Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 22

Electrical, Electronics and Automation Club

ÔN TẬP MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ


MÁY PHÁT ĐIỆN ĐỒNG BỘ

CLB Điện – Điện tử GTS hocthatlamthat.edu.vn Cộng đồng Kỹ sư Điện GTS


✓ 01 Lý thuyết
NỘI DUNG CHÍNH
✓ 02 Bài tập

CLB Điện – Điện tử GTS hocthatlamthat.edu.vn Cộng đồng Kỹ sư Điện GTS


01 Lý thuyết
Các câu hỏi lý thuyết cần làm rõ

CLB Điện – Điện tử GTS hocthatlamthat.edu.vn Cộng đồng Kỹ sư Điện GTS


NỘI DUNG

Đọc nhãn dán động cơ

01
Kích từ

Sơ đồ nguyên lý máy phát điện

Bài tập
LÝ THUYẾT
Câu 1: Giải thích nhãn máy sau:

Loại Text
Số pha Công suất biểu kiến
Hệ số công suất Công suất tác dụng
Tốc độ Tần số
Điện thế Dòng định mức
Điện thế kích từ Dòng kích từ
Mã máy Cấp cách điện
Text
Text
LÝ THUYẾT
Câu 2: A.V.R là gì? Giải thích nguyên lý hoạt động của A.V.R trong mạch sau:

AVR
Automatic
Voltage
Regulator
Là hệ thống tự động điều khiển
điện áp đầu cực máy phát điện
thông qua tác động vào hệ thống
kích từ của máy phát điện để đảm
bảo điện áp tại đầu cực máy phát
trong giới hạn cho phép
LÝ THUYẾT
Câu 3: Cho sơ đồ nguyên lý máy phát điện xoay chiều sau:
A.C POWER
OUTPUT TERMINALS

EXCITED CONTROL A.C


TERMINALS EXCITED GENERATOR
FIELD
2 WINDINGS B C

5 7 7
6
3 4 1

2 ALTERNATOR
EXCITED 7
ARMATURE ROTATING ARMATURE
EXCITED
FIELD WINDINGS
GENERATOR
WINDINGS (3-PHASES)
LÝ THUYẾT
Câu 3: Cho sơ đồ nguyên lý máy phát điện xoay chiều sau:

A.C POWER
OUTPUT TERMINALS
Câu 1:
EXCITED CONTROL
A.C
• Tên các bộ phận bằng tiếng Việt: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
TERMINALS EXCITED GENERATOR
FIELD
2 WINDINGS B C
5 7
6
7
1
Câu 2:
3 4
2 • Nguồn cấp cho cuộn 6 lấy từ đâu? Nguồn AC hay
EXCITED
7 ALTERNATOR

DC?
ARMATURE ROTATING ARMATURE
EXCITED WINDINGS
FIELD
GENERATOR (3-PHASES)
WINDINGS
Câu 3:
• Giải thích ngắn gọn nguyên lý hoạt động máy phát
điện này.
02 BÀI TẬP
Giải các câu bài tập tự luận

CLB Điện – Điện tử GTS hocthatlamthat.edu.vn Cộng đồng Kỹ sư Điện GTS


BÀI TẬP

Câu 1:
Một máy phát đồng bộ ba pha 1000 kVA, 2200 V, 60 Hz, đấu Y.
1. Tính dòng dây định mức
2. Tính dòng dây khi phát 720 kW cho tải có cos = 0.8 trễ.
BÀI TẬP
Câu 1:

1/Dòng dây định mức


S dm = 3.U dm .I d
S dm 1000.103
Id = = = 262,43(A )
3.U dm 3.2200

2/Dòng dây khi phát 720 kW cho tải

P = 3.U dm .I d .cos
P 720.103
Id = = = 236,18(A )
3.U dm .cos 3.2200.0,8
BÀI TẬP

Câu 2: Một máy phát điện đồng bộ ba pha cực ẩn công suất 1750 kVA; điện áp 2300V; bỏ
qua điện trở phần ứng; điện kháng đồng bộ là 2.65 /pha; đấu sao; tải có cos = 0,8 trễ. Tính :
1. Sức điện động pha của máy phát.
2. Phần trăm thay đổi điện áp.
BÀI TẬP
Câu 2:

1. Sức điện động pha của máy phát: 2. Phần trăm thay đổi điện áp:
S dm 1750.103 E0 − Udm
I = = = 439,28(A ) %U = .100
3U dm 3.2300 Udm
Phương trình cân bằng điện áp 2577,8111− 2300
 %U = .100
của máy phát điện 3 pha cực ẩn: 2300
U = E0 − I.(Ru + j.X db )  %U = 12,0787
 2300 = E0 − 439,28.(0 + j.2,65)
 E0 = 23001164,092(V)
 E0 = 2577,8111
BÀI TẬP

Câu 3: Trên nhãn của một máy phát thủy điện người ta đọc được 108MVA; cos = 1;
13.8kV; Y; 60Hz; 120v/p. Tính:
1. Số cực rotor
2. Công suất định mức.
3. Dòng định mức.
4. Công suất cơ do tuốc bin thủy điện kéo máy phát, nếu hiệu suất phần ứng (nghĩa là không thể
tổn hao kích từ) là 97%.
5. Momen cơ do tuốc bin kéo máy phát.
BÀI TẬP
Câu 3:

