Professional Documents
Culture Documents
Bài Giảng Cơ Lưu Chất- Chương 2
Bài Giảng Cơ Lưu Chất- Chương 2
20
CHƯƠNG 2. TĨNH HỌC LƯU CHẤT
1. Áp suất thủy tĩnh
1.1 Định nghĩa
• Ở trạng thái tĩnh, τ=0
• Tensor ứng suất của lưu chất ở trạng thái tĩnh:
xx 0 0
0 yy 0 và xx yy zz n
0 0 zz
=> Chỉ cần 1 giá trị p ii + quy tắc dùng p là đủ thay cho tensor ứng suất.
p được gọi là áp suất thủy tĩnh.
=> Định nghĩa: Áp suất thủy tĩnh tại một điểm là module của ứng suất pháp trên bề
mặt bất kỳ đi ngang qua điểm đó
1.4 Đơn vị
• Trong hệ SI: N/m2
• Trong các hệ khác:
1at = 1kgf/cm2 = 10mH2O = 735mmHg = 9,81.104N/m2
1atm = 101.325 N/m2
1Pa = 1N/m2
1Bar = 100.000N/m2
1psi = 6.895.106N/m2 22
CHƯƠNG 2. TĨNH HỌC LƯU CHẤT
2. Phương trình vi phân của lưu chất tĩnh z
• Áp dụng phương trình của Định luật II Newton cho lưu chất
p
dxdydzFx dxdydz max 1 p
x => Fx 0
x
u x 0 ax 0
23
CHƯƠNG 2. TĨNH HỌC LƯU CHẤT
2. Phương trình vi phân của lưu chất tĩnh
2.1 Phương trình Euler
• Tương tự trên phương y và z: 1 p
Fy 0
y
1 p
Fz 0
z
1 p
Fx 0
x
1 p 1
Fy 0 F grad p 0
y
1 p
Fz 0
z
24
CHƯƠNG 2. TĨNH HỌC LƯU CHẤT
2. Tích phân phương trình Euler
2.2 Tích phân phương trình Euler
• Nhân vô hướng phương trình Euler cho vector vi phân chiều dài dr :
1
F grad p .dr 0
grad p .dr dp dp F .dr
• Tồn tại hàm thế U của lực khối F: dU F .dr
p
• Phương trình cơ bản của thủy tĩnh: z C
26
CHƯƠNG 2. TĨNH HỌC LƯU CHẤT
3. Lưu chất tĩnh trong trường trọng lực
Ví dụ: Biết áp suất tại điểm A là p0. Hỏi áp suất tại điểm B?
Giải: Môi trường lưu chất giữa 2 điểm A và B là
A
p0 liên tục với khối lượng riêng không đổi. Áp
dụng phương trình cơ bản của thủy tĩnh:
B p p0 p p0
z0 p=? z z0 z0 z
z
Suy ra: p p0 z0 z
0 0
Ví dụ: Biết áp suất trên mặt thoáng là p0. Hỏi áp suất tại độ sâu h?
Giải:
A p0
Lấy điểm A trên mặt thoáng. Áp suất tại điểm A
h sẽ là p0 và điểm A này hoàn toàn tương tự điểm
B A ở ví dụ trên và ta có thể dùng kết quả của ví
z0 p=? dụ này. Vì z0-z=h nên:
z p p0 h
0 0 27
CHƯƠNG 2. TĨNH HỌC LƯU CHẤT
3. Lưu chất tĩnh trong trường trọng lực
Ví dụ: Để xác định áp suất khí trong bình, người ta gắn 1 áp
kế thủy ngân như hình vẽ. Biết h1 = 150cm, h2 = 200cm,
h3 = 10cm. Hỏi áp suất khí trong bình?
Giải:
Viết phương trình cơ bản của thủy tĩnh từ A → B
p p
z A A zB B pB p A z A z B Hg p A h3 Hg (1)
Hg Hg
Tương tự đối với B→ C và C → D ta có: D
pC pB zB zC H 2O pB h2 h3 h1 H 2O (2)
pD pC zC z D dau pC h1 dau (3)
C
Thế (1) vào (2) và sau đó (2) mới vào (3), ta có:
1
29
T0 : Nhiệt độ trung bình trên mặt biển (≈150C); L: Hệ số suy giảm nhiệt độ theo độ cao (6.50/1000m)
CHƯƠNG 2. TĨNH HỌC LƯU CHẤT
3. Lưu chất tĩnh trong trường trọng lực
3.4 Áp dụng phương trình cơ bản của thủy tĩnh pv
a. Áp kế B
pa
• Áp kế đo áp tuyệt đối h
pa h
pA pa
• Áp kế đo áp dư h
B
A h
b. Mặt đẳng áp
• Định nghĩa: Bề mặt mà áp suất tại mọi điểm trên đó bằng hằng số.
• Phương trình:
z=C -> Họ các mặt phẳng nằm ngang 30
CHƯƠNG 2. TĨNH HỌC LƯU CHẤT
3. Lưu chất tĩnh trong trường trọng lực
c. Áp lực thủy tĩnh trên diện tích phẳng
p0
Xem bài toán tổng quát như hình vẽ.
