Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ 12, MT, ĐA, TN 3 7
ĐỀ 12, MT, ĐA, TN 3 7
2
2.25=22.5% 1.5 =15%
Thông hiểu:
TN11 TL10(0.5)
– Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam
3.0đ giác bằng 180o.
– Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam TL11
giác, của hai tam giác vuông. (0.75)
– Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất
của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc
đáy bằng nhau).*(kiến thức HK I)
Vận dụng:
TL12
Vận dụng được quan hệ giữa đường vuông góc và đường (0.5)
xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam
giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược
lại).làm bài tập
Vận dụng kiến thức đồng quy của các đường trong tam
giác giải bài toán thực tiễn
3
1.25 0.5=5% 1.25
=12.5% =12.5%
1.75=17.5% 1.25 =12.5%
Tổng: Số câu 9 1 3 6 4 1
Điểm 2,25 0,5 0,75 3,0 3,0 1,0 10.0
5
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN – Lớp 7 - ĐỀ 01
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 2. (NB 2)Chọn câu sai. Với điều kiện phân thức có nghĩa thì
Câu 3. (NB 3) Trong các đơn thức sau đâu là đơn thức 1 biến
A/ x + y B/ y2 + 3x + 2 C/ 10x + 20x5+1 D/ 3x3y2
A/ 25 B/ 3 C/ 100 D/ 2
Câu 6. (TH 6) Kết quả phép cộng đa thức A+B ( Trong đó :A=2x + 3 ; B=3x-2) là:
A/ 5x + 5 B/ 5x - 5 C/ 5x + 1 D/ 5x-1
Câu 7. (TH 7) Kết quả phép nhân đa thức A.B (Trong đó : A=3x2; B=2x2 + x – 2) là:
A/ 6x4 + 3x3 - 6x B/ 6x4 + 3x3 - 6x2 C/ 6x2 + 3x3 - 6x D/ 6x4 + 3x - 6
Câu 8 (NB 8) Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến
đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì?
A. lớn hơn. B. ngắn nhất. C. nhỏ hơn. D. bằng nhau
Câu 9 (NB 9) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Ba đường trung trực của tam giác
giao nhau tại một điểm. Điểm này cách đều ... của tam giác đó’’
A. Hai cạnh. B. Ba cạnh.
C. Ba đỉnh. D. Cả A, B đều đúng.
Câu 10 (NB 10) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Ba đường phân giác của tam giác
cắt nhau tại một điểm. Điểm này cách đều ... …..của tam giác đó ‘’
6
A. Hai cạnh. B. Ba cạnh.
C. Ba đỉnh. D. Cả A, B đều đúng.
Câu 11.(NB 11) Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng và B nằm giữa A và C. Trên đường
thẳng vuông góc với AC tại B ta lấy điểm H. Khi đó:
Câu 12 (TH 12) Cho tam giác ABC có đường cao AH, H thuộc BC:
Câu 1.(TH1) a) (0,5 điểm) Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây .
Hình vẽ
***********************Hết************************
7
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 3 ĐIỂM)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A D C B B C B C C B C D
0,25
7 :21 =
2 0,25
a/
0,25
Vậy x=-44/7
0,25
b/
0,25
3 a/ Ta có a,b là hai đại lượng tỉ lệ nghịch 0,25
=> a.b = 3.(-10) = -30 0,25
Vậy hệ số tỉ lệ là -30 0,25
b/ Ta có: a.b = -30 0,25
Với a = 2 => 2.b = -30 => b = -30: 2 = -15 0,5
4 a/ A = x3 - 2x2 + 5x – 1 ; B = x3 - 3x2 + 3x – 2
P = A + B =.............= 2x3 - 5x2 + 8x – 3 0,75
Q = A - B =.............= x2 + 2x + 1 0,75
b/ P có bậc là 3 ; Q có bậc là 2. Vậy bậc của P > bậc của Q 0, 5
c/ Xét đa thức Q = x2 + 2x + 1 0,5
thay x=-1 vào Q ta được: (-1)2 + 2.(-1) +1 =1-2+1=0
vậy x= -1 là 1 nghiệm của đa thức Q
5 a) Chứng minh đc 2 tam giác vuông bằng nhau theo trường hợp cạnh 0,5
huyền , góc nhọn.
b) Chỉ ra tam giác ABE là tam giác cân 0,5
c) Dựa vào quan hệ đường xiên và hình chiếu chỉ ra AD < AC
suy ra BD < BC 0,75
6
Ta có : và
0,50
=> => =4
x = 80; y = 40 ; z = 60
@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@
8
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN – Lớp 7 - ĐỀ 02
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 2. (NB 2)Chọn câu sai. Với điều kiện phân thức có nghĩa thì
Câu 3. (NB 3) Trong các đơn thức sau đâu là đơn thức 1 biến
A/ x + y B/ y2 + 3x + 2 C/ 10x + 20x5+y D/ 9x3 -1
A/ 25 B/ 3 C/ 100 D/ 5
Câu 6. (TH 6) Kết quả phép cộng đa thức A+B ( Trong đó :A=2x + 3 ; B=3x-2) là:
A/ 5x + 5 B/ 5x - 5 C/ 5x + 1 D/ 5x-1
Câu 7. (TH 7) Kết quả phép nhân đa thức A.B (Trong đó : A=3x2 ; B=2x2 + x – 2) là:
A/ 6x4 + 3x3 - 6x B/ 6x4 + 3x3 - 6x2 C/ 6x2 + 3x3 - 6x D/ 6x4 + 3x - 6
Câu 8 (NB 8) Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường
thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì?
