CH A ETS 2022 - Listening

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 322

TEST 1

PART 1

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
A. Anh ấy đang đỗ 1 chiếc xe tải
B. Anh ấy đang nâng 1 số nội thất lên Lift (v) nâng
1 B C. Anh ấy đang khởi động 1 động cơ
D. Anh ấy đang lái xe Engine (n) động cơ
=> chọn B
A. Vài cái rèm đã được đóng lại
B. Vài chiếc áo khoác đã được đặt lên ghế Curtain (n) rèm
2 C C. 1 vài người đang tụ tập quanh chiếc bàn
D. Ai đó đang bận 1 chiếc đèn lên Gather (v) tụ tập lại
=> Chọn C
A. 1 trong số những người phụ nữ đang cho
tay vào túi xách của cô ấy
B. Những người phụ nữ đang đứng đợi theo Reach (v) với
3 B hàng
C. Người đàn ông đang dẫn 1 tour Cash register (n) két tiền
D. Người đàn ông đang mở 1 két tiền
=> Chọn B
A. Người đàn ông đang đứng cúi về chiếc xe
đạp
Handrail (n) tay nắm
B. Bánh xe đã được đỡ dựa vào 1 chồng
gạch
4 A Stack (n) chồng
C. Người đàn ông đang thu thập 1 số mẩu
gỗ
Prop (v) đỡ dựa vào
D. 1 tay nắm đang được lắp đặt
=> Chọn A
5 D A. 1 chiếc ghế được đặt dưới cửa sổ Frame (n) khung

1
B. 1 vài tài liệu đọc đã rơi xuống nền nhà
Water (v) tưới nước
C. 1 vài bông hoa đang được tưới nước
D. 1 vài khung tranh đang được treo trên
Reading material (n) tài liệu
tường
đọc
A. Cô ấy đang điều chỉnh chiều cao 1 chiếc ô
B. Cô ấy đang kiểm tra lốp xe của 1 chiếc xe
bán hàng
6 C
C. Có 1 quầy thức ăn di động ở trên đường
đi
D. Có 1 số dụng cụ nấu ăn ở dưới đất

PART 2

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
Tại sao buổi họp chiều nay lại bị hủy?
A. Ở phòng 206, tôi nghĩ là vậy
Review (v) đánh giá
B. Bởi vì quản lý đang không có ở đây
7 B
C. Hãy cùng đánh giá lịch trình chuyến
Itinerary (n) lịch trình
đi của chúng ta
=> chọn B
Bạn sử dụng trung tâm thể hình của
công ty, phải không?
A. Đúng thế, thi thoảng thôi Every now and then ~
8 A
B. Xin hãy đánh dấu trung tâm những sometimes: thi thoảng, đôi khi
đoạn chữ trên trang
C. Tôi nghĩ nó hợp với bạn đấy
9 C Bạn có những bức ảnh từ phòng đồ họa High-definition (adj) độ phân
không? giải cao
A. Được thôi, nó sẽ không phải là vấn

2
đề đâu
B. 1 chiếc camera độ phân giải cao
C. Chưa, chúng chưa sẵn sàng
=> Chọn C
Bạn sẽ di chuyển tới văn phòng mới của
mình khi nào?
Revise (v) sửa đổi
A. Chiếc máy in văn phòng ở đằng kia
10 C
B. Hóa đơn tiền nước tháng này rất cao
Printer (n) máy in
C. Lịch trình đang được sửa đổi
=> Chọn C
Bạn có muốn đăng ký cho chuyến dã
ngoại của công ty không?
A. Chắc chắn rồi, tôi sẽ viết tên của Sign up (v) đăng ký
mình xuống
11 A
B. 20 người là tối đa Maximum (n): tối đa ><
C. Tôi có thể thay thế tấm biển này minimum (n): tối thiểu
không?
=> Chọn A
Tôi cần nộp bảng chấm công của mình
bao lâu 1 lần?
A. 5 bảng trong mỗi trang Time sheet (n) bảng chấm công
12 B B. Bạn cần làm thế 1 tuần 1 lần
C. Không, tôi không thường xuyên đeo Submit (v) nộp
đồng hồ
=> Chọn B
13 C Tôi có thể mua thẻ thành viên thành Routine (n) lịch trình
tháng của phòng gym, phải không?
A. 1 lịch trình tập luyện rất phổ biến Front desk (n) bàn tiếp tân
B. Phòng tập luyện ở phía bên phải của
bạn
C. Đúng thế, ở bàn tiếp tân

3
=> Chọn C
Bạn đã dán tem giá lên tất cả sản phẩm
giảm giá để dọn kho chưa?
Price tag (n) tem giá
A. Rồi, tất cả mọi thứ đã được gắn nhãn
14 A
B. Trời có 1 chút mây
Label (v) dán nhãn
C. Thẻ tên của bạn đâu?
=> Chọn A
Chúng ta vẫn cần phải thay đổi bố cục
của báo chứ?
A. Đi xuôi theo hành lang và phía bên Layout (n) bố cục
15 B phải của bạn
B. Không, nó đã được thay đổi rồi Hall (n) hành lang
C. 1 chương trình máy tính mới
=> Chọn A
Tổng chi phí cho việc sửa chữa là bao
nhiêu?
A. Nó miễn phí vì nó nằm trong bảo
Total (adj) toàn bộ
hành
16 A
B. Tôi có 1 vài chiếc hộp tôi có thể sử
Warranty (n) bảo hành
dụng
C. Trong 1 vài tiếng nữa
=> Chọn A
Tôi có thể lấy tủ đựng tài liệu mới ở
đâu?
A. Tất cả các cabin đã được thuê Tile (n) gạch
17 C B. Tôi sẽ đặt chỗ gạch ở trong góc
C. Tất cả những yêu cầu về nội thất Filing cabinet (n) tủ đựng tài liệu
phải được phê duyệt trước
=> Chọn C
18 B Tôi cài lại mật khẩu của mình bằng cách Reset (v) đặt lại, cài lại
nào?

4
A. Trước cuối tháng
B. Bạn nên gọi bộ phận hỗ trợ
Help desk (n) bộ phận hỗ trợ
C. Cảm ơn vì đã sắp xếp chiếc bàn
=> Chọn B
Bạn có thể kiểm tra xem màn hình đã
được cắm vào chưa?
Monitor (n) màn hình
A. Tôi chưa gửi chúng
19 C
B. 1 dây điện dài hơn
Cord (n) dây
C. Bạn có muốn tôi kiểm tra tất cả
chúng không?
Quy trình xử lý hàng tồn kho mới hiệu Efficient (adj) hiệu quả
quả hơn chứ?
A. Nó chỉ tốn của tôi 1 giờ Take sb + khoảng thời gian: mất
20 A
B. Đúng thế, cô ấy là người mới của ai bao lâu
C. Tôi sẽ sử dụng món cá
=> Chọn A Inventory (n) hàng tồn kho
Bạn có muốn 1 chút kem hoặc bánh
cho món tráng miệng không?
A. Vì tôi đang đói Dessert (n) món tráng miệng
21 C B. Có, tôi có thích nó
C. Tôi đang cố gắng tránh sử dụng Avoid (v) tránh
đường
=> Chọn C
Ai sẽ dẫn buổi giới thiệu sản phẩm
chiều nay?
A. Bến xe bus đó đóng cửa rồi, xin lỗi Product demonstration (n) giới
22 B
B. Tôi sẽ đi New York vào buổi trưa thiệu sản phẩm
C. Hãy để tôi cho bạn xem 1 số cái nữa
=> Chọn B
23 A Bài thuyết trình của bạn đang được Presentation (n) bài thuyết trình
đáng giá ở cuộc họp quản lý hôm nay.
A. Tôi không có nhiều thời gian để hoàn

5
thành nó
B. Slide tiếp theo đi
C. Bộ phim đó có những đánh giá rất Review (n, v) đánh giá
tốt
=> Chọn A
Bạn không có những đôi giày này với
màu đỏ à?
A. Tôi sẽ nâng lên từ đầu này
24 B B. 1 chuyến hàng mới sẽ tới vào ngày Shipment (n) chuyến hàng
mai
C. Tôi có thời gian để đọc nó bây giờ
=> Chọn A
Bạn có muốn ăn trưa với khách hàng
không?
A. Về 1 chuyến bay 3 tiếng Client (n) khách hàng
25 C B. Giai đoạn đầu của dự án
C. Tất nhiên rồi, chúng ta có thể tới Stage (n) giai đoạn
quán cà phê ở dưới nhà
=> Chọn C
Tuyển 1 người tổ chức sự kiện để tổ
chức bữa tiệc ngày lễ thì sao nhỉ?
A. Tôi nghĩ nó ở kệ bên dưới Event planner (n) người tổ chức
B. Tất nhiên rồi, tôi sẽ rất muốn tham sự kiện
26 C
gia
C. Không còn nhiều tiền trong ngân Budget (n) ngân sách
sách đâu
=> Chọn C
27 A Chẳng phải nhà sản xuất xe đó đang có Carmaker (n) nhà sản xuất xe
kế hoạch bắt đầu xuất khẩu xe điện
sao? Export (v) xuất khẩu >< import
A. Đúng, tôi cũng đã nghe về kế hoạch (v) nhập khẩu
đó

6
B. 1 chiếc vé cho buổi triển lãm xe năm
sau
C. Chúng mừng bạn với sự thăng cấp
Promotion (n) sự thăng chức
của mình
=> Chọn A
David đã huấn luyện những thực tập Intern (n) thực tập sinh
sinh về việc sử dụng cơ sở dữ liệu của
công ty, phải không? Database (n) cơ sở dữ liệu
28 A A. Thực ra, đó là Hillary
B. 1 sự kiểm toán nội bộ Internal (adj) nội bộ
C. Anh ấy là 1 người đồng hành tốt
=> Chọn A Audit (n) kiểm toán
Ai là người chịu trách nhiệm cho việc
tiến vào thị trường nhà ở ở Ấn Độ?
Senior director (n) giám đốc cấp
A. Giám đốc cấp cao đang dẫn dắt
cao
29 A nhóm đó
B. Mỗi buổi sáng lúc 10 giờ
Market (n) thị trường
C. Đúng, nó ở phố Main
=> Chọn A
Bạn đã sắp xếp xe đưa chúng ta đến
trung tâm hội nghị chưa, hay để tôi?
A. Thật không may, không có túi thêm Convention center (n) trung tâm
nào cả hội nghị
30 B B. Tôi không có số điện thoại của dịch
vụ taxi Unfortunately (adv) thật không
C. Chúng ta đã từng chấp nhận thẻ tín may
dụng trước đây
=> Chọn B
31 C Những hóa đơn mua hàng này đáng lí Expense (n) chi phí
ra đã phải được nhập vào báo cáo chi
phí của bạn rồi chứ. Entrance (n) lối vào
A. Không cảm ơn, tôi không cần thứ gì

7
từ cửa hàng
B. Lối vào ở trên phố 31
C. Tôi tưởng tôi có đến thứ 6 để làm
Enter (v) nhập
việc đó chứ
=> Chọn C

PART 3

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
Lời thoại của người phụ nữ:
Reserve (v)
Người phụ nữ đang chuẩn “I’d like to reserve the main
đặt, giữ chỗ
bị cho điều gì? conference room for a
A. Chuyển tới 1 thành phố meeting I’ll be leading on
Conference
mới Friday with colleagues from
room (n)
32 B. 1 chuyến công tác A our New York office.”
phòng hội
C. 1 chuyến tour tham Tôi muốn đặt phòng hội nghị
nghị
quan văn phòng chính cho 1 cuộc họp tôi sẽ
D. 1 cuộc họp với những dẫn dắt với những đồng
Colleague (n)
đồng nghiệp tới thăm nghiệp từ văn phòng New
đồng nghiệp
York của chúng ta.
Lời thoại của người đàn ông: Time slot (n)
“I’ll block off that time slot khung thời
Người đàn ông có khả năng
for you. Do you need any gian
là ai?
special equipment besides a
A. 1 kế toán viên
33 B laptop and projector?” Projector (n)
B. 1 trợ lí hành chính
Tôi sẽ chặn khung thời gian máy chiếu
C. 1 giám đốc Marketing
đó vào cho bạn. Bạn có cần Administrative
D. 1 chủ tịch công ty
thiết bị đặc biệt nào ngoài (adj) hành
laptop và máy chiếu không? chính
34 Người phụ nữ muốn lấy B Lời thoại người phụ nữ: Set up (v) thiết

8
“No, but I’ll need the key so I
can go in a little early and set
thứ gì vào sáng thứ 6? up. Can I pick that up on
lập, chuẩn bị
A. Bản đồ tòa nhà Friday morning?”
B. Chìa khóa 1 phòng Không, nhưng tôi sẽ cần chìa
Parking pass
C. Thẻ nhận dạng khóa để tôi có thể vào phòng
(n) thẻ đỗ xe
D. Thẻ đỗ xe sớm hơn 1 chút và chuẩn bị.
Tôi có thể lấy nó vào sáng
thứ 6 được không?
Người đàn ông phải đảm
Budget (n)
nhiệm nhiệm vụ gì? Lời thoại của người phụ nữ:
ngân sách
A. Viết bản ngân sách “Satoshi, have you already
B. Phỏng vấn các ứng viên started working on the
Applicant (n)
35 công việc A budget for next year?”
ứng viên
C. Tổ chức bản tin của công Satoshi, bạn đã bắt đầu làm
ty bản ngân sách cho năm sau
Handbook (n)
D. Cập nhật cuốn sổ tay chưa?
số tay
nhân viên
Người phụ nữ muốn làm gì Lời thoại người phụ nữ:
vào năm sau? “OK, perfect. I’d like to add Trade show
A. Tổ chức 1 triển lãm some new engineers to my (n) triển lãm
thương mại team next year if we can thương mại
36 B. Mở 1 cửa hàng mới D afford it.”
C. Thiết kế lại 1 cuốn danh OK, hoàn hảo. Tôi cũng muốn Catalog (n)
mục sản phẩm thêm 1 vài kỹ sư mới vào đội cuốn danh
D. Tuyển 1 vài thành viên ngũ của tôi nếu chúng ta có mục
nhóm khả năng làm việc đó.
37 Người đàn ông yêu cầu C Lời thoại người đàn ông: Business card
người phụ nữ làm gì? “I’ll just need the details (n) danh thiếp
A. Đặt 1 vài tấm danh thiếp about the positions, including
B. Viết 1 bản thông cáo báo the job titles and expected Press release
chỉ salaries. Could you send it to (n) thông cáo

9
me?”
C. Cung cấp thêm các chi Tôi sẽ cần những chi tiết về vị
tiết trí, bao gồm tiêu đề công việc
báo chí
D. Chuẩn bị thời gian 1 và mức lương dự kiến. Bạn
cuộc họp có thể gửi nó cho tôi không?

Người phụ nữ cần bộ đồ


Lời thoại người phụ nữ:
làm gì?
“I’m interviewing for a job
A. 1 cuộc phỏng vấn công
next week, and I wanted to Appearance
việc
38 A buy a new suit.” (n) sự xuất
B. 1 buổi biểu diễn thời
Tôi sẽ được phỏng vấn cho 1 hiện
trang
công việc vào tuần sau, và tôi
C. 1 lễ kỉ niệm gia đình
muốn mua 1 bộ vest mới.
D. 1 sự xuất hiện trên TV
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ không thích “Well, there’s one in your
điều gì về bộ đồ được display window that looks
Fabric (n) vải
trưng bày? nice. But I don’t really like the
39 A. Chất vải D color…”
Display (n)
B. Giá cả Ừ thì, có 1 bộ ở trong cửa sổ
trưng bày
C. Kiểu phong cách trưng bày của bạn trông rất
D. Màu sắc ổn. Nhưng tôi không thực sự
thích màu của nó…
40 Người đàn ông nói rằng giá B Lời thoại người đàn ông: Price range (n)
bao gồm những gì? “Let me show you some suits tầm giá
A. 1 vài phụ kiện in that price range. By the
B. 1 vài thay đổi way, any alterations needed Alteration (n)
C. Thuế bán hàng for the suit are included in thay đổi
D. Vận chuyển the price.”
Hãy để tôi cho bạn xem 1 số Accessory (n)
bộ đồ trong tầm giá đó. Nhân phụ kiện
tiện, bất kì thay đổi nào cần

10
thiết cho bộ đồ đã được bao
gồm trong giá.
Lời thoại người đàn ông:
“Hi, I’m calling from the
company Grover and James. Firm (n) công
Người đàn ông có khả năng
We’re interested in filming a ty
làm cho doanh nghiệp gì?
scene for a movie in the
A. 1 công ty tư vấn pháp lý
41 C lobby library.” Architecture
B. 1 công ty kiến trúc
Chào, tôi đang gọi từ công ty (n) kiến trúc
C. 1 công ty sản xuất phim
Grover and James. Chúng tôi
D. 1 công ty xuất bản sách
đang có hứng thú trong việc Lobby (n) sảnh
quay 1 cảnh phim ở sảnh thư
viện.
Lời thoại của người phụ nữ:
“We actually had a film shoot
in our library last year. And
the thing is … they said it
Người phụ nữ nói rằng cô would take one day and it
Film shoot (n)
ấy quan ngại về điều gì? ended up taking three. I’m
buổi quay
A. Độ dài 1 dự án concerned that will happen
phim
42 B. Chi phí cho 1 đơn hàng A again.”
C. Ý kiến của công chúng Chúng tôi thực ra đã có 1
Opinion (n) ý
D. Kỹ năng của vài nhân buổi quay phim ở thư viện
kiến
viên của chúng tôi năm ngoái, Và
vấn đề là họ nói nó sẽ mất 1
ngày nhưng cuối cùng lại mất
3. Tôi lo ngại rằng nó sẽ xảy
ra 1 lần nữa.
43 Người phụ nữ đồng ý cho B Lời thoại người phụ nữ: Board meeting
người đàn ông làm gì? “Well, we have a board (n) cuộc họp
A. Nộp 1 đơn đăng ký meeting here next week. I hội đồng quản
could give you 10 minutes at

11
the beginning to give us the
details.”
Chúng tôi sẽ có 1 cuộc họp trị
B. Nói tại 1 cuộc họp
hội đồng quản trị tại đây vào
C. Đáng giá 1 vài cuốn sách
tuần sau. Tôi có thể cho bạn Measure (v)
D. Đo đạc 1 không gian
10 phút lúc bắt đầu để cho đo đạc
chúng tôi biết về những chi
tiết.
Axel Schmidt có khả năng Lời thoại người phụ nữ:
là ai? “Excuse me, I’m looking for
A. Quản lý cửa hàng Axel Schmidt’s painting titled
Journalist (n)
44 B. 1 công nhân công D The Tulips.”
nhà báo
trường Xin lỗi, tôi đang tìm bức
C. 1 nhà báo tranh của Axel Schmidt với
D. 1 họa sĩ tiêu đề The Tulips.
Lời thoại của người phụ nữ:
Người phụ nữ nhắc tới sự “Unfortunately, his paintings
cải tạo nào? aren’t on display. But it’s just
Light fixture
A. 1 vài bức tường đang temporary -we’re putting
(n) thiết bị
được sơn lại new flooring in that gallery.”
chiếu sáng
45 B. Sàn nhà đang được thay B Thật không may, những bức
C. 1 vài cửa sổ đang được tranh của ông ấy đang không
Temporary
lắp đặt được trưng bày. Nhưng nó
(adj) tạm thời
D. 1 vài thiết bị chiếu sáng chỉ là tạm thời thôi-chúng tôi
đang được sửa đang lát lại sàn ở phòng
trưng bày đó.
46 Người phụ nữ khuyến A Lời thoại của người phụ nữ: Package (n)
khích người đàn ông làm “I’m sorry about that. But we kiện hàng
gì? sell items featuring the
A. Tới thăm 1 cửa hàng quà painting in the gift shop. You Souvenir (n)
tặng could buy a souvenir so you đồ lưu niệm
could enjoy The Tulips

12
everyday!”
Tôi rất xin lỗi về điều đó.
Nhưng chúng tôi có bán
B. Gửi 1 kiện hàng những sản phẩm có sự có
C. Đợi 1 xe bus mặt của bức tranh đó ở trong
D. Chụp 1 bức ảnh cửa hàng quà tặng. Bạn có
thể mua 1 món đồ lưu niệm
để có thể tận hưởng The
Tulips mỗi ngày.
Lời thoại của người phụ nữ:
“Are you still working on your Sales report
sales report? Collecting all (n) báo cáo
Công ty của người nói có
the data from the car doanh số
khả năng bán thứ gì?
dealership in my region is
A. Đồ điện tử
47 D taking me such a long time.” Dealership (n)
B. Quần áo
Bạn vẫn còn đang làm bản đại lý
C. Đồ ăn
báo cáo doanh số của mình
D. Ôtô
à? Thu thập dữ liệu từ các đại Region (n) khu
lý trong khu vực của tôi đang vực
tốn rất nhiều thời gian.
48 Tại sao người phụ nữ lại C Lời thoại của người đàn ông: Computation
ngạc nhiên? “Are you using the sales (n) tính toán
A. 1 vài phần mềm rất đắt computation software?
B. 1 màu sắc rất sáng That’s what I used for my Software (n)
C. Người đàn ông đã hoàn report, and it worked really phần mềm
thành 1 bản báo cáo well.”
D. Người đàn ông mua 1 Bạn có sử dụng phần mềm
chiếc xe mới tính toán doanh số không?
Tôi đã sử dụng nó cho báo
cáo của mình, và nó hoạt
động rất tốt.

13
Lời thoại của người phụ nữ:
“Oh-you already finished it?”
Oh-bạn đã hoàn thành báo
cáo của mình rồi à?
Lời thoại của người đàn ông:
“…but I’m having trouble
with the presentation. We
didn’t get any guidelines for Guideline (n)
Tại sao người phụ nữ lại
that.”. hướng dẫn
nói, “Các slide có sẵn ở
… nhưng tôi đang gặp vấn đề
trên mạng nội bộ của công
với bài thuyết trình. Chúng ta Assistance (n)
ty”?
không có bất kì hướng dẫn sự trợ giúp
A. Để yêu cầu sự trợ giúp
nào cho điều đó.
trong việc đánh giá 1 tài
Lời thoại người phụ nữ: Indicate (v) chỉ
49 liệu B
“Remember Julie’s ra
B. Để gợi ý sử dụng 1 tài
presentation last year. It was
liệu như là sự tham khảo
very impressive. The slides Impressive
C. Để báo cáo rằng 1 công
are available on our (adj) ấn tượng
nhiệm đã được hoàn thành
company intranet.”
D. Để chỉ ra rằng 1 tệp
Còn nhớ bài thuyết trình của Intranet (n)
đang ở sai địa điểm
Julie năm ngoái không? Nó mạng nội bộ
rất là ấn tượng. Các slide có
sẵn ở trên mạng nội bộ của
công ty.
Vacant (adj)
Theo người phụ nữ, điều gì Lời thoại của người phụ nữ:
trống
sẽ xảy ra vào cuối tháng “You might’ve heard that
11? Rosa Garcia is retiring at the
Retire (v) nghỉ
50 A. 1 lãnh đạo sẽ tới thăm B end of November. This means
hưu
B. 1 nhân viên sẽ nghỉ hưu her position as director of
C. 1 sản phẩm sẽ được ra information security in
Study (n)
mắt Singapore will be vacant.”
nghiên cứu

14
Có lẽ bạn cũng đã được nghe
về việc Rosa Garcia sẽ nghỉ
D. 1 nghiên cứu sẽ được hưu vào cuối tháng 11. Điều
hoàn tất này có nghĩa là vị trí giám đốc
an ninh thông tin của cô ấy ở
Singapore sẽ trống.
Người đàn ông muốn biết
điều gì?
A. Ông ấy sẽ làm việc ở đâu Lời thoại của người đàn ông:
B. Ông ấy sẽ bắt đầu công “I do have a question. When
51 việc mới khi nào B would I start the position?”
C. Làm thế nào để vào Tôi có 1 câu hỏi. Khi nào thì
được 1 tòa nhà văn phòng tôi sẽ bắt đầu vị trí này?
D. Tại sao thời gian cho 1
sự kiện lại bị thay đổi
Lời thoại của người phụ nữ:
“The first week of December
ideally. We’d pay for your
Người phụ nữ nói công ty Ideal (adj) lý
moving expenses, of course.
sẽ trả cho điều gì? tưởng
If you decide to accept the
A. 1 phương tiện đi làm
offer.”
52 B. 1 văn phòng riêng C Expense (n)
Tuần đầu tiên của tháng 12
C. Chi phí di chuyển chi phí
sẽ là lý tưởng nhất. Chúng tôi
D. Những bữa ăn cho Offer (n) lời đề
sẽ chi trả cho tất cả chi phí di
khách tới thăm nghị
chuyển của bạn, tất nhiên rồi.
Nếu bạn quyết định chấp
nhận lời đề nghị.
53 Người nói làm việc trong D Lời thoại của người đàn ông Dam (n) đập
ngành công nghiệp nào? 1: nước
A. Sản xuất “Maryam, did you hear that
B. Nông nghiệp our construction company Agriculture (n)
won the bid to build the river

15
dam next to Burton city?”
Maryam, bạn đã nghe được nông nghiệp
C. Vận tải là công ty xây dựng của
D. Xây dựng chúng ta đã trúng thầu việc Bid (n) sự đấu
xây dựng đập nước bên cạnh thầu
thành phố Burton không?
Lời thoại của người đàn ông
1:
Generate (v)
Người phụ nữ nói dự án sẽ “I did! This is such a major
tạo ra
làm gì cho 1 thành phố? project for us… the dam’s
A. Tăng du lịch expected to produce enough
Major (adj)
54 B. Tạo ra điện B electricity to power all of
lớn
C. Giữ gìn tài nguyên môi Burton.”
trường Tôi có nghe! Đây quả là 1 dự
Preserve (v)
D. Nâng cao giá trị tài sản án lớn với chúng ta… con đập
giữ gìn
được kì vọng tạo ra đủ điện
để cấp cho toàn bộ Burton.
Lời thoại của người đàn ông
2:
Gerhard nói điều gì sẽ cần
“Well, we’re going to have to
được làm?
wait until all the permits are
A. Các giấy phép cần phải
approved. It’ll be a while
được chấp thuận
before anything else can
B. Nhân viên cần được Permit (n) giấy
55 A happen.”
huấn luyện phép
Chúng ta sẽ phải đợi cho đến
C. Nguyên vật liệu cần
khi tất cả giấy phép được
được đặt hàng
chấp thuận. Nó sẽ mất 1
D. Những việc kiểm tra cần
khoảng thời gian trước khi
được thực hiện
mọi thứ khác có thể xảy ra.

56 Người phụ nữ có ngụ ý gì A Lời thoại người đàn ông: Prescription


khi nói, “Tôi không có I have a question about the

16
customer’s prescription-
nhiều việc để làm đâu”? he’s… oh, I’m sorry. I see
A. Cô ấy có thời gian để you’re busy.
giúp Tôi có câu hỏi về đơn thuốc (n) đơn thuốc
B. Cô ấy có kế hoạch rời của khách hàng-ông ấy… oh,
công ty sớm tôi xin lỗi. Tôi thấy rằng bạn Assignment
C. Máy tính của cô ấy đang đang bận. (n) phân công
không hoạt động Lời thoại người phụ nữ: công việc
D. Cô ấy không nhận được “I don’t have much to do.”
phân công công việc Tôi không có nhiều việc để
làm đâu.
Lời thoại của người đàn ông:
“His doctor prescribed a 30-
Allergy (n) dị
Người đàn ông nhận thấy day supply of this allergy
ứng
điều gì về 1 số thuốc? medication, but I’ve noticed
A. Chúng cần được làm that we only have enough on
Prescribe (v)
57 mát D the shelf for fifteen days.”
kê đơn
B. Chúng đã hết hạn Bác sĩ của ông ấy đã kê liều
C. Liều dùng đã thay đổi 30 ngày cho thuốc dị ứng
Expire (v) hết
D. Nguồn cung bị hạn chế này, nhưng tôi nhận thấy
hạn
rằng chúng ta chỉ còn đủ trên
giá trong 15 ngày nữa thôi.
Lời thoại của người đàn ông:
“Then maybe we should
Người đàn ông gợi ý làm gì
increase the number of
trong tương lai?
bottles in our next order from
A. Lắp đặt 1 vài cái kệ Distributor (n)
58 C the distributor.”
B. Xác nhận với 1 bác sĩ nhà phân phối
Vậy thì có lẽ chúng ta nên
C. Tăng số lượng đặt hàng
tăng số chai trong đơn hàng
D. Gợi ý 1 thuốc khác
tiếp theo của chúng ta từ nhà
phân phối.
59 Người phụ nữ có khả năng C Lời thoại của người đàn ông: Term (n) điều

17
“Good morning, Ms. Davis.
We’re received comments
from your legal team on the
khoản
terms and arrangements for
là ai?
the travel rewards credit card
A. Nhân viên đại lí du lịch Legal team (n)
that we issued.”
B. Nhân viên ngân hàng đội ngũ pháp lí
Chào buổi sáng, Ms. Davis.
C. Luật sư
Chúng tôi đã nhận được
D. Nhân viên phòng thư Issue (v) phát
những bình luận từ đội ngũ
hành
pháp lí của bạn về các điều
khoản và thỏa thuận cho thẻ
tín dụng du lịch thưởng mà
chúng tôi đã phát hành.
Lời thoại của người phụ nữ:
Disclose (v)
“Sure. The problem with the
tiết lộ
Những người nói đang agreement is this: it doesn’t
thảo luận về loại tài liệu gì? disclose to users that if a
Employment
A. 1 thỏa thuận người sử card isn’t used for a year, the
contract (n)
dụng account will be suspended.”
60 A hợp đồng lao
B. 1 hợp đồng lao động Tất nhiên rồi. Vấn đề với thỏa
động
C. Danh sách các chi phí đi thuận là như thế này: nó
lại không tiết lộ với người dùng
Suspend (v)
D. 1 chứng chỉ bảo hiểm rằng nếu thẻ không được sử
đình chỉ, tạm
dụng trong 1 năm, tài khoản
ngưng
sẽ bị tạm ngưng.
61 Tại sao tài liệu cần chỉnh D Lời thoại của người phụ nữ: Regulator (n)
sửa trước cuối tháng? “We don’t want to be fined người (cơ
A. Để được bao gồm trong by banking regulators, so all quan) quản lý
1 tệp nhân viên cardholders will need to be
B. Để sử dụng trong 1 cuộc notified by the end of the Personnel (n)
đàm phán sáp nhập

18
month.”
C. Để đáp ứng được hạn Chúng tôi không muốn bị nhân viên
chót sản xuất phạt bởi những ngân hàng,
D. Để tránh việc trả phí nên tất cả những người cầm Fine (n, v)
phạt thẻ sẽ cần phải được thông phạt
báo trước cuối tháng này.
62 Nhìn vào biểu đồ. Công ty C Lời thoại của người đàn ông: Guest (n)
của người đàn ông bị tính “Ms. Giordano, it looks like khách
phí bao nhiêu cho dịch vụ the last of the wedding
của họ? guests have left. My staff’s Pack up (v)
A. $4,456 going to start packing up our thu dọn
B. $1,300 dishes and loading them into
C. $10,200 the van.”
D. $400 Ms. Giordano, trông có vẻ
như vị khách cưới cuối cùng
đã rời đi. Nhân viên của tôi sẽ
bắt đầu thu dọn bát đĩa và
chất chúng lên xe.
Lời thoại của người phụ nữ:
“That’s fine, thank you. The
food was delicious. My son
and his new wife were very
happy with your service.”
Thế là được rồi, cảm ơn. Đồ
ăn rất ngon. Con trai tôi và vợ
nó rất hài lòng với dịch vụ
của các bạn.
Dòng 4 biểu đồ:
Service: catering
Cost: $10,200
Dịch vụ: phục vụ ăn uống

19
Chi phí: $10.200
Lời thoại của người đàn ông:
“I’m glad that you enjoyed it.
Tại sao người đàn ông lại
And, again, I’m sorry that
xin lỗi? Waitstaff (n)
some of our waitstaff were
A. Giờ hoạt động đã thay nhân viên
late arriving. They said they
đổi phục vụ
63 C drove right past the turnoff.”
B. 1 giá bị sai
Tôi vui là bạn đã tận hưởng
C. 1 số nhân viên tới trễ Turnoff (n)
nó. Và, 1 lần nữa, tôi xin lỗi vì
D. 1 yêu cầu đã không thể chỗ rẽ
1 vài nhân viên phục vụ của
thực hiện được
tôi đã tới muộn. Họ nói họ lái
ngay qua chỗ rẽ.
Lời thoại của người phụ nữ:
“I understand. The venue is Venue ~
Người phụ nữ thích gì về
difficult to see from the road. location (n)
địa điểm?
I really like this location, địa điểm
A. Nó có khung cảnh rất
though, with its view of the
đẹp
mountains from the gardens Conveniently
64 B. Nó ở vị trí rất thuận lợi A
in the back.” located: ở vị
C. Nó được trang trị rất
Tôi hiểu mà. Địa điểm rất khó trí thuận lợi
trang nhã
nhìn từ ngoài đường. Nhưng Tastefully
D. Nó có thể tổ chức các sự
tôi rất thích chỗ này, với tầm (adv) trang
kiện lớn
nhìn của nó ra những ngọn nhã
núi từ khu vườn ở phía sau.
65 Tại sao người đàn ông lại C Lời thoại của người phụ nữ: Instrument (n)
ngạc nhiên? “Hey Thomas? You like nhạc cụ
A. 1 ban nhạc nổi tiếng sắp concerts. Any chance you’re
tới thị trấn interested in the local band Showcase (n)
B. Người phụ nữ chơi 1 showcase this weekend? I buổi biểu diễn
nhạc cụ âm nhạc have two tickets that I don’t
C. Người phụ nữ có thể lấy need.” Sold out: bán
được vé buổi hòa nhạc Này Thomas? Bạn thích

20
những buổi hòa nhạc phải
không. Có cơ may nào mà
bạn có hứng thú với buổi
biểu diễn của ban nhạc địa
phương cuối tuần này
không? Tôi có 2 vé mà tôi
không cần tới.
D. 1 vài nhạc công lên lịch Lời thoại của người đàn ông:
hết
cho buổi hòa nhạc thứ 2 “You got tickets to that?
That’s surprising! I heard
they sold out in just a few
days.”
Bạn có vé cho cái đó à? Thật
bất ngờ đấy! Tôi nghe được
là chúng đã được bán hết chỉ
trong vài ngày.
Lời thoại của người phụ nữ:
“They did, but I actually won
these in a radio contest.
That’s why I’m giving them
Nhìn vào biểu đồ. Người
away instead of selling them.
phụ nữ có vé ở khu vực
Good seats, too. Right in the
nào?
middle, close to the stage.” Give sth away:
66 A. Khu vực 1 C
Đúng là vậy, nhưng tôi đã cho thứ gì đi
B. Khu vực 2
thắng được cặp vé này trong
C. Khu vực 3
1 cuộc thi của nhà đài. Đó là lí
D. Khu vực 4
do vì sao tôi cho chúng đi
thay vì bán chúng. Chỗ ngồi
cũng rất tốt. Ở ngay giữa, gần
với sân khấu.
67 Người phụ nữ làm gì vào D Lời thoại của người phụ nữ: Anniversary
cuối tuần này? “This weekend is my parents’

21
anniversary. My sisters and I
A. Tham gia vào ban nhạc are planning a party for them
của cô ấy at their home in Boston.”
B. Tham gia vào 1 cuộc thi Cuối tuần này là lễ kỉ niệm
(n) lễ kỉ niệm
của nhà đài của bố mẹ tôi. Các chị tôi và
C. Chuyển tới Boston tôi dự định sẽ tổ chức 1 bữa
D. Tham gia 1 bữa tiệc tiệc cho họ ở nhà họ ở
Boston.
Lời thoại của người đàn ông:
Người đàn ông có khả năng
“Hello. Bellevue Apartments Management
là ai?
Management Office. Can I (n) ban quản
A. 1 nhân viên bảo trì
help you?” lý
68 B. 1 quản lý tài sản B
Xin chào. Đây là văn phòng
C. 1 nhân viên bất động
ban quản lý chung cư Real estate (n)
sản
Bellevue. Tôi có thể giúp gì bất động sản
D. 1 nhân viên ngân hàng
cho bạn?
Lời thoại của người đàn ông:
“Hi, I’m Azusa Suzuki. I’m a
new tenant here, and I live in
2A … When can you put my
Nhìn vào biểu đồ. Cái tên name on the building Directory (n)
nào cần phải thay đổi. directory? It still says the bảng chỉ dẫn
A. Tanaka previous tenant’s name.”
69 C
B. Zhao Xin chào. Tôi là Azusa Suzuki. Tenant (n)
C. Mukherjee Tôi là người thuê mới ở đây, người thuê
D. Tremblay và tôi ở căn hộ 2A … Khi nào nhà
thì bạn có thể để tên tôi lên
bảng chỉ dẫn của tòa nhà? Nó
vẫn ghi tên của người chủ
trước đây.
70 Người phụ nữ nói sẽ làm gì D Lời thoại của người phụ nữ: Stop by (v)
“Yes. And I’ll be stopping by

22
vào ngày mai?
your office tomorrow with
A. Điền vào đơn đăng ký ghé qua
my February rent check.”
B. Gặp gỡ vài người hàng
Đúng thế. Và ngày mai tôi
xóm Registration
cũng sẽ ghé qua văn phòng
C. Đặt 1 số nội thất (n) đăng ký
với tiền thuê tháng 2 của tôi.
D. Thực hiện 1 thanh toán

PART 4

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
Người nói có khả năng "I have an appointment with
Insurance (n)
đang gọi cho loại hình kinh Dr. Miller for my annual eye
bảo hiểm
doanh gì? exam on Tuesday."
71 A. 1 tiệm làm tóc D Tôi có 1 cuộc hẹn với Dr.
Annual (adj)
B. 1 công ty bảo hiểm Miller cho việc kiểm tra mắt
định kì,
C. 1 đại lý ôtô định kì của tôi vào thứ 3
thường niên
D. 1 văn phòng bác sĩ mắt => chọn D
“Unfortunately, I won’t be
Người nói nói gì về cuộc
able to make it. If possible, I
hẹn của cô ấy?
would like to reschedule for
A. Nó quá xa
later in this week.” Reschedule (v)
72 B. Nó cần được lên lịch lại B
Thật không may, tôi sẽ lên lịch lại
C. Nó quá đắt
không thể tới được. Nếu có
D. Nó nên được thực hiện
thể, tôi muốn lên lịch lại vào
với 1 người khác
cuối tuần này.
73 Người nói có hứng thú C “I also wanted to ask about Method (n)
muốn biết thêm về điều your warranty for phương thức
gì? eyeglasses. What exactly
A. Các phương thức thanh does the warranty cover?” Option (n) lựa
toán Tôi cũng muốn hỏi về bảo chọn

23
B. Các lựa chọn giao hàng hành đối với mắt kính của
C. Bảo hành bạn. Chính xác thì gói bảo
D. 1 vị trí công việc hành bao gồm những gì?
“Curious about how
Điều gì đang được quảng
chocolate is made? Then
cáo?
come visit us at Bodin’s Grand opening
A. 1 tour tham quan nhà
Chocolate factory!” (n) khai trương
máy
74 A Tò mò về việc làm sao 1
B. 1 cuộc thi nướng bánh
thanh chocolate được làm Curious (adj)
C. 1 lễ khai trương
ra? Vậy hãy đến thăm chúng tò mò
D. 1 buổi biểu diễn nghệ
tôi ở nhà máy sản xuất
thuật
chocolate của Bodin!
“And each visitor will get
Người tham gia sẽ nhận their picture with Cheery,
được cái gì? our adorable mascot, to take Mascot (n) linh
A. 1 tấm áp phích home as a souvenir.” vật
75 B. 1 cái cốc quảng cáo D Và mỗi vị khách tới thăm sẽ
C. 1 chiếc áo phông của có được 1 bức ảnh với Adorable (adj)
công ty Cheery, linh vật chocolate đáng yêu
D. 1 bức ảnh đáng yêu của chúng tôi, đem
về nhà làm đồ lưu niệm.
“Right now, with the coupon
available on our Web site,
Người nghe có thể làm gì
you can bring in a group of
trên trang Web?
twelve or more people for Recipe (n)
A. Tìm 1 công thức
half the price. Download công thức
B. Điền vào đơn đăng ký
76 D yours today!”
C. Xem 1 danh sách sản
Ngay bây giờ, với phiếu Entry form (n)
phẩm
khuyến mãi đang có sẵn trên đơn đăng ký
D. Tải xuống phiếu khuyến
trang Web của chúng tôi,
mãi
bạn có thể mang theo 1
nhóm 12 người hoặc hơn chỉ

24
với nửa giá. Tải xuống phiếu
của bạn ngay hôm nay!
Thông báo diễn ra ở đâu? “Attention, everyone.
A. 1 địa điểm thi đấu thể Unfortunately, we’ve to stop
Concert hall
thao the movie.”
77 D (n) phòng hòa
B. 1 phòng hòa nhạc Tất cả mọi người chú ý. Thật
nhạc
C. 1 bảo tàng nghệ thuật không may, chúng tôi phải
D. 1 rạp chiếu phim dừng bộ phim lại.
Tại sao người nói lại xin
Difficulty (n)
lỗi? “As you’ve probably noticed,
khó khăn
A. 1 người thuyết trình đã we’re having difficulty with
bị hoãn the audio.”
78 B Presenter (n)
B. 1 vài cái đèn bị tắt Như các bạn cũng đã biết,
người thuyết
C. 1 hệ thống âm thanh bị chúng tôi đang gặp khó khăn
trình
hỏng với hệ thống âm thanh.
D. 1 dự án xây dựng rất ồn
“As you exit, please stop by
the customer service desk in
Người nói đề nghị điều gì Customer
the lobby to pick up two free
với người nghe? service (n)
tickets for your next movie.”
A. 1 sản phẩm quảng bá chăm sóc
79 D Khi các bạn ra về, hãy ghé
B. 1 vé đỗ xe khách hàng
qua bàn chăm sóc khách
C. Đồ ăn vặt được giảm giá
hàng ngoài sảnh để nhận 2
D. Vé miễn phí Lobby (n) sảnh
vé miễn phí cho lần xem tiếp
theo của bạn.
80 Sự kiện gì đang được diễn A “Welcome to Branson Tech’s Fund-raiser (n)
ra? second annual conference buổi gây quỹ
A. 1 hội nghị công nghệ on computer security.”
B. 1 buổi giới thiệu sản Chào mừng đến với hội nghị
phẩm thường niên lần 2 của
C. 1 buổi gây quỹ của công Branson Tech về an ninh
ty máy tính.

25
D. 1 workshop huấn luyện
“We decided to try
something different to
publicize the event this year.
Tại sao người nói nói, “và We advertised primarily
Primarily (adv)
hơn 300 người đã ở đây”? through social media rather
chủ yếu
A. Để đề xuất chuyển tới 1 than by email newsletter or
địa điểm lớn hơn on company Web site. And
Social media
B. Để chỉ ra rằng 1 vài over 300 people are here!”
(n) phương
81 quảng cáo đã thành công B Chúng tôi đã quyết định sẽ
tiện truyền
C. Để nhấn mạnh sự quan thử 1 cái gì đó mới để công
thông xã hội
trọng của việc làm việc khai sự kiện năm nay. Chúng
nhanh chóng tôi quảng cáo chủ yếu trên
Publicize (v)
D. Để gợi ý sẽ cần nhiều các phương tiện truyền
công khai
tình nguyện viên hơn thông xã hội thay vì bởi bản
tin email hay trên trang Web
của công ty. Và hơn 300
người đã ở đây
“The talks will take place in
different rooms throughout
the building, so please be
Người nói yêu cầu người
sure to check your programs
nghe làm gì?
for the list of topics, Speaker (n)
A. Cung cấp phản hồi
speakers, and locations.” diễn giả
B. Tắt âm điện thoại di
82 C Những bài diễn thuyết sẽ
động
diễn ra ở nhiều phòng khác Feedback (n)
C. kiểm tra 1 chương trình
nhau khắp tòa nhà, vì vậy phản hồi
của sự kiện
hãy chắc chắn kiểm tra
D. Tận hưởng đồ uống
chương trình của mình cho 1
danh sách các chủ đề, diễn
giả, và địa điểm
83 Mục đích của kế hoạch là C “On behalf of the Spending (n)

26
Department of chi tiêu
gì? Transportation, I’d like to
A. Để hỗ trợ các doanh announce a new Experimental
nghiệp địa phương experimental program to (adj) thử
B. Để quảng bá du lịch reduce traffic in Greenville.” nghiệm
C. Để giảm ùn tắc giao Thay mặt cho bộ Giao Thông
thông Vận Tải, tôi muốn công bố 1 On behalf of:
D. Để giảm chi tiêu của chương trình thử nghiệm thay mặt cho
chính phủ mới để giảm ùn tắc giao
thông ở Greenville.
Người nói nói rằng ai sẽ “There will, however, be a
Commute (v)
nhận được giảm giá? lower price for people who
đi lại
A. Những người di chuyển commute to Greenville for
84 B. Những công dân lớn A work.”
Senior citizen
tuổi Tuy nhiên, sẽ có giá thấp
(n) công dân
C. Học sinh hơn cho những người đi tới
lớn tuổi
D. Quan chức thành phố Greenville để làm việc.
“The program will be in
effect for three months.
Điều gì sẽ xảy ra sau 3
After that, we will determine
tháng? Determine (v)
if the program has
A. 1 khảo sát sẽ được phát xác định
decreased traffic congestion
ra
enough to continue it
B. 1 giám đốc mới sẽ lên Congestion (n)
85 D permanently.”
nắm quyền tắc nghẽn
Chương trình sẽ có hiệu lực
C. 1 tuyến xe bus sẽ được
trong 3 tháng. Sau đó, chúng
thêm vào Permanent
tôi sẽ xác định xem chương
D. 1 chương trình đánh giá (adj) vĩnh viễn
trình có giảm đủ việc tắc
sẽ diễn ra
nghẽn giao thông để tiếp tục
nó vĩnh viễn không.
86 Người nói đang thảo luận B “First, a reminder that the Music festival
về sự kiện gì? Classical Music Festival is (n) lễ hội âm

27
A. 1 cuộc thi thể thao this weekend.” nhạc
B. 1 lễ hội âm nhạc Đầu tiên, 1 lời nhắc nhở rằng
C. 1 buổi giới thiệu nấu ăn lễ hội âm nhạc cổ điển sẽ Reminder (n)
D. 1 vở kịch lịch sử diễn ra vào cuối tuần này. lời nhắc nhở
Tại sao người nói nói, “vé
“Radio 49 is giving listeners
đã gần bán hết”?
a chance to win a pair of
A. Để khuyến khích người
tickets by entering a contest. Complain (v)
nghe tham gia 1 cuộc thi
And tickets are almost sold phàn nàn
B. Để gợi ý người nghe tới
87 A out.”
sớm
Đài 49 đang cho người nghe Praise (v) khen
C. Để phàn nàn rằng 1
cơ hội để giành 1 cặp vé ngợi
không gian sự kiện rất nhỏ
bằng cách tham gia 1 cuộc
D. Để khen ngợi kết quả
thi. Và vé đã gần bán hết.
của 1 kế hoạch marketing
Điều gì sẽ xảy ra vào sáng
“On tomorrow morning’s
mai?
program, Mr. Gupta will be
A. 1 địa điểm mới sẽ mở
here for an interview about
cửa
the history of the festival.” Venue (n) địa
88 B. Người thắng cuộc sẽ C
Vào chương trình sáng ngày điểm
được công bố
mai, Mr. Gupta sẽ ở đây cho
C. 1 cuộc phỏng vấn sẽ
1 cuộc phỏng vấn về lịch sử
diễn ra
lễ hội.
D. 1 video sẽ được quay
89 Người nói làm việc cho loại C “Thank you for visiting our Patio (n) hiên
hình doanh nghiệp nào? booth here at the trade fair.
A. 1 công ty máy tính We’re so excited to show Manufacturer
B. 1 công ty xây dựng you our new patio (n) nhà sản
C. 1 nhà sản xuất nội thất furniture.” xuất
D. 1 nhà phân phối đồ Cảm ơn vì đã tới với gian
dùng văn phòng hàng của chúng tôi ở hội chợ Office-supply
thương mại này. Chúng tôi (n) đồ dùng
rất hào hứng được giới thiệu

28
với các bạn những nội thất
ngoài hiên mới của chúng văn phòng
tôi.
“You’re probably familiar
with our wooden outdoor
tables and chairs, and we
want you to know that Durable (adj)
we’ve expanded that line to bền
Người nói nói điều gì là lợi
include plastic furniture. This
thế của chất liệu mới?
furniture is very durable.” Inexpensive
A. Chúng không đắt tiền
90 B Các bạn có lẽ cũng đã biết về (adj) không đắt
B. Chúng rất bền
bàn ghế gỗ ngoài trời của tiền
C. Chúng rất nhẹ
chúng tôi, và chúng tôi muốn
D. Chúng có rất nhiều màu
cho các bạn biết rằng chúng Lightweight
tôi đã mở rộng dòng sản (adj) nhẹ
phẩm đó để thêm nội thất
bằng nhựa vào. Dạng nội
thất này rất bền.”
“I’m going to hand out a
sample of the plastic
Người nghe sẽ làm gì tiếp material we use. Please pass
Instructional
theo? it around after you’ve had
(adj) hướng
A. Đăng ký cho 1 danh sách the chance to look at it.”
dẫn
91 gửi thư D Tôi sẽ phân phát mẫu thử
B. Xem 1 video hướng dẫn của loại chất liệu nhựa mà
Sample (n)
C. Tham gia 1 cuộc thi chúng tôi dùng. Xin hãy
mẫu thử
D. Xem 1 mẫu thử chuyền nó đi xung quanh sau
khi các bạn đã có cơ hội nhìn
nó.
92 Người nói làm việc ở B “This is Noriko, the human Product
phòng ban nào? resources supervisor here in development
Albany.” (n) phát triển

29
A. Phát Triển Sản Phẩm
B. Nhân Sự Đây là Noriko, quản lí phòng
sản phẩm
C. Pháp Lý Nhân Sự ở đây tại Albany
D. Kế toán
“I’m calling about your
request to transfer to our
branch in Havertown … I
know your commute is
Tại sao người nói nói, “ở difficult, and it takes you
đó cần 1 kỹ sư phần mềm over an hour to drive to this
có kỹ năng” office. So I’ve contacted the Transfer (v)
A. Để gợi ý 1 nhân viên manager at that location, thuyên chuyển
đăng ký thêm việc huấn and there is a need for a
luyện skilled software engineer.” Extend (v) gia
93 C
B. Để chỉ ra rằng hạn chót Tôi gọi về yêu cầu thuyên hạn
1 dự án sẽ được gia hạn chuyển của bạn tới chi
C. Để chấp thuận 1 đề nghị nhánh Havertown của chúng Expert (n)
thuyên chuyển tôi … Tôi biết quãng đường chuyên gia
D. Để gợi ý việc tham khảo di chuyển của bạn rất khó
với 1 chuyên gia khăn, và sẽ tốn mất 1 tiếng
để lái tới văn phòng đó. Thế
nên tôi đã liên hệ với quản lý
ở địa điểm đó, và ở đó cần 1
kỹ sư phần mềm có kỹ năng”
“Now we need to talk about
Người nói muốn thảo luận your work schedule to Renovation (n)
điều gì với người nghe? decide when you’ll start at cải tạo
A. 1 vài kết quả bán hàng the new location.”
94 D
B. 1 phản hồi khách hàng Giờ chúng ta cần nói về lịch Work schedule
C. 1 sự cải tạo văn phòng làm việc của bạn để quyết (n) lịch làm
D. 1 lịch làm việc định khi nào bạn sẽ bắt đầu việc
công việc tại địa điểm mới.

30
Tại sao khách lại được mời
“In each episode I invite
tới chương trình radio của
entrepreneurs from around
người nói? Episode (n) tập
the world to talk about how
A. Để thảo luận về doanh (phim, chương
they built their successful
nghiệp của họ trình, …)
businesses.”
95 B. Để nói về lịch sử địa A
Trong mỗi tập tôi sẽ mời
phương
những doanh nhân tới từ
C. Để dạy các kỹ năng giao Entrepreneur
khắp nơi trên thế giới để nói
tiếp (n) doanh nhân
về cách họ xây dựng doanh
D. Để cung cấp các mẹo du
nghiệp thành công của mình.
lịch
“In celebration of our show’s
ten-year anniversary, our
Người nghe có thể làm gì Web site now has all of our
trên 1 trang Web? previously aired episodes.
A. Xem ảnh của các khách You can access them with a
Air (v) lên sóng
mời nổi tiếng click of a button.”
96 B. Đăng ký cho 1 dịch vụ D Để ăn mừng cho lễ kỉ niệm
Anniversary (n)
đặc biệt 10 năm chương trình của
lễ kỉ niệm
C. Đọc về các chương trình chúng tôi, trang Web của
sắp tới chúng tôi giờ đây có tất cả
D. Nghe các tập trước các tập trước mà đã được
lên sóng. Bạn có thể truy cập
chúng chỉ với 1 click chuột.
97 Nhìn vào biểu đồ. Tập sẽ C “OK, now, I welcome Haru
được phát sóng ngày nào? Nakamura to the show. Ms
A. Thứ 3 Nakamura is excited to be
B. Thứ 4 here today.”
C. Thứ 5 Được rồi, bây giờ, xin chào
D. Thứ 6 mừng Haru Nakamura tới
với chương trình. Ms.
Nakamura rất hào hứng khi

31
có mặt ở đây.
Dòng 4 biểu đồ:
Thursday: Haru Nakamura
“They want to move the
shirts with the vertical
stripes-hang them instead of
Vertical (adj)
having them displayed on
dọc ><
Nhìn vào biểu đồ. Những the shelf. We’ll display some
horizontal (n)
chiếc khăn và cà vạt được colorful accessories there
ngang
trưng bày ở đâu? instead, like scarves and
98 A. Ở kệ 1 A ties.”
Stripe (n) sọc
B. Ở kệ 2 Họ muốn chuyển đi những
kẻ
C. Ở kệ 3 chiếc áo với sọc kẻ dọc-treo
D. Ở kệ 4 chúng lên thay vì trưng bày
Accessory (n)
chúng trên kệ. Chúng ta sẽ
phụ kiện
thay vào đó sẽ trưng bày
những phụ kiện sặc sỡ ở đó,
như là khăn và cà vạt.
Cái gì nên được trưng bày
“Hang all the socks on
ở gần máy tính tiền?
gridwall panels by the cash
A. Phiếu khuyến mãi Gridwall (n)
99 D registers.”
B. Mũ tường lưới
Treo tất cả tất lên tấm tường
C. Găng tay
lưới bên cạnh máy tính tiền.
D. Tất
100 Người nghe kì vọng sẽ C “The thicker, cold-weather Confirmation
nhận được gì trong 1 socks will be shipped to you (n) xác nhận
email? soon. You’ll get an email
A. 1 lịch thanh toán confirmation with the details
B. Ảnh when they’re sent.”
C. Thông tin vận chuyển Những chiếc tất dày hơn, đi
D. Đo đạc kệ trưng bày trong trời lạnh sẽ được
chuyển tới bạn sớm thôi.

32
Bạn sẽ nhận được xác nhận
với những chi tiết khi chúng
được gửi.

33
TEST 2
PART 1

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
A. Anh ấy đang gấp vài bộ quần áo
B. Anh ấy đang nhìn vào bên trong 1 xe
thu gom đồ giặt Laundry cart (n) xe thu gom đồ
C. Anh ấy đang bỏ 1 vài bộ quần áo ra giặt
1 B
khỏi giá treo
D. Anh ấy đang đứng trước 1 chiếc máy Hanger (n) giá treo
giặt
=> chọn B
A. Người đàn ông đang dựa vào cửa
B. Người đàn ông đang mở 1 gói hàng ra
C. 1 trong những người phụ nữ đang cắm
2 D máy in vào Plug (v) cắm điện
D. 1 trong những người phụ nữ đang đeo
kính
=> Chọn D
A. Bà ấy đang gắn tem giá vào 1 vài sản
phẩm
Pile (v) xếp chồng lên
B. Bà ấy đang chồng 1 số hộp lên
3 C
C. Bà ấy đang cầm trái cây
Throw away (v) vứt đi
D. Bà ấy đang vứt 1 chiếc túi nhựa đi
=> Chọn C
4 C A. 1 chiếc áo khoác đã được đặt xuống Toolbox (n) hộp dụng cụ
đất
B. Người đàn ông đang tưới nước cho
hoa
C. 1 khu vườn đã được trồng bên ngoài 1

34
tòa nhà
D. Người đàn ông đang để 1 số dụng cụ
vào hộp dụng cụ
=> Chọn C
A. Vài chiếc ghế được chồng lên trong
góc
Stack (v) chồng lên
B. Vài chiếc đèn được gắn lên tường
C. Vài chiếc bàn được phủ lên bởi khăn
5 B Mount (v) gắn
trải bàn
D. Vài nội thất đang được trưng bày
Tablecloth (n) khăn trải bàn
trong 1 cửa sổ
=> Chọn B
A. 1 trong số nhân viên đang đi với 1
chiếc khay trống
B. 1 trong số nhân viên đang dán biển Tray (n) khay
báo lên bảng
6 A C. 1 trong số nhân viên đang cầm 1 cái Scissors (n) kéo
kéo
D. 1 trong số nhân viên đang treo tạp dề Apron (n) tạp đề
lên móc treo
=> Chọn A

PART 2

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
Ai nên viết thông cáo báo chí?
A. George có thể xử lý việc đó
7 A B. Nhấn vào nút đỏ Newsstand (n) sạp báo
C. Ở sạp báo trong góc
=> Chọn A

35
Trụ sở công ty ở đâu?
A. Trước khi chúng ta đi làm
8 C B. Tên ông ấy là Mr. Lee Headquarters (n) trụ sở
C. Ở Berlin, Đức
=> Chọn C
Tại sao bạn lại tới thăm khách hàng vào
ngày mai?
A. Sau 2 giờ Renew a contract (v) gia hạn
9 B
B. Tôi cần gia hạn hợp đồng với họ hợp đồng
C. Sân bay Dubai
=> Chọn B
Dr. Allen làm việc ở 1 bệnh viện hay 1
phòng khám tư? Private practice (n) phòng khám
A. Ở 1 bệnh viện, tôi nghĩ vậy tư
10 A
B. Tôi cần tập điều đó
C. 1 việc kiểm tra thường niên Annual (adj) thường niên
=> Chọn A
Đâu là cách tốt nhất để đưa chúng ta
tới trung tâm hội nghị?
A. Tôi cũng chưa nghe được từ cô ấy Conference center (n) trung tâm
11 C
B. Đó là 1 bài thuyết trình tuyệt vời hội nghị
C. Hãy xem lịch trình của tàu
=> Chọn C
Khi nào thì chiếc máy nâng sẽ được
sửa?
Forklift (n) máy nâng
A. 1 chiếc dĩa và 1 con dao, làm ơn
12 B
B. Chắc là tuần sau
Fork (n) dĩa
C. 1 vài cặp
=> chọn B
13 A Bạn có muốn tôi gửi cho bạn 1 lời nhắc Reminder (n) lời nhắc
về cuộc hẹn?

36
A. Có, tôi rất cảm kích điều đó
B. Căn hộ dưới tầng
C. Bạn có chấp nhận thẻ tín dụng Appreciate (v) cảm kích
không?
=> Chọn A
Bạn có nhớ phải thuê 1 thợ chụp ảnh
cho buổi khai trương bảo tàng hôm nay
không?
Frame (v) đóng khung
A. Oh, bạn cũng đọc nó à?
14 C
B. Tôi sẽ muốn nó được đóng khung
Photographer (n) thợ chụp ảnh
vào
C. Cô ấy giờ này phải ở đây rồi chứ.
=> Chọn C
Tại sao máy tính của tôi hôm nay lại
chậm vậy?
A. Máy in ở xuôi xuống hành lang đó
15 B Seminar (n) hội thảo
B. Vì 1 vài cập nhật đang được cài đặt
C. Hội thảo máy tính năm sau
=> Chọn B
Ai sẽ là người chất đồ lên những kệ
này?
A. Những nhân viên làm việc xuyên Overnight (adj) xuyên đêm
16 A đêm sẽ làm việc đó
B. Chưa, tôi chưa đi Make room (v) dọn chỗ
C. Để dọn chỗ cho nhiều sản phẩm hơn
=> Chọn A
17 B Những chiếc máy này có thể sản xuất Soft drink (n) nước ngọt
bao nhiêu chai mỗi giờ?
A. Chủ yếu là nước ngọt và nước hoa
quả
B. Tôi vừa mới làm việc ở đây
C. Có có thể giữ được độ tươi mát

37
trong khoảng thời gian dài
=> Chọn B
Những đôi bốt leo núi này chẳng phải
đang được giảm giá sao?
A. À vâng đúng, xin lỗi về điều đó
18 A Pose (v) tạo dáng
B. Hãy tạo dáng cho 1 bức ảnh
C. Chưa, chúng tôi chưa gặp
=> Chọn A
Chúng ta có đủ thời gian để hoàn thành
bản báo cáo này không?
A. Cô ấy mượn tờ báo của bạn
19 B Trail (n) đường mòn
B. Tôi sẽ sắp xếp lại lịch hẹn của mình
C. Nó là 1 đường mòn rất đẹp
=> Chọn B
Bạn thường xuyên bắt đầu chuẩn bị đồ
cho chuyến du lịch khi nào?
Round-trip (adj) khứ hồi
A. 1 vé khứ hồi
20 B
B. Khoảng trước 2 ngày
In advance: trước
C. Họ đã giao kiện hàng
=> Chọn B
Tôi sẽ đi bộ vào bữa trưa.
A. Oh, vậy thì tôi sẽ tới thăm khách
Take a walk (v) đi bộ
hàng vậy
21 A
B. Anh ấy tham gia khảo sát
Survey (n) khảo sát
C. Bản sao của thực đơn bữa trưa
=> Chọn A
22 C Bạn có thể đảm bảo rằng chúng ta có tờ Sign-up sheet (n) tờ đăng ký
đăng ký có sẵn được không?
A. Tôi vừa tăng nhiệt độ lên
B. Làm ơn ký vào đây
C. Tất nhiên rồi, không vấn đề gì

38
=> Chọn C
Họ sẽ đưa cho mỗi chúng ta 1 bản sao
của thông cáo báo chí, phải không?
A. Không, tôi không uống cà phê
23 C B. Tôi có thể mở khóa nó cho bạn sau Unlock (v) mở khóa
C. Tốt hơn hết tôi nên nhắc nhở với họ
điều đó
=> Chọn C
Người dân quanh đây thường làm gì để
kiểm sống?
A. Khoảng 40km mỗi ngày Manufacture (v) sản xuất
24 B B. Họ làm việc ở 1 nhà máy sản xuất ôtô
C. Đúng thế, đồ nội thất phòng khách là Do for a living: làm để kiếm sống
mới
=> Chọn B
Bạn thêm mực cho máy in như thế nào
thế?
Toner (n) mực
A. Không, nó không được làm từ đá
25 C
B. Vì chúng ta đã hết
Run out (v) hết
C. Những hướng dẫn ở trên hộp
=> Chọn C
Bạn có thể gửi tôi đường liên kết tới
trang Web công ty đó được không? Link (n) đường liên kết
A. Email của chúng tôi hiện tại đang
không hoạt động Express (adj) nhanh
26 A
B. Chuyển phát nhanh, làm ơn
C. Tất nhiên rồi, tôi sẽ đưa bạn tới chỗ Drive sb to somewhere: đưa ai
làm tới đâu
=> Chọn A
27 A Chẳng phải là điều hòa được cài đặt để Aisle (n) hàng
tắt vào buổi đêm à?

