Chủ đề 6 Sự tương giao giữa hai đồ thị - 2022 - 2023

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 26

BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ –2022-2023

CHỦ ĐỀ 6: SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ THỊ


Phương pháp chung: Để tìm hoành độ giao điểm giữa hai đồ thị y  f  x  ; y  g  x  ta giải phương
trình f  x   g  x  ( số nghiệm của phương trình này cũng chính là số giao điểm giữa hai đồ thị)
Bài toán 6.1: Dùng đồ thị để biện luận số nghiệm của phương trình f  x   A  m  (*)
A. PHƯƠNG PHÁP
Để biện luận số nghiệm của phương trình f  x   A  m  (*) ta biện luận số giao điểm của đường
thẳng y  A  m  với đồ thị hàm số y  f  x  .
Chú ý: Đường thẳng y  A  m  song song hoặc trùng với trục Ox và đi qua điểm M  o; A  m   .
B. BÀI TẬP
Câu 1. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
x  1 3 
f  x  0  0 
4 
f  x
 2
Số nghiệm của phương trình f  x   2  0 là:
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 2. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
x  0 
y – 0 
 
y
1
Số nghiệm của phương trình f  x   1  0 là:
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
x  1 1 
f  x  0  0 
4 
f  x
 0
Số nghiệm của phương trình f  x   7  0 là:
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 4. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

x  1 0 1 
y  0  0  0 
3 3
y
 1 
Số nghiệm của phương trình f  x   2  0 là:
A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 5. Cho hàm số y   x  2 x có đồ thị như hình vẽ sau. Tất cả các giá trị thực của tham số m để
4 2

phương trình  x 4  2 x 2  m có bốn nghiệm phân biệt là:


Trang 1
BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ –2022-2023

A. m  0 B. 0  m  1 C. 0  m  1 D. m  1
Câu 6. Cho hàm số y  f ( x)  ax  bx  c (a  0) có đồ thị như hình vẽ sau. Tất cả các giá trị thực của
4 2

tham số m để phương trình f  x   m  1  0 có ba nghiệm thực phân biệt là:

A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  2
Câu 7. Cho hàm số y  f ( x)  ax  bx  c (a  0) có đồ thị như hình vẽ sau. Tất cả các giá trị thực của
4 2

tham số m để phương trình f  x   m  1  0 có hai nghiệm thực phân biệt là:

m  0  m  1  m  1
A. m  0. B.  C.  D. 
m  4  m  5  m  5
Câu 8. Cho hàm số y   x  3x  2 có đồ thị như hình vẽ sau. Tất cả các giá trị thực của tham số m để
3 2

phương trình  x3  3x 2  1  m  0 có ba nghiệm thực phân biệt là:

A. 1  m  3 B. 3  m  1 C. 3  m  1 D. m  1
Câu 9. Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trên  1;3 có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau. Tập
hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x)  m có ba nghiệm thực phân biệt
thuộc  1;3 là:

Trang 2
BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ –2022-2023

A. T   4;1 B. T   3;0 C. T   4;1 D. T   3;0 


Câu 10. Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trên  2; 2 có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau.
Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x)  m có ba nghiệm thực phân biệt thuộc
 1;3 là:

A. m (2; ) B. m[2; 2] C. m (2;3) D. m  (2; 2)


Câu 11. Cho hàm số y  x  3x  1 có đồ thị như hình vẽ sau. Tất cả các giá trị thực của tham số m
3 2

để phương trình x3  3x 2  m  0 có ba nghiệm thực phân biệt là:

A. 2  m  3 B. 2  m  2
C. 2  m  2 D. 1  m  3
Câu 12. Cho hàm số y  f ( x)  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị  C 
như hình vẽ sau. Tất cả các giá trị thực của tham số m để
đường thẳng y  m cắt đồ thị  C  tại ba điểm phân biệt trong
đó có hai điểm có hoành độ lớn hơn 2 là:

A. 1  m  3 B. 3  m  5
C. 1  m  5 D. m  5
Câu 13. Cho hàm số y   x3  3x 2  4 có đồ thị như hình vẽ sau.
Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x3  3x 2  m  0 có hai nghiệm thực phân biệt
là:

Trang 3
BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ –2022-2023

m  0 m  0
A.  B.  C. m  0 D. m  4
 m  4 m  4
Câu 14. Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trên \ 1 có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau.
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x)  m có hai nghiệm phân biệt là:

m  2 0  m  1 m  2
A.  B.  C.  D. 0  m  1
m  1 m  1 m  1
Câu 15. Cho hàm số y  f  x  xác đinh trên \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau:
x  0 1 
y   0 
 2
y
1  
Phương trình f  x   m , với m   1; 2  có số nghiệm là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 16. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

x  1 2 
f  x  ||  0 
 2
f  x
3 4
Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   m  0 có 3 nghiệm phân biệt là:
A. 3  m  2 . B. 4  m  2 . C. 3  m  2 . D. 4  m  2 .
Câu 17. Cho hàm số y  f  x  xác đinh trên \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau:

Trang 4
BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ –2022-2023

x  0 2 
y   0 
 3
y
 1 
Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   m  0 có đúng 2 nghiệm phân biệt
là:
m  3 m  3
A. m  1 . B. 1  m  3 . C.  . D.  .
m  1 m  1
Câu 18. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
x  0 2 4 
y  0   0 
  15
y
1  
Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   m  0 có đúng 2 nghiệm phân biệt
là:
 m  1 m  1  m  1 m  1
A.  . B.  . C.  . D.  .
 m  15  m  15  m  15  m  15
Câu 19. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  1 0 1 
f  x  0  0  0 
 5 
f  x
3 3
Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   2  3m  0 vô nghiệm là:
1 1 1
A. m  1 . B. 1  m   . C. m   . D. m   .
3 3 3
Câu 20. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  1  m cắt đồ thị hàm số đã cho tại 2
điểm phân biệt là:
 m  2  m  1  m  1
A.  . B. m  2 . C.  . D.  .
m  2 m  2 m  3
Câu 21. Cho hàm số y  f  x   ax 4  bx 2  c  a  0  có đồ thị như hình bên.

