Professional Documents
Culture Documents
T NG H P Chương 4
T NG H P Chương 4
Câu 1. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của
một bản tụ điện có độ lớn là 10 −8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8
mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là
A. 2.10 3 kHz. B. 10 3 kHz. C. 2, 5.10 3 kHz. D. 3.10 3 kHz.
Câu 2. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của
một bản tụ điện có độ lớn là Q0 và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 2π mA .
Tần số dao động điện từ tự do của mạch là 50 MHz. Giá trị Q0 là
A. 20 pC. B. 20 mC. C. 2 nC. D. 20 µC.
Câu 3. Một mạch dao động điện từ LC có tụ C = 9 nF , cuộn dây thuần cảm L = 1mH . Biết rằng
thời điểm ta chọn làm mốc của dao động, cường độ trong mạch có giá trị cực đại và bằng 0,2 A.
Biểu thức điện tích trên bản cực của tụ là
π π
A. q = 4.10 −7 cos 5.10 5 t − C. B. q = 4.10 −7 cos 5.10 5 t + C.
2 2
π π
C. q 6.10 −7 cos 3, 3.10 5 t + C. =D. q 6.10 −7 cos 3, 3.10 5 t − C.
2 2
Câu 4. Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích
cực đại trên bản tụ là 2.10 −6 C và dòng điện cực đại trong mạch là 0, 314 A . Lấy π2 = 10 , tần số dao
động điện từ tự do trong khung là
A. 25 kHz. B. 50 kHz. C. 2,5 MHz. D. 3 MHz.
Câu 5. Một mạch dao động LC có L = 12, 5 μH , điện trở thuần của mạch không đáng kể. Biểu thức
( )
hiệu điện thế trên cuộn dây là u = 10cos 2.10 6 t V . Giá trị điện tích lớn nhất của tụ là
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1.B 2.A 3.D 4.A 5.D 6.D 7.B 8.C 9.C 10.D
11.C 12.A 13.A 14.A 15.D 16.C 17.B 18.A 19.C 27.D
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 1. Một mạch dao động LC lý tưởng gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và một tụ
50
điện có điện dung C = µF . Dao động điện trong mạch có tần số riêng là T. Biết ở thời điểm t,
π
T
điện áp trên tụ điện là 5 V, và ở thời điểm t + cường độ dòng điện qua cuộn dây có độ lớn
4
bằng 50 mA. Độ tự cảm L bằng
5 1 2 3
A. H. B. H. C. H. D. H.
π 2π π π
Câu 2. Một mạch dao động LC lý tưởng gồm một tụ điện có điện dung C và một cuộn dây thuần
2
cảm có độ tự cảm L = H . Dao động điện trong mạch có tần số riêng là T. Biết ở thời điểm t,
π
T
cường độ dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng 40 mA, và ở thời điểm t + , điện áp trên tụ
4
điện là 40 mV. Điện dung C của tụ bằng
50 100 150 200
A. µF. B. µF. C. µF. D. µF.
π π π π
Câu 3. Mạch dao động LC lý tưởng gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm bằng 2 mH và
một tụ điện có điện dung bằng 8 nF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực
đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi điện áp giữa hai bản tụ điện bằng 4 V thì cường độ
dòng điện trong cuộn cảm có độ lớn bằng
A. 3 mA. B. 6 mA. C. 9 mA. D. 12 mA.
Câu 4. Mạch dao động LC lý tưởng gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm bằng 4 mH và
một tụ điện C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản cực
của tụ điện bằng 5 V. Khi điện áp giữa hai bản tụ điện bằng 3 V thì cường độ dòng điện trong
cuộn cảm có độ lớn bằng 6 mA. Điện dung C của tụ điện bằng
A. 6 nF B. 8 nF. C. 9 nF. D. 12 nF.
Câu 5. Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao
động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần
I0
lượt là U0 và I 0 . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị thì độ lớn hiệu điện
2
thế giữa hai bản tụ điện là
Uo 3 3U o U0 Uo 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 19. Mạch dao động LC lý tưởng gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm bằng 1 mH và
một tụ điện có điện dung bằng 4 nF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ
dòng điện cực đại qua cuộn dây bằng 5 mA. Khi cường độ dòng điện qua cuộn dây bằng 3 mA thì
điện áp giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A. 1 V. B. 2 V. C. 4 V. D. 5 V.
