Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 189

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn.

nhieân

STEROID
Steroid là nhóm chức ñược nghiên cứu và ứng dụng trong thực tế nhiều
nhất. nhiều nhóm steroid có ý nghĩa quyết ñịnh ñến sự sinh trưởng,sự phát triển
của ñộng vật, thực vật và lĩnh vực y dược, là nguyên liệu ñầu ñể tổng hợp các loại
thuốc chữa bệnh có giá trị cao.
Các steroid trong tự nhiên gồm:
- Sterol: cholesterol, ergosterol, sitosterol
- Acid mật
- Các hormon sinh dục
- Glycosid tim
- Saponin
- Steroid - alkaloid
Trong y học hiện ñại, các thuốc kháng sinh và các thuốc steroid là những
loại thuốc thiết yếu nhất ñể ñiều trị và phòng ngừa nhiều loại bệnh hiểm nghèo.
Hiện nay, hàng trăm loại thuốc steroid ñang ñược dùng.
Sterol laø chaát khoâng phaân cn.c, raát ít tan trong nnôùc, coù maët trong taát caû
caùc boä phaän cuûa caây nhnng coù nhieàu nhaát ôû caùc ha.t coù daàu dnôùi da.ng tn. do,
hoaëc caùc ester, moät soá ít ôû da.ng glycosid. Tan nhieàu trong caùc dung moâi khoâng
phaân cn.c nhn eter daàu hoõa, benzen, eter etylic, cloroform. Neân caùc chaát
naøy ñnô.c duøng laøm dung moâi ñeå chieát chuùng. Saûn phaåm chieát ñnô.c baèng
dung moâi hnõu cô thnôøng laø hoãn hô.p caùc ester sterol keát hô.p vôùi lipit,
caroten, lecitin. Phaûi qua giai ñoa.n xaø phoøng hoùa ñeå taùch caùc chaát naøy ra
khoûi sterol, sau ñoù chieát sterol baèng dung moâi hnõu cô. Tinh cheá baèng keát tinh
phaân ñoa.n.
Steroid coù caáu truùc tnø 27-29 nguyeân tnû carbon, thnoâc nguoàn goác
ñoäng vaät (cholesterol) hoaëc thn.c vaät (phytosterol, -sitosterol, esgosterol,
stigmasterol). Coù khung cô baûn cyclopetanoperhidrophenanthren goàm 17
nguyeân tnû C vaø 4 nhaân A, B, C, D.

C D

A B

Cyclopentanoperhydrophenantren

1
Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn.
nhieân

I- CHOLESTEROL
I-1- Cô caáu cholesterol
Cholesterol coù cô caáu nhn sau:
21 22
20
23
18 26
12 17
11 24 25
19 13 16 27
1 9
2 14 15
10 8
3
7
HO 5
4 6

Cholesterol
-8 carbon phi ñoái xnùng ta.i caùc vị trí: 3,8,9,10,13,14,17,20.
-1 nhoùm –OH ta.i C-3
-1 noái ñoâi ta.i C-5
-2 nhoùm metyl goùc ôû C-10 vaø C-13
-1 daây thaúng C8H17 ta.i C-17
I-2 Phaûn nùng hoùa ho.c cuûa cholesterol:

H2, Pt

HO
HO H
Cholesterol Cholestanol

CrO3
Aceton O
HO
H H
Cholestanol Cholestanon

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn.
nhieân

Zn, Hg
HCl, H
O
H H
Cholestanon Cholestan

CH3 MgI H3O+

H3 C
O
H MgIO
Cholestanon CH3
3 3'
2'
4 2
5
Se
1'
6
1
350 oC 7
H3C
H3C 8
10
HO 9

3-metilcholestanol 3',7-dimetil-1,2-ciclopentenophanantren

H2O2
CrO3
AcOH

HO HO O
OHOH OH
O

Cholesterol Cholestan-3,5,6-triol 5-Hidroxicholestan-3,6-dion

1/ H 2O
2/ Zn / AcOH
O
H
O
Cholestan-3,6-dion
5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn.


nhieân

CuO KMnO4
o
230 C
(Oppenauer)
HO O HOOC O

Cholesterol Choles-4-en-3-on Ceto acid

Ac2O
Piridin

HO AcO

Cholesterol Acetat cholesteril

CH3
3
4 2

5
Se 340 oC
6 1

7 10
HO 8 9

Cholesterol
3'-metil-1,2-ciclopentenophenantren

II- HOÙA HO.C LAÄP THEÅ CUÛA STEROID:


Ðoàng phaân laäp theå cuûa steroid thnôøng ñnô.c saép loa.i theo hai caùch:
Tuøy theo caùc voøng ñnô.c keát hô.p vôùi nhau.
Tuøy theo caùc caáu hình cuûa nhoùm theá, ñaëc bieät ôû C3 vaø C17 .

- Caáu hình cuûa nhaân:


Coù 6 nguyeân tnû carbon trong nhaân laø carbon phi ñoái xnùng ôû vị trí 5, 8,
9, 10, 13 vaø 14. Do ñoù coù theå coù 26= 64 da.ng ñoàng phaân quang ho.c.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn.


nhieân

Pheùp phaân tích tia X cho bieát phaân tnû steroid laø daøi vaø moûng, coù nghiaõ
laø phaân tnû de.t, nhn theá ôûvoøng B vaø C keát hô.p vôùi nhau theo trans, voøng A/B vaø
C/D coù theå hoaëc cis hoaëc trans.
Taát caû steroid baõo hoøa tìm thaáy trong thieân nhieân thuoäc loa.i cholestan
hoaëc loa.i coprostan.
Loa.i cholestan:Voøng A/B: trans
Voøng B/C vaø C/D: trans
Loa.i coprostan:Voøng A/B: cis
Voøng B/C vaø C/D: trans
R R
H H

H H H

H H
Cholestan Coprostan

A / B trans ( hoaëc 5 ) A / B cis (hoaëc 5 )


B / C trans B / C trans
C / D trans C / D trans

Caáu hình caùc nhoùm theá:


Nhoùm –OH ta.i C3 ôû treân maët phaúng cuûa voøng coù nghiaõ laø ôû vị trí cis ñoái vôùi
nhoùm metil ôû C 10. Caáu hình naøy tìm thaát trong sterol tn. nhieân vaø caùc chaát naøy
thuoäc nhoùm .
Khi –OH naèm ôû dnôùi maët phaúng, chaát go.i laø thuoäc nhoùm  hoaëc epi

CH3 CH 3
11 13
CH3 12 R
11 13 10 17
CH3 12 R
2 10 17 1 8 15
9 16
1
8 15
H 14
9 6
1416 5 7
3 4 2
6
5 7
H 4
3
Cholesterol (A/B trans) Coprostan (A/B cis )

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn.


nhieân

III- ERGOSTEROL:
Ergosterol laø tieàn sinh toá D, laø sinh toá trị beänh coøi xnông. Khi cho
ergosterol taùc du.ng vôùi aùnh saùng tnû ngoa.i thì ta.o thaønh chaát coù tính khaùng coøi
xnông raát ma.nh go.i laø Ergocalciferol.
Ergosterol coù coâng thnùc chung laø C28H44O laø 1 chaát raén, coù ñoä tan chaûy laø
163oC, tìm thaáy nhieàu trong men.

21 22
23
18 20 26
12 24
17
11 16 25
19 13 27 -1 nhoùm -OH ta.i C-3
1 9 CH3 -3 noái ñôi ta.i C-5, C-7,C-22
2 15
10 8 14 -2 nhoùm metil goùc ta.i C-10
3
7
vaø C-13; 1 nhoùm metil ta.i C-24
5
HO 4 6

Ergosterol
Phaûn nùng hoùa ho.c cuûa Ergosterol

CH3 CH3

Ac2O

HO Piridin AcO

Ergosterol Acetat ergosteril

3H2, Pt

CH3 CH3
Ac2O
HO Piridin AcO
H H
Ergostanol Acetat ergostanil

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn.


nhieân

COOH

CH3 CrO3 H+,


CH3
CH3 CO CH
CH3
AcO AcO
H H

Acetat ergostanil Acetat acid 3 -hidroxinorallocholanic

CHO

CH3
CHO CH3
1/O3
2/ H2O, Zn CH CH
CH3
CH3
HO
HO
Ergosterol

Oxi hoùa
(t-butoxid Al/Aceton)

CH3 CH3

O O
Ergosteron Isoergosteron

Ac2O KOH Ac2O


MeOH
Piridin
Piridin

CH3
CH3

AcO AcO

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn.


9 nhieân

Acetat enol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn.


nhieân

Na, EtOH
or H2,Pt (eter)
HO HO
HO

Ergosterol 22-Dihidroergosterol 5-Dihidroergosterol

Na, C3H7O4
H2, Pt

C9H19 (eter) C9H19

H2, Pt
AcOH
HO HO
H H
8 -Ergostenol
7
-Ergostenol

HCl
CHCl3 C9H19
C 9H19

CHO
1/ Ac2O, piridin O
2/ O3
HO HO
H 3/ H2O
14 H
-Ergostenol KOH

CH3

Se OHC CH CH
O
C9H19
HO
2- metilphenantren

10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn.


nhieân

IV- SINHTOÁ D:
Sinh toá D trị beänh coøi xnông. Sn. bieán ñoåi ergosterol thaønh sinh toá D
tnông nùng baét ñaàu tnùc thôøi bôûi tia saùng UV ôû ñoä daøi soùng thích hô.p.

Giai ñoa.n ñaàu laø sn. bieán ñoåi quang hoùa ho.c ergosterol thaønh pre-
ergocalciferol, keá tieáp laø sn. bieán ñoåi nhieät pre-ergocalciferol thaønh
ergocalciferol (sinh toá D2 ).

Ergosterol h Lumisterol h Tachisterol


h Ergocalciferol

h h

HO
HO
Lumisterol
Ergosterol

h
CH2

HO
HO
Tachisterol Ergocalciferol ( sinh toá D2 )

Ergocalciferol laø 1 chaát raén, coù tính trieàn quang,tan chaûy ôû 115-117oC
Do sn. hieän dieän cuûa 2 noái ñoâi ôû C5=C6 vaø C7=C8 neân coù ñoàng phaân hình
ho.c nhn sau:

11

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn.


nhieân

C9H17 C9H17

H uv H
H H
5 CH2 CH2
4

3
1
HO HO
2

Ergocalciferol Preergocalciferol

V- STIGMASTEROL:
Stigmasterol ñnô.c coâ laäp laàn ñaàu tieân bôûi WINDAUS tnø hoät
Physostigma venenosum. Hieän dieän nhieàu trong ñaäu naønh, daàu caø pheâ, daàu
traø, daàu dnøa.
V-1:Ly trích stigmasterol tnø daàu ñ aäu naønh:
Daàu ñaäu naønh ñnô.c xaø phoøng hoùa baèng caùch ñun hoài lnu vôùi KOH trong
MeOH. Sau ñoù theâm nnôùc vaø chieát hoãn hô.p naøy vôùi eter etyl, caát thu hoài dung
moâi, caën (khoâng xaø phoøng hoùa) ñnô.c hoøa tan trong eter petrol, ñeå yeân qua
ñeâm, sterol seõ tuûa. Lo.c laáy tuûa, saáy khoâ. Acetyl hoùa sterol baèng caùch ñun
hoài lnu vôùi anhidrid acetic. Ðeå la.nh qua ñeâm, ñnô.c tuûa acetat stigmasteril.
Stigmasterol coù coâng thnùc chung laø C29H48O, ñieåm tan chaûy laø 170 o C

V-2 Phaûn nùng hoùa ho.c cuûa stigmasterol


-Sn. hidrogen hoùa xuùc taùc stigmasterol cho stigmastanol C29H52O
Acetat cuûa stigmatanol seõ bị oxy hoùa bôûi CrO 3 ñeå cho ra acetat cuûa acid 3-
hidroxinorallocholanic

12

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn.


nhieân

H2, Pt

HO HO

Stigmasterol Stigmastanol

COOH
Ac2O CrO3
Piridin +
H,

AcO AcO
H
Acetatstigmastanil
Acetat cuûa acid 3 -hidroxinorallocholanic
-Sn. ozon giaûi stigmasterol cho etilisopropilacetaldehid vaø caùc saûn phaåm khaùc.

CHO
O3 CH3
CH CH
C2H5 CH3
HO

Stigmasterol

13

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn.


nhieân

-Sn. hidroxi hoùa stigmasterol bôûi H2O 2/AcOH cho triol


Chaát naøy ñnô.c oxy hoùa bôûi CrO 3/aceton cho hidroxidixeton. Chaát naøy khnû
nnôùc keá tieáp bôûi sn. khnû vôùi Zn-AcOH ta.o thaønh dion hoùa hô.p vôùi hidrazin cho
daãn xuaát pyridazin.

H2O2 CrO3
AcOH Aceton

HO
OH
HO OH
Stigmasterol Triol

1/ ( -H2O) NH2 NH2


2/ Zn-AcOH _
( 2H2O)
O O
OH H
O O
Hidroxidiceton Dion

N H
N

Daãn xuaát pyridazin

14

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn.


nhieân

VI – ACID MAÄT:
Acid maät ñnô.c tìm thaáy trong maät ( ñnô.c baøi tieát bôùi gan) cuûa ñoäng vaät.
Ða soá acid maät laø daãn xuaát mono-, di- hoaëc trihidroxi cuõa acid cholanic
hay acid allocholanic vaø taát caû nhnõng acid chnùa 1 nhoùm hidroxi ôû C3 thnôøng
ñịnh hnôùng .

21 22
22 21
18 20 20
23 18 23
12
11
17
COOH 12 17
COOH
19 13 16 11 16
19 13
1 9
1 9
2 14 15 2 14 15
10 8 10 8
5 5
3 7 3 7
4 6 4
H H 6

Acid cholanic Acid allocholanic

Caùc acid maät tn. nhieân quan tro.ng nhaát laø:

Teân Ðieåm tan chaûy Vị trí nhoùm –OH Nguoàn goác


Acid cholic 195oC 3, 7, 12 Ngnôøi, boø
o
Acid deoxicholic 172 C 3, 12 -nt-
Acid lithocholic o
186 C 3 -nt-
o
Acid chenodeoxicholic 140 C 3, 7 Ngnoøi ngn.a

15

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn.


nhieân

Cô caáu cuûa acid cholanic vaø acid allocholanic


Caùc acid naøy daãn xuaát tnø coprostan vaø cholestan

H2, Pt CrO3

HO HO
H
Cholesterol Cholestanol

Zn,
Hg
O
H HCl H
Cholestanon Cholestan

COOH

CrO3

H
Acid allocholanic

16

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn.


nhieân

oxi hoùa
H2, Pt

HO O
Cholesterol Cholest-4-en-3-on

COOH

Zn, CrO3
Hg/HCl
HO
H H H
Coprostanol Coprostan Acid cholanic

VII- CAÙC HORMON:


Caùc hormon steroid quan tro.ng laø hormon voû tuyeán thnô.ng thaän,
hormon sinh du.c vaø hormon daãn xuaát tnø vitamin D.
Hormon steroid coù nhnõng ñaëc ñieåm chung :
- Coù khung caáu truùc cô baûn:cyclopentanoperhidrophenatren
- Tan trong lipid vaø vaän chuyeån deã daøng qua maøng teá baøo vaøo baøo tnông.
- Ðnô.c toång hô.p tnø cholesterol (phaàn lôùn qua pregrenolon)

CH3
C O

CH3
HC CH2 CH2 CH
O CH3

HO
HO
Cholesterol Isocaproaldehyd
Pregnenolon

17

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn.


nhieân

Dn.a vaøo caáu ta.o cuûa nhoùm theá, coù theå chia phaàn lôùn hormon steroid thaønh 3
nhoùm:
- Nhoùm Estran: coù 18C (17-estradiol )
- Nhoùm Androstan : coù 19 C ( testosteron)
- Nhoùm Pregnan: coù 21 C ( cortisol, progesteron)
OH OH

HO O

17 -Estradiol Testosteron

CH2OH CH2OH
C O
CO
HO OH

O O

Cortisol Progesterol

VII-1 Hormon cuûa voû tuyeán thöô.ng thaän (corticosteroid):

VII-1-1 Caáu ta.o hoùa ho.c vaø phaân loa.i:


Ngnôøi ta ñaõ chieát vaø keát tinh dnô.c treân 50 loa.i corticosteroid nhnng chĩ
moät soá ít coù hoa.t tính hormon roõ reät. Coù theå chia nhnõng hormon naøy thaønh 3
nhoùm dna. vaøo taùc du.ng chính cuûa moãi nhoùm:
- Glucocortioid: ( hormon chuyeãn hoùa ñnôøng): coù 21C vaø oxi ôû C11. Taùc
du.ng quan tro.ng nhaát cuûa nhoùm naøy laø kích thích ta.o ñnôøng. Thuoäc nhoùm
naøy coù cortisol, cortison (11-dehidroxicortisol) vaø corticosteron.
- Mineralocorticoid ( hormon chuyeãn hoùa muoái nnôùc) coù 21C. chaát ñieån hình laø
aldosteron vaø 11-deoxicorticosteron, coù taùc du.ng ñieàu hoøa chaát ñieän giaûi
trong maùu.
- Androgen voû thnô.ng thaän: coù 19 C goàm 4 –androsten-3,17-dion,
11- hidroxiandrostendion.

18

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn.


nhieân

VII-1-2-Sinh toång hô.p:


Caùc corticosteroid ñnô.c toång hô.p tnø cholesterol qua 5 pregnenolon nhôø
caùc enzym:
-Demolase caét nhaùnh cholesterol
-Hydroxilase 17, 21, 11, 18 ( gaén –OH)
-Dehydrogenase ( 3-hydroxi -> 3ceto)
-5-4 isomerase ( chuyeãn lieân keát ñoâi)
-Lisase C17-20 ( caét nhaùnh )

HO
Cholesterol CH3 CH3
C O O
Desmolase C O
OH

17 Hidroxylase C17 Lyase


20

HO HO HO
Pregnenolon 17-Hidroxipregnenolon Dehydroepiandrosteron
3 Hydroxysteroid Deshydrogenenase: 5
_ 4 Isomerase
CH3 CH3
C O CO OH O

HO O O
Progesteron 17-Hidroxipregesteron
4
Androsten-3,17-dion

19

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn.


nhieân

21Hydroxylase

CH2OH CH2OH
C O
CO
OH

O O
11-Desoxycorticosteron 11-Desoxycortisol
(11-Desoxi-17-hidroxicorticosteron)

11 -Hydroxylase
CH2OH
CH2OH
C O C O

HO OH
HO

O O
Corticosteron Cortisol (17-Hidroxicorticosteron)
CH2OH
18-Hidroxilase
18-
OHC C O
HO

O
Aldosteron

20

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn.


nhieân

Trong caùc hormon cuûa voû tuyeán thnô.ng thaän, chĩ coù 6 chaát laø coù tính hoa.t ñoäng
veà sinh lí, ñoù laø: corticosteron, 11-dehidrocorticosteron, 17-
hidroxicorticosteron, 11-deoxi-17-hidroxicorticosteron vaø 11dehidro-17-
hidroxicorticosteron

CH2OH CH2OH CH2OH


C O C O C O
HO O

O O O
Corticosteron 11-Dehidrocorticosteron 11-Deoxicorticosteron
(11,21-Dihidroxiprogesteron) (21-Hidroxi-11-cetoprogesteron) (21-Hidroxiprogesteron)

CH2OH CH2OH

CO CO OH
OH
HO

O
O
17-Hidroxicorticosteron
(11,17,21-Trihidroxiprogesteron) 11-Deoxi-17-hidroxicorticosteron
(17,21-Dihidroxiprogesteron)
CH2OH
CO
OH
O

11-Dehidro-17-hidroxicorticosteron
(Cortison)

21

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

Ca´c corticosteroid chịu nhie“u qua´ trình bieán đoåi ho´a ho.c la`m maát hoa.t
tính sinh ho.c cu´a hormon va` la`m cho chu´ng de" tan trong nn6´c h6n, do đo´ đn6.c
ba`i tieát theo đno`ng nn6´c tieåu hay đn6`ng maˆt dn6´i da.ng lieˆn h6.p.
C6 quan chính gaˆy tha´i ho´a corticosteroid la` gan. Co´ theå chia ca´c pha´n n´ng
bieán đoåi tha`nh 5 loa.i.
-Pha´n n´ng khn´ ( khn´ lieˆn keát đoˆi, khn´ C=O tha`nh C-OH)
-Pha´n n´ng oxi ho´a (11-OH va` 21-OH 🡪 C=O )
-Pha´n n´ng hidroxyl ho´a (6)
-Pha´n n´ng caét chuoåi nha´nh
-Pha´n n´ng ester ho´a ( ta.o glucoro lieˆn h6.p)
Ca´c corticosteroid, do co´ sn. hieˆn dieˆn cu´a nho´m -hidroxiceton
–CO-CH2OH neˆn co´ tính khn´ ma.nh.
Nho´m 11-ceto tr6 trong pha´n n´ng hidrogen ho´a xu´c ta´c trong moˆi trn6`ng trun
g ho`a nhnng bị khn´ trong moˆi trn6`ng acid. No´ Cu˜ng bị khn´ nhanh tha`nh nho´m
OH b6´i LiAlH4 va` tha`nh –CH2 b6´i sn. khn´ Clemesen
Vieˆc xa´c định c6 caáu ca´c hormon cu´a vo´ tuyeán thn6.ng thaˆn nh6` va`o pha´n n´ng
gia´m caáp va` pha´n n´ng toång h6.p moˆt pha“n tn` chaát đa“u la` sterol co´ c6 caáu đa˜
bieát.

VII-1-3: Toång hô.p 11-deoxicorticosteron töø stigmasterol:

COOH

(5giai đoa.n) pn gia´m caáp 1/ MeOH/HCl


2/ 2PhMgBr
+
3/ H O
HO HO 3

Stigmasterol Acid hidroxibisnorcholenic


CH3 CH3
C CPh2 C O

Ac2O,Br2,CrO3
Zn, thu´y gia´i

HO HO
Pregnenolon

22

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

CH3
C O
COOH

1/ Ac2O
2/ SOCl2
AcO HO
Acetat pregnenolon
Cl
C O COCHN2

1/CH2N2
2/ KOH oxi ho´a
3/ H2O
AcO HO

CHN2 CH2OH
CO CO

H2SO4

O O
11-Deoxicortisteron

23

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

Sö. töông quan giöõa corticosteron vaø 11-dehidrocorticosteron, giöõa cortisol vaø
cortison:

CH2OH CH2OAc CH2OH


C O C O C O
HO HO
O

-
CrO 3, OH

O O
O
Corticosteron 11-Dehidrocorticosteron

CH2OH CH2OH
CH2OAc
C O C O
C O
HO OH HO OH O OH

-
CrO , OH
3

O O O
Cortisol Cortison

Taùc du.ng :
Tn`ng hormon rieˆng bieˆt cu´a mo"i nho´m thn6`ng co´ ta´c du.ng đaëc trnng cu´a nho
´m nhnng đoˆi khi cu˜ng co´ ta´c du.ng cu´a nho´m kha´c
- Glucocorticoid co´ ta´c du.nh chu´ yeáu treˆn chuyeån ho´a gluxid va` protein

24

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

Treˆn chuyeån ho´a gluxid: cortisol kích thích đn6.c sn. taˆn ta.o đn6`ng la`m taêng dn.
trn˜ glycogen 6´ gan. Maët kha´c, cortisol gaˆy taêng hoa.t đoˆ glucose-6-phosphatase
do đo´ taêng cn6`ng gia´i pho´ng gluco 6´ gan va`o ma´u gaˆy taêng đn6`ng huyeát.
Treˆn chuyeån ho´a protein, cortisol gaˆy taêng qua´ trình thoa´i ho´a protein va`
acid amin đaëc bieˆt la` 6´ c6. Ta.i gan, no´ gaˆy taêng thu nhaˆn acid amin, kích thích
ca´m n´ng toång h6.p enzym xu´c ta´c qua´ trìng taˆn ta.o đn6`ng. Ngoa`i ra, cortisol co`n
co´ moˆt soá ta´c du.ng sinh lí quan tro.ng : ba´o veˆ c6 theå choáng la.i stress, choáng dị n
´ng, la`m gia´n pha´n n´ng vieˆm. Cortisol đn6.c sn´ du.ng đeå đie“u trị vieˆm kh6´p, ca´c
beˆnh colagenose… treˆn thn.c teá ngn6`i ta da˜ toång h6.p đn6.c moˆt soá da"n xuaát
cortioid co´ hoa.t ln.c choáng vieˆm ma.nh gaáp 30 la“n cortisol (dexamethason,
betamethason…)
 Mineralocorticoid: Aldosterol co´ ta´c du.ng ma.nh nhaát treˆn chuyeån ho´a muoái
nn6´c, la`m taêng ta´i haáp thu Na+, la`m taêng ba`i tieát K+ do đo´ gin˜ đn6.c nno´c trong
c6 theå.
Ngoa`i ra, aldosteron co`n co´ ta´c du.ng la`m taêng dn. trn´ glycogen 6´ gan,
gia´m ba.ch ca“u na acid trong ma´u va` taêng kha´ naêng choáng đ6˜ v6´i ca´c stress cu
´a c6 theå.
*Ca´c Androgen 6´ vo´ thn6ng thaˆn: co´ ta´c du.ng gioáng hormon sinh du.c
nam nhnng yeáu h6n. Chu´ng cu˜ng co´ ta´c du.ng taêng thoa´i ho´a protein gaˆy n´
dong m6˜, Na+, Cl- va` phospho
6´ nn˜ gi6´i, neáu co´ nhie“u hormon na`y se˜ da"n đeán hieˆn tn6.ng nam ho´a.

VII-2 HORMON CUÛA GIÔ ÙI TÍNH


VII-2-1 : Hormon sinh du.c nam:
-TESTOSTEROL:
-Testosterol đn6.c coi la` moˆt prohormon vì no´ co´ theå bieán đoåi ta.o tha`nh 1 soá
chaát co´ hoa.t tính hormon
-Dihidro-testosterol co´ ta´c du.ng ma.n h6n testosterol nhie“u
-Testosterol trong huyeát tn6ng đn6.c thoa´i ho´a chu´ yeáu 6´ gan theo 2 con
đn6`ng:
+ Ta.o chaát chuyeån ho´a hoa.t đoˆng: Estradiol
+ Ta.o chaát chuyeån ho´a khoˆng hoa.t đoˆng ba`i xuaát ra nn6´c tieåu dn6´i da.ng
17 cetosteroid:androsteron, epiandrosteron va` ca´c chaát chuyeån ho´a phaˆn cn.c
(diol,triol va` lieˆn h6.p)

25

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

OH
OH OH

th6m ho´a nhaˆn khn´ noái đoˆi

O
HO O H
Estradiol Testosteron Dihidrotesteron
(17- -hidroxi-4-androsten-3-on)

Khn´ nhaˆn A, oxi ho´a 17-on

O O O

HO
H HO HO
H H
Androsteron Epiandrosteron Ethiocholanolon
(3 -hidroxi-5 -androstan-17-on) (3 -hidroxi-5 -androstan-17-on) (3 -hidroxi-5 -androstan-17-on)

26

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

Ðieàu cheá TESTOSTEROL tnø cholesterol

1/ Ac2O, piridin CrO3 AcOH


2/ Br2, CCl4
HO HO
Br
Cholesterol Br
O O

1/ Zn, AcOH 1/ Ac2O, piridin


2/ H2O 2/ Na, C3H7OH
AcO HO
Br
Br
5-dehidroepiandrosteron
OH OCOC6H5

1/ C6H5COCl oxi ho´a


2/ thu´y gia´i oppenaner
AcO HO
(MeOH-NaOH)

OCOC6H5 OH

thu´y gia´i

O O
Testosteron

27

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

Ðie“u cheá Epiandrosteron va` Androsteron:

1/ Cr2O3/AcOH
2/ H 3O+,
AcO HO

Acetatcholestanil Epiandrosteron

1/ Cr2O3/AcOH
2/ H 3O+,
AcO HO

Acetatepicholestanil Androsteron

28

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

VII-2-2 :Hormon sinh du.c nöõ:


Buo“ng trn´ng sa´n xuaát 2 nho´m hormon sinh du.c nn˜: Estrogen va` Progestin,
trong đo´ hormon tn. nhieˆn hoa.t đoˆng nhaát la` 17 -estradiol va` progesteron

Caáu ta.o hoùa ho.c vaø sinh toång hô .p:


-Estrogen: co´ caáu ta.o nhaˆn estran (C18), đaëc trnng b6´i nhaˆn th6m A, co`n đn6.c
go.i la` ca´c phenosteroid.Chu´ng tan trong moˆi trn6`ng kie“m do đo´ de" ta´ch ra
kho´i ca´c steroid kha´c.Thuoˆc nho´m na`y co´ 3 chaát:
+.Estron: 1,3,5-estradien-3-ol-17-on
+.17-estradiol: 1,3,5-estradien-3,17-dion
.+Estriol: 1,3,5-estradien-3,16,17-triol
+-Progesteron: co´ caáu ta.o nhaˆn pregnan(C21)

O OH

HO HO
Estron
17- -estradiol

CH3

OH C O
OH

HO O
Estriol Progesteron

29

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

Buo“ng trn´ng ,tinh hoa`n ,vo´ thn6.ng thaˆn va` nhau thai co´ theå toång h6.p đn6.c
Estron va` 17-estradiol tn` testosteron va` androtendion.Estradiol đn6.c vaˆn
chuyeån trong ma´u 1 pha“n raát nho´ dn6´i da.ng tn. do, pha“n l6´n gaén v6´i glubulin
huyeát thanh.
Progesteron cu˜ng đn6.c toång h6.p 6´ nhie“u tuyeán , song nhie“u nhaát la` 6´ hoa`ng
theå va` nhau thai.Trong th6`i gian co´ thai,progesteron taêng cao.
Gan bieán đoåi estradiol va` estron tha`nh estriol ca´ 3 chaát na`y đe“u la` c6 chaát cu´a
nhn˜ng enzym lieˆn h6.p 6´ gan ta.o ra ca´c sa´n phaåm lieˆn h6.p glucuronid hay
sulfat de" tan va` khoˆng gaén v6´i protein vaˆn chuyeån, do đo´ ba`i xuaát nhanh theo
đn6`ng maˆt, phaˆn va` nn6´c tieåu.Progesteron cu˜ng bị gan chuyeån ho´a tha`nh
nhie“u chaát.ÔÛ ngn6´i, sa´n phaåm chuyeån ho´a chính trong nn6´c tieåu la`
pregnandiol-20-glucuronat

Phaûn öùng hoùa ho.c cuûa Estron:

O O

-
MeI, OH
Wolff-Fisher
HO MeO
Estron

3
4 2

5
6 1
Se,

MeO 7

7-metoxi-1,2-ciclopentenophenantren

30

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

Phaûn öùng hoùa ho.c cuûa Estriol


OH
OH COOH

KOH CH2 COOH

HO HO
Estriol Acid marrianolic

CH3 CH3

CH3 CH3
Zn
HO

7- Hidroxi-1,2-dimetilphenantren 1,2-Dimetilphenantren

-Estradiol, C18H24O2
Co´ hai đo“ng phaˆn laˆp theå  va`  ( đo“ng phaˆn  hoa.t đoˆng h6n đo“ng phaˆn )

OH H
H OH

HO HO

- Estradiol - Estradiol
(Estradiol - 17 ) (Estradiol - 17 )

-Estradiol đn6.c đie“u cheá tn` sn. khn´ Estron


-Estradiol sau đo´ đno6.c coˆ laˆp tn` buo“ng trn´ng cu´a heo na´i
-Estradiol coˆ laˆp tn` nn6`c tieåu cu´a ngn.a ca´i co´ thai.
-Estradiol hoa.t đoˆng h6n Estron
Estradiol la` hormon thaˆt sn. co`n Estron va` Estriol la` nhn˜ng sa´n phaåm trao đoåi.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn


31

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn. nhieân

31

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

ALKALOID
I- KHAÙI NIEÄM VEÀ HÔ .P CHAÁT ALKALOID
I-1 Lịch snû
Sn. pha´t minh alkaloid trong caˆy co´ la` moˆt tieáng vang raát l6´n trong
nga`nh ho´a 6´ đa“u theá ky´ thn´ 19. Trn6´c đo´, ngn6`i ta thaáy raèng caˆy co´ chĩ
chn´a chaát acid hoaëc chaát trung tính. SCHEELE đa˜ coˆ laˆp tn` caˆy co´ moˆt soá
acid hn˜u c6 keát tinh đn6.c nhn acid oxalic, acid malic, acid tactric...

HOOC-COOH HOOC-CH2-CHOH-COOH HOOC-CHOH-CHOH-COOH


Acid oxalic Acid malic Acid Tartric

Naêm 1803, DEROSNE đa˜ trích ly tn` a´ phieˆn moˆt "muoái keát tinh" co´
pha´n n´ng kie“m, go.i la` "muoái a´ phieˆn" va` cho ra`ng tính (baz) na`y la` do veát
KOH du`ng trong lu´c trích ly. Naêm sau, SEGUIN cu˜ng trích tn` a´ phieˆn moˆt
chaát keát tinh, tan trong acid, tra“m hieˆn b6´i baz, do đo´ chaát treˆn co´ tính baz.
Naêm 1806, SERTURNER) phaˆn laˆp đn6.c moˆt chaát tn` nhn.a thuoác phieˆn co
´ tính kie“m va` gaˆy ngu´ ma.nh đa˜ đaët teˆn la` Morphin. Naêm 1810 GOMES
chieát đn6.c moˆt chatá keát tinh tn` vo´ caˆy Canhkina va` đaët teˆn la`
"Cinchonino", sau đo´ P.J.PELLETIER va` J.B.CAVENTOU la.i chieát đu6.c
hai chaát co´ tính kie“m tn` ha.t moˆt loa`i Strychnos đaët teˆn la` Strychnin va`
Brucin.
Tn` đaˆy nhie“u coˆng trình nghieˆn cn´u đna đeán sn. pha´t minh cu´a ha`ng traêm
chaát baz trích tn` thn.c vaˆt kha´c nhau. Naêm 1819 moˆt du6.c sĩ la` WILHELM
MEISSNER đe“ nghị xeáp ca´c chaát co´ tính kie“m laáy tn` thn.c vaˆt ra tha`nh moˆt
nho´m rieˆng va` oˆng đe“ nghị go.i teˆn la` alkaloid, do đo´ ngn6`i ta ghi nhaˆn
MEISSNER la` ngu6`i đa“u tieˆn đna ra kha´i nieˆm ve“ alkaloid

I-2 Ðịnh nghĩa


Ða“u tieˆn, chn˜ alkaloid ( alkaloid = nghĩa la` gioáng chaát kie“m alkali) du`ng
cho taát ca´ nhn˜ng baz hn˜u c6 coˆ laˆp tn` caˆy co´. Ðịnh nghĩa na`y cu˜ng thay đoåi
da“n theo đa` tieán trieån ve“ nghieˆn cn´u alkaloid. Naêm 1880, KONIGS định
nghĩa alkaloid la` nhn˜ng baz hn˜u c6 tìm thaáy trong thieˆn nhieˆn va` chn´a moˆt
nhaˆn piridin
Theo LADENBURG, alkaloid la` chaát tn. nhieˆn trích ly tn` caˆy co´ co´ tính
baz va` chn´a ít nhaát moˆt nguyeˆn tn´ nit6 trong nhaˆn dị hoa`n. Ðịnh nghĩa
na`y loa.i trn` ca´c chaát toång h6.p va` ca´c chaát coˆ laˆp tn` đoˆng vaˆt. Hieˆn nay,
ngn6`i ta cu˜ng cho la` va"n co`n kho´ định nghĩa alkaloid. Thoˆng thn6`ng,

32

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn


alkaloid bao

33

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

go“m ca´c chaát baz hn˜u c6 ta.o tha`nh trong caˆy co´, nhnng pha“n đoˆng ta´c gia´
khoˆng chaáp nhaˆn ma` cho raèng alkaloid trích tn` caˆy đn6.c go.i la` alkaloid
thn.c vaˆt (plant alkaloid hoaëc vegetable alkaloid).
Pha“n đoˆng alkaloid la` nhn˜ng chaát đoˆc, thn6`ng du`ng trong y dn6.c 6´
lie“u ln6.ng raát thaáp. Do đo´, no´i chung, tính chaát baz, tính chaát dn6.c ly´
va` nguo“n goác thn.c vaˆt la` 3 đaëc tính chính đeå xa´c định alkaloid thn.c
vaˆt.
POLONOPSKI đa˜ định nghĩa: Alkaloid la` nhn˜ng h6.p chaát hn˜u c6
co´ chn´a Nit6, đa soá co´ nhaˆn dị vo`ng, co´ Pha´n n´ng kie“m, thn6`ng gaëp trong
thn.c vaˆt va` đoˆi khi trong đoˆng vaˆt, thu6`ng co´ du6.c ln.c tính raát ma.nh va`
cho nhn˜ng pha´n n´ng hoa´ ho.c v6´i moˆt soá thuoác thn´ go.i la` thuoác thn´ chung
cu´a alkaloid.
Moˆt thn.c vaˆt đn6.c xem la` co´ chn´a alkaloid co´ y´ nghĩa thn.c tie"n pha´i
co´ ha`m ln6.ng alkaloid toái thieåu la` 0,05% tính theo dn.c lieˆu khoˆ. Tuy nhieˆn
cu˜ng co´ 1 soá chaát đn6.c xeáp va`o alkaloid nhnng nit6 khoˆng 6´ dị vo`ng ma` 6
´ ma.ch nha´nh nhn: ephedrin trong ma hoa`ng (Ephedra sinica Stapf.),
capsaicin trong 6´t (Capsicum annuum L.) colchicin trong ha.t caˆy to´i đoˆc
(Colcicum autumnal L.) , moˆt soá alkaloid khoˆng co´ pha´n n´ng kie“m nhn
colchicin tn` ha.t to´i đoˆc,ricinum tn` ha.t tha“u da“u (Ricinus communis L.) va` co´
alkaloid co´ pha´n n´ng acid yeáu nhn arecaidin va` guvacin trong ha.t cau
(Areca catechu L.)

I-3 Danh phaùp


Ca´c alkaloid trong dn6.c lieˆu thn6`ng co´ caáu ta.o phn´c ta.p neˆn ngn6`i ta khoˆng
go.i teˆn theo danh pha´p ho´a ho.c ma` thn6`ng go.i chu´ng theo moˆt teˆn
rieˆng.
Teˆn cu´a alkaloid luoˆn luoˆn co´ đuoˆi –in va` suaát pha´t tn`:
-Teˆn chi hoaëc teˆn loa`i caˆy + in. Ví du.: Papaverin tn` Papaver somniferum ;
palmatin tn` Zatrorrhiza palmata; cocain tn` Erythroxylum coca.
-Ðoˆi khi dna. va`o ta´c du.ng cu´a alkaloid đo´. Ví du. nhn Emetin do tn` tos
co´ nghia˜ la` gaˆy noˆn, morphin do tn` morpheus.
-Co´ theå tn` teˆn ngno`i + in.Ví du. nhn Pelletierin do teˆn Pelletier; Nicotin
do teˆn J.Nicot. Ca´c alkaloid phu. tìm ra sau thno`ng đn6.c go.i teˆn baèng ca´ch
theˆm tieáp đa“u ngn˜ hoaëc bieán đoåi vị ngn˜ cu´a alkaloid chính (bieán doåi -in
tha`nh -idin, -anin,-alin…).
-Tieáp đa“u ngn˜ –nor die"n ta´ moˆt daån chaát maát moˆt nho´m metyl. Ví du. :
Ephedrin ( C10H15ON) norerephedrin( C9H13ON).
Ca´c đo“ng phaˆn thn6`ng co´ tieáp đa“u ngn˜: Pseudo, iso, neo, epi, allo….

