất của …. ?
ung thư Mitomycin C ? ĐA : ĐA : N-7 guanin
Alkyl hóa cấu trúc ADN 28. Phối hợp trong điều trị ung
20. Cyclo phosphamid là thuốc thư nhằm
kháng ung làm ngăn chặn sự thoát ra khỏi
thư thuộc nhóm ??? Tác nhân tế bào ung
alkyl hóa ở thư ? ĐA : Kháng Canxi
nito số 7 29. MESNA được sử dụng phối
21. Cấu trúc sau đây thuộc chất hợp Cyclo phosphamid ? ĐA :
nào ? ĐA : Giảm độc tính Acrolein
6-mercatopurin 30. Cơ chế tác động KSKUT
22. Khi dùng Methotrexat ? ĐA : Bleomycin ?
Acid Folic ĐA : xen kẽ, tạo phức chelat với
23. Vitamin A, ung thư máu ? Fe2+
ĐA : Dạng
// ÔN TẬ P
Acid
24. Cần phải thử tinh khiết 1. Giải độc đồng, sắt, cyanid,
ion nào khi kiểm định metHb
Cisplatin ? ĐA : Ag a. Chỉ định của penicillamin ? ĐA
25. Methotrexat cần dùng để : Trị
điều trị bệnh bệnh wilson, giải độc KL: Cu2+
? ĐA : Viêm khớp cấp b. Khi dùng penicillamin, tại sao
26. Điều trị ung thư Alkaloid dùng
Vinca tác K2SO4 ? ĐA : Để giảm hấp thu
động ức chế ? ĐA : Sự thành lập đồng
của vi c. Chỉ định của deferroxamin ?
ĐA : Ngộ độc Sắt cấp
d. Kể tên những chất giải độc khan vì ? ĐA : Nhân imidazol
cyanid ? hoặc triazol
ĐA : Xanh metylen, natri 12. Cơ chế tác dụng của
nitrit, natri hidro sunfat amphotericin B ?
2. Các Interferon được điều chế ĐA : Gắn vào ergosterol
bằng ? ĐA : ADN tái tổ hợp. 13. Cơ chế tác dụng của các
3. PegIFN được ưu tiên điều trị ? conazol ? ĐA : D.
ĐA : HCV A. Gắn vào ergosterol, B. Ức
4. Saquinavir là thuốc trị HIV theo chế 14- alpha-demethylase,
cơ chế ? C. Ức chế CYP450 của vi
ĐA : Ức chế protease nấm, D. Cả B & C đúng
5. Oseltamivir kháng virus cúm 14. Cơ chế tác dụng của 5-FC?
dựa trên cơ ĐA : Ức chế
chế ? ĐA : Ức chế tổng hợp ADN & ARN
neuraminidase 15. Conazol nào sau đây chỉ
6. Zidovudin (AZT) là thuốc trị dùng ngoài ?
HIV theo cơ ĐA : Clorimazol
chế ? ĐA : Ức chế reverse 16. Cho cấu trúc levamisol
transcriptase HCL. BP 2013 quy định định
7. Thuốc nào sau đây có cấu trúc lượng chất này theo phương
imidazol ? pháp ? ĐA : Acid – Base với
ĐA : Ketoconazol NaOH
8. Thuốc nào sau đây có cấu trúc 17. Mebendazol có khung cấu
triazol ? trúc ? ĐA :
ĐA : Fluconazol Benzimidazol
9. Thuốc nào sau đây có cấu trúc
tương tự
base nitơ ? ĐA : 5-FC
10. Thuốc kháng nấm ở
não ? ĐA : Fluconazol
11. Các conazol kháng nấm có
thể định
lượng bằng phương pháp môi
trường
dày ??? Giãn cơ khi ngộ độc co
18. Cấu trúc sau là của một thuốc cơ.
trị giun. 28. Artemisinin từ thanh hao hoa
Đây là ? ĐA : Piperazin citrat vàng ???
19. Cấu trúc sau là của một thuốc Chiết xuất và tinh chế
trị giun. 29. Nguyên liệu tổng hợp IN
Đây là ? ĐA : Thiabendazol H ??? Acid citric
20. Đơn vị ASTT thuốc CQ ? ĐA : 30. Nguyên liệu đầu tổng hợp IN
Miliosmol/kg nước H ???
21. Cơ chế tác động Gamma – picolin
cloramphenicol ? ĐA : 31. Nguyên liệu đầu tổng hợp
Ức chế tổng hợp protein trên aspirin ???
tiểu đơn vị Phenol
50s 32. Nguyên liệu đầu tổng hợp
22. Cấu trúc Dimercaprol ??? ĐA : paracetamol
BAL ??? Anilin
C3H8S2 33. Nguyên liệu tổng hợp fluoro
23. BAL là viết tắt của ??? ĐA : desoxyglucose ??? 18F
British anti 34. Nguyên liệu lấy từ khoáng sản
Lewisite ???
24. Độc tính của Cloramphenicol Muối calci
??? ĐA : 35. Nguyên liệu thực vật điều chế
Độc thận artesunat ??? Thanh hao hoa
25. KS qua hàng rào máu não ??? vàng
Cloramphenicol 36. ĐL trong môi trường khan ???
26. SK (antiseptique) nghĩa là ??? Pyrazinamid, INH, Sulfanilamid,
Chống lại sự hư hỏng Rifampicin
27. Giải độc bằng cách trung hòa
tại dạ
37. KS tạo phức chelat với ion 50. Floroquinolon có đuôi ???
hóa trị 2, 3 Floxacin
??? Tetracyclin 51. Bức xạ để chụp ảnh nhấp
38. Đồng vị carbon đưa vào cơ nháy ???
thể người Gamma
và phát hiện bằng bức xạ ??? 52. Phân biệt KS và SK ???
11C Hoạt tính diệt khuẩn chọn
39. Điều chế Javel ??? Điện phân lọc
dd NaCl 53. Khác nhau giữa SK và KS ???
không màng ngăn Dùng với mục đích diệt khuẩn
40. Khảo sát Kali nội bào ở 54. Quinolon tác động tốt lên VK
