KTTC - 2020 (Compatibility Mode)

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 170

KHÓA ÔN THI KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN VIÊN

HÀNH NGHỀ NĂM 2020

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH


NÂNG CAO
PGS,TS. MAI NGỌC ANH
maingocanhhvtc@gmail.com

Cách tiếp cận nội dung ôn thi

 Sử dụng tài liệu do Bộ Tài chính phát hành năm 2020


 Khái quát các vấn đề lý thuyết theo chuẩn mực kế toán,
chế độ kế toán liên quan
 Lựa chọn, trình bày các vấn đề cơ bản, trọng tâm
 Học viên kết hợp nghiên cứu CMKT, Chế độ kế toán
 Các dạng câu hỏi và phương án trả lời
 Bài tập tình huống và gợi ý trả lời
 Những lưu ý khi làm bài ở từng nội dung

1 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 1


3

Tài liệu ôn thi


 Sử dụng tài liệu ôn thi do Bộ Tài chính phát hành 2020
 Luật Kế toán, Nghị định, Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam
 Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo TT200/2014 và TT
202/2014.
 Các văn bản về chế độ kế toán còn hiệu lực/bổ sung:
 Thông tư 20, 21, ngày 20/3/2006
 Thông tư 161 ngày 31/12/2007
 Thông tư 53 ngày 21/3/2016
 Học viên có thể tham khảo thêm giáo trình kế toán tài chính, kế
toán quản trị các trường Đại học viết từ năm 2015 sau khi đã cập
nhật chế độ kế toán mới.

Dự kiến chương trình


Nội dung
• Giới thiệu tổng quan
• Luật kế toán và văn bản hướng dẫn
• Các khái niệm, nguyên tắc kế toán
• Lập và trình bày BCTC
• Kế toán các giao dịch có gốc ngoại tệ

• Kế toán hàng tồn kho


• Kế toán tài sản cố định, BĐS đầu tư
• Kế toán tài sản cố định, BĐS đầu tư
• Kế toán bán hàng, thuế TNDN

2 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 2


5

Dự kiến chương trình


Nội dung

• Kế toán nợ phải trả, dự phòng phải trả, trái phiếu phát


hành, chi phí đi vay, vốn chủ sở hữu.

• Kế toán đầu tư tài chính, hợp tác KD


• Kế toán hợp nhất kinh doanh và BCTC hợp nhất
• Kế toán các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kì kế
toán năm
• Sai sót, thay đổi chính sách kế toán

Dự kiến chương trình

Nội dung
• Các vấn đề khác về KTTC…
• Kế toán quản trị chi phí, giá thành
• Thông tin thích hợp và các quyết định ngăn hạn

3 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 3


KHÓA ÔN THI KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN VIÊN
HÀNH NGHỀ NĂM 2020

KHUNG PHÁP LÝ KẾ TOÁN


VIỆT NAM

VẤN ĐỀ 1

1.1.Tổng quan về khung pháp lý kế toán

 Các mô hình thiết lập khung pháp lý kế toán


 Các nước theo luật La Mã (Rules based)
 Các nước theo luật chung (Principles based)
 Các nhân tố ảnh hưởng
 Tính chất sở hữu
 Nguồn huy động vốn và thị trường chứng khoán
 Thuế
 Văn hóa, chính trị
….

4 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 4


1.1.Tổng quan về khung pháp lý kế toán Việt Nam
Loại VB Nội dung Thời gian

Luật Luật kế toán 2015 1/1/2017

Nghị định 174 Hướng dẫn luật kế toán kế toán 30/12/2016

Nghị định 41 Xử phạt hành chính trong lĩnh vực kế 12/03/2018


toán, kiểm toán
Quyết định… Ban hành chuẩn mực kế toán Việt Nam Từ năm
26 chuẩn mực kế toán 2001 – 2005
Thông tư 200 Ban hành chế độ kế toán doanh nghiệp 22/12/2014

Thông tư 133 Ban hành chế độ kế toán DNNVV 26/08/2016

1.1.Tổng quan về khung pháp lý kế toán

Loại VB Nội dung Thời gian

Thông tư 161 Hướng dẫn các chuẩn mực KT đợt 1,2,3 31/12/2007

Thông tư 20 Hướng dẫn các chuẩn mực kế toán đợt 4 20/03/2006

Thông tư 21 Hướng dẫn các chuẩn mực kế toán đợt 5 20/03/2006

Thông tư 96 Hướng dẫn xử lý, phục hồi tài liệu kế toán 05/07/2010

Thông tư 53 Sửa đổi bổ sung một số điều của TT 200 21/3/2016

…. Các quy định về chính sách tài chính và …


thuế có ảnh hưởng đến kế toán

5 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 5


11

1.2. Luật kế toán Việt Nam

Nội dung cơ bản của Luật kế toán 2015


o Các định nghĩa liên quan
o Các nhiệm vụ, yêu cầu và nguyên tắc cơ bản của kế
toán
o Đối tượng của kế toán
o Các quy định về đơn vị tính, chữ viết, chữ số; kì kế
toán
o Các hành vi bị nghiêm cấm trong kế toán