39
A. Không, chúng tôi cứ giữ cho nó bật
B. Anh ấy sẽ tới muộn ngày hôm nay
C. Các sản phẩm về tóc ở hàng 4
=> Chọn A
Oh, trong phòng này không có đồng hồ.
A. 1 chương trình huấn luyện dài 6 tuần
Training program (n) chương
28 B B. Giờ là khoảng 2 giờ 30
trình huấn luyện
C. Họ đi chuyến bay sớm
=> Chọn B
Tôi có thể đi đâu để kiểm tra động cơ
xe của tôi?
A. Không, tôi không cần-dù sao thì cũng Mechanic (n) thợ máy
29 B cảm ơn
B. Người thợ máy ở góc phố Engine (n) động cơ
C. Vào tháng 4 hằng năm
=> Chọn B
Để vào tòa nhà, tôi có phải sử dụng thẻ
nhận dạng hay mật mã không?
Keypad (n) bàn phím
A. Tòa nhà bên cạnh
30 B
B. Nhập 3-4-3 vào bàn phím
Passcode (n) mật mã
C. Lối ra ở xuôi theo hành lang
=> Chọn B
Đơn hàng vẫn có thể thay đổi được,
phải không?
Process (n) quy trình
A. Quy trình đó rất phức tạp
31 A
B. Tôi cũng vẫn nhớ ngày hôm đó
Complicated (adj) phức tạp
C. Đúng, anh ấy làm đấy
=> Chọn A

40
PART 3

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
Lời thoại người đàn ông:
“This afternoon I’ll be
Tại sao người đàn ông lại
meeting with our financial
muốn mua cho Ms. Retire (v) nghỉ
consultant, Ms. Jefferson, for
Jefferson 1 ít hoa? hưu
the last time. Since she’s
A. Bà ấy vừa được thăng
retiring next week, I wanted
32 chức D Financial
to get her some flowers.”
B. Bà ấy thắng 1 giải consultant (n)
Chiều nay tôi sẽ gặp cố vấn
thưởng cố vấn tài
tài chính của chúng ta, Ms.
C. Bà ấy sẽ chuyển đi chính
Jefferson, lần cuối cùng. Vì bà
D. Bà ấy sẽ nghỉ hưu
ấy sẽ nghỉ hưu vào tuần sau,
tôi muốn tặng bà ấy 1 ít hoa.
Lời thoại người phụ nữ:
Theo người phụ nữ, của “The place I like best is called
Shopping mall
hàng hoa Greenwood ở Greenwood Flower Shop. It’s
(n) trung tâm
đâu? located just inside the train
mua sắm
A. Trong 1 trung tâm mua station, on the right-hand
33 B
sắm side.”
Right-hand
B. Trong 1 nhà ga Nơi mà tôi thích nhất là cửa
side: phía bên
C. Bên cạnh 1 quán cà phê hàng hoa Greenwood. Nó
phải
D. Đối diện thư viện nằm ở bên trong ga tàu, ở
phía bên phải.
34 Người đàn ông nói sẽ làm C Lời thoại người đàn ông: Budget
gì trước khi rời văn phòng? “Thanks. I just need to proposal (n)

41
finalize this budget proposal,
A. Điền vào bảng thời gian
and then I’ll head over to the
biểu đề xuất ngân
station.”
B. Gửi 1 email sách
Cảm ơn. Tôi chỉ cần hoàn
C. Hoàn thành đề xuất Finalize (n)
thành bản đề xuất ngân sách
ngân sách hoàn thành
này thôi, sau đó tôi sẽ tới nhà
D. Sắp xếp 1 cuộc họp
ga.
Lời thoại người đàn ông:
“Ms. Webber, I’ve just
Người đàn ông vừa làm gì?
booked the accommodations
A. Ông ấy nâng cấp 1
for your trip to Melbourne
chuyến bay
next week. I found a hotel
B. Ông ấy sắp xếp thuê 1
within a mile of the Accommodati
35 chiếc xe D
conference center.” on (n) chỗ ở
C. Ông ấy chuẩn bị 1 vài
Ms. Webber, tôi vừa đặt chỗ
slide thuyết trình
ở cho chuyến đi của bạn tới
D. Ông ấy đặt phòng khách
Melbourne tuần tới. Tôi tìm
sạn
thấy 1 khách sạn trong vòng
1 dặm với trung tâm hội nghị.
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông nhắc nhở
“No problem. And remember
người phụ nữ làm gì? Reimburse (v)
to keep your receipts – you’ll
A. Giữ lại hóa đơn hoàn trả tiền
need them to get
36 B. Mang theo thẻ căn cước A
reimbursed.”
của cô ấy Receipt (n)
Không vấn đề gì. Và hãy nhớ
C. Ký vào 1 đơn hóa đơn
giữ lấy hóa đơn – Bạn sẽ cần
D. Tới sớm
nó để được hoàn trả tiền.
37 Người phụ nữ hỏi người C Lời thoại người phụ nữ: On-site: tại địa
đàn ông về điều gì? “OK, I’ll do that. Oh, and does điểm
A. 1 ngân hàng the hotel have a restaurant
B. 1 bưu điện on-site? I’ll be working in the Convenient
hotel a lot, so it’d be (adj) thuận

42
convenient if I could eat
here.”
OK, tôi sẽ làm vậy. Oh, và
C. 1 nhà hàng khách sạn có nhà hàng tại địa
tiện
D. 1 trung tâm hội nghị điểm không? Tôi sẽ làm việc
trong khách sạn rất nhiều,
nên sẽ là rất tiện nếu tôi có
thể ăn ở đây.
Lời thoại người phụ nữ:
“Antonio, I’d like your input
Người nói có khả năng làm Home
about how we can make our
trong ngành công nghiệp furnishings (n)
spring athletic clothing line
gì? trang trí nội
more original.”
38 A. Tivi B thất
Antonio, tôi muốn ý kiến
B. Thời trang
đóng góp của bạn về cách
C. Trang trí nội thất Input (n) ý
chúng ta có thể làm cho dòng
D. Quảng cáo kiến, ý tưởng
quần áo thể thao mùa xuân
của chúng ta độc đáo hơn.
Người đàn ông gợi ý sẽ làm
Lời thoại người đàn ông:
gì?
“How about designing some
A. Cung cấp các tour tới 1
geometric patterns that we Geometric
cơ sở
have can printed onto our (adj) hình học
39 B. Mở 1 văn phòng chi C
fabric?”
nhánh
Hay là thiết kế 1 vài mẫu hình Fabric (n) vải
C. Thiết kế 1 loại vải đặc
học mà chúng ta có thể cho
biệt
in lên vải của chúng ta?
D. Lắp đặt đèn sáng hơn
40 Người phụ nữ quan ngại về A Lời thoại người phụ nữ: Time-
điều gì? “I like that idea, but I’m consuming
A. 1 kế hoạch sẽ rất tốn worried it would add a step (adj) tốn thời
thời gian or two to our production gian
B. 1 màu sắc quá rực rỡ schedule. We have several

43
hard deadlines coming up
soon.”
C. Doanh số bán hàng đã
Tôi thích ý tưởng đó, nhưng
giảm Sales figures
tôi lo rằng nó sẽ thêm 1 hoặc
D. 1 vài đồ cung cấp sẽ rất (n) doanh số
2 bước vào lịch trình sản xuất
đắt bán hàng
của chúng ta. Chúng ta đã có
1 vài hạn chót khó sắp tới rồi.
Lời thoại người phụ nữ:
“Hi Yoon-Ho. Do you have a
minute? Anita and I need
Vấn đề gì đang được thảo
your assistance with our
luận?
emails. Error (n) lỗi
A. 1 cuốn sách hướng dẫn

của công ty chứa 1 vài lỗi
The system seems to be Function (v)
B. 1 chuyến hàng không
41 D running very slow.” hoạt động
được giao đến đúng giờ
Chào Yoon-Ho. Bạn có 1 phút
C. 1 vài vật liệu trên tủ bị
không? Anita và tôi cần sự Assistance (n)
thiếu
trợ giúp của bạn với email sự trợ giúp
D. 1 hệ thống email không
của chúng tôi.
hoạt động 1 cách chính xác

Hệ thống có vẻ như là chạy
rất chậm.
42 Người đàn ông có khả năng A Lời thoại người đàn ông: Security guard
là ai? “You know, several people (n) nhân viên
A. 1 kỹ thuật viên máy tính have already called us at the bảo vệ
B. 1 nhân viên bảo vệ IT Department about it this
C. 1 quản lý kho morning – it’s our top priority Priority (n) ưu
D. 1 đại diện bán hàng now.” tiên
Bạn biết đấy, 1 vài người đã
gọi cho chúng tôi ở phòng IT
về vấn đề này sáng nay – nó
giờ đây là ưu tiên hàng đầu

44
của chúng tôi
Lời thoại người phụ nữ:
Những người phụ nữ có “Thanks. We’re on our way
khả năng làm gì tiếp theo? to catch a flight now, but
A. Ký 1 hợp đồng could you please call us when
Catch a fly (v)
B. Tham gia 1 buổi huấn it’s all taken care of?”
43 C bắt chuyến
luyện Cảm ơn. Chúng tôi đang trên
bay
C. Tới sân bay đường bắt 1 chuyến bay,
D. Sửa đổi 1 bài thuyết nhưng bạn có thể gọi cho
trình chúng tôi khi tất cả chúng đã
được xử lí không?
Lời thoại người phụ nữ:
“Paniz Outdoor Tours. Can I
help you?”
Paniz Outdoor Tours đây. Tôi
có thể giúp gì được cho bạn?
Lời thoại người đàn ông:
“I’m from Alderman Amusement
Người phụ nữ làm việc ở Associates, and I’m calling to park (n) công
đâu? book a cycling tour of the city viên giải trí
A. Ở 1 công viên giải trí for my colleagues and me.
44 C
B. Ở 1 trung tâm thể hình There are eight of us, and Dealership (n)
C. Ở 1 công ty tour đạp xe we’d like to go next đại lí
D. Ở 1 đại lí xe Thursday.”
Tôi tới từ Alderman
Associates, và tôi gọi để đặt 1
tour đạp xe tham quan thành
phố cho đồng nghiệp của tôi
và tôi. Có 8 người chúng tôi,
và chúng tôi muốn đi vào thứ
5.
45 Tại sao người đàn ông lại D Lời thoại người phụ nữ: Fully booked:

45
“I’m sorry – we’ll be closed
không thể đặt vào thứ 5 next Thursday. We’re
tuần sau? replacing all of our bikes, and
A. Lịch đã được đặt kín it’ll take a few days to get
B. 1 nhân viên đang đi nghỉ them ready to ride.”
được đặt kín
C. 1 số con đường sẽ bị Tôi xin lỗi – nhưng chúng tôi
đóng sẽ đóng cửa vào thứ 5 tuần
D. 1 vài thiết bị sẽ được sau. Chúng tôi sẽ thay thế tất
thay thế cả xe đạp, và sẽ mất 1 vài
ngày để chúng có thể sẵn
sàng để đi.
Lời thoại người phụ nữ:
Người đàn ông có khả năng
“In that case, just tell me
sẽ làm gì tiếp theo?
your membership number,
A. Nhận 1 cuốn sách nhỏ Down
and I’ll make the
B. Thanh toán trước payment (n)
46 C reservation.”
C. Cung cấp 1 số thẻ thành thanh toán
Trong trường hợp đó, hãy nói
viên trước
cho tôi số thẻ thành viên của
D. Viết 1 đánh giá khách
bạn, và tôi sẽ thực hiện việc
hàng
đặt chỗ.
Lời thoại người đàn ông:
“Ms. Khan, this is James Issue (n) số

Wilson, one of the freelance báo


Người đàn ông là ai? photographers for your
A. 1 phóng viên magazine. I’m calling about Freelance (adj)
47 B. 1 nhiếp ảnh gia B the September issue.” tự do
C. 1 nhà thiết kế thời trang Ms. Khan, đây là James
D. 1 dịch thuật viên Wilson, 1 trong những nhiếp Translator (n)
ảnh gia tự do cho tạp chí của dịch thuật
bạn. Tôi gọi về số báo tháng viên
9.

46
Lời thoại của người đàn ông:
“Yes. But I have a few more
shots I took this weekend
when there was a beautiful
Tại sao người phụ nữ nói, sunset. Would you be
“Số báo đã đang được in interested in looking at
Reassurance
rồi”? those?”
(n) trấn an
A. Để xin lỗi về 1 lỗi Đúng. Nhưng tôi có thêm vài
48 D
B. Để cung cấp sự trấn an tấm ảnh tôi chụp vào cuối
Decline (v) từ
C. Để chỉ ra sự thay đổi tuần này khi có hoàng hôn
chối
trong lịch trình rất đẹp. Bạn có nhã hứng
D. Để từ chối 1 đề nghị trong việc xem chúng không?
Lời thoại người phụ nữ:
“The issue is already being
printed.”
Số báo đã đang được in rồi.
Lời thoại của người phụ nữ:
“Actually, I’m glad you
Người phụ nữ yêu cầu
called. We’re opening a
người đàn ông làm gì?
position for assistant photo
A. Tới cho 1 buổi phỏng Editor (n) biên
editor, and I wonder if you
vấn tập viên
can come in for an
B. Xuất hiện trong 1 câu
49 A interview.”
chuyện đặc trưng Feature story
Thực ra, tôi rất vui vì bạn đã
C. Đi công tác cho 1 công (n) câu chuyện
gọi. Chúng tôi đang có 1 vị trí
việc đặc trưng
trống cho trợ lý biên tập viên
D. Đăng 1 vài thông tin lên
hình ảnh, và tôi muốn hỏi
mạng
liệu bạn có thể tới cho 1 buổi
phỏng vấn được không?
50 Người nói có khả năng làm B Lời thoại của người đàn ông: Negotiation
cho doanh nghiệp nào? “Emiko and Susan – could (n) đàm phán
you give me an update in the

47
negotiations with the city to
purchase insurance through
our company?”
A. 1 công ty sản xuất xe
Emiko and Susan – các bạn có
B. 1 công ty bảo hiểm
thể cho tôi cập nhật về sự
C. 1 bệnh viện hạt County (n) hạt
đàm phán với thành phố
D. 1 công ty xây dựng
trong việc mua bảo hiểm
thông qua công ty của chúng
ta không?
51 Những người phụ nữ nhắc C Lời thoại của người phụ nữ 1: Emergency
tới vấn đề gì? “Well, the city officials (adj) khẩn cấp
A. 1 địa điểm tòa nhà expressed interest in buying
không vượt qua được sự insurance for all their City official (n)
kiểm tra emergency vehicles, quan chức
B. 1 phương tiện cần được including ambulances, thành phố
sửa through us. I sent them a
C. Các khách hàng tiềm quote, but unfortunately I’m Commit (v)
năng vẫn chưa đưa ra still waiting to hear back.” cam kết
quyết định Các quan chức thành phố
D. 1 số người bán hàng có cũng bày tỏ sự hứng thú
những sự chậm trễ trong trong việc mua bảo hiểm cho
việc giao hàng tất cả phương tiện khẩn cấp
của họ, bao gồm các xe cứu
thương, qua chúng ta. Tôi đã
gửi họ báo giá, nhưng thật
không may tôi vẫn đang đợi
phản hồi.
Lời thoại của người phụ nữ 2:
“I’ve been working on the
account with the city parks
department, and I have the
same problem. They haven’t

48
committed yet, either.”
Tôi đang làm việc về tài
khoản với sở công viên thành
phố, và tôi cũng có vấn đề
tương tự. Họ cũng chưa cam
kết.
Lời thoại của người đàn ông:
“Hmm, we could offer them a
reduced first-year rate. That
Người đàn ông gợi ý điều might motivate them to
Motivate (v)
gì? make a final decision
tạo động lực
A. Đề nghị giảm giá quickly.”
52 A
B. Thay đổi nhà cung cấp Hmm, chúng ta có thể đề
Form (v) thành
C. Thành lập 1 ủy ban xuất cho họ giá giảm năm
lập
D. Đóng cửa 1 chi nhánh đầu tiên. Điều này có thể tạo
động lực cho họ đưa ra quyết
định cuối cùng 1 cách nhanh
chóng.
Người phụ nữ tình nguyện
làm gì? Lời thoại của người đàn ông:
A. Thử 1 vài sản phẩm mới “Ms. Moreau, thank you for
Try out (v) thử
B. Mua đồ uống cho 1 bữa volunteering to participate in
53 tiệc trưa A this product testing session.”
Beverage (n)
C. Dẫn dắt 1 buổi Ms. Moreau, cảm ơn bạn vì
đồ uống
workshop đã tình nguyện tham gia vào
D. Tổ chức 1 sự kiện tuyển buổi thử sản phẩm này.
dụng
54 Người đàn ông yêu cầu C Lời thoại của người đàn ông: Campaign (n)
người phụ nữ ký cái gì? “Before we begin, could you chiến dịch
A. 1 hợp đồng nhân viên please sign this agreement
B. Bảng điểm danh form? It states that we can Estimate (n)
use your comments in our

49
marketing campaign.”
Trước khi chúng ta bắt đầu,
bạn có thể ký vào đơn thỏa
C. Thỏa thuận tham gia thuận này được không? Nó
ước tính
D. Ước tính dịch vụ chỉ ra rằng chúng tôi có thể
sử dụng bình luận của bạn
trong các chiến dịch
marketing của chúng tôi.
Lời thoại của người phụ nữ:
“Oh, definitely – you’ll have
Người phụ nữ có khả năng several to choose from. OK,
Participant (n)
sẽ làm gì tiếp theo? now let’s go join the other
người tham
A. Thiết lập máy tính của participants. Please follow
gia
55 cô ấy B me to Room B.”
B. Đi tới 1 phòng khác Oh, tất nhiên rồi – bạn sẽ có
Several (adj) 1
C. Ăn trưa 1 vài cái để chọn. OK, giờ thì
vài
D. Thực hiện 1 cuộc gọi hãy đi gặp những người tham
gia khác nào. Hãy đi theo tôi
tới Phòng B.
Người nói có khả năng Lời thoại người đàn ông:
đang ở đâu? “Hi Irina, are you finished
A. Ở 1 tiệm làm đầu styling your client’s hair?” Style (v) tạo
56 A
B. Ở 1 sảnh phục vụ đồ ăn Chào Irina, bạn đã xong việc mẫu tóc
C. Ở 1 tiệm giặt là tạo mẫu tóc cho khách hàng
D. Ở 1 công ty năng lượng chưa?
57 Tại sao người phụ nữ nói, B Lời thoại người đàn ông: Growth (n) sự
“Họ lại không có nhiều “It seems we’re all using too tăng trưởng
khách hàng, mặc dù thế.” much electricity every month.
A. Để bày tỏ sự tự hào I’d like us all to start thinking Strategy (n)
trong việc tăng trưởng của of ways to reduce that chiến lược
công ty của cô ấy expense. Accuracy (n)
B. Để giải thích tại sao 1 chi

50

Well, the other salons I own
spend about half of what this
location does every month.”
Có vẻ như là tất cả chúng ta
đang sử dụng quá nhiều điện
mỗi tháng. Tôi muốn tất cả
phí lại cao
chúng ta nên bắt đầu nghĩ về
C. Để gợi ý 1 chiến lược
các cách để giảm chi phí đó.
nên được tiếp tục
… sự chính xác
D. Để đặt câu hỏi về độ
Tiệm làm đầu khác mà tôi sở
chính xác của 1 danh sách
hữu dùng 1 nửa so với chỗ
khách hàng
địa điểm này tiêu thụ mỗi
tháng.
Lời thoại người phụ nữ:
“Hmm … they don’t have as
many clients, though.”
Họ lại không có nhiều khách
hàng, mặc dù vậy.
Lời thoại người đàn ông:
Điều gì sẽ xảy ra vào cuối “True, but I still think we all
ngày hôm nay? need to make changes
A. 1 vài nguồn cung cấp sẽ nonetheless. We’ll discuss it
được chuyển tới at the employee meeting Conduct (v)
B. 1 việc kiểm tra sẽ được later today.” thực hiện
58 C
thực hiện Đúng thế, nhưng dù sao tôi
C. 1 cuộc họp nhân viên sẽ vẫn nghĩ chúng ta cần có Submit (v) nộp
được tổ chức những thay đổi. Chúng ta sẽ
D. 1 báo cáo chi phí sẽ thảo luận về vấn đề này ở
được nộp buổi họp nhân viên cuối ngày
hôm nay.
59 Người nói có khả năng làm D Lời thoại người phụ nữ: Contract (v) kí

51
“Thanks for meeting with me
today, Diego. Our firm’s been
trong ngành công nghiệp
contracted by a ferry
nào?
company to design a hợp đồng
A. Du lịch
hydrogen-powered boat.”
B. Nông nghiệp
Cảm ơn vì đã gặp tôi hôm Ferry (n) phà
C. Giáo dục
nay, Diego. Công ty của
D. Kỹ thuật
chúng ta đã được 1 công ty
phà kí hợp đồng để thiết kế 1
con thuyền chạy bằng hydro.
Lời thoại người đàn ông:
“Hmm. A hydrogen power
source is going to need a lot
of space. Since ferries usually
Người đàn ông nói rằng lo transport cars, I’m concerned Power source
lắng về điều gì? about where we’d place the (n) nguồn
A. Chi phí hydrogen source.” năng lượng
60 D
B. Sự an toàn Hmm. 1 nguồn năng lượng
C. Sự cạnh tranh hydro sẽ cần tới rất nhiều Transport (v)
D. Không gian không gian. Vì các phà vận chuyển
thường xuyên vận chuyển
ôtô, tôi rất quan ngại về việc
chúng ta sẽ đặt nguồn năng
lượng hydro ở đâu.
61 Người đàn ông đồng ý làm B Lời thoại của người phụ nữ: Funding (n) tài
gì? “Possibly. Could you research trợ
A. Nộp đơn xin tài trợ that before we meet with the
B. Thực hiện 1 số nghiên ferry company?” Assemble (v)
cứu Có thể. Bạn có thể nghiên tập hợp, lắp
C. Tổ chức 1 chuyến đi cứu về cái đó trước khi chúng ráp
công tác ta có cuộc gặp mặt với công

52
ty phà không?
D. Tập hợp 1 đội ngũ thi Lời thoại người đàn ông:
công “Absolutely.”
Tất nhiên rồi.
Used to V:
Người phụ nữ nhắc người
Lời thoại của người phụ nữ: từng làm gì
đàn ông về điều gì?
“It’s no problem. I grew up in (trong quá
A. Cô ấy từng sống trong
downtown Hartsville, khứ) ≠ Be/get
khu vực
remember? I know the area used to Ving:
B. Cô ấy cần dừng ở 1 cửa
62 A well.” đã quen với
hàng
Không có vấn đề gì. Tôi được việc gì
C. Cô ấy tham dự 1 hội
sinh và và lớn lên ở trung tâm
thảo vào năm ngoái
Hartsville, nhớ chứ? Tôi biết Downtown
D. Cô ấy vừa mua 1 chiếc
rất rõ khu vực này. (adj) trung
xe mới
tâm
Lời thoại người phụ nữ:
“Well, usually not – but the
traffic report earlier said that
the exit to Carter Lane is
Nhìn vào biểu đồ. Những closed for repairs. We’ll have
người nói sẽ sử dụng lối ra to take exit 8.” Lane (n) ngõ
nào? Ừ thì, thường là không –
63 A. Đường Maple C nhưng bản tin giao thông lúc Traffic report
B. Ngõ Carter nãy nói rằng đường ra tới (n) bản tin
C. Phố Berk ngõ Carter đã đóng để sửa giao thông
D. Đường High chữa. Chúng ta sẽ phải sử
dụng lối ra số 8.
Dòng 3 biểu đồ:
Berk Street: Exit 8
Phố Berk: Lối ra số 8
64 Người đàn ông sẽ yêu cầu B Lời thoại người đàn ông: Cancel (v) hủy
đồng nghiệp của mình làm “Well, in that case, I’d better

53
call our coworkers and ask
gì?
them to save us some seats.”
A. Hủy 1 việc đặt chỗ
Trong trường hợp đấy, tôi In that case:
B. Giữ 1 vài ghế
nên gọi đồng nghiệp của trong trường
C. Đăng ký 1 sự kiện
chúng ta để bảo họ giữ cho hợp đó
D. In 1 vài tài liệu
chúng ta vài ghế.
Lời thoại người phụ nữ:
“Good work helping the
office go paperless. Kentaro.
Shred (v) cắt
You’ve scanned and shredded
vụn
Cuộc nói chuyện có khả everything that had any
năng diễn ra ở đâu? personal student data,
Personal (adj)
A. Ở 1 khách sạn correct?”
65 D cá nhân
B. Ở 1 công ty kế toán Bạn làm rất tốt trong việc
C. Ở 1 văn phòng bác sĩ giúp văn phòng hướng tới
Paperless (adj)
D. Ở 1 trường học việc không có giấy tờ,
không có giấy
Kentaro. Bạn đã quét và cắt
tờ
vụn tất cả mọi thứ mà có
thông tin cá nhân của học
sinh, đúng chứ?
Lời thoại người đàn ông:
“Yes, so now we can get rid
of the rest of these old
Nhìn vào biểu đồ. Thùng
documents – class schedules, Get rid of: loại
rác nào sẽ được người đàn
information sheets to parents bỏ
ông sử dụng?
– all of it can be recycled.”
66 A. Thùng rác 1 C
Đúng thế, giờ đây chúng ta Information
B. Thùng rác 2
có thể loại bỏ chỗ tài liệu cũ sheet (n) bảng
C. Thùng rác 3
còn lại này – lịch lớp học, thông tin
D. Thùng rác 4
bảng thông tin gửi tới cho
phụ huynh – tất cả chúng đều
có thể tái chế.

54
Lời thoại người phụ nữ:
“That’s right, behind the
gym. But I don’t try to carry
Người phụ nữ gợi ý điều
all these boxes; they’re too
gì? Confirmation
heavy. I brought a cart over
A. Sử dụng xe kéo (n) xác nhận
from the maintenance closet
B. Đợi lời xác nhận
67 A for you to use.”
C. Giao 1 nhiệm vụ cho 1 Colleague ~
Đúng rồi đấy, đằng sau
người đồng nghiệp coworker (n)
phòng gym. Nhưng tôi không
D. Lên lại lịch 1 cuộc hẹn đồng nghiệp
cố bê tất cả những hộp này;
với khách hàng
chúng quá nặng. Tôi có mang
xe kéo qua từ tủ bảo trì để
cho bạn dùng đây.
Lời thoại người phụ nữ:
“Riccardo, could you take a Invitation (n)
Những người nói đang tổ
look at this invitation? It’s a giấy mời
chức sự kiện gì?
draft I put together for our
A. 1 buổi lễ trao giải
upcoming fund-raiser.” Draft (n) bản
68 B. 1 lễ khai trương D
Riccardo. Bạn có thể nhìn nháp
C. 1 buổi tiệc cho những
thiệp mời này được không?
quan chức nước ngoài
Nó là bản nháp tôi ghép vào Put together
D. 1 buổi gây quỹ
cho buổi gây quỹ sắp tới của (v) ghép
chúng ta.
Lời thoại người đàn ông:
Nhìn vào biểu đồ. Người
“Sure. Hmm … It looks good.
đàn ông nghĩ rằng âm nhạc
We should have the live
nên được bắt đầu lúc mấy
music start at the same time At the same
giờ?
69 B as dinner.” time: cùng lúc
A. 5:00 P.M
Tất nhiên rồi. Hmm … Nó với
B. 6:00 P.M
trông ổn đấy. Chúng ta nên
C. 7:00 P.M
bắt đầu nhạc sống cùng thời
D. 8:00 P.M
điểm với bữa tối.

55
Dòng 2 biểu đồ:
Dinner: 6:00 P.M
Bữa tối: 6:00 P.M
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông gợi ý thêm
“Let’s add a line at the
thông tin gì vào giấy mời? Sponsor (v) tài
bottom with the name of our
A. Tên nhà tài trợ trợ
organization, since we’re
B. Địa điểm phòng hòa
70 A sponsoring the event.”
nhạc Performer (n)
Hãy thêm 1 dòng 1 dưới cuối
C. Địa chỉ trang Web người biểu
với tên của tổ chức chúng ta,
D. 1 danh sách những diễn
vì chúng ta đã tài trợ cho sự
người biểu diễn
kiện này.

PART 4

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
Tập đoàn Starbright gần
Mark (v) đánh
đây đã làm gì?
dấu
A. Họ vừa thay đổi logo “Monday marked the grand
công ty của mình opening of Starbright
Audit (n) kiểm
B. Họ vừa mở thêm 1 nhà Corporation’s new factory.”
71 B toán
máy mới Thứ 2 đánh dấu lễ khai
C. Họ thực hiện việc kiểm trương nhà máy mới của tập
Product line
toán tài chính đoàn Starbright.
(n) dòng sản
D. Họ nâng cấp 1 dòng sản
phẩm
phẩm
72 Tập đoàn Starbright làm ra A “Starbright Corporation is a Housewares
loại sản phẩm gì? leading manufacturer of (n) đồ dùng gia
A. Giày dép boots, athletic shoes, and đình
B. Mỹ phẩm sandals.”

56
Tập đoàn Starbright là nhà
C. Đồ dùng gia đình sản xuất dẫn đầu các mẫu Cosmetic (n)
D. Đồ điện tử bốt, giày thể thao, và dép mỹ phẩm
xăng đan.
“Please visit our radio
station’s Web Site, where
Điều gì đang được có sẵn my video interview with
trực tuyến? Starbright’s president has Virtual (adj) ảo
A. 1 đơn đăng ký been posted.”
73 C
B. 1 lịch trình Hãy ghé thăm trang Web của Post (v) đăng
C. 1 video phỏng vấn trạm radio của tôi, nơi mà bài
D. 1 chuyến tour ảo video phỏng vấn với chủ tịch
của Starbright đã được đăng
lên.
“Thank you all for coming to
this celebration. I know I
speak for everyone here at
Sự kiện gì đang được diễn the newspaper when I say
ra? that I’m sad to see Mustafa
A. 1 buổi định hướng Perez retire next week.” Orientation (n)
74 B. 1 lễ khai trương phòng D Cảm ơn tất cả mọi người vì buổi định
trưng bày đã tới buổi lễ ngày hôm nay. hướng
C. 1 buổi lễ trao giải Tôi biết tôi nói thay mặt cho
D. 1 bữa tiệc nghỉ hưu tất cả mọi người ở tòa soạn
này khi tôi nói tôi rất buồn
khi thấy Mustafa Perez nghỉ
hưu vào tuần sau.
75 Mustafa Perez làm việc C “I know I speak for everyone Rely on (v) tin
cho loại hình kinh doanh here at the newspaper when tưởng
gì? I say that I’m sad to see
A. 1 công ty quảng cáo Mustafa Perez retire next Capture (v)
week. For the past 30 years,

57
he's been the photographer
we’ve all relied on to capture
photos that illustrate our
news article.”
Tôi biết tôi nói thay mặt cho
tất cả mọi người ở tòa soạn
chụp ảnh
B. 1 phòng trưng bày này khi tôi nói tôi rất buồn
C. 1 toà soạn báo khi thấy Mustafa Perez nghỉ
Illustrate (v)
D. 1 cửa hàng máy ảnh hưu vào tuần sau. Trong
minh họa
vòng 30 năm qua, ông ấy đã
là nhiếp ảnh gia tất cả chúng
ta đã tin tưởng để chụp
những bức ảnh mà minh họa
cho những bài báo tin tức
của chúng ta.
“To honor his career, I’ve
made a slideshow of some of
Người nói đã làm ra cái gì
the most impressive photos Honor (v) vinh
cho sự kiện?
that Mustafa has taken.” danh
A. 1 slideshow
76 A Để vinh danh sự nghiệp của
B. 1 thiết kế áo phông
ông ấy, tôi đã làm ra 1 Impressive
C. 1 trang Web
slideshow 1 số các bức ảnh (adj) ấn tượng
D. 1 cuốn sách nhỏ
ấn tượng nhất mà Mustafa
đã chụp.
77 Công ty của người nói sản A “The last point of our Maintain (v)
xuất ra sản phẩm gì? agenda is about maintaining giữ gìn
A. Thuốc men a safe environment while
B. Sách giáo khoa making the medications we Agenda (n)
C. Đồ tập sell here at Tamarah chương trình
D. Vật liệu xây dựng Pharmaceuticals. họp
Điểm cuối trong chương
trình họp của chúng ta là về

58
việc giữ gìn 1 môi trường an
toàn trong việc sản xuất Textbook (n)
thuốc mà chúng ta bán ở đây sách giáo khoa
ở công ty dược Tamarah.
“If you’re working in any of
Những người nghe được Exhaustion fan
the laboratories, please
nhắc nhở về điều gì? (n) quạt thông
make sure to turn on the
A. Tuyển 1 vài nhân viên gió
room’s exhaustion fan.”
78 B. Nhập 1 số dữ liệu D
Nếu bạn đang làm việc trong
C. Tham gia 1 vài buổi Laboratory (n)
bất kì phòng thí nghiệm nào,
huấn luyện phòng thí
làm ơn hãy đảm bảo việc bật
D. Bật quạt lên nghiệm
quạt thông gió của phòng.
“The safety procedure
Điều gì có thể được tìm
handbook is on our internal
thấy trực tuyến? Internal (adj)
company Web Site if you
A. Cơ sở dữ liệu 1 sản nội bộ
need more information.”
79 phẩm C
Cuốn sổ tay về quy trình an
B. 1 danh bạ nhân viên Database (n)
toàn có ở trên trang Web nội
C. 1 cuốn sổ tay cơ sỡ dữ liệu
bộ của công ty chúng ta nếu
D. 1 hợp đồng
các bạn cần thêm thông tin.
“I’m here at the park for the
farmer’s market – I just set
Người nói sẽ làm gì ở công out the blueberries and
viên? strawberries that I’ll be
A. Xem 1 buổi biểu diễn selling this morning.” Set out (v)
80 B
B. Bán trái cây Tôi đang ở đây tại công viên chuẩn bị
C. Trồng cây cho phiên chợ nông dân – tôi
D. Chụp ảnh vừa chuẩn bị việt quất và
dâu tây mà tôi sẽ bán trong
buổi sáng nay.
81 Tại sao người nói lại nói, D “Everything is ready to go … Accidentally
“nhưng trời sẽ có mây cả Though I did accidentally

59
forget to bring the tent that
we use to shade the fruit. I
know you’re concerned
about the fruit sitting out in
(adv) tình cờ
ngày”? the sun, but it’s supposed to
A. Để yêu cầu trợ giúp be cloudy all day.”
Shade (v) che
B. Để bày tỏ sự khó chịu Mọi thứ đã sẵn sàng rồi …
nắng
C. Để từ chối lời gợi ý của Mặc dù tôi có tình cờ quên
người nghe mang cái lều mà chúng ta đã
Frustration (n)
D. Để trấn an người nghe từng sử dụng để che nắng
sự khó chịu
cho trái cây. Tôi biết rằng
bạn rất quan ngại về việc trái
cây đứng ngoài nắng, nhưng
trời sẽ có mây cả ngày.
“Anyways, the real reason I
Người nói nhắc nhở người
called was to remind you to
nghe làm gì?
register for the annual
A. Đăng ký cho 1 cuộc thi
farmer’s association
B. Mua 1 vài đồ cung cấp Association (n)
82 A competition.”
C. Chuẩn bị cho 1 chuyến hiệp hội
Dù sao thì, lí do thực sự mà
giao hàng
tôi gọi là để nhắc bạn đăng
D. Nói chuyện với 1 khách
ký cho cuộc thi thường niên
hàng
của hiệp hội nông dân.
Thông báo đang được thực
hiện tại đâu? “Attention, Home Furniture
A. Ở 1 công ty công nghệ factory employees.” Law office (n)
83 C
B. Ở 1 cửa hàng sửa chữa Xin hãy chú ý, các nhân viên văn phòng luật
C. Ở 1 nhà máy nhà máy của Home Furniture
D. Ở 1 văn phòng luật
84 Những người nghe nên đi B “When your shift’s over, Receptionist
đâu vào lúc cuối ca của please write your start and desk (n) bàn
end time on the form that’s

60
tiếp tân

họ? on the receptionist’s desk.”


Shift (n) ca làm
A. Tới căng tin công ty Khi ca làm của bạn kết thúc,
việc
B. Tới bàn tiếp tân xin hãy viết thời gian bắt đầu
C. Tới phòng thay đồ và kết thúc của bạn lên mẫu
Locker room
D. Tới khu vực đỗ xe đơn ở trên bàn tiếp tân.
(n) phòng thay
đồ
Điều gì sẽ xảy ra vào ngày “I know this is a hassle, but
mai? it’s only temporary – the
A. 1 số nội thất văn phòng time-reporting software will
sẽ được chuyển tới be working when you get to
B. Những thành viên hội the factory tomorrow.”
Hassle (n) điều
85 đồng quản trị mới sẽ được D Tôi biết điều này là 1 điều
rắc rối
bầu cử rất rắc rối, nhưng nó chỉ là
C. Quan chức thành phố sẽ tạm thời thôi – phần mềm
thực hiện 1 buổi kiểm tra báo cáo thời gian sẽ hoạt
D. 1 vài phần mềm báo cáo động khi bạn tới nhà máy
thời gian sẽ được sửa vào ngày mai.
86 Những người nghe làm D “As in previous years, our Employment
việc ở đâu? clinic will have a booth at Agency (n)
A. Ở 1 trung tâm giới thiệu the fair, where one of our trung tâm giới
việc làm nurses will be available to thiệu việc làm
B. Ở 1 địa điểm tổ chức answer questions and give
thể thao presentations about Clinic (n)
C. Ở 1 trung tâm hội nghị maintaining a healthy phòng khám
D. Ở 1 phòng khám lifestyle.”
Như các năm trước, phòng
khám của chúng ta sẽ có 1
gian hàng tại hội chợ năm
nay, nơi mà 1 trong những ý
tá chúng ta sẽ có mặt để trả

61
lời các câu hỏi và có bài
thuyết trình về cách giữ gìn
lối sống lành mạnh.
“In the past, Mary Jenkins
has always managed our
booth, but, as you may
know, Ms. Jenkins has
Người nói ám chỉ điều gì
retired. I want to tell you
khi nói, “Ms. Jenkins đã
that working at the fair is a
nghỉ hưu”
great way to give back to
A. 1 vị trí cần được thay Efficient (adj)
the community, so feel free
thế hiệu quả
to get in touch with me.”
87 B. 1 email chưa được trả A
Trong quá khứ, Mary Jenkins
lời Get in touch
đã luôn quản lý gian hàng
C. 1 chiến lược marketing (v) liên hệ
của chúng ta, nhưng, như
nên được sửa đổi
các bạn cũng biết, Ms.
D. 1 quy trình sẽ ít có hiệu
Jenkins đã nghỉ hưu. Tôi
quả hơn
muốn nói rằng làm việc ở hội
chợ là 1 cách tốt để trả lại
cho công đồng, nên xin hãy
tự nhiên mà liên hệ với tôi.
“As promised, I brought in
Những người nghe có khả soup and sandwiches for
Break room (n)
năng sẽ làm gì tiếp theo? everyone – the food’s in the
phòng nghỉ
A. Kiểm tra lịch trình break room.”
88 C
B. Hoàn tất đơn đăng ký Như đã hứa, tôi có mang súp
Brainstorm (v)
C. Ăn 1 bữa ăn và bánh sandwich cho mọi
lên ý tưởng
D. Nêu ra 1 vài ý tưởng người – đồ ăn sẽ ở trong
phòng nghỉ.
89 Điều gì được lên lịch cho C “I’m calling about our Pitch (n) trình
thứ 6? biggest client, NVC bày ý tưởng
Industries. A couple of things

62
… First, thank you for
sending me your slides for
the advertising pitch you’ll
be delivering to them at the
A. 1 hội chợ việc làm
meeting on Friday.”
B. 1 workshop về sức khỏe Wellness (n)
Tôi gọi điện về khách hàng
C. 1 cuộc họp với khách sức khỏe
lớn nhất của chúng ta, NVC
hàng
Industries. 1 vài điều … Thứ
D. 1 tiệc trưa cho nhân Luncheon (n)
nhất, cảm ơn vì đã gửi cho
viên tiệc trưa
tôi các slide của bạn về buổi
trình bày ý tưởng quảng cáo
mà bạn sẽ mang tới cho họ
tại buổi họp vào thứ 6.
“I know you expressed some
hesitation about your
Tại sao người nói lại nói, particular approach … you Hesitation (n)
“Ngành kinh doanh quảng have concerns that it might sự lưỡng lự
cáo rất cạnh tranh” be a bit too bold. Well,
A. Để giải thích về 1 quyết always remember that the Approach (n)
định nghỉ hưu advertising business is very cách tiếp cận
90 B. Để biện hộ cho việc D competitive.”
thăng chức 1 nhân viên Tôi biết bạn bày tỏ 1 số sự Bold (adj) liều
C. Để đặt câu hỏi về khả lưỡng lự trong cách tiếp cận lĩnh
năng của người nghe cụ thể của bạn … bạn có
D. Để bày tỏ sự tự tin những quan ngại về việc nó Justify (v) biện
trong 1 cách tiếp cận có thể quá liều lĩnh. Hãy nhớ hộ
rằng ngành kinh doanh
quảng cáo rất cạnh tranh.
91 Người nói nói điều gì về B “Second, Isabel can make
Isabel? some recommendations
A. Cô ấy gần đây đã gia about what to do while
nhập vào công ty you’re in Barcelona for the

63
B. Cô ấy có thể gợi ý 1 vài
meeting with NVC Industries.
hoạt động
Thứ 2, Isabel có thể đưa ra
C. Cô ấy sẽ chấp thuận các
vài gợi ý về việc bạn có thể
báo cáo chi phí
làm gì trong thời gian ở
D. Cô ấy đã từng làm việc
Barcelona cho cuộc họp với
với tài khoản của NVC
NVC Industries.
Industries
“Now, our goal has been to
encourage our customers to
try out the line of healthy
drinks and energy bars Encourage (v)
Người nói có khả năng làm we’ve recently started khuyến khích
cho loại hình doanh nghiệp stocking at our store
gì? locations.” Hardware (n)
92 A. 1 phòng thu tivi D Giờ đây, mục tiêu của chúng phần cứng
B. 1 cửa hàng phần cứng ta là khuyến khích khách
C. 1 công ty xuất bản hàng thử dòng sản phẩm đồ Energy bar (n)
D. 1 cửa hàng tạp hóa uống lành mạnh và các thanh dinh
thanh dinh dưỡng chúng ta dưỡng
gần đây đã bắt đầu cung cấp
tại các địa điểm cửa hàng
của chúng ta.
93 Người nói quan ngại về B “And to do this, we’ve been Newsletter (n)
điều gì? sending out weekly thư tin
A. Doanh nghiệp đã mất newsletter by email to our
các khách hàng customers. Unfortunately, Analytics (n)
B. 1 kế hoạch quảng cáo đã our analytics show that only phân tích
không được hiệu quả ten percent of those emails
C. 1 kho tích trữ bị quá tải are even opened.” Stockroom (n)
D. 1 trang Web không hoạt Và để làm điều này, chúng kho lưu trữ
động tôi đã gửi thư tin hàng tuần
bằng email tới các khách

64
hàng của chúng ta. Thật
không may, các phân tích chỉ Overcrowded
ra rằng chỉ có 10% những (adj) quá tải
email đó được mở.
“I’d like to put together a
Người nó có dự định làm team to create some videos
gì? about our groceries, and we
A. Chuyển tới 1 địa điểm can pick a few to post on our
khác Web site.”
Put together
94 B. Cung cấp giảm giá D Tôi muốn tập hợp 1 đội ngũ
(v) tập hợp
online để tạo ra những video về sản
C. Thuê thêm nhân viên phẩm của chúng ta, và chúng
D. Thêm các video lên 1 ta có thể chọn 1 vài trong số
trang Web chúng để đăng lên trang
Web của chúng ta.
“This is Nadia calling. I’ve Paperwork (n)
Người nói có khả năng là
been getting the paperwork giấy tờ thủ tục
ai?
ready for the vehicle you’re
A. 1 nhân viên bán ôtô
purchasing from us.” Salesperson
B. 1 người thợ sửa chữa
95 A Đây là Nadia đang gọi. Tôi (n) nhân viên
ôtô
đang chuẩn bị sẵn sàng giấy bán hàng
C. 1 người đại diện cho
tờ thủ tục cho phương tiện
thuê xe
mà bạn sắp mua từ chúng Inspector (n)
D. 1 thanh tra phương tiện
tôi. thanh tra
96 Nhìn vào biểu đồ. Phí nào D “Please remember that the Registration
cần phải trả bằng tiền one hundred dollar fee must (n) đăng ký
mặt? be paid in cash.”
A. Nộp hồ sơ Xin hãy nhớ rằng khoản phí Fee (n) phí
B. Xử lý hợp đồng 100 đô la phải được trả bằng
C. Tiêu đề phương tiện tiền mặt.
D. Đăng ký phương tiện Dòng 5 biểu đồ:

65
List of Fees:
Vehicle registration $100.00
Danh sách các khoản phí:
Đăng ký phương tiện
$100.00
“And don’t forget to take
advantage of our free
Người nói nhắc người nghe monthly car wash – just use
Take
về dịch vụ nào? the service code provided on
advantage of:
A. Dịch vụ phương tiện your contract.”
tận dụng
97 đưa đón C Và đừng quên tận dụng dịch
B. Nhắc nhở bảo trì vụ rửa xe miễn phí hàng
Maintenance
C. Rửa xe miễn phí tháng của chúng tôi – chỉ cần
(n) bảo trì
D. Chìa khóa thay thế sử dụng mã dịch vụ được
cung cấp trong hợp đồng của
bạn.
“At this staff meeting, I’d like
Người nói có khả năng là to talk about some changes
ai? we’ll be implementing here
A. 1 ca sĩ nhạc jazz at Helgen’s Music Shop.”
Implement (v)
98 B. 1 giáo viên âm nhạc C Trong cuộc họp nhân viên
triển khai
C. 1 quản lí cửa hàng lần này, tôi muốn nói về 1
D. 1 người dẫn chương vài thay đổi chúng ta sẽ triển
trình radio khai ở cửa hàng âm nhạc
Helgen.
Sự kiện gì sẽ diễn ra vào “First, we’re going to host a
tháng 9? small talent contest in
Press
A. 1 lễ hội âm nhạc September.”
99 D conference (n)
B. 1 buổi họp báo Đầu tiên, chúng ta sẽ tổ chức
họp báo
C. 1 bữa tối từ thiện 1 cuộc thi tài năng nhỏ vào
D. 1 cuộc thi tài năng đầu tháng 9.
100 Nhìn vào biểu đồ. Loại B “But look at this instrument Effort (n) nỗ

66
– we only sell twenty of
them per year. That isn’t
very many, and they take a
nhạc cụ nào mà người nói
lot of time and effort to
đang tập trung vào?
maintain.”
A. Đàn keyboard
Nhưng nhìn vào nhạc cụ này lực, công sức
B. Piano
đi – chúng ta chỉ bán được
C. Trống
20 trong số chúng mỗi năm.
D. Ghi-ta
Số đó không phải là nhiều,
và nó cũng tốn rất nhiều thời
gian và công sức để giữ gìn.

67
TEST 3
PART 1

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
A. Anh ấy đang dựa vào 1 thùng chứa Dig (v) đào
B. Anh ấy đang đào trong khu vườn
1 A C. Anh ấy đang thay gạch nền Floor tile (n) gạch nền
D. Anh ấy đang cắt tỉa 1 vài cái cây
=> chọn A Trim (v) cắt tỉa
A. 1 khách hàng đang tới lấy quần áo tại
1 tiệm giặt là
B. 1 khách hàng đang thử áo khoác Try on (v) mặc thử
2 A C. 1 khách hàng đang đưa cho nhân viên
tiền Hand (v) đưa
D. Người nhân viên đang gõ máy tính
=> Chọn A
A. Cô ấy đang trả tiền cho 1 bữa ăn
B. Cô ấy đang đổ nước uống
C. Cô ấy đang đứng đối mặt với 1 tủ lạnh Display case (n) tủ trưng bày
3 C trưng bày
D. Cô ấy đang gọi đồ ăn trưa từ 1 người Face (v) đối mặt
phục vụ
=> Chọn C
A. Anh ấy đang bỏ rau củ vào trong 1 cái
túi
B. Anh ấy đang chuẩn bị 1 căn lều
Rear (adj) phía sau >< front
4 D C. Cửa sau của các cửa đang đóng
(adj) phía trước
D. 1 vài chiếc hộp đã được cất bên trong
chiếc xe
=> Chọn D

68
A. Người nói đang đứng cạnh 1 cái bục
B. Người đàn ông đang vẽ 1 biểu đổ lên
bảng thuyết trình
Podium (n) bục
C. 1 trong số những người phụ nữ đang
5 B
xem 1 video
Adjust (v) điều chỉnh
D. 1 trong số những người nữ phụ đang
chỉnh mắt kính
=> Chọn B
A. 1 vài cái ghế đã được sắp xếp trên 1
ban công
B. 1 chiếc đồng hồ đã được dựng lên Place mat (n) tấm lót bàn
trên 1 cái kệ
6 D C. 1 vài tấm lót bàn được trải trên 1 chiếc Balcony (n) ban công
ghế
D. 1 cái đèn được bên trên 1 khu vực ăn Prop (v) đỡ dựng lên
uống
=> Chọn D

PART 2

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
Cửa hàng cà phê gần nhất ở đâu?
A. Từ 9 giờ tới 5 giờ
Office supply (n) đồ dùng văn
7 B B. Nó ở dưới con phố
phòng
C. Chỉ 1 vài đồ dùng văn phòng
=> Chọn B
8 A Bạn muốn cuộc hẹn buổi sáng hay buổi Annual checkup (n) buổi kiểm
chiều? tra thường niên
A. Buổi chiều đi
B. Cô ấy đã ở buổi kiểm tra thường niên

69
của cô ấy
C. Tôi có thể đem giấy tờ đến
=> Chọn A
Bạn cũng gặp vấn đề với đường truyền
Internet của mình à?
A. Anh ấy sẽ bắt chuyến bay chuyển Connecting flight (n) chuyến bay
tiếp tới Paris chuyển tiếp
9 C B. Chúng ta nên gấp đôi đơn hàng của
mình Having trouble with N: gặp vấn
C. Đúng, tôi không thể truy cập online đề với điều gì
bất cứ thứ gì
=> Chọn C
Ai là người đang ngồi ngoài sảnh thế?
A. Đó là thực tập sinh mùa hè mới
10 A B. Cái ghế rất thoải mái Intern (n) thực tập sinh
C. Sở thích của tôi là chụp ảnh
=> Chọn A
Simone đã nói gì về bản đề xuất dự án?
A. Cô ấy nói rằng cô ấy rất thích nó Proposal (n) đề xuất
11 A B. Các máy chiếc khác đã hỏng
C. Phải rồi, tôi có nghe về nó Projector (n) máy chiếu
=> Chọn A
Bạn có muốn 1 tấm vé miễn phí cho vở
kịch tối nay không?
A. Đội nào thắng vậy? Intermission (n) quãng nghỉ
12 C
B. 1 quãng nghỉ ngắn (giữa các vở kịch)
C. Không, cảm ơn. Tôi có kế hoạch rồi
=> Chọn C
13 A Chẳng phải nhà hàng đó sẽ sớm mở
cửa hay sao?
A. Phải, trong 1 vài tuần nữa

70
B. Không, tôi thích đồ ăn Ý hơn
C. 1 thực đơn bữa trưa rất tuyệt vời
=> Chọn A
Tại sao chuyến bay lại bị hoãn?
A. Tất cả giá cả đều được hiển thị Delay (v) trì hoãn
14 B B. Vì chúng ta đang đợi cơn bão qua đi
C. 2 tiếng 40 phút Display (v) hiển thị
=> Chọn B
Ai là người tổ chức giải bowling?
A. Nó bắt đầu vào mùa xuân năm sau
cơ Alphabetical order: bảng chữ cái
15 A B. Xếp chồng những cái bát lên bên
trên những cái đĩa Stack (v) xếp chồng lên
C. Theo bảng chữ cái
=> Chọn A
Bạn đã nộp bản báo cáo chi phí chưa?
A. Vẫn còn nhiều dữ liệu cần được Submit (v) nộp
đánh giá
16 A
B. Đội ngũ mà chúng ta gặp tuần trước Expense report (n) báo cáo chi
C. Nó không đắt như chúng ta tưởng phí
=> Chọn A
Chẳng phải tất cả chúng ta sẽ được
nhận danh thiếp mới à?
A. Không, bạn sẽ phải yêu cầu chúng
17 A Business card (n) danh thiếp
B. 1 hội nghị sắp tới
C. Tôi vừa mua 1 tấm thiệp sinh nhật
=> Chọn A
18 C Bạn đã phỏng vấn bao nhiêu người? Candidate (n) ứng viên
A. Thư tin của công ty
B. Tôi đã chuẩn bị 1 số câu hỏi Newsletter (n) thư tin
C. 3 ứng viên

71
=> Chọn C
Doanh số kem dâu tây của chúng ta đã
tăng 10% tháng trước.
A. Đúng, chúng rất lạnh
19 C B. Lấy trái cây từ Fresh Fruits Farms Sales (n) doanh số
C. Tôi không biết rằng nó lại phổ biến
đến thế đấy
=> Chọn C
Bạn có thể giúp tôi truy cập vào máy
Log on (v) truy cập
tính của tôi không?
A. Xin lỗi, bạn sẽ phải gọi phòng Hỗ Trợ
Letter (n) chữ cái
20 A Kỹ Thuật
B. 1 mật khẩu với cả chữ cả số
Technical support (n) hỗ trợ kỹ
C. Đó là 1 phần mềm hữu ích
thuật
=> Chọn A
Bạn nghĩ chúng ta sẽ rời sở thú lúc mấy
giờ?
A. Xin hãy đi qua cửa phía Tây
21 C B. 15 đô la với người lớn Exhibit (n) triển lãm
C. 1 số hàng của buổi triển lãm khá dài
đấy
=> Chọn C
Nghệ sĩ đã kí vào các bức tranh, phải
không?
A. 1 buổi khai trương
22 C Sign (v) kí
B. Trên cả 2 bức tường luôn, làm ơn
C. Đúng, cô ấy đã làm vậy
=> Chọn C
Làm thế nào mà bạn lại thích đi du lịch
bằng tàu? Finest trainer (n) huấn luyện
23 B
A. Tôi đang tìm kiếm 1 huấn luyện viên viên thể hình
thể hình

72
B. Bạn biết tôi rất ghét bay mà
C. 1 chuyến bay khứ hồi đi Busan
=> Chọn B
Bạn có muốn phụ trách việc tổ chức
tiệc nghỉ hưu cho Pablo không?
Take charge of (v) phụ trách
A. Xanh, đỏ và vàng
24 C
B. Làm ơn hãy tăng âm lượng lên
Budget (n) ngân sách
C. Ngân sách là bao nhiêu?
=> Chọn C
Bạn đã thuê 1 trợ lí giám đốc mới, phải
không?
A. 1 bộ phim mới tuyệt vời
25 C Assistant (n) trợ lí
B. Họ đã hơi muộn 1 chút
C. Tôi còn chưa gặp cô ấy
=> Chọn C
Chúng ta nên để quảng cáo này ở trang
đầu hay trang cuối?
26 A A. Ở trang đầu, tất nhiên rồi
B. Anh ấy mua 1 tờ báo mới
C. Năm ngoái vào tháng 8
Tôi đã kết thúc việc kiểm tra tòa nhà.
A. Tới địa chỉ email của tôi
27 B B. Bạn có tìm thấy vấn đề nào không? Inspection (n) sự kiểm tra
C. Ở trên tầng 7
=> Chọn B
Pierre có lịch đến lấy những ống thép
khi nào?
Steel (n) thép
A. Không, tôi xin lỗi về điều đó
28 C
B. Đó có thể rất thú vị đấy
Pick up sth: lấy, nhận cái gì
C. Ừ thì, xe tải đã đi rồi
=> Chọn C
29 A Tại sao tôi lại không được cho phép để Authorize (v) ủy quyền, cho

73
tải phần mềm này?
A. Bạn nên kiểm tra với quản lý của
mình phép
B. Đến giờ là 2 triệu
C. Ông ấy có phải 1 tác giả nổi tiếng Author (n) tác giả
không?
=> Chọn A
Bạn đỗ xe ở đâu khi bạn lái xe tới văn
phòng của Dr. Li?
Treatment (n) phương pháp
A. 1 sự kiểm tra ý tế thường niên
điều trị
30 C B. Cô ấy nghĩ nó là phương pháp điều
trị tốt nhất
Convenient (adj) thuận tiện
C. Đi xe bus sẽ thuận tiện hơn đấy
=> Chọn C
Chẳng phải chúng ta nhận được một hệ
thống âm thanh kỹ thuật số à?
A. Cô ấy gần đây được thăng chức lên
quản lý Digital (adj) kỹ thuật số
31 B B. Bạn biết quy trình chấp thuận lâu
như thế nào mà Approval (n) sự chấp thuận
C. Vì cửa hàng đóng cửa sớm vào buổi
tối
=> Chọn B

PART 3

Câu Dịch câu hỏi Đáp Giải thích Mở rộng

74
hỏi án
Lời thoại người phụ nữ:
Tại sao người phụ nữ lại “Well, I moved here recently,
tìm 1 vị trí tạm thời? so I thought your agency
Familiar (adj)
A. Để trở nên quen thuộc would be a good place to find
quen thuộc
với những cơ hội nghề out about local companies. I
nghiệp địa phương don’t have a business
Flexibility (n)
32 B. Để có thêm kinh nghiệm A network yet.”
sự linh hoạt
trong 1 lĩnh vực mới Tôi gần đây mới chuyển tới
C. Để có thêm nhiều sự đây, nên tôi nghĩ công ty của
Specific (adj)
linh hoạt trong lịch trình bạn sẽ là 1 nơi tốt để tìm
cụ thể
D. Để tập trung vào 1 dự hiểu về các công ty địa
án cụ thể phương. Tôi chưa có mạng
lưới kinh doanh.
Lời thoại người đàn ông:
Người phụ nữ có kỹ năng
“I see. Your résumé says you
gì?
have computer programming
A. Kế toán Résumé (n) sơ
33 D experience.”
B. Tổ chức sự kiện yếu lý lịch
Tôi hiểu. Sơ yếu lý lịch của
C. Quản lý đội nhóm
bạn chỉ ra rằng bạn có kinh
D. Lập trình máy tính
nghiệm lập trình máy tính.
Tại sao người đàn ông lại
bảo người phụ nữ tới vào
Lời thoại người đàn ông: Fill out (v)
thứ 4?
“Please come in on điền vào
A. Để hoàn thiện 1 số giấy
Wednesday to complete your
34 tờ A
paperwork.” Present (v)
B. Để tới thăm 1 địa điểm
Xin hãy tới vào thứ 4 đề hoàn trình lên, cung
công việc
thiện 1 số giấy tờ của bạn. cấp
C. Để điền vào 1 khảo sát
D. Để cung cấp 1 chứng chỉ
35 Tại sao người đàn ông lại B Lời thoại người đàn ông: Trade show
“Hi, Rosa. I’d like you to

75
yêu cầu Rosa tới Montreal?
A. Để gặp mặt 1 khách
hàng attend the annual technology (n) hội chợ
B. Để tham dự 1 hội chợ trade show in Montreal.”
thương mại Chào, Rosa. Tôi muốn bạn đi Oversee ~
C. Để huấn luyện cho 1 vị tham dự hội chợ thương mại supervise (v)
trí về công nghệ ở Montreal. giám sát
D. Để giám sát 1 dự án xây
dựng
Lời thoại người phụ nữ:
“That’s great! I appreciate
the opportunity. Can I choose
someone from my team to
Người phụ nữ xin sự cho
take with me? That way we’ll
phép để làm gì? Opportunity
be able to visit more
A. Đem theo 1 đồng nghiệp (n) cơ hội
presentations.”
36 B. Thay đổi 1 chuyến bay A
Thật tuyệt! Tôi rất cảm kích vì
C. Hoãn 1 hạn chót Postpone (v)
cơ hội này. Tôi cho thể chọn
D. Tăng ngân sách quảng hoãn
1 người trong nhóm của tôi
cáo
để dẫn đi cùng không? Bằng
cách đó chúng tôi sẽ có thể
tới nhiều buổi thuyết trình
hơn.
37 Người đàn ông có khả năng C Lời thoại người đàn ông: Recommend
sẽ làm gì tiếp theo? “Yes, that’s a good idea. I’d (v) đề xuất,
A. Chuẩn bị 1 vài dữ liệu recommend asking Taro to gợi ý
bán hàng come with you. Why don’t I
B. Đặt 1 vài tấm danh thiếp call him to see if he can come
C. Thực hiện 1 cuộc điện to my office now and discuss
thoại it with us.”
D. Đi ăn trưa Đúng, đó là 1 ý tưởng hay
đấy. Tôi sẽ muốn đề xuất

76
Taro đi cùng với bạn. Tại sao
tôi không gọi điện để xem
anh ấy có thể qua văn phòng
của tôi và bàn chuyện này với
chúng ta không.
Lời thoại của người đàn ông:
“Well, Ms. Yamamoto, your
x-rays look good. Your teeth
and gums are healthy. We’ll
Người đàn ông là ai?
do a cleaning at your next Gum (n) lợi
A. 1 luật sư
appointment.”
38 B. 1 thợ điện C
Ms. Yamamoto, những ảnh Electrician (n)
C. 1 nha sĩ
chụp x-rays của bạn trông rất thợ điện
D. 1 nhân viên ngân hàng
tốt. Răng và lợi của bạn rất
khỏe mạnh. Chúng ta sẽ vệ
sinh chúng vào cuộc hẹn sau
của chúng ta.
Lời thoại người đàn ông:
“I’m … sorry. Whoever
scheduled your appointment
Tại sao người đàn ông lại
must not’ve explained our
xin lỗi?
policy. For new patients, the
A. 1 vài tài liệu đã bị mất Patient (n)
first visit is an inspection and
tích bệnh nhân
x-rays.”
39 B. 1 số thiết bị không hoạt D
Tôi … xin lỗi. Ai là người xếp
động Policy (n)
lịch cho bạn chắc chắn đã
C. 1 người trợ lý tới trễ chính sách
không giải thích chính sách
D. 1 chính sách đã không
của chúng tôi. Với những
được giải thích
bệnh nhân mới, lần thăm
khám đầu tiên là cho việc
kiểm tra và chụp x-ray.
40 Tại sao Ms. Yamamoto lại C Lời thoại người phụ nữ 2: Record (n) hồ

77
“Of course. Hmm. Before I do
that, I see in your file that we
được yêu cầu điền vào 1
don’t have your records from
đơn? sơ
your previous dentist. Would
A. Để cập nhật thông tin
you please fill out this form
liên lạc của cô ấy Opt (v) lựa
so we can request them?”
B. Để thiết lập 1 phương chọn
Tất nhiên rồi. Hmm. Trước
án thanh toán
khi tôi làm điều đó, tôi thấy
C. Để yêu cầu 1 vài hồ sơ Statement (n)
trong tệp của bạn là chúng
D. Để lựa chọn phương sao kê
tôi không có hồ sơ của bạn từ
thức sao kê không cần giấy
nha sĩ trước. Bạn có thể điền
vào đơn này để chúng tôi có
thể yêu cầu chúng không?
Lời thoại người phụ nữ:
“Thanks. This is an important
meeting. We’re looking to
Người phụ nữ sẽ diễn
finance a new project, and Finance (v)
thuyết bài thuyết trình cho
I’m going to present to some cấp tiền
ai?
people we hope will become
A. Nhân viên mới
investors.” Investor (n)
41 B. Quan chức chính phủ C
Cảm ơn. Đây là 1 cuộc họp nhà đầu tư
C. Những nhà đầu tư tiềm
rất quan trọng. Chúng tôi
năng
đang tìm kiếm việc cấp tiền Potential (adj)
D. Các thành viên trong hội
cho 1 dự án mới, và tôi sẽ tiềm năng
đồng
trình bày với vài người chúng
tôi mong rằng sẽ trở thành
nhà đầu tư.
42 Người phụ nữ hỏi điều gì D Lời thoại người phụ nữ: Manually
từ người đàn ông? “This camera will (adv) thủ công
A. Chỉnh microphone automatically move to focus
on whoever is speaking

78
right?

But there will also be times
that I want to control the
camera manually. Can I do
that?”
B. Bật màn hình lên Chiếc máy ảnh này sẽ tự
Monitor (n)
C. Kết nối 1 chiếc loa động di chuyển tới vị trí của
màn hình
D. Sử dụng máy ảnh bất kì ai đang nói phải
không?

Nhưng cũng sẽ có những lúc
tôi muốn điều khiển chiếc
máy ảnh 1 cách thủ công. Tôi
có thể làm thế chứ?
Người đàn ông sẽ làm gì Lời thoại người đàn ông:
tiếp theo? “Sure, you can do that on the
A. Kiểm tra sách hướng control panel. Let me
Control panel
dẫn demonstrate how it works.”
43 B (n) bảng điều
B. Có 1 buổi chạy thử Tất nhiên rồi. Bạn có thể làm
khiển
C. Hỏi 1 người đồng nghiệp điều đó trên bảng điều khiển.
sự trợ giúp Hãy để tôi chỉ cho bạn nó
D. Tìm 1 dụng cụ hoạt động như thế nào.
44 Người đàn ông quan ngại C Lời thoại người đàn ông: Divert (v)
về điều gì? “Ms. Gupta, do you think you chuyển hướng
A. Sự còn trống của địa could divert a little more
điểm money to the spring catalog? Efficiency (n)
B. Sự hiệu quả của 1 sản … sự hiệu quả
phẩm It turns out the cost of
C. Ngân sách 1 dự án photography will be higher
D. 1 danh sách khách mời this time.”
Ms. Gupta, bạn nghĩ bạn có

79
thể chuyển thêm 1 chút tiền
cho cuốn danh mục mùa
xuân không?

Hóa ra chi phí cho việc chụp
ảnh sẽ cao hơn lần này.
Lời thoại người đàn ông:
“We could try to find another
Stefan Vogel là ai? photographer, but Stefan
A. 1 nhà thiết kế nội thất Vogel always does such a Event planner
45 B. 1 nhiếp ảnh gia B good job.” (n) người tổ
C. 1 kế toán Chúng ta có thể thử tìm 1 chức sự kiện
D. 1 người tổ chức sự kiện nhiếp ảnh gia khác, nhưng
Stefan Vogel đã luôn làm rất
tốt nhiệm vụ.
Lời thoại người phụ nữ:
“And we should keep them.
Những người nói sẽ làm gì
Let’s look at the plans for the Graphic
chiều nay?
catalog this afternoon and designer (n)
A. Đánh giá 1 vài kế hoạch
see what revisions can be thiết kế đồ
B. Tham khảo với 1 người
46 A made.” họa
thiết kế đồ họa
Và chúng ta nên giữ anh ấy.
C. Chọn 1 vài màu
Hãy cùng nhìn vào những kế Revision (n)
D. Khảo sát các thành viên
hoạch cho cuốn danh mục và sửa đổi
khác
xem những sửa đổi nào có
thể được thực hiện.
47 Người nói làm việc ở đâu? D Lời thoại người đàn ông? Guest room
A. Ở 1 cửa hàng phần cứng “Did you hear about the (n) phòng cho
B. Ở 1 công trường thi smart screens that’ll be khách
công installed in the guest
C. Ở 1 nhà máy rooms?” Construction
site (n) công

80
Bạn đã được về những màn
hình thông minh mà sẽ được trường thi
D. Ở 1 khách sạn
lắp đặt ở trong các phòng công
cho khách chưa?
Người đàn ông có ý gì khi
nói, “Và các phòng cũng rất
gần nhau”? Lời thoại người phụ nữ:
A. 1 vài cải tạo sẽ được “But they’re going to be Power tool (n)
hoàn thành nhanh chóng using power tools. And the dụng cụ máy
48 B. 1 lịch làm việc sẽ được C rooms are so close together.”
sửa đổi Nhưng họ sẽ sử dụng dụng Architect (n)
C. Mức độ ồn sẽ là 1 vấn cụ máy. Và các phòng cũng kiến trúc sư
đề rất gần nhau
D. 1 kiến trúc sư nên được
tham khảo
Lời thoại người phụ nữ:
“I just hope we have time to
test the screens out before
Người phụ nữ mong rằng
our busy season in June. I
sẽ làm được gì trước tháng
don’t want to deal with
6?
complaints about them not
A. Lấy hàng tồn kho Complaint (n)
49 C working.”
B. Đặt đồng phục mới phàn nàn
Tôi chỉ hi vọng rằng chúng ta
C. Thử 1 vài công nghệ
có thời gian để thử các màn
D. Chuẩn bị cho 1 sự kiểm
hình trước mùa cao điểm
tra
tháng 6. Tôi không muốn xử
lý các phàn nàn về việc chúng
không hoạt động.
50 Những người nói đang B Lời thoại người đàn ông: Folder (n) tệp
thảo luận về loại sản phẩm “Hi, Mei Ting. Do you have tin
nào? any updates on how the
designs are coming along for

81
our new line of school
backpacks?”
A. Bút chì
Chào, Mei Ting. Bạn có bất kì
B. Ba lô
cập nhật nào về những thiết
C. Giày
kế cho dòng sản phẩm ba lô
D. Tệp tin
mới của chúng ta đang tới
đâu rồi không?
Lời thoại người phụ nữ:
“I’m a bit frustrated,
honestly. The design team
originally planned to meet
this week to make final
Frustrated
Người phụ nữ cảm thấy decisions about the pocket
(adj) khó chịu
khó chịu về điều gì? sizes for the backpacks but …
A. 1 vài khách hàng viết vài Irina’s been at the School
Malfunction
đánh giá tiêu cực Supply Convention all week
(v) hỏng
51 B. 1 vài thiết bị đang hỏng C and Samir’s out on vacation.”
C. 1 vài thành viên trong Thực ra, tôi có đôi chút khó
Negative (adj)
nhóm không rảnh chịu. Đội ngũ thiết kế ban
tiêu cực ><
D. 1 vài kiện hàng vẫn chưa đầu dự định sẽ họp với nhau
positive (adj)
tới tuần này để đưa ra quyết
tích cực
định cuối cùng về kích cỡ các
túi cho ba lô nhưng … Irina
đã ở Hội Nghị Cung Cấp cho
Trường Học cả tuần và Samir
đang đi du lịch.
52 Tại sao người đàn ông nói, D Lời thoại người đàn ông: Urgent (adj)
“Năm học mới sẽ bắt đầu “So, what are you planning khẩn cấp
trong 3 tháng nữa rồi”? to do? The school year is
A. Để yêu cầu thời gian starting in three months.” Take time off
nghỉ ngơi từ công việc Vậy, bạn dự định sẽ làm gì? (v) nghỉ
B. Để sửa 1 lỗi trong lịch Năm học mới sẽ bắt đầu

82
trình
C. Để bày tỏ sự hứng thú
trong 1 công việc được
trong 3 tháng nữa rồi
phân công
D. Để nhấn mạnh sự khẩn
cấp
Lời thoại người phụ nữ 1:
Lumber (n) gỗ
“We provide lumber,
xẻ
plywood, and fiberboard for
Công ty của những người the construction and
Plywood (n)
phụ nữ bán gì? furniture industries. These
gỗ ván
A. Phương tiện thi công trees are our business”
53 C
B. Dụng cụ máy Chúng tôi cung cấp gỗ xẻ, gỗ
Fiberboard (n)
C. Những sản phẩm từ gỗ ván, và ván sợi cho các ngành
tấm sợi
D. Đồ gia dụng công nghiệp xây dựng và nội
thất. Những cái cây này là
Appliance (n)
ngành kinh doanh của chúng
đồ gia dụng
tôi.
Lời thoại người đàn ông:
“And lately you’ve been
Tại sao người đàn ông lại noticing a problem?
tới thăm công ty? … Investigate (v)
A. Để phỏng vấn cho 1 vị trí I’ll try to determine the điều tra
54 công việc C cause.”
B. Để sửa đổi 1 hợp đồng Và gần đây bạn đã chú ý đến Determine (v)
C. Để điều tra về 1 vấn đề vấn đề gì à? xác định
D. Để đưa ra 1 phàn nàn …
Tôi sẽ cố xác định nguyên
nhân của nó.
55 Người đàn ông yêu cầu A Lời thoại người đàn ông: Soil (n) đất
những người phụ nữ làm “I’ll conduct some soil tests.
gì? Can you show me to the site?