tế bào tim, dùng chất PX ??? ??? Gram
Thalium (-) hiếu khí
41. Chụp hình phổi, dùng ??? 55. Giải độc bằng BAL ??? Thải
Xenon trừ nhanh
42. Chụp hình tuyến giáp dùng nên tiêm nhiều lần
??? 131 Iod 56. HD theo IUPAC dựa trên nền
43. Clohexidin thuộc nhóm ??? tảng ???
Biguanid Hóa học
44. Javel lần đầu tiên được điều 57. Đất sét trắng là nguyên liệu
chế ??? tạo ???
Pháp Kaolin
45. Đồng vị PX dùng chẩn đoán 58. Liệu pháp Curie ??? 1 vật
khối u dựa trên chuyển hóa của phát ra tia PX
đường ??? 18F được cấy vào khối u trước
46. Chất PX chụp mạch máu ??? phẫu thuật
99 59. Chỉ định của CQ adipiodon
Technetium ??? Chụp
47. Clo hoạt tính biểu thị bằng ống dẫn mật, túi mật
??? g/l
48. Chỉ định ethyl iodo stearat
??? Chụp tủy
49. Tỉ lệ phối hợp
sulfamethoxazol và
trimethoprim ??? 5:1
71. Chiếu xạ qua da ??? Dùng
60. Chẩn đoán hình thái cơ bức xạ năng
quan, thường dùng ??? Bức xạ lượng thấp
Gamma 72. Công thức acid iotalamic ???
61. Cyclin không có –OH ở C6 ??? 73. Tác dụng phụ của
Doxycyclin atropin ??? Khô miệng, rối
62. KS sản xuất từ loạn thị giác
micromonospora có tên 74. Phối hợp giữa FANSIDAR và
??? –micin Mefloquin
63. Atropin giải độc ??? Phospho ??? FANSIMEF
hữu cơ 75. Đơn vị độ nhớt thuốc CQ ???
64. Chỉ định sulfaguanidin ??? miliPascal.giây
Nhiễm 76. Thành phần DPPX ??? Chất
trùng ruột mang
65. Giải độc bằng EDTA ??? (vecteur) và chất đánh dấu
Không tác (marqueur)
dụng KL nặng 77. Tác động của chất PX đối với
66. HD tổng hợp thực sự phát cơ thể
triển với sự người ??? Sự nhạy cảm giống
ra đời của ??? Prontosil nhau giữa
67. Các cyclin đổi màu men răng các cơ quan
do ??? 78. DPPX dùng cho máy TEP ???
Tạo phức hợp cyclin – calcium – 18FDR
orthophosphat 79. Giải độc Paracetamol ??? DL
68. Nhiệm vụ của ngành HD ??? methionin
Hướng 80. Công thức Adipiodon ???
dẫn sử dụng thuốc
69. Thuốc CQ thải trừ qua ???
Thận
70. SAR – tổng hợp cấu trúc
tương tự cải
thiện tác dụng của thuốc ???
Penicillin G -
> Ampicillin
81. Chất hay dùng sát khuẩn trong nha khoa ??? Eugenol
82. Thuốc giải độc đặc hiệu phospho hữu
cơ, carbamat ??? Atropin
83. Không phối hợp các hợp chất Hg với
chất nào do gây ăn mòn da ??? Iod
84. Công thức thuộc nhóm ??? Bis –
phenol
85. Nồng độ iod trong thuốc CQ iod optiray
350 ??? 350 mg iod/1ml dd
86. Nồng độ iod trong thuốc cản quang
Telebrix 30M ??? 30 g iod/100 ml dd
87. Alcol 70 độ không có hoạt tính trên ???
Bào tử
88. Chất gây kết tủa ketarin trên da ???
Phenol
89. Đặc điểm của bức xạ gamma ???
Xuyên thấu cao
90. Cơ chế giải độc của N-acetyl cystein
??? Kết hợp trực tiếp với chất chuyển
hóa gây độc
91. Tìm các đồng vị PX khác có lẫn trong
chế phẩm thuộc phần ??? Độ tinh khiết hạt nhân PX
92. Chất gây độc cho não trẻ sơ sinh khi
tiếp xúc với da ??? Hexaclorophen
93. Đường sử dụng chủ yếu của DPPX ???
Tiêm
94. Vị trí nào quyết định tính thân nước
trong cấu trúc CQ iod ??? Nhóm R2, R3
95. Kanamycin được chiết xuất từ môi
trường nuôi cấy ??? Streptomyces
96. Fansidar là phối hợp của ???
Sulfadoxin + pyrimethamin
97. Dạng muối hay sử dụng của EDTA ???
Calci, Natri
98. Chất bảo quản hay sử dụng trong mỹ
phẩm ??? Propyl paraben
99. Chỉ định của thuốc cản quang acid
iotalamic ??? Chụp đường niệu dưới
100. D-3-mercapto-D-valin là ???
Penicilamin
101. Đây là công thức cấu tạo của ???
Cresol
102. Mục đích gắn glycyl vào KS cyclin ???
Mở rộng phổ kháng khuẩn
103. Than hoạt tính ??? Trị ngộ độc chất ăn
mòn acid, base mạnh
104. Cơ chế rifampicin ???
105. Chỉ định đặc biệt của doxycyclin ???
Tiêu chảy du lịch
106. Các cách điều chế DPPX ??? Hóa PX là
sự trao đổi đồng vị ở 1 phân tử có dạng hóa học tương tự, thay đổi cần
cung cấp năng lượng.
107. Chất PX chụp mạch máu ??? 99
Technetium
108. Đặc điểm thuốc sát khuẩn ???
Polyvinyl pyrolidon iod, còn gọi là polyvidon iod
109. Chất đánh dấu còn được gọi là ???
Marqueur
110. Genin trong cấu trúc của aminosid ???
aminocyclitol

