Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

http://hoc24h.vn/ – Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH (https://www.facebook.com/thanh.

lepham)

CHINH PHỤC KIẾN THỨC HÓA HỌC 10 - KHOÁ 2019


Thi online: H10.06.04. HIĐROSUNFUA
LƯU HUỲNH ĐIOXIT – LƯU HUỲNH TRIOXIT
VIDEO và LỜI GIẢI CHI TIẾT chỉ có tại website http://hoc24h.vn/
[Truy cập tab: Khóa Học – Khoá: CHINH PHỤC KIẾN THỨC HÓA HỌC 10 – KHÓA 2019]

Câu 1. [ID: 77606] Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng:
S + 2H2SO4  3SO2 + 2H2O
Trong phản ứng này, tỉ lệ nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hoá là:
A. 1 : 2 B. 1 : 3 C. 3 : 1 D. 2 : 1.
Câu 2. [ID: 77608] Dựa vào số oxi hoá của S, kết luận nào sau đây là đúng về tính chất hoá học cơ bản của
H2S ?
A. Chỉ có tính khử. B. Chỉ có tính oxi hoá.
C. Vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá. D. Không có tính khử cũng như tính oxi hoá.
Câu 3. [ID: 77610] Để tách lấy khí H2S ra khỏi hỗn hợp với khí HCl, người ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch X
lấy dư. Dung dịch đó là :
A. Dung dịch Pb(NO3)2 B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch NaHS
Câu 4. [ID: 77612] Để phân biệt các dung dịch Na2S, dung dịch Na2SO3, dung dịch Na2SO4 bằng 1 thuốc thử
duy nhất, thuốc thử nên chọn là
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch Ca(OH)2 C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch Pb(NO3)2
Câu 5. [ID: 77614] So sánh tính khử của H2S và SO2, ta có kết luận
A. Tính khử của H2S > tính khử của SO2. B. Tính khử của H2S < tính khử của SO2.
C. Tính khử của H2S = tính khử của SO2. D. Không có cơ sở để so sánh.
Câu 6. [ID: 77616] Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh H2S, nhưng trong
không khí, hàm lượng H2S rất ít, nguyên nhân của sự việc này là
A. Do H2S sinh ra bị oxi không khí oxi hoá chậm.
B. Do H2S bị phân huỷ ở nhiệt độ thường tạo S và H2.
C. Do H2S bị CO2 có trong không khí oxi hoá thành chất khác.
D. Do H2S tan được trong nước.
Câu 7. [ID: 77619] Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thành Ag2S có màu đen :
4Ag + 2H2S + O2  2Ag2S + 2H2O
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng
A. Ag là chất khử, H2S là chất oxi hoá. B. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hoá.
C. Ag là chất oxi hoá, H2S là chất khử. D. Ag là chất oxi hoá, O2 là chất khử.
Câu 8. [ID: 77621] Cho phản ứng hoá học: H2S + 4Cl2 + 4H2O  H2SO4 + 8HCl
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng :
A. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử. B. H2S là chất oxi hoá, H2O là chất khử.
C. H2S là chất khử, Cl2 là chất oxi hoá. D. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
Câu 9. [ID: 77624] Dẫn khí H2S đi vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4, nhận thấy màu tím của dung
dịch bị nhạt dần và có kết tủa vàng xuất hiện. Phản ứng nào sau đây thể hiện kết quả của phản ứng trên.
A. 2KMnO4 + 5H2S + 3H2SO4  2MnSO4 + 5S + K2SO4 + 8H2O
B. 6KMnO4 + 5H2S + 3H2SO4  6MnSO4 + 5SO2 + 3K2SO4 + 8H2O
C. 2KMnO4 + 3H2S + H2SO4  2MnO2 + 2KOH + 3S + K2SO4 + 3H2O
D. 6KMnO4 + 5H2S + 3H2SO4  2MnSO4 + 5SO2 + 3H2O + 6KOH

Email: hoc24hmoingay@gmail.com Fb: https://www.facebook.com/congdonghoc24h.vn


http://hoc24h.vn/ – Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH (https://www.facebook.com/thanh.lepham)