34

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

I-4 Phaân boá trong thieân nhieân


-Alkaloid phoå bieán trong thn.c vaˆt, nga`y nay đa˜ bieát khoa´ng treˆn
6000 alkaloid tn` h6n 5000 loa`i thn.c, ha“u heát 6´ thn.c vaˆt baˆc cao chieám khoa
´ng 15-20% toång soá ca´c loa`i caˆy taˆp trung 6´ moˆt soá ho.: Apocynaceae (ho.
Tru´c đa`o ) co´ ga“n 800 alkaloid, Papaveraceae (ho. Thuoác phieˆn) ga“n 400
alkaloid, Fabaceae (ho. Ðaˆu) ga“n 350 alkaloid, Rutaceae (ho. Cam) ga“n 300
alkaloid, Liliaceae (ho. Ha`nh) 250 alkaloid, Solanaceae (ho. Ca`) ga“n 200
alkaloid, Amaryllidaceae (ho. Thu´y tieˆn) 178 alkaloid,
Menispermaceae (ho. Tieát deˆ) 172 alkaloid, Rubiaceae (ho. Ca` pheˆ) 156
alkaloid, Loganiaceae (ho. Ma˜ tie“n) 150 alkaloid, Buxaceae (ho. Hoa`ng
dn6ng) 131 alkaloid, Asteraceae (ho. Cu´c) 130 alkaloid, Euphorbiaceae (ho.
Tha“u da“u) 120 alkaloid…
Co´ nhn˜ng ho. co´ t6´i 50% loa`i caˆy co´ chn´a alkaloid nhn
Ranunculaceae, Berberidaceae, Papaveraceae, Buxaceae, Cactaceae.
O´ naám co´ alkaloid trong aám cn.a khoa´ ma.ch (Claviceps purpurea,
naám Amanita phalloids.
O´ đoˆng vaˆt cu˜ng đa˜ tìm thaáy alkaloid nga`y ca`ng taêng. Alkaloid
Samandarin,
Samandaridin, Samanin co´ trong tuyeán da cu´a loa`i kì nhoˆng Salamandra
maculosa va` Salamandra altra. Bufotenin, Bufotenidin,dehdrobufotenin laáy
tn` nhna. co´c ( Bufo bufogargorizans, B. bufoasiaticus, B.
melansiticus…-
Bufonidae). Bantrachotoxin co´ trong tuyeán da cu´a loa`i Eách đoˆc
(Phyllobates aurotaenia).
- Trong caˆy alkaloid thn6`ng taˆp trung 6´ moˆt soá boˆ phaˆn nhaát định. Ví
du.: alkaloid taˆp trung 6´ ha.t nhn Ma˜ tie“n, Ca` pheˆ, To´i đoˆc…; 6´ qua´ nhn 6´t
, ho“ tieˆu, thuoác phieˆn; 6´ la´ nhn Benladon, coca, thuoác la´,che`,…O´ hoa nhn ca`
đoˆc dn6.c…O´ thaˆn nhn Ma hoa`ng; 6´ vo´ nhn canhkina, mn´c hoa traéng,
hoa`nh ba´; 6´ reå nhn ba ga.c, ln.u; 6´ cu´ nhn oˆ da“u, bình voˆi, ba´ch boˆ…
- Raát ít trn6`ng h6.p trong caˆy chĩ co´ moˆt alkaloid duy nhaát ma` thno`ng
co´ ho"n h6.p nhie“u alkaloid, trong do´ alkaloid co´ ha`m ln6.ng cao nhaát đn6.c
go.i la` alkaloid chính, co`n nhn˜ng alkaloid co´ ha` ln6.ng thaáp h6n go.i la`
alkaloid phu.. Nhn˜ng alkaloid trong cu`ng moˆt caˆy co´ caáu ta.o tn6ng tn. nhau
nghia˜ la` chu´ng co´ moˆt nhaˆn c6 ba´n chung. Ví du.: isopelletierin va`
metylisopelletierin trong vo´ Ln.u đe“u co´ nhaˆn Piperidin; ca´c chaát tropin,
hyoscyamin, atropin trong la´ Benladon đe“u co´ nhaˆn tropan.
Ca´c alkaloid 6´ trong nhn˜ng caˆy co´ cu`ng moˆt ho. thn.c vaˆt cu˜ng thn6`ng
co´ ca“u ta.o raát ga“n nhau. Ví du.: alkaloid trong moˆt soá caˆy ho. ca` nhn Atropa
belladona L…, Hyoscyamus niger L, Datura metel L, Datura stramonium L,
Datura tatula L đe“u co´ chung nhaˆn tropan. Nhnng cu˜ng co´ nhn˜ng caˆy trong
35

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn


cu`ng moˆt ho. ma` chn´a nhn˜ng alkaloid hoa`n toa`n kha´c nhau ve“ caáu tru´c ho´a

36

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

ho.c. Ví du. moˆt soá caˆy trong ho. Ca` pheˆ (Rubiaceae) nhn caˆy Ca`pheˆ co´
cafein (nhaˆn purin), caˆy Ipeca co´ emetin (nhaˆn isoquinolin), caˆy Canhkina
co´ quinin (nhaˆn quinolin).
Cu˜ng co´ alkaloid co´ theå gaëp 6´ nhie“u caˆy thuoˆc nhn˜ng ho. kha´c nhau
nhn ephedrin co´ trong Ma hoa`ng ( ho. Ma hoa`ng-Ephedraceae), trong caˆy
Thanh tu`ng (ho. Kim giao-Taxaceae), trong caˆy Ke´ đo“ng tie“n (ho. Boˆng-
Malvaceae). Becberin co´ trong caˆy Hoa`ng lieˆn (ho. Hoa`ng lieˆn-
Ranunculaceae), cu˜ng co´ trong caˆy Hoa`ng ba´ ( ho. Cam-Rutaceae), co´
trong caˆy Va`ng đaéng ( ho. Tieát deˆ-Menispermaceae)…
-Ha`m ln6.ng alkaloid trong caˆy thn6`ng raát thaáp, trn` moˆt soá trn6`ng
h6.p nhn trong caˆy Canhkina ha`m ln6.ng alkaloid đa.t 6-10%, trong nhn.a
thuoác phieˆn ( 20-30%). Moˆt soá dn6.c lieˆu chn´a 1-3% alkaloid đa˜ đn6.c coi la`
co´ ha`m ln6.ng alkaloid kha´ cao.
Ha`m ln6.ng alkaloid trong caˆy phu. thuoˆc va`o nhie“u yeáu toá nhn khí
haˆu, a´nh sa´ng, chaát đaát, phaˆn bo´n, gioáng caˆy, boˆ phaˆn thu ha´i va` th6`i kì thu
ha´i.Vì vaˆy đoái v6´i mo"i dn6.c lieˆu ca“n nghieˆn cn´u ca´ch tro“ng tro.t, thu ha´i va`
ba´o qua´n đeå co´ ha`m ln6.ng hoa.t chaát cao.
Trong caˆy, alkaloid ít khi 6´ tra.ng tha´i tn. do (alkaloid baz), ma` thn6`ng
6´ da.ng muoái cu´a ca´c acid hu˜u c6 nhn citrat, tactat, malat, oxalat, acetat…
(đoˆi khi co´ 6´ da.ng muoái cu´a acid voˆ c6) tan trong dịch teá ba`o. O´ moˆt soá
caˆy, alkaloid keát h6.p v6´i tanin hoaëc keát h6.p v6´i acid đaëc bieˆt cu´a chính
caˆy đo´ nhn acid meconic trong thuoác phieˆn, acid tropic trong moˆt soá caˆy ho.
ca`, acid aconitic co´ trong caˆy oˆ đa“u…Co´ moˆt soá ít trn6`ng h6.p alkaloid keát
h6.p v6´i đn6`ng ta.o ra da.ng glycoalkaloid nhn solasonin va` solamacgin
trong caˆy ca` la´ xe´ (Solanum laciniatum).

I-5 Tính chaát chung cuûa alkaloid:


Lyù tính:
- Pha“n l6´n Alkaloid trong thieˆn nhieˆn coˆng thn´c caáu ta.o co´ oxy nghĩa
la` trong coˆng thn´c co´ C, H, O, N nhn˜ng alkaloid na`y thn6`ng 6´ theå raén 6´
nhieˆt đoˆ thn6`ng. Thí du.: morphin (C17H19NO3), Codein (C18H21NO3),
Strychnin (C21H22N2O2).
Nhn˜ng alkaloid tha`nh pha“n caáu ta.o khoˆng co´ oxy thno`ng 6´ theå lo´ng.
Thí du. nhn Nicotin (C10H14N2).
Tuy nhieˆn cu˜ng co´ va`i chaát trong tha`nh pha“n caáu ta.o co´ oxy va"n 6´ theå
lo´ng nhn Arecolin (C8H13NO2), Pilocarpidin (C10H14N2O2) va` co´ va`i chaát
khoˆng co´ oxy 6´ theå raén nhn Conexcin (C24H40N2). Ca´c alkaloid 6´ theå raén
thn6`ng keát tinh đu6.c va` co´ đieåm cha´y ro˜ ra`ng nhnng cu˜ng co´ moˆt soá
alkaloid khoˆng co´ đieåm cha´y vì bị pha´ hu´y 6´ nhieˆt đoˆ trn6´c khi cha´y.

37

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

Nhn˜ng alkaloid 6´ theå lo´ng bay h6i đn6.c va` thn6`ng vn˜ng be“n, khoˆng bị pha´
hu´y 6´ nhieˆt đoˆ soˆi neˆn caát ke´o đn6.c baèng h6i nn6´c.
- Mu`i vị: Ða soá ca´c alkaloid khoˆng mu`i, co´ vị đaéng va` moˆt soá ít co´ vị
cay nhn capsaicin, piperin.
- Ma`u saéc: Ha“u heát ca´c alkaloid đe“u khoˆng ma`u trn` moˆt soá ít co´
ma`u va`ng nhn berberin, palmatin.
- Ðoˆ tan: No´i chung ca´c alkaloid baz khoˆng tan trong nn6´c, deå tan
trong dung moˆi hn˜u c6 nhn methanol, etanol, ether, cloroform... Tra´i la.i ca´c
muoái alkaloid thì de" tan trong nn6´c ha“u nhn khoˆng tan trong dung moˆi hn˜u
c6 ít phaˆn cn.c.
Moˆt soá trn6`ng h6.p ngoa.i leˆ, alkaloid baz la.i tan trong nn6´c nhn
coniin, nicotin, colchicin, cafein. Moˆt soá alkaloid co´ chn´c phenol nhn
morphin, cephelin tan trong dung dịch kie“m. Muoái alkaloid nhn berberin
nitrat la.i raát ít tan trong nn6´c.
Dn.a va`o đoˆ tan kha´c nhau cu´a alkaloid baz va` muoái, ngn6`i ta
sn´ du.ng dung moˆi thích h6.p đeå chieát suaát va` tinh cheá alkaloid.
-Naêng suaát quang cn.c: Pha“n l6´n alkaloid co´ kha´ naêng quang cn.c vì
trong caáu tru´c co´ carbon khoˆng đoái xn´ng.

Hoaù tính:
-Ha“u nhn ca´c alkaloid đe“u co´ tính baz yeáu, song cu˜ng co´ chaát co´ ta
´c du.ng nhn baz ma.nh co´ kha´ naêng la`m xanh giaáy quì đo´ nhn nicotin, cu˜ng co´
tính baz raát yeáu nhn cafein, piperin… va`i trno`ng h6.p ngoa.i leˆ co´ nhn˜ng
alkaloid khoˆng co´ pha´n n´ng kie“m nhn colchicin, ricinin, theobromin va` ca´
bieˆt cu˜ng co´ nhn˜ng chaát co´ pha´n n´ng cu´a acid yeáu nhn arecaidin, guvacin.
Do co´ tính baz yeáu neˆn co´ theå gia´i pho´ng alkaloid ra kho´i muoái cu´a
no´ baèng nhn˜ng kie“m trung bình va` ma.nh nhn NH4OH, MgO, carbonat kie“m,
NaOH… Khi định ln6.ng alkaloid baèng phn6ng pha´p đo acid ngn6`i ta pha´i
caên cn´ va`o đoˆ kie“m đeå lna. cho.n chĩ thị ma`u thích h6.p.
-Ta´c du.ng v6´i ca´c acid, alkaloid cho muoái tn6ng n´ng.
-Alkaloid ta´c du.ng v6´i kim loa.i naëng ( Hg, Bi, Pt..) ta.o ra muoái phn´c.
-Ca´c alkaloid cho pha´n n´ng v6´i moˆt soá thuoác thn´ go.i la` thuoác thn´
chung cu´a alkaloid. Nhn˜ng pha´n n´ng chung na`y đn6.c chia la`m hai loa.i:

a/ Phaûn nùng ta.o tuûa:


Co´ 2 nho´m ta.o tu´a v6´i alkaloid.
Nho´m thuoác thu´ thn´ nhaát cho tu´a ít tan trong nn6´c. Tu´a na`y sinh ra
ha“u heát la` do sn. keát h6.p cu´a moˆt cation la` alkaloid va` moˆt anion thn6`ng la`
anion phn´c h6.p cu´a thuoác thn´.
Co´ nhie“u thuoác thn´ ta.o tu´a v6´i alkaloid:
38

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

-Thuoác thn´ Mayer (K2HgI4 – Kalitetreiodomecurat): cho tu´a traéng


hay va`ng nha.t.
-Thuoác thn´ Bouchardat (iodo-iodid): cho tu´a naˆu.
-Thuoác thn´ Dragendorff ( KBiI4- Kali tetraiodobismutat III) : Cho
keát tu´a va`ng cam đeán đo´.
-Muoái Reinecke ( NH4[Cr(SCN)4(NH3)2].H2O- amoni tetra
sulfocyanua diamin cromat III).
-Thuoác thn´ Scheibler ( H3P(W3O10)4-acidphosphovonframic).
-Thuoác thn´ Godeffroy( H4Si(W3O10)4-acidsilicovonframic).
-Thuoác thn´ Sonenschenin ( H3P(Mo3O10)4-acidphosphomolybdic).
Pha´n n´ng ta.o tu´a raát nha.y, đoˆ nha.y cu´a mo"i loa.i thuoác thn´ đoái v6´i
tn`ng alkaloid co´ kha´c nhau. Ví du. thuoác thn´ Mayer co`n xuaát hieˆn tu´a v6´i
morphin khi pha loa˜ng 1/2.700 nhnng v6´i quinin 6´ đoˆ pha loa˜ng 1/125.000.
Cafein ta.o tu´a v6´i thuoác thn´ Dragendorff 6´ đoˆ pha loa˜ng 1/600, nhnng v6´i
thuoác thn´ Bouchardat 6´ đoˆ pha loa˜ng 1/10.000.
Trong phaˆn tích alkaloid, moˆt soá thuoác thn´ ta.o tu´a treˆn co`n đn6.c
du`ng v6´i y´ nghia˜ kha´c: Thuoác thn´ Dragendorffco`n đn6.c du`ng phun hieˆn
ma`u trong saéc kí giaáy va` saéc kí l6´p mo´ng. Muoái Reinecke du`ng trong định
ln6.ng alkaloid baèng phn6ng pha´p so ma`u. Acid phosphomolybdic va` acid
phosphovonframic đn6.c du`ng trong định ln6.ng alkaloid baèng phn6ng pha´p
caˆn va` phn6ng pha´p so ma`u.
Nho´m thuoác thn´ thn´ hai cho keát tu´a 6´ da.ng tinh theå:
-Dung dịch va`ng clorid
-Dung dịch platin clorid
-Dung dịch nn6´c ba˜o ho`a acid picric.
-Acid picrolonic
-Acid styphnic.
Ngn6`i ta thn6`ng đo đieåm cha´y cu´a ca´c da"n chaát na`y đeå go´p pha“n xa´c
định ca´c alkaloid.

b/ Phaûn öùng ta.o maøu:


Co´ moˆt soá thuoác thn´ ta´c du.ng v6´i alkaloid cho nhn˜ng ma`u đaëc bieˆt
kha´c nhau do đo´ ngno`i ta cu˜ng du`ng nhn˜ng pha´n n´ng ta.o ma`u đeå xa´c định
alkaloid. Pha´n n´ng ta.o tu´a cho ta bieát co´ alkaloid trong đo´ hay khoˆng, co`n
pha´n n´ng ta.o ma`u cho ta bieát đo´ la` alkaloid na`o.
Thuoác thn´ ta.o ma`u thn6`ng la` nhn˜ng h6.p chaát hn˜u c6 hoaëc voˆ c6 ho`a
trong acid H2SO4 đaˆm đaëc. Nhn˜ng thuoác thn´ ta.o ma`u quan tro.ng la`: Acid
sulfuric đaˆm đaëc (d=1,84), acid nitric đaˆm đaëc (d=1,4), thuoác thn´ Frohde
( acid sulfomolybdic), thuoác thn´ Marquis (sulfoformol), thuoác thn´ Mandelin (
acid sulfovanadic), thuoác thn´ Erdmann (acid sulfonitric), thuoác thn´ Wasicky
39

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

( p.dimetylaminobenzaldehyt ho`a trong H2SO4), thuoác thn´ Merke ( acid


sulfoseleniv).
Trong dịch chieát co´ nhie“u alkaloid va` co`n la"n ta.p chaát kha´c thì pha
´n n´ng leˆn ma`u khoˆng thaˆt ro˜ baèng nhn˜ng alkaloid đa˜ đn6.c chieát va` phaˆn
laˆp 6´ da.ng tinh khieát. Do đo´, đeå keát luaˆn đn6.c chaéc chaén ngn6`i ta thn6`ng
du`ng pha´n n´ng ma`u keát h6.p v6´i phn6ng pha´p saéc ky´ l6´p mo´ng co´´ alkaloid
tinh khieát la`m chaát chuaån đeå so sa´nh.

II- SP. LY TRÍCH VAØ SP. COÂ LAÄ P


II-1 Ly trích alkaloid:
Sn. ly trích dn.a va`o tính chaát chung sau:
-Alkaloid thn6`ng la` nhn˜ng baz yeáu, thn6`ng to“n ta.i dn6´i da.ng muoái
cu´a acid hn˜u c6 hoaëc voˆ c6, đoiˆ khi 6´ da.ng keát h6.p v6´i tanin neˆn pha´i ta´n
nho´ nguyeˆn lieˆu đeå deå tha´mv6´i dịch dung moˆi va` gia´i pho´ng alkaloid kho´i
muoái cu´a no´ baèng dung dich kie“m trung bình hoaëc kie“m ma.nh
- Ha“u heát ca´c alkaloid baz khoˆng tan trong nn6´c nhnng la.i deå tan
trong dung moˆi hn˜u c6 ít phaˆn cnc. Tra´i la.i, ca´c muoái alkaloid thì de" tan
trong nn6´c, co“n va` khoˆng tan trong dung moˆi hn˜u c6 ít phaˆn cn.c. Maët kha
´c co`n tu`y theo tính chaát cu´a alkaloid nhn loa.i bay h6i hoaëc khoˆng bay h6i
ma` du`ng phn6ng pha´p chieát suaát cho thích h6.p.
-Ðoái v6´i nhn˜ng alkaloid bay h6i đn6.c nhn coniin ( trong caˆy Conium
Maculatum), nicotin ( trong caˆy thuoác la´), spactein (trong caˆy Cytisus
Scoparius)...co´ theå caát ke´o baèng h6i nn6´c thì sau khi saáy khoˆ nguyeˆn lieˆu,
ta´n nho´, cho kie“m va`o đeå đaåy alkaloid da.ng muoái ra da.ng baz ro“i laáy
alkaloid theo phn6ng pha´p caát ke´o baèng h6i nn6´c. Ngn6`i ta thn6`ng hn´ng
dịch caá´t va`o trong dung dich acid va` tn` do´ thu đn6.c muoái alkaloid.
-Ðoái v6´i nhn˜ng alkaloid khoˆng bay h6i, ngn6`i ta sn´ du.ng ca´c phn6ng
pha´p ly trích baèng dung moˆi hn˜u c6 6´ moˆi trn6`ng kie“m

40

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

II-1-1 Ly trích baèng dung moâi höõu cô ôû moâi tröôøng kieàm

MAÃU CAÂKie“
Y m

NL ÐAÕ KIEÀChieá
M HO´ A ng dm hn˜u c6
t baè

DICH ALCALOID BAZ


Tinh cheá (laéc v6´i dd acid)

LO´P DUNG MOÂI (TA.P) LO´P ACIDKie“m ho´a


Laéc v6´i dm hn˜u c6
Thu ho“i dm

HH ALCALOID TOAØN PHAÀN


Sô ñ oà: Qui trình chieát alkaloid da.ng baz

Ca´c alkaloid thn6`ng to“n ta.i trong caˆy dn6´i da.ng muoái, do đo´ trn6´c
khi chieát, ngn6`i ta du`ng kie“`m đeå kie“m ho´a, taát ca´ alkaloid tn` da.ng muoái
chuyeån sang da.ng baz, sau đo´ dn`ng dung moˆi đeå chieát da.ng baz ra kho´i
nguyeˆn lieˆu.
V6´i phn6ng pha´p na`y ca“n lnu y´ nhn˜ng đieåm sau:
- Lna. cho.n chaát kie“m: Vieˆc lna. chon chaát kie“m ho´a co´ y´ nghia˜ raát
quan tro.ng trong qua´ trình ly trích. Pha´i dna. va`o tính chaát rieˆng bieˆt cu´a
tn`ng alkaloid đeå quyeát định neˆn cho.n loa.i kie“m na`o. Ca´c chaát kie“m thoˆng
du.ng nhn: NH4OH, CaO, Na2CO3, NaOH, KOH.
Ðoái v6´i ca´c alkaloid co´ tính baz tn6ng đoái ma.nh, neáu du`ng kie“m yeáu
đeå kie“m ho´a thì khoˆng đaåy alkaloid ra kho´i da.ng muoái cu´a no´. Ðoái v6´i ca´c
alkaloid co´ daˆy noái ester (atropin, cocain...) neáu du`ng kie“m ma.nh qua´ se˜
pha´ huy´ daˆy noái na`y.

41

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

Ðoái v6´i ca´c alkaloid co´ nho´m -OH phenolic (morphin, salsodin,
cephalin...) neáu du`ng kie“m qua´ ma.nh se˜ ta.o ra muoái phenolat khoˆng tan
trong dung moˆi hn˜u c6.
-Ln.a cho.n dung moˆi: Ca´c alkaloid baz thn6`ng tan nhieˆ`u trong
ca´c dung moˆi hn˜u c6 ke´m phaˆn cn.c nhn ether da“u ho´a, benzen, cloroform,
ether etylic... vì vaˆy, ngn6`i ta thn6`ng du`ng ca´c dung moˆi na`y đeå chieát ca´c
alkaloid 6´ da.ng baz.
Ðoái v6´i ca´c alkaloid co´ N baˆ.c 4 va` N-oxid (ephedrin , cafein)
thì la.i ít tan trong dung moˆi hn˜u c6 ma` la.i tan nhie“u trong nn6´c.
Trong vieˆc ln.a cho.n dung moˆi chieát, ngoa`i vieˆc chu´ y´ đeán tính ho`a
tan ca“n lnu y´ đeán kha´ naêng co´ theå xa´y ra ca´c pha´n n´ng ho´a ho.c hoaëc sn.
ta.o phn´c gina˜ dung moˆi va` alkaloid ( thí du.: berberin khi co´ maët NH4OH va`
aceton tr6´ tha`nh triacetonamin).
-Cho.n nhieˆt đoˆ trích ly: Ðoái v6´i alkaloid khoˆng be“n v6´i nhieˆt
(ca´c alkaloid co´ daˆy noái ester) thì trong qua´ trình trích ly khoˆng đn6.c du`ng
nhieˆt đoˆ qua´ cao khoˆng daån đeán sn. phaˆn hu´y caáu tru´c.

II-1-2 Ly trích baèng dung dich acid loaõng trong coàn hoaëc trong nnô ùc:
Trn6´c heát, du`ng acid thích h6.p đeå chuyeån hoa`n toa`n ca´c alkaloid
da.ng baz sang da.ng muoái. sau đo´ du`ng dung moˆi thích h6.p đeå chieát muoái ra
kho´i nguyeˆn lieˆu.
V6´i phn6ng pha´p na`y ca“`n lnu y´ nhn˜ng đieåm sau:
-Lna. cho.n chaát acid thích h6.p: Ðeå ta.o muoái alkaloid, co´ theå du`ng
ca´c acid voˆ c6 hoaëc acid hn˜u c6 nhn HCl, H2SO4 ,HNO3, H3PO4 acid
acetic, acid oxalic, acid tartric...
Tuy` theo đoˆ ho`a tan cu´a muoái alkaloid kha´c nhau đoái v6´i dung moˆi
chieát đe“´ cho.n acid thích h6.p nhaát. Thí du. đoˆ ho`a tan cu´a muoái berberin
sulfat trong nn6´c la` 1/30 va` cu´a muoái berberinclohydrat la` 1/500, do đo´, khi
chieát berberin baèng phn6ng pha´p nn6´c acid thì ngn6`i ta se˜ cho.n acid
sulfuric đeå chieát.
-Lna. cho.n dung moˆi: Treˆn nguyeˆn taéc chung ca´c muoái alkaloid
thn6`ng tan nhie“u trong dung moˆi phaˆn cn.c neˆn đeå chieát alkaloid ngn6`i ta
hay dung dung moˆi la` nn6´c hay co“n.

42

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

NGUYEÂNLIEÄU

Dd acid loa˜ng trong


co“n hoaëc nn6`c

DỊCH CHIEÁT

Loa.i b6´t dung moˆi


co`n 1/3 theå tích,
laéng lo.c

DỊCH MUOÁI
ALCALOID

Kie“m ´a pH=9
Laéc v6i dm hn˜u
Thu ho c6 “i dung
moˆi
HOÅN HO.P
ALCALOID BAZ

Sô ñoà: Qui trình chieát alkaloid da.ng muoái.

II-2 Sn. tinh cheá va` coˆ laˆp


Sau khi chieát suaát, ít khi thu đn6.c moˆt alkaloid tinh khieát ma`
thn6`ng la` moˆt ho"n h6.p alkaloid la"n ta.p chaát.
Thoˆng thn6`ng, ca´c alkaloid trong cu`ng moˆt caˆy co´ caáu tru´c ho´a ho.c
ga“n gioáng nhau. Do đo´, moˆt soá tính chaát ho´a lí cu´a chu´ng cu˜ng tn6ng
tn. nhau. Sau đaˆy la` moˆt soá phn6ng pha´p thn6`ng du`ng đeå ta´ch ca´c alkaloid
ra kho´i hoån h6.p.

II-2-1 Döa. vaøo ñoä hoøa tan khaùc nhau:


Dna. va`o đoˆ ho`a tan kha´c nhau cu´a ca´c alkaloid baz trong dung
moˆi hn˜u c6 (Thí du.: Morphin ho`a tan nhie“u trong dung moˆi hn˜u c6, nicotin
ho`a tan nhie“u trong nn6´c, brucin tan trong co“n 25o , strychnin tan nhie“u
trong co“n 90o ) .Ðeå phaˆn laˆp chu´ng baèng ca´ch laéc hoån h6.p alkaloid v6´i ca´c
dung moˆi kha´c nhau, 6´ mo"i phaˆn đoa.n dung moˆi kha´c nhau, se˜ thu đn6.c
alkaloid rieˆng bieˆt hoaëc moˆt ho"n h6.p alkaloid co´ tính tan ga“n gioáng nhau.
Ngoa`i ra, ngn6`i ta co´ theå l6.i du.ng tính tan ngoa.i leˆ cu´a moˆt soá

43

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn


alkaloid 6´ da.ng muoái clohydrat ( lobelin clohydrat tan trong CHCl3 ) đoái v6´i

44

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

dung moˆi hn˜u c6 đeå ta´ch chu´ng ra kho´i nhau baèng ca´ch chuyeån hoån h6.p
alkaloid baz sang da.ng muoái clohydrat sau đo´ se˜ chieát baèng dung moˆi hn˜u
c6 . Chĩ co´ muoái alkaloid co´ tính tan đaëc bieˆt naèm trong l6´p dung moˆi
hn˜u c6 co`n ca´c muoái kha´c naèm la.i 6´ l6´p nn6´c.
II-2-2 Döa. vaøo ñoä kieàm khaùc nhau:
Treˆn nguyeˆn taéc chung ca´c alkaloid co´ tính kie“m yeáu chĩ ta.o
đn6.c muoái 6´ moˆi trn6`ng acid ma.nh. Trong moˆi trn6`ng acid yeáu, chì co´
nhn˜ng alkaloid co´ tính baz ma.nh m6´i ta.o đn6.c muoái. Dna. va`o nguyeˆn taéc
na`y ngn6`i ta co´ theå ta´ch bieˆt ca´c alkaloid co´ tính kie“m kha´c nhau baèng
ca´ch thay đoåi đoˆ pH cu´a moˆi trn6`ng.
Thí du. trong ho"n h6.p alkaloid baz go“m ca´c alkaloid A, B, C co´ tính
kie“m taêng tn` A đeán C. Ða“u tieˆn ngn6`i ta chĩnh moˆi trn6`ng acid yeáu nhn vaˆy
chĩ co´ alkaloid C la` baz ma.nh m6´i ta.o tha`nh đn6.c muoái. Sau đo´ laéc v6´i
dung moˆi hn˜u c6, ca´c alkaloid baz yeáu se˜ tan trong dung moˆi hn˜u c6 co`n ca
´c alkaloid baz ma.nh tan trong nn6´c 6´ da.ng muoái. Cn´ nhn vaˆy ta tieáp tu.c ta
´ch ca´c alkaloid co`n la.i ( B va` C) baèng ca´ch taêng đoˆ acid cu´a moˆi trn6`ng
va` laéc v6´i dung moˆi hn˜u c6. Baèng phn6ng pha´p na`y se˜ ta´ch đn6.c ca´c
alkaloid co´ đoˆ kie“m tn` ma.nh đeán yeáu.
II-2-3 Taùch alkaloid baèng phöông phaùp ta.o daãn xuaát:
Ngn6`i ta co´ theå l6.i du.ng moˆt soá tính chaát lí ho´a kha´c nhau cu´a moˆt
soá da"n xuaát alclaoid đeå ta´ch chu´ng ra kho´i nhau. Ðie“u kieˆn đeå du`ng phn6ng
pha´p na`y la` ca´c da"n xuaát alkaloid pha´i de" da`ng ta´i ta.o la.i ca´c alkaloid
ban đa“u ma`khoˆng bị bieán đoåi caáu tru´c ho´a ho.c. Thí du.: co´ theå ta´ch ca´c
alkaloid cu´a nho´m –OH phenolic ra kho´i ho"n h6.p cu´a no´ baèng ca´ch cho no´ ta´c
du.ng v6´i dung dịch NaOH. Ca´c alkaloid phenolic se˜ tr6´ tha`nh phenolat tan
trong nn6´c, ca´c alkaloid se˜ tan trong dung moˆi hn˜u c6.
Ta co´ theå ta´ch alkaloid baˆc 3 ra kho´i alkaloid baˆc 2 baèng ca´ch
ta.o da"n xuaát nitroso. Trong moˆi trn6`ng acid dn6´i sn. co´ maët cu´a natri
nitrit thì ca´c alkaloid co´ nit6 baˆc 2 se˜ ta´c du.ng ta.o tha`nh h6.p chaát nitroso,
trong khi đo´ ca´c alkaloid co´ nit6 baˆc 3 thì khoˆng pha´n n´ng. Ca´c da"n xuaát
nitroso
thn6`ng co´ nhieˆt đoˆ soˆi cao h6n nhieˆt đoˆ soˆi cu´a alkaloid ban đa“u neˆn co´ theå
du`ng phn6ng pha´p caát phaˆn đoa.n đeå ta´ch ca´c alkaloid na`y ra kho´i ca´c
alkaloid co´ nit6 baˆc 3.
II-2-4 Taùch alkaloid baèng phöông phaùp saéc kyù coät:
Ta´ch baèng saéc ky´ coˆt la` phn6ng pha´p ta´ch co´ nhie“u nu đieåm, no´ đn6c
tieán ha`nh trong đie“u kieˆn eˆm dịu do đo´ chaát phaˆn tích khoˆng bị phaˆn hu´y
b6´i ca´c ta´c nhaˆn cu´a nhieˆt đoˆ hay ca´c ta´c nhaˆn kie“m, acid…nhn trong ca´c
phn6ng pha´p kha´c. Phn6ng pha´p saéc ky´ coˆt đn6.c a´p du.ng nhie“u nhaát trong

45

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn


vieˆc ta´ch bieˆt ca´c h6.p chaát tn. nhieˆn ra kho´i ho"n h6.p va` thn6`ng cho keát qua´

46

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

cao. Tuy nhieˆn baèng phn6ng pha´p na`y thu đn6.c moˆt ln6.ng nho´ neˆn no´
thích h6.p trong nghieˆn cn´u h6n la` sa´n xuaát.
Moˆt soá chaát haáp phu. co´ theå du`ng v6´i alkaloid la`: Al2O3, silica
gel, MgO, CaO, CaCO3, MgCO3, CaSO4,cellulose…
Dung moˆi đeå rn˜a coˆt thn6`ng la` ca´c dung moˆi ke´m phaˆn cn.c nhn :
eter da“u ho´a, benzen, n-hexan, metyl clorid, metyletylceton,
cloroform, CCl4 , eter … hoaëc ho"n h6.p dung moˆi thích h6.p.
II-2-5 Taùch alkaloid baèng phöông phaùp coät trao ñoåi ion:
Nguyeˆn taéc:
Du`ng nhn.a trao đoåi catonit ( kí hieˆu R-H, R= goác trao đoåi cation).
Qua´ trình trao đoåi cation go“m moˆt soá bn6´c nhn sau:
Bn6´c 1: Alkaloid bị haáp phu. treˆn nhn.a trao đoåi cation
Alc + R-H  R-Alc + H+
Bn6´c 2: Ðaåy alkaloid ra kho´i nhn.a trao đoåi cation.
R-Alc + NH4OH  Alc + RNH4 + H2O
Bn6´c 3: Ta´ch alkaloid ra kho´i dịch rn˜a.

Loa.i co“n, NH3 Kie“m ho´a


Alc / dịch rn˜a Muoái Alc Alc baz
Acid ho´a
Moˆt soá nhn.a trao đoåi ion

Loa.i nhn.a Goác Nhaûn hieäu


Catonit -OH ZeoCarb 215
-CH2SO 2H Lewatit KS, KY-1
-SO 3 H Zeocarb 225, Amberlite IRI 20
-OH, -COOH Dowex 50, Lewatit S100
-COOH Wofatit KPS 200
Zeocarb 216, KY
Zeocarb 226, AmberliteIRC 50
Anionit R3N+ Amberlite IRA 400, 401, 410.
-NR2 Dowex 1,2, Lewatit II, MN
-OH Wofatit L, AB 17
De Acidite G, H
AmberliteIR 45
Dowex 3
De Acidite F
Amberlite IR 4B

47

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

II-2-6 Taùch alkaloid baèng phöông phaùp saéc kyù lôùp moûng ñieàu cheá:
Trong trn6`ng h6.p sn´ du.ng ca´c phn6ng pha´p kha´c khoˆng hieˆu qua´,
ta co´ theå ta´ch baèng phn6ng pha´p saéc ky´ l6´p mo´ng đie“u cheá . Phn6ng pha´p
na`y dna. treˆn nguyeˆn taéc cu´a saéc ky´ l6´p mo´ng, chaám ho"n h6.p ca“n ta´ch tha`nh
veˆt da`i treˆn ba´n mo´ng. Trieån khai ba´n mo´ng baèng heˆ dung moˆi thích h6.p.
Pha´t trieån sn. phaˆn boá cu´a ca´c chaát tha`nh tn`ng vu`ng treˆn ba´n mo´ng baèng
ca´ch soi đe`n UV hoaëc phun thuoác thn´ 6´ l6´p ngoa`i cu`ng ba´n mo´ng. Ða´nh daáu
ca´c vu`ng ta´ch, sau đo´ ca.o rieˆng tn`ng vu`ng đeå rn˜a ca´c alkaloid ra kho´i chaát
haáp phu.. Sau khi thu ho“i dung moˆi, ta se˜ đn6.c ca´c h6.p chaát alkaloid rieˆng
bieˆt.
Moˆt soá heˆ dung moˆi cho saéc ky´ l6´p mo´ng:
CHCl3-aceton-MeOH-NH3 (20:30:3:1)
CHCl3-etylacetat-MeOH (20:20:1)
CHCl3-MeOH (9:1)
n-butanol-H2O (ba´o ho`a)
Thuoác thn´:
Thuoác thn´ Dragendorff: đo´ cam.
H6i iod: naˆu.
III- ÐÒ NH TÍNH VAØ ÐÒ NG LPÔ .NG ALKALOID
III-1 Ðịnh tính:
Muoán định tính alkaloid ta pha´i chieát alkaloid va` loa.i nhn˜ng chaát
ke`m theo gaˆy tr6´ nga.i cho ca´c pha´n n´ng. Sau đo´, la`m pha´ n´ng ta.o tu´a đeå
xa´c định xem co´ alkaloid khoˆng. Muoán xa´c định xem đo´ la` alkaloid gì thì
pha´i la`m pha´n n´ng ta.o ma`u đaëc hieˆu.

