Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độ c Lậ p - Tự Do - Hạ nh Phú c

----------

HỢP ĐỒNG KINH TẾ

Số: ………/HĐKT/GOM-CT

- Căn cứ luật thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 đã được quốc hội khóa 11
thông qua có hiệu lực từ ngày 01/01/2006.

- Căn cứ vào luật dân sự số 33/2005/quốc hội 11 ngày 14/06/2005 có hiệu lực ngày
01/01/2006 và các văn bản hướng dẫn của các cấp các ngành.

- Căn cứ vào khả năng và nhu cầu của hai bên:


Hôm nay, ngày …… tháng ……. năm 2019, chúng tôi gồm có:

Tên đơn vị ( Bên A):

Đạ i diện: A Phương
Địa chỉ: Karaoke Lasvegas – Nguyễn Khá nh Toà n
SĐT:.034.892.5555

Đơn vị thi công: (gọi tắt là bên B)

Tên đơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC NỘI THẤT GOM      
Đạ i diện: .Nguyễn Hồng Lâm Chứ c vụ : Giám đốc
Địa chỉ: Số 64, Ngõ 5 Trườ ng Chinh ,P.Phương Liệt, Q. Thanh Xuâ n, TP Hà Nộ i
SĐT: 046.6636644
Emai: noithatgom@gmail.com
Hai bên thố ng nhấ t ký hợ p đồ ng thi cô ng thi cô ng trọ n gó i hạ ng mụ c sả nh karaoke
Lasvegas .
.Điều 1. Nội dung và khối lượng công việc.

1
a. Bên A giao cho bên B thầ u thi cô ng trọ n gó i hạ ng mụ c sả nh karaoke quá n Lasvegas
theo đú ng phụ lụ c đính kèm đã đượ c hai bên thố ng nhấ t và ký xá c nhậ n kèm theo hợ p
đồ ng này.
b. Bên B sử dụ ng toà n bộ vậ t tư, chấ t liệu, mã số mà u theo đú ng thô ng số kỹ thuậ t, chủ ng
loạ i, số lượ ng thể hiện trong phụ lụ c đã đượ c hai bên thố ng nhấ t và ký xá c nhậ n kèm
theo hợ p đồ ng nà y.
c. Nộ i dung cô ng việc:

- Nộ i dung cô ng việc chi tiết trong Phụ lụ c kèm theo.

Điều 2. Thời hạn thi công


Thờ i hạ n thi cô ng 30 ngà y kể từ ngà y bên B nhậ n đượ c tạ m ứ ng thự c hiện hợ p đồ ng và
theo tiến độ hoà n thà nh phò ng karaoke từ ng tầ ng.
Điều 3. Giá trị hợp đồng.

Giá trị củ a hợ p đồ ng đượ c tính theo quy định củ a Nhà nướ c và dự toá n và có sự thố ng
nhấ t giữ a bên A và bên B. Giá trị trong hợ p đồ ng này là tạ m tính vớ i đơn giá cố định. Giá
trị thanh toá n hợ p đồ ng là giá trị thự c tế khố i lượ ng thi cô ng đã nghiệm thu tạ i cô ng
trình.

Tổ ng giá trị hợ p đồ ng tạ m tính : ……………………VNĐ.

Viết bằ ng chữ : ………………………………………đồ ng./.


Ghi chú: Giá trị trên chưa bao gồ m VAT 10%.
Điều 4. Cách thức thanh toán theo từng giai đoạn.

1. Bên A tạ m ứ ng cho bên B 50% tổ ng giá trị hợ p đồ ng ngay sau khi bên B tậ p kết vậ t
liệu và nhâ n cô ng đến châ n cô ng trình tương ứ ng số tiền: …………. đồng (………………
đồng)
2. Bên A thanh quyết toá n 100% giá trị cô ng trình theo thự c tế ngay sau khi nghiệm
thu .

Điều 5.Trách nhiệm bên A (Quyền và nghĩa vụ bên giao thầu)

- Bà n giao mặ t bằ ng cho bên B thi cô ng đượ c thuậ n lợ i.


