Professional Documents
Culture Documents
BT ChuDe2 Trang
BT ChuDe2 Trang
Công ty Mad Hatter mua 1 thiết bị mới với giá $365,000 theo điều kiện FOB. Các chi phí khác liên quan đến việc mua thiết
Thuế doanh thu (sales tax)
Chi phí vận chuyển
Phí bảo hiểm trên đường vận chuyển
Phí bảo hiểm sau khi thiết bị đã đưa về công ty
Phí lắp đặt
Phí bảo hiểm năm hoạt động đầu tiên của thiết bị
Phí chạy thử
403,300
Bài 2.
Báo cáo tài chính năm 2010 của công ty bia Boston công bố các thông tin sau:
E. Property, Plant and Equipment
Property, plant and equipment for the years ended December 25, 2010 and December 26, 2009
consisted of the following ($1,000)
2010 2009
Kegs
Machinery and plant equipment
Office equipment and furniture
Leasehold improvements
Land
Building
Công ty ghi nhận chi phí khấu hao liên quan đến những tài sản trên là $17.3 triệu và $16.8 triệu
cho niên độ kế toán kết thúc vào ngày 25 tháng 12 năm 2010 và 26 tháng 12 năm 2009.
Ngoài ra, công ty Boston báo cáo các thông tin sau trên Báo cáo tài chính ($1,000)
TRẢ LỜI
BÀI 3
Đơn vị tính: triệu đồng
Khấu hao lũy kế Bất động sản, nhà xưởng, thiế bị (PPE)
$165 SDDK
Khấu hao lũy kế của PPE được xóa sổ trong năm 2020
($165 + $26 - $183=$8) $26 Chi phí khấu hao
183 SDCK
BÀI LÀM
Mua các tài sản công ty: 1,300,000 Nguyên giá
Ghi bút toán nhật ký cho nghiệp vụ mua trên của watson
Giá trị hợp lý Tỷ lệ Nguyên giá
Đất đai 214,500 15% 195,000
Văn phòng 357,500 25% 325,000
Thiết bị 572,000 40% 520,000
Hàng tồn kho 286,000 20% 260,000
1,430,000 100% 1,300,000
Bút toán:
Đất đai 195,000
Văn phòng 325,000
Thiết bị 520,000
Hàng tồn kho 260,000
Tiền mặt 1,300,000
BÀI 5
Ta có:
CP trong năm 2012: 600,000 Vay ngân hChi phí lãi vay=
Vốn hóa lãi vay năm 2012: 30,000 Lãi vay
CP trong năm 2013: 370,000
Vốn hóa lãi vay trong năm 2013: 60,900
TỔNG: 1,060,900
CP phát sinh từ năm 2012 qua năm 2013
CP phát sinh từ năm 2012 qua năm 2013
CP phát sinh từ năm 2012 qua năm 2013
CP phát sinh từ năm 2012 qua năm 2013
CP phát sinh từ năm 2012 qua năm 2013
01/01/2013)
KTTC quyển 1
Sai
Nợ KHLK 2,000
Nợ CP do đánh giá l 26,000
Có PPE 28,000
3.Tính chi phí khấu hao của thiết bị trong năm 2014
GTGS của thiết bị đầu năm 2014 299,000
KHLK thiết bị năm 2014 (299.000/6,5 nă 46,000
NỢ CPKH $ 46,000
CÓ KHLK $ 46,000
4. Làm lại yêu cầu 2 với giả định giá trị hợp lý của thiết bị tại cuối năm 2013 là $338,000
*NET METHOD ghi chú
GTGS của thiết bị= (350.000-25.000) 325,000 25,000 (350.000/(7*12))*6thang
Thặng dư: 338.000-325000 13,000
NỢ KHLK $ 25,000
CO PPE $ 25,000
NO PPE $ 13,000
CÓ Thặng dư đánh giá lại (OCI)
$ 13,000
*GROSS METHOD
% FV Chênh lệch
NG 350,000 107.7 364000.0 14000
KHLK 25,000 7.7 26000 1,000
GTCL 325,000 10000% 338000 13,000
NỢ PPE 14,000
CÓ KHLK 1,000
CÓ Thặng dư đánh giá lại (OCI) 13,000
* Note:
- GTCL > FV = >Thâm hụt
- GTCL < FV = >Thặng dư
(350.000/(7*12))*6thang
Ví dụ trên lớp:
TH1 TH2 TH3 TH4
Năm 2019
C/L 10 -10 10 10
Năm 2020
C/L 15 -15 15 -15
Năm 2021
C/L 5 -5 -5 5
Yêu cầu: Ghi nhận bút toán đánh giá lại cho từng năm
* GROSS METHOD:
*TH1 *Th2 *TH3
2019 N (ppe) 10 N (lỗ tổn t 10 N(ppe) 10
C(tddgll) 10 C (ppe) 10 C(tddgl) 10
2020 N (ppe) 15 N (lỗ tổn t 15 N(ppe) 15
C(tddgll) 15 C (ppe) 15 C(tddgl) 15
2021 N(tddgl) 25 N (lỗ tổn t 5 N(tddgl) 25
N (lỗ tổn t 5 C (ppe) 5 N(lỗ tổn th 5
c (ppe) 30 C(ppe) 30
*TH4