Professional Documents
Culture Documents
Dabtct1 So Do B
Dabtct1 So Do B
THIẾT KẾ
SÀN SƯỜN BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
LOẠI BẢN DẦM
5400
D
DÇM PHô
5400
C
DÇM CH?NH
5400
B
5400
1 2 3 4
V÷a tr¸ t
3. Vật Liệu
Bảng 3: Các tham số của vật liệu
BêTông B20 Cốt Thép nhóm CI Cốt Thép nhóm CII
Rb = 11,5 (MPa) Rs = 225 (MPa) Rs = 280 (MPa)
Rbt = 0,9 (MPa) Rsc = 225 (MPa) Rsc = 280 (MPa)
Rsw = 175 (MPa) Rsw = 225 (MPa)
Eb = 27.103 (MPa) Es = 21.104 (MPa) Es = 21.104 (MPa)
Trong đó:
D = 0,8 ÷ 1,4 do tải trọng trung bình Chọn D = 1,2
m = 30 ÷ 35 với bản loại dầm
= 79 90 (mm)
(mm)
(mm)
Xét tỉ số 2 cạnh ô bản >2 , nên bản thuộc loại bản dầm,
1m
5400
D
5400
C
5400
B
5400
A
1 2 3 4
* Cb _ đoạn bản kê lên tường: Chọn Cb = 120 (mm) ≥ ( 120 mm ;hb = 80 mm)
330
120
80
400
2075 200 2100 200 2100
2300 2300 2300
= 4,836 (kN.m)
= 3,406 (kN.m)
1.4.3. Lực cắt của dải bản trụ tiết diện bên phải gối thứ nhất:
= 10,255 kN.
1.4.4. Lực cắt của dải bản trụ tiết diện bên trái gối thứ hai:
= 15,383 kN.
1.4.4. Lực cắt của dải bản trụ tiết diện bên phải gối thứ hai, bên tría và bên
phải các gối bên trong:
= 12,973 kN.
qb=gb+pb=12,356 (kN/m2)
pb
gb
a)
Lb=2075 Lg=2100 Lg=2100 Lg=2100
1
4,836 kN.m 3,406 kN.m 3,406 kN.m
b)
4,836 kN.m 3,406 kN.m 3,406 kN.m
10,255 kN
12,973 kN 12,973 kN 12,973 kN
c)
15,383 kN 12,973 kN 12,973 kN
- Bê tông có cấp độ bền chịu nén B20 : Rb = 11,5 MPa ; Rbt = 0,9 MPa
- Cốt thép sàn sử dụng loại CI : Rs = 225 MPa
Tra bảng ta được:R = 0,407 R = 0,645
Với: pl = 0,3 pl = 0,37
max = = 1,89%
Vì bản tính toán theo sơ đồ khớp dẻo nên ta phải hạn chế chiều cao vùng
bê tông chịu nén bằng giá trị giới hạn dẻo pl m< pl = 0,3.
Giả thiết: a = 15 mm Chiều cao làm việc của bê tông:
ho = hb – a = 80 – 15 = 65 (mm)
1.5.1.Tính Cốt thép ở nhịp biên và gối thứ 2:
0,11
= = 0,56 %
Ta thấy: min = 0,1% = 0,56% max = 1,89% (bố trí hợp lí).
Chọn a130 (As chọn = 387 mm2, As= 5,54 %)
0,08
= = 0,409 %
Ta thấy: min = 0,1% = 0,409% max = 1,89% (bố trí hợp lí).
Chọn a180 (As chọn = 279 mm2, As= 4,74 %)
Hàm lượng:
Hàm lượng:
Tại nhịp biên và gối 2
A A
5400
D
C
B B
5400
C
5400
B
5400
A
1 2 3 4
Ø8a130 Ø6a150
4 5' 5' 5'
5400
Ø6a200
2'
B 3'
Ø6a200
Ø8a130 Ø8a180
4 5 5 5
Ø6a200
7
5400
Ø8a180
2
6
Ø8a130
1
Ø6a300
Ø6a200
3
A
6900 3450
1 2
330
220
80
400
700
5195 300 5100 150
5400 5400
A B C
- Tung độ nhánh dương tại các tiết diện của biểu đồ bao mômen :
Mmax = max.qdp.L2
- Tung độ nhánh âm tại các tiết diện của biểu đồ bao mômen :
Mmin = min.qdp.L2
Trong đó:
*Các tiết diện trên biểu đồ cách nhau 0,2.L
*Tại nhịp biên lấy L=Lb ; Gối thứ 2 lấy L = max (Lb,Lg); nhịp giữa lấy L=Lg.
