20 ĐỀ LÝ THUYẾT HÓA CHỐNG LIỆT SAI

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 52

20 ĐỀ LÝ THUYẾT CHỐNG LIỆT – CHỐNG SAI NGU

BÀI TẬP TRY HARD PHẦN BẮT BUỘC – THỬ THÁCH : 20 ĐỀ/200 PHÚT

ĐỀ CHỐNG SAI NGU – SỐ 01


Câu 1: Trong thà nh phầ n củ a dầu gộ i đầ u thườ ng có mộ t số este. Vai trò củ a các este nà y là
A. tạ o mà u sắ c hấ p dẫ n.       B. làm giả m thà nh phầ n củ a dầ u gộ i.
C. tạ o hương thơm má t, dễ chịu.       D. tă ng khả nă ng là m sạ ch củ a dầu gộ i.
Câu 2: Tính chấ t hó a họ c chung củ a kim loại là
A. tính khử .       B. tính bazơ.       C. tính axit.       D. tính oxi hó a.
Câu 3: Oxit kim loạ i nà o sau đâ y tan đượ c trong cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?
A. CuO.       B. MgO.       C. Al2O3.       D. Fe2O3.
Câu 4: Kim loại X đượ c sử dụ ng trong nhiệt kế, á p kế và mộ t số thiết bị khác. Ở điều kiện thườ ng, X là chấ t lỏ ng.
Kim loạ i X là
A. Cr.       B. Hg.       C. W.       D. Cs.
Câu 5: Etyl propionat là este có mù i dứ a. Cô ng thứ c củ a etyl propionat là
A. C2H5COOC2H5.       B. HCOOC2H5.       C. CH3COOCH3.       D. C2H5COOCH3.
Câu 6: Chấ t nà o sau đâ y cò n gọ i là đườ ng nho?
A. Saccarozơ.       B. Xenlulozơ.       C. Glucozơ.       D. Fructozơ.
Câu 7: Kim loại nà o sau đâ y thuộ c nhó m IA trong bả ng tuầ n hoà n?
A. Be.       B. Ca.       C. Al.       D. K.
Câu 8: Số oxi hó a củ a sắ t trong sả n phẩ m thu đượ c khi cho sắ t tác dụ ng vớ i mộ t lượ ng dư dung dịch HCl đặc, nó ng?
A. 2+.       B. +3.       C. +2.          D. 3+.
Câu 9: Chấ t béo là thứ c ă n quan trọ ng củ a con ngườ i, là nguồ n cung cấ p dinh dưỡ ng và nă ng lượ ng đá ng kể cho cơ
thể hoạ t độ ng. Ngoà i ra, mộ t lượ ng lớ n chấ t béo đượ c dù ng trong cô ng nghiệp để sả n xuấ t
A. xà phò ng và ancol etylic.       B. glucozơ và glixerol.
C. glucozơ và ancol etylic.       D. xà phò ng và glixerol.
Câu 10: Kim loại Fe khô ng phả n ứ ng vớ i chấ t nà o sau đâ y trong dung dịch?
A. MgCl2.       B. AgNO3.       C. FeCl3.       D. CuSO4.
Câu 11: Hỗ n hợ p tecmit đượ c sử dụ ng dù ng để hà n đườ ng ray. Hỗ n hợ p tecmit gồ m bộ t Fe2O3 vớ i
A. Cu.       B. Fe.       C. Mg.       D. Al.
Câu 12: Trong phâ n tử chấ t nà o sau đâ y có 2 nhó m (NH2) và 1 nhó m (COOH)?
A. Anilin.       B. Alanin.       C. Nicotin.       D. Lysin.
Câu 13: Nung thạch cao số ng ở 160°C, thu đượ c thạ ch cao nung. Cô ng thứ c củ a thạch cao nung là
A. CaSO4.       B. CaSO4.H2O.       C. CaO.       D. CaSO4.2H2O.
Câu 14: Quặ ng nà o sau đâ y có chứ a oxit sắ t?
A. Xiderit.       B. Hematit.       C. Dolomit.       D. Boxit.
Câu 15: Nicotin thuộ c loạ i chấ t nà o sau đâ y
A. Este.       B. Amin.       C. Cacbohidrat.       D. Axit.
Câu 16: Kim loại nà o sau đâ y đượ c điều chế bằ ng phương phá p điện phâ n nó ng chả y muố i halogenua tương ứ ng.
A. Cu.       B. Na.       C. Fe.       D. Al.
Câu 17: Dã y gồ m cá c kim loạ i đều tá c dụ ng vớ i dung dịch H2SO4 đặc nguộ i là
A. Fe, Cu, Mg.       B. Na, Al, Cu.       C. Cu, Mg, Ba.       D. Ba, Al, Ag.
Câu 18: Nguyên nhâ n gâ y ra ngộ độ c, có thể dẫ n đến tử vong khi dù ng than sưở i ấm trong phò ng kín đó là khí CO.
Tên gọ i củ a CO là
A. Cacbonic.       B. Khí than ướ t.       C. Khi lò ga.       D. Cacbon monooxit.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 1
Câu 19: Dã y gồ m cá c kim loạ i đượ c sắ p xếp theo thứ tự tă ng dầ n khả nă ng hoạ t độ ng hó a họ c từ trá i sang phả i là :
A. Fe, Al, Mg, K.       B. Al, Mg, K, Fe.       C. Fe, Al, K, Mg.       D. Fe, Mg, Al, K.
Câu 20: Nhỏ và i giọ t nướ c brom và o ố ng nghiệm đự ng 2 ml dung dịch chấ t X, lắ c nhẹ, thấ y có kết tủ a trắ ng. Chấ t X

A. Glixerol.       B. Anilin.       C. Etanol.       D. Axit axetic.
Câu 21: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Cao su lưu hó a có cấu trú c mạ ch khô ng phâ n nhá nh.
B. Tơ nilon-6,6 đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
C. PVC đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng hợ p.
D. Sợ i bô ng, tơ tằ m đều thuộ c loại tơ thiên nhiên.
Câu 22: Hò a tan Fe3O4 và o dung dịch H2SO4 loã ng dư, thu đượ c dung dịch X. Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Dung dịch X tác dụ ng đượ c vớ i dung dịch AgNO3.
B. Cho NaOH dư và o dung dịch X, thu kết tủ a.
C. Dung dịch X khô ng thể hoà tan Cu.
D. Dung dịch X là m mấ t mà u thuố c tím.
Câu 23: Các polime thuộ c loạ i tơ nhâ n tạ o là
A. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.       B. tơ tằm và tơ nilon-6.
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron.       D. tơ visco và tơ nilon-6,6.
Câu 24: Thuỷ phâ n este E trong mô i trườ ng axit thu đượ c cả hai sả n phẩm đều có khả nă ng tham gia phả n ứ ng
trá ng gương. Cô ng thứ c cấu tạ o thu gọ n củ a este E là
A. CH3COOCH=CH2.       B. CH2=CHCOOCH3.
C. HCOOCH=CHCH3.       D. HCOOC(CH3)=CH2.
Câu 25: Cho cá c chấ t: cao su buna, poli(metyl metacrylat), tơ olon và polietilen. Số chấ t đượ c tạ o thà nh từ phả n
ứ ng trù ng hợ p là
A. 4.       B. 3.       C. 2.       D. 1.
Câu 26: Nhó m chấ t nà o sau đâ y đều là chấ t điện li yếu?
A. CH3COOH, HI, H2S.       B. CH3COONa, HF, K2S.
C. NaOH, HBr, NH4Cl.       D. HCOOH, HF, H2S.
Câu 27: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X
Hình vẽ trên minh họ a phả n ứ ng nà o sau đâ y?

to
A. NH4Cl + NaOH 
 NaCl + NH3 + H2O.
o
t
B. NaCl (rắ n) + H2SO4 (đặ c)   NaHSO4 + HCl.
H SO ñaëc, t o
C. C2H5OH  C2H4 + H2O.
2 4

o
CaO, t
D. CH3COONa (rắ n) + NaOH (rắ n)   Na2CO3 + CH4.
Câu 28: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Do có tính sá t trù ng, fomon đượ c sử dụ ng để ngâ m mẫ u độ ng vậ t.
(b) Dầ u dừ a có chứ a chấ t béo chưa bã o hò a (phâ n tử có gố c hidrocacbon khô ng no)
(c) Thà nh phầ n chủ yếu củ a khí biogas là metan.
(d) Vả i làm từ tơ nilon-6,6 bền trong mô i trườ ng bazơ hoặ c mô i trườ ng axit.
(e) Dung dịch lysin, axit glutamic đều làm quỳ tím chuyển màu xanh.
(f) Cao su buna-N, buna-S đều thuộ c loạ i cao su thiên nhiên.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4.       B. 3.       C. 5.       D. 2.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 2
Câu 29: Tiến hà nh các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg và o lượ ng dư dung dịch FeCl3.
(b) Cho Ba và o dung dịch CuSO4.
(c) Cho Zn và o dung dịch CuSO4
(d) Nung nó ng hỗ n hợ p Al và Fe2O3 (khô ng có khô ng khí) đến khi phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n.
(e) Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH và o dung dịch FeCl3.
(f) Cho dung dịch Fe(NO3)2 và o dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm thu đượ c kim loạ i là
A. 3.       B. 2.       C. 5.       D. 4.
Câu 30: Trong phò ng thí nghiệm, etyl axetat đượ c điều chế theo cá c bướ c:
– Bướ c 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chấ t và 1 giọ t axit sunfuric đặc và o ố ng nghiệm.
– Bướ c 2: Lắ c đều, đồ ng thờ i đun cá ch thủ y 5 – 6 phú t trong nồ i nướ c nó ng 65 – 70°C.
– Bướ c 3: Là m lạ nh rồ i ró t thêm và o ố ng nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bã o hò a.
Cho các phá t biểu sau:
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặ c bằ ng dung dịch axit sunfuric loã ng.
(b) Có thể tiến hà nh thí nghiệm bằ ng cá ch đun sô i hỗ n hợ p.
(c) Để kiểm soá t nhiệt độ trong quá trình đun nó ng có thể dù ng nhiệt kế.
(d) Dung dịch NaCl bã o hò a đượ c thêm và o ố ng nghiệm để phả n ứ ng đạ t hiệu suấ t cao hơn.
(e) Có thể thay dung dịch NaCl bã o hò a bằ ng dung dịch HCl bã o hò a.
(f) Để hiệu suấ t phả n ứ ng cao hơn nên dù ng dung dịch axit axetic 15%.
Số phá t biểu sai là
A. 4.       B. 5.       C. 2.       D. 3.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 3
ĐỀ CHỐNG SAI NGU – SỐ 02
Câu 1: Kim loại Zn có thể khử đượ c ion nà o sau đâ y:
A. Mg2+.       B. Sr2+.       C. H+.       D. Na+.
Câu 2: Kim loại nà o sau đâ y khô ng tác dụ ng vớ i dung dịch H2SO4 loã ng?
A. Na.       B. Mg.       C. Cu.       D. Al.
Câu 3: Chấ t nà o sau đâ y làm giấ y quỳ tím ẩ m chuyển thà nh màu xanh?
A. CH3COOH.       B. C2H5NH2.       C. C6H5NH2.       D. NH2CH2COOH.
Câu 4: Chấ t nà o sau đâ y khô ng phải là axit béo?
A. Axit axetic.       B. Axit stearic.       C. Axit panmitic.       D. Axit oleic.
Câu 5: Sả n phẩm củ a phả n ứ ng giữ a kim loạ i Al vớ i khí clo là
A. AlCl3.       B. Al(OH)3.       C. Al2Cl3.       D. Al3Cl2.
Câu 6: Phâ n bó n nà o sau đâ y có hà m lượ ng đạm cao nhấ t:
A. NH4NO3.       B. (NH4)2SO4.       C. (NH2)2CO.       D. NH4Cl.
Câu 7: Số nguyên tử cacbon trong phâ n tử Lysin là
A. 6.       B. 4.       C. 5.       D. 3.
Câu 8: Chấ t nà o sau đâ y tá c dụ ng vớ i dung dịch H2SO4 loã ng nó ng, dư sinh ra 2 muố i
A. Fe3O4.       B. Fe2O3.       C. Fe(OH)3.       D. FeO.
Câu 9: Cô ng thứ c củ a sắ t(III) nitrat là
A. Fe2(SO4)3.       B. Fe(NO2)3.       C. Fe(NO2)2.       D. Fe(NO3)3.
Câu 10: Chấ t bộ t X màu đen, có khả nă ng hấ p phụ cá c khí độ c nên đượ c dù ng trong các má y lọ c nướ c, khẩ u trang y
tế, mặ t nạ phò ng độ c. X là
A. diêm sinh.       B. zeolit.       C. thạ ch cao.          D. than hoạ t tính.
Câu 11: Glixerol là ancol có số nhó m hiđroxyl (-OH) là
A. 2.       B. 1.       C. 3.       D. 4.
Câu 12: Este etyl axetat có cô ng thứ c là
A. CH3COOC2H5.       B. CH3COOH.       C. CH3CHO.       D. CH3CH2OH.

Câu 13: Trong phâ n tử triolein có bao nhiêu liên kết pi?


A. 4       B. 5       C. 6       D. 3
Câu 14: Cacbohiđrat nà o sau đâ y khi thủ y phâ n hoà n toà n trong mô i trườ ng axit thu đượ c 2 loạ i monosaccarit?
A. Xenlulozơ       B. Saccarozơ       C. Tinh bộ t       D. Glucozơ
Câu 15: Mộ t amin có trong câ y thuố c lá rấ t độ c, nó là tác nhâ n chính gâ y ra viêm phổ i, ho lao. Amin đó là
A. Anilin       B. Trimetylamin       C. Benzyl amin       D. Nicotin
Câu 16: Chấ t nà o sau đâ y là tetrapeptit?
A. Gly-Ala       B. Ala-Gly-Ala-Val.       C. Alanin.       D. Gly-Gly-Gly.
Câu 17: Cho dã y các chấ t: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chấ t trong dã y có khả nă ng tham
gia phả n ứ ng trù ng hợ p là
A. 4.       B. 3.       C. 2.       D. 1.
Câu 18: Kim loại nà o sau đâ y có khố i lượ ng riêng lớ n nhấ t?
A. Fe.       B. Ag.       C. Li.       D. Os.
Câu 19: Trong phả n ứ ng: Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag. Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng?
A. Ion Cu2+ bị khử thà nh Cu       B. Ion Ag+ bị oxi hó a thà nh Ag
2+
C. Cu bị khử thà nh ion Cu       D. Ion Ag+ bị khử thà nh Ag
Câu 20: Kim loại có thể điều chế đượ c bằ ng tấ t cả các phương phá p nhiệt luyện, thủ y luyện, điện phâ n dung dịch là
A. Na       B. Mg       C. Al.       D. Cu.
Câu 21: Dẫ n khí CO dư đi qua hỗ n hợ p gồ m CuO, Fe 2O3, MgO nung nó ng, thu đượ c chấ t rắ n X. Cho X tác dụ ng vớ i
dung dịch chứ a AgNO3 dư, thu đượ c chấ t rắ n Y. Thà nh phầ n củ a Y là
A. MgO và Ag.       B. Ag.       C. Ag và Cu.       D. MgO, FeO và Ag.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 4
Câu 22: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Đun nó ng là m mềm đượ c nướ c có tính cứ ng tạm thờ i.
B. Nhú ng thanh kẽm và o dung dịch CuSO4 có xả y ra ă n mò n điện hó a họ c
C. Hỗ n hợ p bộ t nhô m và oxit sắ t (hỗ n hợ p tecmit) đượ c dù ng để hà n đườ ng ray.
D. Kim loại Na đượ c điều chế bằ ng cách điện phâ n dung dịch NaCl.
Câu 23: Cho sơ đồ phả n ứ ng sau: X + H2SO4 (đặc nó ng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. X khô ng thể là chấ t nà o sau đâ y?
A. Fe(OH)2       B. Fe3O4       C. FeO       D. Fe2O3.
Câu 24: Cho dã y chuyển hó a: Glyxin + HCl → X1; X1 + NaOH (dư) → X2. Vậ y X2 là
A. H2NCH2COOH       B. ClH3NCH2COOH       C. ClH3NCH2COONa       D. H2NCH2COONa
Câu 25: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 đượ c tạ o thà nh từ cá c monome tương ứ ng là
A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
Câu 26: Tiến hà nh thí nghiệm vớ i các dung dịch X, Y, Z, T thu đượ c kết quả như sau:
X, Y, Z, T lầ n lượ t là :

Mẫu thử Thuố c thử Hiện tượ ng

X, Y, Z, T Quì tím Quì tím khô ng chuyển màu

X, Z Dung dịch AgNO3/NH3 đun nó ng Tạ o chấ t rắ n mà u trắ ng Ag

T Dung dịch Br2 Tạ o kết tủ a trắ ng

Z Cu(OH)2 Tạ o dung dịch xanh lam

A. glyxin, etyl fomat, glucozơ, anilin.       B. anilin, glyxin, glucozơ, axit fomic.
C. etyl fomat, glyxin, glucozơ, anilin.       D. glucozơ, glyxin, axit fomic, anilin.

Câu 27: Trong phò ng thí nghiệm, khí X đượ c điều chế và thu và o bình tam giác bằ ng cá ch đẩ y khô ng khí như hình
vẽ bên.
Khí X là
A. H2. B. C2H2.
C. NH3. D. Cl2

Câu 28: Cho cá c phá t biểu sau:


(a) Tristearin có nhiệt độ nó ng chả y cao hơn nhiệt độ nó ng chả y củ a triolein.
(b) Tinh bộ t đượ c tạ o thà nh trong câ y xanh nhờ quá trình quang hợ p.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hò a tan Cu(OH)2, tạ o phứ c màu xanh lam.
(d) Dung dịch alanin là m quỳ tím chuyển mà u xanh.
(e) Là m sạ ch chai, lọ chứ a đự ng anilin bằ ng cách rử a bằ ng dung dịch HCl, sau đó rử a lạ i bằ ng nướ c.
(g) Amilopectin là polime có cấu trú c mạ ch phâ n nhá nh.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5.       B. 2.       C. 3.       D. 4.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 5
Câu 29: Tiến hà nh các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loạ i Cu dư và o dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sụ c khí CO2 dư và o dung dịch NaOH.
(c) Cho x mol Na2CO3 và o dung dịch chứ a x mol Ca(HCO3)2.
(d) Cho bộ t Fe dư và o dung dịch FeCl3.
(e) Cho hỗ n hợ p BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) và o nướ c dư.
(g) Cho hỗ n hợ p Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) và o dung dịch HCl dư.
Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, số thí nghiệm thu đượ c dung dịch chứ a mộ t muố i là
A. 3.       B. 2.       C. 4.       D. 5.
Câu 30: Tiến hà nh thí nghiệm ă n mò n điện hó a như sau:
Bướ c 1: Cho dung dịch H2SO4 loã ng và o cố c thủ y tinh, sau đó nhú ng tiếp và o 2 thanh kim loại Zn và Cu (khô ng
tiếp xú c trự c tiếp vớ i nhau)
Bướ c 2: Nố i 2 thanh Zn và Cu bằ ng dâ y dẫ n có gắ n điện kế.
Cho các phá t biểu dướ i đâ y:
(a) Ở bướ c 1, Zn bị ă n mò n hó a họ c.
(b) Ở bướ c 2, H2 chỉ thoá t ra ở thanh Cu, khô ng thoá t ra ở thanh Zn.
(c) Ở bướ c 2, nếu thay thanh Cu bằ ng thanh Zn thì kim điện kế khô ng bị lệch.
(d) Sau khi nố i 2 thanh kim loạ i bằ ng dâ y dẫ n thì thanh Zn tan nhanh hơn.
(e) Ở bướ c 2, nếu thay thanh Zn bằ ng thanh Cu thì chỉ xẩ y ra ă n mò n hó a họ c.
(f) Nếu nhấc thanh Cu ra khỏ i dung dịch H2SO4 ở bướ c 2 thì kim điện kế vẫ n bị lệch.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4.       B. 2.       C. 3.       D. 5.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 6
ĐỀ CHỐNG SAI NGU – SỐ 03
Câu 1: Nhô m là nguyên tố đứ ng hà ng thứ ba sau oxi và silic về độ phổ biến trong vỏ Trá i Đấ t. Hợ p chấ t củ a nhô m
có mặ t khắ p nơi, như có trong đấ t sét, mica, boxit, criolit. Cô ng thứ c củ a criolit là :
A. 3NaF.AlF3.       B. K2O.Al2O3.6SiO2.
C. Al2O3.2H2O.       D. Na3AlF4.
Câu 2: Kim loại nhẹ nhấ t là.
A. Hg.       B. Na.       C. Li.       D. Cs.
Câu 3: Trong cô ng nghiệp, kim loạ i nà o sau đâ y đượ c điều chế bằ ng phương phá p điện phâ n nó ng chả y?
A. Na.       B. Ag.       C. Cu.          D. Fe.