Câu 20. Mạch dao động LC lý tưởng gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm bằng 1 mH và
một tụ điện có điện dung bằng 4 nF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ
dòng điện cực đại qua cuộn dây bằng 5 mA. Khi cường độ dòng điện qua cuộn dây bằng 4 mA thì
điện áp giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A. 2 V. B. 4 V. C. 5 V. D. 1,5 V.
Câu 21. Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao
động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần
− I0 2
lượt là U0 và I 0 . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị thì độ lớn hiệu
2
điện thế giữa hai bản tụ điện là
Uo 3 U 3 U U 2
A. . B. o . C. o . D. o .
4 2 2 2
Câu 22. Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao
động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần
lượt là U0 và I 0 . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 0 thì độ lớn hiệu điện thế
giữa hai bản tụ điện là
3U o U U 3
A. U0 . . C. o . B. D. o .
4 2 2
Câu 23. Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao
động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần
Uo
lượt là U0 và I 0 . Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện có giá trị thì cường độ dòng
2
điện trong mạch có độ lớn là
3I o I I 3I
A. . B. o . C. o . D. o .
2 4 2 2
Câu 24. Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao
động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần
Io
lượt là U0 và I 0 . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị và đang tăng thì hiệu
2
điện thế giữa hai bản tụ điện là
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
3U o −U o −U o 3
A. U0 . . C. .
B. D. .
4 2 2
Câu 25. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 H và tụ điện có
điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0, 2cos1000t
(i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng cường độ hiệu
dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A. 10 2 V . B. 5 2 V . C. 2 10 V . D. 10 3 V .
Câu 26. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 60 mH và tụ điện có
điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,1cos1500t
(i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa
cường độ cực đại thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn xấp xỉ bằng
A. 8,7 V. B. 5,8 V. C. 7,8 V. D. 6,5 V.
Câu 27. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc
10 3 rad / s . Điện tích cực đại trên tụ điện là 5.10 –9 C . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng
2, 5.10 –6 A thì điện tích trên tụ điện là
A. 2.10 –9 C. B. 2, 5.10 –9 C . C. 2, 5 3.10 –9 C. D. 5 2.10 –9 C.
Câu 28. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc
10 4 rad / s . Điện tích cực đại trên tụ điện là 6.10 –8 C . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng
6.10 –4 A thì điện tích trên tụ điện là
A. 0 C. B. 3.10 –8 C . C. 4.10 –8 C . D. 8.10 –10 C .
Câu 29. Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ
điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với 4q12 + q2 2 =
1, 3.10 –17 , với q
tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện trên mạch thứ nhất là 10 –9 C và cường độ dòng
điện trong mạch dao động thứ hai là 8 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất có
độ lớn bằng
A. 0 mA. B. 4 mA. C. 6 mA. D. 8 mA.
Câu 30. Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1 ,
của mạch thứ hai là T2 = 4T1 . Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0 . Sau đó
mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều
có độ lớn bằng q ( 0 < q < Q0 ) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn
cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là
A. 2. B. 1/2. C. 4. D. 1/4.
Câu 31. Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1 ,
của mạch thứ hai là T1 = 2T2 . Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0 . Sau đó
mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều
có độ lớn bằng q ( 0 < q < Q0 ) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn
cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1.B 2.D 3.B 4.C 5.C 6.C 7.D 8.B 9.D 10.C
11.D 12.C 13.D 14.D 17.D 18.C 19.B 20.D 21.B 22.D
23.D 24.A 25.A 26.D 27.A 28.C 29.C 30.C 31.C 32.C
33.D 34.D 35.B
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 1: Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ điều hòa với biểu thức điện áp trên tụ
( )
điện là u = 4cos 10 4 t V . Tính từ thời điểm ban đầu t = 0 , điện áp tức thời trên tụ điện có giá trị
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 15: Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là qo = 10 −6 C và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 = 3π mA . Tính từ thời điểm điện tích trên tụ bằng
một nửa giá trị cực đại và đang tăng, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong
mạch có độ lớn bằng I 0 là
1 10 5 1
A.μs. B. ms. C. ms. D. ms.
