Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 34

250 CÂU TRẮC NGHIỆM TRIẾT HỌC

MÁC - LÊNIN
Câu 1: Triết học có nguồn gốc
A. Tự nhiên và Xã hội
B. Nhận thức và Xã hội
C. Con người và tự nhiên
D. Tự nhiên, Xã hội và Tư duy
Câu 2: Chức năng của triết học
A. Thế giới quan và phương pháp luận
B. Thế giới quan và nhận thức luận
C. Tư duy lí luận
D. Lý luận thực tiễn
Câu 3: Hai phạm trù rộng lớn nhất của triết học
A. Duy vật, duy tâm
B. Tự nhiên và xã hội
C. Vật chất và ý thức
D. Trời và đất
Câu 4: Vấn đề cơ bản của triết học
A. Duy vật và ý thức
B. Duy vật và duy tâm
C. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức hay mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
D. Mối quan hệ con người và xã hội
Câu 5: Theo quan niệm triết học Mác - Lênin, thế giới thống nhất ở tính nào ?
A. Tính hiện thực
B. Tính vật chất
C. Tính tồn tại
D. Tính khách quan
Câu 6: Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất đến muộn nhất các hình
thức thế giới quan sau:
A. Tôn giáo - thần thoại - triết học
B. Thần thoại - tôn giáo - triết học
C. Triết học - tôn giáo - thần thoại
D. Thần thoại - triết học - tôn giáo
Câu 7: Đối tượng nghiên cứu của triết học bao gồm
A. Toàn bộ thế giới vật chất
B. Toàn bộ thế giới tự nhiên
C. Tự nhiên và con người
D. Tự nhiên, xã hội và tư duy
Câu 8: Điều kiện lịch sử cho sự ra đời của triết học Mác
A. Điều kiện KT - XH, nguồn gốc lý luận, tiền đề KH - TN, nguyên tố chủ quan
B. Điều kiện KT - XH, điều kiện xã hội, tiền đề lý luận
C. Điều kiện KT - XH, nhân tố chủ quan, tiền đề KH - TN
D. Tiền đề KH - TN, điều kiện xã hội, nhân tố chủ quan
Câu 9: C.Mác chỉ ra đâu là hạt nhân hợp lý trong triết học của Hêghen
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Phép biện chứng
D. Tư tưởng về vận động
Câu 10: Phoiơbắc là nhà triết học theo trường phái nào
A. Duy tâm khách quan
B. Duy tâm chủ quan
C. Duy vật biện chứng
D. Duy vật siêu hình
Câu 11: Hêghen là nhà triết học theo trường phái nào
A. Duy tâm chủ quan
B. Duy tâm khách quan
C. Duy vật siêu hình
D. Duy vật biện chứng
Câu 12: Triết học Mác ra đời vào thập niên nào của thế kỷ XIX
A. 20
B. 30
C. 40
D. 50
Câu 13: Triết học Mác _ Lênin do ai sáng lập và phát triển
A. C.Mác, Ph.Ăngghen, V.I.Lênin
B. C.Mác, Ph.Ăngghen, Hêghen
C. Ph.Ăngghen, V.I.Lênin, Phoiơbắc
D. Ph.Ăngghen, V.I.Lênin, Hêghen
Câu 14: Ba phát minh lớn làm tiền đề KH -TN cho sự ra đời của triết học
A. Thuyết mặt trời làm trung tâm vũ trụ của Côpecnich, định luật bảo toàn khối lượng của
Lomônôxốp, học thuyết tế bào
B. Định luật bả toàn và chuyển hoá năng lượng, học thuyết tế bào, học thuyết tiến hoá của
đác - uya
C. Phát hiện ra nguyên tử, phát hiện ra điện tử, định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng
D. Phát hiện ra nguyên tử, phát hiện ra điện tử, học thuyết tế bào
Câu 15: Phát minh nào trong KH - TN nửa đầu thế kỷ XIX vách ra nguồ gốc tự
nhiên của con người, chống lại quan điểm tôn giáo
A. Học thuyết tế bào
B. Học thuyết tiến hoá của Đác - uyn
C. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng
D. Thuyết duy nghiệm
Câu 16: Vai trò của ý thức đối với vật chất
A. Ý thức có tính độc lập tương đối và tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực
tiễn theo hai hướng tích cực và tiêu cực
B. Ý thức có tính độc lập tuyệt đối và tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn
theo hai hướng tích cực và tiêu cực
C. Ý thức có tính độc lập và tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn theo hướng
tích cực
D. Tất cả đếu sai
Câu 17: Biệc chứng là:
A. Quan điểm, phương pháp xem xét: " những sự vật và những phản ánh của chúng trong
tư tưởng trong mối quan hệ qua lại lẫn nhau của chúng, trong sự ràng buộc, sự vận động,
sự phát sinh và tiêu vong của chúng."
B. Quan điểm: " xem xét sự vật và phản ánh của chúng trong mối quan hệ qua lại lẫn nhau của
chúng, trong sự ràng buộc, sự vận động, sự phát sinh và tiêu vong của chúng."
C. Phương pháp xem xét sự vật, sự việc, hiện tượng và phản ánh của chúng trong mối quan hệ
qua lại lẫn nhau của chúng, trong sự ràng buộc, sự vận động, sự phát sinh và tiêu vong của chúng
D. Tất cả a,b,c đều đúng
Câu 18: Xem xét sự vật, sự việc theo quan điểm toàn diện yêu cầu chúng ta phải
như thế nào ?
A. Không cần xem xét mối liên hệ
B. Chỉ xem xét một hoặc vài mối liên hệ
C. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật
D. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ đồng thời phân loại được vị trí, vai trò của các mối
liên hệ
Câu 19: Biện chứng bao gồm:
A. Biện chứng khách quan và biện chứng chủ quan
B. Biện chứng duy vật và biện chứng duy tâm
C. Cả a,b đều đúng
D. Cả a,b đều sai
Câu 20: Mối liên hệ là:
A. Một phạm trù triết học dùng để chỉ các mối ràng buộc tương hỗ, quy định và ảnh hưởng
lẫn nhau giữa các yếu tố, bộ phận trong một đối tượng hoặc giữa các đối tượng với nhau
B. Một phạm trù triết học dùng để chỉ các mối ràng buộc tương hỗ, quy định và ảnh hưởng lẫn
nhau giữa các yếu tố, bộ phận trong một đối tượng
C. Cả a,b đều đúng
D. Cả a,b đều sai
Câu 21: Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng về mối liên hệ ?
A. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật với nhau còn trong bản thân sự vật không có sự liên
hệ
B. Mối liên hệ của sự vật chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự vật không có sự liên hệ
C. Mối liên hệ không chỉ diễn ra giữa các sự vật mà còn diễn ra ngay bên trong mỗi sự vật
D. Tất a,b,c đều sai
Câu 22: Tính chất của mối liên hệ phổ biến gồm:
A. Tính khách quan, tính phổ quát, tính đa dạng - phong phú
B. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng - phong phú
C. Tính khách quan, tính phổ rộng, tính đa dạng - phong phú
D. Cả a,b,c đều sai
Câu 23: Phát triển là
A. Quá trình vận động từ thấp đến cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn, từ chất cũ
đến chất mới ở trình độ cao
B. Quá trình tiến hoá từ thấp đến cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn, từ chất cũ đến chất
mới ở trình độ cao
C. Cả a,b đều đúng
D. Cả a,b đều sai
Câu 24: Các tính chất của nguyên lý về sự phát triển
A. Tính khách quan, phổ biến, kế thừa, đa dạng - phong phú
B. Tính khách quan, phổ biến, đa dạng - phong phú
C. Tính khách quan, phổ biến, kế thừa
D. Cả a,b,c đều sai
Câu 25: Khả năng là phạm trù phản ánh:
A. Tổng thể các tiền đề của sự biến đổi, sự hình thành của hiệ thực mới, là cái có thể có,
nhưng ngay lúc này chưa có
B. Tổng thể các tiền đề của sự phát triển, sự hiện thành của hiện thực mới, là cái sẽ có, những
chưa biết lúc nào
C. Cả a,b đều đúng
D. Cả a,b đều sai
Câu 26: Hiện thực là phạm trù phản ánh
A. Kết quả sinh thành, là sựu thực hiện khả năng, và là cơ sở để định hình những khả
năng mới
B. Kết quả sinh sôi, là sự thực hiện khả năng tiềm ẩn, nhưng khó xảy ra
C. Cả a,b đều đúng
D. Cả a,b đều sai
Câu 27: Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của sự chủ quản nóng vội, đốt cháy
giai đoạn là do không tôn trọng quy luật nào ?
