Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sai:

A. Lá kép hình lông chim có các lá chét xếp đều hai bên cuống chính
B. Lá mọc so le khi mỗi mấu chỉ mang 1 lá (đúng)
C. Biểu bì dưới của lá thường không có lỗ khí (sai)
D. Lá họ hoa Hồng có lá kèm (đúng)
Câu 2: Khi lá đài có màu sắc và hình dạng giống cánh hoa thì gọi là:
A. Đài tồn tại với cánh C. Cánh dạng đài
B. Đài dính với cánh D. Đài dạng cánh
Câu 3: Sau khi thụ tinh, quả được tạo thành bởi sự phát triển của:
A. Bầu noãn B. Noãn C. Hạt phấn D. Đầu nhụy
Câu 4: Chức năng của không bào:
A. Chứa sản phẩm thứ cấp của tế bào
B. Giúp tế bào hấp thu nước và chứa chất dự trữ
C. Là túi được bao bởi màng không bào
D. Là túi chứa nước và các chất hòa tan trong nước
Câu 5: Trong tế bào, nước thường chiếm khoảng:
A. 50-55% B. 55-60% C. 80-85% D. 60-75%
Câu 6: Phiến lá có vết khía = ¼ phiến lá là loại lá gì:
A. Lá xẻ B. Lá chẻ C. Lá chia D. Lá thùy
Câu 7: Lớp tế bào trong của vùng vỏ là:
A. Nội bì B. Hạ bì C. Trụ bì D. Biểu bì
Câu 8: Ngoại nhũ là gì?
A. Chất dự trữ có trong hạt C. Chất dự trữ do phôi tâm tạo nên
B. Chất cặn bã do cây tiết ra D. Chất dự trữ ở bên ngoài hạt
Câu 9: Các mạch gỗ trong bó gỗ 1 ở rễ sắp xếp như thế nào?
A. Xếp xen kẽ với bó libe C. Mạch gỗ nhỏ ở ngoài, mạch gỗ to ở trong
B. Xếp chồng lên bó libe D. Mạch gỗ to ở ngoài, mạch gỗ nhỏ ở trong
Câu 10: Lá cây lớp Hành có đặc điểm:
A. Chỉ có lỗ khí ở biểu bì dưới C. Có lá kèm
B. Nhiều bó libe xếp thành hàng D. Dưới biểu bì thường là mô dày
Câu 11: Chữ viết tắt P trong hoa thức có nghĩa là:
A. Vòng nhị C. Lá đài và cánh hoa giống nhau
B. Vòng nhụy D. Lá đài có màu xanh lục
Câu 12: “ Thân phình to vì chứa nhiều chất dự trữ” là:
A. Thân bò B. Thân củ C. Thân cột D. Thân leo
Câu 13: Trong các câu sau, câu nào SAI:
A. Lá có cấu tạo đối xứng qua một mặt phẳng
B. Lá Sen có gân lá tỏa tròn (Đ)
C. Gân lá song song đặc trưng cho các cây thuộc lớp Hành (Đ)
D. Lá chẻ có bìa lá bị khía sâu hơn ¼ phiến lá
Câu 14: Chữ viết tắt A trong hoa thức có nghĩa là:
A. Lá noãn B. Vòng nhị C. Vòng tràng hoa D. Đài hình
cánh hoa
Câu 15: Phiến lá có vết khía > ¼ phiến lá là loại lá gì?
A. Lá chẻ B. Lá thùy C. Lá chia D. Lá xẻ
Câu 16: Quả kép được hình thành từ:
A. Cây có lá kép C. Hoa kép
B. Cụm hoa đặc biệt có nhiều hoa D. Hoa đặc biệt có nhiều lá bắc
Câu 17: Chức năng “hấp thu nước và muối khoáng “ là của:
A. Miền lông hút B. Miền sinh trưởng C. Chóp rễ D. Miền
hóa bần
Câu 18: Lớp vỏ quả ngoài có thể có:
A. Lông mọng nước B. Gai, móc, cánh C. Nội nhũ D. Lông hút
Câu 19: Mô nâng đỡ gồm 2 loại:
A. Mô dày và mô cứng C. Bần và thụ bì
B. Mô dày và ống nhựa mủ D. Gỗ và mô cứng
Câu 20: Trong các câu sau, câu nào sai:
A. Lá có thể biến đổi thành tua cuốn C. Cuống lá có thể có cánh
B. Phần lớn lá cây thường có bẹ lá D. Lá màu xanh do có chứa chất
diệp lục
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không phải của rễ:
A. Tia ruột xen giữa có libe và bó gỗ C. Vỏ chiếm 2/3 bán kính vi phẫu
B. Bó libe xếp chồng lên bó gỗ D. Mô mềm vỏ chia 2 vùng
Câu 22: Mô cấu tạo bởi “ nhiều lớp tế bào chết, sinh bởi mô phân sinh bên, che chở phần già của