12

1.2. Luật kế toán Việt Nam

 Các quy định về chứng từ


o Nội dung của chứng từ kế toán
o Chứng từ điện tử
o Lập chứng từ kế toán
o Kí chứng từ kế toán
o Hóa đơn bán hàng
o Quản lý, sử dụng chứng từ kế toán

6 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 6


13

1.2. Luật kế toán Việt Nam

 Các quy định về tài khoản và sổ kế toán


o Quy định chung về tài khoản, hệ thống TK
o Quy định về mở sổ, ghi sổ, khóa sổ kế toán
o Chữa sổ kế toán: Các phương pháp sữa sổ kế
toán: Điều kiện áp dụng và nội dung phương
pháp chữa sổ kế toán

14

1.2. Luật kế toán Việt Nam

 Quy định về Báo cáo tài chính


o Các quy định chung
o Lập báo cáo tài chính
o Nội dung và hình thức công khai BCTC
o Báo cáo tài chính Nhà Nước

7 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 7


15

1.2. Luật kế toán Việt Nam

 Một số vấn đề khác


o Công tác kiểm tra kế toán
o Kiểm kê tài sản, bảo quản, lưu trữ tài liệu kế toán
o Công tác kế toán trong trường hợp tài liệu kế toán bị mất
hoặc bị hủy hoại..
o Công việc kế toán trong các trường hợp:
o Chia tách
o Hợp nhất; chuyển đổi hình thức sở hữu
o Giải thể, phá sản..

16

1.2. Luật kế toán Việt Nam

 Các quy định về tổ chức công tác kế toán


o Quy định về tổ chức công tác kế toán
o Quy định về người làm kế toán, kế toán trưởng
o Trách nhiệm của người đại diện theo pháp luật, kế
toán trưởng và người làm kế toán
o Quy định về hành nghề kế toán
o Thuê làm kế toán, thuê làm kế toán trưởng

8 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 8


17

1.2. Luật kế toán Việt Nam

 Quy định về hoạt động nghề nghiệp kế toán


o Quy định về hành nghề kế toán
o Chứng chỉ kế toán viên
o Thuê làm kế toán, thuê làm kế toán trưởng

18

1.3. Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam

 Quan điểm chung


 Phù hợp với thông lệ quốc tế, hệ thống IAS/IFRS
 Chọn lọc, lựa chọn các chuẩn mực phù hợp
 Có tính đến đặc thù của Việt Nam
 Có lộ trình hoàn thiện

9 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 9


19

1.3. Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam

 Hệ thống chuẩn mực


 VAS 01 – chuẩn mực chung
 VAS 02 – Hàng tồn kho
 VAS 03 – TSCĐ Hữu hình
 VAS 04 – TSCĐ Vô hình
 VAS 05 – Bất động sản đầu tư
 VAS 06 – Thuê tài sản
 VAS 07 – Kế toán các khoản đầu tư vào công ty liên kết

20

1.3. Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam

 VAS 08: Thông tin tài chính về những khoản góp vốn liên
doanh
 VAS 10: Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
 VAS 11: Hợp nhất kinh doanh
 VAS 14: Doanh thu và thu nhập khác
 VAS 15: Hợp đồng xây dựng
 VAS 16: Chi phí đi vay
 VAS 17: Thuế thu nhập doanh nghiệp
 VAS 18: Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng
 VAS 19 – Hợp đồng bảo hiểm

10 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 10


21

1.3. Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam

 VAS 21 - Trình bày báo cáo tài chính;


 VAS 22 - Trình bày bổ sung báo cáo tài chính của các ngân hàng
và tổ chức tài chính tương tự;
 VAS 23 - Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm;
 VAS 24 - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
 VAS 25 - BCTC hợp nhất và k.toán khoản ĐT vào cty con;
 VAS 26 - Thông tin về các bên liên quan.
 VAS 27 - Báo cáo tài chính giữa niên độ;
 VAS 28 - Báo cáo bộ phận;
 VAS 29 - Thay đổi chính sách kế toán, ước tính KT và các sai sót.
 VAS 30 - Lãi trên cổ phiếu