ÔN TẬP KIỂM TRA HÓA DƯỢC ĐỢT 2

Câu 1: Chất hay được dùng sát khuẩn trong nha khoa
a. Methyl paraben
b. -O – cresol
c. Acid benzoic
d. Eugenol

Câu 2: Các amoni bậc IV không bị vô hoạt bởi


a. Tia UV
b. Nước cứng
c. Găng cao su và các vật liệu xốp
d.  Các chất anionic

Câu 3: Theo tiêu chuẩn của AFNOR, CML là nồng độ tối thiểu diệt khuẩn là
nồng độ thấp nhất của chất sát khuẩn có thể làm giảm được ít nhất
a. 105 vi khuẩn/ml trong 5 phút ở 27oC của một dân số có 108 vi khuẩn/ml gồm 4 chuẩn vi
khuẩn (2 chủng gram -, 2 chủng Gram +)
b.  105 vi khuẩn/ml trong 10 phút ở 25oC của một dân số có 108 vi khuẩn/ml gồm 5 chuẩn vi
khuẩn (2 chủng gram -, 2 chủng Gram +, 1 chủng mycobacterie)
c. 106 vi khuẩn/ml trong 5 phút ở 32oC của một dân số có 109 vi khuẩn/ml gồm 4 chuẩn vi
khuẩn (2 chủng gram -, 2 chủng Gram +)
d. 105 vi khuẩn/ml trong 5 phút ở 32oC của một dân số có 108 vi khuẩn/ml gồm 5 chuẩn vi
khuẩn (2 chủng gram -, 2 chủng Gram +, 1 chủng mycobacterie)