Câu 4: Kim loại phả n ứ ng đượ c vớ i nướ c ở nhiệt độ thườ ng là


A. Ba.       B. Cu.       C. Ag.       D. Fe.
Câu 5: Dung dịch nà o sau đâ y làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Phenylamoni clorua.       B. Glyxin.      
C. Etylamin.       D. Anilin.
Câu 6: Nung đá vô i ở nhiệt độ cao, thu đượ c sả n phẩ m gồ m vô i số ng và khí CO2. Vô i số ng có cô ng thứ c hó a họ c là
A. CaC2.       B. CaO.       C. Ca(HCO3)2.       D. Ca.
Câu 7: Thuỷ phâ n este X trong mô i trườ ng kiềm, thu đượ c natri axetat và ancol etylic. Cô ng thứ c củ a X là :
A. CH3COOC2H5.       B. C2H5COOCH3.       C. C2H3COOC2H5.       D. CH3COOCH3.
Câu 8: Phâ n tử amino axit nà o sau đâ y có hai nhó m amino?
A. Axit glutamic.       B. Lysin.       C. Valin.       D. Alanin.
Câu 9: Hợ p chấ t H2NCH(CH3)COOH có tên là
A. Lysin.       B. Glyxin.       C. Alanin.       D. Valin.
Câu 10: Ô nhiễm khô ng khí có thể tạ o ra mưa axit, gâ y ra tác hại rấ t lớ n vớ i mô i trườ ng. Hai khí nà o sau đâ y đều là
nguyên nhâ n gâ y ra mưa axit?
A. SO2 và NO2.       B. NH3 và HCl.       C. H2S và N2.       D. CO2 và O2.
Câu 11: lon nà o sau đâ y có tính oxi hó a mạ nh nhấ t?
A. Mg2+.       B. Zn2+.       C. Cu2+.       D. K+.
Câu 12: Polisaccarit X là chấ t rắ n dạ ng sợ i, mà u trắ ng, khô ng mù i vị. X có nhiều trong bô ng nõ n, gỗ , đay, gai. Thủ y
phâ n X thu đượ c monosaccarit Y. Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. X có cấ u trú c mạch phâ n nhá nh.
B. Phâ n tử khố i củ a Y là 162.
C. Y khô ng tan trong nướ c lạ nh.
D. Y tham gia phả n ứ ng vớ i AgNO3 trong NH3 tạ o ra amoni gluconat.
Câu 13: Cho dung dịch X dư và o dung dịch AlCl3 và FeCl2 thu đượ c kết tủ a Y và dung dịch Z. Cho HCl dư và o dung
dịch Z thu đượ c dung dịch chứ a AlCl3, KCl, HCl dư. Chấ t X là
A. Ba(OH)2.       B. КОН.       C. KNO3.       D. NaOH.
Câu 14: Cu tan trong dung dịch nà o sau đâ y:
A. Fe2(SO4)3.       B. H2SO4 loã ng.       C. HCl loã ng.       D. FeSO4.
Câu 15: Hó a chấ t đượ c sử dụ ng rộ ng rã i trong cá c nhà má y hiện nay để xử lý các khí thả i cô ng nghiệp mộ t cá ch tiện
lợ i, kinh tế và hiệu quả là
A. Than hoạ t tính.       B. Nướ c tinh khiết.       C. Ca(OH)2.       D. NH3.
Câu 16: Cho cá c tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao tơ thuộ c loại tơ
poliamit?
A. 5.       B. 2.       C. 3.       D. 4.
Câu 17: Cho chấ t X tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH, thu đượ c CH3COONa, C6H5ONa và H2O. Chấ t X là
A. CH3COOC6H5.       B. CH3COOH.       C. C2H3COOCH3.       D. C2H5COOH.
Câu 18: Chấ t nà o sau đâ y là axit béo?
A. Axit axetic.       B. Axit propionic.       C. Axit fomic.       D. Axit panmitic.
Câu 19: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylenterephtalat);
(5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), cá c polime là sả n phẩ m củ a phả n ứ ng trù ng ngưng là :
“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 7
A. (3), (4), (5).       B. (1), (3), (6).       C. (1), (3), (5).       D. (3), (4), (6).
Câu 20: Các loại phâ n đạm đều cung cấ p cho câ y trồ ng nguyên tố :
A. nitơ.       B. cacbon.       C. photpho.       D. kali
Câu 21: Kali nitrat (KNO3) là nhữ ng tinh thể khô ng mà u, bền trong khô ng khí, tan nhiều trong nướ c. Khi đun nó ng
ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ nó ng chả y (333°C), KNO3 bắ t đầ u bị phâ n huỷ thà nh khí X và KNO2. Chấ t X là
A. CO.       B. NO2.       C. O2.       D. H2.
Câu 22: Kim loại nà o sau đâ y khô ng tan đượ c trong dung dịch H2SO4 loã ng?
A. Mg.       B. Al.       C. Fe.       D. Cu.
Câu 23: Chấ t nà o sau đâ y thuộ c loạ i polisaccarit?
A. Fructozơ.       B. Tinh bộ t.       C. Glucozơ.       D. Saccarozơ.
Câu 24: Phâ n tử polime nà o sau đâ y chứ a nguyên tố C, H và O?
A. Poliacrilonitrin.       B. Poli(vinyl clorua).        
C. Poli(metyl metacrylat).       D. Polietilen.
Câu 25: Cho cá c este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este là m mấ t
mà u dung dịch brom?
A. 1.       B. 2.       C. 3.       D. 4.
Câu 26: Cô ng thứ c củ a sắ t(II) hiđroxit là
A. FeO.       B. Fe2O3.       C. Fe(OH)2.       D. Fe(OH)3.
Câu 27: Cho mô hình thí nghiệm điều chế và thu khí như hình vẽ sau:
Phương trình hó a họ c nà o sau đâ y không phù hợ p vớ i hình vẽ bên ?
A. CaC2 + H2O Ca(OH)2 + C2H2.
B. CaCO3 + HCl CaCl2 + CO2 + H2O.
C. NH4Cl + NaNO2 NaCl + N2 + H2O.
D. Al4C3 + 12H2O 4Al(OH)3 + 3CH4.

Câu 28: Cho cá c phá t biểu sau:


(a) Tơ tằ m thuộ c loại tơ tổ ng hợ p.
(b) Polietilen đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
(c) Xenlulozơ thuộ c loạ i polisaccarit.
(d) Thủ y phâ n hoà n toà n anbumin thu đượ c hỗ n hợ p α-amino axit.
(e) Ở điều kiện thích hợ p, triolein tham gia phả n ứ ng cộ ng H2.
(g) Poli(etylen terephtalat) đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng hợ p.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5.       B. 2.       C. 3.       D. 4.
Câu 29: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Sụ c khí CO2 (dư) và o dung dịch Ca(OH)2.
(b) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư và o dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư và o dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Cho dung dịch NaOH và o dung dịch Ca(HCO3)2 dư.
(e) Cho dung dịch HCl và o dung dịch Fe(NO3)2.
(g) Đun nó ng nướ c cứ ng tạ m thờ i.
Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, có bao nhiêu thí nghiệm thu đượ c kết tủ a?
A. 5.       B. 2.       C. 4.       D. 3.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 8
Câu 30: Thự c hiện phả n ứ ng phả n ứ ng điều chế isoamyl axetat (dầu chuố i) theo trình tự sau:
– Bướ c 1: Cho 2 ml ancol isoamylic, 2 ml axit axetic nguyên chấ t và 2 giọ t axit sunfuric đặc và o ố ng nghiệm khô .
– Bướ c 2: Lắ c đều, đun cá ch thủ y hỗ n hợ p 8 – 10 phú t trong nồ i nướ c sô i.
– Bướ c 3: Để nguộ i, rồ i ró t hỗ n hợ p sả n phẩ m và o ố ng nghiệm chứ a 3 – 4 ml nướ c lạ nh.
Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng?
A. Từ hỗ n hợ p thu đượ c sau bướ c 3, tá ch lấ y isoamyl axetat bằ ng phương phá p chiết.
B. Sau bướ c 3, hỗ n hợ p thu đượ c tách thà nh 3 lớ p.
C. Phả n ứ ng este hó a giữ a ancol isoamylic vớ i axit axetic là phả n ứ ng mộ t chiều.
D. Việc cho hỗ n hợ p sả n phẩm và o nướ c lạ nh ở bướ c 3 nhằ m trá nh sự thủ y phâ n củ a isoamyl axetat.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 9
ĐỀ CHỐNG SAI NGU – SỐ 04
Câu 1: Chấ t nà o sau đâ y là monosaccarit?
A. Xenlulozơ.       B. Saccarozơ.       C. Glucozơ.       D. Tinh bộ t.
Câu 2: Nhữ ng kim loạ i nà o sau đâ y có thể đượ c điều chế theo phương phá p nhiệt luyện (nhờ chấ t khử CO) đi từ
oxit kim loạ i tương ứ ng?
A. Fe, Ni.       B. Al, Cu.       C. Ca, Cu.       D. Mg, Fe.
Câu 3: Kim loại nà o sau đâ y cứ ng nhấ t trong các kim loạ i?
A. Au.       B. Ag.       C. Cr.       D. W.
Câu 4: Khi điều chế kim loạ i, cá c ion kim loạ i đó ng vai trò là chấ t
A. khử .       B. bị oxi hoá.       C. mô i trườ ng.       D. bị khử .
Câu 5: Cặ p chấ t nà o sau là đồ ng phâ n củ a nhau?
A. C4H4 và C2H2.       B. CH3OCH3 và C2H5OH.
C. CH≡CH và CH2=CH2.       D. CH4 và C2H6.
Câu 6: Kim loại nà o sau đâ y có tính khử yếu nhấ t?
A. Mg.       B. Fe.       C. Al.       D. Ag.
Câu 7: Sả n phẩm củ a phả n ứ ng giữ a kim loạ i nhô m vớ i khí clo là
A. Al(OH)3.       B. Al2O3.       C. AlCl3.       D. Al(NO3)3.
Câu 8: Chấ t nà o sau đâ y có mô i trườ ng axit:
A. Ba(OH)2.       B. NaOH.       C. NaCl.       D. HCl.
Câu 9: Kim loại nà o sau đâ y khô ng tan trong dung dịch NaOH?
A. Al.       B. Na.       C. Ba.       D. Fe.
Câu 10: Este nà o sau đâ y tá c dụ ng vớ i NaOH theo tỉ lệ mol là 1 : 2?
A. Etylfomat.       B. Phenylaxetat.       C. Metylfomat.       D. Benzylaxetat.
Câu 11: Số nguyên tử cacbon trong phâ n tử axit panmitic là
A. 17.       B. 15.       C. 16.       D. 5.
Câu 12: Polime nà o sau đâ y đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng?
A. polietilen.       B. poli(metyl metacrylat).
C. polibutadien.       D. poli(etylen terephtalat).
Câu 13: NaHSO3 khô ng tác dụ ng đượ c vớ i chấ t nà o sau đâ y:
A. NaHSO4.       B. HCl.       C. KHCO3.       D. HNO3.
Câu 14: Cho cá c chấ t sau: Fructozơ, Glucozơ, Etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chấ t phả n ứ ng vớ i Cu(OH)2 trong mô i
trườ ng kiểm, tạ o dung dịch mà u xanh lam là
A. 4.       B. 3.       C. 2.       D. 1.
Câu 15: Ở nhiệt độ cao khí H2 khử đượ c oxit nà o sau đâ y?
A. Al2O3.       B. CuO.       C. CaO.       D. MgO.
Câu 16: Khí X là thà nh phầ n chính củ a khí thiên nhiên. Khí X khô ng mà u, nhẹ hơn khô ng khí và là mộ t trong nhữ ng
khí gâ y hiệu ứ ng nhà kính. Khí X là
A. CO2.       B. NO2.       C. O2.       D. CH4.
Câu 17: Chấ t nà o sau đâ y thuộ c loạ i đisaccarit?
A. Saccarozơ.       B. Glucozơ.       C. Fructozơ.       D. Tinh bộ t.
Câu 18: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% và o ố ng nghiệm sạch, lắ c nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từ ng giọ t dung dịch NH 3 2M
cho đến khi kết tủ a sinh ra bị hò a tan hết. Nhỏ tiếp 3 – 5 giọ t dung dịch X đun nó ng nhẹ hỗ n hợ p ở khoả ng 60 –
70°C trong và i phú t, trên thà nh ố ng nghiệm xuấ t hiện lớ p bạc sá ng. Chấ t X khô ng phả i là
A. Axit fomic.       B. Anđehit axetic.       C. Glixerol.       D. Glucozơ.
Câu 19: Các mả ng “riêu cua” xuấ t hiện khi nấu canh cua là do xả y ra
A. sự thủ y phâ n protein.       B. sự kết tủ a tinh bộ t.
C. sự thủ y phâ n tinh bộ t.       D. sự đô ng tụ protein.
Câu 20: Este nà o sau đâ y tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH thu đượ c ancol metylic?
A. CH3COOC2H5.       B. HCOOC3H7.       C. HCOOCH3.       D. HCOOC2H5.
Câu 21: Kim loại phả n ứ ng đượ c vớ i dung dịch H2SO4 loã ng là
A. Au.       B. Ag.       C. Al.       D. Cu.
“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 10
Câu 22: Thí nghiệm nà o dướ i đâ y vừ a tạ o kết tủ a, vừ a có khí thoá t ra?
A. Dung dịch HCl tá c dụ ng vớ i dung dịch NaAlO2 dư.
B. Al và o dung dịch HNO3 dư.
C. Na và o dung dịch AlCl3 dư.
D. Dung dịch Al2(SO4)3 tá c dụ ng vớ i dung dịch BaCl2.
Câu 23: Nướ c cứ ng có tính cứ ng tạm thờ i gâ y nên bở i cá c muố i nà o sau đâ y?
A. CaSO4, MgSO4.       B. Ca(NO3)2, Mg(NO3)2.
C. CaCl2, MgCl2.       D. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
Câu 24: Cho cá c chấ t: FeO, Fe2O3, FeCO3, Fe3O4. Có bao nhiêu chấ t khi tác dụ ng vớ i dung dịch H2SO4 loã ng dư, thu
đượ c dung dịch có chứ a muố i sắ t III?
A. 1.       B. 3.       C. 4.       D. 2.
Câu 25: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Thà nh phầ n chính củ a sợ i bô ng, sợ i đay là tinh bộ t.
B. Trong thà nh phầ n củ a xă ng sinh họ c E5 có etanol.
C. Nướ c ép củ a quả nho chín có thể tham gia phả n ứ ng trá ng bạc.
D. Khi trộ n khí CH3NH2 vớ i khí HCl thì xuấ t hiện “khó i” trắ ng.
Câu 26: Kim loại nà o dẫ n điện tố t nhấ t?
A. Fe.       B. Ag.       C. Au.       D. Al.
Câu 27: Sơ đồ thí nghiệm dướ i đâ y có thể dù ng thu khí nà o?

A. Cl2.       B. NH3.       C. SO2.       D. H2.


Câu 28: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Ở điều kiện thườ ng, glucozơ và anilin đều là chấ t rắ n và dễ tan trong nướ c.
(b) Khi tham gia phả n ứ ng trá ng bạc, glucozơ bị oxi hó a thà nh amoni gluconat.
(c) Amilozơ và amilopectin trong tinh bộ t đều cấu trú c mạ ch phâ n nhá nh.
(d) Ở điều kiện thườ ng, CH3NH2 và CH3CH2NH2 là chấ t khí và có mù i khai.
(e) Để rử a ố ng nghiệm có dính anilin có thể trạ ng ố ng nghiệm bằ ng dung dịch HCl.
(g) Gạ ch cua nổ i lên trên khi nấ u riêu cua là hiện tượ ng đô ng tụ chấ t béo.
(h) Thà nh phầ n hợ p chấ t hữ u cơ nhấ t thiết phải có chứ a nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro.
Số phá t biểu đú ng là
A. 6.       B. 4.       C. 5.       D. 3.
Câu 29: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Sụ c CO2 đến dư và o dung dịch Ba(OH)2.
(b) Sụ c CO2 đến dư và o dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).
(c) Cho nướ c vô i và o dung dịch NaHCO3.
(d) Cho dung dịch NaOH và o lượ ng dư dung dịch AlCl3.
(e) Đun nó ng dung dịch chứ a Ca(HCO3)2.
(g) Cho mẩ u Na và o dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm thu đượ c kết tủ a sau phả n ứ ng là
A. 6.       B. 4.       C. 5.       D. 2.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 11
Câu 30: Tiến hà nh thí nghiệm theo cá c bướ c như sau:
Bướ c 1: Nhỏ vài giọ t anilin và o ố ng nghiệm chứ a 5 ml nướ c cấ t, lắc đều, sau đó để yên.
Bướ c 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặ c và o ố ng nghiệm.
Bướ c 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loã ng (dù ng dư), đun nó ng.
Cho các nhậ n định sau:
(a) Kết thú c bướ c 1, nhú ng quỳ tím và o dung dịch thấ y quỳ tím khô ng đổ i mà u.
(b) Kết thú c bướ c 2, thu đượ c dung dịch đồ ng nhấ t.
(c) Kết thú c bướ c 3, thu đượ c dung dịch trong suố t.
(d) Ở bướ c 1, anilin hầu như khô ng tan, tạ o vẩ n đụ c và lắ ng xuố ng đá y.
(e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay anilin bằ ng metylamin thì hiện tượ ng thí nghiệm tương tự .
Số nhậ n định đú ng là
A. 5.       B. 2.       C. 4.       D. 3.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 12
ĐỀ CHỐNG SAI NGU – SỐ 05
Câu 1: Chấ t nà o sau đâ y tá c dụ ng vớ i dung dịch H2SO4 đặc, nó ng sinh khí SO2?
A. FeO.       B. Fe2(SO4)3.       C. Fe(OH)3.       D. Fe2O3.
Câu 2: Trong cô ng nghiệp, nhô m đượ c sả n xuấ t bằ ng phương phá p điện phâ n nó ng chả y Al2O3. Nhiệt độ nó ng chả y
củ a Al2O3 rấ t cao (2050°C), vì vậ y phải hò a tan Al2O3 trong criolit để hạ nhiệt độ nó ng chả y củ a hỗ n hợ p xuố ng
900°C. Cô ng thứ c củ a criolit là.
A. KCl.NaCl.       B. CaCO3.MgCO3.       C. Al2O3.2H2O.       D. 3NaF.AlF3.
Câu 3: Oxit nà o sau đâ y có tính lưỡ ng tính
A. Al2(SO4)3.       B. Al2O3.       C. Fe2O3.       D. Al(OH)3.
Câu 4: Chấ t nà o sau đâ y thuộ c loạ i đisaccarit?
A. Xenlulozơ.       B. Saccarozơ.       C. Fructozơ.       D. Glucozơ.
Câu 5: Dung dịch metylamin trong nướ c là m
A. quỳ tím hó a xanh.       B. phenolphtalein hoá xanh.
C. phenolphtalein khô ng đổ i mà u.       D. quỳ tím khô ng đổ i màu.
Câu 6: Tính chấ t nà o sau đâ y là tính chấ t vậ t lí chung củ a kim loạ i?
A. Tính dẫ n điện.       B. Nhiệt độ nó ng chả y.
C. Khố i lượ ng riêng.       D. Tính cứ ng.
Câu 7: Trong tự nhiên khí sinh ra nhờ quá trình quang hợ p củ a câ y xanh là
A. CO2.       B. CO.       C. O2.       D. N2.
Câu 8: Chấ t nà o dướ i đâ y khô ng phâ n li ra ion khi hò a tan trong nướ c?
A. Ba(OH)2.       B. HCl.         C. C6H12O6 (glucozơ).       D. MgCl2.
Câu 9: Trong hợ p chấ t, kim loạ i kiềm có số oxi hó a là
A. +1.       B. +4.       C. +2.       D. +3.
Câu 10: Vinyl axetat có cô ng thứ c là
A. CH3COOCH=CH2.       B. HCOOC2H5.       C. C2H5COOCH3.       D. CH3COOCH3.
Câu 11: Các kim loại kiềm như Na, K chỉ đượ c điều chế bằ ng phương phá p nà o?
A. Thủ y luyện.       B. Điện phâ n dung dịch.
C. Nhiệt luyện.       D. Điện phâ n nó ng chả y.
Câu 12: Sắ t có số oxi hó a +3 trong hợ p chấ t nà o dướ i đâ y?
A. FeSO4.       B. Fe(NO3)2.       C. FeO.       D. Fe(OH)3.
Câu 13: Trong tự nhiên, khí hidro sunfua thườ ng có trong khí nú i lử a hoặ c sinh ra từ các chấ t protein bị thố i rữ a
trong quá trình phâ n hủ y củ a mộ t số loạ i chấ t hữ u cơ. Cô ng thứ c củ a khí hidro sunfua là
A. H2S.       B. SO3.       C. SO2.       D. CO2.
Câu 14: Chấ t nà o sau đâ y là chấ t hữ u cơ?
A. CO.       B. CH3COOH.       C. CO2.       D. Na2CO3.
Câu 15: Kim loại nà o sau đâ y khô ng tác dụ ng vớ i H2SO4 đặ c, nó ng?
A. Fe.       B. Cu.       C. Au.       D. Al.
Câu 16: Tơ nà o sau đâ y thuộ c loại tơ tổ ng hợ p?
A. Tơ visco.       B. Tơ tằm.       C. Tơ xenlulozơ.       D. Tơ nilon-6,6.
Câu 17: Mộ t loại nướ c cứ ng có chứ a cá c muố i CaCl2 và Mg(HCO3)2. Có thể dù ng dung dịch nà o sau đâ y có thể làm
mềm loại nướ c cứ ng đó ?
A. Ca(OH)2.       B. NaOH.       C. Na2CO3.       D. HCl.
Câu 18: Cho từ từ đến dư kim loại X và o dung dịch FeCl 3, sau khi phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n thu đượ c hỗ n hợ p kim
loại Fe và X dư. X là kim loạ i nà o sau đâ y?
A. Fe.       B. Cu.       C. Mg.       D. Na.
Câu 19: Trong các chấ t: CH3NH2, C2H5NH2, (CH3)2NH, C6H5NH2. Chấ t có tính bazơ mạ nh nhấ t là
A. CH3NH2.       B. (CH3)2NH.       C. C6H5NH2.       D. C2H5NH2.
Câu 20: Hỗ n hợ p nà o sau đâ y tan đượ c trong nướ c dư ở điều kiện thườ ng
A. Be và Ba.       B. Ba và Na.       C. Be và Na.       D. Ba và Mg.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 13
Câu 21: Trườ ng hợ p nà o sau đâ y kim loại bị ă n mò n điện hó a?
A. Thép cacbon để trong khô ng khí ẩ m.
B. Kim loại Cu trong dung dịch HNO3.
C. Kim loạ i Zn trong dung dịch HCl.
D. Đố t dâ y sắ t trong khí oxi.
Câu 22: Số đồ ng phâ n amino axit củ a chấ t có cô ng thứ c phâ n tử C4H9O2N là
A. 3.       B. 2.       C. 4.       D. 5.
Câu 23: Fe(NO3)2 thể hiện tính oxi hó a khi tá c dụ ng vớ i chấ t nà o sau đâ y?
A. NaOH.       B. Mg.       C. HNO3 đặc, nó ng.       D. H2SO4 loã ng.
Câu 24: Cho sơ đồ phả n ứ ng: KHCO3 + X → K2CO3 + H2O. X là hợ p chấ t
A. HCl.       B. NaOH.       C. KOH.       D. K2CO3.
Câu 25: Số nguyên tử Oxi có trong Ala-Gly-Val-Glu là
A. 7.       B. 6.       C. 5.       D. 8.
Câu 26: Cho cá c dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, axit axetic, glixerol, metanol, etilen glicol. Số lượ ng dung dịch
có thể hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thườ ng là
A. 5.       B. 3.       C. 6.       D. 4.
Câu 27: Kết quả thí nghiệm củ a các dung dịch X, Y, Z, T vớ i thuố c thử đượ c ghi ở bả ng sau:
Mẫ u thử Thuố c thử Hiện tượ ng

T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh

Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nó ng Kết tủ a Ag trắ ng sá ng

X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam

Z Nướ c brom Kết tủ a trắ ng

X, Y, Z, T lầ n lượ t là
A. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.       B. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.       D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
Câu 28: Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Fructozơ chuyển thà nh glucozơ trong mô i trườ ng axit hoặ c mô i trườ ng kiềm
(2) Ở điều kiện thườ ng, anilin là chấ t rắ n
(3) Các amino axit là nhữ ng chấ t rắ n ở dạ ng tinh thể khô ng mà u, có vị ngọ t
(4) Nhỏ và i giọ t chanh nướ c và o cố c sữ a bò thấ y xuấ t hiện kết tủ a
(5) Ở điều kiên thích hợ p, triolein tham gia phả n ứ ng cộ ng H2
(6) 1 mol Gly-Ala-Glu phả n ứ ng tố i đa vớ i 3 mol NaOH
(7) Oxi hó a hoà n toà n glucozơ bằ ng hidro (xú c tác Ni, t°) thu đượ c sobitol
(8) Hexapeptit X no, mạch hở có 13 nguyên tử C trong phâ n tử thì X sẽ có 6 đồ ng phâ n cầ u tạ o.
(9) Trong tự nhiên, cá c hợ p chấ t hữ u cơ đều là các hợ p chấ t tạ p chứ c.
(10) Tơ nilon-6,6 thuộ c loại tơ tổ ng hợ p.
Số phá t biểu đú ng là
A. 6.       B. 7.       C. 5.       D. 4.
Câu 29: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡ ng củ a phâ n lâ n đượ c đá nh giá theo tỉ lệ phầ n tră m khố i lượ ng P.
(b) Cho NaOH dư và o mẫu nướ c cữ ng toà n phầ n thu đượ c kết tủ a.
(c) Cá c kim loạ i kiềm đều tan trong nướ c ở nhiệt độ thườ ng.
(d) Cho thanh sắ t và o dung dịch Fe(NO3)3 chỉ xả y ra ă n mò n hó a họ c.
(e) Cho NaHCO3 và o dung dịch BaCl2, đun nó ng thu đượ c cả kết tủ a và khí.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 2.       B. 4.       C. 3.       D. 5.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 14
Câu 30: Tiến hà nh thí nghiệm theo cá c bướ c sau:
Bướ c 1: Cho và o bá t sứ nhỏ khoả ng 1 gam mỡ (hoặc dầ u thự c vậ t) và 2,5 – 3ml dung dịch NaOH 40%.
Bướ c 2: Đun sô i nhẹ và khuấ y liên tụ c hỗ n hợ p bằ ng đũ a thủ y tinh. Thỉnh thoả ng nhỏ thêm và i giọ t nướ c cấ t.
Bướ c 3: Sau 8 – 10 phú t, ró t thêm và o hỗ n hợ p 4 – 5 ml dung dịch NaCl bã o hò a nó ng, khuấ y nhẹ.
Có các phá t biểu sau:
(a) Có thể thay mỡ (hoặ c dầu thự c vậ t) bằ ng dầ u mỡ bô i trơn má y.
(b) Ở bướ c 2, phả i dù ng đũ a thủ y tinh khuấ y đều hỗ n hợ p trong bá t sứ và thêm nướ c cấ t để đả m bả o phả n ứ ng
thủ y phâ n xả y ra và xả y ra nhanh.
(c) Thêm dung dịch NaCl bã o hò a nó ng và o ở bướ c 3 để tá ch xà phò ng ra khỏ i hỗ n hợ p và xà phò ng lắ ng xuố ng
đá y bá t sứ .
(d) Có thể thay dung dịch NaCl bã o hò a bằ ng dung dịch CaCl2 bã o hò a.
(e) Dung dịch sau bướ c 3 có chứ etylen glicol nên có khả nă ng hò a toan Cu(OH)2.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3.       B. 1.       C. 2.       D. 5.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 15
ĐỀ CHỐNG SAI NGU – SỐ 06
Câu 1: Chấ t nà o sau đâ y tá c dụ ng vớ i dung dịch HCl sinh ra muố i FeCl2?
A. Fe2O3.       B. FeCl3.       C. FeO.       D. Fe(OH)3.
Câu 2: Chấ t nà o sau đâ y khô ng tá c dụ ng vớ i Na?
A. Glyxerol.       B. Axit axetic.       C. Metyl axetat.       D. Ancol etylic.
Câu 3: Chấ t nà o sau đâ y tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH, tạ o ra kết tủ a?
A. MgCl2.       B. CO2.       C. HNO3.       D. KNO3.
Câu 4: Kim loại có cá c tính chấ t vậ t lý chung là
A. tính dẻo, tính dẫ n điện, tính dẫ n nhiệt, tính cứ ng.
B. tính dẫ n điện, tính dẫ n nhiệt, á nh kim, tính đà n hồ i.
C. tính dẻo, tính dẫ n điện, tính dẫ n nhiệt, á nh kim.
D. tính dẻo, tính dẫ n điện, tính khó nó ng chả y, á nh kim.
Câu 5: Dung dịch chấ t nà o sau đâ y có mô i trườ ng bazơ?
A. KOH.       B. HCl.       C. NaCl.       D. NH4Cl.
Câu 6: Dung dịch HNO3 đặc, nó ng tác dụ ng vớ i chấ t nà o sau đâ y sinh ra khí?
A. Fe2O3.       B. Fe(OH)3.       C. Fe(OH)2.       D. Fe2(SO4)3.
Câu 7: Số nguyên tử hiđro trong phâ n tử axit stearic là
A. 33.       B. 34.       C. 36.       D. 31.
Câu 8: Kim loại nà o sau đâ y là kim loại kiềm?
A. Fe.       B. K.       C. Ba.       D. Al.
Câu 9: Chấ t nà o sau đâ y làm quỳ tím ẩm hó a đỏ và tác dụ ng vớ i Na sinh ra khí H2?
A. Metyl axetat.       B. Axit fomic.         C. Ancol etylic.       D. Phenol.
Câu 10: Cô ng thứ c hó a họ c củ a sắ t(III) oxit là
A. Fe2O3.       B. Fe(OH)3.       C. FeO.       D. Fe(OH)2.
Câu 11: Chấ t nà o sau đâ y khô ng phải là este?
A. C3H5(COOCH3)3.       B. CH3COOC2H5.       C. C2H5OC2H5.       D. HCOOCH3.
Câu 12: Thà nh phầ n chính củ a quặ ng boxit là
A. Al2O3.2H2O.       B. AlCl3.         C. KAl(SO4)2.12H2O.       D. Na3AlF6.
Câu 13: Kim loại nà o sau đâ y điều chế đượ c bằ ng phương phá p điện phâ n dung dịch?
A. Na.       B. Cu.       C. Ba.       D. K.
Câu 14: Kim loại nà o sau đâ y có tính khử mạ nh nhấ t?
A. Al.       B. Mg.       C. K.       D. Cu.
Câu 15: Thí nghiệm vớ i dung dịch HNO3 thườ ng sinh ra khí NO2 rấ t độ c. Để hạ n chế khí NO2 thoá t ra từ ố ng
nghiệm, ngườ i ta có thể nú t ố ng nghiệm bằ ng bô ng
A. tẩ m giấm ă n.       B. tẩ m nướ c.         C. khô .       D. tẩ m nướ c vô i trong.
Câu 16: Polisaccarit X là chấ t rắ n, ở dạ ng bộ t vô định hình, màu trắ ng và đượ c tạ o thà nh trong câ y xanh nhờ quá
trình quang hợ p. Thủ y phâ n hoà n toà n X, thu đượ c monosaccarit Y. Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. X dễ tan trong nướ c lạ nh.       B. X có phả n ứ ng trá ng bạc.
C. Phâ n tử khố i củ a Y là 162.       D. Y tá c dụ ng vớ i H2 tạ o sobitol.
Câu 17: Chấ t nà o sau đâ y có tính lưỡ ng tính?
A. AlC3.       B. Al2O3.       C. NaCl.          D. Na2CO3.
Câu 18: Ở nhiệt độ thườ ng, kim loại K phả n ứ ng vớ i nướ c tạ o thà nh
A. KOH và O2.       B. K2O và H2.       C. KOH và H2.       D. K2O và O2.
Câu 19: X là mộ t amin mạ ch hở . Ở điều kiện thườ ng, X là chấ t khí có mù i khai và tan nhiều trong nướ c. Chấ t X có
thể là
A. axit axetic.       B. ancol etylic.       C. metylamin.       D. glyxin.
Câu 20: Kim loại nà o sau đâ y thuộ c nhó m IIA trong bả ng tuầ n hoà n?
A. Be.       B. Fe.       C. Li.       D. Na.
Câu 21: Polietilen là chấ t dẻo mềm, đượ c dù ng nhiều làm mà ng mỏ ng, vậ t liệu điện, bình chứ a. Cô ng thứ c củ a
polietilen là
A. [-CH2-CH(CN)-)n.       B. (-CH2-CH2-)n.       C. (-CF2-CF2-).       D. [-CH2-CH(Cl)-).
“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 16
Câu 22: Chấ t nà o sau đâ y là chấ t điện li mạ nh?
A. Mg(OH)2.       B. HCl.       C. CH3COOH.       D. Al(OH)3.
Câu 23: Số nhó m amino (NH2) có trong mộ t phâ n tử axit glutamic là
A. 4.       B. 1.       C. 3.       D. 2.
Câu 24: Ure (có cô ng thứ c (NH2)2CO) là mộ t loạ i phâ n bó n hó a họ c quan trọ ng trong nô ng nghiệp. Ure thuộ c loạ i
A. phâ n kali.       B. phâ n đạ m.       C. phâ n vi lượ ng.       D. phâ n lâ n.
Câu 25: Tripanmitin là mộ t loại chấ t béo có trong mỡ độ ng vậ t và dầ u cọ . Cô ng thứ c củ a tripanmitin là
A. (C15H31COO)3C3H5.       B. C17H35COOH.
C. (C17H35COO)3C3H5.       D. C15H31COOH.
Câu 26: Trong cô ng nghiệp, kim loạ i Na đượ c điều chế bằ ng phương phá p
A. điện phâ n nó ng chả y.       B. thủ y luyện.
C. nhiệt luyện.       D. điện phâ n dung dịch.
Câu 27: Khi dù ng phễu chiết có thể tách riêng hai chấ t lỏ ng X và Y. Xá c định các chấ t X, Y tương ứ ng trong hình vẽ?

A. Dung dịch NaOH và phenol.


B. H2O và axit axetic.
C. Benzen và H2O.
D. Nướ c muố i và nướ c đườ ng.

Câu 28: Cho cá c phá t biểu sau:


(a) Ở điều kiện thườ ng, triolein ở trạ ng thá i lỏ ng.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhấ t có trong mậ t ong.
(c) Dầ u mỡ bô i trơn xe má y có thà nh phầ n chính là hiđrocacbon.
(d) Thà nh phầ n chính củ a giấ y chính là xenlulozơ.
(e) Alanin và Lysin đều có mộ t nguyên tử nitơ trong phâ n tử .
Số phá t biểu đú ng là
A. 4.       B. 5.       C. 3.       D. 2.
Câu 29: Cho cá c thí nghiệm sau:
(a) Hò a tan hoà n toà n bộ t Mg và o lượ ng dư dung dịch HNO3 loã ng, thấ y khô ng có khí thoá t ra.
(b) Nhỏ từ từ đến hết dung dịch Ba(OH)2 và o lượ ng dư dung dịch NaHCO3.
(c) Nhú ng hợ p kim Al – Cu và o cố c thủ y tinh đự ng dung dịch CuCl2 dư.
(d) Cho FeCl2 tá c dụ ng hết lượ ng dư dung dịch AgNO3.
(e) Cho lượ ng dư Mg và o dung dịch FeCl3 đến phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n thì dừ ng lạ i.
Số thí nghiệm mà dung dịch thu đượ c có chứ a hai muố i là
A. 4.       B. 2.       C. 5.       D. 3.
Câu 30: Tiến hà nh thí nghiệm theo cá c bướ c sau:
– Bướ c 1: Cho và o hai bình cầu mỗ i bình 10 ml etyl fomat.
– Bướ c 2: Thêm 10 ml dung dịch H2SO4 20% và o bình thứ nhấ t, 20 ml dung dịch NaOH 30% và o bình thứ hai.
– Bướ c 3: Lắ c đều cả hai bình, lắ p ố ng sinh hà n, đun sô i nhẹ trong 5 phú t, sau đó để nguộ i.
Cho các phá t biểu sau:
(a) Kết thú c bướ c 2, chấ t lỏ ng trong hai bình đều phâ n thà nh hai lớ p.
(b) Ở bướ c 3, có thể thay việc đun sô i nhẹ bằ ng đun cá ch thủ y (ngâ m trong nướ c nó ng).
(c) Ở bướ c 3, trong bình thứ hai có xả y ra phả n ứ ng xà phò ng hó a.
(d) Sau bướ c 3, trong hai bình đều chứ a chấ t có khả nă ng tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c.
Số phá t biểu đú ng là
A. 1.       B. 2.       C. 3.       D. 4.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 17
ĐỀ CHỐNG SAI NGU – SỐ 07
Câu 1: Thủ y phâ n hoà n toà n metyl propionat trong dung dịch NaOH dư, sả n phẩm tạ o ra là
A. C2H5COONa và C2H5OH.       B. C3H7COONa và C2H5OH.
C. C3H7COONa và CH3OH.       D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 2. Polime nà o sau đâ y đượ c dù ng là m cao su:
A. Poli (butadien-stiren). B. Polistiren.
C. Poli (etylen terephtalat). D. Poliacrilonitrin.
Câu 3. Kim loạ i nà o sau đâ y là kim loạ i kiềm
A. Ca. B. Fe. C. Al. D. K.
Câu 4. Chấ t nà o sau đâ y là hợ p chấ t hữ u cơ?
A. CO2. B. CS2. C. CH4. D. Na2CO3.
Câu 5. Đun nó ng tristearin trong dung dịch NaOH vừ a đủ thu đượ c glixerol và
A. C17H35COONa. B. C15H31COONa. C. C17H33COONa. D. C17H31COONa.
Câu 6. Kim loạ i nà o sau đâ y chỉ điều chế đượ c bằ ng phương phá p điện phâ n?
A. Ca. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 7. Chấ t nà o sau đâ y khô ng có phả n ứ ng trá ng gương?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Anđehit axetic. D. Etyl fomat.
Câu 8. Thí nghiệm nà o sau đâ y khô ng sinh ra chấ t rắ n?
A. Cho Cu và o dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
B. Cho dung dịch NaOH và o dung dịch Ca(HCO3)2.
C. Cho mẩu Na và o dung dịch CuSO4.
D. Cho Cu và o dung dịch AgNO3.
Câu 9. Chấ t nà o sau đâ y là chấ t khô ng điện li?
A. NH2CH2COOH. B. CH3COOCH3. C. C6H5ONa. D. H2O.
Câu 10. Kim loạ i nà o sau đâ y dẻo nhấ t?
A. Al. B. Au. C. Cu. D. Fe.
Câu 11. Phá t biểu nà o dướ i đâ y khô ng đú ng?
A. Bả n chấ t củ a ă n mò n kim loại là quá trình oxi hó a khử .
B. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loạ i thà nh nguyên tử kim loạ i.
C. Ă n mò n hó a họ c phá t sinh dò ng điện.
D. Tính chấ t hó a họ c đặ c trưng củ a kim loại là tính khử .
Câu 12. Quặ ng boxit có cô ng thứ c là ?
A. Fe2O3.nH2O. B. Al2O3.2H2O. C. MgCO3.CaCO3. D. 3NaF.AlF3.
Câu 13. “Nướ c đá khô ” đượ c sử dụ ng để bả o quả n thự c phẩ m, cô ng thứ c hó a họ c củ a nướ c đá khô là
A. CO2. B. CO. C. H2O. D. SO2.
Câu 14. Chấ t tan đượ c trong nướ c tạ o thà nh dung dịch kiềm là
A. MgO. B. SO2. C. Na2O. D. NaCl.
Câu 15. Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Thà nh phầ n chính củ a bộ t ngọ t là axit glutamic.
B. Trong phâ n tử lysin có mộ t nguyên tử nitơ.
C. Dung dịch etylamin làm quỳ tím hó a xanh.
D. Anilin là mộ t bazơ mạ nh, là m quỳ tím hó a xanh.
Câu 16. Tơ nà o sau đâ y là tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6. B. Tơ axetat. C. Tơ tằ m. D. Tơ olon.
Câu 17. Nhiệt phâ n Fe(OH)3 đến khố i lượ ng khô ng đổ i, chấ t rắ n thu đượ c là
A. Fe2O3. B. Fe. C. Fe3O4. D. FeO.
Câu 18. Chấ t nà o sau đâ y thuộ c loại hợ p chấ t amin?
A. CH3CH2NH2. B. HOOCC3H5(NH2)COOH.
C. H2NCH2COOH. D. CH3COONH4.
Câu 19. Kim loạ i nà o sau đâ y tá c dụ ng đượ c vớ i dung dịch H2SO4 loã ng?
A. Hg. B. Mg. C. Ag. D. Cu.
“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 18
Câu 20. Etyl axetat có cô ng thứ c cấu tạ o là
A. CH3OOCC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 21. Tiến hà nh thí nghiệm theo các bướ c sau:
Bướ c 1: Đá nh sạch gỉ mộ t chiếc đinh sắ t rồ i thả và o dung dịch CuSO4.
Bướ c 2: Sau khoả ng 10 phú t, quan sá t mà u củ a chiếc đinh sắ t và màu củ a dung dịch.
Cho các nhậ n định sau:
(a) Đinh sắ t bị phủ mộ t lớ p mà u xanh lam.
(b) Màu xanh củ a dung dịch khô ng thay đổ i vì đó là màu củ a ion sunfat.
(c) Mà u xanh củ a dung dịch nhạ t dầ n vì nồ ng độ củ a ion Cu2+ trong dung dịch giảm dầ n.
(d) Khố i lượ ng dung dịch tă ng so vớ i ban đầu.
Số nhậ n định đú ng là :
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: Chấ t nà o sau đâ y là nguyên nhâ n chủ yếu gâ y ra hiện tượ ng mưa axit?
A. CO2. B. SO2. C. CO. D. SO3.
Câu 23: Phả n ứ ng nà o sau đâ y tạ o ra muố i sắ t (III)?
A. Cho Fe và o dung dịch CuSO4. B. Cho Fe dư và o dung dịch HNO3 loã ng.
C. Cho Fe và o dung dịch H2SO4 loã ng. D. Cho Fe dư tá c dụ ng vớ i Cl2, đố t nó ng.
Câu 24: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Thủ y phâ n saccarozơ thu đượ c glucozơ và fructozơ.
B. Amilozơ là polime khô ng phâ n nhá nh.
C. Saccarozơ có vị ngọ t hơn fructozơ.
D. Glucozơ cò n đượ c gọ i là đườ ng nho.
Câu 25: Hiđro hó a hoàn toàn triolein thu đượ c triglixerit X. Đun X vớ i dung dịch NaOH dư, thu đượ c muố i nào sau
đây?
A. Natri oleat. B. Natri axetat. C. Natri panmitat. D. Natri stearat.
Câu 26: Hỗ n hợ p nà o sau đâ y khi hò a tan và o nướ c, thu đượ c chấ t khí?
A. K2SO4 và BaCl2. B. Na2CO3 và CaCl2. C. KHCO3 và NaHSO4. D. NaHCO3 và NaOH.
Câu 27: Cho bộ dụ ng cụ chưng cấ t thườ ng như hình vẽ:

Phương phá p chưng cấ t dù ng để:


A. tá ch cá c chấ t lỏ ng có nhiệt độ sô i khác nhau nhiều.
B. tá ch cá c chấ t lỏ ng có nhiệt độ sô i gầ n nhau.
C. tách các chấ t lỏ ng có độ tan trong nướ c khá c nhau.
D. tá ch cá c chấ t lỏ ng khô ng trộ n lẫ n và o nhau.
Câu 28: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Điện phâ n dung dịch NaCl, điện cự c trơ, thu đượ c Na tạ i catot.
(b) Có thể dù ng Ca(OH)2 là m mấ t tính cứ ng toà n phầ n củ a H2O.
(c) Thạ ch cao nung có cô ng thứ c CaSO4.2H2O, đượ c dù ng để bó bộ t, đú c tượ ng.
(d) Trong cô ng nghiệp Al đượ c sả n xuấ t bằ ng cá ch điện phâ n nó ng chả y Al2O3.
(e) Kim loạ i Na, Ca, Mg đều tan trong nướ c ở nhiệt độ thườ ng.
(g) Có thể điều chế Al(OH)3 bằ ng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụ ng vớ i dung dịch NH3 dư.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5.       B. 4.       C. 2.       D. 3.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 19
Câu 29: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Sụ c khí CH3NH2 và o dung dịch CH3COOH.
(b) Đun nó ng tinh bộ t trong dung dịch H2SO4 loã ng.
(c) Sụ c khí H2 và o nồ i kín chứ a triolein (xú c tác Ni), đun nó ng.
(d) Nhỏ và i giọ t nướ c brom và o dung dịch anilin.
(e) Cho dung dịch HCl và o dung dịch axit glutamic.
(f) Cho dung dịch metyl fomat và o dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nó ng.
Số thí nghiệm xả y ra phả n ứ ng là
A. 5.       B. 3.       C. 4.       D. 6.
Câu 30. Tiến hà nh thí nghiệm phả n ứ ng củ a glucozơ vớ i Cu(OH)2 theo cá c bướ c sau đâ y:
Bướ c 1: Cho và o ố ng nghiệm 5 giọ t dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%.
Bướ c 2: Lắ c nhẹ, gạ n bỏ lớ p dung dịch, giữ lạ i kết tủ a.
Bướ c 3: Thêm 2 ml dung dịch glucozơ 10% và o ố ng nghiệm, lắ c nhẹ.
Cho các nhậ n định sau:
(a) Sau bướ c 1, trong ố ng nghiệm xuấ t hiện kết tủ a mà u trắ ng xanh.
(b) Thí nghiệm trên chứ ng minh phâ n tử glucozơ có 5 nhó m -OH.
(c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằ ng fructozơ hoặc saccarozơ thì thu đượ c kết quả tương tự .
(d) Cầ n lấ y dư dung dịch NaOH để đảm bả o mô i trườ ng cho phả n ứ ng tạ o phứ c.
(e) Ở bướ c 3, kết tủ a bị hò a tan, dung dịch chuyển sang mà u xanh thẫm do tạ o thà nh phứ c đồ ng glucozơ.
Số nhậ n định đú ng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 20
ĐỀ CHỐNG SAI NGU – SỐ 08
Câu 1: Chấ t X có cô ng thứ c phâ n tử C3H6O2 là este củ a axit fomic. Cô ng thứ c cấu tạ o củ a X là :
A. C2H5COOH.       B. HOC2H4CHO.       C. CH3COOCH3.       D. HCOOC2H5.
Câu 2: Trong cô ng nghiệp, kim loạ i Al đượ c sả n xuấ t bằ ng phương phá p điện phâ n nó ng chả y chấ t nà o sau đâ y?
A. Al2O3.       B. AlCl3.       C. Al2(SO4)3.       D. Al(OH)3.
Câu 3: Thủ y phâ n este X trong mô i trườ ng axit thu đượ c sả n phẩ m gồ m CH 3COOH và CH3OH. Cô ng thứ c phâ n tử
củ a X là
A. C3H4O2.       B. C2H4O2.       C. C3H6O2.       D. C4H8O2.
Câu 4: Để bả o vệ vỏ tà u biển là m bằ ng thép, ngườ i ta gắ n và o mặ t ngoà i củ a vỏ tà u (phầ n chìm dướ i nướ c) nhữ ng
tấm kim loại nà o dướ i đâ y?
A. Ni.       B. Fe.       C. Cu.       D. Zn.
Câu 5: Cô ng thứ c củ a sắ t(II) sunfat là
A. FeS.       B. Fe2(SO4)3.       C. FeSO4.       D. Fe(NO3)2.
Câu 6: Kim loại M phả n ứ ng đượ c vớ i dung dịch HCl, dung dịch Zn(NO3)2. Kim loạ i M là
A. Cu.       B. Mg.       C. Ag.       D. Zn.
Câu 7: Số oxi hó a củ a nhô m trong hợ p chấ t Al2(SO4)3 là
A. +3.       B. +1.       C. +6.       D. +2.
Câu 8: Ở cù ng điều kiện, kim loạ i nà o sau đâ y có tính khử yếu nhấ t?
A. Al.       B. Cu.       C. Li.       D. Mg.
Câu 9: Hợ p chấ t nà o sau đâ y vừ a tác dụ ng vớ i dung dịch HCl, vừ a tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH?
A. Axit glutamic.       B. Metylamin.       C. Natri axetat.       D. Anilin.
Câu 10: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồ n tạ i dướ i dạ ng muố i ngậ m nướ c (CaSO4.2H2O) đượ c gọ i là
A. đá vô i.       B. thạch cao nung.       C. thạ ch cao khan.       D. thạch cao số ng.
Câu 11: Chấ t tham gia phả n ứ ng trù ng hợ p tạ o polime là
A. H2N(CH2)6COOH.       B. H2N(CH2)5COOH.
C. CH2=CH2.       D. CH3-CH3.
Câu 12: Triolein tác dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch NaOH, đun nó ng thu đượ c glixerol và chấ t nà o sau đâ y?
A. C17H31COONa.       B. C15H31COONa.       C. C17H33COONa.       D. C17H35COONa.
Câu 13: Dung dịch sắ t(III) sunfat (Fe2(SO4)3) là dung dịch có màu
A. trắ ng hơi xanh.       B. nâ u đỏ .       C. xanh lam.       D. và ng nhạ t.
Câu 14: Số nguyên tử O trong phâ n tử axit glutamic là
A. 3.       B. 1.       C. 4.       D. 2.
Câu 15: Chấ t nà o sau đâ y khô ng là chấ t điện li?
A. NH4Cl.       B. CH3COOH.       C. C2H5OH.       D. NaCl.
Câu 16: Chấ t dẻo là nhữ ng vậ t liệu polime có tính
A. dai, mềm.       B. dẻo.       C. đà n hồ i.       D. kết dính.
Câu 17: Phá t biểu nà o sau đâ y là sai?
A. Trong dung dịch, glucozơ và sacacarozơ đều hò a tan đượ c Cu(OH)2.
B. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
C. Glucozơ và saccarozơ đều có phả n ứ ng trá ng gương.
D. Glucozơ và fructozơ là đồ ng phâ n củ a nhau.
Câu 18: Kim loại nhô m và sắ t khi tá c dụ ng hoà n toà n vớ i chấ t hay dung dịch nà o sau đâ y đều theo cù ng tỉ lệ
A. HCl.       B. Cu(NO3)2.         C. Cl2.       D. H2SO4 đặ c, nguộ i.
Câu 19: Phá t biểu nà o sau đâ y là sai?
A. Cao su là nhữ ng vậ t liệu polime có tính đà n hồ i.
B. Các tơ poliamit bền trong mô i trườ ng kiềm hoặc axit.
C. Trù ng hợ p vinyl clorua thu đượ c poli(vinyl clorua).
D. Xenlulozơ trinitrat là polime nhâ n tạ o.
Câu 20: Ở nhiệt độ thườ ng, kim loại Al tan hoà n toà n trong lượ ng dư dung dịch nà o sau đâ y?
A. NaCl.       B. Na2SO4.       C. NaNO3.       D. H2SO4 loã ng.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 21
Câu 21: Chấ t nà o sau đâ y là tripeptit?
A. Ala-Gly.       B. Gly-Ala.       C. Gly-Gly.       D. Ala-Ala-Gly.
Câu 22: Polime nà o sau đâ y thuộ c loạ i polime thiên nhiên?
A. Polietilen.       B. Tơ visco.         C. Poli (vinyl clorua).       D. Xenlulozơ.
Câu 23: Chấ t nà o sau đâ y đượ c dù ng để làm mềm nướ c cứ ng toà n phầ n?
A. K2SO4.       B. HCl.       C. NaCl.       D. Na2CO3.
Câu 24: Kim loại nà o sau đâ y tác dụ ng vớ i dung dịch HCl, sinh ra khí H2?
A. Hg.       B. Zn.       C. Cu.       D. Ag.
Câu 25: Chấ t nà o sau đâ y là đisaccarit?
A. Fructozơ.       B. Saccarozơ.         C. Xenlulozơ.       D. Glucozơ.
Câu 26: Cho cá c loại tơ: tơ visco, tơ tằm, tơ olon, tơ nilon-6, tơ nilon-6,6. Số tơ có chứ a nguyên tố N là
A. 4.       B. 1.       C. 3.       D. 2.
Câu 27: Trong phò ng thí nghiệm, khí H2 đượ c thu theo cá ch nà o sau đâ y:

A. Chỉ có cá ch 1. B. Chỉ có cá ch 2. C. Chỉ có cách 3. D. Cách 1 và cá ch 3


Câu 28: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Chấ t béo đượ c gọ i chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chấ t béo nhẹ hơn nướ c, khô ng tan trong nướ c nhưng tan nhiều trong các dung mô i hữ u cơ như: benzen,
xă ng, ete,…
(c) Phả n ứ ng thủ y phâ n chấ t béo trong mô i trườ ng axit là phả n ứ ng thuậ n nghịch.
(d) Tristearin, triolein có cô ng thứ c lầ n lượ t là : (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5
(e) Muố i phenylamoni clorua khô ng tan trong nướ c.
(f) Ở điều kiện thườ ng, etylamin và propylamin là nhữ ng chấ t khí có mù i khai.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2.       B. 3.       C. 4.       D. 5.
Câu 29: Tiến hà nh các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Na2CO3 và o dung dịch H2SO4.
(b) Cho kim loại Na và o dung dịch CuSO4.
(c) Cho dung dịch (NH4)2CO3 và o dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho dung dịch NaHCO3 và o dung dịch Ca(OH)2.
(e) Cho dung dịch (NH4)2SO4 và o dung dịch Ba(OH)2.
(f) Cho dung dịch NaHSO4 và o dung dịch Ba(HCO3)2.
Số thí nghiệm có đồ ng thờ i cả kết tủ a và khí là
A. 2.       B. 3.       C. 5.       D. 4.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 22
Câu 30: Tiến hà nh thí nghiệm phả n ứ ng trá ng gương củ a glucozơ theo các bướ c sau đâ y:
Bướ c 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% và o ố ng nghiệm sạch.
Bướ c 2: Nhỏ từ ng giọ t dung dịch NH 3 5% đến dư và o ố ng nghiệm và lắc đều đến khi thu đượ c hiện tượ ng
khô ng đổ i.
Bướ c 3: Thêm 1 ml dung dịch glucozơ và o ố ng nghiệm.
Bướ c 4: Lắ c đều ố ng nghiệm, đun cách thủ y (trong cố c nướ c nó ng) vài phú t ở 60 – 70oC.
Cho các phá t biểu sau:
(a) Sau bướ c 4 quan sá t thấ y thà nh ố ng nghiệm sá ng bó ng như gương.
(b) Ở bướ c 2 quan sá t đượ c hiện tượ ng xuấ t hiện kết tủ a rồ i lạ i tan hết thà nh dung dịch trong suố t.
(c) Có thể thay glucozơ bằ ng saccarozơ thì cá c hiện tượ ng khô ng đổ i.
(d) Sả n phẩm hữ u cơ thu đượ c trong dung dịch sau bướ c 4 có cô ng thứ c phâ n tử là C6H15NO7.
(e) Ở bướ c 4 xả y ra phả n ứ ng oxi hó a – khử trong đó glucozơ là chấ t khử .
(g) Ở bướ c 4 xả y ra phả n ứ ng oxi hó a – khử trong đó glucozơ là chấ t bị khử .
Số phá t biểu đú ng là
A. 2.       B. 4.       C. 3.       D. 5.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 23
ĐỀ CHỐNG SAI NGU – SỐ 09
Câu 1: Cho CH3COOCH3 và o dung dịch NaOH (đun nó ng), sinh ra các sả n phẩm là
A. CH3COONa và CH3COOH.       B. CH3COOH và CH3ONa.
C. CH3OH và CH3COOH.       D. CH3COONa va CH3OH.
Câu 2: Ngộ độ c khí X là mộ t trong nhữ ng trườ ng hợ p ngộ độ c chết ngườ i phổ biến, xả y ra do hít phả i. X là mộ t khí
khô ng mà u, khô ng mù i có nguồ n gố c từ sự chá y khô ng hoà n toà n củ a cá c loại nhiên liệu hó a thạ ch. Khí X là :
A. NO2. B. CO2. C. CO. D. H2S.
Câu 3: Trù ng hợ p etilen thu đượ c polime nà o sau đâ y?
A. Polibutađien. B. Polistiren. C. Polipropilen. D. Polietilen.
Câu 4: Muố i mononatri củ a axit glutamic dù ng là m gia vị thứ c ă n (cò n gọ i là bộ t ngọ t hay mì chính). Cô ng thứ c củ a
axit glutamic là :
A. NH2-(CH2)4-CH(NH2)-COOH. B. NH2-CH2-COOH.
C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.
Câu 5: Chấ t nà o sau đâ y là amin bậc I?
A. CH3-NH-CH3. B. CH3-NH2. C. C6H5-NH-CH3. D. (CH3)3N.
Câu 6: Chấ t nà o sau đâ y là đissaccarit?
A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 7: Trong thờ i gian qua nhiều ngườ i bị nhiễm độ c thậm chí tử vong do sử dụ ng cồ n cô ng nghiệp để pha chế
thà nh rượ u uố ng. Chấ t gâ y độ c trong cồ n cô ng nghiệp là metanol. Metanol có cô ng thứ c phâ n tử là :
A. CH2O2. B. CH2O. C. CH4O. D. C2H6O.
Câu 8: Polime nà o sau đâ y đượ c dù ng làm cao su?
A. Poliisopren. B. Poli(metyl metacrylat).
C. Poli(vinyl clorua). D. Polietilen.
Câu 9: Chấ t nà o sau đâ y có phả n ứ ng trá ng bạc?
A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bộ t. D. Saccarozơ.
Câu 10: Cho cá c tơ sau: capron, visco, xenlulozơ axetat, nitron. Có bao nhiêu tơ bá n tổ ng hợ p?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 11: Kim loại sắ t khô ng tan trong dung dịch nà o sau đâ y?
A. HNO3 đặ c, nguộ i. B. AgNO3. C. H2SO4 loã ng. D. CuSO4.
Câu 12: Chấ t nà o sau đâ y là đipeptit?
A. Gly-Gly-Gly. B. Ala-Gly-Ala. C. Alanin. D. Gly-Ala.
Câu 13: Chấ t nà o sau đâ y tan nhiều trong nướ c?
A. BaSO4. B. Mg(OH)2. C. NaOH. D. CaCO3.
Câu 14: Trong nướ c rử a tay khô để phò ng chố ng nhiễm COVID-19 thườ ng có glixerol để giữ cho da tay khô ng bị
khô . Cô ng thứ c phâ n tử củ a glixerol là :
A. C3H8O2. B. C2H6O2. C. C3H8O3. D. C3H8O.
Câu 15: Etyl axetat tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH dư, đun nó ng thu đượ c muố i nà o sau đâ y?
A. CH3COONa. B. C2H5ONa. C. HCOONa. D. CH3ONa.
Câu 16: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Protein khô ng bị thủ y phâ n trong mô i trườ ng kiềm.
B. Amino axit là chấ t lỏ ng ở điều kiện thườ ng.
C. Protein hình sợ i tan trong nướ c tạ o dung dịch keo.
D. Dung dịch protein có phả n ứ ng mà u biure.
Câu 17: Cho dã y cá c ion kim loại: K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hó a mạ nh nhấ t trong dã y là
A. K+.       B. Cu2+.       C. Fe2+.       D. Ag+.
Câu 18: Glucozơ tham gia phả n ứ ng trá ng bạc vì trong phâ n tử glucozơ có nhó m
A. CHO.       B. NH2.       C. COOH.       D. OH.
Câu 19: Oxi hó a chấ t hữ u cơ X thu đượ c CH3CHO. X có cô ng thứ c là
A. HCOOH.       B. CH3OH.       C. C2H5OH.       D. CH3COOH.
Câu 20: Kim loại phả n ứ ng đượ c vớ i dung dịch H2SO4 loã ng là
A. Au.       B. Cu.       C. Ag.       D. Mg.
“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 24
Câu 21: Sắ t có số oxi hó a là +3 trong hợ p chấ t nà o dướ i đâ y?
A. FeSO4.       B. Fe(OH)2.       C. FeCl3.       D. FeCl2.
Câu 22: Trong điều kiện thườ ng, kim loạ i nà o dướ i đâ y ở trạ ng thái lỏ ng?
A. Mg.       B. Na.       C. Cu.       D. Hg.
Câu 23: Ở điều kiện thườ ng kim loại Fe phả n ứ ng đượ c vớ i dung dịch chấ t nà o sau đâ y?
A. NaCl.       B. FeCl3.       C. MgCl2.       D. ZnCl2.
Câu 24: Trong tự nhiên, canxi cacbonat tồ n tạ i ở dạ ng đá vô i, đá hoa, đá phấ n và là thà nh phầ n chính củ a vỏ và mai
cá c loài ố c, sò , hến. Cô ng thứ c củ a canxi cacbonat là
A. CaCO3.       B. CaSO4.       C. Ca(OH)2.       D. Ca(HCO3)2.
Câu 25: Chấ t nà o sau đâ y là đồ ng phâ n củ a este CH3COOCH3?
A. CH3COOH.       B. HCOOC2H5.       C. HCOOCH3.       D. CH3CH2CH2OH.
Câu 26: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Fructozơ là monosaccarit duy nhấ t có trong mậ t ong.
B. Sả n phẩm củ a phả n ứ ng thủ y phâ n saccarozơ đượ c dù ng trong kĩ thuậ t trá ng gương.
C. Dẫ n khí hiđro và o dung dịch glucozơ đun nó ng, có Ni là m xú c tác, thu đượ c ancol sobitol.
D. Xenlulozơ trinitrat đượ c dù ng là m thuố c sú ng khô ng khó i.
Câu 27: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chấ t rắ n X như sau:

Hình vẽ trên minh họ a cho phả n ứ ng nà o sau đâ y:


A. BaSO3 → BaO + SO2. B. KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2.
C. CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2. D. NH4Cl → NH3 + HCl.
Câu 28: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ cao, CO khử đượ c Al2O3.
(b) Tro thự c vậ t chứ a K2CO3 cũ ng là mộ t loạ i phâ n kali.
(c) Thà nh phầ n chính củ a supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.
(d) Nhỏ dung dịch HCl và o dung dịch Ca(HCO3)2, thu đượ c khí CO2.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3.       B. 2.       C. 1.       D. 4.
Câu 29: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Dung dịch valin là m quỳ tím chuyển sang mà u xanh.
(b) Quá trình là m rượ u vang từ quả nho xả y ra phả n ứ ng lên men rượ u củ a glucozơ.
(c) Để rử a sạch ố ng nghiệm có dính anilin, có thể dù ng dung dịch HCl.
(d) Dầu mỡ độ ng, thự c vậ t bị ô i thiu do liên kết C=C củ a chấ t béo bị oxi hó a.
Số phá t biểu đú ng là
A. 1.       B. 4.       C. 3.       D. 2.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 25
Câu 30: Tiến hà nh thí nghiệm theo cá c bướ c sau:
Bướ c 1: Cho 3 – 4 ml dung dịch AgNO3 2% và o hai ố ng nghiệm (1) và (2). Thêm và i giọ t dung dịch NaOH loã ng,
cho amoniac loã ng 3% cho tớ i khi kết tủ a tan hết (vừ a cho vừ a lắ c).
Bướ c 2: Ró t 2 ml dung dịch saccarozơ 5% và o ố ng nghiệm (3) và ró t tiếp và o đó 0,5 ml dung dịch H2SO4 loã ng.
Đun nó ng dung dịch trong 3 – 5 phú t.
Bướ c 3: Để nguộ i dung dịch, cho từ từ NaHCO3 tinh thể và o ố ng nghiệm (3) và khuấ y đều bằ ng đũ a thủ y tinh
cho đến khi ngừ ng thoá t khí CO2.
Bướ c 4: Ró t nhẹ tay 2 ml dung dịch saccarozơ 5% theo thà nh ố ng nghiệm (1). Đặ t ố ng nghiệm (1) và o cố c nướ c
nó ng (khoả ng 60 – 70°C). Sau vài phú t, lấ y ố ng nghiệm (1) ra khỏ i cố c.
Bướ c 5: Ró t nhẹ tay dung dịch trong ố ng nghiệm (3) và o ố ng nghiệm (2). Đặ t ố ng nghiệm (2) và o cố c nướ c
nó ng (khoả ng 60 – 70°C). Sau vài phú t, lấ y ố ng nghiệm (2) ra khỏ i cố c.
Cho các phá t biểu sau:
(a) Mụ c đích chính củ a việc dù ng NaHCO3 là nhằ m loạ i bỏ H2SO4 dư.
(b) Sau bướ c 2, dung dịch trong ố ng nghiệm tách thà nh hai lớ p.
(c) Ở bướ c 1 xả y ra phả n ứ ng tạ o phứ c bạc amoniacat
(d) Sau bướ c 4, thà nh ố ng nghiệm (1) có lớ p kết tủ a trắ ng bạ c bám và o.
(e) Sau bướ c 5, thà nh ố ng nghiệm (2) có lớ p kết tủ a trắ ng bạc bám và o.
Trong cá c phá t biểu trên, có bao nhiêu phá t biểu đú ng?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 26
ĐỀ CHỐNG SAI NGU – SỐ 10
Câu 1. Phả n ứ ng củ a Al vớ i chấ t nà o sau đâ y gọ i là phả n ứ ng nhiệt nhô m?
A. O2. B. Fe2O3. C. HCl. D. NaOH.
Câu 2: Thà nh phầ n chính củ a quặ ng boxit là
A. Fe2O3.       B. Fe3O4.       C. Al2O3.2H2O.       D. CaO.
Câu 3: Cho cá c polime: xenlulozơ, poli(vinyl clorua), polietilen, polistiren, tơ visco, tơ nilon-6,6. Số polime tổ ng hợ p

A. 4.       B. 2.       C. 3.       D. 5.
Câu 4. Chấ t nà o sau đâ y có liên kết ba trong phâ n tử ?
A. Axetilen. B. Propen. C. Metan. D. But-1-en.
Câu 5: Phá t biểu nà o sau đâ y là sai?
A. Tinh bộ t và xenlulozơ khô ng phải là đồ ng phâ n củ a nhau.
B. Saccarozơ dù ng để pha chế thuố c.
C. Xenlulozơ là chấ t rắ n khô ng mà u, khô ng mù i, khô ng tan trong nướ c.
D. Để chứ ng minh glucozơ có 5 nhó m OH, ngườ i ta dù ng phả n ứ ng vớ i (CH3CO)2O.
Câu 6: Chấ t béo là trieste củ a glixerol vớ i:
A. axit béo. B. cacbohiđrat. C. amin. D. axit axetic.
Câu 7: Nhữ ng tính chấ t vậ t lý chung củ a kim loạ i (dẫ n điện, dẫ n nhiệt, dẻo, á nh kim) gâ y nên chủ yếu bở i:
A. các electron tự do trong tinh thể kim loại.
B. khố i lượ ng riêng củ a kim loạ i.
C. tính chấ t củ a kim loại.
D. cấu tạ o mạ ng tinh thể củ a kim loại.
Câu 8: Chấ t nà o sau đâ y đô ng tụ khi đun nó ng?
A. Tinh bộ t. B. Ancol etylic. C. Glucozơ. D. Anbumin.
Câu 9: Chấ t khí nà o sau đâ y là nguyên nhâ n chủ yếu gâ y ra mưa axit?
A. N2. B. H2. C. SO2, NOx. D. CO2.
Câu 10: Chấ t nà o sau đâ y có tính lưỡ ng tính?
A. Al(OH)3. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. MgCl2.
Câu 11: Chấ t nà o sau đâ y là chấ t hữ u cơ?
A. CaCl2. B. Na2CO3. C. Fe2O3. D. C2H5OH.
Câu 12: Chấ t nà o sau đâ y khô ng có phả n ứ ng trá ng bạc?
A. Glucozơ. B. Metyl fomat. C. Tinh bộ t. D. Anđehit axetic.
Câu 13: Chấ t nà o sau đâ y thuộ c loạ i polisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.
Câu 14: Axit nitric thể hiện tính oxi hó a khi phả n ứ ng vớ i chấ t nà o trong cá c chấ t sau?
A. Cu. B. NaOH. C. Na2CO3. D. Fe(OH)3.
Câu 15: Thí nghiệm nà o sau đâ y có xả y ra ă n mò n điện hó a họ c?
A. Nhú ng thanh Cu và o dung dịch Fe2(SO4)3.
B. Nhú ng thanh Fe và o dung dịch CuCl2.
C. Nhú ng dâ y Mg và o dung dịch HCl.
D. Đố t dâ y thép trong bình đự ng khí Cl2.
Câu 16: Kim loại nà o sau đâ y điều chế đượ c bằ ng phương phá p thủ y luyện?
A. Ag. B. Mg. C. Al. D. K.
Câu 17: Dung dịch nà o sau đâ y có pH < 7?
A. NaOH. B. NaCl. C. HCl. D. Ca(OH)2.
Câu 18: Polime nà o sau đâ y có cấu trú c mạ ch phâ n nhá nh?
A. Xenlulozơ. B. Polietilen. C. Amilozơ. D. Amilopectin.
Câu 19: Chấ t X có cô ng thứ c Fe2O3. Tên gọ i củ a X là :
A. sắ t (III) hiđroxit. B. sắ t (III) oxit.
C. sắ t (II) oxit. D. sắ t (II) hiđroxit.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 27
Câu 20: Tên gọ i nà o sau đâ y là củ a este HCOOCH3?
A. Metyl fomat. B. Metyl axetat. C. Etyl fomat. D. Etyl axetat.
Câu 21: Polime nà o sau đâ y đượ c tổ ng hợ p bằ ng pahnr ứ ng trù ng ngưng?
A. Polietilen. B. Poli (etylen terephtalat).
C. Poli (vinyl clorua). D. Poliacrilonitrin.
Câu 22: Axit fomic khô ng tá c dụ ng đượ c vớ i dung dịch chấ t nà o sau đâ y?
A. NaOH. B. Na2CO3. C. AgNO3 trong NH3. D. NaCl.
Câu 23: Cho Fe lầ n lượ t tá c dụ ng vớ i các dung dịch: H2SO4 loã ng, CuSO4, HCl, HNO3 loã ng (dư). Sau khi các phả n ứ ng
xả y ra hoà n toà n, số trườ ng hợ p sinh ra muố i sắ t (II) là :
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng:
A. Phâ n tử Gly-Ala-Ala có 3 nguyên tử oxi.
B. Anilin là chấ t lỏ ng tan nhiều trong nướ c.
C. Dung dịch protein có phả n ứ ng màu biure.
D. Phâ n tử lysin có mộ t nguyên tử nitơ.
Câu 25: Khi cho chấ t nà o sau đâ y và o nướ c khô ng thu đượ c dung dịch bazơ?
A. Na. B. CaO. C. Ba. D. KCl.
Câu 26: Thủ y phâ n hoà n toà n hỗ n hợ p etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, thu đượ c sả n phẩm gồ m
A. 2 muố i và 2 ancol. B. 1 muố i và 1 ancol.
C. 1 muố i và 2 ancol. D. 2 muố i và 1 ancol.
Câu 27: Loạ i hợ p chấ t nà o sau đâ y chứ a nguyên tố N?
A. Cacbohidrat. B. Anđehit. C. Amin. D. Ancol.
Câu 28: Tiến hà nh các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH và o dung dịch (NH4)2SO4.
(b) Cho kim loại Na và o dung dịch CuSO4.
(c) Cho dung dịch Na3PO4 và o dung dịch AgNO3.
(d) Cho dung dịch NaHSO4 và o đung dịch Ba(HCO3)2.
(e) Cho (NH4)2CO3 và o dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi kết thú c cá c phả n ứ ng, có bao nhiêu thí nghiệm vừ a thu đượ c kết tủ a, vừ a có khí thoá t ra?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 29: Có cá c phá t biểu sau:
(a) Mọ i este khi xà phò ng hó a đều tạ o ra muố i và ancol
(b) Phả n ứ ng tổ ng hợ p este xả y ra chậ m và thuậ n nghịch.
(c) Amilopectin, tơ tằ m, lô ng cừ u là polime thiên nhiên.
(d) Cao su Buna-S đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng
(e) H2SO4 đặc chỉ đó ng vai trò chấ t hú t nướ c trong phả n ứ ng tổ ng hợ p este
(f) Tinh bộ t và xenlulozơ là đồ ng phâ n củ a nhau
(g) Protein dạ ng sợ i dễ dà ng tan và o nướ c tạ o thà nh dung dịch keo
(h) Amilozơ và amilopectin đều có cá c liên kết α-1,4-glicozit
Số phá t biểu đú ng là
A. 5.       B. 4.       C. 6.       D. 3.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 28
Câu 30: Thự c hiện thí nghiệm phả n ứ ng mà u biure theo các bướ c sau:
Bướ c 1: Cho và o ố ng nghiệm 1 ml dung dịch lò ng trắ ng trứ ng 10%.
Bướ c 2: Nhỏ tiếp và o ố ng nghiệm 1 ml dung dịch NaOH 30%.
Bướ c 3: Cho tiếp và o ố ng nghiệm 1 giọ t dung dịch CuSO4 2% rồ i lắc nhẹ ố ng nghiệm, sau đó để yên và i phú t.
Cho các phá t biểu sau:
(a) Ở bướ c 1 có thể thay 1 ml dung dịch lò ng trắ ng trứ ng bằ ng 1 ml dầ u ă n.
(b) Ở bướ c 3 có xả y ra phả n ứ ng mà u biure.
(c) Ở bướ c 2 có thể thay 1 ml dung dịch NaOH 30% bằ ng 1 ml dung dịch KOH 30%.
(d) Sau bướ c 3 thu đượ c dung dịch đồ ng nhấ t có mà u xanh lam.
(e) Sau bướ c 3 thu đượ c dung dịch đồ ng nhấ t có màu tím đặc trưng.
Trong số cá c phá t biểu trên, có bao nhiêu phá t biểu đú ng?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 29
ĐỀ CHỐNG SAI NGU – SỐ 11
Câu 1: Dung dịch nà o sau đâ y có mô i trườ ng axit?
A. NaOH. B. KOH. C. Ba(OH)2. D. HCl.
Câu 2: Tơ nà o sau đâ y đượ c điều chế bằ ng phương phá p trù ng hợ p?
A. Tơ nitron. B. Tơ visco. C. Tơ tằ m. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 3: Chấ t nà o sau đâ y là axit béo?
A. HCOOH. B. C15H31COOH. C. CH3COOH. D. (COOH)2
Câu 4: Thủ y phâ n tấ t cả cá c triglixerit đều thu đượ c sả n phẩ m hữ u cơ X. Cô ng thứ c củ a X là
A. C17H35COOH. B. C6H5OH. C. C2H4(OH)2. D. C3H5(OH)3.
Câu 5: Dung dịch chấ t X hò a tan Cu(OH)2 thu đượ c dung dịch màu xanh lam. Mặ t khác, X bị thủ y phâ n khi đun nó ng
trong mô i trườ ng axit. Chấ t X là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. amilozơ.
Câu 6: Chấ t nà o sau đâ y tham gia phả n ứ ng trá ng bạc?
A. Etanol. B. Axetilen. C. Metanal. D. Propilen.
Câu 7: Trườ ng hợ p nà o sau đâ y chỉ xả y ra ă n mò n hó a họ c?
A. Nhú ng hợ p kim Zn-Cu và o dung dịch HCl.
B. Nhú ng thanh Fe và o dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Nhú ng thanh Fe và o dung dịch CuSO4.
D. Để gang, thép trong khô ng khí ẩ m.
Câu 8: Kim loại M tác dụ ng đượ c vớ i axit HCl và oxit củ a nó bị khử bở i CO ở nhiệt độ cao. M là kim loạ i nà o sau đâ y
A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Cu.
Câu 9: Chấ t nà o sau đâ y tá c dụ ng vớ i dung dịch Ca(HCO3)2 sinh ra kết tủ a?
A. Ca(OH)2. B. HCl. C. KNO3. D. NaCl.
Câu 10: Fe2O3 khô ng phả n ứ ng vớ i hó a chấ t nà o sau đâ y?
A. Khí H2 (nung nó ng). B. dung dịch HCl. C. dung dịch NaOH. D. Khí CO (nung nó ng).
Câu 11: Kim loại nà o sau đâ y điều chế đượ c bằ ng phương phá p điện phâ n nó ng chả y?
A. Zn. B. Fe. C. Ca. D. Cu.
Câu 12: Dung dịch chấ t nà o sau đâ y là m quỳ tím chuyển mà u xanh?
A. Valin. B. Metanamin. C. Glyxin. D. Benzenamin.
Câu 13: Đá vô i dù ng là m vậ t liệu xâ y dự ng, sả n xuấ t vô i, xi mă ng,… Thà nh phầ n chính củ a đá vô i là CaCO 3. Tên gọ i
củ a CaCO3 là
A. canxi cacbonat. B. canxi oxit. C. canxi cacbua. D. canxi sunfat.
Câu 14: Kim loại nà o sau đâ y cứ ng nhấ t
A. Al. B. Cr. C. Fe. D. Cu.
Câu 15: Khí X tan rấ t tố t trong nướ c, thu đượ c dung dịch là m phenolphtalein chuyển mà u hồ ng. Khí X là
A. lưu huỳnh đioxit. B. hidro clorua. C. nitơ. D. amoniac.
Câu 16: Cho cá c chấ t sau: etilen, buta-1,3-đien, benzen và etyl axetat. Có bao nhiêu chấ t tham gia phả n ứ ng trù ng
hợ p tạ o thà nh polime?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 17: Tổ ng số nguyên tử trong phâ n tử metan là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 18: Mộ t trong nhữ ng nguyên nhâ n gâ y tử vong trong nhiều vụ chá y là do nhiễm độ c khí X. Khi và o cơ thể, khí X
kết hợ p vớ i hemoglobin, là m giảm khả nă ng vậ n chuyển oxi củ a máu. Khí X là
A. CO2. B. N2. C. He. D. CO.
Câu 19: Chấ t nà o sau đâ y là thà nh phầ n chính củ a bộ t tre, gỗ … dù ng để sả n xuấ t giấ y?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bộ t. D. Xenlulozơ.
Câu 20. Chấ t nà o sau đâ y tác dụ ng vớ i dung dịch KOH tạ o thà nh kali axetat?
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH2=CHCOOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 21. Axit béo là axit đơn chứ c, có mạ ch cacbon dà i và khô ng phâ n nhá nh. Cô ng thứ c cấ u tạ o thu gọ n củ a axit béo
panmitic là :
A. C17H31COOH. B. C17H33COOH. C. C17H35COOH. D. C15H31COOH.
“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 30
Câu 22. Kim loạ i nà o sau đâ y khô ng phả n ứ ng vớ i dung dịch Fe(NO3)3?
A. Cu. B. Ag. C. Zn. D. Fe.
Câu 23. Trong điều kiện thích hợ p glucozơ lên men tạ o thà nh khí CO2 và
A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C2H5OH.
Câu 24. Kim loạ i nà o sau đâ y có số oxi hó a +2 duy nhấ t trong hợ p chấ t
A. Fe. B. Al. C. Na. D. Mg.
Câu 25. Dung dịch Al(NO3)3 khô ng phả n ứ ng đượ c vớ i dung dịch nà o?
A. Ba(OH)2. B. HCl. C. NaOH. D. NH3.
Câu 26. Chấ t nà o sau đâ y là tên củ a mộ t cacbohidrat:
A. Glucozơ. B. Axit axetic. C. Etylen glycol. D. Ancol etylic.
Câu 27: (THPT 2017-201) Trong phò ng thí nghiệm, khí X đượ c điều chế và thu và o bình tam giác theo hình vẽ bên.
Khí X đượ c tạ o ra từ phả n ứ ng hó a họ c nà o sau đâ y?

A. 2Fe + 6H2SO4(đặ c) Fe2(SO4)3 + 3SO2(k) + 6H2O

B. NH4Cl + NaOH NH3(k) + NaCl + H2O


C. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2(k) + H2O
D. 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO(k) + 4H2O
Câu 28: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho mộ t lượ ng nhỏ Ba và o dung dịch Na2CO3.
(b) Cho dung dịch NaOH và o dung dịch Al(NO3)3 dư.
(c) Cho dung dịch KHCO3 dư và o dung dịch KAlO2.
(d) Cho dung dịch AgNO3 và o dung dịch Fe(NO3)3.
(e) Cho dung dịch NH3 tớ i dư và o dung dịch Fe(NO3)3.
Sau khi phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm thu đượ c kết tủ a là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 29: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Axetilen đượ c dù ng trong đèn xì oxi-axetilen để hà n cắ t kim loại.
(b) Ă n đồ chua như hà nh muố i, dưa muố i… giú p tiêu hó a chấ t béo dễ hơn.
(c) Glucozơ là hợ p chấ t hữ u cơ đa chứ c và thuộ c loạ i monosaccarit.
(d) Các amino axit thiên nhiên là nhữ ng hợ p chấ t cơ sở để kiến tạ o nên các loạ i protein củ a sự số ng.
(e) Cá c loạ i tơ poliamit khá bền trong mô i trườ ng axit hoặc bazơ.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3.       B. 5.       C. 2.       D. 4.
Câu 30. Tiến hà nh thí nghiệm theo cá c bướ c sau:
– Bướ c 1: Cho và i giọ t dung dịch iot (mà u và ng nhạ t) và o ố ng nghiệm đự ng sẵ n 2 ml dung dịch hồ tinh bộ t
(khô ng mà u) và để trong thờ i gian 2 phú t ở nhiệt độ thườ ng.
– Bướ c 2: Đun nó ng ố ng nghiệm trên ngọ n lử a đèn cồ n (khô ng để sô i) khoả ng 1-2 phú t.
– Bướ c 3: Để nguộ i ố ng nghiệm về nhiệt độ phò ng.
Cho các phá t biểu sau, số phá t biểu đú ng là :
(a) Sau bướ c 1, dung dịch có màu xanh tím,
(b) Sau bướ c 2, dung dịch bị mấ t màu do iot bị thă ng hoa hoà n toà n
(c) Sau bướ c 3, dung dịch có mà u xanh tím,
(d) Ở bướ c 1, nếu thay dung dịch hồ tinh bộ t bằ ng xenlulozơ thi hiện tượ ng thí nghiệm sau bướ c 3 vẫ n xả y ra
trong tự .
(e) Thí nghiệm trên có thể đượ c dù ng để nhậ n biết hồ tinh bộ t.
(f) Do cấ u tạ o ở dạ ng xoắ n có lỗ rỗ ng, tinh bộ t hấ p phụ iot cho màu xanh tím.
(g) Nếu nhỏ vài giọ t dung dịch iot lên mặ t cắ t củ a quả chuổ i chín thì mà u xanh tím cũ ng xuấ t hiện
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 31
ĐỀ CHỐNG SAI NGU – SỐ 12
Câu 1. Sắ t tác dụ ng dung dịch HCl tạ o ra khí H2 và muố i nà o sau đâ y?
A. FeCl3.       B. Fe3O4.       C. FeCl.          D. FeCl2.
Câu 2. Chấ t nà o sau đâ y vừ a tác dụ ng vớ i dung dịch HCl, vừ a tá c dụ ng đượ c dung dịch NaOH?
A. NaOH.       B. NaCl.       C. Al2O3.       D. HCl.
Câu 3. Chấ t X có cô ng thứ c cấ u tạ o CH3COOC2H5. Tên gọ i củ a X là
A. etyl axetat.       B. metyl axetat.       C. metyl propionat.       D. etyl fomat.
Câu 4. Khi là m thí nghiệm vớ i HNO3 đặ c thườ ng sinh ra khí độ c NO2. Để hạ n chế khí NO2 thoá t ra từ ố ng nghiệm,
ngườ i ta nú t ố ng nghiệm bằ ng
A. Bô ng có tẩ m giấm ă n.       B. Bô ng khô .
C. Bô ng tẩ m nướ c vô i trong. D. Bô ng tẩ m nướ c.
Câu 5. Tính chấ t nà o sau đâ y khô ng phải tính chấ t vậ t lí chung củ a kim loại?
A. Tính dẫ n nhiệt.       B. Á nh kim.       C. Tính cứ ng.       D. Tính dẫ n điện.
Câu 6. Ở miền Trung thườ ng xuyên bị mưa bã o khiến nguồ n nướ c sinh hoạ t củ a ngườ i dâ n sẽ bị đụ c và ả nh hưở ng
đến chấ t lượ ng. Ngườ i ta thườ ng dù ng phèn chua làm trong nướ c sinh hoạ t để sử dụ ng. Cô ng thứ c phèn chua là
A. Al2O3.2H2O.       B. Al(NO3)3.6H2O.
C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 7. Kim loạ i nà o sau đâ y khô ng tá c dụ ng vớ i nướ c ở nhiệt độ thườ ng?
A. K.       B. Be.       C. Na.       D. Ca.
Câu 8. Tơ nà o sau đâ y thuộ c loạ i tơ thiên nhiên?
A. Tơ visco.       B. Tơ tằm.       C. Tơ nilon-6,6.       D. Tơ xenlulozơ axetat.
Câu 9. Chấ t nà o sau đâ y là chấ t điện li yếu?
A. HF.       B. Na2SO4.       C. KOH.       D. HCl.
Câu 10. Kim loại nà o sau đâ y đượ c điều chế bằ ng phương phá p điện phâ n nó ng chả y?
A. Al.       B. Cu.       C. Ag.       D. Fe.
Câu 11. Thuố c thử dù ng để phâ n biệt 3 dung dịch: HCl, NaOH, KCl là
A. Ag.       B. quỳ tím.       C. NaNO3.       D. K2SO4.
2+ 2+ 2+ +
Câu 12. Cho các ion: Fe , Cu , Zn , Ag . Trong cù ng điều kiện, ion có tính oxi hó a mạ nh nhấ t trong dã y là
A. Cu2+.       B. Fe2+.       C. Zn2+.       D. Ag+.
Câu 13. FeCl3 tá c dụ ng vớ i dung dịch nà o sau đâ y tạ o ra kết tủ a mà u nâ u đỏ ?
A. NaOH.       B. AgNO3.       C. HCl.       D. CuSO4.
Câu 14. Saccarozơ là mộ t loại đisaccarit có nhiều trong câ y mía, củ cải đườ ng và hoa thố t nố t. Cô ng thứ c phâ n tử
củ a saccarozơ là
A. C12H22O11.       B. C6H12O6.       C. C3H8O3.       D. (C6H10O5)n.
Câu 15. Kim loại nà o sau đâ y là kim loại kiềm?
A. Al.       B. K.       C. Ca.       D. Ba
Câu 16. Hiđrocacbon làm mấ t màu dung dịch brom là
A. propan.       B. etilen.       C. benzen.       D. etan.
Câu 17. Trù ng hợ p vinyl clorua thu đượ c polime có tên gọ i là
A. poli(vinyl clorua).       B. polistiren.       C. polietilen.       D. polipropilen.
Câu 18. Xà phò ng hó a CH3COOCH3 trong dung dịch NaOH đun nó ng, thu đượ c ancol có cô ng thứ c là
A. CH3OH.       B. C3H5OH.       C. C2H5OH.       D. C3H7OH.
Câu 19. Anilin có cô ng thứ c là
A. C6H5OH.       B. C6H5NH2.       C. H2N-CH2-COOH.       D. CH3NH2.
Câu 20. Để làm mềm nướ c có tính cứ ng vĩnh cử u có thể dù ng dung dịch nà o sau đâ y?
A. Ca(OH)2.       B. KCl.       C. Na2CO3.       D. CaCl2.
Câu 21. Etylamin có cô ng thứ c hó a họ c là
A. CH3NH2.       B. C6H5NH2.       C. C2H5NH2.       D. C2H5OH.
Câu 22: Este nà o sau đâ y có mù i dầu chuố i?
A. etyl butyrat.       B. isoamyl axetat.       C. benzyl fomat.          D. metyl salixylat.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 32
Câu 23: Tơ nitron dai, bền vớ i nhiệt và giữ nhiệt tố t nên thườ ng đượ c dù ng để dệt vả i may quầ n á o ấm hoặc bên
thà nh sợ i “len” đan á o rét. Tơ nitron là sả n phẩm trù ng hợ p củ a
A. CH2=CH-CN.       B. CH2=CH2.       C. CH2=CH-CH3.       D. CH2=CH-Cl.
Câu 24. Chấ t nà o sau đâ y thuộ c loạ i monosaccarit?
A. Glucozơ.       B. Tinh bộ t.       C. Xenlulozơ.       D. Saccarozơ.
Câu 25. Sau khi phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, thí nghiệm nà o sau đâ y khô ng thu đượ c kết tủ a?
A. Cho phèn chua và o dung dịch Ba(OH)2.       B. Cho dung dịch NH3 dư và o dung dịch AlCl3.
C. Đun nó ng nướ c cứ ng tạm thờ i.       D. Sụ c khí CO2 dư và o dung dịch Ca(OH)2.
Câu 26. Phá t biểu nà o sau khô ng đâ y đú ng?
A. Amino axit là hợ p chấ t lưỡ ng tính.
B. Cô ng thứ c phâ n tử củ a etylamin là C2H7N.
C. Alanin có cô ng thứ c cấ u tạ o là H2NCH(CH3)COOH.
D. Đipeptit Gly-Ala có phả n ứ ng màu biure.
Câu 27. Tiến hà nh thí nghiệm vớ i các chấ t X, Y, Z, T. Kết quả đượ c ghi ở bả ng sau:
Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượ ng

X Đun vớ i dung dịch NaOH dư, thêm tiếp AgNO3/NH3 Có kết tủ a Ag.

Ðun nó ng vớ i dung dịch H2SO4, để nguộ i. Thêm


Y Tạ o dung dịch màu xanh lam
NaOH dư rồ i thêm tiếp vài giọ t dung dịch CuSO4

Z Cho và o dung dịch brom Tạ o kết tủ a trắ ng.

T Chấ t rắ n tan trong nướ c, thêm quỳ tím. Có mà u đỏ


Cá c chấ t X, Y, Z, T lầ n lượ t là
A. Xenlulozơ, etylfomat, anilin, axit glutamic. B. Etylfomat, xenlulozơ, anilin, axit glutamic.
C. Anilin, axit glutamic, etylfomat, xenlulozơ. D. Xenlulozơ, anilin, etylfomat, axit glutamic.
Câu 28: Cho cá c sơ đồ phả n ứ ng sau:
(a) Ở nhiệt độ thườ ng, dầ u thự c vậ t ở trạ ng thá i lỏ ng
(b) Xenlulozơ bị thủ y phâ n khi đun nó ng (có xú c tá c axit vô cơ)
(c) Axit glutamic đượ c dù ng sả n xuấ t thuố c hỗ trợ thầ n kinh
(d) Trù ng ngưng axit ε-aminocaproic, thu đượ c policaproamit
(e) Nướ c ép quả nho chín có phả n ứ ng mà u biure
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 29: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Hỗ n hợ p Cu và Fe2O3 luô n tan hết trong dung dịch HCl dư.
(b) Cho dung dịch NaOH và o dung dịch Ca(HCO3)2 thấ y xuấ t hiện kết tủ a.
(c) Có thể điều chế kim loạ i Na bằ ng phương phá p điện phâ n dung dịch NaCl.
(d) Hỗ n hợ p gồ m K2O, Al, Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứ ng 2 : 2 : 1) có thể tan hoà n toà n trong nướ c dư.
(e) Cho NaHSO4 và o dung dịch Ba(HCO3)2, thấ y xuấ t hiện kết tủ a và sủ i bọ t khí.
Trong cá c phá t biểu trên, có bao nhiêu phá t biểu sai?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 33
Câu 30: Thí nghiệm xá c định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phâ n tử saccarozơ đượ c tiến hà nh theo cá c
bướ c sau
 Bước 1: Trộ n đều khoả ng 0,2 saccarozơ vớ i 1 đến 2 gam đồ ng (II) oxit sau đó cho hỗ n hợ p và o ố ng nghiệm
khô (ố ng số 1) rồ i thêm tiếp khoả ng 1 gam đồ ng (II) oxit để phủ kín hỗ n hợ p. Nhồ i mộ t nhím bô ng có rắ c bộ t
CuSO4 khan và o phầ n trên ố ng số 1 rồ i nú t bằ ng nú t cao su có ố ng dẫ n khí.
 Bước 2: Lắ p ố ng số 1 lên giá thí nghiệm rồ i nhú ng ố ng dẫ n khí và o dung dịch Ca(OH) 2 đự ng trong ố ng
nghiệm (ố ng số 2).
 Bước 3: Dù ng đèn cồ n đun nó ng ố ng số 1 (lú c đầ u đun nhẹ, sau đó đun tậ p trung và o phầ n có hỗ n hợ p phả n
ứ ng).
Cho các phá t biểu sau:
(a) Sau bướ c 3, màu trắ ng củ a CuSO4 khan chuyển thà nh mà u xanh củ a CuSO4.5H2O.
(b) Thí nghiệm trên cò n đượ c dù ng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phâ n tử saccarozơ.
(c) Dung dịch Ca(OH)2 đượ c dù ng để nhậ n biết CO2 sinh ra trong thí nghiệm trên.
(d) Ở bướ c 2, lắ p ố ng số 1 sao cho miệng ố ng hướ ng lên.
(e) Kết thú c thí nghiệm: tắ t đèn cồ n, để ổ ng số 1 nguộ i hẳ n rồ i mớ i đưa ố ng dẫ n khi ra khỏ i dung dịch trong ố ng
số 2.
Số phá t biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 34
ĐỀ CHỐNG SAI NGU – SỐ 13
Câu 1: Thà nh phầ n chính củ a quặ ng manhetit là
A. Fe3O4.       B. FeCO3.       C. Al2O3.2H2O.       D. FeS2.
Câu 2: Thạch cao nung đượ c dù ng để nặ n tượ ng, đú c khuô n và bỏ bộ t khi gã y xương. Thạ ch cao nung có cô ng thứ c
A. CaSO4.       B. CaO.       C. CaSO4.2H2O.       D. CaSO4.H2O
Câu 3: Chấ t nà o sau đâ y khô ng phả n ứ ng vớ i nướ c brom?
A. Hexan.       B. Glucozơ.       C. Phenol.       D. Anilin.
Câu 4: Chấ t nà o sau đâ y khô ng tham gia phả n ứ ng thủ y phâ n?
A. Xenlulozơ.       B. Saccarozơ.       C. Tinh bộ t.       D. Glucozơ.
Câu 5: Muố i nà o sau đâ y khi thủ y phâ n trong nướ c cho dung dịch có mô i trườ ng kiềm?
A. Na2CO3.       B. NaCl.       C. KHSO4.       D. Al2(SO4)3.
Câu 6: Chấ t nà o sau đâ y có lự c bazơ yếu nhấ t?
A. dimetylamin.       B. amoniac.       C. metylamin.       D. anilin.
Câu 7: Chấ t nà o cho dướ i đâ y, khi phả n ứ ng vớ i dung dịch HCl hoặ c dung dịch NaOH đều giả i phó ng khí?
A. Al(OH)3.       B. Al2O3.       C. Al.       D. NaHCO3.
Câu 8: Polyme nà o dướ i đâ y khô ng có nhó m chứ c este?
A. poly(metyl metacrylat).       B. Poly (vinyl axetat).
C. Poli(etylen terephtalat).       D. poli(hexametylen adipamit).
Câu 9: Khi điện phâ n NaCl nó ng chả y (điện cự c trơ), tạ i catot xả y ra
A. sự oxi hó a ion Cl-.       B. sự khử ion Na+.       C. sự oxi hó a ion Na+.       D. sự khử ion Cl-.
Câu 10: Sả n phẩ m củ a phả n ứ ng giữ a kim loại nhô m vớ i khí clo là
A. AlCl3.       B. Al(OH)3.       C. Al(NO3)3.          D. Al2O3.
Câu 11: Sắ t có số oxi hó a +3 trong hợ p chấ t nà o sau đâ y?
A. Fe(NO3)2.       B. Fe2O3.       C. FeO.       D. Fe(OH)2
+ 2+ 2+ 3+
Câu 12: Trong cá c ion sau Ag , Cu , Fe , Al . Ion có tính oxi hó a yếu nhấ t là
A. Fe2+.       B. Cu2+.       C. Ag+.       D. Al3+.
Câu 13: Hợ p chấ t H2NCH2COOH có tên gọ i là
A. valin.       B. lysin.       C. alanin.       D. glyxin.
Câu 14: Kim loạ i nà o sau đâ y đượ c điều chế bằ ng phương phá p thủ y luyện?
A. Na.       B. Ca.       C. Mg.       D. Cu.
Câu 15: Kim loạ i dẫ n điện tố t nhấ t là
A. Cu.       B. Al.       C. Au.       D. Ag.
Câu 16: Kim loạ i nà o sau đâ y tan dễ dà ng trong nướ c ở nhiệt độ thườ ng?
A. Al.       B. Fe.       C. Mg.       D. Na.
Câu 17: Chấ t X có cô ng thứ c cấ u tạ o CH3CH2COOCH3. Tên gọ i củ a X là
A. etyl axetat.       B. metyl axetat.       C. propyl axetat.       D. metyl propionat.
Câu 18: Glucozơ là mộ t loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Cô ng thứ c phâ n tử củ a glucozơ là
A. C12H22O11.       B. C2H4O2.       C. C6H12O6.       D. (C6H10O5)n.
Câu 19: Chấ t béo là trieste củ a axit béo vớ i
A. ancol metylic.       B. ancol etylic.       C. glixerol.       D. etylen glicol.
Câu 20: Thủ y phâ n este X trong dung dịch axit, thu đượ c CH3COOH và C2H5OH. Cô ng thứ c cấ u tạ o củ a X là
A. HCOOC2H5.       B. C2H5COOCH3.       C. CH3COOC2H5.       D. CH3COOCH3.
Câu 21: Mộ t trong nhữ ng nguyên nhâ n chính củ a bệnh loã ng xương là có chế độ dinh dưỡ ng thiếu
A. canxi.       B. sắ t.       C. kẽm.       D. nhô m.
Câu 22: Chấ t nà o sau đâ y là chấ t điện li mạ nh?
A. CH3COOH.       B. HClO.       C. HNO2.       D. CH3COOK.
Câu 23: Polime nà o sau đâ y đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng?
A. Poli(metyl metacrylat).     B. Poli(etylen terephtalat).    
C. Polistiren.       D. Poliacrilonitrin.
Câu 24: Chấ t nà o sau đâ y tác dụ ng vớ i dung dịch HCl sinh ra khí H2?
A. BaO.       B. Ca(OH)2.       C. Mg.       D. Mg(OH)2
“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 35
Câu 25: Dung dịch chấ t nà o sau đâ y khô ng là m quỳ tím chuyển mà u?
A. Anilin.          B. Etylamin.          C. Trimetylamin.          D. Metylamin.
Câu 26: Tơ nà o sau đâ y là tơ nhâ n tạ o?
A. Tơ nilon-6,6.       B. Tơ tằm.       C. Tơ nitron.       D. Tơ visco.
Câu 27: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hò a tan đượ c Cu(OH)2.
B. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
C. Glucozơ và saccarozơ đều có phả n ứ ng trá ng bạc.
D. Glucozơ và fructozơ là đồ ng phâ n củ a nhau.
Câu 28: Xét cá c phá t biểu sau
(1) Trong máu ngườ i bình thườ ng có mộ t lượ ng nhỏ glucozơ vớ i nồ ng độ khoả ng 0,1%.
(2) Saccarozơ thủ y phâ n cho glucozơ và fructozơ.
(3) Xenlulozơ trinitrat rấ t dễ chá y và nổ mạ nh khô ng sinh khó i nên đượ c dù ng là m thuố c sú ng khô ng khó i.
(4) Mononatri glutamat dù ng là gia vị thứ c ă n (gọ i là mì chính hay bộ t ngọ t)
(5) Hò a tan lò ng trắ ng trứ ng và o nướ c, sau đó đun sô i, lò ng trắ ng trứ ng sẽ đô ng tụ lạ i.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4.       B. 3.       C. 5.       D. 2.
Câu 29. Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Hò a tan hỗ n hợ p gồ m Cu và Fe2O3 (cù ng số mol) và o dung dịch HCl loã ng dư thu đượ c hai muố i.
(b) Cho dung dịch Na2CO3 tá c dụ ng vớ i dung dịch Al2(SO4)3 thu đượ c kết tủ a và có khí thoá t ra.
(c) Thạ ch cao khan có thà nh phầ n chính là CaCO3.
(d) Cho hỗ n hợ p bộ t gồ m Ba và NaHSO4 (tỉ lệ mol tương ứ ng 1: 2) và o lượ ng nướ c dư thu đượ c hai muố i.
(e) Hỗ n hợ p Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứ ng là 2 : 1) tan hoà n toà n trong nướ c dư.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3.       B. 5.       C. 4.       D. 3
Câu 30. Thí nghiệm điều chế và thử tính chấ t củ a etilen đượ c tiến hà nh theo các bướ c sau:
Bước 1: Cho 2 ml ancol etylic khan và o ố ng nghiệm khô đã có sẵ n và i viên đá bọ t (ố ng số 1) rồ i thêm từ từ 4 ml
dung dịch H2SO4 đặc và lắc đều. Nú t ố ng số 1 bằ ng nú t cao su có ố ng dẫ n khí rồ i lắ p lên giá thí nghiệm.
Bước 2: Lắ p lên giá thí nghiệm khá c mộ t ố ng hình trụ đượ c đặ t nằ m ngang (ố ng số 2) rồ i nhồ i mộ t nhú m bô ng
tẩm dung dịch NaOH đặ c và o phầ n giữ a ố ng. Cắ m ố ng dẫ n khí củ a ố ng số 1 xuyên qua nú t cao su rồ i nú t và o
mộ t đầ u củ a ố ng số 2. Nú t đầ u cò n lạ i củ a ố ng số 2 bằ ng nú t cao su có ố ng dẫ n khí. Nhú ng ố ng dẫ n khí củ a ố ng
số 2 và o dung dịch KmnO4 đự ng trong ố ng nghiệm (ố ng số 3).
Bước 3: Dù ng đèn cồ n đun nó ng hỗ n hợ p trong ố ng số 1.
Cho các phá t biểu sau:
(a) Ở bướ c 1, nếu thay ancol etylic bằ ng ancol metylic thì trong thí nghiệm vẫ n thu đượ c etilen.
(b) Bô ng tẩm dung dịch NaOH đặ c có tá c dụ ng loại bớ t tạ p chấ t trong khí sinh ra.
(c) Đá bọ t có vai trò làm cho chấ t lỏ ng khô ng trà o lên khi đun nó ng.
(d) Trong thí nghiệm trên, ở ố ng số 3 khô ng xuấ t hiện chấ t rắ n.
(e) Nếu thu khí etilen đi ra từ ố ng dẫ n khí củ a ố ng số 2 thì dù ng phương phá p dờ i nướ c.
Số phá t biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 36
ĐỀ CHỐNG SAI NGU – SỐ 14
Câu 1: Etanol và axit axetic đều tác dụ ng vớ i:
A. HCl.       B. Na.       C. NaOH.       D. Na2CO3.
Câu 2: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Sợ i bô ng, tơ tằ m đều thuộ c loại tơ tổ ng hợ p.
B. Cao su lưu hó a có cấu trú c mạ ch mạ ng khô ng gian.
C. Tơ nitron đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
D. Tơ nilon-6,6 đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng hợ p.
Câu 3. Khi phâ n hủ y canxi cacbonat ở nhiệt độ khoả ng 1000°C thì thu đượ c sả n phẩm gồ m CO 2 và chấ t nà o sau
đâ y?
A. Ca.       B. CO.       C. Ca(HCO3)2.       D. CaO.
Câu 4. Để bả o vệ cá c ố ng nướ c ngầ m bằ ng thép theo phương phá p điện hó a. Ngườ i ta sử dụ ng kim loại X là m vậ t hi
sinh. Kim loạ i X có thể là
A. Ag.        B. Cu.         C. Ba.       D. Mg.
Câu 5. Và o mù a lũ , để có nướ c sử dụ ng, dâ n cư ở mộ t số vù ng thườ ng sử dụ ng chấ t X (Có cô ng thứ c
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nướ c. Chấ t X đượ c gọ i là
A. Phèn chua.       B. Vô i số ng.       C. Muố i ă n.       D. Thạch cao.
Câu 6. Kim loạ i nà o sau đâ y khô ng tá c dụ ng vớ i dung dịch Cu(NO3)2?
A. Ag.       B. Na.       C. Fe.       D. Mg.
Câu 7. Chấ t nà o sau đâ y vừ a phả n ứ ng đượ c vớ i dung dịch KOH, vừ a phả n ứ ng đượ c vớ i dung dịch HCl?
A. CH3COOH.       B. CH3NH2.       C. H2NCH2COOH.       D. C2H5OH.
Câu 8. Etyl fomat có cô ng thứ c hó a họ c là
A. CH3COOCH3.       B. HCOOCH3.       C. CH3COOC2H5.       D. HCOOC2H5.
Câu 9. Cho và o ố ng nghiệm 1 ml dung dịch X 10%, 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 – 2 giọ t dung dịch CuSO 4 2%. Lắc
đều ố ng nghiệm thấ y dung dịch chuyển sang màu tím. Chấ t X có thể là
A. glucozơ.       B. ala-gly.       C. lò ng trắ ng trứ ng.        D. tinh bộ t.
Câu 10. Nguyên liệu chính dù ng để sả n xuấ t nhô m là :
A. quặ ng boxit.       B. quặ ng dolomit.       C. quặ ng manhetit       D. quặ ng pirit.
Câu 11. Dung dịch chấ t nà o sau đâ y có pH > 7
A. H2SO4.       B. NaCl.       C. HNO3.       D. NaOH.
Câu 12. Kim loại nà o sau đâ y khô ng tác dụ ng đượ c vớ i dung dịch H2SO4 loã ng sinh ra khí H2?
A. Na.       B. Zn.       C. Al.       D. Cu.
Câu 13. Chấ t X là mộ t loạ i monosaccarit có nhiều trong mậ t ong, có vị ngọ t sắ c. Cô ng thứ c phâ n tử củ a chấ t X có thể

A. C2H4O2.       B. C6H12O6.       C. C12H22O11.       D. (C6H10O5)n.
Câu 14. Cho dã y các chấ t: vinyl clorua, etilen, buta-1,3-đien, glyxin, etylen glicol. Số chấ t trong dã y có khả nă ng
tham gia phả n ứ ng trù ng ngưng tạ o polime là
A. 1.       B. 3.       C. 4.       D. 2.
Câu 15. Sắ t có số oxi hó a +2 trong hợ p chấ t nà o sau đâ y?
A. Fe2(SO4)3.       B. Fe(NO3)3.       C. Fe(OH)3.       D. FeSO4.
Câu 16. Natri clorua đượ c dù ng để làm gia vị thứ c ă n, điều chế natri, xú t, nướ c Gia-ven. Cô ng thứ c củ a natri clorua

A. NaHCO3.       B. Na2CO3.       C. NaCl.       D. KCl.
Câu 17. Kim loại nà o sau đâ y đượ c lự a chọ n là m vậ t liệu dẫ n điện cao thế vì độ dẫ n điện tố t và nhẹ?
A. Fe.       B. K.       C. Al.       D. Ag.
Câu 18. Trong các kim loạ i sau đâ y: Ag, Mg, Fe và Al. Kim loạ i có tính khử yếu nhấ t là
A. Al.       B. Fe.       C. Mg.       D. Ag.
Câu 19. Chấ t nà o sau đâ y có thể tham gia phả n ứ ng trá ng bạc?
A. HCOOC2H3.       B. CH3COOCH3.       C. C2H5COOH.       D. CH3COOH.
Câu 20. Natri hiđrocacbonat đượ c dù ng làm thuố c giảm đau dạ dà y do thừ a axit. Cô ng thứ c củ a natri
hiđrocacbonat là
“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 37
A. Na2CO3.       B. NaHCO3.       C. K2CO3.       D. KHCO3.
Câu 21. Nướ c cứ ng là nướ c chứ a nhiều ion
A. Na+ và Ag+.       B. Ca2+ và Mg2+.       C. Fe2+ và K+.       D. Na+ và Al3+.
Câu 22. Cô ng thứ c nà o sau đâ y có thể là cô ng thứ c củ a chấ t béo?
A. (C17H35COO)3C3H5.       B. (C2H5COO)3C3H5.
C. (CH3COO)3C3H5.       D. (C17H35COO)2C2H4.
Câu 23: Kim loạ i M có thể đượ c điều chế bằ ng cá ch khử ion củ a nó trong oxit bở i khí H 2 ở nhiệt độ cao. Mặ t khá c,
kim loại M khử đượ c ion H+ trong dung dịch axit loã ng thà nh H2. Kim loạ i M là
A. Fe.       B. Cu.       C. Mg.       D. Al.
Câu 24: Kim loạ i nà o sau đâ y có từ tính (bị hú t bở i nam châm)?
A. Al.       B. Cu.       C. Li.          D. Fe.
Câu 25: Để khử chua cho đấ t ngườ i ta thườ ng sử dụ ng:
A. Thạch cao.       B. Phèn chua.       C. Vô i số ng.       D. Đá vô i.
Câu 26: Kim loạ i sắ t khô ng phả n ứ ng đượ c vớ i chấ t hoặc dung dịch nà o sau đâ y?
A. O2.       B. Al2O3.
C. Dung dịch H2SO4 loã ng, nguộ i.       D. Dung dịch FeCl3.
Câu 27: Chấ t vừ a là m dung dịch quỳ tím hó a đỏ vừ a có khả nă ng tham gia phả n ứ ng trá ng bạc là :
A. HCOOH.       B. CH3OH.       C. CH3COOH.       D. CH3CHO.
Câu 28: Cho các phá t biểu sau:
(a) Phâ n lâ n cung cấ p cho câ y trồ ng nguyên tố kali.
(b) Điện phâ n dung dịch CuSO4 thu đượ c kim loại Cu ở catot.
(c) Sụ c khí CO2 tớ i dư và o dung dịch NaAlO2 có xuấ t hiện kết tủ a.
(d) Các đồ vậ t bằ ng sắ t bị ă n mò n nhanh hơn sau khi đượ c quét sơn lên bề mặ t.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3.       B. 1.       C. 2.       D. 4.
Câu 29: Cho các phá t biểu sau:
(a) Nướ c quả chanh khử đượ c mù i tanh củ a cá .
(b) Hiđro hó a hoà n toà n chấ t béo lỏ ng, thu đượ c chấ t béo rắ n.
(c) Nhỏ vài giọ t iot và o xenlulozơ, xuấ t hiện màu xanh tím.
(d) Tơ nitron giữ nhiệt tố t nên đượ c dù ng để dệt vải may quầ n á o ấ m.
(e) Thủ y phâ n hoà n toà n tinh bộ t và xenlulozơ đều thu đượ c glucozơ.
(g) Hợ p chấ t H2N-CH2-COO-CH3 tác dụ ng đượ c vớ i dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5.        B. 3.       C. 4.       D. 6.
Câu 30. Tiến hà nh các bướ c thí nghiệm như sau:
– Bướ c 1: Cho mộ t nhú m bô ng và o cố c đự ng dung dịch H 2SO4 70%, đun nó ng đồ ng thờ i khuấ y đều đến khi phả n
ứ ng hoà n toà n, thu đượ c dung dịch đồ ng nhấ t.
– Bướ c 2: Trung hò a dung dịch thu đượ c bằ ng dung dịch NaOH 10%.
– Bướ c 3: Lấ y dung dịch sau khi trung hò a cho và o ố ng nghiệm đự ng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nó ng
nhẹ trên ngọ n lử a đèn cồ n.
Cho các phá t biểu sau:
(a) Sau bướ c 1, trong cố c thu đượ c mộ t loại monosaccarit.
(b) Phả n ứ ng xả y ra trong bướ c 1 là phả n ứ ng thuậ n nghịch.
(c) Có thể thay dung dịch H2SO4 70% bằ ng dung dịch H2SO4 98%.
(d) Sau bướ c 3, trên thà nh ố ng nghiệm xuấ t hiện lớ p kim loạ i màu trắ ng bạc.
(e) Trong bướ c 3, có thể thay việc đun trên ngọ n lử a đèn cồ n bằ ng cách ngâ m trong cố c nướ c nó ng.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4.       B. 2.       C. 1.       D. 3.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 38
ĐỀ CHỐNG SAI NGU – SỐ 15
Câu 1: Axit stearic đượ c dù ng là m cứ ng xà bô ng, đặ c biệt là xà bô ng là m từ thự c vậ t. Cô ng thứ c củ a axit stearic là :
A. C17H33COOH.       B. C17H35COOH.       C. C2H5COOH.       D. HCOOH.
Câu 2: Kim loại Cu phả n ứ ng đượ c vớ i dung dịch nà o sau đâ y?
A. HCl.       B. KNO3.       C. FeSO4.       D. AgNO3.
Câu 3: Khí đinitơ oxit là mộ t trong nhữ ng chấ t khí gâ y ra hiện tượ ng hiệu ứ ng nhà kính. Cô ng thứ c củ a khí đinitơ
oxit là :
A. NO2.       B. N2O5.       C. NO.       D. N2O.
Câu 4: Cho Zn tá c dụ ng vớ i HCl trong dung dịch tạ o thà nh khí H2 và muố i X. Chấ t X là :
A. ZnCl6.       B. ZnCl2.       C. ZnCl.       D. ZnCl3.
Câu 5: Cho cá c loại tơ: tơ visco, tơ tằm, tơ olon, tơ nilon-6, tơ nilon-6,6. Số tơ có chứ a nguyên tố nitơ là :
A. 1.       B. 3.       C. 2.       D. 4.
Câu 6: Cho dung dịch Fe(NO3)3 tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH tạ o thà nh kết tủ a có màu:
A. Nâ u đỏ .       B. Xanh thẫm.       C. Trắ ng.       D. Trắ ng xanh.
Câu 7: Cấ u hình electron nà o sau đâ y là củ a nguyên tử Fe (Z = 26)?
A. [Ar]4s2 3d6.       B. [Ar]3d6 4s2.       C. [Ar]3d5 4s1.       D. [Ar]3d8.
Câu 8: Nhỏ dung dịch I2 và o hồ tinh bộ t thu đượ c hỗ n hợ p có mà u:
A. Xanh tím.       B. Xanh lam.       C. Nâ u đỏ .       D. Hồ ng nhạ t.
Câu 9: Kim loại nà o sau đâ y là kim loại kiềm?
A. Fe.       B. Be.       C. Mg.       D. Cs.
Câu 10: Kim loạ i nà o sau đâ y điều chế đượ c bằ ng phương phá p thủ y luyện?
A. Na.       B. Ca.       C. Au.       D. Mg.
Câu 11: Chấ t nà o sau đâ y là chấ t điện li mạ nh?
A. H2S.       B. C2H5OH.       C. HCOOH.       D. HNO3.
Câu 12: Cho từ từ dung dịch NaOH và o dung dịch X, thu đượ c kết tủ a keo trắ ng tan trong dung dịch NaOH dư. Chấ t
X là :
A. KCl.       B. MgCl2.       C. FeCl3.       D. AlCl3.
Câu 13: Trong cô ng nghiệp, mộ t lượ ng lớ n chấ t béo dù ng để sả n xuấ t:
A. Glucozơ và glixerol.       B. Glucozơ và etanol.      
C. Xà phò ng và glixerol.       D. Xà phò ng và etanol.
Câu 14: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% và o ố ng nghiệm sạ ch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từ ng giọ t dung dịch NH 3 2M
cho đến khi kết tủ a sinh ra bị hò a tan hết. Nhỏ tiếp 3 – 5 giọ t dung dịch chấ t X, đun nó ng nhẹ hỗ n hợ p ở khoả ng
60 – 70°C trong vài phú t, trên thà nh ố ng nghiệm xuấ t hiện lớ p bạ c sá ng. Chấ t X là :
A. Ancol metylic.       B. Saccarozơ.       C. Anđehit axetic.       D. Axit propionic.
Câu 15: Thủ y phâ n este vinyl axetat bằ ng dung dịch NaOH, đun nó ng thu đượ c sả n phẩ m gồ m:
A. CH3COONa và CH3CHO.       B. CH3COONa và CH2=CHOH.
C. CH3COONa và CH3OH.       D. CH3COONa và C2H5OH.
Câu 16: Cho sơ đồ phả n ứ ng sau: X + H2SO4 (loã ng) → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O. X có thể là chấ t nà o sau đâ y?
A. Fe3O4.       B. Fe2O3.       C. FeO.       D. Fe(OH)3.
Câu 17: Trù ng ngưng axit ađipic và hexametylen điamin tạ o thà nh polime có tên gọ i là :
A. Tơ capron.       B. Tơ visco.       C. Tơ nilon-6.       D. Tơ nilon-6,6.
Câu 18: Chấ t nà o sau đâ y khô ng là m mấ t tính cứ ng củ a nướ c cứ ng tạm thờ i?
A. Ca(OH)2.       B. Na2CO3.       C. NaOH.       D. HCl.
Câu 19: Hợ p chấ t CH3-NH-CH3 thuộ c loạ i amin bậc:
A. I.       B. III.       C. IV.       D. II.
Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hó a sau (mỗ i mũ i tên là mộ t phương trình phả n ứ ng):

Tinh bộ t → X → Y → Z → Metyl axetat.


Cá c chấ t Y, Z trong sơ đồ trên lầ n lượ t là :
A. CH3COOH, CH3OH.       B. C2H4, CH3COOH.
C. CH3COOH, C2H5OH.       D. C2H5OH, CH3COOH.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 39
Câu 21. Cô ng thứ c phâ n tử củ a etilen là
A. C3H6.       B. C4H4.       C. C3H4.          D. C2H4.
Câu 22. Quá trình quang hợ p củ a câ y xanh sả n sinh ra khí nà o sau đâ y?
A. CO2.       B. CO.       C. H2.       D. O2.
Câu 23. Đun nó ng vinyl axetat vớ i dung dịch NaOH (vừ a đủ ), thu đượ c muố i và chấ t hữ u cơ X. Chấ t X là
A. CH3CHO.       B. C2H5OH.       C. CH3OH.       D. C3H7OH.
Câu 24. Polime nà o sau đâ y khô ng phải là thà nh phầ n chính củ a chấ t dẻo?
A. Polietilen.       B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(metyl metacrylat).       D. Poli(vinyl clorua).
Câu 25. Kim loại nà o sau đâ y khô ng tác dụ ng vớ i nướ c ở nhiệt độ cao hay nhiệt độ thườ ng?
A. Be.       B. K.       C. Cs.       D. Ba.
Câu 26. Trong các kim loạ i sau: Au, Al, Cu, Fe. Kim loạ i dẻo nhấ t là
A. Fe.       B. Au.       C. Al.       D. Cu.
Câu 27. Cho dung dịch NaOH (dư) và o dung dịch chứ a chấ t tan X, thì thấ y xuấ t hiện kết tủ a trắ ng. Chấ t tan X có thể

A. MgCl2.       B. BaCl2.       C. FeCl3.       D. CuCl2.
Câu 28: Thự c hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun sô i nướ c cứ ng tạ m thờ i.
(b) Cho kim loại Cu và o dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dung dịch NaOH dư và o dung dịch AlCl3.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 và o dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho dung dịch NaOH dư và o dung dịch Ca(HCO3)2.
(g) Dẫ n khí CO2 cho đến dư và o dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi kết thú c phả n ứ ng, số thí nghiệm thu đượ c kết tủ a là
A. 4.       B. 3.       C. 5.       D. 2.
Câu 29. Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Tấ t cả cá c protein đều tan trong nướ c tạ o thà nh dung dịch keo.
(b) Có thể sử dụ ng dung dịch HCl để rử a cá c ố ng nghiệm sau khi thí nghiệm vớ i anilin.
(c) Cho triolein và o nướ c, lắc đều, sau đó thu đượ c dung dịch đồ ng nhấ t.
(d) Tính bazơ củ a anilin yếu hơn so vớ i metylamin.
(e) Phâ n tử Glu-Ala-Val có bố n nguyên tử oxi.
(f) Thủ y phâ n khô ng hoà n toà n tinh bộ t, có thể thu đượ c saccarozơ.
(g) Để pha rượ u uố ng, có thể dù ng metanol pha vớ i nướ c.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3.       B. 2.       C. 5.       D. 4.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 40
Câu 30: Tiến hà nh thí nghiệm điều chế và thử tính chấ t củ a metan theo các bướ c sau đâ y:
Bước 1: Cho và o ố ng nghiệm có nú t và ố ng dẫ n khí khoả ng 4 – 5 gam hỗ n hợ p bộ t mịn gồ m natri axetat và vô i
tô i xú t (chấ t rắ n X) theo tỉ lệ 1: 2 về khố i lượ ng.
Bước 2: Lắ p dụ ng cụ như hình vẽ.

Bước 3: Đun nó ng phầ n đá y ố ng nghiệm bằ ng đèn cồ n. Thay ố ng dẫ n khí bằ ng ố ng vuố t nhọ n rồ i đố t khí thoá t
ra ở đầ u ố ng dẫ n khí.
Bước 4: Dẫ n dò ng khí lầ n lượ t và o cá c ố ng nghiệm đự ng dung dịch brom hoặc dung dịch thuố c tím.
Cho các phá t biểu sau:
(a) Vô i tô i xú t là hỗ n hợ p gồ m NaOH và CaO.
(b) Ở bướ c 1, ố ng nghiệm phả i khô , natri axetat phải đượ c là m khan và hỗ n hợ p bộ t cầ n trộ n đều trướ c khi tiến
hà nh thí nghiệm.
(c) Ở bướ c 4, dung dịch brom và thuố c tím đều khô ng bị nhạ t màu.
(d) Sau khi kết thú c thí nghiệm, cầ n tắ t đèn cồ n trướ c khi rú t ố ng dẫ n khí.
(e) Trộ n vô i tô i xú t là để ngă n thủ y tinh khô ng phả n ứ ng NaOH ở nhiệt độ cao là m thủ ng ố ng nghiệm.
Số phá t biểu đúng là .
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 41
ĐỀ CHỐNG SAI NGU – SỐ 16
Câu 1. Chấ t nà o sau đâ y tác dụ ng vớ i dung dịch HNO3 đặ c, dư sinh ra khí NO2?
A. Fe2(SO4)3.       B. Fe2O3.       C. Fe(OH)2.       D. Fe(OH)3.
Câu 2. Dung dịch chấ t nà o sau đâ y làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Saccarozơ.       B. Etylamin.       C. Axit glutamic.       D. Alanin.
Câu 3. Kim loạ i nà o sau đâ y thuộ c nhó m kim loại kiềm thổ ?
A. Ba.       B. K.       C. Li.       D. Al.
Câu 4. Ở điều kiện thườ ng X là chấ t lỏ ng, khô ng làm quỳ tím chuyển màu. X là chấ t nà o sau đâ y ?
A. Etylamin.       B. Saccarozơ.       C. Anilin.       D. Alanin.
Câu 5. Xà phò ng hó a hoà n toà n tripanmitin thu đượ c glixerol và chấ t hữ u cơ Y. Cô ng thứ c củ a Y là
A. C17H35COONa.       B. C15H31COONa.       C. C17H33COONa.       D. C15H31COOH.
Câu 6. Tơ nà o sau đâ y thuộ c loạ i tơ bá n tổ ng hợ p (hay tơ nhâ n tạ o)?
A. Tơ visco.       B. Tơ nilon-6.       C. Tơ olon.       D. Tơ tằm.
Câu 7. Ion nà o sau đâ y có tính oxi hó a mạ nh nhấ t?
A. Zn2+.       B. Mg2+.       C. Fe2+.       D. Cu2+.
Câu 8. Độ dinh dưỡ ng củ a phâ n lâ n đượ c đá nh giá theo tỉ lệ phầ n tră m về khố i lượ ng củ a chấ t nà o sau đâ y?
A. H3PO4.       B. P.       C. K2O.       D. P2O5.
Câu 9. Cacbohiđrat nà o sau đâ y khô ng bị thủ y phâ n trong mô i trườ ng axit?
A. Tinh bộ t.       B. Xenlulozơ.       C. Saccarozơ.       D. Glucozơ.
Câu 10: Kim loại nà o nhẹ nhấ t?
A. Be.       B. Mg.       C. Li.          D. Al.
Câu 11: Ở điều kiện thườ ng X là chấ t khí mà u và ng lụ c, mù i xố c, nặ ng hơn khô ng khí. Khí X rấ t độ c, có thể phá hoại
niêm mạc đườ ng hô hấ p. Khí X là
A. CO.       B. Cl2.       C. F2.       D. SO2.
Câu 12: Danh phá p gố c chứ c củ a CH3NH2 là
A. Etanamin.       B. Etylamin.       C. Metanamin.       D. Metylamin.
Câu 13: Chấ t nà o sau đâ y tá c dụ ng vớ i dung dịch HNO3 loã ng, dư sinh ra khí NO?
A. Fe2O3.       B. Fe2(SO4)3.       C. Fe(OH)3.       D. Fe(OH)2.
Câu 14: Cô ng thứ c tổ ng quá t củ a este no, đơn chứ c, mạch hở là
A. CnH2nO2 (n ≥ 2).       B. CnH2n-2O2 (n ≥ 1).
C. CnH2nO (n ≥ 1).       D. CnH2n+2O2 (n ≥ 1).
Câu 15: Phâ n tử khố i củ a Valin là
A. 146.       B. 75.       C. 117.       D. 89.
Câu 16: Loạ i polime nà o sau đâ y khô ng chứ a nguyên tử nitơ trong mạch?
A. Tơ nilon-6,6.       B. Tơ lapsan.       C. Tơ olon.       D. Protein.
Câu 17: Chấ t nà o sau đâ y khô ng có phả n ứ ng thuỷ phâ n?
A. Saccarozơ.       B. Xenlulozơ.       C. Glucozơ.       D. Chấ t béo.
Câu 18: Cho chấ t X tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH thu đượ c CH3COONa và CH3OH. Tên gọ i củ a X là
A. metyl axetat.       B. metyl fomat.       C. etyl axetat.       D. etyl fomat.
Câu 19: Ngâm mộ t đinh sắ t trong dung dịch HCl, phả n ứ ng xả y ra chậ m. Để phả n ứ ng xả y ra nhanh hơn, ngườ i ta
thêm tiếp và o mộ t và i giọ t dung dịch chấ t nà o sau đâ y?
A. KCl.       B. NaCl.       C. Na2SO4.       D. CuCl2.
Câu 20: Kim loại nà o sau đâ y điều chế đượ c bằ ng phương phá p thủ y luyện?
A. Mg.       B. Na.       C. Ba.       D. Ag.
Câu 21: Chấ t nà o sau đâ y đượ c dù ng để làm mềm nướ c có tính cứ ng toà n phầ n?
A. Ba(NO3)2.       B. Na2CO3.       C. HCl.       D. NaCl.
Câu 22: Kim loại phả n ứ ng đượ c vớ i dung dịch H2SO4 loã ng là
A. Al.       B. Ag.       C. Cu.       D. Au.
Câu 23: Kim loại Al khô ng tan đượ c trong dung dịch nà o sau đâ y?
A. BaCl2.       B. NaOH.       C. HCl.       D. Ba(OH)2.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 42
Câu 24: Chấ t nà o sau đâ y là muố i trung hò a?
A. KOH.       B. KHSO4.       C. K2SO4.       D. KHS.
Câu 25: Xác định chấ t X thỏ a mã n sơ đồ sau: Al2O3 + X → NaAlO2 + H2O.
A. NaCl.       B. NaOH.       C. NaHSO4.       D. Na2CO3.
Câu 26: Dung dịch Na2CO3 phả n ứ ng vớ i dung dịch nà o sau đâ y khô ng tạ o thà nh kết tủ a?
A. Mg(NO3)2.       B. H2SO4.       C. Ca(OH)2.       D. BaCl2.
Câu 27: Nướ c vô i trong chứ a chấ t tan nà o sau đâ y?
A. Ca(OH)2.       B. Ca(NO3)2.       C. CaCl2.       D. Ca(HCO3)2.
Câu 28: Cho các phá t biểu sau:
(a) Sụ c khí NH3 tớ i dư và o dung dịch AlCl3, thu đượ c kết tủ a trắ ng.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư và o dung dịch Al2(SO4)3, sau phả n ứ ng thu đượ c kết tủ a trắ ng.
(c) Tấ t cả các phả n ứ ng hó a họ c có kim loạ i tham gia đều là phả n ứ ng oxi hó a khử .
(d) Và ng là kim loạ i dẻo nhấ t, Ag là kim loạ i dẫ n điện tố t nhấ t.
(e) Điện phâ n dung dịch NaCl (điện cự c trơ, mà ng ngă n xố p) thu đượ c khí Cl2 ở anot.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 5.       B. 4.       C. 3.       D. 2.
Câu 29: Cho các phá t biểu sau:
(a) Dung dịch glyxin làm quỳ tím hó a xanh
(b) Các amin đều có lự c bazơ mạ nh hơn amoniac
(c) Tơ nitron giữ nhiệt tố t, nên đượ c dung để dệt vải may quầ n á o ấ m
(d) Triolein và protein có cù ng thà nh phầ n nguyên tố
(e) Xenlulozơ trinitrat đượ c dung là m thuố c sú ng khô ng khó i
Số phá t biểu sai là :
A. 3.       B. 4.       C. 2.       D. 1.
Câu 30: Tiến hà nh thí nghiệm điều chế và thử tính chấ t củ a chấ t X theo cá c bướ c sau đâ y:

Bước 1: Cho và i mẩu nhỏ canxi cacbua và o ố ng nghiệm đã đự ng 1 ml nướ c và đậ y nhanh bằ ng nú t có ố ng


dẫ n khí đầ u vuố t nhọ n.
Bước 2: Đố t khí sinh ra ở đầ u ố ng vuố t nhọ n.
Bước 3: Dẫ n khí qua ố ng nghiệm đự ng dung dịch KmnO4 và dung dịch AgNO3 trong NH3.
Có cá c phá t biểu sau:
(1) Có thể thay canxi cacbua bằ ng đấ t đèn.
(2) Khí X sinh ra trong thí nghiệm cò n đượ c gọ i là “khí đấ t đèn”, có khả nă ng bả o quả n hoa quả tươi lâ u hơn.
(3) Khi chá y, X toả nhiều nhiệt nên đượ c dù ng trong đèn xì để hà n, cắ t kim loạ i.
(4) Dẫ n khí X đến dư qua dung dịch KmnO4, mà u tím nhạ t dầ n để lạ i trong ố ng nghiệm dung dịch trong suố t,
không màu.
(5) Dẫ n khí X qua dung dịch AgNO3 trong NH3 thấ y tạ o thà nh kết tủ a là sả n phẩ m củ a phả n ứ ng trá ng gương.
(6) Khí X có thể thu bằ ng cả phương phá p dờ i khí và dờ i nướ c.
Số phá t biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 43
ĐỀ CHỐNG SAI NGU – SỐ 17
Câu 1: Vị chua củ a giấ m ă n do axit axetic gâ y nên. Cô ng thứ c củ a axit axetic là
A. C3H7COOH.       B. CH3COOH.       C. C2H3COOH.       D. C2H5COOH.
Câu 2: Benzyl axetat là este có mù i thơm củ a hoa nhà i. Cô ng thứ c củ a benzyl axetat là
A. HCOOCH2C6H5.       B. CH3COOC6H5.
C. C6H5COOCH3.       D. CH3COOCH2C6H5.
Câu 3: Este nà o sau đâ y tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH thu đượ c natri axetat?
A. HCOOCH3.       B. CH3COOC2H5.       C. C2H5COOCH3.       D. HCOOC2H5.
Câu 4: Đun sô i hỗ n hợ p gồ m ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc là m xú c tác) sẽ xả y ra phả n ứ ng
A. hiđro hó a.       B. trù ng hợ p.       C. este hó a.       D. xà phò ng hó a.
Câu 5: Trong số các chấ t sau đâ y, chấ t nà o có nhiệt độ sô i lớ n nhấ t?
A. C2H5OH.       B. CH3COOH.       C. CH3CHO.       D. HCOOCH3.
Câu 6: Thuố c thử dù ng để phâ n biệt glucozơ và fructozơ là
A. dung dich AgNO3/NH3 dư.       B. nướ c brom.
C. Cu(OH)2/OH-.       D. dung dịch I2.
Câu 7: Chấ t nà o sau đâ y bị thủ y phâ n khi đun nó ng trong mô i trườ ng axit?
A. Glixerol.       B. Fructozơ.       C. Glucozơ.       D. Xenlulozơ.
Câu 8: Chấ t béo là trieste củ a axit béo vớ i
A. ancol metylic.       B. etylen glicol.       C. ancol etylic.       D. glixerol.
Câu 9: Trong phâ n tử Ala–Gly–Ala có bao nhiêu liên kết peptit?
A. 4.       B. 1.       C. 3.       D. 2.
Câu 10: Trong các polime tổ ng hợ p sau đâ y: Nhự a PVC, cao su isopren, thuỷ tinh hữ u cơ, tơ nilon-7. Số polime
đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng là
A. 4.       B. 2.       C. 3.       D. 1.
Câu 11: Chấ t rắ n X dạ ng sợ i, màu trắ ng, khô ng tan trong nướ c ngay cả khi đun nó ng. X bị thủ y phâ n hoà n toà n nhờ
xú c tá c axit hoặ c enzim thu đượ c chấ t Y. Nhậ n định nà o sau đâ y là sai?
A. Chấ t Y tham gia phả n ứ ng trá ng bạc.       B. Chấ t Y là glucozơ.
C. Chấ t X là tinh bộ t.       D. Phâ n tử khố i củ a Y là 180.
Câu 12: Cho cá c chấ t: FeO, Fe2O3, FeCO3, Fe3O4. Có bao nhiêu chấ t khi tá c dụ ng vớ i dung dịch H2SO4 loã ng dư, chỉ
thu đượ c muố i sắ t III?
A. 3.       B. 4.       C. 1.       D. 2.
Câu 13: Xà phò ng hó a tristearin bằ ng dung dịch NaOH thu đượ c glixerol và chấ t nà o sau đâ y?
A. CH3[CH2]16(COOH)3.       B. CH3[CH2]16COONa.
C. CH3[CH2]16COOH.       D. CH3[CH2]16(COONa)3.
Câu 14. Trong cá c kim loại sau, kim loạ i có khố i lượ ng riêng nhỏ nhấ t là
A. Hg.       B. Cs.       C. Li.       D. Al.
Câu 15. Kim loạ i nà o sau đâ y có tính dẫ n điện tố t nhấ t so vớ i tấ t cả cá c kim loại?
A. Bạ c.       B. Nhô m.       C. Và ng.       D. Đồ ng.
Câu 16. Quả chuố i xanh có chứ a chấ t X làm iot chuyển thà nh mà u xanh tím. Chấ t X là
A. glucozơ.       B. xenlulozơ.       C. tinh bộ t.       D. fructozơ.
Câu 17. Tơ nitron có thà nh phầ n hó a họ c gồ m cá c nguyên tố :
A. C, H.       B. C, H, N.       C. C, H, N, O.       D. C, H, Cl.
Câu 18. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồ n tạ i dướ i dạ ng muố i ngậ m nướ c (CaSO4.2H2O) đượ c gọ i là :
A. đá vô i.       B. thạch cao nung.       C. Boxit.       D. thạch cao số ng.
Câu 19. Biện phá p bả o vệ kim loạ i Na trong phò ng thí nghiệm là :
A. giữ trong lọ đậ y nắ p kín.       B. ngâ m trong cồ n nguyên chấ t.
C. ngâ m trong dầ u hoả.       D. ngâ m trong nướ c.
Câu 20. Este vinyl axetat có cô ng thứ c hó a họ c là
A. CH3COOCH3.       B. CH3COOC2H3.       C. HCOOCH3.       D. HCOOC2H3.
Câu 21. Hai nguyên tố kim loạ i đều thuộ c nhó m IIA trong bả ng tuầ n hoà n là
A. Ca, Ba.       B. Mg, Na.       C. Be, Al.       D. Sr, K.
“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 44
Câu 22. Cacbohiđrat nà o sau đâ y thuộ c loạ i đisaccarit?
A. Glucozơ.       B. Saccarozơ.       C. Xenlulozơ.       D. Fructozơ.
2+ 2+
Câu 23. Có mộ t mẫu nướ c cứ ng toà n phầ n chứ a ion Ca và Mg . Biện phá p xử lí nà o sau đâ y sẽ khô ng là m mấ t
hoà n toà n tính cứ ng?
A. Dù ng nhự a trao đổ i ion (Cationit).       B. Dù ng vừ a đủ Ca(OH)2.
C. Cho dư Na2CO3.       D. Cho dư K3PO4.
Câu 24. Tính chấ t hay ứ ng dụ ng nà o sau đâ y củ a cacbon đioxit là khô ng đú ng?
A. Nướ c đá khô đượ c dù ng để tạ o mô i trườ ng lạ nh khô ng có hơi ẩm.
B. Là oxit axit, có tính oxi hó a.
C. Khô ng chá y, khô ng duy trì sự chá y.
D. Dù ng để dậ p tắ t đá m chá y có kim loại như Mg, Al.
Câu 25: Cô ng thứ c cấ u tạ o củ a etyl metylamin là
A. (CH3)2NC2H5.       B. CH3NHC2H5.       C. C2H5NH2.       D. CH3NH2.
Câu 26: Kim loại khô ng tan trong dung dịch HNO3 đặ c, nguộ i là
A. Al.       B. Zn       C. Mg       D. Cu
Câu 27: Dung dịch chấ t nà o sau đâ y khô ng làm đổ i mà u quỳ tím?
A. metylamin.       B. lysin.       C. alanin.       D. axit glutamic.
Câu 28: Cho cá c phá t biểu sau
(a) Điện phâ n dung dịch CaCl2, thu đượ c Ca ở catot.
(b) Than hoạ t tính đượ c sử dụ ng nhiều trong mặ t nạ phò ng độ c, khẩu trang y tế.
(c) Cho Ba(HCO3)2 và o dung dịch KHSO4 sinh ra kết tủ a và khí.
(d) Cho lá Fe và o dung dịch gồ m CuSO4 và H2SO4 thì xả y ra ă n mò n điện hó a.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2.       B. 1.       C. 3.       D. 4.
Câu 29. Cho các phá t biểu sau:
(a) Chấ t béo là trieste củ a glixerol vớ i axit cacboxylic.
(b) Polietilen là polime đượ c dù ng là m chấ t dẻo.
(c) Nướ c quả chanh khử đượ c mù i tanh củ a cá .
(d) Tấ t cả cá c peptit đều có phả n ứ ng vớ i Cu(OH)2 tạ o hợ p chấ t có mà u tím.
(e) Dung dịch saccarozơ tham gia phả n ứ ng trá ng bạc.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4.       B. 5.       C. 3.       D. 2.
Câu 30: Thự c hiện thí nhiệm như hình vẽ:

Cho các phá t biểu sau về thí nghiệm trên:


(1) CuO từ màu đỏ chuyển sang mà u đen.
(2) Nên đun nó ng ố ng đự ng CuO trướ c khi dẫ n C2H5OH qua.
(3) Dù ng dung dịch HCl có thể hò a tan hoà n toà n chấ t rắ n sau phả n ứ ng.
(4) Thí nghiệm trên điều chế và thử tính chấ t củ a etilen.
(5) Khi thá o dụ ng cụ , nên thá o vò i dẫ n ra khỏ i dung dịch AgNO3/NH3 rồ i mớ i tắ t đèn cồ n.
(6) Sau thí nghiệm, trong ố ng nghiệm đự ng dung dịch AgNO3/NH3 có Ag kết tủ a.
(7) Số phá t biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 45
ĐỀ CHỐNG SAI NGU – SỐ 18
Câu 1: Chấ t nà o sau đâ y là axit béo?
A. Axit panmitic.       B. Axit axetic.       C. Axit fomic.       D. Axit propionic.
Câu 2: Cô ng thứ c củ a tristearin là
A. (C2H5COO)3C3H5.       B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (CH3COO)3C3H5.       D. (HCOO)3C3H5.
Câu 3: Chấ t nà o sau đâ y là đisaccarit?
A. Glucozơ.       B. Saccarozơ.       C. Tinh bộ t.       D. Xenlulozơ.
Câu 4: Glucozơ là mộ t loạ i monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Cô ng thứ c phâ n tử củ a glucozơ là :
A. C2H4O2.       B. (C6H10O5)n.       C. C12H22O11.       D. C6H12O6.
Câu 5: Tính chấ t vậ t lý nà o sau đâ y khô ng phải do các electron tự do gâ y ra?
A. tính cứ ng.       B. tính dẻo.       C. tính dẫ n điện và dẫ n nhiệt.       D. á nh kim.
Câu 6: Polivinyl axetat (hoặ c poli(vinyl axetat)) là polime đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng hợ p
A. C2H5COO-CH=CH2.          B. CH2=CH-COO-CH3.
C. CH2=CH-COO-C2H5.       D. CH3COO-CH=CH2.
Câu 7: Đố t chá y sắ t trong khô ng khí, thì phả n ứ ng xả y ra là
A. 3Fe + 2O2 → Fe3O4.       B. 2Fe + O2 → 2FeO.
C. 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3.       D. tạ o hỗ n hợ p FeO, Fe2O3, Fe3O4.
Câu 8: Thủ y phâ n etyl fomat trong dung dịch NaOH đun nó ng thu đượ c muố i nà o sau đâ y?
A. C2H3COONa.       B. CH3COONa.       C. HCOONa.       D. C2H5COONa.
Câu 9: Trong cô ng nghiệp, cá c kim loạ i như Na, K, Mg, Ca đượ c điều chế bằ ng phương phá p?
A. Điện phâ n nó ng chả y.       B. Nhiệt luyện.      
C. Thủ y luyện.       D. Điện phâ n dung dịch
Câu 10: Axit nà o sau đâ y là axit béo:
A. Axit axetic.       B. Axit glutamic.       C. Axit stearic.       D. Axit adipic.
Câu 11: Kim loại nà o sau đâ y có độ cứ ng lớ n nhấ t trong tấ t cả cá c kim loại?
A. Crom.          B. Đồ ng.          C. Sắ t.          D. Vonfam.
Câu 12: Trong các kim loạ i sau, kim loại dễ bị oxi hó a nhấ t là
A. Ca       B. Ag       C. Fe       D. K.
Câu 13: Dung dịch nà o sau đâ y làm quỳ tím chuyển màu hồ ng?
A. Glu.       B. Etylamin.       C. Lys.       D. Ala.
Câu 14: Kim loại nà o sau đâ y đượ c dù ng chế tạ o tế bà o quang điện?
A. K.       B. Na.       C. Li.       D. Cs.
Câu 15: Glixerol là hợ p chấ t nà o sau đâ y?
A. C3H7OH.       B. C3H5(OH)3.       C. C3H6(OH)2.       D. CH3OH.
Câu 16: Chấ t nà o say đâ y bị oxi hó a khi phả n ứ ng vớ i dung dịch HNO3 loã ng, dư?
A. MgO.       B. Al2O3.         C. CuO.       D. FeO.
Câu 17: Trong các ion sau, ion nà o có tính oxi hó a mạ nh nhấ t?
A. Na+.       B. Cu2+.       C. Ag+.          D. Fe3+.
Câu 18: Cô ng thứ c phâ n tử củ a saccarozơ là
A. C12H22O11.       B. C6H12O6.       C. C11H22O11.       D. C6H10O5.
Câu 19: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồ n tạ i dướ i dạ ng thạ ch cao số ng. Cô ng thứ c củ a thạ ch cao số ng là
A. CaSO4.H2O.       B. CaCO3.       C. CaSO4.2H2O.       D. CaSO4.
Câu 20: Phá t biểu nà o sau đâ y sai:
A. Nhô m là kim loại nhẹ, dẫ n điện tố t.
B. Nhô m bị thụ độ ng trong H2SO4 đặc nguộ i.
C. Nhô m là nguyên tố phổ biến nhấ t trong vỏ trá i đấ t.
D. Nhô m đượ c điều chế từ quặ ng boxit.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 46
Câu 21: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng:
A. Dù ng CO khử oxit MgO để điều chế magie.
B. Dù ng CO khử oxit sắ t để điều chế sắ t.
C. Điện phâ n nó ng chả y Na2CO3 để điều chế natri.
D. Điện phâ n dung dịch AlCl3 để điều chế nhô m.
Câu 22: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen terephtalat);
(5) nilon-6,6; (6) poli (vinyl axetat), cá c polime là sả n phẩ m củ a phả n ứ ng trù ng ngưng là :
A. (1), (3), (5).       B. (1), (3), (6).       C. (3), (4), (5).       D. (1), (2), (3).
Câu 23: Trong cô ng nghiệp, kim loạ i Mg đượ c điều chế bằ ng phương phá p
A. nhiệt luyện.       B. điện phâ n dung dịch.
C. điện phâ n nó ng chả y.       D. thủ y luyện.
Câu 24: Phả n ứ ng thủ y phâ n este trong mô i trườ ng kiềm đượ c gọ i là
A. phả n ứ ng trung hò a.       B. phả n ứ ng xà phò ng hó a.
C. phả n ứ ng hiđrat hó a.       D. phả n ứ ng este hó a.
Câu 25: Ở nhiệt độ cao, Al(OH)3 bị phâ n hủ y thà nh
A. H2O và Al.       B. H2O và Al2O3.        C. O2 và AlH3.       D. H2 và Al2O3.
Câu 26: Cho cá c kim loại sau: Na, Fe, Cu, Ca, K và Mg. Số kim loạ i có thể điều chế bằ ng phương phá p nhiệt luyện là
A. 1.       B. 2.       C. 3.       D. 4.
Câu 27: Al(OH)3 khô ng phả n ứ ng vớ i dung dịch nà o sau đâ y?
A. HCI.       B. NaOH.       C. H2SO4.       D. CaCl2.
Câu 28: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Nướ c cứ ng là nướ c chứ a nhiều cation Mg2+, Ca2+.
(b) Đun nó ng dung dịch NaHCO3 thấ y sủ i bọ t khí CO2.
(c) Cá c kim loạ i kiềm thổ đều tác dụ ng vớ i nướ c.
(d) Các kim loạ i kiềm thổ đượ c điều chế bằ ng phương phá p điện phâ n nó ng chả y.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 2.       B. 1.       C. 3.       D. 4.
Câu 29: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Cá c amino axit như glyxin, valin đều chứ a mộ t nhó m COOH trong phâ n tử .
(b) Peptit dễ bị thủ y phâ n trong axit và kiềm.
(c) Thủ y phâ n hoà n toà n peptit thu đượ c các α-aminoaxit.
(d) Protein là mộ t peptit cao phâ n tử , chứ a trên 50 gố c α-aminoaxit.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 4.       B. 3.       C. 2.       D. 1.
Câu 30: Tiến hà nh phả n ứ ng trá ng bạc anđehit axetic vớ i dung dịch AgNO 3/NH 3, ngườ i ta tiến hà nh cá c bướ c sau
đâ y:
Bước 1: Rử a sạch các ố ng nghiệm, bằ ng cách nhỏ và o mấ y giọ t kiềm, đun nó ng nhẹ, trá ng đều, sau đó đổ đi
và trá ng lại ố ng nghiệm bằ ng nướ c cấ t.
Bước 2: Nhỏ và o ố ng nghiệm trên 2 giọ t dung dịch AgNO3 và 1 giọ t dung dịch NH3, trong ố ng nghiệm xuấ t
hiện kết tủ a nâ u xám củ a bạc hiđroxit, nhỏ tiếp vài giọ t dung dịch NH3 đến khi kết tủ a tan hết.
Bước 3: Nhỏ tiếp và o ố ng nghiệm 2 giọ t dung dịch CH3CHO và đun nó ng nhẹ trên ngọ n lử a đèn cồ n (hoặ c
nhú ng trong cố c nướ c nó ng 60oC và i phú t), lú c nà y bạ c tá ch ra và bám và o thà nh ố ng nghiệm phả n chiếu như
gương.
Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Sả n phẩ m tạ o thà nh từ phả n ứ ng trá ng bạ c củ a thí nghiệm trên gồ m Ag, CH3COONH4 và NH4NO3.
B. Trong bướ c 2, khi nhỏ tiếp dung dịch NH3 và o, kết tủ a nâ u xá m củ a bạ c hiđroxit bị hò a tan do tạ o thà nh
phứ c bạ c [Ag(NH3)2]+.
C. Trong bướ c 3, để kết tủ a bạ c nhanh bá m và o thà nh ố ng nghiệm chú ng ta phả i luô n lắc đều hỗ n hợ p phả n
ứ ng.
D. Trong bướ c 1, có thể dù ng NaOH để làm sạch bề mặ t ố ng nghiệm do thủ y tinh bị dung dịch NaOH ă n mò n.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 47
ĐỀ CHỐNG SAI NGU – SỐ 19
Câu 1: Chấ t tá c dụ ng vớ i H2 tạ o thà nh sobitol là
A. saccarozơ.       B. xenlulozơ.       C. tinh bộ t.       D. glucozơ.
Câu 2: Để trá ng mộ t lớ p bạ c lên ruộ t phích, ngườ i ta cho chấ t X phả n ứ ng vớ i lượ ng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3,
đun nó ng. Chấ t X là
A. etyl axetat.       B. glucozơ.       C. tinh bộ t.       D. saccarozơ.
Câu 3: Gố c glucozơ và gố c fructozơ trong phâ n tử saccarozơ liên kết vớ i nhau qua nguyên tử
A. hidro.       B. nitơ.       C. cacbon.       D. oxi.
Câu 4: Xenlulozơ có cấu tạ o mạch khô ng phâ n nhá nh, mỗ i gố c C6H10O5 có 3 nhó m OH nên có thể viết là
A. [C6H5O2(OH)3]n.       B. [C6H8O2(OH)3]n.
C. [C6H7O2(OH)3]n.       D. [C6H7O3(OH)2]n.
Câu 5: Tơ nilon-6,6 là sả n phẩm củ a phả n ứ ng trù ng ngưng hỗ n hợ p
A. axit terephtalic và hexametylendiamin.       B. axit ađipic và hexametylendiamin.
C. axit adipic và etylen glicol.       D. axit terephtalic và etylen glicol.
Câu 6: Chấ t nà o sau đâ y đượ c dù ng để khử chua cho đấ t?
A. NaOH.       B. KHSO4.       C. CaO. D. CaSO4.
Câu 7: Kim loại nà o sau đâ y khô ng tan hết trong H2O dư?
A. Fe. B. K.       C. Ba.       D. Na.
Câu 8: Kim loại nà o sau đâ y dẫ n điện tố t nhấ t?
A. Na.       B. Hg.       C. Cr.       D. Ag.
Câu 9: Chấ t nà o sau đâ y phả n ứ ng vớ i dung dịch Br2?
A. Tristearin.       B. Triolein.       C. Axit stearic.       D. Tripanmitin.
Câu 10: Điện phâ n nó ng chả y muố i clorua củ a kim loạ i M, thu đượ c 4,8 gam kim loại M ở catot và 4,48 lít khí ở
anot. Kim loạ i M là
A. Mg.       B. Ca.       C. K.       D. Na.
Câu 11: Chấ t nà o sau đâ y thuộ c loạ i amin bậc II?
A. (CH3)2N.       B. CH3CH(NH2)CH3.       C. CH3NH2.       D. (CH3)2NH.
Câu 12: Chấ t nà o sau đâ y là este?
A. CH3COOH.       B. CH3COONa.       C. C2H5OH.       D. CH3COOC2H5.
Câu 13: Ion kim loạ i nà o sau đâ y có tính oxi hó a mạ nh nhấ t?
A. Ag+.       B. Na+.       C. Cu2+.       D. Mg2+.
Câu 14: Kim loại nà o sau đâ y khô ng tác dụ ng vớ i dung dịch HCl?
A. Cr.       B. Cu.       C. Fe.       D. Al.
Câu 15: Anilin (C6H5NH2) tá c dụ ng đượ c vớ i chấ t nà o sau đâ y trong dung dịch?
A. KCl.       B. Na2SO4.         C. KOH.       D. H2SO4.
Câu 16: Chấ t nà o sau đâ y có tớ i 40% trong mậ t ong?
A. Saccarozơ.       B. Glucozơ.       C. Amilopectin.       D. Fructozơ.
Câu 17: Nhữ ng ngườ i đau dạ dà y thườ ng có pH trong dạ dà y nhỏ hơn 2. Để chữ a bệnh, ngườ i bệnh thườ ng uố ng
chấ t nà o dướ i đâ y?
A. Dung dịch NaHCO3.        B. Nướ c đườ ng.       C. Dung dịch HCl.         D. Dung dịch NaOH loã ng.
Câu 18: Tính chấ t hó a họ c chung củ a kim loại là
A. tính bazơ.       B. tính oxi hó a.       C. Tính khử .         D. tính axit.
Câu 19: Kim loại nà o sau đâ y tan hết trong nướ c dư ở nhiệt độ thườ ng
A. Mg.       B. Fe.       C. Na.         D. Al.
Câu 20: Chấ t nà o sau đâ y là axit béo
A. Axit fomic.       B. Axit axetic.       C. Axit stearic.          D. Axit acrylic.
Câu 21: Tơ nà o sau đâ y đượ c sả n xuấ t từ xenlulozơ ?
A. tơ nitron.         B. tơ visco.       C. tơ capron.       D. tơ nilon-6,6.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 48
Câu 22: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Các tơ tổ ng hợ p đều đượ c tổ ng hợ p bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
B. Tơ lapsan đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
C. Cao su lưu hó a có cấ u trú c mạ ng khô ng gian.
D. Hầu hết các polime là nhữ ng chấ t rắ n, khô ng bay hơi.
Câu 23: Ở điều kiện thườ ng chấ t nà o sau đâ y tồ n tại ở trạ ng thái khí?
A. Triolein.       B. Alanin.       C. Anilin.       D. Metylamin.
Câu 24: Chấ t nà o sau đâ y khô ng phải este?
A. HCOOCH3.         B. CH3COOH.       C. CH3COOCH3.         D. HCOOC6H5.
Câu 25: Etyl propionat là este có mù i dứ a. Cô ng thứ c củ a etyl propionat là
A. HCOOC2H5.       B. C2H5COOC2H5.       C. C2H5COOCH3.       D. CH3COOCH3.
Câu 26: Kim loại có độ cứ ng lớ n nhấ t là
A. W.       B. kim cương.       C. Cr.       D. Hg.
Câu 27: Kim loại M phản ứ ng đượ c vớ i dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguộ i). Kim loại M là
A. Fe.       B. Ag.         C. Al.       D. Zn.
Câu 28: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Thủ y tinh hữ u cơ (plexiglas) đượ c ứ ng dụ ng làm cử a kính ô tô .
(b) Quá trình là m rượ u vang từ quả nho xả y ra phả n ứ ng lên men rượ u củ a glucozơ.
(c) Khi ngâ m trong nướ c xà phò ng có tính kiềm, vả i lụ a là m bằ ng tơ tằm sẽ nhanh hỏ ng.
(d) Khi rớ t axit sunfuric đặc và o vả i cotton (sợ i bô ng) thì chỗ vả i đó sẽ bị đen rồ i thủ ng.
(e) Dầ u mỡ độ ng thự c vậ t bị ô i thiu do liên kết C=C củ a chấ t béo bị oxi hó a.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2.          B. 5.           C. 4.           D. 3.

Câu 29. Cho các phá t biểu sau:


(a) Cho dung dịch AgNO3 dư và o dung dịch FeCl2 sau phả n ứ ng thu đượ c hai chấ t kết tủ a.
(b) Kim loại Cu tác dụ ng vớ i dung dịch hỗ n hợ p NaNO3 và H2SO4 (loã ng).
(c) Hỗ n hợ p Cu, Fe3O4 có số mol bằ ng nhau tan hết trong nướ c.
(d) Cho bộ t Cu và o lượ ng dư dung dịch FeCl3 thu đượ c dung dịch chứ a hai muố i.
(e) Hỗ n hợ p Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứ ng là 2 : 1) tan hoà n toà n trong nướ c dư.
(f) Cho Ba dư và o dung dịch Al2(SO4)3 sau phả n ứ ng thu đượ c hai chấ t kết tủ a.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4.       B. 3.       C. 6.       D. 5.
Câu 30: Lầ n lượ t tiến hà nh thí nghiệm vớ i phenol theo thứ tự cá c hình (1), (2), (3)

Hiện tượ ng xả y ra ở các thí nghiệm (3) là


A. có hiện tượ ng tá ch lớ p dung dịch
B. xuấ t hiện vả n đụ c trắ ng
C. xuấ t hiện kết tủ a tră ng, sau đó kết tủ a tan dầ n thà nh dung dịch trong suố t
D. dung dịch trở nên đồ ng nhấ t trong suố t.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 49
ĐỀ CHỐNG SAI NGU – SỐ 20
Câu 1: Khi xà phò ng hoá triolein ta thu đượ c sả n phẩm là
A. C17H33COONa và glixerol.       B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H33COOH và glixerol.       D. C15H31COONa và glixerol.
Câu 2: Thủ y phâ n este CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH, thu đượ c muố i nà o sau đâ y?
A. CH3COONa.       B. CH3ONa.       C. C2H5COONa.         D. C2H5CONa.
Câu 3: Cacbohiđrat nà o sau đâ y thuộ c loạ i đisaccarit?
A. Saccarozơ.       B. Xenlulozơ.       C. Fructozơ.         D. Glucozơ.
Câu 4: Chấ t nà o sau đâ y có mộ t liên kết đô i trong phâ n tử
A. Metan.         B. Axetilen.       C. Benzen.         D. Etilen.
Câu 5: Trong điều kiện thích hợ p glucozơ lên men tạ o thà nh khí CO2 và
A. HCOOH.          B. CH3CHO.          C. C2H5OH.          D. CH3COOH.
Câu 6: Cho hỗ n hợ p MgO, Fe2O3, CuO tá c dụ ng vớ i CO dư ở nhiệt độ cao thì thu đượ c?
A. MgO, Fe, Cu.         B. Mg, Cu, FeO.       C. MgO, Fe, CuO.         D. Mg, Cu, Fe.
Câu 7: Chấ t nà o sau đâ y là chấ t điện li mạ nh?
A. Glucozơ.       B. Natri clorua.       C. Etyl axetat.          D. Axit axetic.
Câu 8: Chấ t nà o sau đâ y có tính lưỡ ng tính?
A. NaAlO2.       B. Al.       C. Al2(SO4)3.       D. Al(OH)3.
Câu 9: Este nà o sau đâ y có cô ng thứ c phâ n tử C4H8O2?
A. Metyl axetat.       B. Etyl fomat.       C. Etyl axetat.       D. Metyl fomat.
Câu 10: Số nguyên tử cacbon trong phâ n tử saccarozơ là :
A. 11.       B. 12.       C. 22.       D. 6.
Câu 11: Dung dịch chấ t nà o sau đâ y là m xanh quỳ tím?
A. Anilin.       B. Etylamin.       C. Glyxin.       D. Axit axetic.
Câu 12: Ở nhiệt độ thườ ng, kim loại Fe khô ng phả n ứ ng vớ i dung dịch nà o sau đâ y?
A. CuSO4.       B. AgNO3.       C. HCl.       D. MgCl2.
Câu 13: Chấ t nà o sau đâ y tồ n tại thể rắ n ở điều kiện thườ ng?
A. Tripanmitin.       B. Trilinolein.       C. Triolein.       D. Glixerol.
Câu 14: Kim loại thườ ng điều chế bằ ng cách điện phâ n nó ng chả y muố i halogen hoặ c hidroxit là
A. Mg.       B. Al.       C. Na.       D. Au.
Câu 15: Phương phá p đun nó ng để loạ i bỏ hoà n toà n tính cứ ng đượ c dù ng cho loạ i nướ c cứ ng
A. tạ m thờ i.       B. toà n phầ n và vĩnh cử u.
C. toà n phầ n.       D. vĩnh cử u.
Câu 16: Dung dịch chấ t X hò a tan Cu(OH)2, thu đượ c dung dịch mà u xanh lam. Mặ t khá c, X bị thủ y phâ n khi đun
nó ng trong mô i trườ ng axit. Chấ t X là :
A. Saccarozơ.       B. Glucozơ.       C. Anbumin.          D. Fructozơ.
Câu 17: Kim loại kiềm thổ nà o sau đâ y tá c dụ ng đượ c vớ i H2O ở nhiệt độ thườ ng?
A. Na.       B. K.       C. Mg.       D. Ba.
Câu 18: Kim loại nà o sau đâ y dẫ n điện tố t nhấ t?
A. Ag.       B. Cu.       C. Fe.       D. Au.
Câu 19: Để bả o vệ vỏ tà u biển là m bằ ng thép, ngườ i ta gắ n và o mặ t ngoà i củ a vỏ tà u (phầ n chìm dướ i nướ c) nhữ ng
khố i kim loạ i X. Kim loạ i X là :
A. Ag.       B. Cu.       C. Zn.       D. Pb.
Câu 20: Polime nà o sau đâ y thuộ c loạ i polime tổ ng hợ p?
A. Xenlulozơ.       B. Tinh bộ t.       C. Tơ visco.       D. Poli(vinyl clorua).
Câu 21: Ở nhiệt độ thườ ng, protein nà o sau đâ y tan trong nướ c tạ o ra dung dịch keo?
A. Tó c.       B. Lò ng trắ ng trứ ng.       C. Sừ ng.       D. Mó ng tay.
Câu 22: Số nguyên tử hiđro trong phâ n tử axit stearic là :
A. 33.       B. 31.       C. 35.       D. 36.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 50
Câu 23: Tơ nitron dai, bền vớ i nhiệt và giữ nhiệt tố t, nên thườ ng đượ c dù ng để dệt vả i may quầ n á o ấm hoặc bện
thà nh sợ i “len” đan á o rét. Tơ nitron đượ c tổ ng hợ p từ chấ t nà o sau đâ y?
A. Vinyl axetilen.       B. Vinyl xianua. C. Vinyl clorua.       D. Vinyl axetat.
Câu 24: Chấ t nà o sau đâ y là đipeptit?
A. Ala-Gly-Gly.       B. Gly-Ala-Ala.       C. Gly-Ala.       D. Gly-Ala-Gly.
Câu 25: Dung dịch chấ t nà o sau đâ y khô ng làm đổ i mà u quỳ tím?
A. Glyxin.       B. Axit glutamic.       C. Metylamin.       D. Lysin.
Câu 26: Chấ t nà o sau đâ y thuộ c loạ i monosaccarit?
A. Fructozơ.       B. Xenlulozơ.       C. Saccarozơ.       D. Tinh bộ t.
Câu 27: Ở nhiệt độ cao, CO khử đượ c oxit nà o sau đâ y?
A. Na2O.       B. K2O.       C. Fe2O3.       D. CaO.
Câu 28: Ở nhiệt độ thườ ng, kim loại Al tan hoà n toà n trong lượ ng dư dung dịch nà o sau đâ y?
A. NaCl.       B. NaNO3.       C. H2SO4 loã ng.       D. Na2SO4.
Câu 29: Kim loại nà o sau đâ y đượ c điều chế bằ ng phương phá p điện phâ n nó ng chả y muố i clorua củ a kim loạ i đó ?
A. Na.       B. Al.       C. Zn.       D. Fe.
Câu 30: Kim loại nà o sau đâ y có tính khử yếu hơn kim loại Cu?
A. Zn.       B. Mg.       C. Fe.       D. Ag.
Câu 31: Cho cá c polime sau: thủ y tinh hữ u cơ, tơ olon, tơ lapsan, poli(vinyl axetat), polietilen, capron, cao su buna-
S, tơ nilon-6,6. Số polime đượ c điều từ phả n ứ ng trù ng hợ p (hoặ c đồ ng trù ng hợ p) là
A. 7.       B. 6.       C. 4.       D. 5.
Câu 32: Xà phò ng hó a chấ t nà o sau đâ y thu đượ c glixerol?
A. Tristearin.       B. Metyl axetat.       C. Metyl fomat.       D.Benzyl axetat.
Câu 33: Kim loại nà o sau đâ y có tính khử mạ nh nhấ t?
A. Fe.       B. K.       C. Mg.       D. Al.
Câu 34: Thuỷ phâ n hoà n toà n tinh bộ t trong mô i trườ ng axit, thu đượ c chấ t nà o sau đâ y?
A. Glucozơ.       B. Saccarozơ.       C. Ancol etylic.       D. Fructozơ.
Câu 35: Dung dịch chấ t nà o sau đâ y hò a tan đượ c Al(OH)3?
A. H2SO4.       B. NaCl.       C. Na2SO4.       D. KCl.
Câu 36. Tripeptit Gly-Ala-Val khô ng phả n ứ ng vớ i dung dịch nà o sau đâ y?
A. HCl.       B. NaOH.       C. NaCl.       D. Cu(OH)2.
Câu 37. Etanol là thà nh phầ n chính có trong nướ c rử a tay khô . Cô ng thứ c củ a etanol là
A. C2H4(OH)2.       B. C3H5(OH)3.       C. C3H6(OH)2.       D. C2H5OH.
Câu 38: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl và o dung dịch NaAlO2 dư.
(b) Cho Al2S3 và o nướ c dư.
(c) Cho Al2O3 và o dung dịch NaOH dư.
(d) Cho dung dịch NH3 và o dung dịch AlCl3.
(e) Nhỏ dung dịch NaOH và o dung dịch Ca(HCO3)2.
(g) Cho kim loại Al và o dung dịch FeCl3 dư.
Sau khi kết thú c cá c phả n ứ ng, số thí nghiệm thu đượ c kết tủ a là
A. 2.       B. 4.       C. 3.       D. 5.
Câu 39: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Glucozơ đượ c dù ng để trá ng gương, trá ng ruộ t phích, làm thuố c tă ng lự c.
(b) Thà nh phầ n chính củ a cồ n 75° mà trong y tế thườ ng dù ng để sá t trù ng là metanol.
(c) Để ủ hoa quả nhanh chín và an toà n hơn, có thể thay thế C2H2 bằ ng C2H4.
(d) Thủ y phâ n triolein, thu đượ c etylen glicol.
(e) Axit glutamic là thuố c ngă n ngừ a và chữ a trị cá c triệu chứ ng suy nhượ c thầ n kinh (mấ t ngủ , nhứ c đầu, ù tai,
chó ng mặ t,..)
(f) Tơ nilon-6,6 đượ c trù ng hợ p bở i hexametylenđiamin và axit ađipic.
Số phá t biểu sai là
A. 2.       B. 4.       C. 3.       D. 5.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 51
Câu 40: Điều chế este CH3COOC2H5 trong phò ng thí nghiệm đượ c mô tả theo hình vẽ sau

Cho các phá t biểu sau:


(a) Etyl axetat có nhiệt độ sô i thấ p (77°C) nên dễ bị bay hơi khi đun nó ng.
(b) H2SO4 đặ c vừ a làm chấ t xú c tá c, vừ a có tác dụ ng hú t nướ c.
(c) Etyl axetat qua ố ng dẫ n dướ i dạ ng hơi nên cầ n là m lạ nh bằ ng nướ c đá để ngưng tụ .
(d) Khi kết thú c thí nghiệm, cầ n tắ t đèn cồ n trướ c khi thá o ố ng dẫ n hơi etyl axetat.
(e) Vai trò củ a đá bọ t là để bả o vệ ố ng nghiệm khô ng bị vỡ .
(g) Có thể thêm ít bộ t CaCO3 và o ố ng nghiệm thay cho đá bọ t để tă ng hiện tượ ng đố i lưu.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5.       B. 3.       C. 4.       D. 2.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 52

You might also like