Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

12/1/20

1.3 Phương thức Nhờ thu


Các Phương thức Thanh toán quốc tế 1.3 Phương thức Nhờ thu
Các Phương thức Thanh toán quốc tế

Định nghĩa Phương thức nhờ thu


Phương thức nhờ thu là phương thức thanh toán
1. Định nghĩa trong đó người xuất khẩu sau khi hoàn thành
2. Văn bản pháp lý điều chỉnh nghĩa vụ giao hàng hoặc cung ứng dịch vụ, tiến
3. Phương thức thực hiện/Quy trình nghiệp vụ hành uỷ thác cho ngân hàng phục vụ mình thu
4. Một số vấn đề cần lưu ý hộ tiền từ người nhập khẩu, dựa trên cơ sở hối
phiếu và chứng từ do người xuất khẩu lập ra

1.3 Phương thức Nhờ thu


Các Phương thức Thanh toán quốc tế 1.3 Phương thức Nhờ thu
Các Phương thức Thanh toán quốc tế

§ Bên bán (người xuất khẩu) sau khi giao hàng hóa/dịch vụ xuất trình
chứng từ tới ngân hàng, yêu cầu ngân hàng gửi bộ chứng từ cho Các bên tham gia
người mua (người nhập khẩu) để được thanh toán hoặc chấp nhận
thanh toán hoặc giao chứng từ theo các điều kiện khác. NGƯỜI NHỜ THU/NGƯỜI BÁN/XK (Principal/Drawer): Gửi hàng + Uỷ
thức Ngân hàng nhờ thu + Chịu chi phí nhờ thu
Các bên tham gia
NGƯỜI NHỜ THU/NGƯỜI BÁN/XK NGƯỜI TRẢ TIỀN/NGƯỜI MUA/NK
(Principal/Drawer)
NGƯỜI TRẢ TIỀN/NGƯỜI MUA/NK (Drawee): trả tiền ngay/ chấp nhận
(Drawee)
thanh toán/chấp nhận các điều kiện và điều khoản khác để đổi lấy bộ chứng
từ từ Ngân hàng thu hộ/NH xuất trình

NH CHUYỂN NHỜ THU (Remitting bank): NH tại đó người nhờ thu mở tài
khoản/uỷ nhiệm thu.
Tiếp nhận bộ chứng từ từ Người nhờ thu và chuyển cho Ngân hàng thu hộ
để thu tiền theo Chỉ thị nhờ thu

NH THU HỘ/XUẤT TRÌNH (Collecting Bank/ Presenting bank): tiếp nhận


NH CHUYỂN NHỜ THU NH THU HỘ/XUẤT TRÌNH bộ chứng từ, xuất trình chứng từ yêu cầu người trả tiền thanh toán/chấp
(Remitting bank) (Collecting Bank/ Presenting bank) nhận/chấp nhận các điều kiện và điều khoản khác.

1
12/1/20

1.3 Phương thức Nhờ thu


Các Phương thức Thanh toán quốc tế
1.3.1 Phân loại
Phương thức Nhờ thu

Văn bản pháp lý điều chỉnh


Ø Quy tắc thống nhất về nhờ thu (The Uniform Rules for PHÂN LOẠI

Collection – URC) do ICC ban hành


• URC lần đầu được ban hành vào năm 1956, đã qua 3 lần sửa
đổi vào năm 1967, 1978, gần đây nhất là vào năm 1995 (Bản NHỜ THU
NHỜ THU
KÈM CHỨNG
URC mới nhất là URC 522 ICC 1995, bao gồm 26 điều khoản) TRƠN
TỪ

Ø URC 522 ICC 1995 có hiệu lực pháp lý từ 1/1/1996, là một


tập quán quốc tế nên có tính chất pháp lý tuỳ ý áp dụng. Nếu
muốn áp dụng, các bên tham gia phải dẫn chiếu vào Hợp
đồng cơ sở và Chỉ thị nhờ thu
Ø eURC 1.0 ICC 2019 có hiệu lực từ tháng 07/2019, bổ sung
cho URC điều chỉnh xuất trình điện tử hoặc kết hợp với xuất
trình chứng từ bằng giấy