83
A. Dẫn anh ấy tới 1 địa
điểm cụ thể
I’ll follow you in my truck.”
B. Cung cấp cho anh ấy
Tôi sẽ thực hiện 1 số kiểm tra
dịch vụ được giảm giá
mẫu đất. Bạn có thể dẫn tôi
C. Trình bày về 1 quy trình
tới địa điểm đó không? Tôi sẽ
kỹ thuật
theo sau trên xe tải của tôi.
D. Giải thích 1 chính sách
của công ty
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ đang cải tạo
“I’ll be replacing all the pipes,
thứ gì?
the sink, and the bathtub in
A. 1 nhà bếp
56 C my bathroom.”
B. 1 hồ bơi
Tôi sẽ thay thế ống nước,
C. 1 phòng tắm
bồn rửa, và bồn tắm trong
D. 1 khu vườn
phòng tắm của tôi.
Lời thoại người đàn ông:
“We’ll bring a dumpster out
Dumpster (n)
to your home, you fill it up
Công ty của người đàn ông thùng rác
with scrap, and then we’ll
cung cấp dịch vụ gì?
come remove it when you’re
A. Thiết kế quang cảnh Scrap (n) sắt
57 ready.”
B. Loại bỏ đồ thừa vụn, phế liệu
Chúng tôi sẽ mang tới 1
C. Kiểm tra an toàn
thùng rác lớn, bạn lấp đầy
D. Trộn bê tông Concrete (n)
chúng với đồ sắt vụn, và
bê tông
chúng tôi sẽ tới loại bỏ chúng
khi bạn sẵn sàng.
58 Theo người đàn ông, giá cả C Lời thoại người đàn ông: Duration (n)
được xác định như thế “No, we’ll weigh it before độ dài
nào? and after and charge you
A. Dựa theo số lượng accordingly. Here’s a list of Charge (v) tính
người làm charges by kilogram.” phí
Không, chúng tôi sẽ cân

84
chúng trước và sau và theo
B. Dựa theo độ dài dự án đó tính phí cho bạn. Đây là
C. Dựa theo cân nặng bản danh sách tiền phí theo
B. Dựa theo khu vực kilogram.

Người phụ nữ làm việc ở Lời thoại người phụ nữ:


đâu? “Finley Science Museum.
A. Ở 1 viện bảo tàng How can I help you?” Science (n)
59 A
B. Ở 1 rạp chiếu phim Bảo Tàng Khoa Học Finley khoa học
C. Ở 1 tòa báo đây. Tôi có thể giúp gì cho
D. Ở 1 studio chụp ảnh bạn?
Notify (v)
thông báo
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ nói rằng đã
“Oh, yes. I’ve been notified,
thuê ai? Interpreter (n)
and I’ve hired a sign-
A. 1 kỹ sư người phiên
60 C language interpreter.”
B. 1 nhạc sĩ dịch
À phải rồi. Tôi đã được thông
C. 1 phiên dịch viên
báo, và tôi đã thuê 1 phiên
D. 1 nhà khoa học Sign-language
dịch viên ngôn ngữ ký hiệu.
(n) ngôn ngữ
ký hiệu
61 Người đàn ông nhắc tới D Lời thoại người đàn ông: Inadequate
vấn đề gì? “Great, thank you. One more (adj) không đủ
A. Tiếng ồn giao thông thing – at similar events,
B. Giao hàng muộn there’ve been problems with
C. Chỗ ngồi không thoải the venue being too dark.
mái Could you make sure there’s
D. Hệ thống chiếu sáng a spotlight on the
không đủ interpreter?”
Tuyệt vời, cảm ơn bạn. 1 điều
nữa – tại các sự kiện tương
tự, đã có những vấn đề về

85
địa điểm quá tối. Bạn có thể
đảm bảo rằng sẽ có 1 điểm
sáng ở chỗ của phiên dịch
được không?
Lời thoại người phụ nữ:
“Hi, Hiroshi, it’s Natalia. I
know you’re in the middle of
Tại sao người phụ nữ lại completing the internal audit Compliment
gọi điện? of our company’s (v) khen ngợi
A. Để khen ngợi 1 nhân manufacturing processes,
viên and I just wanted to know Criticize (v)
62 B. Để lên lịch 1 cuộc hẹn D how that’s going.” phê bình
C. Để phê bình 1 chính Chào, Hiroshi, Natalia đây.
sách Tôi biết bạn đang bận hoàn In the middle
D. Để kiểm tra 1 công việc thành kiểm toán nội bộ cho of sth: đang
được phân công các quá trình sản xuất của bận làm gì
công ty chúng ta, và tôi chỉ
muốn hỏi xem việc này đến
đâu rồi.
63 Nhìn vào biểu đồ. Người A Lời thoại người đàn ông: Label (v) dán
đàn ông có thể sẽ kiểm tra “I can’t find the retired work nhãn
ngăn kéo nào tiếp theo? instructions, you know, the
A. Ngăn kéo 1 old paper copies.” Filing cabinet
B. Ngăn kéo 2 Tôi không thể tìm thấy những (n) tủ tài liệu
C. Ngăn kéo 3 hướng dẫn công việc cũ, bạn
D. Ngăn kéo 4 biết đấy, những bản sao giấy Drawer (n)
cũ. ngăn kéo
Lời thoại người phụ nữ:
“The old work instructions
are all in the green filing
cabinet in the office. The

86
drawers are labeled.”
Tất cả những hướng dẫn
công việc cũ đều ở trong tủ
tài liệu màu xanh trong văn
phòng. Tất cả các ngăn kéo
đều được dán nhãn.
Lời thoại người đàn ông:
“OK, great … The new
Người đàn ông nói gì về
industry regulations are
các quy trình?
pretty strict, but, like I said,
A. Chúng được mô tả trong Strict (adj)
the processes I’ve checked so
1 chương trình huấn luyện nghiêm khắc
far are all in compliance.”
64 B. Chúng mất rất lâu để C
OK tuyệt vời … Những quy
hoàn thành Regulation (n)
định công nghiệp mới khá là
C. Chúng đáp ứng được các quy tắc
nghiêm khắc, nhưng, như tôi
quy định
đã nói, các quy trình tôi đã
D. Chúng rất dễ để học
kiểm tra tới thời điểm hiện
tại vẫn tuân thủ theo.
65 Người nói làm việc ở đâu? A Lời thoại người phụ nữ: Response (n)
A. 1 nhà hàng “Hassan, thanks for your help phản hồi
B. 1 khách sạn motivating other servers to
C. 1 đại lí du lịch collect surveys from Survey (n)
D. 1 công ty marketing customers. We collected over khảo sát
four hundred responses. The
owners are going to use the Motivate (v)
feedback to make some tạo động lực
changes to the menu and
table settings.” Table setting
Hassan, cảm ơn vì sự trợ giúp (n) cách bố trí
của bạn trong việc tạo động bàn
lực cho những phục vụ khác
thu thập các khảo sát từ

87
khách hàng. Chúng tôi đã thu
thập được hơn 400 phản hồi.
Những người chủ sẽ dùng
những phản hồi này để thực
hiện các thay đổi về thực đơn
và cách bố trí bàn.
Lời thoại người đàn ông:
“Your incentive of a bonus
certainly helped persuade all
the servers. I collected 63,
and now I’m looking forward
to having a little extra in my
Nhìn vào biểu đồ. Người paycheck.”
đàn ông sẽ nhận được Sự khuyến khích bằng 1
thêm bao nhiêu tiền trong khoản thưởng của bạn chắc Incentive (n)
tiền lương tiếp theo của chắn đã thuyết phục được khuyến khích
66 anh ấy? B những người phục vụ. Tôi đã
A. $400 thu thập được 63 cái, và giờ Certainly (adv)
B. $300 tôi đang mong chờ có thêm 1 chắc chắn
C. $200 chút thưởng trong tiền lương
D. $100 của mình.
Dòng 3 biểu đồ:
Bonus per Surveys Collected
$300: 60 – 69
Thưởng thêm trên mỗi khảo
sát thu thập được
$300: 60 – 69
67 Người đàn ông nói sẽ làm D Lời thoại người đàn ông: Upgrade (v)
gì với số tiền thưởng thêm “Actually, my phone is really nâng cấp
của mình? old, and I’ve been wanting to
A. Sửa xe của ông ấy upgrade it. The extra cash

88
will help with that.”
B. Đưa cho bố mẹ anh ấy
Thực ra, điện thoại tôi cũng
C. Cho nó vào ngân hàng
đã cũ rồi, và tôi đã muốn
D. Mua 1 chiếc điện thoại
nâng cấp nó. Số tiền thêm sẽ
mới
giúp tôi làm điều đó.
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ dự định ăn “Satoshi, I’m planning a staff
Merger (n) sự
mừng vì điều gì? party to celebrate Lena’s
sáp nhập
A. 1 thương vụ sáp nhập promotion to director of
68 B. 1 sự thăng chức của B marketing.”
Product
đồng nghiệp Satoshi, tôi đang dự định tổ
launch (n) ra
C. 1 sự ra mắt sản phẩm chức 1 bữa tiệc để ăn mừng
mắt sản phẩm
D. 1 lễ kỉ niệm công ty việc Lena được thăng chức
lên giám đốc marketing.
69 Nhìn vào biểu đồ. Người B Lời thoại người phụ nữ: Music festival
đàn ông sẽ tham dự lễ hội “Most people said they’d be (n) lễ hội âm
âm nhạc vào ngày nào? available around five on nhạc
A. Vào thứ 5 March twenty-second. Does
B. Vào thứ 6 that work for you?”
C. Vào thứ 7 Hầu hết mọi người đều nói
D. Vào Chủ Nhật rằng họ sẽ rảnh vào khoảng 5
giờ ngày 22 tháng 3. Thời
gian đó có ổn với bạn không?
Lời thoại người đàn ông:
“Well, I have tickets to a
music festival that night, but
the festival doesn’t start until
seven on the twenty-second,
so I can come for a little
while.”
Ừ thì, tôi có vé cho 1 lễ hội
âm nhạc vào tối hôm đó,

89
những nó sẽ không bắt đầu
tới lúc 7 giờ ngày 22, nên tôi
có thể tới 1 lúc.
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ nói sẽ làm gì “Great! I’ll make a Right away:
tiếp theo? reservation at the new ngay lập tức
A. Mua 1 món quà restaurant on Baker Street
70 C
B. Trang trí 1 căn phòng right away.” Make a
C. Đặt chỗ Tuyệt! Tôi sẽ đặt chỗ tại nhà reservation (n)
D. Gửi giấy mời hàng mới ở trên phố Baker đặt chỗ
ngay.

PART 4

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
“Attention, passengers. On
Monday, some of our major
Thông báo có khả năng bus routes will begin
được diễn ra ở đâu? departing from another part Major (adj) lớn
A. 1 nhà ga of the station.”
71 B
B. 1 bến xe Xin hành khách chú ý. Vào Depart (v) khởi
C. 1 sân bay thứ 2, 1 số tuyến bus lớn của hành
D. 1 bến phà chúng tôi sẽ bắt đầu khởi
hành từ 1 phần khác của bến
xe.
72 Tại sao 1 phí lại được ban A “This change will help us Traffic flow (n)
hành? improve traffic flow.” lưu lượng giao
A. Nó sẽ cải thiện lưu Thay đổi này sẽ giúp chúng thông
lượng giao thông tôi cải thiện lưu lượng giao
B. Nó sẽ giữ cho giá cả thông.

90
thấp
C. Nó sẽ tăng sự hiệu quả
của năng lượng
D. Nó sẽ tiết kiệm thời gian
cho nhân viên
“Since the new gates are a
ten-minute walk from the
Người nói gợi ý điều gì? ticket counter, we
A. Điền vào 1 khảo sát recommend allowing
B. In 1 vài cái vé yourself extra time to walk
Ticket counter
73 C. Kiểm tra các cập nhật D there.”
(n) quầy vé
online Vì các cổng mới cách quầy vé
D. Cho phép thời gian 10 phút đi bộ, chúng tôi
thêm khuyên các bạn nên cho
mình thêm thời gian để đi bộ
tới đó.
Sự kiện nào đang được “Thank you for attending the
diễn ra? grand opening of my new
Focus group
A. 1 lễ khai trương coffee shop.”
74 A (n) nhóm tập
B. 1 nhóm tập trung Cảm ơn vì đã tham dự buổi
trung
C. 1 lễ hội ẩm thực lễ khai trương quán cà phê
D. 1 workshop bán hàng mới của tôi.
75 Người nói nói điều gì là D “This coffee is distinct from Market (n) thị
khác biệt về cà phê pha? all other blends on the trường
A. Nó có nguồn từ địa market, because it has more
phương caffeine than any other Distinct (adj)
B. Nó được sử dụng trong coffee, thanks to our khác biệt
lọ thủy tinh roasting process.”
C. Nó có 1 vài vị khác nhau Cà phê này khác biệt hoàn
D. Nó chứa rất nhiều toàn so với các loại cà phê
caffein pha những khác trên thị
trường, vì nó có nhiều hơn

91
caffein, nhờ quá trình rang
của chúng tôi.
“If any customers believe
that it’s not the strongest
Người nói đang cung cấp they’ve ever had, I’m
điều gì cho khách hàng? offering a 100 percent
A. Giao hàng miễn phí money-back guarantee.” Guarantee (n)
76 C
B. Giao hàng 2 ngày Nếu bất kì khách hàng nào đảm bảo
C. Hoàn tiền hoàn toàn tin rằng đây không phải là cà
D. Giảm giá phê mạnh nhất họ đã từng
sử dụng, tôi có cung cấp
đảm bảo hoàn tiền 100%.
Mỗi tour bắt đầu như thế
nào? “Each tour begins with a
A. Đồ uống được phục vụ video about the history of
Distribute (v)
77 B. Các thiết bị an toàn C Baxter’s.”
phân phát
được giải thích Mỗi tour bắt đầu với 1 video
C. 1 video được phát về lịch sử của Baxter.
D. Bản đồ được phân phát
“At the end of the tour,
Những người tham gia sẽ
everyone receives a free bag
nhận được món quà gì?
of our delicious snacks.”
A. 1 phiếu khuyến mãi Postcard (n)
78 B Ở mỗi cuối tour, mọi người
B. 1 túi đồ ăn nhẹ bưu thiếp
sẽ nhận được 1 túi miễn phí
C. 1 chiếc áo phông
đồ ăn nhẹ rất ngon của
D. 1 tấm bưu thiếp
chúng tôi.
79 Người nói cảnh báo với D “If you want to see our in action: hoạt
những người nghe về điều product in action, be sure to động
gì? come and visit us from
A. Làm thế nào để trả tiền Monday to Wednesday. We
cho đồ ăn can’t guarantee production
will be running on Thursdays

92
and Fridays!”
Nếu bạn muốn thấy sản
phẩm của chúng tôi hoạt
B. Nên mặc quần áo gì động, hãy chắc chắn rằng
C. Đỗ xe ở đâu bạn tới thăm chúng tôi từ
D. Tới thăm vào ngày nào thứ 2 đến thứ 4. Chúng tôi
không thể đảm bảo các sản
phẩm sẽ hoạt động vào các
thứ 5 và thứ 6!
“Hello, this is Anna Messina
from Messina Roofing, and
I’m calling about the new
Người nói làm việc ở đâu? Remodel (v)
roof for your house that
A. 1 công ty kiến trúc thiết kế lại
we’re remodeling.”
80 B. 1 công ty kế toán C
Xin chào, đây là Anna
C. 1 công ty lợp mái Roof (n) mái
Messina từ Messina Roofing,
D. 1 cửa hàng sửa xe nhà
và tôi đang gọi về cái mái
nhà mới của bạn mà chúng
tôi đang thiết kế lại.
81 Tại sao người nói lại nói, B “I’ve learned that when our Shingle (n) ván
“Ước tính chính thức bao representative, John, visited lợp
gồm cả các bộ phận và phí you last week, he only talked
nhân công”? to you about the cost of the Representative
A. Để so sánh công ty của shingles and other materials. (n) người đại
cô ấy với những công ty But an official estimate diện
khác includes parts and labor.”
B. Để sửa lại 1 lỗi của đồng Tôi vừa biết được rằng Compare (v) so
nghiệp người đại diện của chúng tôi, sánh
C. Để phàn nàn về 1 chi phí John, tới đây vào tuần trước,
D. Để yêu cầu trợ giúp với anh ấy chỉ nói với bạn về chi
1 dự án phí của ván lợp và các vật
liệu. Nhưng ước tính chính

93
thức bao gồm cả các bộ
phận và phí nhân công.
Người nói đề xuất sẽ làm gì
vào chiều nay? “I’ll be in your area this Stop by (v) ghé
A. Tới thăm nhà người nói afternoon and could stop by qua
B. Cập nhật thông tin liên if that’s convenient for you.”
82 lạc của người nghe A Tôi sẽ ở khu vực này vào Contact
C. Tham khảo với 1 cố vấn chiều nay và có thể ghé qua information (n)
tài chính chỗ bạn nếu bạn cảm thấy thông tin liên
D. Đăng 1 bài thông báo thuận tiện. lạc
tuyển dụng
Buổi phát sóng này là về
“Today we’re discussing
điều gì? Promote (v)
using social media to
A. Cấp tiền cho công ty của quảng bá
promote your business.”
bạn
83 B Hôm nay chúng tôi sẽ thảo
B. Sử dụng mạng xã hội Social media
luận về việc sử dụng mạng
C. Tuyển nhân viên (n) mạng xã
xã hội để quảng bá cho
D. Xin giấy phép kinh hội
doanh nghiệp của bạn.
doanh
“In fact, setting goals for
your company’s use of social
Người nói sẽ giúp người media is one of the most
nghe về điều gì ngày hôm difficult, so that’s what I’m Set a goal (v)
nay? going to help you with đặt mục tiêu
84 A. Chọn 1 dịch vụ D today.”
B. Giảm chi phí xuống Thực ra, đặt mục tiêu cho Analyze (v)
C. Phân tích phản hồi việc sử dụng mạng xã hội là phân tích
D. Đặt mục tiêu 1 trong những điều khó
nhất, nên đó là thứ mà tôi sẽ
giúp các bạn hôm nay.
85 Điều gì có khả năng sẽ xảy A “Joining me now in the Founder (n)
studio is Li Zhao, the founder

94
of the company Spacetime
ra tiếp theo?
Services. I’ll be speaking with
A. Người nói sẽ thực hiện 1
Li about how she
bài phỏng vấn
approached this task.”
B. Người nói sẽ đưa ra các
Tham gia với tôi trong phòng
cập nhật thời tiết nhà sáng lập
thu ngày hôm nay là Li Zhao,
C. 1 quảng cáo sẽ được
nhà sáng lập của Spacetime
chạy
Services. Tôi sẽ nói chuyện
D. 1 người thắng cuộc sẽ
cùng với Li về cách cô ấy tiếp
được công bố
cận với nhiệm vụ này.
“Our company has decided
Affect (v) ảnh
to move in an interesting
Những người nghe có khả hưởng
direction, and it’s going to
năng là ai?
affect us here in the
A. Nhà đầu tư tiềm năng Quality control
marketing department.”
86 B. Chuyên viên marketing B (n) kiểm soát
Công ty của chúng ta đã
C. Thanh tra kiểm soát chất lượng
quyết định tiến vào 1 hướng
chất lượng
đi rất thú vị, và nó sẽ ảnh
D. Thiết kế sản phẩm Specialist (n)
hưởng đến chúng ta ở đây
chuyên viên
tại phòng marketing.
Theo người nói, công ty sẽ
“Now the company has
thay đổi điều gì? Cloth (n) vải
decided to switch to using
A. Vật liệu mà nó sử dụng
bamboo cloth for these
B. Nguồn tài chính mà nó Publisher (n)
products.”
87 cung cấp A nhà xuất bản
Giờ đây công ty đã quyết
C. Lịch bảo trì các thiết bị
định chuyển sang sử dụng
của nó Switch (v)
vải tre cho các sản phẩm
D. Nhà xuất bản cho các chuyển
này.
cuốn danh mục của nó
88 Tại sao người nói nói, C “Now, you may be worried Reject (v) từ
“Nhưng tôi đã sử dụng that customers won’t be chối
những sản phẩm này”? happy with this change, but I

95
use these products.”
A. Để từ chối 1 lời đề nghị
Giờ thì, các bạn có thể lo
B. Để sửa 1 quảng cáo
lắng rằng khách hàng sẽ
C. Để cung cấp sự trấn an Reassurance
không vui với sự thay đổi
D. Để giải thích cho 1 (n) sự trấn an
này, nhưng tôi đã sử dụng
quyết định
những sản phẩm này.
Cuộc nói chuyện diễn ra ở
đâu? “Thanks for coming to this National Park
A. Ở 1 lễ trao giải month’s meeting of the (n) rừng quốc
B. Ở 1 buổi khai trương Emery Bird Watching Club.” gia
89 C
triển lãm Cảm ơn vì đã đến với buổi
C. Ở 1 cuộc họp câu lạc bộ họp tháng này của câu lạc bộ Exhibit (n)
D. Ở 1 tour tham quan quan sát chim Emery. triển lãm
rừng quốc gia
“I’m very excited to welcome
our guest speaker, author
Kentaro Nakamura. He
recently led a project in the
Kentaro Nakamura gần đây
Canadian wilderness where Wilderness (n)
đã làm gì?
he spent six months vùng hoang dã
A. Anh ấy xuất bản 1 cuốn
researching bird migration
sách
patterns.” Guest speaker
B. Anh ấy thành lập 1 hiệp
90 D Tôi rất hào hứng được chào (n) diễn giả
hội bảo tồn
mừng diễn giả khách mời khách mời
C. Anh ấy thắng giải trong
của chúng ta ngày hôm nay,
1 cuộc thi nhiếp ảnh
tác giả Kentaro Nakamura. Migration (n)
D. Anh ấy thực hiện 1 dự
Ông ấy gần đây dẫn đầu 1 sự di cư
án nghiên cứu
dự án ở vùng hoang dã
Canada nơi ông ấy dành 6
tháng để nghiên cứu về mô
hình di cư của chim.
91 Những người nghe được A “After the presentation, Souvenir (n) đồ

96
mời làm gì sau sự kiện? please join us in the library
lưu niệm
A. Thưởng thức đồ uống for some drinks and treats.”
B. Đăng ký tình nguyện Sau buổi thuyết trình, hãy
Treat (n) đồ ăn
C. Mua đồ lưu niệm tham gia với chúng ta trong
nhẹ
D. Lấy 1 vài cái bản đồ thư viện cho đồ uống và đồ
ăn nhẹ.
“I’m quite impressed with
Những người nghe có khả
the number of sales this
năng làm việc cho loại
team has finalized this
công việc gì?
month.” Therapy (n) trị
92 A. Quy hoạch kiến trúc D
Tôi khá là ấn tượng với liệu
B. Thiết kế phần mềm
doanh số bán hàng của đội
C. Trị liệu
ngũ này đã hoàn thành được
D. Bán hàng
trong tháng này.
Người nói cảm ơn những
Professional
người nghe vì điều gì?
“Thanks for sharing your (adj) chuyên
A. Hoàn thiện 1 bản hợp
ideas about professional nghiệp
đồng kinh doanh
development.”
93 B. Chuẩn bị cho 1 bài C
Cảm ơn vì đã chia sẻ những Business
thuyết trình
ý kiến của các bạn về sự phát contract (n)
C. Chia sẻ 1 số ý tưởng
triển chuyên nghiệp. hợp đồng kinh
D. Gặp mặt với 1 vài khách
doanh
hàng
94 Tại sao người nói lại nói, B “I’d like to accommodate Accommodate
“Chúng tôi có 1 số lượng that request with an on-site (v) đáp ứng
máy tính giới hạn”? training. A sign-up sheet has
A. Để cảnh báo những been posted in the employee Issue (n) vấn
người nghe về vấn đề bảo break room. Just a heads-up đề
trì that we have a limited
B. Để khuyến khích người number of computers Budget cut (n)
nghe hãy đăng ký nhanh cắt giảm ngân

97
available.”
lên
Tôi muốn đáp ứng yêu cầu
C. Để gợi ý rằng những
đó với khóa huấn luyện tại
người nghe nên mua 1
địa điểm. 1 bảng đăng ký đã
thiết bị sách
được dán ở trong phòng
D. Để nhắc nhở người
nghỉ của nhân viên. 1 lời
nghe về những cắt giảm
nhắc nhở rằng chúng tôi có 1
ngân sách
số lượng máy tính giới hạn.
Điều gì sẽ diễn ra vào thứ 6 “I’m calling about our
này? company’s anniversary
A. 1 buổi lễ trao giải ngành dinner scheduled for this
công nghiệp Friday at your hotel.” Fund-raiser (n)
95 C
B. 1 bữa tối gây quỹ Tôi gọi điện về bữa tối kỉ gây quỹ
C. 1 sự kiện kỉ niệm của niệm của công ty tôi được
công ty lên lịch vào thứ 6 này ở
D. 1 buổi ăn mừng nghỉ lễ khách sạn của bạn.
“Looking at the dining room
layout, I think it’s best to set
Nhìn vào biểu đồ. Người it up next to the table by the
nói muốn thiết bị âm window that is farthest Layout (n) cách
thanh được đặt ở đâu? away from the buffet.” bố trí
96 A. Cạnh bàn 1 A Nhìn vào cách bố trí của
B. Cạnh bàn 2 phòng ăn, tôi nghĩ sẽ là tốt Buffet (n) quầy
C. Cạnh bàn 3 nhất nếu chúng ta thiết lập tiệc tự chọn
D. Cạnh bàn 4 nó ở cạnh cái bàn cạnh cửa
sổ mà ở xa nhất so với quầy
tiệc tự chọn.
97 Người nói đã chuyển gì tới B “One last thing – I’ve Vase (n) lọ hoa
khách sạn? shipped a box of our
A. Khăn trải bàn company’s branded vases to Tablecloth (n)
B. Lọ hoa the hotel.” khăn trải bàn

98
1 điều cuối cùng nữa – tôi đã
C. Tạp dề chuyển 1 hộp những lọ hoa
D. Kính có nhãn hiệu công ty của tôi
tới khách sạn.
“Here are the topics we’re
going to cover in today’s
Những người nghe có khả
workshop on effective store
năng là ai?
management.”
A. Người tổ chức sự kiện Analyst (n)
98 D Đây là các chủ đề chúng ta
B. Nhà thiết kế thời trang phân tích viên
sẽ đề cập trong buổi
C. Nhà phân tích bán hàng
workshop về cách quản lí
D. Quản lí cửa hàng
cửa hàng hiệu quả ngày hôm
nay.
“I know interviewing is listed
first on your agenda, but
let’s start with something
more fun – setting up
displays at your clothing
Nhìn vào biểu đồ. Người
stores.”
nói sẽ bắt đầu workshop Agenda (n) lịch
Tôi biết rằng phỏng vấn
với chủ đề nào? trình
trong danh sách sẽ là chủ đề
99 A. Chủ đề 1 C
đầu tiên trong lịch trình,
B. Chủ đề 2 Display (n) kệ
nhưng hãy bắt đầu với 1 cái
C. Chủ đề 3 trưng bày
gì đó vui hơn nhé – thiết lập
D. Chủ đề 4
các kệ trưng bày ở cửa hàng
quần áo của bạn.
Dòng 3 biểu đồ:
3. Displaying merchandise
3. Trưng bày sản phẩm
100 Người nói nói rằng những B “I’m going to show some Identify (v) xác
người nghe sẽ làm gì tiếp photographs of displays, and định
theo? let’s see if we can identify

99
which are the most effective,
A. Tự giới thiệu bản thân
and why.”
B. Thảo luận về 1 số bức
Tôi sẽ cho mọi người xem 1
ảnh
số tấm ảnh về các kệ trưng
C. Luyện tập thực hiện
bày, và để xem chúng ta có
phỏng vấn
thể xác định cái nào có hiệu
D. Thử phần mềm mới
quả nhất không, và tại sao.

10
0
TEST 4
PART 1

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
A. Cô ấy đang quỳ trước 1 cái bảng Sweep (v) quét
B. Cô ấy đang quét 1 sàn gạch
1 A C. Cô ấy đang ký vào 1 hóa đơn Kneel (v) quỳ gối
D. Cô ấy đang dọn 1 mặt bàn
=> chọn A Countertop (n) mặt bàn
A. 1 người đàn ông đang đánh bóng mặt
sàn
Polish (v) đánh bóng
B. 1 người đàn ông đang mở khóa 1
chiếc vali
2 D Unzip (v) mở khóa
C. 1 người đàn ông đang nhặt chiếc gối
lên
Cushion (n) gối
D. 1 người đàn ông đang uống chai nước
=> Chọn D
A. 1 người thông báo đang đặt chiếc
microphone xuống
B. 1 số công nhân đang xây dựng sân ga Set down (v) đặt xuống
3 C C. Có 1 vài người biểu diễn ở trên sân
khấu Unpack (v) dỡ đồ
D. 1 vài nhạc sĩ đang dỡ thiết bị của họ
=> Chọn C
4 B A. Người phụ nữ đang treo vài tấm áp Poster (n) áp phích
phích lên
B. Người phụ nữ đang viết trên 1 tài liệu Put away (v) cất đi chỗ khác
C. 1 chiếc laptop đang được cất đi chỗ
khác Flowerpot (n) lọ hoa
D. 1 lọ hoa đang được cất trên kệ

10
1
=> Chọn B
A. Người thuyết trình đang đóng cửa sổ Presenter (n) người thuyết
B. Người thuyết trình đang đứng đằng trình
sau cái bục
5 C
C. Khán giả đang đối diện với màn hình Face (v) đối mặt
D. Khán giả được ngồi theo vòng tròn
=> Chọn C Podium (n) bục
A. 1 vài hành khách đang đợi ở trên lối đi
B. 1 vài chiếc xe đạp được gắn trên xe
bus
6 C Mount (v) gắn
C. 1 chiếc xe bus đang được lái xuống
đường
D. 1 cửa gara đã được mở

PART 2

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
Đơn ứng tuyển cho kì thực tập mùa hè
đến hạn khi nào?
Internship (n) kì thực tập
A. Bạn đã làm rất tốt ngày hôm nay
7 B
B. Trước 19/10
Due (adj) đến hạn
C. Có, họ có
=> Chọn B
Có những nguyên liệu nào trong chiếc
bánh này?
A. Tôi không rõ điều đó
8 B Ingredient (n) nguyên liệu
B. 1 vài trái cây khô và các loại hạt
C. Sách nấu ăn ở trên tầng 2
=> Chọn B
9 A Ai là người chịu trách nhiệm cho việc In charge of ~ responsible for:

10
2
huấn luyện những nhân viên bán hàng
mới?
A. Mr. Lee chịu trách nhiệm cho việc đó
B. Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng được chịu trách nhiệm cho việc gì
không?
C. Có 1 sự kiện bán hàng ở cửa hàng
=> Chọn A
Chuyến bay của chúng ta tới Hamburg
khởi hành lúc mấy giờ?
A. Hạng thương gia
Business class (n) hạng thương
10 C B. Chưa, tôi chưa từng tới đó
gia
C. Người đại diện du lịch đã gửi lịch
trình
=> Chọn C
Những nhân viên mới của chúng ta
đang làm rất tốt.
A. Tất nhiên, nó sẽ rất dễ dàng
11 C
B. 1 tuyên bố công việc
C. Tôi đồng ý
=> Chọn C
Chúng ta nên lái xe hay đi tàu tới cuộc
họp đây?
Drain (n) cái rãnh
A. Anh ấy đã dọn cái rãnh
12 B
B. Tôi thích lái xe hơn
Potential (adj) tiềm năng
C. 1 khách hàng tiềm năng
=> Chọn C
13 C Đồ ăn ở quán cà phê Fairmont rất ngon, Delicious (adj) ngon
phải không?
A. 1 bàn cho 2 người
B. Món pasta đi, làm ơn
C. Phải, tôi thích nó rất nhiều

10
3
=> Chọn C
Để sửa cái điều hòa sẽ tốn bao lâu?
A. Không, tôi không có nó
14 C B. Nó sẽ vừa vặn với cửa sổ lớn hơn Fit (v) vừa vặn
C. Nó sẽ sẵn sàng sớm thôi
=> Chọn C
Chúng ta đã thấy được 1 sự tăng lớn
trong doanh số trong tháng trước.
A. Nó sẽ không vừa với xe tôi đâu
15 B Sales (n) doanh số
B. Đó thật là 1 tin tốt!
C. 1 chương trình TV rất thú vị
=> Chọn B
Chẳng phải chúng ta nên chuyển cái
bàn gần với cửa sổ hơn sao?
Adjustable (adj) có thể điều
A. Đúng, đó là ý hay đấy
chỉnh
16 A B. 1 trong những chiếc ghế có thể điều
chỉnh
Drawer (n) ngăn kéo
C. Có 1 vài cái trong ngăn kéo
=> Chọn A
Tại sao tôi không thể truy cập các tệp
báo cáo được nữa?
A. Dài 16 trang
Access (v) truy cập
B. Nó lạnh hơn so với bình thường ở
17 C
đây
Folder (n) tệp
C. Chúng ta đã được gửi email về vấn
đề đó
=> Chọn C
18 A Bạn có muốn lên lịch cho 1 cuộc hẹn Cancellation (n) hủy
vào tuần sau không?
A. Thứ 5 lúc 10 giờ thì sao nhỉ? Policy (n) chính sách
B. Lịch trình tàu năm ngoái

10
4
C. 1 chính sách hủy mới
=> Chọn A
Tại sao những điều chỉnh ngân sách
chưa được thực hiện?
A. Vì người nhân viên kế toán đang đi
Budget (n) ngân sách
du lịch
19 A
B. Tôi sẽ cập nhật lịch sự kiện
Adjustment (n) sự điều chỉnh
C. Làm thế nào để tôi điều chỉnh chiều
cao của ghế?
=> Chọn A
Tôi nghĩ bạn nên chọn chiếc ghế màu
vàng đen.
A. Tôi chắc chắn rằng nó diễn ra vào
20 C buổi tối Certain (adj) chắc chắn
B. Tôi đã in 1 bản sao màu
C. Chúng hơi đắt 1 chút
=> Chọn C
Bạn sẽ tham dự buổi huấn luyện ngày
mai, phải không? Attendance sheet (n) danh sách
A. 1 bảng danh sách có mặt có mặt
21 C
B. Nó khởi hành vào chiều nay
C. Bạn có nghĩ nó là cần thiết? Depart (v) khởi hành
=> Chọn C
Tôi nên đặt phòng họp trong 1 tiếp hay
Agenda (n) lịch trình (họp, sự
2 tiếng?
kiện)
A. Lịch trình họp của chúng ta rất ngắn
22 A
B. Chúng ta có thể mở cửa sổ
Reserve (v) đặt, giữ chỗ
C. Không, tôi chưa có cơ hội
=> Chọn A
23 A Nhà máy này có sử dụng vật liệu tái chế Recycled (adj) tái chế
nào không?
A. Chưa, nhưng nó nằm trong kế hoạch

10
5
của tôi
B. Xin hãy đội mũ bảo vệ vào Protective (adj) bảo vệ
C. Họ là những công nhân tay nghề cao Highly-skilled (adj) tay nghề cao
=> Chọn A
Ai là người sẽ dẫn nhóm tour hôm nay?
A. Xin hãy nhóm những chiếc áo theo
giá tiền
24 C Group (n, v) nhóm
B. Dài khoảng 2 tiếng
C. Tôi vừa thấy Alexi đi với họ
=> Chọn C
Bạn có thể cho tôi biết tên của nhóm
nhạc chúng ta thích ở lễ hội âm nhạc
được không? Band (n) ban nhạc
25 C A. Nghệ sĩ guitar chính
B. Vào lúc 8 giờ tối nay Guitarist (n) nghệ sĩ guitar
C. Tôi cũng không thể nhớ được
=> Chọn C
Khi nào thì bạn có thể bắt đầu được vị
trí?
A. Tôi vẫn còn phải đi học 1 tháng nữa
26 A B. Nó đã ở đây từ mùa đông năm ngoái Willing (adj) sẵn lòng
C. Tất nhiên là tôi sẽ sẵn lòng làm điều
đó
=> Chọn A
Chẳng phải hội thảo ngày mai là về việc
quản lý thời gian à?
A. 1 đã thuê 1 quản lí tài sản Plenty of N: có nhiều cái gì
27 C B. Tất nhiên, tôi có rất nhiều thời gian
C. Không, cái đó được lên lịch cho tuần Seminar (n) hội thảo
sau
=> Chọn C

10
6
Tại sao trong phòng này nóng thế?
A. Ở chiếc kệ trên cùng
B. Xin lỗi, tôi vừa tới đây
28 B
C. Chúng tôi đã có đủ phòng rồi, cảm
ơn
=> Chọn B
Cửa chính vào viện bảo tàng ở đâu vậy?
A. Đáng lẽ hôm nay trời không mưa
Main entrance (n) cửa chính
B. 1 triển lãm về Ai Cập cổ đại
29 C
C. Tôi thấy 1 hàng người rất dài ở đằng
Ancient (adj) cổ
kia
=> Chọn C
Làm thế nào để chúng ta có thể cắt
giảm ngân sách văn phòng?
A. Nó ở trên tầng 5 On sale: giảm giá
30 C B. Tôi tưởng nó đang được giảm giá
C. Chúng ta sử dụng rất nhiều giấy cho Expense (n) chi phí
việc in ấn
=> Chọn C
Chúng ta đã đặt thêm xà phòng hương
oải hương chưa?
A. Nó không phổ biến với khách hàng Lavender (n) oải hương
31 A đến vậy đâu
B. Thực ra, tôi rất muốn thử món súp Lobby (n) sảnh
C. Đặt bức tranh ở ngoài sảnh
=> Chọn A

PART 3

10
7
Câu Đáp Mở rộng
Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
Lời thoại người phụ nữ:
“I’d like to order 200 mugs
with my café’s logo. We’re
doing some promotional
Người phụ nữ đang chuẩn
giveaways for the grand
bị cho điều gì? Mug (n) cái
opening of our second
A. Xổ số ngày lễ cốc
32 B location.”
B. 1 lễ khai trương
Tôi muốn đặt 200 cái cốc với
C. 1 bữa tiệc nghỉ hưu Raffle (n) xổ số
logo của quán cà phê của tôi.
D. 1 sự kiện từ thiện
Chúng tôi đang thực hiện
trao quà tặng khuyến mãi
cho lễ khai trương địa điểm
thứ 2 của chúng tôi.
Người đàn ông nói mình có Lời thoại người đàn ông:
thể làm gì? “Oh, that’s soon. But I can
Deadline (n)
A. Giao nhanh 1 đơn hàng make this an express order so
hạn chót
B. Áp 1 mã giảm giá we’ll make that deadline.”
33 A
C. Bao gồm 1 số mẫu thử Oh, vậy là sẽ sớm thôi.
Express (adj)
miễn phí Những tôi có thể thực hiện
nhanh
D. Chuẩn bị kệ trưng bày giao hàng nhanh để chúng ta
sản phẩm có thể kịp hạn chót đó.
34 Người phụ nữ hỏi về điều D Lời thoại người phụ nữ: Payment
gì? “OK, that’s fine. Can you tell method (n)
A. Các phương thức thanh me what color mugs are phương thức
toán available? I’d like to give thanh toán
B. Giờ hoạt động của cửa customers a choice.”
hàng OK, như vậy cũng được. Bạn
C. Chính sách hoàn trả có thể cho tôi biết màu của

10
8
các cốc được không? Tôi
D. Các lựa chọn màu muốn cho khách hàng được
lựa chọn.
Lời thoại người đàn ông:
“The committee and I
listened to the recordings you
Nghề nghiệp của người
gave us. Your performances Recording (n)
phụ nữ có khả năng là gì?
at the Galveston Festival bản thu
A. Kỹ sư âm thanh
35 D were fantastic.”
B. Đại diện du lịch
Ủy ban và tôi đã nghe những Committee (n)
C. Diễn viên
bản thu bạn gửi cho chúng ủy ban
D. Nhạc sĩ
tôi. Những màn trình diễn
của bạn ở lễ hội Galveston
rất tuyệt vời.
Tại sao người đàn ông lại Lời thoại người đàn ông:
gọi? “We also enjoyed your Ask sb a favor:
A. Để nhờ người phụ nữ 1 interview. We’ve decided to nhờ ai làm
việc offer you the position.” việc gì
36 B
B. Để đề nghị 1 công việc Chúng tôi cũng rất thích buổi
cho người phụ nữ phỏng vấn của bạn. Chúng tôi Colleague (n)
C. Để mua vài cái vé đã quyết định đề nghị cho đồng nghiệp
D. Để gợi ý 1 đồng nghiệp bạn vị trí này.
37 Theo người phụ nữ, điều gì B Lời thoại người phụ nữ: Rehearsal (n)
đã gây ra vấn đề? “That’s wonderful! There’s tổng duyệt
A. Lỗi thanh toán one thing I should let you
B. Xung đột lịch trình know, though. I saw that Conflict (n)
C. Yêu cầu visa rehearsals for the next xung đột
D. 1 mặt hàng không hoạt season begin in July, but I’ll
động be traveling in Japan during
the first week of July. Will
that be a problem?”

10
9
Điều đó thật tuyệt! Tuy vậy
có 1 điều mà tôi nên cho bạn
biết. Tôi nhận thấy rằng
những buổi tổng duyệt cho
mùa tiếp theo bắt đầu vào
tháng 7, nhưng tôi sẽ đi du
lịch ở Nhật Bản trong tuần
đầu của tháng 7. Điều đó có
vấn đề gì không?
Lời thoại của người đàn ông:
“Hi, Emiko and Fatima.
Thanks for coming in early to
set up for this evening event.
This is the first time JMA
Technologies is hosting their
Sự kiện gì đang được diễn annual fund-raiser here, and Host (v) tổ
ra? I think it’ll really increase our chức
A. 1 triển lãm thương mại hotel visibility.”
38 C
B. 1 hội chợ việc làm Chào, Emiko và Fatima. Cảm Visibility (n)
C. 1 buổi gây quỹ ơn vì đã tới sớm để sắp xếp khả năng hiển
D. 1 lễ khai trương chuẩn bị cho sự kiện tối nay. thị
Đây là lần đầu tiên JMA
Technology tổ chức buổi gây
quỹ thường niên của họ ở
đây, và tôi nghĩ nó thực sự sẽ
tăng khả năng hiển thị của
khách sạn chúng tôi.
39 Theo người đàn ông, khách A Lời thoại người đàn ông: Projection (n)
hàng yêu cầu điều gì? “Well, JMA has a new AV trình chiếu
A. Thiết bị trình chiếu equipment request. Initially, Initially (adv)
B. Các bữa ăn chay they wanted only a podium ban đầu
and microphone. But now

11
0
they’d also like a projector
and a screen”
JMA vừa có yêu cầu về thiết
C. Thêm chỗ đỗ xe
bị AV mới. Ban đầu, họ chỉ
D. Thời gian bắt đầu sớm
muốn 1 cái bục và
hơn
microphone, nhưng giờ họ
cũng muốn cả máy chiếu và
màn hình.
Lời thoại người đàn ông:
“Fatima, while she’s working
on that, can you make sure
the place settings on the
tables are all in order?”
Layout (n) sự
Fatima, trong cô ấy đang
bố trí
Fatima sẽ làm gì tiếp theo? thực hiện điều đó, bạn có thể
A. Tìm 1 vài chiếc chìa khóa đảm bảo rằng tất cả những
Make sure (v)
40 B. Thực hiện 1 thanh toán D sự sắp xếp vị trí bàn đều theo
đảm bảo rằng
C. Gọi 1 cuộc điện thoại thứ tự không?
D. Kiểm tra sơ đồ chỗ ngồi Lời thoại người phụ nữ:
Process (v)
“Sure – let me get the seating
thực hiện
chart layout so I can check
each table against it.”
Tất nhiên rồi – để tôi lấy sơ
bảng bố trí chỗ ngồi để tôi có
thể kiểm tra từng bàn một.
41 Cuộc hội thoại có khả năng D Lời thoại người đàn ông: Turn in (v)
diễn ra ở đâu? “Hi, I think I lost my mobile giao nộp
A. Ở 1 trang trại rau củ phone while I was shopping
B. Ở 1 cửa hàng điện tử here yesterday. The last time Aisle (n) hàng,
C. Ở 1 cửa hàng sửa chữa I remember using it was in dãy
xe máy the frozen food aisle. Has

11
1
anyone turned in a phone?”
Chào, tôi nghĩ là tôi đã bị mất
điện thoại của mình khi mua
sắm tại đây ngày hôm qua.
D. Ở 1 cửa hàng tạp hóa
Lần cuối cùng tôi nhớ sử
dụng nó là lúc ở dãy đồ đông
lạnh. Đã có ai tới nộp điện
thoại chưa?
Receipt (n)
Người phụ nữ yêu cầu gì từ hóa đơn
người đàn ông? Lời thoại người phụ nữ:
A. Mô tả chiếc điện thoại “Let me check. What does it Manufacturer
42 B. Đưa ra hóa đơn A look like?” (n) nhà sản
C. Liên lạc với nhà sản xuất Để tôi kiểm tra. Nó trông như xuất
D. Nói chuyện với 1 thợ thế nào?
máy Mechanic (n)
thợ máy
Lời thoại người đàn ông:
“How much are these canned
Người phụ nữ cung cấp peaches? I forgot to buy
thông tin gì cho người đàn them when I was here Canned (adj)
ông? yesterday.” đóng hộp
A. Giá 1 sản phẩm Những hộp đào đóng hộp
43 A
B. Tên của 1 người giám này có giá bao nhiêu? Tôi Supervisor (n)
sát quên mất mua chúng khi tôi người giám
C. Địa điểm 1 sản phẩm ở đây ngày hôm qua. sát
D. Kích cỡ 1 đơn hàng Lời thoại người phụ nữ:
“They’re two dollars.”
Chúng có giá 2 đô la.
44 Những người nó có khả A Lời thoại người phụ nữ: Swamped:
năng làm việc trong lĩnh “Hey, Omar. I know we’d ngập đầu
vực gì? planned to meet today to trong công

11
2
review résumés for the open
junior accountant position,
but I’m just swamped.” việc (dùng
A. Kế toán Chào, Omar. Tôi biết chúng trong giao
B. Kỹ thuật ta đã có kế hoạch gặp mặt tiếp)
C. Giáo dục hôm nay để đánh giá các sơ
D. Nông nghiệp yếu lý lịch cho vị trí kế toán Junior (adj)
cấp thấp đang trống, nhưng cấp thấp
tôi đang ngập đầu trong công
việc.
Lời thoại người đàn ông:
“It won’t take long. I’ve
already gone through them
Tại sao người đàn ông nói,
and separated out the
“Nó sẽ không mất nhiều Go through (v)
candidates with the
thời gian đâu”? xem qua
accounting experience we’re
A. Để yêu cầu sự cho phép
looking for. We just need to
của người phụ nữ Separate (v)
45 B decide who to interview.”
B. Để thuyết phục người tách rời
Nó sẽ không mất nhiều thời
phụ nữ gặp mặt
gian đâu. Tôi đã xem qua
C. Để từ chối 1 lời mời Convince (v)
chúng và tách ra những ứng
D. Để bày tỏ sự bất ngờ về thuyết phục
viên với kinh nghiệm kế toán
1 quyết định
chúng ta đang tìm kiếm.
Chúng ta chỉ cần quyết định
xem nên phỏng vấn ai thôi.
46 Người phụ nữ nói sẽ làm gì B Lời thoại người phụ nữ: Business trip
sau khi hết giờ làm? “OK. But I’ll have to leave (n) chuyến đi
A. Sắp xếp đồ cho chuyến right at 5 o’clock, because I công tác
công tác have a dentist appointment
B. Đi tới 1 cuộc hẹn nha after work.”
khoa OK. Nhưng tôi phải đi ngay
lúc 5 giờ đấy, vì tôi có 1 cuộc

11
3
C. Tới lấy 1 đơn đồ ăn
D. Tham gia 1 bữa tiệc nghỉ hẹn với nha sĩ sau giờ làm.
hưu
Lời thoại người phụ nữ:
“Yes, and based on the
Theo người phụ nữ, kết comments, the majority of
quả các khảo sát chỉ ra our employees want us to
Environmental
điều gì về công ty? make the company
ly friendly
A. Nó nên tạo ra 1 giải environmentally friendly.
(adj) thân
thưởng cho nhân viên Apparently, they feel that we
thiện môi
B. Nó nên cung sự vận don’t do enough to promote
47 D trường
chuyển miễn phí recycling efforts.”
C. Nhân viên của nó rất vui Có, và dựa trên những bình
Apparently
với chương trình huấn luận, đa số nhân viên muốn
(adv) có vẻ
luyện chúng ta làm công ty thân
như
D. Nhân viên của nó rất thiện với môi trường hơn. Có
quan ngại về môi trường vẻ như là, họ cảm thấy rằng
chúng ta không làm đủ để
thúc đẩy các nỗ lực tái chế.
Người đàn ông gần đây đã
Remind sb
làm gì?
Lời thoại người đàn ông: of/about sth:
A. Anh ấy chấp nhận 1 đề
“Hmm, that reminds me nhắc nhở ai về
nghị công việc
about an article I read điều gì
48 B. Anh ấy đọc 1 bài báo B
recently.”
C. Anh ấy tải xuống 1 lịch
Hmm, nó nhắc tôi về 1 bài Meet a goal:
trình
báo mà tôi đọc gần đây. đạt được mục
D. Anh ấy đạt được 1 mục
tiêu
tiêu bán hàng
Venue (n) địa
Người phụ nữ gợi ý điều Lời thoại người phụ nữ:
điểm
49 gì? A “In that case, why don’t we
Modify (v)
A. Thuê 1 người cố vấn bring in an outside
điều chỉnh

11
4
consultant?”
B. Thay đổi 1 địa điểm
Trong trường hợp đó, sao
C. Điều chỉnh 1 quy trình
chúng ta không đưa về 1
sản xuất
người cố vấn từ bên ngoài
D. Tuyển tình nguyện viên
nhỉ?
Người phụ nữ đã tham dự
Lời thoại người đàn ông:
sự kiện gì?
“Sofia, how was the graphic
A. 1 màn trình diễn nhà hát Graphic design
design conference in
50 B. 1 lễ khai trương C (n) thiết kế đồ
Sacramento?”
C. 1 hội nghị chuyên họa
Sofia, hội nghị thiết kế đồ
nghiệp
họa ở Sacramento thế nào?
D. 1 bữa tiệc nghỉ hưu
Lời thoại người đàn ông:
“So I’m asking everyone to
come up with ideas for
Người phụ nữ ám chỉ điều
cutting our department’s
gì khi nói, “Nó sẽ khá là thử
expenses. Could you write up
thách đấy”?
some ideas by two o’clock
A. Cô ấy muốn ứng tuyển Come up with:
today?”
vào 1 vị trí mới nghĩ ra, đưa ra
Nên tôi yêu cầu mọi người
B. Cô ấy không nghĩ rằng (ý tưởng)
51 B nghĩ ra những ý tưởng về
mình có thể đáp ứng được
việc cắt giảm chi phí của bộ
1 hạn chót Funding (n) tài
phận chúng ta. Bạn có thể
C. Cô ấy sẽ cần thêm tài trợ trợ
viết ra vài ý tưởng trước 2
cho 1 dự án
giờ hôm nay được không?”
D. Cô ấy ngưỡng mộ kế
Lời thoại người phụ nữ:
hoạch của 1 đồng nghiệp
“That’ll be quite
challenging.”
Nó sẽ khá là thử thách đấy.
52 Người phụ nữ nói sẽ làm A Lời thoại người phụ nữ: Travel
gì? “OK. I’ll talk to my assistant arrangement
and have her clear my (n) sắp xếp

11
5
schedule for the rest of the
A. Nói chuyện với trợ lí
morning.”
B. In ra sơ yếu lí lịch
Được rồi. Tôi sẽ nói với trợ lí
C. Đặt đồ ăn công tác
của tôi và bảo cô ấy xóa lịch
D. Thực hiện vài sự sắp xếp
trình trong phần còn lại của
công tác
sáng nay đi.
Tại sao người đàn ông lại
gọi cho trung tâm cộng Lời thoại người đàn ông:
đồng Springfield? “Hi, I’m with the local
A. Anh ấy đang tìm 1 chiếc historical club. We’re looking Historical (adj)
balo for a place for our monthly lịch sử
53 B. Anh ấy đang nghiên cứu C meetings.”
về 1 địa điểm lịch sử Chào, tôi tới từ câu lạc bộ lịch Research (v)
C. Anh ấy đang hỏi về 1 sử. Chúng tôi đang tìm 1 chỗ nghiên cứu
không gian họp cho cuộc họp hàng tháng của
D. Ông ấy có hứng thú với chúng tôi.
việc tham gia 1 câu lạc bộ
Lời thoại người đàn ông:
“The first Saturday of each
Người phụ nữ cảnh báo month.”
người đàn ông về điều gì? Thứ 7 đầu tiên của mỗi
Missing (adj)
A. 1 khoảng thời gian bận tháng.
mất tích
rộn của tháng Lời thoại người phụ nữ:
54 A
B. 1 cửa hàng đóng cửa “Oh, that’s a very popular
In advance:
sớm time. You’ll have to reserve
trước
C. Chi phí cho 1 sự kiện the space well in advance.”
D. 1 tài liệu bị mất tích Oh, đó là khoảng thời gian
rất phổ biến. Bạn sẽ phải đặt
chỗ trước.
55 Người đàn ông hỏi về cách B Lời thoại người đàn ông: Message
sử dụng gì? “Also, I saw that you have a board (n) bảng
message board at the front

11
6
of the building. Can groups
use it to advertise their
A. 1 thư viện events?”
B. 1 bảng thông báo Đồng thời, tôi thấy rằng bạn
thông báo
C. 1 chiếc điện thoại có 1 bảng thông báo ở trước
D. 1 máy chiếu tòa nhà. Các nhóm có thể sử
dụng nó để quảng cáo cho
các sự kiện của họ không?
Lời thoại người phụ nữ:
“Hi, I’m calling because I’m
Receptionist
Người phụ nữ có khả năng redesigning a hotel lobby for
(n) lễ tân
là ai? a client, and I’d like the
A. 1 quản lí căng tin reception countertop to be
Redesign (v)
56 B. 1 lễ tân khách sạn D made of stone.”
thiết kế lại
C. 1 kỹ thuật viên phòng Chào, tôi gọi vì tôi đang thiết
nghiên cứu kế lại sảnh khách sạn cho 1
Made of:
D. 1 người thiết kế nội thất khách hàng, và tôi sẽ muốn
được làm từ
mặt bàn tiếp tân được làm từ
đá.
57 Tại sao người người phụ B Lời thoại người đàn ông: Slab (n) phiến
nữ lại tới ghé thăm doanh “We have slabs of granite đá
nghiệp của người đàn ông and marble here in our
chiều nay? showroom. You can stop by Showroom (n)
A. Để thực hiện 1 việc kiểm and choose the one you phòng trưng
tra want.” bày
B. Để chọn 1 sản phẩm Chúng tôi có các phiến đá
C. Để học kỹ năng mới granite và cẩm thạch ở đây Stop by (v):
D. Để phỏng vấn cho 1 tại phòng trưng bày của ghé qua
công việc chúng tôi. Bạn có thể ghé qua
và chọn cái mà bạn muốn.
Lời thoại người phụ nữ:
“Great – I’ll be there this

11
7
afternoon.”
Tuyệt – Tôi sẽ ở đó vào chiều
nay.
Lời thoại của người đàn ông:
“For a basic rectangular
shape, it takes a week to cut Rectangular
it to size; polish it, and install (n) hình chữ
it. If you have the exact nhật
Người đàn ông gợi ý người length and width, you can
phụ nữ mang cái gì? get started as soon as you Polish (v) đánh
A. Vài dụng cụ đo đạc make your decision.” bóng
58 A
B. Vài tấm ảnh Với 1 khối hình chữ nhật cơ
C. 1 cuốn sổ tay bản, sẽ mất 1 tuần để cắt nó Exact (adj)
D. 1 tấm danh thiếp về đúng kích cỡ, đánh bóng, chính xác
và lắp đặt nó. Nếu bạn có
chiều dài và rộng chính xác, Measurement
bạn có thể bắt đầu ngay khi (n) đo đạc
bạn thực hiện sự lựa chọn
của mình.
Lời thoại người phụ nữ 1: Rotate (v)
Những người tham gia có
“In this program, you’ll be xoay chuyển,
khả năng là ai?
rotating through jobs in each luân chuyển
A. Những người tuyển
division to learn everything
dụng bán hàng
about our company.” Division (n) bộ
59 B. Những khách hàng tiềm D
Trong chương trình này, các phận
năng
bạn sẽ luân chuyển qua các
C. Người thanh tra tòa nhà
công việc ở từng bộ phận để Prospective ~
D. Những thực tập sinh
học tất cả mọi thứ về công ty potential (adj)
quản lý
của chúng ta. tiềm năng
60 Người đàn ông hỏi về điều C Lời thoại người đàn ông: Length (n) độ
gì? “Yes, thank you, Ms. Park. I dài
was wondering how long

11
8
we’ll spend in each
A. 1 địa điểm văn phòng
department.”
B. 1 khoảng ngân sách
Đúng, cảm ơn, Ms. Park. Tôi Attendee (n)
C. 1 độ dài thời gian
muốn hỏi về việc chúng tôi sẽ người tham
D. 1 danh sách người tham
dành ra bao nhiêu thời gian ở gia
gia
mỗi phòng ban.
Lời thoại người phụ nữ 2:
Những người tham gia nên “Preferences for first
truyền đạt yêu cầu bằng assignments will be taken
cách nào? into consideration. You may Preference (n)
A. Bằng các thực hiện 1 indicate your preference on sự ưu tiên
61 cuộc điện thoại D the form in front of you.”
B. Bằng cách nói với Ms. Những ưu tiên cho các công Consideration
Park việc đầu tiên sẽ được xem (n) sự xem xét
C. Bằng cách gửi email xét. Bạn có thể chỉ ra sự ưu
D. Bằng cách điền vào đơn tiên của mình trên tờ đơn ở
trước mặt bạn.
Appliance (n)
Cửa hàng của người phụ đồ gia dụng
Lời thoại người phụ nữ:
nữ bán loại sản phẩm gì?
“Welcome to Smith’s Sports
A. Thiết bị gia dụng bếp Furnishing (n)
62 B Equipment and More.”
B. Hàng hóa thể thao đồ nội thất
Chào mừng đến với Smith’s
C. Hành lý
Sports Equipment and More.
D. Nội thất phòng tắm Goods (n)
hàng hóa
63 Nhìn vào biểu đồ. Người B Lời thoại người phụ nữ: Carrying
đàn ông sẽ mua mẫu nào? “I can help you with that. We capacity (n)
A. Country have several sizes available. sức chứa
B. Classic What carrying capacity do
C. Premier you need?” Several (adj) 1
D. Deluxe Tôi có thể giúp bạn với điều vài
đó. Chúng tôi đang có sẵn 1

11
9
số các kích cỡ. Sức chứa mà
bạn cần là gì?
Lời thoại người đàn ông:
“Something small … one that
can carry up to two bikes, but
no more.”
1 cái gì bé thôi … cái mà có
thể chứa được lên tới 2 chiếc
xe đạp, nhưng không nhiều
hơn thế.
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông quan ngại
“OK. Is it difficult to attach to Complicated
về điều gì?
the car? I hope it’s not too (adj) phức tạp
A. Giá cả
64 C complicated.”
B. Bản hành
OK. Nó có khó để gắn vào xe Attach (v) gắn
C. Sự lắp đặt
không? Tôi mong rằng nó vào
D. Chất lượng
không quá phức tạp.
Người phụ nữ đang gọi
điện cho loại hình kinh
Lời thoại của người đàn ông:
doanh gì?
“Hello. This is Vogel’s Catering (n)
A. 1 công ty phục vụ ăn
65 B Laundry Service.” phục vụ ăn
uống
Xin chào. Đây là dịch vụ giặt uống
B. 1 dịch vụ giặt là
là của Vogel đây.
C. 1 cửa hàng hoa
D. 1 cửa hàng nội thất
66 Người đàn ông nói rằng C Lời thoại người đàn ông: Trustworthy
công ty của ông ấy được “I’m glad to hear that. Our (adj) đáng tin
biết đến với điều gì? customers will tell you that tưởng
A. Giá cả của nó we’re very trustworthy –
B. Địa điểm của nó we’re known for our reliable Reliable (adj)
C. Độ tin cậy của nó service.” đáng tin

12
0
Tôi rất vui khi nghe điều đó.
Các khách hàng của chúng tôi
sẽ nói với bạn rằng chúng tôi
D. Sản phẩm của nó rất đáng để tin tưởng –
chúng tôi được biết đến với
dịch vụ đáng tin của chúng
tôi.
Lời thoại người đàn ông:
“It depends on the location. If
Nhìn vào biểu đồ. Việc giao
you look at the online
hàng sẽ được thực hiện lúc
delivery map, you’ll see that
mấy giờ?
you’re in zone 2.” Depend on (v)
67 A. 6:00 A.M B
Nó còn phụ thuộc vào địa phụ thuộc vào
B. 7:00 A.M
điểm. Nếu bạn nhìn vào bản
C. 8:00 A.M
đồ giao hàng online, bạn sẽ
D. 9:00 A.M
thấy rằng bạn đang ở khu vực
2.
Lời thoại người đàn ông:
“Hi. I have an appointment
Tại sao người đàn ông lại scheduled with Dr. Miller for
muốn thay đổi 1 cuộc hẹn? two o’clock on Wednesday,
A. Xe anh ấy bị hỏng but I need to change it. I have Break down
B. Anh ấy phải tham dự 1 an important client meeting I (v) hỏng
68 cuộc họp B need to attend.”
C. Anh ấy có 1 sự kiện gia Chào. Tôi có 1 cuộc hẹn được Client (n)
đình lên lịch với Dr. Miller lúc 2 giờ khách hàng
D. Anh ấy phải đợi 1 đơn thứ 4, nhưng tôi cần thay đổi
hàng nó. Tôi có 1 cuộc họp với 1
khách hàng quan trọng mà
tôi cần tham dự.
69 Nhìn vào biểu đồ. Người C Lời thoại người đàn ông: Work hours
đàn ông sẽ gặp ai vào thứ “Well, I get out of work at (n) thời gian

12
1
five o’clock, so any time after
that is fine.”
Tôi sẽ tan làm lúc 5 giờ, nên
bất kể giờ nào sau đó đều
được hết.
Lời thoại người phụ nữ:
“Dr. Miller doesn’t have
anything past four o’clock
this week. But there’s an
opening at five thirty on
6?
Friday with a different
A. Dr. Fontana
doctor?”
B. Dr. Miller làm việc
Dr. Miller không có lịch nào
C. Dr. Smith
quá 4 giờ vào tuần này.
D. Dr. Yang
Nhưng có 1 lịch trống vào lúc
5 giờ 30 vào thứ 6 với 1 bác sĩ
khác?
Dòng 4 biểu đồ:
Doctor: Dr. Smith
Work hours (Monday-Friday):
10:00 A.M – 6:00 P.M.
Bác sĩ: Dr. Miller
Thời gian làm việc (Thứ 2-6):
10:00 A.M – 6:00 P.M.
70 Người đàn ông có khả năng A Lời thoại người phụ nữ: Make a
sẽ làm gì tiếp theo? “Great. Let me ask you a few payment (v)
A. Trả lời 1 vài câu hỏi questions to be sure that thực hiện
B. Ghé thăm 1 trang Web none of your information has thanh toán
C. Thực hiện thanh toán changed.”
D. Lái xe tới 1 văn phòng Tuyệt vời. Để tôi hỏi bạn vài
câu hỏi nữa để chắc rằng
không có thông tin nào của

12
2
bạn đã thay đổi.