22

1.4. Chế độ kế toán doanh nghiệp

 Quan điểm xây dựng chế độ kế toán doanh


nghiệp theo TT 200/2014
 Trên cơ sở các quy định của luật kế toán và hệ
thống chuẩn mực kế toán đã ban hành.
 Tôn trọng bản chất hơn hình thức của nghiệp vụ
Linh hoạt, mở hướng đến các đơn vị
 Phù hợp với thông lệ quốc tế
Xử lý kế toán tách biệt với xử lý thuế

11 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 11


23

1.4. Chế độ kế toán doanh nghiệp

1.4.1. Các quy định chung


Đối tượng áp dụng
Phạm vi điều chỉnh
 Đơn vị tiền tệ, lựa chọn đơn vị tiền tệ kế toán
Tổ chức kế toán ở đơn vị trực thuộc, hạch toán phụ
thuộc
 Chế độ kế toán đối với nhà thầu nước ngoài

24

1.4. Chế độ kế toán doanh nghiệp – Các quy định chung

1.4.2.Hệ thống chứng từ kế toán


 Đảm bảo các yêu cầu chung về chứng từ kế toán
theo luật kế toán: các yếu tố, lập, kí chứng từ…
 Tăng cường sự chủ động cho doanh nghiệp
- Chứng từ hướng dẫn
- Sử dụng chứng từ của lĩnh vực khác quy định
- Chứng từ điện tử

12 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 12


25

1.4. Chế độ kế toán doanh nghiệp – Các quy định chung

1.4.3.Hệ thống tài khoản kế toán


 Thiết kế hệ thống tài khoản theo hướng gọn hơn,
giảm số lượng tài khoản
 Căn cứ vào bản chất kinh tế của đối tượng kế toán
để thiết kế tài khoản
 Không phân biệt các tài khoản kế toán gắn với việc
phân loại ngắn hạn, dài hạn (Tài sản, nợ phải trả).
 Vận dụng, mở tài khoản chi tiết theo yêu cầu quản
trị của doanh nghiệp.

26

1.4. Chế độ kế toán doanh nghiệp – Các quy định chung

1.4.4.Hệ thống sổ kế toán


 Hướng dẫn các hình thức sổ kế toán
 Đảm bảo các yếu tố cơ bản của sổ kế toán và yêu
cầu mở sổ, ghi sổ, chữa sổ và khóa sổ theo luật
 Không bắt buộc về mẫu biểu, kể cả sổ tổng hợp
 DN tự quyết định dùng loại sổ, số lượng sổ kế toán
 Tôn trọng các loại sổ được kết xuất từ các phần
mềm kế toán trên nguyên tắc đảm bảo yêu cầu
chung.

13 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 13


27

1.4. Chế độ kế toán doanh nghiệp – Các quy định chung

1.4.5. Hệ thống báo cáo tài chính


 Dựa trên cơ sở các quy định của VAS 21 về khuôn
mẫu, trình bày và phương pháp lập 4 BCTC.
 Phân loại tài sản, nợ phải trả ngắn hạn và dài hạn
triệt để hơn theo VAS 21.
 Nhiều chỉ tiêu được bổ sung để đảm bảo triệt để
phân loại.
 Tổng hợp các chỉ tiêu theo đúng nội dung, bản
chất kinh tế

28

1.4. Chế độ kế toán doanh nghiệp – Các quy định chung

Hệ thống báo cáo tài chính


 Các chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày;
DN không được phép đánh số lại các chỉ tiêu.
 Cho phép trình bày theo tính thanh khoản giảm
dần của tài sản và nợ phải trả.
 Quy định về nguyên tắc lập BCTC trong một số
trường hợp đặc thù như: Chia, tách, sáp nhập doanh
nghiệp; doanh nghiệp không đảm bảo giả định hoạt
động liên tục.

14 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 14


29

Tổng kết vấn đề 1

 Lưu ý:
 Các câu hỏi thường là trình bày các quy định
 Xác định đúng phạm vi câu hỏi (Theo từng điều của
luật hoặc bao quát một số điều có liên hệ với nhau)
 Phân bổ thời gian hợp lý cho các câu hỏi lý thuyết
này;

KHÓA ÔN THI KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN VIÊN


HÀNH NGHỀ NĂM 2020

NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN


& CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

VẤN ĐỀ 2

30

15 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 15


31

2.1. Các yêu cầu và nguyên tắc kế toán cơ bản


(Chuẩn mực chung – VAS 01)