A. Quy luật mâu thuẫn
B. Quy luật lượng - chất
C. Quy luật phủ định của phủ định
D. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến thức thượng tầng
Câu 28: Xác định quan niệm chưa đúng về phủ định biện chứng
A. Phủ định có tính thừa kế
B. Phủ định là chấm dứt sự phát triển
C. Phủ định đồng thời cũng là sự khẳng định
D. Phủ định có tính khách quan, phổ biến
Câu 29: Theo cách phân chia các hình thức vận động của triết học Mác - Lênin,
hình thức vận động nào là thấp nhất?
A. Vận động cơ học
B. Vận động vật lý
C. Vận động hoá học
D. Vận động xã hội
Câu 30: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguồn gốc của ý thức
bao gôm:
A. Nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội
B. Nguồn gốc lý luận và nguồn gốc thực tiễn
C. Nguồn gốc kinh tế và nguồn gốc chính trị
D. Nguồn gốc lịch sử và nguồn gốc hiện tại
Câu 31: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biệc chứng nguồn gốc tự nhiên
của ý thức gồm những yếu tố nào
A. Bộ óc con gnười và các giác quan của con người
B. Bộ óc con người và thế giới khách quan
C. Lao động và ngôn ngữ
D. Cả a,b,c đều sai
Câu 32: Để phản ánh hiện thực khách quan và trao đổi tư tưởng con người cần
có cái gì
A. Công cụ lao động
B. Cơ quan cảm giác
C. Ngôn ngữ
D. Tư liệu sản xuất
Câu 33: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc trực tiếp
và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là
A. Sự tác động của tự nhiên và bộ óc con người
B. Lao động
C. Bộ não người và hoạt động của nó
D. Công cụ lao động
Câu 34: Triết học là:
A. Triết học là hệ thông lí luận chung nhất về thế giới và vị trí của con người trong thế giới
đó, là khoa học về quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội, và tư duy
B. triết học là hệ thống lí luận chung nhất về thế giới quan và vị trí của con người trong thế giới
đó, là khoa học về quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên và xã hội
C. Triết học là hệ thông lí luận chung nhất về thế giới và vị trí của con người trong thế giới đó,
là khoa học về quy luật vận động, phát triển chung nhất của xã hội, và tư duy
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 35: Phát minh nào trong KH - TN nửa đầu thế kỷ XIX vách ra sự thống
nhất giữa thế giới động vật và thực vật
A. Học thuyết tế bào
B. Học thuyết tiến hoá
C. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng
D. Thuyết duy lí
Câu 36: Năm sinh và năm mất của C. Mác
A. 1818-1883
B. 1816-1883
C. 1819-1883
D. 1815-1883
Câu 37: Năm sinh và năm mất của Ph. Ăngghen
A. 1820-1892
B. 1820-1893
C. 1820-1894
D. 1820-1895
Câu 38: Năm sinh năm mất của V.I. Lênin
A. 1870-1923
B. 1871-1924
C. 1872-1924
D. 1870-1924
Câu 39: C. Mác bảo vệ luận án tiến sĩ năm
A. 21
B. 22
C. 24
D. 26
Câu 40: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, hình thái kinh tế xã hội
nào cao nhất trong 5 hình thái kinh tế ?
A. Cộng sản chủ nghĩa
B. Cộng sản nguyên thuỷ
C. Tư bản chủ nghĩa
D. chiếm hữu nô lệ
Câu 41: C. Mác là người nước nào
A. Đức
B. Pháp
C. Nga
D. Anh
Câu 42: Ph. Ăngghen là người nước nào
A. Pháp
B. Anh
C. Đức
D. Nga
Câu 43: V.I. Lênin là người nước nào
A. Nga
B. Đức
C. Anh
D. Pháp
Câu 44: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, lịch sử loià người có mấy
hình thái KT - XH ?
A. Ba hình thái
B. Bốn hình thái
C. Năm hình thái
D. Hai hình thái
Câu 45: Hình thái giai cấp xã hộ nào có hai giai cấp cơ bản là: tư sản và vô sản ?
A. Phong kiến
B. Cộng sản chủ nghĩa
C. Tư bản chủ nghĩa
D. Xã hội chủ nghĩa
Câu 46: Hình thái kt-xh nào sẽ không còn giai cấp
A. Cộng sản chủ nghĩa
B. Chủ nghĩa xã hội
C. Cộng sản nguyên thuỷ
D. Phong kiến
Câu 47: Mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học là:
A. Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào ?
B. Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không
C. cả c, b đều đúng
D. cả c, b đều sai
Câu 48: Triết học Mác - Lênin hình thức vận động nào phức tạp nhất ?
A. Vận động sinh học
B. Vận động vật lý
C. Vận động xã hội
D. Tất cả đều chưa đúng
Câu 49: Nguồn gốc Xã hội của ý thức là yếu tố nào
A. Bộ óc con người
B. Sự tác động của thế giới bên ngoài vào bộ óc con người
C. Lao động và ngôn ngữ của con người
D. Lao động và phản ánh
Câu 50: Kết cấu theo chiều dọc của ý thức gồm những yếu tố nào
A. Tự ý thức, tiềm thức, vô thức
B. Tri thức, niềm tin, ý chí
C. Cảm giác, khái niệm, phán đoán
D. Cả 3 ý trên
Câu 51: Phép biện chứng duy vật có mấy nguyên lí cơ bản
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 52: Nguyên lí cơ bản của phép biện chúng duy vật là những nguyên lý nào ?
A. Nguyên lí về sự tồn tại khách quan của vật chất
B. Nguyễn lý về sự vận động và đứng im của sự vật
C. Nguyên lý mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển
D. Nguyên lí tính liên tục và tính gián đoạn của thế giới vật chất
Câu 53: Phép biện chứng duy vật có bao nhiêu quy luật cơ bản
A. 2
B. 3
C. 4
D. Vô số
Câu 54: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ phổ biến
có những tính chất gì
A. Tính khách quan - phổ biến - đa dạng, phong phú
B. Tính khách quan - đặc thù - đa dạng, phong phú
C. Đều đúng
D. Đều sai
Câu 55: Muốn làm thay đổi chất của sự việc cần phải
A. Kiên trì tích luỹ về lượng đền mức cần thiết
B. Tích luỹ lượng tương ứng với chất cần thay đổi
C. Đều đúng
D. Đều sai
Câu 56: Trong xã hội sự phát triển biểu hiện ra như thế nào
A. Sự xuất hiện các hợp chất mới
B. Sự xuất hiện các giống loài động vật, thực vật mới thích ứng tốt hơn với môi trường
C. Sự thay thế chế độ xã hội khác tiến bộ hơn
D. Sự thay thế cấu trúc xã hội
Câu 57: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, những tính chất nào
sau đây là tính chất của sự phát triển ?
