Professional Documents
Culture Documents
3-8. Trương Tấn Khang (Thuyết Minh)
3-8. Trương Tấn Khang (Thuyết Minh)
3-8. Trương Tấn Khang (Thuyết Minh)
*KHOA CƠ KHÍ*
MSSV : 6051040175
Trong hoạt động kỹ thuật, thiết kế máy là một quá trình sáng tạo để tạo ra một loại
máy mới hoặc cải tiến từ các loại máy, chi tiết đã có, đòi hỏi người thiết kế phải nắm
vững những kiến thức lý thuyết và biết chắt lọc từ những kinh nghiệm thực tế để có
thể đưa ra phương án, phương pháp thiết kế tối ưu nhất cho ý tưởng của mình về loại
máy, chi tiết mà mình định thiết kế.
Một loại máy được thiết kế, chế tạo phải đáp ứng được những yêu cầu kỹ thuật, chủ
yếu là: độ bền, độ cứng, khả năng chịu mỏi…, đồng thời cũng phải đảm bảo chi phí
sản xuất cho sản phẩm phù hợp, tức là thoả mãn tính kinh tế. Trong công cuộc phát
triển đất nước hiện nay, để có một nền sản xuất tiên tiến thì không thể thiếu sự trợ
giúp của máy móc, và hiện nay từ nền sản xuất lớn đến nền sản xuất nhỏ hầu như đều
có sự trợ giúp của máy móc, đây là quá trình tất yếu của sự phát triển. Và trong quá
trình khai thác, sử dụng các máy móc không tránh khỏi những loại hỏng hóc do
nguyên nhân chủ quan lẫn khách quan tác động đến. Do vậy, trong quá trình thiết kế,
người kỹ sư phải tính toán sao cho một máy mới được chế tạo ra phải đạt được tính an
toàn cao nhất cho máy đó. Điều đó sẽ giảm bớt nhiều cho chi phí sửa chữa, thay thế
các chi tiết máy hoặc phải thay thế cả máy đó. Do đó, việc thiết kế trạm dẫn động xích
tải cũng phải đáp ứng được các tính kỹ thuật, tính kinh tế, đảm bảo máy hoạt động đạt
được hiệu suất cao nhất, sự an toàn tối đa cho máy và cho người sử dụng.
Thiết kế chi tiết máy là môn học đầu tiên nhằm cung cấp những kiến thức căn bản nhất
cho sinh viên ngành cơ khí để thiết kế một loại máy cơ khí nào đó. Việc mắc phải
những lỗi, thiếu sót trong bài thiết kế này là không tránh khỏi. Kính mong các nhà
giáo, và bạn đọc có những ý kiến phê bình, sự góp ý để bài thiết kế sẽ được hoàn thiện
hơn.
Em xin chân thành cảm ơn thầy Văn Quốc Hữu đã giúp đỡ, hướng dẫn để bài thiết
kế của em được hoàn chỉnh..
MỤC LỤC
PHẦN I: TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC HỆ DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ........................8
1.1. Tính chọn động cơ điện.................................................................................8
1.1.1. Chọn kiểu loại động cơ............................................................................8
1.1.2. Chọn công suất động cơ...........................................................................8
1.1.3. Chọn tốc độ đồng bộ của động cơ...........................................................9
1.1.4. Chọn động cơ thực tế.............................................................................10
1.2. Phân phối tỉ số truyền..................................................................................10
1.2.1. Tỉ số truyền của các bộ truyền ngoài hộp giảm tốc...............................10
1.2.2. Tỉ số truyền cho các bộ truyền trong hộp giảm tốc............................10
1.3. Tính toán các thông số trên các trục..........................................................11
1.3.1. Tính công suất trên các trục.................................................................11
1.3.2. Tính số vòng quay trên các trục...........................................................11
1.3.3. Tính mô men xoắn trên các trục...........................................................11
PHẦN II: THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT TRUYỀN ĐỘNG.................................13
2.1. Thiết kế các bộ truyền ngoài.......................................................................13
2.1.1.Chọn loại đai............................................................................................13
2.1.2.Xác định đường kính đai........................................................................13
2.1.3.Chọn sơ bộ khoảng cách trục.................................................................13
2.1.4.Xác định chính xác chiều dài đai...........................................................14
2.1.5.Kiểm nghiệm góc ôm..............................................................................14
2.1.6.Xác định số đai........................................................................................14
2.1.7.Xác định lực tác dụng lên trục...............................................................15
2.2.Chọn vật liệu..................................................................................................15