1.3.1.1 Nhờ thu trơn


Phương thức Nhờ thu
1.3.1.2 Nhờ thu kèm chứng từ
Phương thức Nhờ thu

§ Chứng từ n hờ thu q ua n gân hàn g chỉ bao gồm chứ ng từ tài chín h § URC 522 ICC 1995: Nhờ thu kèm chứng từ là nhờ thu:
(hối ph iếu, kỳ ph iếu, séc, giấy nhậ n nợ hoặc các l oại c hứng từ i. Chứng từ tài chính có kèm theo chứng từ thương mại hoặc
Phương thức tương tự khác dùng để thu tiền) Phương thức ii. Chứng từ thương mại không kèm theo chứng từ tài chính
thực hiện thực hiện
NGƯỜI BÁN/XK NGƯỜI MUA/NK NGƯỜI BÁN/XK NGƯỜI MUA/NK
(Principal/Drawer) (Drawee) (Principal/Drawer) (Drawee)
Phân loại 1. Hợp đồng Phân loại 1. Hợp đồng
Giao hàng và chứng từ giao hàng 2. Giao hàng

6. Chấp nhận /
4. Thông báo 5.Chấp nhận 5. Thông báo thanh toán
7. thanh toán 2. Yêu cầu nhờ thuvà 8. Thanh toán 3. Yêu cầu nhờ thu /Khác
nhờ thu thanh toán/ nhờ thu
chứng từ tài chính thanh toán và chứng từ

3. Lệnh nhờ thu và chứng từ TC 4. Chỉ thị nhờ thu và chứng từ

6. Chấp nhận thanhtoán/Thanh toán 7. Chấp nhận thanhtoán/Thanh toán

NH CHUYỂN CHỨNG TỪ NH THU HỘ/XUẤT TRÌNH NH CHUYỂN CHỨNG TỪ NH THU HỘ/XUẤT TRÌNH
(Remitting bank) (Collecting Bank/ Presentingbank) (Remitting bank) (Collecting Bank/ Presentingbank)

2
12/1/20

1.3.1.2 Nhờ thu kèm chứng từ


Phương thức Nhờ thu
1.3.1.2 Nhờ thu kèm chứng từ
Phương thức Nhờ thu

2. Giao hàng:
1. Hợp đồng cơ sở: Trong Hợp đồng mua b án hà ng hoá q uốc tế, • Người XK chỉ giao hàng, không giao chứng từ cho người NK.
người NK v à XK tho ả thuậ n phươ ng thức th anh to án l à nhờ th u kèm • Người XK không được gửi trực tiếp hàng tới NH thu hộ, trừ khi có
Phương thức chứng từ (Documentary Collection) Phương thức thoả thuận trước à nếu gửi mà không thoả thuận trước, NH không
thực hiện thực hiện chịu trách nhiệm về hàng hoá
NGƯỜI BÁN/XK NGƯỜI MUA/NK
(Principal/Drawer) (Drawee) • Với 1 số hàn g ho á quý h iếm (vàn g, bạc, đồ cổ, v.v.) à thoả thuận gử i
1. Hợp đồng hàng c ho NH th u hộ, NH thu hộ sẽ g iao lại h àng c ho ng ười NK khi đã
Phân loại Phân loại
thực hiện điều kiện thanh toán.
NGƯỜI MUA/NK
NGƯỜI BÁN/XK
(Drawee)
(Principal/Drawer)

2. Giao hàng

NH CHUYỂN CHỨNG TỪ NH THU HỘ/XUẤT TRÌNH NH CHUYỂN CHỨNG TỪ NH THU HỘ/XUẤT TRÌNH
(Remitting bank) (Collecting Bank/ Presentingbank) (Remitting bank) (Collecting Bank/ Presentingbank)