PART 4

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
Những người nghe là ai?
A. Cư dân trong 1 tòa nhà Resident (n) cư
căn hộ “Hello, Fairview Apartment dân
B. Nhân viên trong 1 tòa residents.”
71 B
nhà văn phòng Xin chào, những cư dân của Historical site
C. Du khách tới 1 địa điểm tòa căn hộ Fairview. (n) địa điểm
lịch sử lịch sử
D. Khách trong 1 khách sạn
“Due to repairs to the main
water line along Chasman
Boulevard, water service to Water line (n)
Người nói nói rằng dịch vụ all units at Fairview will be đường nước
gì sẽ không có sẵn? temporarily shut off on July
A. Điện thoại fifteen.” Boulevard (n)
72 C
B. Điện Vì những sửa chữa đường đại lộ
C. Nước nước chính dọc theo đại lộ
D. Khí gas tự nhiên Chasman, dịch vụ nước tới Temporarily
tất cả các đơn vị ở Fairview (adv) tạm thời
sẽ bị cắt tạm thời vào ngày
15/07.
73 Theo người nói, tại sao B “I recommend checking the Periodically
những người nghe nên lên building’s social media page (adv) định kì
1 trang Web? periodically. There’ll be
A. Để tải xuống 1 phần updates posted about Status (n) tình
mềm possible delays.” trạng

12
3
Tôi khuyên mọi người nên
B. Để kiểm tra về các cập
kiểm tra trang mạng xã hội
nhật tình trạng
của tòa nhà định kỳ. Sẽ có
C. Để đăng ký 1 lời phàn Delay (n) trì
những cập nhật được đăng
nàn hoãn
lên về những trì hoãn có khả
D. Để xem 1 danh sách giá
năng xảy ra.
Thông báo này có khả năng “Before we begin tonight’s
diễn ra ở đâu? dinner shift, I have some
Outdoor
A. Ở 1 ga tàu announcements.”
74 C market (n) chợ
B. Ở 1 trung tâm hội nghị Trước khi chúng ta bắt đầu
ngoài trời
C. Ở 1 nhà hàng ca bữa tối nay, tôi có 1 vài
D. Ở 1 chợ ngoài trời thông báo.
“Our grilled tuna dish was so
popular last night that we
actually sold out of it for the
Theo người nói, khách
rest of the weekend. Please Grilled (adj)
hàng nên được bảo gì?
let diners know that it’s not nướng
A. Wifi sẽ không hoạt động
available.”
B. 1 phòng sẽ đóng cửa để
Món cá ngừ nướng của Renovation (n)
75 cải tạo D
chúng ta đã rất nổi tiếng vào cải tạo
C. 1 lịch trình đã được thay
tối qua tới nỗi chúng ta đã
đổi
bán hết chúng cho những Sold out: bán
D. 1 sản phẩm hiện không
ngày cuối tuần còn lại. Xin hết
có sẵn
hãy để những khách hàng
biết chúng sẽ không có sẵn
nữa.
76 Người nói khuyến khích A “It’s going to be a busy Encourage (v)
những người nghe làm gì? evening, so I encourage you khuyến khích
A. Làm việc cùng nhau to help each other provide
B. Tới sớm great service for our Greet (v) chào
C. Làm thêm giờ customers.” đón

12
4
Hôm nay sẽ là 1 buổi tối bận
rộn, nên tôi khuyến khích
D. Chào đón khách hàng mọi người giúp đỡ lẫn nhau
để cung cấp dịch vụ tốt cho
khách hàng của chúng ta.
“Good morning! I really
appreciate this opportunity
to talk to you about
investing in our company.
After hearing my Opportunity
presentation, you’ll see that (n) cơ hội
Những người nghe có khả
our latest product is a
năng là ai?
worthwhile investment.” Contractor (n)
A. Nhà thầu tòa nhà
77 B Chào buổi sáng! Tôi rất cảm nhà thầu
B. Nhà đầu tư tiềm năng
kích cơ hội được nói chuyện
C. Người mẫu thời trang
với các bạn về việc đầu tư Worthwhile
D. Phóng viên bản tin
vào công ty chúng tôi. Sau (adj) xứng
khi nghe về bài thuyết trình đáng
của tôi, các bạn sẽ thấy rằng
sản phẩm mới nhất của
chúng tôi là 1 sự đầu tư
xứng đáng.
Công ty bán loại quần áo
“Cyni Fashions has been Athletic (adj)
gì?
selling business suits for thể thao
A. Đồ bơi
78 C more than 30 years.”
B. Mũ
Cyni Fashions đã bán âu Business suit
C. Bộ âu phục
phục trong hơn 30 năm. (n) âu phục
D. Giày thể thao
79 Công ty của người nói D “With your investment, we’ll Storage (n) kho
mong muốn mua được gì? be able to purchase some
A. 1 chương trình phần advanced equipment that Production (n)
mềm mới would allow us to triple our

12
5
production.”
Với sự đầu tư của các bạn, sự sản xuất
B. 1 kho lưu trữ lớn hơn
chúng tôi sẽ có thể mua
C. 1 vài xe tải vận chuyển
thêm các thiết bị hiện đại mà Advanced (adj)
D. 1 vài thiết bị sản xuất
cho phép chúng tôi tăng gấp hiện đại
3 lần sự sản xuất.
“On behalf of the company, I
want to welcome you all to
your new jobs. As you know,
this is our most advanced
Những người nghe có khả power plant, and we provide
On behalf of:
năng làm trong ngành công electricity to over a half-
thay mặt
nghiệp nào? million homes.”
80 A. Xây dựng C Thay mặt công ty, tôi muốn
Power plant
B. Bán lẻ chào mừng tất cả các bạn tới
(n) nhà máy
C. Năng lượng với công việc mới của mình.
điện
D. Phát thanh Như các bạn đã biết, đây là 1
trong những nhà máy điện
hiện đại nhất của chúng ta,
và chúng ta cung cấp điện
cho hơn nửa triệu ngôi nhà.
Người nói ám chỉ điều gì
khi nói, “Nhưng còn rất “I’m sure you’re all eager to
Eager (adj) háo
nhiều giấy tờ cần điền”? go over to your
hức
A. Những người nghe có workstations. But there is a

thể sẽ phải làm việc thêm lot of paperwork to fill out.”


Work overtime
81 giờ B Tôi chắc rằng tất cả các bạn
(v) làm thêm
B. Những người nghe sẽ rất háo hức muốn tới chỗ
giờ
không bắt đầu công việc làm việc của mình. Nhưng
Obtain (v) lấy
ngay lập tức còn rất nhiều giấy tờ cần
được, có được
C. 1 giấy phép sẽ rất khó điền.

để lấy

12
6
D. Sẽ cần thêm sự trợ giúp
cho 1 dự án
“But first, I’d like to take
Người nói sẽ làm gì tiếp your pictures for your ID
theo? badges. They’ll be ready for Viewer (n)
A. Chụp vài bức ảnh you after lunch.” người xem
82 B. Nhìn 1 ngôi nhà mẫu A Nhưng trước hết, tôi muốn
C. Thu thập phản hồi của chụp ảnh các bạn để làm thẻ ID badge (n)
người xem nhận dạng. Chúng sẽ sẵn thẻ nhận dạng
D. Tới căng tin sàng cho các bạn sau bữa
trưa.
“I’m calling about tonight. I
know you plan to be at the
Release (n) sự
product launch in Holtsville
Theo người nói, sự kiện gì ra mắt
to announce the release of
sẽ được tổ chức vào tối
our new smartphone.”
nay? Product launch
Tôi gọi điện về việc tối nay.
83 A. 1 bữa tiệc kỉ niệm D (n) buổi ra mắt
Tôi biết chúng ta đã lên kế
B. 1 buổi họp báo sản phẩm
hoạch sẽ có mặt ở buổi ra
C. 1 cuộc họp hội đồng
mắt sản phẩm ở Holtsville để
D. 1 sự ra mắt sản phẩm Press release
thông báo về sự ra mắt của
(n) họp báo
dòng điện thoại thông minh
mới của chúng ta.
84 Tại sao người nói lại nói, C “You mentioned that you’re Unexpectedly
“Tôi sẽ lái tới Holtsville từ taking the red subway line to (adv) đột xuất
văn phòng”? that event. Well, I just found
A. Để sửa 1 sai sót out that the subway line is Mention (v)
B. Để cung cấp 1 lí do biện closed unexpectedly for nhắc đến
hộ repairs. So I wanted to let
C. Để đưa ra 1 yêu cầu you know, I’ll be driving to Excuse (n) lí do
D. Để yêu cầu sự chỉ Holtsville from the office.” biện hộ
đường

12
7
Bạn có nhắc tới chuyện sẽ đi
tuyến tàu điện ngầm Red tới
sự kiện đó. Nhưng tôi vừa
biết được là tuyến tàu điện Find out (v)
bị đóng cửa đột xuất cho biết được, tìm
việc sửa chữa. Nên tôi muốn ra điều gì
cho bạn biết rằng, tôi sẽ lái
tới Holtsville từ văn phòng.
“I have to pick up the
promotional materials that’ll
Người nói nói anh ấy cần be handed out to attendees
Phone case (n)
lấy cái gì? – the phone cases with our
ốp điện thoại
A. 1 số tài liệu quảng bá company logo.”
85 A
B. 1 số đồng uống Tôi phải lấy những tài liệu
Hand out (v)
C. Khảo sát khách hàng quảng bá mà sẽ được phát
phân phát
D. Chương trình sự kiện cho những người tham gia –
những chiếc ốp điện thoại có
logo của công ty chúng ta.
“Welcome to this computer Product
Người nói có khả năng làm
security workshop, hosted by development
trong phòng ban nào?
the IT Department.” (n) phát triển
A. Phát triển sản phẩm
86 D Chào mừng các bạn đến với sản phẩm
B. Nghiên cứu
workshop an ninh máy tính
C. Kỹ thuật
hôm nay, được tổ chức bởi Host (v) tổ
D. Công nghệ thông tin
phòng IT. chức
87 Người nói nói điều gì gần C “We scheduled the Infect (v) lây
đây vừa xảy ra? workshop because several nhiễm
A. 1 vài lớp học chứng chỉ employees’ computers have
bắt đầu recently become infected Name badge
B. Các thẻ tên được phát with a virus, and they had to (n) thẻ tên
ra be fixed.”
C. 1 số máy tính bị nhiễm

12
8
Chúng tôi lên lịch cho buổi
workshop này vì 1 vài máy
virus
tính của nhân viên bị nhiễm
D. 1 quản lí nghỉ hưu
virus, và chúng cần phải
được sửa.
Người nói yêu cầu những “Please open the program
người nghe làm gì? by clicking on the icon on the
Icon (n) biểu
A. Ký vào 1 bảng danh sách right-hand side of your
tượng
hiện diện computer screen.”
88 B
B. Mở 1 chương trình phần Xin hãy mở chương trình ra
Click (v) nhấp
mềm bằng cách nhấp vào biểu
chuột
C. Nộp vài bức ảnh tượng ở phía bên phải trên
D. Xem 1 slideshow màn hình máy tính của bạn.
“First, I want to thank the
Những người nghe có khả
Web design team for joining
năng làm việc ở đâu?
this weekly check-in of our
A. Ở 1 công ty phát triển Editorial (adj)
editorial staff and
phần mềm biên tập
reporters.”
89 B. Ở 1 công ty xuất bản D
Đầu tiên, tôi muốn cảm ơn
sách Reporter (n)
đội ngũ thiết kế trang Web
C. Ở 1 công ty thiết kế đồ phóng viên
đã tham gia vào buổi check-
họa
in hàng tuần của các nhân
D. Ở 1 trang Web tin tức
viên biên tập và phóng viên.
90 Người nói quan ngại về B “I’d like to discuss adding a News story (n)
điều gì? section to the site that phóng sự
A. Giải quyết phàn nàn của features our most popular
khách hàng news stories. Many other Section (n)
B. Bắt kịp với các đối thủ sites have already had a phần, khu vực,
C. Vượt qua 1 ngân sách popular stories section. I’m mục
định kì concerned that we’re not
D. Cải thiện năng suất của keeping up with them, and it Keep up with:
nhân viên

12
9
could affect our readership.”
Tôi muốn thảo luận về việc
bắt kịp với
thêm vào 1 mục trên trang
Web mà bao gồm những bài
Affect (v) ảnh
phóng sự phổ biến nhất của
hưởng
chúng ta. Rất nhiều những
trang khác đã có mục phóng
Productivity
sự phổ biến của họ rồi. Tôi
(n) năng suất
quan ngại rằng chúng ta sẽ
không thể bắt kịp với họ. và
Exceed (v)
nó có thể ảnh hưởng tới
vượt qua
lương người đọc của chúng
ta.
Người nói có ngụ ý gì khi “Now, I realize you’re all
nói, “Chúng ta sẽ có những busy, but I don’t think this
thực tập sinh công nghệ will involve too much work.
bắt đầu vào tuần sau”? Plus, we have technology
A. 1 công việc cần được interns starting next week.” Involve (v) liên
hoàn thành sớm Giờ thì, tôi nhận ra rằng tất quan tới
91 B. 1 công việc được phân D cả các bạn đều rất bận,
công nên được trì hoãn nhưng tôi không nghĩ điều Assist (v) hỗ
C. Những tình nguyện viên này sẽ liên quan tới quá trợ
là cần đến để chào đón các nhiều công việc. Với cả,
thực tập sinh chúng ta sẽ có những thực
D. Các thực tập sinh có thể tập sinh công nghệ bắt đầu
hỗ trợ trong 1 dự án mới vào tuần sau.
“Hello. This is Jie Liu,
Người nói đang ở đâu?
reporting from the Benton
A. Ở 1 thư viện công cộng Sports arena
Public Library.”
92 B. Ở 1 bảo tàng lịch sử A (n) khu vực thi
Xin chào. Đây là Jie Liu,
C. Ở 1 trung tâm cộng đấu thể thao
tường thuật từ thư việc công
đồng
cộng Benton.

13
0
D. Ở 1 khu vực thi đấu thể
thao
Điều gì sẽ xảy ra vào tuần
sau?
A. 1 triển lãm mới sẽ được “Starting next week, the Undergo (v)
chuẩn bị library will be undergoing tiến hành, trải
B. 1 buổi gây quỹ sẽ diễn major renovations.” qua
93 D
ra Bắt đầu từ tuần sau, thư
C. 1 cuộc bầu cử địa viện sẽ bắt đầu tiến hành Election (n)
phương sẽ được tổ chức những sự cải tạo lớn. bầu cử
D. 1 dự án xây dựng sẽ bắt
đầu
“The library will be open
during the renovations,
Earplug (n) nút
though you may want to
tai
bring earplugs to wear.
Những khách tới thăm Susan Anderson, the head of
Librarian (n)
được khuyến khích làm gì? librarian, warns that the
thủ thư
A. Đỗ xe ở lề đường construction will be noisy.”
94 B
B. Đeo nút bảo vệ tai Thư viện sẽ mở trong
Side street (n)
C. Quyên góp tiền khoảng thời gian cải tạo,
lề đường
D. Chụp ảnh mặc dù bạn sẽ muốn mang
theo nút tai. Susan
Donate (v)
Anderson, thủ thư trưởng,
quyên góp
cảnh báo rằng công trường
sẽ rất ồn.
95 Thông báo đang được thực C “Thanks for coming to Link Superstore (n)
hiện ở đâu? Office Superstore’s annual đại siêu thị
A. Ở 1 siêu thị sale. We offer the best prices
B. Ở 1 cửa hàng quần áo in town on office supplies, Office supply
C. Ở 1 cửa hàng đồ dùng desks, and chairs.” (n) đồ dùng
văn phòng văn phòng

13
1
Cảm ơn vì đã tới đợt đại hạ
giá thường niên của đại siêu
D. Ở 1 trung tâm vườn gia thị Link Office. Chúng tôi
đình cung cấp giá tốt nhất trong
thị trấn về đồ dùng văn
phòng, bàn, và ghế.
“To help speed up the
checkout process, please use
Nhìn vào biểu đồ. Làn và là the express lane located
làn nhanh? near the exit if you’re buying
A. Làn 1 five items or fewer.” Speed up (v)
96 D
B. Làn 2 Để giúp tăng tốc quá trình tăng tốc
C. Làn 3 thành toán, xin hãy dùng làn
D. Làn 4 nhanh được đặt ở cạnh lối ra
nếu bạn mua 5 sản phẩm
hoặc ít hơn.
“If you’re purchasing a large
item and need help moving
it, just let one of the
Theo người nói, những
employees know and they’ll
người nghe có thể nhận
help you bring the item to
được sự hỗ trợ với điều gì?
your vehicle.”
A. Kiểm tra giá Purchase (v)
97 B Nếu bạn mua 1 sản phẩm
B. Di chuyển những sản mua
lớn và cần sự trợ giúp trong
phẩm lớn
việc di chuyển chúng, hãy
C. Nhận tiền hoàn trả
cho 1 trong những nhân viên
D. Định vị sản phẩm
biết và họ sẽ giúp bạn đem
sản phẩm ra tới phương tiện
của bạn.
98 Người nói có khả năng là D “Thanks for coming to Technique (n)
ai? today’s painting class at the kĩ thuật
Lightdale Community

13
2
Center. I hope you enjoyed
learning some of the
techniques I showed you.”
A. 1 nhạc sĩ
Cảm ơn vì đã tới lớp học vẽ
B. 1 diễn viên
tranh ngày hôm nay ở trung
C. 1 người hướng dẫn viết
tâm cộng đồng Lightdale. Tôi
D. 1 giáo viên nghệ thuật
hi vọng các bạn thích việc
học những kĩ thuật mà tôi đã
chỉ cho các bạn.
“If you could collect your
brushes and paints and
Những người nghe được leave them right here on this
yêu cầu làm gì? table, it’ll make my cleanup
A. Tới sớm easier.” Cleanup (n)
99 B
B. Giúp dọn dẹp 1 khu vực Nếu các bạn có thể thu thập dọn dẹp
C. Tắt âm điện thoại bút vẽ và màu và để chúng
D. Cung cấp phản hồi ngay tại đây ở trên bàn, nó
sẽ làm cho việc dọn dẹp của
tôi dễ dàng hơn.
“I recommend the Mystery
Nhìn vào biểu đồ. Sẽ có
Book Club meeting, because
khách mời đặc biệt vào
there will be a special guest
ngày nào? Special guest
that night.”
100 A. 07/06 C (n) khách mời
Tôi sẽ gợi ý buổi gặp mặt của
B.09/06 đặc biệt
câu lạc bộ sách Mystery, vì
C. 13/06
sẽ có 1 khách mời đặc biệt
D. 15/06
vào ngày hôm đó.

13
3
TEST 5
PART 1

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
A. Mọi người đang xem 1 buổi thuyết
trình
B. 1 vài cuốn sách đang được đặt lên 1
chiếc xe kéo
1 A Cart (n) xe kéo
C. Mọi người đang quỳ xuống trước 1 cái
kệ
D. Mọi người đang tới thăm 1 thư viện
=> Chọn D
A. Những người phụ nữ đang ngồi đối
mặt với nhau
B. Những người phụ nữ đang bước đi
cùng nhau
2 C C. 1 trong những người phụ nữ đang lấy Purse (n) ví
thứ gì ra từ ví của cô ấy
D. 1 trong những người phụ nữ đang
uống 1 cốc cà phê
=> Chọn C
A. 1 trong những người đàn ông đang
làm rỗng 1 chiếc túi nhựa
Checkout counter (n) quầy
B. Họ đang đợi theo hàng ở 1 quầy thanh
thanh toán
toán
3 C C. 1 trong những người đàn ông đang chỉ
Point (v) chỉ
vào vài bông hoa
D. Họ đang chọn vài loại trái cây và rau
củ
=> Chọn C

13
4
A. Vài cái cây được sắp xếp theo 1 hàng
B. Người phụ nữ đang dựa vào 1 bệ cửa
Windowsill (n) bệ cửa sổ
sổ
C. Vài chiếc tủ đã được mở ra ở 1 chỗ
4 A Workstation (n) chỗ làm việc
làm việc
D. Người phụ nữ đang đọc chiếc biển
Billboard (n) biển quảng cáo
quảng cáo
=> Chọn A
A. 1 ngôi nhà nhìn ra 1 cầu tàu đánh cá
B. Vịt đang bơi trong cái hồ Overlook (v) nhìn ra
5 D C. 1 cây cầu nối qua 1 dòng sông
D. 1 vài cái cây bao lấy cái ao Fishing pier (n) cầu tàu đánh cá
=> Chọn D
A. 1 trong những người phụ nữ đang
nhặt chiếc vali lên
B. 1 trong những người phụ nữ đang giữ
1 cuốn sổ ở dưới cánh tay cô ấy Suitcase (n) vali
6 B C. 1 trong những người phụ nữ đang
đứng ở ô cửa Doorway (n) ô cửa
D. 1 trong những người phụ nữ đang
treo 1 biển hiệu lên tường
=> Chọn B

PART 2

13
5
Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
Bãi đậu xe ở đâu thế?
A. Công viên địa phương rất tốt
B. Đằng sau tòa nhà văn phòng Office building (n) tòa nhà văn
7 B
C. Trong lúc anh ấy di chuyển tới chỗ phòng
làm
=> Chọn B
Đội ngũ thiết kế sẽ gặp mặt khi nào?
A. Không, tôi đã đặt 5 cái
8 B B. 1 lúc nào đó tháng sau Design team (n) đội ngũ thiết kế
C. Ở trên nóc tủ
=> Chọn B
Chúng ta có nên xem xét Anita cho vị trí
kế toán không?
A. Có, chúng tôi đang đánh giá đơn ứng
Consider (v) xem xét
tuyển của cô ấy ngay bây giờ
9 A
B. Đi xuôi xuống hành làng ở phía bên
Position (n) vị trí
phải
C. Chiếc hộp đã mở
=> Chọn A
Họ đang xây cái gì ở gần trung tâm mua
Apartment complex (n) chung
sắm thế?

A. Trên tầng 18
10 B
B. 1 khu chung cư
Shopping center (n) trung tâm
C. Tôi mua sắm ở đó vào các cuối tuần
mua sắm
=> Chọn B
11 D Bạn thích bữa ăn của mình chứ? Taxicab (n) xe taxi
A. Tôi thích ý tưởng đó
B. Bằng xe taxi

13
6
C. Nó rất tuyệt vời
=> Chọn C
Tại sao quản lý lại gửi email cho bạn?
A. Có, tôi chắc chắn
12 B B. Vì cô ấy muốn tôi ở lại làm việc muộn Stamp (n) con tem
C. Bạn có con tem nào không?
=> Chọn B
Mẫu thử sẽ sẵn sàng kịp giờ cho hội
chợ thương mại chứ?
Prototype (n) mẫu thử
A. Đó là 1 chương trình truyền hình
13 B tuyệt vời
TV show (n) chương trình truyền
B. Có, nó sẽ được hoàn thành
hình
C. Nó ở Chicago năm nay
=> Chọn B
Tòa nhà văn phòng của chúng ta bị
khóa vào các ngày cuối tuần, phải
Lock (v) khóa
không?
14 B A. Ở ngay xuống đại lộ Franklin
Employee badge (n) thẻ nhân
B. Cứ mang thẻ nhân viên của bạn tới
viên
C. Để thăm vài người bạn
=> Chọn B
Bạn có thể giao cả 2 đơn hàng này
trong cùng 1 chuyến được không?
A. Nó tới trong tình trạng tốt
B. Thực ra, chúng tôi có chuyến đi rất Good condition (n) tình trạng
15 C
tốt tốt
C. Tất nhiên được chứ, chúng tới cùng 1
khu vực của thị trấn
=> Chọn C
16 A Bạn muốn mua laptop hay máy tính Desktop computer (n) máy tính
bàn? bàn

13
7
A. Tôi có số mẫu ở đây
B. Đúng, ở ngăn kéo trên cùng
C. Ở cửa hàng nội thất mới Drawer (n) ngăn kéo
=> Chọn A
Bạn nghĩ gì về thư tin của công ty?
A. Dài khoảng 2 trang Seal (v) đóng dấu
17 B B. Nó có 1 vài bài báo rất thú vị
C. Xin hãy đóng dấu phong bì Envelope (n) phong bì
=> Chọn B
Tôi có thể giúp bạn di chuyển nội thất
của mình không?
A. Anh ấy mua 1 cái bàn tuần trước
18 B B. Tôi nghĩ tôi có thể tự mình xoay sở On one’s own: tự mình
được
C. Cửa hàng nội thất ở phố Grove
=> Chọn B
Tại sao Mr. Harrison lại từ chức vị trí
của mình?
A. 2 tuần trước Resign (v) từ chức
19 C B. Nó vừa được kí
C. Ông ấy vừa tìm được 1 công việc Sign (v) kí
khác
=> Chọn C
Chúng ta sẽ gặp khách hàng nào vào
Merger (n) sự sáp nhập
ngày mai?
A. Họ nói về sự sáp nhập sắp tới
20 C Light (adj) nhẹ
B. Chỉ là 1 bữa sáng nhẹ
C. Người đại diện công ty Greendale
Representative (n) đại diện
=> Chọn C
21 A Chẳng phải những chiếc bóng đèn đó Lightbulb (n) bóng đèn
vừa được thay gần đây à?

13
8
A. Đúng, chúng tôi vừa thay chúng
B. Thực ra, cái này không nặng lắm đâu
C. Nó ở trên phố thứ 4
=> Chọn A
Ai biết cách bắt đầu 1 cuộc gọi hội
nghị? Conference call (n) cuộc gọi hội
A. Alyssa có thể làm điều đó nghị
22 A
B. Phí đăng kí tham gia hội nghị
C. Có, chúng tôi đã có tất cả chúng Registration (n) đăng kí
=> Chọn A
Tôi nên làm gì với đống tài liệu huấn
luyện thêm này?
A. Để chúng trên bàn tôi Training material (n) tài liệu
23 A
B. Không, chúng không nên như thế huấn luyện
C. Khoảng 4 giờ 30
=> Chọn A
Trời đang mưa khá to ở ngoài kia.
A. Với 1 cái ô
Drive sb to somewhere: đưa ai
24 B B. Tôi có thể đưa bạn tới cửa hàng
tới đâu
C. Đúng, nó khó đấy
=> Chọn B
Chúng ta cần bao nhiêu người phục vụ
vào thứ 7?
A. Có chứ, bạn có thể để nó ở trên sàn Server (n) người phục vụ
25 B. Vào lúc 7 giờ
C. Chúng ta có 1 nhóm khoảng 25 Party (n) nhóm
người đang tới
=> Chọn C
26 C George, bạn sẽ gọi lại cho khách hàng Call someone back: gọi lại cho ai
của chúng ta chứ?
A. Gói thông tin Pack (n) gói

13
9
B. Có, cô ấy sẽ sớm trở lại
C. Anna đã để lại tin 1 nhắn cho họ
=> Chọn C
Kết quả doanh thu quý của chúng ta
Competitor (n) đối thủ
thấp hơn kì vọng.
A. Nó là 1 đường mòn leo núi dễ
27 B Expect (v) kì vọng
B. Chúng ta có 1 đối thủ mới
C. 1 phần 4 giờ
Trail (n) đường mòn
=> Chọn B
Bạn muốn làm dự án mới này khi nào?
A. Tôi còn chưa được huấn luyện
28 A B. Có, tôi có 1 công việc toàn thời gian Full-time (adj) toàn thời gian
C. Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn
=> Chọn A
Tôi sẽ rất sẵn lòng chụp ảnh ở chuyến
dã ngoại của công ty. Dessert (n) món tráng miệng
A. Vài cốc cà phê và món tráng miệng
29 C
B. Đúng, 1 chiếc máy ảnh kĩ thuật số Company retreat (n) buổi dã
C. Họ đã thuê 1 nhiếp ảnh gia ngoài của công ty
=> Chọn C
Những chiếc lốp cho mọi thời tiết này
rất đắt.
A. 1 chuyến đi 15 phút
30 B B. Chúng sẽ dùng được trong 1 thời Tire (n) lốp xe
gian dài
C. Để tôi bật nó lên cho bạn
=> Chọn B
31 A Tại sao các thực tập sinh không ở trong Lab (n) phòng thí nghiệm
phòng thí nghiệm máy tính lúc này?
A. Bạn không nhận được 1 bản sao của Avenue ~ boulevard (n) đại lộ
lịch trình được cập nhật à?

14
0
B. Có, ở trạm kế tiếp
C. Đang có 1 cửa hàng sửa chữa ở đại lộ
Lancaster

PART 3

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
Lời thoại người đàn ông:
“Hi, I’m from Federov
Người đàn ông có khả năng
Portraits. I’m here to take the
là ai? Florist (n)
staff photos for the firm’s
A. 1 nhiếp ảnh gia người bán hoa
Web site.”
32 B. 1 nhà báo A
Xin chào, tôi tới từ Federov
C. 1 người bán hoa Journalist (n)
Portraits. Tôi tới đây để chụp
D. 1 người phục vụ ăn nhà báo
ảnh nhân viên cho trang Web
uống
của công ty.

33 Người đàn ông quan ngại C Lời thoại người đàn ông: Lighting (n)
về điều gì? “There’s just one thing … I chiếu sáng
A. Liên lạc với trợ lý của have some heavy equipment
ông ấy to bring in from my truck, Parking space
B. Tìm 1 phòng hội nghị and the only free parking (n) chỗ đỗ xe
C. Di chuyển 1 vài thiết bị space was several rows back.
D. In 1 tài liệu Do you have a cart that I can
use or …”
Có 1 điều là … Tôi có 1 vài
thiết bị nặng tôi cần mang
vào từ xe tải của tôi, và chỗ
đỗ xe miễn phí duy nhất lại ở
phía sau 1 vài hàng. Bạn có xe
kéo mà tôi có thể sử dụng

14
1
không …

Lời thoại người phụ nữ:


“I don’t, but take this parking
Người phụ nữ đưa người
pass. You can use it to park in
đàn ông cái gì? Charger (n)
the VIP spot right by the
A. Vài chiếc chìa khóa sạc
34 B front door.”
B. Thẻ đỗ xe
Tôi không có, nhưng hãy lấy
C. Sạc điện thoại Spot (n) vị trí
thẻ đỗ xe này. Bạn có thể
D. 1 chiếc xe kéo
dùng nó để đỗ ở vị trí VIP
ngay cạnh cửa trước.
Lời thoại người đàn ông:
“Now that our design’s been
selected for the new parking
Cái gì sẽ được xây dựng ở Runway (n)
area at the airport, we can
sân bay? đường bay
move forward to the next
A. 1 đường bay
35 B step.”
B. 1 khu vực đỗ xe Fueling station
Giờ thì thiết kế của chúng ta
C. 1 khu lưu trữ (n) trạm tiếp
đã được chọn cho khu vực đỗ
D. 1 trạm tiếp nhiên liệu nhiên liệu
xe mới ở sân bay, chúng ta có
thể chuyển tiếp sang bước
tiếp theo được rồi.
36 Quan ngại lớn nhất của cư D Lời thoại người phụ nữ: Preliminary
dân là gì? “Yes, so now we need to (adj) sơ bộ
A. Tiền consider residents in the
B. Sự an toàn surrounding neighborhoods.
C. Tiếng ồn A preliminary survey shows
D. Giao thông their biggest concern is the
potential increase in traffic.”
Có, giờ thì chúng ta cần xem
xét về những cư dân ở những
khu dân cư xung quanh. 1

14
2
khảo sát sơ bộ cho thấy lo
ngại lớn nhất của họ là khả
năng gia tăng giao thông.
Lời thoại người phụ nữ:
Tại sao 1 địa điểm họp mới
“The room at city hall was
lại được chọn?
too small for this purpose, so
A. Nó có thể sử dụng trong City hall (n)
it’ll be held at the high school
các ngày cuối tuần tòa thị chính
auditorium instead.”
37 B. Nó gần hơn với phương C
Căn phòng ở tòa thị chính
tiện công cộng Auditorium (n)
quá bé cho mục đích này,
C. Nó cung cấp nhiều khán phòng
nên thay vào đó nó sẽ được
không gian hơn
tổ chức ở khán phòng của
D. Nó tốn ít tiền thuê hơn
trường học.
Người phụ nữ có khả năng Lời thoại người phụ nữ:
là ai? “The management training
Event
A. 1 người tổ chức sự kiện that Human Resources
organizer (n)
38 B. 1 người cố vấn C provided was very helpful.”
người tổ chức
marketing Khóa huấn luyện quản lí mà
sự kiện
C. 1 quản lí bộ phận phòng Nhân Sự cung cấp rất
D. 1 đại diện du lịch có hữu ích.
Lời thoại người đàn ông:
“Since you’re now part of the
Người đàn ông đặt gì cho
management team, I request
người phụ nữ?
a corporate credit card for Computer
A. 1 chiếc máy tính bảng
39 B you.” tablet (n) máy
B. 1 chiếc thẻ tín dụng
Vì giờ đây bạn đã là 1 phần tính bảng
C. 1 vài đồ nội thất
của đội ngũ quản lý, tôi đã
D. 1 vài đồ dùng văn phòng
yêu cầu 1 thẻ tín dụng công
ty cho bạn.
40 Người đàn ông gợi ý người A Lời thoại người đàn ông: Receipt (n)
phụ nữ nên làm gì? “By the way, for bigger hóa đơn
expenses, like when you’re

14
3
traveling to a conference,
you’ll need to fill out an
expense form when you
A. Giữ hóa đơn return. So it’s a good idea to
B. Trả lại 1 cuốn sổ tay save all your receipts.”
C. Gửi email cho 1 khách Nhân tiện, với những chi phí
Handbook (n)
hàng lớn hơn, như khi bạn đi công
sổ tay
D. Tham khảo với 1 người tác tới 1 hội nghị, bạn sẽ cần
giám sát điền vào 1 đơn chi phí khi
bạn trở về. Vì thế sẽ là 1 ý
hay nếu bạn giữ tất cả hóa
đơn của mình.
Người đàn ông sẽ làm gì Lời thoại người đàn ông:
tiếp theo? “Hey, Martina. I’m going to a
A. Gặp mặt 1 khách hàng conference in Los Angeles Go on
41 B. Tham dự 1 hội nghị B next week.” vacation: đi
C. Đi nghỉ mát Chào, Martina. Tôi sẽ đi tham nghỉ mát
D. Chuyển tới 1 thành phố dự 1 hội nghị ở Los Angeles
khác vào tuần sau.
42 Người đàn ông muốn D Lời thoại người đàn ông: Sight (n) địa
người phụ nữ gợi ý về điều “I’ll probably be too busy điểm tham
gì? with the conference to see quan
A. Các tour thăm thành any sights, but at least I can
phố eat some good food while I’m At least: ít
B. Các dịch vụ vận chuyển here. I was hoping you could nhất
C. Khách sạn recommend some
D. Nhà hàng restaurants to try.”
Tôi có lẽ chắc sẽ rất bận với
hội nghị để có thể tới bất kì
địa điểm tham quan nào,
nhưng ít nhất tôi có thể ăn 1
số đồ ăn ngon khi tôi ở đây.

14
4
Tôi đã hi vọng rằng bạn có
thể gợi ý cho tôi 1 vài nhà
hàng để thử.
Look up (v)
Lời thoại người đàn ông:
tìm
Người đàn ông nói rằng sẽ “But the address must be in
làm gì tiếp theo? the confirmation email from
Route (n)
A. Tìm 1 địa chỉ the hotel. Let me pull it up for
43 A tuyến đường
B. Kiểm tra 1 tuyến xe bus you.”
C. Chuẩn bị 1 vài thiết bị Nhưng địa chỉ phải ở trong
Confirmation
D. Kích hoạt 1 thẻ tín dụng email xác nhận từ khách sạn.
(n) sự xác
Để tôi kéo lên cho bạn xem.
nhận
Người phụ nữ muốn thảo Lời thoại người phụ nữ:
luận về điều gì? “I wanted to talk about the Questionnaire
A. Các ứng viên công việc results from the online (n) danh sách
B. Lựa chọn những người customer questionnaire we câu hỏi
44 bán hàng C sent out last week.”
C. Kết quả các khảo sát Tôi muốn nói về kết cả của Vendor (n)
khách hàng danh sách câu hỏi khách người bán
D. Những cập nhật hệ hàng online mà chúng ta đưa hàng
thống máy tính ra tuần trước.
45 Tại sao người đàn ông nói, D Lời thoại người phụ nữ: Look over sth
“Báo cáo chỉ dài nửa trang “Already? Fantastic! Did you (v) xem qua
thôi”? want me to look it over cái gì
A. Để xác nhận 1 số thông before the meeting?”
tin Đã xong rồi à? Tuyệt vời! Bạn Express (v)
B. Để bày tỏ sự thất vọng có muốn tôi xem qua chúng bày tỏ
C. Để yêu cầu 1 nhiệm vụ trước cuộc họp không?
khác Lời thoại người đàn ông:
D. Để từ chối 1 đề nghị “The report’s only half a page
long.”

14
5
Báo cáo chỉ dài nửa trang
thôi.
Lời thoại người phụ nữ:
“Ah, OK … Oh, I wanted to
remind you to book us a
Người phụ nữ nhắc nhở
table at your cousin’s
người đàn ông về điều gì?
restaurant. The sales team
A. Kiểm tra 1 tài khoản
wants to go there after the Unpack (v) lấy
46 mạng xã hội C
meeting tomorrow.” ra
B. Lấy 1 vài thiết bị ra
Ah, OK … Oh, tôi cũng muốn
C. Đặt chỗ
nhắc bạn đặt cho chúng ta 1
D. Tới 1 cửa hàng in
bàn ở nhà hàng của anh họ
bạn. Đội bán hàng muốn tới
đó sau buổi họp ngày mai.
Người đàn ông làm việc Lời thoại người đàn ông:
trong bộ phận nào của “Mount Alifan Department of
thành phố? Parks and Recreation. How
Recreation (n)
47 A. Công viên và giải trí A can I help you?”
giải trí
B. Quản lí nước Bộ phận công viên và giải trí
C. Vận tải của Mount Alifan đây. Tôi có
D. Giáo dục thể giúp gì được cho bạn?
Tại sao người phụ nữ lại
Inquire (v) hỏi
gọi điện? Lời thoại người phụ nữ:
thông tin
A. Để báo cáo về 1 cái cây “Hello, I read about your tree
bị đổ planting initiative, and I
Initiative (n)
B. Để hỏi về các vị trí công wanted to learn more about
48 D sáng kiến
việc còn trống it.”
C. Để tìm hiểu về chi phí Xin chào, tôi có đọc về sáng
Find out (v)
của 1 dự án kiến trồng cây của bạn, và tôi
tìm hiểu, biết
D. Để hỏi thông tin về 1 muốn biết thêm về nó.
được
chương trình trồng cây
49 Người đàn ông bảo người C Lời thoại người đàn ông: Fill out (v)

14
6
phụ nữ làm gì? “You’ll need to fill out an
A. Đánh giá 1 chính sách online request from our
B. Đặt 1 lịch hẹn Website.” điền
C. Hoàn tất 1 đơn online Bạn sẽ cần phải điền vào 1
D. Liên hệ tới 1 phòng khác yêu cầu online từ trang Web
của chúng tôi.
Người phụ nữ gần đây đã Assembly line
Lời thoại người phụ nữ:
đánh giá về cái gì? (n) dây chuyền
“I just reviewed the quarterly
A. 1 bản báo cáo doanh số lắp ráp
50 A sales report.”
B. 1 dây chuyền lắp ráp
Tôi vừa đánh giá bản báo cáo
C. 1 vài cuốn sách online Quarterly
doanh số quý.
D. 1 số hướng dẫn lắp ráp (adv) theo quý
Người phụ nữ hỏi người Lời thoại người phụ nữ: Press release
đàn ông về việc gì? “Do you think we’ll need to (n) thông cáo
A. Đóng gói thêm các đơn hire some temporary workers báo chí
hàng for the factory floor?”
51 B
B. Tuyển các công nhân Bạn có nghĩ chúng ta sẽ cần Temporary
tạm thời tuyển thêm vài công nhân worker (n)
C. Thay đổi 1 hạn chót tạm thời cho khu vực nhà công nhân
D. Gửi 1 thông cáo báo chí máy không? tạm thời
Lời thoại người đàn ông:
“I’ll get an exact count of
Người đàn ông sẽ cung cấp how many KT17 headphones
thông tin gì vào chiều nay? are available for shipment
A. Lịch làm ngoài giờ and let you know this
Exact (adj)
52 B. Những cải tiến trong D afternoon.”
chính xác
thiết kế Tôi sẽ đi lấy con số chính xác
C. Chi phí sản xuất có bao nhiêu tai nghe KT17
D. Trạng thái hàng tồn kho có sẵn cho việc vận chuyển
và cho bạn biết vào chiều
nay.

14
7
Lời thoại người phụ nữ:
“We have to go over your
Những người nói đang làm
designs for the new Campaign (n)
dự án gì?
advertising campaign for chiến dịch
A. 1 bài báo đưa tin
53 C Softwell Shoes.”
B. 1 buổi huấn luyện
Chúng ta cần phải kiểm tra lại Go over (v)
C. 1 chiến dịch quảng cáo
những thiết kế của bạn cho kiểm tra lại
D. 1 thí nghiệm nghiên cứu
những chiến dịch quảng cáo
mới cho Softwell Shoes.
Người đàn ông nhắc tới
Lời thoại người đàn ông:
vấn đề gì?
“I’m sorry, but unfortunately
A. Anh ấy có xung đột
I need to reschedule. I forgot
trong lịch trình Conflict (n)
that I have a doctor’s
B. Anh ấy bỏ lỡ 1 bài xung đột
54 A appointment.”
thuyết trình
Tôi xin lỗi, nhưng thật không
C. 1 số dữ liệu hiện không Error (n) lỗi
may tôi cần phải lên lại lịch
có sẫn
trình. Tôi quên rằng tôi có 1
D. Có 1 vài lỗi trong báo
cuộc hẹn với bác sĩ.
cáo
Lời thoại người phụ nữ:
“OK, great. Oh, and could
Người đàn ông sẽ làm gì
you post the images in the
tiếp theo? Folder (n) tệp
shared folder? I’d like to look
A. Thực hiện 1 cuộc gọi
55 B at them in advance.”
B. Chia sẻ 1 vài hình ảnh Password (n)
OK, tuyệt. Oh, và bạn có thể
C. Thay đổi 1 mật khẩu mật khẩu
đăng những hình ảnh lên tệp
D. Chỉnh sửa 1 tài liệu
được chia sẻ không? Tôi
muốn xem trước chúng.
Lời thoại người phụ nữ 1:
Cuộc hội thoại có khả năng Fabric (n) vải
“Welcome, everyone, to your
56 diễn ra ở đâu? C
second day of training to be
A. Ở 1 khách sạn Ferry (n) phà
an industrial fabric worker.”

14
8
Chào mừng, mọi người, tới
B. Ở 1 trang trại hoa ngày thứ 2 của khóa huấn
C. Ở 1 xưởng may quần áo luyện để trở thành những
D. Ở 1 bến phà công nhân may vải công
nghiệp.
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông có vấn đề “This isn’t about the training,
với việc gì vào sáng nay? but … this morning, my
Time card (n)
A. 1 thẻ nhận dạng security badge didn’t work.”
57 A phiếu chấm
B. 1 thẻ đỗ xe Đây không phải là câu hỏi về
công
C. 1 phiếu chấm công buổi huấn luyện, nhưng …
D. 1 bộ đồng phục sáng nay, thẻ an ninh của tôi
không hoạt động.
Lời thoại người phụ nữ 1:
Knot (n) nút
“Of course. Let’s practice that
Những người nói có khả thắt
knot – it’s essential to sewing
năng sẽ làm gì tiếp theo?
almost all shirts. Turn on
A. Điền vào 1 số đơn Essential (adj)
your sewing machines.”
58 B. Đi tham quan 1 nhà máy D quan trọng
Tất nhiên. Hãy luyện tập với
cái nút đó – nó quan trọng
C. Xem 1 video Sewing
đối việc khâu hầu hết mọi
D. Luyện tập 1 kĩ năng machine (n)
loại áo. Hãy bật máy khâu
máy khâu
của các bạn lên.
Lời thoại người đàn ông:
Những người nói có khả “Hi Dolores, I know we were
Medicine (n) y
năng làm việc trong lĩnh supposed to review
học
vực gì? applications for a medical
59 A. Giáo dục D assistant today, but I’m still
Surgeon (n)
B. Tài chính working on my presentation
bác sĩ phẫu
C. Luật pháp for the international
thuật
D. Y học surgeon’s conference next
week.”

14
9
Chào Dolores, tôi biết chúng
ta đáng lẽ phải đánh giá các
đơn ứng tuyển cho vị trí trợ lí
y tế, nhưng tôi vẫn đang làm
việc cho bài thuyết trình của
tôi ở hội nghị bác sĩ phẫu
thuật quốc tế tuần sau.
Người phụ nữ có ý gì khi
Professional
nói, “Tôi đã thuyết trình ở
Lời thoại người phụ nữ: (adj) chuyên
hội nghị đó trước đây rồi”?
“No problem. I’ve presented nghiệp
A. Cô ấy có rất nhiều kinh
at that conference before.
nghiệm chuyên nghiệp
You’ll need to be prepared.” Dislike (v)
60 B. Cô ấy không thích việc C
Không vấn đề gì. Tôi đã không thích
thuyết trình
thuyết trình ở hội nghị đó
C. Cô ấy hiểu về hoàn cảnh
trước đây rồi. Bạn sẽ cần Situation (n)
của người đàn ông
phải chuẩn bị đấy. tình huống,
D. Cô ấy đã hoàn thành 1
hoàn cảnh
yêu cầu
Lời thoại người phụ nữ:
Những người nói đã đồng ý “Actually, why don’t we just
làm gì? postpone hiring someone
A. Tạm thời đóng cửa 1 văn until next month?”
Postpone (v)
phòng Thực ra, sao không ta không
hoãn
B. Hoãn việc tuyển 1 nhân hoãn việc tuyển ai đó lại cho
61 B
viên tới tháng sau?
Temporarily
C. Làm 1 bài thuyết trình Lời thoại người đàn ông:
(adv) tạm thời
cùng nhau “That would be better for
D. Liên hệ với 1 số khách me.”
hàng Điều đó sẽ tốt hơn cho tôi
đấy.
62 Nhìn vào biểu đồ. Người A Lời thoại người đàn ông: Catalog (n)
đàn ông có hứng thú với “I’m interested in ordering cuốn danh

15
0
some dishes that I saw in
your catalog for my new
restaurant. They’re the ones
with the large star in the
middle and smaller ones
chiếc đĩa kiểu mẫu nào?
around the edge.”
A. #4058 mục
Tôi đang rất hứng thú với
B. #4062
việc đặt vài chiếc đĩa mà tôi
C. #4073 Edge (n) viền
thấy trong cuốn danh mục
D. #4081
của các bạn cho nhà hàng
mới của tôi. Chúng là cái mà
có 1 ngôi sao lớn ở giữa và
những ngôi sao nhỏ hơn ở
xung quanh đường viền.
Theo người đàn ông, điều
gì sẽ xảy ra vào tháng 5? Lời thoại người đàn ông:
A. 1 cửa hàng sẽ lấy hàng “Oh no. I hope they’re still
tồn kho available. The grand opening
Product line
B. 1 nhà hàng mới sẽ được for my restaurant is in May.”
63 B (n) dòng sản
mở Ôi không. Tôi mong chúng
phẩm
C. 1 dòng sản phẩm mới sẽ vẫn còn. Lễ khai trương cho
được ra mắt nhà hàng của tôi là vào tháng
D. 1 nhà máy sẽ di chuyển 5.
tới địa điểm mới
64 Người phụ nữ đề cập đến B Lời thoại người phụ nữ: Discontinue
vấn đề gì? “But I know that pattern will (v) ngừng (làm
A. Phí vận chuyển sẽ tăng be discontinued at the end of gì, sản xuất cái
B. 1 vài sản phẩm sẽ không the year. They’ll be hard to gì)
còn nữa replace after that.”
C. 1 số sản phẩm bị hư Nhưng tôi biết mẫu đó sẽ bị Inaccurate
hỏng trong quá trình vận ngừng sản xuất vào cuối (adj) không
chuyển năm. Chúng sẽ rất khó để

15
1
D. 1 số cuốn danh mục
chứa thông tin không tin thay thế sau đó. chính xác
không chính xác
Người phụ nữ đang gọi
điện cho loại hình kinh Lời thoại người đàn ông:
doanh gì? “Taggert Railways. How may
Railway (n)
65 A. 1 công ty đường sắt A I help you?”
đường sắt
B. 1 công ty xe bus Công ty đường sắt Taggert.
C. 1 hãng hàng không Tôi có thể giúp gì cho bạn.
D. 1 dịch vụ phà
Lời thoại người phụ nữ:
“I was wondering if there’s a
train leaving a day earlier,
but at the same time.”
Nhìn vào biểu đồ. Số mấy
Tôi tự hỏi rằng có chuyến tàu
sẽ được cập nhật?
khác rời đi sớm hơn 1 ngày,
A. 3
66 B nhưng cùng giờ không.
B. 22
Lời thoại người đàn ông:
C. 11
“Let me check … Yes there is,
D. 14
and the tickets are the same
price.”
Để tôi kiểm tra … Có đấy, vé
cũng có cùng giá đấy.
Lời thoại người đàn ông:
“Should I use the email
Người đàn ông có khả năng Original (adj)
associated with your original
sẽ làm gì tiếp theo? gốc, ban đầu
reservation to send you the
A. Thu tiền
67 D new information?”
B. Kiểm tra chỗ ngồi Associate (v)
Tôi có nên sử dụng email đã
C. Thực hiện thông báo hợp tác, liên
liên kết với việc đặt vé ban
D. Gửi 1 email kết
đầu của bạn để gửi cho bạn
thông tin mới không?

15
2
Lời thoại người đàn ông:
“Margaret, do you have any
plastic zip ties? We used
Người đàn ông yêu cầu
some to tie cables together
người phụ nữ điều gì? Server (n) máy
when we installed the servers
A. 1 vài chiếc dây rút bằng chủ
last week.”
68 nhựa A
Margaret, bạn có chiếc dây
B. 1 vài dây cáp máy tính Tie (v) buộc
rút bằng nhựa nào không?
C. 1 mật khẩu Internet vào
Chúng tôi đã sử dụng vài cái
D. 1 chìa khóa phòng kho
để buộc các dây cáp vào với
nhau khi lắp đặt các máy chủ
tuần trước.
Lời thoại người đàn ông:
“I’m flying to Shanghai
tomorrow for a week to meet
Người đàn ông sẽ làm gì the new clients, and I want to
vào ngày mai? be able to keep track of my Keep track of:
A. Kiểm tra 1 nhà máy suitcases while I’m theo dõi
69 B. Nâng cấp cơ sở dữ liệu D traveling.”
của công ty Tôi sẽ bay đi Thượng Hải Database (n)
C. Dẫn 1 tour tham quan ngày mai trong 1 tuần để gặp cơ sở dữ liệu
D. Đi công tác mặt với các khách hàng mới,
và tôi muốn theo dõi những
cái vali của tôi khi tôi di
chuyển.
70 Nhìn vào biểu đồ. Người C Lời thoại người đàn ông: Long-lasting
đàn ông đã mua của nhãn “The most important feature (adj) kéo dài
hiệu nào? for me is the battery life, so I lâu
A. Beep it bought the one with the
B. Filez longest-lasting battery.” Feature (n)
C. Loc Pro Tính năng quan trọng nhất tính năng
với tôi là tuổi thọ pin, nên tôi

15
3
đã mua cái mà có pin kéo dài
D. XMarks
lâu nhất.

PART 4

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
“With our delicious food and
private dining rooms,
Cái gì có khả năng đang Mirelli’s is the perfect place
Gathering (n)
được quảng cáo? for everything from small to
gặp mặt
A. 1 trung tâm hội nghị large business gatherings.”
71 B
B. 1 nhà hàng Với đồ ăn ngon và những
Private (adj)
C. 1 siêu thị phòng ăn riêng tư, Mirreli’s
riêng tư
D. 1 công ty vận chuyển là nơi hoàn hảo cho mọi thứ
từ những cuộc gặp mặt kinh
doanh từ nhỏ tới lớn.
Waitstaff (n)
Ngành kinh doanh này nổi
“We’re famous for our nhân viên phục
tiếng với điều gì?
friendly waitstaff.” vụ
A. Giá cả
72 D Chúng tôi nổi tiếng với
B. Địa điểm
những nhân viên phục vụ rất Famous for
C. Lịch sử
thân thiện. sth: nổi tiếng vì
D. Nhân viên
điều gì
Người nói nói về điều gì ở
“You can view our catering
trên 1 trang Web?
packages on our Web site.” Business hours
A. 1 vài lựa chọn phục vụ
73 A Bạn có thể xem các gói phục (n) giờ hoạt
B. 1 vài chỉ dẫn lái xe
vụ của ở trên trang Web của động
C. Những giảm giá hiện có
chúng tôi.
D. Giờ hoạt động
74 Những người nghe có khả A “I have an update about the Contractor (n)

15
4
năng là ai?
nhà thầu
A. Nhân viên phát triển sản video game you’ve been
phẩm working hard to develop.”
Investment
B. Nhân viên ngân hàng Tôi có cập nhật về trò chơi
banker (n)
đầu tư điện tử các bạn đã rất vất vả
nhân viên ngân
C. Nhà xuất bản sách để phát triển.
hàng đầu tư
D. Nhà thầu xây dựng
“I just received their initial
contract. And I’m pleased to
say, the terms they are
Người nói nói về điều gì là
proposing are quite Favorable (adj)
có lợi về 1 hợp đồng?
favorable – we’re promised có lợi
A. Có sẵn cuộc gọi dịch vụ
a payment as soon as we
24 giờ
sign on.” Interest rate
75 B. Có bảo hành được gia C
Tôi vừa nhận được hợp đồng (n) lãi suất
hạn
ban đầu của họ. Và tôi rất
C. Có khoản thanh toán
hài lòng mà nói, các điều Term (n) các
ngay lập tức
khoản của họ đề xuất khá là điều khoản
D. Có lãi suất thấp
có lợi – chúng ta đã hứa hẹn
1 khoản thanh toán ngay khi
chúng ta kí.
“Our legal team wants to
Người nói có ngụ ý gì khi
make sure the programmers
nói, “Tôi sẽ gửi cho bạn tài Provision (n)
are happy before they
liệu sau”? điều khoản
negotiate some other
A. Anh ấy đang có vấn đề
provisions in the contract.”
với máy tính Negotiate (v)
76 B Đội ngũ pháp lí của chúng ta
B. Anh ấy muốn ý kiến của thương lượng
muốn đảm bảo rằng các lập
những người nghe
trình viên hài lòng trước khi
C. Anh ấy đã lỡ 1 hạn chót Legal team (n)
họ đàm phán về những điều
D. Anh ấy đã gần xong 1 đội ngũ pháp lí
khoản khác trong thỏa
vài công việc
thuận.

15
5
Tour đang được diễn ra tại
đâu? “Thank you for joining me on
A. Ở 1 triển lãm nghệ thuật this tour of our solar panel Plant (n) nhà
B. Ở 1 công trường xây manufacturing plant.” máy
77 dựng C Cảm ơn vì đã tham gia cùng
C. Ở 1 nhà máy sản xuất tôi trong tour tham quan Car-part (n)
tấm năng lượng mặt trời nhà máy sản xuất tấm năng phụ tùng ô tô
D. Ở 1 nhà kho phụ tùng ô lượng mặt trời lần này.

Người nói nhắc nhở người
nghe làm gì? “Make sure you wear the Personal
A. Đội mũ bảo hộ hard hats we provided and belongings (n)
B. Làm theo các biển báo keep them on at all times.” vật dụng cá
78 được treo lên A Hãy đảm bảo bạn đội những nhân
C. Đi cùng với nhau như 1 chiếc mũ cứng chúng tôi đã
nhóm cung cấp và đội chúng mọi Protective hat
D. Cất các vật dụng cá lúc. (n) mũ bảo hộ
nhân
79 Những người nghe sẽ nhìn C “OK, our first stop will be in Historic (adj)
thấy gì đầu tiên trong the showroom. I’ll show you lịch sử
chuyến tour? the latest models of our
A. 1 bản đồ mặt đất solar panels so you Showroom (n)
B. 1 video thông tin understand exactly how they phòng trưng
C. 1 vài mẫu sản phẩm work.” bày
D. 1 vài tấm ảnh lịch sử OK, điểm dừng đầu tiên của
chúng ta sẽ là phòng trưng
bày. Tôi sẽ cho các bạn xem
những mẫu tấm năng lượng
mặt trời mới nhất của chúng
tôi để các bạn hiểu chính xác
chúng hoạt động như thế

15
6
nào.
Điều gì là trọng tâm của “On today’s episode, we’ll
tập này? take a deep dive into the
A. Cải thiện các chương topic of making a career
Career (n) sự
80 trình huấn luyện B change.”
nghiệp
B. Thay đổi sự nghiệp Trong tập ngày hôm nay,
C. Thiết kế trang Web chúng ta sẽ đi sâu vào chủ
D. Tăng doanh số đề thay đổi sự nghiệp.
Người nói nói điều gì là
quan trọng?
“It’s important to highlight Highlight ~
A. Tuân thủ với các quy tắc
any transferable skills you emphasize (v)
ngành công nghiệp
have to offer.” nhấn mạnh
B. Nhấn mạnh các kĩ năng
81 B Việc bạn nhấn mạnh bất kì kĩ
chuyển nhượng
năng chuyển nhượng nào Regulation (n)
C. Cung cấp các giảm giá
mà bạn có thể cung cấp là quy tắc, quy
quảng bá
rất quan trọng. định
D. Tham gia vào các sự
kiện kết nối
“To help us explore this, So-
Hee Chung, chief executive
officer of the popular job
search app, Zantage, is
So-Hee Chung là ai? joining us in the studio
Chief executive
A. Lãnh đạo công ty today.”
officer (n) giám
82 B. Quan chức chính phủ A Để giúp chúng ta khám phá
đốc điều hành
C. Phóng viên bản tin điều này, So-Hee Chung,
(CEO)
D. Phân tích viên tài chính giám đốc điều hành của ứng
dụng tìm việc nổi tiếng
Zantage, sẽ tham gia với
chúng tôi trong phòng thu
ngay hôm nay.
83 Tin nhắn chủ yếu nói về C “Since you’re directing the Direct (v) đạo

15
7
new play we’re featuring, I’d
like to get together to
discuss some ideas we have.
I’ve read the script and
diễn
started sketching possible
điều gì?
backgrounds we could use.”
A. Lên lịch việc thử giọng Script (n) kịch
Vì bạn đang đạo diễn vở kịch
B. Mua vé bản
mới mà chúng tôi góp mặt,
C. Thiết kế 1 trường quay
tôi muốn chúng ta gặp nhau
D. Sửa đổi 1 kịch bản Sketch (v) phác
để thảo luận 1 vài ý tưởng
thảo
mà chúng tôi có. Tôi đã đọc
kịch bản và bắt đầu phác
thảo các phông nền khả thi
mà chúng ta có thể sử dụng
“You mentioned being
concerned about the short
Tại sao người nói lại nói,
amount of time we have for
“Chúng ta có 1 đội ngũ
creating a set. Well, we have
lớn”?
a large team.” Reassurance
84 A. Để đưa ra phàn nàn C
Bạn có nhắc đến việc quan (n) sự trấn an
B. Để cung cấp sự trấn an
ngại về khoảng thời gian
C. Để bày tỏ sự ngạc nhiên
ngắn mà chúng ta có để tạo
D. Để từ chối 1 đề nghị
ra trường quay. Ừ thì, chúng
ta có 1 đội ngũ lớn.
85 Tại sao người nói không D “I’m going out of town to Relative (n) họ
thể gặp mặt ngày mai? see some relatives hàng
A. Xe của cô ấy cần sửa tomorrow, but if you’re free
chữa to meet this weekend, my Flexible (adj)
B. Cô ấy sẽ chuyển tới 1 schedule’s flexible then.” linh hoạt
căn hội mới Tôi sẽ ra khỏi thành phố để
C. Cô ấy sẽ đi leo núi thăm vài người họ hàng vào
ngày mai, nhưng nếu bạn

15
8
rảnh để gặp vào cuối tuần
D. Cô ấy sẽ đi thăm gia
này, lịch trình của tôi khi đó
đình
có thể linh hoạt.
“I’m Sunita Yadav,
Coordinator of the
Những người nghe có khả Internship Program. I’m sure
năng là ai? you’ll find your summer
A. Các thành viên hội đồng experience here rewarding.” Coordinator
86 B. Các quan chức chính D Tôi là Sunita Yadav, người (n) người điều
phủ điều phối cho chương trình phối
C. Khách hàng thực tập mùa hè. Tôi tin chắc
D. Thực tập sinh rằng các bạn sẽ thấy những
trải nghiệm mùa hè của các
bạn ở đây rất bổ ích.
Những người nghe nhận “As you entered the room,
Invoice (n) hóa
được cái gì? you received a packet of
đơn
A. 1 vé sự kiện documents.”
87 B
B. 1 bộ thông tin Khi bạn bước vào căn phòng,
Packet (n) gói,
C. 1 hóa đơn dự án bạn sẽ nhận được 1 bộ tài
bộ
D. 1 báo cáo thường niên liệu.
Theo người nói, những
người nghe sẽ làm gì trong
“Then, in an hour, you’ll
1 tiếng nữa?
head to the security office to
A. Ăn trưa Conference
get identification badges.”
88 B. Tham gia 1 cuộc họp hội C call (n) cuộc
Sau đó, trong vòng 1 tiếng
nghị gọi hội nghị
nữa, các bạn sẽ tới phòng
C. Lấy thẻ an ninh
bảo vệ để lấy thẻ nhận dạng.
D. Tham gia tour tham
quan tòa nhà
89 Người nói đã làm gì vào D “Last month, I went to a Opportunity
tháng trước? conference that allowed me (n) cơ hội
A. Cô ấy chuyển tới 1 tòa the opportunity to meet

15
9
other small business owners
from the region and have
discussions with them. A
nhà khác
number of helpful ideas
B. Cô ấy thuê thêm nhân
were exchanged.”
viên
Tháng trước, tôi có tới 1 hội
C. Cô ấy tổ chức 1 bữa tiệc Region (n) khu
nghị mà cho phép tôi có cơ
trưa vực
hội gặp gỡ với những chủ
D. Cô ấy tham dự 1 hội
doanh nghiệp nhỏ từ các khu
nghị
vực và có những thảo luận
với họ. Rất nhiều ý tưởng
hữu ích đã được trao đổi.
“For example, several
speakers pointed out that it
can be difficult for customers
to navigate corporate Web
Các khách hàng gặp vấn đề sites, especially when Archive (n) kho
trong việc tìm kiếm điều looking for information like a lưu trữ
gì? phone number they can call
90 A. lịch trình giao hàng C when they need service.” Contact
B. Yêu cầu mật khẩu Ví dụ, 1 vài diễn giả chỉ ra information (n)
C. Thông tin liên hệ rằng có thể rất khó khăn cho thông tin liên
D. Kho lưu trữ tài khoản khách hàng trong việc tìm hệ
trang Web của công ty, đặc
biệt là khi tìm kiếm thông tin
như số điện thoại họ có thể
gọi khi họ cần dịch vụ.
91 Người nói sẽ làm gì tiếp A “if you look up here, I’ll Distribute (v)
theo? demonstrate the new layout phân phát
A. Đưa ra 1 màn giới thiệu that’ll go live in a few
B. Giới thiệu 1 vị khách weeks.” Layout (n) bố

16
0
Nếu bạn nhìn lên trên này,
C. Phân phát 1 vài tài liệu tôi sẽ giới thiệu về bố bục
cục
D. Phát ra 1 vài giải thưởng mới mà sẽ được phát hành
trong vài tuần tới.
Người nói là ai? “I’m the mayor of Madison,
A. Nhân viên phát triển bất and the first topic of our
động sản agenda is tourism.”
Mayor (n) thị
92 B. Quan chức thành phố B Tôi là thị trường của
trưởng
C. 1 giáo sư lịch sử Madison, và chủ đề đầu tiên
D. 1 phóng viên truyền trong chương trình họp của
hình chúng ta là du lịch.
“We’re all very excited that
Điều gì xảy ra ở Madison
the documentary about our
vào năm ngoái?
historic town center, which
A. 1 hội nghị khách sạn
was filmed here last year, is Landmark (n)
quốc tế được tổ chức
a box office success!” cột mốc
B. 1 sự kiện thể thao quốc
93 C Tất cả chúng tôi đều rất
tế được tổ chức
hứng thú việc bộ phim tài Box office (n)
C. 1 bộ phim tài liệu được
liệu về trung tâm thị trấn lịch phòng vé
quay
sử, được quay ở đây năm
D. 1 cột mốc lịch sử được
ngoái, là 1 thành công phòng
đặt tên
vé!
94 Tại sao người nói lại nói, C “However, some people are Influx (n) dòng
“Những con đường đó wondering about the người
không được thiết kế cho damage that the influx of
giao thông”? tourists on their streets may Cause (v) gây
A. Để đưa ra phàn nàn cause. And they do have a ra
B. Để cho thấy sự ngạc point. Those roads weren’t
nhiên designed for traffic.”
C. Để bày tỏ sự quan ngại Tuy nhiên, 1 vài người thắc
D. Để đưa ra 1 lời xin lỗi mắc về các thiệt hại mà dòng
khách du lịch trên các đường

16
1
phố của họ gây ra. Và họ có
ý đúng. Những con đường
đó không được thiết kế cho
giao thông
“Join us this Friday when
renowned author Karima
Samir will visit the store to
Theo người nói, điều gì sẽ
read from her books, sign
xảy ra vào thứ 6?
copies, and chat with
A. 1 đơn hàng sẽ tới
customers.” Renowned
95 B. 1 đợt giảm giá ngày lễ sẽ D
Hãy tham gia cùng chúng tôi (adj) nổi tiếng
bắt đầu
vào thứ 6 này khi tác giả nổi
C. 1 nhân viên sẽ nghỉ hưu
tiếng Karima Samir sẽ tới
D. 1 tác giả sẽ tới thăm
thăm và đọc những sách của
bà ấy, kí các bản sao, và nói
chuyện với khách hàng.
Nhìn vào biểu đồ. Người “Stop by our history aisle to
nói sẽ dẫn những người find her latest book about
nghe đi vào hàng nào? fascinating North Africa.” Fascinating
96 A. Hàng 1 C Hãy ghé qua hàng sách lịch (adj) hấp dẫn,
B. Hàng 2 sử của chúng tôi để tìm cuốn lôi cuốn
C. Hàng 3 sách mới nhất của bà ấy về
D. Hàng 4 miền Bắc Phi hấp dẫn.
97 Những người nghe có thể A “And make sure you enter Make sure sb
thắng điều gì? our annual drawing while do sth: đảm
A. 1 thẻ quà tặng you’re here to win a five- bảo cho ai làm
B. 1 cuốn sách dollar gift card for our café!” gì
C. 1 thẻ thành viên miễn Và hãy đảm bảo bạn tham
phí gia vào trò chơi rút thăm
D. 1 cuốn lịch thường niên của chúng tôi ở
đây để thắng 1 thẻ quà tặng
trị giá 5 đô la cho quán cà

16
2
phê của chúng tôi.
Operator (N)
Người nói có khả năng làm
người điều
việc ở đâu? “I’m a forklift operator in the
hành, vận
A. Ở 1 bến tàu Shipping Department”
98 C hành
B. Ở 1 cửa hàng sửa chữa Tôi là người vận hành xe
C. Ở 1 nhà kho nâng ở bộ phận vận chuyển.
Dock (n) bến
D. Ở 1 trường dạy nghề
cảng
“I signed up for the session
on January twenty-third, but
Bộ phận của người nói sẽ
our department just received
làm gì vào cuối tháng?
notice that a large order will
A. Sửa chữa 1 vài thiết bị
ship out at the end of the
B. Tham dự 1 hội chợ
month.” Notice (n) cáo
99 thương mại D
Tôi đã đăng ký cho buổi thị
C. Phỏng vấn các ứng viên
huấn luyện vào 23/01,
công việc
những bộ phận chúng tôi
D. Chuẩn bị cho 1 đơn
vừa nhận được cáo thị rằng
hàng lớn
1 đơn hàng lớn sẽ được vận
chuyển ra vào cuối tháng.
100 Nhìn vào biểu đồ. Buổi C “I’ll have a lot of work to do
huấn luyện nào mà người earlier in the day all month,
nói yêu cầu tham gia? so I can only attend the
A. 14/01 session that starts at three
B. 23/01 P.M. Could you reschedule
C. 26/01 me?”
D. 31/01 Tôi có rất nhiều việc phải
làm trong các buổi sớm của
ngày cả tháng liền, nên tôi
chỉ có thể tham gia vào các
buổi huấn luyện mà bắt đầu
vào lúc 3 P.M. Bạn có thể

16
3
sắp xếp lại lịch cho tôi được
không?