1/Số đôi cực của máy phát: 4/ Công suất cơ do tuốc bin thủy điện kéo máy phát:
60f 60.60
p= = = 30 Pdm 108.106
n 120 PCo = = = 111340206,2(w) = 111,3402(MW)
Số cực: 2p = 60 (cực) dm 0,97

5/Momen cơ do tuốc bin kéo máy phát:


2/Công suất định mức: Pco Pco 111340206,2
Pdm = S dm .cos = 108.10 .1 = 108.10 (w)=108(MW)
6 6 M Co = = = = 8860172,091(Nm )
 2 .n 1 2 .120

3/Dòng điện định mức : 60 60


Pdm 108.106
I dm = = = 4518,3934(A )
3.U dm .cos 3.13,8.103.1
BÀI TẬP

Câu 4: Máy phát điện đồng bộ ba pha,S dm =100MVA , cosdm = 0,8, U dm = 66KV , nối Y, f = 60Hz,
,  = 90%, n dm = 360 vòng/phút.
1. Số cực của máy phát.
2. Công suất máy phát cấp cho tải.
3. Tính dòng điện định mức của máy phát.
4. Công suất cơ cần cung cấp cho máy phát.
5. Moment cơ cần cung cấp cho máy phát.
BÀI TẬP
Câu 4:
1. Số cực của máy phát:
60f 60.60 4. Công suất cơ cần cung cấp cho máy phát:
p= = = 10 Pdm 80.106
n 360 PCo = = = 88888888,89(w)
Số cực: 2p = 20 (cực) dm 0,9
= 88,89(MW)
2. Công suất máy phát cấp cho tải: 5. Moment cơ cần cung cấp cho máy phát:
Pdm = S dm .cos = 100.106.0,8 Pco Pco 88888888, 89
M Co = = =
= 80.106 (w)=80(MW)  2 .n 1 2 .360
3. Dòng điện định mức: 60 60
Pdm 80.106 = 2357851, 009(Nm )
I dm = =
3.U dm .cos 3.66.103.0,8
 I dm = 874,7731(A )
BÀI TẬP

Câu 5: Máy phát điện đồng bộ ba pha, S dm = 100MVA , cosdm = 0,8 , Udm = 66KV
,  = 90% nối Y, f = 60Hz, ndm = 360 vòng/phút.
1. Số cực của máy phát.
2. Công suất máy phát cấp cho tải.
3. Tính dòng điện định mức của máy phát.
4. Công suất cơ cần cung cấp cho máy phát.
5. Moment cơ cần cung cấp cho máy phát.
BÀI TẬP
Câu 5:

1. Số cực của máy phát:


4. Công suất cơ cần cung cấp cho máy phát:
60f 60.60
p= = = 10 Pdm 80.106
n 360 PCo = = = 88888888,89(w) = 88, 89(MW)
dm 0,9
 Số cực: 2p = 20 (cực)

2. Công suất máy phát cấp cho tải: 5. Moment cơ cần cung cấp cho máy phát:
Pco Pco 88888888, 89
Pdm = S dm .cos = 100.10 .0,8 = 80.10 (w)=80(MW)
6 6
M Co = = = = 2357851,009(Nm)
 2 .n 1 2 .360
3. Dòng điện định mức: 60 60
Pdm 80.106
I dm = = = 874,7731(A )
3.U dm .cos 3 .66.10 .0,8
3
BÀI TẬP
Câu 6:
Máy phát đồng bộ cực từ ẩn ba pha S dm = 20KVA, U dm = 220V, cos = 0,85.
Điện trở ở đầu cực là không đáng kể, điện kháng đồng bộ là X db = 0,5 /pha.
Nối Y, điện áp kích từ là 110VDC, dòng kích từ là 10A, PFe = 700W, Pmasat ,quatgio ...
= 600W. Xác định:
1.Sức điện động pha trên dây quấn phần ứng.
2.Độ thay đổi điện áp .
3.Hiệu suất của máy phát ở chế độ định mức.
BÀI TẬP
E p = U + I . jX db
Câu 6:
= 127,0170 + (52,4863 − 31,7883).0,5 j
1.Sức điện động pha trên dây quấn phần ứng. = 140,841422,3066(V )
 E p = 142,5969(V )
Ta có :
S dm 20.103 2.Độ thay đổi điện áp .
I = I dm = = = 52,4863(A )
3.U dm 3.220 E p −U 142,5969 − 127,017
U % = .100 = .100 = 12,26%
U dm 220 U 127,017
U = = = 127,017(V )
3. Tính hiệu suất lúc đầy tải
3 3
Chọn u = 0 U = 127,01700 Ta có :
Pdm = 3.U dm .I dm .cos = 3.220.52,4863.0,85 = 16999,97146(W)
cos = 0,85 (Trễ )
Pt = U t .I t = 10.110 = 1100(W)
  = u − i = 31,7883 P1 = Pdm + Pt + PFe + Pco
 i = −31,7883 = 16999,9714 + 1100 + 700 + 600 = 19399,9714(W)
 I = 52,4863 − 31,7883(A ) Pdm 16999,9714
 % = .100 = .100 = 87,628%
P1 19399,9714
THANKS FOR YOUR LISTENING!

CLB Điện – Điện tử GTS hocthatlamthat.edu.vn Cộng đồng Kỹ sư Điện GTS

You might also like