 Chuẩn mực chung – VAS 01


 Đưa ra khuôn khổ chung hình thành chuẩn mực kế
toán (Thông lệ quốc tế gọi đây là khuôn mẫu
chung/khuôn mẫu lý thuyết kế toán)
 Đề cập những vấn đề cơ bản
 Áp dụng khi chuẩn mực cụ thể không có quy định

32

2.1. Yêu cầu và nguyên tắc kế toán cơ bản


(Chuẩn mực chung – VAS 01)

 Các yêu cầu đối với kế toán.


o Tính trung thực
o Tính khách quan
o Tính đầy đủ
o Tính kịp thời
o Tính dễ hiểu
o Tính có thể so sánh
Lưu ý: IFRS gọi đây là các đặc tính chất lượng của thông tin kế
toán. FW 2010 phân chia các thuộc tính cơ bản và các thuộc
tính nâng cao (Trình bày trung thực và tính thích hợp)

16 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 16


33

2.1. Các yêu cầu và nguyên tắc kế toán cơ bản


(Chuẩn mực chung – VAS 01)

 Các nguyên tắc kế toán cơ bản quy định trong VAS 01 là


cơ sở cho việc đánh giá, ghi nhận và trình bày trên BCTC.
o Nguyên tắc cơ sở dồn tích
o Nguyên tắc hoạt động liên tục
o Nguyên tắc giá gốc
o Nguyên tắc thận trọng
o Nguyên tắc nhất quán
o Nguyên tắc Phù hợp
o Nguyên tắc Trọng yếu.

34

2.1. Các nguyên tắc kế toán cơ bản


(Chuẩn mực chung – VAS 01)

 Xem thêm các nguyên tắc theo luật kế toán


 Các nguyên tắc kế toán cơ bản quy định trong luật kế toán
2015 có khác biệt so với VAS 01
Luật kế toán bao hàm cả kế toán kinh doanh và KTNN
Cách tiếp cận của Luật và chuẩn mực kế toán có khác nhau
(vấn đề chuyên môn, nghề nghiệp/quản lý Nhà nước)
 Lưu ý luật kế toán 2015:
 Nguyên tắc tính theo giá trị hợp lý
 Nguyên tắc ưu tiên phản ánh theo bản chất…

17 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 17


35

2.1. Yêu cầu và nguyên tắc kế toán cơ bản


(Chuẩn mực chung – VAS 01)

 Dạng câu hỏi lý thuyết:


o Trình bày nội dung nguyên tắc?
o Vận dụng nguyên tắc trong kế toán …… như thế nào?
o Cho ví dụ minh họa?
Ví dụ 1: Trình bày nội dung nguyên tắc giá gốc? Nguyên
tắc này được vận dụng trong đánh giá TSCĐ HH như
thế nào? Cho ví dụ minh họa xác định nguyên giá TSCĐ
hình thành do mua trả góp?
Ví dụ 2: Nội dung nguyên tắc thận trọng/dồn tích…? Cho ví
dụ minh họa việc vận dụng nguyên tắc trọng yếu?

36

2.2. Các yếu tố của Báo cáo Tài chính


VAS 01 – Chuẩn mực chung

 Tình hình tài chính, gồm các yếu tố:


o Tài sản
o Nợ phải trả
o Vốn chủ sở hữu
 Tình hình kinh doanh, gồm các yếu tố:
o Doanh thu và thu nhập khác
o Chi phí
Lưu ý: (Học viên đọc VAS 01 để nắm được định nghĩa,
điều kiện ghi nhận các yếu tố của BCTC)

18 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 18


37

2.2. Các yếu tố của Báo cáo Tài chính


VAS 01 – Chuẩn mực chung

 Khi nghiên cứu các yếu tố của BCTC, lưu ý:


 Cách tiếp cận “rủi ro và kiểm soát”
 Phản ảnh quá khứ, hiện tại và tương lai
 Lợi ích kinh tế hiện tại và tương lai
 Bản chất được ưu tiên hơn hình thức pháp lý của
giao dịch.

38

2.2. Các yếu tố của Báo cáo Tài chính


VAS 01 – Chuẩn mực chung

 Tài sản
 Là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát và có thể thu
được lợi ích kinh tế trong tương lai.
 Tài sản được ghi nhận trong Bảng cân đối kế toán khi
(1) doanh nghiệp có khả năng chắc chắn thu được lợi
ích kinh tế trong tương lai và
(2) giá trị của tài sản đó được xác định một cách đáng tin
cậy.