2.2.1.Chọn vật liệu cho bộ truyền bánh răng................................................15
2.2.2.Xác định ứng suất cho phép...................................................................16
F . v 3500.1,2
Ptang=Plv= = =4,2(kW )
1000 1000
Do tải trọng bộ truyền thay đổi theo hình nên ta phải tính tải trọng tương đương :
√ √
2 2 2 2 2 2
P1 .t 1 + P2 . t 2+ P3 . t 3 P1 . t 1 +(0,6 P 1) t 2 +( 0,4 P1) .t 3
Ptđ = =
t 1+t 2 +t 3 t 1 +t 2 +t 3
Công suất cần thiết tính trên trục của động cơ:
P tđ 3,33
Pct = =
η 0,85
=3,92 ( kW )
Ta có Pct nên cần chọn động cơ có công suất thỏa mãn điều kiện:
Pđc ≥ Pct
60000.V 60000.1,2
nlv =
π.D
= π .420 =54,56 (vòng/phút)
{
P đc ≥3,92( kw)
{ Pđc ≥ P ct
nđc ~¿ n sb nđc ~¿ 2291,52(
vòng
pℎút
)
{U 1=4,49
Với U ℎ= 14 U =3,12
2
Vậy ta có :
Trục
Động cơ Trục I Trục II Trục III Trục IV
Thông số
m/s
Nhỏ hơn vận tốc cho phép V max ≤ ( 30 ÷35 ) m/ s
- Đường kính bánh đai lớn
d 2=d 1 . U đ . ( 1 −) =140.3,77 . ( 1 −0.02 )=517,244 mm
Tính khoảng cách trục a theo chiều dài tiêu chuẩn l=2240 mm
+ √ ❑2 − 8 ∆2
a=
4
d 2 − d 1 500 −140
Trong đó ∆= = =180
2 2
(500+140)
=l-¿ ¿=2240 - =1234,69
2
+ √ ❑2 − 8 ∆2 1234,69+ √ 1234,692 −8 .1802
a= = =589,87 mm
4 4
Điều kiện :0,55¿360≤589,87≤ 1280
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện
2.1.5.Kiểm nghiệm góc ôm
0 570
Theo công thức 4.7/54: =180 - (d 2 −d 1 ¿
a
570 0 0
=1800 - (500-140) =145,21 >120
589,87
2.1.6.Xác định số đai
pđc . k đ
Theo công thức 4.16/60: z=
[ p0 ] c❑ cu cz cl
Tra bảng 4.7/55 chọn k đ =1 vì số ca làm việc là 2 nên k đ =1+ 0,1=1,1
( )
0
145,21
2 ( )
F r=2 F 0 zsin ❑ =2.172,3 .2. sin
2
=657,7 ( N )
- Y R:hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượnchân răng
- Y S :hệ số xét đến độ nhậy của vật liệu đối với tập trungứng su ất
- K xF :hệ số xét đến kíchthước bánh răng ảnh hưởng tới độ bền uốn
sH sF
Theo bảng 6.2/94 với thép tôi cải thiện có độ rắn 180≤ HB ≤ 350;
Ta có:
0
Hlim1 =2 HB1 +70= 2.251+70=572 MPa
0
σ Flim1=1,8 HB 1=1,8.251=451,8 MPa
0
Hlim2 =2 HB2 +70=2.240+70=550 MPa
0
σ Flim 2=1,8 HB 2=¿1,8.240=432 Mpa
K FC hệ số xét ảnh hưởng đặt tải K FC =1 khi tải đặt 1 phía (bộ truyền quay 1 chiều)
K HL , K FL hệ số tuổi thọ xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ tải trọng
K HL=m
√H
NH0
N HE
; K FL=
√
m NF 0
F
N FE
Trong đó mH , mF bậc của đường cong mỏi khi tiếp xúc uốn:mH =mF =6 ( HB ≤ 350 )
2,4
N HO=30 H HB số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử tiếp xúc
2,4
N HO 1=30. 251 =17232099,21
2,4
N HO 2=30. 240 =15474913,67
6
N F 0=4.10 số chu kì thay đổi ứng suất cơ bản khi về uốn
N HE , N FE số chu kì thay đổi ứng suất tương đương. Khi bộ truyền chịu tải trọng tĩnh
Vì đề bài cho sơ đồ tải trọng nhiều bậc nên ta áp dụng công thức sau:
N HE=60 c
( ) Ti 3
nt
T max i i
( )
n1 Ti
3
ti
N HE 2=60 c ∑t i ∑
u1 T max ∑ t i
( )
3 3 3
763,9 1 .4 0,6 .2 0,4 .2
=60.1. . 10000 + + =61860588
4,49 8 8 8
Trong đó :
- t ∑ tổng số giờ làm việc của bánh răng đang xét t ∑=2.4 .250 .5=10000 ℎ
sH
K HL1 = K HL2=1
Ta có : K FL=1, S F=1,75
0
σ K K 451,8.1.1
- [ σ F 1 ] = Flim 1 s FL FC = 1.75 =258,17 MPa
F
0
σ K K 432.1.1
- [ σ F 2 ] = Flim 2 s FL FC = 1,75 =246,85 Mpa
F
Ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn cho phép khi quá tải:
Đối với bánh răng tôi cải thiện :[❑H ]max =2,8❑cℎ
√
T 1 k Hβ
thức sau: a w =k α (u+ 1) 3 2
[ ❑ H ] u❑ba
1
Trong đó :k α ( Mpa ) 3 = 43 hệ số phụ thuộc vào vật liệu của bánh răng bảng 6.5/96
57132,5
T 1= =28566,55 Nmm momen xoắn trên trục chủ động
2
❑H =510 MPa ứng suất tiếp xúc cho phép
u= 4,49 tỉ số truyền
bw
❑ba= =0,3 tra bảng 6.6/97
aw
❑bd =0,53❑ba ( u+1 ) =0,53.0,3 ( 4,49+1 )=0,87
k Hβ = 1,12 hệ số phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng bánh răng bảng 6.7/98
(sơ đồ 3)
√ √
T 1 k Hβ 28566,55.1,1
a w =k α ( u+1 ) 3 2
=43 ( 4,49+1 ) 3 =105,7 mm
[ ❑H ] u❑ba 5102 .4,49.0,3
Chọn a w =125 mm
K x . Z t 3,71.(19+86)
Hệ số giảm đỉnh răng: Δy = = =0,38
1000 1000
m zt 2.105
Góc nghiêng chính xác của răng: cos β= = = 0,95
2 aw 2.110
β=18,200
2.3.3.Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
Ứng suất tiếp xúc của ❑H được tính theo công thức 6.33/105 thỏa điều kiện:
❑H =Z M Z H Z❑
√ 2T 1 k H (u+ 1)
2
bw 1u dw 1
1
≤ [ ❑H ]
Trong đó : Z M =274 (MPa) 3 hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp tra
bảng 6.5/96
ZH=
√ 2 cosβ b
sin 2α tw
hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc tra bảng 6.12/106 trong đó:
- a t và a tw tính theo công thức ở bảng 6.11. Góc profin gốc α =20 0.
