3-8. Trương Tấn Khang (Thuyết Minh)

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 81

SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.

Văn Quốc Hữu

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

PHÂN HIỆU TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.

*KHOA CƠ KHÍ*

**BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY**

BẢN THUYẾT MINH

MÔN HỌC: ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: VĂN QUỐC HỮU

SVTH: TRƯƠNG TẤN KHANG

MSSV : 6051040175

Lớp : Kỹ thuật ô tô 1 – K60

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN :

Đồ án chi tiết máy Trang 1


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
TP. HCM, ngày tháng năm 2021

Đồ án chi tiết máy Trang 2


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu

LỜI NÓI ĐẦU

Trong hoạt động kỹ thuật, thiết kế máy là một quá trình sáng tạo để tạo ra một loại
máy mới hoặc cải tiến từ các loại máy, chi tiết đã có, đòi hỏi người thiết kế phải nắm
vững những kiến thức lý thuyết và biết chắt lọc từ những kinh nghiệm thực tế để có
thể đưa ra phương án, phương pháp thiết kế tối ưu nhất cho ý tưởng của mình về loại
máy, chi tiết mà mình định thiết kế.

Một loại máy được thiết kế, chế tạo phải đáp ứng được những yêu cầu kỹ thuật, chủ
yếu là: độ bền, độ cứng, khả năng chịu mỏi…, đồng thời cũng phải đảm bảo chi phí
sản xuất cho sản phẩm phù hợp, tức là thoả mãn tính kinh tế. Trong công cuộc phát
triển đất nước hiện nay, để có một nền sản xuất tiên tiến thì không thể thiếu sự trợ
giúp của máy móc, và hiện nay từ nền sản xuất lớn đến nền sản xuất nhỏ hầu như đều
có sự trợ giúp của máy móc, đây là quá trình tất yếu của sự phát triển. Và trong quá
trình khai thác, sử dụng các máy móc không tránh khỏi những loại hỏng hóc do
nguyên nhân chủ quan lẫn khách quan tác động đến. Do vậy, trong quá trình thiết kế,
người kỹ sư phải tính toán sao cho một máy mới được chế tạo ra phải đạt được tính an
toàn cao nhất cho máy đó. Điều đó sẽ giảm bớt nhiều cho chi phí sửa chữa, thay thế
các chi tiết máy hoặc phải thay thế cả máy đó. Do đó, việc thiết kế trạm dẫn động xích
tải cũng phải đáp ứng được các tính kỹ thuật, tính kinh tế, đảm bảo máy hoạt động đạt
được hiệu suất cao nhất, sự an toàn tối đa cho máy và cho người sử dụng.

Thiết kế chi tiết máy là môn học đầu tiên nhằm cung cấp những kiến thức căn bản nhất
cho sinh viên ngành cơ khí để thiết kế một loại máy cơ khí nào đó. Việc mắc phải
những lỗi, thiếu sót trong bài thiết kế này là không tránh khỏi. Kính mong các nhà
giáo, và bạn đọc có những ý kiến phê bình, sự góp ý để bài thiết kế sẽ được hoàn thiện
hơn.

Em xin chân thành cảm ơn thầy Văn Quốc Hữu đã giúp đỡ, hướng dẫn để bài thiết
kế của em được hoàn chỉnh..

Đồ án chi tiết máy Trang 3


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu

Đồ án chi tiết máy Trang 4


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu

MỤC LỤC
PHẦN I: TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC HỆ DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ........................8
1.1. Tính chọn động cơ điện.................................................................................8
1.1.1. Chọn kiểu loại động cơ............................................................................8
1.1.2. Chọn công suất động cơ...........................................................................8
1.1.3. Chọn tốc độ đồng bộ của động cơ...........................................................9
1.1.4. Chọn động cơ thực tế.............................................................................10
1.2. Phân phối tỉ số truyền..................................................................................10
1.2.1. Tỉ số truyền của các bộ truyền ngoài hộp giảm tốc...............................10
1.2.2. Tỉ số truyền cho các bộ truyền trong hộp giảm tốc............................10
1.3. Tính toán các thông số trên các trục..........................................................11
1.3.1. Tính công suất trên các trục.................................................................11
1.3.2. Tính số vòng quay trên các trục...........................................................11
1.3.3. Tính mô men xoắn trên các trục...........................................................11
PHẦN II: THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT TRUYỀN ĐỘNG.................................13
2.1. Thiết kế các bộ truyền ngoài.......................................................................13
2.1.1.Chọn loại đai............................................................................................13
2.1.2.Xác định đường kính đai........................................................................13
2.1.3.Chọn sơ bộ khoảng cách trục.................................................................13
2.1.4.Xác định chính xác chiều dài đai...........................................................14
2.1.5.Kiểm nghiệm góc ôm..............................................................................14
2.1.6.Xác định số đai........................................................................................14
2.1.7.Xác định lực tác dụng lên trục...............................................................15
2.2.Chọn vật liệu..................................................................................................15
2.2.1.Chọn vật liệu cho bộ truyền bánh răng................................................15
2.2.2.Xác định ứng suất cho phép...................................................................16

Đồ án chi tiết máy Trang 5


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
2.3. Thiết kế bộ truyền bánh răng cấp nhanh..................................................19
2.3.1.Xác định sơ bộ khoảng cách trục..........................................................19
2.3.2.Xác định các thông số ăn khớp..............................................................19
2.3.3.Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc...................................................20
2.3.4.Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn..........................................................22
2.3.5.Kiểm nghiệm răng về quá tải.................................................................24
2.3.6.Các thông số và kích thước của bộ truyền cấp nhanh.........................24
2.4. Thiết kế bộ truyền bánh răng cấp chậm....................................................26
2.4.1. Xác định sơ bộ khoảng cách trục.........................................................26
2.4.2.Xác định các thông số ăn khớp..............................................................26
2.4.3.Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc...................................................27
2.4.4.Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn..........................................................29
2.4.5.Kiểm nghiệm răng về quá tải.................................................................31
2.4.6.Các thông số và kích thước của bộ truyền cấp chậm..........................32
2.5.Kiểm tra điều kiện bôi trơn cho hộp giảm tốc............................................33
2.6.Kiểm nghiệm sai số vận tốc..........................................................................34
PHẦN III: THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT ĐỠ NỐI...............................................34
3.1.Tính toán trục................................................................................................34
3.1.1.Chọn vật liệu chế tạo trục......................................................................34
3.1.2.Xác định đường kính sơ bộ của trục.....................................................34
3.1.3.Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực.......................35
3.1.4.Chọn nối trục đàn hồi.............................................................................39
3.1.5. Xác định các lực tác dụng lên trục.......................................................40
3.1.6.Tính gần đúng đường kính trục............................................................47
3.1.7.Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi...........................................................49
3.1.8.Kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh..........................................................54
PHẦN IV: TÍNH TOÁN Ổ LĂN-THEN..............................................................56
4.1.Tính mối ghép then.......................................................................................56
4.1.1.Tính chọn then đối với trục I.................................................................56

Đồ án chi tiết máy Trang 6


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
4.1.2.Tính chọn then đối với trục II................................................................58
4.1.3.Tính chọn then đối với trục III..............................................................60
4.2.Tính chọn ổ lăn..............................................................................................62
4.2.1.Trục I.......................................................................................................62
4.2.2.Trục II......................................................................................................64
4.2.3.Trục III....................................................................................................67
PHẦN V: CẤU TẠO VỎ HỘP, CÁC CHI TIẾT PHỤ VÀ CHỌN CHẾ ĐỘ
LẮP TRONG HỘP................................................................................................69
5.1.Thiết kế kích thước của vỏ hộp....................................................................69
5.1.1.Chiều dày.................................................................................................69
5.1.2.Gân tăng cứng.........................................................................................69
5.1.3.Đường kính..............................................................................................70
5.1.4.Vít ghép....................................................................................................70
5.1.5.Mặt bích ghép nắp và thân.....................................................................70
5.2.Thiết kế các chi tiết phụ................................................................................71
5.2.1.Vòng móc.................................................................................................71
5.2.2.Cửa thăm.................................................................................................72
5.2.3.Nút thông hơi...........................................................................................72
5.2.4.Chốt định vị.............................................................................................73
5.2.6.Que thăm dầu..........................................................................................74
5.2.7.Bôi trơn ổ lăn...........................................................................................75
5.3.Chọn chế độ lắp trong hộp và dung sai.......................................................75
5.3.1.Chọn cấp chính xác chế tạo....................................................................75
5.3.2.Chọn kiểu lắp..........................................................................................75
PHẦN VI: DUNG SAI HÌNH HỌC.....................................................................76

Đồ án chi tiết máy Trang 7


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
PHẦN I: TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC HỆ DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ

1.1. Tính chọn động cơ điện


1.1.1. Chọn kiểu loại động cơ
Chọn động cơ cần làm việc sao cho có thể lợi dụng được toàn bộ công suất động cơ .
Khi làm việc nó phải thỏa mãn 3 điều kiện:
- Động cơ không phát sinh nóng quá nhiệt cho phép
- Động cơ có khả năng tải trong thời gian ngắn
- Động cơ có momen mở máy đủ lớn để thắng momen cản ban đầu của phụ tải khi
mới khởi động
1.1.2. Chọn công suất động cơ
Các thông số cho trước:
Lực vòng trên băng tải P(KG) : 350=3500(N)
- Vận tốc băng tải V(m/s) : 1,2
- Đường kính trong D(mm) :420
- Chiều rộng băng tải B(mm) :450
- Thời gian phục vụ (năm) :5
- Chiều cao tâm băng(mm) :300
- Sai số vận tốc cho phép(%) :4
Hiệu suất truyền động:  = ol3*br3 * kn*ηđ
Tra bảng ta có:
- ηđ = 0,955: Hiệu suất bộ truyền đai

- ol= 0,992 : Hiệu suất 1 cặp ổ lăn


- br= 0,97 : Hiệu suất 1 cặp bánh răng
- kn= 1 : Hiệu suất nối trục
 = 0,955.0,9923.0,973.1=0,85
Chọn động cơ:

Đồ án chi tiết máy Trang 8


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
Với các hệ thống dẫn động băng tải, xích tải thường biết trước lực kéo và vận tốc băng
tải nên công suất làm việc được tính theo công thức:

F . v 3500.1,2
Ptang=Plv= = =4,2(kW )
1000 1000

Do tải trọng bộ truyền thay đổi theo hình nên ta phải tính tải trọng tương đương :

√ √
2 2 2 2 2 2
P1 .t 1 + P2 . t 2+ P3 . t 3 P1 . t 1 +(0,6 P 1) t 2 +( 0,4 P1) .t 3
Ptđ = =
t 1+t 2 +t 3 t 1 +t 2 +t 3

=√ 4,22 .4+¿ ¿ ¿=3,33 (KW)

Công suất cần thiết tính trên trục của động cơ:
P tđ 3,33
Pct = =
η 0,85
=3,92 ( kW )

Ta có Pct nên cần chọn động cơ có công suất thỏa mãn điều kiện:
Pđc ≥ Pct

1.1.3. Chọn tốc độ đồng bộ của động cơ


Số vòng quay trên trục công tác:

60000.V 60000.1,2
nlv =
π.D
= π .420 =54,56 (vòng/phút)

Tỷ số truyền của hệ dẫn động:


U C =U ℎ.U đ

Tra bảng 2.4/21(TTTK)


Chon U ℎ =14 (840) tỷ số truyền của hộp giảm tốc 2 cấp
Chọn U đ =3 (24) đai thường
U C = 14.3 = 42

Đồ án chi tiết máy Trang 9


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
Số vòng quay sơ bộ của động cơ
n sb = nlv .u c=54,56.42=2291,52 (vòng/phút)
1.1.4. Chọn động cơ thực tế
Ta có Pđc , Pct nên ta cần chọn động cơ có công suất thỏa mãn điều kiện : Pđc ≥ Pct
Điều kiện chọn động cơ phải thỏa mãn :

{
P đc ≥3,92( kw)
{ Pđc ≥ P ct
nđc ~¿ n sb  nđc ~¿ 2291,52(
vòng
pℎút
)

Momen mở máy thỏa điều kiện:


T mm Tk
=1.4 ≤
T T dn
Thực tế ta có nhiều động cơ thỏa mãn điều kiện này dựa vào các thông số đã cho và mục
đích giảm kinh tế nên ta chọn động cơ 4A100L2Y3
Công suất(Kw) Số vòng quay cosφ n% Tk
T dn
(vòng/phút)
5,5 2880 0,91 87,5 2

1.2. Phân phối tỉ số truyền


1.2.1. Tỉ số truyền của các bộ truyền ngoài hộp giảm tốc
Tính chính xác tỷ số truyền
n đc 2880
uc = =
nlv 54,56
=52,78=U ℎ . U đ

Chọn tỉ số truyền của hộp là U ℎ =14


uc 52,78
Tính tỉ số truyền đai ngoài U đ = = =3,77
Uℎ 14

1.2.2. Tỉ số truyền cho các bộ truyền trong hộp giảm tốc


Mặt khác tra bảng 3.1/43(TTTK tập 1)

{U 1=4,49
Với U ℎ= 14  U =3,12
2

Vậy ta có :

Đồ án chi tiết máy Trang 10


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
Tỷ số truyền cấp nhanh: U 1=U n=4,49
Tỷ số truyền cấp chậm: U 2=U cℎ =3,12
Tỷ số truyền cản đai: U đ =3,77
Kiểm tra sai số cho phép về tỷ số truyền :
U c =U đ . U n .U cℎ=4,49.3,12.3,77=¿52,81
52,81−52,78
∆U= .100%= 0,05% ≤ 4%
52,81
Thỏa điều kiện sai số cho phép
1.3. Tính toán các thông số trên các trục
1.3.1. Tính công suất trên các trục
Trục IV(trục làm việc): Plv =4,2 (kW )
P lv 4,2
Trục III: P III= = =4,23(kW )
ol . kn 0,992
PIII 4,23
Trục II : P II = = = 4,4(kW )
ol . br 0,992.0,97
P II 4,4
Trục I : P I = = =4,57(kW )
ol .br 0,992.0,97
P I 4,57
Trục động cơ : Pđc = = =4,78 (kW )
ηđ 0,955