A. Tính khách quan
B. Tính phổ biến
C. Tính đa dạng, phong phú
D. Cả 3 ý trên
Câu 58: Trong nhận thức cần quán triệt quan điểm phát triển. Điều đó dựa trên
cơ sở lý luận của nguyên lý nào ?
A. Nguyên lý về mối quan hệ phổ biến
B. Nguyên lý về sự phát triển
C. Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của thế giới
D. Nguyên lý mâu thuẫn
Câu 59: Các phạm trù: " vật chất, ý thức, vận động, mâu thuẫn,bản chất, hiện
tượng" là những phạm trù của khoa học nào
A. Triết học
B. Sinh học
C. Hoá học
D. Vật lý
Câu 60: Cái riêng là phạm trù triết học dùng để chỉ
A. Một sự vật, một hiệ tượng, một quá trình nhất định
B. Sự tách biệt các bộ phận của một sự vật
C. Một sự vật hoàn toàn riêng lẻ so với sự vật khác
D. Cả a, b,c đều sai
Câu 61: Cái chung là phạm trù triết học dùng để chỉ
A. Gộp lại tất cảnhững cái riêng để dành cái chung to lớn, hay nhiều hơn
B. Những mặt, những thuộc tính không chỉ có mặt ở một cái riêng, mà còn lặp lại trong
nhiều cái riêng
C. Những sự vật rộng lớn khổng lồ khó di chuyển được
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 62: Nguyên nhân là phạm trù triết học dùng để chỉ
A. Sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau, gây
ra 1 biến đổi nhất định nào đó
B. Sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật, gây ra một biến đổi nhất định nào đó
C. Sự tác động lẫn nhau giữa các sự vật với nhau, gây ra một biến đổi nhất định nào đó
D. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 63: Tính quy định nói lên sự vật là gì trong một mối quan hệ nhất định
A. Chất
B. Lượng
C. Độ
D. Bước nhảy
Câu 64: Tính quy định nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật được gọi

A. Chất
B. Lượng
C. Độ
D. Điểm nút
Câu 65: Con đường phát triển của sự vật mà quy luật phủ định của phủ đính
vạch ra là con đường nào
A. Đường thẳng đi lên
B. Đường tròn khép kín
C. Đường xoay óc đi lên
D. Đường mòn
Câu 66: Vị trí của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy
vật
A. Chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển
B. Chỉ ra cách thức của sự phát triển
C. Chỉ ra khuynh hướng của sự phát triển
D. Cả a, ,b , c
Câu 67: Giai đoạn mà con người sử dụng các giác quan tác động trực tiếp vào
các sự vật nhằm nắm bắt các sự vật ấy được gọi là
A. Nhận thức thông thường
B. Nhận thức lý tính
C. Nhận thức cảm tính
D. Nhận thức gián tiếp
Câu 68: Chân lý là
A. Những ý kiến thuộc về số đông
B. Những lý luận có lợi cho con người
C. Sự phù hợp giữa tri thức vơi hiện tượng khách quan và thực tiễn kiểm nghiệm
D. Ý kiến của người uy tín
Câu 69: Khẳng định nào sau đây là đúng về chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy
vật biện chứng
A. Chỉ có chủ nghĩa duy vật biện chứng mới thừa nhận nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách
quan vào bộ óc con người
B. Chỉ có chủ nghĩa duy vật biện chứng mới thừa nhận khả năng nhận thức thế giới của con
người một cách đúng đắn
C. Mọi chủ nghĩa duy vật đều thừa nhận con người có khả năng nhận thức thế giới và coi nhận
thức là sự phản ánh hiệ thức khách quan vào bộ óc con người
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 70: Chân lý có những tính chất gì
A. Tính khách quan, tương đối, hoàn chỉnh
B. Tính khách quan, tuyệt đối, tương đối, cụ thể
C. Tính khách quan, tuyệt đối, phổ biến
D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 71: Quá trình nhận thức: cảm giác - tri thức - biểu cảm thược giai đoạn
nhận thức nào ?
A. Trực quan sinh động
B. Tư duy trừu tượng
C. Kinh nghiệm
D. lý tính
Câu 72: Quá trình nhận thức: Khái niệm - phán đoán - suy luận thuộc giai đoạn
nhận thức nào
A. Tư duy trừu tượng
B. Cảm tính
C. Trực quan sinh động
D. Kinh nghiệm
Câu 73: Hình thức nhận thức nào cần có sự tác động trực tiếp của sự vật vào tất
cả cơ ân cảm giác của con người ?
A. Suy luận
B. Khái niệm
C. Tri thức
D. Phán đoán
Câu 74: Hình thức nhận thức nào không cần sự tác động trức tiếp của sự vật
kên cơ quan cảm giác của con người ?
A. Tri giác
B. Cảm giác
C. Suy luận
D. Biểu tượng
Câu 75: Trường phái triết học nào coi nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính
là hai trình độ phát triển của nhận thức và có mối quan hệ biện chứng với nhau ?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy lí
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 76: Theo quan điểm của C. Mác, để chứng minh chân lý đúng hay sai, phù
hợp hay chưa phù hợp thì căn cứ vào đâu
A. Ý chí chủ quan của con người
B. Theo số đông cho là đúng
C. Kết qua sau khi thực tiễn kiểm nghiệm
D. Tất cả đếu sai
Câu 77: Nhận thức cảm tính trực tiếp đem lại cho con người
A. Tri thức kinh nghiệm
B. Tri thức lí luận
C. Tri thức khoa học
D. Tất cả đều sai
Câu 78: Nhận thức lý tính sẽ đem lại cho con người
A. Tri thức kinh nghiệm
B. Tri thức lý luận
C. Cả a,b đều đúng
D. Cả a,b đều sai
Câu 79: Kết cấu của ý thức xã hội bao gồm
A. Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng
B. Tình cảm xã hội và ý thức xã hội
C. Nhận thức xã hội
D. Phản ánh xã hội
Câu 80: Giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất yếu tố nào đóng vai trò
quyết định
A. Lực lượng sản xuất qiuết định quan hệ sản xuất
B. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất tác động trở lại quan hệ sản xuất
D. Tất cả đều đúng
Câu 81: Trong lực lượng sản xuất, nhân tố nào giữ vai trò quyết định
A. con người
B. Tự liệu sản xuất
C. Phương tiện lao động
D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 82: hình thức quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất
A. Quan hệ sở hữu và tư liệu sản xuất
B. Quan hệ tổ chức quan lý
C. Quan hệ phân phối sản phẩm
D. Cả a,b,c đều sai
Câu 83: Tư liệu lao động bao gồm
A. Công cụ lao động và phương tiện lao động
B. Đối tượng lao động đã qua chế biến và công cụ lao động
C. Phương tiện lao động và đối tượng lao động có sẵn trong tự nhiên
D. Cả a,b,c. đều sai
Câu 84: Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định sự vận động phát triển của
xã hội
A. Quy luật đấu tranh giai cấp
B. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
C. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất
D. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
Câu 85: Phương thức sản xuất
A. Cách thức con người tác động với tự nhiên
B. Quá trình tái sản xuất ra bản thân con người
C. Mối quan hệ giữa con người trong quá trình sản xuất
D. Cách thức con người thực hiện sản xuất vật chất ở mỗi giai đoạn lịch sử nhất định
Câu 86: Cơ sở hạ tầng là
A. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành nên một cơ cấu kinh tế của một xã hội nhất
định
B. Bộ phận những quan hệ sản xuất hợp thành nên một cơ cấu kinh tế của một xã hội nhất định
C. Toàn bộ những lực lượng sả xuất hợp thành nên một cơ cấu kinh tế của một xã hội nhất định
D. Tất cả đều sai
Câu 87: Kết cấu của cơ sở hạ tầng gồm:
A. Quan hệ sản xuất tản dư, quan hệ sản xuất thống trị, quan hệ sản xuất mầm mống