Đối với bánh răng nghiêng không dịch chỉnh a t=atw =arctg ( )
tgα
cosβ
=arctg( tg 200
cos 18,200 )
=210
- Tg β b=cos α t .tgβ =cos ( 21 )0 .tg ( 18,20 )0=0,3
0
β b=17,06
ZH=
√ 2 cosβ b
sin 2α tw √
= 2.
cos (17,06 ¿¿ 0)
sin (2.210 )
=1,6 ¿
[
ε a= 1,88 −3,2
( Z1 + Z1 )] cosβ
1 2
[
= 1,88− 3,2 ( 191 + 861 )] cos 18,20 =1,6 0
Z ε=
√ √ 1
εa
=
1
1,6
=0,8
K H =K Hβ K Hα K Hv trong đó:
- K Hβ=1,12
2 aw 1 2.110
- d w 1= = =40 mm đường kính vòng lăn nhỏ
u+1 4,5+1
π d w 1 n1 π .40 . 763,9
- V= = =1,6 m/s vận tốc vòng theo CT6.40/106
60000 60000
- K Hα =1,13 là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các cặp răng đồng
công thức :
v H bw d w 1
- K Hv =1+
2 T 1 k Hβ k Hα
- v H =δ H g0 v
√ aw
u
=0,002.73 .2,0.
√
140
4,5
=1,63
δ H =0,002 là hệ sổ kể đến sự ảnh hưởng của sai số ăn khớp tra bảng 6.15
g0 =73 hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch các bước răng bánh 1 và 2 tra bảng
6.16
v H bw d w 1 1,6.33.40
- K Hv =1+ =1+ =1,03
2 T 1 k Hβ k Hα 2.28566,55 .1,12.1,13
K H =K Hβ K Hα K Hv =1,12.1,13 .1,03=1,30
❑H =Z M Z H Z❑
√ 2T 1 k H ( u+1 )
bw 1 u d 2
w1
=274.1,6 .0,8 .
√ 2.28566,55.1,03 .(4,5+1)
33.4,5 .402
=410MPa
khớp ngang
β0 18,20 0
- Y β=1 − =1 − =0,87 hệ số kể đến độ nghiêng của răng
140 140
- Y F 1 ,Y F 2 hệ số dạng răng của bánh 1 và bánh 2 phụ thuộc vào số răng tương
đương:
Z1 19
Z v1 = = =22,16
cos ( 18,20 )
3 3 0
cos β
K Fβ=1,24 (sơ đồ 3): hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều
rộng vành khăn khi tính về uốn (bảng 6.7/98)
K Fα =1,37 hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng
đồng thời ăn khớp khi tính về uốn(bảng 6.14/107)
v F b w 1 d w1 4,33.33 .40
K Fv =1+ =1+ =1,05
2 T 1 K Fβ K Fα 2.28566,55.1,24 .1,37
√ √
o v F =δ F g0 v aw =0,006.73 .2,0. 110 =4,33
u 4,5
o δ F =0,006 hệ số kể đến sự ảnh hưởng của các sai số ăn khớp( bảng
6.15/107)
o g0 =73 hệ số kể đến sự ảnh hưởng của các sai lệch bước răng bánh 1
và 2 (bảng 6.16/107)
- K F=K Fβ K Fα K Fv =1,24.1,37 .1,05=1 ,78
[ σ F ]= ( ) σ FLim
sF
.Y R Y s K xF K FC K FL
[ σ F ]= ( σ FLim K FC K FL
sF )
[ σ F ]=[ σ F ] Y R Y s K xF
- Y R=1 Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân rang
- Y s =1,08 −0,0695 ln ( m )=1,08 −0,0695 ln ( 2,5 ) =1,01 hệ số xét đến ảnh độ nhạy của
d a ≤ 400 mm
Kết luận: bộ truyền đạt độ bền uốn trong giới hạn cho phép
2.3.5.Kiểm nghiệm răng về quá tải
Để tránh biến dạng dư hoặc gãy dòn lớp bề mặt, ứng suất tiếp xúc cực đạiσ Hmax không
được vượt quá giá trị cho phép
T max
K qt = =1,4
T
Theo công thức 6.48/110 :σ Hmax =σ H √ K qt ≤ [ σ H ]max
σ Hmax =¿ 484,5.√ 1,4=573MPa <[ σ H 2 ] max=¿1344 MPa
Z2 =86
= 40+2.2(1+0,64-0,38)=45 mm
d a 2=d 2+2 m ( 1+ x2 − ∆ y )
=181 +2.2(1+2,24-0,38)=192,44
mm
Đường kính đáy răng df d f 1=d 1 − ( 2,5 −2 x 1) m
√
T 1 k Hβ
thức sau: a w =k α (u+ 1) 3 2
[ ❑ H ] u❑ba
Trong đó :k α (Mpa )1 /3 =49,5 hệ số phụ thuộc vào vật liệu của bánh răng bảng 6.5/96
T 2=246987,6 Nmm momen xoắn trên trục chủ động
❑H =500 MPa ứng suất tiếp xúc cho phép
u= 3,12 tỉ số truyền
bw
❑ba= =0,4 tra bảng 6.6/97
aw
❑bd =0,53❑ba ( u+1 ) =0,53.0,4 ( 3,12+1 )=0,87
k Hβ =1,02 hệ số phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng bánh răng bảng 6.7/98
(sơ đồ 7)
√ √
T 1 k Hβ 246987,6.1,02
a w =k α ( u+1 ) 3 2
=49,5 ( 3,12+1 ) 3 2
=189,90 mm
[ ❑H ] u❑ba 500 .3,12 .0,4
Chọn a w =190 mm
2.4.2.Xác định các thông số ăn khớp
a) Xác định modum m
m=(0,01÷ 0,02 ¿ aw =(0,01÷ 0,02 ¿.190=(1,9 ÷ 3,8)mm
Chọn m= 2,5 mm
b)Xác định số răng, góc nghiêng:
Do bánh răng thẳng nên β=0
Lấy a w 2=195 mm
t z mcos (¿ 20)
Theo (6.27) góc ăn khớp cos α tw 2= 2 a = (153 ) .2,5 . cos 2.195 =0,92¿
w2
do đó α tw2=22ο
❑H =Z M Z H Z❑
√ 2T 1 k H (u+ 1)
b w 1 u d 2w 1
1
≤ [ ❑H ]
Trong đó : Z M =274 (MPa) 3 hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp tra
bảng 6.5/96
ZH=
√ 2 cosβ b
sin 2α tw
=
√2 cos (0)
sin(2.22)
0
=1,7 hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc tra bảng 6.12/106
trong đó:
- Góc profin gốc α =20 0
0 0
- Tg β b=cos α t .tgβ =cos ( 20 ) . tg ( 0 ) =0
β b=0 góc nghiêng trụ cơ sở
Với ❑β là hệ số trùng khớp dọc tính theo công thức:
b w 2=❑ba aw 2=0,4.195=78 mm
[
ε a= 1,88 −3,2
( Z1 + Z1 )] cosβ =[ 1,88− 3,2( 371 + 1161 )] cos 0 = 1,76
1 2
0
Z ε=
√ 4 − εa
3
=
√
4 − 1,76
3
=0,86
K H =K Hβ K Hα K Hv trong đó:
- K Hβ=1,02
2 aw 2 2.195
- d w 2= = =94,66 mm đường kính vòng lăn nhỏ
u+1 3,13+ 1
π d w 2 n 2 π .94,66 . 170,13
- V= = =0,84 m/s vận tốc vòng theo CT6.40/106
60000 60000
- K Hα =1,13 là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các cặp răng đồng
công thức :
v H bw 2 d w 2
- K Hv =1+
2 T 2 k Hβ k Hα
- v H =δ H g0 v
√ aw
u
=0,006.73 .0,84 .
√
195
3,13
=2,90
δ H =0,006 là hệ sổ kể đến sự ảnh hưởng của sai số ăn khớp tra bảng 6.15
g0 =73 hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch các bước răng bánh 1 và 2 tra bảng
6.16
v H bw 2 d w 2 2,9.78.94,66
- K Hv =1+ =1+ =1,03
2 T 2 k Hβ k Hα 2. 246987,6.1,02 .1,13
K H =K Hβ K Hα K Hv =1,02.1,13 .1,03=1,18
❑H =Z M Z H Z❑
√ 2T 2 k H ( u+1 )
bw 2 u d
2
w2
=274.1,7 .0,86
√ 2. 246987,6 .1,18.( 3,13+ 1)
81,6.3,13 . 94,66
2
=411 MPa
Vì ❑H < [ ❑ H ]nhưng chênh lệch này quá nhỏ do đó có thể giảm chiều rông răng:
( ) ( )
2 2
❑H 411
b w =78 =78 ≈ 58,4 mm Lấy b w =58 mm
[ ❑H ] 475
khớp ngang
0 0
β 0
- Y β=1 − =1 − =1 hệ số kể đến độ nghiêng của răng
140 140
đương:
Z1 37
Z v1 = = =37
cos ( 0 )
3 3 0
cos β
Z2 116
Z v2 = = =116
cos ( 0 )
3 3 0
cos β
K Fβ=1,03(sơ đồ 7): hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều
rộng vành khăn khi tính về uốn(bảng 6.7/98)
K Fα =1,37 hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng
đồng thời ăn khớp khi tính về uốn(bảng 6.14/107)
v F b w 2 d w2 7,75.58.94,66
K Fv =1+ =1+ =1,06
2 T 2 K Fβ K Fα 2. 246987,6.1,03 .1,37
√ √
o v F =δ F g0 v aw =0,016.73 .0,84 195 =7,75
u 3,13
o δ F =0,016 hệ số kể đến sự ảnh hưởng của các sai số ăn khớp( bảng
6.15/107)
o g0 =73 hệ số kể đến sự ảnh hưởng của các sai lệch bước răng bánh 1
và 2 (bảng 6.16/107)
- K F=K Fβ K Fα K Fv =1,03.1,37 .1,06=1,5
[ σ F ]=( ) σ FLim
sF
.Y R Y s K xF K FC K FL
[ σ F ]= ( σ FLim K FC K FL
sF )
[ σ F ]=[ σ F ] Y R Y s K xF
- Y R=1 Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân rang
- Y s =1,08 −0,0695 ln ( m )=1,08 −0,0695 ln ( 2,5 ) =1,01 hệ số xét đến ảnh độ nhạy của
d a ≤700 mm
Kết luận: bộ truyền đạt độ bền uốn trong giới hạn cho phép
2.4.5.Kiểm nghiệm răng về quá tải
Để tránh biến dạng dư hoặc gãy dòn lớp bề mặt, ứng suất tiếp xúc cực đạiσ Hmax không
được vượt quá giá trị cho phép
T max
K qt = =¿ 1,4
T
Theo công thức 6.48/110 :σ Hmax =σ H √ K qt ≤ [ σ H ]max
σ Hmax =¿ 475.√ 1,4=562MPa <[ σ H 2 ] max=¿1344 MPa
Z2 =116
x 2=0
a tw 22
0
=92,5+2.2,5(1+0- 0)=105 mm
d a 2=d 2+2 m ( 1+ x2 − ∆ y )
=290+2.2,5(1+0-0)=295mm
Đường kính đáy răng df d f 1=d 1 − ( 2,5 −2 x 1) m
d w 1 u=94,66.3,13=295,35 mm
2.5.Kiểm tra điều kiện bôi trơn cho hộp giảm tốc
Điều kiện bôi trơn ngâm dầu đối với hộp giảm tốc bánh răng trụ 2 cấp(theo giáo trình cơ
sở chi tiết máy_thầy Nguyễn Hữu Lộc):
- Mức dầu thấp nhất ngập(0,75-2) chiều cao răng ℎ2 (ℎ2=2,25 m¿ của bánh răng 2
(nhưng ít nhất 10mm)
- Khoảng cách giữa mức dầu thấp nhất và cao nhất:ℎmax − ℎmin =10 ÷ 15 mm
1 d
- Mức dầu cao nhất không được ngập quá bán kính bánh răng 4( a 4 ¿
3 3
Tổng hợp 3 điều kiện trên thì để đảm bảo điều kiện bôi trơn phải thỏa:
1 1
H= d a 2 − ℎ2 − ( 10 ÷15 )> d a 4 nếu ℎ2 ≥10 mm (13.6)
2 3
1 1
H= d a 2 − 10 − ( 10 ÷15 )> d a 4 nếu ℎ2 <10 mm(13.7)
2 3
1 1
H= . 198,5− 10− 15=74,25< .295=98,33
2 3
Kết luận: Chưa thỏa điều kiện bôi trơn , tuy nhiên ta đã tăng khoảng cách trục ở bánh
chủ động lên rồi, nếu tăng nữa sẽ không thỏa mãn điều kiện về sai lệch.Vì vậy ta sẽ chọn
cách tăng lượng dầu lên hoặc lắp que thăm dầu cao hơn so với bình thường một ít.
2.6.Kiểm nghiệm sai số vận tốc
Tỷ số truyền chính xác:u∑ ¿ ud u1 u2=3,64.3,13 .4,5=51,26
Vận tộc thực của trục làm việc :
n 2880 vòng
nlv = = =56,2( )
u∑ 51,26 pℎút
Đường kính trục được xác định theo công thức 10.9/188:d ≥
√
3 T
0,2 [ τ ]
(mm)
- Trục I: d sb 1=
√
3 57132,5
0,2.23
=23,1 mm
- Trục II:d sb 2=
√
3 246987,6
0,2.23
=37,72 mm
- Trục III: :d sb 3=
√
3 740948,2
0,2.23
=54,4 mm
Từ đường kính của truc, tra bảng 10.2/189 ta được chiều rộng các ổ lăn b 0theo bảng 10.2:
- d sb 1=23,1 mm b 01=17 mm;d 1=23 mm
Ở đây lắp bánh đai nên ta không cần quan tâm đến đường kính của trục động cơ điện
3.1.3.Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
Chiều rộng các ổ lăn:
- k 3=15 mm ; ℎn=20 mm
Trục III:
l 32=l 23 =136,5 mm
l 31=l 21 =273 mm
l 33=l 31+l c33 =273+110,5=383,5 mm
Sử dụng nối trục đàn hồi có ưu điểm là cấu tạo đơn giản dễ chế tạo dễ thay thế và khả
năng làm việc tin cậy
Theo bảng 16.10a/68 TTTK tập 2
T(Nm) d D dm L l d1 D0
z n max B B1 l1 D3 l2
8 2850 6 70 40 36 40
T(Nm) dc d1 D2 l l1 l2 l3 h
1000 18 M12 25 80 42 20 36 2
Trục I:
T 1=57132,5 Nmm
0
β=18,20
d 1=40 mm
0
a t=atw =21
Xét xz
Trục II:
T 2=246987,6 Nmm
β=18,200
d 2=179,6 mm
0
a t=atw =21
- Các lực và momen bánh răng 3 và 5:
Lực vòng F t 3=F t 5=F t 1=1428,3 N
Lực dọc trục F a 3=F a 5=F a1 =470 N
Lực hướng tâm F r 3=F r 5=F r 1=577,1 N
Momen do lực dọc trục gây ra
d2 179,6
M a 3=M a 5=F a 3 =1428,3. =128261,34 N
2 2
- Các lực và momen bánh răng 4:
2 T 2 2. 246987,6
Lực vòng F t 4 = = =5218,4 N
d4 94,66
- Xét YZ
∑Y= F r 6 − R yB − R yE =0
R yB + R yE =2003 N
∑ M E =136,5 Fr 6 − 273 R yB=0
136,5.2003
R yB = 273
=1001,5 N
R yE =2003 −1001,5=1001,5 N
- Xét XZ
∑X= F t 6 + R xE − R xB − F kn=0
R xE − R xB =¿2700-5218,4
M tdj =√ M xj + M yj +0,75 T j
2 2 2
d j=
√
3 M tdj
0,1 [ σ ]
[ σ ]là ứng suất cho phép của thép chế tạo trục
Với σ =850 tra bảng 10.5 ta được σ 1=67 MPa ; σ 2=55 MPa ; σ 3=50 MPa
Trục I
+Tại B:
M tdB =√ 54648 + 0,75.28566,5 =59987( Nmm)
2 2
+Tại C:
M tdC =√76885,1 +84269,7 +0,75. 28566,5 =116725( Nmm)
2 2 2
+Tại D:
M tdD =√ 45854,12 +84269,72 +0,75. 57132,52=107944,76( Nmm)
+Tại E:
M tdE =0(Nmm)
dA≥
√
3 24739,31
0,1.67
=15,44(mm)
d B≥
√
3 59987
0,1.67
=20,76(mm)
dC ≥
√
3 116725
0,1.67
=25,92(mm)
dD≥
√
3 107944,76
0,1.67
=25,25(mm)
d E ≥0
Trục II
0,1 [ σ ]
d B ≥ 0d E ≥0
dC ≥
√
3 336382,70
0,1.55
=39,4( mm)
dD≥
√
3 336382,70
0,1.55
=39,4(mm)
dF≥
√
3 490288,1
0,1.55
=44,67 (mm)
Trục III
+Tại E:
M tdE =√ 293850 + 0,75.740948,2 =705762,7 (Nmm)
2 2
+Tại G:
M tdF =√ 0,75. 740948,2 =641679,96(Nmm)
2
dF≥
√
3 828131,36
0,1.50
=54,9(mm)
dE≥
√
3 705762,7
0,1.50
=52,06(mm)
dG ≥
√
3 641679,96
0,1.50
=50,44 (mm)
Xuất phát từ yêu cầu về độ bền, lắp ghép công nghệ ta chọn đường kính các đoạn
trục như sau:
Vì trục quay 1 chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu kì mạch động do đó τ mj=τ aj tính
theo công thức 10.23:
τ max τ
τ mj=τ aj = = j
2 2W oj
3 2
π d j b t 1(d j −t 1)
W oj = −
16 2d j
K x =¿1,06 hệ số tập trung ứng suất theo yêu cầu Ra =2,5 … 0,63 μm
Tiết d(mm εσ ετ kσ kτ kσ kτ
tỉ số tỉ số
εσ ετ
diện )
Tra Tra bảng Rãnh Lắp Rãnh Lắp
bảng (10.10) (10.12) then căng then căng
Trục I 25 0,904 0,858 2,01 1,88 2,22 2,535 2,19 1,91
tại B
Trục I 28 0,888 0,826 2,28 2,535 2,27 1,91
tại C
Trục I
Tại B có d B=25 mm
M xB =54648 Nmm; M yB =0 ; T B =28566,5 Nmm
Kiểm nghiệm
sσ s τ
s= ≥ [ s]
√s σ
2
+ sτ 2
3,22.18,25
s= =3,17 ≥ [ s ] =1,5 … 2,5
√3,222 +18,252
Kết luận :trục đạt yêu cầu về độ bền mỏi
Trục I
Tại C có d c =28 mm
M xC =76885,1 Nmm ; M yC=84269,7; T C =28566,5 Nmm
τ −1 215
sτ = = =25,23
k td τ a +❑τ τ m 2,33.3,58+ 0,05.3,58
Kiểm nghiệm
sσ s τ
s= ≥ [ s]
√s σ
2
+ sτ
2
Bảng kích thước then và trị số momen uốn cản, xoắn ứng với các tiết diện trục sau:
Tiết d(mm) kσ kτ k σd k τd sσ sτ S
tỉ số tỉ số
diện εσ ετ
Trục I 25 2,23 2,53 2,21 1,91 2,595 2,25 3.27 18.22 3.22
5
28 2,28 2,53 2,27 1,91 2,595 2,33 2.28 25.17 2.28
5
Trục 45 2,42 2,53 2,44 1,91 2,595 2,5 4.18 11.30 3.92
II 5
50 2,48 2,53 2,47 1,91 2,595 2,53 3.48 15.52 3.39
Kết quả tính toán hệ số an toàn đối với các tiết diện của ba trục:
Trục I
d c =28 mm
M max 76885,1
σ= 3 = 3
=35,02 MPa
0,1 . d 0,1. 28
T max 28566,5
τ= = =6,5 MPa
0,2d 3 0,2. 283
Trục II
dF=50 mm
Mmax=My=440425,5 Nmm
Tmax=246987,6 Nmm
M max 440425,5
σ= 3 = 3
=35,23 MPa
0,1 . d 0,1.50
T max 246987,6
τ= = =3,95 MPa
0,2d 3 0,2.503
σ td =√ σ +3 τ =√ 35,232 +3 .3,952=35,88MPa
2 2
Trục III
dF=70 mm
Mmax=My=505331,75 Nmm
Tmax=740948,2 Nmm
M max 505331,75
σ= = =14,73 MPa
0,1 . d 3 0,1. 703
T max 740948,2
τ= 3 = 3
=10,80 MPa
0,2d 0,2. 70
2T
Công thức 9.1/173 σ ⅆA = d l ℎ−t ≤ [ σ d ]
t( 1)
[ σ d ] tra bảng 9.5/178 chọn dạng lắp cố định vật liệu bằng thép va đập nhẹ nên ứng
suất [ σ d ] =100 MPa
2.28566,5
σ ⅆA =
28.34 ( 7 − 4 )
=20,00 (N/mm2) ≤ [ σ d ] = 100 MPa
2T
CT 9.2/173 τ cA = d l b ≤ [ τ C ]
t
2T
Công thức 9.1/173 σ ⅆA = d l ℎ−t ≤ [ σ d ]
t( 1)
[ σ d ] tra bảng 9.5/178 chọn dạng lắp cố định vật liệu bằng thép va đập nhẹ nên ứng
suất [ σ d ] =100 MPa
2.28566,5
σ ⅆA =
22.25 ( 7 −4 )
=34,62 (N/mm2) ≤ [ σ d ] = 100 MPa
2T
CT 9.2/173 τ cA = d l b ≤ [ τ C ]
t
2T
Công thức 9.1/173 σ ⅆA = d l ℎ−t ≤ [ σ d ]
t( 1)
[ σ d ] tra bảng 9.5/178 chọn dạng lắp cố định vật liệu bằng thép va đập nhẹ nên ứng
suất [ σ d ] =100 MPa
2.246987,6
σ ⅆA =
45.50 . ( 9 −5,5 )
=62,72 (N/mm2) ≤ [ σ d ] = 100 MPa
2T
CT 9.2/173 τ cA = d l b ≤ [ τ C ]
t
2.246987,6
τ cA = =15,68 MPa
45.50 .14
2T
Công thức 9.1/173 σ ⅆA = d l ℎ−t ≤ [ σ d ]
t( 1)
[ σ d ] tra bảng 9.5/178 chọn dạng lắp cố định vật liệu bằng thép va đập nhẹ nên ứng
suất [ σ d ] =100 MPa
2.246987,6
σ ⅆA =
50.60 ( 9 −5,5 )
=47,0 (N/mm2) ≤ [ σ d ] = 100 MPa
2T
CT 9.2/173 τ cA = d l b ≤ [ τ C ]
t
2.246987,6
τ cA = =11,76 MPa
50.60 .14
2T
Công thức 9.1/173 σ ⅆA = d l ℎ−t ≤ [ σ d ]
t( 1)
[ σ d ] tra bảng 9.5/178 chọn dạng lắp cố định vật liệu bằng thép va đập nhẹ nên ứng
suất [ σ d ] =100 MPa
2.740948.2
σ ⅆA =
70.85 .(12− 7,5)
=55,34 (N/mm2) ≤ [ σ d ] = 100 MPa
2T
CT 9.2/173 τ cA = d l b ≤ [ τ C ]
t
2. 740948.2
τ cA = =12,45 MPa
70.85 .20
2T
Công thức 9.1/173 σ ⅆA = d l ℎ−t ≤ [ σ d ]
t( 1)
[ σ d ] tra bảng 9.5/178 chọn dạng lắp cố định vật liệu bằng thép va đập nhẹ nên ứng
suất [ σ d ] =100 MPa
2. 740948.2
σ ⅆA =
60.81 (11 −7 )
=76,22 (N/mm2) ≤ [ σ d ] = 100 MPa
2T
CT 9.2/173 τ cA = d l b ≤ [ τ C ]
t
2. 740948.2
τ cA = =16,93 MPa
60.81 .18
Trong đó:
Q: tải trọng động quy ước, kN
L: tuổi thọ tính bằng triệu vòng
Lℎ 60 n 10000.60.763,9
L= 6 = 6 =458,34 (triệu vòng)
10 10
m: bậc của đường cong mỏi khi thử ổ lăn, m=3 đối với ổ bi;
Xác định tải trọng động quy ước: theo (11.3)
Q=(XVFr+YFa)ktKd
Đối với ổ bi đỡ chặn một dãy: Q =VFrktkđ
Ở đây:
- Fr và Fa là tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục kN
- V: hệ số kể đến vòng quay. Vì vòng trong quay nên V=1;
- Kt: hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiêt độ. Lấy kt=1 với nhiệt độ làm việc
- Kd: hệ số kể đến đặc tính tải trọng. tra bảng 11.3 với hộp giảm tốc công suất
nhỏ, tải trọng tĩnh, va đập nhẹ, kd=1,1
- X: hệ số tải trọng hướng tâm bảng 11.4
- Y: hệ số tải trọng dọc trục
Vì Fa=0 => e=0 => X=1, Y=0
QE =VFrktkđ=1. 1626,11 .1.1,1=1788,72 N =1,78872 KN
c d =Q √ L =1,78872 √3 458,34=13,8 KN
m
( ) ( )
m 3
C 17600
L= Q = =952,6 triệu vòng
E 1788,72
6 6
L 10 952,6.10
l ℎ= = =20783,7 giờ
60 n 60. 763,9
Kiểm tra khả năng tải tĩnh:
Đề phòng biến dạng dư ổ bo cần thỏa điều kiện
CT 11.18 Qt ≤ Co
Trong đó
Qt tải trọng tĩnh qui ước (KN)
Được tính theo công thức (11.19)/221
Qt=X0.Fr+Y0Fa
X0=0,6 hệ số hướng tâm tra bảng 11.6/221
Y0=0,5 hệ số tải trọng dọc trục tra bảng 11.6/221
Qt=X0.Fr+Y0Fa
=0,6.1626,11 +0,5.0=975,66 N = 0,975 KN<11,6 KN
Kết luận: ổ đã chọn thoả mãn các yêu cầu về lắp ghép và khả năng chịu tải trọng.
