Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

ÔN THI CUỐI KÌ – TCC2 – ĐỀ 3

Câu 1. Xác định m để vector u  (2m  7,12m  22, 43  21m) là một tổ hợp tuyến tính của các vector:
u1  (6,12, 18); u2  (8,8, 8); u3  (4, 2, 0) . 
A. m  6 .   B. m  6 .   C. m  6 .   D. m  6 .  
T
Câu 2: Tìm tọa độ    x1 x2 x3   của vector  u  (m, 0,1) theo cơ sở  {u1   0, 0,1 , u2   0,1, 0  , u3  1, 0, 0 } . 
A. x1  m, x2  0, x3  0    B. x1  1, x2  0, x3  m   
C. x1  2, x2  0, x3  m    D. x1  3, x2  0, x3  m   
Câu 3: Các vector nào sau đây tạo thành một cơ sở của  3 . 
A. 1, 2,3 ;  0, 2,3 ;  0, 0,3    B. 1,1,1 ; 1,1, 0  ;  2, 2,1   
C. 1, 2,3 ;  4,5, 6  ;  7,8,9     D. 1, 2,1 ;  2, 4, 2  ; 1,1, 2    
Câu 4: Trong không gian vector  3 , cho cơ sở  B  u1  1;0;1 , u2   0;1;1 , u3   0;0;1 . Ma trận chuyển từ 
cơ sở  B  sang cơ sở chính tắc  E3  là: 
1 0 0  1 0 0
   
A. PB  E3   0 1 0     B. PB  E3   0 1 0    
1 1 1  1 1 1 
   
1 0 0  1 0 1
   
C. PB  E3   0 1 1     D. PB  E3   0 1 1   
0 0 1 0 0 1 
   
Câu 5: Xác định  m  để 3 vector sau độc lập tuyến tính:   u  (2,1,1, m), v  (2,1, m, m), w  (m  2,1, 0, 0) . 
A. m  1    B. m  2    C. m  3    D. m  0  m  1   

Câu 6: Xác định  m  để 3 vector sau đây tạo thành một cơ sở của  3 :  


u  (1, 2,3), v  (m, 2m  3,3m  3), w  (1, 4, 6)  
A. không có giá trị  m    B. m  tùy ý   C. m  5    D. m  6   
Câu 7: Xác định  m  để hệ vector sau có hạng bằng 2:  
S  u   m,1, 0, 2  ; v   m, m  1, 1, 2  ; w   2m, m  2, 1,5 . 
A. m  0    B. m  1    C. m  tùy ý   D. không có giá trị  m   

Câu 8: Trong không gian vector 3 , cho biết ma trận chuyển từ cơ sở U sang cơ sở V là
 1 0 4 
 
PU V   2 1 5   và tọa độ của vector x đối với cơ sở U là [ x ]U  (4  6  2)T . Tọa độ của vector
1 2 1
 
x đối với cơ sở V là
A. [ x ]V  (4  4 2)T    B. [ x ]V  ( 12 12  10)T   
C. [ x ]V  (4 4  2)T    D. [ x ]V  (12  12 10)T   
Câu 9: Trong không gian vector  3 , cho hai cơ sở:  
U  u1  (6, 2,1); u2  (2, 1, 3); u3  (3, 2, 1) ;  
V  v1  (1, 1, 1); v2  (4, 3, 3); v3  (2, 0, 1) .  
Ma trận chuyển từ cơ sở  U  sang cơ sở  V  là 
1 8 3   6 2 3 
   
A. PU V   1 7 2  .   B. PU V   2 1 2  .  
 1 10 4   1 3 1 
   
 1 4 2   8 2 5 
   
C. PU V   1 3 0  .   D. PU V   2 1 1 .  
 1 3 1  3 2 1
   
Câu 10: Chỉ ra số chiều và một cơ sở của không gian con các nghiệm của hệ phương trình  
x  5y  7z  0

2 x  10 y  14 z  0 . 
 x  5 y  7 z  0

A. 2 chiều và một cơ sở là  v   5,1, 0  , u   7, 0,1   
B. 1 chiều và một cơ sở là  v   5,1, 0    
C. 2 chiều và một cơ sở là  v   5,1, 0  , u  10, 2, 0    
D. số chiều bằng 0 
Câu 11: Cho ánh xạ tuyến tính  f :  3  3  xác định bởi  f ( x, y, z )  ( x  y  z, x  y  z, x  y  3z ) . Ma trận 
biểu diễn của  f  trong cơ sở  F  (1;1;0), (0;1;1), (1; 0;1)  là: 
 0 1 0   1 1 0  1 1 0 1 1 0
       