cây” là:
A. Tầng lông hút B. Mô cứng C. Biểu bì D. Bần
Câu 23: Lá mọc vòng khi:
A. Các lá mọc thành vòng tròn C. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đất
B. Lá mọc thành 3 dãy D. Mỗi mấu mang 3 lá trở lên
Câu 24: Trong thành phần của gỗ có mô mềm gỗ, chức năng của nó là:
A. Dự trữ cho gỗ C. Cung cấp năng lượng cho gỗ
B. Dẫn nhựa nguyên D. Nâng đỡ cho gỗ
Câu 25: Khi bầu đặt dưới mức đính của các bộ phận khác thì gọi là:
A. Bầu trên B. Bầu hạ C. Bầu noãn D. Bầu trung
Câu 26: Chữ D viết tắt trong bao phấn có nghĩa là:
A. Bao phấn 1 ô B. Lá noãn C. Vòng tràng hoa D. Bao
phấn 2 ô
Câu 27: Thể sống có cấu tạo gồm “ màng ngoài, màng trong gấp nếp tạo thành các mào, trong
cùng là chất nền” là của:
A. Ty thể B. Lục lạp C. Bộ Golgi D. Nhân
Câu 28: Mô dày có thể gặp ở vị trí nào trong lá cây:
A. Dưới lớp biểu bì ở thịt lá C. Dưới lớp biểu bì ở gân giữa
B. Dưới mô mềm giậu D. Ở các cạnh lồi của gân lá
Câu 29: Quả khi chín sẽ nứt ra các lỗ nhỏ, thường đặt ở phần trên của quả là:
A. Quả nang nứt lỗ C. Quả loại cải
B. Quả nang nứt vách D. Quả loại đậu
Câu 30: Đoạn nối tiếp giữa thân và rễ là:
A. Cổ rễ B. Chóp rễ C. Vùng tăng trưởng D. Vùng hóa bần
Câu 41: Gân giữa lá cây lớp Ngọc Lan có đặc điểm:
A. Mặt trên lồi nhiều hơn C. Thường chỉ lồi ở mặt dưới
B. Mặt trên lõm D. Thường lồi cả 2 mặt
Câu 42: Một rễ cây có đầy đủ các phần:
A. Chồi ngọn, miền sinh trưởng, miền lông hút, miền hóa bần, cổ rễ
B. Chồi bên, miền sinh trưởng, miền lông hút, miền hóa bần, cổ rễ
C. Chóp rễ, miền sinh trưởng, miền lông hút, miền hóa bần, cổ rễ
D. Chóp rễ, miền sinh trưởng, miền lông hút, miền hóa bần, bạnh gốc
Câu 43: “Thân rỗng ở lóng và đặc ở mắt” là:
A. Thân leo B. Thân cột C. Thân rễ D. Thân rạ
Câu 44: Hoa đực và hoa cái của 1 loài mọc trên 2 cây thì gọi là:
A. Hoa đơn tính cùng gốc C. Hoa lưỡng tính cùng gốc
B. Hoa lưỡng tính khác gốc D. Hoa đơn tính khác gốc
Câu 45: Quả tụ là quả sinh bởi:
A. Sự phát triển của bầu nhưng noãn không được thụ phấn
B. Một cụm hoa đặc biệt
C. Một hoa có nhiều lá noãn rời nhau
D. Một hoa có nhiều lá noãn dính nhau
Câu 46: Phiến lá là:
A. Lá phần làm nhiệm vụ quang hợp của lá
B. Phiến nhỏ ở 2 bên đáy cuống lá
C. Màng mỏng ôm lấy thân cây ở phía trên chỗ cuống lá dính vào thân
D. Màng mỏng ở nơi phiến lá gắn với bẹ lá
Câu 47: Quả được hình thành từ cụm hoa đặc biệt có nhiều hoa là:
A. Quả đơn B. Quả phức C. Quả tụ D. Quả kép
Câu 48: Trong thành phần của gỗ có mạch gỗ, chức năng của nó là:
A. Nâng đỡ cho gỗ C. Cung cấp năng lượng cho gỗ
B. Dẫn nhựa nguyên D. Dự trữ cho gỗ
Câu 49: Lá biến đổi thành vảy để:
A. Làm nhiệm vụ bảo vệ hay dự trữ C. Phù hợp với môi trường sống
B. Giảm sự thoát hơi nước D. Giảm sự quang hợp
Câu 50: Đặc điểm nào sau đây không phải của thân hành:
A. Mang rễ ở dưới C. Mang lá biến đổi thành vảy dày xung quanh
B. Thân rất ngắn D. Mọc nằm ngang dưới đất
Câu 51: Ở một số hoa, phía ngoài đài chính có thêm:
A. Lá đài B. Đài phụ C. Đài hoa D. Đế hoa
Câu 52: Ba phần chính của lá gồm:
A. Lá kèm, cuống lá, phiến lá C. Bẹ lá, cuống lá, phiến lá