A. lớn hơn. B. ngắn nhất. C. nhỏ hơn. D. bằng nhau
Câu 9 (NB 9) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Ba đường trung trực của tam giác giao
nhau tại một điểm. Điểm này cách đều ... của tam giác đó’’
A. Hai cạnh. B. Ba cạnh.
C. Ba đỉnh. D. Cả A, B đều đúng.
Câu 10 (NB 10) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Ba đường phân giác của tam giác cắt
nhau tại một điểm. Điểm này cách đều ... …..của tam giác đó ‘’
A. Hai cạnh. B. Ba cạnh.
C. Ba đỉnh. D. Cả A, B đều đúng.
9
Câu 11.(NB 11) Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng và B nằm giữa A và C. Trên đường thẳng
vuông góc với AC tại B ta lấy điểm H. Khi đó:
Câu 12 (TH 12) Cho tam giác ABC có đường cao AH, H thuộc BC:
Câu 1.(TH1) a) (0,5 điểm) Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây .
***********************Hết************************
10
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 3 ĐIỂM)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A B D D A C B C C B C D
II. TỰ LUẬN. ( 7 ĐIỂM)
Câu Nội dung Điểm
1 0,25
0,25
7 :21 =
2 0,25
a/
0,25
Vậy x=-44/7
0,25
b/
0,25
3 Gọi x,y lần lượt là số sách quyên góp được của mỗi lớp ( x,y N*) 0,25
Theo đầu bài ta có: và y – x = 8
0,50
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được:
0,25
Câu 2. (NB 2)Chọn câu sai. Với điều kiện phân thức có nghĩa thì
Câu 3. (NB 3) Trong các đơn thức sau đâu là đơn thức 1 biến
A/ x + y B/ y2 + 3x + 2 C/ 10x + 20x5+y D/ 9x3 -1
A/ 25 B/ 3 C/ 100 D/ 5
Câu 6. (TH 6) Kết quả phép cộng đa thức A+B ( Trong đó :A=2x + 3 ; B=3x-2) là:
A/ 5x + 5 B/ 5x - 5 C/ 5x + 1 D/ 5x-1
Câu 7. (TH 7) Kết quả phép nhân đa thức A.B (Trong đó : A=3x2 ; B=2x2 + x – 2) là:
A/ 6x4 + 3x3 - 6x B/ 6x4 + 3x3 - 6x2 C/ 6x2 + 3x3 - 6x D/ 6x4 + 3x - 6
Câu 8 (NB 8) Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường
thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì?
12
A. lớn hơn. B. ngắn nhất. C. nhỏ hơn. D. bằng nhau
Câu 9 (NB 9) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Ba đường trung trực của tam giác giao
nhau tại một điểm. Điểm này cách đều ... của tam giác đó’’
A. Hai cạnh. B. Ba cạnh.
Câu 10 (NB 10) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Ba đường phân giác của tam giác cắt
nhau tại một điểm. Điểm này cách đều ... …..của tam giác đó ‘’
A. Hai cạnh. B. Ba cạnh.
C. Ba đỉnh. D. Cả A, B đều đúng.
Câu 11.(NB 11) Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng và B nằm giữa A và C. Trên đường thẳng
vuông góc với AC tại B ta lấy điểm H. Khi đó:
Câu 12 (TH 12) Cho tam giác ABC có đường cao AH, H thuộc BC:
Câu 1.(TH1) a) (0,5 điểm) Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây .
13
Câu 6 . ( 0.5 điểm) (VD13) Tìm x , y, z biết : và x + 4z = 320
***********************Hết************************
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A B D D A C B C C B C D
0,25
7 :21 =
2 0,25
a/
0,25
Vậy x=-44/7
0,25
b/
0,25
3 Gọi x,y lần lượt là số sách quyên góp được của mỗi lớp ( x,y N*) 0,25
Theo đầu bài ta có: và y – x = 8
0,50
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được:
0,25
14
5 a) CM đc 2 tam giác vuông EBD &
ABD bằng nhau theo trường hợp cạnh 0.5
huyền, góc nhọn. chỉ ra BE=BA;
DE=DA 0,5
b) Với góc B= 600 chỉ ra góc C=300
Suy tam giác DBC cân => DB=BC 0,75
c)so sánh DE và AB
Ta có : DE =DA (AD<AE)(Quan hệ 0,75
góc cạnhtrong tam giác)
DE<AB
6
Ta có : và
0,50
=> => =4
x = 80; y = 40 ; z = 60
15