III-2 Ð nh löô.ng alkaloid:


Ngno`i ta co´ theå địng ln6.ng toa`n boˆ alkaloid hay chĩ moˆt hoaëc va`i
alkaloid co´ hoa.t chaát trong moˆt dn6.c lieˆu. Co´ nhie“u phn6ng pha´p định
ln6.ng nhn phn6ng pha´p caˆn, phn6ng pha´p đo acid, phn6ng pha´p so ma`u,
phn6ng pha´p đo baèng quang phoå tn´ ngoa.i, phn6ng pha´p cn.c phoå, phn6ng
pha´p sinh vaˆt…
No´i chung ca´c phn6ng pha´p đe“u go“m hai giai đoa.n chính:
+ Laáy rieˆng alkaloid ra kho´i dn6.c lieˆu: co´ theå tieán ha`nh theo nhie“u
ca´ch kha´c nhau nhnng vieˆc chieát suaát pha´i co´ tính chaát định ln6.ng va` phai´ ba
´o đa´m 6´ tn`ng giai đoa.n la` hoa`n toa`n xong.
+Ðịng ln6.ng: Tuy` theo tính chaát cu´a alkaloid ma` ln.a cho.n phn6ng
pha´p thích h6.p.
Sau đaˆy gi6´i thieˆu moˆt va`i phn6ng pha´p thn6`ng du`ng:
A-Phnô ng phaùp caân:
Ðeå dịnh ln6ng alkaloid baèng phn6ng pha´p caˆn, ca“n pha´i chieát đn6.c
48

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn


alkaloid tinh khieát nghia˜ la` đa˜ loa.i đn6.c hoa`n toa`n nhn˜ng ta.p chaát ke`m

49

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

theo. Do đo´ phn6ng pha´p na`y tn6ng đoái laˆu va` ngno`i ta chĩ sn´ du.ng
khi khoˆng sn´ du.ng đn6.c ca´c phn6ng pha´p định ln6.ng kha´c
Pha.m vi sn´ du.ng cu´a no´ la` ca´c alkaloid co´ tính baz raát yeáu, vì nhn˜ng
alkaloid na`y khoˆng chuaån đoˆ đn6.c baèng phn6ng pha´p chuaån đoˆ acid- baz,
do haèng soá đieˆn ly qua´ be´ neˆn khoˆng co´ bn6´c nha´y treˆn đn6`ng cong chuaån
đoˆ neˆn khoˆng quan sa´t đn6.c sn. chuyeån ma`u ro˜ reˆt cu´a chĩ thị. Ví du. nhn
colchicin trong ha.t to´i đoˆc, alkaloid co´ nhaˆn purin nhn cafein trong la´
che`, ha.t ca` pheˆ… Ngoa`i ra phn6ng pha´p caˆn co`n đn6.c du`ng trong trn6`ng
h6.p định ln6.ng nhn˜ng alcloid chna xa´c định ro˜ caáu tru´c ho´a ho.c hoaëc
ho"n h6.p nhie“u alkaloid co´ phaˆn tn´ ln6.ng raát kha´c nhau.
Khi định ln6.ng, ngn6`i ta chieát ca´c alkaloid baèng moˆt dung moˆi thích
h6.p , đem boác h6i dung moˆi, saáy canë t6´i khoái ln6.ng khoˆng đoåi ro“i đem caˆn.
Neáu ha`m ln6.ng alkaloid trong dn6.c lieˆu raát thaáp thì định ln6.ng
baèng phn6ng pha´p caˆn trn.c tieáp kho´ chính xa´c, do đo´ co´ theå ta.o ra ca´c daån
chaát co´ khoái ln6.ng phaˆn tn´ l6´n baèng ca´ch ta´c du.ng v6´i thuoác thn´ ta.o tu´a
nhn acid silicotungstic, acid phosphovonframic, acid picrolonic… Moˆt heˆ soá
đa˜ đn6.c xa´c định baèng phn6ng pha´p thn.c nghieˆm đoái v6´i mo"i alkaloid
nguyeˆn chaát cho phe´p tính ra ha`m ln6.ng alkaloid baz trong dn6.c lieˆu. Ví
du. :
Bertrand đa˜ định ln6.ng cafein, nicotin… baèng ca´ch ta.o tu´a v6´i acid
silicovonframic. Tu´a ta.o ra tn6ng n´ng v6´i coˆng thn´c
12WO3.SiO2.2H2O.X.Malc ; ru˜a sa.ch tu´a, saáy khoˆ ro“i caˆn; sau đem nung tu´a
tha`nh tro chĩ co`n la.i ho"n h6.p WO3.SiO2 ro“i đem caˆn. Caên cn´ va`o đo´ tính
đu6.c heˆ soá x=4. Bertrand đa˜ tha`nh laˆ.p coˆng thn´c cu´a tu´a đeå tính la`:
12WO3.SiO2.2H2O.4Malc

B- Phöông phaùp trung hoøa:


Maëc du` alkaloid chieát suaát ra đa˜ đn6.c tinh cheá nhnng địng ln6ng
baèng phn6ng pha´p caˆn va"n co´ sai soá thn`a vì ca´c ta.p chaát co`n bị loˆi cuoái
theo la"n v6´i caën alkaloid. Do đo´ định ln6.ng alkaloid baèng phn6ng pha´p
trung ho`a đn6.c du`ng nhie“u h6n, nhaát la` nhn˜ng alkaloid ho. Ca`.
Muoán định ln6ng baèng phn6ng pha´p na`y thì alkaloid pha´i chieát ra 6´
da.ng baz. Dung dịch alkaloid baz pha´i trong vì co´ vaån đu.c hay la"n pha“n nho´
nhu˜ dịch se˜ gaˆy ra hieˆn tn6.ng haáp phu. ca´c chaát kie“m la`m cho keát qua´ định
ln6.ng co´ sai soá thn`a. Ngoa`i ra ne“u co´ la"n ca´c chaát kie“m kha´c nhn
amoniac, ca´c amin cu˜ng nhn chaát be´o, chaát ma`u cu˜ng a´nh hn6´ng t6´ikeát qua´
khi định ln6.ng baèng phn6ng pha´p trung ho`a co´ du`ng chĩ thị ma`u. Neáu co´
amoniac va` ca´c amin se˜ gaˆy sai soá thn`a, co`n neáu co´ la"n chaát ma`u hay chaát
be´o la`m cho khi chuaån đoˆ kho´ quan sa´t vu`ng chuyeån ma`u cu´a chĩ thị.
Ðeå loa.i amoniac va` amin ngn6`i ta l6.i du.ng tính deå bay h6i cu´a no´.
50

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn


Sau khi boác h6i dung moˆi, caën co`n la.i cho theˆm va`i ml ether hoaëc ethanol

51

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

ro“i cho boác h6i heát ( neáu ca“n thu ho“i dung moˆi thì mo"i la“n caát ca“n chu´ y´ khi
laáy bình ra khoˆng đeå h6i dung moˆi đo.ng 6´ treˆn r6i xuoáng).
Chaát be´o no´i chung đn6.c loa.i trong qua´ trình tinh cheá alkaloid baèng ca
´ch laéc v6´i acid loa˜ng sau đo´ kie“m ho´a ro“i chieát baèng dung moˆi hn˜u c6
nhie“u la“n, đoˆi khi ngn6`i ta cho theˆm ether da“u ho´a vo`a khi chuaån đoˆ đeå
ngaên ca´n a´nh hn6´ng cu´a chaát be´o.
Ca´c chaát ma`u thn6`ng đn6.c loa.i trong qua´ trình chuyeån tn` dung moˆi
na`y sang dung moˆi kha´c hoaëc co´ theå du`ng ca´c chaát haáp phu. ma`u
Sau khi đa˜ co´ dịch chieát alkaloid baz ta tieán ha`nh định ln6.ng
baèng ca´ch: hoa.c laéc alkaloid trong dung moˆi hn˜u c6 v6´i ln6.ng acid chuaån
đoˆ dn, sau do´ định ln6.ng acid thn`a baèng kie“m tn6ng n´ng, hoaëc la`m boác
h6i dung moˆi hn˜u c6, caën alkaloid co`n la.i đn6.c định ln6.ng trn.c tieáp hay gia
´n tieáp baèng acid chuaån đoˆ.
Ngn6`i ta thn6`ng du`ng HCl hoa.c H2SO4 co´ no“ng đoˆ 0,01-0,1N đeå
chuaån đoˆ, chĩ thị ma`u du`ng trong chuaån đoˆ alkaloid pha“n l6´n la` metyl đo´.
Vì theo ly´ thuyeát cu˜ng nhn thn.c teá pH cu´a ha“u heát ca´c muoái alkaloid đe“u co´
vu`ng chuyeån ma`u cu´a chĩ thị na`y (pH: 4,2-6,3).
Va`i alkaloid ( ví du. nhn hydrastin, nicotin, alkaloid cu´a vo´ Ln.u…) co´
đieåm tn6ng đn6ng treˆn đn6`ng cong chuaån doˆ 6´ khoa´ng pH4, trong trn6`ng
h6.p na`y ngn6`i ta du`ng metyl va`ng cam la`m chĩ thị ma`u.
Moˆt soá trn6`ng h6.p du`ng ho"n h6.p chĩ thị đeå quan sa´t ro˜ vu`ng chuyeån
ma`u h6n la` du`ng moˆt chĩ thị ( ví du. định ln6.ng alkaloid trong vo´ canhkina
ngn6`i ta du`ng ho"n h6.p metyl đo´ va` xanh metylen la`m chĩ thị).
Khi tính keát qua´, neáu trong dn6.c lieˆu co´ nhie“u alkaloid ma` chu´ng
đe“u định ln6.ng đn6.c baèng phe´p chuaån đoˆ se˜ tính theo moˆt heˆ soá la` khoái
ln6.ng phaˆn tn´ trung bình cu´a ca´c alkaloid co´ trong dn6.c lieˆu, nhnng keát qua´
na`y khoˆng chính xa´c vì tĩ leˆ alkaloid thn6`ng kha´c nhau. Do đo´ ngn6`i ta
thn6`ng tính theo moˆt alkaloid chính cu´a dn6.c lieˆu; Ví du. định ln6.ng
alkaloid toa`n pha“n trong la´ Benladon thì tính theo hyosxyamin, trong Ma
hoa`ng thì tính theo ephedrin…

Ðịnh ln6.ng alkaloid trong moˆi trn6`ng khan:


Nhn˜ng alkaloid co´ tính baz yeáu thì chuaån đoˆ trong moˆi trn6`ng dung
dịch nn6´c khoˆng chính xa´c. Tuy vaˆy, neáu ho`a tan alkaloid trong moˆi trn6ng
khoˆng pha´i la` nn6´c, thn6`ng du`ng acid acetic khan (go.i la` moˆi trn6`ng khan)
thì ngn6`i ta co´ theå định ln6.ng đn6.c nhn˜ng alkaloid co´ tính baz raát yeáu na`y.
Thn6`ng du`ng acid percloric 0,1N đeå dịnh ln6.ng va` chĩ thị ma`u la` tím tinh
theå.

52

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

C- Phöông phaùp so maøu:


Phn6ng pha´p so ma`u chĩ ca“n moˆt ln6.ng nho´ alkaloid, la.i co´ đoˆ nha.y
l6´n va` co´ keát qua´ nhanh, do đo´ cu˜ng la` phn6ng pha´p hay du`ng đeå dịnh
ln6.ng alkaloid.
Ha“u heát ca´c alkaloid đe“u khoˆng ma`u nhnng co´ theå tieán ha`nh định
ln6.ng baèng phn6ng pha´p so ma`u theo nguyeˆn taéc:
-Dna. va`o pha´n n´ng ta.o ma`u cu´a alkaloid, du`ng dung dịch co´ ma`u đo´
đeå định ln6.ng.
Ví du.: alkaloid cu´a cn.a kho´a ma.ch ta.o ma`u xanh l6 vo´i
p.dimetylaminobezaldehyt 6´ moˆi trn6`ng H2SO4 đaëc va` co´ ta´c du.ng cu´a chaát
oxi ho´a (H2O2 hoa.c FeCl3).
-Nhn˜ng alkaloid khoˆng theå tao. tha`nh dung dịch co´ ma`u đeå định
ln6.ng trn.c tieáp, ngn6`i ta cho alkaloid ta´c du.ng v6´i thuoác thn´ ta.o tu´a co´ ma`u,
sau đo´ ta´ch rieˆng tu´a va` ho`a tan trong dung moˆi thích h6.p se˜ đn6.c dung
dịch co´ ma`u đeå định ln6.ng. Ví du. : co´ theå định ln6.ng alkaloid trong vo´ canh
kina baèng ca´ch cho ta´c du.ng v6´i thuoác thn´ Reinecke đeå ta.o ra tu´a ma`u,
laáy rieˆng tu´a Reineckat alkaloid ho`a tan trong aceton ta.o ra dung dịch co´
ma`u đeå định ln6.ng.
-Bieán đoåi alkaloid tha`nh moˆt da"n chaát co´ ma`u. Ví du. bieán đoåi
morphin tha`nh notrosomorphin co´ ma`u đo´ đaˆm trong moˆi trn6`ng kie“m.
Hoaëc du`ng pha´n n´ng gia´ng phaˆn alkaloid tha`nh nhn˜ng pha“n nho´, laáy rieˆng
phaˆ`n ca“n thieát ro“i cho ta´c du.ng v6´i thuoác thn´ ta.o ra dung dịch co´ ma`u đeå
định ln6.ng. Ví du.: Physostigmin ta´c du.ng v6´i kie“m ta.o tha`nh eserolin,
carbonat kie“m va` metylamin; co´ theå laáy rieˆngmetylamin baèng ca´ch caát ke´o
h6i nn6´c, sau cho ta´c du.ng v6´i thuoác thn´ ninhydrin ta.o ra h6.p chaát co´
ma`u. Ðịnh ln6.ng pha“n metylamin suy ra đn6.c ln6.ng physostigmin.

IV- CAÁU TA.O HOÙA HO.C VAØ PHAÂN LOA.I

Alkaloid la` nhn˜ng baz baˆc 1, baˆc 2 hay baˆc 3, đoˆi khi la` ca´c
amoni hydrat baˆc 4. Ha“u heát alkaloid co´ nit6 tham gia va`o nhaˆn dị vo`ng,
nhnng cu˜ng co´ alkaloid ma` nit6 6´ ngoa`i vo`ng.
Nga`y nay, ngn6`i ta thn6`ng die"n ta´ nhn˜ng alkaloid đn6.c ta.o neˆn
tn` acid amin va` nit6 naèm trong dị vo`ng la` "alkaloid thaˆt' va` go.i nhn˜ng chaát
ta.o ra tn` axit amin, nhnng nit6 6´ ma.ch thaúng la` "Protoalkaloid", co`n
"Pseudoalkaloid" la` nhn˜ng chaát đn6.c ta.o ra do sn. ngnng tu. amoniac v6´i
nhn˜ng h6.p chaát khoˆng co´ nit6, thí du. nhn ca´c isoprenoid.
Alkaloid thn6`ng đn6.c phaˆn loa.i tu`y theo caáu tru´c cu´a nhaˆn:

53

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

IV-1- Alkaloid khoˆng coù nhaˆn dị vo`ng:


Nhn˜ng alkaloid thuoˆc nho´m na`y co´ nit6 naèm 6´ ma.ch thaúng , co`n go.i
la` "protoalkaloid". Thí du. nhn hordenin (C10 H15NO) trong ma“m ma.ch nha,
ephedrin (C10 H15NO) trong ma hoa`ng, colchicin (C22 H23NO6) trong ha.t to´i
đoˆc, capsaicin trong 6´t.

O
CH3O
N
H
HO
Capsaicin

IV-2- Alkaloid coù nhaˆn dị vo`ng:


Ca´c alkaloid co´ theå co´ 1 vo`ng hay nhie“u vo`ng. Sn. tieán boˆ ve“ ca
´c phn6ng pha´p hieˆn đa.i trong vieˆc xa´c định caáu tru´c ho´a ho.c ca`ng nga`y ca`ng
pha´t hieˆn nhie“u alkaloid m6´i va` vieˆc phaˆn loa.i chu´ng khoˆng ngn`ng đn6.c boå
sung. Ngn6`i ta chia ra la`m nhie“u nho´m, 6´ đaˆy chĩ neˆu ca´c nho´m chính

Nhöõng alkaloid laø daãn xuaát cuûa nhaân pyrol hoaëc pyrolidin
Thí du. Hygrin (C8 H15NO) trong la´ coca (Erythroxylum coca)

N N N
H H H
Pyrrol Pyrrolidin Hygrin

Nhöõng Alkaloid laø daãn xuaát cuûa nhaân pyridin hoaëc piperidin.
Thí du.:

N N
H
Pyridin Piperidin

Nicotin (C10 H14N2) trong thuoác la´


Arecolin (C8 H13NO2) trong ha.t cau
Arecaidin (C7 H11NO2) trong ha.t cau

54

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

Nhöõng alkaloid laø daãn xuaát cuûa nhaân tropan

N CH3

Tropan
Thí du.:
Scopolamin (C17 H21NO4) trong ca`
Cocain (C17 H21NO4) trong la´ coca

Nhöõng alkaloid laø daãn xuaát cuûa nhaân quinolin

N
Nhöõng alkaloid laø daãn xQuuainát oc lui nû a nhaân isoquinolin
Nho´m na`y co´ nhie“u alkaloid đn6.c sn´ du.ng trong đie“u trị, co´ theå chia
ra tha`nh 9 phaˆn nho´m.
Caáu tru´c: tetrahydroisoquinolin, benzylisoquinolin, protoberberin
protopin, aporphin…

Nhöõng alkaloid laø daãn xuaát cuûa quinolizidin

Quinolizidin
Thí du.: Lupanin (C15 H24N2O) trong Lupinus.

Nhöõng alkaloid laø daãn xuaát cuûa nhaân indol


Ðaˆy la` nho´m raát quan tro.ng. Nhie“u alkaloid trong nho´m na`y đn6.c sn´
du.ng trong đie“u trị. Nho´m na`y đn6.c chia ra tha`nh nhie“u phaˆn nho´m v6´i ca´c
caáu tru´c kha´c nhau nhn caáu tru´c indoalkylamin, caáu tru´c ergolin, caáu tru´c
strychnin…
Nhöõng alkaloid laø daãn xuaát cuûa nhaân imidazol

N
H
Imidazol

55

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

Thí du.:
Pilocacpin (C11 H16N2O2) trong Pilocarpus jaborandi
Nhöõng alkaloid laø daãn xuaát cuûa nhaân purin

N N

N N
H
Purin

Thí du.: Cafein, theophylin trong che`, ca` pheˆ.


Nhöõng alkaloid laø daãn xuaát cuûa nhaân quinazolin

N
Quinazolin

Thí du.: Febrifugin trong caˆy Thn6`ng s6n

Nhöõng alkaloid laø daãn xuaát cuûa nhaân acridin

N
Acridin

Thí du.: Rutacridon trong caˆy Ruta graveolens

Nhöõng alkaloid laø daãn xuaát cuûa nhaân pyrrolizidin

N
Pyrrolizidin

Thí du. nhn Indicin trong caˆy vo`i voi Heliotropium indicum L.
Ðaˆy la` nho´m h6.p chaát đa˜ thu hu´t sn. chu´ y´ cu´a nhie“u nha`
nghieˆn cn´u. Co´ nhie“u ta`i lieˆu coˆng boá ve“ ta´c du.ng gaˆy đoˆc gan va` ung thn
gan cu´a ca´c alkaloid thuoˆc nho´m pyrrolizidin na`y.

50

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

IV-3: ALKALOID COÙ NHAÂN STEROL


Ca´c alkaloid - steroid co´ 1 khung cyclopentaperhydro phenantren
va` co´ 1 hoaëc 2 nit6 trong ma.ch nha´nh đa˜ đo´ng vo`ng 6´ vị trí C-17 hoa.c vị trí
C-3. Chu´ng la` da"n chaát cu´a da˜y cholestan ( khung co´ 27C) hoa.c la` da"n
chaát cu´a da˜y pregnan ( khung co´ 21, hieám co´ 22 hoaëc 23C).
Hieˆn nay co´ treˆn 100 alkaloid-steroid co´ caáu tru´c kha´c nhau, chu
´ng thn6`ng taˆp trung 6´ ho. Ca` (Solanaceae), ho. Ha`nh (Liliaceae), ho. Tru´c
đa`o (Apocynaceae) va` ho. Hoa`ng dn6ng (Buxaceae)…
Ví du.: solasodin, solanidin, conexin, funtumin…
CH3 CH3

H3C CH3 H3
ON C N
17 17
H3C H H3C CH3

3 5
6 5
HO 6
Solasodin HO
Solanidin

CH3
N
CH 3 CH3
CH3
O
H3C
H 3C

H3C 3
N
H 2N
CH3 Conexin
Funtunin

Ngoa`i ra, co´ ta´c gia´ co`n phaˆn loa.i alkaloid theo ho. thn.c vaˆt. Thí
du. alkaloid ho. Thu´y tieˆn, alkaloid ho. Tru´c đa`o (Apocynaceac), alkaloid ho.
Ma˜ tie“n . Hoaëc phaˆn loa.i alkaloid theo nguo“n goác pha´t sinh sinh vaˆt cu
´a alkaloid, thí du. nhn alkaloid co´ nguo“n goác la` amin ma.ch thaúng, alkaloid co´
nguo“n goác la` phenycalanin, alkaloid co´ nguo“n goác la` tryptophan…

51

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

V. ALKALOID COÙ NHAÂ N PYRIDIN


V-1 Alkaloid cuûa thuoác laù: Nicotin
Nicotin đn6.c coˆ laˆp tn` naêm 1828 b6´i POSSELT va` REIMANN tn`
caˆy thuoác la´ Nicotiana tabacum L, ho. ca` Solanaceae. Tn` lu´c đo´, nhie“u ta´c
gia´ đa˜ kha´o sa´t tha`nh pha“n ho´a ho.c va` tìm thaáy ngoa`i nicotin, co`n moˆt soá
alkaloid kha´c nhn: nor - nicotin, nicotellin, nicotyrin, anabasin.

N N N
N CH3
N CH3 N H
Nicotin
Nicotyrin Nor-nicotin

V-1-1 Ly trích nicotin


Nicotin la` alkaloid chính trong caˆy thuoác la´, ha`m ln6.ng co´ theå
thay đoåi tn` 0,05% đeán 10%, nhnng thn6`ng thì khoa´ng 2 - 3% nicotin keát h6.p
v6´i axid malic va` axid citric, sa´p, nhn.a va` tinh da“u.
Ha`m ln6.ng nicotin trong caˆy thay đoåi theo đaát đai, khí haˆu,
th6`i vu. thu ha´i. Pha“n ngo.n cu´a caˆy thuoác la´ maát nicotin nhie“u nhaát do
sn. bay h6i, sn. bay h6i ca`ng nhie“u khi nhieˆt đoˆ va` a´nh sa´ng ca`ng ma.nh.
Vieˆc định ln6.ng nicotin trong caˆy thuoác la´ đn6.c thn.c hieˆn baèng
ca´ch trích boˆt nguyeˆn lieˆu đa˜ taåm kie“m v6´i eter khan. Sau khi loa.i dung
moˆi, theˆm dung dịch NaOH va`o caën ro“i loˆi cuoán baèng h6i nn6´c cho đeán khi
khoˆng co`n nicotin.
Ngoa`i ra, co´ theå định ln6.ng nicotin trong dung dịch nn6´c đn6.c
ghi trong Dn6.c đieån Vieˆt Nam nhn sn. chuaån đoˆ v6´i dung dịch acid loa˜ng
v6´i sn. hieˆn dieˆn cu´a chaát chĩ thị ma`u metyl rouge.
- Ðieàu cheá nicotin tưø cao thuoác laù thưông ma.i:
Cao thuoác la´ đn6.c la`m loa˜ng v6´i nn6´c, theˆm va`o dung
dịch NaOH va` laéc v6´i eter. Dịch eter đn6.c laéc v6´i dung dịch H2SO4. Nicotin
tr6´ tha`nh nicotin sulfat tan trong nn6´c.

- Ðieàu cheá nicotin tưø laù vaø caën thuoác laù:


Taˆn trích la´ v6´i nn6´c acid loa˜ng. Coˆ ca.n 6´ nhieˆt đoˆ thaáp.
Theˆm va`o dung dịch carbonat kie“m, chnng caát đeå loˆi cuoán nicotin. V6´i caën
thuoác la´, cho taåm kie“m ro“i loˆi cuoán baèng h6i nn6´c bicotin đn6.c hn´ng trong
dung dịch acid hoaëc haáp thu. treˆn than hoa.t tính sau đo´ trích la.i v6´i dung
moˆi. Pha“n caën co`n la.i co´ theå du`ng la`m phaˆn bo´n do chn´a 1 ln6.ng l6´n K.

52

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

V-1-2 Tính chaát cuû a nicotin:


Nicotin la` moˆt da.ng chaát lo´ng, khoˆng ma`u, nhnng khi đeå ngoa`i
khoˆng khí co´ ma`u va`ng h6i naˆu do bị oxy ho´a, co´ mu`i thuoác la´, vị cha
´t no´ng, raát đoˆc. Khi đn6.c tinh cheá, khoˆng co`n mu`i thuoác la´. Nhieˆt đoˆ soˆi
2170C. Nicotin tan trong nn6´c, tan nhie“u trong dung moˆi hn˜u c6. Neáu
theˆm moˆt ln6.ng thn`a NaOH va`o ca´c dung dich nn6´c, se˜ phaˆn ly đn6.c
nicotin.
Nicotin la` moˆt baz baˆc 3, ta.o tha`nh muoái keát tinh, khoˆng be“n,
tan trong nn6´c va` alcol.
Sn. ta´c du.ng ke´o da`i cu´a Br2 treˆn dung dịch bromhydric cu
´a nicotin cho chaát keát tinh khoˆng ma`u, ít tan: bromhydrat bromonicotin
chaát na`y tan cha´y 6´ 1960C. Khi cho ta´c du.ng v6´i Ba(OH)2 no´ se˜ bị phaˆn
hu´y tha`nh acid nicotinic, acid malonic va` metilamin.

O Br
Br2,
N N+ Br - CH3
BrN O
N+ Br - CH3

H H Ba(OH)2
Bromhydrat nicotin
COOH
H2NCH3 HOOC CH2 COOH
N
Acid Nicotinic

Acid nicotinic tn. do cu˜ng đn6.c du`ng đeå la`m thuoác gia˜n
ma.ch ngoa.i bieˆn.
Nicotin la` moˆt chaát kích thích cu´a heˆ đoái giao ca´m. Khi tieˆm cho
đoˆng vaˆt, gaˆy neˆn sn. kích thích heˆ thoáng tha“n kinh trung n6ng, 6´ lie“u cao
gaˆy teˆ lieˆt. Ðaˆy la` moˆt chaát đoˆc ma.nh, khi đaët 6´ ln6˜i con cho´, co´ heå
gaˆy cheát tn´c th6`i. Lie“u cheát cho con ngn6`i khoa´ng 0,06g. No´ cung gaˆy tai
na.n theo đn6`ng da nhn trn6`ng h6.p ngoˆ đoˆc 6´ da do tieáp xu´c ke´o da`i b6´i
nn6´c sa´t tru`ng nicotin.
Nicotin gaˆy cho ngn6`i hu´t thuoác dang ngoˆ đoˆc ke´o da`i. Nhn˜ng
ngn6`i hu´t thuoác thn6`ng xuyeˆn co´ theå đna đeán ca´c hieˆn tn6.ng ngoˆ đoˆc nhn
kích thích đn6`ng phoåi, nhie"u loa.n ve“ tim, ve“ tua“n hoa`n, ve“ tieˆu ho´a, tha“n
kinh (tay chaˆn run, cho´ng maët, maát ngu´, maát trí nh6´).
Ðeå sn´ du.ng nicotin nhn moˆt chaát sa´t tru`ng pha´i gia´m b6´t tính bay
h6i va` tính ho`a tan cu´a no´, baèng ca´ch du`ng dn6´i da.ng muoái nhn sulfat,
53

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn


tartrat nicotin.

54

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

V-1-3 Phaûn öùng hoùa ho.c cuûa nicotin

K3Fe(CN)6 N
N
CH3
N
N CH3 Nicotyrin

Na,EtOH

-
MeI, OH N

N CH3
Hexahydro Nicotin

N K3Fe(CN)6 N
_
-- N+ OH
- CH3 N O CH3
I CH3 CH3
2-Nicoton
CrO3

HOOC N
CH3

Acid higrinic
(Acid N-metil-2-pirolidin carboxilic)

54

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

V-1-4 Toång hô.p nicotin


* Toång h6.p SPATH va` BRETSCH NEIDER

Hoa`n nguyeˆn đieˆn gia´i Me2SO4


N H N H N Me
(electrolytic reduction) NaOH
2

O O O

Sucinimid 2-pirolidon N-metil-2-pirolidon

O
CO2Et H C
EtONa HCl
o
N O N 13O
N O N
Me
Nicotinat etil Me

O
C CH CH2 CH2 NHMe
Zn
COOH O NH
N EtOH,NaOH
( CO2) Me

HI NaOH N
NH N
OH 100 I H
N Me N Me N Me
oC
( ) Nicotin

55
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

Toång h6.p CRAIG:


CN
Grignard NH2OH
BrMgCH2CH2CH2OEt
O OEt
N N
Nicotinonitril Bromur -etoxi propil Mg

Zn HBr
OEt AcOH OEt 150oC
NOH NH2
N N

MeI
CH2 HBr N
Br N NaOH
NH2 H
N N N CH3
( ) Nor-nicotin ( ) Nicotin

56

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn

V-2 ALKALOID CUÛA HOÄT CAU: Arecolin


Arecolin la` alkaloid chính trong hoˆt caˆy cau nha` Areca catechu
L thuoˆc ho. cau Arecaceae.
Trong ha.t cau chn´a 15% tamin thuoˆc loa.i catechin va` polyleuco
anthoxyanidin, 13 - 14% da“u be´o v6´i ca´c tha`nh pha“n chính la` laurin,
myristin, olein, ca´c chaát đn6`ng.
Hoa.t chaát chính la` alkaloid (0,15 - 0,67%) 6´ da.ng keát h6.p v6
´i tanin, trong đo´ arecolin chieám 0,07 - 0,5%. Ngoa`i ra co`n nhn˜ng
alkaloid phu. nhn arecaidin, guvacin, guvacolin, isoguvacin, arecolidin

COOCH3 COOH

N N
CH3 CH3
Arecolin Arecaidin
(N-metil-1,2,5,6-tetrahydro-nicotenat metil) (Acid-N-metil-1,2,5,6-tetrahydro-nicotinic)

OCH3
COOH COOH
OCH3

N
N N
H
CH3 Guvacin H
Aercolidin (Acid 1,2,5,6- tetrahydro nicotinic) Isoguvacin

57

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn
V-2-1 : Ly trích arecolin töø hoät cau.
Arecolin đn6.c ly trích tn` hoˆt cau trong pho`ng thí nghieˆm va` trong ky˜
ngheˆ theo s6 đo“ sau:

BOÄT HOÄT CAU KHOÂ


-Trích la.nh v6´i dd H2SO4/H2O
-Lo.c

BAÕ DICH N7O


-Coˆ dn6´i a´p suaát
ke´m
-Cheá ho´a v6´i dung
dịch iodobismust
K
TRAÀM HIEÄN MAØU DỊCH N7O´C
-Rna˜ v6´i nn6´c
-Naáu v6´i dd BaCO3/H2O 6´ nhieˆt
đoˆ soˆi đeå phaˆn hu´y tra“m hieˆn
-Lo.c

CAËN DỊCH N7O´C CH7´A ALCALOID


-Coˆ laˆp dn6´i p ke´m
-Theˆm Ba(OH)2 đeå pho
´ng thích alcaloid
-Trích v6´i eter etil

DỊCH N7O DỊCH ETER


-Rna˜ v6´i nn6´c
-La`m khan v6´i Na2SO4
-Caát loa.i dung moˆi

ARECOLIN
S6 ñ oà ly trích Arecolin tn` hoät cau trong pho`ng thí nghieäm.

58

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn

BOÄT HOÄT CAU KHOÂ

-Taåm v6´i dd KOH 10%


-Trich no´ng v6´i eter etil

BAÕ DỊCH ETER

-Caát loa.i dung moˆi


-Khuaáy v6´i acid acetic 50%

DỊCH N7O´C ACID


DỊCH ETER
(Chn´a arecolin)

-Ðun treˆn beáp ca´ch thu´y đeå loa.i eter


co`n so´t
-Ðeå yeˆn. Lo.c đeå loa.i l6´p m6´ tan trong
eter ta.o tha`nh l6´p raén treˆn maët dd
-Trích v6´i eter etil cho đeán khi dd eter
khoˆng co`n ma`u

DỊCH N7O´ Cm ho´a v6´i ln6.ng thn`


-Kie“ DỊCH
a ETER
K2CO3

DỊCH ETER
-La`m khan v6´i K2CO3
DỊCH N7O
(Chn´a -Caát loa.i dung moˆi

ARECOLIN
(Du`ng đeå đie“u che“´
S6 ñ oà ly trích Arecolin trong kyû ngheä.

59

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn
V-2-3 Tính chaát cuûa Arecolin:
Arecolin la` nhn˜ng chaát lo´ng 6´ nhieˆt đo.ˆ thn6`ng, khoˆng ma`u, khoˆng
mu`i, raát kie“m, soˆi 6´ 209oC , de" tan trong nn6´c, co“n, eter va` cloroform,
cho muoái keát tinh v6´i ca´c acid.

Ðịnh tính:
Laáy 0,5g boˆt, theˆm 4-5ml nn6´c va` 1-2 gio.t dung dịch H2SO4 5%. Ðun
soˆi trong 5 phu´t, lo.c. Laáy 2ml dung dịch lo.c, theˆm 1-3 gio.t thuoác thn´
Dragendorff se˜ xuaát hieˆn tu´a đo´.

Ðịnh ln6.ng:
Caˆn chính xa´c 8g boˆt ha.t cau cho va`o bình no´n co´ nu´t ma`i v6´i 80ml
ether etylic va` 4ml dung dịch amoniac, nu´t kín, laéc trong 10 phu´t. Theˆm 10g
Na2SO4 khan, laéc trong 5 phu´t, đeå yeˆn. Ro´t dung dịch ether va`o moˆt bình
ga.n, laéc v6´i 0,5g boˆt talc trong 3 phu´t. Theˆm 2,5ml nn6´c caát, laéc 3 phu´t. Ðeå
laéng, chieát laáy l6´p ether trongrn˜a nn6´c baèng moˆt ít ether etylic. H6.p ca
´c dịch ether la.i, la`m boác h6i đeán co`n khoa´ng 20ml, chuyeån va`o bình ga.n,
laéc v6´i 20ml dung dịch H2SO4 0,02N, đeå laéng, ga.n laáy l6´p acid. Rn˜a l6´p
ether 3 la“n baèng nn6´c, mo"i la“n 5ml nn6´c. H6.p nn6´c rn˜a va`o dung
dịchacid, lo.c. Rn˜a giaáy lo.c baèng nn6´c, đoå nn6´c rn˜a va`o dịch lo.c. Theˆm va`i
gio.t metyl đo´ va` định ln6.ng baèng dung dịch NaOH 0,02N đeán khi
chuyeån sang ma`u va`ng.
Go.i n: soá ml dung dịch NaOH 0,02N đa˜ du`ng.
(20-n): soá ml dung dịch H2SO4 0,02N keát h6.p v6´i alkaloid
1ml dung dịch H2SO4 tn6ng n´ng v6´i 0,003104 arecolin
Ha`m ln6.ng pha“n traêm alkaloid toa`n pha“n:
(20-n)x0,3104
8
Dn6.c đieån Vieˆt nam I qui định dn6.c lieˆu ít nhaát pha´i co´ 0,3%
alkaloid toa`n pha“n tính theo arecolin (C8H13NO2).

Taùc du.ng döô.c lyù:


-Ta´c du.ng cu´a arecolin ga“n gioáng nhn isopelletierin, pilocarin
va` muscarin. Arecolin gaˆy taêng tieát nn6´c bo.t, taêng tieát dịch vị, dịch ta´ tra`ng
va` la` co đo“ng tn´. Dung dịch 1% arecolin bromhydrat la`m co nho´ đo“ng tn´
sau khi nho´ 3-5 phu´t, ke´o da`i tn` 30 phu´t đeán 2 gi6`. Co´ theå du`ng la`m gia´m
nha´n a´p trong beˆnh gloˆcoˆm.
Lie“u nho´ arecolin kích thích tha“n kinh, arecolin la`m taêng nhu đoˆng
ma.ch. Arecolin lie“u cao gaˆy cheát do ngn`ng tim va` lieˆt hoˆ haáp.

60

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn
-Nno´c saéc ha.t cau co´ ta´c du.ng đoˆc đoái v6´i tha“n kinh cu´a sa´n, la`m teˆ
lieˆt ca´c c6 tr6n cu´a sa´n; 20 phu´t sau khi va`o t6´i ruoˆt, con sa´n bị teˆ lieˆt
va` khoˆng ba´m va`o tha`nh ruoˆt đn6.c nn˜a.

Coâng du.ng vaø lieàu duøng


Ha.t cau thn6ng du`ng la`m chn˜a sa´n trong thu´ y nhie“u h6n. Ngn6`i ta
cu˜ng co´ du`ng deå chn˜a sa´n daˆy, thn6`ng uoáng phoái h6.p v6´i ha.t bí ngoˆ.
Do nghieˆn cn´uthaáy nn6´c saéc ha.t cau co´ ta´c dung la`m teˆ lieˆt sa´n bo` va`
l6.n nhnng chĩ ma.nh đoái v6´i pha“n đa“u va` nhn˜ng đoát ga“n đa“u, tra´i la.i ha.t bi´
ngoˆ co´ ta´c du.ng chu´ yeáu la`m teˆ lieˆt khu´c gina˜ va` đuoˆi con sa´n neˆn co´ theå
du`ng nhn sau:
Sa´ng s6´m lu´c đo´i aên 60-120 ha.t bí ngoˆ ca´ vo´ hoaëc 40-100g (đa˜ bo´
vo´). Hai gi6` sau uoáng nn6´c saéc ha.t cau (tre´ em dn6´i 10 tuoåi uoáng 30g, phu.
nn˜ 50-60g, ngn6`i l6´n 80g). saéc ha.t cau v6´i 500ml nn6´c, co`n 150-200ml,
nho´ dung dịch gelatin 2,5% va`ocho đeán khi keát tu˜a (đeå loa.i tanin) đeå laéng,
ga.n va` lo.c .coˆ co`n 150ml uoáng 1 la“n. Nn˜a gi6` sau uoáng 1 lie“u thuoác taåy
(MgSO4 30g). na`m nghĩ, đ6.i thaˆt buo“n đi ngoa`i, di va`o moˆt chaˆu nn6´c aám.
Ngn6`i ta co`n phoái h6.p ha.t cau v6´i thn6`ng s6n đeå chn˜a beˆnh soát re´t.
Vo´ qua´ cau (đa.i phu´c bì) y ho.c coå truye“n du`ng chn˜a thu´y thu´ng,
bu.ng ba`n nn6´c, tieåu tieˆn kho´. Nga`y du`ng 6-12g da.ng saéc thuoác.

V-2-4 Toång h6.p Arecolin


-Phn6ng phaùp JAHNS:

COOH COOCH3 COOH COOCH3


CH3I Sn CH3OH
OH HCl,H2O,
N NI H N

N
Acid nicotinic CH3 CH3 CH3
Arecaidin Arecolin

61

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn
-Tn` Acrolein:

HCl 125 oC
CH2 CH CH ClCH CH CH(OEt)
O MeNH /C H
2 2 2
EtOH

2 6 6
CH(OEt)2
CH2
CH(OEt)2
CHO CH N OH
CH2 HCl đđ NH2OH SOCl2
ClH2C o
N CH2Cl 0 C N
H N
CH3H CH3
CH3
C N COOH COOCH3
HCl CH3OH
+
N N H N
CH3 CH3 CH3
Arecolin
Arecaidin

-AÙp du.ng phaûn nùng MANNICH

CHO CHO
HC H H O CH CHO CHO CHO
2 2
2 O H CH2 CH2 +
NH2OH
CH H CH2
(-2 H 2C N
N H CH
H2O) N 2 CH3
CH3
CH3

CH N OH C N COOH COOCH3
SOCl2 HCl CH3OH
+
N N N H N
CH3
CH3 CH3 CH3

Arecaidin Arecolin

62

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn
V-3 Alkaloid cuûa hoät tieˆu : PIPERIN
Piperin la` alkaloid chính cu´a hoˆt caˆy Ho“ tieˆu Piper nigrum L thuoˆc
ho. Ho“ tieˆu Piperaceae.

N
O C C H
O
H C C H
H C O

Piperin

Tu`y theo ngn6`i ta muoán co´ ho“ tieˆu đen hay ho“ tieˆu traéng ma` co´ ca´ch
thu ha´i, cheá bieán co´ kha´c nhau.
- Muoán co´ ho“ tieˆu đen, ngn6`i ta ha´i lu´c thaáy co´ va`i qua´ đo´ hay va`ng
treˆn chu`m qua´ nghia˜ la` đa soá ca´c qua´ co`n xanh. Nhn˜ng qua´ non khi chna co´
so. khi ph6i khoˆ se˜ do`n, de" v6˜ vu.n ra co`n nhn˜ng qua´ kha´c khi ph6i khoˆ
vo´ se˜ nhaên nheo la.i, ma`u nga˜ đen. Do đo´, co´ teˆn la` hoá` tieˆu đen.
Muoán co´ ho“ tieˆu traéng, pha´i ha´i va`o lu´c qua´ đa˜ thaˆt chín, sau đo´ loa.i
vo´ ngoa`i baèng ca´ch cha` sa´t hoaê.c đem ngaˆm dn6´i do`ng nn6´c cha´y 3-4 nga`y
đeå loa.i heát vo´ đen ro“i ph6i khoˆ. Loa.i na`y co´ ma`u traéng nga`, ít nhaên nheo
h6n, ít th6m h6n (vì l6´p vo´ ngoa`i chn´a tinh da“u đa˜ bị loa.i đi) nhnng cay h6n.

V-3-1 Ly trích Piperin trong phoøng thí nghieâm:


Piperin đn6.c ly trích trong pho`ng thí nghieˆm theo s6 đo“ sau:

BOÄ.T HOÀ-Trích
TIEÂU no´ng v6´i alcol 95%
-Lo.c

B DỊCH ALCOL
-Loa.i dung moˆi 6´ ap suaát ke´m.
-Theˆm KOH 10%/EtOH
-Ðeå laéng (loa.i pha“n khoˆng tan)

PIPERIN

63

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn
V-3-2 Tính chaát:
Trong ho“ tieˆu co`n co´ tinh da“u( 1,2 - 3,5%) .Piperin la` alkaloid chính
(2-5%) co´ vị cay (pha loa˜´ng 1/200.000 va“´n co`n cay).
Piperin khi thu´y phaˆn cho piperidin va` acid piperic. Chavicin la`
đo“ng phaˆn (da.ng cis-cis) cu´a piperin co´ vị cay, khi thu´y phaˆn se˜ cho
piperidin va` acid chavicic.
Ngoa`i ra co`n co´ ca´c alkaloid kha´c nhn piperettin, piperylin ít cay
h6n.