19 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 19


39

2.2. Các yếu tố của Báo cáo Tài chính


VAS 01 – Chuẩn mực chung

 Nợ phải trả
 Là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp phát sinh từ các
giao dịch và sự kiện đã qua mà doanh nghiệp phải thanh
toán từ các nguồn lực của mình.
 Nợ phải trả được ghi nhận trong Bảng cân đối kế toán
khi (1) có đủ điều kiện chắc chắn là doanh nghiệp sẽ
phải dùng một lượng tiền chi ra để trang trải cho những
nghĩa vụ hiện tại mà doanh nghiệp phải thanh toán, và
(2) khoản nợ phải trả đó phải xác định được một cách
đáng tin cậy

40

2.2. Các yếu tố của Báo cáo Tài chính


VAS 01 – Chuẩn mực chung

 Doanh thu, thu nhập khác


 Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong
kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh
thông thường và các hoạt động khác của doanh nghiệp, góp
phần làm tăng vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản góp
vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu.
 Doanh thu và thu nhập khác được ghi nhận trong Báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh khi (1) thu được lợi ích kinh tế
trong tương lai có liên quan tới sự gia tăng về tài sản hoặc
giảm bớt nợ phải trả và (2) giá trị gia tăng đó phải xác định
được một cách đáng tin cậy.

20 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 20


41

2.2. Các yếu tố của Báo cáo Tài chính


VAS 01 – Chuẩn mực chung

 Chi phí
 Là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế
toán dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ
tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ dẫn đến làm giảm vốn
chủ sở hữu, không bao gồm khoản phân phối cho cổ đông
hoặc chủ sở hữu.
 Chi phí sản xuất, kinh doanh và chi phí khác được ghi nhận
trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi (1) các
khoản chi phí này làm giảm bớt lợi ích kinh tế trong tương lai
có liên quan đến việc giảm bớt tài sản hoặc tăng nợ phải trả
và (2) chi phí này phải xác định được một cách đáng tin cậy.

KHÓA ÔN THI KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN VIÊN


HÀNH NGHỀ NĂM 2020

TỔNG QUAN
VỀ LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
VẤN ĐỀ 3

42

21 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 21


43

3.1. Những vấn đề chung về trình bày BCTC


(Chuẩn mực 21, TT200)

 Những vấn chung được trình bày trong VAS 21


o Mục đích của báo cáo tài chính
o Yêu cầu lập và trình bày BCTC
o Chính sách kế toán áp dụng trong lập BCTC
o Nguyên tắc lập và trình bày BCTC (Hoạt động liên tục,
cơ sở dồn tích, nhất quán, trọng yếu và tập hợp, bù trừ,
có thể so sánh…)
Lưu ý: Dạng câu hỏi chủ yếu là trình bày và cho ví dụ
minh họa vận dụng nguyên tắc

44

3.1. Những vấn đề chung về trình bày BCTC


(Chuẩn mực 21, TT200)

 Những vấn chung được trình bày trong TT 200/2014


o Yêu cầu đối với thông tin trình bày trên BCTC
o Trung thực, hợp lý
o Thích hợp
o Đầy đủ trên mọi khía cạnh trọng yếu
o Có thể kiểm chứng, kịp thời, dễ hiểu
o Có thể so sánh
o Nguyên tắc lập và trình bày BCTC (DN hoạt động liên
tục, không hoạt động liên tục, chuyển đổi sở hữu…)

22 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 22


45

3.2. Lập và trình bày Bảng cân đối kế toán


(Chuẩn mực 21, TT200)

 Bảng cân đối kế toán – VAS 21 quy định:


o Cấu trúc cơ bản của bảng cân đối kế toán
o Trình bày riêng biệt tài sản, nợ phải trả ngắn hạn và dài
hạn, hoặc
o Trình bày theo tính thanh khoản giảm dần
o Nguyên tắc phân biệt ngắn hạn và dài hạn tại thời điểm lập
báo cáo tài chính
o Tài sản
o Nợ phải trả
o Các khoản mục chủ yếu cần trình bày?

46

3.2. Lập và trình bày Bảng cân đối kế toán


(Chuẩn mực 21, TT200)

 Phân loại tài sản và nợ phải trả


o Tài sản
o Một tài sản được xếp vào loại tài sản ngắn hạn, khi tài sản này:
(a) Được dự tính để bán hoặc sử dụng trong khuôn khổ của chu kỳ
kinh doanh bình thường của doanh nghiệp; hoặc
(b) Được nắm giữ chủ yếu cho mục đích thương mại hoặc cho mục
đích ngắn hạn và dự kiến thu hồi hoặc thanh toán trong vòng 12 tháng
kể từ ngày kết thúc niên độ; hoặc
(c) Là tiền hoặc tài sản tương đương tiền mà việc sử dụng không gặp
một hạn chế nào.
o Tất cả các tài sản khác ngoài tài sản ngắn hạn được xếp vào loại tài
sản dài hạn.