1.3.1.2 Nhờ thu kèm chứng từ


Phương thức Nhờ thu
1.3.1.2 Nhờ thu kèm chứng từ
Phương thức Nhờ thu

3. Lập các chứng từ nhờ thu: 4. Uỷ thác thu đối ngoại:


• Người XK ký phát Hối phiếu đòi nợ/Hoá đơn nếu khôn g sử dụng • NH chuyể n uỷ thác cho NH thu h ộ qua C hỉ thị nhờ thu. Bản ch ất phá p
Hối ph iếu. Lưu ý: Người thụ hưởng HP đ òi nợ có thể l à Ngâ n lý của Ch ỉ thị nhờ thu là một hợp đ ồng dịch vụ quốc tế g iữa N H
Phương thức hàng ch uyển chứ ng từ, nhưng cũ ng có thể l à người ký p hát nhưn g Phương thức chuyển ch ứng từ và NH thu hộ, và bắt bu ộc ph ải dẫ n chi ếu UR C 52 2
thực hiện người ký phát phải ký hậu cho NH chuyển. thực hiện
ICC 1995 trong Chỉ thị nhờ thu.
• Người XK lập Yêu cầu nhờ thu uỷ thác cho NH thu hộ. Yêu cầu • NH chuy ển ký hậ u Hố i phi ếu ch o NH th u hộ và c huyể n các chứ ng từ
Phân loại nhờ thu là một Hợp đồ ng dịc h vụ ký kết giữa ngườ i XK và NH Phân loại thương mại. Ngoài ra NH không có trách nhiệm kiểm tra chứng từ.
chuyển chứng từ.
NGƯỜI BÁN/XK NGƯỜI MUA/NK
(Principal/Drawer) (Drawee)
NGƯỜI BÁN/XK NGƯỜI MUA/NK
(Principal/Drawer) (Drawee)

3. Yêu cầu nhờ thuvà


chứng từ
4. Chỉ thị nhờ thu vàchứngtừ

NH CHUYỂN CHỨNG TỪ NH THU HỘ/XUẤT TRÌNH NH CHUYỂN CHỨNG TỪ NH THU HỘ/XUẤT TRÌNH
(Remitting bank) (Collecting Bank/ Presentingbank) (Remitting bank) (Collecting Bank/ Presentingbank)

3
12/1/20

1.3.1.2 Nhờ thu kèm chứng từ


Phương thức Nhờ thu
1.3.1.2 Nhờ thu kèm chứng từ
Phương thức Nhờ thu

5. Xuất trình chứng từ đòi tiền/Thông báo nhờ thu: 6. Chấp nhận hoặc từ chối thanh toán:
• NH thu hộ kiểm tra số lượng chứng từ theo Chỉ thị nhờ thu, nếu Người NK nế u thấy chứn g từ phù hợp với Hợ p đồn g thì thực hiện các
Phương thức không phả i thôn g bá o kh ông c hậm trễ ch o NH gửi Chỉ th ị nhờ th u Phương thức điều kiện thanh toán. Ngược lại, có quyền từ chối nhận chứng từ.
thực hiện (Điều 12 URC 522). ngoài ra NH không có trách nhiệm gì khác. thực hiện
• Khi ngừoi NK đã thực hiện các điều kiệ n thanh toán, NH phải ký
NGƯỜI BÁN/XK NGƯỜI MUA/NK
hậu các chứng từ cần thiết (nếu có) (Drawee)
Phân loại NGƯỜI MUA/NK Phân loại (Principal/Drawer)
(Drawee)
NGƯỜI BÁN/XK
(Principal/Drawer)

6. Chấp nhận /
thanh toán
5. Thông báo /Khác
nhờ thu

NH CHUYỂN CHỨNG TỪ NH THU HỘ/XUẤT TRÌNH NH CHUYỂN CHỨNG TỪ NH THU HỘ/XUẤT TRÌNH
(Remitting bank) (Collecting Bank/ Presentingbank) (Remitting bank) (Collecting Bank/ Presentingbank)