16
4
TEST 6
PART 1

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
A. Cô ấy đang nhìn ra 1 cửa sổ
B. Cô ấy đang lấy 1 món đồ ra khỏi tủ
lạnh Grab (v) cầm, nắm
1 B C. Cô ấy đang cầm một nắm cà rốt
D. Cô ấy đang cho vài món đồ vào trong Handful of N: một ít, một nắm
túi
=> Chọn B
1 trong những người phụ nữ đang buộc
dây giày của cô ấy
B. 1 trong 1 những người phụ nữ đang
đội mũ Tie (v) buộc vào
2 A C. 1 trong những người phụ nữ đang
đứng gần băng ghế của công viên Bench (n) băng ghế
D. 1 trong những người phụ nữ đang
mang chiếc laptop lên cầu thang
=> Chọn A
A. Người đàn ông đang cài đặt chiếc
đồng hồ
B. Người đàn ông đang với lấy 1 chiếc
hộp
3 C C. Người đàn ông đang treo lên 1 vài Reach (v) với lấy
thông tin
D. Người phụ nữ đang đưa đồ ăn cho
người đàn ông
=> Chọn C
4 D A. Anh ấy đang vặn vài cuộn dây đồng Twist (v) vặn

16
5
B. Anh ấy đang tỉa 1 bụi cây cạnh tòa nhà
Prune (v) tỉa cành
C. Anh ấy đang nâng 1 khối lên
D. Anh ấy đang trải xi măng ra với 1 cái
Shovel (n) xẻng
xẻng
=> Chọn D
Spread (v) trải ra
A. Những người phụ nữ đang đứng đối
mặt với với 1 cái bàn
B. 1 trong những người phụ nữ đang cầm
1 cái áo khoác
5 C File cabinet (n) tủ đựng tài liệu
C. 1 chiếc ngăn kéo được để ra
D. 1 vài tệp tin được đặt lên trên tủ đựng
tài liệu
=> Chọn C
A. Vài cái cốc được xếp theo hàng dọc ở
trên kệ
B. 1 giỏ hoa quả được được làm rỗng Line up (v) xếp theo hàng
6 A C. Vài cái chậu đang được lấp đầy với
nước Pot (n) chậu
D. Cà phê đã bị đổ ra trên quầy
=> Chọn A

PART 2

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
7 A Ai là người đã thay đổi bản đề xuất Associate director (n) phó giám
ngân sách? đốc
A. Phó giám đốc
B. Thêm tiền tài trợ Funding (n) tài trợ
C. 1 số lựa chọn thực đơn

16
6
=> Chọn A
Khi nào thì họ sẽ chuyển những cuốn
sách hướng dẫn tới?
A. Vì họ bận
8 C Manual (n) sách hướng dẫn
B. Thiết kế bìa mới
C. Vào thứ 4
=> Chọn C
Thuê không gian bán lẻ này tốn bao
nhiêu tiền?
A. Bằng cách sống gần nơi làm việc
9 C Retail (n) bán lẻ
B. Chiếc bàn dài 5 thước
C. Lệ phí là 200 đô la
=> Chọn C
Quản lý cửa hàng đâu?
A. 1 vài sản phẩm từ phòng phía sau
10 C B. Không, tôi không phải quản lý
C. Cô ấy ra ngoài ăn trưa rồi
=> Chọn C
Tôi nên tắt máy tính của mình hay để
nó bật?
A. Xin hãy tắt nó đi
11 A Leave sth on: để thứ gì bật
B. Bạn ngủ như thế nào?
C. Cái màu vàng
=> Chọn A
Ai đã tham gia workshop về việc diễn
thuyết trước công chúng trước đây rồi?
A. Thứ 2 tuần sau Public speaking (n): diễn thuyết
12 B
B. Tôi nghĩ Julia đã tham gia rồi trước công chúng
C. 1 bản sao từ thư viện công cộng
=> Chọn B
13 A Tại sao Min-Soo lại bán xe của mình đi? Stop (n) bến đỗ

16
7
A. Anh ấy sẽ mua 1 chiếc mới
B. 20 năm trước
C. Bến đỗ tiếp theo, làm ơn
=> Chọn A
Chúng ta nên gọi khách hàng ở Bắc Kinh
khi nào?
A. Đó là những gì tôi nghe được Direct flight (n) chuyến bay
14 C
B. Tôi thường bay chuyến bay thẳng thẳng
C. Giờ mới chỉ 5 giờ sáng ở đó thôi
=> Chọn C
Chúng ta nên lắp đặt máy đóng gói ở
đâu?
Loading dock (n) bến xếp hàng
A. Nhiều bộ phận nhỏ
15 B
B. Bên cạnh bến xếp hàng
Overnight (adj) qua đêm
C. Vận chuyển qua đêm
=> Chọn B
Chúng ta sẽ mua những bộ trang phục
từ ai?
Costume (n) trang phục
A. Ở trong phòng diễn tập, tôi nghĩ thế
16 B
B. Tự chúng ta làm thì sẽ rẻ hơn đấy
Rehearsal (n) diễn tập
C. Tôi rất hào hứng về màn trình diễn!
=> Chọn B
Chẳng phải thanh tra tòa nhà sẽ tới vào
Building inspector (n) thanh tra
chiều nay sao?
tòa nhà
A. Không, ông ấy sẽ ở đây vào tuần sau
17 A
B. Đó là 1 tòa nhà đẹp
Safety regulation (n) quy định
C. 1 vài quy định an toàn được cập nhật
an toàn
=> Chọn A
18 C Bạn có lịch hẹn gặp Dr. Singh chứ? Calendar (n) lịch
A. Lịch sự kiện
B. Cảm ơn, tôi sẽ quay lại ngay

16
8
C. Oh, chúng tôi là bạn cũ
=> Chọn C
Tôi có thể cho bạn biết khi nào chúng
tôi có vị trí trong.
Weekday (n) ngày trong tuần
A. Nó mở lúc 10 giờ các ngày trong tuần
19 B
B. OK, đây là địa chỉ email của tôi
Set (n) bộ
C. Tôi không có bộ chìa khóa đúng
=> Chọn B
Bạn đang có hứng thú trong việc ra mắt
loại hình kinh doanh gì?
Accessory (n) phụ kiện
A. Tôi có để ý việc đó
20 B
B. Cái mà bán quần áo và phụ kiện
Aware of: để ý với việc gì
C. Có, rất nhiều sở thích khác nhau
=> Chọn B
Công ty dược này chuyển tới cơ sở lớn
hơn khi nào? Pharmaceutical company (n)
A. Trong 1 vài nhà thuốc công ty dược
21 C
B. Bằng cách cung cấp nhiều buổi hơn
C. Khoảng 1 năm trước Pharmacy (n) nhà thuốc
=> Chọn C
Ms. Johnson sẽ tới buổi họp ngày hôm
nay.
A. Rất hân hạnh được gặp bạn Pleasure (n) hân hạnh, vinh
22 B
B. Thực ra, nó đã được lên lịch lại rồi hạnh
C. Mỗi vài tiếng
=> Chọn B
23 B Tôi sẽ phải cập nhật phần mềm này, Fabric (n) vải
phải không?
A. Tôi cũng thích loại vải đó Warehouse (n) nhà kho
B. Đúng, nó rất dễ để thực hiện
C. Chiếc máy ở trong nhà kho

16
9
=> Chọn B
Triển lãm điêu khắc của viện bảo tàng ở
Sculpture (n) điêu khắc
đâu?
A. Nó là 1 cơ sở dữ liệu lớn
24 C Ancient (adj) cổ
B. 1 khóa học về các nền văn hóa cổ đại
C. Tôi cũng đang đi tới đó bây giờ
Database (n) cơ sở dữ liệu
=> Chọn C
Sao chúng ta không phỏng vấn 2 ứng
viên cùng nhau luôn nhỉ?
Reference (n) tài liệu tham khảo
A. Nhiều tài liệu tham khảo
25 B
B. Đó là 1 gợi ý tuyệt vời đấy
Multiple (adj) nhiều
C. Nó diễn ra rất tốt, cảm ơn
=> Chọn B
Những báo cáo nghiên cứu thường rất
Research (n) nghiên cứu
dài.
A. Từ 3 tới 6 tháng
26 B Summary (n) tổng quan
B. Tôi đã đánh 1 trang tổng quan rồi
C. Không, tôi không có thước đo
Measuring stick (n) thước đo
=> Chọn B
Chúng ta đã đặt chỗ 1 gian hàng ở lễ
hội, phải không?
Fair (adj) hợp lí
A. Giá đó có vẻ hợp lí đấy
27 C
B. Vé khứ hồi đi Rome, làm ơn
Round-trip (adj) khứ hồi
C. Phải, nó đã xong vào tuần trước rồi
=> Chọn C
28 A Bạn có thể giúp thôi chuẩn bị bản hợp Expertise (n) chuyên môn
đồng được không?
A. Tôi không có chuyên môn pháp lí Frame (v) đóng khung
B. Những bức tranh vẽ bằng bút chì đó
nên được đóng khung Compact (adj) nhỏ gọn
C. Nó trông như 1 phương tiện nhỏ gọn

17
0
=> Chọn A Draw up (v) chuẩn bị
Món đặc biệt tối nay của bạn là gì?
A. Ở góc của phố Main và đại lộ Linden
B. Cái bàn đó được đặt rồi
29 C Momentarily (adv) trong giây lát
C. Người phục vụ sẽ ra chỗ bạn trong
giây lát
=> Chọn C
Bạn đã đăng ký cho việc truy cập online
Requirement (n) yêu cầu
hồ sơ y tế của bạn chưa?
A. Đó không phải là 1 yêu cầu, phải
Hang up (v) treo lên
30 A không?
B. Tôi sẽ treo biển lên
Recording studio (n) phòng thu
C. 1 phong thu âm nữa, tôi nghĩ vậy
âm
=> Chọn A
Chẳng phải quản lí văn phòng đã đặt
thêm tiêu đề thư của công ty rồi sao?
A. Người phục vụ ăn trưa đáng lẽ phải Letterhead (n) tiêu đề thư
tới lúc 11 giờ
31 B
B. Tôi có vài cái mà bạn có thể dùng đấy Caterer (n) người phục vụ ăn
C. Chúng tôi chưa xác nhận việc đặt uống
phòng khách sạn
=> Chọn B

PART 3

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
32 Người đàn ông sở hữu B Lời thoại người đàn ông: Cosmetic (n)
doanh nghiệp gì? “I’m the owner of a small mỹ phẩm
A. Dịch vụ giặt là cosmetics company, and we
B. Công ty mỹ phẩm recently started Lip moisturizer

17
1
manufacturing a lip (n) son dưỡng
moisturizer.” ẩm
C. Công ty quan hệ công
Tôi là chủ sở hữu của 1 công
chúng
ty mỹ phẩm nhỏ, và gần đây Public relation
D. Nhà sản xuất đồ uống
chúng tôi đã bắt đầu sản xuất (n) quan hệ
son dưỡng môi. công chúng
Lời thoại người đàn ông:
“We placed a large rush
Người đàn ông muốn biết
order with you last week. We
về điều gì?
were supposed to get the Supposed to
A. Liên hệ với ai về 1 việc
labels yesterday, but they V: đáng lẽ phải
mua bán
haven’t come yet.” làm gì
33 B. Gửi 1 số tài liệu ở đâu C
Chúng tôi đặt 1 đơn hàng
C. Khi nào 1 đơn hàng sẽ
nhanh lớn với bạn tuần Label (n) dán
tới
trước. Chúng tôi đáng lẽ đã nhãn
D. Làm thế nào để sử dụng
phải nhận được những dán
1 dự án
nhãn ngày hôm qua, nhưng
chúng vẫn chưa tới.
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ muốn người Delay (n) trì
“Sorry for the delay, Mr.
đàn ông cung cấp thứ gì? hoãn
Nakamura. What is your
A. Số đơn hàng
34 A order number?”
B. Địa chỉ thư hoàn trả Order number
Xin lỗi vì sự trì hoãn này, Mr.
C. 1 hợp đồng được kí (n) số đơn
Nakamura. Số đơn hàng của
D. 1 thanh toán online hàng
bạn là gì?
35 Những người nói có khả C Lời thoại người đàn ông: Land (v) hạ
năng đang đâu? “But this is a short flight; cánh
A. Trên 1 xe bus what happens when we land
B. Trên 1 chuyến tàu and I haven’t finished the
C. Trên 1 máy bay book?”
D. Trên 1 con thuyền Nhưng đây là 1 chuyến bay
ngắn; chuyện gì sẽ xảy ra nếu

17
2
chúng ta hạ cánh mà tôi vẫn
chưa xong cuốn sách?
Lời thoại người phụ nữ:
“Jerome, did you look at the
Những người nói đang bàn In-flight (adj)
options for in-flight
luận về loại giải trí nào? trên chuyến
entertainment? One of the
A. Âm nhạc bay
36 D options is e-books!”
B. Trò chơi
Jerome, bạn đã xem các lựa
C. Phim ảnh E-book (n)
chọn giải trí trên chuyến bay
D. Sách sách điện tử
chưa? 1 trong số chúng là
sách điện tử!
Lời thoại người phụ nữ:
“Apparently, if you provide
your email address, the Reclining seat
airline will send you a link so (n) ghế ngả
Người phụ nữ nói điều gì là
you can download the book lưng
rất tiện lợi?
to your personal electronic
A. Có thể tải xuống 1 sản
device. That’s so Link (n) đường
phẩm
37 A convenient!” liên kết
B. Đi tuyến đường thẳng
Có vẻ như, nếu bạn cung cấp
C. Có ghế ngả lưng
địa chỉ email của mình, hãng Electronic
D. Lựa chọn các bữa ăn
hàng không sẽ gửi cho bạn 1 device (n)
online
đường liên kết để bạn có thể thiết bị điện
tải xuống cuốn sách về thiết tử
bị điện tử cá nhân của mình.
Thật là tiện lợi!”
38 Người phụ nữ có khả năng D Lời thoại người đàn ông: Supply (v)
làm việc trong ngành công “I’m looking for a local farm cung cấp
nghiệp nào? to supply vegetables for my
A. Thiết kế quang cảnh restaurant.” Sample (v) thử
B. Chăm sóc sức khỏe Tôi đang tìm 1 nhà trang trại Produce (n)
địa phương cho để cung cấp

17
3
rau củ cho nhà hàng của tôi.
Lời thoại người phụ nữ:
“You can sample some of our nông sản
seasonal produce when I
C. Tổ chức sự kiện
show you around today.” Show sb
D. Nông nghiệp
Bạn có thể thử 1 số sản phẩm around: dẫn ai
theo mùa của chúng tôi khi đi tham quan
tôi cho bạn đi thăm xung
quanh.
Người đàn ông nói mình
Lời thoại người đàn ông:
quan ngại về điều gì?
“Great. I’m concerned about Concerned
A. Giá cả
39 B variety, though.” (adj) quan
B. Sự đa dạng
Tuyệt. Mặc dù thế tôi vẫn ngại
C. Ngày dịch vụ
quan ngại về sự đa dạng.
D. Địa điểm
Những người nói sẽ làm gì
Lời thoại người phụ nữ:
tiếp theo?
“Let’s tour our property now.
A. Nhìn vào 1 slideshow
I’ll show you what we grow.”
B. Ăn 1 bữa ăn Estimate (n)
40 D Bây giờ hãy cùng tham quan
C. Thảo luận về 1 sự ước ước tính
nông trại của chúng tôi. Tôi
tính
sẽ chỉ cho bạn chúng tôi
D. Tham gia 1 tour tham
trồng những gì.
quan
41 Những người nói đang B Lời thoại người đàn ông: Fitness tracker
thảo luận về sản phẩm gì? “Did you see the feedback (n) thiết bị
A. Máy ảnh from the focus group about theo dõi sức
B. Thiết bị theo dõi sức our company’s latest fitness khỏe
khỏe trackers?”
C. Loa không dây Bạn đã thấy những phản hồi Wireless (adj)
D. Điện thoại di động từ nhóm tập trung về thiết bị không dây
theo dõi sức khỏe mới nhất

17
4
của chúng ta chưa?
Khách hàng có phàn nàn
nào về sản phẩm?
Lời thoại người đàn ông: Battery life (n)
A. Nó không có sẵn trong
“But there were complaints thời lượng pin
cửa hàng
42 C about the battery life.”
B. Giá của nó quá cao
Những có những phàn nàn về Feature (n)
C. Thời lượng pin rất ngắn
thời lượng pin. tính năng
D. 1 vài tính năng rất khó
để sử dụng
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông gợi ý làm
“Then we need to create
gì?
good marketing materials for
A. Sửa đổi 1 ngân sách Emphasize (v)
this new tracker that
B. Hoãn lại 1 sự kiện ra mắt nhấn mạnh
emphasize the improved
43 sản phẩm D
features.”
C. Tới thăm nhà máy sản Postpone (v)
Vậy thì chúng ta cần tạo ra
xuất hoãn
những tài liệu quảng cáo tốt
D. Tạo ra những chiến dịch
mà nhấn mạnh và những tính
quảng cáo tốt
năng được cải thiện.
Lời thoại người phụ nữ 1:
“We’re making progress
setting up our tour bus
Chủ đề cuộc hội thoại là gì?
company, but finding the
A. Tuyển nhân viên
right bus driver will be very Make progress
B. Quảng cáo về 1 sản
44 A important.” (v) có tiến
phẩm
Chúng ta đang có tiến triển triển
C. Sửa chữa 1 phương tiện
trong việc thiết lập công ty xe
D. Đặt 1 tour
bus tour của mình, nhưng tìm
được đúng người tài xế sẽ là
rất quan trọng.
45 Người đàn ông nói mình đã C Lời thoại người đàn ông: Used to V: đã
từng làm việc ở đâu? “We could, but I was thinking từng làm gì

17
5
… you know I used to work at
the Blue Eagle Hotel?” (trong quá
A. Ở 1 trường lái
Chúng ta có thể làm vậy, khứ) ≠ Be
B. Ở 1 nhà máy ôtô
nhưng tôi đang nghĩ rằng … used to Ving:
C. Ở 1 khách sạn
các bạn biết tôi đã từng làm đã quen với
D. Ở 1 sân bay
việc cho khách sạn Blue Eagle việc làm gì
không?”
Lời thoại người đàn ông:
“I will, but after our meeting
Những người nói sẽ gặp ai Insurance (n)
with the insurance company.
tiếp theo? bảo hiểm
Remember they’ll be here in
A. 1 nhà môi giới bất động
twenty minutes.”
46 sản D Real estate
Tôi sẽ làm thế, nhưng là sau
B. 1 người giao hàng agent (n) nhà
cuộc họp của chúng ta với
C. Luật sư môi giới bất
công ty bảo hiểm. Hãy nhớ
D. Nhân viên bảo hiểm động sản
rằng sợ sẽ tới đây trong 20
phút nữa.
Người phụ nữ đang gặp Lời thoại người phụ nữ:
Fingerprint
vấn đề gì? “I bought this phone here a
recognition (n)
A. Cô ấy đã mất chìa khóa few months ago, and the
nhận diện vân
của mình fingerprint recognition
tay
B. Màn hình điện thoại của feature has stopped
47 D
cô ấy bị vỡ working.”
Malfunction
C. Cô ấy đã làm ngón tay Tôi đã mua chiếc điện thoại
(v) hỏng,
của mình bị thương này ở đây vài tháng trước, và
không hoạt
D. Điện thoại của cô ấy tính năng nhận diện vân tay
động
đang bị hỏng đã dừng hoạt động.
48 Người phụ nữ đã trả thêm A Lời thoại người phụ nữ: Personalized
tiền cho việc gì? “That’s right. If it makes a (adj) cá nhân
A. Bảo hành kéo dài difference, I paid extra for hóa
B. Hỗ trợ 24 giờ the extended warranty.”

17
6
Đúng rồi. Nếu nó có thể tạo
C. Dịch vụ nhanh
ra sự khác biệt, thì tôi đã trả
D. Thiết kế được cá nhân
thêm tiền cho việc bảo hành
hóa
kéo dài
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông gợi ý người “Give me a few minutes
phụ nữ nên làm gì? while I check. And feel free to
A. Điền vào đơn yêu cầu look at our accessories while Feel free to V:
49 hoàn tiền C you’re waiting.” thoải mái, tự
B. Gọi cho 1 cửa hàng khác Hãy cho tôi vài phút để tôi nhiên làm gì
C. Nhìn 1 vài phụ kiện kiểm tra. Và hãy thoải mái
D. Thay đổi 1 mật khẩu ngắm những phụ kiện của
chúng tôi trong lúc bạn đợi.
Run sth by
someone:
Người đàn ông là ai? Lời thoại người phụ nữ:
trình bày cái gì
A. Nhân viên thiết kế phần “Since you’re the factory
cho ai
mềm manager, I wanted to run
50 B. Kiến trúc sư quang cảnh C something by you.”
Architect (n)
C. Giám sát nhà máy Vì bạn là quản lý nhà máy, tôi
kiến trúc sư
D. Nhân viên cửa hàng nội muốn trình bày với bạn cái
thất này.
Clerk (n) nhân
viên
51 Người phụ nữ đưa ra lí do B Lời thoại người phụ nữ: Lumber (n) gỗ
gì cho việc thay đổi với “I think we should consider xẻ
người đàn ông? changing our lumber
A. Giờ hoạt động sẽ thuận supplier. Ebson Lumber Mill Flooring (n)
lợi hơn sells very high-quality wood sàn
B. Chất lượng của vật liệu that would be perfect for the
sẽ tốt hơn flooring we produce.” Mill (n) xưởng
C. Khuyến mãi giảm giá sẽ Tôi nghĩ chúng ta nên xem sản xuất
được đưa ra xét thay đổi nguồn cung cấp

17
7
gỗ xẻ của chúng ta. Xưởng gỗ
Ebson bán những loại gỗ chất
D. Sẽ cần ít công nhân hơn lượng cao mà có thể sẽ là
hoàn hảo cho sàn nhà của
chúng ta.
Người đàn ông yêu cầu Lời thoại người đàn ông:
người phụ nữ làm gì? “Can you ask the mill to send
Countertop (n)
A. Tới thăm 1 địa điểm làm us some samples? I’d like to
hoàn giá
việc see them.”
52 D
B. Gửi 1 hợp đồng Bạn có thể yêu cầu xưởng gửi
Sample (n) sản
C. Làm 1 bản hoàn giá cho chúng ta 1 số sản phẩm
phẩm mẫu
D. Yêu cầu vài sản phẩm mẫu được không. Tôi muốn
mẫu thấy chúng.
Những người nói đang Lời thoại người phụ nữ:
chuẩn bị cho điều gì? “Miguel, do you have a
A. 1 chuyến viếng thăm của minute to chat about the
Orientation
khách hàng upcoming trade show in Los
53 C (n) buổi định
B. 1 buổi định hướng nhân Angeles?”
hướng
viên Miguel, bạn có 1 phút để nói
C. 1 hội chợ thương mại về hội chợ thương mại sắp
D. 1 sự kiện gây quỹ tới ở Los Angeles không?
Lời thoại người phụ nữ:
“All I have left to do is to
Người phụ nữ nói mình cần send specific instructions to
Specific (adj)
làm gì? the event organizers about
cụ thể
A. Gửi 1 vài hướng dẫn setting up our booth.”
54 A
B. Đặt chỗ Tất cả những gì còn lại tôi
Speech (n) bài
C. Đặt vài tấm thẻ phải làm là gửi những hướng
diễn thuyết
D. Viết 1 bài diễn thuyết dẫn cụ thể tới những người
tổ chức sự kiện về việc chuẩn
bị gian hàng của chúng ta.
55 Tại sao người phụ nữ nói, B Lời thoại người đàn ông: Satisfaction

17
8
“I know you said the print
shop is having a sale this
“Cửa hàng văn phòng week, so I’ll head over there
phẩm đang có đợt giảm giá after work.”
chứ”? Tôi biết bạn bảo cửa hàng in
A. Để gia hạn 1 lời mời đang có đợt giảm giá tuần
(n) sự hài lòng
B. Để sửa 1 lỗi này, nên tôi sẽ tới đó sau giờ
C. Để bày tỏ sự hài lòng làm.
D. Để giải thích về 1 quyết Lời thoại người phụ nữ:
định “The office supply store has a
sale.”
Cửa hàng văn phòng phẩm
đang có đợt giảm giá chứ.
Lời thoại người đàn ông:
“Have you heard about the
new robots that’ll help us out
organizing packages? They
Những người nói có khả just arrived.”
năng làm trong bộ phận Bạn đã nghe về những robot Sort (v) phân
nào? mới sẽ giúp chúng ta trong loại
56 A. Nhân Sự B việc sắp xếp các kiện hàng
B. Vận chuyển không? Chúng vừa đến. Help someone
C. Công nghệ thông tin Lời thoại người phụ nữ: out: giúp ai
D. Bán hàng “Oh, yes, … the robots to help
us sort the shipments.”
À, đúng rồi … những robot sẽ
giúp chúng ta phân loại hàng
hóa.
57 Tại sao người phụ nữ lại D Lời thoại người phụ nữ: On short
ngạc nhiên? “Wait – that’s a surprise. I notice: trong
wasn’t expecting them until

17
9
A. 1 sự kiện đã bị hủy
B. 1 đồng nghiệp nghỉ the end of the month.”
trong thời gian ngắn Đợi đã – thật là bất ngờ đấy.
thời gian ngắn
C. Giờ hoạt động đã thay Tôi không nghĩ là chúng sẽ tới
đổi cho tới cuối tháng đâu.
D. Vài thiết bị tới sớm
Người đàn ông có lời phàn Lời thoại người đàn ông:
nàn gì về buổi huấn luyện “Yes, but we didn’t get very
trước? much detailed information
Detailed (adj)
A. Nó không được cung about how to use the
chi tiết
cấp cho tất cả nhân viên scanners. It was very
58 B
B. Nó không đủ chi tiết general.”
General (adj)
C. Nó không bao gồm bữa Có, nhưng chúng ta không có
chung chung
trưa được những thông tin chi tiết
D. Nó không được tổ chức về cách sử dụng máy quét.
trong giờ làm việc Nó rất là chung chung.
Tại sao người phụ nữ lại Lời thoại người phụ nữ:
muốn chuyển ra khỏi căn “I’m going to rent an
hộ hiện tại của cô ấy? apartment that’s close to my
A. Nó rất xa từ chỗ làm của job … I’m tired of driving so Tired of Ving:
59 cô ấy A far to work.” mệt mỏi phải
B. Nó quá nhỏ Tôi sẽ thuê 1 căn hộ mà ở làm gì
C. Nó ở trong khu vực ồn gần với chỗ làm của tôi … tôi
ào quá mệt mỏi với việc lái xe
D. Nó quá đắt quá xa để đi làm rồi.
60 Người đàn ông có ý gì khi A Lời thoại người phụ nữ: Lease (v) cho
nói, “Tôi sẽ có thể cho thuê “The contract requires that I thuê
đơn vị đó nhanh thôi”? pay rent for a full month,
A. 1 khoản thanh toán thuê though, right?” Profitable
nhà có khả năng sẽ giảm Mặc dù thế hợp đồng nói yêu (adj) có lợi
B. Đầu tư vào 1 tài sản có cầu tôi phải trả tiền thuê cho nhuận
khả năng sẽ có lợi nhuận

18
0
cả tháng, phải không?
Lời thoại người đàn ông:
“Well, I should be able to
C. 1 vài cải tạo sẽ không lease that unit pretty quickly.
mất nhiều thời gian I’ll let you know what
Modern (adj)
D. 1 căn hộ có cách bài trí happens.”
hiện đại
rất hiện đại Ừ thì, Tôi sẽ có thể cho thuê
đơn vị đó nhanh thôi. Tôi sẽ
báo cho bạn chuyện gì sẽ xảy
ra.
Lời thoại người đàn ông:
Người phụ nữ có khả năng “Oh, and, there’s a form
sẽ làm gì tiếp theo? you’ll need to fill out to make
Fill out (v)
A. Đăng lên 1 đoạn quảng your notice official. I have it
điền vào
cáo right here.”
61 B
B. Hoàn thiện 1 đơn Oh, và, có 1 mẫu đơn bạn sẽ
Official (adj)
C. Đặt 1 vài đồ cung cấp cần điền vào để làm thông
chính thức
D. Cung cấp 1 tài liệu tham báo của bạn trở nên chính
khảo thức. Tôi có nó ngay ở đây
này.
62 Tại sao người đàn ông yêu D Lời thoại người đàn ông: Day off (n)
cầu người phụ nữ làm “Sorry to call you on your day ngày nghỉ
thêm ca? off, but I need someone to fill
A. Cửa hàng cần được lau in for Stefan tomorrow at the Ankle (n) mắt
dọn bookstore. He injured his cá chân
B. 1 đợt giảm giá sẽ sớm ankle playing basketball.”
diễn ra Xin lỗi phải gọi cho bạn trong
C. 1 chuyến hàng sắp tới ngày nghỉ của bạn. Nhưng tôi
D. 1 đồng nghiệp bị chấn cần 1 ai đó thế chỗ cho
thương Stefan vào ngày mai ở hiệu
sách. Anh ấy gặp chấn
thương mắt cá chân trong khi

18
1
đang chơi bóng rổ.
Lời thoại người đàn ông:
“We only have seven copies
of the book we need for the
author event later this
month.”
Nhìn vào biểu đồ. Cuốn
Chúng ta chỉ còn lại 7 bản sao
sách nào sẽ cần cho sự
của cuốn sách mà chúng ta In stock: còn
kiện sắp tới?
cần cho sự kiện tác giả vào hàng >< out of
63 A. Cooking with kids C
cuối tháng này thôi. stock: hết
B. Delicious Dinners
Dòng 4 biểu đồ hàng
C. Easy Meals at Home
Book title: Easy Meals at
D. Extraordinary Desserts
Home
Copies In Stock: 7
Tiêu đề sách: Easy Meals at
Home
Bản sao còn hàng: 7
Tại sao người đàn ông lại kì
Lời thoại người đàn ông:
vọng 1 sự kiện sẽ rất đông
“Thanks! I think the author’s
người?
going to draw a big crowd. Well-known
A. Nó được tổ chức trong
She’s pretty well-known and (adj) nổi tiếng
tuần nghỉ lễ
64 C was recently on TV.”
B. Nó được quảng cáo trên
Cảm ơn! Tôi nghĩ tác giả này Draw (v) thu
TV
sẽ thu hút 1 đám đông lớn. hút
C. 1 tác giả rất nổi tiếng
Cô ấy khá là nổi tiếng và gần
D. Đồ ăn miễn phí sẽ được
đây vừa lên TV.
phục vụ
65 Ban nhạc East Lake gần đây D Lời thoại người đàn ông: Start Ving: bắt
vừa làm gì? “Yes! And now they have a đầu làm gì
A. Họ thắng 1 giải thưởng great new guitarist. Simon
âm nhạc Travers recently started
B. Họ có 1 tour diễn khắp

18
2
đất nước playing with them.”
C. Họ cho ra mắt 1 bản thu Có! Và giờ đây họ có 1 người
mới chơi guitar rất tuyệt. Simon
D. Họ thêm 1 thành viên Travers gần đây đã bắt đầu
mới vào nhóm chơi nhạc với họ.
Lời thoại người phụ nữ:
Nhìn vào biểu đồ. Những
“Would the balcony be OK
người nói dự định sẽ ngồi
with you?”
đâu?
Chỗ ở ban công sẽ ổn với bạn Balcony (n)
66 A. Ở khu vực 1 C
chứ? ban công
B. Ở khu vực 2
Lời thoại người đàn ông:
C. Ở khu vực 3
“Sure”
D. Ở khu vực 4
Tất nhiên rồi.
Người đàn ông đề nghị sẽ Lời thoại người đàn ông:
làm gì? “And I’d be happy to drive.
A. Lấy vài chiếc vé My car has room for Pick sth/ sb
67 B. Cung cấp phương tiện di B everyone.” up: lấy cái gì,
chuyển Và tôi cũng sẽ rất vui lòng lái đón ai
C. Mang theo ô xe. Xe của tôi có đủ chỗ cho
D. Đặt chỗ ăn tối mọi người.
Người đàn ông dự định sẽ
Lời thoại người đàn ông:
làm gì trong cuộc họp? Resolve (v)
“I have an important video
A. Giải quyết 1 vấn đề an giải quyết
call with the London office on
ninh
Monday. I’ll be interviewing
B. Đánh giá 1 chính sách đi Compare (v)
68 C some job candidates there.”
lại so sánh
Tôi có 1 cuộc gọi video quan
C. Thực hiện vài cuộc
trọng với văn phòng ở
phỏng vấn Conduct (v)
London. Tôi sẽ phỏng vấn 1
D. So sánh vài gói phần thực hiện
vài ứng viên công việc ở đó.
mềm
69 Nhìn vào biểu đồ. Cuộc A Lời thoại người đàn ông: Time zone (n)
họp nào của người phụ nữ “Well, I want to use Meeting

18
3
Room B. And due to the
different international time
zones, I need the morning
slot. I saw that you have that
time booked already.”
Tôi muốn sử dụng phòng họp
múi giờ
B. Và vì sự khác biệt trong
sẽ bị thay đổi?
múi giờ quốc tế, tôi cần
A. Cuộc họp ngân sách In that case:
khung thời gian buổi sáng.
B. Cuộc họp huấn luyện trong trường
Tôi thấy rằng bạn đã đặt
C. Cuộc họp nhóm hợp đó
khung thời gian đó rồi.
D. Cuộc họp về hợp đồng
Lời thoại người phụ nữ:
Due to + N: vì
“In that case, I’ll move my
meeting to the afternoon
instead.”
Trong trường hợp đó, tôi sẽ
chuyển cuộc họp của tôi
xuống buổi chiều.
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ nói sẽ muốn
“And that’s actually good
cải thiện điều gì?
because it’ll give me extra Technical (adj)
A. Kiến thức kỹ thuật của
time to improve the kỹ thuật
cô ấy
70 D presentation I’m preparing.”
B. Các kỹ năng sắp xếp của
Và điều đó thực ra là 1 điều Manual (n)
cô ấy
tốt vì nó sẽ cho tôi thêm thời hướng dẫn
C. 1 hướng dẫn huấn luyện
gian để cải thiện bài thuyết
D. 1 bài thuyết trình
trình mà tôi đang chuẩn bị.

PART 4

Câu Dịch câu hỏi Đáp Giải thích Mở rộng

18
4
hỏi án
“We’re calling to inform you
about a change to our Movie
Night event, originally
planned for this Tuesday.
Tại sao sự kiện Movie Community
Unfortunately, another
Night lại bị lên lịch lại? center (n)
event had been booked at
A. 1 máy chiếu không hoạt trung tâm cộng
the community center for
động đồng
the same day.”
B. 1 con đường ở gần đang
71 B Chúng tôi gọi đề thông báo
được sửa Inform (v)
với bạn về sự thay đổi trong
C. 1 không gian bị đặt thông báo
sự kiện Movie Night của
trùng
chúng tôi, ban đầu được dự
D. Người tổ chức sự kiện bị Originally (adv)
kiến tổ chức vào thứ 3. Thật
ốm ban đầu
không may, 1 sự kiện khác
cũng đã được đặt tại trung
tâm cộng đồng vào cùng
ngày hôm đó.
“As a result, Movie Night has
Sự kiện sẽ được tổ chức
been rescheduled for this
khi nào?
upcoming weekend, at 9
A. Ngày mai As a result: kết
72 B P.M on Saturday.”
B. Cuối tuần này quả là
Kết quả là, Movie night đã
C. Trong 2 tuần nữa
được lên lịch lại cho tuần tới,
D. Trong 1 tháng nữa
vào lúc 9 P.M vào thứ 7.
73 Những người nghe yêu cầu D “You can request this refund
hoàn tiền như thế nào? by calling our office at 555-
A. Bằng cách gửi mail 1 0126.”
tấm vé Bạn có thể yêu cầu hoàn tiền
B. Bằng cách ghé thăm 1 bằng cách gọi đến văn phòng
văn phòng chúng tôi ở số 555-0126.
C. Bằng cách hoàn thành 1

18
5
đơn online
D. Bằng cách gọi 1 cuộc
điện thoại
“Welcome to Canyon River
National Park. I’m Marisol,
Người nói có khả năng là
and I’ll be training you in
ai? National Park
your new role as park
A. 1 kiểm lâm vườn quốc (n) vườn quốc
rangers.”
gia gia
74 A Chào mừng tới rừng quốc
B. 1 người đại diện du lịch
gia Canyon River. Tôi là
C. 1 người thiết kế quang Role (n) vị trí,
Marisol, và hôm nay tôi sẽ
cảnh nhiệm vụ
huấn luyện các bạn trong vai
D. 1 thanh tra tòa nhà
trò mới của mình là kiểm
lâm vườn quốc gia.
Vary (v) thay
“Your duties will vary, but
đổi
Những người nghe được one task you need to
yêu cầu kiểm tra cái gì? complete every day is to
Expired (adj)
A. Những thẻ nhận dạng check your assigned area for
hết hạn
đã hết hạn hazardous conditions.”
75 B. Những quy định xây C Công việc của bạn sẽ thay
Hazardous
dựng của địa phương đổi, nhưng có 1 nhiệm vụ
(adj) nguy
C. Những điều kiện nguy mà bạn phải hoàn thành
hiểm
hiểm ngoài trời hàng ngày là kiểm tra khu
D. Sự tăng giá đột nhiên vực được phân công cho các
Sudden (adj)
điều kiện nguy hiểm.
đột nhiên
76 Người nói phân phát thứ B “Now – before I show you Distribute (v)
gì? the grounds, let me give you phân phát
A. Bản đồ your uniforms.”
B. Đồng phục Giờ thì – trước khi tôi chỉ Handbook (n)
C. Thẻ cho người tới thăm cho các bạn khu vực, hãy để sổ tay
tôi đưa cho các bạn đồng

18
6
D. Sổ tay nhân viên phục của mình.
“I’m excited to announce
Người nói đang nói với ai? that we’re going to try out a
A. Những nhà đầu tư tiềm change to our work Announce (v)
năng arrangements.” thông báo
77 C
B. Du khách Tôi rất vui mừng thông báo
C. Nhân viên rằng chúng ta sẽ thử 1 sự Try out (v) thử
D. Ứng viên thay đổi trong cách sắp xếp
công việc của chúng ta.
“You should know that
Tại sao người nói lại nói,
Human Resources will be Monitor (v)
“Đây chỉ là giai đoạn thử
monitoring productivity to giám sát
thôi”?
determine whether these
A. Để sửa 1 tuyên bố của
new work arrangements are Productivity
đồng nghiệp
a good idea. This is only a (n) hiệu suất
B. Để xin lỗi về 1 xung đột
78 D trial period.”
lịch họp
Các bạn nên biết rằng phòng Statement (n)
C. Để bày tỏ sự ngạc nhiên
Nhân Sự sẽ giám sát hiệu tuyên bố
về 1 chính sách
suất để xác định xem những
D. Để khuyến khích những
sắp xếp công việc này có Determine (v)
người nghe giữ vững sự
phải ý hay không. Đây chỉ là xác định
năng suất
giai đoạn thử thôi.
Người nói sẽ làm gì sau “I’ll be sending you a policy
đó? document that will explain In detail: 1
A. Gửi 1 tài liệu everything in detail.” cách chi tiết
79 B. Thực hiện 1 cuộc gọi A Tôi sẽ gửi cho các bạn tài
C. Rời đi công tác liệu về chính sách mà sẽ giải Document (n)
D. Giới thiệu vài người thích cho các bạn 1 thứ 1 tài liệu
quản lý cách chi tiết.
80 Theo người nói, điều gì C “The traffic is heavy this
đang gây ra sự ùn tắc? afternoon because of the
season’s opening game at

18
7
the baseball stadium.”
A. Thời tiết xấu Giao thông rất đông đúc
B. Vài dự án xây dựng trong chiều nay rất vì trận
C. 1 sự kiện thể thao đấu mở màn mùa giải diễn
D. 1 lễ hội thành phố ra ở sân vận động bóng
chày.
“But the good news is, we’re
Tại sao những người nghe giving away tickets to next
nên gọi cho đài phát week’s game! Call our radio Radio station
thanh? station for a chance to win.” (n) đài phát
A. Để hỏi câu hỏi Nhưng tin tốt là, chúng tôi thanh
81 C
B. Để yêu cầu bài hát đang cho đi những vé cho
C. Để thắng vài chiếc vé trận đấu tuần sau! Gọi cho Sign up (v)
D. Để đăng ký với tư cách đài phát thanh của chúng tôi đăng ký
tình nguyện viên để có cơ hội giành chiến
thắng.
“And after today’s game, we
Người nói rằng sẽ phát will have an exclusive
Broadcast (v)
điều gì sau đó? interview with the coach of
phát sóng
A. 1 bài phỏng vấn our city’s baseball team.”
82 B. 1 cuộc tranh luận chính A Sau trận đấu hôm nay,
Debate (n)
trị chúng ta sẽ có 1 bài phỏng
cuộc tranh
C. 1 chương trình hài vấn độc quyền với huấn
luận
D. 1 buổi hòa nhạc luyện viên của đội bóng chày
thành phố chúng ta.
“Tonight’s event is very
Cuộc nói chuyện chủ yếu
important for our Renovation (n)
về điều gì?
restaurant. To prepare for cải tạo
A. Sự khai trương 1 doanh
83 A our grand opening next
nghiệp
week, we’ve invited people Anniversary (n)
B. 1 lễ kỉ niệm công ty
from neighboring businesses lễ kỉ niệm
C. Dịch vụ quảng cáo mới
here.”

18
8
Sự kiện tối nay rất quan
trọng cho nhà hàng của
chúng ta. Để chuẩn bị cho sự
D. 1 dự án cải tạo khai trương của chúng ta
tuần sau, chúng tôi đã mời
những người từ doanh
nghiệp lân cận tới đây.
“This is a great opportunity
to get some feedback on our
Người nói có ý gì khi nói,
service and menu.
“1 vài người lãnh đạo các Opportunity
Remember, several local
doanh nghiệp địa phương (n) cơ hội
business leaders will be here
sẽ tới đây tối nay”?
tonight.”
A. Sẽ cần thêm nhân viên Venue (n) địa
Đây là cơ hội tốt để lấy
84 B. 1 sự kiện sẽ được lên D điểm
những phản hồi về dịch vụ
sóng truyền hình
và thực đơn của chúng ta.
C. 1 địa điểm lớn hơn nên Televise (v) lên
Hãy nhớ rằng, 1 vài người
được đặt sóng truyền
lãnh đạo các doanh nghiệp
D. Nhân viên nên cung cấp hình
địa phương sẽ tới đây tối
dịch vụ tốt
nay.

Người nói yêu cầu 1 vài


người nghe làm gì? “I’d like you to distribute
Consult (v)
A. Tới sớm surveys to guests after their
tham khảo
B. Kiểm tra lịch trình meals.”
85 C
C. Phát ra vài phiếu khảo Tôi muốn các bạn phân phát
Survey (n )
sát những phiếu khảo sát với
khảo sát
D. Tham khảo với 1 quản lý khách sau bữa ăn của họ.
về 1 vấn đề
86 Tại sao người nói lại lại nói, B “Your flight is on Monday Inconvenience
“Tôi không thể tìm được morning at … uh … four A.M. (n) sự bất tiện
chuyến bay muộn hơn”? I couldn’t find a later flight.”

18
9
A. Để từ chối 1 lời mời
B. Để xin lỗi về 1 sự bất Chuyến bay của bạn sẽ vào
tiện sáng thứ 2 vào lúc … uh … 4
Refuse (v) từ
C. Để gợi ý về việc hủy 1 giờ sáng. Tôi không thể tìm
chối
chuyến đi được chuyến bay muộn hơn.
D. Để yêu cầu trợ giúp
“Adriana Lopez from the
London office will meet you
at the airport. She’s my Technician (n)
counterpart over there. kỹ thuật viên
Adriana will assist you with
Adriana Lopez có khả năng
your local itinerary and has Counterpart
là ai?
already booked your hotel.” (n) người có
A. 1 kỹ thuật viên sửa chữa
87 C Adriana Lopez từ văn phòng chức vụ tương
B. 1 phi công máy bay
London sẽ gặp bạn ở sân ứng
C. 1 thư ký hành chính
bay. Cô ấy là người có chức
D. 1 quan chức thành phố
vụ tương đương với tôi ở đó. Administrative
Adriana sẽ hỗ trợ bạn với các (adj) hành
lịch trình địa phương của chính
mình và cô ấy đã đặt phòng
khách sạn cho bạn rồi.
88 Người nói người nghe sẽ C “Since this is your first trip Log-in
nhận được gì? since joining our company, credentials (n)
A. 1 tệp khách hàng you’ll soon be receiving log- thông tin đăng
B. 1 danh sách các nhà in credentials for a travel nhập
hàng expense tracking
C. Thông tin đăng nhập application.” Travel expense
D. 1 vài tài liệu quảng bá Vì đây là chuyến đi đầu tiên (n) chi phí đi lại
của bạn kể từ khi bạn vào
công ty, bạn sẽ sớm nhận Application (n)
được thông tin đăng nhập ứng dụng
cho ứng dụng theo dõi chi

19
0
phí đi lại.
“Welcome to this seminar,
which focuses on one of the
Chủ đề buổi hội thảo là gì? most challenging aspects of
A. Chọn chiến lược quảng starting a business – Aspect (n) khía
cáo locating investors.” cạnh
89 B. Tìm các nhà đầu tư B Chào mừng tới buổi hội thảo
C. Dẫn dắt các nhóm trọng năm nay, tập trung vào 1 Strategy (n)
điểm trong những khía cạnh quan chiến lược
D. Tạo ra ngân sách trọng nhất trong việc bắt
đầu 1 doanh nghiệp – định vị
những nhà đầu tư.
“As a first step, I suggest
Compile (v)
Người nói khuyên những compiling a list of firms that
biên soạn
người nghe nên làm gì đầu specialize in investing in your
tiên? industry.”
Revise (v) sửa
A. Nhận thông tin đầu vào Với bước đầu tiên, tôi
90 D đổi
của nhân viên khuyên mọi người nên biên
B. Thuê 1 người cố vấn soạn 1 danh sách các công ty
Specialize in:
C. Sửa đổi 1 kế hoạch mà có chuyên môn vào việc
có chuyên môn
D. Làm 1 danh sách đầu tư vào ngành công
vào
nghiệp của bạn.
Điều gì có khả năng sẽ xảy
ra tiếp theo? “She’s here to answer
A. 1 video sẽ được trình questions and break down
chiếu how she did it.”
Break down (v)
91 B. Các gói thông tin sẽ C Cô ấy ở đây để trả lời các
phân tích
được phân phát câu hỏi và phân tích về việc
C. 1 vài câu hỏi sẽ được trả cô ấy đã làm thế như thế
lời nào.
D. Sẽ có giờ nghỉ ăn trưa
92 Mục đích cuộc họp là gì? B “Gerard has delivered on his Broaden (v)

19
1
promise to craft a new
strategy that’ll enable us to
A. Để ăn mừng về 1 hợp
broaden our market share in
đồng gần đây
the Scandinavian region.” mở rộng
B. Để giải thích về 1 chiến
Gerard đã hoàn thành lời
lược bán hàng mới
hứa là tạo ra 1 chiến lược Market share
C. Để giới thiệu nhân viên
mới mà sẽ cho phép chúng (n) thị phần
mới
ta mở rộng thị phần của
D. Để nêu ra những quan
mình trong khu vực
ngại của nhân viên
Scandinavian.
Điều gì đang gây ra sự trì Up and
hoãn? running: hoạt
A. 1 máy tính đang được “Looks like he’ll need a few động
thiết lập minutes to get his computer
B. 1 chiếc micro không up and running.” Speaker (n)
93 A
hoạt động Có vẻ như anh ấy sẽ cần vài người diễn
C. Sẽ cần thêm 1 vài cái phút để cho máy tính của thuyết
ghế anh ấy hoạt động.
D. Người diễn thuyết đặt 1 Misplace (v)
số tờ ghi chú nhầm chỗ đặt nhầm chỗ
94 Những người nghe được D “So while we wait, let me Mentor (n)
khuyến khích đăng ký cho remind you about the người hướng
cái gì? mentoring program that dẫn
A. 1 buổi phản hồi của management is
nhân viên implementing. … We need Seasoned (adj)
B. 1 bài thuyết trình hội seasoned staff to participate có kinh nghiệm
nghị as mentors, so be sure to
C. 1 sáng kiến về sức khỏe sign up!” Implement (v)
D. 1 chương trình hướng Vậy trong lúc chờ đợi, hãy thực hiện
dẫn để tôi nhắc các bạn về
chương trình hướng dẫn mà Initiative (n)
ban quản lí đang thực hiện.

19
2
… Chúng tôi cần những nhân
viên có kinh nghiệm để tham
gia với tư cách là người sáng kiến
hướng dẫn, nên hãy chắc
chắn là các bạn sẽ đăng ký!
“I’m calling about the
Sự kiện gì sẽ diễn ra vào retirement party we’re
thứ 6? planning for Dmitry next
A. 1 bữa tiệc nghỉ hưu Friday.” Graduation (n)
95 A
B. 1 lễ ăn mừng tốt nghiệp Tôi gọi điện về bữa tiệc nghỉ tốt nghiệp
C. 1 cuộc thi nấu ăn hưu mà chúng ta dự định sẽ
D. 1 buổi lễ trao giải tổ chức cho Dmitri thứ 6
tuần sau.
“We’ll have a total of ten
people. I’ve made the
reservation at the barbecue
restaurant and even found a
Nhìn vào biểu đồ. Mức
coupon that’ll save us a lot
khuyến mãi nào sẽ được Total (n) tổng
of money since we have such
áp dụng? cộng
a big group.”
96 A. 10% C
Chúng ta sẽ có tổng cộng 10
B. 15% Barbecue (n)
người. Tôi đã đặt bàn tại nhà
C. 20% thịt nướng
hàng thịt nướng và còn tìm
D. 25%
thấy cả phiếu khuyến mãi
mà sẽ tiết kiệm cho chúng ta
rất nhiều tiền vì chúng ta đi
theo nhóm lớn.
97 Người nói hỏi người nghe D “Uh … did you place the cake
về điều gì? with the bakery yet?”
A. Ai là người sẽ trang trí Uh … bạn đã đặt bánh với
không gian tiệm bánh chưa?
B. Loại quà gì sẽ được mua

19
3
C. Xem Sự kiện có nên
được lên lịch lại không
D. Xem 1 đơn hàng đã
được đặt chưa
“I want to talk about our
company’s charitable giving
program.”
Tôi muốn nói về chương
Nhìn vào biểu đồ. Người
trình từ thiện của công ty
nói có khả năng là ai?
chúng ta.
A. William Schmidt Charitable
98 B Dòng 3 biểu đồ:
B. Paul Cohen (adj) từ thiện
Speaker: Paul Cohen
C. Jung-Soo Park
Topic: Corporate giving
D. Santiago Reyes
campaign
Diễn giả: Paul Cohen
Chủ đề: Chiến dịch trao tặng
của công ty
Theo người nói, điều gì là
điểm khác biệt về chương
“This year, we’ve expanded
trình năm nay?
our list of approved
A. 1 danh sách các tổ chức Assign (v) phân
organizations from 15 to
dài hơn công
25.”
99 B. 1 hạn chót đã được kéo A
Năm nay, chúng tôi đã mở
dài Expand (v) mở
rộng danh sách các tổ chức
C. Nhiều nhân viên hơn đã rộng
được chấp thuận từ 15 lên
được chỉ định để giúp
25.
D. Ngân sách hoạt động đã
tăng
100 Người nói sẽ cung cấp thứ C “In fact, it was featured last
gì cho những người nghe? month in an article in the
A. 1 báo cáo nghiên cứu magazine Business Effect. I’ll
post a link to that on our

19
4
Web site after this meeting.”
Thực ra, nó đã được góp
mặt tháng trước trong 1 bài
B. 1 video huấn luyện
báo trong tạp chí Business
C. 1 bài báo tạp chí
Effect. Tôi sẽ đăng đường
D. 1 lịch công ty
liên kết cái đó lên trang Web
của chúng ta sau buổi họp
này.

19
5
TEST 7
PART 1

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
A. Cô ấy đang cắm 1 cái quạt
Plug (v) cắm điện
B. Cô ấy đang đóng gói lại 1 số thiết bị
C. Cô ấy đang cúi xuống để buộc dây giày
1 A Bend down (v) cúi xuống
của mình
D. Cô ấy đang vào 1 phòng kho
Storeroom (n) phòng kho
=> Chọn A
A. Họ đang mang những khay đồ ăn
B. Họ đang bước vào 1 tòa nhà
Tray (n) khay
C. Họ đang tiếp cận 1 biển báo trong bãi
2 C
đỗ xe
Approach (v) tiếp cận
D. Họ đang mở cửa 1 phương tiện
=> Chọn C
A. Họ đang mang theo 1 cái thang
B. Họ đang bỏ dây thừng đi chỗ khác
C. Họ đang lắp đặt mái nhà trên 1 ngôi Ladder (n) thang
3 C nhà
D. Họ đang sắp xếp 1 vài chiếc hộp vật Put away (v) bỏ ra chỗ khác
liệu
=> Chọn C
4 C A. 1 chiếc ghế thang đang được xếp Step stool (n) ghế thang
trong góc phòng
B. 1 người phụ nữ đang với tới 1 công tắc Line up (v) xếp thẳng hàng
đèn
C. 1 chiếc bìa sách đã được xếp thẳng Binder (n) bìa sách
hàng trên 1 cái kệ
D. 1 người phụ nữ đang kết nối chiếc

19
6
màn hình với bàn phím
=> Chọn C
A. Vài chiếc gối đã được đặt trên giường
B. Vài cái đèn đang được treo trên trần
Bed linen (n) tấm lót giường
nhà
C. Vài tấm lót giường đang được xếp
5 A Nightstand (n) bàn đầu giường
chồng lên trên nền nhà
D. Vài cái ghế ở bên cạnh chiếc bàn đầu
Pile (v) xếp chồng lên
giường
=> Chọn A
A. 1 vài hành khách đang lên tàu Overlook (v) nhìn ra
B. Có 1 bến cảng nhìn ra cái hồ
6 B C. 1 chiếc thuyền máy đang đi qua bên Pier (n) cầu tàu
dưới cây cầu
D. 1 vài người đang lặn xuống từ cầu tàu Motorboat (n) thuyền nước

PART 2

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
Ai sẽ tới cuộc họp này?
A. Các quản lí phòng ban Budget report (n) báo cáo ngân
7 A
B. Về 1 báo cáo ngân sách sách
C. Nó bắt đầu lúc trưa
Tôi thích việc có nhiều cây trong văn
phòng.
A. Hãy thử tìm tủ tài liệu đi
8 C B. Tôi đã làm các kế hoạch cho tuần sau File cabinet (n) tủ tài liệu
rồi
C. Yeah, tôi cũng vậy
=> Chọn C

19
7
Khi nào thì quản lý huấn luyện sẽ tới?
A. Hãy để tôi lấy ô của mình
9 C B. Tất nhiên là tôi sẽ làm vậy
C. Vào lúc 4:30 chiều nay
=> Chọn C
Chẳng phải là có 1 nhà thuốc ở phố 15
à?
Prescription (n) đơn thuốc
A. Đúng, nó ở gần ngân hàng
10 A
B. 1 đơn thuốc bổ sung
Pharmacy (n) nhà thuốc
C. Nó, chúng được trồng ở địa phương
=> Chọn A
Chuyến hàng đồ tiếp tế này đi đâu thế?
A. Không cho tới lúc 5 giờ
11 B B. Nó tới Texas Ship (n) con tàu
C. Chúng tôi gặp nhau trên 1 con tàu
=> Chọn B
Nhà hàng Peru mới rất tuyệt, phải
không?
A. Không, nó ở cổng số 18
12 B
B. Yeah, đồ ăn rất ngon
C. 1 bàn cho 2 người, làm ơn
=> Chọn B
Bài thuyết trình của bạn cho khách
hàng thế nào?
A. Khách hàng lớn nhất của chúng ta
Client ~ Customer (n) khách
13 C B. Tôi có thể tham gia với bạn được
hàng
không?
C. Nó diễn ra rất tốt
=> Chọn C
14 A Xin hãy tới trước lịch hẹn của bạn 10 Nearby: ở gần đây
phút.

19
8
A. OK, có bãi đỗ xe nào gần đây không?
B. Cô ấy chỉ ra 1 vài điểm hay đấy
C. Nhưng chúng ta đã đặt 10 hộp
=> Chọn A
Bạn có muốn nói chuyện sau cuộc gọi
hội nghị của mình không?
A. Thực ra, cuộc gọi của tôi bị hủy rồi Conference call (n) cuộc gọi hội
15 A
B. 1 vài nhân viên mới nghị
C. 1 khách hàng ở Chicago
=> Chọn A
Tại sao Maria không ở văn phòng ngày
hôm nay?
Square meters: mét vuông
A. Khoảng 2000 mét vuông
16 B
B. Vì cô ấy đang đón 1 vài khách hàng
Pick up sb/sth: đón ai, lấy cái gì
C. Nó ở cạnh phòng marketing
=> Chọn B
Giao thông đang rất đông đúc trên
đường cao tốc.
A. Tôi mong tôi không bị lỡ chuyến bay Highway (n) đường cao tốc
17 A của mình
B. Tôi ổn, cảm ơn Light (adj) nhẹ
C. Chiếc hộp rất nhẹ
=> Chọn A
John gửi bảng chi phí bằng email hay
bằng thư thông thường?
Regular (adj) thông thường
A. Trong máy in
18 C
B. Đúng, nó rất đắt
Expense (n) chi phí
C. Chắc là bằng email
=> Chọn C
19 C Tại sao chúng ta không mời 1 tác giả Loudspeaker (n) loa
đến diễn thuyết ở hiệu sách của chúng
ta nhỉ?

