Professional Documents
Culture Documents
2015 Rsap Cuong Tran
2015 Rsap Cuong Tran
2015 Rsap Cuong Tran
I- Ế Ế
1- ọ ẩ
2- ọ ị
3- ị
4- ị
5- ự
X ấ R V T SRUCTURAL ( RST ) sang
X ế RS P
6- ị ọ
7- ọ
8- ọ
9- ọ
10- ự ự
11- ự
trọ ọ
12-
13-
14-
- Ố
II. -
II.2-
II.2.2- ẩ
.
II. – –
ả ố ƣ ọ Show Toolbars
X ấ ệ ả Structure Definition ả ấ ệ
- Ọ Ẩ Ế Ế
Sử d ng tiêu chuẩn của NGA
TC Bê Tông Cốt Thép
Chọ đơ ị Metric
M C VẬT LIỆU
T ẩ RO O U U
R ẩ N
IV – Ị Ĩ ẾT DIỆN RSAP
Xuất hiện bảng , chọ ơ ở dữ liệu (Database) và chọn loại vật liệu Stell
S đó ọn tiết diện , kiể ƣm m ốn t các thông số trong bảng rồi Add vào
Các loại kiểu hình tiết diện , vật liệu khác làm tương tự chỉ khác ở mục chọn lại vật
liệu : RC Colum , RC Beam , Timber , Aluminium.
2-Định nghĩa tiết diện cho tấm
Tùy chỉnh hình dạng tấm ƣm m ốn và chọn loại vật liệu thiết kế , vd B20
Chọn vật liệu muố đổi (1) , chọn vật liệu cầ đổi (2) và Apply (3)
Ngoài ra trong Robot Structural còn có công c hỗ trợ tạo d ng mô hình nhanh là Library
Structural , click chọn cấu kiện cần tạo và nhập thông số
Khai báo tr c X :
- Dò t i tọ đ 0:0 kích chu đ ểm đó
Tạo tr c 2 cách tr c 1 là 5m
+ Trong bả đ ền giá trị 5000 vào ô Position >Add
Sau khi khai báo tr c X,Y xong ta kích vào Apply ƣ i tr c sẽ hiện ra
Đổi tên tr c ta kích vào Label , chọn kiểu 1,2,3 hoặc A,B,C tùy ý > Apply
-T ưới tr c xiên
- ũ ạ ƣ i tr X Y S đó
- Kích vào Advanced parameters
S đó
Có 3 m c :
- L í 2 đ ểm vẽ 1 tr c dài vô h n
- S m í 2 đ ểm vẽ 1 tr c dài hữu h n
- Semi- í 2 đ ểm vẽ 1 tr đầu dài hữu h n , đầu dài vô h n
Mu n v 2 m xiên
Tác Giả : TRẦN QUỐC CƯỜNG Trang 17
The Hand Book Robot Structural Analysis Profesional
Tạ đ
định thứ 1 : Ta nhập vào giá trị 3600 so v đ tầng Base là 0.000 m , ta sẽ
đƣợc m đ 3m6
Cách 2 tạ đ thủ công , nhập giá trị 5000 v i số tầng cần tạo là 1 tầng ta sẽ đƣợc
m t tầng có chiều cao 5 m t tầng 2 lên tầ 3 ƣ ƣ i
Nế ƣờng hợ đã ạ đ mà vẫ ƣ ấ ƣ đ ta vào m c tạ ƣ i tr c
kích vào Stories bậ ƣ đ lên
Làm tiế ƣ c2
Hiện ra 1 bảng
Nhập số tầng , nhập chiều cao tầng muốn thêm , Nế ƣ i tầ ƣ ện ra vào bảng tạo
ƣ i tr c tọ đ , tại m c Z kích vào Apply.
Muốn xóa các tầng ta kích vào :
Xuất hiện bảng và kích chọn tầng cần xóa , ấn Delete > Apply
V.3 Xu t mô hình t RST sang RSAP
Từ mô hình RST , kiểm tra kỹ các liên kết đã đạt hay chưa sau đó mới xuất sang RSAP
T RST vào Analyza > Robot Structural Analysis
Có 2 m c :
Reinforcement Code Check : kiểm tra xem việc bố trí thép có phù hợp n i l ƣ
Robot Structural Analysis Link : link sang Robot
Về vật liệu nếu bên Revit thiết kế Mac bao nhiêu qua bên Robot sẽ ƣ ậy , muốn
đổi , ta bôi chọ đổi ở m c Material
Có thể nhập l c t Revit rồi chuyể R để í toán , hoặc xuất sang Robot sau
đó ập l để tính toán.