B. Cuống lá, gân lá, thịt lá D. Lá kèm, lưỡi nhỏ, bẹ chìa
Câu 53: Trong thành phần của libe có sợi libe, chức năng của nó là:
A. Cung cấp năng lượng cho libe C. Nâng đỡ cho libe
B. Làm cho nhựa luyện không bị đông đặc trong mạch rây D. Dự trữ cho libe
Câu 54: Quả hạch là:
A. Quả có vỏ quả trong dày và cứng C. Quả có vỏ quả giữa dày và cứng
B. Quả có vỏ quả dày và cứng D. Quả có vỏ quả ngoài dày và cứng
Câu 55: “Cấu tạo bởi những tế bào sống có vách dày bằng cellulose” là đặc điểm của:
A. Mô mềm dự trữ B. Mô dày C. Mô cứng D. Mô che chở
Câu 56: Lá xẻ là:
A. Mép lá bị khía vào sát gân lá C. Mép lá bị khía sâu quá ¼ phiến lá
B. Mép lá bị khía vào tới ¼ phiến lá D. Mép lá bị khía không sâu tới ¼ phiến lá
Câu 57: Cây mầm lớp Ngọc Lan gồm các thành phần:
A. Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, 1 lá mầm
B. Nội nhũ, rễ mầm, thân mầm, hai lá mầm
C. Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, hai lá mầm
D. Nội nhũ, ngoại nhũ, và cây mầm với 2 lá mầm
Câu 58: Đặc điểm nào là của thân cây lớp Hành:
A. Libe xếp chồng lên gỗ C. Bó mạch kín
B. Mô nâng đỡ là mô dày D. Không có vùng vỏ
Câu 59: Chức năng của miền sinh trưởng là:
A. Che chở cho đầu rễ C. Che chở cho rễ cây
B. Hấp thụ nước và muối khoáng D. Làm cho rễ mọc dài ra
Câu 60: Trong các câu sau, câu nào SAI:
A. Quả là cơ quan sinh sản hữu tính của cây có hoa
B. Hạt tiêu vừa có nội nhũ vừa có ngoại nhũ
C. Quả hạch là quả có vỏ quả trong dày và cứng
D. Hạt có nội nhũ chất dự trữ chứa trong lá mầm
Câu 61: Các phần của thân cây gồm:
A. Thân chính, chồi ngọn, mấu, lóng, chồi bên, cành, bạnh gốc
B. Thân chính, chồi ngọn, chồi bên, mấu, cành, bạnh gốc
C. Thân chính, chóp rễ, mấu, lóng, chồi bên, cành, bạnh gốc
D. Thân chính, mấu, lóng, lá, chồi bên, cành, bạnh gốc
Câu 62: Lá bắc là:
A. Lá tiêu giảm thành vảy C. Lá mang hoa ở vách
B. Lá mọc đối diện với hoa D. Lá mọc trên cuống hoa
Câu 63: Quả đại thuộc nhóm:
A. Quả thịt tự mở C. Quả khô tự mở
B. Quả khô không tự mở D. Quả thịt không tự mở
Câu 64: Lá bắc to, có màu và bao bọc cả cụm hoa được gọi là:
A. Bông mo B. Buồng C. Bông D. Mo
Câu 65: Quả đóng là:
A. Quả khô tự mở
B. Quả khô không tự mở, vỏ quả ngoài có cánh
C. Quả khô có vỏ dai, không dính với vỏ hạt
D. Quả khô có vỏ dai, dính với vỏ hạt
Câu 66: Quả mọng là:
A. Quả có 2 lớp vỏ mềm và mọng nước C. Quả có 3 lớp vỏ cứng
B. Quả có 3 lớp vỏ mọng nước D. Quả có 2 lớp vỏ cứng
Câu 67: Thể sống nhỏ nào có chức năng tạo ra protein ở tế bào thực vật?
A. Ribosome B. Tế bào chất C. Nhân D. Bộ Golgi
Câu 68: Các phần chính của hoa gồm:
A. Lá bắc, bộ nhụy, bộ nhị C. Cuống hoa, bao phấn, bầu
B. Bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy D. Hạt phấn, noãn
Câu 69: Trong các câu sau, câu nào sai:
A. Hạt tiêu vừa có nội nhũ, vừa có ngoại nhũ
B. Hạt có nội nhũ chất dự trữ chứa trong lá mầm
C. Quả hạch là quả có vỏ quả trong dày và cứng
D. Quả là cơ quan sinh sản hữu tính của cây có hoa
Câu 70: Sắc lạp có trong cơ quan nào của thực vật:
A. Tạo màu sắc cho hoa, quả và lá C. Quang hợp
B. Quả chín, rễ, lá, hoa D. Quyến rũ côn trùng

You might also like