O
O
O
O
N
N
O
O Piperylin
Piperin

O O

O O

H H
C C
C H C
H C C H
C
H COOH C
H COOH
Acid piperic (trans trans)
Acid chavicic (cis-cis)

Ð nh tính:
-Nho´ leˆn boˆt ho“ tieˆu 1-2 gio.t H2SO4 đaëc se˜ xuaát hieˆn ma`u va`ng
sau chuyeån nhanh sang đo´ naˆu ro“i chuyeån da“n sang ma`u naˆu toái, cuoái cu`ng
co´ ma`u xanh naˆu (pha´n n´ng cu´a piperin).
-Nho´ leˆn boˆt ho“ tieˆu va`i gio.t co“n 90-95o, đeå h6i khoˆ, nho´ leˆn 1 gio.t
nn6´c, đaˆy kính mo´ng leˆn ro“i soi se˜ thaáy 6´ me´p taám kính mo´ng co´ ít tinh theå
piperin hình kim.

64

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn
Ð nh löô.ng:
Ngn6`i ta du`ng phn6ng pha´p caˆn, co´ hai phn6ng pha´p:
-Troˆn 10g boˆt ho“ tieˆu v6´i 20g voˆi toˆi, theˆm nn6´c đeå ta.o ra boˆt nha
´o lo´ng, đun soˆi trong 15 phu´t. Saáy 6´ 100oC cho khoˆ ro“i chieát baèng ether, boác
h6i ether, saáy khoˆ ro“i caˆn.
-Chieát boˆt ho“ tieˆu baèng ethanol 95o đun soˆi, caát thu ho“i dung moˆi,
laéc cao co`n la.i v6´i dung dịch KOH 0,1N đeå loa.i nhn.a. Rn˜a caën co`n la.i
baèng nn6´c ro“i ho`a tan trong co“n 95o đun soˆi. Loa.i ma`u baèng than. Lo.c, đeå
nguoˆi ro“i theˆm nn6´c cho piperin tu´a laéng xuoáng. Lo.c laáy tu´a, saáy khoˆ ro“i
caˆn.

Coâng du.ng:
Ho“ tieˆu v6´i lie“u nho´ co´ ta´c du.ng taêng dịch vị, dịch tu.y, kích
thích tieˆu ho´a la`m aên ngon. Nhnng lie“u cao se˜ kích thích nieˆm ma.c da. da`y,
gaˆy xung huyeát va` gaˆy vieˆm cu.c boˆ, gaˆy soát, vieˆm đn6`ng tieát nieˆu, đi đa
´i ra ma´u.
Piperin va` piperidin đoˆc 6´ lie“u cao, piperidin taêng huyeát a´p, la`m lieˆt
hoˆ haáp (50mg/kg c6 theå). Piperin tieˆm va`o baép thịt cho tho´ va` chuoˆt ba.ch
hoaëc cho hít h6i v6´i lie“u cao thì thaáy sau moˆt th6`i gian kích thích ngaén co
´ hieˆn tn6.ng th6´ nhanh leˆn, chaˆn tay teˆ lieˆt ro“i meˆ ho`an toa`n, co quaép, ngu
´ ga` ro“i cheát do ngn`ng th6´. Khi gia´i phaåu thì thaáy lu.c phu´ ngu˜ ta.ng đe“u
co´ hieˆn tn6ng xuaát huyeát.
Ngoa`i coˆng du.ng la`m gia vị, ho“ tieˆu co`n đn6.c du`ng la`m thuoác
kích thích tieˆu ho´a, gia´m đau (chn˜a raêng), chna˜ đau bu.ng, ia˜ lo´ng, ca´m
la.nh. Nga`y du`ng 1-3g da.ng boˆt hay vieˆn, thn6`ng phoái h6.p v6´i moˆt soá vị
thuoác kha´c. Ho“ tieˆu co`n co´ ta´c du.ng sa´t khuaån, dieˆt kí sinh tru`ng do đo´ co`n
du`ng ho“ tieˆu đeå ba´o veˆ qua“n a´o len da..

V-3-3 Phaûn nùng giaûm caáp va` toång h6.p piperin


- Phaûn öùng giaûm caáp piperin

O H
N KOH
+ O C C H
O C C MeOH O
H N
O H C C H
H C C H H H C O
H C O

Piperin
65

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn Piperidin Acid piperic

66

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn

O H
O C C H O O CH O COOH
H C C H KMnO4 + 2
H 2C
COOH
H C O
O
Acid piperic Piperonal Acid oxalic

KMnO4
COOH
COOH
HCl,200oC O
CH2 O + H2C
P ke´m
O
OH
OH
Acid protocatechnic Acid piperonilic

-
COO COOH

+
H

O O
O O
Acid piperonilic

66

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn

-Toång h6.p piperin b6ûi LADENBURG

HO HO CH O O CH O
+ CHCl3 NaOH CH2I 2
N + 2HI
Reimer-Tiemann
HO HO NaOH
O
Catechol Piperonal
O CH CH CH O
CH3CHO O CH CH CH CH COOH
N Ac2O
NaOH N
O AcONa
(Perkin) O
Acid piperic

O CH CH CH CH COCl
PCl C6H6
5
N
H N
O

O CH CH CH CH CO N
N
O Piperin

67

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

VI- ALKALOID COÙ NHAÂN QUINOLIN:


Ðai dieˆn cho nho´m na`y la` ca´c alkaloid cu´a caˆy canhkina. Co´
nhie“u loa`i canhkina nhn Cinchona succirubra Pavon (canhkina đo´),
Cinchona calisaya Weddell (canhkina va`ng), Cinchona afficinalis L
(canhkina xa´m)…
Boˆ phaˆn du`ng la`m thuoác la` vo´ thaˆn, vo´ ca`nh, vo´ re" ph6i saáy khoˆ.

VI-1 Tha`nh phaàn hoùa ho.c:


- Vo´ canhkina co´ ha`m ln6.ng alkaloid cao (4-12%). Dn6.c đieån nhie“u
nn6´c yeˆu ca“u pha´i co´ ít nhaát 6,5% alkaloid toa`n pha“n. Trong chieát xuaát
coˆng nghieˆp thn6`ng du`ng vo´ caˆy tro“ng cu´a loa`i Cinchona calisaya hoaëc
Cinchona ledgerriana co´ ha`m ln6.ng alkaloid cao h6n; co´ khi caˆy tro“ng đa.t
t6´i 17%. Alkaloid 6´ canhkina dn6´i da.ng moˆt pha“n keát h6.p raát chaéc chaén v6´i
tanin catechic, moˆt pha“n keát h6.p v6´i acid trong caˆy. T6´i nay đa˜ phaˆn
laˆp đn6.c khoa´ng 30 loa.i alkaloid kha´c nhau, chia la`m hai nho´m:
1- Nhoùm cinchonin (alkaloid co´ nhaˆn ruban) : Go“m nhie“u alkaloid
trong đo´ alkaloid chính la` L-quinin (5-7%), D-quinidin (0,1-0,3%), D-
cinchonin (0,2-0,4%), L-cinchonidin (0,2-0,4%) va` nhn˜ng alkaloid co´
ln6.ng nho´ kha´c nhn epiquinin, epiquinidin, cuprein…
Quinin va` quinidin cu˜ng nhn cinchonin va` cinchonidin la` nhn˜ng
đoˆi đo“ng phaˆn, chu´ng đn6.c phaˆn bieˆt ve“ caáu hình 6´ C-8 va` C-9.
2- Nhoùm cinchonamin (alkaloid co´ nhaˆn indol): co´ alkaloid phu. la`
cinchonamin, cinchophyllin, quinamin.

4
3 CH CH2 CH CH2
7 5
H H
HO 8 6
N HO 8
2 9 N
9
H H 1 H H
R R

N
Quinin: R=OCH3
N
Cinchonidin: R=H Quinidin: R=OCH3
Cinchonin: R=H

68

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn

CH2OH
N O N
N N
H H CH CH2
H

H
Cinchonamin Quinamin

CH3O
N
N
H H

H
H
HN N
OCH3

Cichophyllin

Ngoa`i alkaloid, trong vo´ canhkina co`n co´:


-Acid quinic (5-8%)
-Acid quinotanic (2-3%). Chaát na`y khi bị oxi ho´a se˜ cho moˆt
phlobaphen go.i la` chaát đo´ canhkina.
-Glycosid đaéng co´ caáu tru´c triterpen ( khoa´ng 2%). Chaát na`y
do Pelletier va` Caventou chieát ra naêm 1821 tn` vo´ canhkina v6´i teˆn la`
quinovin. Naêm 1859 Hlavisetz đa˜ chn´ng minh no´ la` moˆt glycosid neˆn
co`n go.i la` la` quinovosid, khi thu´y phaˆn baèng acid se˜ cho moˆt
đn6`ng la` quinovoza ( =6 desoxyglucoza) va` acid quinovic. Naêm 1963
Tshesche đa˜ chn´ng minh quinovin đie“u cheá tn` vo´ canhkina co´ 60% -
quinovin (=quinovin hay 3-quinovozit cu´a acid quinovic) 30% la` 3-
glucosid cu´a acid quinovic va` khoa´ng 5% la`-quinovozit cu´a acid cincholic
-Ngoa`i ra co`n co´ ít nhn.a, sitosterol, tinh boˆt va` khoa´ng 4% chaát voˆ c6.

69

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn

HO COOH

HO OH H COOH
OH
Acid quinic COOH
HO

Acid quinovic

CH3
COOH O
OH OH
COOH
HO
HO OH
Acid cincholic Quinovoza

VI.2. Ðịnh tính va` dịnh ln6.ng:


VI.2.1 : Ð nh tính
-Ðun no´ng 0,20g boˆt canh kina trong oáng nghieˆm khoˆ se˜ thaáy h6i
ma`u naˆu đo´ boác leˆn. Nhu˜ng h6i na`y se˜ ngnng tu. 6´ pha“n treˆn cu´a oáng
tha`nh nhn˜ng gio.t ma`u đo´ naˆu.
-Laáy 0,10g boˆt dn6.c lieˆu theˆm 10ml acid H2SO4 loa˜ng, laéc,
đeå yeˆn, lo.c, dịch lo.c pha´i pha´t huy`nh quang ma`u xanh l6 dn6´i a´nh sa
´ng tn´ ngoa.i. Laáy 1ml dịch lo.c na`y theˆm 0,5ml thuoác thn´ Mayer pha´i
cho tu´a ro˜.
-Pha´n n´ng huy`nh quang: dung dịch muoái cu´a quinin va` quinidin
ta´c du.ng v6´i oxi acid cho huy`nh quang xanh. Huy`nh quang na`y se˜ maát
đi khi theˆm halogen acid hoaëc nn6´c clo hoaëc nn6´c brom.
-Pha´n n´ng Thalleoquinin; dung dịch muoái cu´a quinin va`
quinidin trong nn6´c co´ huy`nh quang cho theˆm nn6´c clo hay
brom cho đeán heát huy`nh quang, ro“i theˆm amoniac thn`a se˜ co´
ma`u xanh lu.c hay keát tu´a xanh lu.c.
-Pha´n n´ng Erythroquinin: dung dịch muoái quinin sau khi ta´c du.ng
vo´i nn6´c clo hay brom, cho theˆm amoniac va` moˆt ít kali ferocianur
se˜

70

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn
xuaát hieˆn ma`u đo´. Cho theˆm cloroform va`o laéc, ma`u đo´ chuyeån sang
l6´p cloroform.
Andre đa˜ pha´t hieˆn pha´n n´ng Thalleoquinin tn` 1835 va` đn6.c die"n ta
´ v6i´ teˆn go.i nga`y nay la` do Brandes. Nhnng c6 cheá cu´a pha´n n´ng ga“n đaˆy
m6´i đn6.c giai´ thích ro˜. Tn` nghieˆn cn´u cu´a Skraup đa˜ cho bieát pha´n n´ng
chĩ theá oxi va`o vị trí 6 nhaˆn quinolin cu´a alkaloid (quinin va` quinidin).
Bn6´c thn´ nhaát la` sn. oxi ho´a halogen đa˜ sinh ra nhie“u h6.p chaát, trong đo´ daån
xuaát cu´a 6-xeto-quinolin cho pha´n n´ng tieáp tu.c la` c6 ba´n, cho theˆm
amoniac se˜ xuaát hieˆn ma`u xanh.treˆn saéc kí đo“ l6´p mo´ng cho thaáy l6´p ma`u
go“m nhie“u veát ‘” thaleoquinin” đie“u đo´ cu˜ng de" hieåu vì khi cho theˆm
amoniac co´ cetimin tn6ng n´ng sinh ra, no´ co´ kha´ naêng ngnng tu. v6´i moˆt
phaˆn tn´ xeto- quinolin, nhung 6´ đaˆy sn. keát h6.p co´ theå thn.c hieˆn qua
nguyeˆn tn´ N cu´a imin khoˆng nhn˜ng v6´i C-6 cu´a xeto-quinolin ma` co`n v6
´i C-5 khi ta´c du.ng v6´i halogen pha´n n´ng coˆng h6.p xa´y ra moˆt pha“n 6´
nho´m vinyl moˆt pha“n theá 6´ C-5 va` C-7, sau đo´ theá nho´m halogen baèng
nho`m OH, do đo´ ta.o ra moˆt loa.t sa´n phaåm phan´ n´ng co´ ma`u xanh. Moˆt
trong nhn˜ng qua´ trình pha´n n´ng đn6.c ln.a chon co´ nhie“u kha´ naêng dieån ta´
theo s6 đo“ sau:

Br CH2
BrCH R R

HO HO O OH HO O
N N N OH N
H H H H
N
O

N N N N

HO O
N Thalleoquinin
H R=CH CH2
HN
OH OH

71

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn
VI.2..2: Ðịnh ln6.ng
Caˆn chính xa´c khoa´ng 3g boˆt dn6.c lieˆu đa˜ qua raˆy co´ kích thn6´c loå
maét raˆy 0,125mm va` saáy khoˆ 6´ 60oC đeán khoái ln6.ng khoˆng đoåi va`o 1
bình no´n 250ml co´ nu´t ma`i. Theˆm 20ml acid hidrocloric loa´ng (TT) va`
10ml nn6´c, đun no´ng treˆn ca´ch thu´y soˆi trong 10 phu´t.Ðeå nguoˆi, theˆm
5 ml dd NaOH 30%(TT) va` 150 ml ho"n h6.p dung moˆi ether-
cloroform(3:1).Laéc đe“u trong 10 phu´t.theˆm va`o hoån h6.p 5 g boˆt mịn goˆm
tragacan, laéc đe“u trong 5 phu´t. Ðeå yeˆn 5 phu´t.Layá chính xa´c 100 ml dịch
chieát cu´a ether-cloroform cho va`o 1 bình no´n kha´c ro“i boác h6i t6´i khoˆ.
Ho`a tan caén trong 100 ml ethanol 96o(TT) va` đun no´ng nhe. treˆn ca´ch
thu´y. Theˆm va`o dịch chieát ethanol 10 ml nn6´c caát va` 5 gio.t dung dịch
metyl đo´. Chuaån đoˆ baèng dung dịch HCl 0,1 N đeán khi ma`u chuyeån tn`
va`ng sang đo´.
Go.i N la` soá ml dung dịch HCl 0,1 N đa˜ du`ng, 1ml dung dịch HCl 0,1
N tn6ng n´ng v6´i 0,03094 g alkaloid toa`n pha“n bieåu thị baèng hoån h6.p đo“ng
phaˆn tn´ quinin va` cinchonin
Ha`m ln6.ng % alkaloid toa`n pha“n trong dn6.c lieˆu:

n x 3,094
2
Dn6.c đieån Vieˆt Nam quy định ít nhaát pha´i co´ 6 % alkaloid toa`n pha“n.
Ngoa`i ra co´ theå định ln6.ng baèng phn6ng pha´p đo quang:
-Bandelin đa˜ ta.o tu´a ma`u alkaloid v6´i thuoác thn´ Reinecke , laˆy rieˆng
tu´a, ho`a tan trong aceton ro“i đo 6´ 525 nm.
-Sanchez đa˜ định ln6.ng quinin va` quinidin baèng phn6ng pha´p la`m
maát nho´m metyl cu´a –OCH3 baèng H2SO4,phenol sinh ra ta.o ma`u đo´ v6´i
thuoác thn´ diazo.Ðo cn6`ng đoˆ ma`u,tính ra ha`m ln6.ng quinin va` quinidin
trong dn6.c lieˆu.
-Monet định ln6.ng quinin baèng phn6ng pha´p so ma`u dn.a va`o pha
´n n´ng erythroquinin.

VI.2.3: Ta´c du.ng dn6.c ly´


Quinin la` alkaloid quan tro.ng nhaát cu´a vo´ caˆy canhkina trong đie“u trị
beˆnh soát re´t. Quinin dieˆt kí sinh tru`ng soát re´t chu´ yeáu dieˆt theå voˆ tính cu´a
ca´c loa`i Plasmodium, dieˆt giao tn´ (gamete) cu´a Plasmodium vivax,
P.malaria va` P.ovale nhnng khoˆng co´ ta´c du.ng đoái v6´i giao tn´ cu´a
P.falciparum va` theå ngoa.i ho“ng ca“u cu´a ca´c loa`i Plasmodium neˆn khoˆng
ngaên ngna` đno.c beˆnh ta´i pha´t.
Quinin co`n co´ ta´c du.ng n´c cheá trung taˆm sinh nhieˆt neˆn co´ ta´c du.ng
ha. soát, lie“u nho´ quinin co´ ta´c du.ng kích thích nhe. tha“n kinh trung n6ng,
72

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


lie“
nh ieˆu
n l6´n gaˆy n´c cheá trung taˆm hoˆ haáp va` co´ theå gaˆy lieˆt hoˆ haáp. Quinin
gaˆy teˆ

73

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn
cu.c boˆ va` ta´c nhaˆn la`m x6 cn´ng du`ng đie“u trị chn´ng gia˜n tĩnh ma.ch
(trĩ…). Ngoa`i ra quinin co`n co´ ta´c du.ng n´c cheá hoa.t đoˆng cu´a tim va`
kích thích taêng cn6`ng co bo´p tn´ cung đaëc bieˆt đoái v6´i tn´ cung co´ thai, v6´i
lie“u cao se˜ gaˆy saåy thai.
Du`ng quinin v6´i lie“u l6´n gaˆy pha´n n´ng phu. nhn u` tai, cho´ng maët,
hoa maét…
-Quinidin cu˜ng co´ ta´c du.ng dieˆt kí sinh tru`ng soát re´t va` ha.
nhieˆt nhnng ke´m h6n quinin, co´ ta´c du.ng chu´ yeáu la`m gia´m kích thích cu´a
c6 tr6n neˆn đn6.c du`ng chna˜ beˆnh loa.n nhịp tim.
-Cinchonin va` cinchonidin cu˜ng co´ ta´c du.ng dieˆt kí sinh tru`ng soát re´t
nhnng ta´c du.ng yeáu h6n nhie“u so v6´i quinin.

VI.3. Toång h6.p quinin


VI.3.1. Toång hô.p acid quininic bôûi RABE

CH3
MeO MeO C O

+ CH3 COCH2 COOEt C


NH2 N O
H
p-Anisidin Acetoacetat etil

Me
Me
MeO
MeO
H2SO4 POCl3 C6H5CHO
ZnCl2
N OH N
CH
COOH
CH Ph
MeO
MeO
KMnO4
N
N
Acid quininic

74

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn
VI.3.2. Toång hô.p quinin bôûi WOODWARD

H
HO
HO H SO N
CHO
2 4
H2NCH2CH(OEt)2 HCHO
C5H11N
H (Piperidin)
m-Hidroxibenzaldehid 7-Hidroxiisoquinolin

CH CH3
CH2 N 3
HO HO H H
N
N O N
H2,Pt
CH3ONa to
220oC

7-Hidroxi-8-metil isoquinolin

CH CH3 CH3
3
H Ac HOOAc Ac
O H2 , Ni N CrO3 N
Ac2O N to , p

N-Acetil-7-hidroxi-8metil-
N-Acetil-7-ceto-8-metil
1,2,3,4-tetrahidroisoquinolin
-decahidroisoquinolin

HO N HO N
Me C Me C COCH CH2 ho´a toái đa
Ac 3
CH3 CH2 O NO CO2E N [H] CO2E N CH2 Metil
t t H2 C N Hoffman
CH3 CH2 ONa H2, Ni,
to EtOOC
COCH3

CO2Et
CO2Et O CH CH2
CH CH2 CH C
CH2
MeO
H2C H2 C N
N C6H5CO N
N CO C6H
CO C H 5

EtOOC Cl EtOOC EtONa N


H 6 5

MeO H MeO
CH CH2
O H
C
N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p cHO


haát Tn.
CH2 C
nhieˆn N MeO N CH CH2
CH
O
NaOBr Al
NaOH EtONa,EtOH
N N
N
Quinin
74

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn
VII. ALKALOID COÙ NHAÂN ISOQUINOLIN
Alkaloid cu´a caˆy thuoác phieˆn
Caˆy thuoác phieˆn co`n co´ teˆn kha´c la` a phieán, a phu` dung, coˆ tn´
tu´c, anh tu´c. Teˆn khoa ho.c: Papaver somniferum L, ho. thuoác phieˆn
Papaveraceae.
Thuoác phieˆn la` caˆy đn6.c tro“ng tn` laˆu đ6`i ,caên cn´ va`o ma`u
saéc cu´a hoa va` ha.t, hình da´ng va` kích thn6´c cu´a qua´ ma` ngn6`i ta phaˆn bieˆt
thn´ traéng hay thn´ đen.

VII.1. Tha`nh phaàn ho´a ho.c:


- Trong la´: chĩ co´ veát alkaloid (0,02 - 0,04%).
- Qua´: tĩ leˆ alkaloid thay đoåi tu`y theo loa`i.
Trong qua´ khoˆ thn6`ng co´ 0,20 - 0,30% alkaloid toa`n pha“n,
baèng con đn6`ng cho.n gioáng, ngn6`i ta can naˆng ha`m ln6.ng morphin leˆn t6´i
0,80%.
O´ nhn˜ng qua´ khoˆ đa˜ laáy nhn.a thì ha`m ln6.ng alkaloid nhaát la`
morphin chĩ co`n la.i raát ít.
- Ha.t: khoˆng co´ alkaloid, chn´a 15% glucid, 20% protit, 40 -
45% da“u. Da“u be´o go“m ca´c glycerid cu´a ca´c axid be´o khoˆng no.
Nhn.a thuoác phieˆn: hoa.t chaát trong nhn.a thuoác phieˆn la` ca´c
alkaloid (20 - 30%) 6´ dn6´i da.ng muoái. T6´i nay đa˜ phaˆn laˆp đn6.c khoa´ng 40
alkaloid. Caên cn´ va`o caáu ta.o ho´a ho.c, ngn6`i ta saép xeáp va`o nhie“u nho´m
* Nhoùm morphinan:
- Alkaloid chính la` morphin: 6,8 - 20,8%.
- Codein: 0,3 - 3%.
- Thebain: 0,3 -1%.

HO H3CO

H 3C

O
O O

N CH3 N CH3 N CH3

HO HO H3CO
Morphin Codein Thebain

75

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn * Nhoùm isoquinolin
- Papaverin: 0,88 - 1,5%
- Laudanin

76

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn
- Laudanosin
- Narcotin

CH3O CH3O
NCH3
N CH3O
CH3O
OCH3 OH

OCH3 Laudanin OCH3


Papaverin

O N CH3
CH3O
NCH3 OCH3 CH O
CH3O C O
OCH3
OCH3
Laudanosin OCH3 OCH3
(N-metil-1,2,3,4-tetrahidropapaverin) Narcotin

Ngoa`i alkaloid, trong nhn.a thuoác phieˆn co`n co´:


- Ca´c axid hn˜u c6: axid meconic (3 - 5%), axid lactic (1 - 2%).
Ga“n đaˆy, ngn6`i ta co`n thaáy co´ axid cetonic. Axid meconic cho ma`u đo´ v6´i
muoái saét (III), pha´n n´ng na`y du`ng đeå định tính nhn.a thuoác phieˆn.

VII.2. Chieát xuaát morphin tn` nhn.a thuoác phieän.


Co´ nhie“u phn6ng pha´p tu`y theo tn`ng ta´c gia´.
Theo phn6ng pha´p cu´a THI BOU MERY: chieát nhn.a thuoác
phieˆn baèng nn6´c no´ng. Ro´t dịch nn6´c va`o sn˜a voˆi no´ng, calci morphinat
tan trong nn6´c voˆi thn`a, co`n tap chaát thì tu´a xuoáng. Lo.c, đun soˆi dịch lo.c va`
theˆm amoni clorua, se˜ co´ morphin baz tu´a xuoáng. Rn´a tu´a baèng nn6´c, ro“i
ho`a tan trong HCl se˜ co´ morphinhydroclorit, sau đo´ keát tinh la.i nhie“u
laå`n, se˜ thu đn6.c morphin hydroclorit tinh khieát.
Ngoa`i ra co`n co´ nhie“u phn6ng pha´p kha´c. Hieˆn nay, ngn6`i ta
co`n du`ng ca´c nhn.a trao đoåi ion, morphin gaén va`o nhn.a anion co´ tính
kie“m ma.nh, sau đo´ đem ngaˆm ta´ch baèng axid loa˜ng.
77

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn - Ðịnh tính:

78

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn
Ngaˆm 0,5g thuoác phieˆn trong 10ml nn6´c, lo.c. Theˆm va`o dịch lo.c va`i
gio.t acid HCl đaˆm đaëc (TT) va` 10ml ether, laéc va` đeå yeˆn. Ga.n laáy l6´p ether
cho va`o moˆt oˆ´ng nghieˆm. Theˆm 2-3ml nn6´c co´ pha 1 gio.t dung dịch FeCl3
5% (TT). Laéc va` đeå yeˆn l6´p nn6´c se˜ xuaát hieˆn ma`u đo´.
Xa´c định alkaloid: laéc 0,20g thuoác phieˆn v6´i 5ml cloroform va` va`i
gio.t dung dịch amoniac trong 10 phu´t. Ðeå boác h6i tn. nhieˆn cloroform treˆn
maët kính đo“ng ho“, 6´ xung quanh se˜ co´ moˆt vo`ng tu´a ma`u xa´m traéng nha.t.
Theˆm 2 gio.t thuoác thn´ sulfoformol se˜ xua´t hieˆn ma`u đo´ sa"m (pha´n n´ng
do morphin)
Pha´n n´ng Huseman: chieát boˆt thuoác phieˆn baèng cloroform co´
amoniac, boác h6i dịch chieát, cho va`o caën 0,5-1ml acid H2SO4 đaëc, đun 30
phu´t trong no“i ca´ch thu´y soˆi. Neáu co´ morphin thì dung dịch xuaát hieˆn ma`u
đo´ vang. Sau khi nguoˆi cho theˆm 1 gio.t acid HNO3 đaëc se˜ xuaát hieˆn ngay
ma`u xanh t6´i tím đo´ va` ma`u na`y se˜ maát da“n (do morphin chuyeån tha`nh
apomorphin).
Xa´c định alkaloid baèng saéc kí giaáy: chieát laáy co“n thuoác phieˆn
1/10 (du`ng co“n 60o) chaám leˆn giaáy đa˜ taåm dung dịch monokali phosphat
0,2M, du`ng dung moˆi khai trieån la` n-butanol ba˜o ho`a nn6´c ( co´ so sa´nh v6´i
ma"u chuaån cu´a morphin, codein, papaverin, noscapin). Sau khi khai trieån
va` saáy khoˆ, phun leˆn giaáy saéc kí thuoác thn´ Dragendorff ( hoaëc
du`ng kali iodoplatinat).
Xa´c định alkaloid baèng saéc kí l6´p mo´ng: co´ nhie“u ta´c gia´ nghieˆn cn
´u định tính ca´c alkaloid trong thuoác phieˆn baèng saéc kí l6´p mo´ng.
Theo Neubauer va` Mothes đeå kieåm tra nhn.a thuoác phieˆn co´ theå du`ng chaát
haáp phu. la` silica gel G v6´i dung moˆi khai trieån la `benzen + methanol (
80:20) se˜ ta´ch đn6.c 10 alkaloid; du`ng thuoác thn´ la` Dragendorff đeå phun hieˆn
ma`u. Bayer du`ng chaát haáp phu. la` silica gel G v6´i heˆ dung moˆi la`
xylol: metyletylceton: methanol: dietylamin (40:60:6:2) se˜ ta´ch đn6.c
narcotin co´ Rf:0,74; papaverin 0,59; thebain 0,45; codein: 0,26;
morphin:0,12.
Muoán định ln6.ng morphin pha´i chieát đn6.c morphin ro“i định ln6.ng
baèng phn6ng pha´p đo theå tích, phn6ng pha´p caˆn hay phn6ng pha´p so ma`u.

-Ta´c du.ng dươ.c lí:


Thuoác phieˆn co´ ta´c du.ng gia´m đau raát toát nhnng du`ng laˆu gaˆy nghieˆn
neˆn đa˜ xeáp va`o thuoác đoˆc ba´ng A nghieˆn.
Ðoái v6´i heˆ tha“n kinh trung n6ng, thuoác phieˆn co´ ta´c du.ng treˆn vo´ na˜o
va` trung taˆm gaˆy đau. Du`ng lie“u nho´, lu´c đa“u kích thích gaˆy ca´m gia´c deå
chịu, thoa´i ma´i, sau la`m maát ca´m gia´c đau. V6´i lie“u cao gaˆy ngu´. Co´ ta´c
du.ng treˆn trung taˆm hoˆ haáp va` ha`nh tu´y la`m cho nhịp th6´ lu´c đa“u nhanh,
79

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn
sau chaˆm la.i. Khi bị ngoˆ đoˆc co´ theå ngn`ng th6´. Co´ ta´c du.ng la`m gia´m kích
thích ho.
Ðoái v6´i boˆ ma´y tieˆu ho´a: lie“u nho´ thuoác phieˆn kích thích co bo´p
da. da`y, co´ theå gaˆy noˆn, lie“u cao co´ ta´c du.ng choáng noˆn, khi uoáng la`m
gia´m nhu đoˆng ruoˆt neˆn du`ng chna˜ ĩa cha´y.
Morphin co´ ta´c du.ng leˆn tha“n kinh trung n6ng nhaát la` vo´ na˜o, n´c cheá
trung taˆm đau, gaˆy ngu´. Lie“u thaáp kích thích hoˆ haáp, lie“u cao thì n´c
cheá trung taˆm na`y, lie“u cao co´ theå la`m lieˆt hoˆ haáp; morphin cu˜ng n´c cheá
trung taˆm ho nhnng ke´m h6n codein; co´ ta´c du.ng la`m gia´m nhu đoˆng ruoˆt
gia`, gia´m tieát dịch tieˆu ho´a, la`m co c6 vo`ng.
Codein ít đoˆc h6n morphin, ta´c du.ng gia´m đau ke´m nhnng ta´c
dung n´c cheá trung taˆm ho ma.nh neˆn du`ng la`m thuoác trị ho raát toát. La.m
du.ng thuoác se˜ bị nghieˆn.
Papaverin kích thích tha“n kinh ngoa.i bieˆn, la`m gia´m co thaét c6 tr6n
đaëc bieˆt đoái v6´i da. da`y va` ruoˆt
Noscapin (=narcotin) khoˆng gaˆy ngu´, gaˆy co giaˆt 6´ lie“u cao neˆn
trong ca´c thuoác phieˆn ngn6`i ta thn6`ng bo´ no´ đi. Tuy vaˆy, đoˆi khi ngn6`i ta
du`ng no´ keát h6.p v6´i morphin đeå la`m taêng ta´c du.ng gia´m dau đo“ng th6`i
ngaên ca´n hieˆn tn6.ng la`m lieˆt trung taˆm hoˆ haáp do morphin. Ngoa`i ra,
noscapin đn6.c du`ng đeå đie“u cheá cotacnin co´ ta´c du.ng ca“m ma´u.

80

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn
VII.3. Toång h6.p Papaverin b6ûi WILKINSON va` BIDE:
CH3O
CH3O CH2Cl CH3O CH2CN
HCHO KCN
HCl
CH3O CH3O CH3O
Veratrol

CH3O CH2 CH2 NH2


H2, Ni Ra

CH3O
Homoveratrilamin

CH3O CH2CN CH3O CH2 COCl


+
1)H ,
2) PCl5
CH3O CH3O
Clorurhomoveratriol

CH3O
CH3O

NH2 NH
CH3O
COCl CH3O C
CH2 O
CH2

OCH3 OCH3
OCH3 OCH3

CH3O o CH3O
(-H2O), P2O5, Pd,200 C
NH NH
Ho" bieán ceto-enol
CH3O CH3O
CH2 CH2

OCH3 OCH3
OCH3 OCH3
Papaverin

79

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn
VII.4. Phaûn n´ng ho´a ho.c cuûa Papaverin

- Ta´c du.ng vơ´i HI: (Phương pha´p ñịnh lươ.ng nho´m Metoxy)

CH3O HO

CH3ON HO
N

CH2 4HI CH2 + 4MeI

OCH3 OH
OCH3 OH
Papaverin Papaverolin

- Phaûn ư´ng oxi - ho´a bơûi KMnO4

CH3O CH3O

N N
CH3O CH3O
CH2 CHOH
KMnO4 loa˜´ng KMnO4 loa˜ng
o
25 C

OCH3 OCH3
OCH3 OCH3
Papaverin Papaverinol
CH3O HOOC

N N
CH3O HOOC
C O KMnO4 loa˜ng C O

OCH3 OCH3
OCH3 OCH3
Papaveraldin Acid papaverinic

80

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn

CH3O

N COOH
CH3O
HOOC
CH2 KMnO4đđ
OMe
N
HOOC OMe
COOH
OCH3 OCH3
Papaverin Acid piridin-2,3,4-tricarboxilic Acid veratric

MeO MeO
COOH

N
MeO COOH MeO
COOH

Acid metahemipinic Acid-6,7-dimetoxiisoquinolin


-1-carboxilic

- Sư. tương quan giư˜a 4 acid treˆn

COOH COOH
COOH COOH

H2SO4 1- KOH MeI


+
2- H NaOH
SO3H OH OMe
OH OH OH OMe

Acid p-salixilic Acid veratric

CH3
COOH
HOOC
KMnO4

N HOOC N
Lepidin
(4-Metilquinolin) Acid piridin-2,3,4-tricarboxilic

81

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn

MeO COOH
MeO MeO
CaO KMnO4
N N MeO COOH
MeO MeO
COOH

Acid-6,7-dimetoxiisoquinolin Acid metahemipinic


-1-carboxilic

KMnO4
COOH
HOOC

HOOC N

Acid piridin-2,3,4-tricarboxilic

O
MeO COOH MeO C
Ac2O (khn´ nn6´c) O
MeO C
MeO COOH
O
Acid metahemipinic

CaO
COOH
MeO MeO COOH
CaO

MeO MeO
Veratrol Acid hemipinic

COOH

OMe
OMe
Acid veratric
82

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn

VIII. ALKALOID COÙ NHAÂN INDOL

VIII.1. Alkaloid cuûa caˆy Maõ tieàn


Caˆy Ma˜ tie“n co´ teˆn khoa ho.c la` Strychnos nux - vomica L ho. Ma˜
tie“n Loganiaceae.
Hoa.t chaát cha´nh trong ha.t Ma˜ tie“n la` alkaloid (2 - 5%), trong đo´
Strychnin va` Brucin la` 2 alkaloid cha´nh, ngoa`i ra co`n co´ nhn˜ng
alkaloid phu. nhn Vomicin, Novacin, Pseudo trychnin

O CH3
N
R1 N

N
R2 N

O O
O O

R1= R2= H: Voimicin


Strychnin R1= R2=
H: Brucin

Ngoa`i alkaloid, trong ha.t co`n co´ chaát be´o (4 - 5%), axid
igasunic, axid loganic, stigmasterol.
Trong la´ Ma˜ tie“n co´ khoa´ng 2% va` trong vo´ thaˆn co´ treˆn 8%
alkaloid, chu´ yeáu la` brucin.
O´ nn6´c ta co´ nhie“u loa`i Ma˜ tie“n, co´ ty´ leˆ alkaloid toa`n pha“n cu˜ng
nhn ty´ leˆ strychnin kha´c nhau. Ha.t Ma˜ tie“n du`ng la`m thuoác pha´i chn´a
1,2% strychnin.

VIII.1.1: Ly trích strychnin va` brucin tn` hoät Maõ tieàn.


Caˆy Ma˜ tie“n đa˜ đn6.c nghieˆn cn´u treˆn moˆt theá ky,´ PELLETIER
va` CAVENTOU la` nhn˜ng ngn6`i đa“u tieˆn đa˜ ly trích coˆ laˆp strychnin va`
brucin tn` hoˆt va` re" caˆy Ma˜ tie“n.
Sau đaˆy la` s6 đoˆ` ly trích strychnin va` brucin theo phn6ng pha´p
cu´a PELLETIER va` CAVENTOU trong ky˜ ngheˆ va` trong pho`ng thí
83

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nghieˆ
nh ieˆn m.

