Professional Documents
Culture Documents
Math model - Giải thích
Math model - Giải thích
Mô tả
- Chuỗi bắt đầu từ việc khách hàng đem sản phẩm return đến các collecting and sorting
centers (CSCs). Mỗi tỉnh sẽ có 5 candidate location, và chọn ra 3 trong 5 điểm để đặt
- Returned products sẽ được phân loại theo quality và chia làm 2 hướng. Các sản phẩm
unrecyclable sẽ được đưa về disposal landfills tại địa phương (transportation cost =0).
Các sản phẩm tái chế được sẽ chuyển về distribution and gathering centers (DGCs).
Mục tiêu là > 70% sản phẩm return được tái chế (tương đương với <30% bị chuyển
đến disposal landfills). Các customer zone có sẵn DGC, chỉ có 1 DGC duy nhất cần
DGC sẽ phân loại theo chất liệu: nhựa và nhôm. Nhựa sẽ do 2 nhà máy trong nước,
- Chuyển đổi từ chai cũ thành nhựa tái chế sẽ theo converting rate. Cứ 100 tấn nhựa
returned, sẽ chuyển thành 60 tấn nhựa tái chế. Tương tự với nhôm là 100 tấn nhôm
- Sau khi hoàn thành tái chế, vật liệu tái chế sẽ được phân phối đến nhà máy đóng chai
- Nhà máy đóng chai tiến hình sản xuất để đáp ứng tổng demand của khách hàng theo
customer zone.
- Mỗi vỏ chai thành phẩm sẽ contain 2 loại vật liệu, tái chế và nguyên sinh (virgin).
Nhựa là 70% tái chế : 30% virgin. Nhôm là 90% tái chế : 10% virgin.
- Sản phẩm thành phẩm được chuyển đến DGC, phải đủ để đáp ứng nhu cầu của khách
- DGC phân phối sản phẩm vào customer zone theo demand (DGC nằm trong CZ, nên
transportation cost =0). Chuỗi cung ứng kết thúc tại đây.
Index
i Products
f Provinces
k Collection-and-sorting centers (CSCs)
d Disposal landfills
m Distribution-and-gathering centers (DGCs)
c Customer zones
r Recycling plants
PET Recycling plants for rPET products.
r
Noted that rPET recycling plants range from 1 to r PET
Recycling plants for aluminum products.
Al
r Noted that aluminum recycling plants range from (r ¿¿ PET +1)¿
to r
j Bottling plants
s Scenarios
¿ k , f > ∈CanLoCSC Set of CSCs k located province f
¿ m , c>∈ CanLoDGC Set of DGCs m in customer zone c
¿ f , c >∈ CustZone Set of provinces f in each customer zones c
BigM A large number
Parameters
Decision Variables
Binary Variables
Continuous Variables
Ak Capacity of each CSC k
Gm Capacity of each DGC m
Qif Quantity Q of product i returned from each province f
Q ifk Quantity Q of product i flowing from one province f to a CSC k
Qikd Quantity Q of product i flowing from one CSC k to a disposal landfill d
Q ikm Quantity Q of product i flowing from one CSC k to a DGC m
Q imr Quantity Q of product i flowing from one DGC m to a recycling plant r
Qirj Quantity Q of product i flowing from one recycling plant r to a bottling plant j
Qijm Quantity Q of product i flowing from one bottling plant j to a DGC m
Qimc Quantity Q of product i flowing from one DGC m to a customer zone c