Câu 4: Chất gây kết tủa keratin trên da


a. Phenol
b.  Clohexidin
c. Iod
d.  Thuốc đỏ

Câu 5: Chất gây độc cho não trẻ sơ sinh khi tiếp xúc với da

a.  Aldehyd
b. Clohexidin
c.  Amoni bậc IV
d. Hexaclorophen

Câu 6: Đặc điểm không phải khác nhau giữa thuốc sát khuẩn và kháng sinh

a. Chỉ dùng ngoài da để giảm bớt sử dụng kháng sinh trong trường hợp nhẹ
b. Làm giảm tạm thời số lượng vi khuẩn
c. Được dùng chủ yếu với mục đích diệt vi khuẩn
d. Hoạt phổ càng rộng càng tốt

Câu 7: Không phối hợp các hợp chất Hg với chất nào để tránh ăn mòn da

a. Iod
b. Clo
c. Hợp chất Ag
d. Chất oxy hóa

Câu 8: Clohexidin có hoạt tính tốt nhất ở pH 3-2

a. 3-3
b. 5,5-7
c. 3-5
d. 7,5-9

Câu 9: Clohexidin là chất sát khuẩn thuộc nhóm

a.  Biguanid
b.  Chất diện hoạt
c. Acid
d. Urê

Câu 10: Bảo quản hydro peroxyd trong chai lọ kín nhưng không đươc quá

a. 1/3 thể tích chai


b. ¾ thể tích chai
c.  ½ thể tích chai
d. 2/3 thể tích chai

Câu 11: Sát khuẩn (Antiseptique) theo tiếng Hy Lạp có nghĩa là

a. Chống lại virus


b. Chống lại vi khuẩn
c. Chống lại sự hư hỏng
d. Chống lại vi nấm

Câu 12: Alcol 70º không có hoạt tính trên

a. Nấm và men
b. Gram dương
c. Bào tử vi khuẩn
d. Virus

Câu 13: Chất bảo quản hay sử dụng trong dược mỹ phẩm

a. Propyl paraben
b. Clohexidin
c. Thymol
d. Cresol

Câu 14: Cho qui trình điều chế hydro peroxyd từ acid sulfuric
H2SO4    >   H2S2O8 (acid dipersulfuric)
H2S2O8  +  H2O  >    (B)  + (A)
(A)   +  H2O   >    (B)  + H2O2
Cho biết A, BA = H2, B= O2
a. A = H SO , B = SO
2 4 2

b. A = H SO , B = H SO
2 5 2 4

c. A = HCl, B = NaCl
d.  A = SO , B = H S
2 2

Câu 15: Chọn phát biểu sai

a. Chất tẩy rửa là chất hoạt động bề mặt có khả năng loại bỏ dầu mỡ và vi khuẩn khỏi bề
mặt
b. Chất sát khuẩn tốt phải có hoạt tính ngay cả khi có mặt của chất hữu cơ: máu, mũ, huyết
thanh…
c. Chất tẩy uế là chất kích ứng, ăn mòn da nên dành cho việc tẩy rửa vật liệu trơ như môi
trường, dụng cụ…

Câu 16: Chất có thể gây methemoglobin huyết do tạo cloranibin

a. Clohexidin
b. Phenol
c.  Triclocarban
d. Hexaclorophen

Câu 17: Khi toa thuốc không ghi rõ nồng độ hydro peroxyd chỉ được giao loại
a. 40 thể tích
b. 20 thể tích
c. 10 thể tích
d. 30 thể tích