84

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn

* Trong ky˜ ngheä:

BOÄT HOÄT MAÕ TIEÀNlo.c b6´i alcol 90% no´ng


-Trích
-Lo.c

DỊCH ALCOL
-Coˆ dung moˆi B
-Theˆm acetat chì (loa.i ta.p)
-Lo.c

TRAÀM HIEÄN DỊCH LO.C

-H2S
-Lo.c

TRAÀM HIEÄN PbS DỊCH LO.C

-Coˆ co`n 1/3 theå tích


-CaO ( hoaëc MgO)
-Ðeå yeˆn, lo.c

TRAÀM HIEÄN ALCALOID


-La`m khoˆ DỊCH LO.C
-Trích alcol 85o
-Bay h6i b6´t alcol

TRAÀM HIEÄN (STRYCHNIN) DỊCH (BRUCIN)

84

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn
*Phn6ng pha´p ly trích b6´i nn6´c no´ng:

BOÄT HOÄT
-Taˆn trích v6´i nn6´c no´ng
-Lo.c

B DỊCH N7O´
-Loa.Ci nn6´c tha`nh da.ng siro
-Voˆi (125g/1kg hoˆt)
-Lo.c

TRAÀM HIEÄN (ALCALOID)


-Rn˜a v6´i nn6´c DỊCH N7O´C
-La`m khoˆ -La`m bay h6i tha`nh caën
-Ho`a tan trong alcol 85% -H2SO4 loa´ng pH=6
-Caát loa.i alcol -Coˆ b6´t nn6´c
-Ðeå tu´ la.nh qua đeˆm
STRYCHNIN THOÂ -Lo.c

TINH THEÅ SULFAT


D
BRUCIN ỊCH N7O´C
-Ho`a tan trong nn6´c no´ng
-Naáu v6´i than hoa.t tính
-Lo.c no´ng

DỊCH LO.
-ÐeåCtu´ la.nh THAN
-Keát tinh la.i trong
aceton

SULFAT BRUCIN TINH

85

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn
* Trong phoøng thí nghieäm:

200g HOÄT
-Taåm v6´i dd Ca(OH)2 10%/H2O
-Ðeå khoˆ ngoa`i khoˆng khí
-Trích v6´i CHCl3 trong Soxhlet, 3gi6`
-Lo.c

Laéc v6´i H2SO4 5%


B DỊCH CHCl3

DỊCH ACID DUNG MOÂI


-Kie“m ho´a b6´i NaOH 5%
-Ðeå yeˆn – Lo.c

TINH DỊCH LO.C


-Alcol 50% đeå ho`a tan
tinh theå.
-Theˆm than hoa.t tính
-Lo.c no´ng
DỊCH LO.C THAN

Ðeå yeˆn

TINH THEÅ (STRYCHNIN)


DỊCH N7O´C

86

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn
DỊCH N7O

-La`m bay h6i tha`nh caën


-H2SO4 loa´ng pH=6
-Coˆ b6´t nn6´c
-Ðeå tu´ la.nh qua đeˆm
-Lo.c

TINH THEÅ SULFAT


-Ho`a tan trong nn6´c no´DỊCH
ng N7O´C
BRUCIN -Naáu v6´i than hoa.t tính
-Lo.c no´ng

DỊCH LO.
-ÐeåCtu´ la.nh THAN
-Keát tinh la.i trong
aceton

SULFAT BRUCIN TINH

VIII-1-2 Ðịnh tính strychnin va` brucin:


Laáy 0,10g boˆt dn6.c lieˆu, la`m aåm baèng 2 gio.t dung dịch amoniac
6N ro“i laéc v6´i 10ml cloroform trong 15 phu´t. Lo.c. Boác h6i dịch lo.c t6´i khoˆ.
Ho`a tan caën co`n la.i trong 2ml acid HCl 3N.
Troˆn 2ml anhydrit acetic v6´i 1 gio.t cu´a ho"n h6.p (10ml H2SO4 va` 1
gio.t HNO32N) va` 3 gio.t dịch chieát treˆn. Neáu co´ brucin se˜ xuaát hieˆn
ma`u ho“ng, ro“i chuyeån nhanh sang va`ng.
Troˆn pha“n dịch chieát co`n la.i treˆn v6´i 5ml nn6´c va` 2ml NaOH 6N
trong moˆt oáng nghieˆm ro“i laéc v6´i 5ml benzen, ga.n laáy l6´p benzen, lo.c qua
boˆng ro“i boác h6i ca´ch thu´y t6´i khoˆ. Caën co`n la.i ho`a tan v6´i 10 gio.t
H2SO4 đaëc ro“i troˆn v6´i 0,020g MnO2. Neáu co´ maët strychnin se˜ xuaát hieˆn
ma`u xanh, ma`u na`y chuyeån nhanh sang tím ro“i đo´.
SKLM: -Ba´n mo´ng du`ng chaát haáp phu. la` silica gel G.
- Heˆ dung moˆi khai trieån: toluen-aceton-ethanol-amoniac
đaˆm đaëc [4:5:0,6:0,4] hoaëc cloroform-methanol-amoniac đaˆm đaëc
[50:9:1].

87

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn
-Dung dịch chaám saéc kí: cho va`o bình no´n co´ nu´t ma`i 0,5g boˆt dn6.c
lieˆu, theˆm 5ml ho"n h6.p cloroform-ethanol [10:1] va` 0,5ml amoniac đaˆm
đaëc, đaˆy chaët nu´t va` laéc trong 5 phu´t. Ðeå yeˆn 2 gi6`, lo.c.laáy dich lo.c la`m
dung dịch chaám saéc kí.
-Dung moˆi đoái chn´ng: pha 2mg strychnin va`o 1ml cloroform va` 2mg
brucin va`o 1ml cloroform. Chaám rieˆng le´ treˆn ba´n mo´ng dung dịch thn´
va` dung dịch chuaån, mo˜i dung dịch 10l. sau khi cha.y qua heˆ dung moˆi ,
laáy ba´n mo´ng ra đeå khoˆ ro“i phun hieˆn ma`u baèng T.T.Dragendorff, ca´c
veát thu đn6.c trong saéc kí đo“ cu´a dung dịch thn´ co´ veát tn6ng n´ng ve“ ma`u
saéc va` vị trí cu´a veát strychnin va` brucin chuaån.

Ta´c du.ng dươ.c lí:


Ngn6`i ta cho ta´c du.ng cu´a Ma˜ tie“n la` do ta´c du.ng cu´a strychnin.
-Ðoái v6´i tha“n kinh trung n6ng va` ngoa.i vi: lie“u nho´ co´ ta´c du.ng kích
thích, lie“u cao gaˆy co giaˆt.
-Strychnin co´ ta´c du.ng kích thích tn6ng đoái ma.nh h6n treˆn teá ba`o vaˆn
đoˆng cu´a heˆ tha“n king trung n6ng, đaëc bieˆt treˆn tu´y soáng. No´ kích thích
nhn˜ng kha´ naêng ve“ trí na˜o, la`m taêng ca´m gia´c ve“ xu´c gia´c, thính gia´c, khn´u
gia´c, vị gia´c va` c6n đau.
-Ðoái v6´i tim va` heˆ tua“n hoa`n: co´ ta´c du.ng la`m taêng huyeát a´p do la`m
co ma.ch ma´u ngoa.i vi. Strychnin la` chaát kích thích tim.
-Ðoái v6´i da. da`y va` boˆ ma´y tieˆu ho´a: taêng ba`i tieát dịch vị, kích thích
tieˆu ho´a. Tuy nhieˆn neáu du`ng luoˆn se˜ gaˆy roái loa.n tieˆu ho´a, roái loa.n co bo´p
da. da`y.
Ðoˆc tính: Ma˜ tie“n raát đoˆc. Khi bị ngoˆ đoˆc co´ hieˆn tn6.ng: nga´p, taêng
tieát nn6´c bo.t, noˆn mn˜a, s6. a´nh sa´ng, ma.ch nhanh va` yeáu, chaˆn tay cn´ng đ6`,
co giaˆt nhe. ro“i đoˆt nhieˆn co´ trieˆu chn´ng nhn uoán va´n naëng v6´i hieˆn tn6.ng
co cn´ng ha`m, maét lo“i, đo“ng tn´ m6´ roˆng, baép thịt co thaét gaˆy kho´ th6´, sau
cheát vì lieˆt hoˆ haáp. V6´i lie“u 60-90mg co´ theå gaˆy cheát do lieˆt hoˆ haáp.
Ðie“u trị ngoˆ đoˆc Ma˜ tie“n: chu´ yeáu la` pho`ng tra´nh co giaˆt va` tr6. giu´p
hoˆ haáp. Nhie“u thuoác co´ theå du`ng đeå choáng co giaˆt nhn hít cloroform, uoáng
cloral hydrat. Ðo“ng th6`i thn.c hieˆn hoˆ haáp nhaˆn ta.o hoaëc th6´ oxi. Rna˜ da.
da`y baèng dung dịch KMnO4 1/10.000 hoaëc dung dịch acid tannic 2% hoaëc
nn6´c che` đaëc.

88

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn
VIII-1-3 Phaûn n´ng ho´a ho.c cuûa strychnin
-Oxi hoùa bôûi KMnO4

N
N
KMnO4
Aceton N
N O

O OH
O O
+
KMnO , H H2O2 Ba(OH)2
4

N N H

OH
N N COOH
O

O O O OH

-Phaûn öùng vôùi KOH:


Xa´c định nhaˆn c6 ba´n cu´a strychnin la` indol va` xa´c định vị trí 2
nguyeˆn tn´ N.

N
KOH 3
CH2 CH2 NH2

N 2
N1
O H
O
Strychnin Tryptamin
(3-( -aminoetyl)-indol)

89

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn
-Hydrogen ho´a xu´c ta´c Pd: Xa´c định sn. hieˆn dieˆn cu´a 1 noái đoˆi.

N N
H2 , Pd

N N

O O O O
Strychnin Dihidrostrychnin

-Phaûn ư´ng thuûy giaûi trong moˆi trươøng acid: Xa´c định 1 nguyeˆn tn´ N
thuoˆc nho´m chn´c lactam

N N
+
HO
3
N N
H
O O HOOC O
Strychnin Acid strychninic

90

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn
-Ðoàng phaˆn ho´a:

N
N
Ni Ra
N Xylen,
N

O O
O O
Strychnin
Neostrychnin

H2,Pd

O O
Dihidrostrychnin

-Sư. khưû ñieän giaûi:

N N
Khn´ đieˆn gia´i
N N

O O O
Strychnin Strychnidin

91

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn
VIII-2 Alkaloid cuûa caˆy Ba ga.c:
O´ nn6´c ta hieˆn nay co´ nhie“u loa.i Ba ga.c nhn:
-Rauwolfia verticillata Lour: Ba ga.c Vieˆt nam
-Rauwolfia serpentina Benth: Ba ga.c Aán đoˆ
-Rauwolfia vomitoria Afz: Ba ga.c 4 la´.
Trong do´ loa`i Rauwolfia serpentina Benth ho. tru´c đa`o Apocynaceae
đn6.c nghieˆn cn´u nhie“u nhaát.

VIII-2-1 Tha`nh phaàn ho´a ho.c :


Hoa.t chaát chính trong reå caˆy Ba ga.c la` alkaloid v6´i ha`m ln6.ng tn`
1,5-3%. Hieˆn nay đa˜ phaˆn laˆp đn6.c h6n 50 alkaloid, trong đo´ ca´c alkaloid
chính la` reserpin, yohimbin, ajmalicin, serpentin.

9 6
10 8 7 5
CH3O N
N 11 N4
H 13 N 2
3 21
OCH3 12 20
H 14 19
15
CH3OOC O C OCH3 16
18
OCH3 O CH3OOC 17
OCH3 OH
Reserpin Yohimbin

+
N N
N N
H CH3 H CH3

O O
CH3OOC CH3OOC
Ajmalicin
Serpentin

Ðoái v6´i alkaloid cu´a Baga.c, t6´i nay chna tìm thaáy pha´n n´ng đaëc
trnng. Ðeå xa´c định sn. co´ maët cu´a reserpin, yolimbin, ajmalicin, serpentin

92

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn
ngn6`i ta thn6`ng dn´ du.ng phn6ng pha´p saéc ly´ l6´p mo´ng va` so sa´nh Rf v6´i
dung dịch chuaån.
Reserpin la` hoa.t chaát quan trong nhaát cu´a Ba ga.c. Reserpin co´ ta´c
du.ng la`m ha. huyeát a´p. Ta´c du.ng na`y xuaát hieˆn chaˆm va` ke´o da`i c6 cheá ta
´c du.ng ha. huyeát a´p la` do la`m ca.n da“n kho dn. trn˜ la` chaát da"n truye“n trung
gian noradrenalin trong ca´c daˆy tha“n kinh giao ca´m, đn6.c coi nhn caét heˆ
tha“n kinh giao ca´m baèng ho´a chaát. Ðoái v6´i heˆ tha“n kinh trung n6ng,
reserpin co´ ta´c du.ng n´c cheá, gaˆy an tha“n ro´ reˆt gioáng nhn ca´c da"n chaát
phenothiazin. Ngoa`i ra, reserpin co`n co´ ta´c du.ng thu nho´ đo“ng tn´, la`m sa mí
maét, taêng cn6`ng nhu đoˆng ruoˆt, taêng cn6`ng tieát dich vị. Gaˆy vieˆm loe´t da.
da`y ta´ tra`ng. Lie“u LD50 cu´a reserpin baèng đn6`ng tieˆm tĩnh ma.ch treˆn
chuoˆt coáng traéng la` 281,6mg/kg, baèng đn6`ng uoáng treˆn chuoˆt nhaét traéng la`
500mg/kg.
Reserpin co´ coˆng thn´c nguyeˆn la` C33H40O9N2 , raát tan trong CHCl3 ,
tan trong C6H6 , acetat etyl, ít tan trong aceton, eter etyl, khoˆng tan trong
nn6´c.

VIII-2-2 Phaûn n´ng ho´a ho.c cuûa reserpin


-Phaûn ư´ng thuûy giaûi bơûi baz:

CH3O N
N
H
OCH3 -
1/ OH ,
+
CH3OOC O C OCH3 2/ H O
3
OCH3 O
OCH3
Reserpin

OCH3
N
N
H HOOC OCH3 Me

OCH3
HOOC OH
OCH3
Acid reserpic Acid-3,4,5-trimetoxibenzoic
93

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn
-Hoaøn nguyeˆn nho´m ester:

CH3O N
N
H
OCH3
1/ LiAlH4, THF
+
O C OCH3 2/ H
CH3OOC
OCH3 O
OCH3
Reserpin

OCH3
N
N
H HOH2C OCH3

OCH3
HOH2C OH
OCH3

Alcol-3,4,5-trimetoxibenzil

VIII-2-3 Phaûn n´ng ho´a ho.c cuûa yohimbin:


-Thuûy giaûi trong moˆi trươøng baz

N N
N - N
1/ OH
H H
+
2/ H

MeOH
CH3OOC HOOC
HCl
OH OH
Yohimbin Acid Yohimbic

94

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn
-Phaûn ư´ng hoaøn nguyeˆn nho´m ester:

N N
N Na N
H H MeOH
EtOH

CH3OOC HOH2C
OH OH
Yohimbin Alcol Yohimbil

-Phaûn ư´ng khuû nươ´c

N
N N N
N N H
H H2O H H2, Pd

CH3OOC
CH3OOC CH3OOC
OH Dihidroapoyohimbin
Yohimbin Apo yohimbin (deoxiyohimbin)

-Phaûn ư´ng giaûm caáp (ñeå chư´ng minh cơ caáu sươøn cơ baûn)

C2H5 CH3
N
N
KOH, (400-500 oC)
H
(naáu cho đeán khi N N
tan cha´y)
H H
CH3OOC
OH
Yohimbin 3- Etilindol 3-Metilindol

95

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn.


nhieˆn
-Phaûn ư´ng khưû hydrogen

N `CH3
N N
H Se H

CH3OOC
OH
Yohimbin Yobirin

96

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn.


nhieân

TERPENOID

Ð nh nghóa: Terpenoid laø nhoùm hô.p chaát tn. nhieân maø phaân tnû cuûa noù ñnô.c caáu
ta.o bôûi moät hoaëc nhieàu ñôn vị isopren vaø coù chung moät goác sinh toång hô.p.
Coâng thöùc isopren:( C5H8 )

CH2= C- CH=
CH2 CH3

Dn.a vaøo soá ñôn vị isopren, ngnôøi ta chia thaønh Monoterpenoid (C10),
Secquiterpenoid (C15), Diterpenoid ( C20), Triterpenoid (C30) vaø
Tetraterpenoid (C40)

Soá ñô n vị Soá nguyeân Teân nhoùm Caùc hô .p chaát chính


Isopren tnû Carbon Terpenoid
1 C5 Isopren
2 C10 Monoterpenoid Tinh daàu
Monoterpen lacton
3 C15 Secquiterpenoid Tinh daàu
4 C20 Diterpenoid Nhn.a thn.c vaät
Chaát kích thích sinh
trnôûng thn.c vaät
6 C30 Triterpenoid Sterol
Saponin
Glycosid tim
8 C40 Tetraterpenoid Carotenoid
n Cn Polyisopren Cao su

97

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn.


nhieân

- Veà maët hình thưùc, Terpen ñnô.c hình thaønh tnø caùc Isopren nhnng thn.c teá veà
maët sinh toång hô.p, caùc Terpenoid khoâng hình thaønh tnø caùc Isopren maø tnø
Acetyl CoA (acetyl Coenzyme A), laø moät acid acetic hoa.t ñoäng.
Haàu heát hô.p chaát Terpenoid coù caáu truùc voøng vôùi moät soá nhoùm chnùc nhn
hydroxil (-OH), carbonyl.
Ðaëc tính chung laø ít tan trong nnôùc, tan trong chaát beùo.
- Veà maët hoaù ho.c, hieän tnô.ng ñoàng phaân trong Terpenoid raát phoå bieán vaø
raát quan tro.ng neân coù theå gaëp caû hai da.ng ñoàng phaân trong cuøng moät caây.
Ngoaøi ra, haàu heát coù caáu truùc voøng vaø vì voøng ciclohexan thnôøng laø da.ng
gheá neân coù theå coù caáu hình khaùc nhau tuyø thuoäc vaøo caùc nhoùm theá ôû quanh
voøng.

CH2OH

CH2OH

Nerol (cis) Geraniol (trans)


H H
H H
H
H H
H H H
H H
Da.ng gheá ciclohexan
H

H
H

H H
H
Da.ng thuyeàn ciclohexan

98

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn.


nhieân

- Veà maët phaân boá trong tn. nhieân, Terpenoid coù maët trong haàu heát caùc lôùp
tnø thn.c vaät baäc thaáp nhn taûo, naám ñeán thn.c vaät baäc cao vaø caû trong ñoäng
vaät, vi khuaån, nhnng moãi nhoùm Terpenoid coù sn. phaân boá ñaëc trnng.
Moät soá khung cô baûn cuûa Terpenoid.
I-Monoterpen:
- Caùc daãn xuaát khoâng chnùa oxy

Myrcen Limonen -Terpinen


- Caùc daãn xuaát chnùa oxy

CH2OH

CHO

Geraniol Citronelal

CHO

Menthon Citral

99

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn.


nhieân

OH

OH
OH

Menthol -Terpineol Borneol

CHO

CHO
O

Menthon Citral Citronelal


- Caùc daãn chaát coù nhaân thôm

OH

OH

p- Cymen Thymol Carvarol

100

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn.


nhieân

II- Secquiterpen

OH
CH
3

Zingiberen Curcumen Nerolidol

III- Caùc diterpen


Coù caáu ta.o ña da.ng vaø phnùc ta.p, ña soá coù da.ng voøng, moät soá coù da.ng ma.ch
thaúng vaø khoâng voøng.
Caùc diterpen thnôøng khoâng coøn laø thaønh phaàn cuûa tinh daàu. Caùc chaát naøy
ñeå nguoäi seõ ñoùng raén.
Laø thaønh phaàn trong nhn.a hoaëc saùp cuûa caùc thn.c vaät.
Diterpen khoâng voøng phoå bieán laø Phytol.

CH2OH

Phytol
Trong tn. nhieân, Phytol thnôøng bị ester hoaù vôùi chlorophyl ta.o ra saùp trong
thn.c vaät.
Caáu truùc ñieån hình: caùc hô.p chaát Gibberellin
Laø nhoùm phytohormon, coù khung cô baûn laø Gibberellan

101

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn.


nhieân

Gibberellan
Ðnô.c phaùt hieän ñaàu tieân naêm 1938, xuaát phaùt tnø beänh Bakana ôû caây luùa.
Do moät loa.i naám coù teân laø Gibberella fujikoroi gaây ra. naám naøy sinh ra
Gibberellin.
Giberellin coù trong haàu heát caùc loa.i thn.c vaät, coù taùc du.ng kích thích quaù
trình sinh trnôûng cuûa caây, ñaëc bieät quaù trình naåy maàm, kích thích quaù trình ra
hoa, ñaäu traùi.
Ngaøy nay, ngnôøi ta tìm thaáy moät lnô.ng lôùn Gibberellin coù trong tn. nhieân
nhnng quan tro.ng nhaát laø Acid Gibberellinic ñnô.c kí hieäu tnø GA1 ñeán GA103,
trong ñoù GA3 laø loa.i coù hoa.t tính sinh lí lôùn nhaát.
Coâng thnùc caáu ta.o cuûa GA3

OC
HO OH

COOH CH2

GA3 raát deã chuyeån hoaù trong moâi trnôøng acid cuõng nhn moâi trnôøng kieàm.

102

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn.


nhieân

H
GA 3 OH

CH2
COOH

Acid Allogibberellenic

OH
GA 3 OH
HO
COOH CH
COOH 2

Acid Gibberellenic
IV- Caùc triterpenoic
Laø nhoùm lôùn trong hô.p chaát thieân nhieân, khoaûng 4000 chaát triterpenoid ñaõ
ñnô.c coâ laäp vaø xaùc ñịnh caáu truùc.
Triterpen: 4 voøng: nhoùm Dammaran cuûa saâm

Triterpen: 5 voøng: nhoùm Olean, Amyrin

HO

 - Amyrin Olean

103

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

TINH DAÀU

Ðịnh nghĩa: Tinh da“u la` ho"n h6.p cu´a nhie“u tha`nh pha“n, thn6`ng co´ mu`i th6m,
khoˆng tan trong nn6´c, tan trong ca´c dung moˆi hn˜u c6, bay h6i đn6.c 6´ nhieˆt
đoˆ thn6`ng, co´ nguo“n goác chu´ yeáu la` thn.c vaˆt.
Thaønh phaàn: Tha`nh pha“n cu´a tinh da“u kha´ phn´c ta.p, la` ca´c hydrocarbon be´o
hoaëc th6m va` nhn˜ng da"n xuaát cu´a chu´ng nhn alcol, aldehid, ceton, ester...
Ngoa`i ra co`n co´ moˆt soá h6.p chaát cu´a sulfur va` nit6. Tha`nh pha“n phoå bieán trong
tinh da“u la` da"n xuaát monoterpen.
Tính chaát lyù hoaù
- Tra.ng thaùi: đa soá lo´ng 6´ nhieˆt đoˆ thn6`ng, moˆt soá tha`nh pha“n 6´ theå raén:
menthol, borneol, camphor, vanilin.
- Maøu saéc: khoˆng ma`u hoaëc ma`u va`ng nha.t. Do hieˆn tn6.ng oxy hoa´, ma`u
co´ theå sa"m la.i.
- Muøi: đaëc trnng, đa soá co´ mu`i th6m de" chịu, moˆt soá co´ mu`i haéc, kho´ chịu.
- Vị: cay. Moˆt soá co´ vị ngo.t nhn tinh da“u queá, ho“i.
Bay h6i đn6.c 6´ nhieˆt đoˆ thn6`ng
- Tí tro.ng: đa soá nho´ h6n 1. tĩ leˆ cu´a tha`nh pha“n pha“n chính quyeát định tĩ
tro.ng cu´a tinh da“u.
- Ðoä tan: khoˆng tan hoaëc tan ít trong nn6´c, tan trong alcol va` ca´c dung moˆi
hn˜u c6.
- Ðoä soââi:phu. thuoˆc va`o tha`nh pha“n caáu ta.o, co´ theå du`ng phn6ng pha´p caát
phaˆn đoa.n đeå ta´ch rieˆng tn`ng tha`nh pha“n trong tinh da“u.
- Naêng suaát quay cn.c cao
- Chĩ soá khu´c xa.: 1,450-1,560
- Raát de" bị oxi hoa´. Sn. oxi hoa´ thn6`ng xa´y ra v6´i sn. tru`ng h6.p hoa´, tinh
da“u se˜ chuyeån tha`nh chaát nhn.a.
Moˆt soá tha`nh pha“n chính trong tinh da“u cho ca´c pha´n n´ng đaëc hieˆu cu´a
nho´m chn´c, ta.o tha`nh ca´c sa´n phaåm keát tinh hay cho ma`u, ngn6`i ta dn.a va`o
đaëc tính na`y đeå định tính va` định ln6.ng ca´c tha`nh pha“n chính trong tinh da“u.

104

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

CAÙC PHPÔ NG PHAÙP CHIEÁT XUAÁT TINH DAÀU

Co´ 4 phn6ng pha´p thn6`ng đn6.c a´p du.ng phoå bieán:


- Phn6ng pha´p loˆi cuoán h6i nn6´c
- Phn6ng pha´p chieát xuaát baèng dung moˆi
- Phn6ng pha´p n6´p
- Phn6ng pha´p e´p
Nguyeˆn taéc cu´a sn. ln.a cho.n trong sa´n xuaát la`: yeˆu ca“u ve“ chaát ln6.ng
trong sn´ du.ng, ba´n chaát cu´a nguyeˆn lieˆu va` gia´ tha`nh. Phn6ng pha´p 1 đn6.c a´p
du.ng roˆng ra˜i nhaát.
1- Phnô ng phaùp loâi cuoán baèng hô i nnô ùc
Nguyeân taéc: dn.a treˆn nguyeˆn taéc moˆt ho"n h6.p 2 chaát lo´ng bay h6i đn6.c khoˆng
troˆn la"n nhau (nn6´c va` tinh da“u). Khi a´p suaát h6i ba˜o hoa` baèng a´p suaát khí
quyeån, ho"n h6.p baét đa“u soˆi va` h6i nn6´c ke´o theo h6i tinh da“u.
H6i nn6´c co´ theå đna tn` beˆn ngoa`i, do ca´c no“i h6i cung caáp hoaëc tn. ta.o
trong no“i caát.
Ca“n lnu y´ tĩ leˆ gin˜a đn6`ng kính (D) va` chie“u cao (H) cu´a no“i v6´i no“i caát
coˆng nghieˆp h6i nn6´c đna va`o baèng ca´c oáng da"n h6i, 6´ qui moˆ thu´ coˆng, nn6´c
chn´a saún trong no“i, nguyeˆn lieˆu đn6.c đaët treˆn 1 taám vĩ, tra´nh tieáp xu´c v6´i đa´y
no“i.
Oáng daãn hôi: co´ nhieˆm vu. da"n h6i nn6´c va` h6i tinh da“u qua boˆ phaˆn ngnng tu..
Ngoa`i ra, dn6´i ta´c du.ng cu´a khoˆng khí la.nh beˆn ngoa`i la`m ngnng tu. 1 pha“n h6i
nn6´c va` h6i tinh da“u tha`nh theå lo´ng. Vì vaˆy oáng da"n h6i neˆn co´ đoˆ doác
nghieˆng ve“ phía boˆ phaˆn ngnng tu..
Boä phaän ngöng tu.: Boˆ phaˆn ngnng tu. co´ nhieˆm vu. hoa´ lo´ng h6i nn6´c va` h6i
tinh da“u va` đeå ta´ch tinh da“u ra kho´i nn6´c: tinh da“u naëng nn6´c 6´ phía dn6´i, tinh
da“u nhe. h6n nn6´c naèm 6´ phía treˆn.
Moät soá lnu yù khi chieát xuaát tinh daàu baèng phnô ng phaùp caát:
- Nguyeˆn lieˆu ca“n xay hoaëc caét nho´.

105

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

- Th6`i gian caát tuy` theo ba´n chaát cu´a nguyeˆn lieˆu va` tính chaát cu´a tinh
da“u.
- Tinh da“u sau khi thu đn6.c ca“n pha´i loa.i bo´ nn6´c trieˆt đeå baèng phn6ng
pha´p ly taˆm.
2- Phnô ng phaù p duøng dung moâi
Dung moâi deã bay hôi: Phn6ng pha´p na`y du`ng đeå chieát xuaát tinh da“u trong hoa
hoaëc đeå chieát xuaát moˆt tha`nh pha“n nhaát định na`o đo´. Dung moˆi thn6`ng du`ng la`
eter petrol, hexan. Sau khi chieát, caát thu ho“i dung moˆi dn6´i a´p suaát gia´m se˜
thu đn6.c tinh da“u co´ la"n sa´p va` moˆt soá ta.p chaát kha´c, sau đo´ du`ng alcol đeå
chieát tinh da“u tinh khieát va` loa.i alcol baèng phn6ng pha´p caát dn6´i a´p suaát ke´m.
Dung moâi khoâng bay hôi: Da“u be´o hoaëc da“u parafin. Phn6ng pha´p na`y thn6`ng
du`ng đeå chieát xuaát tinh da“u tn` hoa. Ngaˆm hoa trong dung moˆi đa˜ đn6.c la`m no
´ng 60-700C, th6`i gian tn` 12-48 gi6` tuy` theo tn`ng loa.i hoa. La`m nhie“u la“ˆn cho
đeán khi dung moˆi ba˜o hoa` tinh da“u (10-15 la“n). Du`ng alcol đeå ta´ch rieˆng tinh
da“u ra kho´i da“u be´o va` caát thu ho“i alcol dn6´i a´p suaát ke´m đeå thu tinh da“u tinh
khieát.
3- Phnô ng phaù p nô ùp:
Du`ng khuoˆn baèng go" co´ kích thn6´c 58 x 80 x 5 cm, 6´ gin˜a đaët taám thuy´ tinh
đn6.c pheát m6˜ l6.n ca´ 2 maët, mo"i l6´p da`y 3mm. Ðaët leˆn treˆn be“ maët chaát be´o
1 l6´p lu.a mo´ng, ra´i leˆn treˆn 30-80g hoa tn6i,khoˆ ra´o, khoˆng bị daˆp na´t, hoa
đa˜ loa.i bo´ la´ đa`i. Ca´c khuoˆnˆ go" đn6.c xeáp cho“ng leˆn nhau ro“i đeå trong pho`ng
kín. Sau 24-72 gi6` tuy` theo tn`ng loa.i hoa, ngn6`i ta thay l6´p hoa m6´i cho đeán khi
chaát be´o ba´o hoa` tinh da“u, ta´ch rieˆng tinh da“u baèng alcol.
4- Phnô ng phaù p eùp:
Phn6ng pha´p na`y chĩ a´p du.ng đeå đie“u cheá tinh da“u vo´ qua´ ca´c loa`i Citrus
nhn cam, chanh ,bn6´i….,vì nhn˜ng ly´ do sau đaˆy:
- Tinh da“u vo´ cam, chanh chu´ yeáu du`ng trong ky˜ ngheˆ sa´n xuaát đo“ uoáng vì
vaˆy ca“n co´ mu`i gioáng nhn mu`i tn. nhieˆn, ma` tinh da“u đie“u cheá baèng phn6ng
pha´p caát khoˆng đa.t yeˆu ca“u na`y.
- Trong vo´ cam, chanh, tinh da“u naèm trong tu´i tieát 6´ l6´p vo´ ngoa`i, chĩ ca“n ta´c
đoˆng moˆt ln.c c6 ho.c la` co´ theå gia´i pho´ng ra, vì vaˆt phn6ng pha´p e´p raát phu`
h6.p.

106

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

- Ca´c tu´i tieát tinh da“u trong vo´ ca´c loa`i Citrus đn6.c bao bo.c b6´i ca´c ma`ng
pectin. Ca`ng gia nhieˆt, ma`ng ca`ng đoˆng cn´ng la.i. Neáu muoán đie“u cheá tinh da“u
baèng ca´c phn6ng pha´p caát, trn6´c heát pha´i pha´ v6´ ma`ng na`y. Dịch e´p co´ chn´a
nhie“u pectin neˆn sau khi e´p pha´i lo.c, ly taˆm va` ba´o qua´n tinh da“u 6´ nhieˆt đoˆ
thaáp.

KIEÅM TRA CHAÁT LPÔ .NG TINH DAÀ U

Ca´c ta.p chaát thn6`ng gaëp trong tinh da“u la` nn6´c va` ca´c ion kim loa.i naëng,
thn`6ng ta.o ra do ky˜ thuaˆt caát khoˆng ba´o đa´m tieˆu chuaån, la`m cho tinh da“u de"
bị hn do qua´ trình oxy ho´a.
Ngo`ai ra co`n ca´c chaát gia´ ma.o tinh da“u la` do đna va`o ta.p chaát moˆt ca´ch
coá y´ đeå gia´m gia´ tha`nh. Vieˆc gia´ ma.o na`y thn6`ng heát sn´c tinh vi. Nhn˜ng chaát
na`y thn6`ng la`m thay đoåi ca´c chĩ soá ly´, hoa´ cu´a tinh da“u nhu đoˆ tan, ty´ tro.ng,
[]D, chĩ soá khu´c xa.… Co´ theå dn.a va`o ca´c đaëêc tính na`y đeå pha´t hieˆn ra ca´c
chaát gia´ ma.o.
Phaùt hieän ta.p chaát
+ Tìm nnô ùc: Laéc tinh da“u v6´i CaCl2 khan hoaëc CuSO4 khan, neáu co´ nn6´c,
CaCl2 se˜ cha´y hoaëc CuSO4 se˜ chuyeån tn` ma`u xanh nha.t sang xanh nn6´c bieån.
+ Tìm ion kim loa.i naëng: Laéc tinh da“u v6´i nn6´c, ta´ch rieˆng l6´p nn6´c, ro“i cho
su.c luo“ng khí H2S, neáu co´ ion kim loa.i naëêng se˜ co´ tu´a sulfur ma`u đen.
+ Phaùt hieän caùc chaát giaû ma.o: chaát gia´ ma.o co´ theå la` ca´c h6.p chaát tan trong
nn6´c hoaëc tan trong da“u.
Caùc hô.p chaát tan trong nöôùc: Etanol va` Glycerin.
Etanol va` Glycerin raát hay đn6.c cho va`o tinh da“u co´ tha`nh pha“n chính la`
alcol nhn tinh da“u Ba.c ha`.
Phn6ng pha´p xa´c định chung la`: Laéc v6´i nn6´c, neáu theå tích gia´m chn´ng to´
co´ sn. gia´ ma.o. Du.ng cu. xa´c định la` du`ng oáng đong co´ nu´t ma`i.
Co´ theå định tính etanol baèng ca´c phn6ng pha´p sau:
+ Ta.o sa´n phaåm iodoform co´ mu`i đaëc bieˆt.

107

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

+ Nho´ tn`ng gio.t nn6´c va`o trong oáng nghieˆm co´ chn´a khoa´ng 5 mL tinh da“u.
Laéc, neáu co´ etanol, tinh da“u se˜ đu.c nhn sn˜a.
Ðịnh tính Glycerin: Boác h6i tinh da“u treˆn no“i ca´ch thuy´, cho va`o caën 1 ít tinh
theå sulfat kali (K2SO4) đun trn.c tieáp. Se˜ co´ mu`i đaëc trnng cu´a Acrolein.
Pha´n n´ng na`y cu˜ng a´p du.ng đeå xa´c định sn. co´ maët cu´a da“u be´o trong tinh
da“u.
Caùc chaát giaû ma.o tan trong daàu:
- Da“u mo´ : Nho´ 1 gio.t tinh da“u leˆn giaáy lo.c. H6 nhanh leˆn beáp đieˆn cho
tinh da“u bay h6i (gin˜ giaáy khoˆng bị cha´y) neáu đeå la.i veát la` co´ troˆn
da“u mo´.
Bay h6i tinh da“u treˆn beáp ca´ch thuy´, xa´c định chĩ soá xa` pho`ng cu´a caën
hoaëc la`m pha´n n´ng đeå ta.o ra Acrolein nhn khi xa´c định glycerin.
- Da“u hoa´, xaêng, da“u parafin: Nhn˜ng tha`nh pha“n na`y khoˆng tan trong
alcol, co´ theå kieåm tra đoˆ tan cu´a tinh da“u trong etanol 800. Nho´ tn`ng
gio.t tinh da“u khoa´ng 5mL, tinh da“u se˜ tan heát trong alcol, co`n chaát
gia´ ma.o se˜ noåi leˆn be“ maët. Phn6ng pha´p na`y co´ theå xa´c định đn6.c
chaát gia´ ma.o 6´ tĩ leˆ 5%.

TAÙC DU.NG SINH HO.C VAØ PÙNG DU.NG CUÛA TINH DAÀU:

Tinh da“u va` ca´c caˆy co´ chn´a tinh da“u co´ pha.m vi sn´ du.ng raát roˆng l6´n
trong đ6`i soáng haèng nga`y cu´a con ngn6`i, trong nhie“u nga`nh kha´c nhau.
Trong y dnô .c ho.c:
Moˆt soá tinh da“u đn6.c du`ng la`m thuoác:
- Ta´c du.ng treˆn đn6`ng tieˆu hoa´: kích thích tieˆu ho´a, l6.i maˆt, thoˆ.ng maˆt.
- Ta´c du.ng kha´ng khuaån va` dieˆt khuaån: ta´c du.ng leˆn đn6`ng hoˆ haáp nhn
Ba.ch đa`n, Ba.c ha`.
- Ta´c du.ng dieˆt ky´ sinh tru`ng.

108

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

Pùng du.ng trong caùc ngaønh kyõ ngheä khaùc:


- Ky˜ ngheˆ thn.c phaåm: Moˆt ln6.ng l6´n caˆy chn´a tinh da“u đn6.c tieˆu thu.
dn6´i da.ng gia vị; queá, ho“i, đinh hn6ng, thì la`, tha´o qua´, ha.t tieˆu… ta´c
du.ng la` ba´o qua´n thn.c phaåm, la`m cho thn.c phaåm co´ mu`i th6m, kích
thích daˆy tha“n kinh vị gia´c giu´p aên ngon mieˆng. Ngoa`i ra co`n kích
thích tieát dịch vị giu´p cho sn. tieˆu hoa´ thn´c aên de" da`ng.
- Moˆt soá tinh da“u va` tha`nh pha“n tinh da“u đn6.c du`ng la`m th6m ba´nh ke.o,
ca´c loa.i mn´t, đo“ hoˆ.p.
- Du`ng pha cheá rn6.u mu`i; tinh da“u ho“i,đinh hn6ng.
- Du`ng trong ky˜ ngheˆ pha cheá đo“ uoáng: tinh da“u vo˜ cam, chanh,…
- Moˆt soá tinh da“u du`ng trong ky˜ ngheˆ sa´n xuaát che`, thuoác la´.
- Ky˜ ngheˆ pha cheá nn6´c hoa, xa` pho`ng, my˜ phaåm, ca´c hn6ng lieˆu kha´c:
Ðaˆy la` moˆt nga`nh coˆng nghieˆp raát l6´n, sn´ du.ng chu´ yeáu la` nguo“n tinh
da“u trong thieˆn nhieˆn.
- Ngoa`i ra co`n co´ nhn˜ng chaát th6m toång h6.p hay ba´n toång h6.p.

TINH DAÀU SAÛ


Teˆn khoa ho.c: Cymbopogon sp.
Ho.: Luùa (Poaceae)
Caˆy Sa´ Cymbopogon co´ khoa´ng 120 loa`i, phaˆn boá chu´ yeáu 6´ vu`ng nhieˆt đ6´i
va` caˆn nhieˆt đ6´i thuoˆc ca´c nn6´c chaˆu A´ va` chaˆu Phi. Co´ 3 nho´m chính co´ chn
´a tinh da“u co´ gia´ thị kinh teá.
+ Saû Citronelle: cho tinh da“u Citronelle (Oleum citronelle, citronelle oil);
đa.i dieˆn nho´m na`y la` 2 loa`i:
* Cymbopogon winterianus (Sa´ Java)
* Cymbopogon nardus (Sa´ Srilanka)
+ Saû Palmarosa: cho tinh da“u Palmarosa ( Oleum Palmarosa, Palmarosa oil).
+ Saû Lemongrass : cho tinh da“u Lemongrass.

109

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

Sa´ la` loa`i co´ soáng laˆu naêm, mo.c tha`nh bu.i, ke´m chịu ha.n va` u´ng. Nhn˜ng
nn6´c xuaát khaåu tinh da“u Sa´ nhie“u nhaát la` Ða`i Loan, Hordurrat, Guatemela,
Ghine, Malaysia, Srilanka, Congo, Phillipin, Indonesia, Trung Quoác.
Trong ca´c gioáng Sa´ thì Sa´ Java co´ gia´ trị kinh teá nhaát vì hieˆu suaát tinh da“u
cao (150 – 250 kg/ha); chaát ln6.ng tinh da“u toát, tinh da“u đn6.c tieˆu thu. nhie“u
treˆn thị trn6`ng quoác teá do gia´ trị sn´ du.ng cao.
THAØNH PHAÀN HOAÙ HO.C:
1/ Tinh daàu saû Citronelle Java: la` chaát lo´ng ma`u va`ng nha.t, mu`i th6m cu´a Sa´,
co´ ca´c haèng soá vaˆt ly´:
d15 : 0,887 – 0,895
[]D = - 0,350 – 5,60.
Tha`nh pha“n chính la` citronelal (25 – 54%), geraniol (26 – 45%); ca´c
alcol kha´c nhn citronellol va` ester cu´a chu´ng. Ha`m ln6.ng geraniol toa`n pha“n
la` 85 – 96%.

CH2OH

CHO

Geraniol Citronelal

Tieˆu chuaån thn6ng phaåm quoác teá qui định nhn˜ng chĩ tieˆu sau đaˆy v6´i tinh
da“u Citronelle.