B. Quan hệ sản xuất tản dư, quan hệ sản xuất thống trị
C. Quan hệ sản xuất thống trị, quan hệ sản xuất mầm mống
D. Tất cả đều đúng
Câu 88: Kết cấu của kiến trúc thượng tầm bao gồm
A. Hệ tư tưởng và các thiết chế tương ứng
B. Hệ tư tưởng và quan điểm
C. Kiến thức và các toà nhà cao tầng
D. Cả a,b,c đều sai
Câu 89: Kiến trúc thượng tầng là:
A. Các quan hệ sản xuất hiệ có trong xã hội
B. Hệ tư tưởng của giai cấp thống trị
C. Cơ sở kinh tế và xã hội
D. Những quan điểm, tư tưởng gắn với các thiết chế tương ứng trong xã hộc được hình
thành trên cơ sở hạ tầng
Câu 90: Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội
A. Mâu thuẫn về quan điểm giữa những lực lượng chính trị khác nhau trong xã hội
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp cách mạng và phản cách mạng
C. Mâu thuẫn giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
D. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Câu 91: Theo quan điểm triết học Mác, quần chúng nhân dân là:
A. Một nhóm người nắm quyền thống trị
B. Đại bộ phận dân cư có cùng lợi ích trong một giai đoạn lịch sử nhất định
C. Những người nghèo khổ
D. Là bộ phận người ổn định trong sự phát triển của lịch sử
Câu 92: Tồn tại xã hội là:
A. Là xã hội tự nhận thức về mình, về sự tồn tại xã hội của mình
B. Là những tri thức những quan niệm của con người trong đời sống xã hội
C. Là toàn bộ sinh hoạt vật chất và những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội trong
những giai đoạn lịch sử nhất định
D. Là toàn bộ sinh hoạt tinh thần và những điều kiện sinh hoạt tinh thần của xã hội trong những
giai đoạn lịch sử nhất định
Câu 93: Chọn đáp án đúng về khái niệm triết học Mác - Lênin
A. Triết học Mác - Lênin là hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về tự nhiên, xã hội và
tư duy - thế giới quan và phương pháp luận khoa học, cách mạng của giai cấp công nhân,
nhân dân lao động và các lực lượng tiến bộ trong nhận thức và cải tạo thế giới
B. Triết học Mác - Lênin là hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về tự nhiên, xã hội và tư
duy
C. Triết học Mác - Lênin là hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về tự nhiên, xã hội và tư
duy - thế giới quan và phương pháp luận khoa học, cách mạng của giai cấp công nhân, nhân dân
lao động
D. Triết học Mác - Lênin là hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về tự nhiên, xã hội và tư
duy - thế giới quan và phương pháp luận khoa học, cách mạng của giai cấp công nhân, vai cấp
tư sản và cái giai cấp khác
Câu 94: Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào
A. Như một đối tượng vật chất cụ thể
B. Như một hệ đối tượng vật chất nhất định
C. Như một chính thể thống nhất
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 95: Chọn đáp án đúng nhất về vai trò của triết học Mác - Lênin ?
A. Là TGQ và PPL khoa học và cách mạng cho con người trong nhận thức và thực tiễn,
là cơ sở để phân tích xu hướng phát triển của xã hội trong điều kiện cuộc cách mạng khoa
học và công nghệ hiện đại phát triển mạnh mẽ, là cơ sở lý luận khoa học của công cuộc
xây dựng chủ nghĩa xã hội trên thế giới và sự nghiệp đổi mới theo địh hướng XHCN ở Việt
Nam
B. Là TGQ và PPL khoa học và cách mạng cho con người trong nhận thức và thực tiễn, không
những giúp con người cải tạo thế giới mà còn làm biến đổi thế giới
C. Là TGQ và PPL khoa học và cách mạng cho con người trong nhận thức và thực tiễn, trang
bị cho con người cái nhìn đúng đắn về thế giới tự nhiên, xã hội và tư duy
D. Trang bị cho con người TGQ và PPL khoa học để vận dụng vào cuộc sống bản thân, là cơ sở
lý luận khoa học của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trên thế giới và sự nghiệp đổi mới
theo địh hướng XHCN ở Việt Nam
Câu 96: Nhà khoa học nào sau đây ảnh hưởng sâu sắc đến thế giới quan và
phương pháp luận của chủ nghĩa Mác
A. Đềcáctơ - Platôn
B. Hêghen - cantơ
C. Cantơ - Phoiơbắc
D. Hêghen - Phoiơbắc
Câu 97: Điều kiện lịch sử cho sự ra đời của triết học Mác
A. Điều kiện KT - XH, KT - CT Mác - Lênin, tư tưởng triết học và lịch sử nhân loại
B. Triết học Mác - Lênin, KT - CT Mác - Lênin, chủ nghĩa xã hội khoa học, nguồn gốc lý luận
và tiền đề khoa học tự nhiên
C. Tiền đề lý luận, tiền đề khoa học tự nhiên, điều kiện KT - XH
D. Điều kiện KT-XH, nguồn gốc lý luận và tiền đề khoa học tự nhiên, nhân tố chủ quan
Câu 98: Khi nói về triết học Mác, khẳng định nào sau đây là sai
A. Triết học Mác là sự lắp ghép phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật không
triệt để của Phoiơbắc
B. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phép biện chứng và thế giới quan duy vật
C. Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện chứng của Hêghen trên cơ sở duy vật
D. Triết học Mác ra đời là một bước ngoặc vĩ đại trong lịch sử tư tưởng của nhân loại
Câu 99: Ph. Ăngghen xuất thân từ gia cấp nào
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp trí thức
D. Giai cấp tư sản
Câu 100: V.I. Lênin vận dụng, bổ sung và phát triển triết học trong hoàn cảnh
nào
A. Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra đời
B. Chủ nghĩa tư bản độc quyền và trở thành chủ nghĩa đế quốc
C. Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do canh tranh
D. Chủ nghĩa tư bản lụi tàn
Câu 101: Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu trong mỗi thời kỳ, mỗi giai đoạn của quá
trình phát triển của sự vật là mâu thuẫn gì
A. Mâu thuẫn bên trong
B. Mâu thuẫn bên ngoài
C. Mâu thuẫn chủ yếu
D. Mâu thuẫn cơ bản
Câu 102: Quy luật nào được V.I. Lênin xác định là hạt nhân của phép biện chứng
A. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại
B. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữ các mặt đối lập
C. Quy luật phủ định của phủ định
D. Cả a,b,c đều sai
Câu 103: Loại mâu thuẫn nào thể hiện đặt trưng của mâu thuẫn giai cấp
A. Mâu thuẫn bên trong và mâu thuẫn bên ngoài
B. Mâu thuẫn đối kháng và không đối kháng
C. Mâu thuẫn chủ yếu và mâu thuẫn thứ yếu
D. Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ bản
Câu 104: Trường phái triết học nào phủ nhận sự tồn tại một thế giới duy nhất
là thế giới vật chất
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII
C. Chủ nghĩa duy tâm
D. Chủ nghĩa duy ngã
Câu 105: Nhà triết học nào cho rằng nước là bản nguyên ( thực thể) đầu tiên
hình thành nên thế giới và quan điểm đó thuộc lập trường triết học nào
A. Talét - chủ nghĩa duy vật tự phát
B. Xôrát - chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Béccơli - chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D. Platôn - chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 106: Nhà triết học nào cho rằng lửa là bản nguyên ( thực thể) đầu tiên hình
thành nên thế giới và quan điểm đó thuộc lập trường triết học nào
A. Đêmôcrit - chủ nghĩa duy vật tự phát
B. Hểraclit - chủ nghĩa duy vật tự phát
C. Platôn - chủ nghĩa duy tâm khách quan
D. Anaximen - chủ nghĩa duy vật tự phát