A.  0 1 2     B.  0 1 1    C.  0 1 1   D.  0 1 1    
 2 3 2  1 0 1   1 0 1  1 0 1
       
1 2
Câu 12: Nếu ánh xạ tuyến tính  f :  2   2  có ma trận trong cơ sở  E  {(1, 0), (0,1)}  là      thì biểu 
3 4
thức của  f  là:  
A. f  x, y    x  4 y,3x  2 y     B. f  x, y    x  3 y, 2 x  4 y    
C. f  x, y    x  2 y,3x  4 y     D. f  x, y    x  2 y,3x  4 y    
B  3 1
Câu 13: Cho  B  {(1,1), (0,1)}  là một cơ sở của   2  và ánh xạ tuyến tính  f :  2   2  có   f B    . 
m 0 
 1
Nếu  [u ]B     thì  f (u )  là: 
 1
A. f (u )  (2, m  2)    B. f (u )  (2, m  1)   
C. f (u )  (m, m  2)    D. f (u )  (m, m  1)   
1 2 3 4
 
0 1 2 3
Câu 14: Đa thức đặc trưng của ma trận  A    là: 
0 0 2 3
 
0 0 0 2
2 2 2
A. PA     1     2       B. PA     1     4   2    
2
C. PA     1   2   2       D. PA     1   2  4   2   

 2 1  7 0 1 1 
Câu 15: Ma trận  A       có các trị riêng là: 
 1 1  12 14 1 2 
A.   14    B.   7    C.   14    7    D.   1   
1 1 a
Câu 16: Cho ma trận  A   0 2 b  (a, b  ) . Khẳng định nào sau đây là đúng ? 
0 0 3
 
A. A  chéo hóa được khi và chỉ khi  a  0, b  0   
B. A  chéo hóa được khi và chỉ khi  a  0   
C. A  chéo hóa được với mọi  a, b   
D. A  không chéo hóa được với mọi  a, b   

Câu 17: Ma trận nào sau đây chéo hóa được: 


 6 2 4   5 4 5 
   
A.  0 5 1     B.  0 5 6    
 0 0 6  0 0 1 
 
1 5 5  1 6 4 
   
C.  0 2 2     D.  0 4 0    
0 0 2  0 0 4 
 
Câu 18: Giả sử  A  là ma trận vuông cấp 3 có ba vector riêng là  (1, 2,1), (1, 0,1), (1, 0, 0)  lần lượt ứng với các trị 
1 1 1
 
riêng 2, 1 và 3. Đặt  P   2 0 0  .  Khẳng định nào sau đây là đúng?  
1 1 0
 
 2 0 0 1 0 0
1   1  
A. P AP   0 1 0     B. P AP   0 2 0    
 0 0 3 0 0 3 
  
 3 0 0  2 0 0
1   1  
C. P AP   0 2 0     D. P AP   0 3 0    
0 0 1 0 0 1
   
Câu 19: Giả sử A là ma trận vuông cấp 3 có ba vector riêng là (3, 1, 2), (4,1, 3), (2, 7, 4) lần lượt
 4 3 2 
 
ứng với các trị riêng 1 , 5 , 2 . Đặt ma trận P   1 1 7  . Chọn khẳng định đúng 
 3 2 4 
 
5 0 0 5 0 0
   
A. P 1 AP   0 1 0     B. P 1 AP   0 2 0    
0 0 2 0 0 1
   
 2 0 0 1 0 0
   
C. P 1 AP   0 5 0     D. P 1 AP   0 2 0    
0 0 1 0 0 5
   
 1 4 4 
Câu 20: Cho ma trận P   1 4 3  làm chéo hóa ma trận A thành ma trận chéo
 0 1 2 
 
 5 0 0
 
D   0 3 0  Ma trận A là: 
0 0 2 

 9 4 8 9 4 8 
   
A. A   7 2 8     B. A   7 2 8    
 2 2 3  2 2 3 
 
 9 4 8  9 4 8 
   
C. A   7 2 8     D. A   7 2 8   
 2 2 3   2 2 3 
 
 5 2 4 
Câu 21: Cho ma trận A   4 2 8  có các trị riêng theo thứ tự là 1 , 2 , 2 . Ma trận P làm chéo
 1 2 6 
 
hóa A là: 
 1 2 0  1 2 0
   
A. P   4 5 2     B. P   4 5 2    
 1 1 1   1 1 1 
   
 1 2 0   1 2 0 
   
C. P   4 5 2     D. P   4 5 2    
 1 1 1 1 1 1
   

0 2
Câu 22: Giá trị của  m  để vector  (m, m)  là vector riêng của ma trận  A     là: 
3 0
A. m  0  m  1    B. m  0  m  1    C. m  1  m  1    D. không có  m   

1 6 6
Câu 23: x  (1, 1, 0) là vector riêng của A   8 3 0  ứng với trị riêng 
 8 8 5 
 
A.   5    B.   4    C.   4    D.   5   

 2 0 0
Câu 24: Các vector riêng ứng với trị riêng    2  của ma trận  A   0 0 0   là: 
0 0 0
 
A. u  (0, , );  ,   \ 0    B. u  ( , , );    \ 0   
C. u  ( , ,0);    \ 0    D. u  ( ,0,0);    \ 0   

 3 4 4 
Câu 25: Vector riêng ứng với trị riêng   3 của ma trận A   0 3 0  .  
 0 4 1 
 
A. x  (1,5, 5)    B. x  (3, 4, 3)    C. x  (6, 6, 5)    D. x  (4, 2,9)   

You might also like