V.4 Xây dựng mô hình trong RSAP
V.4.1 – Xây Dự n
T các tiết diệ đã ạo ta tiến hành xây d ng mô hình giố đồ án
Click vào m t trong các biể ƣợ để tiến hành xây d ng trên mô hình
Để m đố ƣợng cầu thang ta click chu t phải chọn SELECT chọn các cấu kiện thang
VI – Ị Ĩ I VÀ TỔ HỢP T I TRỌNG
– Ổ Ợ I TRỌNG
Loads > Manul Combinations
VI.4.1- Ấ
1- Loads > Loads Definitions… ặ í ế ể ƣợ
N ậ ị ả ế ó ậ m m ó ậ M
ặ ậ đ ểm ầ ấ ả
VI.4.2- Ấ
Loads > Loads Definitions… ặ í ế ể ƣợ
VI.4.3- Ấ Ấ
Loads > Loads Definitions… ặ í ế ể ƣợ
VI.4.4- Ấ Ọ C BIỆT Ế
Load > Wind & Snow ỉ 2
X ấ ệ ả ầ mềm ẽ đ ọ ấ ả đố ƣợ
P m để ệ ế
*M ậ đ
*M W ậ đ
N ậ ị ƣơ ứ ó -A (kPa =kN)
Nế ó óđ Structure susceptible to dynamic wind action
S ậ ị để ấ ả ị Generate
Bả ố ệ ấ ệ
Đồ ờ ả ủ ẽ đƣợ
Để ấ m 2 3 ể ƣợ
X ấ ệ ả P m
3 Generation
X ấ ệ ả ế ậ ạ ố 3 ậ
T ƣ c khi gán tải , ta cần khai báo sàn tuyệ đối cứng
Thiết lậ đ ng
Click vào chọn xuất hiện bảng ,chọn New tạo m i
L m ƣơ ƣ
S đó ảng > Apply t đ ng máy sẽ khai báo sàn tuyệ đối cứng
TIẾN HÀNH CHẤT TẢI GIÓ CHO TÂM HÌNH HỌC CỦA SÀN
Bật bảng tính lên , chất tải gió cho tâm hình học ta sẽ nhập các giá trị Fx
L m ƣơ v i các tầ đƣợc
Hoặ để chất tả ơ ó ể click chu t phải vào màn hình và chọn Tables xuất
hiện bảng chọn load
L m ƣơ ƣ
Tiếp theo ta vào m c Load to Mass Conversion > (2) > (3) chọ TLBT TƢỜNG
,HOÀNTHIỆN rồi > (4)
Tiếp theo
VI.4.7- Ấ ẤU KIỆN
Để chất tải nhanh cho cấu kiện , ví d cầu thang ta tạo cấu kiện cầ đặt tên cho
nó và bắ đầu tạo d ng mô hình
Để chọ đƣợc tất cả cấu kiện cầu thang ta click vào trên thanh công c , xuất hiện
bảng :
VI.5 - TRỌ Ợ
Loads > Loads Definitions… ặ í ế ể ƣợ
Kí Selt-weight and mass
ư ý
T ƣờ TLBT ị
ọ ầ ựỨ ự
họn loại t i c n chất DL DL …
Loads > Special Loads > Prestress Forces…
Bả m ỏ ả ọ ó ấ ệ
M T ậ ề ắ đầ ị ả ƣở ó
M m để mặ đị .5
S để ắ đầ m ỏ m ỏ đọ ị ủ ó
VI.7 Ổ Ợ Ọ
VI.7.1- Ế Ậ Ổ Ợ Ọ Ổ Ợ Ọ
Ự
Q ạm ổ ợ ả ọ
VI.7.2- Ổ Ợ Ọ Ự
( Tổ hợp tải trọng t đ ƣ đƣợc nên tổ hợp tải trọng thủ công )
X ấ ệ ả L ọ ẩ > F …2 > đ M
(3)
X ấ ệ ả
M Cases ạ ả ọ
M m 3 ULS SLS ế ó ả ọ đặ ệ
m SP
Ởm Group ế ầ óm đố ƣợ ạ ọ óq
Vd : TT ( TLBT + TUONG + HOANTHIEN )
M Relations mố q ệ ọ mố q ệ ƣ TT T L m
đó Generate
S đó ạ í ế ấ
Để m ạ ổ ợ Loads > Combinations Table
VI.7.3- Ổ Ợ Ọ
Loads > Manual ombinations…
X ấ ệ ả ọ N w đặ ổ ợ ƣở đầ TT TLBT
TUON O NT N ồ đế OMBO 2 3…
L ọ ULS ểm ấ
S U Đ T ẾN ÀN T PN L
Sauk hi tổ hợp xong muốn xem các loại tổ hợp ta click vào Load > Combinications
Table
VII-T I TRỌ NG ẤT
Lƣ ý ho t t i để hệ số là 0.5
Ta sẽ ó m đƣợc m t số tải