19
9
A. Tôi sẽ kiểm tra kho
B. Vài cá micro và loa
C. Bạn tôi vừa xuất bản 1 tiểu thuyết Novel (n) tiểu thuyết
đấy
=> Chọn C
Tôi nên mang tài liệu gì tới trong buổi
làm việc đầu tiên của mình?
A. Những cái ở trong gói chào mừng
20 A Packet (n) gói
B. Thứ 2 đầu tiên trong tháng 8
C. Tất nhiên rồi, tôi sẽ in ra 30 bản
=> Chọn A
Chúng ta đã hoàn thành khóa học đào
tạo rồi, phải không? Training course (n) khóa học
A. Tới Paris vào mùa xuân đào tạo
21 B
B. Không, vẫn còn 1 buổi nữa
C. Nhà ga 7 Platform (n) nhà ga
=> Chọn B
Làm thế nào tôi có thể tới phòng thư?
A. Chỉ thêm 1 vài gói kiện nữa thôi
22 B B. Tôi đang trên đường tới đó bây giờ Mail room (n) phòng thu
C. Có, có đủ chỗ
=> Chọn B
Chẳng phải bạn đã đăng ký tham gia hội
thảo rồi à?
Register (v) đăng ký
A. 1 trong những nghiên cứu mới nhất
23 B
B. Không, tôi bận lúc đó
Cash register (n) máy tính tiền
C. Máy tính tiền này đóng rồi
=> Chọn B
24 A Việc tôi sử dụng thẻ tín dụng ở nước Fee ~ charge (n) phí
ngoài có mất phí gì không?
A. Sẽ không có thêm phụ phí Expire (v) hết hạn

20
0
B. 1 chuyến bay 12 tiếng
C. Đúng rồi – nó sẽ sớm hết hạn
=> Chọn A
Bạn sẽ đi tàu hay xe bus tới chỗ làm?
A. Thông thường, chúng theo đúng lịch
B. Không, nó là 1 dự án công việc Repair shop (n) cửa hàng sửa
25 C
C. Xe của tôi đã quay về từ cửa hàng chữa
sửa chữa rồi
=> Chọn C
Bạn có muốn 1 tour tham quan nhà
Manufacturing (n) sản xuất
máy ô tô mới vào chiều nay không?
A. 1 quy trình sản xuất
26 B Automobile (n) ô tô
B. Tôi đã ở đó vào thứ 2 rồi
C. Nó là mẫu cũ
Model (n) mẫu
=> Chọn B
Ai đã đặt bánh cho bữa tiệc nghỉ hưu
của Miguel?
A. Chúng ta cần thay cái lốp đó
27 C B. Không, nó vào lúc 8 giờ Tire (n) lốp xe
C. Chúng tôi sẽ phục vụ kem thay vào
đó
=> Chọn C
Văn phòng của Mr. Watanabe ở đâu
thế?
A. Chỉ vào các ngày trong tuần
28 B Modern (adj) hiện đại
B. Tất cả các giám đốc đều ở tầng 5
C. Rất nhiều thiết bị hiện đại
=> Chọn B
29 B Khi nào thì bạn sẽ bắt đầu tìm 1 căn hộ Knob (n) tay nắm cửa
mới?
A. Xoay tay nắm về hướng bên Transfer (n) điều chuyển,
B. Sự thuyên chuyển công việc của tôi

20
1
đã bị hủy
C. Không nhiều hơn 2 phòng ngủ thuyên chuyển
=> Chọn B
Hãy đi lấy thêm vài con ốc đề phòng
trường hợp chúng ta cần thêm.
A. Anh ấy vừa bắt đầu sự nghiệp mới Screw (n) ốc vít
30 B của mình
B. Cửa hàng đóng nửa tiếng Career (n) sự nghiệp
C. Mẩu gỗ đó có kích cỡ hoàn hảo
=> Chọn B
Quảng cáo radio nào mà nhóm trọng
Focus group (n) nhóm trọng
điểm thích nhất?
điểm
A. Đó là quyết định tốt nhất đấy
31 C
B. 1 ngân sách quảng cáo được tăng
Sound system (n) hệ thống âm
C. Có 1 vấn đề với hệ thống âm thanh
thanh
=> Chọn C

PART 3

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
Lời thoại người phụ nữ:
Những người nói có khả
“Hi. My name is Min Zhou.
năng đang ở đâu?
I’m here for my ten o’clock Fitness center
A. Ở trung tâm thể hình
32 B appointment.” (n) trung tâm
B. Ở văn phòng của bác sỹ
Chào. Tôi là Min Zhou. Tôi ở thể hình
C. Ở 1 nhà thuốc
đây cho cuộc hẹn lúc 10 giờ
D. Ở 1 ngân hàng
của tôi.
33 Người phụ nữ đã làm gì D Lời thoại người đàn ông: Paperwork (n)
trước? “It looks like this is your first giấy tờ
A. Cô ấy kiểm tra giờ làm visit here, so I’ll give you

20
2
some paperwork for you to
fill.”
Có vẻ như đây là lần đầu tiên
việc bạn tới đây, nên tôi sẽ đưa
B. Cô ấy làm 1 danh sách cho bạn 1 vài giấy tờ để bạn
các câu hỏi điền vào. Ahead of time
C. Cô ấy trả 1 dịch vụ Lời thoại người phụ nữ: ~ in advance:
online “Actually, I got an email trước
D. Cô ấy hoàn thiện 1 số about that ahead of time and
đơn filled everything out online.”
Thực ra, tôi đã nhận được
trước 1 email về điều đó và
đã điền đơn online rồi.
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ nói sẽ làm
“I forgot some X-rays in my
gì?
car. I’ll quickly run back to Look through
A. Lấy áo khoác của cô ấy
34 B the parking garage.” sth: xem qua
B. Trở về 1 gara đỗ xe
Tôi quên 1 vài tấm ảnh X-ray cái gì
C. Xem qua 1 tạp chí
rồi. Tôi sẽ quay trở lại gara
D. Kết nối Internet
đỗ xe nhanh thôi.
Những người nói có khả Lời thoại người đàn ông:
năng đang ở đâu? “Welcome to Mandy’s.
A. Ở 1 nông trại Would you prefer to dine out
35 B. Ở 1 nhà hàng B on the patio or indoors?” Patio (n) hiên
C. Ở 1 cửa hàng tạp hóa Chào mừng tới Mandy’s. Bạn
D. Ở 1 công ty phục vụ ăn muốn ăn ở ngoài sân hiên
uống hay trong nhà?
36 Người phụ nữ nói điều gì A Lời thoại người phụ nữ:
sẽ sớm xảy ra? “Oh … Do you think I could
A. 1 vài người bạn sẽ tham get a bigger table? Two of
gia cùng cô ấy my friends will be joining me
B. Cô ấy sẽ ứng tuyển cho

20
3
1 vị trí công việc in a few minutes.”
C. Cô ấy sẽ trả tiền cho hóa Oh … Bạn nghĩ tôi có thể lấy 1
đơn của mình bàn lớn hơn được không? 2
D. 1 lễ kỉ niệm sẽ được ăn người bạn của tôi sẽ tham gia
mừng cùng tôi trong ít phút nữa.
Người đàn ông ám chỉ điều
gì khi nói, “Chúng được Lời thoại người đàn ông:
Waffle (n)
bán rất nhanh đấy”? “Just so you know, everyone
bánh quế
A. 1 sản phẩm sẽ sớm hết likes the waffles. They’re
37 B. 1 sản phẩm không đắt A selling quickly.”
Just so you
C. 1 đơn hàng nên được Để cho bạn biết, mọi người
know: để cho
thực hiện ngay lập tức rất thích bánh quế. Chúng
bạn biết
D. Vài sự trợ giúp sẽ là cần được bán rất nhanh đấy.
thiết
Lời thoại người đàn ông:
“Do you need help finding
Người đàn ông có khả năng your gate?”
Take off (v) cất
làm việc ở đâu? Bạn có cần trợ giúp trong
cánh
A. Ở 1 bến phà việc tìm cổng không?
38 C
B. Ở 1 điểm tụ tập xe bus Lời thoại người phụ nữ:
Depot (n)
C. Ở 1 sân bay “No – my flight takes off
điểm tụ tập
D. Ở 1 ga tàu from gate C-11.”
Không đâu – chuyến bay của
tôi cất cánh từ cổng C-11.
Người phụ nữ có vấn đề
gì? Lời thoại người phụ nữ:
Colleague (n)
A. Đồng nghiệp cô ấy tới “But I do need some help –
đồng nghiệp
trễ my suitcase just broke!”
39 B
B. Vali của cô ấy bị hỏng Nhưng tôi có cần vài sự trợ
Suitcase (n)
C. 1 hàng an ninh rất dài giúp đấy – vali của tôi vừa
vali
D. Cô ấy đã làm mất vé của hỏng!

mình

20
4
Lời thoại người đàn ông:
“We do have some packing Storage closet
Người đàn ông sẽ mượn gì
tape in our storage closet. I’ll (n) tủ lưu trữ
từ 1 trong những đồng
get the key to it from another
nghiệp của anh ấy?
gate attendant.” Gate
40 A. 1 chiếc bút B
Chúng tôi có vài cuộn băng attendant (n)
B. 1 chiếc chìa khóa
dính đóng hàng ở trong tủ nhân viên an
C. 1 cái áo khoác
lưu trữ. Tôi sẽ mượn chìa ninh cổng
D. 1 chiếc điện thoại
khóa tới đó từ 1 nhân viên an khác
ninh cổng khác.
Lời thoại người phụ nữ 2:
Những người phụ nữ làm
“Our construction business is
việc ở đâu? Benefit (v)
going to benefit a lot from all
A. Ở 1 công ty xây dựng hưởng lợi
this helpful information.”
41 B. Ở 1 nhà máy ô tô A
Doanh nghiệp xây dựng
C. Ở 1 nhà máy hóa chất Helpful (adj)
chúng ta sẽ hưởng lợi rất
D. Ở 1 công ty thiết kế nội hữu ích
nhiều từ thông tin hữu ích
thất
này.
Lời thoại người đàn ông:
Công việc của người đàn “I’m Yang Liu, and I’m part of
ông là gì? the sales team at Innovative
A. Quản lý kho Construction Materials.” Warehouse (n)
42 C
B. Kỹ sư máy tính Tôi là Yang Liu, và tôi là 1 nhà kho
C. Đại diện bán hàng phần của đội ngũ bán hàng ở
D. Thanh tra tòa nhà Innovative Construction
Materials.
43 Insook dự định làm gì vào B Lời thoại người đàn ông: Finalize (v)
chiều nay? “We’re having a product hoàn thiện
A. Hoàn thiện 1 hợp đồng demonstration this
B. Xem 1 đoạn giới thiệu afternoon.” Potential (adj)
C. Tới thăm 1 tài sản Chúng tôi sẽ có 1 buổi giới tiềm năng
thiệu sản phẩm vào chiều

20
5
nay.
Lời thoại người phụ nữ:
“I have a conference call at
D. Gặp mặt với những nhà three, but Insook, you should
đầu tư tiềm năng attend.”
Tôi có 1 cuộc gọi hội nghị vào
lúc 3 giờ, nhưng Insook, bạn
nên tham gia.
Tại sao người đàn ông lại
gọi? Lời thoại người đàn ông:
A. Để thuê 1 chiếc xe tải “Hi, I’m moving from
Moving truck
chuyển đồ Freemont next month and
(n) xe tải
B. Để lên lịch 1 cuộc phỏng are looking to rent an
44 D chuyển đồ
vấn công việc apartment”
C. Để thực hiện 1 thanh Chào, tôi sẽ chuyển tới từ
Rent (v) thuê
toán Freemont tháng sau và đang
D. Để hỏi về việc thuê 1 tìm kiếm để thuê 1 căn hộ.
căn hộ
Lời thoại người phụ nữ:
“They’re filling up so fast,
Người phụ nữ gợi ý người
though, so I’d suggest setting
đàn ông sớm làm gì?
up an appointment with me
A. Tạo 1 tài khoản online Measurement
45 B as soon as possible.”
B. Lên lịch cho 1 cuộc hẹn (n) đo đạc
Chúng được thuê rất nhanh,
C. Thực hiện đo đạc
nên tôi khuyên bạn nên sắp
D. Đánh giá 1 hợp đồng
xếp 1 cuộc hẹn với tôi sớm
nhất có thể.
46 Người đàn ông nói sẽ làm A Lời thoại người đàn ông: Within _
gì? “I’ll give you a call back khoảng thời
A. Gọi lại vào tuần sau within next week to set up a gian: trong
B. Viết 1 báo cáo tour.” khoảng

20
6
C. Sử dụng cơ quan khác Tôi sẽ gọi lại cho bạn vào
D. Liên hệ vài sự tham trong khoảng tuần sau để
khảo thiết lập 1 tour tham quan.
Tại sao người đàn ông lại
Lời thoại người đàn ông:
tới chỗ làm trễ?
“Sorry I’m late to work – the
A. Anh ấy bị kẹt trong giao
traffic was really slow this
thông Stuck (v) mắc
47 A morning.”
B. Anh ấy lỡ 1 chuyến tàu kẹt
Xin lỗi đã tới làm trễ - giao
C. Anh ấy có 1 cuộc hẹn với
thông rất là chậm chạp vào
bác sỹ
sáng nay.
D. Anh ấy dậy muộn
Lời thoại người phụ nữ:
“I’m replacing the two Desktop
Cái gì theo lịch sẽ được vận desktop computers in our computer (n)
chuyển trong hôm nay? office. The new ones are máy tính bàn
A. Đồng phục công ty supposed to arrive today.”
48 B
B. Máy tính bàn Tôi sẽ thay thế 2 chiếc máy Suppose to V:
C. Dụng cụ lau dọn tính bàn trong văn phòng của dự kiến, được
D. Cuốn sổ thông tin chúng ta. Những cái mới dự kì vọng sẽ làm
kiến sẽ tới trong ngày hôm gì
nay.
Lời thoại người đàn ông:
“By the way, what are you
Người đàn ông sẽ gọi cho doing with the old
Electronics (n)
doanh nghiệp nào? computers? I know of an
đồ điện tử
A. Dịch vụ sửa nước electronics recycling center.
Recycling
49 B. Công ty phục vụ ăn uống D They even pick up!”
center (n)
C. Công ty sửa chữa ô tô Nhân tiện, bạn sẽ làm gì với
trung tâm tái
D. Trung tâm tái chế đồ những chiếc máy tính cũ? Tôi
chế
điện tử biết 1 trung tâm tái chế đồ
điện tử. Họ thậm chí còn đến
đây lấy cho chúng ta nữa!

20
7
Lời thoại người phụ nữ:
“I’d like to talk to both of you
about your current project.”
Tôi muốn nói với cả 2 bạn về
dự án hiện tại của các bạn.
Người phụ nữ có khả năng Lời thoại người đàn ông 1: Current (adj)
là ai? “Sure, Ms. Park. Right now, hiện tại
A. 1 khách hàng we’re designing the denim
50 B
B. 1 người giám sát line: jeans, of course, but also Vendor (n)
C. 1 thực tập sinh some jackets.” người bán
D. 1 người bán hàng Tất nhiên rồi, Ms. Park. Hiện hàng
tại, chúng tôi đang thiết kế
dòng sản phẩm denim: quần
jeans, tất nhiên rồi, nhưng
cũng có cả vài chiếc áo khoác
nữa.”
Lời thoại người đàn ông 2:
“Really! That’s interesting. Wool (n) len
Chất liệu mới có lợi thế gì? Hmm … the wool should
A. Nó rất khỏe increase the warmth of our Warmth (n) độ
51 B. Nó rất nhẹ C denim items, which is good.” ấm
C. Nó rất ấm Thật à! Thú vị đấy. Hmm …
D. Nó rất mềm len sẽ tăng độ ấm của các sản Lightweight
phẩm denim của chúng ta, (adj) nhẹ
cũng là 1 điều tốt.
52 Những người nói sẽ làm gì D Lời thoại người phụ nữ: Sample (n)
tiếp theo? “I’m going to review the new mẫu thử
A. Liên hệ với 1 đồng project plan with you now – I
nghiệp have it right here.”
B. Lên kế hoạch 1 buổi lễ Giờ tôi sẽ đánh giá những kế
ăn mừng hoạch dự án mới cùng các
bạn – tôi có nó ngay ở đây

20
8
C. Nhìn 1 số mẫu thử
rồi.
D. Đánh giá 1 tài liệu
Lời thoại người phụ nữ:
“I just received the proposed
contract from the Westerly
Những người nói đang
Hotel for hosting our
thảo luận về loại sự kiện Approval (n)
conference there. I just need
gì? sự chấp thuận
your approval on it.”
53 A. 1 bữa tiệc kỳ nghỉ B
Tôi vừa nhận được hợp đồng
B. 1 hội nghị Job fair (n) hội
đề xuất từ khách sạn
C. 1 lễ khai trương chợ việc làm
Westerly cho việc tổ chức hội
D. 1 hội chợ việc làm
nghị của chúng ta. Tôi chỉ cần
sự chấp thuận của bạn về
việc đó.
Lời thoại người phụ nữ:
“Right, and the contract
Người phụ nữ nói rằng
includes the room block as
người tham dự sẽ nhận
well, so our attendees will
được gì?
receive a discounted price on
A. mức giá được giảm Raffle (n): xổ
54 A their hotel rooms.”
B. Vé tham gia cuộc xổ số số
Được rồi, và hợp đồng cũng
C. Phương tiện đưa đón
bao gồm việc đặt phòng, nên
miễn phí
người tham dự sẽ nhận được
D. Bản đồ thành phố
mức giá được giảm cho
phòng khách sạn của họ.
55 Những người nói cần sớm D Lời thoại người phụ nữ: Budget (n)
làm điều gì? “Thanks. We’ll need to sign ngân sách
A. Viết 1 bài diễn thuyết the agreement by the end of
ngắn the month.” Notify (v)
B. Nộp 1 bản ngân sách Cảm ơn. Chúng ta sẽ cần ký thông báo
C. Thông báo cho vài nhân các thỏa thuận trước cuối
viên tháng này.

20
9
D. Ký 1 hợp đồng
Lời thoại người phụ nữ:
Người đàn ông có khả năng
“Can you give me an update Phone case (n)
là ai?
on the phone case your ốp điện thoại
A. 1 giám đốc quảng cáo
team’s designing for the
B. 1 quản lý nhà máy
56 D Parker SI16 mobile phone?” Customer
C. 1 người đại diện chăm
Bạn có thể cho tôi cập nhật service (n)
sóc khách hàng
về chiếc ốp điện thoại nhóm chăm sóc
D. 1 nhân viên thiết kế sản
các bạn đang thiết kế cho khách hàng
phẩm
mẫu điện thoại SI16 không?
Lời thoại người đàn ông:
“You said to experience, so
we tried something new: a
case that’s environmentally
Người phụ ám có ý gì khi
friendly. It’s made of 100
nói, “Khách hàng của
percent recycled materials.
chúng ta rất có hứng thú
What do you think?” Made of:
về những sản phẩm thân
Bạn nói hãy thử nghiệm đi, được làm từ
thiện với môi trường?”
nên chúng tôi đã thử 1 cái gì chất liệu gì ≠
A. Cô ấy rất khó chịu với
đó mới: 1 ốp điện thoại thân made by:
khách hàng của cô ấy
57 C thiện với môi trường. Chúng được làm bởi
B. Cô ấy ngạc nhiên bởi 1
được làm từ 100% chất liệu ai
vài phản hồi
tái chế. Bạn thấy sao?
C. Cô ấy đồng ý với ý kiến
Lời thoại người phụ nữ: Frustrated
của người đàn ông
“Our clients are interested in (adj) khó chịu
D. Cô ấy nghĩ người đàn
environmentally friendly
ông không quen với 1 chủ
products.”
đề
Khách hàng của chúng ta rất
có hứng thú về những sản
phẩm thân thiện với môi
trường.
58 Người đàn ông nói điều gì B Lời thoại người đàn ông: Take place (v)

21
0
“We hope to have some
sẽ xảy ra vào thứ 6? designs ready to present at
diễn ra
A. 1 buổi lễ trao giải the managers’ meeting that’s
B. 1 cuộc họp quản lý happening on Friday.”
Present (v)
C. 1 việc kiểm tra an toàn Chúng tôi mong sẽ có được 1
trình bày
D. 1 lớp đào tạo vài thiết kế sẵn sàng để trình
bày ở cuộc họp quản lý sẽ
diễn ra vào thứ 6.
Art gallery (n)
Người đàn ông là ai?
phòng trưng
A. Chủ sở hữu 1 phòng Lời thoại người đàn ông:
bày nghệ
trưng bày nghệ thuật “Welcome to Marston Paints.
thuật
59 B. Quản lý cửa hàng B I’m the manager here.”
C. Nhà tạo mẫu tóc Chào mừng tới cửa hàng sơn
Hair stylist (n)
D. Người môi giới bất động Marston. Tôi là quản lý ở đây.
nhà tạo mẫu
sản
tóc
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ nói điều gì
“Hi. Last week I bought an
đã xảy ra tuần trước? Relative (n) họ
office building nearby, and
A. Cô ấy tới thăm 1 vài hàng
I’m planning to have all the
người họ hàng
60 D interior walls repainted.”
B. Cô ấy được tăng lương Office building
Chào. Tuần trước tôi mua 1
C. Cô ấy có 1 bài thuyết (n) tòa nhà
tòa nhà văn phòng ở gần đây,
trình văn phòng
và tôi đang có kế hoạch sơn
D. Cô ấy mua 1 tòa nhà
lại tất cả các tường nội thất.
61 Người đàn ông khuyên nên B Lời thoại người đàn ông: Name tag (n)
làm gì? “You know, we also have a thẻ tên
A. Hoãn 1 dự án mobile phone application
B. Sử dụng 1 ứng dụng that you might find useful.” Flyer (n) tờ rơi
điện thoại Bạn biết không, chúng tôi
cũng có 1 ứng dụng điện

21
1
C. Làm ra tờ rơi quảng bá thoại mà bạn có thấy sẽ thấy
D. Đặt thẻ tên hữu ích.
Lời thoại người đàn ông:
Những người nói có khả
“Simone, I know you wanted
năng đang thảo luận về
me to add music to the video
vấn đề gì?
you uploaded. But when I Upload (v) tải
A. 1 địa điểm sự kiện
went to work on it, the video lên
không có sẵn
62 D file wouldn’t open.”
B. Hạn chót 1 dự án đã qua
Simone, tôi biết bạn muốn tôi Spelling error
C. 1 tài liệu chứa lỗi chính
thêm nhạc vào video mà bạn (n) lỗi chính tả
tả
tải lên. Nhưng khi tôi bắt tay
D. 1 tệp video không hoạt
vào làm, video lại không mở
động
ra được.
Lời thoại người phụ nữ:
“You mean the one for the
Riverton City promotional
video? It’s odd that it’s not
working. I got an email
earlier about that video.”
Nhìn vào biểu đồ. Người Ý bạn là video quảng bá
phụ nữ nhắc tới email của thành phố Riverton à? Thật kì
Odd (adj) kì lạ
ai? lạ là nó lại không hoạt động.
63 A. Claudine Li B Tôi nhận được 1 email trước
Promotional
B. Elise Choi đó về video này rồi.
(adj) quảng bá
C. Anya Lundly Dòng 3 biểu đồ:
D. Madoka Ito From: Elise Choi
Subject: Riverton
promotional video
Received: 1:10 P.M
Từ: Elise Choi
Chủ đề: video quảng bá
Riverton

21
2
Nhận lúc: 1:10 P.M
Lời thoại người đàn ông:
“The annual Riverton City
Sự kiện gì sẽ diễn ra vào
Cultural Festival is this Debut (v) ra
cuối tuần này?
weekend, and they’re mắt
A. Cuộc bầu cử địa phương
64 C planning to debut it there.”
B. Buổi gây quỹ công ty
Lễ Hội Văn Hóa thường niên Election (n)
C. Lễ hội thành phố
của thành phố Riverton sẽ bầu cử
D. Cuộc thi thể thao
vào cuối tuần này, và họ dự
định sẽ ra mắt nó ở đó.
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông nói gần đây “Since we’ve recently
đã làm gì? updated our logo, the bags
A. Thay thế vài thiết bị should have our new logo on Security
65 B. Cập nhật logo 1 công ty B them.” system (n) hệ
C. Lắp đặt 1 hệ thống an Vì chúng ta vừa cập nhật logo thống an ninh
ninh của mình, những cái túi nên
D. Sơn vài cái kệ có logo mới của chúng ta trên
chúng.
Lời thoại người đàn ông:
“What about switching to
larger paper bags? It’s easier
Nhìn vào biểu đồ. Cửa
to see our logo on the paper
hàng đã đặt sản phẩm
bags, so it’d be a better way
nào?
to promote our store.” Switch (v)
66 A. Sản phẩm 231 A
Chuyển sang những túi giấy chuyển đổi
B. Sản phẩm 498
lớn hơn thì sao nhỉ? Nó sẽ dễ
C. Sản phẩm 540
dàng để thấy logo của chúng
D. Sản phẩm 762
ta trên túi giấy hơn, nên nó
sẽ là cách tốt hơn để quảng
bá cửa hàng của chúng ta.
67 Người đàn ông nói sẽ làm B Lời thoại người đàn ông: Empty (adj)

21
3
“And while you’re doing that,
gì tiếp theo? I’ll stock the displays. The
A. In ra hóa đơn shelves are looking a little
B. Để hàng lên kệ empty.” trống
C. Hoàn thiện 1 lịch trình Và trong khi bạn đang làm
D. Tìm 1 thẻ tín dụng điều đó, tôi sẽ để thêm hàng
lên kệ trưng bày. Chúng
trông có vẻ hơi trống rồi.
Lời thoại người đàn ông:
Những người nói có khả
“What do you think about
năng là ai?
one of these for our new law Law office (n)
A. Luật sư
68 A offices?” văn phòng
B. Thợ làm bánh
Bạn thấy sao về 1 trong luật
C. Kế toán
những cái này cho văn phòng
D. Bác sĩ
luật mới của chúng ta?
Lời thoại người đàn ông:
Nhìn vào biểu đồ. Người “Actually, I think the one
đàn ông nói thích tòa nhà across the street from the
nào? library is better for our legal
Legal firm (n)
69 A. Tòa nhà 1 B firm.”
công ty luật
B. Tòa nhà 2 Thực ra, tôi nghĩ tòa nhà ở
C. Tòa nhà 3 phía bên kia đường từ thư
D. Tòa nhà 4 viện sẽ tốt hơn cho công ty
luật của chúng ta.
70 Người phụ nữ yêu cầu C Lời thoại người phụ nữ: Real estate
người đàn ông làm gì? “That sounds good. Can you agent (n)
A. Gửi email đến 1 người call Emiko and Satoshi and người môi giới
môi giới bất động sản see when they’re free?” bất động sản
B. Đặt bàn ăn trưa Nghe tuyệt đấy. Bạn có thể
C. Liên hệ với vài người gọi Emiko và Satoshi để xem
đồng nghiệp bao giờ họ rảnh được không?

21
4
D. Tải lên vài tấm ảnh

PART 4

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
“I’d like to bring him in for
Tại sao người nói lại gọi an interview, but I want to
điện? check with you about the
A. Để giải thích về 1 thay cost. Will you approve travel
đổi trong lịch trình expenses for him to come
B. Để thảo luận về 1 hội here?” Travel expense
71 C
nghị sắp diễn ra Tôi muốn đưa anh ấy tới để (n) chi phí đi lại
C. Để yêu cầu sự chấp phỏng vấn, nhưng tôi muốn
thuận cho 1 chi phí xác nhận lại với bạn về
D. Để xác nhận 1 địa chỉ chuyện chi phí. Bạn sẽ chấp
email thuận chi phí đi lại cho anh
ấy để tới đây chứ?
Người nói nói điều gì về
ứng viên công việc?
A. Anh ấy yêu cầu thêm sự
huấn luyện “He doesn’t live locally –
B. Anh ấy có thư giới thiệu he’d be flying from Chicago.”
72 D
tốt Anh ấy không sống ở đây –
C. Anh ấy nói được vài thứ anh ấy sẽ bay tới từ Chicago.
tiếng
D. Anh ấy không sống
trong khu vực này.
73 Người nói gửi điều gì ở B “I just emailed you a cost Cost estimate
trong email? estimate. Can you let me (n) ước tính chi
A. 1 bản sơ yếu lí lịch know what you think?” phí

21
5
Tôi gửi gửi email cho bạn 1
B. 1 bản ước tính chi phí
bản ước tính chi phí. Bạn có
C. 1 chương trình họp
thể cho tôi biết bạn nghĩ gì
D. 1 lịch trình tour
về nó không?
“Attention, passenger. The
Những người nghe đang ở
conductor will soon make his
đâu?
way through the train to
A. Ở 1 sân bay Conductor (n)
74 B check tickets.”
B. Trên 1 chuyến tàu người soát vé
Các hành khách xin lưu ý.
C. Ở 1 rạp phim
Người soát vé sẽ sớm đi dọc
D. Trên 1 chuyến phà
theo con tàu để kiểm tra vé.
“If you have an e-ticket on
Những người nghe với e- your smartphone, please
ticket được yêu cầu làm make sure you set your
gì? screen brightness to high.”
A. Kiểm tra số ghế Nếu bạn có e-ticket trên Brightness (n)
75 B
B. Tăng độ sáng màn hình điện thoại của bạn, xin hãy độ sáng
C. Đi lên phía trước hàng đảm bảo rằng bạn để độ
D. Tải xuống 1 ứng dụng sáng màn hình của bạn lên
điện thoại mức cao.

76 Tại sao người nói lại nói, “This is a fully booked train, Checked
“Bạn không nên để bất kỳ so you shouldn’t leave any baggage (n)
vật dụng cá nhân nào ở belongings on the seat next hành lý kí gửi
ghế bên cạnh”? to you.”
A. Để yêu cầu người nghe Đây là chuyến tàu được đặt Regulation (n)
giải phóng không gian hết chỗ, nên bạn không nên quy định
B. Để nhắc nhở người nghe để bất kỳ vật dụng cá nhân
về 1 món đồ bị quên nào ở ghế bên cạnh.
C. Để giải thích về các quy
định an toàn

21
6
D. Để làm rõ chính sách
hàng lý kí gửi
“I heard a radio
advertisement about your
bicycle shop. It said that you
offer bicycle repair
Tại sao người nói lại gọi
demonstrations. Would you
điện? Corporate (adj)
consider doing that at a
A. Để lên lịch lại 1 việc công ty, đoàn
corporate health fair?”
kiểm tra thể
77 B Tôi có nghe quảng cáo trên
B. Để yêu cầu sự giới thiệu
radio về cửa hàng xe đạp của
C. Để đặt 1 gói du lịch kì Consider (v)
bạn. Nó nói rằng bạn cung
nghỉ xem xét
cấp những buổi giới thiệu
D. Để thay đổi 1 đơn hàng
việc sửa chữa xe đạp. Bạn có
thể xem xét làm điều đó ở
hội chợ sức khỏe công ty
được không?
“My company recently
launched a new health
Công ty của người nói gần
initiative, and one thing
đây đã làm gì?
we’d like to do is encourage Initiative (n)
A. Thay đổi giờ hoạt động
employees to cycle to work.” sáng kiến
B. Tuyển thêm nhân viên
78 D Công ty của tôi gần đây khởi
C. Chuyển tới 1 địa điểm
động 1 sáng kiến sức khỏe Encourage (v)
mới
mới, và có 1 điều mà chúng khuyến khích
D. Bắt đầu 1 chương trình
tôi muốn làm là khuyến
sức khỏe
khích nhân viên đi xe đạp đi
làm.
79 Người nói khuyến khích A “I also encourage you to Helmet (n) mũ
người nghe làm gì? bring some cycling bảo hiểm
A. Trưng bày sản phẩm accessories – such as
B. Cung cấp phiếu khuyến helmets and water bottles –

21
7
to display.”
Tôi cũng khuyến khích các
mãi
bạn mang những món phụ Expedite (v)
C. Làm 1 cuốn sổ tay
kiện cho xe đạp – mũ bảo xúc tiến
D. Xúc tiến việc giao hàng
hiểm hay bình nước – tới để
trưng bày.
“So, this meeting is for
everyone – cooks, servers,
Những người nghe có khả hosts, and cleaners –
năng làm việc ở đâu? because we all need to work
A. Ở 1 cửa hàng đồ ăn sức together as a team.” Spice (n) gia vị
khỏe Nên, cuộc họp này là dành
80 B
B. Ở 1 nhà hàng cho tất cả mọi người – đầu Server (n)
C. Ở 1 nhà máy sản xuất bếp, người phục vụ, nhân người phục vụ
gia vị viên tiếp đón và nhân viên
D. Ở 1 trang trại rau lau dọn – vì tất cả chúng ta
cần làm việc cùng với nhau
như 1 nhóm.
“So first of all, thank you all
Những người nghe đang
for coming in extra early to
chuẩn bị cho ngày hôm
help prepare for our grand
nay? Seasonal sale
opening.”
81 A. 1 đợt hạ giá theo quý D (n) đợt hạ giá
Nên trước hết, cảm ơn tất cả
B. 1 lớp học nấu ăn theo quý
các bạn vì đã tới sớm và
C. 1 cuộc thi làm bánh
chuẩn bị cho lễ khai trương
D. 1 lễ khai trương
của chúng ta.
82 Ingrid Vogel là ai? A “Tomorrow, a journalist Interior (n) nội
A. 1 nhà báo from the local newspaper – thất
B. 1 thanh tra sức khỏe her name is Ingrid Vogel –
C. 1 đầu bếp nổi tiếng has made a reservation for Journalist (n)
D. 1 người trang trí nội six o’clock.” nhà báo
thất

21
8
Ngày mai, 1 nhà báo từ tờ
báo địa phương – Tên của cô
ấy là Ingrid Vogel – đã quyết
định sẽ đặt bàn vào lúc 6
giờ.
“Welcome to this tour of
Jenson Manufacturing. Our
town is known for the
Tour tham quan diễn ra ở
glasswork that has been
đâu?
produced for centuries by Glasswork (n)
A. Ở 1 bảo tàng nghệ thuật
the many factories here.” đồ thủy tinh
B. Ở 1 hồi thảo đồ gốm
83 D Chào mừng tới tour tham
C. Ở 1 xưởng thiết kế quần
quan này của nhà máy Pottery (n) đồ
áo
Jenson. Thị trấn của chúng gốm
D. Ở 1 nhà máy sản xuất
tôi được biết đến cho những
thủy tinh
đồ thủy tinh mà đã được sản
xuất trong nhiều thế kỉ bởi
những nhà máy ở đây.
Tại sao người nói lại nói,
“Chúng tôi giao hàng cho “While products from all the
khách hàng từ khắp nơi factories are known locally, Reassure (v)
trên thế giới”? we ship to customers all over trấn an
A. Để trấn an người nghe the world.”
về dịch vụ Trong khi sản phẩm từ tất cả Emphasize (v)
84 C
B. Để giải thích tại sao 1 những nhà máy ở đây đều nhấn mạnh
khu vực kho lại lớn được biết đến tại địa
C. Để nhấn mạnh sự phổ phương, chúng tôi giao hàng Popularity (n)
biến của vài sản phẩm cho khách hàng từ khắp nơi sự phổ biến
D. Để đưa ra gợi ý cho 1 trên thế giới.
món quà
85 Người nói điều gì là có sẵn B “Be sure to hold on to your Subscription
ticket. It qualifies you for ten

21
9
với người nghe? percent off anything you buy
A. Lịch sự kiện today.”
B. Sự giảm giá cho 1 lần Hãy chắc chắn giữ vé của các
mua bạn trên tay. Nó sẽ cho phép (n) đăng ký
C. Sự đăng ký cho 1 thư tin bạn giảm giá 10% với bất cứ
D. Sự tham gia vào trò rút thứ gì mà bạn mua trong
thăm giải thưởng hôm nay.
Mục đích của tổ chức của
“Again, the council exists
người nói là gì?
with the sole purpose of
A. Để tư vấn cho các doanh
getting you the resources
nghiệp về các sự sáp nhập Sole (adj) duy
that you need to successfully
B. Để sắp xếp việc đi lại nhất
launch your new business.”
86 cho lãnh đạo C
1 lần nữa, hội đồng tồn tại
C. Để chia sẻ tài nguyên Merger (n) sự
với 1 mục đích duy nhất là
với những người chủ sở sáp nhập
cung cấp những tài nguyên
hữu doanh nghiệp mới
bạn cần để bắt đầu 1 doanh
D. Để tuyển tình nguyện
nghiệp mới của bạn.
viên cho việc nghiên cứu
“During our initial session on
March fifteen, you worked
Những người nghe đã làm Business
on constructing a careful
gì vào ngày 15/03? proposal (n) đề
and detailed business
A. Họ kí vào 1 vài tài liệu xuất kinh
proeposal.”
87 B. Họ mua 1 vài vật liệu D doanh
Trong buổi gặp mặt ban đầu
C. Họ tải xuống 1 vài phần
của chúng ta ngày 15/03, các
mềm Detailed (adj)
bạn đã làm việc để xây dựng
D. Họ viết 1 vài đề xuất chi tiết
1 bản đề xuất kinh doanh
cẩn thận và chi tiết.
88 Những người nghe sẽ làm D “We are fortunate to have a Seasoned (adj)
gì trong ít phút nữa? number of seasoned có nhiều kinh
A. Chúc mừng 1 đồng business mentors who’ve nghiệm
nghiệp volunteered their time to

22
0
assist you with strategies for
securing financing. In a few
minutes, you’ll meet with
them in small groups.”
B. Bầu cho 1 sự thay đổi Chúng tôi rất may mắn khi Secure (v) đảm
chính sách có nhiều người hướng dẫn bảo
C. Làm ra 1 quảng cáo kinh doanh có nhiều kinh
D. Gặp gỡ những người nghiệp mà đã tình nguyện Mentor (n)
hướng dẫn bỏ ra thời gian để hỗ trợ các người hướng
bạn với những chiến lược để dẫn
đảm bảo tài chính. Trong ít
phút nữa, bạn sẽ gặp mặt họ
trong những nhóm nhỏ.
Người nói nói điều gì là ưu
tiên hàng đầu? “Retaining quality personnel
A. Tăng doanh số sản is now our top priority for Retain (v) giữ
phẩm our company.” lại
89 B. Giữ những nhân viên B Giữ lại những nhân sự chất
chất lượng lượng hiện tại đang là ưu Priority (n) ưu
C. Cải thiện hiệu suất nhân tiên hàng đầu của công ty tiên
viên chúng ta.
D. Giảm chi phí sản xuất
90 Helen Liu là ai? B “So, we recently brought in Restructure (v)
A. Người phát ngôn của Helen Cho. Helen is a human tái cấu trúc
công ty resources consultant who’ll
B. Cố vấn phòng nhân sự spend the next few months Compensation
C. Chuyên gia marketing kỹ helping us to restructure our (n) đền bù
thuật số compensation program.”
D. Người hướng dẫn khóa Thế nên, chúng tôi đã mang Spokesperson
học về Helen Cho. Helen là cố (n) người phát
vấn nhân sự mà sẽ dành vài ngôn
tháng tới để giúp chúng ta

22
1
tái cấu trúc lại chương trình
đền bù của chúng ta.
“Currently, she’s requesting
staff feedback about pay
and benefits. To that end,
she’s created a
Tại sao người nói lại nói,
questionnaire that will be Questionnaire
“Điều này ảnh hưởng tới
sent out later today. I know (n) bản câu hỏi
tất cả chúng ta”?
everyone’s busy right now,
A. Để khuyến khích sự
but this affects all of us.” To that end:
tham gia
91 A Hiện tại, cô ấy đang yêu cầu để làm được
B. Để chúc mừng 1 nhóm
phản hồi của nhân viên về điều đó
C. Để ngăn những lỗi trong
tiền lương và lợi ích. Để làm
tương lai
được điều đó, cô ấy đã làm 1 Affect (v) ảnh
D. Để xin lỗi vì 1 sự trì
bản câu hỏi mà sẽ được gửi hưởng
hoãn
ra cuối ngày hôm nay. Tôi
biết mọi người đều đang rất
bận, nhưng điều này ảnh
hưởng tới tất cả chúng ta.
“I’m here from Tarmo
Advertising to present the
Mục đích của bài nói là gì? new marketing campaign
A. Để giới thiệu 1 quy trình my team and I propose for
Tablet (n) máy
làm việc your electronic tablet device,
tính bảng
B. Để chọn 1 ứng viên công Soft – Palm 51.”
92 việc C Tôi tới đây từ Tarmo
Job applicant
C. Để trình bày 1 kế hoạch Advertising để trình bày
(n) ứng viên
marketing chiến dịch marketing mới mà
công việc
D. Để đánh giá 1 vài báo đội ngũ của tôi và tôi đề xuất
cáo bán hàng cho thiết bị máy tính bảng
điện tử mới của các bạn, Soft
– Palm 51.

22
2
“Let me begin with a
recommendation, that you
target a slightly older, more
sophisticated age segment
than you have in the past.
Your products are already
Người nói nói gì về những popular among younger
khách hàng hiện tại của customers, and Soft – Palm
công ty? 51 is an opportunity to
Midcareer:
A. Họ không vui với 1 dịch expand your brand to
người đi làm
vụ midcareer professionals.”
lâu năm có
B. Họ sống chủ yếu ở Hãy để tôi bắt đầu với 1 lời
93 D kinh nghiệm
thành phố khuyên, là các bạn nên nhắm
C. Nhiều người trong số họ vào 1 khoảng độ tuổi già hơn
Mainly (adv)
làm việc trong lĩnh vực và phức tạp hơn 1 chút mà
chủ yếu
công nghệ các bạn đã có trong quá khứ.
D. Nhiều người trong số họ Các sản phẩm của bạn đã rất
rất trẻ phổ biến với các khách hàng
trẻ tuổi hơn, và Soft – Palm
51 là 1 cơ hội tốt để mở rộng
thương hiệu của bạn tới
những nhóm đối tượng
người đi làm lâu năm có kinh
nghiệm.
94 Người nói nhấn mạnh vào A “With its compact, light Portability (n)
tính năng nào của Soft – design, Soft – Palm 51 has sự di động
Palm 51? the portability that business
A. Khả năng cầm nắm dễ travelers need.” Compact (adj)
dàng Với thiết kế nhẹ và nhỏ gọn, nhỏ gọn
B. Nó rẻ hơn dự tính Soft – Palm 51 có sự di động
C. Nó tiết kiệm năng lượng mà những người đi công tác
hơn cần.

22
3
D. Nó nhanh hơn những
mẫu trước
“First, the traffic report: a
Điều gì đang gây ra sự trì traffic light on Samson Road
hoãn? isn’t working, and it’s Parade (n) diễu
A. 1 buổi diễu hành ngày lễ causing a lengthy delay.” hành
95 B. 1 chiếc đèn giao thông B Đầu tiên, bản tin giao thông:
bị hỏng 1 chiếc đèn giao thông trên Icy (adj) đóng
C. 1 con đường đóng băng đường Samson đã dừng hoạt băng
D. 1 cái cây bị đổ động, và đang gây ra sự trì
hoãn kéo dài.
Người nói khuyên người
“Until then, taking an
nghe nên làm gì?
alternate route home is Route (n)
A. Đi 1 tuyến đường khác
advisable.” tuyến đường
về nhà
96 A Cho tới lúc đó, các bạn nên
B. Đi phương tiện công
đi 1 tuyến đường khác để về Alternate (adj)
cộng
nhà khác
C. Lái xe cẩn thận
D. Hoãn lại sự di chuyển
97 Nhìn vào biểu đồ. Khi nào D “Tomorrow’s weather will be
thì sự kiện thể thao sẽ diễn excellent; we’re expecting a
ra? sunny day with no chance of
A. Vào thứ 2 rain. And that’s good,
B. Vào thứ 3 because our local football
C. Vài thứ 4 team plays tomorrow at
D. Vào thứ 5 noon.”
Thời tiết ngày mai sẽ rất
tuyệt vời; Chúng tôi trông
đợi 1 ngày nắng với không
có khả năng mưa. Và đó là 1
điều tốt, vì đội bóng địa
phương của chúng ta sẽ chơi

22
4
vào lúc trưa.
“Welcome to our quarterly
Những người nghe có khả meeting. There’s a lot of
Politician (n)
năng là ai? engineering business to
chính trị gia
A. Thủ thư discuss.”
98 B
B. Kỹ sư Chào mừng tới buổi họp quý
Biologist (n)
C. Chính trị gia của chúng ta. Sẽ có rất nhiều
nhà sinh học
D. Nhà sinh học việc liên quan đến kỹ thuật
cần được thảo luận.
“I’m especially excited about
our October speaker, who
will be talking about bridge
Nhìn vào biểu đồ. Diễn giả design and materials.”
nào mà người nói rất háo Tôi đặc biệt hào hứng về
hức được nghe? diễn giả tháng 10 của chúng Speaker ~
99 A. Jung-Hoon Kim B ta, người mà sẽ nói về thiết lecturer (n)
B. Mei Na Zhang kế cầu và các vật liệu. diễn giả
C. Maryam Alaoui Dòng 3 biểu đồ:
D. Isamu Nakamura Date: October 17
Name: Mei Na Zhang
Ngày: 17/10
Tên: Mei Na Zhang
“We need to choose a new
Những người nghe có khả
board member, so Luisa is
năng sẽ làm gì tiếp theo?
passing around ballots
A. Bầu cho 1 thành viên
now.” Ballot (n)
100 hội đồng A
Chúng ta sẽ cần chọn 1 phiếu
B. Chia sẻ bữa ăn
thành viên mới cho hội
C. Tham gia 1 hội thảo
đồng, nên Luisa đang phát ra
D. Trả phí thành viên
những lá phiếu ngay bây giờ.

22
5
TEST 8
PART 1

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
A. Mọi người đang trang trí 1 bức tường
B. Người đàn ông đang sử dụng khăn
giấy Napkin (n) khăn giấy
1 A C. 1 trong những người phụ nữ đang
phục vụ đồ ăn Decorate (v) trang trí
D. Mọi người đang nhìn vào thực đơn
=> Chọn D
A. Người phụ nữ đang đứng trên 1 chiếc
ghế đẩu
B. Người phụ nữ đang thay bóng đèn
Stool (n) ghế đẩu
C. Người phụ nữ đang lắp đặt 1 chiếc kệ
2 A
sách
Lightbulb (n) bóng đèn
D. Người phụ nữ đang leo lên 1 chiếc
thang
=> Chọn A
A. 1 số người đang trồng cây
B. 1 số người đang dạo bước trên 1 con
đường
3 B C. 1 số người đang lên tàu Stroll (v) dạo bước
D. 1 số người đang chạy bộ trên 1 bãi
biển
=> Chọn B
4 C A. Những người đàn ông đang đứng đối Walkway (n) đường đi
diện nhau
B. Những người đàn ông đang đi qua Suitcase (n) vali
đường

22
6
C. Những người đàn ông đã dừng lại trên
đường
D. Những người đàn ông đã để vali của
họ mở
=> Chọn C
A. Vài chiếc lá đã được quét thành 1
đống
Sweep (v) quét
B. 1 vài nội thất đã được xếp chồng lên ở
gần hàng rào
5 B Stack (v) xếp chồng lên
C. 1 chiếc ô đã bị rơi xuống đất
D. 1 chiếc xe đạp đã được xích vào 1
Chain (v) xích vào
chiếc cột
=> Chọn B
A. 1 người đàn ông đang bước vào khu
vực vườn
B. Lối vào 1 tòa nhà đã bị chặn bởi những
Entrance (n) lối vào
chiếc hộp
6 D C. 1 trong những người phụ nữ đang cho
Bulletin board (n) bảng thông
giấy vào máy photocopy
báo
D. 1 vài thông báo đã được dán lên bảng
thông báo
=> Chọn D

PART 2

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
7 A Ai sẽ đảm nhận ca của Maria ở phòng Shift (n) ca làm
khám vào thứ 7?
A. Đúng, nhấp vào kiểm tra Pot (n) nồi
B. Đậy vung cái nồi ở trên bếp

22
7
C. Alexi sẽ làm điều đó
=> Chọn C
Bạn có muốn gặp những khách hàng
mới không? Process (n) quy trình
8 C A. Nó được làm từ gỗ
B. Quy trình chuẩn bị mới Made of: được làm từ
C. Tất nhiên rồi, tôi có thời gian bây giờ.
Đây là bản đề xuất thuyết trình của tôi.
A. Khoảng 1 tiếng trước
9 B B. Cảm ơn, tôi sẽ xem qua nó 1 lúc nữa Shortly (adv) 1 lúc nữa
C. Bạn có thích quà của mình không?
=> Chọn B
Xe bus thành phố đỗ trước hay sau tòa
thị chính?
Council (n) hội đồng
A. 1 cuộc họp hội đồng thành phố
10 B
B. Có 1 bến đỗ ở phía trước
City hall (n) tòa thị chính
C. 1 thẻ xe bus hàng tháng
=> Chọn B
Tại sao buổi lễ lại được di chuyển vào
trong nhà?
Ceremony (n) buổi lễ
A. Thật tốt khi thấy cô ấy ở đây
11 B
B. Vì dự báo báo sẽ có trời mưa
Forecast (n) dự báo
C. Tôi sẽ giữ cửa cho bạn
=> Chọn B
Tôi rất thích vị của cà phê, bạn thì sao?
A. Khoảng 5 phút trước
12 C B. 1 muỗng cà phê đường Teaspoon (n) muỗng cà phê
C. Tôi luôn uống trà
=> Chọn C
13 C Bạn có hứng thú với 1 công việc dịch Freelance (adj) làm nghề tự do
thuật tự do không?

22
8
A. 1 khoản vay không lãi suất
B. Làm ơn đừng chạm vào những bức
tường Loan (n) khoản vay
C. Không, tôi quá bận vào những ngày Interest-free (adj) không lãi suất
này
=> Chọn C
Bạn có thể gửi tôi lịch trình bảo trì của
tháng này được không? Maintenance (n) bảo trì
A. Tôi sẽ rất sẵn lòng
14 A
B. Không, anh ấy rời đi vào tháng 1 rồi I’d be happy to: tôi sẽ rất sẵn
C. Bạn nên sử dụng cầu thang lòng làm vậy
=> Chọn A
Chẳng phải công ty chúng ta hoàn tiền
cho các chi phí đi công tác à?
A. Đúng, nhưng chỉ cho chi phí máy bay
15 A và khách sạn Reimburse (v) hoàn tiền
B. Không, thứ 6 không được đâu
C. Nó sẽ tới ở cổng 206
=> Chọn A
Tôi cần ghé qua tiệm thuốc trên đường
tới công ty.
Pharmacy (n) tiệm thuốc
A. Nó là 1 nông trại sữa lớn
16 C B. Sơ yếu lí lịch của cô ấy rất ấn tượng
Dairy (n) sữa và các sản phẩm từ
C. Oh, bạn có thể mua cái gì đó cho
sữa
không?
=> Chọn C
17 A Tại sao chúng ta phải họp để thảo luận Sales figures (n) doanh số bán
về ngân sách? hàng
A. Bạn đã thấy doanh số bán hàng quý
trước chưa?
B. Thứ 3 tuần sau lúc 2 giờ

22
9
C. Tôi rất muốn vậy, nhưng nó rất đắt
=> Chọn A
Khi nào thì chuyến bay của bạn sẽ đáp
xuống Los Angeles?
A. Đúng, nó đã hoàn thành
18 B Plot of land (n) lô đất
B. Tôi bay tới San Francisco cơ
C. Họ mua 1 lô đất
=> Chọn B
Tôi có thể đăng ký cho hội thảo kế toán
như thế nào?
Webinar (n) hội thảo
A. Bạn có thể làm thế online
19 A
B. Không, nó không quá xa đâu
Sign up (v) đăng ký
C. Tôi rất thích cách thiết kế Web
=> Chọn A
Tôi nên mang theo đồ ăn gì cho buổi dã
ngoại của công ty?
A. Họ đã thuê 1 công ty phục vụ ăn
Catering service (n) công ty phục
20 A uống năm nay rồi
vụ ăn uống
B. Đúng, Barbara sẽ có mặt ở buổi họp
C. 1 công viên ở phố Grand
=> Chọn A
Bạn để bản sao đề xuất dự án của tôi ở
đâu thế?
A. Thực ra, chỉ có các biểu đồ là có màu Chart (n) biểu đồ
21 B thôi
B. Nó ở trong tủ đựng tài liệu File cabinet (n) tủ đựng tài liệu
C. Thư tin của công ty
=> Chọn B
22 B Còn bao nhiêu đơn hàng nữa mà chúng Turnout (n) số lượng người
ta dự kiến sẽ tới trong hôm nay? tham gia (1 sự kiện)
A. Đó là 1 lượng người tham gia rất tốt

23
0
B. Tôi có thể đợi họ nếu bạn cần phải đi
C. Không, nó nên ít hơn thế
=> Chọn B
Khi nào chúng ta sẽ phát ra khảo sát
nhân viên?
Hand out (v) phát ra
A. Từ thang 1 đến 10
23 C
B. Hãy ngồi 1 chỗ ở hàng đầu
On a scale of: trên thang điểm
C. Có lẽ là vào cuối quý
=> Chọn C
Bạn có muốn tôi gửi cho bạn 1 mẫu thử
của loại vải mà chúng tôi đang sẵn có
không?
A. Các phòng khách sạn đang sẵn có Fabric (n) vải
24 C B. Họ xây dựng 1 tường gạch xung
quanh khu vườn Sample (n) mẫu thử
C. Tôi đã thấy ảnh trên trang Web của
bạn rồi
=> Chọn C
Hợp đồng của cô ấy sẽ kết thúc vào
tháng sau, phải không?
Renew (v) gia hạn
A. Tôi chắc là nó sẽ được gia hạn thôi
25 A
B. Xin hãy ký ở dưới cuối
Orientation (n) buổi định hướng
C. Buổi định hướng nhân viên
=> Chọn A
Chúng ta nên mở cửa hàng vào lúc 8:30
hay 9:00 vào thứ 7 đây nhỉ?
A. Vì đang là ngày lễ, hãy mở cửa muộn
26 A hơn đi Sign (n) biển hiệu
B. Tôi chưa tới đó bao giờ
C. Tấm biển hiệu ở trên cánh cửa đó
=> Chọn A
27 C Bạn nghe sách nói thể loại gì? Audiobook (n) sách nói

23
1
A. Bạn có thể vặn âm lượng xuống
được không?
B. Đúng, 1 cửa tiệm sửa chữa ôtô
Novel (n) tiểu thuyết
C. Tôi thích tiểu thuyết bí ẩn
=> Chọn C
Để nhận được 1 email xác nhận sẽ mất
Confirmation (n) sự xác nhận
bao lâu?
A. Nó sẽ không mất hơn 1 vài phút đâu
Worse (adj) tệ hơn
B. Tiếng ồn công trường đang ngày
28 A
càng tệ hơn
Fade (v) phai đi, mờ đi
C. Màu sẽ bị phai đi dưới ánh sáng trực
tiếp
Sunlight (n) ánh sáng mặt trời
=> Chọn A
Tôi sẽ cho nhân viên xếp chồng những
chiếc hộp đựng ở đâu khi chúng tới?
A. Muộn nhất là ngày mai Supervise (v) giám sát
29 B B. Tôi sẽ ở đó để giám sát
C. Đó là 1 trường hợp pháp lý rất thử Challenging (adj) thử thách
thách
=> Chọn B
Cung cấp thêm nhiều chiếc bánh mì đặc
sản có thu hút được thêm khách hàng
không? Specialty (n) đặc sản
30 C A. Làm ơn hãy tắt đèn
B. Không cảm ơn, tôi đã ăn rồi Attract (v) thu hút
C. Như vậy có thể sẽ đắt đấy
=> Chọn C
Ai sẽ đi cùng bạn tới hội nghị công
nghệ? Convention (n) hội nghị
31 B A. Cảm ơn, tôi rất cảm kích điều đó
B. Ban quản lý chỉ chi ngân sách cho 1 Attendee (n) người tham dự
người tham dự thôi

23
2
C. Đó là 1 sản phẩm tốt
=> Chọn B

PART 3

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
Những người nói đang ở Lời thoại người đàn ông:
đâu? “Welcome to the Trellisville
Botanical
A. Ở 1 khách sạn Museum of Art. How can I
garden (n)
32 B. Ở 1 thư viện công cộng A help you?”
vườn bách
C. Ở 1 cửa hàng bán dụng Chào mừng tới bảo tàng nghệ
thảo
cụ nghệ thuật thuật Trellisville. Tôi có thể
D. Ở 1 vườn bách thảo giúp gì cho bạn.
Lời thoại người đàn ông:
“Just so you know, we’ve
introduced resident and
nonresident prices for the
museum. Do you happen to
be a resident of Trellisville?”
Người phụ nữ đủ điều kiện
Và thông tin tới bạn, chúng
cho loại vé nào?
tôi đã giới thiệu các mức giá
A. Học sinh Citizen (n)
33 B vào cho viện bảo tàng cho cư
B. Cư dân địa phương công dân
dân và không phải cư dân.
C. Công dân cao tuổi
Bạn có tình cờ là cư dân của
D. Các nhóm tour
Trellisville không?
Lời thoại người phụ nữ:
“Yes. I’ve lived here for more
than twenty years.”
Có. Tôi đã ở đây hơn 20 năm
rồi.

23
3
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông sẽ kiểm tra “Wonderful. All I need to see
điều gì? is a piece of ID with your
A. Vé address.”
34 D
B. Hóa đơn Tuyệt vời. Tất cả những gì tôi
C. Lịch trình sự kiện cần xem là 1 tấm thẻ nhận
D. Thẻ nhận dạng dạng với địa chỉ của bạn trên
đó thôi.
Lời thoại người phụ nữ:
“Hello, I’m calling from Dr.
Park’s office. This is a
Courtesy (adj)
Người phụ nữ có khả năng courtesy reminder that you
lịch sự
làm cho doanh nghiệp gì? have an annual health
A. 1 công ty xây dựng checkup on Friday at two
35 D Health
B. 1 công ty bất động sản thirty P.M.”
checkup (n)
C. 1 công ty luật Xin chào, tôi gọi từ văn
buổi kiểm tra
D. 1 văn phòng y tế phòng của Dr. Park. Đây là 1
sức khỏe
lời nhắc nhở lịch sự rằng bạn
có 1 buổi kiểm tra thường
niên vào thứ 6 lúc 2:30 P.M.
Lời thoại người đàn ông:
“But … my car needs to be
repaired, and I’m taking it to
Người đàn ông yêu cầu
the mechanic on Friday. Mechanic (n)
người phụ nữ làm gì?
Could you reschedule for next thợ máy
A. Lên lịch lại cuộc hẹn
36 A week?”
B. Chuyển tiếp cuộc gọi
Nhưng … xe của tôi cần phải Forward (v)
C. Gửi hóa đơn
được sửa, và tôi sẽ đem nó đi chuyển tiếp
D. Cung cấp tiền hoàn trả
tới thợ vào thứ 6. Bạn có thể
lên lịch lại cho tuần sau được
không?
37 Người phụ nữ nói doanh C Lời thoại người phụ nữ: Remodel (v) tu

23
4
“When you come, I hope
nghiệp gần đây đã làm gì? you’ll enjoy our new waiting
sửa
A. Nó đã cập nhật hệ thống room. We’ve recently
thanh toán remodeled it to make it more
Payment
B. Nó đã mua thiết bị mới comfortable.”
system (n) hệ
C. Nó đã cải tạo lại 1 phòng Khi bạn tới, tôi hi vọng rằng
thống thanh
D. Nó đã tuyển nhân viên bạn sẽ hài lòng với phòng
toán
tạm thời chờ mới của chúng tôi. Chúng
tôi gần đây vừa tu sửa lại nó
để làm nó trông dễ chịu hơn.
Tại sao con phố lại bị chặn? Lời thoại người đàn ông:
A. 1 cái cây đang được loại “The street will be blocked off
bỏ until five P.M while we put Charging
B. 1 chiếc xe đang được some charging stations for station (n)
38 kéo đi C electric cars.” trạm sạc
C. 1 vài trạm sạc đang Con phố sẽ bị chặn cho tới 5
được lắp đặt giờ trong khi chúng tôi lắp Tow (v) kéo đi
D. Vài chiếc hố đang được đặt 1 vài trạm sạc cho ô tô
lấp đầy điện.
Lời thoại người phụ nữ:
“But I’m already late for a
Nghề nghiệp của người
recording session, and this
phụ nữ có khả năng là gì?
street has the closest parking
A. Thợ máy ôtô
39 B spots to the music studio.” Spot (n) điểm
B. Nhạc sĩ
Nhưng tôi đã đang muộn cho
C. Kiểm lâm
buổi thu âm của tôi rồi, và
D. Giáo viên
con phố này có chỗ đỗ xe gần
nhất tới phòng thu nhạc.
40 Người đàn ông gợi ý người D Lời thoại người đàn ông: File a
phụ nữ làm điều gì? “I’m sorry, but if you go to complaint (v)
the next block, there are nộp đơn khiếu

23
5
A. Mua 1 chiếc xe điện
some open spots there.”
B. Nộp đơn khiếu nại
Tôi xin lỗi. Nhưng nếu bạn tới
C. Hoãn 1 cuộc họp nại
dãy phố tiếp theo, sẽ có 1 vài
D. Lái xe tới 1 địa điểm
chỗ còn trống ở đó.
khác
Lời thoại người đàn ông:
“I arrived a little early, so I
already swept the aisles and
I’m in the process of
restocking the frozen foods Sweep (v)
Những người nói làm việc section. Is there anything else quét
ở đâu? you want me to do to get the
A. Ở 1 cửa hàng tạp hóa store ready for the day?” Section (n)
41 B. Ở 1 trường dạy nấu ăn A Tôi tới hơi sớm 1 chút, nên khu vực
C. Ở 1 nhà hàng tôi đã quét các hàng và tôi
D. Ở 1 nhà máy chế biến đang trong quá trình cho Restock (v)
thực phẩm thêm đồ lên kệ cho khu vực thêm đồ lên
thực phẩm đông lạnh. Có kệ
điều gì khác mà bạn cần tôi
làm để cho cửa hàng sẵn
sàng cho ngày hôm nay
không?
Người phụ nữ yêu cầu
người đàn ông làm gì?
Lời thoại người phụ nữ: Machinery (n)
A. Thực hiện 1 vài chuyến
“Can you also open up the máy móc
vận chuyển
42 B second cash register?”
B. Mở máy thanh toán
Bạn có thể mở chiếc máy tính Label (v) dán
C. Dán nhãn 1 vài sản
tiền thứ 2 không? nhãn
phẩm
D. Lau dọn 1 vài máy móc
43 Người phụ nữ ám chỉ điều A Lời thoại người đàn ông: Take a break
gì khi nói, “Chúng ta mở “Sure, I’ll do that as soon as I

23
6
finish restocking the frozen
cửa lúc 7 giờ đấy”?
vegetables.”
A. Người đàn ông phải làm
Tất nhiên rồi, tôi sẽ làm điều
việc nhanh lên
đó ngay sau khi tôi thêm (v) nghỉ ngơi
B. Người đàn ông nên nghỉ
hàng lên hệ rau củ đông lạnh.
ngơi 1 chút
Lời thoại người phụ nữ: Unlock (v) mở
C. Người đàn ông mở khóa
“OK … remember, though, we khóa
cửa quá nhanh
open at seven.”
D. Người đàn ông nhầm
OK … nhớ nhé, chúng ta mở
lẫn về 1 lịch trình
cửa lúc 7 giờ đấy.
Lời thoại người đàn ông:
“How’d the interview for the
graphic designer position
Người phụ nữ có khả năng
with Hackley Motors go?”
là ai? Graphic
Buổi phỏng vấn cho vị trí
A. Nhân viên thiết kế đồ designer (n)
thiết kế đồ họa cho Hackley
44 họa A nhân viên
Motors diễn ra như thế nào?
B. Nhân viên bán hàng thiết kế đồ
Lời thoại người phụ nữ:
C. Thợ máy ôtô họa
“Very well! They called me
D. Giám đốc Nhân Sự
back for a second interview.”
Rất tốt! Họ đã gọi lại cho tôi
cho buổi phỏng vấn thứ 2.
45 Tại sao người phụ nữ lo C Lời thoại người phụ nữ: Competition
rằng mình sẽ không được “But there’s quite a bit of (n) sự cạnh
đề xuất công việc? competition. A lot of tranh
A. Cô ấy lỡ hạn nộp đơn qualified people are applying
ứng tuyển for this graphic designer Limited (adj)
B. Cô ấy có kinh nghiệm position, so I really need to hạn chế
hạn chế do well in the next round of
C. Cô ấy đang cạnh tranh interviews.” Perform (v)
với những ứng viên đủ Nhưng có 1 chút sự cạnh thể hiện
điều kiện khác tranh. Có rất nhiều người đủ

23
7
điều kiện đang ứng tuyển cho
D. Cô ấy không thể hiện tốt
vị trí thiết kế đồ họa này, nên
trong cuộc phỏng vấn điện
tôi phải làm tốt trong vòng
thoại
phỏng vấn tiếp theo.
Người phụ nữ nói sẽ làm gì Lời thoại người phụ nữ:
vào thứ 5? “Thursday. I’ll be visiting the
A. Gọi điện cho người factory and they’ll show me Recruiter (n)
46 tuyển dụng B around.” nhà tuyển
B. Tham quan 1 nhà máy Thứ 5. Tôi sẽ tới tham quan dụng
C. Ký 1 hợp đồng nhà máy và họ sẽ cho tôi đi
D. Cập nhật sơ yếu lí lịch xem xung quanh.
Lời thoại người phụ nữ 1:
Hội thoại diễn ra ở đâu? Rare (adj)
“Welcome to Sandelman’s
A. Ở 1 hiệu sách hiếm
Rare Books. How can I help
B. Ở 1 siêu thị
47 A you?”
C. Ở 1 cửa hàng nội thất Craft store (n)
Chào mừng tới tiệm sách
D. Ở 1 cửa hàng đồ thủ cửa hàng đồ
hiếm của Sandelman. Tôi có
công thủ công
thể giúp gì cho bạn?
Lời thoại người đàn ông:
Mục đích chuyến viếng “Hi, I have this first edition
thăm của người đàn ông là book that I’d like to know the
gì? value of. I called yesterday to
A. Để định giá 1 sản phẩm confirm that you do book
B. Để quay 1 đoạn quảng appraisals here…” Appraise (v)
48 A
cáo Chào, tôi có 1 vài cuốn sách định giá
C. Để vận chuyển 1 vài vật xuất bản lần đầu tiên mà tôi
dụng tiếp tế muốn biết giá trị. Tôi đã gọi
D. Để thực hiện 1 vài sửa ngày hôm qua để xác nhận
chữa rằng bạn có định giá sách ở
đây …
49 Theo Margaret, thứ gì có D Lời thoại người phụ nữ 2: Exposure (n)
thể được tìm thấy ở lối “It’s a good idea to use a

23
8
plastic cover to protect a
book like this from exposure
vào?
to the sunlight.”
A. 1 giỏ mua sắm
Việc dùng 1 bìa nhựa để bảo
B. 1 cuốn sách nhỏ sự tiếp xúc
vệ cuốn sách như thế này
C. 1 công tắc đèn
khỏi việc tiếp xúc với ánh
D. 1 bìa nhựa
sáng mặt trời là 1 ý tưởng
hay.
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ có khả năng “I’m here to pick up a
Office supply
làm ở đâu? package. I found this notice
(n) văn phòng
A. Ở 1 khách sạn on my door indicating I
phẩm
50 B. Ở 1 bưu điện B missed a delivery.”
C. Ở 1 đại lý du lịch Tôi ở đâu để lấy 1 gói hàng. 1
Indicate (v) chỉ
D. Ở 1 cửa hàng văn phòng Tôi tìm thấy 1 thông báo
ra
phẩm trước cửa nhà chỉ ra rằng tôi
đã lỡ sự giao hàng.
Tại sao người phụ nữ lại
không có mặt trong 2
tuần? Lời thoại người phụ nữ:
A. Cô ấy đi nghỉ mát “Oh no! I’ve been away on Phone service
51 B. Cô ấy chuyển tới 1 địa C business the last two weeks.” (n) vùng phủ
điểm mới Ôi không! Tôi đã đi công tác sóng
C. Cô ấy đi công tác trong suốt 2 tuần qua.
D. Cô ấy ở trong vùng
không có sóng
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông khuyên nên
“I’d suggest downloading our
làm gì?
mobile application.”
52 A. Nộp đơn khiếu nại D
Tôi muốn khuyên bạn nên tải
B. Tới thăm 1 địa điểm
xuống ứng dụng điện thoại
khác
của chúng tôi.

23
9
C. Đặt chỗ online
D. Tải xuống 1 ứng dụng
điện thoại
Trail (n)
Lời thoại người đàn ông:
Theo người nói, điều gì gần đường mòn
“Great work, both of you, on
đây đã được hoàn thành?
the new visitor brochure for
A. 1 bản đồ Statue (n) bức
53 B Silverton.”
B. 1 cuốn sách nhỏ tượng
Làm tốt lắm, cả 2 bạn, cho
C. 1 đường mòn leo núi
cuốn sách cho khách mới cho
D. 1 bức tượng tưởng niệm Memorial (adj)
Silverton.
tưởng niệm
Lời thoại người phụ nữ 2:
“We think it’d be a good idea
to offer walking tours of the
Những người phụ nữ gợi ý
city center as a way to teach
làm gì? Expand (v) mở
visitors about our town’s
A. Mở rộng khu vực đỗ xe rộng
history.”
54 B. Tổ chức 1 lễ hội nghệ D
Chúng tôi nghĩ sẽ là ý hay khi
thuật Route (n)
cung cấp các tour đi bộ tham
C. Đổi tuyến xe bus tuyến đường
quan trung tâm thành phố
D. Cung cấp các tour đi bộ
như 1 cách để để dạy khách
du lịch về lịch sử thành phố
chúng ta.
55 Tại sao Priyanka sẽ đăng 1 C Lời thoại người phụ nữ 2: Announce (v)
thông báo công khai? “We could ask for volunteers công bố
A. Để xác định các địa điểm to run the tours. I can post a
bán vé notice about it around town.” Notice (n)
B. Để khuyến khích mọi Chúng ta có thể nhờ các tình thông báo
người bỏ phiếu nguyện dẫn các tour. Tôi có
C. Để yêu cầu tình nguyện thể đăng thông báo về việc
viên này ở xung quanh thành phố.

24
0
D. Để công bố vài người
thắng cuộc
Lời thoại người phụ nữ:
Những người nói có khả
“Enzo, have you look at the
năng làm việc ở đâu? Moisturizing
latest production numbers
A. Ở 1 công ty mỹ phẩm lotion (n) kem
for the Shimmer Bright
B. Ở 1 cửa hàng đồ gia dưỡng ẩm
56 A moisturizing lotion?”
dụng gia đình
Enzo, bạn đã nhìn số lượng
C. Ở 1 cửa hàng bán dụng Textile (n) dệt
sản xuất mới nhất của kem
cụ nghệ thuật may
dưỡng ẩm Shimmer Bright
D. Ở 1 nhà máy dệt
của chúng ta chưa?
Người đàn ông nói gì về 1
vài máy móc mới? Lời thoại người đàn ông: Speed up (v)
A. Nó yêu cầu rất ít sự bảo “The new machinery has làm nhanh
trì definitely speed up the hơn
57 B. Nó rất dễ dàng để học C manufacturing process.”
cách sử dụng Máy móc mới chắc chắn đã Definitely
C. Nó đã làm quy trình sản làm quy trình sản xuất nhanh (adv) chắc
xuất nhanh hơn hơn. chắn
D. Nó chưa được lắp đặt
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ yêu cầu
“Do you think you could
người đàn ông chuẩn bị
prepare a status report that I
điều gì? Status (n) tình
could share at the meeting?”
58 A. 1 danh sách giá D trạng, trạng
Bạn nghĩ bạn có thể chuẩn bị
B. 1 giấy mời họp thái
1 báo cáo trạng thái mà tôi có
C. 1 cuốn sổ tay
thể chia sẻ trong cuộc họp
D .1 báo cáo
được không?
59 Tại sao người đàn ông lại bị B Lời thoại người đàn ông: Biotech (n)
lỡ hội nghị? “I’m sorry I didn’t make it to công nghệ
A. Máy bay của anh ấy bị the biotech conference last sinh học
hoãn week. I needed to finish an

24
1
B. Anh ấy bận với 1 dự án important project.”
C. Anh ấy không cảm thấy Tôi xin lỗi đã không thể tới
khỏe được hội nghị công nghệ sinh Registration
D. Anh ấy lỡ 1 hạn chót học tuần trước. Tôi cần hoàn (n) đăng ký
đăng ký thành 1 dự án quan trọng.
Người đàn ông gợi ý người Lời thoại người đàn ông:
phụ nữ làm gì? “That’ll make the marketing Reach out to
A. Biên tập 1 thông cáo department happy. You sb: liên hệ với
báo chí should reach out to one of ai (để nhờ làm
B. Tham khảo với 1 đồng our coworkers in that gì)
60 B
nghiệp department.”
C. Thuê 1 chuyên gia Điều đó sẽ làm phòng Press release
marketing marketing rất hài lòng đấy. (n) thông cáo
D. Đánh giá ngân sách bộ Bạn nên liên hệ với 1 người báo chí
phận đồng nghiệp từ phòng đó.
Lời thoại người đàn ông:
“So how did your conference
presentation go? I know you
Người phụ nữ có ý gì khi were worried about
nói, “Tôi đã bị hết tài liệu attendance. You said you
phát tay”? probably prepared too many
Handout (n)
A. Cô ấy không có sự chuẩn materials for a small crowd.”
tài liệu phát
bị cho 1 bài thuyết trình Vậy bài thuyết trình của bạn
tay
61 B. 1 người đồng nghiệp đã C ở hội nghị diễn ra như thế
mắc lỗi nào? Tôi biết bạn lo lắng về
Crowd (n)
C. 1 bài thuyết trình có số lượng tham gia. Bạn đã
đám đông
lượng người tham gia tốt nói rằng bạn có lẽ đã chuẩn
D. 1 vài thông tin chỉ có thể bị quá nhiều tài liệu cho 1
đươc tìm thấy online đám đông nhỏ.
Lời thoại người phụ nữ:
“Actually, I ran out of
handouts!”