6 3 18 2
Câu 16: Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là qo = 10 −6 C và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 = 4π mA . Tính từ thời điểm điện tích trên tụ bằng 0
và đang giảm, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng 0 là
A. 0, 375 μs. B. 0,125 ms. C. 0,25 ms. D. 0,5 ms.
Câu 17: Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ điều hòa với biểu thức điện áp trên tụ
( )
điện là u 6cos 10 4 πt − π/2 V . Tính từ thời điểm ban đầu t = 0 , điện áp tức thời trên tụ điện có
=
giá trị 3 2 V lần 4 tại thời điểm
A. 0,250 ms. B. 0,275 ms. C. 0,245 ms. D. 0,547 ms.
Câu 18: Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ điều hòa với biểu thức điện áp trên tụ
điện
= ( )
là u 2cos 10 3 t + π/3 V . Tính từ thời điểm ban đầu t = 0 , điện áp tức thời trên tụ điện có giá
trị – 3 V lần 8 tại thời điểm
41 41π 41π 41
A. ms. B. s. C. ms. D. s.
6 6 6 6
Câu 19: Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ điều hòa với biểu thức điện áp trên tụ
( )
điện là u 6cos 2π.10 6 t − π/2 V . Tính từ thời điểm ban đầu t = 0 , điện áp tức thời trên tụ điện có
=
giá trị 3 V lần 5 tại thời điểm
25 25 25 25
A. µs. B. µs. C. ms. D. ms.
12 6 12 6
Câu 20: Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ điều hòa với cường độ dòng điện tức
thời i 5cos ( 1000πt + π/3) mA . Tính từ thời điểm ban đầu t = 0 , điện tích trên tụ bằng 0 lần thứ 9
=
tại thời điểm
26 19
A. 6,5 ms. ms.
B. 12,5 ms. D. ms. C.
3 3
Câu 21: Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ điều hòa với cường độ dòng điện tức
thời i 10πcos ( 1000πt − π/6 ) mA . Tính từ thời điểm ban đầu t = 0 , điện tích trên tụ đạt giá trị 5 µC
lần thứ 5 tại thời điểm
13
A. ms. B. 13 ms. C. 10 ms. D. 5 ms
3
Câu 22: Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ điều hòa với cường độ dòng điện tức
π
thời i πcos 1000πt − mA . Tính từ thời điểm ban đầu t = 0 , điện tích trên tụ đạt giá trị
=
3
0, 5 2 µC lần thứ 3 tại thời điểm
31 31
A. µs. B. ms. C. 1 ms. D. 5 ms.
12 12
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1.B 2.D 3.D 4.B 5.A 6.C 7.B 8.A 9.B 10.B
11.B 12.B 13.C 14.D 15.C 16.B 17.B 18.C 19.A 20.C
21.A 22.B 23.C 24.A 25.A 26.B 27.C 28.B 29.C 30.A
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
5π
Câu 1: Một mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ điều= hòa với i 10cos 1000πt + mA .
6
Trong khoảng thời gian 1,5 ms tính từ thời điểm ban đầu t = 0 , số lần mà dòng điện tức thời đạt
giá trị 5 2 mA là
A. 1 lần. B. 2 lần. D. 4 lần. C. 3 lần.
π
Câu 2: Một mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ điều = hòa với i 5cos 2000πt + mA .
3
Trong khoảng thời gian 2 ms tính từ thời điểm ban đầu t = 0 , số lần mà dòng điện tức thời đạt giá
trị 2,5 mA là
A. 1 lần. B. 2 lần. C. 3 lần. D. 5 lần.
Câu 3: Một mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ điều hòa với uC 4cos
= ( 500πt ) mV . Trong
khoảng thời gian 7,5 ms tính từ thời điểm ban đầu t = 0 , số lần điện áp tức thời trên tụ điện có độ
lớn bằng 2 mV là
A. 2 lần. B. 4 lần. C. 7 lần. D. 8 lần.
π
Câu 4: Một mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ điều hòa với uC 6cos = 1000πt + 3 mV .