4.2.2.Trục II
Đặc điểm làm việc:
- Số vòng quay: n= 170,13(vòng/phút)
- Thời gian làm việc: Lh= 10000 (giờ)
- Đường kính ngõng trục:d=35 mm
- Lực hướng tâm tổng hơp tại B và E:
Tại B
FrB=√ R2xB + R2yB =√ 424,4 2+ 4037,52 = 4059,7 N
Tại E
FrE=√ R2xE + R2yE =√ 424,4 2+ 4037,52 = 4059,7 N
Trong đó:
Q: tải trọng động quy ước, kN
L: tuổi thọ tính bằng triệu vòng
Lℎ 60 n 10000.60.170,13
L= = =102,1 (triệu vòng)
106 106
m: bậc của đường cong mỏi khi thử ổ lăn, m=3 đối với ổ bi;
Xác định tải trọng động quy ước: theo (11.3)
Q=(XVFr+YFa)ktKd
Đối với ổ bi đỡ chặn một dãy: Q =VFrktkđ
Ở đây:
- Fr và Fa là tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục kN
- V: hệ số kể đến vòng quay. Vì vòng trong quay nên V=1;
- Kt: hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiêt độ. Lấy kt=1 với nhiệt độ làm việc
( ) ( )
m 3
C 43600
L= Q = =930,67 triệu vòng
E 4465,67
6 6
L 10 930,67.10
l ℎ= = = 91172,43 giờ
60 n 60. 170,13
Khả năng tải động của ổ được tính theo công thức:
C d=Q m√ L
Trong đó:
Q: tải trọng động quy ước, kN
L: tuổi thọ tính bằng triệu vòng
Lℎ 60 n 10000.60.54,52
L= 6 = 6 = 327,12 (triệu vòng)
10 10
( ) ( )
m
C 44900 3
L= Q = =947,40 triệu vòng
E 4871,6
PHẦN V: CẤU TẠO VỎ HỘP, CÁC CHI TIẾT PHỤ VÀ CHỌN CHẾ ĐỘ LẮP
TRONG HỘP
5.1.Thiết kế kích thước của vỏ hộp
5.1.1.Chiều dày
Tra bảng 18.1 trang 85:
Chọn vỏ hộp đúc mặt ghép giữa nắp và thân là mặt phẳng đi qua đường làm các trục để
việc lắp ghép được dễ dàng
Công thức cho phép ta tính được kích thước các phần tử cấu tạo vỏ hộp sau đây
Chiều dày thân hộp :
= 0,03.awmax + 3mm = 0,03. 204 + 3 =9,12 mm > 6 mm
Chọn chiều dày thành hộp là 9 mm
Chiều dày nắp bích :
= 0,9. =0,9.9= 8,1 mm . Chọn = 8 mm
5.1.2.Gân tăng cứng
Chiều dày e=(0,8…1)δ =(7,2…9)mm chọn e=9 mm
Chiều cao h<58mm, chọn h=40 mm
Độ dốc : 2o
5.1.3.Đường kính
Bulông nền d1>0,04.a+10=0,04.204+10=18,16 chọn d1=18mm
Bulông cạnh ổ d2=(0,7…0,8)d1=(0,7…0,8)18=(12,6…14,4), chọn d2=14mm
Bulông ghép bích nắp và thân: d3=(0,8…0,9)d2=(0,8…0,9)14=11,2…12,6mm chọn
d3=12mm
5.1.4.Vít ghép
Vít ghép nắp ổ: d4=(0,6…0,7)d2=(0,6…0,7)14=8,4…9,8 chọn d4=8 mm
Vít ghép nắp cửa thăm: d5=(0,5…0,6)d2=(0,5….0,6)14=7…8,4 chọn d5=8mm
5.1.5.Mặt bích ghép nắp và thân
Chiều dày bích thân hộp:
Khi làm việc, nhiệt độ trong hộp tăng lên> Để giảm áp suất và điều hoà không khí bên
trong và bên ngoài hộp, ta dung nút thông hơi. Nút thông hơi được lắp trên nắp cửa thăm
và có các thông số cụ thể như sau (dựa theo bảng 18.6):
5.2.4.Chốt định vị
Chốt định vị là một chi tiết đảm bảo vị trí tương đối của nắp và thân trước và sau gia
công cũng như khi lắp ghép. Ở đây ta dùng 2 chốt định vị hình côn, có đường kính
H7
d=4mm; c =0,5 mm; l = 32 mm; được lắp vào ổ theo kiểu lắp căng ( )
k6
Khi làm việc bánh răng ngâm trong dầu theo điều kiện bôi trơn. Để kiểm tra chiều cao
mức dầu trong hộp, ta dung que thăm dầu. Chọn kiểu que thăm dầu như hình 18.11c.
Kích thước que thăm dầu được tra theo hình:
Ren M16x1.5 B = 12 mm f = 3 mm
L = 23 mm C= 2 mm D = 26 mm
5.2.6.Que thăm dầu
Khi làm việc bánh răng ngâm trong dầu theo điều kiện bôi trơn. Để kiểm tra chiều cao
mức dầu trong hộp, ta dung que thăm dầu. Chọn kiểu que thăm dầu như hình 18.11c.
Kích thước que thăm dầu được tra theo hình:
[1]. Trịnh Chất – Lê Văn Uyển .Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 1, tập 2.
Nhà xuất bản giáo dục
[2]. Nguyễn Trọng Hiệp. Chi tiết máy tập 1, tập 2. Nhà xuất bản giáo dục
[3]. Ninh Đức Tốn. Sổ tay Dung sai lắp ghép. Nhà xuất bản giáo dục.