1.3.2. Tính số vòng quay trên các trục


n đc=2880 (vòng/phút)
nđc 2880
Trục I: n I = = =763,9 (vòng/phút)
uđ 3,77
n I 763,9
Trục II: n II = = =170,13(vòng/phút)
u1 4,49
nII 170,13
Trục III:n III = = =54,52(vòng/phút)
u2 3,12
nIII 54,52
Trục IV( trục làm việc ):nlv = = =54,52(vòng/phút)
U kn 1

1.3.3. Tính mô men xoắn trên các trục


6
9,55. 10 . P đc 9,55.10 6 . 5,5
Trục động cơ :T đc = = =18237,8(Nmm)
nđc 2880

Đồ án chi tiết máy Trang 11


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
6
9,55. 10 . P1 9,55. 106 .4,57
Trục I : T I = = =57132,5(Nmm)
n1 763,9

9,55.106 . PII 9,55. 106 . 4,4


Trục II :T II = = =246987,6 ( Nmm )
n II 170,13

9,55.10 6 . PIII 9,55.106 .4,23


Trục III :T III = = =740948,2 ( Nmm )
n III 54,52
6
9,55.10 . PIV 9,55.106 . 4.2
Trục IV(trục làm việc):T IV = = = 735693,3( Nmm )
n IV 54,52

Trục
Động cơ Trục I Trục II Trục III Trục IV
Thông số

Công suất P, kW 5,5 4,57 4,4 4,23 4,2

Tỉ số truyền u 3,77 4,49 3,12 1

Số vòng quay (v/ph) 2880 763,9 170,13 54,52 54,52

Mômen xoắn T, Nmm 18237,8 57132,5 246987,6 740948,2 735693,3

Đồ án chi tiết máy Trang 12


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu

PHẦN II: THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT TRUYỀN ĐỘNG


2.1. Thiết kế các bộ truyền ngoài
2.1.1.Chọn loại đai
n= 2880 (vòng/phút); Pđc =5,5 (kW ) ;U đ =3,77
Theo hình 4.13/59(TTTK tập 1)
Chọn đai thường loại A đai hình thang
Tra bảng 4.13/59(TTTK tập 1) có:
b t=11 mm ; y 0=2,8 mm ;b=13 mm ;h=8 mm ; A=81 mm2; d1 = 100- 200mm

2.1.2.Xác định đường kính đai


- Đường kính bánh đai nhỏ
D 1=1,2 d min =120 mm
. d1 . nđc
Chọn đai theo tiêu chuẩn D1=140 mm Vận tốc đai V=
60000
= .140.2880
60000
= 21,11

m/s
Nhỏ hơn vận tốc cho phép V max ≤ ( 30 ÷35 ) m/ s
- Đường kính bánh đai lớn
d 2=d 1 . U đ . ( 1 −) =140.3,77 . ( 1 −0.02 )=517,244 mm

Theo bảng 4.21 chọn đường kính tiêu chuẩn d2 = 500 mm


Tỷ số truyền thực tế:
d2 500
Ut= = =3,64
d 1.(1 −) 140.(1− 0,02)
[ U t −U đ ] [ 3,64 − 3,77 ]
∆U= .100 ¿ .100=3,44 %< 4 %
Uđ 3,77

Kết luận : Thỏa điều kiện


2.1.3.Chọn sơ bộ khoảng cách trục
Theo bảng 4.14/60(TTTK tập 1) chọn sơ bộ khoảng cách trục

Đồ án chi tiết máy Trang 13


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
Chọn a= d 2=500 mm
Theo công thức 4.4/54(TTTK)
1
l=2a+ ( d 1 +d 2 ) +¿ ¿
2
1
=2.500 + ( 140+500 ) +¿ ¿ =2070,1 mm
2
Theo bảng 4.13/59 chọn chiều dài tiêu chuẩn l= 2240 mm
2.1.4.Xác định chính xác chiều dài đai
Nghiệm số vòng chạy của đai trong 1s theo công thức 4.15/60
v 21,11 m m
i= = =9,42 <i max =10
l 2,24 s s

Tính khoảng cách trục a theo chiều dài tiêu chuẩn l=2240 mm
+ √ ❑2 − 8 ∆2
a=
4
d 2 − d 1 500 −140
Trong đó ∆= = =180
2 2
(500+140)
=l-¿ ¿=2240 -  =1234,69
2
+ √ ❑2 − 8 ∆2 1234,69+ √ 1234,692 −8 .1802
a= = =589,87 mm
4 4
Điều kiện :0,55¿360≤589,87≤ 1280
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện
2.1.5.Kiểm nghiệm góc ôm
0 570
Theo công thức 4.7/54: =180 - (d 2 −d 1 ¿
a
570 0 0
=1800 - (500-140) =145,21 >120
589,87
2.1.6.Xác định số đai
pđc . k đ
Theo công thức 4.16/60: z=
[ p0 ] c❑ cu cz cl
Tra bảng 4.7/55 chọn k đ =1 vì số ca làm việc là 2 nên k đ =1+ 0,1=1,1

Đồ án chi tiết máy Trang 14


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
Có c ❑=1 −0,003 ( 180 − )=1− 0,003(1800 −145,210 ) = 0,89
Tra bảng 4.19/62 vì d 1=140 mm nên l 0=1700 mm
l 2240
Có l = =1,31tra bảng 4.16 cl =1,0565
0 1700

Tra bảng 4.19/62 ta có [ p0 ] =3,44 kW ¿V=21,11 m/s; d 1=140 mm)


pđc 5,5
Có = =1,60
[ p0] 3,44

Tra bảng 4.18/61 c z=0,9 5


Với U đ =3,77 tra bảng 4.17/61 ta có c u=1,14
5,5.1,1
 z= 3,44.0,89.1,0565 .1,14 .0,95 =¿ 1,72 đai

Theo tiêu chuẩn chọn số đai là z = 2 đai


Chiều rộng đai CT 4.17/63 :B = (Z-1).t + 2e= (2-1).15+2.10 = 35 mm
Đường kính ngoài của đai d a =d +2ℎ 0=140+2.3,3=146,6 mm
2.1.7.Xác định lực tác dụng lên trục
Xác đinh lực tác dụng lên trục theo công thức 4.19/63
780 Pđc k đ
F 0= +Fv
v C❑z
Trong đó F v =q m . v 2 tra bảng 4.22/63 q m=0,105
780.5,5.1,1 2
F 0= +0,105.21,11 =172,3 ( N )
21,11.0,89.2
Lực tác dụng lên trục:

( )
0
145,21
2 ( )
F r=2 F 0 zsin ❑ =2.172,3 .2. sin
2
=657,7 ( N )

2.2.Chọn vật liệu


2.2.1.Chọn vật liệu cho bộ truyền bánh răng
Đối với hộp giảm tốc răng trụ 2 cấp chịu được công suất Pđc =5,5 kW chỉ cần chọn vật liệu
nhóm 1 vì nhóm 1 có độ cứng HB¿ 350 bánh răng được thường hóa hay tôi cải thiện nhờ
có độ rắn thấp nên có thể cắt răng chính xác sau khi nhiệt luyện đồng thời bộ truyền có
khả năng chạy mòn
Theo bảng 6.1/92

Đồ án chi tiết máy Trang 15


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu

Bánh nhỏ Bánh lớn


- Nhãn hiệu thép 45 - Nhãn hiệu thép 45
- Phương pháp nhiệt luyện: tôi cải - Phương pháp nhiệt luyện: tôi cải
thiện thiện
- Kích thước S<60 - Kích thước S<100
- Độ rắn 241≤ HB ≤ 285 - Độ rắn 192≤ HB ≤ 240
- Giới hạn bền ❑b 1=850 MPa - Giới hạn bền ❑b 2=750 MPa
- Giới hạn chảy ❑cℎ1=580 MPa - Giới hạn chảy ❑cℎ2=450 MPa

2.2.2.Xác định ứng suất cho phép


Ứng suất cho phép ❑H và ứng suất tồn tại cho phép ❑F được xác định theo công thức:
0 0
❑Hlim σ Flim
[σ H ] = Z r Z v K xH K HL (2.1) và [ σ F ]= Y Y K K K (2.2)
sH s F R S xF FC FL
Trong đó :
- ❑0Hlim và σ 0Flimlần lượt là ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn cho phép
ứng với số chu kì cơ sở , trị số của chúng theo bảng 6.2/94
- Z r:hệ số xét đến ảnh hưởng độ nhám của mặt bánh răng làm việc

- Z v :hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng

- K xH : hệ số xét đến ảnh hưởng của kíchthước bánh răng

- Y R:hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượnchân răng

- Y S :hệ số xét đến độ nhậy của vật liệu đối với tập trungứng su ất

- K xF :hệ số xét đến kíchthước bánh răng ảnh hưởng tới độ bền uốn

Trong thiết kế sơ bộ lấy Z r Z v K xH =1 và Y R Y S K xF =1, do đó công thức 2.1 và 2.2 trở


0 0
❑Hlim K σ K K
thành : [σ H ] = và [ σ F ]= Flim FL FC
HL

sH sF

Theo bảng 6.2/94 với thép tôi cải thiện có độ rắn 180≤ HB ≤ 350;

Đồ án chi tiết máy Trang 16


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
0 0
Hlim =2 HB+ 70; S F=1,75 ; S H =1,1;σ Flim =1,8 HB
- Chọn độ rắn bánh răng nhỏ HB 1=251 MPa
- Chọn độ rắn bánh răng lớn HB 2=240 MPa
- S H , S F hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc uốn

Ta có:
0
Hlim1 =2 HB1 +70= 2.251+70=572 MPa
0
σ Flim1=1,8 HB 1=1,8.251=451,8 MPa
0
Hlim2 =2 HB2 +70=2.240+70=550 MPa
0
σ Flim 2=1,8 HB 2=¿1,8.240=432 Mpa

K FC hệ số xét ảnh hưởng đặt tải K FC =1 khi tải đặt 1 phía (bộ truyền quay 1 chiều)
K HL , K FL hệ số tuổi thọ xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ tải trọng

của bộ truyền được xác định theo công thức:

K HL=m
√H
NH0
N HE
; K FL=

m NF 0
F

N FE

Trong đó mH , mF bậc của đường cong mỏi khi tiếp xúc uốn:mH =mF =6 ( HB ≤ 350 )
2,4
N HO=30 H HB số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử tiếp xúc
2,4
N HO 1=30. 251 =17232099,21
2,4
N HO 2=30. 240 =15474913,67
6
N F 0=4.10 số chu kì thay đổi ứng suất cơ bản khi về uốn
N HE , N FE số chu kì thay đổi ứng suất tương đương. Khi bộ truyền chịu tải trọng tĩnh

Vì đề bài cho sơ đồ tải trọng nhiều bậc nên ta áp dụng công thức sau:

N HE=60 c
( ) Ti 3
nt
T max i i

( )
n1 Ti
3
ti
N HE 2=60 c ∑t i ∑
u1 T max ∑ t i

( )
3 3 3
763,9 1 .4 0,6 .2 0,4 .2
=60.1. . 10000 + + =61860588
4,49 8 8 8
Trong đó :

Đồ án chi tiết máy Trang 17


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
- C= 1 số lần ăn khớp trong một lần
- ni số vòng quay của trục

- t ∑ tổng số giờ làm việc của bánh răng đang xét t ∑=2.4 .250 .5=10000 ℎ

Ta có N HE 2=61860588> N HO 2=15474913,67 K HL2=1


Tương tự N HE 1> N HO 1 K HL1=1
Theo công thức 6.1a/93
❑0Hlim K
[σ H ] = 
HL

sH

K HL1 = K HL2=1

Thay vào ta được:


1
- [❑H 1]=572. =520 MPa
1,1
1
- [❑H 2]=550. =500 MPa
1,1
Với cấp nhanh sử dụng răng nghiêng, ứng suất ứng suất tiếp xúc cho phép là giá trị trung
bình của [❑H 1] và [❑H 2] :
[ ❑H 1 ] + [ ❑H 2 ] 500+520
[❑H ]= = =510 ≤ 1,25. [ ❑ H ]min =1,25.500=625 MPa
2 2
Với cấp chậm răng thẳng và tính N HE đều lớn hơn N HO nên K FL=1 do đó [❑H ]=500
Mpa
Số chu kì ứng thay đổi ứng suất uốn theo công thức 6.2a/93:
0
σ K K
[ σ F ]= Flim s FL FC
F

Ta có : K FL=1, S F=1,75
0
σ K K 451,8.1.1
- [ σ F 1 ] = Flim 1 s FL FC = 1.75 =258,17 MPa
F

0
σ K K 432.1.1
- [ σ F 2 ] = Flim 2 s FL FC = 1,75 =246,85 Mpa
F

Ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn cho phép khi quá tải:
Đối với bánh răng tôi cải thiện :[❑H ]max =2,8❑cℎ

Đồ án chi tiết máy Trang 18


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
- [ ❑ H 1 ] max =2,8.❑cℎ1=2,8.580=1624 MPa
- [ ❑ H 2 ] max =2,8.❑cℎ2=¿ 2,8.480 =1344 MPa
Ứng suất uốn cho phép khi quá tải :[ ❑F ] max =0,8❑cℎ khi HB≤ 350
- [ ❑F 1 ] max=0,8.❑cℎ 1=0,8.580=464 MPa
- [ ❑F 2 ] max=0,8.❑cℎ 2=0,8.480=384 MPa
2.3. Thiết kế bộ truyền bánh răng cấp nhanh
2.3.1.Xác định sơ bộ khoảng cách trục
Đối với hộp giảm tốc thông số cơ bản là khoảng cách trục a w được xác định theo công