Câu 107: Đồng nhất vật chất với khối lượng đó là quan điểm của trường phái
triết học ở giai đoạn nào
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII
B. Chủ nghĩa duy vật tự phát
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy tâm
Câu 108: Đặc điểm chung về vật chất của chủ nghĩa duy vật ở thời kỳ cổ đại là

A. Đồng nhất vật chất với với nguyên tử
B. Đồng nhất vật chất với vật thể hay vật thể
C. Đồng nhất vật chất với khối lượng
D. Đồng nhất vật chất với ý thức
Câu 109: Quan điểm triết học cổ đại ở khu vực nào cho rằng bản nguyên đầu
tiên hình thành nên thế giới chỉ là 1 yếu tố ( bản nguyên - vật thể):
A. Phương tây
B. Phương Đông
C. Nam Á
D. Tây Á
Câu 110: Quan điểm triết học cổ đại ở đâu cho rằng bản nguyên đầu tiên hình
thành nên thế giới là một nhóm các yếu tố ( bản nguyên - vật thể):
A. Trung Quốc - Ấn Độ
B. Hy Lạp - Ấn Độ
C. Trung Quốc - Hy Lạp
D. Ấn Độ - La Mã
Câu 111: Hạn chế cơ bản của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là:
A. Có tính chất duy tâm chủ quan
B. Có tính chất duy vật tự phát, là những phỏng đoán dự trên nhận thứctrực quan cảm
tính là chủ yếu, chưa có cơ sở khoa học
C. Có tính chất duy vật máy móc siêu hình
D. Có tính chất duy vật máy móc
Câu 112: Hình thức phát triển cơ bản của chủ nghĩa duy vật lịch sử là:
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật tầm thường, chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy vậ chất phác, chủ nghĩa duy vật cổ đại, chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật biện chứng, chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu hình, chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 113: Chọ đáp án đúng về định nghĩa vật chất của Lênin
A. Vật chất là phạm trù triết học dùng để chỉ hiện thực khách quan được đem lại cho con người
trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phán ánh và tồn tại không lệ
thuộc vào cảm giác
B. Vật chất là phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con
người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phán ánh và tồn tại
không lệ thuộc vào cảm giác
C. Vật chất là phạm trù triết học dùng để chỉ thực hành khách quan được đem lại cho con người
trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phán ánh và tồn tại không lệ
thuộc vào cảm giác
D. Vật chất là phạm trù triết học dùng để chỉ thực tế khách quan được đem lại cho con người
trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phán ánh và tồn tại không lệ
thuộc vào cảm giác
Câu 114: Định nghĩa vật chất của V.I. Lênin bao quát đặc tính quan trọng nhất
của mọi dạng vật chất dể phân biệt ý thức, đó là đặc tính gì
A. Thực tại khách quan độc lập với ý thức của con người
B. Vận động và biến đổi
C. Có khối lượng và quáng tính
D. Tồn tại
Câu 115: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vật chất, trong
môi trường chân không có vật chất tồn tại không
A. Có
B. Không
C. Chưa biết
D. Vùa có, vừa không
Câu 116: Trường phái triết học nào cho rằng vận động là mọi sự biến đổi nói
chung, là phương thức tồn tại của vật chất ?
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 117: Ph. Ănghen viết: " ...... là điều kiện cơ bản đầu tiên của toàn bộ đời
sống loài người, và như thế đến một mức mà trên một ý nghĩa nào đó, chúng ta
phải nói: ........ đã sáng tạo ra bản thân con người". Hãy điền vào chổ trống
A. Lao động
B. Vật chất
C. Tự nhiên
D. Sản xuất
Câu 118: Vai trò đầy đủ nhất của vật chất đối với ý thức:
A. Vật chất quyết định nguồn gốc, nội dung, bản chất, sự vận động và phát triển ý thức
B. Vật chất quyết định nội dung, bản chất, sự vận động và phát triển của ý thức
C. Vật chất quyết định nguồn gốc, nội dung, sự vận động và phát triển của ý thức
D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 119: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biên chứng về bản chất ý thức
A. Ý thức là thực thể độc lập
B. Ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người
C. Ý thức là sự phản ánh sáng tạo thế giới khách quan vào bộ óc con người
D. Ý thức năng lực của mọi dạng vật chất
Câu 120: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong kết cấu của
ý thức yếu tố nào cơ bản và cốt lỗi nhất
A. Tri thức
B. Tình cảm
C. Niềm tin
D. Ý chí
Câu 121: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ
giữa vật chất và ý thức
A. Ý thức do vật chất quyết định, thỉnh thoảng tồn tại đồng thời
B. Ý thức tác động đến vật chất
C. Ý thức quyết định vật chất và vật chất tác động lại ý thức
D. Ý thức do vật chất quyết định, nhưng có tính độc lập tương đối và tác động trở lại vật
chất thông qua hoạt động thực tiễn
Câu 122: Phép biện chứng duy vật có bao nhiêu cặp phạm trù cơ bản
A. 6
B. 8
C. 2
D. Vô hạn
Câu 123: Quan điểm toàn diện, quan điểm lịch sử cụ thể được rút ra để cho con
người xem xét sự vật, sự việc, hiện tượng nằm trong nguyên lý cơ bản nào
A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối qua hệ phổ biến
C. Nguyên lý sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
D. Nguyên lý về tính đa dạng, phong phú của thế giới vật chất
Câu 124: Trong các quan điể sau đây, đâu là quan điểm siêu hình về sự phát
triển
A. Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng
B. Phát triển là sự chuyển hoá không ngừng từ những thay đổi về lượng dẫn đến thay đổi về
chất
C. Phát triển là sự nảy sinh chất mới trên cơ sở chất cũ
D. Chất là sự vật luôn biến đổi không ngừng
Câu 125: Muốn làm thay đổi chất SINH VIÊN ở VHU thành chất mới CHUYÊN
VIÊN, NHÂN VIÊN... chẳng hạn, thì cần phải tích luỹ đủ về lượng như:
A. Đầy đủ tín chỉ các học phần, chứng chỉ ngoại ngữ, tin học, kỹ năng mềm, giáo dục thể
chất, giáo dục quốc phòng, điểm rèn luyện theo quy định
B. Đầy đủ tín chỉ các học phần,chứng chỉ ngoại ngữ, kỹ năng mềm, giáo dục thể chất, giáo dục
quốc phòng, điểm rèn luyện theo quy định
C. Đầy đủ tín chỉ các học phần, chứng chỉ ngoại ngữ, không cần tin học, kỹ năng mềm, giáo dục
thể chất, giáo dục quốc phòng, điểm rèn luyện theo quy định
D. Đầy đủ tín chỉ gần đủ các học phần, chứng chỉ ngoại ngữ, tin học, kỹ năng mềm, giáo dục
thể chất, giáo dục quốc phòng, điểm rèn luyện theo quy định
Câu 126: Luận điểm sau đây thuộc quan điểm triết học nào: "Phát triển là quá
trình vận động tiến lên theo con đường xoáy ốc
A. Quan điểm siêu hình
B. Quan điểm chiết trung và nguỵ biện
C. Quan điểm biện chứng
D. Quan điểm duy tâm
Câu 127: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối liên hệ
giữa cái chung và cái riêng
A. Cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng
B. Cái riêng tồn tại khách quan không bao chứa cái chung
C. Cái chung và cái riêng đều không tồn tại đồng thời
D. Không có cái chung thuần tuý tồn tại ngoài cái riêng, cái chung thông qua cái riêng mà
biểu hiện sự tồn tại của mình
Câu 128: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hãy cho biết luận
điểm sau đây đúng hay sai: " Muốn nhận thức được cái chung phải xem xét từ
nhiều cái riêng."