Câu 18: Cấu trúc alcol có hoạt tính sát khuẩn mạnh nhất

a. Mạch thẳng, bậc I


b. Mạch thẳng, bậc III
c. Mạch thẳng, bậc II
d. Vòng thơm

Câu 19: Nồng độ KMnO4 gây kích ứng

a.  1/15000
b. 1/10000
c. 1/20000
d. 1/5000

Câu 20: Nồng độ diệt khuẩn của acid acetic

a.  3 %
b. 1 %
c. 5 %
d. 2 %

Câu 21: Chất sát khuẩn thuộc nhóm aldehyd dùng sát khuẩn đường niệu

a. Formalin
b.  Glutaraldehyd
c. Acetaldehyd
d. Methenamin

Câu 22: Sự hiện diện của chất diện hoạt

a. Làm giảm sức căng bề mặt nên làm dễ dàng cho sự tiếp xúc giữa chất sát khuẩn và vi
khuẩn
b. Giảm khả năng sát khuẩn của chất sát khuẩn
c. Tăng khả năng sát khuẩn của chất sát khuẩn
d. Nồng độ chất diện hoạt càng cao thì hoạt tính sát khuẩn càng tăng

Câu 23: Chất bảo quản hay sử dụng trong dược phẩm, mỹ phẩm:

a. Propylparaben
b.  Thymol
c. Cresol
d. Clohexidin

Câu 24: Chất sát khuẩn vô cơ không có tính oxy hóa

a. Kalipermanganat
b.  AgNO3
c. Hydroperoxyd
d. I2

Câu 25: Chọn phát biểu đúng

a. Polyvinyl pyrolidon iod còn gọi là polyvidon iod


b. Các kim loại nặng đều có hoạt tính kháng khuẩn, mạnh nhất là Cu, Ag, Zn
c. Iod vô cơ không gây kích ứng
d. Các muối bạc hữu cơ sát khuẩn như: colargol, AgNO3 2%, argyrol

Câu 26: Chất sát khuẩn nào không có hoạt tính trên Mycobacterie

a. Andehyd
b. Alcol 70º
c. Amoni bậc IV
d. Iod

Câu 27: Nước Javel lần đầu được phát hiện ra ở

a. Đức
b. Nga
c. Pháp
d. Anh
Câu 28: Phương pháp điều chế nước Javel?

a. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn


b. Sục khí clor vào dung dịch Na2CO3
c. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
d. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn ở 100ºC

Câu 29: Đặc điểm của thuốc trị giun levamisol

i. làm giun bị liệt


ii. trị giun đũa, giun kim, giun móc
iii. dùng như thuốc kích thích miễn dịch
iv. dùng được cho phụ nữ có thai
a. ii,iii
b. i,ii
c. i,ii,iii.iv
d. i, ii, iii

Câu 30: Lưu ý khi sử dụng thuốc diệt giun piperazin

a. không dùng khi quá nhiều giun


b. phải nhịn đói khi dùng
c. dùng chung với thuốc tẩy
d. dùng được cho trẻ em

Câu 31: Tên đầy đủ của enzym DHPS

a. Dihydropteroat synthetase
b. Dihydropteroat reductase
c.  Dihydrofolat reductase
d. Dihydrofolat synthetase

Câu 32: Đặc điểm của thuốc trị giun diethylcarbamazin

i. biệt dược là Notezin


ii. đặc hiệu trị giun móc ở hệ bạch huyết
iii. khó hấp thu qua đường uống
iv. chán ăn xảy ra vài giờ sau khi dùng thuốc
a.  i, ii
b. i, iv
c. ii, iii
d. i, iii

Câu 33: Proguanil là chất kháng chuyển hóa thuộc dẫn chất
a. Sulfon
b. Diaminopyrimidin
c. Biguanidic
d. Sulfonamid

Câu 34: Thuốc dùng điều trị giun lạc chỗ


a. Thiabendazol
b. Albendazol
c. Mebendazol
d.  Niclosamid

Câu 35: Thuốc tẩy giun an toàn dùng cho trẻ em trên 24 tháng tuổi
a. Mebendazol
b. Niclosamid
c. Albendazol
d. Thiabendazol

Câu 36: Thuốc chủ yếu trong phác đồ phối hợp điều trị sốt rét ác tính của WHO
a. Tetracyclin
b. Amodiaquin
c. Artesunat
d. Mefloquin

Câu 37: Dạng thường dùng của thuốc trị giun pyrantel
a. Citarat
b. Palmoat
c. Adipat
d. Hydroclorid