*Các hệ số max, min lấy trong bảng tra bằng cách nội suy.
- Kết quả tính toán được tóm tắt trong Bảng 5.
- Mômen âm ở nhịp biên triệt tiêu cách mép gối tựa (Gối thứ 2) một đoạn:
x1 = k.Lb = 0,255.5595 = 1426(mm)
- Mômen dương triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
* Với nhịp biên (cách mép gối 2): x2 = 0,15.Lb = 0,15.5595 = 839 (mm)
*Với nhịp giữa (cách mép dầm chính): x3= 0,15.Lg = 0,15.5500 = 825 (mm)
- Mômen dương lớn nhất cách mép gối tựa một đoạn:
*Với nhịp biên (cách mép tường): x4 = 0,425.Lb = 0,425.5595 = 2378 (mm)
*Với nhịp giữa (cách mép dầm chính): x5= 0, 5.Lg = 0,5.5500 = 2750 (mm)
Bảng 5: Xác định tung độ biểu đồ bao mômen của dầm phụ
Giá trị của Tung độ biểu đồ M
Tiết L qdp.L2
Vị trí M max M min
diện max min
(m) (kN.m) (kN.m) (kN.m)
Gối biên 0 5,595 953,96 0 0
1 0,065 62,00
2 0,09 85,86
Nhịp biên 0,425L 5,195 953,96 0,091 86,81
3 0,075 71,55
4 0,02 19,08
Gối thứ 2 5 -0,0715 -68,21
6 0,018 0,0306 16,59 28,21
7 0,058 0,0096 53,47 8,85
Nhịp giữa 0,5L 5,1 921,84 0,0625 57,62
8 0,058 0,0066 53,47 6,08
9 0,018 0,0246 16,59 22,68
Gối thứ 3 10 -0,0625 -57,62
2.3.2. Biểu đồ bao lực cắt :
Tung độ của biểu đồ bao lực cắt được xác định như sau:
*Đối với gối biên:
QA = 0,4.qdp.Lb = 0,4.30,474.5,195 = 68,2 (kN)
*Bên trái gối thứ 2:
= - 0,6.qdp.Lb = - 0,6.30,474.5,195 = - 102,3 (kN)
*Bên phải gối thứ 2, bên trái gối thứ 3:
=- = 0,5.qdp.Lg = 0,5.30,474.5,1 = 83,8 (kN)
1294
28,21
22,68
68,21
8,85
6,08
57,62
b) M 0 1 2 3 4 5 6 9
kN.m 7 8
53,47
53,47
10
62,00
71,55
57,62
86,81
85,86
16,59
19,08
16,59
839 825
2123 2450
83,8
68,2
Q
c) kN
83,8
102,3
Hình 9 : Sơ đồ tính toán và biểu đồ bao nội lực của dầm phụ
a) Sơ đồ tính ; b) Biểu đồ bao mômen ; c) Biểu đồ bao lực cắt
2.4. Tính cốt thép
Tra bảng các tham số của vật liệu ta được:
- Bê tông có cấp độ bền chịu nén B20 :
Rb = 11,5 (Mpa) ; Rbt = 0,9 (MPa) ; Eb = 27.103 (MPa)
- Cốt thép dọc sử dụng loại CII : Rs = 280 (MPa) ; Rsc = 280 (MPa)
- Cốt thép đai sử dụng loại CI : Rsw = 175 (MPa) ; Es = 21.104 (MPa)
- Các hệ số: b2= 2 ; b3= 0,6 ; b4= 1,5 ; = 0,01.
R = 0,429 R = 0,623
Với: pl = 0,3 pl = 0,3675
max = = 1,51%
1600
80
400
400
a) b)
Hình 10: Tiết diện tính cốt thép dầm phụ
a) Tiết diện ở nhịp ; b) Tiết diện ở gối
Tra bảng As =
Kiểm tra hàm lượng cốt thép: min = 0,1% = max = 1,51%.
- Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong Bảng 6:
Bảng 6: Tính cốt thép dọc cho dầm phụ
M agt ho,gt As
Tiết diện (kN.m) (mm) m (mm2) (%)
(mm)
Nhịp biên
86,81 35 365 0,0354 0,0360 863,49 1,18
(1600x400)
Gối thứ 2
68,21 45 355 0,2353 0,2724 794,43 1,12
(200x400)
Nhịp giữa 35 365
57,62 0,0235 0,0238 570,86 0,78
(1600x400)
Gối thứ 3
57,62 45 355 0,199 0,224 652,73 0,92
(200x400)
- Các phương án chọn và bố trí cốt thép dọc:
Bảng 7: Chọn và bố trí cốt thép dọc cho dầm phụ
Tiết diện Nhịp biên Gối thứ 2 Nhịp giữa Gối thứ 3
CT tính toán
863,49 794,4 570,86 652,73
As (mm2)
220+ 118 220 + 118 220 220 + 118
Phương án 1
(882,5 mm2) (882,5 mm2) (628 mm2) (882,5 mm2)
416 + 114 314 + 216 414 314 + 216
Phương án 2
(957,9 mm ) 2
(864 mm )2
(603 mm )2
(864 mm2)
316 + 214 414 + 116 316 414 + 116
Phương án 3
(864 mm )2
(817,1 mm ) 2
(603 mm )2
(817,1 mm2)
Từ các phương án trên, ta chọn Phương án 1 để chọn và bố trí thép dọc cho
dầm phụ, vì tất cả các phương án chọn thép đều đảm bảo an toàn, nhưng Phương
án 3 là phương án hợp lý nhất về bố trí thép và khả năng phối hợp, cắt thép tại các
nhịp và gối.
2Ø20 2Ø20
3 3
80
80
80
80
1Ø18 1Ø18
4 5
400
400
400
400
1Ø18
2
2Ø20 2Ø20
1 1
200 200 200 200
n h Þp b iª n gè it hø 2 n h Þp g i÷ a gè it hø 3
Hình 11: Bố trí cốt thép dọc lên các tiết diện chính
Cốt giá thành: Do h=400 mm < 700mm Không cần đặt cốt giá.
- Kiểm tra:
+ Chọn lớp BT bảo vệ: cbv = 25 mm ≥ max (max =16, co=20) mm
+ Khoảng hở nhỏ nhất tại nhịp biên (do 214 + 216 bố trí 1 lớp):
t =[200 – (25.2 + 20.2 + 18)]/2 = 46 mm ≥ max (max = 20 ,to= 25) mm
+ Chiều cao làm việc nhỏ nhất tại nhịp biên (do 220 + 118 ):
Chọn khoảng cách giữa 2 lớp thép theo phương chiều cao dầm là: 25 mm.
- Tính cốt đai cho tiết diện bên trái gối thứ 2 có lực cắt lớn nhất:
Qmax = = 102,3 (kN) ; ho,tt = 365,3 mm
- Kích thước TD HCN(bxh)=(200x400) mm, không có lực dọc f = n = 0
- Dầm có:
+ h=400 mm < 800 mm Chọn 6, có asw = 28,2 (mm2)
+ 150 mm < b = 200 mm < 350 mm Chọn 2 nhánh Asw = 56,4 (mm2).
- Tính sct :
+ Trong đoạn L/4=5800/4=1450 (mm) đầu dầm:
sct min(h/2 ; 150) mm = 150 mm
+ Trong đoạn dầm còn lại:
sct min(3h/4 ; 500) mm = 300 mm
Bêtông không đủ khả năng chịu cắt, cần phải tính cốt đai.
- Tính qsw:
Mb=
= 48.106 (N.mm)
qsw = (N/mm)
Vậy, Chọn s min(smax ; sct ; stt) = min (352,2 ; 150 ; 180) = 150 (mm)
1/3.L 1/3.L
0,2.L
1/3.L
L L
3.1. Sơ đồ tính
- Dầm chính là kết cấu chịu lực chính trong sàn nên cần được tính theo sơ
đồ đàn hồi để đảm bảo an toàn.
- Do dầm chính được đổ toàn khối với cột, xét tỉ lệ độ cứng đơn vị của dầm
và cột, ứng với trường hợp thì dầm chính xem như một dầm liên
330
120
80
400
700
§ Öm Bª t«ng ®Çu dÇm
2300 2300 2300 2300 2300
6900 6900
1 2
P P P
G G G
Xác định biểu đồ mômen cho từng trường hợp đặt tải:
- Tung độ của biểu đồ mômen tại tiết diện bất kì của từng trường hợp
đặt tải được xác định theo công thức:
MG = .G.L = .70.6,9 = 483. (kN.m)
MPi = .P.L = .120.6,9 = 828. (kN.m)
: Hệ số tính được tại các mặt cắt tiết diện bằng phương
pháp lực trong cơ học kết cấu phụ thuộc vào sơ đồ dầm,
dạng tải trọng và sơ đồ chất tải lên từng nhịp.