23 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 23


47

3.2. Lập và trình bày Bảng cân đối kế toán


(Chuẩn mực 21, TT200)

 Nợ phải trả
o Một khoản nợ phải trả được xếp vào loại nợ ngắn hạn, khi khoản nợ
này:
(a) Được dự kiến thanh toán trong một chu kỳ kinh doanh bình
thường của doanh nghiệp; hoặc
(b) Được thanh toán trong vòng 12 tháng kể từ ngày kết thúc kỳ kế
toán năm.
o Tất cả các khoản nợ phải trả khác ngoài nợ phải trả ngắn hạn được
xếp vào loại nợ phải trả dài hạn.

48

3.2. Lập và trình bày Bảng cân đối kế toán


(Chuẩn mực 21, TT200)

 Lưu ý:
 Nội dung, cơ sở số liệu và phương pháp lập một số chỉ tiêu
theo thông tư 200/2014 (hoặc phân tích tác động/ghi nhận)
 Tiền và tương đương tiền
o Nợ phải thu, phải trả ngắn hạn và dài hạn
o Các chỉ tiêu về Thuế
o Hàng tồn kho; TSCĐ các loại
o Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
o Các khoản dự phòng …
o Vốn chủ sở hữu (CP quỹ, thặng dư vốn, CL tỷ giá..)
o Các chỉ tiêu mới được sửa đổi, bổ sung…theo TT 200

24 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 24


49

3.3. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh


(Chuẩn mực 21, TT200)

 Báo cáo kết quả kinh doanh – VAS 21 quy định


o Thông tin cần trình bày trên báo cáo
o Phân loại hoạt động
o Hoạt động SXKD tạo ra doanh thu
o Hoạt động khác
o Cách thức trình bày thông tin chi phí
o Theo chức năng
o Theo bản chất kinh tế
Lưu ý: Lập/phân tích tác động/ghi nhận vào Báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh (Theo mẫu TT 200)

50

3.4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


(Chuẩn mực 24, TT200)

 Phân loại các hoạt động


• Hoạt động kinh doanh: Là các hoạt động tạo ra doanh thu chủ
yếu của doanh nghiệp và các hoạt động khác không phải là
các hoạt động đầu tư hay hoạt động tài chính.
• Hoạt động đầu tư: Là các hoạt động mua sắm, xây dựng,
thanh lý, nhượng bán các tài sản dài hạn và các khoản đầu
tư khác không thuộc các khoản tương đương tiền.
• Hoạt động tài chính: Là các hoạt động tạo ra các thay đổi về
quy mô và kết cấu của vốn chủ sở hữu và vốn vay của doanh
nghiệp.

25 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 25


51

3.4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


(Chuẩn mực 24, TT200)

 Các luồng tiền cần trình bày


Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh:
Luồng tiền phát sinh từ hoạt động kinh doanh là luồng tiền có liên
quan đến các hoạt động tạo ra doanh thu chủ yếu của doanh nghiệp,
nó cung cấp thông tin cơ bản để đánh giá khả năng tạo tiền của
doanh nghiệp từ các hoạt động kinh doanh để trang trải các khoản
nợ, duy trì các hoạt động, trả cổ tức và tiến hành các hoạt động đầu
tư mới mà không cần đến các nguồn tài chính bên ngoài.
Thông tin về các luồng tiền từ hoạt động kinh doanh, khi được sử
dụng kết hợp với các thông tin khác, sẽ giúp người sử dụng dự đoán
được luồng tiền từ hoạt động kinh doanh trong tương lai.

52

3.4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


(Chuẩn mực 24, TT200)

 Luồng tiền từ hoạt động đầu tư


Luồng tiền phát sinh từ hoạt động đầu tư là luồng tiền có
liên quan đến việc mua sắm, xây dựng, nhượng bán, thanh
lý tài sản dài hạn và các khoản đầu tư khác không thuộc
các khoản tương đương tiền

26 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 26


53

3.4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


(Chuẩn mực 24, TT200)

 Luồng tiền từ hoạt động tài chính


 Luồng tiền phát sinh từ hoạt động tài chính là luồng tiền
có liên quan đến việc thay đổi về quy mô và kết cấu của
vốn chủ sở hữu và vốn vay của doanh nghiệp

54

3.4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


(Chuẩn mực 24, TT200)