- Lự a chọ n tổ chứ c cá nhâ n có đủ điều kiện năng lự c, kinh nghiệm để thẩ m tra dự toá n
cô ng trình;
2
- Chịu trá ch nhiệm về nộ i dung hợ p đồ ng, ký kết hợ p đồ ng vớ i nhà thầ u đượ c lự a chọ n
và thự c hiện đú ng cam kết trong hợ p đồ ng đã ký vớ i nhà thầ u;
- Chịu trá ch nhiệm trướ c phá p luậ t về quá trình lự a chọ n nhà thầ u đượ c lự a chọ n và
thự c hiện đú ng cam kết trong hợ p đồ ng đã ký kết vớ i nhà thầ u;
- Nghiệm thu và thanh toá n cho nhà thầ u khi cô ng việc hoà n thà nh;
- Cá c nghĩa vụ khá c theo quy định củ a phá p luậ t.

Điều 6. Trách nhiệm Bên B (Quyền và nghĩa vụ bên nhận thầu)


- Thi cô ng nộ i thấ t đú ng vớ i nộ i dung và khố i lượ ng cô ng việc quy định tạ i điều 1.
- Hoà n thà nh cá c hạ ng mụ c cô ng trình đú ng thờ i hạ n hợ p đồ ng, đả m bả o an toà n, bả o vệ
mô i trườ ng và phò ng chố ng chá y nổ .

- Bên nhậ n thầ u hoạ t độ ng độ c lậ p tuâ n theo quy định củ a phá p luậ t;

- Yêu cầ u chủ đầ u tư cung cấ p đầ y đủ tà i liệu có liên quan đến cô ng trình;

Điều 7. Bảo hành.


Sau khi nhậ n đượ c biên bả n nghiệm thu cô ng trình, hạ ng mụ c cô ng trình để đưa và o sử
dụ ng, Bên B phả i:
a. Thự c hiện bả o hà nh cô ng trình trong thờ i gian 06 thá ng kể từ ngà y kí biên bả n nghiệm
thu bà n giao.
b. Trong thờ i gian bả o hà nh cô ng trình, bên B phả i sử a chữ a mọ i sai só t, khiếm khuyết
do lỗ i thi cô ng phà o chỉ bằ ng chi phí củ a bên B. Việc sử a chữ a cá c lỗ i nà y phả i đượ c bắ t
đầ u trong vò ng khô ng quá 05 (nă m) ngà y sau khi nhậ n đượ c thô ng bá o củ a Bên A về cá c
lỗ i.
Điều 8. Điều khoản chung.
a. Mà u sắ c trong bả n vẽ gầ n vớ i mà u thự c tế khi thi cô ng trong mứ c kỹ thuậ t in hiện đạ i
cho phép.
b. Hà ng đã đặ t thi cô ng khô ng đượ c phép trả lạ i.
c. Cô ng trình chỉ đượ c phép đưa và o sử dụ ng sau khi hai bên cù ng ký và o biên bả n
nghiệm thu.
d. Hợ p đồ ng nà y có giá trị từ ngà y ký đến ngà y thanh lý hợ p đồ ng.

3
e. Hai bên cam kết thự c hiện đú ng cá c điều khoả n củ a hợ p đồ ng, bên nà o vi phạ m sẽ phả i
chịu trá ch nhiệm theo đú ng qui định củ a phá p luậ t về hợ p đồ ng kinh tế.
f. Trong quá trình thự c hiện nếu có phá t sinh tă ng hoặ c giả m thì hai bên chủ độ ng
thương lượ ng giả i quyết, khi cầ n sẽ lậ p phụ lụ c hợ p đồ ng hoặ c biên bả n bổ sung hợ p
đồ ng.
Điều 9. Hiệu lực hợp đồng.
Hợ p đồ ng đượ c thà nh lậ p 02 (hai) bả n, mỗ i bên giữ  01 (mộ t) bả n, có giá trị phá p lý như
nhau.
Hợ p đồ ng có hiệu lự c từ ngà y ký và tự độ ng thanh lý khi cá c bên hoà n thà nh nghĩa vụ đã
thỏ a thuậ n trong hợ p đồ ng.
ĐẠI DIỆN BÊN ĐẠI DIỆN BÊN B

You might also like