Câu 38:  Đặc điểm của thuốc trị giun pyrantel


i. giun bị giãn cơ, không bám vào ruột

ii. giun bi liệt, cơ co cứng


iii. dùng để diệt giun đũa, kim, tóc, xoắn
iv. không dùng cho giun lươn
v. giun không chết
a.  i, iii,
b. ii, iii, v
c.  i, iii, iv
d. ii, iii

Câu 39: Dạng phối hợp giữa mefloquin và fansidar


a. FANSIQUIN
b. FANSIMEF
c.  MEFANDAR
d. MEFQUIN

Câu 40: Khi sử dụng pyrantel không nên dùng chung với
a. Levamisol
b. Thiabendazol
c. Mebendazol
d. piperazin

Câu 41: Chỉ định của thuốc trị giun tetraclorua ethylen
a. trị giun kim
b. giun chỉ
c. trị giun tóc
d. trị giun móc

Câu 42: Pyrimathamin là chất kháng chuyển hóa thuộc nhóm


a. ii, iii
b. i, iii
c. ii, iv
d. i, iv

Câu 43: Kháng sinh được dùng trong các cơn sốt rét do dòng P. falciparum kháng
thuốc và kháng một phần với quinin

i. Kháng folic
ii. Kháng folinic
iii. Kháng DHPS
iv. Kháng DHFR
a. penicillin V
b. clindamycin
c. amoxicillin
d. tetracyclin
Câu 44: Mebendazol là thuốc trị giun có cấu trúc là dẫn chất của
a. Phenol
b. Salicylanilid
c.  Piperazin
d. Benzimidazol 
Câu 45: Nhóm chức nào quyết định tác dụng diệt KST sốt rét của artemisinin
và dẫn chất
a. Vòng lacton
b. Nhóm endoperoxyd 
c. Khung sesquiterpen
d. C
e. Nhóm O

Câu 46: Dapson là chất kháng chuyển hóa thuộc nhóm


a. ii, iv
b. i, iii
c. ii, iii
d. i, iv

Câu 47: Thuốc có tác dụng trên sốt rét thể não
a. Dapson
b. Halofantrin
c. Artermisinin
d. Doxycyclin

Câu 48: Thuốc có thể sử dụng điều trị lupus ban đỏ
a. Niclosamid
b. Imervectin
c. Quinin
d. Cloroquin

Câu 49: Thuốc an toàn nhất trong điều trị sốt rét, có thể dùng cho phụ nữ có
thai và trẻ em
a. Halofantrin
b. Cloroquin
c. Mefloquin
d.  Artemisinin 

Câu 50: Chỉ định của thuốc trị giun ivermectin


a. Trị giun kim
b. Trị giun chỉ
c. Trị giun móc
d. Trị giun tóc
Câu 51: Thuốc trị sốt rét có tác dụng trên thể ngoài hồng cầu tại mô gan, điều
trị tiệt căn sốt rét
a. Quinidin
b. Proguanil
c. Clindamycin
d. Primaquin

Câu 52: Đặc điểm của thuốc trị giun nhóm benzimidazol
a.  phổ kháng giun khá hẹp
b. làm giảm độ lọc cầu thận nếu dùng lâu dài hay liều cao
c. phá hủy vi ống ở tế bào ruột của giun
d. làm giun bị liệt và co cứng

Câu 53: Thuốc tẩy giun có tác dụng diệt giun ngoài ống tiêu hóa
a. Mebendazol
b. Metronidazol
c. Thiambendazol
d. Albendazol

Câu 54: Chống chỉ định của tetracyclin trong điều trị sốt rét
a. Trẻ em dưới 8 tuổi
b. Trẻ em dưới 2 tuổi
c. Trẻ em dưới 12 tuổi
d. Trẻ em dưới 6 tuổi
Câu 55: Định lượng artemisinin bằng pp đo UV chuyển thành dẫn chất
a. Q260 / acid sau đó là Q292/ kiềm
b. Q260 trong môi trường acid
c. Q292 / kiềm sau đó là Q260/ acid
d. Q292 trong môi trường kiềm

Câu 56: Tên khác của artemisinin


a. Mefloquin
b. Cloroquin
c. Proguanin
d. Qinghaosu

Câu 57: Thuốc trị sốt rét có tác dụng diệt thể ngủ, dự phòng cho cá thể khi vào
vùng sốt rét
a. Clindamycin
b. Primaquin
c. Proguanil
d. Quinidin