Trong khoảng thời gian 2,5 ms tính từ thời điểm ban đầu t = 0 , số lần điện áp tức thời trên tụ điện
có độ lớn bằng 3 3 mV là
A. 2 lần. B. 4 lần. C. 5 lần. D. 9 lần.
Câu 5: Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ. Biết rằng khoảng thời gian giữa hai
lần liên tiếp điện áp tức thời trên tụ có độ lớn bằng 4 V đều bằng nhau và bằng 0,1µs . Tần số của
dao động và điện áp cực đại trên cuộn dây có thể nhận cặp giá trị tương ứng nào dưới đây?
A. 5 MHz; 2 2 V . B. 2 MHz; 4 2 V . C. 5 MHz; 2 V. D. 5 MHz; 4 V.
Câu 6: Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ. Biết rằng khoảng thời gian giữa hai
lần liên tiếp điện áp tức thời trên tụ có độ lớn bằng 5 V đều bằng nhau và bằng 0, 25 µs . Tần số
của dao động và điện áp cực đại trên cuộn dây có thể nhận cặp giá trị tương ứng nào dưới đây?
A. 1 MHz; 5 2 V . B. 2 MHz; 5 2 V . C. 1 MHz; 2 V. D. 2 MHz; 4 V.
Câu 7: Một mạch LC đang có dao động điện từ với tần số 1 kHz. Biết rằng trong mỗi chu kỳ dao
1
động, khoảng thời gian để cường độ dòng điện tức thời lớn hơn 3 mA là ms . Cường độ dòng
6
điện cực đại trong quá trình dao động là
2
A. 4 mA. B. mA. C. 2 3 mA. D. 2 2 mA.
3
Câu 8: Một mạch LC đang có dao động điện từ với tần số 1 kHz. Biết rằng trong mỗi chu kỳ dao
1
động, khoảng thời gian để cường độ dòng điện tức thời nhỏ hơn -4 mA là ms . Cường độ dòng
3
điện cực đại trong quá trình dao động là
4
A. 8 mA. B. mA. C. 4 3 mA. D. 4 2 mA.
3
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1.B 2.D 3.D 4.C 5.D 6.A 7.C 8.A 9.D 10.D
11.A 12.C 13.C 14.D 15.D 16.B 17.A 18.A 19.B 20.A
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 1. Khi cho dòng điện xoay chiều qua một dây dẫn thẳng, xung quanh dây dẫn
A. có điện trường. B. có từ trường.
C. có điện từ trường. D. không tồn tại vật chất nào cả.
Câu 2. Khi một điện tích điểm dao động, xung quanh điện tích sẽ tồn tại
A. điện trường. B. từ trường. C. trường hấp dẫn. D. điện từ trường.
Câu 3. Một dòng điện không đổi chạy trong một dây kim loại thẳng thì xung quanh dây dẫn
A. có điện trường. B. có từ trường.
C. có điện từ trường. D. không có trường nào cả.
Câu 4. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên.
B. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích chuyển động.
C. Điện từ trường tác dụng lực lên điện tích đứng yên.
D. Điện từ trường tác dụng lực lên điện tích chuyển động.
Câu 5. Sóng điện từ có tần số 2,5 MHz truyền trong thuỷ tinh có chiết suất n = 1, 5 thì có bước
sóng
A. 50 m. B. 80 m. C. 40 m. D. 70 m.
Câu 6. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện
trường xoáy.
B. Nếu tại một nơi có một điện trường không đều thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường xoáy.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là
điện từ trường.
D. Điện từ trường xuất hiện xung quanh một chỗ có tia lửa điện.
Câu 7. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Điện từ trường do một tích điểm dao động sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
C. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều vận tốc ánh sáng trong chân
không.
D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số dao động của điện tích.
Câu 8. Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
π
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau rad.
2
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
Câu 9. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ có đầy đủ các tình chất như sóng cơ học phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Giống như sóng cơ học, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền.
Câu 10. Tính chất nào sau đây của sóng điện từ là sai?