 Phương pháp lập luồng tiền từ hoạt động kinh doanh


Phương pháp trực tiếp: Theo phương pháp này các chỉ tiêu phản ánh
các luồng tiền vào và các luồng tiền ra được trình bày trên báo cáo và
được xác định theo một trong 2 cách sau đây:
- Phân tích và tổng hợp trực tiếp các khoản tiền thu và chi theo từng
nội dung thu, chi từ các ghi chép kế toán của doanh nghiệp.
- Điều chỉnh doanh thu, giá vốn hàng bán và các khoản mục khác trong
báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh cho:
+ Các thay đổi trong kỳ của hàng tồn kho, các khoản phải thu và các
khoản phải trả từ hoạt động kinh doanh;
+ Các khoản mục không phải bằng tiền khác;
+ Luồng tiền liên quan đến hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính.

27 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 27


55

3.4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


(Chuẩn mực 24, TT200)

 Phương pháp lập luồng tiền từ hoạt động kinh doanh


Phương pháp gián tiếp: Các chỉ tiêu về luồng tiền được xác định trên
cơ sở lấy tổng lợi nhuận trước thuế và điều chỉnh cho các khoản:
- Các khoản doanh thu, chi phí không phải bằng tiền như khấu hao
TSCĐ, dự phòng...
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện;
- Tiền đã nộp thuế thu nhập doanh nghiệp;
- Các thay đổi trong kỳ của hàng tồn kho, các khoản phải thu và các
khoản phải trả từ hoạt động kinh doanh (trừ thuế thu nhập và các
khoản phải nộp khác sau thuế thu nhập doanh nghiệp);
- Lãi lỗ từ hoạt động đầu tư.

56

3.4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


(Chuẩn mực 24, TT200)

 Hương dẫn chi tiết của TT 200/2014


 Lưu ý:
 Nắm được cách lập theo từng phương pháp
 Nội dung và cách lập các chỉ tiêu cơ bản của từng luồng tiền
 Nội dung, cách lập một số chỉ tiêu đặc biệt (Thuế, cổ tức, lãi vay,
phát hành cổ phiếu, trái phiều, mua cổ phiếu quỹ, …)
 Luồng tiền trình bày trên cơ sở thuần
 Luồng tiền liên quan đến ngoại tệ
 Các trường hợp thanh toán bù trừ
 Biết cách phân tích tác động của một nghiệp vụ kinh tế/một tình
huống đến các chỉ tiêu của báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

28 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 28


57

Tổng kết vấn đề 3


(Chuẩn mực 21, TT200)

 Ví dụ dạng câu hỏi:


o Số liệu của TK 131 (331) được sử dụng để lập những chỉ
tiêu nào trên Bảng cân đối kế toán năm? Trình bày nội
dung, cơ sở số liệu, phương pháp lập và cho ví dụ minh
họa?
o Trình bày nội dung, cơ sở số liệu, phương pháp lập và cho
ví dụ minh họa lập các chỉ tiêu liên quan đến TSCĐ hữu
hình ( VH, BĐS) trên Bảng CĐKT lập cuối năm?
o Trích bảng cân đối kế toán, hoặc báo cáo kết quả kinh
doanh, Nêu nội dung, cơ sở số liệu và phương pháp lập
các chỉ tiêu liên quan? Lập ĐK kế toán kết chuyển…?

58

Tổng kết vấn đề 3

 Ví dụ dạng câu hỏi:


o Trình bày nội dung và phương pháp lập các chỉ tiêu liên
quan đến hàng tồn kho trên Bảng cân đối kế toán năm?
Cho ví dụ minh họa?
o Nêu các chỉ tiêu liên quan đến thuế và các khoản phải
nộp NN trên Bảng cân đối kế toán năm? Trình bày nội
dung, phương pháp lập từng chỉ tiêu? Cho ví dụ minh
họa?
o Trình bày cơ sở số liệu và phương pháp chung lập báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
o Các chỉ tiêu khác tiếp cận tương tự….