A. Đúng
B. Sai
C. Không xác định
D. Vừa đúng, vừa sai
Câu 129: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng khi nói về cắp phạm trù nguyên nhân - kết quả
A. Có thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau
B. Nguyên nhân và kết quả luôn chuyển hoá cho nhau, không có nguyên nhân đầu tiên và
kết quả cuối cùng
C. Nguyên nhân và kết quả không cùng một kết cấu vật chất
D. Nguyên nhân và kết quả là tất nhiên
Câu 130: Kết quả là phạm trù chỉ
A. Những biến đổi xuất hiện do tác động lẫn nhau giữ các mặt trong một sự vật hoặc giữa
các sự vật với nhau gây ra
B. Những biến đổi chưa xuất hiện do tác động lẫn nhau giữ các mặt trong một sự vật hoặc giữa
các sự vật với nhau gây ra
C. Những biến đổi xuất hiện do tác động lẫn nhau giữ các mặt trong một sự vật, làm cho sự vật
không giống như trạng thái ban đầu
D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 131: Nội dung là phạm trù
A. Tổng thể tất cả các mặt, yếu tố tạo nên sự vật, hiện tượng
B. Một vài mặt, yếu tố tại nên sự vật, hiện tượng
C. Tất cả cái bề ngoài tạo nên sự vật, hiện tượng
D. Cả a,b,c đều sai
Câu 132: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai
A. Nội dung và hình thức không tách rời nhau
B. Nội dung quan trọng hơn hình thức
C. Nội dung thay đổi trước hình thức
D. Hình thức thay đổi cho phù hợp với nội dung
Câu 133: Trong các luận điểm sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng duy vật biện chứng về quan hện giữa nội dung và hình thức
A. Hình thức quan trọng hơn nội dung
B. Một hình thứ chỉ chứa một nội dung
C. Tồn tại hình thức thuần tuý không chứa đựng nội dung
D. Một nội dung có thể biểu hiện với nhiều hình thức khác nhau
Câu 134: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng khi nói về phạm trù " bản chất"
A. Bản chất không được biểu hiện ở hiện tượng
B. Bản chất nào hiện tượng ấy, bán chất hoàn toàn đồng nhất với hiện tượng
C. Muốn hiểu rõ bản chất của sự vật phải thông qua vô vàng hiện tượng
D. Bản chất là cái bất biến
Câu 135: Dấu hiệu để phân biệt khả năng vơi hiện thực là gì
A. Sự có mặt và chưa có mặt trên thực tế
B. Sự nhận biết được hay không nhận biết được
C. Sự xác định hay không xác định
D. Khả năng không tồn tại
Câu 136: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai khi nói về phạm trù " lượng"
A. Lượng là tính quy định vốn có của sự vật
B. Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật
C. Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật
D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 137: Khi nước chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí tại 100 C được
gọi là gì trong quy luật lượng - chất
A. Độ
B. Bước nhảy
C. Chuyển hoá
D. Tịnh tiến
Câu 138: Trong hoạt động, thực tiễn, sai lầm của trì trệ, bảo thủ, chậm sửa đổi
những cái lạc hậu, lỗi thời là do không tôn trọng quy luật nào của phép biện
chứng duy vật
A. Quy luật lượng- chất
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật tự nhiên
Câu 139: Các mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho nhau, triết học
gọi là
A. Sự đấu tranh cuacs các mặt đối lập
B. Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
C. Sự chuyển hoá của các mặt đối lập
D. Sự tương đồng của các mặt đối lập
Câu 140: Sự tác động theo xu hướng nào thì được gọi là sự đấu tranh của các
mặt đối lập
A. Ràng buộc nhau
B. Nương tựa nhau
C. Đan xen nhau
D. Phủ định, bài trừ nhau
Câu 141: Trong mâu thuẫn biện chứng, các mặt đối lập quan hệ với nhau như
thế nào
A. Chỉ thống nhất với nhau
B. Chỉ đấu tranh với nhau
C. Bình đẳng với nhau
D. Vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau
Câu 142: Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu
A. Trong cả tự nhiên, xã hội và tư duy
B. Trong mọi xã hội
C. Trong xã hội có giai cấp đối kháng
D. Trong tự nhiên
Câu 143: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm naod
sau đây là sai khi nói về phủ định biện chứng
A. Phủ định biện chứng có tính khách quan
B. Phủ định biện chứng là kết quả giải quyết những mâu thuẫn bên trong sự vật
C. Phủ định biện chứng phụ thuộc vào ý thức của con người
D. Phủ định biện chứng xó tính đa dạng, phong phú
Câu 144: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai khi nói về phủ định biện chứng
A. Phủ định biện chứng xoá bỏ hoàn toàn cái cũ
B. Phủ định biện chứng không đơn giản là xoá bỏ cái cũ
C. Phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích hợp của cái cũ
D. Phủ định biện chứng có tính kế thừa và phát triển
Câu 145: " Các mới ra đời trên cơ sở giữ nguyên cái cũ" là quan điểm nào
A. Quan điểm siêu hình
B. Quan điểm biện chứng duy vật
C. Quan điểm biện chứng duy tâm
D. Quan điểm duy tâm khách quan
Câu 146: Trường phái triết học nào cho rằng thực tiễn là cơ sở, đọng lực chủ
yếu và trực tiếp của nhận thức
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy nghiệm
Câu 147: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tiêu chuẩn của
chân lý
A. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tương đối
B. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tuyệt đối
C. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý vừa có tính chất tương đối vừa có tính chất tuyệt
đối
D. Chân lý có tính khách quan
Câu 148: Tri thức nào nảy sinh trực tiếp trong thực tiễn lao động sản xuất
A. Tri thức kinh nghiệm
B. Tri thức lý luận
C. Tri thức khoa học
D. Cả a,b,c
Câu 149: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, con đường biện
chứng của quá trình nhận thức chân lý được diễn ra từ
A. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng rồi đưa ra thực tiễn thực nghiệm
B. Tự nhận thức cảm tính đến lý tính và đưa ra thực tiễn kiểm nghiệm
C. Cả a,b đều đúng
D. Cả a,b đều sai
Câu 150: Nhận thức nào cũng là một quá trình đi từ
A. Từ cảm tính đến lý tính
B. Từ chưa biết đến biết
C. Từ chưa hoàn thiện đến hoàn thiện hơn
D. Tất cả a,b,c đều đúng
Câu 151: Sản xuất vật chất là
A. Quá trình con người cải tạo thế giới tự nhiên
B. Quá trình con người tạo ra của cải cho đời sống xã hội
C. Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến các dạng
vật chất của tự nhiên để tạo ra của cải xã hội nhằm thoả mãn nhu cầu tồn tại và phát triển
của con người
D. Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến các dạng vật
chất nhằm thoả mãn nhu cầu của con người
Câu 152: Chọn đáp án phù hợp về sự phát triển của các hình thức cộng đồng
người từ thấp đến cao
A. Thị tộc - Bộ lạc - Bộ tộc - Dân tộc
B. Thị tộc - Bộ lạc - Dân tộc - Bộ tộc
C. Dân tộc - Bộ lạc - Bộ tộc - Thị tộc
D. Thị tộc - Bộ tộc - Bộ lạc - Dân tộc