QM irR Remanufacturing quantity QM R of product i at a recycling plant r
B
QM ij Manufacturing quantity QM B of product i at a bottling plant j
Q ijR Quantity of recycled material RQ needed to produce product i at plant j
V
Qij Quantity of virgin material VQ needed to produce product i at plant j
Objective functions
Maximize Profits=TR−( TOC +TRC +TSC +TMC +TTC )
TR=∑ ∑ ∑ Pi × Qimc
i m c (a)
TOC=∑ ∑ CO Ck × Y kf + ∑ ∑ CO Dm ×Y mc
k f m c (b)
Total rewarding cost = unit rewarding cost * lượng hàng thu về theo scenario
TRC =∑ U s ∑ ∑ ∑ CR ik × RV if ×φ
s
s i k f (c)
Total sourcing cost = cost mua virgin product 1 + cost mua virgin product 2
i=1 j
(d)
+ ∑ ∑ CS ij ×Qij
V
i=2 j
+ ∑ ∑ CM Rir × QM irR
i=2 r Al
(e)
+ ∑ ∑ CM Bij ×QM Bij × λ
i=1 j
+ ∑ ∑ ∑ CT i × Lmr × Q imr
i m r
(f)
+ ∑ ∑ ∑ CT i × Lrj ×Qirj
i r j
+ ∑ ∑ ∑ CT i × L jm × Q ijm
i j m
TEO=∑ ∑ EO k × Y kf + ∑ ∑ EO m ×Y mc
C D
k f m c (g)
i=1 r
+ ∑ ∑ EM ij ×QM ij ×(1−λ)
B B
i=2 j
TET =∑ ∑ ET × Lkm
k m
+ ∑ ∑ ET × Lmr
m r
(i)
+ ∑ ∑ ET × Lrj
r j
+ ∑ ∑ ET × L jm
j m
Constraints
Y kf ≤ Z kf , ∀ k , f (1)
∑ Y kf =3 , ∀ f (3)
k
Capacity của CSC phải nằm trong khoảng max min cho phép
min max
Ak × N k ≤ A k ≤ A k × N k , ∀ k (5)
Tổng Capacity của CSC được mở phải >= lượng hàng thu gom từ khách hàng theo
scenario
∑ A k ≥ ∑ U s ∑ ∑ RV if × φ s , ∀ f (6)
k s i k
Y mc ≤ Z mc , ∀ m, c (7)
∑ Y mc =1, ∀ c (9)
m
∑ Y mc ≤1 , ∀ m (10)
c
Capacity của m nằm trong khoảng max min của cap m cho phép
min max
Gm × H m ≤ Gm ≤Gm × H m , ∀ m (11)
[hybrid] capacity của m phải đáp ứng đủ lượng hàng thu về từ các tỉnh thuộc
customer zone và lượng hàng finished goods để phân phối vào CZ
Gm ≥ ∑ U s ∑ ∑ Qikm × φ × X fc + ∑ Q ijm , ∀ m ,< f , c >¿ CustZone
s
s i k j (12)
Tổng lượng hàng return thu được theo scenario sẽ bằng lượng hàng thu được từ
mỗi tỉnh
∑ U s ∑ RV if ×φ s=∑ Qif , ∀ f (13)
s i i
lượng hàng thu được từ mỗi tỉnh bằng lượng hàng đi từ tỉnh đến 3 CSC của tỉnh đó
∑ Qif =∑ ∑ Qifk , ∀ f (14)
i i k
lượng hàng thu được từ mỗi tỉnh sẽ tổn tại nếu link giữa tỉnh và CSC tồn tại
Qifk ≥ X fk × ∑ U s ∑ RV if × φs , ∀ i , f , k , s
s i (15)
Link giữa tỉnh và CSC tồn tại nếu CSC đó là candidate location tại tỉnh
X fk ≤ Y kf , ∀ k , f (16)
∑ X fk =N k , ∀ k (17)
f
Lượng hàng unrecyclable chiếm alpha% sẽ được chuyển đến disposal landfills
Lượng hàng được chuyển đến disposal landfills chỉ tồn tại khi link giữa k & d tồn
tại
Qikd ≤ X kd × BigM , ∀ i , k , d (19)
Tổng lượng theo tỉnh hàng tái chế được chiếm (1-alpha)% sẽ được chuyển đến
DGC
∑ U s ∑ ∑ Qifk ×(1−α s)=∑ ∑ Qikm × X fc , ∀ i ,<f , c >¿ CustZone (20)
s f k k m
Lượng hàng được chuyển đến DGCs chỉ tồn tại khi link giữa k & m tồn tại
Link giữa k và m chỉ tồn tại đồng thời CSC k và DGC m đó được mở
X km ≤ N k × H m , ∀ k , m (22)