Tieâu chuaån Geraniol toaøn phaàn Citronnelal

Ða.t Khoˆng dn6´i 85% Khoˆng dn6´i 35%

Loa.i toát nhaát Khoˆng dn6´i 85% 50 – 60%

Loa.i ke´m 80 – 85% 10 – 20%

110

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

2/ Tinh daàu saû Citronelle (Srilanka)


Tha`nh pha“n hoa´ ho.c tinh da“u tn6ng tn. nhn tinh da“u Citronelle Java,
nhnng ha`m ln6.ng Citronelal thaáp h6n (7 – 15%), geraniol (26 – 39%), geraniol
toa`n pha“n qui định khoˆng dn6´i 57%.
3/ Tinh daàu Palmarrosa:
Tinh da“u la` chaát lo´ng ma`u va`ng nha.t, mu`i th6m cu´a hoa ho“ng v6´i ca´c
haèng soá: d20: 0,887 – 0,900.
n20D: 1,4685 – 1,4763
[]D : +54o
Tha`nh pha“n chính cu´a tinh da“u la` Geraniol (75 – 95%)
Sa´ Palmarosa tro“ng 6´ Vieˆt Nam cho tinh da“u v6´i ha`m ln6.ng geraniol la`
77,7% - 86,9%, Geraniol ester la` 11 – 19,8%
4/ Tinh daàu Lemongrass
La` chaát lo´ng ma`u va`ng nha.t, mu`i th6m cu´a Sa´, v6´i ca´c haèng soá:
d20: 0,8986
n20D: 1,4910
[]D : - 0,62o
Tha`nh pha“n chính cu´a tinh da“u la` Citral (bao go“m citral a va` citral b) la` 65
–86%.
Moˆt đieåm đaëc trnng cho taát ca´ ca´c loa`i Sa´ la` trong tinh da“u co´ chn´a
methylheptenon v6´i ha`m ln6.ng 1 – 2% la`m cho tinh da“u Sa´ co´ mu`i raát đaëc
trnng cu´a sa´.
Coâng du.ng:
Tinh da“u sa´ Java tieˆu thu. nhie“u nhaát treˆn thị trn6`ng theá gi6´i. Ca´c nn6´c tieˆu
thu. nhie“u nhaát la` My˜, Anh, Pha´p, Ðn´c, Nhaˆt. Tinh da“u na`y du`ng chu´ yeáu
trong ky˜ ngheˆ hn6ng lieˆu: pha cheá nn6´c hoa, ky˜ ngheˆ xa` Pho`ng Hoa´ ho.c va`
Coˆng ngheˆ Ca´c H6.p chaát Thieˆn Nhieˆn v.v…
Chaát co´ gia´ trị Citronelal, đn6.c chuyeån tha`nh ca´c sa´n phaåm kha´c, đaëc bieˆt
la` Hydroxicitronelal, la` chaát đie“u hn6ng quan tro.ng, la`m cho nn6´c hoa co´
mu`i hoa tn. nhieˆn.

111

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

CHO CH2OH

Citronelal Citronelol (Rodiol)


Tinh da“u sa´ Srilanka cu˜ng đn6.c sn´ du.ng trong ky˜ ngheˆ nn6´c hoa va` xa`
pho`ng nhnng ke´m gia´ trị h6n tinh da“u sa´ Java.
Tinh da“u Sa´ Palmarosa du`ng trong ky˜ ngheˆ nn6´c hoa va` xa` pho`ng do gia`u
geraniol, co´ mu`i th6m cu´a hoa ho“ng. Ngoa`i ra co`n đn6.c du`ng trong ky˜ ngheˆ
sa´n xuaát thuoác la´.
Tinh da“u Sa´ Lemongrass du`ng chu´ yeáu đeå chieát xuaát Citral, du`ng trong ky˜
ngheˆ xa` pho`ng, nn6´c hoa, chaát th6m cho thn.c phaåm.
Nhaˆn daˆn Vieˆt Nam va"n tro“ng moˆt loa`i Sa´ co´ teˆn khoa ho.c chna xa´c định.
Te´p sa´ pha´t trieån (thn6`ng go.i la` cu´ sa´) đn6.c du`ng la`m gia vị. La´ đn6.c du`ng
la`m thuoác xoˆng chn˜a ca´m cu´m, cu´ sa´ co´ ta´c du.ng thoˆng tieåu.

TINH DAÀU BA.C HAØ


Co´ 2 nho´m Ba.c ha`:
- Ba.c ha` co´ nguo“n goác Chaˆu A´.
- Ba.c ha` co´ nguo“n goác Chaˆu AÂu.
Ba.c haø Chaâu AÙ
Teˆn khoa ho.c: Mentha arvenis L.
Ho.: Hoa moâi (Lamiaceae)
Ba.c ha` chaˆu A´ 6´ Vieˆt nam co´ 2 nguo“n goác:

112

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

- Ba.c ha` ba´n đ a: mo.c hoang 6´ ca´c tĩnh S6n La, La`o cai, Lai Chaˆu. Caˆy
co´ theå cao đeán 1,5m. Thaˆn ma`u xanh, khi đem tro“ng 6´ đo“ng baèng cho naêng
suaát caˆy xanh cao, nhnng hieˆu suaát tinh da“u va` ha`m ln6ng menthol trong tinh
da“u thaáp neˆn khoˆng co´ gia´ trị kinh teá.
- Ba.c ha` dċ thö.c: đn6.c lai gioáng va` co´ nhie“u chu´ng loa.i.
Tinh daàu Ba.c haø: la` chaát lo´ng khoˆng ma`u hoaëc ma`u va`ng nha.t, mu`i th6m daëc
bieˆt, vị cay ma´t.
d20: 0,890 – 0,992
n20D: 1,455 – 1,465
[]D : - 20o đeán - 40o
Tha`nh pha“n hoa´ ho.c chính cu´a tinh da“u la` Menthol, thn6`ng la` treˆn 70%.
Ngoa`i ra co`n co´ Menthol ester, Menthon, ca´c h6.p chaá.t hydrocarbon
monoterpenic.
Ba.c ha` chaˆu A´ đn6.c tro“ng chu´ yeáu la` đeå caát tinh da“u. Do ha`m ln6.ng
menthol trong tinh da“u cao (treˆn 75%) neˆn Ba.c ha` chaˆu A´ đn6.c coi la` nguo“n
nguyeˆn lieˆu thieˆn nhieˆn đeå chieát xuaát Menthol.
Menthol co´ ta´c du.ng kha´ng khuaån, choáng co thaét, gia´m đau, kích thích
tieˆu hoa´, chn˜a hoˆi mieˆng.
Menthol đn6.c du`ng trong nhie“u nga`nh ky˜ ngheˆ: ky˜ ngheˆ dn6.c phaåm, ky˜
ngheˆ ba´nh ke.o, thn.c phaåm, pha cheá rn6.u mu`i …
Ba.c haø chaâu Aâu:
Teˆn khoa ho.c: Mentha piperita L.
Ho.: Hoa moâi (Lamiaceae)
Ba.c ha` na`y đn6.c tro“ng chu´ yeáu 6´ ca´c nn6´c chaˆu Aˆu. O´ Vieˆt Nam co´ di
thn.c tro“ng thn´ nhnng chna đn6.c pha´t trieån.
Tha`nh pha“n hoa´ ho.c chính cu´a tinh da“u:
- 40-60% Menthol toa`n pha“n
- 8-10% Menthon
- Ln6.ng nho´ Menthofuran (1-2%)

113

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

Tinh da“u ba.c ha` Chaˆu aˆu co´ mu`i th6m de" chịu, raát đn6.c na chuoˆng.
Tinh da“u đn6.c du`ng nhn la` chaát th6m trong kĩ ngheˆ dn6.c phaåm, kĩ ngheˆ sa´n
xuaát ba´nh ke.o va` rn6.u mu`i.
Tinh da“u khoˆng du`ng đeå chieát xuaát Menthol.

THOÂNG
Teˆn khoa ho.c: Pinus sp
Ho.: Thoâng (Pinaceae)
Tinh da“u thoˆng đn6.c caát tn` nhn.a thoˆng
O´ Vieˆt Nam, nhn˜ng loa`i thoˆng đn6.c tro“ng đeå laáy nhn.a la`:
- Thoˆng nhn.a hay thoˆng 2 la´ (Pinus Merkusiana): mo.c tha`nh rn`ng tn.
nhieˆn va` rn`ng tro“ng khaép nn6´c nhn Tha´i Nguyeˆn, Baéc Giang, Qua´ng Ninh,
Ngheˆ An, Qua´ng Bình, Thn`a Thieˆn, Gia Lai, Komtum, Laˆm Ðo“ng.
- Thoˆng đuoˆi ngn.a (Pinus Massoniana Lanak): đn6.c tro“ng nhie“u 6´ ca´c
tĩnh phía baéc: Ha` Giang, Cao Baèng, La.ng S6n, Tuyeˆn Quang, Thanh Hoa
´, Ngheˆ An.
- Thoˆng ba la´ (Pinus Khasaya Royle): taˆp trung nhie“u 6´ Laˆm đo“ng va` moˆt
soá tĩnh mie“n nu´i phía Baéc.
Treˆn theá gi6´i, thoˆng đn6.c tro“ng 6´ raát nhie“u nn6´c co´ khí haˆu oˆn đ6´i va`
la.nh. Ca´c nn6´c sa´n xuaát tinh da“u thoˆng nhie“u la`: Baéc My˜, Pha´p, Taˆy Ban Nha,
Bo“ Ða`o nha.
Thoˆng đn6.c tro“ng baèng ha.t. Sau 15 – 20 naêm thì laáy nhn.a. Nhn.a đn6.c
laáy baèng phn6ng pha´p chích va`o vo´ thaˆn caˆy. Th6`i gian laáy nhn.a tn` tha´ng 3
đeán tha´ng 10. Caˆy thoˆng cho nhn.a nhie“u nhaát va`o naêm 60 tuoåi.
Nhn.a thoˆng co`n go.i la` Terebenthine: da.ng lo´ng seˆt, mu`i haêng, vị đaéng
haéc, co´ tĩ tro.ng naëng h6n nn6´c.tinh da“u thoˆng (Oleum Terebenthinae): la` chaát
lo´ng khoˆng ma`u, mu`i đaëc bieˆt, tĩ tro.ng d20: 0,8570 – 0,8710; n20D : 1,467 –
1,478.
Colophan: la` caën co`n la.i khi caát tinh da“u, co`n go.i la` Tu`ng hn6ng.

114

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

Thaønh phaàn hoaù ho.c:


- Nhn.a thoˆng co´ chn´a: 19 – 24% tinh da“u, 73 – 77% colophan.
- Tinh da“u thoˆng co´ chn´a ca´c Monoterpen. Tuy` theo tn`ng loa.i, tha`nh
pha“n hoa´ ho.c co´ theå thay đoåi.
- Tinh da“u thoˆng đn6.c tro“ng 6´ Vieˆt Nam chn´a 63 – 83% -pinen, ngoa`i
ra co`n co´ -pinen.

-Pinen -Pinen
Coâng du.ng:
- Nhn.a thoˆng sau khi tinh cheá la` vị thuoác long đ6`m, đie“u hoa` ba`i tieát 6´
phoåi va` thuoác sa´t khuaån đn6`ng tieát nieˆu, du`ng cheá cao da´n.
- Tinh da“u thoˆng trong y ho.c du`ng la`´m thuoác tan snng , gaˆy xung huyeát
da, la` thuoác trị ngoˆ đoˆc phosphor, la` nguyeˆn lieˆu ba´n toång h6.p
Camphor, Terpin, Terpineol.
Trong coˆng nghieˆp tinh da“u troˆng đn6.c du`ng cheá verni, s6n, sa´p, phu.c
ho“i cao su.
- Tu`ng hn6ng du`ng trong ky˜ ngheˆ s6n, xi, verni, keo da´n, mn.c in,
xa` pho`ng, ho“ giaáy, ho“ va´i.
- Ngoa`i ra thoˆng co`n đn6.c tro“ng đeå khai tha´c go".

115

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

BA.CH ÐAØN

Teˆn khoa ho.c: Eucaluptus sp.


Ho.: Sim (Myrtaceae)
Ba.ch đa`n thuoˆc chi Eucaluptus, đaˆy la` 1 chi l6´n, v6´i khoa´ng 700 loa`i kha
´c nhau , đn6.c tro“ng chu´ yeáu đeå khai tha´c goå. Ve“ phn6ng dieˆn khai tha´c tinh da“u
ngn6`i ta thn6`ng quan taˆm đeán 3 nho´m chính
- Nhoùm gċa`u Cċneol ( ha`m löô.ng >55%)
Ða.i dieˆn cho nho´m na`y la` Eucaluptus globulus Lab, chn´a ln6.ng tinh da“u
va` ln6.ng Cineol kha´ cao, co´ theå đeán 80 – 85%.
- Nhoùm gċa`u Cċtronelal: nhn caˆy Eucaluptus citriodera Hook v6´i ha`m
ln6.ng Citronelal treˆn 70%
- Nhoùm gċa`u Pċperċton: Ða.i dieˆn la` caˆy Eucaluptus piperrita Sm, v6´i ha`m
ln6.ng Piperiton 42 – 48%.
O´ Vieˆt Nam, đa˜ di thn.cnhie“u loa.i Ba.ch đa`n tn` Trung quoác va` Autralia.
Trong khoa´ng 20 loa`i, co´ 3 loa`i co´ gia´ trị kinh teá :
- E. camalduleusis: Ba.ch đa`n traéng
- E. exserta: Ba.ch đa`n lie"u
- E. citriodosa: Ba.ch đa`n chanh
Ba.ch ñ aøn giaøu cineol
- E. camaldulensis Dehnhardt
- E. exserta F. V. Muell
Ba.ch đa`n đn6.c tro“ng đeå phu´ xanh đo“i tro.c 6´ ca´c vu`ng nu´i va` trung du
hoaëc đeå ca´i ta.o đa“m la“y. Tuy nhieˆn, 6´ nhn˜ng đo“i tro“ng ba.ch đa`n thua“n chu´ng,
đaát đai bị nghe`o dinh dn6˜ng, ca´c tha˜m thn.c vaˆt kha´c kho´ pha´t trieån. Vì vaˆy
vieˆt pha´t trieån ba.ch đa`n đang đn6.c ca´c nga`nh co´ lieˆn quan xem xe´t la.i.
Ba.ch đa`n tro“ng baèng ha.t. Gieo ha.t trong vn6`n n6m, sau 5 – 7 tha´ng
tuoåi co´ theå đem tro“ng. Sau 7 – 10 naêm co´ theå khai tha´c go". Sau naêm thn´ 2,
co´ theå khai tha´c la´.

116

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

O´ nhie“u nn6´c treˆn theá gi6´i vieˆc khai tha´c tinh da“u thn6`ng đn6.c thn.c
hieˆn khi đoán caˆy laáy go", pha“n la´ đn6.c sn´ du.ng caát tinh da“u.
Tha`nh pha“n hoa´ ho.c:
- La´ chn´a tinh da“u : 1,3 – 2,5%
- Tha`nh pha“n tinh da“u: tha`nh pha“n chính cineol
+ Loa`i E. camaldulensis: 60 – 70%
+ Loa`i E. exserta: 30 – 50%
Tinh da“u ba.ch đa`n trn6´c khi sn´ du.ng ca“n đn6.c tinh cheá va` la`m
gia`u Cineol.
- La´ ba.ch đa`n đn6.c sn´ du.ng raát laˆu đ6`i ta.i ca´c nn6´c chaˆu Aˆu. Da.ng du`ng:
thuoác ha˜m, thuoác xoˆng hoaëc pha cheá tha`nh ca´c da.ng ba`o cheá nhn co“n la´ ba.ch
đa`n, siro du`ng đeå chn˜a ho, sa´t tru`ng đn6`ng hoˆ haáp, chn˜a ca´c beˆnh nhie"m
khuaån đn6`ng hoˆ haáp, ho…
- Tinh da“u đn6.c sn´ du.ng nhn tinh da“u tra`m. Hieˆn nay caˆy ba.ch đa`n 6
´ Vieˆt Nam chna đn6.c khai tha´c 6´ qui moˆ coˆng nghieˆp nhn caˆy tra`m.
Ba.ch ñ aøn giaøu Citronelal
Co`n go.i la` Ba.ch đa`n chanh.
Teˆn khoa ho.c: Eucalyptus citriodora Hook.
La´ ba.ch đa`n chanh co´ mu`i th6m raát đaëc bieˆt. Ha`m ln6.ng tinh da“u cao
(3,3 – 4,8%). Tha`nh pha“n tinh da“u chu´ yeáu la` Citronelal (treˆn 70%), ngoa`i ra
co`n co´ Citronelol (5,6%)
Tinh da“u ba.ch đa`n chanh đn6.c sn´ du.ng nhie“u trong nhn˜ng naêm chieán
tranh đeå chn˜a ho, vieˆm ho.ng, sa´t tru`ng đn6`ng hoˆ haáp.
Tinh da“u co`n đn6.c du`ng trong ky˜ ngheˆ hn6ng lieˆu đeå sa´n xuaát nn6´c hoa
va` ca´c loa.i chaát th6m kha´c co´ mu`i th6m tn. nhieˆn cu´a hoa, co´ theå thay theá tinh
da“u sa´ Java.

117

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

O O

1,8 - Cineol 1,4 - Cineol


(Eucalyptol)

GPØNG

Teˆn khoa ho.c: Zingiber officinale Rose


Ho.: Gnøng (Zingiberaceae)
Gn`ng đn6.c tro“ng 6´ vieˆt nam va` nhie“u nn6´c treˆn theá gi6´i nhn Trung
Quoác, Aán Ðoˆ, ca´c nn6´c Ðoˆng Nam A´.
Boˆ phaˆn du`ng: gn`ng khoˆ, gn`ng tn6i, tinh da“u gn`ng (Oleum zingiberis),
nhn.a da“u gn`ng (Oleoresin).
- Gn`ng tn6i: thu hoa.ch khi cu´ co`n non, ít x6 va` ít cay. Gn`ng non đn6.c
cheá bieán tha`nh ca´c sa´n phaåm:
- Gn``ng maën: la` gn`ng đn6.c cheá bieán trong nn6´c muoái. Nn6´c sa´n xuaát
nhie“u nhaát la`Trung quoác, Nhaˆt ba´n.
- Gn`ng cheá tha`nh mn´t trong siro, đn6.c sa´n xuaát nhie“u nhaát 6´ Trung Quoác.
- Gn`ng đoˆng khoˆ: đn6.c sa´n xuaát nhie“u 6´ Ho“ng koˆng.
- Gn`ng khoˆ: đn6.c cheá bieán tn` cu´ gn`ng gia` co´ theå đeå ca´ vo´ ph6i khoˆ (gn`ng
xa´m) hoaëc bo´ vo´ ro“i ph6i khoˆ (gn`ng traéng)
Tinh daàu Gnøng: đn6.c sa´n xuaát tn` gn`ng tn6i baèng phn6ng pha´p loˆi cuoán h6i
nn6´c, ha`m ln6.ng tinh da“u thaáp 2-3‰. Vo´ chn´a nhie“u tinh da“u h6n (2-5%), vì
vaˆy co´ theå keát h6.p khi cheá bieán gn`ng khoˆ đeå sa´n xuaát tinh da“u.

118

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gia´o trình Ho´a ho.c ca´c H6.p chaát Tn. nhieˆn

Nhn.a gnøng (Oleoresin): đn6.c cheá bieán tn` boˆt gn`ng khoˆ baèng ca´ch chieát v6´i
dung moˆi hn˜u c6, v6´i hieˆu xuaát 4-6%.
Thaønh phaàn hoaù ho.c:
- Tinh da“u Gn`ng la` chaát lo´ng khoˆng ma`u hoaëc ma`u va`ng nha.t,
d30: 0,868-0,880
n30 D: 1,4890-1,4894.
[α]30 :D-280 đeán - 450
- Tinh da“u gn`ng co´ mu`i đaëc trnng cu´a gn`ng nhnng khoˆng chn´a ca´c chaát
cay. Tha`nh pha“n chu´ yeáu cu´a tinh da“u la` h6.p chaát hydrocacbon secquiterpenic
nhn Zingiberen, Arcurcumenen, β-Farnesen. Ngoa`i ra co`n co´ moˆt ln6.ng nho
´ ca´c h6.p chaát alcol monoterpenic nhn Geraniol, Linalol, Borneol…
- Nhn.a gn`ng chn´a moˆt ít tinh da“u va` ca´c chaát cay.
Coˆng thn´c ca´c chaát cay:

OH
- CH3: Gingeron: raén, keát tinh
OCH3
- CH=CH-(CH2)4-CH3 : Shagaol:
R= lo´ng, raát cay

- CH(OH)-(CH2)4-CH3 :
C R
Zingerol: n=3,4,5; lo´ng, raát cay
O
Coâng du.ng:
- Gn`ng tn6i (Sinh khn6ng) đn6.c sn´ du.ng nhn gia vị trong bn˜a aên haèng
nga`y, du`ng đeå cheá bieán ca´c sa´n phaåm gn`ng maën, mn´t gn`ng va` gn`ng đoˆng
khoˆ.
- Gn`ng khoˆ (Can khn6ng) du`ng đeå cheá bieán gia vị (boˆt cary), la`m chaát
th6m trong kĩ ngheˆ thn.c phaåm va` trong ky˜ ngheˆ pha cheá nn6´c uoáng.
- Tinh da“u gn`ng du`ng la`m hn6ng lieˆu trong ky˜ ngheˆ thn.c phaåm va`
ky˜ ngheˆ pha cheá nn6´c uoáng.
- Nhn.a gn`ng du`ng la`m chaát th6m va` chaát cay trong ky˜ ngheˆ thn.c phaåm
va` pha cheá nn6´c uoáng.

119
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn. nhieân

CÁC HỢP CHẤT FLAVONOID

Flavonoid là một nhóm hợp chất lớn thường gặp trong thực vật. Hơn
một nửa rau quả thường dùng có chứa flavonoid. Cho ñến nay có khoảng 4000
chất ñược xác ñịnh cấu trúc. chỉ riêng 2 nhóm flavon và flavonol và với nhóm
thế là OH hay OCH3 thì theo lý thuyết có thể gặp 38.627 chất. Phần lớn các
chất flavonoid có màu vàng. Tuy nhiên, một số có màu xanh, tím, ñỏ, một số
khác không có màu.
Trong thực vật cũng có một số nhóm hợp chất khác không thuộc flavonoid
nhưng có màu vàng như carotenoid, anthranoid, xanthon.

I. CẤU TRÚC HOÁ HỌC

Người ta xếp vào nhóm flavonoid những chất có cấu tạo khung theo kiểu
C6-C3-C6 hay nói cách khác là khung cơ bản gồm 2 vòng benzen A và B nối
với nhau qua một mạch 3 carbon.

Trong ña số trường hợp thì mạch 3 carbon ñóng vòng với vòng A và
tạo nên dị vòng C có chứa oxy. dị vòng C có thể là dihydroxypyran, -pyron,
dihydro –pyron.

O O O

O O

Dihydropyran pyron Dihydro pyron

120

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn. nhieân

II. PHÂN LOẠI


Sự phân loại các flavonoid dựa vào vị trí gốc aryl (vòng B) và các mức ñộ
oxy hoá của mạch 3C.

II.1. Flavon
Flavon có cấu trúc chung 2 vòng benzen A và B. Vòng B gắn vào vòng C
(pyran) qua dây nối ở C-2.
3'

2' 4'

8
B
O 2 1' 5'
7
C 6'
A
6 3

O
Cấu trúc chung của Flavon
Hai flavon hay gặp nhất trong cây là apigenin và luteolin.

OH
HO HO
O O
OH OH

OH O OH O
Apigenin Luteolin

Hiện nay, người ta ñã biết hơn 130 hợp chất flavon, ở dạng tự do cũng
như glycoside.
Ngoài những flavon có nhóm thế OH và OCH3, còn có những nhóm thế
khác như –CH3, -CHO. Các chất trong nhóm flavon, khi tạo thành O-
glycoside, phần ñường thường nối vào vị trí 7, ở vị trí 5 thì ít hơn. Khi tạo
thành C-glycoside thì mạch ñường thường nối vào vị trí 6 hoặc 8.
Ngoài những dẫn chất flavon ở dạng glycoside, có một số chất ở dạng
esther (acetat, benzoat).

121

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn. nhieân

II.2. Flavanon

Flavanon khác với flavon ở chỗ không có nối ñôi ở vị trí 2 và 3. Tất cả
flavanon phát hiện cho ñến nay ñều có nhóm OH ở vòng A hoặc B. Trong tự
nhiên, chúng thường ở cạnh flavon tương ứng, có nhiều trong các họ
Rosaceae, Rutaceae, Leguminosae, Asteraceae. Chất tiêu biểu là naringin và
hesperindin thường gặp trong một số vỏ cây thuộc chi Citrus. Naringin có vị
ñắng bắng 1/5 quinin, tuy nhiên aglycon thì không ñắng.

O OH

O O
Flavanon Chalcon

Flavanon là những chất không màu nhưng khi làm phản ứng cyanidin
thì cho màu rõ hơn flavon, ngoài ra flavanon có ñiểm chảy thấp hơn flavon
tương ứng.
Rh Rh
Gl Gl
OH
O O
O O
OH
OCH3

OH O OH O
Naringin

II.3. Flavonol (Flavon-3-ol)


Khác với flavon có thêm nhóm OH ở C-3. Flavonol rất phổ biến trong
tự nhiên.
Flavonol kết tinh màu vàng nhạt ñến vàng. Hai chất flavonol hay gặp
trong cây là kaemferol, quercetin, kế ñến là myricetin.

122

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn. nhieân

OH
HO O HO O
OH OH

OH OH
OH O OH O
Kaempferol Quercetin

OH
HO O
OH

OH OH
OH O
Myricetin

Thống kê trên 1000 loài thuộc thực vật hạt kín thì thấy 48% loài có
Kaempferol và 26% có quercetin.
Khi tạo thành glycoside, mạch ñường ña số trường hợp gắn vào vị trí 3,
ñôi khi ở vị trí C-7.

II.4. Chalcon

Chalcon có 2 vòng A và B nối với nhau bởi một mạch hở 3 carbon,


không có dị vòng C như các flavonoid khác. Chú ý số thứ tự carbon bắt ñầu từ
vòng B. ñây là những chất có màu vàng ñến vàng cam. Chalcon có chủ yếu
trong một số hoa của họ Cúc Asteraceae. ñể nhận biết chalcon, có thể dùng
hơi amoniac hoặc khói kiềm của thuốc lá, màu chuyển sang ñỏ cam hay ñỏ.
Chalcon cũng có thể có trong các bộ phận của cây như vỏ, lá, quả, rễ.
2 3
5'
6' OH 1
OH
4'
B4
A 1'
3' 6 5
2'
O O
Chalcon Dihydrochalcon

123

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn. nhieân

Dihydrochalcon ít gặp trong tự nhiên, thí dụ chất phloridzin, chất này


có ñặc tính, ngăn sự hấp thu glucose ở ruột non và ngăn sự tái hấp thu glucose
ở tiểu quản thận. một số dihydrochalcon có vị ngọt gấp 2000 lần ñường mía.
Glc O Rha
HO O
OH OH
4'
OH OH
4

O O O O

Glc Glc

Phloridzin

II.5. Auron

Là nhóm flavonoid có màu vàng sáng. Khung của auron có 15C như
các flavonoid khác nhưng dị vòng C chỉ có 5 cạnh. Số lượng cũng như sự phân
bố trong cây cũng hạn chế. Chất auron ñiển hình là aureusidin gặp phổ biến
trong hoa một số họ Lasteraceae, Plumbaginaceae,… và ở dạng 4-glycoside
hay 6-glycoside.
OH
7 1
2' 3' HO H
OH O
6 2
C
1' 4' C OH

5 3
4 5'
6'

O OH O
Aureusidin

II.6. Anthocyanidin (2-phenylbenzopyrilium)

ðây là sắc tố phổ biến trong thực vật. Từ “anthocyanin” ñược Marquart
ñưa ra năm 1985 ñể chỉ sắc tố màu xanh của Centaurea cyanus. Chữ
anthocyanin do chữ anthos = hoa, kyanos = xanh. Về sau dùng ñể chỉ sắc tố
thuộc nhóm flavonoid có màu xanh, ñỏ hoặc tím. Trong cây hầu hết các sắc tố
này ñều ở dạng glycoside nằm trong dịch tế bào. Khi ñun anthocyanin trong
dung dịch HCl 20% thì phần ñường trong phân tử (thường nối vào OH ở C-3)
bị cắt và cho phần aglycon ñược gọi là anthocyanidin. cấu trúc của
anthocyanidin là 2-phenylbenzopyrilium, là cation ở trong dung dịch acid

124

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn. nhieân

(pH 1-4) tạo muối có màu ñỏ; trong môi trường kiềm (pH>6) là anion cũng tạo
ñược muối với các chất kiềm nhưng có màu xanh, nếu tăng thêm kiềm, vòng C
sẽ mở vòng tạo thành chalcon.
Dung dịch anthocyanidin mất màu bởi bisulfit kiềm và dễ bị oxy hoá
nên ít ñược dùng làm phẩm màu.

Anthocyanidin
H -
HO O
+ O O - O
HO O O OH
OH -
O H OH
OH H+
OH + OH
H OH
OH

Dạng cation Dạng trung tính Dạng anion


(màu ñỏ) (màu tím) (màu xanh)

II.7. Isoflavon

Là nhóm lớn nhất của isoflavonoid, có nhiều giá trị về tác dụng chữa bệnh,
thường gặp trong các họ Rosaceae, Amaranthaceae, Iridaceae. Thí dụ Daizein
có trong sắn dây. Vòng B không gắn ở C-2 như các flavonoid mà gắn ở C-3.
HO

O O
OH
Daizein

125

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn. nhieân

II.8. Rotenoid

Cấu trúc của nhóm này là C6-C4-C6 vì thêm một carbon do oxy hoá ñóng
vòng của các dẫn chất z-methoxy isoflavon số thứ tự của caarbon không theo
quy tắc chung. Tác dụng quan trọng của nhóm hợp chất này là diệt sâu bọ, do
hạn chế khả năng thu nhận oxy của sâu bọ. Chất ñiển hình là rotenon có trong
cây thuốc cá Derris elliptica.

7
8 6 O O
O 6a
9 O 5 O
12a
10 12
4
11

O 1 3
O
OCH3
2

OCH3
Rotenon

III. TÍNH CHẤT


Các dẫn chất flavon có màu vàng rất nhạt, có khi không màu. Flavonon
có màu vàng nhạt ñến vàng. Chalcon và auron có màu vàng sậm ñến ñỏ cam.
Các chất thuộc nhóm isoflavon, flavanon, isoflavanon,… do không có nối ñôi
liên hợp giữa vòng B với nhóm carbonyl nên không màu.
Các dẫn chất anthocyanidin thì màu thay ñổi tuỳ theo pH của môi
trường. Tuy nhiên khi các flavonoid trong các bộ phận của cây thì còn phụ
thuộc vào hỗn hợp với các sắc tố khác.
ðộ hoà tan của flavonoid tùy thuộc vào số nhóm OH và các nhóm thế
khác. Thường thường các flavonoid glycosid và flavonoid sulfat là những chất
phân cực nên không tan hoặc ít tan trong dung môi hữu cơ, tan ñược trong
nước, tốt nhất là cồn nước. các aglycon thì tan ñược trong dung môi hữu cơ,
không tan trong nước.
Các dẫn chất flavonoid có nhóm 7-hydroxy thường dễ tan trong dung dịch
kiềm loãng. Các phản ứng màu của flavonoid, thường dùng ñể ñịnh tính như:
- Tác dụng của FeCl3: Tuỳ theo nhóm flavonoid và tuỳ theo số lượng vị
trí nhóm OH trong phân tử mà cho màu lục, xanh, nâu.
- Tác dụng của NH3: Nếu hơ một bộ phân của cây hay tờ giấy thấm có
nhỏ dịch chiết trên miệng lọ amoniac thì có màu vàng tăng lên tuỳ theo
nồng ñộ floavonoid và tuỳ theo nhóm flavonoid. Flavon và flavonol
126

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn. nhieân

cho màu vàng sáng, anthocyanin cho màu xanh dương, chalcon và
auron có thể cho màu ñỏ da cam. Một số nhóm khác như flavan-3-ol,
flavanon, isoflavon màu không thay ñổi. Tuy nhiên, nếu thực hiện trong
ống nghiệm với dung dịch kiềm thì một số dẫn chất flavon-3-ol lại cho
màu vì dễ bị oxy hoá, còn flavanon dễ bị isomer hoá thành chalcon nên
nếu ñể một lúc lại cho màu vàng ñậm ñến ñỏ.
Bảng 28: Bảng màu sắc của một số flavonoid dưới ánh sáng tử ngoại có và
không có NH3 (ứng dụng trong sắc ký giấy và lớp mỏng)

Màu sắc của Flavonoid Dạng flavonoid

UV UV + NH3

a. Thường flavon 5-OH và 4“-OH hoặc


flavonol 5-OH và 4’-Oh có nhóm thế
Vàng, vàng lục hoặc ở C3.
nâu
b. Flavonon 5-OH va2 Chalcon 4’-OH
không có OH ở vòng B.

a. Flavon hoặc Flavonol có 5-OH


nhưng không có OH ở 4’ hoặc ñã
Nâu tím thay thế
Không ñổi màu hoặc
b. Isoflavon, dihydroflavonol và một số
ñổi màu rất ít
Flavonon 5-OH.
c. Chalcon 2’ hoặc 6’-OH nhưng không
có OH ở 2 và 4.

Xanh nhạt Một số flavonon 5-OH

ðỏ hoặc vàng cam Chalcon có 2’-OH hoặc cả hai

Phát quang vàng lục a. Flavon và flavonon không có 5-OH


hoặc xanh lục
b. Flavonol thiếu 5-OH nhưng có nhóm
thế ở C3.
Phát quang
xanh da trời Không hoặc ñổi màu Isoflavon thiếu 5-OH
rất ít

Phát quang xanh nhạt Isoflavon thiếu 5-OH


sáng

Không màu Phát quang xanh nhạt Isoflavon thiếu 5-OH

127

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn. nhieân

Phát quang Flavonol có 3-OH, có hoặc không có 5-OH


Không hoặc ñổi màu
vàng hoặc vàng
rất ít
cam

a. Auron có 4’-OH
Vàng cam hoặc ñỏ
b. Chalcon có 2-OH hoặc 4-OH.
Phát quang
vàng, vàng lục a. Auron thiếu 4’-OH và flavonon thiếu
hoặc xanh lục Không màu hoặc ñổi 5-OH
màu rất ít b. Flavonol 3-OH và có hoặc không có
5-OH

Vàng nhạt Vàng sáng- Nâu tím Dihydroflavonol thiếu 5-OH

- Tác dụng của NaOH ñậm ñặc và ñun nóng: ðun flavonoid với dung
dịch NaOH 30% thì sẽ mở vòng C rồi dẫn ñến tạo thành dẫn chất acid
thơm và dẫn chất phenol. Tuỳ theo nhóm thế và vị trí thế vào vòng A
và B mà có các dẫn chất acid thơm và phenol khác nhau. Có thể xác
ñịnh các dẫn chất này bằng phương pháp sắc ký, ñối chiếu với chất
mẫu, kết quả thu ñược có thể góp phần biện luận cấu trúc. Thí dụ khi
phân hủy chất Chrysin thì thu ñược phloroglucin và acid benzoic.
OH COOH
HO
+
CH3

OHO OHO
HO O HO
1 OH COCH3
HO
2
OHO OHO +
COOH
OH

HO OH COOH

CH3COOH + +

OH

128

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn. nhieân

- Phản ứng Cyanidin (phản ứng Shinoda hay Villstater): ðây là phản
ứng khử hay sử dụng nhất ñể tìm sự có mặt của các dẫn chất nhóm
flavonoid. Dung dịch flavonoid trong ethanol, cho thêm bột Mg rồi nhỏ
từ từ HCl ñậm ñặc. sau 1 – 2 phút sẽ có màu ñỏ cam, ñỏ thẫm hoặc ñỏ
tươi tuỳ theo dẫn chất flavon, flavonol, flavanonol, flavanon. Màu sắc
ñôi khi bị thay ñổi tuỳ theo loại, số lượng, vị trí nhóm thế.
Tiến hành trong 3 ống nghiệm, cho vào mỗi ống 1-2ml dung dịch thử.
Ống 1: làm ñối chứng.
Ống 2: thêm 0,5ml HCl ñậm ñặc + 3-5 hạt mG. Quan sát trong 10 phút.
Nếu có màu từ vàng, ñỏ ñến xanh là có flavonoid
Có thể sơ bộ nhận ñịnh thêm:
+ Vàng cam-ñỏ: flavon
+ ðỏ thẫm: Flavonol, flavanon.
+ Chalcon và auron cho màu ñỏ ngay sau khi cho HCl.
Ống 3: thêm 0,5ml HCl ñặc, ñun cách thủy 5 phút, nếu có màu ñỏ tím
là có sự hiện diện của hợp chất leucoanthocyanidin.
- Tác dụng của antimoin pentachlorid (phản ứng Marini - Bettolo):
Với dung dịch SbCl5 1% trong CCl4 cho màu từ ñỏ ñến tím với chalcon,
vàng ñến vàng cam với flavon. Với dihydrochalcon vì không có nối ñôi
liên hiệp giữa nhóm carbonyl và vòng B không cho màu với SbCl5 hoặc
với H2SO4.
- Tác dụng của H2SO4 ñậm ñặc: Hoà một lượng cao chiết flavonoid
vào H2SO4 ñặc, quan sát màu:
+ Vàng tươi: flavon, flavonon.
+ Vàng cam: flavanon.
+ ðỏ hoặc tím: chalcon, auron.
- Tác dụng của acetat chì trung tính hoặc kiềm: Phản ứng thực hiện
trên giấy thấm. Nhiều dẫn chất flavonoid tạo thành muối hay phức có
màu khi nhỏ thêm dung dịch chì acetat trung tính hoặc kiềm. màu phụ
thuộc vào các dẫn chất flavonoid. ðể tiến hành trong ống nghiệm acetat
chì kiềm cho tủa màu với hầu hết các flavonoid phenol còn chì acetat
trung tính tạo tủa với những dẫn chất có nhóm o-dihydroxy phenol.
- Phản ứng ghép ñôi với muối diazoni: các dẫn chất flavonoid có nhóm
OH ở vị trí 7 có thể phản ứng với muối diazoni ñể tạo thành chất màu
azonic vàng cam ñến ñỏ.

129

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn. nhieân

IV. ðỊNH LƯỢNG


IV.1. Phương pháp cân
Chỉ ứng dụng khi nguyên liệu giàu flavonoid và dịch chiết ít tạp chất. thí
dụ ñịnh lượng rutin trong hoa hoè. Các bước ñịnh lượng gồm:
- Loại tạp bằng HCl 0,5%.
- Chiết bằng cồn 96o.
- Thủy phân bằng H2SO4.
- Lọc và cân.

IV.2. Phương pháp ño phổ tử ngoại


Quang phổ tử ngoại giúp ích rất nhiều trong việc xác ñịnh cấu trúc
flavonoid. Trên phổ, người ta chia ra 2 băng hấp thu : Băng I nằm trong vùng
290nm trở lên và băng II nằm trong vùng 290nm trở xuống.
Trong băng I, flavon có ñỉnh hấp thu cực ñại trong vùng 310-350nm,
flavonol có 3-OH ñã thế trong vùng 330-360nm, flavonol có 3-OH tự do thì
trong vùng 350-385nm.
Trong băng II, cả flavon và flavonol ñều có ñỉnh hấp thu trong vùng
250-280nm. Isoflavon do gốc phenyl gắn ở C-3, không còn hiệu ứng liên hiệp
với nhóm carbonyl nên chỉ có băng hấp thụ chính ở 250-270nm. Chalcon hấp
thu mạnh ở vùng 300-400nm. Auron ở vùng 380-430nm. Anthocyanin thì hấp
thu mạnh trong vùng khả kiến từ 500-550nm.
Dùng phổ tử ngoại ñể ñịnh lượng, người ta dựa vào ñộ hấp thu phân tử
 hoặc ñộ hấp thu E 1% ở ñộ dài sóng và dung môi quy ñịnh cho từng loại
1cm
flavonoid. Có thể kết hợp sắc ký ñể loại tạp chất hoặc tách thành phần cần
ñịnh lượng rồi mới ño mật ñộ quang.