1.3.1.2 Nhờ thu kèm chứng từ


Phương thức Nhờ thu
1.3.1.2 Nhờ thu kèm chứng từ
Phương thức Nhờ thu

7. Thanh toán/Từ chối thanh toán:


• NH thu phả i lập tức gửi thôn g báo về tha nh toán ch o NH chuy ển, D/TC
trong đó n ói rõ số tiề n thu được, chi phí, lệ p hí, lượng tiền ứn g chi đ ã NHỜ THU
trừ đi nếu có, và phương thức quyết toán nhờ thu. KÈM D/OT
Phương thức Phương thức Nhờ thu đổi lấychứng
thực hiện • Nếu thanh toán bằn g chấp nhận HP, NH thu phải lập tức thông báo thực hiện CHỨNG TỪ từ theo các điều khoản
về việc chấp nhận cho NH chuyển và điều kiện khác
• Nếu từ chối thanh toán/chấp nh ận thanh toán, NH thu cần tìm ra lý
Phân loại Phân loại
do và thông báo n gay cho N H chuyể n, NH chuy ển ph ải có chỉ th ị D/P D/A
thích hợp về ti ếp tục xử lý chứn g từ. Nếu s au 6 0 ng ày kể từ kh i gử i Nhờ thu THANH TOÁN Nhờ thu CHẤP NHẬN
thông bá o mà NH thu vẫn kh ông n hận được ch ỉ thị từ NH chuyể n, NH đổi lấy chứng từ đổi lấy chứng từ
(Documents against (Documents against
thu sẽ chuyển trả lại chứng từ cho NH chuyển (Điều 26 URC 522) payment) acceptance)
NGƯỜI BÁN/XK NGƯỜI MUA/NK
(Principal/Drawer) (Drawee) D/A at xxx after sight/ bill of
D/P at sight D/P at xxx days sight lading date…
8. Thanh toán
§ Giao chứng từ đồ i § Giao chứng từ đồi lấy § Giao chứng từ đổi lấy CHẤP
lấy THANH TOÁN THANH TOÁN NHẬN thanh toán của người mua
§ Người mua có xxx ngày kể § Người mua thanh toán vào ngày
từ ngày ngân hàng nhận đáo hạn
7. Chấp nhận thanhtoán/Thanh toán
được chứng từ để đến thực § Ngân hàng không chịu trách
hiện thanh toán và nhận nhiệm khi ngư ời mua không thanh
NH THU HỘ/XUẤT TRÌNH chứng từ toán
NH CHUYỂN CHỨNG TỪ (Collecting Bank/ Presentingbank)
(Remitting bank)

4
12/1/20

1.3.1.2 Nhờ thu kèm chứng từ


Phương thức Nhờ thu
1.3.1.2 Nhờ thu kèm chứng từ
Phương thức Nhờ thu

Một số vấn đề cần lưu ý


NHỜ THU KÈM
Phương thức CHỨNG TỪ
thực hiện 1. Ngân hàng chỉ là trung gian thu hộ tiền à Rủi ro lớn nhất trong phương
thức nhờ thu là người nhập khẩu không thanh toán
Phân loại D/TC
D/OT 2. Vậy trong trường hợp người nhập khẩu từ chối thanh toán và không
Nhờ thu đổi lấychứngtừ
theo các điều khoản và nhận hàng à giải quyết như thế nào?
điều kiện khác
(Documents against other • Uỷ thác ngay cho một cơ quan nào đó (VD. Ngân hàng, hãng tàu,
terms and conditions) v.v.) lưu kho lô hàng;
• Giảm giá hàng hoá cho người nhập khẩu
§ Giao chứng từ đồi lấy các điều kiện và điều
• Nhờ ngân hàng nhờ thu bán lại lô hàng cho 1 khách hàng khác
khoản khác • Bán đấu giá công khai
§ Ví dụ: khi người mua muốn trao chứng từ theo
điều kiện D/A, nhưng ngư ời bán lại muốn theo 3. Trong trường hợp, người NK vẫn trả tiền nhưng từ chối trả phí nhờ
điều kiện D/P à x% thanh toán theo điều kiện
D/A và y% thanh toán theo D/P thu cho ngân hàng? à Phân chia chi phí nhờ thu