T 1 k Hβ
thức sau: a w =k α (u+ 1) 3 2
[ ❑ H ] u❑ba
1
Trong đó :k α ( Mpa ) 3 = 43 hệ số phụ thuộc vào vật liệu của bánh răng bảng 6.5/96

57132,5
T 1= =28566,55 Nmm momen xoắn trên trục chủ động
2
❑H =510 MPa ứng suất tiếp xúc cho phép

u= 4,49 tỉ số truyền
bw
❑ba= =0,3 tra bảng 6.6/97
aw
❑bd =0,53❑ba ( u+1 ) =0,53.0,3 ( 4,49+1 )=0,87

k Hβ = 1,12 hệ số phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng bánh răng bảng 6.7/98

(sơ đồ 3)

√ √
T 1 k Hβ 28566,55.1,1
a w =k α ( u+1 ) 3 2
=43 ( 4,49+1 ) 3 =105,7 mm
[ ❑H ] u❑ba 5102 .4,49.0,3

Chọn a w =125 mm

2.3.2.Xác định các thông số ăn khớp


a) Xác định modum m
m= (0,01÷ 0,02 ¿ aw =(0,01÷ 0,02 ¿.125=(1,25 ÷ 2,5)
Tra bảng 6.8[I]-Trang 99, ta chọn mo đun tiêu chuẩn m = 2 (mm)

Đồ án chi tiết máy Trang 19


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
b)Xác định số răng, tỉ số truyền thực, góc nghiêng:
Chọn trước β =350 ( β=( 30 ÷ 40 ) bánℎ răng ngℎiêng trong ℎộp giảm cấp pℎân đ ôi)
2 a w cosβ 2.125 . cos 350
Số bánh răng nhỏ Z1 = = =18,65
m(u+1) 2(4,49+1)
Chọn Z1 =19răng
Chọn số răng bánh lớn Z2 =Z 1.u1=19.4,49=85,31
Chọn Z2 =86răng
Zt =Z 1+ Z2 =19+86 = 105 răng
Z 2 86
Tỷ số truyền thực:ut = = =4,5
Z 1 19

m(Z 1 +Z 2 ) 2.(86 +19)


Do đó: a w= = =105 (mm).
2 2
Chọn aw = 110 (mm).
Để đảm bảo khoảng cách trục a w = 110 (mm) ⇒ cần phải tiến hành dịch
chỉnh:
Tính hệ số dịch chỉnh tâm theo công thức 6.22[I]-Trang 100:
aw 110
y= −0,5 ( Z 1+ Z 2 )= − 0,5(19+86)=2,5
m 2
1000 y 1000.2,5
K y= = =23,80 (theo công thức 6.23[I]-Trang 100)
Zt 19+86

Tra bảng 6.10a[I]-Trang 101 ta có:


Ky = 23 => Kx = 3,475.
Ky = 24 => Kx = 3,765.
Khi K y = 23,80 sử dụng phương pháp nội suy ta có:
K x= 3,71

K x . Z t 3,71.(19+86)
Hệ số giảm đỉnh răng: Δy = = =0,38
1000 1000

Tổng hệ số dịch chỉnh, theo 6.25[I]-Trang 100:


x t = y+ △ y = 2,5 + 0,38=2,88

Hệ số dịch chỉnh bánh răng 1:

Đồ án chi tiết máy Trang 20


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
( Z2 − Z 1 ) y ( 86− 19).2,5
x 1=0,5.(x t − )=0,5.(2,88 − )=0,64
Zt 86+19

Hệ số dịch chỉnh bánh răng 2: x 2=x t − x 1 = 2,88 – 0,64 = 2,24

m zt 2.105
Góc nghiêng chính xác của răng: cos β= = = 0,95
2 aw 2.110

 β=18,200
2.3.3.Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
Ứng suất tiếp xúc của ❑H được tính theo công thức 6.33/105 thỏa điều kiện:

❑H =Z M Z H Z❑
√ 2T 1 k H (u+ 1)
2
bw 1u dw 1
1
≤ [ ❑H ]

Trong đó : Z M =274 (MPa) 3 hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp tra

bảng 6.5/96

ZH=
√ 2 cosβ b
sin 2α tw
hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc tra bảng 6.12/106 trong đó:

- β b là góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở

- a t và a tw tính theo công thức ở bảng 6.11. Góc profin gốc α =20 0.

Đối với bánh răng nghiêng không dịch chỉnh a t=atw =arctg ( )
tgα
cosβ
=arctg( tg 200
cos 18,200 )
=210
- Tg β b=cos α t .tgβ =cos ( 21 )0 .tg ( 18,20 )0=0,3
0
 β b=17,06

ZH=
√ 2 cosβ b
sin 2α tw √
= 2.
cos ⁡(17,06 ¿¿ 0)
sin ⁡(2.210 )
=1,6 ¿

Với ❑β là hệ số trùng khớp dọc tính theo công thức:


b w1 =❑ba aw 1=0,3.110=33 mm
bw 1 . sinβ
❑β = =33. sin ⁡¿ ¿ =1,6

Đồ án chi tiết máy Trang 21


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu

Do β >1 theo công thức 6.36c/105 ta có công thức Z ε=


√ 1
εa
Khi tính gần đúng ta có thể xác định ε atheo bảng 6.11 hoặc theo công thức:

[
ε a= 1,88 −3,2
( Z1 + Z1 )] cosβ
1 2

[
= 1,88− 3,2 ( 191 + 861 )] cos 18,20 =1,6 0

Z ε=
√ √ 1
εa
=
1
1,6
=0,8

K H =K Hβ K Hα K Hv trong đó:

- K Hβ=1,12
2 aw 1 2.110
- d w 1= = =40 mm đường kính vòng lăn nhỏ
u+1 4,5+1
π d w 1 n1 π .40 . 763,9
- V= = =1,6 m/s vận tốc vòng theo CT6.40/106
60000 60000
- K Hα =1,13 là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các cặp răng đồng

thời ăn khớp tra bảng 6.14/107 (cấp chính xác 9)


- K Hv là hệ số kể đến tải trọng xuất hiện trong vùng ăn khớp và được xác định bởi

công thức :
v H bw d w 1
- K Hv =1+
2 T 1 k Hβ k Hα

- v H =δ H g0 v
√ aw
u
=0,002.73 .2,0.

140
4,5
=1,63

 δ H =0,002 là hệ sổ kể đến sự ảnh hưởng của sai số ăn khớp tra bảng 6.15
 g0 =73 hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch các bước răng bánh 1 và 2 tra bảng
6.16
v H bw d w 1 1,6.33.40
- K Hv =1+ =1+ =1,03
2 T 1 k Hβ k Hα 2.28566,55 .1,12.1,13
K H =K Hβ K Hα K Hv =1,12.1,13 .1,03=1,30

❑H =Z M Z H Z❑
√ 2T 1 k H ( u+1 )
bw 1 u d 2
w1
=274.1,6 .0,8 .
√ 2.28566,55.1,03 .(4,5+1)
33.4,5 .402
=410MPa

Đồ án chi tiết máy Trang 22


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
Tính chính xác ứng suất cho phép
Theo 6.1 v=1,6 m/s < 5m/s  Z v =1
Với cấp chính xác là 9 chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8 khi đó cần gia công
đạt độ nhám là Ra ( 2,5 … 1,25 ) μm nên Z R=0,95
d a ≤700 mm K xH =1

Theo 6.1 và 6.1a:


[ ❑ H ] =[ σ H ] . Z v . Z R . K xH =¿ 510.1.0,95.1=484,5 MPa
❑H =410 MPa< [ ❑H ]=¿484,5 MPa

Kết luận:thỏa mãn điều kiện


2.3.4.Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
Để đảm bảo độ bền uốn cho răng, ứng suất uốn sinh ra tại chân răng không được vượt
quá một giá trị cho phép:
2 T1 K F Y ε Y β Y F1
σ F1= ≤ [ σ F1]
bw dw 1 m
σF 1Y F2
σ F2= ≤ [ σ F2]
Y F1
Trong đó:
- T 1=28566,55 Nmm momen xoắn trên trục chủ động
- m=2 mm modum pháp
- b w1 =33 mm chiều rộng vành răng

- d w 1=40 mm đường kính vòng lăn bánh chủ động


1 1
- Y ε= = =0,625 hệ số kể đến sự trùng khớp của răng với ε a là hệ số trùng
ε a 1,6

khớp ngang
β0 18,20 0
- Y β=1 − =1 − =0,87 hệ số kể đến độ nghiêng của răng
140 140
- Y F 1 ,Y F 2 hệ số dạng răng của bánh 1 và bánh 2 phụ thuộc vào số răng tương

đương:
Z1 19
 Z v1 = = =22,16
cos ( 18,20 )
3 3 0
cos β

Đồ án chi tiết máy Trang 23


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
Z2 86
 Z v2 = = =100
cos ( 18,200 )
3 3
cos β

 Y F 1 ,Y F 2 là hệ số dạng răng của bánh răng 1 và bánh răng 2, tra bảng


6.18[I]-Trang 109, ta có:
Sử dụng phương pháp nội suy 2 chiều:
Với x1= 0,64, Z1= 19, YF1= 3,24
Sử dụng phương pháp nội suy 2 chiều:
Với x2= 2,24, Z2= 86, YF2= 3,75
- K F=K Fβ K Fα K Fv hệ số tải trọng khi tính về uốn

 K Fβ=1,24 (sơ đồ 3): hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều
rộng vành khăn khi tính về uốn (bảng 6.7/98)
 K Fα =1,37 hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng
đồng thời ăn khớp khi tính về uốn(bảng 6.14/107)
v F b w 1 d w1 4,33.33 .40
 K Fv =1+ =1+ =1,05
2 T 1 K Fβ K Fα 2.28566,55.1,24 .1,37

√ √
o v F =δ F g0 v aw =0,006.73 .2,0. 110 =4,33
u 4,5
o δ F =0,006 hệ số kể đến sự ảnh hưởng của các sai số ăn khớp( bảng
6.15/107)
o g0 =73 hệ số kể đến sự ảnh hưởng của các sai lệch bước răng bánh 1
và 2 (bảng 6.16/107)
- K F=K Fβ K Fα K Fv =1,24.1,37 .1,05=1 ,78

Thay vào công thức ta được:


2 T 1 K F Y ε Y β Y F 1 2.28566,55.1,78 .0,87 .0,625 .3,24
σ F1= = =67,86 MPa
bw 1dw 1 m 33.40 .2
σ F 1 Y F 2 67,86.3,75
σ F2= = =78,54MPa
Y F1 3,24
Theo công thức 6.2/91

Đồ án chi tiết máy Trang 24


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu

[ σ F ]= ( ) σ FLim
sF
.Y R Y s K xF K FC K FL

Theo công thức 6.2a/91:

[ σ F ]= ( σ FLim K FC K FL
sF )
[ σ F ]=[ σ F ] Y R Y s K xF

- Y R=1 Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân rang

- Y s =1,08 −0,0695 ln ( m )=1,08 −0,0695 ln ( 2,5 ) =1,01 hệ số xét đến ảnh độ nhạy của

vật liệu với tập trung ứng suất


- K xF =1 hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn khi

d a ≤ 400 mm

Theo công thức 6.2a/91:


[ σ F 1 ] =258,17.1.1,01 .1=260,75 MPa
[ σ F 2 ] =246,85.1.1,01 .1=249,3 MPa
σ F 1 =67,86 MPa< [ σ F 1 ] =260,75 MPa

σ F 2 =78,54 MPa< [ σ F 2 ]=249,3 MPa

Kết luận: bộ truyền đạt độ bền uốn trong giới hạn cho phép
2.3.5.Kiểm nghiệm răng về quá tải
Để tránh biến dạng dư hoặc gãy dòn lớp bề mặt, ứng suất tiếp xúc cực đạiσ Hmax không
được vượt quá giá trị cho phép
T max
K qt = =1,4
T
Theo công thức 6.48/110 :σ Hmax =σ H √ K qt ≤ [ σ H ]max
σ Hmax =¿ 484,5.√ 1,4=573MPa <[ σ H 2 ] max=¿1344 MPa

Theo công thức 6.49/110

σ F 1 max =σ F 1 K qt =67,86 .1,4=95 MPa< [ ❑F 1 ]max =464 MPa


σ F 2 max =σ F 2 K qt =78,54 .1,4=110 MPa < [ ❑F 2 ]max =384 MPa

Kết luận: bộ truyền đạt yêu cầu về quá tải


2.3.6.Các thông số và kích thước của bộ truyền cấp nhanh

Đồ án chi tiết máy Trang 25


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu

Thông số Kí hiệu Gía trị


Khoảng cách trục aw 110 mm
Modum m 2
Chiều rộng vành răng b w1 33 mm
Tỷ số truyền u 4,5
Góc nghiêng của răng β 18,200

Số răng của bánh Z1 , Z 2 Z1 =19

Z2 =86

Góc ăn khớp a tw 210


Đường kính vòng chia d m z1 2.19
d 1= = =40mm
cosβ cos 18,200
m z2 2.86
d 2= = =181 mm
cosβ cos 18,200

Đường kính đỉnh răng da d a 1=d 1+2 m ( 1+ x 1 −∆ y )

= 40+2.2(1+0,64-0,38)=45 mm
d a 2=d 2+2 m ( 1+ x2 − ∆ y )

=181 +2.2(1+2,24-0,38)=192,44
mm
Đường kính đáy răng df d f 1=d 1 − ( 2,5 −2 x 1) m

= 40− ( 2,5 − 2.0,64 ) .2=37,56 mm


d f 2=d 2 − ( 2,5 −2 x 2) m

Đồ án chi tiết máy Trang 26


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
¿ 181− ( 2,5 −2.2,24 ) .2=184,96 mm