O
Yêu cầu tính áp lực thủy tĩnh trên S. dP
P hc h
+ Độ lớn: () dS
• Xét diện tích dS. Tại trọng tâm: C
p p0 h dP pdS D
z
• Áp lực trên toàn bộ diện tích S: C zC
z D x
P dP zD
e
S
P pC S 31
CHƯƠNG 2. TĨNH HỌC LƯU CHẤT p0
3. Lưu chất tĩnh trong trường trọng lực O
dP
c. Áp lực thủy tĩnh trên diện tích phẳng P hc h
() dS
+ Điểm đặt
C
• Xét trường hợp p0=0 D
z
• Xét vi phân diện tích dS. Moment
của áp lực trên dS đối với trục quay D C zC
z x
Ox: zD
e
dMOx dP.z
• Moment của áp lực phân bố trên diện tích S đối với trục quay Ox:
M Ox dM Ox
S
M Ox sin J C zC2 S
• Moment tính theo áp lực P: M Ox P.z D
M Ox sin J C zC2 S J
=> z D zC e e C
zC S
32
M Ox P.z D
CHƯƠNG 2. TĨNH HỌC LƯU CHẤT
3. Lưu chất tĩnh trong trường trọng lực
pa
O
p0 h0
O
hc () hc
()
=>
C C
x
C z C
z x
Trong đó
p0
h0
33
CHƯƠNG 2. TĨNH HỌC LƯU CHẤT
3. Lưu chất tĩnh trong trường trọng lực
Ví dụ: Cho một diện tích phẳng chữ nhật như hình vẽ. Biết b=2m, h=3m, H=2m,
α=60o. Hỏi áp lực nước tác dụng lên diện tích chữ nhật?
Giải:
P pC .S .H b.h
α
H 2m P C zC
zC 2,31m zD
sin sin 60 0
D C
3 2
JC bh 12 h
zD zC zC zC
zC S zC . bh 12 zC D h
z
2
3
2,31 2, 63m b
12.2,31
34
CHƯƠNG 2. TĨNH HỌC LƯU CHẤT
3. Lưu chất tĩnh trong trường trọng lực
Ví dụ: Cho một diện tích phẳng hình tròn như hình vẽ. Biết R=1m, H=1,2m,
α=60o, p0=0,049at, δ=0,98. Hỏi áp lực thủy tĩnh trên diện tích hình tròn?
Giải: p0
α
Thay p0 bằng lớp chất lỏng tương đương với:
H
p0 0, 049.9,81.104
h0 0, 5m P
0, 98.9810 C
h
dV
• Độ lớn của áp lực trên toàn bộ diện tích S: ()
dS
x
p
P dP
S
dS dV
S S
P V
z
• P đi qua trong tâm CV của thể tích V (không phân biệt p0 bằng hay khác 0)
• Trường hợp S là hình chữ nhật có cạnh song song với mặt thoáng:
P p0
O
P b
C
Giải:
α
b1 A
Ω H x
h 3 h0
h0 sin sin 600 1, 299m P
2 2 C
CΩ zD
p
b1 A H h0 2 1,3 0, 7 m
D C
b2
pB B
b2 H h0 2 1, 3 3,3m y
D h
z
b b 0, 7 3, 3 b
P b 1 2 h b 9810 3 117, 72.103 N
2 2
h 2b1 b2 3 2.0, 7 3, 3
y 1,175m
3 b1 b2 3 0, 7 3,3
37
CHƯƠNG 2. TĨNH HỌC LƯU CHẤT
3. Lưu chất tĩnh trong trường trọng lực
Ví dụ: Cho một diện tích phẳng hình chữ nhật đặt như hình vẽ. Biết bề rộng của
diện tích b=4m, h1=1,2m, h2=2,4m, h3=2,8m, δ1=0,98, δ2=1,04 và p0=0,05at.
Hỏi áp lực thủy tĩnh trên diện tích phẳng?
Giải: b1 p A p 0 1 h1 1, 676 m
n n
pB pA b2
b2 1 h 2 3 ,832 m p0 b1
n n A h1
pC pB
b3 2 h 3 6 , 744 m Ω1
n n
h2
b1 b 2 δ1 CΩ1
1 h2 6 , 610 m 2
y1
2 Ω2
P CΩ B
b b3
2 h3 2 14 ,806 m 2 h3
2 y CΩ2
y2
h 2 b 2 2 b1
y1 1, 043 m δ2 C
3 b 2 b1 b3
h b 2 b2
y2 3 3 1, 272 m
3 b3 b 2 y1 h3 1 y 2 2 2 , 065 m
P b n 1 2 b 840 ,36 . 10 N
3
y
1 2 38
CHƯƠNG 2. TĨNH HỌC LƯU CHẤT
3. Lưu chất tĩnh trong trường trọng lực
Ví dụ: Cho một diện tích phẳng hình chữ nhật đặt như hình vẽ. Biết b=4m, h=2,7m,
H=3,0m và p0=-0,1at. Hỏi áp lực thủy tĩnh tác dụng lên diện tích phẳng?
