Professional Documents
Culture Documents
Btap Hiện Tại Hoàn Thành
Btap Hiện Tại Hoàn Thành
Bài 2: Chia những động từ trong câu dưới đây ở thì hiện tại hoàn thành
Bài 3. Chia các động từ sau ở thì phù hợp. (Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn và hiện tại
hoàn thành)
C. you moved
2. I want to meet him again because the last time I (see) him was 1 month ago.
A. seen
B. have seen
C. saw
D. see
B. haven’t tried
C. don’t try
D. didn’t try
4. Maybe she won’t come this afternoon. How long you (wait) for her?
A. have known
B. have know
C. know
D. knew
8. I (know) his mother since I (be) 5 years old because she was my neighbour.
A. have known – be
C. knew – was
D. knew – were
9. I (read) her post three times but I still don’t understand what she means.
A. read
B. have read
C. reads
D. did read
A. married
B. marries
C. had married
D. will marry
Bài tập 6. Chia thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn
Bài tập nâng cao này sẽ giúp bạn nhận biết rõ về thì hiện tại hoàn thành và quá khứ
đơn – đây là 2 thì nhiều bạn dễ bị nhầm lẫn nhất
Bài 7. Bài tập chuyển đổi thì hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn
Bài 2: Viết lại những câu dưới đây sao cho nghĩa không đổi
1. This last time Tom came back to his hometown was 5 years ago.
=> He has…………………………………………………………………………………………………..
3. It has been 3 years since we first went to Japan.
=> We have………………………………………………………………………………………………….
=> I haven’t………………………………………………………………………………………………….
=> We haven’t……………………………………………………………………………………………….
=> We haven’t……………………………………………………………………………………………….
=> It is…………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tìm lỗi sai và sửa lỗi trong các câu dưới đây
Bài 4: Bài tập thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành
Chuyển đổi từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn (và ngược lại)
-> He hasn’t………………………………………………………………………………..
-> We have………………………………………………………………………………….
-> I haven’t……………………………………………………………………………………
-> We haven’t…………………………………………………………………………………
-> I haven’t…………………………………………………………………………………….
-> It is……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Bài tập thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn
Chia các động từ trong ngoặc ra thì simple past hoặc present perfect
Bài 6: Viết lại các câu sau theo nghĩa tương đương