Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN LÊN CỌC

Dự án: Tổng kho xăng dầu Giang Nam


Hạng mục: Nhà ăn, nhà nghỉ
Đài cọc M1

1 Tiêu chuẩn áp dụng


- TCVN 10304:2014 Móng cọc - tiêu chuẩn thiết kế
- TCVN 5574:2018 Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
2 Số liệu đầu vào
Tiết diện cọc: 25 cm Phản lực chân cột (đơn vị kN - m):
Chiều dài cọc: 10.0 m STT Tổ hợp N Mx My
Khoảng cách các cọc 3 D 1 Combo1 616.50 6.20 -0.20
Sức chịu tải của cọc: 350.0 kN 2 Combo2 535.00 6.10 6.70
Sức chịu nhổ của cọc: 150.00 kN 3 Combo3 566.80 6.10 -7.10
Chiều dày đài: 70 cm 4 Combo4 620.50 -16.40 -0.20
Mác bê tông của đài: B20 5 Combo5 481.30 28.70 -0.20
Rn: 11.5 MPa Rk: 0.9 MPa 6 Combo6 595.60 6.20 6.00
Cốt thép: CB300-V 7 Combo7 624.20 6.20 -6.40
Rs: 260 MPa 8 Combo8 672.60 -14.10 -0.20
Tiết diện chân cột: 22 x 22 cm 9 Combo9 547.30 26.50 -0.20
KiÓu ®µi cäc: Số lượng cọc trong đài: 4 cọc
3 Tải trọng tính toán trên 1 cọc
Trọng lượng của cọc: 1.7 T Trọng lượng của đài/cọc: 1.1 T
Toạ độ trọng tâm nhóm cọc: X: 0.00 m Y: 0.00 m
STT X Y Combo1 Combo2 Combo3 Combo4 Combo5 Combo6 Combo7 Combo8 Combo9 HSSD KQ
1 -0.40 -0.40 153.2 128.6 145.1 168.3 105.3 144.1 159.0 179.9 123.2 0.514 Đạt
2 0.40 -0.40 152.9 136.9 136.3 168.1 105.1 151.6 151.0 179.6 122.9 0.513 Đạt
3 -0.40 0.40 160.9 136.2 152.8 147.8 141.2 151.8 166.7 162.3 156.3 0.476 Đạt
4 0.40 0.40 160.7 144.6 143.9 147.6 140.9 159.3 158.7 162.0 156.1 0.463 Đạt
5
6
7
8
9
10
4 Đài cọc
Khả năng chịu chọc thủng của đài T

Mômen uốn theo phương X: T.m


Mômen uốn theo phương Y: T.m
Cốt thép theo phương X: cm 2
Hàm lượng: %
Cốt thép theo phương Y: cm 2
Hàm lượng: %

5 Kết luận
Số lượng cọc trong đài: 4 cọc
Lực nén lớn nhất: 179.9 kN
Lực nhổ lớn nhất: Không nhổ kN
Cọc đảm bảo đủ khả năng chịu lực
Copyright by QSoftGroup 1997-2023 M1/
TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN LÊN CỌC
Dự án: Tổng kho xăng dầu Giang Nam
Hạng mục: Nhà ăn, nhà nghỉ
Đài cọc M2

1 Tiêu chuẩn áp dụng


- TCVN 10304:2014 Móng cọc - tiêu chuẩn thiết kế
- TCVN 5574:2018 Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
2 Số liệu đầu vào
Tiết diện cọc: 25 cm Phản lực chân cột (đơn vị kN - m):
Chiều dài cọc: 10.0 m STT Tổ hợp N Mx My
Khoảng cách các cọc 3 D 1 Combo1 197.90 0.20 0.00
Sức chịu tải của cọc: 350.0 kN 2 Combo2 191.70 -0.02 0.00
Sức chịu nhổ của cọc: 150.0 kN 3 Combo3 195.40 0.02 0.00
Chiều dày đài: 70 cm 4 Combo4 76.50 -9.60 0.00
Mác bê tông của đài: B20 5 Combo5 310.70 9.60 0.00
Rn: 11.5 MPa Rk: 0.9 MPa 6 Combo6 195.80 0.10 0.00
Cốt thép: CB300-V 7 Combo7 199.20 0.20 0.00
Rs: 260 MPa 8 Combo8 92.10 -8.50 0.00
Tiết diện chân cột: 22 x 22 cm 9 Combo9 302.90 8.80 0.00
KiÓu ®µi cäc: Số lượng cọc trong đài: 2 cọc
3 Tải trọng tính toán trên 1 cọc
Trọng lượng của cọc: 1.7 T Trọng lượng của đài/cọc: 1.1 T
Toạ độ trọng tâm nhóm cọc: X: 0.00 m Y: 0.00 m
STT X Y Combo1 Combo2 Combo3 Combo4 Combo5 Combo6 Combo7 Combo8 Combo9 HSSD KQ
1 0.00 -0.40 101.5 98.7 100.5 53.1 146.2 100.6 102.2 59.5 143.3 0.418 Đạt
2 0.00 0.40 102.0 98.6 100.5 29.1 170.2 100.8 102.7 38.2 165.3 0.486 Đạt
3
4
5
6
7
8
9
10
4 Đài cọc
Khả năng chịu chọc thủng của đài T

Mômen uốn theo phương X: T.m


Mômen uốn theo phương Y: T.m
Cốt thép theo phương X: cm 2
Hàm lượng: %
Cốt thép theo phương Y: cm 2
Hàm lượng: %

5 Kết luận
Số lượng cọc trong đài: 2 cọc
Lực nén lớn nhất: 170.2 kN
Lực nhổ lớn nhất: Không nhổ kN
Cọc đảm bảo đủ khả năng chịu lực
Copyright by QSoftGroup 1997-2023 M2/

You might also like