Trang 5
BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ –2022-2023

Tất cả các giá trị của m để phương trình f  x   m có 4 nghiệm phân biệt là:
m  0
A.  . B. 1  m  3 . C. 3  m  1 . D. m  3 .
m  3
Câu 22. Cho hàm số y  f  x   ax 4  bx 2  c  a  0  có đồ thị như hình bên.

Tất cả các giá trị của m để phương trình f  x   m  1  0 có 7 nghiệm phân biệt là:
A. m  2 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  0 .
Câu 23. Cho hàm số y  f  x   ax  bx  c  a  0  có đồ thị như hình bên.
4 2

Tất cả các giá trị của m để phương trình f  x   m  1  0 có 6 nghiệm phân biệt là:
A. 0  m  1 . B. 1  m  2 . C. 0  m  1 . D. 1  m  2 .
Câu 24. Cho hàm số y  f  x   ax  bx  c  a  0  có đồ thị như hình bên.
4 2

Trang 6
BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ –2022-2023

Tất cả các giá trị của m để phương trình f  x   m  1  0 có 8 nghiệm phân biệt là:
A. 0  m  1 . B. 1  m  2 . C. 0  m  1 . D. 1  m  2 .
Câu 25. Cho hàm số y  f  x   ax  bx  cx  d  a  0  có đồ thị như hình bên.
3 2

Tất cả các giá trị của m để phương trình f  x   m  1  0 có 4 nghiệm phân biệt là:
A. 0  m  1 . B. 1  m  2 . C. 2  m  3 . D. m  2 .
Câu 26. Cho hàm số y  f  x   ax  bx  cx  d  a  0  có đồ thị như hình bên.
3 2

Tất cả các giá trị của m để phương trình f  x   m  1  0 có 3 nghiệm phân biệt là:
A. m  1. B. m  2 . C. m  1 . D. m  0 .
Câu 27. Cho hàm số y  f  x   ax  bx  cx  d  a  0  có đồ thị như hình bên.
3 2

1
Phương trình f  x   có bao nhiêu nghiệm?
2
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 28. Cho hàm số y  f  x   ax  bx  cx  d  a  0  có đồ thị như hình bên.
3 2

Trang 7
BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ –2022-2023

Đặt g  x   f  x  . Mệnh đề nào sau đây sai về hàm g  x  ?


A. Đồ thị hàm số g  x  có 5 điểm cực trị.
B. Đồ thị hàm số g  x  có 3 điểm cực tiểu.
C. Đường thẳng y  1 cắt đồ thị hàm số g  x  tại 4 điểm phân biệt.
D.Đường thẳng y  2 cắt đồ thị hàm số g  x  tại 3 điểm phân biệt.
ax  b
Câu 29. Cho hàm số y  f  x   có đồ thị như hình bên.
cx  d

Tất cả các giá trị của m để phương trình f  x   m có 2 nghiệm phân biệt là:
m  2 0  m  1 m  2
A.  . B.  . C.  . D. 0  m  1 .
m  1 m  1 m  1
ax  b
Câu 30. Cho hàm số y  f  x   có đồ thị như hình bên.
cx  d

Tất cả các giá trị của m để phương trình f  x   m  1 có duy nhất 1 nghiệm là:
m  2
A. m  0 . B. m  2 . C.  . D. m  1.
m  1
Trang 8
BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ –2022-2023

Câu 31. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình f ( x)  4 là


A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 32. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên R có bảng biến như hình vẽ.Tìm số
nghiệm thực của phươngtrình: 2 f ( x)  7  0 .

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 33. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình 2 f  x   5  0 là


A. 4 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 34. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
phương trình f ( x)  m  1 có bốn nghiệm phân biệt.

A. 5  m  4 . B. 4  m  3 . C. 4  m  3 . D. 5  m  4
Câu 35. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Trang 9
BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ –2022-2023

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2 f  x   m  0 có 4 nghiệm phân biệt?


A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 6 .
Câu 36. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.Số nghiệm của phương trình
f  x   2 là

A. 3 . B. 2 .
C. 4 . D. 6 .
Câu 37. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên
x - -1 0 1 2 +
f(x) 5
4

2 2

- -

Phương trình f  
2 x  x 2  3 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 38. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2; 2 , và có đồ thị là đường cong như trong hình vẽ
bên. Hỏi phương trình f  x   1  2 có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên đoạn  2; 2 .

A. 2. B. 5. C.4. D. 3.
Câu 39. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2; 2 , và có đồ thị là đường cong như trong hình vẽ
bên. Hỏi phương trình f  x   1 có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên đoạn  2; 2 .

Trang 10
BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ –2022-2023

A. 2. B. 5. C.4. D. 3.
Câu 40. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2; 2 , và có đồ thị là đường cong như trong hình vẽ
bên. Hỏi phương trình f  x   1  2 có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên đoạn  2; 2 .

A.6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 41. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2; 2 , và có đồ thị là đường cong như trong hình vẽ
bên. Hỏi phương trình f  x   1  2  x có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên đoạn  2; 2 .