IV.3. Phương pháp so màu


Dựa vào phản ứng màu với cyanidin, phản ứng kết hợp với muối
diazoni, tạo phức màu với AlCl3, muối titan, …

V. TÁC DỤNG SINH HỌC CỦA FLAVONOID


- Các dẫn chất flavonoid có khả năng dập tắt các gốc tự do như HO●,
ROO●. Các gốc này sinh ra trong tế bào bởi nhiều nguyên nhân và khi
sinh ra cạnh DNA thì sẽ gây những ảnh hưởng nguy hại như gây biến
dị, hủy hoại tế bào, gây ung thư, tăng nhanh sự lão hóa. Thí nghiệm cho
thấy khả năng dập tắt của một số flavonoid theo thứ tự: myricetin >

130

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn. nhieân

quecetin > rhammetin > morin > diosmetin > narigenin > catechin >
5,7-dihydroxy-3’,4’,5’-trimethoxy flavon > robinin > kaempferol >
flavon.
- Flavonoid tạo ñược phức với các kim loại mà chính các ion kim loại
này là xúc tác của nhiều phản ứng oxy hóa. Các flavonoid có 3,5,3’,4’-
hydroxy có khả năng liên kết tốt với các ion kim loại ñó theo phức
oxychromon, oxycarbonyl hoặc 3’,4’-orthodioxyphenol.
O
O
Me

O
O
O O
O Me Me

Oxychromon Oxycarbonyl Orthodioxyphenol

- Thành phần của màng tế bào có các chất lipid dễ bị peroxyd hóa, tạo ra
những sản phẩm làm rối loạn sự trao ñổi chất cũng dẫn ñến sự hủy hoại
tế bào. ðưa các chất chống oxy hóa như flavonoid vào cơ thể ñể bảo vệ
tế bào thì có thể ngăn ngừa các nguy cơ như xơ vữa ñộng mạch, tai biến
mạch, lão hóa, tổn thương do bức xạ, thoái hóa gan.
- Flavonoid cùng với acid asorbic tham gia trong quá trình hoạt ñộng của
enzym oxy hóa – khử. Flavonoid còn ức chế tác ñộng của
hyaluronidase. Enzym này làm tăng tính thấm của mao mạch, khi
enzym này thừa thì gây hiện tượng xuất huyết dưới da mà y học gọi là
bệnh thiếu vitamin P (P-avitaminose). Các chế phẩm chứa flavonoid
chiết từ các loài Citrus như Cemaflavon, Circularine,… flavonoid từ lá
bạc hà như Daflon, Diosmin flavonoid từ hoa hòe (rutin) với nhiều biệt
dược khác nhau ñã chứng minh tác dụng làm bền thành mạch, làm giảm
tính dòn và tính thấm của mao mạch. Tác dụng này ñược hợp lực cùng
với acid ascorbic.
Flavonoid ñược dùng trong các trường hợp rối loạn chức năng tĩnh
mạch, tĩnh mạch bị suy yếu, giãn tĩnh mạch trĩ, các bệnh trong nhãn khoa
như xung huyết kết mạc, rối loạn tuần hoàn võng mạc. các dẫn chất
anthocyanisid có tác dụng tái tạo tế bào võng mạc và ñược chứng minh có
tác dụng tăng thị lực vào ban ñêm.
- Tác dụng chống ñộc của flavonoid thể hiện làm giảm thương tổn gan,
bảo vệ ñược chức năng gan khi một số chất ñộc ñược ñưa vào cơ thể
ñộng vật thí nghiệm (CCl4, benzen, ethanol, CHCl3, quinin,
norarsenol,…) dưới tác dụng của flavonoid ngưỡng ascorbic ñược ổn

131

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn. nhieân

ñịnh ñồng thời lượng glycogen trong gan tăng. Sự tích lũy glycogen có
ý nghĩa quan trọng trong việc nâng cao chức năng giải ñộc gan. Việc sử
dụng một số cây cỏ trong ñiều trị viêm gan, xơ gan, bảo vệ tế bào gan
rất hiệu quả như cây Artisô, có biệt dược là Chophytol, cây Silibum
marianum có biệt dược Legalon, cây bụp giấm Hibiscus sabdariff.
Tác dụng kích thích tiết mật thể hiện ở các chất thuộc nhóm flavanon,
flavon, flavonol và flavan-3-ol.
- Flavonoid thể hiện tác dụng chống co thắt những tổ chức cơ nhẵn (túi
mật, ống dẫn mật, phế quản,…). Thí dụ apigenin có tác dụng làm giảm
co thắt phế quản gây ra bởi histamin, acethylcholin.
- Trên bộ máy tiết niệu, nhiều flavonoid thuộc nhóm flavon, flavanon,
flavonol thể hiện thông tiểu rõ rệt. thí dụ Scoparrosid trong
Sarothammis seoparius, Lespecapitosid trong cây Lespedeza capitata,
Quercitrin trong lá diếp cá, orthosiphol của cây râu mèo Orthosiphonis.
- Tác dụng chống loét của nhiều flavanon và chalcon glycoside của rễ
cam thảo ñã ñược ứng dụng vào chữa ñau dạ dày. Một số dẫn chất khác
như catechin, 3-O-methylcatechin cũng ñã ñược thử thấy có tác dụng
chống loét.
- Tác dụng chống viêm của nhiều flavonoid thuộc nhóm flavon, flavanon
dihydroflavonol, anthocyanin,… ñều ñược chứng minh bằng thực
nghiệm do các chất flavonoid này ức chế con ñương sinh tổng hợp
prostagladin.
Người ta ñã sử dụng rutin, citrin, leucodelphinidin, quecetin ñể ñiều trị
ban ñỏ, viêm da, tổn thương da và màng nhầy.
- Trên hệ tim mạch, nhiều flavonoid thuộc nhóm flavonol, flavan-3-ol,
anthocyanin như quercetin, ritin, myricetin, hỗn hợp catechin của trà có
tác dụng làm tăng biên ñộ co bóp. Thí nghiệm làm phục hồi tim khi bị
ngộ ñộc bởi CHCl3, quinin, methanol, bình thường lại sự rối loạn nhịp.
Cao chiết từ cây bạch quả Ginko biloba chứa các dẫn chất 3-rutinosid
của Kaempferol, quecetin và isorham metin ñã ñược một số hãng Pháp bào
chế thành biệt dược thành Ginkogink Tanakan có tác dụng tăng tuần hoàn máu
trong ñộng mạch, tĩnh mạch và mao mạch. Thuốc dùng cho những người có
biểu hiện lão suy, rối loạn trí nhớ, khả năng làm việc bằng trí óc sút kém, mất
tập trung tư tưởng, hay cáu gắt.
- Trên hệ thần kinh một số flavon glycoside của hạt táo Ziziphus vulgaris
var. Spinous (chứa spinosin, swertisin và các dẫn chất acyl của
spinosin) có tác dụng an thần rõ rệt
Một số tài liệu gần ñây có nói ñến tác dụng chống ung thư của một số
chất leucocyanidin, leucopelargonidin và tác dụng kháng HIVcua3 một số dẫn
chất thuộc nhóm flavon như Chrysin, Acacetin 7-o--D-galactopyranosid.

132

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn. nhieân

VI. CHIẾT XUẤT


Không có một phương pháp chung nào ñể chiết xuất các flavonoid vì
chúng rất khác nhau về ñộ tan trong nước và trong các dung môi hữu cơ. Các
flavonoid glycoside thường dễ tan trong các dung môi phân cực, các flavonoid
aglycon dễ tan trong dung môi kém phân cực. các dẫn xuất flavon, flavonol có
OH tự do ở vị trí 7 tan ñược trong dung dịch kiềm loãng, dựa vào ñó ñể chiết.
ví dụ ñể chiết xuất rutin trong hoa hòe, ta có thể dùng dung dịch kiềm Na2CO3
loãng ñể hòa tan flavonoid ra khỏi nguyên liệu, sau ñó acid hóa bằng HCl ñể
kết tủa lại rutin.
Thông thường ñể chiết các flavonoid glycoside, người ta phải loại chất
thân dầu bằng ether dầu hỏa sau ñó chiết bằng nước nóng hoặc MeOH, EtOH
hay hỗn hợp CHCl3-EtOH. Cồn ở các nồng ñộ khác nhau và nước thường
chiết ñược phần lớn các flavonoid. Các chất anthocyanin thường kém bền
vững, nhất là các acyl anthocyanin ñược acyl hóa với các acid aliphatic do ñó
người ta thường chiết bằng MeOH có mặt của các acid yếu như acid acetic,
tartric hay citric thay vì HCl. Có tác giả dùng một lượng nhỏ acid mạnh dễ bốc
hơi là trifluoroacetic acid (0,5-3%) ñể chiết các polyacylancocyanin phức tạp
vì acid này dễ bốc hơi trong quá trình làm ñậm ñặc. dịch chiết làm ñậm ñặc
dưới chân không ở nhiệt ñộ thấp (40-70oC). ñối với những chất dễ biến ñổi
thuộc các nhóm flavan-3-ol, anthocyanin, flavanon chalcon glycoside thì nên
làm ñông khô.
ðôi khi ñể tinh chế hoặc tách flavonoid, người ta dùng muối chì ñể kết
tủa. sau khi thu tủa, người ta tách chì bằng cách sục dihydrosulfid thì
flavonoid ñược giải phóng.
ðể phân lập từng chất flavonoid, người ta áp dụng phương pháp sắc ký
cột. chất hấp phụ thông dụng là bột polyamid. Có thể dùng các chất khác như
bột cellulose, silicagel… Silicagel dùng ñể tách các chất flavanon, isoflavon,
flavonol, khai triển bằng CHCl3 và hỗn hợp CHCl3 với ethyl acetat hoặc hỗn
hợp với ethanol, methanol. Polyamid dùng ñể tách tất cả các loại flavonoid,
khai triển bằng ethanol hay methanol với ñộ cồn giảm dần, hoặc một số hỗn
hợp dung môi khác. Muốn có ñơn chất tinh khiết thì cần phải sắc ký cột lại vài
lần hoặc sắc ký lớp mỏng ñiều chế. Các flavonoid dimer, trimer có thể dùng
Sephardex LH-20.
VI.1. Loại tạp dịch chiết
ðể loại tạp dịch chiết, người ta có thể dùng nhiều phương pháp khác nhau
tùy theo bản chất của flavonoid và tạp chất chứa trong dịch chiết. sau ñây là
một số phương pháp dùng ñể loại tạp dịch chiết flavonoid.
- Cô dịch chiết ñến cắn, sau ñó hòa với nước nóng. Qua ñây có thể loại
tạp cơ học, chlorophyl.
- ðể dịch chiết ở 3-4oC qua ñêm, sau ñó lọc sẽ ñược chất nhầy, nhựa….
- ðiều chỉnh pH thích hợp ñể thu ñược flavonoid thô.

133

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giaùo trình Hoùa ho.c caùc Hô.p chaát Tn. nhieân

- Lắc dung dịch lọc với dung môi thích hợp, flavonoid sẽ hòa tan trong
dung môi, tạp chất ở lại trong dịch nước.
- Lọc dịch chiết qua chất hấp phụ (silicagel, polyamid, cellulose,…)

VI.2. Kết tinh lại:


Dịch lọc sau khi loại tạp sẽ ñược cô ở áp suất kém ñến cắn, sau ñó kết
tinh lại trong các dung môi hoặc hỗn hợp dung môi thích hợp ñể thu ñược các
tinh thể hoặc tủa flavonoid.

VII. TÁCH VÀ TINH CHẾ FLAVONOID


Hỗn hợp flavonoid muốn tinh khiết hơn thường phải tinh chế lại.
Người ta có thể dùng một số phương pháp sau ñây ñể có thể tinh chế
ñồng thời có thể tách các ñơn chất từ hỗn hợp.
- Tinh chế bằng dung môi: dùng dung môi có ñộ phân cực khác nhau
ñể tách ra từng phân ñoạn. lắc dịch nước có chứa flavonoid lần lượt với
các dung môi có ñộ phân cực tăng dần. Tùy thuộc ñộ phân cực của từng
hợp chất flavonoid, chúng sẽ ñược hòa tan trong các phân ñoạn dung
môi khác nhau.
- Tinh chế bằng than hoạt tính: cho than hoạt tính vào dịch chiết ñể
hấp phụ flavonoid, sau ñó dùng dung môi có ñộ phân cực yếu ñến
mạnh ñể ñẩy flavonoidra khỏi than hoạt tính theo các phân ñoạn khác
nhau.
- Tủa flavonoid với chì acetat: hòa tan cắn chứa hỗn hợp flavonoid vào
cồn loãng. Sau ñó cho dung dịch chì acetat vào ñể tủa flavonoid. Lọc
lấy tủa, hòa tan tủa vào cồn loãng, loại chì thừa bằng dung dịch natri
sulfat hay natri phosphat.
- Tách bằng phương pháp tủa với ether: cắn chứa hỗn hợp flavonoid
ñược hòa trong MeOH, sau ñó tủa bằng ether ethylic, lọc. Một số
flavonoid tủa với ether, một số khác không tủa nằm lại trong dung dịch
lọc. Phần tủa và dịch lọc ñược tinh chế bằng phương pháp khác.
- Tách phân ñoạn bằng các dung dịch có ñộ kiềm khác nhau: thí dụ
natri borat, natri carbonat, natri bicarbonat,... các phân ñoạn kiền ñược
acid hóa ñể cho tủa flavonoid.
- Tách bằng phương pháp sắc ký cột:các chất hấp phụ thường dùng ñể
tách flavonoid là : polyamid, silicagel, cellulose, sephadex,...
Dung môi rửa cột là các dung môi có ñộ phân cực từ thấp ñến cao hoặc
là hỗn hợp dung môi.

134

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

- Tách bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng ñiều chế: chất hấp phụ
thường dùng trong SKLM là polyamid, silicagel, cellulose.
Một số hệ dung môi triển khai là :
Benzen-ethylacetat (3 :1)
CHCl3-MeOH (9 :1)
Toluen-Aceton (19 :1)
CHCl3-CH3COOH (9 :1)
Benzen-ethylacetat-acid acetic (5 :4 :1)
Ethyl acetat-buthanol-acid acetic-H2O (5:3:1:1)
- Tách bằng nhựa trao ñổi ion: Nhựa trao ñổi ion thường dùng là
Amberlit IRC-50 (H+), Amberlit 45 và Amberlit IR-4B hoặc Duolit
cation selector CS-100, DowexI-XI.
Các hợp chất flavonoid sẽ ñược hấp phụ bởi nhựa, ngoại trừ aglycon
của Chalcon, muối khoáng, ñường khử, acid hữu cơ,... ñược loại ñi do
sự rửa nước.
Hợp chất glycoside sẽ ñược rửa giải sau ñó với dung dịch cồn isopropyl
20% và cuối cùng aglycon với dung dịch cồn EtOH 95%.
- Tách bằng phương pháp kết tinh lại: một số quy trình chiết xuất hợp
chất flavonoid như sau:

135

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

100g bột lá khô


Chiết bằng Soxhlet với metanol
Dịch MeOH

Cô giảm áp

Sirô
ðun với nước nóng, mỗi lần 30ml
ñến dung dịch không màu
Dịch nước

ðể ở 5oC/3 ngày
Lọc
Dịch lọc
ðể lạnh tiếp24h
Lọc, cô dịchchiết
Cắn chứa flavonoid thô

Tinh chế qua polyamid

Flavonoid tinh khiết

Sơ ñồ chiết flavonoid từ Hepa passifloreae

136

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

Lá tươi
+ nước, xay ở máy Ultralurax
Thêm nước ñể ở 4oC/12h, lọc
Cô giảm áp/45o
Dịch lọc
Hoà MeOH
Sir
Lọc
Dịch MeOH

ðể ở 18oC/12h Lọc

Tủa tạp Dịch lọc 1

Cô giảm áp

Cắ + nước, ñể ở 4 C/12h
o

Tủa tạp Cô2giảm áp


Dịch lọc
Cột
Dịch ñậm ñặcpolyamid
Sơ ñồ chiết flavonoid từ Etoplasten avenasativa
Flavonoid

137

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

Bột quả khô


Loại mỡ bằng ete dầu

Chiết bằng AcOEt


DL ñã loại mỡ
Cô giảm áp
Dịch chiết
Cắ
Hoà trong MeOH
Dịch MeOH
ðể ở nhiệt ñộ phòng
24h, lọc

Dịch lọc 1 Tủa silymarin

Cô giảm áp còn 1/3V


ðể ở to phòng 24h, lọc

Dịch lọc 2 Tủa silymarin

Cột Sephadex

Flavonoid khác

Sơ ñồ chiết flavonoid từ Silybum marianum L.

138

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

Bột dược liệu Bột dược liệu

Cồn 70O Sữa vôi pH=10


Hồi lưu 70-80OC Ngâm lạnh
Dịch chiết Dịch ngâm

Thu hồi dung môi


Acid hoá (pH=4-5)
Dịch ñậm ñặc ðể kết tinh
Lọc
ðiều chỉnhpH=5-6

Tủa hoạt chất thô Tủa thô

Hoà cồn 70O Cồn


Than hoạt Than hoạt, hồi lưu 1h30
Lọc nóng Lọc nóng
Dịch lọc Dịch lọc
ðể kếttinh ðể kết tinh
Lọc Lọc

Citroflavonoid
Sơ ñồ chiết citroflavonoid từ vỏ Cam, Quýt

Bột vỏ thân
Ngấm kiệt trong EtOH 90O

Dịch EtOH
Cô thu hồi ñế dạng ñậm ñặc
ðể qua ñêm
Tủa (vàng nâu)
Hoà trongcồn nóng
Than hoạt5%
Dịch lọc

Kết tinh trong EtOH-H2O

Bột flavonoid thô


139
(màu vàng)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

CÁC HỢP CHẤT SAPONIN

I. KHÁI NIỆM
Saponin là một nhóm hợp chất tự nhiên thường gặp trong thực vật.
Chữ “sapo” có nghĩa là xà phòng. Người ta biết khoảng 500 loài thuộc 80 họ
thực vật có saponin. Một loài ñộng vật cũng có saponin như : hải sâm, cá sao.
Saponin có những tính chất ñặc trưng sau:
- Tạo bọt nhiều và bền khi lắc với nước vì có hoạt tính bề mặt cao, do
phân tử saponin có một ñầu ưa nước, một ñầu kị nước. Tính chất này
làm cho saponin có tính chất giống xà phòng: tính nhũ hóa và tẩy sạch.
- Làm vỡ hồng cầu ngay trong nồng ñộ rất loãng, tính chất này người ta
gọi là tính phá huyết. Người ta cho rằng tính phá huyết có liên quan ñến
sự tạo phức giữa saponin và cholesterol và các ether của cholesterol
trong màng hồng cầu. Nhưng có một số trường hợp chỉ số phá huyết và
khả năng tạo phức với cholesterol không tỉ lệ thuận với nhau nên phải
xét ñến ảnh hưởng của saponin trên các thành phần khác của màng
hồng cầu. Qua việc theo dõi tính phá huyết, người ta thấy rằng cấu trúc
của phần aglycol có tác dụng trực tiếp ñến tính phá huyết còn phần
ñường có ảnh huởng ñến mức ñộ phá huyết. Hồng cầu của các ñộng vật
khác nhau cũng bị ảnh hưởng khác nhau ñối với một loại saponin.
Hồng cầu của cừu dễ bị phá nhất nên ñược dùng tốt ñể tính chỉ số phá
huyết.
- Saponin có thể làm chết cá (hoặc một số ñộng vật máu lạnh khác) ở
nồng ñộ rất thấp. Tính chất này ñược giải thích do saponin làm tăng
hoạt tính thấm của biểu mô ñường hô hấp làm mất chất ñiện giải cần
thiết.
- Saponin còn có tính ñặc biệt nữa là tính tạo phức với cholesterol hoặc
một số chất 3--hydroxy steroid khác. ðôi khi nguời ta dùng tính chất
này ñể tách Saponin, hoặc ngược lại dùng saponin ñể tách các chất 3--
hydroxy steroid khác.
Saponin có vị ñắng, khó chịu, thường ở dạng vô ñịnh hình, rất khó
tinh chế. Do ñó trước ñây, các saponin trong cây thường ñược mô tả ở dạng
sapogenin. Người ta phân lập ñược các saponin có trên 10 ñơn vị ñường trong
phân tử, có ñiểm chảy và toàn bộ cấu trúc xác ñịnh (kể cả dây nối giữa các
ñơn vị ñường).
Saponin tan trong nước, cồn loãng, khó tan trong cồn cao ñộ, rất ít
tan trong aceton, không tan trong ether và hexan. Do ñó có thể dùng 3 dung
môi này ñể tủa saponin trong quá trình chiết xuất.

140

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

Các saponin ñều là chất quang hoạt, phần lớn các sapogenin steroid
là tả truyền, saponin trierpenoid là hữu truyền.
ðiểm chảy của các saponin thường cao hơn 200 oC. Các saponin
thường hay ñược chuyển thành các dẫn chất acetyl dễ kết tinh hơn, có ñiểm
chảy và năng suất quay cực cố ñịnh hơn. Trong một số trường hợp, khi muốn
tinh chế saponin hoặc sapogenin, người ta chuyển hóa chúng thành các acetyl
sau ñó desacetyl hóa.
Saponin có thể ñược tủa bởi chì actat, barium hydroxyd, amonium
sulfat. Có thể dùng tính tạo tủa này ñể phân lập saponin. Saponin có loại acid,
trung tính và kiềm.
PHÂN LOẠI
Trước ñây, KOBERT chia saponin làm 2 loại: trung tính và acid căn
cứ vào tính tạo tủa. Saponin trung tính thì tủa bởi Barium hydroxid và chì
acetat, Còn saponin acid thì tan ñược trong kiềm, bị tủa bởi chì acetat trung
tính và amonium sulfat.
Xu hướng hiện nay, người ta chia làm 2 loại dựa theo cấu trúc hóa
học: saponin steroid và saponin triterpenoid.

II.1. Saponin triterpenoid


Phần genin loại này có 30 carbon, gồm saponin triterpenoid
pentacyclic và saponin triterpenoid tetracyclic.
- Saponin triterpenoid pentacyclic : loại này ñược chia làm các nhóm
olean, ursan, lupan, hopan.
 Nhóm olean: Phần lớn các saponin triterpenoid trong tự nhiên
ñều thuộc nhóm này. Phần aglycon thường có 5 vòng và thường
là dẫn xuất của 3--hydroxy olean 12-ene, tức là -amyrin.
29 30

R4 R5
20
19 21

12 22
1318
11
17
25 26
1 28
14 R3
9 16
2
10 8 15
27
3
7
4 5
6
HO
23 24
R1 R2

Olean -amyrin
R1=R2=R3=R4=R5=CH3

141

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

Thí dụ một vài aglycon:


- Acid oleanolic : R1=R2=R4=R5=CH3
R3= COOH
- Hederagenin: R1=CH2OH
R2=R4=R5=CH3
R3=COOH
- Gypsogenin: R1=CHO
R2=R4=R5=CH3
R3=COOH
Phần ñường có thể nối vào C3 theo dây nối acetal, ñôi khi phần
ñường nối vào C28 theo dây nối ester. Gần ñây người ta cô lập ñược saponin có
10-11 ñơn vị ñường.

 Nhóm ursan
Cấu trúc nhóm ursan tương tự như nhóm olean. Chỉ khác là nhóm
methyl ở vị trí C-30 không gắn vào vị trí C-20 mà vào vị trí C-19. Các
sapogenin của nhóm ursan thường là những dẫn chất của 3--hydroxy ursan-
12-ene tức -amyrin. Những saponin của nhóm này thường ít gặp hơn nhóm
olean.

HO

Ursan -amyrin
 Nhóm lupan:
Cấu trúc nhóm lupan có các vòng A, B, C, D giống như các nhóm
trên, chỉ khác vòng E có 5 cạnh, C-20 ngoài vòng.

142

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

 Nhóm hopan:
Cấu trúc nhóm hopan có các vòng A, B, C, D giống như các nhóm
trên, chỉ khác vòng E có 5 cạnh, C-22 ngoài vòng và nhóm methyl gắn ở C-18
thay vì C-17

29

20
19 20
19 21
30
28

12
13 18
E 22
12
13 18
21 30
11 17 11
17 22
25 26 25 26
1
9
C 14 D 16
28 1
9
14
16 29
2 15 2
10 8 27 10 8 15

3
A B 3
27
4 7 45 7
5
6 6

23 24 23 24

Hupan Hopan
- Saponin triterpenoid tetracyclic : gồm 3 nhóm chính: Dammaran,
lanostan và cucurbitan
 Nhóm dammaran: ðại diện là các saponin của nhân sâm. Phần
aglycon gồm 4 vòng và một mạch nhánh. Phần ñường nối vào –
OH ở C-3 hoặc nối vào nhóm –OH ở mạch nhánh
 Nhóm lanostan: ðại diện cho nhóm này là các saponin của loài
hải sâm. Các saponin của ñộng vật này có tác dụng phá huyết rất
mạnh, mạnh hơn các saponin có nguồn gốc thực vật, người ta
cho rằng chúng tiết ra các saponin ít tan trong nước ñể làm vũ
khí tự vệ, cũng tạo bọt như các saponin trong thực vật, khi thủy
phân thu ñược các sapoenin và ñường.
21 22 24
202526
21 22 24
23
202526
12
18 23
13 17 27
11
16 12
19 18
17 27
1 14 11
19 13 16
9 15
2 1
10 8 14
9 15
30 2
3 108
45 7
30
6 3
45 7
28 29
6

28 29

Dammaran Lanostan

143

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

 Nhóm cucurbitan:
Phần lớn các saponin nhóm cucurbitan gặp trong họ Cucurbitaceae
(họ Bầu bí). Ở ñây nhóm CH3 ở vị trí C-10 sẽ gắn vào vị trí C-9.
21 22 24 26
2025
1823

12 17
27
11 16
13
1 14
9 15
2
108
19
30
3
45 7
6

28 29

Cucurbitan

Những chất cucurbitacin là những chất ñắng. Phần lớn các chất này
tồn tại trong cây ở dạng tự do, một số ít ở dạng glycosid.
II.2. Saponin steroid
Phần genin của saponin steroid có 27C, là dẫn chất của khung
cholestan. Gồm có 3 nhóm: spirostan, furostan và nhóm saponin steroid
alcaloid.
 Nhóm spirostan:
21 26
20
O
18 22
25 27
12

11
17 O 23 24

19 13 16
1 14

2 9 15
10 8

3
4 5 7
6

Spirostan
Nhóm spirostan hiện nay ñược chú ý nhiều vì là nguồn nguyên liệu
quan trọng ñể bán tổng hợp các thuốc steroid. Hai sapogenin quan trọng là
diosgenin (có chủ yếu trong các loài Dioscorea) và hecogenin (có chủ yếu
trong các loài Agave)

144

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

Ở dạng glycosid, phần ñường ñược nối vào –OH ở C-3, một số ít
trường hợp ở C-1.
O O

O O

HO HO

Diosgenin Hecogenin

 Nhóm furostan:
Nhóm này có cấu trúc tương tự nhóm spirostan, chỉ khác là vòng F
bị biến ñổi, thường là sự mở vòng.
 Nhóm saponin steroid alcaloid: là những hợp chất vừa có tính
alcaloid vừa có tính saponin gồm có nhóm spirosolan và nhóm solanidan.
- Nhóm spirosolan:
Chỉ khác nhóm spirostan ở nguyên tử oxy ở vòng F ñược thay bằng
NH. Một ñiểm cần chú ý nữa là ở ñây có isomer ở C-22, thí dụ như salasodin
có trong cây cà Úc (Solanum laciniatum) có cấu trúc 22 còn tomatodin là các
saponin có trong cây cà chua thì có cấu trúc (25 S) 22
H

N
CH3 CH3
N

O H
O

HO HO
Solasodin Tomatidin
▪ Nhóm solanidan:
ðại diện cho nhóm này là solanidin ñược ly trích từ khoai
tây dưới dạng glycosid là solanin. Solanidin có nhân steroid
giống như tất cả các chất trong các nhóm trên nhưng phần
mạch nhánh có biến ñổi. Hai vòng E và F có chung một
carbon và N.

145

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

HO

Solanidin

II. PHƯƠNG PHÁP CHIẾT SAPONIN


Do ñặc ñiểm cấu trúc saponin trong phân tử thường có chuỗi ñường
dài nên chúng có tính phân cực mạnh, dễ hút ẩm, thường tồn tại ở dạng dẻo,
sệt, khó kết tinh. Do ñó, việc chiết xuất hợp chất saponin ra khỏi cây cỏ là vấn
ñề tương ñối phức tạp so với một số hợp chất tự nhiên khác.
Tùy thuộc vào tính chát hóa học của hợp chất saponin và các chất ñi
kèm có trong cây ñể chọn phương pháp thích hợp.
Cũng như một số lớn các hợp chất khác có trong thực vật, muốn
chiết xuất saponin thực sự có trong tự nhiên thì nguyên liệu phải ñược làm khô
nhanh, bảo quản cẩn thận. Tuy nhiên một số trường hợp trong sản xuất, người
ta lại ủ nguyên liệu ñể enzym có sẵn trong cây hoạt ñộng ñể tăng hoạt chất
mong nuốn. Ví dụ ñể chiết xuất diosgenin, 2 tác giả Blunden và Hardman
dùng phương pháp ủ ñể tăng saponin steroid có trong củ tươi Dioscorea
belizensis lên từ 5-10%. Hardman và Brain cũng ñã dùng phương pháp ủ củ
Dioscorea deltoidea và hạt của Trigonella foenunggraecum ñể làm tăng hiệu
suất của saponin lên.
Trong một loài thực vật, saponin thường tồn tại một hỗn hợp gồm
nhiều chất khác nhau. Rất nhiều trường hợp các saponin này chỉ khác nhau do
cấu trúc mạch ñường, do ñó việc tách chiết các saponin riêng biệt rất khó.
Phương pháp chủ yếu ñể tách riêng các saponin là sắc ký cột với pha tĩnh là
silicagel, celluloze, polyamid. Người ta cũng thường dùng phương pháp sắc ký
gel (gel chromatography).

III.1. Chiết xuất saponin triterpen


III.1.1. Loại mỡ
Nguyên liệu trước khi chiết cần ñược loại mỡ bằng một số dung môi
hữu cơ: ether dầu hỏa, benzen, ether etylic…
Quá trình loại mỡ có thể ñược tiến hành theo phương pháp sau ñây:
Loại mỡ trước khi chiết:

146

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

Bột nguyên liệu ñược loại mỡ bằng cách ñun hoàn lưu hay chiết
soxhlet với dung môi loại mỡ. Dung môi hòa tan mỡ ñược tách riêng ra, bã
nguyên liệu ñược làm khô dung môi trước khi cho vào dụng cụ chiết kế tiếp.
Loại mỡ sau khi chiết:
ðể tránh sử dụng một lượng lớn dung môi hữu cơ, người ta có thể
loại mỡ sau khi chiết bằng cách lắc với dung môi loại mỡ. Bằng cách này
lượng dung môi loại mỡ sẽ ít hơn nhiều so với cách loại mỡ trực tiếp trên
nguyên liệu.
Lọai mỡ bằng phương pháp ñông lạnh:
Trong một số trường hợp chiết xuất lớn và dịch chiết nhiều mỡ, có
thể dùng phương pháp ñông lạnh rồi hớt lớp mỡ ñóng váng trên bề mặt. Sau
ñó, thu hồi dung môi chiết. ðể ñảm bảo sạch mỡ, có thể lắc với dung môi loại
mỡ nếu thấy cần thiết.

III.1.2. Chiết xuất


Thông thường, hợp chất saponin có tính phân cực mạnh nên dung
môi dùng ñể chiết saponin là các dung môi phân cực như: nước, cồn, methanol
(thường dùng trong phòng thí nghiệm)
Nước là dung môi hòa tan saponin rất tốt, nhưng có nhược ñiểm là:
ngoài saponin, nước còn hòa tan nhiều tạp chất trong cây như chất màu, nhựa,
tinh bột, tanin, ñường, muối vô cơ… Do ñó sẽ gây khó khăn trong quá trình
tinh chế. Ngoài ra trong môi trường nước sẽ có một số saponin phân hủy do
men (ví dụ như saponin của Hedera helix, Gypsophyla paniculata)
Dung môi thường dùng ñể chiết saponin là cồn 40-90%. Hầu hết các
saponin ñều tan tốt trong cồn và trong môi trường này khống chế ñược sự hoạt
ñộng của các men. Tuy nhiên, khi dùng cồn làm dung môi chiết cần lưu ý một
số trường hợp của các saponin acid trong phân tử có chứa nhóm carboxyl,
dưới tác dụng của cồn sẽ chuyển thành dẫn xuất alkyl ester.

III.1.3. Loại các tạp chất


Trong dịch chiết thu ñược, ngoài saponin còn lẫn nhiều tạp chất ñi kèm,
do ñó phải từng bước loại dần các tạp chất ñể thu ñược một hỗn hợp thành
phần saponin tương dối cao gọi là “hỗn hợp saponin thô”.
Loại chlorophyl:
Nếu dịch chiết có chlorophyl thì loại bằng cách lắc dịch chiết với
các dung môi kém phân cực như cyclohexan, tetraclorur carbon…
Trường hợp các saponin bền với nhiệt, có thể loại chlorophyl bằng
cách chiết cây với nước sôi 1000C, trong ñiều kiện này chlorophyl không tan
trong dịch nước.

147

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

Loại các hợp chất ít phân cực:


ðể loại các tạp chất kém phân cực như các chất màu, các hợp chất
phenolic ta lắc dịch chiết với dung môi hữu cơ sau: choroform, ether, ethyl
acetat.
Loại các chất phân cực mạnh:
Dịch chiết sau khi loại tạp ít phân cực sẽ ñược thu hồi dung môi, sau
ñó lắc với n-buthanol. Lớp n-buthanol sẽ chứa một lượng lớn saponin, còn lớp
nước chủ yếu chứa các tạp chất phân cực mạnh như ñường tự do, muối vô
cơ…

III.1.3. Tủa hợp chất saponin thô


Tùy theo dung môi chiết và tùy thuộc vào bản chất của saponin ñể
chọn chất kết tủa thích hợp:

Bảng 27: Một số chất dùng ñể chiết saponin

Dung môi chiết Chất kết tủa Ghi chú


Nước Chì acetat trung tính Saponin acid
Nước Chì acetat baz Saponin rung tính
EtOH, MeOH Aceton
EtOH, MeOH Ether
EtOH 50-90% Metyletyl ceton
EtOH 90-96% Cholesterol Saponin steroid

148

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

NGUYÊN
LIỆU
Loại mỡ

DM chứa dầu béo NL ñã loại


mỡ

Chiết bằng dung


môi (nước, cồn,
MeOH)
Dịch chiết

Thu hồi còn 1/3 thể tích


(lắc với cyclohexan)

Dịch cyclohexan Dịch chiết ñã loại


(chứa chlorophyl) chlorophyl

Lắc với CHCl3

Dịch CHCl3 (chứa các Dịch chiết ñã loại hợp


hợpchất phân cực yếu) chất hữu cơ phân cực
yếu
Thu hồi ñến cắn
+H2O, lắc với n-
buthanol
Dịch nước Dịch n-buthanol
(chứa hợp chất (chứa saponin)
phân cực mạnh)
Thu hồi chân
không
Hòa tan cắn với MeOH

Dịch MeOH

Tủa bằng ester

Hỗn hợp saponin

Sơ ñồ tổng quát chiết xuất saponin triterpen

149

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

Bột nguyên

Dịch chiết Cô giảm áp


MeOH

Cắ

Lắc với n-hexan (loại nhựa, chất


Dịch nước
màu..) Lắc với CHCl3 (loại chất màu)

Lắc với
Dịch chiết ñã loại tạp n-buthanol

Dịch n-
buthanol

Dịch nước Cắ Hòa tan với MeOH

Dịch MeOHTủa bằng ether

Hỗn hợp saponin


thôtừ cây Ngũ gai bì chân chim (Schefflera
Sơ ñồ chiết xuất saponin triterpen
octophylla-Araliaceae)

150

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

Bột nguyên liệu

MeOH

Bã Dịch chiết MeOH


Cao toàn phần

H2O
Lắc với n-BuOH

Dịch pha n-BuOH Dịch nước

Cắn

Hòa với MeOH Tủa Ether ðường và các hợp chất tự do kh

Tủa Dịch

Hỗn hợp Saponin thô Ster

Sơ ñồ chiết saponin triterpen từ Ngưu tất


(Achyranthes bidentata Blume)

151

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

III.2. Chiết xuất saponin steroid


Quá trình chiết các saponin steroid cũng tương tự như các saponin
triterpen gồm có các bước cơ bản: loại chất béo, chiết bằng dung môi phân
cực, loại tạp…
Tuy nhiên, các hợp chất saponin steroid thường ñược ứng dụng
nhiều trong công nghiệp bán tổng hợp chất corticoid dưới dạng sapogenin (Ví
dụ như: diosgenin, hecogenin, tigogenin..) vì thế trong quá trình chiết xuất
người ta kết hợp thêm giai ñoạn thủy phân ñể thu nhận các sapogenin cần
thiết.

III.2.1. Chiết dưới dạng sapogenin


Bột nguyên liệu sau khi loại mỡ ñược chiết bằng dung môi phân cực
(EtOH, MeOH). Cắn thu ñược sau khi thu hồi dịch chiết ñược tinh chế tiếp ñể
thu nhận saponin tinh khiết hoặc thủy phân bằng acid ñể thu nhận sapogenin.

Bột dược liệu

Loạimỡ

DL ñã loại mỡ
Phơi khô
Chiết bằng cồn
Dịch chiết

Thu hồi dung môi

Cắn

Thủy phân acid Tinh chế

Lọc

Saponin tinh khiết Tủa genin Dịch thủy phân


Sơ ñồ chiết dưới dạng saponin

152

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

III.2.2. Chiết dưới dạng sapogenin

Bột nguyênThủy phân bằng acid (HCl, H2SO4)


liệu Lọc, ép bã

Dịch acid Bã nguyên liệu


Làm khô
Chiết bằng dung môi hữu

Dịch chiết Thu hồi dung môi

Cắ
n Tinh chế

Sơ ñồ chiết dưới dạng sapogenin


Sapogenin
Trong thực tế, saponin có khả năng tự thủy phân do men có sẵn
trong nguyên liệu. Do ñó, trong nguyên liệu ngoài dạng saponosid còn có một
số tồn tại ở dạng sapogenin. Khi dùng dung môi phân cực ñể chiết saponin thì
phần genin không tan sẽ nằm lại trong nguyên liệu, do ñó hiệu suất chiết sẽ
giảm. ðể khắc phục tình trạng trên, trước tiên, người ta thủy phân trực tiếp
saponin trong nguyên liệu, sau ñó dùng dung môi kém phân cực (benzen,
CHCl3, n-hexan, xylen…) ñể chiết tách các genin ra khỏi nguyên liệu. Với
phương pháp này, hiệu suất sẽ tăng lên rõ rệt.

153

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

III.2.3. Làm giàu saponin trong nguyên liệu thực vật


Nhằm mục ñích nâng cao hiệu suất trong việc chiết xuất diosgenin,
một số tác giả ñã nghiên cứu phương pháp làm giàu diosgenin từ nguyên liệu
thực vật trước khi ñem chiết xuất.
Nhóm nghiên cứu của Harmam ñã nhận xét rằng, hàm lượng
saponin tăng lên ñáng kể khi cho lên men nguyên liệu trước khi chiết. Nhóm
này cũng tiến hành những thí nghiệm, nằm nâng cao hiệu suất chiết sapogenin
bằng cách cho vào môi trường ủ men những chất kích thích tố thực vật hoặc
những chất thúc ñẩy quá trình sinh tổng hợp steroid.