Câu 58: Thuốc trị sốt rét diệt được thể phân liệt của cả 4 loài Plasmodium
a. Primaquine
b.  Quinidin
c. Cloroquin
d. Proguanil

Câu 59: Khi sử dụng doxycyclin trong điều trị cơn sốt rét cần dùng chung với
a. Quinin
b. Sulfadoxin
c. Artemisinin
d. Mefloquin

Câu 60: Fansidar là sự phối hợp giữa

i. Kháng folic
ii. Kháng folinic
iii. Kháng DHPS
iv. Kháng DHFR
a. Sulfadoxin và pyrimethamin
b. Sulfadoxin và trimethoprim
c. Sulfadimethoxin và pyrimethamin
d. Sulfadimethoxin và trimethoprim

Câu 61: Chỉ định của prasiquantel

i. được dùng để trị sán lá ở bò, cá


ii. hấp thu nhiều qua đường tiêu hóa nên khá độc
iii. nên dùng khi đói
iv. gây tổn thương vỏ sán
a. Trị giun móc
b. Trị sán lá phổi
c. Trị giun chỉ
d. Trị giun kim
Câu 62: Đặc điểm của thuốc trị giun piperazin

i. giun bị giãn cơ, không bám vào ruột


ii. giun bi liệt, cơ co cứng
iii. dùng để diệt giun đũa, kim, tóc, xoắn
iv. không dùng cho giun lươn
v. giun không chết
a.  ii, iv
b. i, v
c. ii, iii
d.  i, iii

Câu 63: Chống chỉ định của pyrantel

i. suy gan
ii. phụ nữ cho con bú
iii. phụ nữ có thai
iv. trẻ em
a. i, ii, iii, iv
b. i, ii, iii
c. i, ii
d. i, iii

Câu 64: Vị trí alkyl hóa thông thường nhất của các tác nhân alkyl hóa AND
a. N-7 của guanin
b. N-9 của guanin
c. N-9 của adenin
d. N-7 của adenin
Câu 65: Mục đích của hóa trị liệu

i. Làm giảm kích thướt của khối u trước khi giải phẫu
ii. Làm khối u nhạy cảm hơn với xạ trị
iii. Chặn đứng di căn sau khi khối u được lấy đi
a. i, ii
b. i, ii, iii
c. ii, iii
d. i, iii

Câu 66: Alkaloid của cây dừa cạn được phân lập và sử dụng đầu tiên trong lâm
sàng
a. Vinblastin
b. Vindesin
c. Vincristin
d. Vinorelbin

Câu 67 : Cơ chế tác động của kháng sinh kháng ung thư Mitomycin C


a. Tạo chelat với Fe2+
b. Alkyl hóa cấu trúc ADN
c. Chèn vào cấu trúc ADN
d. Chống phân bào

Câu 68: Trong điều trị ung thư nhóm Taxan tác động ức chế
a. Sự phân hủy của vi ống
b. Sự phân hủy của vi ống và thoi tơ vô sắc
c. Sự thành lập của vi ống và thoi tơ vô sắc
d. Sự thành lập của thoi tơ vô sắc

Câu 69: Thuốc thường phối hợp trong điều trị ung thư nhằm làm tăng tập
trung thuốc và giảm tạo thành AND
a. Acid folic
b. Thuốc đối kháng Ca
c. Quinidin 
d. Thuốc chẹ kênh Na

Câu 70: Khi dùng methotrexat phải dùng thêm


a. Pyridoxin
b. Thiamin
c. Levamisol
d. Acid folic

Câu 71: Cơ chế tác động của kháng sinh kháng ung thư dactinomycin
a. Chống phân bào
b. Alkyl hóa cấu trúc ADN
c. Chèn vào cấu trúc ADN
d. Gây độc tế bào

Câu 72: Cơ chế tác động của kháng sinh kháng ung thư bleomycin

a. Alkyl hóa cấu trúc AND


b. Tạo chelat với Fe2+
c. Phá hủy cấu trúc màng tế bào
d. Chống phân bào

Câu 73: Cyclophosphamid là thuốc kháng ung thư thuộc nhóm

a. Thuốc tạo gốc alkyl


b. Thuốc chống chuyển hóa
c. Kháng sinh kháng ung thư dạng tác nhân không xen kẽ
d. Kháng sinh kháng ung thư dạng tác nhân xen kẽ