A. 2. B. 5. C.4. D. 3.
Câu 42. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như sau.

Số nghiệm thực của phương trình f 2  x   1  0 là


A. 7. B. 4 . C. 3 . D. 8 .
Câu 43. Cho hàm số f  x   ax  bx  cx  dx  m, (với a, b, c, d , m
4 3 2
). Hàm số
y  f   x  có đồ thị như hình vẽ bên.

Trang 11
BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ –2022-2023

1
Tập nghiệm của phương trình f  x   f   có số phần tử là
2
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 44. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình
f  f  x   1  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 4 .
Câu 45. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ:

Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình f ( x )  1  m2 .


A.2. B.1. C.0. D.3.
Câu 46. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm phương trình f  x  1   5  0 là


A. 8 . B. 6 . C. 4 . D. 2 .
Câu 47. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả
các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  2sin x  1  m có nghiệm thuộc khoảng
 0;   . Tính số phần tử của tập S .

Trang 12
BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ –2022-2023

A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 48. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có bảng biến thiên :

Tìm m để phương trình 2 f  x   m  0 có đúng 3 nghiệm phân biệt


A. m  4 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  2 .
Câu 49. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Tìm m để phương trình 2 f  x  2019   m  0 có 4 nghiệm phân biệt.


A. m   0; 2  . B. m   2; 2  . C. m   4; 2  . D. m   2;1 .
Câu 50. Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3 có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Với giá trị nào của
tham số m thì phương trình x 4  2 x 2  3  2m  4 có hai nghiệm phân biệt?

m  0 m  0
B.  D. 
1 1
A. m  . . C. 0  m  . .
2 m  1 2 m  1
 2  2
Câu 51. Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị

 
nguyên của m để phương trình 2. f 3  4 6 x  9 x 2  m  3 có nghiệm.

Trang 13
BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ –2022-2023

A. 13 . B. 12 . C. 8 . D. 10 .
Câu 52. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f ( x 1) m có 4 nghiệm phân biệt ?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 53. Hàm số f  x   ax 4  bx 2  c  a, b, c   có bảng biến thiên

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f  x   3m có đúng 8 nghiệm phân biệt.
A. Vô số. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 54. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm a để đồ thị hàm số y  x   a  10  x  x  1 cắt trục hoành tại
3 2

đúng 1 điểm?
A. 9 . B. 10 . C. 11 . D. 8 .
Câu 55. Biết rằng phương trình 2  x  2  x  4  x 2  m có nghiệm khi m   a; b  với a , b  .
Khi đó giá trị T   a  2  2  b là
A. T  3 2  2 . B. T  6 . C. T  8 . D. T  0 .
Câu 56. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x  m 4  x 2  m  7 có điểm
2

chung với trục hoành là  a; b  . Tính giá trị S  a  b .


13 16
A. S  . B. S  5 . C. S  3 . D. S  .
3 3
Câu 57. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 4
x 2  1  x  m có nghiệm.
A.  0;1 . B.  ;0 . C. 1;   . D.  0;1 .

Trang 14
BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ –2022-2023

Câu 58. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x  m
2
 
4  x 2  1  7 có điểm
chung với trục hoành.
7 7
A. 0  m  3 . B. 1  m 
. C. 2  m  . D. 2  m  3 .
3 3
Câu 59. Để đồ thị hàm số  Cm  : y  x3  mx  2 cắt trục hoành tại một điểm duy nhất thì giá trị của m

A. m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 .
Câu 60. Để đồ thị hàm số  Cm  : y  x  mx  4 cắt trục hoành tại một điểm duy nhất thì giá trị của m
3 2


A. m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 .
Câu 61. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình | sin x  cos x | 4sin 2 x  m có
nghiệm thực?
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Bài toán 6.2: Tìm tham số m để hai đồ thị cắt nhau và thỏa mãn điều kiện cho trước
A. Phương pháp: Để hai đồ thị y  f  x, m  ; y  g  x, m  cắt nhau tại n - điểm thì phương trình
f  x, m   g  x, m  phải có n - nghiệm, đồng thời hoành độ các giao điểm cũng chính là nghiệm của
phương trình này.
Ghi chú: Định lý Viet
b c
- Nếu phương trình ax 2  bx  c  0, a  0 có hai nghiệm x1 ; x2 thì x1  x2   ; x1.x2  .
a a
- Nếu phương trình ax  bx  cx  d  0, a  0 có ba nghiệm x1 ; x2 ; x3 thì
3 2

b c d
x1  x2  x3   ; x1.x2  x2 .x3  x3 .x1  ; x1.x2 .x3   .
a a a
B. Bài tập
Câu 62. Cho hàm số y  x3  3x  2 có đồ thị  C  . Gọi  d  là đường thẳng đi qua A  3; 20  và có hệ số
góc m . Giá trị của m để đường thẳng  d  cắt  C  tại 3 điểm phân biệt là
15 15 15 15
A. m  . B. m  , m  24 . C. m  , m  24 . D. m 
4 4 4 4
Câu 63. Cho hàm số  C1  : y  x  4mx  2 và  C2  ; y  3x  4m ( m là tham số). Nếu  C1  và  C2 
3 2

giao nhau tại 3 điểm phân biệt thì giá trị của m là
3 3 3 3
A. m   . B. m   . C. m   `. D. m   .
4 4 4 4
Câu 64. Để đường thẳng d : y   2m  1 x  4m  1 ( m là tham số) cắt đồ thị hàm số
 Cm  : y  x 3
 3x  1 ( m là tham số) tại đúng hai điểm phân biệt thì giá trị m là
2

 5  5
 m m   8
1 5 8. 5 1
A.   m  . B.  C.  . D.   m  .
2 8 m  1 m  1 8 2
 2  2
Câu 65. Để đường thẳng dm : y  mx  2m cắt đồ thị hàm số  C  : y  x3  6 x  4 tại ba điểm phân biệt có
hoành độ là x1 , x2 , x3 thỏa mãn x12  x22  x32  10 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. m (;0) . B. m  (0; 2) . C. m  (2;3) `. D. m (3; )
Câu 66. Để đồ thị hàm số (C ) : y  x3  2 x 2  (1  m) x  m ( m là tham số) cắt trục hoành tại 3 điểm phân
biệt có hoành độ là x1 , x2 , x3 sao cho x12  x22  x32  4 thì giá trị của m là

Trang 15
BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ –2022-2023

m  1  1
 1   m  1
A. m  1 . B. 1 . C.   m  1 . D.  4 .
m   4 m  0
 4
Câu 67. Đề đồ thị hàm số (C ) : y  x3  2 x 2  (1  m) x  m ( m là tham số) cắt trục hoành tại 3 điểm phân
biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 sao cho x12  x22  x32  3x2 x3  7 thì giá trị của m là:
 1
m  1   m  1 1
A.  . B. m  1 . C.  4 . D.   m  1 .
m  0 m  0 4

Câu 68. Tìm m để đồ thị hàm số y  x3  3x 2  2 cắt đường thẳng y   m  1 x tại ba điểm phân biệt có
hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn x12  x22  x32  5 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. m (; 3) . B. m   3;0  . C. m   0;3 . D. m   3;   .
Câu 69. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y  mx cắt đồ thị hàm số
y  x3  3x 2  m  2 tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB  BC
A. m  1;   . B. m   ;3 . C. m   ; 1 . D. m   ;  
Câu 70. Để đồ thị  C  của hàm số y  x3  3x 2  4 và đường thẳng y  mx  m cắt nhau tại 3 điểm phân
biệt A  1;0  , B, C sao cho OBC có diện tích bằng 8 . Mệnh đề nào sau là đúng?
A. m   1;1 . B. m   ; 1 . C. m  1;3 . D. m   3;   .
Câu 71. Đường thẳng d : y  x  4 cắt đồ thị hàm số y  x3  2mx 2  (m  3) x  4 tại 3 điểm phân biệt
A  0; 4  , B và C sao cho diện tích tam giác MBC bằng 4 với M 1;3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m   ;0  . B. m   0; 2  . C. m   2; 4  . D. m   4;  
2x  m
Câu 72. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y  cắt đường thẳng y  1  x tại
x 1
hai điểm phân biệt.
A.  ;  2 . B.  ; 2  . C.  ;  2  . D.  2;    .
Câu 73. Gọi S là tập các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y  x  1 cắt đồ thị hàm số
4 x  m2
C  : y  tại đúng một điểm.Tìm tích các phần tử của S .
x 1
A. 5 . B. 4 . C. 5 . D. 20 .
x  2x  4
2
Câu 74. Xác định tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số  C  : y  cắt đường thẳng
x 1
d : y  m  x  4  tại hai điểm phân biệt.
2
A. m  2, m  , m  1 . B. m  1.
3
2
C. m . D. 2  m  , m  0 .
3
2x 1
Câu 75. Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Tìm tất cả giá trị của m để đường thẳng
x 1
d : y  x  m  1 cắt  C  tại hai điểm phân biệt A , B sao cho AB  2 3 .
A. m  4  3 . B. m  4  10 . C. m  2  3 . D. m  2  10 .
2x  2
Câu 76. Để đường thẳng d : y  2 x  m cắt đồ thị hàm số  C  : y  tại hai điểm phân biệt A , B
x 1
sao cho AB  5 thì giá trị của m là
A. 3 . B. 2 . C. 10 . D. 4 .
Trang 16
BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ –2022-2023

Câu 77. Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho đường thẳng d : y  x  m cắt đồ thị hàm số
2x 1
C  : y  tại hai điểm phân biệt A , B sao cho AB  4 .
x 1
A. 7 . B. 6 . C. 1 . D. 2 .
2mx  m  2
Câu 78. Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số  C  : y  cắt đường
x 1
thẳng d : y  x  3 tại tại hai điểm phân biệt A , B sao cho tam giác IAB có diện tích bằng 3 , với
I  1;1 . Tính tổng tất cả các phần tử của S .
7
A. . B. 10 . C. 3 . D. 5 .
2
Câu 79. Tìm tất cả giá trị của tham số m sao cho đường thẳng d : y  x  m cắt đồ thị hàm số
2x 1
C  : y  tại hai điểm phân biệt M , N sao cho diện tích tam giác IMN bằng 4 với I là tâm
x 1
đối xứng của  C  .
A. m  1; m  3 . B. m  5; m  3 . C. m  3; m  3 . D. m  3; m  1 .
2x 1
Câu 80. Để đường thẳng d : y  x  m cắtđồ thị hàm số  C  : y  tại tại hai điểm phân biệt A , B
x 1
sao cho tam giác OAB vuông tại O ( O là gốc tọa độ) thì giá trị của m là
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
2x 1
Câu 81. Cho hàm số y  . Đường thẳng d : y  x  m cắt  C  tại hai điểm phân biệt A , B tạo
x 1
thành tam giác ABI có trọng tâm nằm trên  C  . Có hai giá trị của m thỏa mãn bài toán. Tổng hai
giá trị của m l à
A. 0 . B. 2 . C. 8 . D. 10 .
Câu 82. Để đồ thị hàm số  Cm  : y  x  mx  m  1 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt thì giá trị
4 2

của m là
m 1
A. . B. m (0; 2) . C. m ( 1;3) . D. m ( 1;3) \{0;2} .
m 2
Câu 83. Để đồ thị hàm số  Cm  ; y  x 4  (3m  2) x 2  3m cắt đường thẳng y  1 tại bốn điểm phân
biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2 thì giá trị của m là
m 1
1 1 1 1 1
A. 1. B. m 1. C. m . D. m ;m 0.
m 3 3 3 3 3
3
Câu 84. Cho hàm số là (C ); y  x 4  mx 2  2m  4 ( m là tham số ). Để đồ thị của hàm số cắt trục
hoành tại bốn điểm phân biệt thì giá tri của m là
m 2 m 4
A. m 2 . B. 2 m 4 . C. . D. .
m 4 m 2
Câu 85. Để đồ thị hàm số (C ) : y  x 4  mx 2  n cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ lập
thành một cấp số cộng thì hệ thức nào sau đây đúng?
A. 9m2 10n 0 . B. 10m2 9n 0 . C. 9m2 100n 0 . D. m2 10n 0
Câu 86. Cho hàm số là (C ) : y  x 4  (3m  1) x 2  m2 ( m là tham số ). Để đồ thị  C  của hàm số cắt
trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng thì giá tri của m là
m 3
1 3
A. m . B. m . C. m 3 . D. 3.
5 19 m
19

Trang 17
BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ –2022-2023

Bài toán 6.3: Sự tương giao của hàm hợp y  f  f  x  


A. Phương pháp: Để tìm số nghiệm phương trình f  f  x    k ta tìm giao điểm của đồ thị
y  f  x  và đường thẳng y  k được hoành độ các giao điểm là x1; x2 ;...; xn
Thay x1; x2 ;...; xn bởi y1 ; y2 ;...; yn .
Kẻ các đường thẳng y  y1; y  y2 ;...; y  yn cắt đồ thị y  f  x  tại bao nhiêu điểm thì phương trình
(*) có bấy nhiêu nghiệm.
B. Bài tập
Câu 87. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên
. Đồ thị của hàm số f  x  như hình bên. Gọi m là
số nghiệm thực của phương trình f  f  x    1.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m  5. B. m  6.
C. m  7. D. m  9.

Câu 88. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên
. Đồ thị của hàm số f  x  như hình bên. Gọi m là
số nghiệm thực dương của phương trình f  f  x    1.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m  5. B. m  6.
C. m  7. D. m  9.

Câu 89. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên
. Đồ thị của hàm số f  x  như hình bên. Số điểm
cực trị của hàm số y  f  f  x   bẳng?
A. 5. B. 6.
C. 7. D. 8.

Trang 18
BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ –2022-2023

Câu 90. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục


trên . Đồ thị của hàm số f  x  như hình bên.
Gọi m là số nghiệm thực của phương trình
f  f  x    0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m  5. B. m  6.
C. m  7. D. m  9.

Câu 91. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục


trên . Đồ thị của hàm số f  x  như hình bên.
Gọi m là số nghiệm thực âm của phương trình
f  f  x    0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m  2. B. m  3.
C. m  7. D. m  5.

Câu 92. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục


trên . Đồ thị của hàm số f  x  như hình bên. Số
điểm cực trị của hàm số y  f  f  x   bẳng?
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.

Câu 93. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục


trên . Đồ thị của hàm số f  x  như hình bên. Số
điểm cực trị của hàm số y  f  f  x   bẳng?
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.

Trang 19
BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ –2022-2023

Câu 94. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục


trên . Đồ thị của hàm số f  x  như hình bên.
Gọi m là số nghiệm thực của phương trình
f  f  x    1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m  5. B. m  6.
C. m  7. D. m  8.

Câu 95. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục


trên . Đồ thị của hàm số f  x  như hình bên.
Gọi m là số nghiệm thực của phương trình
f  f  x    0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m  5. B. m  6.
C. m  7. D. m  8.

Câu 96. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục


trên . Đồ thị của hàm số f  x  như hình bên. Số
điểm cực trị của hàm số y  f  f  x   bẳng?
A. 8. B. 9.
C. 10. D. 6.

Bài toán 6.4: Tiếp tuyến của đồ thị


Dạng 1: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) : y  f ( x) tại điểm M ( x 0 , y 0 ) .
Phương pháp giải:
Bước 1: Tính đạo hàm y  f ( x 0 ) hệ số góc của tiếp tuyến là k  y( x 0 ) .
Bước 2: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm M ( x 0 , y 0 ) có dạng:
y  y( x 0 )( x  x 0 )  y 0
Lưu ý:
 Nếu để cho (hoành độ tiếp điểm) x 0 thì tìm y 0 bằng cách thế vào hàm số ban đầu,
tức là: y0  f ( x 0 )
Trang 20
BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ –2022-2023

 Nếu đề cho (tung độ tiếp điểm) y 0 thì tìm x 0 bằng cách giải phương trình f ( x 0 )  y0 .
 Nếu đề bài yêu cầu viết phương trình tiếp tuyến tại các giao điểm của đồ thị
(C ) : y  f ( x) và đường thẳng d : y  ax  b . Khi đó hành độ tiếp điểm là nghiệm của
phương trình hoành độ giao điểm giữa d và (C ) . Đặc biệt: Trục hoành Ox : y  0 và
trục tung Oy : x  0 .
Câu 97. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) : y  x3  2 x 2 tại điểm M (1;3) là:
A. y  7 x  4 . B. y  7 x  4 . C. y  7 x  4 . D. y  7 x  4 .
2x 1
Câu 98. Cho điểm M thuộc đồ thị (C ) : y  và có hoành độ bằng -1. Phương trình tiếp
x 1
tuyến của đồ thị (C ) tại điểm M là:
3 1 3 1 3 1 3 1
A. y  x  . B. y  x  . C. y   x  . D. y   x  .
4 4 4 4 4 4 4 4
2x 1
Câu 99. Tiếp tuyến của đồ thị (C ) : y  tại điểm có hoành độ bằng 1 có phương trình là:
x 1
3 1 3 1 3 1 3 1
A. y  x  . B. y  x  . C. y   x  . D. y   x  .
4 4 4 4 4 4 4 4
Câu 100. Tiếp tuyến của (C ) : y  x  2 x tại điểm có hoành độ bằng -2 có phương trình là:
4 2

A. y  24 x  40 . B. y  24 x  40 . C. y  24 x  40 . D. y  24 x  40 .
2x 1
Câu 101. Tiếp tuyến của (C ) : y  tại điểm có tung độ bằng 3 có phương trình là:
x 1
1 13 1 13 1 13 1 13
A. y  x  . B. y   x  . C. y   x  . D. y  x  .
3 3 3 3 3 3 3 3
1 4
Câu 102. Cho điểm M thuộc đồ thị (C ) : y  x  2 x 2 có hoành độ x0  0 và y( x0 )  1 .
4
Phương trình tiếp tuyến của tại điểm M là:
5 5 19 19
A. y  3x  . B. y  3 x  . C. y  3 x  . D. y  3 x  .
4 4 4 4
5
Câu 103. Cho hàm số y  x 4  8 x  4 có đồ thị (C ) . Biết điểm M  (C ) sao cho xM  0 và xM là
4
nghiệm của phương trình y  4 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm M có
phương trình là:
A. y  24 x  16 . B. y  24 x  16 . C. y  24 x  80 . D. y  24 x  80 .
2 x  1
Câu 104. Cho hàm số (C ) : y  có đồ thị (C ) . Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại các
x 1
giao điểm của (C ) và đường  : y   x  1 là:
A. y  x  3; y  x  1 . B. y   x  1; y   x  5 .
C. y  x  3; y   x  1 . D. y   x  3; y  x  1 .
Câu 105. Cho hàm số y   x 2  3x  2 có đồ thị (C ) . Số phương trình tiếp tuyến của (C ) tại giao
điểm (C ) với đường thẳng  : x  y  2  0 là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
2x 1
Câu 106. Cho hàm số y  có đồ thị (C ) . Tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm M  (C ) có
x 1
tọa độ nguyên dương có phương trình là:
1 13 1 13
A. y  3x  11; y   x  . B. y  3x  11; y   x  .
3 3 3 3

Trang 21
BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ –2022-2023

1 13 1 13
C. y  3x  11; y  x . D. y  3x  11; y  x  .
3 3 3 3
Dạng 2: Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị dựa vào hệ số góc đường thẳng:
Bước 1: Gọi M ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm và tính y  f ( x) .
Bước 2:
 Hệ số góc tiếp tuyến là k  f ( x0 ) .
 Giải phương trình này tìm được x0 , thay vào hàm số được y0 .
Bước 3: Với mỗi tiếp điểm ta tìm được các tiếp tuyến tương ứng: d : y  y0 ( x  x0 )  y0 .
Chú ý: Để bài thường cho hệ số góc tiếp tuyến dưới các dạng sau:
 Tiếp tuyến d / /  : y  ax  b  k  a .
Lưu ý: Sau khi lập được phương trình tiếp tuyến thì nhớ kiểm tra lại xem tiếp tuyến có
bị trùng với đường thẳng  hay không? Nếu trùng thì phải loại đi kết quả đó.
k a
 Tiếp tuyến tạo với trục hoành một góc  thì k   tan  . Khi đó  tan  .
1  ka
Câu 107. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) : y  x3  3x  2 có hệ số góc bằng 9 là:
A. y  9 x  14; y  9 x  18 . B. y  9 x  14; y  9 x  18 .
C. y  9 x  14; y  9 x  18 . D. y  9 x  14; y  9 x  18 .
2x 1
Câu 108. Tiếp tuyến của đồ thị (C ) : y  có hệ số góc k  1 có phương trình là:
x 1
A. y  x  1; y  x  5 . B. y  x  1; y  x  5 .
1 1
C. y  x  ; y  x  5 . D. y  x  1; y  x  .
2 5
2x 1
Câu 109. Tiếp tuyến của đồ thị (C ) : y  song song với đường thẳng  : 3x  y  2  0 có
x2
phương trình là:
A. y  3x  4 . B. y  3x  2 .
C. y  3x  14 . D. y  3x  4 .
Câu 110. Tiếp tuyến của đồ thị (C ) : y  x3  3x  3 song song với đường thẳng  : 9 x  y  24  0
có phương trình là:
A. y  9 x  13; y  9 x  19 . B. y  9 x  13; y  9 x  19 .
C. y  9 x  13; y  9 x  19 . D. y  9 x  13; y  9 x  19 .
2x 1
Câu 111. Tiếp tuyến của đồ thị (C ) : y  song song với đường thẳng  : 5x  y  13  0 có
x2
phương trình là:
A. y  5x  8; y  5x  2 . B. y  5x  2; y  5x  22 .
C. y  5x  2; y  5x  22 . D. y  5x  2; y  5x  8 .
2x  4
Câu 112. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) : y  tại M có dạng y  kx  m . Biết tiếp
x 1
tuyến tại M song song với đường thẳng  : 3x  2 y  19  0 . Khi đó, tổng k  m có giá trị
bằng:
A. 11 . B. 4 . C. 8 . D. 1 .
Câu 113. Cho hàm số y  x  3x có đồ thị (C ) . Gọi M là điểm thuộc đồ thị (C ) có hoành độ
3 2

bằng 1. Với giá trị nào của tham số m thì tiếp tuyến của (C ) tại M song song với đường
thẳng d : y  (m2  4) x  2m  1 ?

Trang 22
BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ –2022-2023

A. m  1. B. m  1 . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 114. Tiếp tuyến của đồ thị (C ) : y  x3  3x 2  5 vuông góc với đường thẳng d : x  9 y  0 có
phương trình là:
A. y  9 x; y  9 x  32 . B. y  9 x  22; y  9 x  18 .
C. y  9 x; y  9 x  32 . D. y  9 x  22; y  9 x  18 .
1
Câu 115. Tiếp tuyến của đồ thị (C ) : y   x 4  x 2  6 vuông góc với đường thẳng  : y  x 1
6
có phương trình là:
A. y  6 x  2 . B. y  6 x  2 . C. y  6 x  10 . D. y  6 x  10 .
x 1
Câu 116. Cho hàm số y  có (C ) . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của (C ) . Tiếp
x2
tuyến d của (C ) tại điểm M thỏa mãn IM  d có phương trình là:
A. y   x  1; y   x  5 . B. y   x  1; y   x  5 .
C. y   x  1; y   x  5 . D. y   x  1; y   x  5 .
Câu 117. Cho hàm số y  x  2(m  1) x  m  2 có đồ thị (C ) . Gọi A là điểm thuộc đồ thị hàm
4 2

số có hoành độ bằng 1. Với giá trị nào của tham số m thì tiếp tuyến với đồ thị (C ) tại A
vuông góc với đường thẳng  : x  4 y  1  0 ?
A. m  1. B. m  1 . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 118. Cho hàm số y  2 x  2 x  5 có đồ thị (C ) . Gọi d : y  kx  m là tiếp tuyến của (C ) có
3 2

2m
hệ số góc nhỏ nhất. Tỉ số T  có giá trị bằng:
k
137 137
A. T  7 . B. T   . C. T  . D. T  7 .
9 9
Câu 119. Cho hàm số y   x3  3x 2  (2m  1) x  2m  3 có đồ thị (Cm ) . Với giá trị nào của tham
số m thì tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất của đồ thị (Cm ) vuông góc với đường thẳng
 : x  2y  4  0?
A. m  2 . B. m  1 . C. m  0 . D. m  4 .
x2
Câu 120. Cho hàm số y  có đồ thị (C ) . Giả sử, đường thẳng d : y  kx  m là tiếp tuyến
2x  3
của (C ) , biết rằng d cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B và tam
gác OAB cân tại gốc tọa độ O . Tổng k  m có giá trị bằng:
A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 3 .
Câu 121. Cho hàm số y  x  3x  3x có đồ thị (C ) . Gọi S là tập hợp tất cả giá trị thực của k
3 2

để đường thẳng d : y  k ( x  1)  2 cắt đồ thị (C ) tại ba điểm phân biệt M , N , P sao cho các
tiếp tuyến của (C ) tại N , P vuông góc với nhau. Biết M (1; 2) , tính tích tất cả các phần tử
của tập S .
1 2 1
A. . B.  . C. . D. 1 .
9 9 3
Dạng 3: Tiếp tuyến đi qua điểm A  x1 ; y1 
Phương pháp: Giả sử tiếp điểm là M  x0 ; y0  f  x0   và phương trình tiếp tuyến có dạng:
y  f '  x0  x  x0   f  x0  . Thay tọa độ của A  x1 ; y1  vào phương trình này ta được phương
trình: y1  f '  x0  x1  x0   f  x0  , 1 ; giải phương trình tìm được x0 , từ đó tìm được tiếp
tuyến.
Ghi chú: Số nghiệm của phương trình (1) bằng số tiếp tuyến ta kẻ được từ điểm A  x1 ; y1  .
Trang 23
BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ –2022-2023

x 1
Câu 122. Cho hàm số y có đồ thị C và điểm A 0; m . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
x 1
thực của m để có đúng một tiếp tuyến kẻ từ C đi qua A. Tổng tất cả giá trị của phần tử S bằng
1
A. 1 . B. 1 . C. 0 . D.
2
x 2
Câu 123. Cho hàm số y có đồ thị C và điểm A a;1 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
x 1
thực của a để có đúng một tiếp tuyến từ C đi qua A . Tổng tất cả giá trị của phần tử S bằng
3 5 1
A. 1. B. . C. . D. .
2 2 2
x 3
Câu 124. Cho y có đồ thị C . Gọi A là điểm trên d : y 2x 1 có hoành độ a mà từ A kẻ
x 1
được hai tiếp tuyến đến C . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a ( 1;2) \ {0;1} . B. a ( 1; 2) \ {0} . C. a ( 2; 2) \ {1} . D. a ( 2;2) \ {0} .
Câu 125. Có tất cả bao nhiêu điểm trên đường thẳng y 2 x 1 kẻ được đúng 1 tiếp tuyến đến
x 3
C :y
x 1
A. 4 điểm. B. 3 điểm. C. 2 điểm. D. 1 điểm.
Câu 126. Cho hàm số y x3 3x 2 có đồ thị C . Có bao nhiêu điểm M thuộc đường d : y 4
mà từ đó kẻ được đúng hai tiếp tuyến với đồ thị C ?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 127. Cho hàm số y x 3x 2 có đồ thị C . Hỏi có bao nhiêu điểm trên đường thẳng
3