Câu 153: Sản xuất xã hội bao gồm các quá trình
A. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần và sản xuất của cải
B. Sản xuất của cải, sản xuất ra tư liệu sản xuất và sản xuất ra vật phẩm tiêu dùng
C. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần và sản xuất ra bản thân con người
D. Sản xuất vật chất, sản xuất văn hoá và sản xuất ra môi trường sinh thái
Câu 154: Hoạt động đặc trưng của con người và xã hội loài người
A. Sản xuất vật chất
B. Giáo dục
C. Chăm sóc y tế
D. Nghiên cứu khoa học
Câu 155: Hình thức sản xuất nào là nên tảng và quyết định sự tồn tại của xã hội
A. Sản xuất vật chất
B. Sản xuất tinh thần
C. Sản xuất ra bản thân con người
D. Tái sản xuất vật chất
Câu 156: Lực lượng sản xuất là
A. Sự kết hợp giữ người lao động và tư liệu sản xuất, tạo ra sức sản xuất và năng lực. thực
tiễn làm biến đổi các đối tượng vật chất của giới tự nhiên theo nhu cầu nhất định của con
người và xã hội
B. Thể hiện năng lực thực tiên của con người trong quá trình sản xuất, làm biến đổi các đối
tượng vật chất của giới tự nhiên theo nhu cầu nhất định của con người và xã hội
C. Sự gắn bó giữa người lao động với trình độ phát triển của công cụ lao động, làm biến đổi các
đối tượng vật chất của giới tự nhiên theo nhu cầu nhất định của con người và xã hội
D. Sự thể hiện vai trò của khoa học đối vơi quá trình sản xuất, làm biến đổi các đối tượng vật
chất của giới tự nhiên theo nhu cầu nhất định của con người và xã hội
Câu 157: Yêu tố nào thể hiện trình độ sáng tạo không ngừng của con người
A. Người lao động
B. Công cụ lao động
C. Đối tượng lao động có sẵn trong tự nhiên
D. Đói tượng lao động đã qua chế biến
Câu 158: Sự biến đổi của quan hệ sản xuất do yếu tố nào quyết định
A. Sự phong phú của đối tượng lao động
B. Do công cụ hiện đại
C. Trình độ của người lao động
D. Trình độ phát triển của lựac lượng sản xuất
Câu 159: Mác viết: " Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội có lãnh chúa
phong kiến, cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội TBCN". Hãy cho biết
câu nói trên phản ánh quan điểm nào
A. Vai trò quyết định của QHSX đối với LLSX
B. Vai trò quyết định của LLSX đối với QHSX
C. Vai trò quyết định của cơ sở hạ tầng đối với kiến trúc thượng tầng
D. Vai trò quyết định của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng
Câu 160: Quan hệ sản xuất là
A. Sự biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người
B. Mối quan hệ giữa con người với công cụ lao động
C. Mối quan hệ giữa con người với tự nhiên
D. Mối quan hệ giữa người với người trong quản lý nền kinh thế
Câu 161: Biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
A. QHSX quyết định LLSX, LLSX tác động trở lại QHSX
B. Không cái nào quyết định cái nào
C. LLSX quyết định QHSX, QHSX tác động trở lại LLSX
D. LLSX quyết định QHSX
Câu 162: Cơ sở hạ tầng của một xã hội được tạo nên bởi
A. Quan hệ sản xuất thông trị, quan hệ sản xuất bị trị, quan hệ sản xuất cổ truyền
B. Quan hệ sản xuất thống trị, quan hệ sản xuất tàn dư, quan hệ sản xuất mầm mống
C. Quan hệ sản xuất tàn dư, quan hệ sản xuất mầm mống, quan hệ sản xuất lệ thuộc
D. Quan hệ sản xuất thông trị, quan hệ sản xuất bị trị, quan hệ sản xuất tàn dư
Câu 163: Yếu tố giữ vai trò quyết định tron tồn tại xã hội
A. Môi trường tự nhiên
B. Điều kiện dân số
C. Phương thức sản xuất
D. Lực lượng sản xuất
Câu 164: Lựa chọn phương án đúng về tính độc lập tương đối của ý thức xã hội
A. Ý thức xã hội không những có tính độc lập tương đối mà còn có thể tác động trở lại,
thậm chí có thể vượt trước rất xa tồn tại xã hội
B. Ý thức xã hội không những có tính độc lập tương đối nhưng không đủ sức để tác động trở lại
tồn tại xã hội
C. Ý thức xã hội luôn thụ động và bị quy định bởi tồn tại xã hội, nếu có tác động trở lại cũng rất
yếu ớt
D. Cả a,b,c đều sai
Câu 165: Giai cấp là
A. Những tập đoàn người khác nhau về địa vị CT - XH. Nguồn gốc giai cấp là ở quyền lực thống
trị xã hội
B. Những tập đoàn người khác nhau về địa vị KT - XH. Nguồn gốc giai cấp là ở quan hệ
về tư liệu sản xuất và lợi ích kinh tế
C. Những tập đoàn người khác nhau về trình độ phát triển về kinh tế và văn hoá. Nguồn gốc giai
cấp là ở vai trò quản lý xã hội
D. Những tập đoàn người khác nhau về điều kiện sinh sống tron xã hội. Nguồn gốc giai cấp là
ở quan hệ về lợi ích kinh tế
Câu 166: Nguồn gốc của sự hình thành và phân chia giai cấp trong xã hội là
A. Sắc tộc
B. Tôn giáo
C. Tài năng
D. Kinh tế
Câu 167: Hai giai cấp cơ bản đầu tiên trong lịch sử loài người
A. Quý tộc, địa chủ và chủ nô
B. Nô lệ và nông dân
C. Nông nô và chủ nô
D. Chủ nô và nô lệ
Câu 168: Hình thái KT - XH đầu tiên trong xã hội loài người
A. Chiếm hữu nô lệ
B. Phong kiến
C. Cộng sản nguyên thuỷ
D. Chủ nghĩa cộng sản
Câu 169: Cách mạng xã hội là sự thay đổi có tính chất căn bản về chất của
một ....., là phương thức thay đổi từ một ........ này lên một .......mới, tiến bộ hơn .
Chọn đáp án phù hợp vào chổ trống
A. Hình thái KT - XH
B. Bộ phận của đời sống xã hội
C. Trong lĩnh vực KT - CT
D. Trong lĩnh vực văn hoá và khoa học kỹ thuật
Câu 170: Cách mạng xã hội
A. Thay đổi toàn bộ nền sản xuất từ thủ công sang công nghiệp
B. Thay đổi quan hệ sản xuất cũ sang quan hệ sản xuất mới
C. Thay đổi phương thức sản xuất cũ sang phương thức sản xuất mới
D. Thay đổi hình thái KT - XH này sang hình thái KT - XH mới, tiến bộ hơn
Câu 171: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin con người là
A. Là tổng hợp các mối quan hệ xã hội
B. Là tổng hoà các mối quan hệ xã hội
C. Vừa là thực thể tự nhiên vùa là thực thể xã hội
D. Là một động vật bậc cao biết sử dụng công cụ lao động
Câu 172: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin bản chất con người là
A. Là tổng hợp các mối quan hệ xã hội
B. Là tổng hoà các mối quan hệ xã hội
C. Bản tính của con người là thiện
D. Bản tính của con người là ác
Câu 173: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin quần chúng nhân dân là
A. Một nhóm người nắm quyền thống trị
B. Đại bộ phận cư dân có cùng lợi ích trong một gia đoạn lịch sử nhất định
C. Những người nghèo khổ
D. Là bộ phận người ổn định trong sự phát triển của lịch sử
Câu 174: Khi nói về con người chủ nghĩa Mác - Lênin cho rằng: " Con người là
một .... sinh học - xã hội".
A. Cá thể
B. Thực thể
C. Tập hợp hai mặt
D. Sinh vật
Câu 175: Điền từ thích hợp vào chổ trống; Ph. Ăngghen viết: " Các hình thức
tồn tại cơ bản của vật chất là không gian và thời gian. Và vật chất tồn tại ngoài
thời gian cũng hoàn toàn....... như tồn tại ngoài không gian.