1.3.1.2 Nhờ thu kèm chứng từ


Phương thức Nhờ thu
1.3.1.2 Nhờ thu kèm chứng từ
Phương thức Nhờ thu

Một số vấn đề cần lưu ý Một số vấn đề cần lưu ý


3. Trong trường hợp, người NK vẫn trả tiền nhưng từ chối trả phí nhờ thu cho
ngân hàng? à Phân chia chi phí nhờ thu 4. Trong trường hợp người NK vẫn thanh toán, nhưng chỉ thanh toán từng
Chi phí nhờ thu có thể được phân bổ theo nguyên tắc: người XK chịu chi phần?
phí của NH chuyển chứng từ, người NK chịu chi phí của NH xuất trình Điều 19, URC 522 ICC 1995: Thanh toán từng phần
Điều 21, URC 522 ICC 1995: Lệ phí và các chi phí • Đối với các nhờ thu phiếu trơn, việc thanh toán từng phần có thể được
• Nếu Chỉ thị nhờ thu quy định mọi chi phí nhờ thu do người nhập khẩu chịu, chấp nhận nếu như và ở mức độ và theo các điều kiện mà việc thanh toán
nhưng người NK lại không chịu trả à NH có thể giao chứng từ theo điều kiện từng phần được luật pháp hiện hành nơi thanh toán cho phép. Các chứng
D/P, D/A, D/TC mà không cần thu phí nhờ thu. Bên đưa ra chỉ thị nhờ thu sẽ từ tài chính sẽ chỉ được giao cho người trả tiền khi người này mới thanh
chịu những chi phí này, hoặc trừ vào số tiền thu được toán toàn bộ.
• Nếu Chỉ thị nhờ thu quy định chi phí nhờ thu là không thể bỏ qua, người NK từ
chối thanh toán à NH xuất trình không giao chứng từ và không chịu trách • Đối với các nhờ thu kèm chứng từ thanh toán từng bộ phận chỉ có thể
nhiệm đối với bất cứ hậu quả nào phát sinh từ bất cứ sự chậm trễ nào trong được chấp nhận nếu như có sự cho phép đặc biệt ghi trong bản chỉ thị nhờ
việc giao chứng từ
thu. Tuy nhiên ngân hàng xuất trình sẽ giao các chứng từ cho người trả tiền
• Nếu Chỉ thị nhờ thu quy định mọi chi phí cho người XK chịuà NH xuất trình/thu
hộ sẽ được phép thu lại ngay các chi phí này từ NH chuyển chứng từ, và NH chỉ khi nào sẽ thanh toán toàn bộ, trừ khi có quy định khác, và ngân hàng
chuyển chứng từ sẽ được phép thu lại ngay đã chi cho người XK mà không cần xuất trình sẽ không chịu trách nhiệm đối với hậu quả, nếu có phát sinh từ
biết kết quả nhờ thu như thế nào. bất cứ sự chậm trễ nào trong việc giao chứng từ.

5
12/1/20

1.3.1.2 Nhờ thu kèm chứng từ


Phương thức Nhờ thu
1.3.1.2 Nhờ thu kèm chứng từ
Phương thức Nhờ thu

Một số vấn đề cần lưu ý Một số vấn đề cần lưu ý


5. T hông báo nhờ thu/chấp nhận thanh toán/không chấp nhận
thanh toán à Điều 26 URC 522: Thông báo
6. Nội dung Chỉ thị nhờ thu
6. Nội dung Chỉ thị nhờ thu Điều 7 URC 522 ICC 1995:
Điều 4 URC 522, 1995, ICC: Chỉ thị nhờ thu cần có các thông § Nếu nhờ thu không bao gồm Hối phiếu à Chỉ thị nhờ thu
tin sau: phải quy định các chứng từ được giao khi nhận được
• Chi tiết về NH nhận chỉ thị nhờ thu thanh toán (điều kiện D/P)
• Chi tiết về người nhờ thu, người trả tiền § Nếu nhờ thu bao gồm Hối phiếu thanh toán vào 1 ngày
• Số tiền và loại tiền tệ phải thu trong tương lai à Chỉ thị nhờ thu phải ghi rõ thanh toán
• Danh sách các chứng từ gửi kèm và số thứ tự từng CT theo điều kiện D/A hay D/P. Nếu không có quy định như
• Điều kiện thanh toán/giao chứng từ vậy, thì NH sẽ chỉ giao chứng từ thương mại khi thanh toán
• Lệ phí sẽ thu cần chỉ rõ phải nhờ thu hay bỏ qua (điều kiện D/P) và NH được miễn trách về hậu quả phát
• Tiền lãi sẽ được thu hay là bỏ qua , nếu có
sinh do chậm trễ trong giao chứng từ
• Phương thức thanh toán và hình thức thông báo thanh toán

1.3.1.2 Nhờ thu kèm chứng từ


Phương thức Nhờ thu
1.3.2 Đặc điểm
Phương thức Nhờ thu

Một số vấn đề cần lưu ý


Có quy tắc thực hành thống nhất về nhờ thu - Uniform Rules for
7. Trường hợp hàng đến trước bộ chứng từ à Người Collections – URC 522 ICC 1995 điều chỉnh nếu dẫn chiếu áp dụng

NK có thể yêu cầu ngân hàng cấp bảo lãnh nhận


Chỉ giao chứng từ khi nhận được thanh toán/chấp nhận thanh toán
hàng, đổi lại phải trao ngân hàng một Cam kết đối ứng
(counter indemnity)
Người bán kiểm soát được hàng hóa ( đối với nhờ thu D/P)

Đơn giản, dễ áp dụng và chi phí thấp

Dễ dàng nhận được các khoản tài trợ xuất khẩu (ví dụ chiết khấu) hoặc
tài trợ nhập khẩu.

You might also like