Tổng số link từ k đến m theo k phải bằng tổng số lượng CSC được mở
∑ X km =∑ N k , ∀ k , m (23)
k k
Tổng lượng hàng đi từ CSC tới DGC phải bằng tổng lượng hàng đi từ DGC đến
recycling plant
∑ ∑ Qikm=∑ ∑ Qimr , ∀ i (25)
k m m r
Tổng lượng hàng đi từ CSC tới DGC phải bằng tổng lượng hàng của 2 loại hàng đi
từ DGC đến 2 loại recycling plant
∑ ∑ Qikm=∑ ∑ Qi m r +∑ ∑ Qi m r 1 1 2 2
k m m r1 m r2
(26)
PET Al
∀ i1 =1 ,i 2=2 , r 1 ϵ r ,r 2 ϵ r
Với product 1 (chai nhựa), tất cả các chai nhựa thu gom được sẽ được chuyển đến
2 nhà máy rPET
∑ ∑ Qikm=∑ Q ℑr , ∀ i=1 , r 1 ϵ r PET , m 1
(27)
k m r1
Với product 2 (lon nhôm), tất cả các chai nhựa thu gom được sẽ được chuyển đến
2 nhà máy tái chế nhôm
∑ ∑ Qikm=∑ Q ℑr , ∀ i=2, r 2 ϵ r Al , m 2
(28)
k m r2
X mr ≤ H m , ∀ m , r (30)
Chai nhựa returned được dùng để sản xuất thành thành nhựa tái chế theo tỉ lệ beta
(converting rate)
∑ ∑ Qℑ r × β=∑ ∑ QM iRr , ∀ i=1 ,r 1 ϵ r PET
1 1
(31)
m r1 m r1
Lon nhôm returned được dùng để sản xuất thành nhôm tái chế theo tỉ lệ gamma
(converting rate)
∑ ∑ Qℑ r × γ =∑ ∑ QM Ri r , ∀ i=2 , r 2 ϵ r Al
2 2
(32)
m r2 m r2
Lon nhôm returned không được chuyển đến nhà máy nhựa
∑ ∑ QM Ri r =0 , ∀ i=2 , r 1 ϵ r PET
1
(34)
m r1
Chai nhựa returned không được chuyển đến nhà máy nhôm
∑ ∑ Qℑ r × γ=0 , ∀ i=1 ,r 2 ϵ r Al
2 (35)
m r2
∑ ∑ QM Ri r =0 , ∀ i=1 , r 2 ϵ r Al 2 (36)
m r2
Lượng thành phẩm ở nhà máy nhựa phải nằm trong khoảng max min cho phép
Bmin R max
r ≤ QM i r ≤ Br
1
, ∀ i=1 , r 1 ϵ r PET
1 1
(37)
Lượng thành phẩm ở nhà máy nhôm phải nằm trong khoảng max min cho phép
Bmin R max
r ≤ QM i r ≤ Br
2
, ∀ i=2 , r 2 ϵ r Al
2 2
(38)
Tổng lượng hàng thành phẩm từ các nhà máy tái chế được phân phôi đến nhà máy
đóng chai
∑ QM Ri r ≥ ∑ ∑ Qirj , ∀ i (39)
r r j
Tổng lượng hàng đi từ nhà máy tái chế đến sẽ là lượng recycled material tại
bottling plant
∑ ∑ Qirj=∑ QijR , ∀ i (41)
r j j
R B
Q ij ≥ δ × QM ij , ∀ j , i=1 (42)
V B
Qij ≤(1−δ)× QM ij , ∀ j , i=1 (43)
Nhôm tái chế chiếm epsilon% của mỗi finished good
R B
Q ij ≥ ε ×QM ij , ∀ j ,i=2 (44)
V B
Q ij ≤(1−ε )×QM ij , ∀ j ,i=2 (45)
Tổng lượng hàng sản xuất ra phải lớn hơn hoặc bằng demand theo CZ
Lượng thành phẩm ở bottling plant phải nằm trong khoảng max min cho phép
min B max
W j ≤QM ij ≤W j , ∀ i , j (47)
Lượng thành phẩm ở bottling plant bằng tổng lượng hàng chuyển đến DGC
QM ijB=∑ Qijm , ∀ i , j
m (48)
Link giữa nhà máy và DGC tổn tài nếu DGC được mở
X jm ≤ H m , ∀ j, m (50)
Tổng số link từ nhà máy đến DGC phải bằng số lượng DGC được mở
∑ X jm=H m , ∀ m (51)
j
Lượng hàng chuyển từ nhà máy vào DGC sẽ bằng lượng hàng DGC phân phối đến
CZ
∑ ∑ Qijm=∑ ∑ Qimc , ∀ i (52)
j m m c
Lượng hàng được phân phối vào phải >= lượng demand của CZ đó
Qimc ≥ X mc × ∑ U s ∑ Dic ×ω , ∀ i , m, c
s
s c (53)
Link tồn tại nếu DGC được mở
X mc ≤ H m , ∀ m, c (54)
∑ X mc =H m , ∀ m (55)
c