24
2
Thực ra, tôi đã bị hết tài liệu
phát tay.
Lời thoại người phụ nữ:
“I couldn’t get us tickets next
to each other, but we can ask
Người nói hỏi về điều gì? the train conductor about
Train
A. 1 số tiền hoàn trả switching our seats when we
conductor (n)
62 B. 1 sự thay đổi ghế ngồi B get on board.”
người soát vé
C. Những lựa chọn đồ ăn Tôi không thể đặt được cho
tàu
D. Truy cập Internet chúng ta các vé cạnh nhau,
nhưng chúng ta có thể hỏi
người soát vé tàu về việc đổi
chỗ khi chúng ta lên tàu
Lời thoại người đàn ông:
Người nói muốn chuẩn bị
“That way we can prepare
cho điều gì?
for our meeting this Potential (adj)
A. 1 buổi phỏng vấn nhân
afternoon. These could be tiềm năng
viên
really important clients for
B. 1 cuộc họp với 1 khách
63 B us.” Product-
hàng tiềm năng
Bằng cách đó chúng ta có thể testing (n) thử
C. 1 cuộc kiểm tra an toàn
chuẩn bị cho cuộc họp của nghiệm sản
thường niên
chúng ta vào chiều nay. Đây phẩm
D. 1 buổi thử nghiệm sản
có thể là những khách hàng
phẩm
rất quan trọng với chúng ta.
64 Nhìn vào biểu đồ. Những D Lời thoại người phụ nữ: Platform (n)
người nói sẽ tới sân ga “Let’s see … our train leaves sân ga
nào? at nine twenty-four. Why
A. Sân ga 1 don’t we head over to the
B. Sân ga 2 platform now?”
C. Sân ga 3 Để xem nào … chuyến tàu
D. Sân ga 4 của chúng ta rời đi vào 9:24.
Sao chúng ta không tới sân

24
3
ga luôn bây giờ nhỉ?
Dòng 5 biểu đồ:
Destination: Guangzhou
Platform: 17
Departure time: 9:24
Điểm đến: Guangzhou
Sân ga: 17
Thời gian khởi hành: 9:24
Lời thoại người đàn ông:
“Hey, Lisa … I just talked with
Người nói có khả năng là
the property manager, and Architect (n)
ai?
she’s very happy with the kiến trúc sư
A. Những người thiết kế
new trees and flowers we
quang cảnh
65 A planted” Property
B. Nhiếp ảnh gia
Này, Lisa … tôi vừa nói manager (n)
C. Kiến trúc sư
chuyện với người quản lý tài người quản lý
D. Người môi giới bất động
sản, và cô ấy rất hài lòng với tài sản
sản
những cây và hoa chúng ta
đã trồng.
66 Người đàn ông sẽ làm gì D Lời thoại người đàn ông: Make a
sau khi anh ấy rời đi? “We just have to water the deposit (v) gửi
A. Đem 1 phương tiện đi new plants and pack up our tiền
sửa tools. Can you do that,
B. Gửi email 1 hợp đồng though? I need to head
C. Trả lại 1 vài thiết bị across town to the bank to
D. Đi tới 1 ngân hàng make a deposit.”
Chúng ta chỉ còn phải tưới
nước những cái cây mới và
gói ghém dụng cụ của chúng
ta thôi. Bạn có thể làm điều
đó không? Vì tôi cần phải
sang phía bên kia thành phố

24
4
tới ngân hàng để gửi tiền.
Lời thoại người đàn ông:
Nhìn vào biểu đồ. Người
“Can you puy it up at the
phụ nữ sẽ đặt biển tại đâu?
intersection of Hill Lane and
A. Ở địa điểm A Intersection
67 B Meadow Street?”
B. Ở địa điểm B (n) giao lộ
Bạn có thể để nó ở giao lộ
C. Ở địa điểm C
của đường Hill và phố
D. Ở địa điểm D
Meadow không?
Ai là người khuyên người Lời thoại người phụ nữ:
phụ nữ nên đăng ký tờ “Hi! I’m calling to subscribe Subscribe (v)
Portsville Times? to your paper. My best friend đăng ký
68 A. 1 giáo sư B recommended it.”
B. 1 người bạn Chào! Tôi gọi để đăng ký báo Professor (n)
C. 1 người đồng nghiệp của các bạn. Bạn thân nhất giáo sư
D. 1 người họ hàng của tôi đã gợi ý điều đó.
Lời thoại người đàn ông:
“All right, sounds like you just
need online access, then. Our
digital subscription is nine
Nhìn vào biểu đồ. Người
dollars a month.”
đàn ông gợi ý lựa chọn Digital (adj) kỹ
Được rồi, có vẻ như bạn chỉ
đăng ký nào? thuật số
cần sự truy cập online thôi.
69 A. Lựa chọn 1 B
Đăng ký kỹ thuật số của
B. Lựa chọn 2 Subscription
chúng tôi là 9 đô la 1 tháng.
C. Lựa chọn 3 (n) sự đăng ký
Dòng 2 biểu đồ:
D. Lựa chọn 4
Option 2: Online access only:
$9
Lựa chọn 2: Chỉ truy cập
online: $9
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông có khả năng
70 D “I’ll just need your credit card
sẽ làm gì tiếp theo?
information to begin

24
5
processing your
A. Xác nhận 1 địa chỉ
subscription.”
B. Chọn 1 mật khẩu
Tôi sẽ chỉ cần thông tin thẻ
C. Cung cấp 1 mã giảm giá
tín dụng của bạn để thực
D. Thực hiện 1 thanh toán
hiện việc đăng ký của bạn.

PART 4

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
Người nói làm việc ở đâu?
A. Ở 1 công ty lợp mái
B. Ở 1 công ty phục vụ ăn “Hi, this is Alexi from Petrov
uống Roofing Company.” Headquarters
71 A
C. Ở 1 trụ sở công viên Xin chào, đây là Alexi Petrov (n) trụ sở
cộng đồng từ công ty lợp mái Petrov.
D. Ở 1 công ty thiết kế nội
thất
72 Thông tin nào là không D “Unfortunately, the estimate Roof shingle
chính xác? I gave you yesterday for the (n) tấm lợp
A. Số đơn hàng new roof shingles was a little mái
B. Tên tệp low. The ones you chose are
C. Địa chỉ actually 39 dollars per Bundle (n)
D. Giá cả bundle. That’s more than chồng, bó
what I quoted.”
Thật không may, bản ước Quote (v) báo
tính tôi gửi cho bạn ngày giá
hôm qua cho những tấm lợp Estimate (n)
mái mới là hơi thấp. Cái mà ước tính
bạn chọn thật ra có giá $39
mỗi chồng. Số đó nhiều hơn

24
6
so với những gì tôi đã báo
giá.
Tại sao người nói lại
“And I recommend that we
khuyên nên đặt hàng sớm?
order soon, since the rainy High demand:
A. 1 vật liệu đang có nhu
season’s only a month nhu cầu cao
cầu cao
73 B away.”
B. Mùa mưa sắp tới
Và tôi cũng khuyên đặt hàng Permit (n) giấy
C. 1 vài chi phí mới sẽ
sớm, vì mùa mưa chỉ còn phép
được giới thiệu
cách 1 tháng thôi.
D. 1 giấy phép sắp hết hạn
“Thanks for attending Seminar (n) hội
Những người nghe là ai?
today’s seminar for new real thảo
A. Nghệ sĩ
estate agents.”
B. Nhà báo
74 C Cảm ơn vì đã tham gia hội Real estate
C. Người môi giới bất động
thảo cho những người môi agent (n)
sản
giới bất động sản mới ngày người môi giới
D. Đại diện bán hàng
hôm nay. bất động sản
“As people just joining the
Người nói nói người nghe industry, it’s very important
nên học làm gì? that you learn how to create
Memorable
A. Quản lý thời gian của họ a memorable property
(adj) đáng nhớ
B. Thương lượng giá advertisement.”
75 D
C. Có những bài thuyết Với tư cách là những người
Effective (adj)
trình đáng nhớ mới tham gia ngành công
hiệu quả
D. Tạo ra những quảng cáo nghiệp này, việc tạo ra được
hiệu quả 1 quảng cáo đáng nhớ về tài
sản là điều rất quan trọng.
Người nói nhắc tới điều gì “Isook Lee has recently won
Attribute (v)
về Isook Lee? our county’s agent of the
cho rằng việc
76 A. Cô ấy đã thắng 1 giải A year, and she attributes her
gì là do
thưởng success in large part to the
B. Cô ấy đang trong 1 tour fact that she has mastered

24
7
the art of writing a great
description.”
Isook gần đây đã thắng giải
thuyết giảng người môi giới của năm của
Master (v) làm
C. Cô ấy dẫn 1 chương hạt chúng ta, và cô ấy cho
chủ được
trình podcast rất nổi tiếng rằng phần lớn sự thành công
của mình là do sự thật là cô
ấy đã làm chủ được nghệ
thuật viết 1 bài mô tả hay.
“Since the Bellville shopping
mall opened last January,
Điều gì đã xảy ra vào tháng there has been significantly
1 năm ngoái? more traffic on the streets Significantly
A. Đã có 1 cuộc bầu cử leading to the mall.” (adv) đáng kể
77 B. Đã có 1 cơn bão tuyết C Từ khi trung tâm mua sắm
C. 1 trung tâm mua sắm mới ở Bellville được mở vào Election (n) sự
được mở cửa tháng 1 năm ngoái, đã có bầu cử
D. 1 cây cầu bị đóng nhiều hơn đáng kể lưu lượng
giao thông trên các con phố
hướng tới trung tâm.

24
8
“City officials have received City official (n)
numerous complaints from quan chức
Tại sao 1 vài công dân lại citizens about large cracks thành phố
phàn nàn? and potholes in the roads,
A. 1 phí đã tăng lên which can be damaging to Crack (n) vết
B. Đèn giao thông được có cars.” nứt
78 D
thời gian được đặt rất tệ Các quan chức thành phố đã Pothole (n) ổ
C. Không có đủ chỗ đỗ xe nhận được những lời phàn gà
D. Các con đường ở trong nàn từ công dân về những
tình trạng rất tệ vết nứt và những ổ gà lớn ở Poor condition
trên những con đường, mà (n) tình trạng
có thể sẽ làm hư hại tới xe. tệ
Ai là người đã được mời “The city council has invited Concrete (n)
tới tham dự cuộc họp hội a few concrete engineers to bê tông
đồng thành phố? their next meeting, which
A. Những kỹ sư will be open to the public.” City council (n)
79 B. Những nhà giáo A Hội đồng thành phố đã mời hội đồng thành
C. Những chuyên gia tài 1 vài kỹ sư về bê tông tới phố
chính cuộc họp tiếp theo của họ,
D. Những chủ doanh cuộc họp mà được công khai Expert (n)
nghiệp với công chúng. chuyên gia
80 Mục đích của việc nâng D “Our power provider, Lifestyle (n) lối
cấp thiết bị là gì? Crewdson Energy Company sống
A. Để quảng bá về lối sống will be updating the
lành mạnh electrical equipment on all Comply (v)
B. Để bảo vệ sự riêng tư units starting next week. tuân thủ
của người tiêu dùng This update is to improve the
C. Để tuân thủ theo các energy efficiency in our Consumer (n)
tiêu chuẩn an toàn buildings.” người tiêu
D. Để gia tăng hiệu quả Nhà cung cấp năng lượng dùng
năng lượng của chúng ta, công ty năng
lượng Crewdson, sẽ nâng

24
9
cấp tất cả các thiết bị điện
trong tất cả các đơn vị bắt
đầu từ tuần sau. Đợt nâng Standard (n)
cấp này là để cải thiện hiệu tiêu chuẩn
quả năng lượng trong các
tòa nhà của chúng ta.
“Please be warned that
Intermittent
Những người nghe được there will be intermittent
(adj) thi
cảnh báo về điều gì? power failures while work is
thoảng
A. Sự tăng giá being done.”
81 B
B. Sự gián đoạn dịch vụ Xin hãy được cảnh báo rằng
Interruption
C. Tiếng ồn lớn sẽ thi thoảng có những đợt
(n) sự gián
D. Giao thông gia tăng mất điện trong khi công việc
đoạn
được hoàn thành.
“If you work from home and
1 vài người nghe được need alternate space to
khuyến khích làm gì? work during power failures,
A. Đăng ký sớm cho dịch you’re free to use the
Alternate (adj)
vụ apartment complex
thay thế
B. Sử dụng 1 không gian clubhouse.”
82 B
cộng đồng Nếu bạn đang làm việc ở nhà
Complex (n)
C. Tham gia 1 buổi thông và cần 1 không gian thay thế
khu phức hợp
tin để làm việc trong đợt mất
D. Sử dụng phương tiện điện, hãy tự nhiên sử dụng
công cộng câu lạc bộ của khu phức hợp
chung cư.
83 Người nói là ai? C “As your senior president of Privilege (n)
A. Huấn luyện viên Product Development, it has niềm vinh
B. Lập trình viên máy tính been a privilege leading this hạnh
C. Lãnh đạo công ty team over the past several
D. Người đại diện bán decades.”
hàng

25
0
Với tư cách là chủ tịch cấp
cao của phòng phát triển sản
phẩm, đây là niềm vinh hạnh
của tôi khi được dẫn dắt đội
ngũ này trong suốt vài thập
kỉ qua.
Người nói đang chủ yếu “As you may have heard, I
thảo luận về điều gì? will be ending my time with Fund-raiser (n)
A. 1 việc nghỉ hưu sắp tới the company next month.” buổi gây quỹ
84 B. 1 buổi gây quỹ công ty A Như các bạn có thể đã được
C. 1 sản phẩm mang tính nghe, tôi sẽ kết thúc thời Innovative
đổi mới gian của tôi với công ty (adj) đổi mới
D. 1 bữa tối thường niên tháng sau.
85 Tại sao người nói lại nói, C “Now, when I shared this Individually
“Có rất nhiều người tài news with a few of you (adv) cá nhân
năng trong nhóm này”? individually, there were
A. Để đặt nghi vấn về chính some concerns about the Reassure (v)
sách quản lý future of the team under trấn an
B. Để gợi ý 1 kích cỡ nhóm new leadership. Frankly, that
nên được giảm surprised me. I mean, look Appreciation
C. Để trấn an những người around the room. There are (n) sự cảm kích
nghe về 1 quyết định a lot of talented people in
D. Để bày tỏ sự cảm kích this group.”
cho 1 giải thưởng Giờ thì, khi tôi chia sẻ tin này
với cá nhân 1 số người, đã
có 1 vài quan ngại về tương
lai của nhóm dưới sự lãnh
đạo mới. Thực tình mà nói,
điều đó làm tôi ngạc nhiên. Ý
tôi là, hãy nhìn xung quanh
căn phòng đi. Có rất nhiều
người tài năng trong nhóm

25
1
này.
“This is Yuri Federov, calling
from our downtown store. I
Người đàn ông có khả
was just going over the
năng đang gọi cho ai?
checklist that you gave us.” Checklist (n)
A. 1 nhân viên cảnh sát
86 D Đây là Yuri Federov, gọi điện danh sách
B. 1 khách hàng
từ cửa hàng trung tâm của kiểm tra
C. 1 thợ máy
chúng ta. Tôi đang xem qua
D. 1 người giám sát
danh sách kiểm tra mà bạn
đưa chúng tôi.
“We’ve already done most
of the things you’ve asked us
Điều gì sẽ diễn ra vào ngày to do in preparation for our
mai? outdoor sale, but there’s a
A. 1 đợt hạ giá cửa hàng bit of a problem.” Farmer market
87 B. 1 con đường bị đóng A Chúng tôi đã hoàn thành hầu (n) chợ nông
C. 1 chợ nông sản hết những thứ mà bạn đã sản
D. 1 màn trình diễn âm yêu cầu chúng tôi chuẩn bị
nhạc cho đợt hạ giá ngoài trời của
chúng ta, nhưng có 1 chút
vấn đề.
88 Người nói có ý gì khi nói, B “You wanted us to rope off Rope off (v)
“Có 3 chiếc xe được đỗ ở the parking spaces in front bao quanh
đó ngay bây giờ”? of the shop after we closed
A. 1 sự kiện không phổ today so we can set up
biến tables there tomorrow
B. 1 nhiệm vụ không thể morning. Well, it’s eight
được hoàn thành fifteen, and there are three
C. 1 phí đỗ xe đã được trả cars parked there now.”
D. 1 chuyến hàng bị hoãn Bạn muốn chúng bao quanh
chỗ đỗ xe ở trước cửa hàng
sau khi chúng tôi đóng cửa

25
2
hôm nay để chúng tôi có thể
chuẩn bị bàn ở đó vào ngày
mai. Bây giờ là 8:15, và đang
có 3 chiếc xe được đỗ ở đó
ngay bây giờ.
“When customers call the
service number, they’ll be
prompted to say which
Người nói đã công bố thay
department they’re trying to
đổi gì?
reach, and then voice- Prompt (v) gợi
A. Các bộ phận sẽ được tổ
recognition software will ý, nhắc nhở
chức lại
direct their call
B. Những kỹ thuật viên
89 D automatically.” Voice-
mới sẽ được tuyển
Khi khách hàng gọi tới số recognition (n)
C. Thêm 1 nhà kho sẽ được
dịch vụ, họ sẽ được nhắc họ nhận diện
mở cửa
đang gọi cho bộ phận nào, giọng nói
D. 1 hệ thống tự động sẽ
khi đó phần mềm nhận diện
được sử dụng
giọng nói sẽ chuyển tiếp
cuộc gọi của họ 1 cách tự
động.
90 Những người nghe có khả D “Some customers might be Summarize (v)
năng đang là ai? upset with you if they were tóm tắt
A. Kế toán unable to reach the right
B. Nhân viên kho hàng department quickly. If this Exchange (n)
C. Quản lý Nhân Sự happens to you, please cuộc trao đổi
D. Người đại diện chăm summarize the exchange in
sóc khách hàng writing.”
1 vài khách hàng có thể sẽ
buồn bực với bạn nếu họ
không thể liên hệ với đúng
bộ phận 1 cách nhanh
chóng. Nếu điều này xảy ra

25
3
với bạn, xin hãy tóm tắt cuộc
trao đổi bằng văn bản.
“Some customers might be
upset with you if they were
unable to reach the right
Người nói yêu cầu những
department quickly. If this
người nghe làm gì?
happens to you, please
A. Cập nhật số điện thoại
summarize the exchange in
dịch vụ
writing.”
91 B. Nộp yêu cầu lương C
1 vài khách hàng có thể sẽ
C. Giữ bản ghi của lời phàn
buồn bực với bạn nếu họ
nàn
không thể liên hệ với đúng
D. Đăng lên lịch trình vận
bộ phận 1 cách nhanh
chuyển
chóng. Nếu điều này xảy ra
với bạn, xin hãy tóm tắt cuộc
trao đổi bằng văn bản.
Người nói đang quảng bá
“Let me tell you about the
cho điều gì?
software we released last
A. Thiết bị âm thanh
month.” Release (v) cho
92 B. Dụng cụ lau dọn D
Hãy để tôi nói cho bạn về ra mắt
C. Thiết bị an ninh
phần mềm mà chúng tôi đã
D. Chương trình phần
cho ra mắt tháng trước.
mềm
Những người nghe có khả “It’s designed to make your
năng làm trong ngành công factory’s production cycle Cycle (n) chu
nghiệp gì? more efficient.” kỳ
93 A. Vận chuyển B Nó được thiết kế để làm cho
B. Sản xuất chu kỳ sản xuất của nhà máy Efficient (adj)
C. Ngân hàng của bạn trở nên hiệu quả hiệu quả
D. Chăm sóc sức khỏe hơn.
94 Người nói có ý gì khi nói, D “Yes, there are other Similar (adj)
“cuốn sách hướng dẫn chỉ software program on the

25
4
market that perform similar
tasks, but they’re
complicated and require
hours of training. Consider
dài 15 trang thôi”?
this about Pondrew’s: the
A. Những người nghe nên
manual’s just fifteen pages tương tự
đọc sách hướng dẫn ngay
long.”
bây giờ
Đúng, có những chương Market (n) thị
B. 1 cuốn sách hướng dẫn
trình phần mềm khác trên trường
sẽ không quá đắt để in
thị trường mà thực hiện
C. 1 sản phẩm chưa sẵn
những nhiệm vụ tương tự, Inexpensive
sàng để ra mắt
nhưng chúng rất phức tạp và (adj) không đắt
D. 1 sản phẩm rất dễ dàng
yêu cầu nhiều giờ huấn
để sử dụng
luyện. Hãy xem xét điều này
về Pondrew’s: cuốn sách
hướng dẫn chỉ dài 15 trang
thôi.
Công ty của người nói Adjustable
“We’ll be making a big
đang dự định mua cái gì? (adj) có thể
purchase – a top-of-the-line
A. 1 chiếc máy in 3D điều chỉnh
3-D printer.”
95 B. 1 chiếc TV màn hình lớn A
Chúng ta sẽ thực hiện 1 vụ
C. Vài chiếc laptop mới Top-of-the-line
mua lớn – 1 chiếc máy in 3D
D. Vài chiếc bàn có thể (adj) cao cấp
cao cấp nhất
điều chỉnh nhất
Outsource (v)
Tại sao công ty lại quyết “We’ve been outsourcing the
thuê ngoài
định thực hiện việc mua? work to a printing company,
A. Có thêm nhiều nhân but it recently doubled its
Double (v) gấp
96 viên được tuyển B prices.”
đôi
B. 1 nhà bán hàng tăng giá Chúng ta đã thuê ngoài 1
C. 1 cửa hàng dừng hoạt công ty in, nhưng gần đây họ
Out-of-date
động đã gấp đôi giá của mình.
(adj) lỗi thời

25
5
D. 1 vài phần mềm bị lỗi
thời
“Jerome, I’m sorry, but you’ll
have to move. We hope you
Don’t mind
don’t mind using the office in
Nhìn vào biểu đồ. Jerome Ving: không
the corner across from the
đã chuyển tới phòng nào? phiền khi làm
conference room.”
A. Phòng 1 gì
97 C Jerome, tôi xin lỗi, nhưng
B. Phòng 2
bạn phải chuyển đi rồi.
C. Phòng 3 Conference
Chúng tôi hi vọng bạn sẽ
D. Phòng 4 room (n)
không phiền khi sử dụng văn
phòng hội nghị
phòng ở trong góc đối diện
với phòng hội nghị.
Người nói có khả năng làm
việc ở đâu?
“Hi Amy! This is Paul Baxter Manufacturing
A. Ở 1 nhà máy
from the manufacturing (n) sản xuất
B. Ở 1 công ty kiến trúc
98 A team.”
C. Ở 1 dịch vụ thiết kế
Chào Amy! Đây là Paul thì Architecture
quang cảnh
đội sản xuất. (n) kiến trúc
D. Ở văn phòng kiểm tra
của chính phủ
99 Nhìn vào biểu đồ. Người A “Listen, I made a mistake in Safety goggle
nói muốn thay đổi con số the order form I left on your (n) kính bảo hộ
nào? desk earlier today. I actually
A. 20 only need ten pairs of safety Quantity (n) số
B. 12 goggles for my team on the lượng
C. 8 assembly floor.”
D. 15 Nghe này, tôi đã mắc lỗi
trong tờ đơn đặt hàng mà
tôi để ở trên bàn của bạn lúc
sớm hôm nay. Tôi thực ra chỉ
cần 10 cặp kính bảo hộ cho

25
6
nhóm của tôi ở dây chuyền
lắp ráp thôi.
Dòng 1 biểu đồ:
Item: Safety Goggles
Quantity: 20
Sản phẩm: Kính bảo hộ
Số lượng: 20
“Oh, and by the way – when
you place the order, could
you add my email address to
Người nói muốn thêm
the notification list, so I
thông tin gì vào 1 danh
know when everything’s
sách?
scheduled to arrive?”
A. Địa chỉ nhà của anh ấy Notification (n)
100 D Oh, nhân tiện – khi bạn đặt
B. Địa điểm văn phòng của thông báo
hàng, bạn có thể thêm địa
anh ấy
chủ email của tôi vào danh
C. Số điện thoại của anh ấy
sách thông báo được không,
D. Địa chỉ email của anh ấy
để tôi biết khi nào mọi thứ
sẽ được lên lịch để chuyển
tới?

25
7
TEST 9
PART 1

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
A. Anh ấy đang gỡ nút 1 chiếc tạp dề vải
B. Anh ấy đang đặt 1 chiếc thùng nhựa
Untie (v) gỡ nút
lên 1 chiếc kệ
C. Anh ấy đang sử dụng con dao để thái
1 C Slice (v) thái
đồ ăn
D. Anh ấy đang bỏ 1 vài đồ tạp hóa vào
Drawer (n) ngăn kéo
ngăn kéo
=> Chọn C
A. Cô ấy đang sửa cặp kính râm của mình
B. Cô ấy đang nghỉ tay ở trên 1 băng ghế
Handbag (n) túi xách tay
C. Cô ấy đang cho tay vào 1 chiếc túi
2 D
xách tay
Bench (n) băng ghế
D. Cô ấy đang nói chuyện trên điện thoại
=> Chọn D
A. 1 trong những người phụ nữ đang dựa
vào 1 thùng rác
B. 1 trong những người phụ nữ đang
Bulletin board (n) bảng thông
nhìn vào 1 bài đăng trên bảng thông báo
báo
3 B C. 1 trong những người phụ nữ đang
đứng cạnh 1 lối vào
Count (v) đếm
D. 1 trong những người phụ nữ đang
đếm tiền từ 1 cái máy
=> Chọn B
4 A A. 1 chiếc xe đã được đỗ bên cạnh 1 tòa Fence (n) hàng rào
nhà
B. 1 cái cửa đã bị mở

25
8
C. Có 1 tấm biển ở trên hàng rào
D. 1 vài cái cây đã được xếp theo hàng
=> Chọn A
A. 1 vài thiết bị chiếu sáng đang được lắp
đặt Light fixture (n) thiết bị chiếu
B. 1 kệ trưng bày đang được lau sáng
C. 1 người phục vụ đang phát thực đơn
5 D
ra Wipe (v) lau
D. 1 người phục vụ đang nhận việc đặt
món Distribute (v) phân phát
=> Chọn D
A. 1 phương tiện đang được bao phủ bởi
tuyết
B. 1 vài thiết bị đang được dựa vào 1
6 B chiếc xe tải Lean (v) ngả vào
C. Ông ấy đang lái phương tiện qua tuyết
D. Ông ấy đang đóng cửa sau của 1 xe tải
=> Chọn B

PART 2

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
Tại sao nhà hàng này lại nổi tiếng thế?
A. 1 bài cho 5 người, làm ơn
7 C B. Vào góc của Forth và Main
C. Vì họ mới tuyển 1 đầu bếp mới
=> Chọn C
8 C Công viên đóng cửa lúc nào? Park (v) đỗ xe ≠ park (n) công
A. Tôi đỗ xe ở đó viên
B. Ngân hàng đã đóng cửa rồi

25
9
C. Mỗi tối vào lúc 8 giờ
=> Chọn C
Ms. Lopez đã chuyển tới ngôi nhà nào?
A. 1 người môi giới bất động sản
9 C B. Xin hãy để cái hộp ở trước cửa
C. Cái màu vàng ở dưới phố
=> Chọn C
Xin lỗi, tôi có thể sân ga 6 bằng cách
nào?
Platform (n) sân ga
A. Có 1 tấm bản đồ ở đằng kia trên
10 A tường
Downtown (n) trung tâm thành
B. Vì nó chỉ có 50 cent thôi
phố
C. 1 văn phòng ở trung tâm thành phố
=> Chọn A
Ai là người chịu trách nhiệm cho việc
đặt hàng thiết bị? Storage (n) kho
A. Lâu rồi
11 C
B. Trong phòng kho Responsible (adj) chịu trách
C. Đó là công việc của Robert nhiệm
=> Chọn C
Có vấn đề gì với chiếc tủ lạnh thế?
A. Ở phía bên phải đường Recipe (n) công thức
12 B B. Kỹ thuật viên đã để lại 1 báo cáo
C. Yeah, đó là 1 công thức hay Technician (n) kỹ thuật viên
=> Chọn B
Tài liệu này cần 1 chữ ký trước khi nó
Signature (n) chữ ký
được gửi ra.
A. Tổng cộng 15 trang
13 B Stamp (n) con tem
B. OK, tôi sẽ làm điều đó ngay
C. 1 cuốn sách tem
Send out (v) gửi ra
=> Chọn B
14 B Tại sao bạn lại có nhiều hành lý vậy? Luggage (n) hành lý

26
0
A. Vé của bạn đây
B. Vì tôi sẽ đi trong 6 tháng
C. Khi xe taxi tới đây
=> Chọn B
Bạn là giám đốc bán hàng mới, phải
không?
Year-end sale (n) đợt giảm giá
A. Đúng, rất vui được gặp bạn
cuối năm
15 A B. Xin lỗi, tôi không có sự chỉ đường
C. Đó là mùa giảm giá cuối năm của
Direction (n) sự chỉ đường
chúng ta
=> Chọn A
Bạn tổ chức buổi workshop buổi sáng
hay buổi chiều?
A. Đó là 1 cuộc đua dài
16 B B. Những người tham dự sẽ tới sau bữa Attendee (n) người tham gia
trưa
C. Đúng, tôi thực ra rất thích mua sắm
=> Chọn B
Tôi nên trả lại cuốn sách khi nào?
A. Thực ra, tôi có 1 bản sao khác rồi
17 A B. Ở trang 25
C. Đây là 1 thư viện đẹp
=> Chọn A
Tôi có thể tìm lịch trình của sự kiện ở
đâu?
A. Yeah, đúng rồi đấy Event schedule (n) lịch trình sự
18 C
B. Chiều hôm qua kiện
C. Ở trên trang Web của hội nghị
=> Chọn C
Tôi sẽ tới trễ tiệc trưa nếu tôi đi chuyến
19 A Luncheon (n) tiệc trưa
xe bus lúc 11 giờ.

26
1
A. Xe tôi còn chỗ đấy
B. Tất nhiên rồi, Heidi có thể làm vài cái
ngay bây giờ
C. Cái đó sẽ là 5 đô la, làm ơn
=> Chọn A
Chúng ta chuyển đi bao nhiêu chuyến
hàng mỗi ngày?
Up to: lên tới
A. Không, tôi sẽ tới đúng giờ
20 C
B. Nó sẽ tới vào ngày mai
Shipment (n) chuyến hàng
C. Chúng ta lên tới 50
=> Chọn C
Chúng ta có nên thay thế các tấm cách
nhiệt trong tòa nhà không?
A. Phòng tôi là phòng 34C, ở gần sảnh Insulation (n) tấm cách nhiệt
21 C B. Ừ thì, tôi đã xem xét đến chuyện
nghỉ hưu sớm thôi Consider (v) xem xét
C. Không, nó quá đắt
=> Chọn C
Chúng ta có phải dừng ở bưu điện
không?
A. Không, người đưa thư đã tới lấy lá
Mail carrier (n) người đưa thư
thư rồi
22 A
B. Bạn có thể gọi cho tôi 1 chiếc taxi
Close by: ở gần
được không?
A. Văn phòng của chúng ta ở gần đây
=> Chọn A
Alan đã tới gặp bác sĩ chưa?
A. Nó ở trong tòa nhà y tế
23 B B. Anh ấy không có thời gian Medical (adj) y tế
C. Không, chúng tôi không thấy nó
=> Chọn B
24 B Bạn đã sửa lỗi trong bảng tính chưa? Spreadsheet (n) bảng tính

26
2
A. Ngân hàng ở phố 14
B. Thực ra, tôi đã sửa 1 vài thứ
C. Mọi người nên lấy 1 bản sao
Correct (v) sửa
=> Chọn B
Bạn có muốn đi cùng chúng tôi tới buổi
khai trương triển lãm nghệ thuật tối
nay không?
A. Tôi có 1 bài thuyết trình vào ngày Frame (n) khung
25 A mai rồi
B. Giá cả được đánh dấu ở trên khung Mark (v) đánh dấu
tranh
C. Để nó đóng vào đi, làm ơn
=> Chọn A
Nhà hàng của bạn mua rau củ từ các
nhà bán buôn hay từ nông dân địa
phương thế?
Wholesaler (n) bán buôn
A. Món cà rốt bị nấu chín quá rồi
26 C
B. Cái bàn này có thể ngồi cho 5 người
Overcook (v) nấu chín quá
1 cách thoải mái
C. Chỉ từ những nông dân địa phương
=> Chọn C
Ai là người cung cấp giấy in cho bạn?
A. Bên dưới máy in
B. Kiểm tra quản lý văn phòng đi
27 B Supply (v) cung cấp
C. Không, tôi không có thêm bản sao
nào
=> Chọn B
28 C Bạn có thể xem qua bài báo của tôi Take a look (n) xem qua
trước khi tôi đem nó đi nộp được
không? Submit (v) nộp
A. 1 sự đăng ký tạp chí

26
3
B. Anh ấy nộp khoản thanh toán online
C. Tôi có vài kinh nghiệm biên tập
=> Chọn C
Để tôi xem xét việc thuê kho tự quản
cho đồ nội thất này.
A. Để món súp thừa vào trong tủ lạnh Look into (v) xem xét
29 B đi
B. Cảm ơn, điều đó rất là hữu ích đấy Storage unit (n) kho tự quản
C. 1 chiếc ghế sofa và 2 cái ghế
=> Chọn B
Hóa đơn Henderson sẽ sẵn sàng để
đánh giá vào chiều nay chứ?
Invoice (n) hóa đơn
A. Ở bưu điện chính
30 B
B. Carol đã kiểm tra nó sáng nay rồi
Credit card (n) thẻ tín dụng
C. Hoặc là tiền mặt hoặc là thẻ tín dụng
=> Chọn B
Bạn có muốn 1 món đồ uống trong khi
bạn đợi chuyên viên cho vay của chúng
tôi không?
A. Bạn có nghĩ tôi sẽ phải đợi lâu Specialist (n) chuyên viên
31 A không?
B. Không, tôi chưa gặp cô ấy Beverage (n) đồ uống
C. Có, chúng tôi đang có giảm giá đặc
biệt cho các loại giày
=> Chọn A

26
4
PART 3

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
Người đàn ông làm việc ở
Complex (n)
đâu? Lời thoại người đàn ông:
khu phức hợp
A. Ở 1 cửa hàng bách hóa “Oakview Apartments. Chan-
32 B. Ở 1 ngân hàng D Ho speaking.”
Department
C. Ở 1 cửa hàng điện tử Khu căn hộ Oakview. Chan-
store (n) cửa
D. Ở 1 khu phức hợp chung Ho đang nói đây.
hàng bách hóa

Lời thoại người phụ nữ:
Tại sao người phụ nữ lại
“I’m a resident, and I lost my
gọi?
key. It must have fallen off
A. Để xác nhận số lượng Resident (n)
my key chain. I’ll need a new
thanh toán cư dân
one.”
33 B. Để xếp lịch hẹn C
Tôi là 1 cư dân ở đây, và tôi
C. Để yêu cầu 1 sản phẩm Key chain (n)
đã làm mất chìa khóa của
thay thế móc chìa khóa
mình. Nó chắc hẳn đã rơi ra
D. Để kiểm tra 1 chuyến
từ móc chìa khóa. Tôi sẽ cần
hàng bị hoãn
1 cái mới.
Người đàn ông hỏi về điều
Lời thoại người đàn ông:
gì?
“No problem. Can you tell me
A. 1 số xác nhận Confirmation
which unit is yours?”
34 B. 1 địa điểm B (n) sự xác
Không vấn đề gì. Bạn có thể
C. Ngày của 1 sự kiện nhận
nói cho tôi biết đâu là căn hộ
D. 1 tờ đơn được hoàn
của bạn không?
thiện
35 Hội thoại có khả năng diễn A Lời thoại người phụ nữ: Admission
ra ở đâu? “Here’s your admission ticket (n) vé
A. Ở 1 viện bảo tàng ticket. It includes access to vào cửa

26
5
our seventeenth-century
pottery exhibit – it just
opened this weekend.”
B. Ở 1 thư viện
Đây là vé vào cửa của bạn. Pottery (n) đồ
C. Ở 1 rạp chiếu
Nó bao gồm truy cập vào gốm
D. Ở 1 trường nghệ thuật
triển lãm đồ gốm thế kỉ 17
của chúng tôi – vừa mở vào
cuối tuần này.
Lời thoại người đàn ông:
Tại sao người đàn ông lại
“I’m writing a book about
tới thăm?
European pottery, and
A. Để gặp 1 người bạn
there’s a vase I want to take
B. Để chụp 1 vài tấm ảnh
36 C a closer look at.” Vase (n) bình
C. Để thực hiện nghiên cứu
Tôi đang viết 1 cuốn sách về
cho 1 cuốn sách
đồ gồm Châu Âu, và có 1 cái
D. Để vận chuyển 1 đơn
bình mà tôi muốn 1 cái nhìn
hàng
kỹ hơn.
37 Tại sao người phụ nữ A Lời thoại người phụ nữ: Archaeologist
khuyên người đàn ông nên “Then you might also be (n) nhà khảo
nhanh lên? interested in today’s special cổ
A. 1 sự kiện sẽ sớm bắt lecture. We have an
đầu archaeologist here to talk Lecture (n) bài
B. Giờ đóng cửa sắp tới about how pottery is dated. thuyết giảng
C. 1 thời gian đợi rất lâu You’ll have to hurry though.
D. Chỗ ngồi bị hạn chế It starts in just a few
minutes.”
Thế thì bạn có thể cũng sẽ có
hứng thú vào buổi thuyết
giảng đặc biệt hôm nay đấy.
Chúng tôi sẽ có 1 nhà khảo cổ
ở đây để nói về đồ gốm có
niên đại như thế nào. Nhưng

26
6
bạn sẽ phải nhanh lên. Nó sẽ
bắt đầu chỉ trong vài phút
nữa.
Lời thoại người phụ nữ:
Apprentice (n)
Chris Suzuki là ai? “Hey Pierre. This is Chris
nhân viên tập
A. 1 quản lý ca Suzuki. He’s our new
sự
38 B. 1 thanh tra C apprentice.”
C. 1 nhân viên tập sự Này Pierre. Đây là Chris
Inspector (n)
C. 1 khách hàng mới Suzuki. Anh ấy là nhân viên
thanh tra
tập tập sự mới.
Lời thoại người đàn ông 1:
“Well, you came to the right Plenty of + N:
Cuộc hội thoại có khả năng place. There’re plenty of có nhiều
diễn ra ở đâu? experienced workers and
A. Ở 1 cửa hàng phần cứng opportunities for hands-on Opportunity
39 B. Ở 1 nhà máy B practice in this factory.” (n) cơ hội
C. Ở 1 cơ sở lưu trữ Bạn tới đúng chỗ rồi đấy. Có
D. Ở 1 phòng trưng bày sản rất nhiều công nhân có kinh Showroom (n)
phẩm nghiệm cũng như cơ hội cho phòng trưng
việc thực hành thực tế ở nhà bày
máy này.
Người phụ nữ có khả năng Lời thoại người phụ nữ:
sẽ làm gì tiếp theo? “Well, we’ll let you get back
A. Đàm phán 1 hợp đồng to work. I want Chris to meet Procedure (n)
với Chris a few more people before the quy trình
40 B. Đánh giá các quy trình C shift ends.”
lên lịch với Chris Chúng tôi sẽ để bạn quay lại Negotiate (v)
C. Giới thiệu Chris với 1 vài công việc. Tôi muốn Chris gặp đàm phán
đồng nghiệp thêm 1 vài người nữa trước
D. Chỉ cho Chris căng tin khi ca làm kết thúc.
41 Sự kiện gì có khả năng sẽ B Lời thoại người đàn ông: Business deal
được ăn mừng vào thứ 6? “I got the invitation from (n) thương vụ

26
7
Sunita about your party on
Friday. I can’t believe this is
A. 1 sự thăng chức your last week here.” kinh doanh
B. 1 sự nghỉ hưu Tôi đã nhận được giấy mời từ
C. 1 sự tốt nghiệp Sunita về bữa tiệc của bạn Invitation (n)
D. 1 thương vụ kinh doanh vào thứ 6. Tôi không thể tin giấy mời
được đây là tuần cuối cùng
của bạn ở đây.
Lời thoại người đàn ông:
“What’s your favorite
dessert?”
Món tráng miệng yêu thích
Người đàn ông đề nghị làm
của bạn là gì? Receipt (n)
gì?
Lời thoại người phụ nữ: hóa đơn
A. Nhìn vào 1 hóa đơn
“Oh, I love cheesecake.”
42 B. Gửi giấy mời D
Oh, tôi rất thích bánh phô Reserve (v)
C. Đặt 1 phòng
mai đặt (chỗ,
D. Chuẩn bị món tráng
Lời thoại người đàn ông: phòng, …)
miệng
“OK, I have the perfect
recipe.”
OK. Tôi có 1 công thức hoàn
hảo cho món đó.
Người phụ nữ nói cô ấy Lời thoại người phụ nữ:
đang mong chờ điều gì? “I’m going overseas to
A. Tới thăm gia đình của cô Europe for a couple of weeks.
ấy I can’t wait.” Overseas: ra
43 C
B. Chuyển tới 1 văn phòng Tôi sẽ có 1 chuyến đi nước nước ngoài
mới ngoài tới Châu Âu trong 1 vài
C. Đi du lịch nước ngoài tuần. Tôi không thể đợi
D. Tổ chức 1 đội ngũ được.
44 Có vấn đề gì với tấm thảm B Lời thoại người đàn ông: Odor (n) mùi
trước của người đàn ông? “I bought a mat somewhere

26
8
else, but it had a strong
A. Nó không bền
plastic smell.”
B. Nó rất nặng mùi Floor mat (n)
Tôi đã mua 1 tấm thảm ở chỗ
C. Nó gây hư hại cho sàn tấm thảm trải
khác, nhưng có có mùi nhựa
D. Nó quá nhỏ sàn
rất nặng.
Người phụ nữ đã mời
Lời thoại người phụ nữ:
người đàn ông làm gì? Catalog (n)
“You’re welcome to take one
A. Xem hình ảnh trong 1 cuốn danh
out of the box to see for
cuốn danh mục mục
45 D yourself.”
B. Đọc về các tính năng đặc
Bạn có thể thoải mái lấy 1 cái
biệt Feature (n)
từ trong hộp ra để tự mình
C. Xem 1 buổi giới thiệu tính năng
xem.
D. Mở 1 gói hàng
Lời thoại người phụ nữ:
“These mats have a patented
easy-glide surface, meaning
they’re firm enough to let Patent (adj)
Theo người phụ nữ, tại sao
you freely maneuver around được cấp bằng
nhà sản xuất tự hào về tấm
your workspace in a rolling sáng chế
thảm của họ?
chair. It’s something the
A. Chúng rất dễ dàng để
manufacturer’s particularly Firm (adj) chắc
lau dọn
proud of.” chắn
46 B. Chúng có thể được sử C
Những tấm thảm này có bề
dụng trên nhiều bề mặt
mặt dễ dàng lướt đã được Maneuver (v)
C. Chúng cho phép sự tự
cấp bằng sáng chế, nghĩa là di chuyển
do di chuyển trên đó
nó rất đủ chắc chắn để cho
D. Chúng có thể được gấp
phép bạn tự do di chuyển Particularly
hoặc cuộn lại
xung quanh không gian làm (adv) đặc biệt
việc của bạn trên 1 chiếc ghế
xoay. Đây là điều mà nhà sản
xuất đặc biệt tự hào.
47 Những người nói có khả C Lời thoại người phụ nữ: Commercial

26
9
(n) quảng cáo
năng làm việc trong ngành
“Abdullah, have you edited
công nghiệp gì?
the film footage of the frozen Edit (v) biên
A. Âm nhạc
food commercial yet?” tập
B. Nhà hàng
Abdullah, bạn đã biên tập
C. Sản xuất phim
đoạn phim quảng cáo đồ ăn Footage (n)
D. Xuất bản sách
đông lạnh chưa? đoạn phim
Lời thoại người phụ nữ:
Người đàn ông có ý gì khi
“Can you have it finished by
nói, “Chúng tôi vừa chuyển
the end of the week? The
sang 1 chương trình phần
client hoped to have it air on Air (v) lên
mềm mới”?
television next Monday.” sóng
A. Anh ấy cần tham khảo 1
Bạn có thể hoàn thành nó
cuốn sách hướng dẫn sử
trước cuối tuần được không? User’s manual
dụng
Khách hàng muốn nó được (n) sách
48 B. Chất lượng công việc C
lên sóng trên TV vào thứ 2 hướng dẫn sử
của anh ấy sẽ được cải
tuần sau. dụng
thiện
Lời thoại người đàn ông:
C. 1 công việc có thể tốn
“Well, we just switched to a Expect (v) dự
nhiều thời gian hơn dự
new software program.” kiến
tính
Nhưng, chúng tôi vừa chuyển
D. 1 buổi huấn luyện nên
sang 1 chương trình phần
được tổ chức
mềm mới.
49 Tại sao người phụ nữ lại A Lời thoại người phụ nữ: Congratulate
chúc mừng người đàn ông? “By the way, congratulations. (v) chúc mừng
A. Anh ấy thắng 1 giải I heard you recently won a
thưởng best effects award in an
B. Anh ấy được thăng chức industry competition.”
C. Anh ấy sẽ dẫn dắt 1 đội Nhân tiện thì, xin chúc mừng.
ngũ Tôi đã nghe được rằng bạn
D. Anh ấy đã phát triển 1 gần đây đã thắng giải hiệu
vài phần mềm mới ứng tốt nhất trong 1 cuộc thi

27
0
của ngành công nghiệp.
Lời thoại người đàn ông:
“Welcome to New York Ferry
Service. How can I help you?”
Những người phụ nữ muốn Chào mừng tới dịch vụ phà
làm gì? của New York. Tôi có thể giúp
A. Thuê 1 chiếc xe gì được cho bạn?
50 B. Mua vé phà B Lời thoại người phụ nữ 1: Ferry (n) phà
C. Tham gia tour tham “Hi. We’re trying to catch the
quan thành phố next ferry to the city.”
D. Đặt phòng khách sạn Chào. Chúng tôi đang cố bắt
chuyến phà tiếp theo tới
thành phố.

Lời thoại người đàn ông:


Người đàn ông nói thứ gì “Well, we just introduced a
Loyalty
gần đây đã được giới payment system that allows
program (n)
thiệu? you to pay for your tickets
chương trình
A. Chương trình khách right from your smartphone.
khách hàng
hàng thân thiết No cash is needed.”
51 C thân thiết
B. Đơn phản hồi online Chúng tôi vừa giới thiệu 1 hệ
C. Hệ thống thanh toán thống thanh toán mà cho
Waiting area
không tiền mặt phép bạn trả tiền cho vé ngay
(n) khu vực
D. Khu vực chờ được cải từ điện thoại thông minh của
chờ
tạo mình. Không cần thiết đến
tiền mặt.
52 Người đàn ông khuyên D Lời thoại người đàn ông: Method (n)
những người phụ nữ làm “I suggest you both phương pháp
gì? download our app so you can
A. Mua vài tấm bưu thiếp use this method in the Historic (adj)
B. Tới thăm 1 địa điểm lịch future.” lịch sử
sử

27
1
Tôi khuyên cả 2 bạn nên tải
C. Gọi 1 dịch vụ taxi xuống ứng dụng của chúng
D. Tải xuống ứng dụng điện tôi để các bạn có thể sử dụng
thoại phương pháp này trong
tương lai.
Lời thoại người phụ nữ:
Những người nói đang ở
“Hmm, I don’t remember
đâu?
seeing your booth at this
A. Ở 1 buổi gây quỹ
trade show before.” Job fair (n) hội
53 B. Ở 1 hội chợ thương mại B
Hmm, tôi không nhớ là đã chợ việc làm
C. Ở 1 hội chợ việc làm
thấy gian hàng của các bạn ở
D. Ở 1 lễ khai trương cửa
hội chợ thương mại trước
hàng
đây.
Lời thoại người đàn ông:
Specialize (v)
Công ty của người đàn ông “We specialize in creating
có chuyên
làm ra sản phẩm gì? affordable jewelry made with
môn về
A. Trang sức high-quality materials.”
54 A
B. Túi xách tay Chúng tôi có chuyên môn vào
High-quality
C. Thảm sàn tạo ra đồ trang sức giá phải
(adj) chất
D. Khung ảnh chăng được làm từ vật liệu
lượng cao
chất lượng cao.
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông gợi ý làm “But take one of our
Business card
gì? catalogs. It has pictures of
(n) danh thiếp
A. Để lại danh thiếp our entire collection.”
55 D
B. Đăng ký online Nhưng hãy lấy 1 trong những
Entire (adj)
C. Đặt hàng cuốn danh mục của chúng
toàn bộ
D. Lấy 1 cuốn danh mục tôi. Nó có ảnh của toàn bộ bộ
sưu tập của chúng tôi.
56 Những người nói có khả A Lời thoại người phụ nữ: City official (n)
năng là ai? “I have a question about the quan chức
news story you’re working on

27
2
– the one about the local bus
A. Phóng viên bản tin system.”
B. Đại lý du lịch Tôi có câu hỏi về bản tin mà
thành phố
C. Tài xế xe bus bạn đang thực hiện – cái mà
D. Quan chức thành phố về hệ thống xe bus địa
phương ý.
Lời thoại người đàn ông:
“No, I haven’t been able to
Tại sao người đàn ông lại
contact anyone there yet.
quan ngại?
And our deadline to get this
A. Anh ấy quên gọi 1 cuộc
story on tonight’s news is five
điện thoại
P.M. I’m concerned we’ll miss
B. Anh ấy có thể sẽ trễ 1 Signature (n)
57 B it if they don’t respond soon.”
hạn chót chữ ký
Không, tôi chưa thể liên lạc
C. 1 hợp đồng yêu cầu chữ
với ai ở đó. Và hạn chót để

chúng ta đưa câu chuyện này
D. 1 đồng nghiệp tới làm
lên bản tin tối nay là 5 P.M.
muộn
Tôi lo rằng chúng ta sẽ lỡ nó
nếu họ không phản hồi sớm.

27
3
Tại sao người phụ nữ lại
Lời thoại người đàn ông:
nói, “Họ đang tổ chức 1
“I’m concerned we’ll miss it if
buổi họp báo lớn vào buổi
they don’t respond soon.”
trưa”? Press
Tôi lo rằng chúng ta sẽ lỡ nó
A. Để gợi ý việc tham dự 1 conference (n)
nếu họ không phản hồi sớm.
sự kiện họp báo
Lời thoại người phụ nữ:
58 B. Để thông báo người đàn A
“Well, I just heard they’re
ông về thay đổi trong lịch Ask Sb for a
hosting a big press
trình ride: hỏi đi
conference at noon.”
C. Để phàn nàn về 1 quyết nhờ xe ai
Tôi vừa nghe được rằng họ
định
đang họ đang tổ chức 1 buổi
D. Để hỏi đi nhờ người đàn
họp báo lớn vào buổi trưa.
ông
Lời thoại người đàn ông:
“Tomoko, our sales of fresh
flowers have always been
Những người nói có khả
strong, but to increase
năng làm việc ở đâu?
business, I think we should
A. Ở văn phòng bất động
try to sell more indoor potted
sản Potted plant
59 B plants.”
B. Ở cửa hàng hoa (n) chậu hoa
Tomoko, doanh số hoa tươi
C. Ở công ty xây dựng
của chúng ta đã luôn tốt rồi,
D. Ở công ty thiết kế nội
nhưng để phát triển công
thất
việc kinh doanh, tôi nghĩ
chúng ta nên cố bán thêm
chậu hoa trong nhà.
60 Những người nói đã đồng ý A Lời thoại người phụ nữ: Lobby (n) sảnh
làm gì? “Why don’t we start
A. Quảng bá 1 vài sản promoting the idea by Highway (n)
phẩm trên trang Web featuring some plants on our đường cao tốc
B. Gửi email tới các khách Web site?”
hàng trước

27
4
C. Để lại các cuốn sách nhỏ Tại sao chúng ta không bắt
ở sảnh tòa nhà đầu quảng bá ý tưởng bằng Promote (v)
D. Đặt biểu hiệu ở gần việc giới thiệu 1 vài loại cây quảng bá
đường cao tốc trên trang Web của chúng ta?
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông nói sẽ liên “I know a photographer who
Get in touch
lạc với ai? specializes in product
(v) liên lạc
A. 1 người trợ lý hành pictures. I’ll get in touch and
61 chính C see when she’s available.”
Administrative
B. 1 nhà cung cấp Internet Tôi biết 1 nhiếp ảnh gia mà
(adj) hành
C. 1 nhiếp ảnh gia có chuyên môn vào ảnh sản
chính
D. 1 người kế toán phẩm. Tôi sẽ liên lạc và xem
khi nào cô ấy rảnh.
Lời thoại người phụ nữ:
“I work for Thomson Auction (n)
Người phụ nữ đang dự
Manufacturing Company, buổi đấu giá
định làm gì?
and we’re planning a charity
A. 1 buổi ra mắt sản phẩm
62 B auction.” Product
B. 1 sự kiện từ thiện
Tôi làm việc cho Thomson launch (n)
C. 1 bữa tiệc nghỉ hưu
Manufacturing, và chúng tôi buổi ra mắt
D. 1 cuộc kiểm tra nhà máy
đang dự định tổ chức 1 buổi sản phẩm
đấu giá từ thiện.
63 Nhìn vào biểu đồ. Người B Lời thoại người phụ nữ: Banquet (n)
phụ nữ có khả năng sẽ đặt “Well, we want to invite 250 tiệc
phòng nào? guests. Do you have an event
A. Phòng Arroyo space that would Accommodate
B. Phòng Alinas accommodate us?” (v) chứa được,
C. Phòng Reyes Chúng tôi muốn mời khoảng đủ chỗ cho
D. Phòng Miramar 250 khách. Bạn có không gian
sự kiện nào mà có thể đủ chỗ
cho chúng tôi không?

27
5
Lời thoại người đàn ông:
“One of our banquet room
fits between 200 and 300
people.”
1 trong những phòng tiệc của
chúng tôi có thể vừa cho 200
đến 300 người.
Dòng 2 biểu đồ:
Salinas room: 200 – 300
people
Phòng Salinas: 200 – 300
người
Lời thoại người phụ nữ:
“We’d also like to have a
Người đàn ông nói sẽ cung
musical act perform during Measurement
cấp thứ gì?
the auction. Can you (n) đo đạc
A. 1 vài đo đạc
64 D recommend some bands?”
B. 1 vài lựa chọn thực đơn
Chúng tôi cũng muốn có 1 Proof (n) bằng
C. Bằng chứng bảo hiểm
buổi biểu diễn âm nhạc trong chứng
D. 1 danh sách các nhạc sĩ
buổi đấu giá. Bạn có thể đề
xuất 1 số ban nhạc không?
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ có khả năng Aviation (n)
“Joining me for tonight’s
là ai? hàng không
news broadcast is aviation
A. 1 phi công thương mại
65 D expert Dimitry Petrov.”
B. 1 quản lý vùng Commercial
Tham gia với tôi trong bản tin
C. 1 người đại lý du lịch (adj) thương
ngày hôm nay là chuyên gia
D. 1 phóng viên bản tin mại
hàng không Dimitry Petrov.
66 Nhìn vào biểu đồ. Người D Lời thoại người đàn ông: Average (adj)
đàn ông chỉ ra sân bay “Look at this graph. Some see trung bình
nào? average delays of around
twenty minutes, but some

27
6
like this airport here, can be
over forty.”
A. Sân bay Smithville Nhìn vào biểu đồ ở đây. 1 số
B. Sân bay Greenview cái chứng kiến sự trì hoãn Point out (v)
C. Sân bay Leonard trung bình vào khoảng 20 chỉ ra
D. Sân bay Allenville phút, nhưng 1 số cái như sân
bay này, có thể lên tới hơn 40
phút.
Lời thoại người đàn ông:
“If possible, try changing
your plans to avoid cities
Người đàn ông gợi ý điều Off-peak (adj)
known for delays, and if you
gì? không phải giờ
can, shift your travel to off-
A. Điều chỉnh kế hoạch đi cao điểm
peak time.”
lại
67 A Nếu có thể, cố gắng thay đổi
B. Thay đổi thời gian giao Avoid (v) tránh
kế hoạch để tránh những
hàng
thành phố được biết đến với
C. Tìm vé giảm giá Shift (v)
những trì hoãn, và nếu bạn
D. Tuyển thêm người đại lý chuyển
có thể, chuyển việc đi lại của
bạn sang thời điểm không
phải cao điểm.
Lời thoại người đàn ông:
“Helen, remember we
Sự kiện sẽ diễn ra vào
discussed doing something
tháng sau?
special for our bakery’s
A. 1 buổi hòa nhạc
anniversary next month?” Fund-raiser (n)
68 B. 1 buổi gây quỹ C
Helen, còn nhớ là chúng ta buổi gây quỹ
C. 1 buổi ăn mừng 1 lễ kỉ
đã thảo luận về việc làm gì đó
niệm
cho lễ kỉ niệm tiệm bánh của
D. 1 lễ hội cộng đồng
chúng ta vào tháng sau
không?
69 Nhìn vào biểu đồ. Sản A Lời thoại thoại người phụ nữ: Appeal (n) sức

27
7
“Let’s see … I think the short-
sleeved shirt with our
business logo on the front
phẩm được chọn sẽ tốn
will have the wildest appeal,
bao nhiêu tiền? hấp dẫn
since it’ll be hot in the
A. $5.00
summer.”
B. $6.00 Short-sleeved
Để xem nào … tôi nghĩ là
C. $7.00 (adj) ngắn tay
chiếc áo phông ngắn tay với
D. $8.00
logo của chúng ta ở phía
trước sẽ có sức hấp dẫn
mãnh liệt nhất, vì trời sẽ
nóng vào mùa hè.
Người đàn ông sẽ làm gì
Lời thoại người đàn ông: Revise (v) sửa
tiếp theo?
“OK. I’ll go ahead and order đổi
A. Sửa đổi 1 thiết kế
70 D those now.”
B. Tìm kiếm 1 trang Web
OK. Tôi sẽ tiếp tục và đặt Venue (n) địa
C. Đặt chỗ 1 địa điểm
chúng ngay bây giờ. điểm
D. Đặt hàng

PART 4

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
Công ty bán thứ gì?
A. Xe đạp đua
“We only sell electric cars.”
71 B. Bộ phận xe máy D
Chúng tôi chỉ bán xe điện.
C. Thiết bị đi cắm trại
D. Xe điện
72 Người nói nhấn mạnh điều A “That means our vehicles Extended
gì về sản phẩm? produce zero direct warranty (n)

27
8
A. Chúng an toàn cho môi gói bảo hành
trường kéo dài
emissions, which specifically
B. Chúng có với 1 gói bảo
helps improve air quality.”
hành kéo dài Emission (n)
Điều đó có nghĩa là sản
C. Chúng có thể được sử khí thải
phẩm của chúng tôi không
dụng với ứng dụng điện
sản sinh ra khí thải trực tiếp,
thoại Weather
điều mà đặc biệt sẽ giúp cải
D. Chúng được thiết kế cho condition (n)
thiện chất lượng không khí.
tất cả các điều kiện thời điều kiện thời
tiết tiết
“And we have a limited-time
offer for you. If you buy a car
Điều gì kết thúc vào thứ 6? by Sunday, you will get a
A. 1 cuộc thi year of free car washes!”
Limited-time
B. 1 lễ hội Và chúng tôi có 1 khuyến
73 D (adj) hạn chế
C. 1 tour tham quan nhà mãi với thời gian hạn chế
thời gian
máy dành cho bạn. Nếu bạn mua
D. 1 khuyến mãi đặc biệt 1 chiếc xe trước Chủ Nhật,
bạn sẽ nhận được 1 năm rửa
xe miễn phí.
Doanh nghiệp làm ra cái “You’ll see how we
Pretzel (n)
gì? manufacture some of the
bánh quy xoắn
A. Kem world’s favorite candy.”
74 C
B. Đồ uống Bạn sẽ thấy cách chúng tôi
Manufacture
C. Kẹo sản xuất ra 1 trong những
(v) sản xuất
D. Bánh quy xoắn cây kẹo yêu của thế giới.
75 Người nói nói rằng doanh D “Unlike many candy Ingredient (n)
nghiệp được biết tới với factories, we still make our nguyên liệu
điều gì? products by hand, just like
A. Những nguyên liệu chất we’ve been doing since the Packaging (n)
lượng cao factory opened 50 years cách đóng gói
B. Cách đóng gói thông

27
9
ago.”
Không giống như những nhà
minh
máy kẹo khác, chúng tôi vẫn
C. Vị độc nhất của nó
làm ra các sản phẩm bằng Unique (adj)
D. Các sản phẩm làm bằng
tay, y như cách mà chúng tôi độc nhất
tay
đã làm kể từ khi nhà máy
được mở 50 năm trước.
Người nghe yêu cầu những “Now, before we go in, you’ll
người nói làm gì? need to leave your
Locker (n) tủ
A. Để đồ đạc cá nhân trong belongings in the lockers
khóa
1 tủ khóa behind me.”
76 A
B. Nộp lại vé của họ Giờ thì, trước khi đi vào, các
Belongings (n)
C. Chia thành các nhóm bạn sẽ cần để lại đồ đạc cá
đồ đạc cá nhân
nhỏ nhân của mình vào các tủ
D. Mặc quần áo bảo hộ khóa đằng sau tôi.
“First on the staff meeting
agenda is the new time-
Người nói chủ yếu đang
tracking software we’re Implement (v)
thảo luận về vấn đề gì?
implementing.” triển khai
A. 1 hội nghị sắp tới
77 C Việc đầu tiên trong chương
B. 1 chính sách đi du lịch
trình họp nhân viên là về Policy (n) chính
C. 1 vài phần mềm mới
phần mềm theo dõi thời gian sách
D. 1 vài thiết bị mới
mới mà chúng tôi đang triển
khai.
78 Người nói bảo những B “Note that you’ll use the Take note (v)
người nghe phải ghi chú same log-on name and ghi chú
điều gì? password as you used on the
A. 1 vài sự sắp xếp đi lại sẽ old system.” Enforce (v) thi
được thực hiện online Hãy lưu ý rằng bạn sẽ vẫn sử hành
B. 1 vài thông tin truy cập dụng tên và mật khẩu đăng
sẽ giữ nguyên nhập như bạn đã dùng với
C. 1 buổi huấn luyện sẽ

28
0
được lên lịch
D. 1 chính sách an ninh sẽ hệ thống cũ.
được thi hành
“Remember that a
photographer will be here
tomorrow to take pictures
Những người nghe sẽ làm
for the company Web site. Attire (n) quần
gì ngày mai?
Please wear professional áo, trang phục
A. Xác nhận lịch làm của họ
attire.”
79 B. Chuẩn bị cho 1 bài D
Hãy nhớ rằng 1 nhiếp ảnh Professional
thuyết trình
gia sẽ tới đây ngày mai để (adj) chuyên
C. Đỗ xe ở 1 vị trí khác
chụp ảnh cho trang Web của nghiệp
D. Ăn mặc chuyên nghiệp
công ty. Xin hãy ăn mặc
trang phục thật chuyên
nghiệp.
“With me here in the studio
Ms. Thompson làm việc ở
is Carol Thompson, the
đâu?
longtime director of the
A. Ở 1 cửa hàng bán dụng
Freetown Art Museum.” Longtime (adj)
80 cụ nghệ thuật B
Cùng với tôi ngày tại đây ở lâu năm
B. Ở 1 viện bảo tàng
studio là Carol Thompson,
C. Ở 1 studio chụp ảnh
giám đốc lâu năm của bảo
D. Ở 1 thư viện
tàng nghệ thuật Freetown.
Theo người nói, Ms. “As we’ll discuss later, she
Thompson có tài năng đặc has always had a particular Raising money
biệt nào? talent for fund-raising.” (v) quyên tiền
81 A. Quyên tiền A Như chúng ta sẽ thảo luận
B. Vẽ quang cảnh sau, cô ấy luôn có 1 tài năng Negotiate (v)
C. Đàm phán hợp đồng đặc biệt trong việc gây quỹ. đàm phán
D. Chụp ảnh
82 Ms. Thompson có dự định D “Ms. Thompson plans to Well-known
làm gì sau khi nghỉ hưu? write children’s books about

28
1
well-known artists when she
A. Phục hồi tranh
retires.” (adj) nổi tiếng
B. Tình nguyện với tư cách
Ms. Thompson có dự định sẽ
là cố vấn
viết sách cho trẻ em về Consultant (n)
C. Chuyển tới Pháp
những nghệ sĩ nổi tiếng khi cố vấn
D. Trở thành 1 nhà văn
cô ấy nghỉ hưu.”
“I want to talk about your
new writing assignments. As
you know, the special
Những người nói có khả
restaurant issue of our
năng là ai?
magazine is coming out in
A. Nhà báo Issue (n) số
83 A May.”
B. Biên tập viên báo
Tôi muốn nói về nhiệm vụ
C. Nhiếp ảnh gia
viết mới của chúng ta. Như
D. Nhân viên bán hàng
các bạn đã biết, số nhà hàng
đặc biệt của tạp chí chúng ta
sẽ ra vào tháng 5 này.
“So, I’ve assigned a different
restaurant to each reporter
Theo người nói, những
– you can check your email
người nghe sẽ nhận được
to find out which one you’ll Find out (v) tìm
gì trong email?
be interviewing.” ra
84 A. 1 tiêu đề sách C
Nên, tôi đã chỉ định 1 nhà
B. Vé buổi hòa nhạc
hàng khách cho mỗi 1 phóng Title (n) tiêu đề
C. Tên nhà hàng
viên – bạn có thể kiểm tra
D. Số tài khoản
email của mình để tìm ra cái
mà bạn sẽ đánh giá.
85 Tại sao người nói lại nói, D “This might seem like a fun Reassure (v)
“Sẽ có cả ngàn người mua assignment, but remember, trấn an
số báo này”? thousands of people will buy
A. Để trấn an những người this issue.” Emphasize (v)
nghe nhấn mạnh

28
2
B. Để sửa 1 sự hiểu nhầm
Đây có vẻ như là 1 nhiệm vụ
C. Để bày tỏ sự ngạc nhiên
vui vẻ, nhưng hãy nhớ rằng,
về 1 quyết định
sẽ có cả ngàn người mua số
D. Để nhấn mạnh tầm
báo này
quan trọng của 1 nhiệm vụ
Những người nghe đang ở
đâu? “Welcome, everyone, to the
A. Ở trung tâm cộng đồng Pine City Community
B. Ở phòng khám y tế Center.” Clinic (n)
86 A
C. Ở phòng học của trường Chào mừng, mọi người, tới phòng khám
đại học trung tâm cộng đồng của
D. Ở 1 văn phòng chính thành phố Pine.
phủ
“We’ll be doing free vision
exams all day. If you don’t
have time today, we’ll be
offering the exams at our
Tại sao người nói lại nói, clinic for the rest of the
“rất nhiều vấn đề về mắt month. Just remember,
Vision (n) thị
có thể được điều trị 1 cách many eye problems are
lực
dễ dàng”? easily treated.”
A. Để chỉ ra ràng hội chợ y Chúng tôi sẽ thực hiện
Treat (v) điều
87 tế là không cần thiết C những buổi kiểm tra thị lực
trị
B. Để gợi ý việc tuyển miễn phí cả ngày. Nếu bạn
thêm nhân viên không có thời gian ngày hôm
Statistical (adj)
C. Để khuyến khích những nay, chúng tôi sẽ cung cấp
thống kê
người nghe nên đi kiểm tra các kiểm tra tại phòng khám
D. Để sửa 1 lỗi thống kê của chúng tôi cho tới hết
tháng. Hãy nhớ rằng, rất
nhiều vấn đề về mắt có thể
được điều trị 1 cách dễ
dàng.