- Do tính chất đối xứng nên chỉ cần tính cho 2 nhịp. Kết quả tính biểu đồ
mômen cho từng trường hợp tải được trình bày trong Bảng 9:
G G G G G G
(a)
MG 1 2 3 4
1 2 3 4
P P P P
(b)
MP1 1 2 3 4
1 2 3 4
P P
(c)
MP2 1 2 3 4
1 2 3 4
P P P P
(d)
MP3 1 2 3 4
1 2 3 4
P P
(e)
MP4 1 2 3 4
1 2 3 4
P P P P
(f)
MP5 1 2 3 4
1 4
P P
(g)
MP6 1 2 3 4
1 2 3 4
Hình 14: Các trường hợp đặt tải của dầm 3 nhịp
Tiết
1 2 Gối 2 3 4 Gối 3 5 6
diện
Sơ đồ
Trong các sơ đồ b, c, d, e bảng tra không cho các trị số tại một số tiết diện, ta
phải tính nội suy theo phương pháp cơ học kết cấu:
+ Sơ đồ Mp3:
257,5
257,5
1 2 3 4
66,2
M3
M4
1 2 2 3
M2
M1
P P P P
276
276
276
276
+ Sơ đồ Mp4:
147,4
M3
1 2
M4
2 2
3 4
36,4
1 3
M2
M1
36,4
147,4
M3
M4
3
3 4 4
257,5
P P P P = 120 kN
66,2 40,1 22,1 MP3
(kNm)
92,3 70,3
1 2 140 3 4
184,2
147,4
86,1 P P = 120 kN
24,29 MP4
12,13 24,27 36,4 (kNm)
1 2 3 177,7 4
226,9
257,5
P P P P = 120 kN
66,2
22,1 40,1
MP5
(kNm)
70,3 92,3
1 2 140 3 4
184,2
147,4
P = 120 kN P 86,1
24,29 MP6
36,4 24,27 12,13 (kNm)
1 177,7 2 3 4
226,9
Hình 15: Biểu đồ mômen của từng trường hợp tải (đơn vị: kN.m)
386,5
167,6 2 102,7
150 150
2300 2300
Hình 16: Xác định mômen mép gối (đơn vị: kN.m)
- Gối thứ 2 và gối thứ 3:
= 350,4 (kN.m)
= 354,6 (kN.m)
MMin
Hình 17: Biểu đồ Bao mômen dầm chính (đơn vị: kN.m)
Bảng 12: Xác định tung độ biểu đồ lực cắt thành phần
và biểu đồ bao lực cắt (kN)
Đoạn
(1)-1 1-2 2-(2) (2)-3 3-4 4-(3) (3)-5 5-6 6-(4)
Lực cắt
Q1 = QG + QP1 155,3 -34,7 -224,7 70 0 -70 224,7 34,7 -155,3
Q2 = QG + QP2 35,3 -106,7 -248,7 190 0 -190 248,7 106,7 -35,3
Q3 = QG + QP3 134 -34,7 -104,7 216,6 26,6 -163,4 104,7 34,7 -134
Q4 = QG + QP4 56,6 -13,4 -83,4 43,4 -26,6 -96,6 229,9 40 -149,8
Q5 = QG + QP5 41,7 28,3 -98,3 163,4 -26,6 -216,6 246 93,3 -134
Q6 = QG + QP6 98,5 -40 -229,9 96,6 26,6 -43,4 83,4 13,4 -56,6
Qmax 155,3 28,3 -83,4 216,6 26,6 -43,4 248,7 106,7 35,3
Qmin 35,3 -106,7 -248,7 43,4 -26,6 -216,6 83,4 -28,3 -155,3
216,6 248,7
QMax
155,3
83,4 106,7
35,3 28,3 43,4 26,6 Q
83,4 26,6 43,4
28,3 35,3 (kN)
106,7
155,2
248,7 216,6
QMin
1 2 3 4
Hình 18: Biểu đồ Bao lực cắt dầm chính (đơn vị: kN)
max = = 2,56%
2300 80
700
700
a) b)
Hình 19: Tiết diện tính cốt thép dầm chính
a) Tiết diện ở nhịp ; b) Tiết diện ở gối
m =
As =
Kiểm tra hàm lượng cốt thép: min = 0,1% = max = 2,56%.
- Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong Bảng 13:
Bảng 13: Tính cốt thép dọc cho dầm chính
M As Chọn cốt thép
Tiết diện m (mm2) (%)
(kN.m) Chọn As,chọn
Nhịp biên
(2300x700) 357,2 0,0340 0,0346 2059,1 1,09 422 + 220 2149
Gối thứ 2
(300x700) 386,5 0,2822 0,3492 2710,7 1,43 425 + 222 2724
Nhịp giữa
(2300x700) 197,9 0,0189 0,0191 1136,7 0,60 222 + 220 1388
- Kiểm tra:
+ Chọn lớp BT bảo vệ:
cbv,nhịp = 30 mm ≥ max (max = 25, co=20) mm
cbv,gối = 35 mm ≥ max (max =25 , co=20) mm
+ Khoảng hở nhỏ nhất tại gối thứ 2 (do 425):
t =[300 – (35.2 + 25.4]/3 = 43 mm ≥ max (max =25,to= 25) mm
+ Chiều cao làm việc nhỏ nhất tại nhịp biên (do 422 + 220 bố trí 2 lớp ):
Chọn khoảng cách giữa 2 lớp thép theo chiều cao dầm là 30 mm.
= 53,2 mm
80
80 5
2Ø25 2Ø22
6
700
700
2Ø20
3
2Ø22
2
2Ø22
1
300
300
n h Þp b iª n gè it hø 2
80
700
2Ø20
7
2Ø22
1
300
n h Þp g i÷ a
Hình 20: Bố trí cốt thép len tiết diện dầm chính
Cốt giá thành: Cần đặt cốt giá do h=700 mm Chọn 214.
- Tính sct :
Trong đoạn 2300 mm gần gối tựa:
sct min(h/3 ; 500) mm = min(700/3 ; 500) mm = 233 mm
Chọn s = 200 mm.
Trong đoạn dầm còn lại (2300mm giữa nhịp):
sct min(3h/4 ; 500) mm = 500 mm
Chọn s = 400 mm.
- Kiểm tra điều kiện hạn chế:
Chọn s = min (smax, sct) = 200 mm
Bêtông không đủ khả năng chịu cắt, cần phải tính cốt đai.
- Tính qsw:
Mb= (N.mm)
qsw = (N/mm)
Vậy, Chọn s min(smax , sct , stt) = min (681 , 200 , 207) = 200 (mm)
a a
F
400
664
700
264
50 200 50
660
Hình 21: Bố trí cốt treo
- Tính khả năng chịu lực theo các công thức sau:
Kết quả tính toán được tóm tắt trong Bảng 14:
Bảng 14: Tính khả năng chịu lực của dầm chính
As att ho,tt [M]
Tiết diện Cốt thép m
(mm2) (mm) (mm) (kN.m)
Nhịp biên 422 + 220 2149 55,9 644 0.033 0,032 381,2
(2500x700) Cắt 220, còn 422 1520,5 41 659 0,022 0,022 277,4
Gối thứ 2 425 + 222 2724 62,4 637,6 0,347 0,287 401,9
Cắt 222, còn 425 1963,5 42,5 657,5 0,242 0,213 317,6
(300x700)
Cắt 225, còn 225 981,8 42,5 657,5 0,121 0,114 169,8
Nhịp giữa 222 + 220 1388,6 41 659 0,021 0.020 253,6
(2500x700) Cắt 220, còn 222 760 41 659 0,011 0,011 139,4
3.5.2. Xác định tiết diện cắt lý thuyết và đoạn kéo dài W :
- Vị trí tiết diện cắt lý thuyết : x được xác định theo tam giác đồng dạng.
- Lực cắt tại TD cắt lý thuyết: Q lấy bằng độ dốc của BĐ bao mômen.
- Để xác định chính xác vị trí của tiết diện cắt lí thuyết (x1 , x2) ta sử dụng quan hệ hình
học giữa các tam giác đồng dạng
Từ tiết diện cắt lí thuyết trở đi, thanh thép phải kéo dài thêm đoạn W rồi mới cắt hẳn,
đoạn W được xác định theo công thức:
Bảng 12: Xác định mặt cắt lí thuyết và đoạn kéo dài W tại các tiết diện nhịp
Tiết diện Cốt thép Mặt cắt lí thuyết x W W
(mm) (mm) chọn
(mm)
x2
357,2
277,4
x3
(Gần gối 2)
277,3
x4
Nhịp biên 225 1136 1023 1100
92,6
277,3
139,5
(Gần gối 2)
92,6 x5
139,4
197,9
Nhịp giữa 220 1841 872 900
Bảng 13: Xác định mặt cắt lí thuyết và đoạn kéo dài W tại các tiết diện gối
Tiết diện Cốt thép Mặt cắt lí thuyết x (mm) W (mm) W chọn
(mm)
Gối 2
Bên trái 222 1284 1068 1100
386,5
169,8
1,6
x3
Gối 2
317,6
386,5
Bên trái 220 1,6 408 923,86 950
x4
Gối 2
Bên phải 220 513 754,45 750
317,6
386,5
77,7
x5
Gối 2
Bên phải 222 1614 872 900
169,8
386,5
77,7
x6