Câu 74: Các thuốc kháng ung thư nhóm alkyl hóa tạo thành gốc RCH2+ ái lực với

i. Màng tế bào ung thư                        ii. Tế bào chất tế bào ung thư


iii. Với N và O của guanin, cytosin, adenin của ADN tế bào ung thư
a.  ii, iii
b. i, ii
c. i, ii, iii
d. i, iii

Câu 75: Tác nhân alkyl hóa tác động lên chu kỳ tế bào ở pha

a. G1/S
b. M/G1
c. G2/M
d. S/G2

Câu 76: Cơ chế tác động của methotrexat

a. Chất chống chuyển hóa purin


b. Ức chế enzym dihydrofolat reductase (DHFR)
c. Chất chống chuyển hóa pyrimidin
d. Ức chế enzym dihydropteroat synthetase (DHPS)

Câu 77: Cần phải thử tinh khiết ion nào khi kiểm định cisplatin
a. Ion Pt
b. Ion Ag
c. Ion cu
d. Ion Pb

Câu 78 : Chất KHÔNG thuộc nhóm chống chuyển hóa purin


a. 6-Mercaptopurin
b. Cladribin
c. Gemcitabin
d. Fludarabin

Câu 79: Leucovorin được sử dụng phối hợp với 5-Fluorouracil nhằm mục đích
a. Cải thiện sự điều trị
b. Phối hợp thêm chất tương đồng nucleosid
c. Tất cả đều đúng
d. Giảm tác dụng phụ

Câu 80: Dẫn chất vitamin A sử dụng trong điều trị ung thư máu
a. Dạng alcol
b. Dạng ester
c. Dạng acid
d. Dạng aldehyd

Câu 81: Doxorubicin là thuốc kháng ung thư


a. Là tác nhân xen kẽ
b. Cấu trúc tương tự base purin
c. Theo cơ chế tác nhân xen kẽ
d. Theo cơ chế alkyl hóa

Câu 82: MESNA được sử dụng phối hợp với cyclophosphamid nhằm mục đích
a. Ngăn chặn sự thoát thuốc ra khỏi tế bào ung thư
b. Tăng tập trung thuốc
c. Cải thiện sự điều trị
d. Giảm độc tính của acrolein 
Câu 82: Độc tính nguy hiểm của doxorubicin
a. Hoại tử da
b. Độc gan
c. Độc trên cơ tim không phục hồi
d. Gây rụng tóc

Câu 83: Thuốcthường phối hợp trong điều trị ung thư nhằm làm ngăn chặn sự
thoát thuốc ra khỏi tế bào ung thư
a. Quinidin
b. Reserpin
c.  Acid folic
d. Thuốc đối kháng Ca

Câu 84: Methotrexat còn dùng điều trị bệnh


a. Thoái hóa cột sống
b. Suy thận mạn
c. Viêm khớp cấp
d. Gout

Câu 85: Nhóm taxan được sử dụng chủ yếu trong điều trị ung thư
a. Tuyến tiền liệt
b. Máu
c. Bạch cầu
d. Vú và tử cung

Câu 86: Cơ chế tác động của thuốc trị ung thư tamoxifen


a. Đối kháng tương tranh tại thụ thể estrogen
b. Ức chế aromatase
c. Tác động với tubulin
d. Kháng androgen

Câu 87: Calcium leucovorin được sử dụng phối hợp với methotrexat nhằm mục
đích
a. Phối hợp chất ức chế enzym dihydropteroat synthetase và dihydrofolat reductase
b. Phối hợp thêm chất tetrahydrofolat
c. Phối hợp thêm chống chuyển hóa pyrimidin
d. Phối hợp thêm chống chuyển hóa purin

Câu 88: Thuốc nào KHÔNG cùng nhóm với các thuốc còn lại
a. Dactinomycin
b. Mitomycin
c.  Bleomycin
d. Epirubicin

Câu 89 : Trong điều trị ung thư alkaloid Vinca tác động ức chế


a. Sự phân hủy của vi ống và thoi tơ vô sắc
b. Sự phân hủy của vi ống
c. Sự thành lập của thoi tơ vô sắc
d. Sự thành lập của vi ống và thoi tơ vô sắc

You might also like