29 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 29


59

Tổng kết vấn đề 3

Dạng bài tập:


o Cho số liệu về số dư, yêu cầu lập các chỉ tiêu…
o Thực hiện kế toán các nghiệp vụ phát sinh trong kì, khóa sổ
kế toán, lập các chỉ tiêu liên quan.
o Thực hiện các bài tập lớn (bán hàng, xác định kết quả kinh
doanh…) lập báo cáo hoặc chỉ rõ số liệu được sử dụng để
lập báo cáo… (Xem các phần tiếp theo)
o Lập và trình bày một số chỉ tiêu trên BCTC riêng và BCTC
hợp nhất. (Xem các phần tiếp theo)
o Phân tích 1 nghiệp vụ/tình huống tác động đến các BCTC

KHÓA ÔN THI KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN VIÊN


HÀNH NGHỀ NĂM 2020

KẾ TOÁN CÁC GIAO DỊCH CÓ


GỐC NGOẠI TỆ

VẤN ĐỀ 4

60

30 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 30


61

Kế toán các giao dịch có gốc ngoại tệ


(Chuẩn mực 10, thông tư 200, TT 53)

 Lý thuyết.
o Nhận diện các giao dịch có gốc ngoại tệ.
oNguyên tắc kế toán các nghiệp vụ có gốc ngoại tệ.
o Trình tự kế toán các giao dịch nhập, xuất ngoại tệ,
đánh giá lại số dư có gốc ngoại tệ.
 Bài tập.
 Tính tỷ gía hối đoái, xử lý chênh lệch tỷ giá, đánh giá
lại số dư có gốc ngoại tệ, trình bày trên BCTC (tài
liệu cho trước hoặc tự cho ví dụ)
 Phân tích nghiệp vụ tác động đến BCTC

62

Kế toán các giao dịch có gốc ngoại tệ


(Chuẩn mực 10, TT200, TT 53, TT 179)

 Nhận biết các giao dịch có gốc ngoại tệ?


(a) Mua hoặc bán sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ mà giá cả được
xác định bằng ngoại tệ;
(b) Vay hoặc cho vay các khoản tiền mà số phải trả hoặc phải
thu được xác định bằng ngoại tệ;
(c) Trở thành một đối tác (một bên) của một hợp đồng ngoại hối
chưa được thực hiện;
(d) Mua hoặc thanh lý các tài sản; phát sinh hoặc thanh toán các
khoản nợ xác định bằng ngoại tệ;
(e) Dùng một loại tiền tệ này để mua, bán hoặc đổi lấy một loại
tiền tệ khác.

31 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 31


63

Kế toán các giao dịch có gốc ngoại tệ


(Chuẩn mực 10, TT200, TT 53, TT 179)

Quy định của luật kế toán 2015


Nguyên tắc chung theo VAS 10
 Ghi nhận ban đầu
o Ghi nhận ban đầu theo đơn vị tiền tệ kế toán bằng việc áp
dụng tỷ giá hối đoái giữa đơn vị tiền tệ kế toán và ngoại tệ
tại ngày giao dịch.
o Tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch là tỷ giá giao ngay.
o Doanh nghiệp có thể sử dụng tỷ giá xấp xỉ với tỷ giá hối
đoái thực tế tại ngày giao dịch (Tỷ giá hạch toán) nếu tỷ
giá ít biến động.

64

Kế toán các giao dịch có gốc ngoại tệ


(Chuẩn mực 10, thông tư 200, TT 179)

Tại ngày lập Bảng CĐKT


o Phân biệt:
o Các khoản mục tiền tệ: (VAS 10) Là tiền và các khoản
tương đương tiền hiện có, các khoản phải thu, hoặc nợ
phải trả bằng một lượng tiền cố định hoặc có thể xác định
được. (Xem thêm TT 200 để nhận biết chi tiết)
o Các khoản mục phi tiền tệ là khoản mục không phải
các khoản mục tiền tệ đã nêu

32 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 32


65

Kế toán các giao dịch có gốc ngoại tệ


(Chuẩn mực 10, thông tư 200, TT 179)

Tại ngày lập Bảng CĐKT


o Các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ phải được báo
cáo theo tỷ giá hối đoái cuối kỳ;
o Các khoản mục phi tiền tệ có gốc ngoại tệ phải được
báo cáo theo tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch;
o Các khoản mục phi tiền tệ được xác định theo giá trị
hợp lý bằng ngoại tệ phải được báo cáo theo tỷ giá
hối đoái tại ngày xác định giá trị hợp lý.

66

Kế toán các giao dịch có gốc ngoại tệ


(Chuẩn mực 10, thông tư 200, TT 53, TT 179)

 Quy định của thông tư 200/2014.


 Tỷ giá giao dịch thực tế
-Tỷ giá trong hợp đồng mua, bán ngoại tệ (thực tế đã xảy
ra hoặc sẽ xảy ra gắn với giao dịch cụ thể)
- Tỷ giá mua, bán do ngân hàng TM công bố (mua, bán
chuyển khoản, giao ngay theo từng trường hợp cụ thể…)
 Tỷ giá ghi sổ kế toán(TT 200/TT53 – