Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 8

SỞ GD & ĐT THANH HÓA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12

TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 1 (LẦN 2)NĂM HỌC 2022 - 2023


ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN
Mã đề 101 102 103 104 Mã đề 105 106 107 108
Câu 1 C B C A Câu 1 A D A A
Câu 2 C C A D Câu 2 D C A C
Câu 3 A B D A Câu 3 C C C B
Câu 4 D D C C Câu 4 D B C A
Câu 5 A D D B Câu 5 D C B C
Câu 6 A C C C Câu 6 B A B C
Câu 7 B A D C Câu 7 A D D A
Câu 8 D D C B Câu 8 D C B A
Câu 9 C D B D Câu 9 A B A C
Câu 10 B D B A Câu 10 A C D B
Câu 11 C A A B Câu 11 D A B B
Câu 12 A B D D Câu 12 B A A A
Câu 13 B C A B Câu 13 B C C A
Câu 14 A A D A Câu 14 B A D B
Câu 15 D D A A Câu 15 C D A B
Câu 16 D C C C Câu 16 A D D A
Câu 17 D D B C Câu 17 D C C A
Câu 18 D C C D Câu 18 C B B D
Câu 19 B D B A Câu 19 C D B A
Câu 20 B B A C Câu 20 A D B B
Câu 21 D A B B Câu 21 C C A D
Câu 22 A B D B Câu 22 C A C D
Câu 23 A A C A Câu 23 B D D D
Câu 24 B A A B Câu 24 D D A D
Câu 25 B C D C Câu 25 C B B D
Câu 26 A A B A Câu 26 A B B D
Câu 27 D B D B Câu 27 A A C B
Câu 28 A C A C Câu 28 D A C D
Câu 29 C C A C Câu 29 D B D C
Câu 30 B B B C Câu 30 D B B B
Câu 31 B B D C Câu 31 B B A C
Câu 32 D D A A Câu 32 C C D D
Câu 33 A A A B Câu 33 C B B C
Câu 34 C B C A Câu 34 B A D B
Câu 35 A D C A Câu 35 A B D B
Câu 36 D B A D Câu 36 B C A C
Câu 37 D D B B Câu 37 A B D A
Câu 38 A B B A Câu 38 C D A A
Câu 39 B A D D Câu 39 C B A B
Câu 40 C C B B Câu 40 D C D A
Câu 41 B C D C Câu 41 A A B B
Câu 42 B A B B Câu 42 C A C D
Câu 43 C A C D Câu 43 B D C C
Câu 44 A D B D Câu 44 A C A C
Câu 45 C A D D Câu 45 D D B C
Câu 46 C B A D Câu 46 A A C D
Câu 47 C A A D Câu 47 B B D C
Câu 48 D B C A Câu 48 B D A B
Câu 49 C C C D Câu 49 B A C D
Câu 50 B C B B Câu 50 B A C A
LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC CÂU VẬN DỤNG, VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình chứa bao nhiêu số nguyên ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện .
Ta có là một nghiệm của bất phương trình.

Với , bất phương trình tương đương với .

Đặt , ta có . Kết hợp

điều kiện ta được nghiệm . Kết hợp điều

kiện ta được suy ra trường hợp này bất phương trình có 2 nghiệm nguyên.
Vậy bất phương trình đã cho có tất cả 3 nghiệm nguyên.

Câu 2. Biết rằng tích phân , , tích bằng:

A. . B. . C. 1. D. 20.
Lời giải
Chọn C.
Điều kiện: , .

Đặt .

. Vậy tích .

Câu 3. Xét các số phức thỏa mãn là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả
các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn có bán kính bằng:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Gọi ,
Ta có:

Vì là số thuần ảo nên ta có .
Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn có
bán kính bằng .

Câu 4. Cho hình lăng trụ tam giác đều có diện tích đáy bằng . Mặt phẳng

hợp với mặt phẳng đáy một góc . Tính thể tích khối đa diện .

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D

Vì đáy là tam giác đều có diện tích bằng cạnh đáy bằng .

Gọi trung điểm , ta có

Từ đó ta có .

Xét ta có
Thể tích lăng trụ là

Câu 5. Cho hình nón đỉnh , đường cao , và là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng
cách từ đến bằng và . Độ dài đường sinh của hình nón
theo bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Gọi là trung điểm của ta có vì tam giác cân tại


Mà nên mà nên từ
dựng thì

Xét tam giác ta có:

Xét tam giác ta có:


Xét tam giác ta có:

Câu 6. Cho , là các số thực lớn hơn thoả mãn . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
Do , là các số thực dương lớn hơn nên ta chia cả 2 vế của cho ta được

Mặt khác (2).

Thay (1) vào (2) ta có .

Câu 7. Trong không gian , cho hai điểm , mặt phẳng .


Biết rằng khoảng cách từ đến mặt phẳng lần lượt bằng và . Giá trị của biểu thức
bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có suy ra nằm cùng phía đối với mặt phẳng .
Gọi lần lượt là hình chiếu của xuống mặt phẳng .
Ta có . Do đó thẳng hàng.
Từ đó suy ra và B là trung điểm của AH nên , .
Phương trình mặt phẳng
.
Vậy .

Câu 8. Cho hai tham số thực dương biết rằng hàm số đồng biến trên khoảng

và hàm số đồng biến trên . Giá trị của biểu


thức là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Hàm số đồng biến trên khoảng

.
Vì là hai số dương với nên áp dụng BĐT Côsi cho 2 số dương ta được

Hàm số đồng biến trên

.
Từ ta có

kết hợp với ta có


(Thử lại ta thấy thoả mãn).
Với .

Câu 9. Cho hàm số . Gọi là tập hợp các giá trị nguyên của tham số

thuộc đoạn để bất phương trình


nghiệm đúng . Tính tổng các phần tử của .
A. . B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Hàm số có TXĐ là vì .

Ta thấy rằng: . Khi đó là hàm lẻ vì:

Đạo hàm là hàm nghịch biến

Từ bất phương trình giả thiết:

đúng với

đúng với .
Ta có bảng biến thiên như bên dưới:
Suy ra: . Do

.
Vậy có giá trị nguyên thỏa mãn bài toán. Tổng các phần tử của là: -2047210.

Câu 10. Cho hàm số thỏa mãn và . Tính

A. B. C. D.
Giải
Chọn A

Đặt

. Vậy

Câu 11. Trong không gian cho các điểm , mặt phẳng (P): và
mặt cầu . Biết là đường kính thay đổi của mặt cầu thỏa mãn
song song với mặt phẳng và bốn điểm tạo thành một tứ diện. Khi thể tích tứ diện
đạt giá trị lớn nhất, tìm (biết
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu có tâm , mặt phẳng có VTPT . Gọi điểm , ta
có nên (1).
Do là đường kính của mặt cầu (S) nên là trung điểm của , suy ra
.
Mà theo đề có song song với mặt phẳng nên
(2).
Ta có: .
.

Thể tích khối tứ diện là:

Đặt . Từ (1) và (2) ta có hệ:


Vậy GTLN của là khi

Câu 12. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ

Số điểm cực trị của hàm số là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

Ta có

Ta thấy các nghiệm của là nghiệm bội chẵn nên không đổi dấu khi qua các nghiệm bội
chẵn

Xét phương trình : . Đặt ta được

Do không đồng thời bằng nên ta được

Dựa vào đồ thị của hàm số ta có

Khi đó

Xét hàm số

Ta có BBT của
Qua BBT của ta thấy phương trình có nghiệm đơn phân biệt do đó hàm số có điểm
cực trị.

--------------- HẾT---------------

You might also like