Bột dược liệu


Ủ với dung dịch (100ml H2O + 1ml squalen)
ở 36oC/24h +HCN 2N (hồi lưu 24h)

Dịch thủy phân Bã nguyên liệu


Phơi khô
Chiết nóng bằng n-hexan

Dịch chiết Thu hồi dung môi

Cắ Kết tinh bằng n-hexan

Diosgenin
Sơ ñồ chiết diosgenin từ Dioscorea floribunda

154

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

A. Racennixenco theo dõi quá trình ủ men của D. deltoidea nhận


thấy có sự chuyển hóa saponin loại furostan phân cực lớn (tan trong nước)
sang loại spirostan phân cực ít (không tan trong nước) do loại bỏ glucose ở vị
trí C-22 và ñóng vòng F.
Trong nguyên liệu, các saponin có thể tồn tại ở một dạng chủ yếu là
furostan hay spirostan hoặc có thể tồn tại song song hai dạng với hàm lượng
bằng nhau.. Do ñó, khi chiết xuất cần phải tiến hành khảo sát xem saponin tồn
tại trong nguyên liệu ở dạng nào ñể có phương pháp xử lý và chiết xuất thích
hợp

Chiết bằng
nước nóng

Nguyên liệu chứa Sản phẩm


khung furostan giàu furostan

SKLM Ủ men 38-40o


(TT Ehlich)
Nguyên

Ủ men 38-40o
Nước 6-10 lần
Nguyên liệu chứa Sản phẩm
khung spirostan Thủy phân
giàu spirostan

Bột dược liệu


ñã thủy phân

Chiết bằng
DMHC

Diosgenin
Sơ ñồ chiết Diosgenin từ các nguồn nguyên liệu khác nhau
(Viện nguyên liệu Hà Nội)

155

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

III.3. Chiết xuất saponin steroid alcaloid (còn gọi là gluco-alcaloid)

Bột nguyên liệu

Chiết bằng cồn, MeOH

Dịch chiết

Thu hồi dung môi

Cắn

Hòa tan trong CH3COOH 5%

Dịch acid

Kiềm hóa bằng NH4OH (pH=12)


Lọc
Tủa glucoalcaloid

Sơ ñồ tổng quát chiết saponin steroid alcaloid


Các hợp chất thuộc nhóm này vừa có tính chất của một glycosid,
vừa có tính chất của một alcaloid vì thế trong quá trình chiết có thể lợi dụng 2
tính chất này.

156

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

Bột quả

Ngấm kiệt
CH3COOH 5%, MeOH 80%

Dịch chiết
Benzen-ether

Dịch chiết ñã lọai béo


Kiềm hóa bằng NH4OH 25%

Tủa glucoalcaloid thô

Tinh chế

Tủa glucoalcaloid

Sơ ñồ chiết solasodin từ quả S.Xanthocarpum Schard ed Wendl

Cũng tương tự như saponin steroid, các saponin steroid cũng thường
ñược xử lý ở dạng genin, do ñó quá trình chiết thường có giai ñoạn thủy phân.
ðể ñạt hịêu suất cao, người ta thường tiến hành thủy phân trực tiếp nguyên
liệu, sau ñó chiết bằng dung môi kém phân cực, tinh chế tương tự như tinh chế
hợp chất alcaloid.

157

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

Bột nguyên liệu


HCl 5% / isopropanol Hồi lưu 2h
Lọc, ép bã

Dịch acid (ñường) Bã (solasodin chlohydrat)

Kiềm hóa bằng NaOH 20%


Chiết bằng Xylen

Tinh chế bằng than hoạt


Dịch xylen (solasodin baz)
Lắc với CH3COOH/isopropanol/H2O

Kiềm hóa bằng NH4OH 25%


Dịch xylen tạp Dịch acid (solasodin acetat)
Lọc tủa

Kết
Tủa solasodin kỹ tinh trong isopropanol
thuật
Solasodin tinh khiết

Sơ ñồ chiết solasodin từ Solanum lacinatum

158

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

Phương pháp tinh chế hợp chất saponin:


Tủa saponin thu ñược bằng các phương pháp chiết xuất trên, tuy ñã
qua nhiều giai ñoạn loại tạp nhưng vẫn chưa tinh khiết (thường gọi là saponin
thô). Muốn có ñược hỗn hợp saponin tinh khiết cần phải tiếp tục tinh chế. Tùy
theo tạp chất ñi kèm trong các tủa thô ñể lựa chọn phương pháp tinh chế thích
hợp.
Sau ñây là một số phương pháp dùng ñể tinh chế saponin:
- Tinh chế bằng than hoạt:
Dung dịch cồn saponin ñược ñun với than hoạt, sau ñó lọc lấy dịch lọc.
Bằng phương pháp này có thể loại ñược một số chất màu, nhựa,…
- Tinh chế bằng cột trao ñổi ion:
Cho hỗn hợp saponin thô qua cột trao ñổi ion (Amberlit, Dowex,…) sẽ
loại ñược các tạp chất vô cơ.
- Tinh chế bằng phương pháp tạo bọt:
Dựa vào tính chất dễ tạo bọt của saponin trong dung dịch nước, người
ta dùng một luồng khí trơ sục vào dung dịch nước của saponin thô. Sau ñó
tách riêng lớp bọt bền trên bề mặt ra khỏi dung dịch, ở lớp bọt bền sẽ chứa
một lượng lớn saponin. Bằng phương pháp này, Research ñã chiết ñược 97%
saponin từ nguyên liệu.
- Phương pháp dựa vào ñộ hòa tan:
Dựa vào ñộ hòa tan khác nhau giữa các saponin và tạp chất ñi kèm ñể
tách chúng ra khỏi nhau. Ví dụ, các tạp chất ñường tự do, muối vô cơ tan
nhiều trong nước, saponin tan nhiều trong n-buthanol. Lớp buthanol sẽ chứa
saponin. Có thể lặp lại quá trình này vài lần ñể thu ñược saponin tinh khiết
hơn.
- Phương pháp kết tủa:
ðể tinh chế hỗn hợp saponin thô, người ta dùng phương pháp hòa tan
saponin thô trong methanol, sau ñó tủa với ether ethylic khan theo tỷ lệ 1 thể
tích methanol và 10 thể tích ether. Có thể lặp lại quá trình này vài lần ñể thu
ñược saponin tinh khiết hơn.
- Phương pháp tạo phức với cholesterol:
Lợi dụng khả năng tạo phức với cholesterol của một số saponin ñể
trong ethanol tác dụng với dung dịch cholesterol trong ethanol nóng (50-60oC)
sẽ tạo phức ở dạng tủa. Lọc lấy tủa phức, phá phức bằng các hòa tan tủa trong
pyridin. Thu hồi dịch pyridin ñến cắn. Hòa cắn trong methanol, sau ñó tủa
dịch methanol bằng ether ethylic sẽ thu ñược hỗn hợp saponin tinh khiết.

159

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

Tủa saponin thô

EtOH
Dịch EtOH

Dung dịch cholesterol/cồn

Dịch cồn Tủa phức

Pyridin
Dịch pyridin

Thu hồidung môi


Cắn

MeOH

Dịch MeOH

Ether
Tủa saponin

Sơ ñồ phương pháp tạo phức với cholesterol

- Phương pháp tạo dẫn xuất


ðể tinh chế saponin, người ta có thể tạo các dẫn xuất của hợp chất này
(ví dụ: methyl hóa, ethyl hóa…) sau ñó lợi dụng tính chất ñặc trưng của các
dẫn xuất ñể tách chúng ra khỏi hỗn hợp.

160

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

Methyl hóa Acethyl hóa

5 mg saponin 5 mg saponin
+ 5ml MeOH + 1ml pyridin khan
+ 2ml diazomethan + 0,2ml anhydric

Dịch phản ứng Dịch phản ứng


ðể yên h /t phòng
o

ðể yên 1h ởnhiệt ñộ 39 c ñá lạnh


phòng +10ml nướ
Lọc
Cắn
Cắn
nước cho hết acid
Kết tinh lại Rửa tủa bằngg CHCl3-
Kết tinh tron
Dẫn xuất methyl saponin
Dẫn xuất acetyl saponin

Sơ ñồ phương pháp tạo dẫn xuất

Phương pháp kết tinh lại


Thông thường các hợp chất saponin có chuỗi ñường dài nên rất khó kết
tinh. Tuy nhiên cũng có một số ít saponin có khả năng kết tinh ñược, ñặc biệt
là các ester sapogenin, trong trường hợp này có thể dùng phương pháp kết
tinh.

Phương pháp sắc ký cột


ðây là phương pháp hữu hiệu ñể tinh chế hỗn hợp saponin. Phương
pháp sắc ký cột không những thích hợp ñể tinh chế mà còn hiệu quả trong việc
tách các ñơn chất, ñặc biệt là saponin triterpen.
Một số chất nhồi cột và dung môi thường dùng ñể tinh chế và tách
saponin:
Chất nhồi cột: silicagel, acid alumin, cellulose, polyamid…
Dung môi rửa cột: tùy theo bản chất của saponin ñể chọn dung môi
phân cực hay kém phân cực. một số hỗn hợp dung môi thường dùng là:
n-buthanol bão hòa nước
n-buthanol-EtOH-NH4OH 20% (7:2:5)
161

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

n-buthanol-EtOH-H2O(10:2:5)
n-buthanol-AcOH-NH4OH (4:1:5)
isopropanol-H2O-acid formic (70:24:6)
n-buthanol-pyridin-H2O (3:1:3)
CHCl3-MeOH-H2O (61:32:7)
EtOAc-MeOH-H2O (100:17:13)
Ngoài các cột dựa trên nguyên tắc hấp phụ, sau này người ta còn dùng
các cột dựa trên nguyên tắc lọc gel ñể tách các chất.
Các chất nhồi cột thường dùng ñể tinh chế saponin là Sephadex LH20
(rửa cột bằng MeOH) và Sephadex LH20 (rửa cột bằng MeOH) và Sephadex
LH50 (rửa cột bằng nước).

162

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

CÁC HỢP CHẤT GLYCOSIDE

I. ðẠI CƯƠNG
Glycoside tim là một nhóm glycoside có cấu trúc steroid, có tác dụng ñặc
biệt lên tim. Nhưng với liều cao, chúng là những chất gây ñộc nên từ thời cổ
xưa, nhiều dân tộc ở nhiều nước ñã biết sử dụng những chất này ñể tẩm vào
tên thuốc ñộc. Trong cây, chúng tồn tại dưới dạng glycoside hòa tan trong các
dịch tế bào. Dưới tác dụng của men hoặc acid loãng, các glucoside thủy phân
thành genin và ñường. Glycoside tim còn ñược gọi là glycosidedigitalic, vì
glycoside của lá cây Digitalics ñược dùng ñầu tiên trên lâm sàng ñể chữa bệnh
tim.
Glycoside tim tan trong nước và cồn loãng, ít tan trong các dung môi
không phân cực. Glycoside tim phân bố trong khoảng 10 họ thực vật, ñặc biệt
trong 2 học Trúc ñào (Apocynaceae) và họ Thiên lý (Asclepiadaceae).

II. CẤU TRÚC HÓA HỌC


Glycoside tim cũng như các glycoside khác, cấu trúc hóa học gồm 2 phần:
aglycon và phần ñường.
Phần aglycon cấu tạo bởi một khung steroid. Gắn ở C17 là vòng lacton.
Dựa vào vòng lacton, người ta chia chúng thành 2 nhóm lớn:
- Cardenoid: vòng lacton 5 cạnh, có một nối ñôi.
- Bufadienolid: vòng lacton 6 cạnh, có 2 nối ñôi.
Phần ñường ñược gắn vào C3. Cho ñến nay, người ta biết khoảng 40 loại
ñường khác nhau. Ngoài những ñường thông thường như glucose, rhamnose,
xylose, fucose, còn có những ñường là 2,6-desoxy.
O

O
O
O

C D

A B
HO
HO

Cardenolid Bufadienolid

163

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

Sự liên quan giữa cấu trúc hóa học và hoạt tính sinh học của
glycoside tim:
Liên hệ giữa vòng A/B: ña số glycoside tim có vòng A/B là cis, A/B là
trans ít gặp hơn. Người ta cũng ghi nhận là nếu vòng A/B có cấu tạo trans thì
hoạt tính sinh học giảm hơn so với cấu tạo cis.
Cấu tạo vòng lacton: phần quyết ñịnh tác dụng lên tim là phần aglycon
bao gồm nhân steroid và vòng lacton chưa bão hòa, cả hai phần này ñều rất
quan trọng.
Nếu giữ lại vòng lacton, thay nhân steroid bằng nhân benzen,
naphtalen, … thì mất tác dụng.
Nếu giữ nguyên nhân steroid mà thay ñổi steroid mà thay ñổi vòng
lacton như: bão hòa nối ñôi, mở vòng lacton, thay vòng lacton bằng vòng
lactam thì tác dụng mất và giảm ñi rất nhiều.
Sự hấp thu qua dạ dày, tá tràng ruột non phụ phuộc vào số lượng nhóm
OH của phần aglycon hay nói cách khác là phụ thuộc vào tính ái dầu của nó.
Digitoxin dễ hấp thu qua ñường tiêu hóa và tái hấp thu qua thận và gan vì chỉ
có một nhóm OH tự do trong phần aglycon. Digitoxin tích lũy trong cơ thể.
Nhóm OH ở vị trí C14 rất quan trọng, không có nhóm này thì tác dụng
giảm ñi rất nhiều.
Nhóm OH ở C3 hướng α thì giảm tác dụng ñi nhiều. Qua quá trình
chuyển hóa trong cơ thể, OH  ở vị trí C3 bị epimer hóa sang OH α ñể thải ra
ngoài.
Nếu ở dạng aglycon thì hoạt tính của nhóm bufadienolid mạnh hơn dẫn
chất cardenolid tương ứng.
ðối với phần ñường, tác dụng sinh học của glycoside không những chỉ
phụ thuộc vào bản chất của ñường mà còn phụ thuộc vào vị trí của phần
ñường nối vào nhân steroid.
Ngoài ra, người ta thấy rằng liều chết khác nhau tùy ñộng vật. ðối với
mèo thì liều chết gấp ñôi thỏ và khoảng 60 lần chuột cống trắng. Ếch là ñộng
vật thích hợp ñể làm các thí nghiệm các thuốc ñộ lên tim thì hầu như miễn
dịch với các chất này. Thí dụ, dịch chiết của hạt Strophanthus Kombe ñối với
mèo và chó thì ñộc như nhau nhưng digitoxin thì ít ñộc trên chó hơn là trên
mèo.

III. TÍNH CHẤT, ðỊNH TÍNH VÀ ðỊNH LƯỢNG


III.1. Tính chất
Glycoside tim là những chất kết tinh, không màu, vị ñắng, có năng suất
quay cực, tan trong nước, cồn, không tan trong benzen, ether. Những
glycoside tim có ñường 2-desoxy thì rất dễ bị thủy phân khi ñun với acid vô

164

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

cơ 0,05N trong MeOH 30 phút, trong khi những glycoside khác trong ñiều
kiện ñó thì không thủy phân ñược.
Glucoside dễ bị phân hủy bởi các enzym. Thường thì các enzym này có sẵn
trong cây, có khả năng cắt bớt các ñơn vị ñường cuối mạch (xa aglycon) ñể
chuyển thành các glycoside thứ cấp.
Vòng lacton dễ bị mở vòng bởi tác dụng của kiềm rồi tạo thành dẫn chất
iso không có tác dụng.

III.2. Các thuốc thử ñịnh tính và ñịnh lượng


Các thuốc thử ñịnh tính và ñịnh lượng chủ yếu dựa trên các thuốc thử tạo
màu ở ánh sáng thường hoặc tạo huỳnh quang dưới ánh sáng cực tím.
Các thuốc thử chia làm 2 loại: loại phản ứng với phần ñường và loại
phản ứng với aglycon.
 Các thuốc thử tác dụng lên phần ñường
- Thuốc thử Xanthydrol:
Thuốc thử này dương tính với các ñường 2-desoxy. Người ta cũng dùng
thuốc thử này ñể hiện màu trên sắc ký. Phản ứng rất nhạy, cho màu ñỏ mận rõ
và ổn ñịnh. Thuốc thử chỉ giữ ñược 1-2 ngày nên khi nào dùng mới pha.
Cách pha thuốc thử: 10mg Xanthydrol hòa tan trong 99ml CH3COOH
ñậm ñặc và thêm 1ml HCl ñậm ñặc, trộn ñều.
Phản ứng kém nhạy với ñường 2-desoxy ñã acetyl hóa và âm tính với
ñường 2-desoxy ñã nối với glycose ở vị trí 4.
O

H OH
Xanthydrol

- Thuốc thử acid phosphoric ñậm ñặc: Các hợp chất có ñường
desoxy khi cho tác dụng với acid phosphoric ñậm ñặc cho màu vàng trong lúc
những aglycon của chúng thì không cho.
- Thuốc thử Kell-Kiliani:
Thuốc thử pha thành 2 dung dịch.
Dung dịch 1: 100ml CH3COOH ñậm ñặc trộn với 1ml dung dịch FeCl2
5%.

165

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

Dung dịch 2: 100ml H2SO4 ñậm ñặc trôn với 1ml FeCl2 5%. Phản ứng
có màu ñỏ thẫm. nếu ñể yên thì lớp trên sẽ từ từ có màu xanh từ dưới khuyếch
tán lên.
ðộ nhạy của phản ứng kém thuốc thử Xanhphydrol. Màu không ổn
ñịnh nên ít dùng ñể ñịnh lượng.
 Các thuốc thử phản ứng lên nhân steroid
- Thuốc thử Liaberman-Burchard:
Phàn ứng này không những chỉ lên màu với glycoside tim mà còn lên
màu với nhiều dẫn chất có nhân steroid khác.
- Thực hiện theo Stoll: khoảng 1mg chất thử cho vào ống nghiệm và hòa
tan bằng vài giọt acid acetic, sau ñó thêm 30ml hỗn hợp gồm 50 phần
anhydric acetic và một phần acid sulfuric, trộn ñều.
- Thực hiện theo Bries Korn: hòa tan chất thử trong ChCl 3 2ml hỗn hợp
chất thử (gồm 1ml H2SO4 ñậm ñặc và 20ml anhydrid acetic). Tùy theo
glycoside mà màu thay ñổi từ ñỏ ñến hồng dần dần xanh lá, xanh chàm.
- Thuốc thử Baljet:
Baljet nghiên cứu oxy hóa digitoxigenim bằng acid picric (trinitro-2,4,6
phenol) trong môi trường kiềm thấy có màu ñỏ da cam, sau ñó ông thấy một
số glycoside khác cũng cho màu. Màu tương ñối bền nên ñược dùng cả ñịnh
tính lẫn ñịnh lượng.
Thuốc thử ñược pha trước khi dùng: 0,1g acid picric hòa tan trong 25ml
EtOH 90%, thêm cho ñủ 50ml một hỗn hợp gồm 5ml NaOH 15% và 70ml
nước. Trộn ñều.
- Thuốc thử Kedde: Phản ứng cho màu ñỏ với các dẫn chất có vòng
butenolic và thực hiện ở môi trường kiềm. Thuốc thử là dung dịch 3,5-
dinitrobenzoic acid 2% trong EtOH.
- Thuốc thử Raymond-Marthoud: Thuốc thử là m-dinitrobenzen 1%
trong cồn tuyệt ñối, thực hiện ở môi trường kiềm. Phản ứng có màu tím, màu
không bền nên không dùng ñể ñịnh lượng.
- Thuốc thử Legal: Các glycoside tim có vòng butenoid khi hòa tan vào
pyridin rồi thêm dung dịch natri nitroprussiat 0,3-0,5%, sau ñó thêm dung dịch
NaOH 10% thì sẽ xuất hện màu ñỏ.

III.3. Các phương pháp chiết xuất ñể ñịnh lượng


Các phương pháp ñịnh lượng glycoside tim thường dựa vào các phản
ứng cho màu và phải qua khâu chiết xuất glycoside toàn phần và loại tối ña
các tạp chất khác lẫn vào. Công việc ổn ñịnh ñể diệt enzym trước khi chiết là
cần thiết. Thường người ta hay diệt enzym bằng cách cho tác dụng ngay cồn
sôi trên nguyên liệu.

166

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

Nói chung, trong các phương pháp chiết xuất ñều có giai ñoạn loại tạp
bằng ether dầu hỏa, bằng acetat chì và dựa trên tính chất glycoside có thể tan
ñược trong CHCl3 hoặc CHCl3-cồn ñể tách riêng. Sau ñây là phương pháp
chiết xuất ñể ñịnh lượng:
 Phương pháp của Soos
Cân 1,5g bột nguyên liệu cho vào becher, thêm ít nước cất ñể tạo thành
khối nhão và ñể yên 15 phút. Chuyển vào bình cầu, tráng becher bằng nước
cất và thêm nước cho ñủ 151,5g. ðậy kín, lắc trong 1 giờ. Sau ñó cho thêm
15g dung dịch acetat chì 15%, lắc ñều, ñể lắng, lọc, bỏ tủa. Lấy 110g dịch lọc
tương ñương với 1g nguyên liệu, cho vào bình gạn lắc 3 lần, mỗi lần 25ml
CHCl3. Dịch chloroform gộp lại, cho vào một bình cầu và làm khan với 2g
Na2SO4, lọc qua giấy lọc (ñã thấm ẩm bằng CHCl3) cho vào một bình ñịnh
mức 250ml. Tráng bình và giấy với một ít CHCl3. Bốc hơi dung dịch CHCl3
trên bếp cách thủy.
Cặn còn lại ñược hòa tan trong dung môi thích hợp cho từng phản ứng.
ðối với những glycoside có ñộ tan rất lớn trong nước thì phải thêm 8-10%
NaCl vào dung dịch trước khi chiết bằng CHCl3.
 Phương pháp của Losh-Karaer ñể ñịnh lượng glycoside tim với
thuốc thử picrosodic
Cân 2-10g nguyên liệu ñã sấy khô tán nhỏ và rây (cỡ rây 0,5-1mm),
cho vào túi giấy thấm; ñồng thời cần ñịnh lượng ñộ ẩm. Các túi (10-12 mẫu)
cho vào bình miệng rộng có nút mài, thêm ether dầu hỏa hoặc benzen và ngâm
qua ñêm. Hôm sau lấy ra, ñặt vào bát sứ và ñể khô ngoài không khí (tốt hơn là
trong tủ hút). Sau ñó mẫu ñược chiết bằng dụng cụ Soxhlet với hỗn hợp EtOH
– CHCl3 (1:9 theo thể tích). Thời gian chiết từ 14-16 giờ. Dịch chiết 100-
200ml ñược chuyển vào bình ñịnh mức 200-250ml. Tráng bình cầu và Soxhlet
với hỗn hợp EtOH-CHCl3, cho vào bình ñịnh mức và thêm cũng bằng hỗn hợp
ñó cho ñến ngấn. Dùng ống hút chính xác lấy 25 hoặc 50 ml cho vào chén sứ,
bốc hơi trên nồi cách thủy trong tủ hút cho ñến khô. Sau ñó dùng một lượng
cồn 15-30ml (chia thành từng phần nhỏ 2-2,5ml) cho vào cắn, dùng ñũa thủy
tinh khuấy ñể hòa tan và chuyển vào bình ñịnh mức 50 hoặc 100ml, trán chén
với 20-40ml nước cất và cho vào bình ñịnh mức. Thêm vào bình ñịnh mức 6-
10 giọt dung dịch acetat chì 30% (cho ñến khi tủa hết tạp chất). Sau ñó loại chì
thừa bằng 20-30 giọt dung dịch Na2SO4 15% (cho ñến khi tủa hết chì). Thêm
nước cho ñến ngấn. Lọc vào bình nón, nếu cần thì lọc 2 lần cho trong. Từ dịch
lọc này sẽ cho tác dụng với thuốc thử picro-sodic ñể làm phản ứng màu.
 Phương pháp của Makarevich chiết ñể chạy sắc ký
2g nguyên liệu khô, loại chất béo bằng ether dầu hỏa. Sấy khô ở áp suất
kém rồi sau ñó chiết nóng bằng EtOH 96o, chiết tiếp bằng EtOH 80o cho ñến
hết hoạt chất. Bốc hơi, hòa cặn trong 30ml nước rồi lắc với ether (4 x 30ml).
Loại ether, sau ñó chiết glycoside bằng cồn và CHCl 3 (1:2), làm khô bằng
Na2SO4, loại dung môi. Hòa tan cắn vào 15-20 ml cồn thêm Al2O3 ñộ hoạt hóa

167

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

cấp II, khuấy, lọc, rửa oxyd nhôm bằng 10-100ml cồn nóng, gộp dịch cồn, loại
dung môi ñến khô.
 ðánh giá bằng phương pháp sinh vật
Trong nhiều trường hợp, kết quả của phương pháp ñịnh lượng bằng hóa
học nêu ở phần trên không ăn khớp với liều tác dụng nên Dược ñiển các nước
và Dược ñiển Việt Nam quy ñịnh ñánh giá hiệu lực của glycoside tim bằng
phương pháp sinh vật. Súc vật hay dùng là mèo hoặc ếch. ðối với mèo thì căn
cứ vào liều gây ngừng tim ở thời kỳ tâm trương, ñối với ếch thì căn cứ vào
liều gây ngừng tim ở thời kỳ tâm thu.
ðối với ếch thì tiêm dưới da vào túi bạch huyết, ñối với mèo thì tiêm
vào tĩnh mạch ñùi, sau ñó tính ra ñơn vị ếch hoặc ñơn vị mèo.
ðơn vị ếch (ð.V.Ê) là liều tối thiểu của nguyên liệu hay của glycoside
tim làm ña số ếch trong một lô ếch thí nghiệm bị ngừng tim. Thí nghiệm ñược
tiến hành trong những ñiều kiện quy ñịnh.
ðơn vị mèo (ð.V.M) là liều tối thiểu của nguyên liệu hay của glycoside
tim làm cho tim mèo ngừng ñập, tính theo kilogam thể trọng. Thí nghiệm ñược
tiến hành trong những ñiều kiện quy ñịnh.

IV. CHIẾT XUẤT GLYCOSIDE TIM


IV.1. Xử lý nguyên liệu
Trong nguyên liệu chứa glycoside tim thường chứa enzym có khả năng
thủy phân cắt bớt phần ñường của glycoside ñể cho các hợp chất artefact. Sự
thủy phân này xảy ra trong nguyên liệu sau khi thu hái. Ngoài enzym thủy
phân, còn có enzym chuyển ñồng phân, thí dụ enzym chuyển hướng không
gian của vòng lacton từ 17 sang 17α. Do ñó việc ổn ñịnh nguyên liệu (tức
diệt enzym ñể ñảm bảo thành phần hóa học không thay ñổi) trở thành một vấn
ñề quan trọng. Bản chất của enzym là protein, không tan trong cồn, tan trong
nước, bị tủa bởi một số muối có nồng ñộ cao. Enzym hoạt ñộng thích hợp từ
20-45oC. Ở nhiệt ñộ trên 60oC, nói chung enzym bị phá hủy.
Những phương pháp diệt enzym ñã ñược nhiều tác giả ñề cập ñến.
Bourquelot dùng phương pháp cho nguyên liệu vào cồn sôi.
Croris và Arnould thì sử dụng hơi nước trong nồi hấp ñể ổn ñịnh
nguyên liệu, nhưng Fluck khi so sánh việc xử lý bằng phương pháp sấy ñơn
thuần và phương pháp ổn ñịnh bằng hơi nước của cây Adonis vernalis thì thấy
hoạt tính giảm từ 3,5 – 2,8 xuống còn 1,83 ñơn vị quốc tế. Do một số nhược
ñiểm như vậy, hiện nay phương pháp ổn ñịnh bằng hơi nước cũng không ñược
sử dụng rộng rãi.
Năm 1909, Perrot Goris ñã ñưa ra phương pháp dùng hơi cồn ñể ổn
ñịnh nguyên liệu. Phương pháp này tốt nhưng cần phải có thiết bị ñể tránh gây
hỏa hoạn do hơi cồn.

168

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

Hiện nay, nhiều tác giả ñã dùng phương pháp ñông khô ñể làm khô
nguyên liệu. Với phương pháp này hoạt chất ñược giữ toàn vẹn, tuy nhiên ñối
với enzym, chỉ có tác dụng ức chế hoạt ñộng mà không phải là diệt, nếu ñiều
kiện thuận lợi, enzym có thể hoạt ñộng trở lại.
ðể loại trừ tác dụng của enzym, có tác giả chiết xuất bằng nước ở 0 oC
(nhiệt ñộ mà enzyn không hoạt ñộng ñược). Dịch chiết nước ñược giữ ở tủ
lạnh, trong khi ñó nguyên liệu ñược tiếp tục chiết bằng cồn. Sau ñó gộp dịch
chiết cồn ñã ñược bốc hơi ở áp suất giảm với dịch chiết nước ban ñầu.
Thông dụng hơn, có thể sử dụng các chất ức chế enzym khác nhau ñể
ngăn cản tác dụng của enzym. Các chất dùng là: các muối vô cơ, các chất này
có khả năng kết tủa protid làm enzym bị biến tính. Thí dụ, khi chiết các
glycoside từ lá Digitalis, người ta trộn nguyên liệu với một dung dịch ammoni
sulfat ñể tránh thủy phân. Một số tác giả khác dùng dung dịch acetat chì ñể
thấm ẩm nguyên liệu trước khi chiết xuất, các muối này còn có tác dụng loại
một số tạp chất khác.
Thực tế, trong việc chiết xuất những glycoside dùng làm thuốc, ñôi khi
người ta lại không ổn ñịnh nguyên liệu trước khi chiết xuất mà lại ñể cho
enzym hoạt ñộng ñể thu những glycoside thứ cấp.
Thí dụ, ñối với lá Dương ñịa hoàng tía Digitalis purpurea, nhiều tác giả
chỉ muốn chiết xuất digitoxin mà không cần chiết xuất purpurrea glycoside A
vì chất này kém tác dụng hơn. Muốn thế thì chỉ cần sấy khô nguyên liệu, trong
quá trình sấy thì enzym sẽ loại ñi một phân tử glucose. Ngoài ra, nếu ổn ñịnh
bằng hơi cồn thì tỷ lệ glycoside giảm có thể ñến 26%.
Có khi người ta tạo ñiều kiện cho enzym hoạt ñộng ñể thu ñược những
glycoside ñơn giản bằng cách tán nhỏ nguyên liệu, thêm nước, thêm một
lượng rất nhỏ toluen rồi giữ nhiệt ñộ 37-40 oC từ 3-7 ngày. Sau ñó tiến hành
chiết bằng nước hoặc cồn.
IV.2. Phương pháp chiết glycoside từ thực vật
Nguyên liệu sau khi xử lý thường phải loại chất béo, nhựa hoặc chất
diệp lục. Quá trình này cũng quan trọng và có ảnh hưởng ñến hiệu suất
glycoside. Các nguyên liệu là hạt thường chứa một lượng khá lớn chất béo
thường ngăn cản sự thấm các dung môi hoà tan glycoside vào các tế bào. Việc
chiết nguyên liệu với các dung môi có ñộ phân cực thấp như ether dầu hoả,
benzen,… trước khi dùng các dung môi hoà tan glycoside nhằm vào mục ñích
này.toluen,
ðể lấy glycoside ra khỏi nguyên liệu cần chọn các dung môi thích hợp.
Việc chọn lựa này dựa vào khả năng hoà tan của các glycoside vào dung môi.
Như ñã biết, các glycoside dễ hoà tan trong các dung môi phân cực như nước,
cồn. Nhiều chất hoà tan trong CHCl3. Thông thường có thể dùng nước, EtOH,
MeOH, CHCl3 ñể chiết lấy các glycoside. Nước là một dung môi có ñộ phân
cực lớn và là môi trường của tế bào thực vật.Vì vậy, khi sử dụng nó, dịch chiết
mang rất nhiều tạp chất CHCl3 là dung môi có ñộ phân cực nhỏ hơn nên dễ

169

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

hoà tan các monosid nhưng khó hoà tan các tri hay tetraosid. Vì vậy, trong
trường hợp chung nhất, người ta sử dụng dung dịch cồn - nước (thích hợp nhất
là dung dịch cồn - nước 70%). Sự phối hợp dung môi như vậy hạn chế bớt tạp
chất tan trong nước (hydratcarbon, acid amin) cũng như các tạp chất tan trong
cồn (nhựa, …)
Về phương pháp, do tính chất dễ thuỷ phân của glycoside tim nên
người ta sử dụng các phương pháp tránh nhiệt ñộ. Ngâm lạnh và ngấm kiệt là
những phương pháp thông dụng nhất.
IV.3. Loại tạp chất – phân loại glycoside
Việc sử dụng hỗn hợp nước - cồn ñã hạn chế ñược một số tạp chất. Tuy
vậy, trong dịch chiết còn chứa nhiều chất không phải glycoside tim, rất hay
gặp trong thực vật. Các hợp chất ñó là tanin, flavonoid cũng như các phenol
khác, saponin là một nhóm hợp chất thường có mặt với glycoside tim. ðể loại
bỏ các tạp chất này, thông thường nhất người ta kết tủa chúng bằng một lượng
thừa dung dịch acetat chì kiềm hoặc acetat chì với sự có mặt của amoniac. Sau
khi loại bỏ chì thừa, ta ñược một hỗn hợp glycoside tương ñối sạch. từ hỗn
hợp này có thể tiến hành phân lập các glycoside.
Trong hoá thực vật, dù chiết xuất bằng phương pháp nào, không bao
giờ thu ngay ñược một chất tinh khiết. Sau khi chiết ra khỏi nguyên liệu, bao
giờ cũng có một hỗn hợp gồm nhiều chất. Hỗn hợp này thường chứa các chất
cùng loại, có tính chất rất gần nhau. Vì vậy, nhiệm vụ tách chúng thành từng
chất riêng biệt rất khó khăn. Người ta sử dụng nhiều phương pháp khác nhau
ñể phân lập các hợp chất tự nhiên. ðối với glycoside tim, người ta sử dụng các
phương pháp sau:
- Phương pháp dựa vào ñộ hoà tan của các dung môi khác nhau: một
glycosyde có thể hoà tan tốt trong dung môi này, ít hoặc không tan
trong một dung môi khác. ðộ hoà tan của các glycoside trong cùng một
dung môi cũng khác nhau. Người ta lợi dụng những tính chất này ñể
tách các glycoside bằng cách chiết liên tục hỗn hợp của chúng với các
dung môi khác nhau. Các dung môi thường ñược sử dụng theo thứ tự
ñộ phân cực tăng dần.
- Phương pháp dùng sắc ký cột: sắc ký cột thường ñược dùng ñể tách các
glycoside trong trường hợp chiết ở phòng thí nghiệm. Chất hấp phụ hay
dùng cho hợp chất glycoside tim là oxyd nhôm có ñộ hoạt hoá III (theo
Brockman). Trong thực tế, oxyd nhôm ngoài việc sử dụng tách riêng
các glycoside thành những chất riêng biệt, còn ñược dùng như một chất
lọc ñể tách glycoside ra khỏi tạp chất. Nên dùng oxyd nhôm trung tính
vì oxyd nhôm kiềm có thể gây ra sự biến ñổi tạo thành những chất
artefact. Các dịch chiết nước - cồn từ nguyên liệu có chứa nhiều tạp
chất. Sau khi loại cồn, phần nước ñậm ñặc còn lại ñược ñưa lên cột.
Dùng nước ñể ñẩy glycoside ra khỏi cột. Dung dịch nước thu ñược có
chứa glycoside toàn phần ñã ñược tinh chế.

170

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

Nhiều tác giả còn tinh chế bằng cách trộn dịch chiết với oxyd nhôm,
sau ñó dùng cồn ñể rửa khối bột này. Các glycoside tan dễ trong cồn sẽ tách
khỏi các tạp chất. Cách tinh chế này cho kết quả tốt hơn cách trên vì còn có
khả năng hoà tan ñược các aglycon, trong khi ñó nước ít hoà tan các aglycon
hơn.
Ngoài việc sử dụng Al2O3 vào mục ñích loại tạp chất, người ta còn
dùng cả silicagel và bột celluloz. Trong trường hợp celluloz, ñể ñẩy các
glycoside, người ta còn dùng hệ dung môi benzen-formamid. Lượng chất hấp
phụ dùng trong các trường hợp tinh chế, ñối với bột celluloz thường ở tỷ lệ
1/300 (chất phân tích ñối với chất hấp phụ) còn ñối với oxyd nhôm, tỷ lệ này
rất thay ñổi.
ðể tách riêng từng glycosid, oxyd nhôm hoạt hoá thường ñược sử dụng
với tỷ lệ 1/10 ñến 1/300.
ðể ñạt kết quả, các dung môi triển khai ñược sử dụng theo ñộ phân cực
tăng dần. Trong glycosid tim, dung môi ñược chọ làm khởi ñầu là CHCl3
không phải là ether dầu hoả hay benzen như các glycosid khác.
IV.4. Một số quy trình chiết glycosid tim
Sơ ñồ chiết xuất tổng quát của glycosid tim

Bột dược liệu (ñã xử lý) (1)

Loại mỡ (2)

DL ñã loại mỡ
Chiết (H2O, Cồn, MeOH…) (3)
Thu hồi P↓
Dịch chiết
Sirô ñặc
H2O, lọc
Dịch lọc
Loại tạp (4)
Tủa tạp bằng Lọc qua chất hấp phụ
Pb(OH)2, Lắc với dung (Than hoạt, Al2O3,
môi

Thu hồi P↓
Dịch lọc
Kết tinh lại (5)

171 thô
Tủa glycoside
Glycoside tinh khiết

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

Hạt tán nhỏ

Loại mỡbằng xăng, sấy khô


Chiết bằng cồn 98
o

Dịch chiết

BM

Cắn
Hòa trong aceton, lắng 2h, lọc
Rửa cặn bằng aceton
Dịch aceton

BM

Cắn

Lọc qua than hoạt


Qua cột Al2O3
Rửa bằng hỗn hợp cồn

Sơ ñồ chiết xymarin từXymarin


hạt Strophantrus kombe
(phương pháp Lipcopsli)

172

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

Hạt tán nhỏ


Ngâm trong cồn 25% + 1 ít CaCO3, ñể qua ñêm
Ngấm kiệt

Dịch chiết
Loại tạp bằng Pb acetat
Lọc
Dịch lọc 1
Loại chì thừa bằng Na2SO4
Lọc
Dịch lọc 2
Một ít CaCO3, ñể yên 2h
Lọc
Dịch lọc 3

Bão hòabằng NaCl


Chiết bằng hỗn hợp cồn-CHCl3
Dịch cồn-CHCl3

Rửa bằng nước bão hòa NaCl


Thu hồi dung môi

Hỗn hợp glycoside thô


Sơ ñồ chiết glycosid tim toàn phần từ hạt sừng trâu
(phương pháp của Nikenep có cải tiến)

173

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

500g nhân hạt

Ép dầu
Loại mỡ bằng ether dầu hỏa

Bã DL ñã phơi khô (bằng gió)


+1200ml nướct
cấ dịch men + lắc
+ 12ml toluen +4 ngày
ðể ở 37oC trong5 /t phòng
o o

Chiết bằng cồn 9


Dịch chiết

Thu hồi giảm áp

Dịch ñậm ñặc


ðể ở tủ lạnh
Lọc
Tủa
Rửa tủa bằng cồn lạnh
Sấy khô

Glycoside thô
Hòa tan trong hỗn hợp aceton-ete (1:1)
Tẩy màu bằng than hoạt, lọc
ðể ở 0oC

Tinh thểtừ
Sơ ñồ chiết thevosid thevozid
hạt thông thiên

174

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Giáo trình Hóa học các Hợp chất Tự nhiên

Nọc Cóc khô

Chiết bằng EtOAc

Cắn Dịch chiết

Chiết bằng etanol Bốc hơi


Cắn
Cắn Dịch chiết
Bốc hơi
Cắn Dịch chiết
Cắn A
Bốc hơi

Tinh chế Cắn B


Sắc ký cột

Các bufadienolid Các bufadienolid


Sơ ñồ chiết bufadiennoid từ nọc Cóc khô

175

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

You might also like