Đường kính lăn dw 2 aw 1 2.110


d w 1= = =40 mm
u+1 4,5+1
d w 2=¿ d w 1 u=40.4,5=179,6 mm

2.4. Thiết kế bộ truyền bánh răng cấp chậm


2.4.1. Xác định sơ bộ khoảng cách trục
Đối với hộp giảm tốc thông số cơ bản là khoảng cách trục a w được xác định theo công


T 1 k Hβ
thức sau: a w =k α (u+ 1) 3 2
[ ❑ H ] u❑ba

Trong đó :k α (Mpa )1 /3 =49,5 hệ số phụ thuộc vào vật liệu của bánh răng bảng 6.5/96
T 2=246987,6 Nmm momen xoắn trên trục chủ động
❑H =500 MPa ứng suất tiếp xúc cho phép

u= 3,12 tỉ số truyền
bw
❑ba= =0,4 tra bảng 6.6/97
aw
❑bd =0,53❑ba ( u+1 ) =0,53.0,4 ( 3,12+1 )=0,87

k Hβ =1,02 hệ số phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng bánh răng bảng 6.7/98

(sơ đồ 7)

√ √
T 1 k Hβ 246987,6.1,02
a w =k α ( u+1 ) 3 2
=49,5 ( 3,12+1 ) 3 2
=189,90 mm
[ ❑H ] u❑ba 500 .3,12 .0,4

Chọn a w =190 mm
2.4.2.Xác định các thông số ăn khớp
a) Xác định modum m
m=(0,01÷ 0,02 ¿ aw =(0,01÷ 0,02 ¿.190=(1,9 ÷ 3,8)mm
Chọn m= 2,5 mm
b)Xác định số răng, góc nghiêng:
Do bánh răng thẳng nên β=0

Đồ án chi tiết máy Trang 27


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
2 aw 2 2.190
Số bánh răng nhỏ Z1 = = =36,8 răng
m(u+1) 2,5(3,12+1)
Chọn Z1 =37 răng
Chọn số răng bánh lớn Z2 =Z 1.u1=37.3,12=115,44răng
Chọn Z2 =116 răng
Zt =Z 1+ Z2 =37+116= 153 răng
Z 2 116
Tỷ số truyền thực:ut = = =3,13
Z 1 37
m Z t 2,5.153
Tính lại khoảng cách trục:a w = = =191,25mm
2 2

Lấy a w 2=195 mm
t z mcos (¿ 20)
Theo (6.27) góc ăn khớp cos α tw 2= 2 a = (153 ) .2,5 . cos 2.195 =0,92¿
w2

do đó α tw2=22ο

2.4.3.Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc


Ứng suất tiếp xúc của ❑H được tính theo công thức 6.33/105 thỏa điều kiện:

❑H =Z M Z H Z❑
√ 2T 1 k H (u+ 1)
b w 1 u d 2w 1
1
≤ [ ❑H ]

Trong đó : Z M =274 (MPa) 3 hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp tra

bảng 6.5/96

ZH=
√ 2 cosβ b
sin 2α tw
=
√2 cos ⁡(0)
sin(2.22)
0
=1,7 hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc tra bảng 6.12/106

trong đó:
- Góc profin gốc α =20 0
0 0
- Tg β b=cos α t .tgβ =cos ( 20 ) . tg ( 0 ) =0
 β b=0 góc nghiêng trụ cơ sở
Với ❑β là hệ số trùng khớp dọc tính theo công thức:
b w 2=❑ba aw 2=0,4.195=78 mm

Đồ án chi tiết máy Trang 28


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
bw 2 . sinβ
❑β = =78. sin ⁡¿ ¿ =0

Do β=0 theo công thức 6.36a/105 ta có công thức Z ε=


√ 4 − εa
3
Hệ số kể đến sự trùng khớp ngang của răng:

[
ε a= 1,88 −3,2
( Z1 + Z1 )] cosβ =[ 1,88− 3,2( 371 + 1161 )] cos 0 = 1,76
1 2
0

Z ε=
√ 4 − εa
3
=

4 − 1,76
3
=0,86

K H =K Hβ K Hα K Hv trong đó:

- K Hβ=1,02
2 aw 2 2.195
- d w 2= = =94,66 mm đường kính vòng lăn nhỏ
u+1 3,13+ 1
π d w 2 n 2 π .94,66 . 170,13
- V= = =0,84 m/s vận tốc vòng theo CT6.40/106
60000 60000
- K Hα =1,13 là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các cặp răng đồng

thời ăn khớp tra bảng 6.14/107


- K Hv là hệ số kể đến tải trọng xuất hiện trong vùng ăn khớp và được xác định bởi

công thức :
v H bw 2 d w 2
- K Hv =1+
2 T 2 k Hβ k Hα

- v H =δ H g0 v
√ aw
u
=0,006.73 .0,84 .

195
3,13
=2,90

 δ H =0,006 là hệ sổ kể đến sự ảnh hưởng của sai số ăn khớp tra bảng 6.15
 g0 =73 hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch các bước răng bánh 1 và 2 tra bảng
6.16
v H bw 2 d w 2 2,9.78.94,66
- K Hv =1+ =1+ =1,03
2 T 2 k Hβ k Hα 2. 246987,6.1,02 .1,13
K H =K Hβ K Hα K Hv =1,02.1,13 .1,03=1,18

❑H =Z M Z H Z❑
√ 2T 2 k H ( u+1 )
bw 2 u d
2
w2
=274.1,7 .0,86
√ 2. 246987,6 .1,18.( 3,13+ 1)
81,6.3,13 . 94,66
2
=411 MPa

Đồ án chi tiết máy Trang 29


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
Tính chính xác ứng suất cho phép
Theo 6.1 v=0,84 m/s < 5m/s  Z v =1
Với cấp chính xác là 9 chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8 khi đó cần gia công
đạt độ nhám là Ra ( 2,5 … 1,25 ) μm nên Z R=0,95
d a ≤700 mm K xH =1

Theo 6.1 và 6.1a:


[ ❑ H ] =[ σ H ] . Z v . Z R . K xH =¿ 500.1.0,95.1=475 MPa
❑H =411 MPa < [ ❑H ] =¿ 475 MPa

Vì ❑H < [ ❑ H ]nhưng chênh lệch này quá nhỏ do đó có thể giảm chiều rông răng:

( ) ( )
2 2
❑H 411
b w =78 =78 ≈ 58,4 mm Lấy b w =58 mm
[ ❑H ] 475

2.4.4.Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn


Để đảm bảo độ bền uốn cho răng, ứng suất uốn sinh ra tại chân răng không được vượt
quá một giá trị cho phép:
2 T 2 K F Y ε Y βY F1
σ F1= ≤ [ σ F1]
bw dw 1 m
σF 1Y F2
σ F2= ≤ [σ F2]
Y F1
Trong đó:
- T 1=246987,6 Nmm momen xoắn trên trục chủ động
- m=2,5 mm modum pháp
- b w 2=58 mm chiều rộng vành răng

- d w 2=94,66 mm đường kính vòng lăn bánh chủ động


1 1
- Y ε= = =0,564 hệ số kể đến sự trùng khớp của răng với ε a là hệ số trùng
ε a 1,76

khớp ngang
0 0
β 0
- Y β=1 − =1 − =1 hệ số kể đến độ nghiêng của răng
140 140

Đồ án chi tiết máy Trang 30


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
- Y F 1 ,Y F 2 hệ số dạng răng của bánh 1 và bánh 2 phụ thuộc vào số răng tương

đương:
Z1 37
 Z v1 = = =37
cos ( 0 )
3 3 0
cos β
Z2 116
 Z v2 = = =116
cos ( 0 )
3 3 0
cos β

 Y F 1=3,7 và Y F 2=¿ 3,6

- K F=K Fβ K Fα K Fv hệ số tải trọng khi tính về uốn

 K Fβ=1,03(sơ đồ 7): hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều
rộng vành khăn khi tính về uốn(bảng 6.7/98)
 K Fα =1,37 hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng
đồng thời ăn khớp khi tính về uốn(bảng 6.14/107)
v F b w 2 d w2 7,75.58.94,66
 K Fv =1+ =1+ =1,06
2 T 2 K Fβ K Fα 2. 246987,6.1,03 .1,37

√ √
o v F =δ F g0 v aw =0,016.73 .0,84 195 =7,75
u 3,13
o δ F =0,016 hệ số kể đến sự ảnh hưởng của các sai số ăn khớp( bảng
6.15/107)
o g0 =73 hệ số kể đến sự ảnh hưởng của các sai lệch bước răng bánh 1
và 2 (bảng 6.16/107)
- K F=K Fβ K Fα K Fv =1,03.1,37 .1,06=1,5

Thay vào công thức ta được:


2 T 2 K F Y ε Y β Y F 1 2.246987,6.0,564 .1 .3,7
σ F1= = =74,2MPa
bw 2dw 2 m 58.94,66 .2,5
σ F 1 Y F 2 74,2.3,6
σ F2= = =72,2MPa
Y F1 3,7
Theo công thức 6.2/91

[ σ F ]=( ) σ FLim
sF
.Y R Y s K xF K FC K FL

Đồ án chi tiết máy Trang 31


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
Theo công thức 6.2a/91:

[ σ F ]= ( σ FLim K FC K FL
sF )
[ σ F ]=[ σ F ] Y R Y s K xF

- Y R=1 Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân rang

- Y s =1,08 −0,0695 ln ( m )=1,08 −0,0695 ln ( 2,5 ) =1,01 hệ số xét đến ảnh độ nhạy của

vật liệu với tập trung ứng suất


- K xF =1 hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn khi

d a ≤700 mm

Theo công thức 6.2a/91:


[ σ F 1 ] =258,17.1.1,01 .1=260,75 MPa
[ σ F 2 ] =246,85.1.1,01 .1=249,3 MPa
σ F 1 =74,2 MPa< [ σ F 1 ] =260,75 MPa

σ F 2 =72,2 MPa< [ σ F 2 ] =249,3 MPa

Kết luận: bộ truyền đạt độ bền uốn trong giới hạn cho phép
2.4.5.Kiểm nghiệm răng về quá tải
Để tránh biến dạng dư hoặc gãy dòn lớp bề mặt, ứng suất tiếp xúc cực đạiσ Hmax không
được vượt quá giá trị cho phép
T max
K qt = =¿ 1,4
T
Theo công thức 6.48/110 :σ Hmax =σ H √ K qt ≤ [ σ H ]max
σ Hmax =¿ 475.√ 1,4=562MPa <[ σ H 2 ] max=¿1344 MPa

Theo công thức 6.49/110


σ F 1 max =σ F 1 K qt =74,2.1,4=103,88 MPa< [ ❑F 1 ] max =464 MPa
σ F 2 max =σ F 2 K qt =72,2.1,4=101,08 MPa< [ ❑F 2 ] max =384 MPa

Kết luận: bộ truyền đạt yêu cầu về quá tải

2.4.6.Các thông số và kích thước của bộ truyền cấp chậm

Đồ án chi tiết máy Trang 32


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
Thông số Kí hiệu Gía trị
Khoảng cách trục aw 195 mm
Modum m 2,5
Chiều rộng vành răng b w1 58 mm
Tỷ số truyền u 3,13
Góc nghiêng của răng β 0
Số răng của bánh Z1 , Z 2 Z1 =37

Z2 =116

Hệ số dịch chỉnh x 1 , x2 x 1=0

x 2=0

a tw 22
0

Đường kính vòng chia D m z 1 2,5.37


d 1= = =92,5 mm
cosβ cos 00
m z2 2,5.116
d 2= = =290 mm
cosβ cos 00

Đường kính đỉnh răng da d a 1=d 1+2 m ( 1+ x 1 −∆ y )

=92,5+2.2,5(1+0- 0)=105 mm
d a 2=d 2+2 m ( 1+ x2 − ∆ y )

=290+2.2,5(1+0-0)=295mm
Đường kính đáy răng df d f 1=d 1 − ( 2,5 −2 x 1) m

= 92,5− ( 2,5 − 2.0 ) .2,5=91,25 mm


d f 2=d 2 − ( 2,5 −2 x 2) m

¿ 290 − ( 2,5 −2.0 ) .2,5=288,75 mm

Đường kính lăn dw 2 aw 2 2.195


d w 1= = =94,66 mm
u+1 3,13+ 1
d w 2=¿

d w 1 u=94,66.3,13=295,35 mm

Đồ án chi tiết máy Trang 33


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu

2.5.Kiểm tra điều kiện bôi trơn cho hộp giảm tốc
Điều kiện bôi trơn ngâm dầu đối với hộp giảm tốc bánh răng trụ 2 cấp(theo giáo trình cơ
sở chi tiết máy_thầy Nguyễn Hữu Lộc):

- Mức dầu thấp nhất ngập(0,75-2) chiều cao răng ℎ2 (ℎ2=2,25 m¿ của bánh răng 2
(nhưng ít nhất 10mm)
- Khoảng cách giữa mức dầu thấp nhất và cao nhất:ℎmax − ℎmin =10 ÷ 15 mm
1 d
- Mức dầu cao nhất không được ngập quá bán kính bánh răng 4( a 4 ¿
3 3

Tổng hợp 3 điều kiện trên thì để đảm bảo điều kiện bôi trơn phải thỏa:

1 1
H= d a 2 − ℎ2 − ( 10 ÷15 )> d a 4 nếu ℎ2 ≥10 mm (13.6)
2 3

1 1
H= d a 2 − 10 − ( 10 ÷15 )> d a 4 nếu ℎ2 <10 mm(13.7)
2 3

Đối với hộp giảm tốc đang khảo sát do:

ℎ2=2,25 m=2,25.2,5=5,625 mm<10 mm nên sử dụng công thức 13.7

1 1
H= . 198,5− 10− 15=74,25< .295=98,33
2 3

Kết luận: Chưa thỏa điều kiện bôi trơn , tuy nhiên ta đã tăng khoảng cách trục ở bánh
chủ động lên rồi, nếu tăng nữa sẽ không thỏa mãn điều kiện về sai lệch.Vì vậy ta sẽ chọn
cách tăng lượng dầu lên hoặc lắp que thăm dầu cao hơn so với bình thường một ít.
2.6.Kiểm nghiệm sai số vận tốc
Tỷ số truyền chính xác:u∑ ¿ ud u1 u2=3,64.3,13 .4,5=51,26
Vận tộc thực của trục làm việc :
n 2880 vòng
nlv = = =56,2( )
u∑ 51,26 pℎút

Đồ án chi tiết máy Trang 34


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
Tỷ số truyền lý thuyết:u¿ =ud u 1 u2=3,77.4,49 .3,12=52,8
Vận tốc lý thuyết trục làm việc:
n 2880 vòng
n¿ = = =54,54 ( )
u¿ 52.8 pℎút

Sai số vận tốc: | | |


nt − n¿
n¿
100=
54,54 |
56,2 −54,54
100=3,04 %<5 % thỏa điều kiện đề bài

Đồ án chi tiết máy Trang 35


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu

PHẦN III: THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT ĐỠ NỐI


3.1.Tính toán trục
3.1.1.Chọn vật liệu chế tạo trục
Chọn vật liệu chế tạo trục tra bảng 6.1/92:
Chọn thép 45 tôi cải thiện có độ cứng HB=250
Giới hạn bền σ b=850 MPa
Giới hạn chảy σ cℎ=580 MPa
Ứng suất xoắn cho phép[ τ ]= (15 ÷ 30 ) MPa
3.1.2.Xác định đường kính sơ bộ của trục
Điều kiện làm việc của trục:
Mômen xoắn trên trục 1: T1= 57132,5 (Nmm)
Mômen xoắn trên trục 2: T2= 246987,6 (Nmm)
Mômen xoắn trên trục 3: T3= 740948,2 (Nmm)

Đường kính trục được xác định theo công thức 10.9/188:d ≥

3 T
0,2 [ τ ]
(mm)

Chọn ứng suất cho phép : [ τ ]=23


Đường kính sơ bộ:

- Trục I: d sb 1=

3 57132,5
0,2.23
=23,1 mm

- Trục II:d sb 2=

3 246987,6
0,2.23
=37,72 mm

- Trục III: :d sb 3=

3 740948,2
0,2.23
=54,4 mm

Từ đường kính của truc, tra bảng 10.2/189 ta được chiều rộng các ổ lăn b 0theo bảng 10.2:
- d sb 1=23,1 mm b 01=17 mm;d 1=23 mm

- d sb 2=37,72 mm b 02=23 mm; d2 =40 mm

- d sb 3=54,4 mm b03=29 mm ; d 3=55 mm

Ở đây lắp bánh đai nên ta không cần quan tâm đến đường kính của trục động cơ điện
3.1.3.Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
Chiều rộng các ổ lăn:

Đồ án chi tiết máy Trang 36


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
- b 01=17 mm
- b 02=23 mm
- b 03 =29 mm
Lấy trục 2 làm chuẩn để tính các khoảng cách của bộ truyền:
- k 1=10 mm ; k 2=10 mm

- k 3=15 mm ; ℎn=20 mm

Tra bảng 10.4 ta có:


Trục II:
l 22=0,5 ( b 02+l m 22 ) +k 1 +k 2

Đồ án chi tiết máy Trang 37


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
=0,5.(23+55) + 10 +10 = 59mm
Với l m 22 =( 1,2÷ 1,5 ) d 2=(1,2÷ 1,5).40=(48÷ 60 ¿mmChọn l m 22 =55 mm
l 23=l 22 + 0,5 ( l m 22+l m 23 ) +k 1

=59+0,5 ( 55+80 )+10=136,5 mm


Với l m 23 =( 1,2 ÷1,5 ) d 3= (1,2 ÷ 1,5 ) .55=(66÷ 82,5 ¿ mml m 23=80 mm
l 24=2. l 23 − l22=2.136,5 − 59=214 mm
l 21=2. l23 =2.136,5=273 mm

Trục III:
l 32=l 23 =136,5 mm
l 31=l 21 =273 mm
l 33=l 31+l c33 =273+110,5=383,5 mm

l m 33 =( 1,4 ÷ 2,5 ) d 3=( 1,4 ÷ 2,5 ) .60=( 84 ÷150 ) mm l m 33=120 mm


l c 33 =0,5 ( b03 +l m 33 ) +ℎn + k 3

=0,5. ( 31+ 120 ) +20+15=110,5 mm


Trục I:
l 11=l 21 =273 mm
l 12=l 22=59 mm

l m 11 =( 1,4 ÷ 2,5 ) d 1=( 1,4 ÷ 2,5 ) .23=(32,2÷ 57,5 ¿ mml m 11=45 mm


l c 11 =0,5 ( b01 +l m 11) + ℎn +k 3 =0,5 (17 +45 )+20+ 15=66 mm

Sơ đồ động và lực tác dụng lên hệ dẫn động:

Đồ án chi tiết máy Trang 38


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu

3.1.4.Chọn nối trục đàn hồi


T 3=740948,2 Nmm=740,9482 Nm

Đồ án chi tiết máy Trang 39


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
d 3=55 mm

Sử dụng nối trục đàn hồi có ưu điểm là cấu tạo đơn giản dễ chế tạo dễ thay thế và khả
năng làm việc tin cậy
Theo bảng 16.10a/68 TTTK tập 2
T(Nm) d D dm L l d1 D0

1000 55 210 120 175 140 110 160

z n max B B1 l1 D3 l2

8 2850 6 70 40 36 40

Kiểm nghiệm sức bền dập:

[ σ ]d =3,5 MPa ứng suất dập cho phép của cao su

K=1,2 hệ số làm việc của băng tải

Kích thước của chốt

T(Nm) dc d1 D2 l l1 l2 l3 h
1000 18 M12 25 80 42 20 36 2

Điều kiện sức bền dập của vòng đàn hồi:


2 KT
σ d= ≤ [σ ]d
z D 0 d c l3
2.900178,75 .1,2
= =2,6( MPa) ≤ [ σ ] d=3,5 (MPa)
8.160.18 .36
Điều kiện sức bền của chốt:
Chọn [ σ ]u=80 MPa
KT l 0
σ u= 3
≤ [ σ ]u
0,1 d c D 0 Z
1,2.900178,75 .52
= 3
=75,24< [ σ ]u =80
0,1. 18 .160 .8

Đồ án chi tiết máy Trang 40


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
l 20
Trong đó l0=l1 + 2 =42+ =52
2 2
Kết luận: nối trục đảm bảo bền
3.1.5. Xác định các lực tác dụng lên trục

Trục I:
T 1=57132,5 Nmm

0
β=18,20

d 1=40 mm

0
a t=atw =21

- Lực tác dụng lên đai F đ =828 N


- Các lực và momen bánh 1 và bánh 2:
T1
2
 Lực vòng F =F = 2 = 2.28566,55 =1428,3 N
t1 t2
d1 40

 Lực dọc trục F a 1=F a2 =F t 1 . tgβ=¿ 1428,3.tg (18,200 ¿=470 N


tg α t tg210
 Lực hướng tâm F r 1=F r 2=F t 1 =1428,3. =577,1 N
cosβ cos 18,20
0

 Momen do lực dọc trục gây ra


d1 40
M a 1=M a 2 = F a 1 =470. =9400 Nmm
2 2
- Xét yz
∑ M B =273 R yE −214 F r 1 −59 F r 2 − 66 F đ =0

=273 R yE − 214.577,1−59.577,1 −66.828=0


 R yE =777,3 N
∑Y =F đ + R yE − Fr 1 − F r 2 − R yB =0

¿ 828+777,3 −577,1 −577,1 − R yB =0


R yB =451,1 N

Xét xz

Đồ án chi tiết máy Trang 41


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
∑ X =− R xE − R xB + F t 1 + F t 2=0
R xE +R xB =¿ 2916
∑ M B =−59 Ft 2 − 214 Ft 1 −273 R xE =0
R xE =1428,3N
R xB=1428,3N

Đồ án chi tiết máy Trang 42


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu

Đồ án chi tiết máy Trang 43


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu

Trục II:
T 2=246987,6 Nmm

β=18,200
d 2=179,6 mm
0
a t=atw =21
- Các lực và momen bánh răng 3 và 5:
 Lực vòng F t 3=F t 5=F t 1=1428,3 N
 Lực dọc trục F a 3=F a 5=F a1 =470 N
 Lực hướng tâm F r 3=F r 5=F r 1=577,1 N
 Momen do lực dọc trục gây ra
d2 179,6
M a 3=M a 5=F a 3 =1428,3. =128261,34 N
2 2
- Các lực và momen bánh răng 4:
2 T 2 2. 246987,6
 Lực vòng F t 4 = = =5218,4 N
d4 94,66

 Lực hướng tâm F r 4 =F t 4 tga t=5218,4. tg ( 210 ) =2003 N


- Xét yz
∑ M E =¿59 F r 3+214 F r 5 − 136,5 F r 4 + 273 R yB + M a 3 − M a 5=0
 R yB =¿ 424,4 N
∑Y= R yE + R yB + F r 3 + F r 5 − F r 4 =0
= R yE +424,4 +577,1+ 577,1− 2003=0
 R yE =424,4 N
- Xét xz
∑X= R xE − F t 3 − F t 4 − F t 5 + R xB=0
⇔ R xE + RxB =8075 N

∑ M B =59 F t 5 +214 F t 3 +136,5 Ft 4 −273 R xE + M a 3 − M a 5=0


 R xE =4037,5 N
 R xB=4037,5 N

Đồ án chi tiết máy Trang 44


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu

Đồ án chi tiết máy Trang 45


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
Trục III:
T 3=740948,2

- Các lực tác dụng lên bánh răng 6:


 Lực vòng F t 6=F t 4 =5218,4 N
 Lực hướng tâm F r 6=F r 4 =2003 N
- Lực tác dụng của khớp nối:
 F r=( 0,2 ÷ 0,3 ) F t
=( 0,2 ÷ 0,3 ) .9261,85=(1852 ÷ 2789) N
Chọn F r=2700 N = F kn
2. 740948,2
 Với F t= 160
=9261,85 N

- Xét YZ
∑Y= F r 6 − R yB − R yE =0
 R yB + R yE =2003 N
∑ M E =136,5 Fr 6 − 273 R yB=0
136,5.2003
 R yB = 273
=1001,5 N

R yE =2003 −1001,5=1001,5 N

- Xét XZ
∑X= F t 6 + R xE − R xB − F kn=0
R xE − R xB =¿2700-5218,4

∑ M B =273 R xE +136,5 F t 6 −383,5 F kn=0


 R xE =1183,65 N
 R xB=3702,05 N

Đồ án chi tiết máy Trang 46


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu

Đồ án chi tiết máy Trang 47


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
3.1.6.Tính gần đúng đường kính trục
Momen tương đương tại tiết diện j

M tdj =√ M xj + M yj +0,75 T j
2 2 2

Đường kính trục tại j:

d j=

3 M tdj
0,1 [ σ ]

[ σ ]là ứng suất cho phép của thép chế tạo trục

Với σ =850 tra bảng 10.5 ta được σ 1=67 MPa ; σ 2=55 MPa ; σ 3=50 MPa

Trục I

Mômen uốn tương đương:


+Tại A:
M tdA =√ 0,75. 28566,5 = 24739,31 ( Nmm)
2

+Tại B:
M tdB =√ 54648 + 0,75.28566,5 =59987( Nmm)
2 2

+Tại C:
M tdC =√76885,1 +84269,7 +0,75. 28566,5 =116725( Nmm)
2 2 2

+Tại D:
M tdD =√ 45854,12 +84269,72 +0,75. 57132,52=107944,76( Nmm)
+Tại E:
M tdE =0(Nmm)

Đường kính trục tối thiểu tại các tiết diện: d ≥



3 M td
0,1 [ σ ]

dA≥

3 24739,31
0,1.67
=15,44(mm)

d B≥

3 59987
0,1.67
=20,76(mm)

dC ≥

3 116725
0,1.67
=25,92(mm)

dD≥

3 107944,76
0,1.67
=25,25(mm)

Đồ án chi tiết máy Trang 48


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu

d E ≥0

Trục II

Mômen uốn tương đương:


+Tại B: M tdB =0
+Tại E: M tdE =0
+Tại C:
M tdC =√103221,74 2+ 238212,52+ 0,75.246987,6 2=336382,70(Nmm)
+Tại D:
M tdD =√ 103221,742 +238212,52 +0,75. 246987,62=336382,70( Nmm)
+Tại F:
M tdF =√ 25605,492 +440425,52 +0,75. 246987,62=490288,1(Nmm)Đường kính

trục tối thiểu tại các tiết diện: d ≥



3 M td

0,1 [ σ ]
d B ≥ 0d E ≥0

dC ≥

3 336382,70
0,1.55
=39,4( mm)

dD≥

3 336382,70
0,1.55
=39,4(mm)

dF≥

3 490288,1
0,1.55
=44,67 (mm)

Trục III

Mômen uốn tương đương:


+Tại B: M tdB =0 ( Nmm)
+Tại F:
M tdF =√ 136704,75 +505331,77 +0,75.740948,2 =828131,36(Nmm)
2 2 2

+Tại E:
M tdE =√ 293850 + 0,75.740948,2 =705762,7 (Nmm)
2 2

+Tại G:
M tdF =√ 0,75. 740948,2 =641679,96(Nmm)
2

Đồ án chi tiết máy Trang 49


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu

Đường kính trục tối thiểu tại các tiết diện: d ≥



3 M td
0,1 [ σ ]
d B ≥ 0( mm)

dF≥

3 828131,36
0,1.50
=54,9(mm)

dE≥

3 705762,7
0,1.50
=52,06(mm)

dG ≥

3 641679,96
0,1.50
=50,44 (mm)

Xuất phát từ yêu cầu về độ bền, lắp ghép công nghệ ta chọn đường kính các đoạn
trục như sau:

Trục Tiết diện d(mm)


Trục I B,E 25
D,C 28
A 22
Trục II B,E 35
D,C 45
F 50
Trục III B,E 65
F 70
G 60

3.1.7.Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi


Với thép 45 có σ b=850 MPa

σ −1=0,436 σ b=0,436.850=370,6 MPa

τ − 1=0,58 σ −1=0,58.370,6=215 MPa

Theo bảng 10.7 ❑σ =0,1 ;❑τ =0,05

Đồ án chi tiết máy Trang 50


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
Các trục của hộp giảm tốc đều quay,ứng suất uốn thay đổi theo chu kì đối xứng do đó σ aj
Mj
tính theo công thức 10.22 σ maxj = ;σ =0
W j mj

M j tính theo công thức 10.15: M j =√ M 2yj + M 2xj

Vì trục quay 1 chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu kì mạch động do đó τ mj=τ aj tính
theo công thức 10.23:
τ max τ
τ mj=τ aj = = j
2 2W oj

3 2
π d j b t 1(d j −t 1)
W oj = −
16 2d j

K x =¿1,06 hệ số tập trung ứng suất theo yêu cầu Ra =2,5 … 0,63 μm

K y =1 không dùng phương pháp tăng bền

Tiết d(mm εσ ετ kσ kτ kσ kτ
tỉ số tỉ số
εσ ετ
diện )
Tra Tra bảng Rãnh Lắp Rãnh Lắp
bảng (10.10) (10.12) then căng then căng
Trục I 25 0,904 0,858 2,01 1,88 2,22 2,535 2,19 1,91
tại B
Trục I 28 0,888 0,826 2,28 2,535 2,27 1,91
tại C

Trục II 45 0,83 0,77 2,42 2,535 2,44 1,91


tại C
Trục II 50 0,81 0,76 2,48 2,535 2,47 1,91
tại F

Đồ án chi tiết máy Trang 51


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
Trục III 70 0,76 0,73 2,64 3,085 2,54 2,35
tại F

Trục I
Tại B có d B=25 mm
M xB =54648 Nmm; M yB =0 ; T B =28566,5 Nmm

M B =√ M 2xB + M 2yB =√ 546482 +02=54648 Nmm


W B momen uốn cản tại B

Tra bảng 10.6/196 với trục có 1 rãnh then


3 2
π d B bt 1 (d B −t 1)
W B= −
32 2d B

Tra bảng 9.1a/173 ta được:b= 8;h=7;t 1=4


3 2
π 25 8.4 ( 25 − 4 )
W B= − =1250,96 mm3
32 2.25
54648
σ ac = =43,65 MPa
1250,96

+k − 1
εσ x 2,535+1,06 − 1
k σd = = =2,935
ky 1

Với =2,535
εσ
σ−1 370,6
sσ = = =3,22
k σd σ ac +❑σ σ m 2,635.43,65+0,1.0
sτ hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng tiếp tại B

Theo công thức 10.21/195


τ −1
sτ =
k td τ a +❑τ τ m

Đồ án chi tiết máy Trang 52


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
w oB momen xoắn tại B
3 2
π d B b t 1 ( d B −t 1 ) π .25 3 8.4 . ( 25− 4 )2
w oB= − = − =2784,17 mm3
16 2 dB 16 2.25

Khi trục quay 1 chiều


28566,5
τ m=τ a= =5,12
2.2784,17

+ k −1
ετ x 2,19+1,06 −1
k τd = = =2,25
ky 1

Với =2,19
ετ
τ −1 215
sτ = = =18,25
k td τ a +❑τ τ m 2,25.5,12+ 0,05.5,12

Kiểm nghiệm
sσ s τ
s= ≥ [ s]
√s σ
2
+ sτ 2
3,22.18,25
s= =3,17 ≥ [ s ] =1,5 … 2,5
√3,222 +18,252
Kết luận :trục đạt yêu cầu về độ bền mỏi

Trục I

Tại C có d c =28 mm
M xC =76885,1 Nmm ; M yC=84269,7; T C =28566,5 Nmm

M C =√ M 2xC + M 2yC=√ 76885,12+ 84269,72=114073,22 Nmm


W C momen uốn cản tại C

Tra bảng 10.6/196 với trục có 1 rãnh then


π d 3C bt 1 (d C − t 1 )2
WC= −
32 2 dC

Tra bảng 9.1a/173 ta được:b= 8;h= 7;t 1=4

Đồ án chi tiết máy Trang 53


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
2
π 283 8.4 ( 28 − 4 )
W c= − =1824,90 mm3
32 2.28
114073,22
σ ac = =62,47 MPa
1824,90

+k − 1
εσ x 2,535+1,06 − 1
k σd = = =2,595
ky 1

Với =2,535
εσ
σ−1 370,6
sσ = = =2,28
k σdc σ ac +❑σ σ m 2,595.62,47+0,1.0
sτ hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng tiếp tại C

Theo công thức 10.21/195


τ −1
sτ =
k td τ a +❑τ τ m
w oC momen xoắn tại C
3 2
π d C b t 1 ( d C − t 1 ) π . 283 8.4 . ( 28 − 4 )2 3
w oC = − = − =3978,94 mm
16 2d C 16 2.28

Khi trục quay 1 chiều


28566,5
τ m=τ a= =3,58
2.3978,94

+ k −1
ετ x 2,27+1,06 −1
k τd = = =2,33
ky 1

Với =2,27
ετ

τ −1 215
sτ = = =25,23
k td τ a +❑τ τ m 2,33.3,58+ 0,05.3,58

Kiểm nghiệm
sσ s τ
s= ≥ [ s]
√s σ
2
+ sτ
2

Đồ án chi tiết máy Trang 54


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
2,12.8,9
s= =2,18 ≥ [ s ] =1,5 … 2,5
√2,18 2+25,23 2
Kết luận :trục đạt yêu cầu về độ bền mỏi
Tương tự cho các trục còn lại

Bảng kích thước then và trị số momen uốn cản, xoắn ứng với các tiết diện trục sau:

Tiết diện Đường B.h t1 W(mm2) W0(mm2)


kính trục
Trục I 25 8.7 4 1250.96 2784.17
28 8.7 4 1824.90 3978.94
Trục II 45 14.9 5,5 7606.76 16548.40
50 14.9 5,5 10740.83 23006.46
Trục III 70 20.12 7,5 29471.61 63128.48

Tiết d(mm) kσ kτ k σd k τd sσ sτ S
tỉ số tỉ số
diện εσ ετ

rãnh lắp rãnh lắp


then căng then căng

Trục I 25 2,23 2,53 2,21 1,91 2,595 2,25 3.27 18.22 3.22
5
28 2,28 2,53 2,27 1,91 2,595 2,33 2.28 25.17 2.28
5
Trục 45 2,42 2,53 2,44 1,91 2,595 2,5 4.18 11.30 3.92
II 5
50 2,48 2,53 2,47 1,91 2,595 2,53 3.48 15.52 3.39

Đồ án chi tiết máy Trang 55


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
5
Trục 70 2,6 3,08 2,54 2,35 3,14 2,6 6.63 13.82 5.98
III 5 5

Kết quả tính toán hệ số an toàn đối với các tiết diện của ba trục:

Kết luận:trục đạt yêu cầu về độ bền mỏi

3.1.8.Kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh


Theo CT 10.27/200: σ td =√ σ 2 +3 τ 2 ≤ [ σ ]
[ σ ]=0,8 σ cℎ=0,8.580=464 MPa

Trục I
d c =28 mm

Xét tại điểm nguy hiểm


Mmax=Mx =76885,1Nmm
Tmax=28566,5Nmm

M max 76885,1
σ= 3 = 3
=35,02 MPa
0,1 . d 0,1. 28

T max 28566,5
τ= = =6,5 MPa
0,2d 3 0,2. 283

σ td =√ σ +3 τ =√ 35,022+ 3.6,5 2=36,78 MPa


2 2

σ td =36,78 ≤ [ σ ] =464 MPa

Kết luận: trục đảm bảo độ bền tĩnh

Trục II

dF=50 mm

Đồ án chi tiết máy Trang 56


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
Xét tại điểm nguy hiểm F

Mmax=My=440425,5 Nmm

Tmax=246987,6 Nmm

M max 440425,5
σ= 3 = 3
=35,23 MPa
0,1 . d 0,1.50

T max 246987,6
τ= = =3,95 MPa
0,2d 3 0,2.503

σ td =√ σ +3 τ =√ 35,232 +3 .3,952=35,88MPa
2 2

σ td =35,88 ≤ [ σ ] = 464 MPa

Kết luận: trục đảm bảo độ bền tĩnh

Trục III
dF=70 mm

Xét tại điểm nguy hiểm F

Mmax=My=505331,75 Nmm

Tmax=740948,2 Nmm

M max 505331,75
σ= = =14,73 MPa
0,1 . d 3 0,1. 703

T max 740948,2
τ= 3 = 3
=10,80 MPa
0,2d 0,2. 70

σ td =√ σ +3 τ =√ 14,732+ 3.10,80 2=23,8 MPa


2 2

σ td =23,8 ≤ [ σ ] = 464 MPa

Kết luận: trục đảm bảo độ bền tĩnh

Đồ án chi tiết máy Trang 57


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
PHẦN IV: TÍNH TOÁN Ổ LĂN-THEN
4.1.Tính mối ghép then
4.1.1.Tính chọn then đối với trục I
Với kết cấu trục I như đã thiết kế ,có 3 vị trí cần kiểm tra độ bền của then là tiết diện tại
A,C,D
Kiểm tra tại C,D
- Kiểm tra độ bền dập tại C và D
Vì tiết diện tại D = C và tại C chịu momen lớn hơn nên ta xét tại C
d c =28 mm , T=28566,5 Nmm

Tra bảng 9.1a/173 chọn then b=8, h=7, t1= 4

chọn lt= (0,8…0,9)lm CT trang 174

lm=(1,2…1,5)dC =(1,2…1,5).28 = (33,6….42) chọn lm = 40

=> lt=(0,8…0,9).40 = (32…36) chọn lt=34 mm

2T
Công thức 9.1/173 σ ⅆA = d l ℎ−t ≤ [ σ d ]
t( 1)

[ σ d ] tra bảng 9.5/178 chọn dạng lắp cố định vật liệu bằng thép va đập nhẹ nên ứng
suất [ σ d ] =100 MPa

2.28566,5
σ ⅆA =
28.34 ( 7 − 4 )
=20,00 (N/mm2) ≤ [ σ d ] = 100 MPa

- Kết luận: tiết diện tại C đủ độ bền dập

Kiểm nghiệm độ bền cắt

2T
CT 9.2/173 τ cA = d l b ≤ [ τ C ]
t

[ τ C ] ứng suất cắt cho phép


1
Đối với vật liệu là thép 45giảm đi của (60…90)=(40…60)
3

Đồ án chi tiết máy Trang 58


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
2.28566,5
τ cA = =7,5 MPa
28.34 .8

τ cA =7,5≤ [ τ C ] =60 MPa

Kết luận:tiết diện tại C dảm bảo độ bền cắt.

Kiểm tra tại A

- Kiểm tra độ bền dập tại A


d A =22 mm , T=28566,5 Nmm

Tra bảng 9.1a/173 chọn then b=8, h=7, t1= 4

chọn lt= (0,8…0,9)lm CT trang 174

lm=(1,2…1,5)dA =(1,2…1,5).21 = (25,2….31,5) chọn lm = 31

=> lt=(0,8…0,9).31= (24,8…27,9) chọn lt=25 mm

2T
Công thức 9.1/173 σ ⅆA = d l ℎ−t ≤ [ σ d ]
t( 1)

[ σ d ] tra bảng 9.5/178 chọn dạng lắp cố định vật liệu bằng thép va đập nhẹ nên ứng
suất [ σ d ] =100 MPa

2.28566,5
σ ⅆA =
22.25 ( 7 −4 )
=34,62 (N/mm2) ≤ [ σ d ] = 100 MPa

- Kết luận: tiết diện tại A đủ độ bền dập

Kiểm nghiệm độ bền cắt

2T
CT 9.2/173 τ cA = d l b ≤ [ τ C ]
t

[ τ C ] ứng suất cắt cho phép


1
Đối với vật liệu là thép 45 giảm đi của (60…90)=(40…60)
3

Đồ án chi tiết máy Trang 59


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
2.28566,5
τ cA = =13 MPa
22.25 .8

τ cA =13≤ [ τ C ] =60 MPa

Kết luận:tiết diện tại A dảm bảo độ bền cắt.

4.1.2.Tính chọn then đối với trục II


Với kết cấu trục II như đã thiết kế ,có 3 vị trí cần kiểm tra độ bền của then là tiết diện tại
C,D,F
Kiểm tra tại C,D
- Kiểm tra độ bền dập tại C và D
d c =45 mm , T=246987,6 Nmm

Tra bảng 9.1a/173 chọn then b=14, h=9, t1= 5,5

chọn lt= (0,8…0,9)lm CT trang 174

lm=(1,2…1,5)dA =(1,2…1,5).45 = (54….67,5) chọn lm = 60

=> lt=(0,8…0,9).60 = (48…54) chọn lt=50 mm

2T
Công thức 9.1/173 σ ⅆA = d l ℎ−t ≤ [ σ d ]
t( 1)

[ σ d ] tra bảng 9.5/178 chọn dạng lắp cố định vật liệu bằng thép va đập nhẹ nên ứng
suất [ σ d ] =100 MPa

2.246987,6
σ ⅆA =
45.50 . ( 9 −5,5 )
=62,72 (N/mm2) ≤ [ σ d ] = 100 MPa

- Kết luận: tiết diện tại C đủ độ bền dập

Kiểm nghiệm độ bền cắt

2T
CT 9.2/173 τ cA = d l b ≤ [ τ C ]
t

[ τ C ] ứng suất cắt cho phép

Đồ án chi tiết máy Trang 60


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
1
Đối với vật liệu là thép 45giảm đi của (60…90)=(40…60)
3

2.246987,6
τ cA = =15,68 MPa
45.50 .14

τ cA =15,68≤ [ τ C ] =60 MPa

Kết luận:tiết diện tại C dảm bảo độ bền cắt.

Kiểm tra tại F

- Kiểm tra độ bền dập tại F


d F=50 mm , T=246987,6 Nmm

Tra bảng 9.1a/173 chọn then b=14, h=9, t1= 5,5

chọn lt= (0,8…0,9)lm CT trang 174

lm=(1,2…1,5)dF =(1,2…1,5).50. = (60….75) chọn lm = 70

=> lt=(0,8…0,9).70= (56…63) chọn lt=60 mm

2T
Công thức 9.1/173 σ ⅆA = d l ℎ−t ≤ [ σ d ]
t( 1)

[ σ d ] tra bảng 9.5/178 chọn dạng lắp cố định vật liệu bằng thép va đập nhẹ nên ứng
suất [ σ d ] =100 MPa

2.246987,6
σ ⅆA =
50.60 ( 9 −5,5 )
=47,0 (N/mm2) ≤ [ σ d ] = 100 MPa

- Kết luận: tiết diện tại F đủ độ bền dập

Kiểm nghiệm độ bền cắt

2T
CT 9.2/173 τ cA = d l b ≤ [ τ C ]
t

[ τ C ] ứng suất cắt cho phép

Đồ án chi tiết máy Trang 61


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
1
Đối với vật liệu là thép 45 giảm đi của (60…90)=(40…60)
3

2.246987,6
τ cA = =11,76 MPa
50.60 .14

τ cA =11,76 ≤ [ τ C ] =60 MPa

Kết luận:tiết diện tại F dảm bảo độ bền cắt.

4.1.3.Tính chọn then đối với trục III


Với kết cấu trục III như đã thiết kế có 2 vị trí cần kiểm tra độ bền của then là tiết diện tại
F,G
Kiểm tra tại F
- Kiểm tra độ bền dập tại F
d F=70 mm , T=740948.2

Tra bảng 9.1a/173 chọn then b=20, h=12, t1= 7,5

chọn lt= (0,8…0,9)lm CT trang 174

lm=(1,2…1,5)dF =(1,2…1,5).70 = (84….105) chọn lm = 100

=> lt=(0,8…0,9).100 = (80…90) chọn lt=85 mm

2T
Công thức 9.1/173 σ ⅆA = d l ℎ−t ≤ [ σ d ]
t( 1)

[ σ d ] tra bảng 9.5/178 chọn dạng lắp cố định vật liệu bằng thép va đập nhẹ nên ứng
suất [ σ d ] =100 MPa

2.740948.2
σ ⅆA =
70.85 .(12− 7,5)
=55,34 (N/mm2) ≤ [ σ d ] = 100 MPa

- Kết luận: tiết diện tại F đủ độ bền dập

Kiểm nghiệm độ bền cắt

2T
CT 9.2/173 τ cA = d l b ≤ [ τ C ]
t

Đồ án chi tiết máy Trang 62


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
[ τ C ] ứng suất cắt cho phép
1
Đối với vật liệu là thép 45giảm đi của (60…90)=(40…60)
3

2. 740948.2
τ cA = =12,45 MPa
70.85 .20

τ cA =12,45≤ [ τ C ] =60 MPa

Kết luận:tiết diện tại F dảm bảo độ bền cắt.

Kiểm tra tại G

- Kiểm tra độ bền dập tại G


d G =60 mm , T=740948.2 Nmm

Tra bảng 9.1a/173 chọn then b=18, h=11, t1= 7

chọn lt= (0,8…0,9)lm CT trang 174

lm=(1,2…1,5)dG =(1,2…1,5).60 = (72….90) chọn lm = 90

=> lt=(0,8…0,9).90= (72…81) chọn lt=81 mm

2T
Công thức 9.1/173 σ ⅆA = d l ℎ−t ≤ [ σ d ]
t( 1)

[ σ d ] tra bảng 9.5/178 chọn dạng lắp cố định vật liệu bằng thép va đập nhẹ nên ứng
suất [ σ d ] =100 MPa

2. 740948.2
σ ⅆA =
60.81 (11 −7 )
=76,22 (N/mm2) ≤ [ σ d ] = 100 MPa

- Kết luận: tiết diện tại G đủ độ bền dập

Kiểm nghiệm độ bền cắt

2T
CT 9.2/173 τ cA = d l b ≤ [ τ C ]
t

Đồ án chi tiết máy Trang 63


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
[ τ C ] ứng suất cắt cho phép
1
Đối với vật liệu là thép 45 giảm đi của (60…90)=(40…60)
3

2. 740948.2
τ cA = =16,93 MPa
60.81 .18

τ cA =16,93≤ [ τ C ] =60 MPa

Kết luận:tiết diện tại G đảm bảo độ bền cắt.

4.2.Tính chọn ổ lăn


4.2.1.Trục I
Đặc điểm làm việc:
- Số vòng quay: n= 763,9 (vòng/phút)
- Thời gian làm việc: Lh= 10000 (giờ)
- Đường kính ngõng trục:d=25 mm
- Lực hướng tâm tổng hơp tại B và E:
Tại B
FrB=√ R2xB + R2yB =√ 1428,32+ 451,12 =1497,84 N
Tại E
FrE=√ R2xE + R2yE =√ 1428,32+ 777,32 =1626,11 N
- Ta tiến hành tính kiểm nghiệm cho ổ chịu tải lớn hơn với Fr =FrE=1626,11 N
- Phản lực dọc trục:Fa=0
- Trên cơ sở đặc điểm làm việc của ổ lăn ta chọn sơ bộ loại ổ: chọn ổ bi đỡ 1 dãy
cỡ trung kí hiệu 305 (theo GOST 8338-75).
Đường kính vòng trong:d=25 mm
Đường kính vòng ngoài:D=62 mm
Bề rộng ổ:B=17 mm
Khả năng tải động:C=17,6 kN
Khả năng tải tỉnh:C0=11,6 kN

Đồ án chi tiết máy Trang 64


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
b. Chọn cấp chính xác cho ổ lăn
Chọn cấp chính xác bình thường (cấp chính xác 0)
c. Kiểm tra khả năng tải của ổ
Khả năng tải động của ổ được tính theo công thức:
C d=Q √ L
m

Trong đó:
Q: tải trọng động quy ước, kN
L: tuổi thọ tính bằng triệu vòng
Lℎ 60 n 10000.60.763,9
L= 6 = 6 =458,34 (triệu vòng)
10 10

m: bậc của đường cong mỏi khi thử ổ lăn, m=3 đối với ổ bi;
Xác định tải trọng động quy ước: theo (11.3)
Q=(XVFr+YFa)ktKd
Đối với ổ bi đỡ chặn một dãy: Q =VFrktkđ

Ở đây:
- Fr và Fa là tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục kN
- V: hệ số kể đến vòng quay. Vì vòng trong quay nên V=1;
- Kt: hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiêt độ. Lấy kt=1 với nhiệt độ làm việc
- Kd: hệ số kể đến đặc tính tải trọng. tra bảng 11.3 với hộp giảm tốc công suất
nhỏ, tải trọng tĩnh, va đập nhẹ, kd=1,1
- X: hệ số tải trọng hướng tâm bảng 11.4
- Y: hệ số tải trọng dọc trục
Vì Fa=0 => e=0 => X=1, Y=0
QE =VFrktkđ=1. 1626,11 .1.1,1=1788,72 N =1,78872 KN
c d =Q √ L =1,78872 √3 458,34=13,8 KN
m

Đồ án chi tiết máy Trang 65


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
c d =13,8 <C =17,6 (KN)

Tuổi thọ thật sự của ổ:

( ) ( )
m 3
C 17600
L= Q = =952,6 triệu vòng
E 1788,72
6 6
L 10 952,6.10
l ℎ= = =20783,7 giờ
60 n 60. 763,9
Kiểm tra khả năng tải tĩnh:
Đề phòng biến dạng dư ổ bo cần thỏa điều kiện
CT 11.18 Qt ≤ Co
Trong đó
Qt tải trọng tĩnh qui ước (KN)
Được tính theo công thức (11.19)/221
Qt=X0.Fr+Y0Fa
X0=0,6 hệ số hướng tâm tra bảng 11.6/221
Y0=0,5 hệ số tải trọng dọc trục tra bảng 11.6/221
Qt=X0.Fr+Y0Fa
=0,6.1626,11 +0,5.0=975,66 N = 0,975 KN<11,6 KN
Kết luận: ổ đã chọn thoả mãn các yêu cầu về lắp ghép và khả năng chịu tải trọng.
4.2.2.Trục II
Đặc điểm làm việc:
- Số vòng quay: n= 170,13(vòng/phút)
- Thời gian làm việc: Lh= 10000 (giờ)
- Đường kính ngõng trục:d=35 mm
- Lực hướng tâm tổng hơp tại B và E:
Tại B
FrB=√ R2xB + R2yB =√ 424,4 2+ 4037,52 = 4059,7 N
Tại E
FrE=√ R2xE + R2yE =√ 424,4 2+ 4037,52 = 4059,7 N

Đồ án chi tiết máy Trang 66


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
FrB= FrE nên ta xét tại E
- Phản lực dọc trục:Fa=0
- Trên cơ sở đặc điểm làm việc của ổ lăn ta chọn sơ bộ loại ổ: chọn ổ bi đỡ 1 dãy
cỡ nặng kí hiệu 407 (theo GOST 8338-75).
Đường kính vòng trong:d=35 mm
Đường kính vòng ngoài:D=100 mm
Bề rộng ổ:B=25 mm
Khả năng tải động:C=43,6 kN
Khả năng tải tỉnh:C0=31,9 kN
b. Chọn cấp chính xác cho ổ lăn
Chọn cấp chính xác bình thường (cấp chính xác 0)
c. Kiểm tra khả năng tải của ổ
Khả năng tải động của ổ được tính theo công thức:
C d=Q √ L
m

Trong đó:
Q: tải trọng động quy ước, kN
L: tuổi thọ tính bằng triệu vòng
Lℎ 60 n 10000.60.170,13
L= = =102,1 (triệu vòng)
106 106

m: bậc của đường cong mỏi khi thử ổ lăn, m=3 đối với ổ bi;
Xác định tải trọng động quy ước: theo (11.3)
Q=(XVFr+YFa)ktKd
Đối với ổ bi đỡ chặn một dãy: Q =VFrktkđ
Ở đây:
- Fr và Fa là tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục kN
- V: hệ số kể đến vòng quay. Vì vòng trong quay nên V=1;
- Kt: hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiêt độ. Lấy kt=1 với nhiệt độ làm việc

Đồ án chi tiết máy Trang 67


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
- Kd: hệ số kể đến đặc tính tải trọng. tra bảng 11.3 với hộp giảm tốc công suất
nhỏ, tải trọng tĩnh, va đập nhẹ, kd=1,1
- X: hệ số tải trọng hướng tâm bảng 11.4
- Y: hệ số tải trọng dọc trục
Vì Fa=0 => e=0 => X=1, Y=0
QE =VFrktkđ=1. 4059,7 .1.1,1=4465,67 N =4,46567 KN
c d =Q √ L =4,46567 √3 102,1=21,76 KN
m

c d =21,76 <C =43,6 (KN)

Tuổi thọ thật sự của ổ:

( ) ( )
m 3
C 43600
L= Q = =930,67 triệu vòng
E 4465,67
6 6
L 10 930,67.10
l ℎ= = = 91172,43 giờ
60 n 60. 170,13

Kiểm tra khả năng tải tĩnh:


Đề phòng biến dạng dư ổ bo cần thỏa điều kiện
CT 11.18 Qt ≤ Co
Trong đó
Qt tải trọng tĩnh qui ước (KN)
Được tính theo công thức (11.19)/221
Qt=X0.Fr+Y0Fa
X0=0,6 hệ số hướng tâm tra bảng 11.6/221
Y0=0,5 hệ số tải trọng dọc trục tra bảng 11.6/221
Qt=X0.Fr+Y0Fa
=0,6.4059,7 +0,5.0=2435,82 N = 2,43582 KN < 31,9 KN
Kết luận: ổ đã chọn thoả mãn các yêu cầu về lắp ghép và khả năng chịu tải
trọng.
4.2.3.Trục III
Đặc điểm làm việc:

Đồ án chi tiết máy Trang 68


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
- Số vòng quay: n= 54,42vòng/phút)
- Thời gian làm việc: Lh= 10000 (giờ)
- Đường kính ngõng trục:d=65 mm
- Lực hướng tâm tổng hơp tại B và E:
Tại B
FrB=√ R2xB + R2yB =√ 3702,052 +1001,52 =3835,12 N
Tại E
FrE=√ R2xE + R2yE =√ 1001,52+ 1183,652 =1550,5 N
FRb > FrE nên ta xét tại B
- Phản lực dọc trục:Fa=0
- Trên cơ sở đặc điểm làm việc của ổ lăn ta chọn sơ bộ loại ổ: chọn ổ bi đỡ 1 dãy
cỡ nhẹ kí hiệu 213 (theo GOST 8338-75).
Đường kính vòng trong:d=65 mm
Đường kính vòng ngoài:D=120 mm
Bề rộng ổ:B=23 mm
Khả năng tải động:C= 44,9 kN
Khả năng tải tỉnh:C0=34,7 kN
b. Chọn cấp chính xác cho ổ lăn
Chọn cấp chính xác bình thường (cấp chính xác 0)
c. Kiểm tra khả năng tải của ổ

Khả năng tải động của ổ được tính theo công thức:
C d=Q m√ L

Trong đó:
Q: tải trọng động quy ước, kN
L: tuổi thọ tính bằng triệu vòng
Lℎ 60 n 10000.60.54,52
L= 6 = 6 = 327,12 (triệu vòng)
10 10

Đồ án chi tiết máy Trang 69


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
m: bậc của đường cong mỏi khi thử ổ lăn, m=3 đối với ổ bi;
Xác định tải trọng động quy ước: theo (11.3)
Q=(XVFr+YFa)ktKd
Đối với ổ bi đỡ chặn một dãy: Q =VFrktkđ
Ở đây:
- Fr và Fa là tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục kN
- V: hệ số kể đến vòng quay. Vì vòng trong quay nên V=1;
- Kt: hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiêt độ. Lấy kt=1 với nhiệt độ làm việc
- Kd: hệ số kể đến đặc tính tải trọng. tra bảng 11.3 với hộp giảm tốc công suất
nhỏ, tải trọng tĩnh, va đập nhẹ, kd=1,1
- X: hệ số tải trọng hướng tâm bảng 11.4
- Y: hệ số tải trọng dọc trục
Vì Fa=0 => e=0 => X=1, Y=0
QE =VFrktkđ=1. 3835,12.1.1,1=4218,63 N =4,21863 KN
c d =Q √ L =4,21863 √3 327,12=29,06 KN
m

c d =29,06 <C =44,9 (KN)

Tuổi thọ thật sự của ổ:

( ) ( )
m
C 44900 3
L= Q = =947,40 triệu vòng
E 4871,6

L 106 947,40 .10 6


l ℎ= = =289618,48 giờ
60 n 60.54,52

Kiểm tra khả năng tải tĩnh:


Đề phòng biến dạng dư ổ bo cần thỏa điều kiện
CT 11.18 Qt ≤ Co
Trong đó
Qt tải trọng tĩnh qui ước (KN)
Được tính theo công thức (11.19)/221

Đồ án chi tiết máy Trang 70


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
Qt=X0.Fr+Y0Fa
X0=0,6 hệ số hướng tâm tra bảng 11.6/221
Y0=0,5 hệ số tải trọng dọc trục tra bảng 11.6/221
Qt=X0.Fr+Y0Fa
=0,6.3835,12+0,5.0=2301,07 N = 2,30107 KN<34,7 KN
Kết luận: ổ đã chọn thoả mãn các yêu cầu về lắp ghép và khả năng chịu tải trọng.

Đồ án chi tiết máy Trang 71


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu

PHẦN V: CẤU TẠO VỎ HỘP, CÁC CHI TIẾT PHỤ VÀ CHỌN CHẾ ĐỘ LẮP
TRONG HỘP
5.1.Thiết kế kích thước của vỏ hộp
5.1.1.Chiều dày
Tra bảng 18.1 trang 85:
Chọn vỏ hộp đúc mặt ghép giữa nắp và thân là mặt phẳng đi qua đường làm các trục để
việc lắp ghép được dễ dàng
Công thức cho phép ta tính được kích thước các phần tử cấu tạo vỏ hộp sau đây
Chiều dày thân hộp :
= 0,03.awmax + 3mm = 0,03. 204 + 3 =9,12 mm > 6 mm
Chọn chiều dày thành hộp là 9 mm
Chiều dày nắp bích :
= 0,9. =0,9.9= 8,1 mm . Chọn = 8 mm
5.1.2.Gân tăng cứng
Chiều dày e=(0,8…1)δ =(7,2…9)mm chọn e=9 mm
Chiều cao h<58mm, chọn h=40 mm
Độ dốc : 2o
5.1.3.Đường kính
Bulông nền d1>0,04.a+10=0,04.204+10=18,16 chọn d1=18mm
Bulông cạnh ổ d2=(0,7…0,8)d1=(0,7…0,8)18=(12,6…14,4), chọn d2=14mm
Bulông ghép bích nắp và thân: d3=(0,8…0,9)d2=(0,8…0,9)14=11,2…12,6mm chọn
d3=12mm
5.1.4.Vít ghép
Vít ghép nắp ổ: d4=(0,6…0,7)d2=(0,6…0,7)14=8,4…9,8 chọn d4=8 mm
Vít ghép nắp cửa thăm: d5=(0,5…0,6)d2=(0,5….0,6)14=7…8,4 chọn d5=8mm
5.1.5.Mặt bích ghép nắp và thân
Chiều dày bích thân hộp:

Đồ án chi tiết máy Trang 72


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
S3 = (1,4….1,8)d3 = (1,4…1,8).12 = 16,8…21,6 chọn S3 = 17 mm
Chiều dài bích nắp hộp: S4 = (0,9…1)S3 =(0,9…1)17= 15,3…17 chọn S4=17mm
Nắp , thân và bề rộng bích:
K3  K2–(3…5)mm
K2: bề rộng mặt ghép bulông cạnh ổ
K2 = E2+R2+(3…5)mm.
E2  1,6d2 = 1,6.14= 22,4 mm
Chọn E2=22mm
R2  1,3d2 = 1,3.14=18,2 chọn R2=18 mm
Vậy: K2 = E2+R2+(3…5)mm = 22+18+(3…5) =43…45 mm chọn K2 = 44 mm=>K3 =
K2–(3….5)mm = 39…41mm chọn K3 = 39 mm
Xác định theo kích thước nắp ổ và tra bảng 18-2 :
Khoảng cách từ tâm lỗ bulông cạnh ổ đến tâm ổ: C = D3/2
Nắp ổ của trục I: D = 62 mm ; D2 = 75 mm ; D3 = 90 mm ; Z = 4 ; C = 45 mm
Nắp ổ trục II , D = 80 mm : D2 = 100 mm ; D3 = 125 mm ; Z = 4 ; C = 62,5 mm
Nắp ổ trục III , D = 120 mm :D2 = 140 mm ; D3 = 170 mm ; Z = 6 ; C = 85 mm
-Mặt đế hộp (không có phần lồi):

Chiều dày S1 = (1,3…1,5).d1 = (1,3…1,5).18 = 23,4… 27 mm chọn S1 = 27mm.


S2 = (1…1,1).d1 =18 … 19,8 mm chọn S2 = 19 mm.
Dd xác định theo đường kính dao khoét, lấy Dd = 30 mm
Bề rộng mặt đế hộp:
K1  3d1 = 3.18 = 54 mm
q  K1+2 = 54+2.9 =72 mm.
Khe hở giữa các chi tiết:
Giữa bánh răng với thành trong hộp:
  (1…1,2). = 9 … 10.8 mm chọn  = 10 mm

Đồ án chi tiết máy Trang 73


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
Giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy hộp:
1  (3…5) = 27…35 mm chọn 1 = 35 mm.
Giữa các mặt bên bánh răng với nhau:
  . Chọn  = 11 mm.
L+B L+ B 520+580
Số bulông nền: z= = = =3,6…5,5
200 … ..300 200 …..300 200 …..300
L,B: chiều dài và chiều rộng hộp: L~520mm, B~580mm
Chọn Z=5
5.2.Thiết kế các chi tiết phụ
5.2.1.Vòng móc
Ta chọn vòng móc làm trên nắp hộp giảm tốc.Kích thước vòng móc được xác định như
sau:
Chiều dày vòng móc:S = (2…3) =18…27=25
Chọn s=25 mm
Đường kính: d = (3…4)=27…36
Chọn d=30 mm
5.2.2.Cửa thăm
Được đậy bằng nắp. trên nắp có lắp them nút thông hơi. Kích thước cửa thăm được chọn
theo bảng 18-5: Để kiểm tra, quan sát các chi tiết máy trong hộp khi lắp ghép và để dầu
vào hộp, trên đỉnh hộp có cửa thăm. Cửa thăm
A = 150 mm B = 100 mm A1 = 190 mm
B1 = 140 mm C = 175 mm K = 120 mm
R=12 Vít M8×22 số lượng 4 cái

Đồ án chi tiết máy Trang 74


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu

5.2.3.Nút thông hơi

Khi làm việc, nhiệt độ trong hộp tăng lên> Để giảm áp suất và điều hoà không khí bên
trong và bên ngoài hộp, ta dung nút thông hơi. Nút thông hơi được lắp trên nắp cửa thăm
và có các thông số cụ thể như sau (dựa theo bảng 18.6):

Đồ án chi tiết máy Trang 75


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu

5.2.4.Chốt định vị
Chốt định vị là một chi tiết đảm bảo vị trí tương đối của nắp và thân trước và sau gia
công cũng như khi lắp ghép. Ở đây ta dùng 2 chốt định vị hình côn, có đường kính
H7
d=4mm; c =0,5 mm; l = 32 mm; được lắp vào ổ theo kiểu lắp căng ( )
k6

Đồ án chi tiết máy Trang 76


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu

5.2.5.Nút tháo dầu

Khi làm việc bánh răng ngâm trong dầu theo điều kiện bôi trơn. Để kiểm tra chiều cao
mức dầu trong hộp, ta dung que thăm dầu. Chọn kiểu que thăm dầu như hình 18.11c.
Kích thước que thăm dầu được tra theo hình:

Ren M16x1.5 B = 12 mm f = 3 mm
L = 23 mm C= 2 mm D = 26 mm
5.2.6.Que thăm dầu
Khi làm việc bánh răng ngâm trong dầu theo điều kiện bôi trơn. Để kiểm tra chiều cao
mức dầu trong hộp, ta dung que thăm dầu. Chọn kiểu que thăm dầu như hình 18.11c.
Kích thước que thăm dầu được tra theo hình:

Đồ án chi tiết máy Trang 77


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu

5.2.7.Bôi trơn ổ lăn


Đối với các ổ lăn bôi trơn định kí bằng mỡ
5.3.Chọn chế độ lắp trong hộp và dung sai
5.3.1.Chọn cấp chính xác chế tạo
- Chọn cấp chính xác của bánh răng:9
- Cấp chính xác của ổ lăn: 0

5.3.2.Chọn kiểu lắp


- Đối với then, bánh răng ta chọn kiểu lắp H7/k6
- Đối với vòng trong các ổ lăn chọn kiểu lắp k6
- Lắp theo hệ thống trục ta chọn kiểu lắp H7

Đồ án chi tiết máy Trang 78


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu

PHẦN VI: DUNG SAI HÌNH HỌC


1.Góc lượn:
Tra bảng 13-1 trang 4 sách tính toán tập 2.
Độ nhám bề mặt:
Tra bảng 21-4 trang 152 sách tính toán tập 2 :CCX ổ lăn là 6
-Tại vị trí lắp ổ lăn là 0,63
-Mặt mút vai trục lắp ổ lăn là 1,25
-Mặt mút vai trục lắp bánh răng là 2,5
-Tại vị trí lắp bánh răng là 1,25
3.Độ đảo dầu của vai trục lắp ổ lăn:
Tra bảng 4.6 trang 221 sách tính toán tập 2,ổ lăn CCX là 6 với d=35 mm có dung sai =
0,01 mm
4.Độ đảo đầu của vai trục lắp bánh răng:
Tra bảng 21-8 trang 158 sách tính toán tập 2
d=40; 48mm với CCX của bánh răng là 9 có dung sai 0,03mm
5.Độ tròn và độ trụ:
Tra bảng 4.5 trang 211 sách tính toán tập 2
-Ổ lăn với CCX là 6 d=35mm dung sai : 0,006mm
6.Độ đảo mặt đầu lắp bánh răng:
Tra bảng 4.4 trang 210 sách tính toán tập 2:
CCX của bánh răng là 9 dung sai 0,04mm

Dung sai tại vị trí lắp ổ then


1.Chiều rộng rãnh then:
Tra bảng 20-6 trang 125 sách tính toán tập 2
bxh 14x9 có dung sai: +0,043mm
2.Chiều sâu rãnh then:
t1=5,5 có dung sai :+0,2
Dung sai bánh răng

Đồ án chi tiết máy Trang 79


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu
1.Sai lệch giới hạn đường kính trụ đỉnh:
Tra bảng 21-6 trang 156 sách tính toán tập 2
Với CCX là 9 , da= 233,89mm có dung sai h8
2.Độ đảo hướng tâm mặt ngoài phôi bánh răng:
Tra bảng 21-7 trang 157 sách tính toán tập 2
Với CCX là 9, d1=232,82mm có dung sai là 0,105mm
3.Độ đảo mặt đầu vành bánh răng:
Với CCX là 9 , chiều rộng vành răng b=42mm <55mm có dung sai=0,034mm
4.Độ nhám bề mặt răng và mặt chuẩn:
Tra bảng 21-3 trang 152 sách tính toán tập 2
Với CCX là 9, độ nhám Rz20 , mặt chuẩn Rz40
5.Dung sai lắp lỗ bánh trụ:H7
6.Tất cả các kích thước còn lại dung sai lại: H9
7.Sai lệch giới hạn chiều rộng của rãnh then:
Với then bxh 14x9, tra bảng 20-6 trang 125 sách tính toán tập 2 có dung sai là +0,12mm,
+0,05mm.
8.Sai lệch giới hạn chiều rộng của rãnh then:
Với then bxh 14x9, t1=5,5 mm, tra bảng 20-6 trang 125 sách tính toán tập 2 có dung sai là
+0,2mm.

Đồ án chi tiết máy Trang 80


SVTH: Trương Tấn Khang- 6051040175 GVHD: Ths.Văn Quốc Hữu

SÁCH THAM KHẢO

[1]. Trịnh Chất – Lê Văn Uyển .Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 1, tập 2.
Nhà xuất bản giáo dục

[2]. Nguyễn Trọng Hiệp. Chi tiết máy tập 1, tập 2. Nhà xuất bản giáo dục

[3]. Ninh Đức Tốn. Sổ tay Dung sai lắp ghép. Nhà xuất bản giáo dục.

Đồ án chi tiết máy Trang 81

You might also like