d:y 9 x 14 sao cho từ đó kẻ được hai tiếp tuyến với C
A. 3 điểm. B. 4 điểm. C. 2 điểm. D. 1 điểm.
Câu 128. Cho hàm số y x 12 x 12 có đồ thị C và điểm A m; 4 . Gọi S là tập hợp chứa tất
3

cả các giá trị nguyên của m thuộc đoạn 2; 4 để từ A kẻ được 3 tiếp tuyến với đồ thị C . Tổng
các phần tử của S bằng
A. 7 . B. 9 . C. 3 . D. 4 .
Câu 129. Cho hàm số y f ( x) x3 6x 2
2 cố đồ thị C và điểm M m; 2 . Gọi S là tập hợp
các giá trị thực của m để qua M có hai tiếp tuyến với đồ thị C . Tổng các phần tử S là
20 13 12 16
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
Câu 130. Cho đồ thị (C ) : y x3 3x 2 . Có bao nhiêu số nguyên b 10;10 để có đúng một tiếp
tuyến của C đi qua điểm B 0; b ?
A. 2 . B. 9 . C. 17 . D. 16 .
1 4
Câu 131. Cho hàm số y f ( x) x x 3 6 x 2 7 có đồ thị C và đường thẳng d : y mx . Gọi
2
S là tập hợp các giá trị thực của m để đồ thị C luôn có ít nhất hai tiếp tuyến song song với d . Số
các phần tử nguyên của S là
A. 27 . B. 28 . C. 25 . D. 26

Trang 24
BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ –2022-2023

BÀI TOÁN 6.5: GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ
A. PHƯƠNG PHÁP
F ( x; m)  0; F ( x; m)  0
 Bài toán : Tìm giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm (nghiệm
F ( x; m)  0; F ( x; m)  0
đúng) trên D .
Phương pháp:
Bước 1: Cô lập tham số m và đưa về dạng A(m)  f ( x) hoặc A(m)  f ( x) hoặc A(m)  f ( x) hoặc
A(m)  f ( x) .
Bước 2: Khảo sắt sự biến thiên của hàm số f  x  trên D
Bước 3: Dựa vào bảng biến thiên của hàm số xác định các giá trị của m
Chú ý: Nếu hàm số y  f  x  có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên D
Bất phương trình A(m)  f ( x) nghiệm đúng x  D  A(m)  max f ( x)
D

Bất phương trình A(m)  f ( x) nghiệm đúng x  D  A(m)  min f ( x)


D
Bất phương trình A(m)  f ( x) nghiệm đúng trên D  A(m)  min f ( x)
D
Bất phương trình A(m)  f ( x) nghiệm đúng trên D  A(m)  max f ( x)
D

B. BÀI TẬP
1
Câu 132. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y  x 3  mx  đồng biến trên
5 x5
khoảng  0;   ?
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 133. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  3x 2  mx  1 đồng biến trên .
A. m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 .
Câu 134. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   x 4  4 x3  mx 2  2 đồng biến trên
 ;0  .
9 9 9 9
A. m  . B. m   . C. m   . D. m   .
4 2 2 4
x2
Câu 135. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 2  mx  đồng biến trên 1;   .
x 1
A. m  5 . B. m  5 . C. m  5 . D. m  5 .
1 1
Câu 136. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 4  x 3  (3  m) x 2  (3  m) x  1 đồng
4 2
biến trên  1;   .
A. m  3 . B. m  3 . C. m  4 . D. m  3 .
1
đồng biến trên  0;   .
Câu 137. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  mx 
3x
A. m  1 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  2 .
1
Câu 138. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  x 2  mx  4 x đồng biến
2
trên  0;   .
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 139. Tìm tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình x  3  m x 2  1 có
nghiệm trên  0;   .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Trang 25
BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ –2022-2023

Câu 140. Tìm tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m sao cho bất phương trình sau có nghiệm
x 1  4  x  m .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

ĐÁP ÁN
1B 2A 3D 4A 5C 6C 7D 8C 9D 10D
11B 12A 13B 14B 15C 16C 17D 18C 19D 20D
21A 22A 23A 24B 25C 26C 27D 28C 29B 30C
31A 32C 33A 34D 35B 36C 37B 38C 39C 40A
41C 42B 43C 44C 45B 46D 47C 48D 49C 50D
51A 52C 53B 54B 55B 56B 57A 58D 59A 60B
61C
62C 63C 64B 65A 66D 67C 68B 69B 70D 71C
72B 73D 74A 75B 76C 77D 78C 79A 80C 81C
82A 83D 84C 85C 86D 87C 88C 89B 90C 91A
92D 93B 94B 95B 96D 97B 98D 99B 100A 101B
102A 103A 104B 105B 106A 107B 108A 109C 110A 111C
112D 113B 114A 115C 116B 117A 118B 119A 120D 121A
122C 123C 124B 125B 126B 127A 128A 129A 130C 131B
132D 133C 134B 135D 136A 137D 138A 139C 140B

Trang 26

You might also like