Bài giải: p0
b1
A
h
H
pA p0 H h P
b1 0, 7m
y
CΩ
Ω
pB p0 H
b2 2m B
b2
b b 0, 7 2
P b 1 2 h b 9810 2,7 4 68,87.103 N
2 2
h 2b1 b2 2, 7 2(0, 7) 2
y 0, 415m
3 b1 b2 3 ( 0, 7) 2
39
CHƯƠNG 2. TĨNH HỌC LƯU CHẤT
3. Lưu chất tĩnh trong trường trọng lực
d. Áp lực thủy tĩnh trên diện tích cong
• Có một diện tích cong nằm nên dưới chất lỏng. Hỏi áp lực thủy tĩnh tác dụng?
• Xem xét trường hợp áp suất trên mặt thoáng bằng áp suất khí trời.
• Thiết lập hệ trục tọa độ => Ba hình chiếu của S: Sx, Sy, Sz
• Xét vi phân diện tích dS. Tại trọng tâm:
p h dP pdS .n pa
Sz x
• Áp lực trên toàn bộ diện tích S:
Px dPx
dW
P dP
y
Py dPy Sx () h
Pz dPz
• Phân tích: dS
dPx pdS .nx pdS x dP
S n
z
dPy pdS .n y pdS y
40
dPz pdS .nz pdS z
pa
CHƯƠNG 2. TĨNH HỌC LƯU CHẤT
x
3. Lưu chất tĩnh trong trường trọng lực
• Thành phần áp lực trên trục toạ độ x Sx h
S
Px dPx pdS .nx pdS x dSx
S Sx
Đkiện dPx dS
= áp lực thủy tĩnh trên diện tích dP
p p n
phẳng Sx (cả độ lớn và điểm đặt) z pa
Sz x
• Tương tự cho thành phần áp lực Py
dW
• Thành phần áp lực trên trục toạ độ z: y
Sx () h
1 2
Px . x .b
H b 882,9.103 N
2 W
y H 3 2,0m CW
H Ωx
Py 0 (vì Sy=0)
Px CΩx Px
2 I
Pz .W a.H .b 784,8.103 N α
3 y
3
x .a 1,5m B
8 H Pz P
z
Tính áp lực: P Px2 Pz2 1181,3.103 N
Pz 42
arctg 41,60 I (x=1,5m; z=4,0m)
Px
CHƯƠNG 2. TĨNH HỌC LƯU CHẤT
3. Lưu chất tĩnh trong trường trọng lực
Ví dụ: Tính áp lực thủy tĩnh trên diện tích 1/2 mặt cầu chắn nước ở bên trái. Biết
R=1m, và H=2m.
Giải:
Thiết lập hệ trục tọa độ; xác định các hình chiếu Sx, Sy và Sz; Pz1
Pz Sz
Tính các thành phần của áp lực Pz2
x
Px pC S x H R 2 W2
Sx
9810.2. . 1 61,6.103 N
2
W1
Giải:
Thay pck bằng một lớp chất lỏng có bề dày h0 tương đương với:
pck 0, 09.9,81.104
h0 0,9m
9,81.10 3
Giải:
dV
• Tương tự, tính được 2 thành phần áp lực trên 2
z dPz = dPz2 - dPz1
trục còn lại:
Px Py 0 dPz2
• Trường hợp áp suất trên mặt thoáng khác pa: kết quả không thay đổi
47
• Trường hợp vật thể nổi: V trong công thức chỉ tính thể tích phần chìm
CHƯƠNG 2. TĨNH HỌC LƯU CHẤT
3. Lưu chất tĩnh trong trường trọng lực
Ví dụ: Xà lan hình khối hình thang nổi trong nước tĩnh. Biết bề rộng của xà lan
b=6m và các thông số L1=22m, L2=24m, H=4m và h=3m. Hỏi trong lượng G
của xà lan P L2 z
H h
L1
Giải: L3 G
G Pz
h
L1 L3 .b
2
h
L3 L1 L2 L1 23,5m
H
3
G 9810. 22 23,5 .6 4017, 2.103 N
2 48
CHƯƠNG 2. TĨNH HỌC LƯU CHẤT
4. Ổn định của vật trong chất lỏng
4.1 Ổn định của vật chìm trong chất lỏng.
° C – Điểm đặt của trọng lực
° D – Trọng tâm của vật (tâm lực đẩy Archimède)
Pz G
Pz
D C
C, D
C D
G Pz G
Cân bằng ổn định Cân bằng không ổn định Cân bằng phiếm định
49
CHƯƠNG 2. TĨNH HỌC LƯU CHẤT
4. Ổn định của vật trong chất lỏng
4.2 Ổn định của vật nổi trong chất lỏng.
J
• C – Điểm đặt của trọng lực MD
W
• D – Trong tâm của vật (tâm lực đẩy Archimède)
• M – Tâm định khuynh J – Moment quán tính của mặt phẳng
• Cân bằng ổn định khi M cao hơn C nổi đ/v trục quay
W – Thể tích chất lỏng bị chiếm chỗ
G G
G G
M
C
C C C
M
D D D’ D D D’
Pz
Pz Pz Pz