Câu 10. [ID: 77626] Có 5 dung dịch loãng của các muối NaCl, KNO3, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2. Khi sục khí
H2S qua các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa ?
A. 1. B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11. [ID: 77628] Có 5 dung dịch loãng của các muối NaCl, KNO3, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2. Khi cho dung
dịch Na2S vào các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. [ID: 77631] Kết luận nào sau đây không phù hợp với công thức cấu tạo của SO2 ?
A. S trong SO2 có số oxi hoá +4. B. Trong phân tử có 2 liên kết đôi S=O.
C. Phân tử SO2 có hình nón. D. S trong SO2 lai hoá sp3.
Câu 13. [ID: 77636] Tính chất vật lí nào sau đây không phù hợp với SO2 ?
A. SO2 là chất khí không màu, có mùi hắc. B. SO2 nặng hơn không khí.
C. SO2 tan nhiều trong nước hơn HCl. D. SO2 hoá lỏng ở –10oC.
Câu 14. [ID: 77637] Cho các phản ứng sau :
(1) SO2 + H2O  H2SO3 (2) SO2 + CaO  CaSO3
(3) SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr (4) SO2 + 2H2S  3S + 2H2O
Trên cơ sở các phản ứng trên, kết luận nào sau đây là đúng với tính chất cơ bản của SO2 ?
A. Trong các phản ứng (1, 2) SO2 là chất oxi hoá. B. Trong phản ứng (3), SO2 đóng vai trò chất khử.
C. Phản ứng (4) chứng tỏ tính khử của SO2 > H2S. D. Trong phản ứng (1), SO2 đóng vai trò chất khử.
Câu 15. [ID: 77638] Khi cho SO2 sục qua dung dịch X đến dư thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan. X
là dung dịch nào trong các dung dịch sau ?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch Ba(OH)2 C. Dung dịch Ca(HCO3)2. D. Dung dịch H2S.
Câu 16. [ID: 77639] Khi tác dụng với dung dịch KMnO4, nước Br2, dung dịch K2Cr2O7, SO2 đóng vai trò
A. chất khử. B. chất oxi hoá.
C. oxit axit. D. vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá.
Câu 17. [ID: 77640] Khi tác dụng với H2S, Mg, SO2 đóng vai trò
A. chất khử. B. chất oxi hoá.
C. oxit axit. D. vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá.
Câu 18. [ID: 77641] Trong các chất: Na2SO3, CaSO3, Na2S, Ba(HSO3)2, FeS, có bao nhiêu chất khi tác dụng
với dung dịch HCl tạo khí SO2 ?
A. 2 chất B. 3 chất C. 4 chất D. 5 chất
Câu 19. [ID: 77642] Để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm, để SO2 sinh ra không có lẫn khí khác, người ta
chọn axit nào sau đây để cho tác dụng với Na2SO3
A. axit sunfuric. B. axit clohiđic. C. axit nitric. D. axit sunfuhiđric.
Câu 20. [ID: 77643] Cách nào sau đây được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp ?
A. Đốt cháy lưu huỳnh. B. Cho Na2SO3 + dung dịch H2SO4.
C. Đốt cháy H2S. D. Nhiệt phân CaSO3.

Biên soạn: Thầy LÊ PHẠM THÀNH


Đăng kí LUYỆN THI ONLINE tại: http://hoc24h.vn/

Email: hoc24hmoingay@gmail.com Fb: https://www.facebook.com/congdonghoc24h.vn


http://hoc24h.vn/ – Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH (https://www.facebook.com/thanh.lepham)

ĐÁP ÁN
1D 2A 3D 4A 5A 6A 7B 8C 9A 10B
11C 12D 13C 14B 15B 16A 17B 18B 19A 20A

Biên soạn: Thầy LÊ PHẠM THÀNH


Đăng kí LUYỆN THI ONLINE tại: http://hoc24h.vn/

Email: hoc24hmoingay@gmail.com Fb: https://www.facebook.com/congdonghoc24h.vn

You might also like