Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 6

DTA_HSG10_TOÁN_03

6
Câu 1 (3,0 điểm) Cho và . Xét hai hàm số và

. Tìm tất cả các giá trị của và biết giá trị nhỏ nhất của
nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất của là 8 đơn vị và đồ thị của hai hàm số trên có
đúng một điểm chung.
Câu 2 (2,0 điểm) Cho phương trình , (1), (với
là tham số).
a) Giải phương trình (1) khi .
b) Tìm tất cả các giá trị của để phương trình (1) có nghiệm.

Câu 3 (2,5 điểm) Giải hệ phương trình:

Câu 4 (2,5 điểm) Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số sao cho trong mỗi số đó
có một chữ số xuất hiện 2 lần, các chữ số còn lại xuất hiện không quá 1 lần.
Câu 5 (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có các đường trung tuyến xuất phát từ B
và C vuông góc với nhau. Chứng minh rẳng:

Câu 6 (2,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ , cho hình chữ nhật có
đỉnh , đỉnh thuộc đường thẳng có phương trình Đường
thẳng đi qua và trung điểm của đoạn thẳng có phương trình
Tìm tọa độ của đỉnh và , biết có tung độ dương.
Câu 7 (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A; BC = a; CA = b; AB = c. Xác
định điểm I thỏa mãn hệ thức: ; Tìm điểm M sao cho
biểu thức ( ) đạt giá trị lớn nhất.
Câu 8 (2,5 điểm) Cho tam giác có độ dài các cạnh là thỏa mãn
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
---HẾT---

1
DTA_HSG10_TOÁN_03

HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM THI


HỌC SINH GIỎI LỚP 10 THPT MÔN TOÁN

Câ Điể
Nội dung đáp án
u m
Ta có giá trị nhỏ nhất của là:
Giá trị nhỏ nhất của là: 0,5
0,5
Do giá trị nhỏ nhất của nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất của là

8 đơn vị nên ta có phương trình:


0,5
Mặt khác đồ thị hai hàm số trên có đúng một điểm chung nên
phương trình: 0,5
1 có nghiệm duy nhất.
(3,0
đ) có nghiệm duy nhất
Từ (1) và (2) ta được:

0,5

Do nên thỏa mãn. Thế trở lại (1) ta được . 0,5


Vậy: .
2 Đk: .
(2,0
Đặt , . Suy ra .
đ)
) Phương trình (1) trở thành . 0,5
Khi phương trình trở thành

Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của phương trình là 0,5
.
Phương trình (1) có nghiệm khi phương trình có 0,5

nghiệm . Xét hàm số với . Hàm

số đồng biến trên nên với

2
DTA_HSG10_TOÁN_03

.
0,5
Phương trình (1) có nghiệm
.
3 0,5
(2,5 + Ta có:
đ)

+ Đặt . Hệ trở thành 0,5

+ Hệ

Từ đó ta tìm ra 0,5
 Với ta có hệ
0,5
 Với ta có hệ

 Với ta có hệ

0,5

.
Vậy hệ có 5 nghiệm .
4 Gọi số tự nhiên thỏa mãn đề bài có dạng: 0,5
(2,5 + Trường hợp 1: Chữ số 0 xuất hiện 2 lần
đ) Có cách chọn vị trí cho chữ số 0
Có cách chọn 2 chữ số trong 9 chữ số còn lại và xếp vào 2 vị
0,5
trí còn lại
Trường hợp này có (số )
+ Trường hợp 2: Chữ số a (khác 0) xuất hiện 2 lần và a ở vị trí đầu
tiên (vị trí hàng nghìn)
Có 9 cách chọn chữ số a
Có 3 cách chọn thêm một vị trí nữa cho a 0,5
Có cách chọn 2 chữ số trong 9 chữ số còn lại và xếp vào 2 vị
trí còn lại
Trường hợp này có (số )

3
DTA_HSG10_TOÁN_03
+ Trường hợp 3: Chữ số a (khác 0) xuất hiện 2 lần và a không xuất 0,5
hiện ở vị trí hàng nghìn
Có 9 cách chọn chữ số a
Có cách chọn hai vị trí cho chữ số a
Có 8 cách chọn một chữ số (khác 0 và khác a) vào vị trí hàng
nghìn
Có 8 cách chọn một chữ số vào vị trí còn lại
Trường hợp này có (số ) 0,5
Theo quy tắc cộng, có tất cả số thỏa
mãn yêu cầu bài toán.
5 Xét các tam giác vuông ABC vuông ở A, gọi là góc giữa hai 0,5
(2,5 đường trung tuyến BM và CN của tam giác. Chứng minh rằng
đ)

Gọi a, b và c tương ứng là độ dài các cạnh đối diện các góc A, B
và C của tam giác. Có B
0,5

N
G

Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, ta A C

M
có =
0,5
;

Do đó

Có . Dấu “=” xảy ra 0,5

Do đó
0,5
Dấu bằng có khi tam giác vuông cân đỉnh A
6 + Gọi M là trung điểm AB, gọi I, K lần lượt là giao điểm của AC 0,5
(2,5 và BD, DM. Khi đó N là trọng tâm tam giác ABD, suy ra
đ)
(*)
+ Do C, N lần lượt thuộc các đt và 0,5
nên gọi

4
DTA_HSG10_TOÁN_03

0,5
+ Từ (*) suy ra

+ Gọi Do M là trung điểm AB nên

. Suy ra .
0,5
+Lại có AB vuông góc với CB

+ Với (loại). 0,5

+ Với

Vậy

7 0,5
(2,5 Kẻ đường cao AH, ta có nên
đ) A

. Do đó:

0,5
B H C

Suy ra
Kết hợp giả thiết suy ra hay
Do đó điểm I thỏa mãn gt là I thỏa mãn A là trung điểm IH 0,5
Với x, y, z tùy ý thỏa mãn: (*) bình phương vô
0,5
hướng 2 vế (*), chú ý rằng ta có:

Từ đó có
Mặt khác
Tương tự cho yMB2; zMC2 rồi cộng các đẳng thức đó lại ta có

5
DTA_HSG10_TOÁN_03
Thay số có: 0,5

Dấu bằng xảy ra khi M trùng I


8 Theo bất đẳng thức Cô si cho hai số dương ta có 0,5
(2,5
đ) và

Từ đó suy ra .
0,5
Vậy với mọi Ta có . Dấu bằng xảy ra khi
.
Ta có
0,5

Áp dụng kết quả trên vào ta được

0,5
Vì theo giả thiết ta có

Suy ra . Vậy .

Dấu bằng xảy ra khi .


0,5
Vậy khi .
TỔNG ĐIỂM 20,
0

You might also like