Sau khi tính toán xong ta click vào Results > Advanced > Modal Analysis xem kết quả
Tiếp theo ta click vào Analysis > Analysis Type m ƣ ến hành tính toán
Sau khi tính toán xong , ta có thể xem kết quả vào view nhìn mô hình Resuilts >
Diagrams fof Bars…
Đ ền 3 thông số
ag : hệ số đết nền ( tra tiêu chuẩn 9386 –ph l 233 đƣợc gia t c
i để ó đƣợc gia t t nền ta lấy gia t i x gia t c trọng
ường )
Loạ đất : chọn loại đất A.B.C.D.E ( bảng 3.1 loạ đất nền –TCVN 9386 trang 42)
S đó í
X,Y : hệ số an toàn
Click vào để cho máy tính toán và nhập l đ đất vào công trình
VIII - Ầ
Ƣ đ ểm ủ R ữ ù ểm ó ể ƣ đặ ơ
ữ ù
Tool > Job Preferences >Meshing
T ó2 ƣơ
P ƣơ ầ ử ữ ạ
2 P ƣơ đ ọ
ƣ í ƣ ặ >M
Đầ ầ ả đị ĩ ƣ ấ ệ ả
T ẽ ó 3 ƣơ
(1) ƣ đơ ả
(2) ƣ ứ ạ
(3) ƣ đ
1- ư ướ
Click sang Method parameters để ọ ạ ƣ đó
Ok đ ầ mềm ẽ ọ ấ ả ù
Ở m Meshing methods ọ
ướ
ướ
Nế ƣ ƣờ ỉ ầ m Automatic selection of
a meshing method để ệ ố ƣ ầ ử .5 m đƣợ
2- ư ướ ức t p
Th c hiệ ƣ i phức tạ ƣơ K
VIII.3 - Ế Ậ Ế
VIII.4 - Ế Ậ
VIII.5- Ế Ậ Ế Ấ
IX – XEM KẾT QU
Xem kết quả : click chu t phải > Tables…
IX.3b-Biể đồ màu
IX.4-Xem chuy n vị
Results > Deflections…xem ở m c
Nếu kết quả chuyển vị nhỏ , ta có thể giảm tiết diện dầm , c t lại
IX.5-Xem chi ti t k t qu c ư ng
Click chọ đố ƣợng
X.1- ng cách
Click vào T > m L …
X.2-L i xứng
Click vào Edit > Edit > Vertical Mirror… đối xứng theo phương ngang
Click vào Edit > Edit > Horizontal Mirror… đối xứng theo phương đứng )
X.3-Chỉ ư ng
Để m đố ƣợng nào , ví d cầu thang ta click chu t phải chọn SELECT chọn các cấu
Kiểm tra các tiêu chuẩn thiết lập xem đã phù hợp hay chưa
S đó ọn vào New Colum hoặc vào RC Element > New > Colum
Xuất hiện c t
Chất tải
Có thể ƣ ại kết quả thiết lập cho lần thiết lập sau
Ta có biể đồ ƣơ q
kết quả tính toán , nếu không xuất hiệ m đỏ nào hết thì kết quả í đã ợp lí
Tri n khai b n v
Tiếp t c click vào để thiết lập các thông số mong muốn thiết kế
Contents
-QUY TR N T ẾT KẾ N TR N B N RS P ....................................................................... 1
- M T SỐ T O TÁ Ơ BẢN VÀ LƢU K S N RS P.................................................. 1
. - M ế ế RS P .................................................................................................... 1
.2- Q ạm ế ế ......................................................................................................................... 2
.2. - Q ạm ế ếB ố BT T T VN ấ ố ẩ ủ N ........... 2
.2.2-Q ạm ế ế Kế ấ T K T T VN ấ ố ẩ ủ N . ................ 2
.3 –T – ........................................................................................................ 2