A. Sóng điện từ có thể giao thoa với nhau.
B. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
C. E = 200cos ( 2.10 πt ) V / m. 5
D. E = 200cos ( 10 πt ) V / m. 7
Câu 17. Một nguồn phát sóng vô tuyến, đặt tại điểm O, phát ra một sóng điện từ có tần số 10
MHz. Véc-tơ cường độ điện trường tại O có phương song song với trục Oz của một hệ trục tọa độ
vuông góc Oxyz. Biết pha dao động ban đầu của điện trường tại O bằng không. Vectơ cảm ứng từ
có phương song song với trục Ox và có độ lớn cực đại bằng 2.10 –4 T . Phương trình của cảm ứng
từ tại điểm O là
π π
A. B = 2.10 –4 cos 2.10 7 πt + T. B. B = 2.10 –4 cos 2.10 7 πt – T.
2 2
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
(
C. B = 2.10 –4 cos 2.10 7 πt T. ) (
D. B = 2.10 –4 cos 2.10 7 πt – π T. )
Câu 18. Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi
nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là
đúng?
A. Véc-tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
π
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau rad.
2
D. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
Câu 19. Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.10 8 m / s có bước sóng là
A. 300 m. B. 30 m. C. 3 m. D. 0,3 m.
Câu 20. Mắt người nhạy nhất với sóng điện từ có bước sóng là 555 nm trong không khí. Biết tốc
độ ánh sáng trong không khí xấp xỉ so với chân không và bằng 3.10 8 m / s , tần số của sóng là
A. 2,7.1014 Hz. B. 1,85.1012 Hz. C. 1,85.1014 Hz. D. 5, 4.1014 Hz.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn vuông
pha với nhau.
Câu 22. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm vuông pha
với nhau.
B. Khi sóng điện từ truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường, bước sóng của nó không
thay đổi.
C. Véc-tơ cảm ứng từ dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
D. Năng lượng của sóng điện từ là năng lượng điện trường.
Câu 23. Có hai phát biểu sau
I.''Sóng cực ngắn có khả năng truyền đi rất xa theo đường thẳng và được dùng trong thông tin vũ
trụ''.
II." Sóng cực ngắn có năng lượng lớn nhất, không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ".
A. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan.
B. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không có tương quan.
C. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai.
D. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng.
Câu 24. Sóng điện từ được áp dụng trong tiếp vận sóng qua vệ tinh thuộc loại
A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.
Câu 25. Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Câu 26. Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Câu 27. Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong nước?
A. Sóng ngắn. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng dài.
Câu 28. Mạch biến điệu dùng để
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1.C 2.D 3.B 4.A 5.B 6.B 7.A 8.B 9.D 10.C
11.C 12.D 13.B 14.D 15.D 16.A 17.C 18.B 19.C 20.D
21.A 22.C 23.A 24.D 25.D 26.C 27.D 28.B 29.B 30.C
31.C 32.C 33.B 34.C 35.A 36.A
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 1. Việc phát sóng điện từ ở đài phát phải qua các giai đoạn nào, ứng với thứ tự nào?
I. Tạo dao động cao tần.
II. Tạo dao động âm tần.
III. Khuếch đại cao tần.
IV. Biến điệu.
V. Tách sóng.
A. I, II, III, IV. B. I, II, IV, III. C. I, II, V, III. D. I, II, V, IV.
Câu 2. Hệ thống phát thanh gồm
A. ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát.
B. ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
C. ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát
D. ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
Câu 3. Trong kỹ thuật truyền thông bằng sóng điện từ, để trộn dao động âm thanh và dao động