28
3
“OK, so first on our agenda
at nine o’clock A.M, eye
specialist Dr. Yan Zhou will
give a presentation in the
Những người nghe sẽ làm auditorium about
gì tiếp theo? maintaining good eye
Maintain (v)
A. Lấy 1 vài thông tin dinh health. Let’s head over there
giữ gìn
dưỡng now.”
88 C Nutritional
B. Đăng ký cho 1 cuộc hẹn OK, đầu tiên ở trong chương
(adj) dinh
C. Nghe 1 bài thuyết trình trình của chúng ta vào lúc 9
dưỡng
D. Xem 1 màn giới thiệu A.M, chuyên gia về mặt Dr.
sản phẩm Yan Zhou sẽ có 1 bài thuyết
trình ở khán phòng về việc
giữ cho đôi mắt thật tốt. Hãy
cùng tới đó ngay bây giờ
thôi.
“Carpets come in various
designs and materials, and
selecting one can be
Cuộc nói chuyện chủ yếu là overwhelming. Today, I’ll be
về điều gì? sharing a few tips that’ll
A. Làm sạch 1 tấm thảm make that process easier.” Overwhelming
89 D
B. Lắp đặt 1 tấm thảm Thảm tới với đa dạng thiết (adj) quá sức
C. Thiết kế 1 tấm thảm kế và chất liệu, và chọn 1 cái
D. Chọn 1 tấm thảm có thể sẽ là quá sức. Ngày
hôm nay, tôi sẽ chia sẻ 1 số
mẹo mà sẽ làm cho quá trình
đó dễ dàng hơn.
90 Người nói nói điều gì về C “For example, if you’re Carpet (v) trải
những tấm thảm len? carpeting a children’s thảm
A. Chúng rất khó để tìm playroom, you probably
kiếm don’t want to select a wool

28
4
carpet, since they’re difficult
to clean.”
B. Chúng rất đắt Wool (n) len
Ví dụ, nếu bạn đang trải
C. Chúng rất khó để làm
thảm cho phòng chơi của
sạch Durable (adj)
trẻ, có thể bạn sẽ không
D. Chúng rất bền bền
muốn chọn thảm len đâu, vì
chúng rất khó để làm sạch.
Người nói nói rằng công ty
“At Logan Flooring, we
của anh ấy cung cấp gì?
provide one-year warranties
A. Sự tư vấn tại cửa hàng
on all our carpets!”
miễn phí Consultation
791 D Ở Logan Flooring, chúng tôi
B. Khu vực vui chơi cho trẻ (n) sự tư vấn
cung cấp 1 năm bảo hành
em
cho tất cả các loại thảm của
C. Mẫu thử các thiết kế sàn
chúng tôi!
D. 1 năm bảo hành
Tại sao người nói lại cảm
ơn người nghe?
“I’m calling to thank you for
A. Vì đã gia hạn đăng ký Renew (v) gia
your magazine article about
tạp chí hạn
our company.”
92 B. Vì đã kiểm tra 1 cơ sở y C
Tôi gọi để cảm ơn về bài báo
tế Article (n) bài
tạp chí của bạn về công ty
C. Vì đã viết 1 bài báo báo
của chúng tôi.
D. Vì đã cung cấp 1 buổi
giới thiệu
93 Người nói ám chỉ điều gì B “But you also emphasized Costly (adj) tốn
khi nói, “Đây chỉ là 1 trong how expensive the software tiền
nhiều sản phẩm của chúng is. While Ubex is costly, let
tôi”? me point out that this is just Point out (v)
A. 1 công ty đã chuẩn bị one of our many products.” chỉ ra
cho nhiều cạnh tranh hơn Nhưng bạn cũng nhấn mạnh
B. 1 công ty cũng bán các về việc phần mềm đắt như
sản phẩm rẻ hơn thế nào. Trong khi Ubex

28
5
C. 1 đội ngũ sẽ cần làm
đúng là rất tốn tiền, hãy để
việc nhanh hơn
tôi chỉ ra rằng đây chỉ là 1
D. 1 người giám sát sẽ bị
trong nhiều sản phẩm của
ấn tượng bởi 1 vài tác
chúng tôi.
phẩm
“I’d appreciate the chance to
discuss the full range of our
software choices, to give you
a balanced view of the A full range of:
Tại sao người nói lại yêu company. Please call me đầy đủ
cầu người nghe gọi lại? back and let me know if
A. Để cung cấp 1 địa chỉ you’d be available to meet.” Appreciate (v)
94 D
B. Để xác nhận 1 hạn chót Tôi sẽ rất cảm kích cơ hội để cảm kích
C. Để đặt 1 đơn hàng thảo luận đầy đủ các lựa
D. Để sắp xếp 1 cuộc họp chọn phần mềm của chúng Balanced (adj)
tôi, để cho bạn 1 cái nhìn cân bằng
cân bằng về công ty. Hãy gọi
lại cho tôi và cho tôi biết nếu
bạn rảnh để gặp mặt.
“Me fellow city council
Người nói có khả năng là
members and I are glad that
ai?
everyone could join us.”
A. Người dẫn tour Council (n) hội
95 B Các thành viên trong hội
B. Quan chức chính phủ đồng
đồng thành phố và tôi rất vui
C. Nhiếp ảnh gia
mừng vì mọi người có thể
D. 1 nghệ sĩ quang cảnh
tham gia cùng chúng tôi.
96 Nhìn vào biểu đồ. Khu vực C “But I suggest the one Pond (n) ao
dã ngoại nào mà người nói between Dogwood Pond and
gợi ý? the children’s playground.” Children’s
A. Khu vực 1 Nhưng tôi gợi ý cái mà ở playground (n)
B. Khu vực 2 giữa ao Dogwood và khu vui khu vui chơi

28
6
C. Khu vực 3
chơi của trẻ em. trẻ em
D. Khu vực 4
“Finally, for any gardeners
among us, the Oakfield
Tại sao các tình nguyện
Parks Department needs
viên lại cần đến?
volunteers to help care for
A. Để giữ gìn khu vườn
the community garden.”
B. Để phân phát chai nước Hand out (v)
97 A Cuối cùng, với mỗi người
C. Để tổ chức các sự kiện phát ra
làm vườn trong số chúng ta,
trong công viên
phòng công viên Oakfield
D. Để cung cấp các tour
cần những tình nguyện viên
miễn phí
để giúp chăm sóc khu vườn
cộng đồng.
“Since the hospital hired me,
Những người nghe có khả I’ve been working on making
năng làm việc ở đâu? the meals we serve our Nutritious (adj)
A. Ở 1 siêu thị patients more nutritious.” bổ dưỡng
98 B. Ở 1 bệnh viện B Kể từ ngày bệnh viện thuê
C. Ở 1 trung tâm cộng tôi về, tôi đã làm việc để làm Patient (n)
đồng cho những bữa ăn chúng tôi bệnh nhân
D. Ở 1 câu lạc bộ thể hình phục vụ cho các bệnh nhân
thêm bổ dưỡng hơn.
99 Người nói nói điều gì là D “But I want to promote Boost (v) thúc
mục tiêu của mình? healthy eating habits among đẩy
A. Thu hút những ứng viên our staff as well, because
công việc đủ điều kiện health-care professionals Diet (n) chế độ
B. Giảm chi phí with healthy diets are more ăn uống
C. Thúc đẩy doanh số bán likely to teach their patients
gói thành viên to make similar choices.” Habit (n) thói
D. Để khuyến khích thói Nhưng tôi cũng muốn quen
quen ăn uống lành mạnh khuyến khích thói quen ăn
uống lành mạnh giữa các

28
7
nhân viên chúng ta, vì những
chuyên gia chăm sóc sức
khỏe với những chế độ ăn
lành mạnh có khả năng hơn
trong việc dạy bệnh nhân
của họ chọn những lựa chọn
tương tự.
“I do have some flexibility in
the afternoons so I could
move the afternoon session
Nhìn vào biểu đồ. Người
during the week to a later
nói có thể thay đổi lịch
time if necessary.”
trình của mình vào ngày
Tôi có sự linh hoạt với các
nào? Flexibility (n)
100 A buổi chiều nên tôi có thể di
A. Các thứ 2 sự linh hoạt
chuyển các buổi học chiều
B. Các thứ 4
trong tuần sang 1 thời gian
C. Các thứ 5
muộn hơn nếu cần thiết.
D. Các thứ 7
Dòng 1 biểu đồ:
Mondays @ 2:30 P.M
Các thứ 2 @ 2:30 P.M

28
8
TEST 10
PART 1

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
A. 1 người đàn ông đang sắp xếp kệ hoa
quả
B. 1 người đàn ông đang lấy đồ ăn ra từ
1 căng tin
Cash register (n) máy thanh
1 B C. 1 người đàn ông đang nấu 1 bữa ăn
toán
trong 1 nhà bếp
D. 1 người đàn ông đang đứng đằng sau
1 máy tính tiền
=> Chọn B
A. Người đàn ông đang chỉ vào 1 địa
điểm trên bản đồ
B. Người đàn ông đang nói chuyện trên
điện thoại Tap (v) vỗ
2 A C. Người phụ nữ đang vỗ vào 1 tấm biển
trên tường Drawer (n) ngăn kéo
D. Người phụ nữ đang lấy 1 chiếc bút ra
từ ngăn kéo
=> Chọn A
A. Cô ấy đang tiến tới 1 cái thùng rác
B. Cô ấy đã đặt 1 chiếc giỏ trên 1 bãi cỏ
Mat (n) tấm thảm
C. Cô ấy có 1 tấm thảm được cuộn vào ở
3 C
dưới cánh tay
Lawn (n) bãi cỏ
D. Cô ấy đang chuẩn bị 1 bữa trưa dã
ngoại gần 1 cái cây
4 B A. 1 người đàn ông đang nhìn ra ngoài Reach (v) với lấy
cửa sổ

28
9
B. 1 người phụ nữ đang với tay vào trong
túi của cô ấy
C. 1 vài người đang cầm cốc cà phê
D. 1 vài người đang đợi theo hàng
=> Chọn B
A. Bộ đồ dùng đã được sắp xếp trên
những chiếc khăn Utensil (n) đồ dùng
B. Những hộp đựng được đặt trên những
5 A chiếc ghế Napkin (n) khăn
C. Tấm khăn trải bàn đang được lấy ra
D. Có 1 chồng sách bên cạnh 1 vài cái đĩa Tablecloth (n) khăn trải bàn
=> Chọn A
A. 1 chiếc hộp đang được chất lên xe tải
B. 1 vài người đang kiểm tra hàng hóa
bên trong 1 chiếc hộp
Load (v) chất lên
C. 1 vài chiếc hộp đang được xếp chồng
6 D
lên trên 1 cái bàn
Pile (v) xếp chồng lên
D. 1 trong số 2 người đang nâng 1 chiếc
hộp
=> Chọn D

PART 2

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
Phòng marketing ở đâu?
Farmers market (n) chợ nông
A. Những đôi giày đó đang giảm giá à?
sản
7 C B. Tôi đã tới khu chợ nông sản rồi
C. Ở trên tầng 3
On sale: giảm giá
=> Chọn C
8 A Chuyến bay của bạn rời đi lúc mấy giờ? Destination (n) điểm đến, đích

29
0
A. Lúc 9 giờ sáng
B. Chỉ 1 vali thôi
đến
C. Đó là 1 điểm đến tuyệt vời đấy
=> Chọn A
Ai là người đã đánh giá đơn đặt hàng?
A. Ngày hôm nay lúc buổi trưa
9 B B. Quản lý đã làm thế
C. Tất nhiên rồi, tôi sẽ ký cho đơn hàng
=> Chọn B
Những chiếc vé có giá bao nhiêu?
A. Nó ở trên bờ biển
10 C B. Buổi hòa nhạc rất tuyệt vời Coast (n) bờ biển
C. 20 đô la, tôi nghĩ thế
=> Chọn C
Bạn có muốn ăn trưa với chúng tôi
không?
A. Họ không làm việc cùng nhau
11 C
B. Cô ấy gọi hôm qua
C. Không, cảm ơn – Tôi ăn rồi
=> Chọn C
Chúng ta nên thảo luận về thương vụ
sáp nhập vào ngày mai hay thứ 6?
Merger (n) sự sáp nhập
A. Anh ấy là người ăn chay
12 B
B. Ngày mai sẽ tốt hơn đấy
Vegetarian (n) người ăn chay
C. 1 vài tuần trước
=> Chọn B
Tại sao bạn vẫn ở văn phòng thế?
A. Vì cuộc họp của tôi kết thúc muộn
13 A B. Xin hãy để nó với trợ lý của tôi Assistant (n) trợ lý
C. Căn phòng ở cuối hành lang
=> Chọn A
14 A Chẳng phải triển lãm nghệ thuật mở Exhibit (n) triển lãm

29
1
cửa hôm nay à?
A. Không, nó không mở cho tới tuần
sau cơ
B. Tất nhiên rồi, bạn có thể để nó mở
Leave sth open: để cái gì mở
C. Nhiều nghệ sĩ địa phương
=> Chọn A
Takumi bắt đầu làm việc ở đây từ bao
giờ thế?
A. Tôi nghĩ là 1 năm trước
15 A Retire (v) nghỉ hưu
B. Vì máy không hoạt động
C. Không, anh ấy nghỉ hưu tháng trước
=> Chọn A
Chúng ta vẫn bán máy giặt thương hiệu
này, phải không? Brand (n) thương hiệu, nhãn
A. Tôi rất cảm kích sự trợ giúp hiệu
16 B
B. Đúng, vẫn còn vài cái trên kệ
C. Điều chỉnh cài đặt nhiệt độ Setting (n) cài đặt
=> Chọn B
Bạn chưa hoàn thành bản báo cáo à?
A. Hạn chót đã được gia hạn rồi Deadline (n) hạn chót
17 A B. Thường thì 1 tuần 1 lần
C. Điều đó sẽ giúp ích đấy, cảm ơn Extend (v) gia hạn, kéo dài
=> ChọnA
Bạn muốn đi máy bay hay lái xe tới hội
chợ thương mại?
Trade show (n) hội chợ thương
A. Bộ phim Pháp mới sẽ được chiếu tối
mại
18 C nay
B. Đó là 1 xu hướng tích cực
Positive (adj) tích cực
C. Năm nay nó ở đâu thế?
=> Chọn C
19 B Ai là người dẫn dắt cuộc họp cho nhóm Focus group (n) nhóm trọng
trọng điểm vào thứ 6? điểm

29
2
A. Ở phòng hội nghị ở trên tầng 2
B. John đang thực hiện nhiệm vụ đó
C. Ở hội thảo ban quản lý Seminar (n) hội thảo
=> Chọn B
Sao chúng ta không tạo ra 1 vài video
cho các thực tập sinh nhỉ?
A. Nó rất là sáng tạo Intern (n) thực tập sinh
20 B B. Được thôi, hãy thực hiện nó nào
C. 1 bài đánh giá về chương trình Creative (adj) sáng tạo
truyền hình của chúng ta
=> Chọn B
Ngân hàng Prackwood có giờ hoạt động Extension (n) số máy lẻ
kéo dài ngày hôm nay, phải không?
A. Số máy lẻ của tôi là 204 Business hours (n) giờ hoạt
21 C
B. Những khoản vay kinh doanh nhỏ động
C. Chỉ ở địa điểm ở phố Main thôi
=> Chọn C Loan (n) khoản vay
Bao giờ thì vé cho buổi hòa nhạc sẽ
được bán?
A. Chúng đã được bán hết rồi
22 A Sold out: bán hết
B. Ở phòng vé
C. Đó là 1 mức giá tốt đấy
=> Chọn A
Đã ai tình nguyện tổ chức bàn lễ tân
chưa?
Reception (n) lễ tân
A. Sự kiện đã bị hủy rồi
23 A
B. Xin lỗi, tôi không có hóa đơn
Well-known (adj) nổi tiếng
C. Nó là 1 tổ chức nổi tiếng
=> Chọn A
24 A Làm thế nào để tôi có thể tắt máy Traffic light (n) cột đèn giao
photocopy? thông
A. Tôi vẫn còn 1 vài bản sao cần phải

29
3
thực hiện
B. Ở cột đèn giao thông
C. Đúng, chiếc máy mới đấy
=> Chọn A
Tôi gọi để sắp xếp 1 cuộc hẹn với 1 bác
sỹ vật lý trị liệu.
A. Đúng, đó là địa chỉ nhà tôi
Physical therapist (n) bác sỹ vật
25 C B. Rất nhiều bài tập
lí trị liệu
C. OK – Các lựa chọn của bạn là thứ 2
hoặc thứ 3 tuần sau
=> Chọn C
Chuyến hàng vải của chúng ta chưa tới,
phải không?
A. 1 số lượng đơn hàng lớn Fabric (n) vải
26 C B. Có 1 chiếc máy in ở bàn tôi
C. Tôi sẽ gọi cho nhà cung cấp ngay bây Supplier (n) nhà cung cấp
giờ
=> Chọn C
Bạn đã gửi tất cả nhân viên chính sách
nghỉ phép được chỉnh sửa chưa?
A. Bạn sẽ cần thẻ cho khách tới thăm
để vào được tòa nhà
27 B Revised (adj) được chỉnh sửa
B. Hệ thống máy tính đã hỏng cả sáng
nay rồi
C. 1 chuyến đi 2 tuần tới Boston
=> Chọn B
Số điện thoại của nhà hàng Primavera
là gì?
Renovation (n) cải tạo
A. Nó đang đóng cửa để cải tạo rồi
28 A
B. Gà hay pasta?
Supervisor (n) người giám sát
C. Người giám sát của chúng tôi đang
trông đợi cuộc gọi của anh ấy

29
4
=> Chọn A
Bạn có thể đại diện cho công ty của
chúng ta ở hội chợ tuyển dụng tuần này
không?
Represent (v) đại diện
A. 5 thực tập sinh mới
29 C
B. Thomas nói rằng đừng mua cho anh
Intern (n) thực tập sinh
ấy bất kì món quà nào
C. Tôi luôn muốn gặp thêm người mới
=> Chọn C
Động cơ đã phát ra tiếng động kì lạ cả
tiếng đồng hồ rồi.
A. Thế thì chúng ta nên tìm dầu thôi
30 A B. Không, tôi sẽ không làm bất cứ thứ gì Engine (n) động cơ
cho bữa tiệc đâu
C. Hãy vặn nhỏ âm lượng TV xuống
=> Chọn A
Chúng ta có thể mua chiếc lò vi sóng
cho căn bếp của văn phòng ở đâu?
A. Đúng, tôi rất thích nấu ăn
31 C Microwave oven (n) lò vi sóng
B. Văn phòng của tôi ở gần căn bếp
C. Có 1 cái ở trong kho đấy
=> Chọn C

PART 3

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
32 Cuộc hội thoại chủ yếu là D Lời thoại người phụ nữ: Product launch
về điều gì? “Jung-Soo, are you ready for (n) sự ra mắt
A. 1 sự ra mắt sản phẩm your conference in sản phẩm

29
5
Greenville Shores?”
Jung-Soo, bạn đã sẵn sàng
cho hội nghị ở Greenville
Shores chưa?
Investment (n)
B. 1 lễ khai trương …
sự đầu tư
C. 1 số lựa chọn đầu tư “That’s a great city. Are you
D. 1 số kế hoạch đi lại doing any sightseeing
Sightseeing (n)
before the conference?”
đi ngắm cảnh
Đó là 1 thành phố tuyệt vời
đấy. Bạn có đi ngắm cảnh ở
đâu trước hội nghị không?
Tại sao người đàn ông lại
bận? Lời thoại người đàn ông:
A. Anh ấy đang làm 1 bài “Actually, I’ve been so busy
thuyết trình finishing my presentation
B. Anh ấy đang vừa quay that I haven’t looked at
Assign (v) phân
33 lại từ 1 kì nghỉ gia đình A what there is to do.”
công
C. Anh ấy đang tổ chức 1 Thực ra, tôi đang rất bận
hội nghị hoàn thành bài thuyết trình
D. Anh ấy đã được phân đến nỗi tôi chưa xem xét
công 1 tài khoản khách được những gì phải làm.
hàng mới
34 Người phụ nữ gợi ý người A Lời thoại người phụ nữ: Reservation (n)
đàn ông sớm làm gì? “It was! I used Greenville đặt chỗ
A. Đặt chỗ Guides – I can pass on their Expire (v) hết
B. Đánh giá 1 vài dữ liệu Web site. Just don’t wait too hạn
bán hàng long before booking – slots
C. Sử dụng phiếu khuyến fill up quickly.” Book (v) đặt
mãi trước khi nó hết hạn Đúng thế! Tôi đã sử dụng
D. Nói chuyện với 1 người Greenville Guides – tôi có
cố vấn thể chuyển cho bạn trang
Web của họ. Đừng đợi quá

29
6
lâu trước khi đặt chỗ - Chỗ
trống sẽ nhanh chóng được
lấp đầy đấy.”
Employment
Cuộc hội thoại đang diễn ra Lời thoại người đàn ông:
agency (n)
ở đâu? “Welcome to Patterson
trung tâm hỗ
A. Ở 1 tiệm bánh Bakery. How can I help
trợ việc làm
35 B. Ở 1 trung tâm hỗ trợ A you?”
việc làm Chào mừng tới tiệm bánh
Farmers market
C. Ở 1 chợ nông sản Patterson. Tôi có thể giúp gì
(n) chợ nông
D. Ở 1 nhà hàng cho bạn?
sản
Lời thoại người phụ nữ:
“Actually, I noticed the sign
Người phụ nữ hỏi về điều
in your window advertising
gì? Notice (v) để ý
a temporary job for a
A. 1 sự kiện sắp tới
36 D baker.”
B. Hạn chót 1 dự án Temporary
Thực ra, tôi để ý biển hiệu
C. 1 dịch vụ giao hàng (adj) tạm thời
trên cửa sổ của bạn quảng
D. 1 vị trí công việc
cáo về vị trí thợ nướng bánh
tạm thời.
Người đàn ông nhắc nhở
Lời thoại người đàn ông: Register (v)
người phụ nữ làm gì?
“Just remember to email us đăng ký
A. Đăng ký trên 1 trang
your résumé later.”
37 Web B
Hãy nhớ email cho chúng tôi Remind sb to
B. Gửi 1 tài liệu
sơ yếu lí lịch của bạn sau do sth: nhắc
C. Cập nhật 1 ngân sách
nhé. nhở ai làm gì
D. Thay đổi 1 địa chỉ
38 Những người phụ nữ làm A Lời thoại người đàn ông: Publishing
việc ở đâu? “I know your bookstore is company (n)
A. Ở 1 hiệu sách already well-known in the công ty xuất
B. Ở 1 cửa hàng máy tính community.” bản

29
7
Tôi biết hiệu sách của các
C. Ở 1 chợ đồ ăn
bạn đã rất nổi tiếng trong
D. Ở 1 công ty xuất bản
cộng đồng rồi.
Lời thoại người phụ nữ 1:
Những người phụ nữ đang
“But a lot of people are
lo lắng về điều gì?
shopping online these days,
A. Mở 1 văn phòng chi Ability (n) khả
and we’re worried about
nhánh năng
our ability to compete.”
39 B. Cạnh tranh với các cửa B
Nhưng có rất nhiều người
hàng online Branch (n) chi
đang mua hàng online
C. Tìm nhà cung cấp mới nhánh
những ngày này, và chúng
D. Tuyển đủ tài xế giao
tôi đang lo về khả năng cạnh
hàng
tranh của mình.
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông gợi ý điều “I see. Have you considered
gì? making a significant change Significant (adj)
A. Quảng cáo online to the store – like adding a đáng kể
B. Tham dự 1 hội chợ café?”
40 C
thương mại Tôi hiểu rồi. Các bạn đã xét Consider + Ving
C. Thêm dịch vụ đồ ăn đến việc thực hiện 1 thay (v) xem xét làm
D. Cung cấp dịch vụ sửa tại đổi đáng kể cho cửa hàng gì
nhà chưa – như là thêm vào 1
quán cà phê chẳng hạn?
Lời thoại người phụ nữ:
Những người nói bán loại
“A customer just bought five
sản phẩm gì? Accessory (n)
bags of our Super Boost
A. Sản phẩm lau dọn phụ kiện
41 D potting soil.”
B. Phụ kiện ô tô
1 khách hàng vừa mua 5 túi
C. Dụng cụ nhà bếp Soil (n) đất
đất cho chậu cây Supper
D. Vật dụng làm vườn
Boost của chúng ta.”
42 Người phụ nữ có ý gì khi A Lời thoại người phụ nữ: Flower seed (n)
nói, “Anh ấy có lẽ đang đợi “Could you carry them to his

29
8
car for him?”
Bạn có thể bê chúng ra xe
cho anh ấy được không?
Lời thoại người đàn ông:
“Can I finish organizing the
bên ngoài đấy”?
flower seeds in this display hạt giống hoa
A. 1 khách hàng cần sự trợ
first? I’ll be done in a
giúp ngay lập tức
minute.” Unusually (adv)
B. 1 quản lý muốn thảo
Tôi có thể hoàn thành việc 1 cách bất
luận về 1 khiếu nại
sắp xếp những hạt giống thường
C. 1 cửa hàng đông 1 cách
hoa trên kệ này trước được
bất thường
không? Tôi sẽ xong trong Confusing (adj)
D. 1 vài hướng dẫn rất khó
phút chốc nữa. khó hiểu
hiểu
Lời thoại người phụ nữ:
“He’s probably waiting
outside.”
Anh ấy có lẽ đang đợi bên
ngoài đấy.
Lời thoại người phụ nữ: Initial (n) tên
“Just be sure to sign your viết tắt
Người nhân viên đôi khi initials on his receipt once
quên làm việc gì? you’re done. It’s something Receipt (n) hóa
A. Thêm hàng lên kệ we keep forgetting to do.” đơn
43 B. Ký vào hóa đơn B Hãy chắc chắn việc ký tên
C.Phát ra tờ rơi viết tắt của bạn ở trên hóa Keep doing sth:
D. Nhắc nhở về đợt giảm đơn của anh ấy 1 khi bạn cứ tiếp tục làm
giá sắp tới xong việc. Đó là điều mà gì
chúng ta cứ tiếp tục quên
làm. Flyer (n) tờ rơi
44 Những người đàn ông có C Lời thoại người phụ nữ: Electrical wiring
khả năng là ai? “Hi, Paul and Mark. Uh, (n) hệ thống
you’ve already installed the

29
9
electrical wiring in the new
classrooms on the west end
A. Giáo viên of the building, right?” dây điện
B. Nhân viên ngân hàng Chào, Paul và Mark. Uh, các
C. Thợ điện bạn đã lắp đặt hệ thống dây Electrician (n)
D. Bác sĩ điện ở trong các phòng học thợ điện
mới ở phía Tây của tòa nhà
rồi, phải không?
Lời thoại người đàn ông 2: Frustrating
Tại sao những người đàn
“That’s really frustrating. (adj) bực bội
ông lại bực bội?
We’ll have to redo some of
A. 1 vài công việc sẽ phải bị
the connections so that we Ceiling (n) trần
làm lại
can run wiring through the nhà
45 B. 1 vài dụng cụ đã bị đặt A
ceilings.”
nhầm chỗ
Điều đó thật là bực bội đấy. Redo (v) làm lại
C. 1 vài nhân viên không
Chúng tôi sẽ phải làm lại 1
rảnh
số kết nối để chúng tôi có Misplace (v)
D. 1 vài đồ tiếp tế đã hết
thể đi dây qua trần nhà. đặt nhầm chỗ
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ muốn những “Here are the new
người đàn ông đánh giá blueprints for the classroom
Blueprint (n)
điều gì? design. I’d like you to look
bản thiết kế
A. 1 ngân sách được chỉnh them over and let me know
46 sửa C if you have any questions.”
Contract term
B. 1 chương trình họp Đây là những bản thiết kế
(n) điều khoản
C. 1 vài bản thiết kế mới cho những phòng học.
hợp đồng
D. 1 vài điều khoản hợp Tôi muốn các bạn xem qua
đồng và cho tôi biết nếu các bạn
có bất kì câu hỏi nào.
47 Người đàn ông muốn làm B Lời thoại người đàn ông: Possibility (n)
gì? “I wanted to discuss the khả năng
possibility of creating a

30
0
A. Cải tạo 1 tòa nhà
community garden in my
B. Tạo ra 1 khu vườn cộng
neighborhood.”
đồng
Tôi muốn thảo luận về khả
C. Lắp đặt 1 vài biển hiệu
năng của việc xây 1 khu
trên đường
vườn cộng đồng ở khu dân
D. Chuyển doanh nghiệp
cư của tôi.
tới 1 địa điểm mới
Người phụ nữ nhắc đến
Lời thoại người phụ nữ:
vấn đề gì của 1 dự án?
“Great idea. But finding a
A. Nó sẽ rất ồn
place for it could be a
B. Nó sẽ rất đắt Approval (n) sự
48 C problem.”
C. Tìm địa điểm thích hợp chấp thuận
Ý hay đấy. Nhưng tìm được
có thể sẽ rất khó
chỗ cho nó sẽ có thể là vấn
D. Quá trình chấp thuận có
đề.
thể sẽ lâu
Lời thoại người phụ nữ:
“I suggest you start a
Người phụ nữ gợi ý người
neighborhood petition. If
đàn ông làm gì? City council (n)
you get enough signatures,
A. Nộp đơn cho 1 khoản hội đồng thành
you can bring it to the city
vay phố
49 C council.”
B. Kiểm tra bản đồ thành
Tôi khuyên bạn nên lập 1
phố Petition (n) đơn
đơn kiến nghị ở khu dân cư.
C. Thu thập chữ ký kiến nghị
Nếu bạn thu thập đủ chữ ký,
D. Đăng 1 thông báo online
bạn có thể mang nó đến hội
đồng thành phố.
50 Người phụ nữ đang làm A Lời thoại người đàn ông: Career (n) sự
cho ngành công nghiệp “I’m sure our listeners nghiệp
nào? enjoyed hearing about your
A. Tài chính career in finance.” Hospitality (n)
B. nông nghiệp Tôi chắc chắn rằng thính giả ngành khách
của chúng tôi rất thích nghe

30
1
C. Quảng cáo về sự nghiệp tài chính của
sạn
D. khách sạn bạn.
Lời thoại người phụ nữ:
Gần đây người phụ nữ đã “Thanks for having me! I
làm gì? especially enjoyed sharing
A. Cô ấy nhận 1 giải passages from the book I
Passage (n)
thưởng recently published, Choosing
đoạn văn
B. Cô ấy mở 1 doanh the Right Finance Career.”
51 D
nghiệp mới Cảm ơn vì đã mời tôi! Tôi
Invent (v) phát
C. Cô ấy phát minh ra 1 sản đặc biệt thích thú việc chia
minh
phẩm mới sẻ những đoạn văn trong
D. Cô ấy xuất bản 1 cuốn cuốn sách mà tôi xuất bản
sách gần đây, Choosing the Right
Finance Career.
Người phụ nữ có khả năng Lời thoại người đàn ông:
sẽ thảo luận về điều gì tiếp “Isabel from Rhode Island
theo? would like to know your tips
A. Chọn 1 chương trình for choosing the right
phần mềm phù hợp finance degree program.
Appropriate
52 B. Chuẩn bị cho 1 buổi C Any advice?”
(adj) phù hợp
phỏng vấn công việc Isabel từ Rhode Island muốn
C. Quyết định 1 chương biết các mẹo của bạn cho
trình học việc chọn 1 chương trình
D. Cải thiện các kỹ năng bằng cấp tài chính. Bạn có
mạng lời khuyên nào không?
53 Những người nói có khả B Lời thoại người đàn ông: It’s about time
năng làm cho doanh “Priyanka, are you looking sb did sth: đã
nghiệp gì? forward to the new đến lúc ai đó
A. 1 studio kiến trúc restaurant opening next làm gì
B. 1 nhà hàng month?”
C. 1 công ty bất động sản Priyanka, bạn có đang
ngóng đợi nhà hàng mới sẽ

30
2
mở vào tháng sau không?
Lời thoại người phụ nữ:
“Definitely. It’s about time
we opened a second
D. 1 công ty kế toán
location.”
Chắc chắn rồi. Cũng đã đến
lúc chúng ta mới địa điểm
thứ 2 rồi.
Lời thoại người đàn ông:
“I was looking at the layout
Patio (n) hiên
again, and I think we should
Người đàn ông muốn đặt
order three more sets of
thứ gì? Layout (n) cách
tables and benches for the
A. Nội thất bố trí, bố cục
54 A outdoor patio.”
B. Đồ dùng văn phòng
Tôi đã nhìn vào cách bố trí 1
C. Đồ ăn Office supplies
lần nữa, và tôi nghĩ rằng
D. Thiết bị chiếu sáng (n) đồ dùng văn
chúng ta nên đặt thêm 3 bộ
phòng
bàn ghế nữa cho hiên ngoài
trời.
55 Tại sao người phụ nữ lại C Lời thoại người đàn ông: Account
nói, “Tôi vừa kiểm tra số “But now I’m worried about balance (n) số
dư tài khoản 1 tiếng placing the order right dư tài khoản
trước”? away. I know our bank
A. Để đưa ra lời biện hộ account was used for Excuse (n) lời
B. Để đưa ra lời phàn nàn payroll earlier today, so we biện hộ
C. Để cung cấp sự trấn an may not have enough funds
D. Để bày tỏ sự ngạc nhiên in that account to cover the
costs.”
Nhưng tôi lo về việc đặt
hàng ngay bây giờ. Tôi biết
là tài khoản ngân hàng của
chúng ta được sử dụng cho

30
3
việc trả lương đầu ngày hôm
nay, nên chúng ta có lẽ sẽ
không có đủ ngân sách để
chi trả cho các chi phí.
Lời thoại người phụ nữ:
“I just checked the account
balance an hour ago.”
Tôi vừa kiểm tra số dư tài
khoản 1 tiếng trước.
Người đàn ông có khả năng
Lời thoại người đàn ông:
là ai?
“Patricia! I haven’t talked to
A. Chủ nhà cũ của người
you since your lease ended Landlord (n)
phụ nữ
last year. How are you?” chủ nhà
B. Giáo sư của người phụ
56 A Patricia! Tôi đã không trò
nữ
chuyện với bạn kể từ khi Relative (n) họ
C. Họ hàng của người phụ
việc thuê nhà của bạn kết hàng
nữ
thúc năm ngoái. Bạn thế
D. Sếp trước đây của người
nào rồi?
phụ nữ
Người phụ nữ nói sẽ sớm Lời thoại người phụ nữ:
làm gì? “I’ve been staying with my
Trade school
A. Trở về căn nhà của bố parents in London, but I’m
(n) trường dạy
mẹ cô ấy about to start trade school
nghề
57 B. Ứng tuyển 1 công việc D in Glasgow.”
C. Đến lấy vật dụng cá Tôi đã ở với bố mẹ tôi ở
Coursework (n)
nhân của cô ấy London, nhưng tôi sắp bắt
khóa học
D. Bắt đầu khóa học tại đầu theo học trường nghề ở
trường Glasgow rồi.
58 Người phụ nữ yêu cầu thứ C Lời thoại người phụ nữ: Certificate (n)
gì? “I found a new apartment giấy chứng
A. 1 chiếc chìa khóa nhà that I’d like, and the rental nhận
B. 1 bản sao giấy chứng application requires a letter

30
4
from a previous landlord.
Could you write that for
me?”
nhận
Tôi đã tìm được 1 căn hộ mà
C. 1 bức thư giới thiệu Reference
tôi rất thích, nhưng trong
D. Địa chỉ email 1 đồng letter (n) thư
đơn thuê nhà yêu cầu 1 lá
nghiệp giới thiệu
thư từ chủ nhà trước. Bạn
có thể viết nó cho tôi
không?
Lời thoại người phụ nữ:
“Thank you for listening to
Những người nói có khả Channel Three news this
Television
năng đang ở đâu? morning. It’s time to go to
studio (n)
A. Trong 1 văn phòng chính Hao Nan with our traffic
trường quay
phủ report.”
59 B truyền hình
B. Trong 1 trường quay Cảm ơn các bạn đã đã lắng
truyền hình nghe bản tin của kênh 3
Terminal (n)
C. Tại 1 trạm xe bus buổi sáng hôm nay. Giờ thì
trạm, bến
D. Tại 1 công trường đã tới lúc chúng ta đến với
Hao Nan với bản tin giao
thông.
60 Người đàn ông nhắc tới D Lời thoại người đàn ông: Commuter (n)
điều gì về cầu Lansing? “While most commuters are người di
A. Có rất nhiều phương seeing a fairly smooth ride chuyển, tham
tiện giao thông trên đó this morning, crews have gia giao thông
ngày hôm nay begun repairs to the Lansing
B. Có 1 cảnh rất đẹp nhìn Bridge, and it’s closed to all
ra từ đó traffic.”
C. Giờ nó đã có lối đi bộ Trong khi hầu hết những
D. Nó đang bị đóng tạm người tham gia giao thông
thời có thể thấy việc di chuyển
khá là dễ dàng trong sáng

30
5
nay, Các đội ngũ đã bắt đầu
công việc sửa chữa cho cầu
Lansing, và nó sẽ được đóng
đối với tất cả giao thông.
Những người nghe có thể
Lời thoại người đàn ông:
tìm kiếm thêm thông tin
“Head to our Web site at
như thế nào? Information
NewsThree.com to learn
A. Bằng cách ghé thăm 1 desk (n) bàn
more about the progress of
bàn thông tin thông tin
repairs.”
61 B. Bằng cách yêu cầu 1 tờ C
Hãy tới trang Web của
gấp Help line (n)
chúng tôi ở địa chỉ
C. Bằng cách xem 1 trang đường dây trợ
NewsThree.com để biết
Web giúp
thêm về tiến độ của việc sửa
D. Bằng cách gọi đường
chữa.
dây trợ giúp
Lời thoại người đàn ông:
“Hi, I’ll be attending the
Tại sao người đàn ông lại
class that starts on Friday
gọi?
this week, and I’m
A. Để xác nhận rằng anh ấy
wondering what to bring. Inquire (v) hỏi
sẽ dạy 1 lớp
Details weren’t listed in the về
B. Để phàn nàn về 1 lớp
62 C class description.”
học gần đây
Chào, tôi sẽ tham dự lớp Description (n)
C. Để hỏi về dụng cụ lớp
học mà sẽ bắt đầu vào thứ 6 mô tả
học
tuần này, và tôi tự hỏi rằng
D. Để yêu cầu chỉ dẫn tới 1
nên mang thứ gì. Các chi tiết
trung tâm cộng đồng
không được liệt kê ở trong
mô tả lớp học.
63 Nhìn vào biểu đồ. Những D Lời thoại người đàn ông: Knitting (n) đan
người nói đang nói về lớp “Hi, I’ll be attending the len
học nào? class that starts on Friday
this week, and I’m

30
6
wondering what to bring.
Details weren’t listed in the
class description.”
A. Đan len
Chào, tôi sẽ tham dự lớp
B. Tranh Sculpture (n)
học mà sẽ bắt đầu vào thứ 6
C. Điêu khắc điêu khắc
tuần này, và tôi tự hỏi rằng
D. Vẽ
nên mang thứ gì. Các chi tiết
không được liệt kê ở trong
mô tả lớp học.
Người đàn ông có dự định
Graduation (n)
làm gì ở Chicago? Lời thoại người đàn ông:
tốt nghiệp
A. Tới 1 lễ tốt nghiệp “I’ll be in Chicago next week
64 B. Tham dự 1 đám cưới B – my son’s getting married.”
Art exhibit (n)
C. Hoàn tất 1 chứng nhận Tôi sẽ ở Chicago vào tuần
triển lãm nghệ
D. Xem 1 triển lãm nghệ tới – con trai tôi sẽ kết hôn.
thuật
thuật
Lời thoại người đàn ông:
“As I explained in my email,
since the company’s
Những người nói có khả
expanding its fleet of trucks,
năng làm việc ở đâu? Figure out (v)
we need to figure out how
A. Ở 1 dịch vụ cho thuê xe tìm cách
to recruit more truck
65 B. Ở 1 công ty nghiên cứu D
drivers.”
thị trường Market (n) thị
Như tôi đã giải thích trong
C. Ở 1 cửa hàng đồ điện tử trường
email của tôi, kể từ khi công
D. Ở 1 công ty xe tải
ty mở rộng đội xe tải, chúng
ta cần tìm cách để tuyển
thêm tài xế xe tải.
66 Nhìn vào biểu đồ. Những B Lời thoại người đàn ông: Search engine
người nói sẽ bắt đầu quảng “Hmm, eighty-four percent (n) công cụ tìm
cáo công việc ở đâu? use job search engines, so kiếm
A. Trên các công cụ tìm it’s good we already post

30
7
our job openings on those.
But, look at the next highest
category. At sixty-six
percent, it’d be worth
investing in.”
kiếm liên quan đến công
Hmm, 84% sử dụng các công
việc
cụ tìm kiếm việc làm, nên
B. Trên các trang mạng xã
chắc có lẽ chúng ta đã đăng
hội Category (n)
vị trí công việc của chúng ta
C. Trên các trang Web công danh mục
lên đó. Nhưng, hãy nhìn vào
ty
danh mục cao thứ 2. Ở 66%,
D. Trong các tờ báo online
nó sẽ rất đáng để đầu tư
vào đấy.
Dòng 2 biểu đồ:
Social media sites: 66%
Các trang mạng xã hội: 66%
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông nói sẽ làm “I’m meeting with the rest
gì cuối ngày? of the management team
Adjustment (n)
A. Đề xuất 1 chỉnh sửa later today. I’ll mention our
chỉnh sửa
ngân sách need for extra funds.”
67 A
B. Tham dự 1 buổi đào tạo Tôi sẽ gặp với những thành
Mention (v)
C. Viết thư giới thiệu viên còn lại trong ban quản
nhắc đến
D. Chấp thuận 1 khung thời lý cuối ngày hôm nay. Tôi sẽ
gian nhắc đến nhu cầu cần thêm
ngân sách của chúng ta.
68 Người phụ nữ gặp khó B Lời thoại người đàn ông: Strap (n) dây
khăn trong việc lựa chọn “What materials will you đeo
điều gì? use?”
A. Màu sắc Bạn sẽ sử dụng loại chất liệu Storage
B. Loại vải gì? capacity (n) sức

30
8
Lời thoại người phụ nữ:
“Well, polyester for the
body of the bag, but it’s
chứa
hard to decide what to use
for the straps. Any
C. Sức chứa Have difficulty
suggestions?”
D. Vị trí dây đeo + Ving: gặp khó
Ừ thì, vải polyester cho
khăn trong việc
phần thân chiếc cặp, nhưng
làm gì
rất khó để quyết định sử
dụng cái gì cho dây đeo. Bạn
có gợi ý nào không?
Lời thoại người đàn ông:
Commission (v)
“By the way, remember how
Tại sao logo của công ty lại ủy thác
we commissioned an artist
được thiết kế lại?
to redesign our logo in
A. Để phản ánh xu hướng In honor of: để
honor of our company’s fifty
thiết kế tôn vinh
years in business?”
69 B. Để ăn mừng 1 lễ kỉ niệm B
Nhân tiện, bạn có nhớ
C. Để thu hút khách hàng Appeal (v) thu
chúng ta đã ủy thác 1 nghệ
rộng rãi hơn hút
sỹ để thiết kế lại logo của
D. Để tránh vấn đề bản
công ty chúng ta để tôn vinh
quyền Copyright (n)
50 năm hoạt động của
bản quyền
chúng ta không?
70 Nhìn vào biểu đồ. Logo A Lời thoại người phụ nữ: Flap (n) nắp
công ty sẽ được đặt ở đâu? “Well, the logo is ready.
A. Vị trí 1 Where would you like it to On top of: ở
B. Vị trí 2 go?” bên trên
C. Vì trí 3 Logo mới đã sẵn sàng rồi
D. Vị trí 4 đấy. Bạn sẽ muốn nó đặt ở
đâu?
Lời thoại người đàn ông:
“But for this model I’d like

30
9
to do something different,
so put it on the top of the
flap.”
Nhưng với mẫu này tôi
muốn làm gì đó khác biệt 1
chút, nên đặt nó ở trên nắp
chiếc cặp đi.

PART 4

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
Người nói đã đặt hàng sản “Hello, I recently ordered a
phẩm gì? pair of reading glasses
A. Mực máy in from your Web site.” Picture frame (n)
71 B
B. Kính mắt Xin chào, tôi gần đây vừa khung ảnh
C. Khung ảnh đặt 1 cặp kính đọc sách từ
D. Nội thất trang Web của bạn.
Người nói nhắc đến vấn đề
“I chose the blue frames,
nào?
but when the package
A. 1 kiện hàng đã không
arrived, the glasses had
được nhận
black frames instead.” Invoice (n) hóa
72 B. 1 hóa đơn bị mất tích C
Đôi đã chọn gọng màu đơn
C. 1 sản phẩm bị nhầm
xanh, nhưng khi kiện hàng
màu
tới, nó thay vào đó có màu
D. 1 trang Web không truy
đen.
cập được
73 Người nói hỏi về điều gì? C “But I wanted to ask how Refund policy (n)
A. Chính sách đổi trả long it’ll take for the blue chính sách đổi
B. Phí vận chuyển pair to arrive.” trả
C. Thời gian giao hàng Nhưng tôi muốn hỏi sẽ

31
0
mất bao lâu để cặp kính
D. Địa chỉ thư
màu xanh tới.
“As you know, it’s time to
Giải thưởng nào đang announce our newest
được công bố? employee of the month, Salesperson (n)
A. Thiết kế tốt nhất and it goes to Haru nhân viên bán
B. Nhân viên bán hàng tốt Watanabe.” hàng
74 C
nhất Như các bạn đã biết, đã
C. Nhân viên của tháng đến lúc chúng ta công bố Excellence (n) sự
D. Sự xuất sắc trong giải thưởng nhân viên của xuất sắc
nghiên cứu tháng mới nhất, và nó
thuộc về Haru Watanabe.
“As our winner, Haru will
Commemorative
receive a preferred parking
Theo người nói, người plaque (n) tấm
space right outside the
chiến thắng sẽ nhận được bảng kỉ niệm
building for the next 30
gì?
days.”
75 A. 1 tấm bảng kỉ niệm B Gift certificate
Với tư cách là người chiến
B. 1 không gian đỗ xe (n) thẻ quà tặng
thắng, Haru sẽ nhận được
C. 1 thẻ quà tặng
1 không gian đỗ xe tùy
D. 1 bữa tối công nhận Recognition (n)
thích bên ngoài tòa nhà
sự công nhận
trong 30 ngày tới.
“Haru, please come up
Người nói nói điều gì sẽ
here to have your picture
được xuất bản trên 1 trang
taken. Like all our
Web? Accomplishment
employees of the month,
A. 1 bức ảnh (n) thành tựu
your photo will be featured
76 B. 1 tiểu sử A
on the company Web site.”
C. Những thành tựu Biography (n)
Haru, xin hãy bước lên đây
chuyên nghiệp tiểu sử
để chụp bức ảnh của bạn.
D. Các chi tiết về sự kiện
Giống như tất cả những
công ty
nhân viên của tháng trước

31
1
đây, bức ảnh của bạn sẽ
được thêm vào trên trang
Web của công ty.
“We’re excited to have so
Công ty của người nói bán
many new people working
sản phẩm gì?
at our bicycle stores.”
A. Xe đạp
77 A Chúng tôi rất vui khi có rất
B. Dụng cụ
nhiều người mới làm việc
C. Ô tô
ở cửa hàng xe đạp của
D. Đồ chơi
chúng tôi.
“Before we begin your
training, I’m going to show
you around this model
facility, which has been
Những người nghe sẽ làm built to simulate the repair
Simulate (v) mô
gì tiếp theo? shop in the back of every
phỏng
A. Xem 1 video one of our stores.”
78 B. Bỏ phiếu cho 1 chính C Trước khi chúng ta bắt đầu
Show sb around
sách việc huấn luyện của các
(v) cho ai đi
C. Kiểm tra 1 tờ gấp bạn, tôi sẽ cho các bạn
tham quan
D. Tham quan 1 cơ sở tham quan cơ sở mẫu này,
nơi được xây để mô phỏng
trung tâm sửa chữa ở đằng
sau mọi cửa hàng của
chúng ta.
79 Người nói có ý gì khi nói, C “Oh – a couple of you Oversee (v) giám
“Tôi tới làm lúc 8 giờ”? asked about your schedule sát
A. Anh ấy rất bận tuần này this week. I’ll be
B. Cửa hàng thường mở overseeing your work, and
cửa sớm I come in at eight.”
C. Những người nghe nên Oh – 1 vài người trong các
tới lúc đó bạn hỏi về lịch trình tuần

31
2
này. Tôi sẽ giám sát công
D. Những người nghe nên
việc của các bạn, và tôi tới
chuẩn bị 1 đơn hàng
làm lúc 8 giờ.
“A new report shows that
customers prefer
sustainable packaging in Sustainable (adj)
the products they buy. In ổn định, bền
order to expand our vững
customer base, we’ve
Người nói chủ yếu đang
decided to look into using Packaging (n)
thảo luận về điều gì?
biodegradable packaging bao bì
A. Đề nghĩ những cơ hội
for the personal care
huấn luyện
products we make.” Look into (v)
B. Thay đổi bao bì sản
80 B 1 báo cáo chỉ ra rằng khách xem xét
phẩm
hàng thích bao bì bền vững
C. Cập nhật các quy định
cho các sản phẩm họ mua. Safety regulation
an toàn
Để có thể mở rộng tệp (n) quy định an
D. Sửa đổi 1 chiến lược
khách hàng của chúng ta, toàn
quảng cáo
chúng tôi đã quyết định
xem xét việc sử dụng bao Biodegradable
bì phân hủy sinh học cho (adj) phân hủy
các sản phẩm chăm sóc cá sinh học
nhân mà chúng ta sản
xuất.
81 Công ty đã làm gì vào D “Just last month, we hired Develop (v) phát
tháng trước? a packaging consultant to triển
A. Mở rộng sự hiện diện develop environmentally
trên mạng xã hội friendly packaging for our Manual (n) sách
B. Đồng ý tổ chức 1 hội products.” hướng dẫn
nghị Vừa tháng trước thôi,
C. Xuất bản 1 cuốn hướng chúng ta vừa thuê về 1 Presence (n) sự
dẫn huấn luyện người cố vấn về bao bì để

31
3
phát triển loại bao bì thân
D. Thuê cố vấn từ bên
thiện với môi trường cho hiện diện
ngoài về
sản phẩm của chúng ta.
Những người nghe có “If you’re interested in
hứng thú nên làm gì? participating, contact your
A. Liên hệ với quản lý của manager by the end of the
họ week.” Survey (n) khảo
82 A
B. Tuyển 1 vài tình nguyện Nếu bạn có hứng thú với sát
viên việc tham gia, liên hệ với
C. Trả lời 1 khảo sát quản lý của bạn trước cuối
D. Xem 1 video tuần này.
“Thank you all for
attending the thirteen
annual Dental Healthcare
Conference. We have six
Những người nghe có khả sessions planned on the
Restoration (n)
năng là ai? latest advances in tooth
sự khôi phục
A. Kỹ sư restoration.”
83 B
B. Nha sĩ Cảm ơn tất cả các bạn vì
Annual (adj)
C. Giáo viên đã tham dự hội nghị chăm
thường niên
D. Kiến trúc sư sóc răng miệng thường
niên lần thứ 13 này. Chúng
ta có 6 buổi hội thảo về
những tiến bộ mới nhất
trong việc khôi phục răng.
84 Tại sao người nói lại nói, D “If you’d like to receive Continuing
“Tôi sẽ ở gian hàng ở sảnh continuing education education credit:
tới trưa”? credit for attending the tín dụng giáo
A. Để yêu cầu tình nguyện conference, you’ll have to dục thường
viên cho buổi chiều complete additional xuyên
B. Để giải thích rằng địa paperwork. Some of you
điểm 1 gian hàng đã thay may want to hear more Paperwork (n)

31
4
details about that. I’ll be at
the booth in the lobby until
noon.”
Nếu các bạn muốn nhận
đổi những tín dụng giáo dục
giấy tờ
C. Để xin lỗi về xung đột thường xuyên những cho
lịch trình việc tham dự hội nghị, các
Conflict (n) xung
D. Để chỉ ra sự có mặt để bạn sẽ phải hoàn thành
đột
trả lời các câu hỏi thêm 1 số giấy tờ. 1 số
người trong các bạn có thể
sẽ muốn nghe thêm chi
tiết về điều đó. Tôi sẽ ở
gian hàng ở sảnh tới trưa.
“And finally, just a
reminder that you are all
invited to attend a dinner
Người nói nói rằng điều gì reception tonight starting
Reminder (n) lời
sẽ xảy ra tối nay? right after the last
nhắc nhở
A. 1 buổi ký tặng sách presentation session.”
85 C
B. 1 buổi chụp hình Và cuối cùng, 1 lời nhắc
Photo shoot (n)
C. 1 bữa tiệc tối nhở là tất cả các bạn được
buổi chụp hình
D. 1 buổi lễ trao giải mời tới bữa tiệc tối bắt
đầu ngay sau khi buổi
thuyết trình cuối cùng kết
thúc.
86 Nghề nghiệp của Geeta A “Today’s guest is Geeta Research (v)
Prasad gì? Prasad. She’s a scientist at nghiên cứu
A. Tiến sĩ nghiên cứu McMillian Shoe
B. Bác sỹ y tế Manufacturers. Her job is City official (n)
C. Giáo sư trường đại học to research how people quan chức chính
D. Quan chức chính phủ move their feet when they phủ

31
5
exercise.”
Khách mời của chúng ta
hôm nay là Geeta Prasad.
Cô ấy là nhà khoa học tại
nhà máy sản xuất giày
McMillan. Công việc của cô
ấy là nghiên cứu cách mọi
người di chuyển bàn chân
khi họ tập luyện.
Theo người nói, 1 số dữ
liệu sẽ được dùng để làm “She then provides data to
gì? the design team, who use
A. Để đánh giá 1 ngân sách it to design new shoes.”
B. Để thiết kế các sản Cô ấy sau đó sẽ cung cấp Evaluate (v)
87 B
phẩm dữ liệu đó cho đội ngũ đánh giá
C. Để thực hiện các quyết thiết kế, những người mà
định tuyển dụng sẽ sử dụng nó để thiết kế
D. Để phát triển 1 chương ra những đôi giày mới.
trình tập luyện
88 Tại sao những người nghe C “In fact, her team is Participant (n)
nên ghé thăm 1 trang looking for participants to người tham gia
Web? take part in their next
A. Để tải xuống 1 sách study. To sign up, visit Take part in (v)
hướng dẫn McMillan Shoe tham gia vào
B. Để đọc 1 bản báo cáo Manufacturer’s Web site.”
C. Để đăng ký cho 1 nghiên Thực ra, đội ngũ của cô ấy
cứu đang tìm kiếm người tham
D. Để cung cấp phản hồi gia cho nghiên cứu tiếp
theo của họ. Để đăng ký,
hãy ghé thăm trang Web
của nhà sản xuất giày

31
6
McMillan.
“As you know, despite our
strategy positioning.
ourselves as a seller of
high-quality furniture,
we’ve been losing business Secondhand
to several secondhand (adj) đồ cũ
Những người nghe có khả
stores selling used
năng làm việc ở đâu?
furniture in the area.” Strategy (n)
A. Ở 1 cửa hàng đồ gia
Như các bạn đã biết, mặc chiến lược
89 dụng D
dù những chiến lược của
B. Ở 1 cửa hàng phần cứng
chúng ta khi đặt vị thế của Appliance (n) đồ
C. Ở 1 công ty vận chuyển
mình với tư cách là nhà gia dụng
D. Ở 1 cửa hàng nội thất
nhà bán hàng đồ nội thất
chất lượng cao, chúng ta
đã mất công việc kinh
doanh vào 1 số cửa hàng
đồ cũ bán đồ nội thất đã
sử dụng trong khu vực.
90 Theo người nói, điều gì đã B “As you know, despite our Competition (n)
gây ra 1 vấn đề? strategy positioning sự cạnh tranh
A. Sản phẩm chất lượng ourselves as a seller of
thấp high-quality furniture, Rental (n) cho
B. Sự cạnh tranh từ các we’ve been losing business thuê
doanh nghiệp khác to several secondhand
C. Chi phí thuê tăng stores selling used
D. Dịch vụ chăm sóc khách furniture in the area.”
hàng kém Như các bạn đã biết, mặc
dù những chiến lược của
chúng ta khi đặt vị thế của
mình với tư cách là nhà
nhà bán hàng đồ nội thất

31
7
chất lượng cao, chúng ta
đã mất công việc kinh
doanh vào 1 số cửa hàng
đồ cũ bán đồ nội thất đã
sử dụng trong khu vực.
“So next month, all our
delivery teams will attend
Điều gì sẽ xảy ra vào tháng
sessions where they’ll
sau?
learn how to assemble our
A. 1 nhóm trọng điểm sẽ
products in customers’
được tập hợp
homes.”
B. 1 chương trình khách
Nên bắt đầu từ tháng sau, Assemble (v) tập
91 hàng thân thiết sẽ được C
tất cả đội ngũ giao hàng hợp, lắp ráp
giới thiệu
của chúng ta sẽ tham dự
C. 1 vài nhân viên sẽ nhận
các buổi huấn luyện nơi
được sự huấn luyện
mà họ sẽ được học về cách
D. Những quảng cáo mới
lắp ráp sản phẩm của
sẽ được thiết kế
chúng ta trong nhà của
khách hàng.
Bài nói đang được diễn ra
ở đâu? “Thanks for coming to this
A. Ở 1 buổi huấn luyện press conference.”
Press conference
92 B. Ở 1 buổi họp báo B Cảm ơn vì đã tới buổi họp
(n) họp báo
C. Ở 1 hội chợ việc làm báo hôm nay.
D. Ở 1 lễ khai trương cửa
hàng
93 Tại sao người nói lại xin A “On behalf of the City of Affect (v) ảnh
lỗi? Sommerville, I want to hưởng
A. 1 vài việc sửa chữa đã sincerely apologize to all
gây ra sự trì hoãn community members Track (n) đường
B. 1 vài nhân viên đã bị affected by this week’s ray
chuyển đi train delays … It has

31
8
become clear that the
ongoing track and wire
repair work has become
far too disruptive for city
commuters.”
Thay mặt cho thành phố
Sommerville, tôi muốn
Disruptive (adj)
C. 1 vài vật liệu chưa tới thành thực xin lỗi tới tất cả
phiền phức
D. 1 vài doanh nghiệp đã thành viên của cộng đồng
tạm thời đóng cửa bị ảnh hưởng bởi sự trì
Temporarily
hoãn của tàu trong tuần
(adv) tạm thời
này … Nó đã trở nên rõ
ràng rằng việc sửa chữa
đường ray và dây điện đã
trở nên quá phiền phức
cho những người đi lại
trong thành phố.
94 Người nói có ý gì khi nói, B “With this week’s Unacceptable
“Đường ray và tàu không unacceptable delays in (adj) không thể
phải tài sản của thành mind, my department, the chấp nhận được
phố”? city transportation office,
A. Cô ấy không nắm được is negotiating with the Contractor (n)
1 gợi ý contractor, National Rail. nhà thầu
B. Cô ấy không chịu trách That’s the company that
nhiệm cho 1 vấn đề owns the tracks and runs Misleading (adj)
C. 1 vài chỉ dẫn không the trains for Sommerville. không đúng
đúng To be clear, the tracks and
D. 1 hợp đồng có lỗi trains are not city
property.”
Với những trì hoãn không
thể chấp nhận được trong
tuần này, bộ phận của

31
9
chúng tôi, văn phòng vận
chuyển thành phố, đang
đàm phán với nhà thầu,
National Rail. Đó là công ty
mà sở hữu các đường ray
và điều hành tàu cho
Sommerville. Để cho rõ,
đường ray và tàu không
phải tài sản của thành phố.
Nhìn vào biểu đồ. Người “I’d recommend something
nói gợi ý kiểu tóc nào? cut all the way up to your
A. Kiểu 1 chin.”
95 C Chin (n) cằm
B. Kiểu 2 Tôi sẽ khuyên cắt kiểu mà
C. Kiểu 3 sẽ cắt lên tận trên cằm của
D. Kiểu 4 bạn.
“If you’d like me to blow-
Người nói nói điều gì được
dry your hair during your
bao gồm trong giá tiền?
appointment, that’s Blow-dry (v) sấy
A. 1 chiếc lược
included in the price.” tóc
96 B. Đồ uống C
Nếu bạn muốn tôi sấy tóc
C. Sấy tóc
cho bạn trong cuộc hẹn Comb (n) lược
D. Các hướng dẫn chăm
của mình, nó đã được nằm
sóc tóc
trong giá tiền.
97 Người nói nói điều gì đã B “Oh, and by the way, Hair moisturizer
xảy ra hôm qua? yesterday we got a (n) dưỡng tóc
A. 1 buổi chụp hình đã shipment in of the Hydro
được diễn ra Five hair moisturizer that Hairstylist (n)
B. 1 sản phẩm phổ biến đã always sells out.” nhân viên tạo
có mặt Oh, nhân tiện thì, ngày mẫu tóc
C. 1 nhân viên tạo mẫu tóc hôm qua chúng tôi nhận
mới được tuyển được 1 chuyến hàng sản
phẩm dưỡng tóc Hydro

32
0
D. 1 buổi giới thiệu sản Five mà đã luôn luôn bán
phẩm được thực hiện hết.
“Our first topic is an
update on the data
Theo người nói, công ty đã analytic software that we
làm gì vào tuần trước? installed last week to Analytic (adj)
A. Cài đặt phần mềm cho identify problems with our phân tích
máy giám sát plastic molding machines.”
B. Thêm máy móc mới cho Chủ đề đầu tiên của chúng Molding (n) đúc
98 A
1 dây chuyền sản xuất ta là về những cập nhận
C. Tuyển 1 vài kỹ thuật trong phần mềm phân tích Assembly line (n)
viên chuyên gia dữ liệu chúng ta cài đặt dây chuyền lắp
D. Tổ chức lại đội ngũ sản tuần trước để nhận diện ráp
xuất những vấn đề với những
máy đúc nhựa của chúng
ta.
99 Nhìn vào biểu đồ. Kỹ thuật B “As you can see on this Cycle (n) chu kỳ
viên sẽ kiểm tra máy nào? chart, the data show that
A. Máy 1 one of our machines is Average (adj)
B. Máy 2 running very a slow trung bình
C. Máy 3 production cycle at an
D. Máy 4 average of six minutes,
twenty-two seconds per
cycle. We’ve already
flagged it for repair by a
technician.”
Như các bạn đã thấy trên
biểu đồ này, dữ liệu cho
thấy 1 trong những máy
của chúng ta thực hiện chu
kỳ sản xuất rất chậm ở
trung bình 6 phút, 22 giây

32
1
mỗi chu kỳ. Chúng tôi đã
đánh dấu nó để kỹ thuật
viên đến sửa rồi.
Dòng 3 biểu đồ:
Machine number: 2
Cycle duration: 6:22
Máy số: 2
Thời gian chu kỳ: 6:22
Công ty có mong muốn “We’re very optimistic
Optimistic (adj)
làm gì vào quý sau? about the impact the new
lạc quan
A. Cập nhật logo analytic software will have
B. Đáp ứng mục tiêu sản on the next quarter’s
Impact (n) tác
100 xuất B target.”
động
C. Mua những công nghệ Chúng tôi rất lạc quan về
tương tự tác động mà phần mềm
Outdated (adj)
D. Bắt đầu thay thế những phân tích mới này cho mục
lỗi thời
chiếc máy tính lỗi thời tiêu của quý tiếp theo.

32
2

You might also like