A. Vô nghĩa
B. Vô tận
C. Vô lý
D. Vô hạn
Câu 176: Trường phái triết học nào xem thường kinh nghiệm xa rời cuộc sống
A. Chủ nghĩa kinh nghiệm
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa kinh viện
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 177: Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy vật
B. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tự phát
C. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy tâm khách quan
D. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tiên nghiệm chủ quan
Câu 178: Hêghen cho rằng khởi nguyên của thế giới là
A. Nguyên tử
B. Không khí
C. Ý niệm tuyệt đối
D. Vật chất không xác định
Câu 179: Ưu điểm lớn nhất của triết học cổ điển Đức là
A. Phát triển tư tưởng duy vật về thế giới của thế kỷ XVII - XVIII
B. Khắc phục triệt để quan điểm siêu hình của chủ nghĩa duy vật cũ
C. Phát triển tư tưởng biện chứng đạt trình độ một hệ thống lý luận
D. Phê phán quan điểm tôn giáo về thế giới
Câu 180: Thực chất bươc chuyển cách mạng trong triết học do C. Mác và Ph.
Ănghen thực hiện là nội dung nào sau đây
A. Thống nhất giữa thế giới quan duy vật và phép biện chứng trong một hế thống tiết học
B. Thống nhất giữa triết học của Hêghen và triết học của Phoiơbắc
C. Phê phái triết học duy tâm của Hêghen
D. Khái quát các thành tựu triết học trước đó
Câu 181: C. Mác có xuất thân từ tôn giáo nào r chuyển sang vô thần
A. Do thái giáo
B. Cơ đốc giáo
C. Phật giáo
D. Kitô giáo
Câu 182: Học thuyết triết hoc của các nhà kinh điển chủ nghĩa Mác - Lênin là
học thuyết
A. Mở
B. Đóng
C. Bảo thủ
D. Chủ quan, duy ý chí
Câu 183: Sự khác nhau căn bản giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
về sự thông nhất của thế giới là
A. Thừa nhận tính tồn tại của thế giới
B. Thừa nhận tính vật chất của thế giới
C. Cả a,b đều đúng
D. Cả a,b đều sai
Câu 184: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin bản chất của thế giới là
A. Thế giới vật chất
B. Thế giới tinh thần
C. Thế giới vật chất và tinh thần
D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 185: Chủ nghĩa duy tâm tìm nguồn gốc sự thống nhất của thế giới ở
A. Ở tính vật chất của ý thức
B. Ở ý niệm tuyệt đối hay ý thức của con người
C. Ở sự vận động và chuyển hoá lẫn nhau của thê giới
D. Ở vật chất
Câu 186: Căn cứ vào nọi dung định nghĩa vật chất của Lênin, hãy chọn đáp án
phù hợp nhất
A. Cây viết là vật chất
B. Vật chất là cây viết
C. Cây viết là một hình thức tồn tại của vật chất
D. Cây viết không phải là vật chất
Câu 187: Khi nói về vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp
lại, phản ánh lại, về mặt nhận thức luận Lênin muốn khẳng định điều gì
A. Cảm giác, ý thức của chúng ta có khả năng phản ánh đúng thế giới khách quan
B. Cảm giác, ý thức của chúng ta có không thể phản ánh đúng thế giới vật chất
C. Cảm giác, ý thức phụ thuộc thụ động vào thế giới vật chất
D. Cảm giác, ý thức là nguồn gốc của thế giới vật chất
Câu 188: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất với tư
cách là phạm trù triết học có đặc tính gì
A. Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại, độc lập với ý thức
B. Có giới hạn, có sinh ra và có mất đi
C. Tồn tại cảm tính
D. Vĩnh viễn tồn tại, phục thuộc vào ý thức
Câu 189: Theo quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin
A. Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu vật chất mang nội dung ý thức
B. Ngôn ngữ là cái vỏ vật chất của tư duy
C. Ngôn ngữ là hiện tượng tinh thần
D. Ngôn ngữ có tính vật chất
Câu 190: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nếu thiếu sự tác
động của thế giới khách quan vào não người, thì có hình thành và phát triển ý
thức không
A. Không
B. Vừa có vừa không
C. Co thể hình thành được
D. Cả a,b,c đều sai
Câu 191: Căn cư vào nguồn gốc sinh ra ý thức thì con vật có ý thức không
A. Có
B. Vừa có vừa không
C. Lúc có lúc không
D. Không
Câu 192: Căn cư vào nguồn gốc sinh ra ý thức thì con vật có biết lao động không
A. Có
B. Không
C. Lúc có lúc không
D. Vừa có vừa không
Câu 193: Căn cư vào nguồn gốc sinh ra ý thức thì con vật có đặc tính nào
A. Ý thức
B. Tâm lý động vật
C. Tình cảm
D. Ý chí
Câu 194: Câu nào sau đay là sự biểu hiện vai trò quyết định của fvật chất đối
với ý thức bên ngoài xã hội
A. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
B. Có thực mới vực được đạo
C. Không thầy đố mày làm nên
D. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
Câu 195: Câu nào sau đây muốn nói tính đọc lập tương đối của ý thức
A. Có tiền mua tiên cũng được
B. Có tiền mua được tất cả
C. Tiền không mua được tình yêu và nhân phẩm
D. Tiền mua được giang sơn
Câu 196: Tình cờ chạy xe trên đường Hùng nhìn thấy vợ là chị Lan ngôi sau xe
của một người đàn ông lạ, Anh Hùng nổi máu ghen chặn đầu xe lại, đánh người
đàn ông lại và vợ mình phải nhập viện. Qua tình hướng này, anh Hùng đã quy
phạm vào quan điểm nào khi xem xét sự vật sự việc
A. Quan điểm toàn diện
B. Quan điểm phiến diện
C. Quan điểm phát triển
D. Cả a,b,c đều sai
Câu 197: Khi con người vận dụng quan điểm toàn diện quan điểm lịch sử cụ thể
vào xem xét sự vât, sự việc sẽ cho kết quả
A. Biết được cơ bản, bản chất của sự vật, sự việc
B. Biết được một phần nào
C. Biết được tất cả
D. Cả a,b,c đều sai
Câu 198: Vận dụng quan điểm toàn diện quan điểm lịch sử cụ thể vào cuộc sống
sẽ giúp cho con người
A. Nhìn nhận vấn đề khách quan hơn, đánh giá cơ bản đúng bản chất vấn đề, tránh rơi
vào sai lầm, hạn chê tối đa rủi ro, Từ đó sẽ có giải pháp khắ phục để kết quả ngày càng tốt
hơn hoàn thiện hơn
B. Nhìn nhận vấn đề ấu trĩ,đánh giá chưa đúng, thậm chí sai bản chất vấn đề
C. Nhìn nhận vấn đề khách quan hơn, đánh giá được một mặt của vấn đề, tránh rơi vào sai lầm,
hạn chê tối đa rủi ro, Từ đó sẽ có giải pháp khắ phục để kết quả ngày càng tốt hơn hoàn thiện
hơn
D. Cả a,b,c đều sai
Câu 199: Vận dụng quan điểm toàn diện, quan điểm lịch sử cụ thể để nhận xét,
đánh giá kết quả công việc của một người, tránh rơi vào phiến diện thì cần phải:
A. Không chỉ dựa trên kết quả cuối cùng để đánh giá mà còn phải thấy được kết quả từng
giai đoạn, thời điểm người đó thực hiện để co sự thưởng phạt, phân minh cho phù hợp
B. Chỉ dựa vào kết quả cuối cùng, phủ nhận kết quả của từng giai đoạn, quá trình thực hiện của
người đó
C. Chỉ căn cứ vào kết quả cuối cũng để quy kết hay phán quyết
D. Cả a,b,c đều sai

You might also like