cao tần thành cao tần biến điệu người ta phải
A. biến tần số của dao động cao tần thành tần số của dao động âm tần.
B. biến tần số của dao động âm tần thành tần số của dao động cao tần.
C. làm cho biên độ của dao động cao tần biến đổi theo nhịp điệu (chu kì) của dao động âm tần.
D. làm cho biên độ của dao động âm tần biến đổi theo nhịp điệu (chu kì) của dao động cao tần.
Câu 4. Khi càng tăng tần số của nguồn phát sóng điện từ thì
A. năng lượng sóng điện từ càng giảm.
B. bước sóng của sóng điện từ càng giảm.
C. khả năng đâm xuyên của sóng điện từ càng giảm.
D. sóng điện từ truyền càng nhanh.
Câu 5. Hệ thống phát sóng điện từ không có bộ phận
A. tạo dao động cao tần. B. anten phát.
C. tạo dao động biến điệu. D. tách sóng.
Câu 6. Trong thông tin vũ trụ bằng sóng vô tuyến, người ta thường dùng
A. sóng ngắn vì bị tầng điện li phản xạ. B. sóng cực ngắn vì có năng lượng lớn.
C. sóng dài vì năng lượng sóng lớn. D. sóng trung vì bị tầng điện li phản xạ.
Câu 7. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức
là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số
bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 20 MHz. Khi dao động âm tần có tần
số 500 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động
toàn phần là
A. 8000. B. 1600. C. 40000. D. 25.
Câu 8. Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sóng mang là sóng điện từ có tần số
A. lớn. B. nhỏ. C. bằng tần số của sóng âm. D. bất kỳ.
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
pF đến 860 pF; vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m / s . Độ tự cảm L của mạch biến thiên
trong khoảng
A. 1,876μH ≤ L ≤ 327 μH. B. 1,876μH ≤ L ≤ 327 mH.
C. 1,876 mH ≤ L ≤ 327 mH. D. 1,876 H ≤ L ≤ 327 H.
Câu 26. Mạch dao động để chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm
L = 20 μH và một tụ có điện dung C = 880 pF . Mạch dao động nói trên có thể bắt được sóng có
bước sóng
A. 150 m. B. 500 m. C. 1000 m. D. 250 m.
Câu 27. Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.
B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
D. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
Câu 28. Trong một mạch phát sóng điện từ gồm cuộn cảm có độ tự cảm L1 = 4 mH và tụ điện có
= pF , một mạch chọn sóng gồm tụ điện có điện dung C 2 80
điện dung C1 12 = nF và cuộn cảm có độ
tự cảm L2 , để mạch chọn sóng có thể thu được sóng của máy phát đó thì độ tự cảm L2 bằng
A. 0,6 mH. B. 6 mH. C. 0,6μH. D. 6μH.
Câu 29. Một mạch dao động được dùng để thu sóng điện từ, nếu tăng điện dung lên 2 lần, tăng
độ tự cảm lên 8 lần và tăng hiệu điện thế hiệu dụng lên 3 lần thì bước sóng thu được
A. tăng 48 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 12 lần.
Câu 30. Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến
đổi từ 10 pF đến 360 pF. Lấy π2 = 10 . Dải sóng vô tuyến thu được với mạch trên có bước sóng
trong khoảng
A. từ 120 m đến 720 m. B. từ 12 m đến 72 m. C. từ 48 m đến 192 m. D. từ 4,8 m đến 19,2 m.
Câu 31. Khi mắc tụ điện C1 vào khung dao động thì tần số dao động riêng của khung là f1 9
= kHz
. Khi ta thay đổi tụ C1 bằng tụ C 2 thì tần số dao động riêng của khung là f 2 12
= kHz . Vậy khi mắc
tụ C1 nối tiếp tụ C 2 vào khung dao động thì tần số riêng của khung là
A. 3 kHz. B. 5,1 kHz. C. 21 kHz. D. 15 kHz.
Câu 32. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1mH và
một tụ điện có điện dung thay đổi được. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có tần số từ 3 MHz
đến 4 MHz thì điện dung của tụ phải thay đổi trong khoảng
A. 1,6 pF ≤ C ≤ 2,8 pF. B. 2μF ≤ C ≤ 2,8μF.
C. 0,16 pF ≤ C ≤ 0, 28 pF. D. 0, 2μF ≤ C ≤ 0, 28μF.
Câu 33. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có
điện dung biến đổi được. Khi đặt điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì bắt được sóng có bước
sóng 30 m. Khi điện dung của tụ điện giá trị 180 pF thì sẽ bắt được sóng có bước sóng bằng
A. 270 m. B. 10 m. C. 90 m. D. 150 m.
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1.B 2.A 3.C 4.B 5.D 6.B 7.C 8.A 9.C 10.D
11.A 12.A 13.D 14.D 15.A 16.D 17.A 18.C 19.A 20.C
21.D 22.C 23.B 24.D 25.A 26.D 27.A 28.C 29.C 30.B
31.D 32.A 33.C 34.A 35.B 36.D
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________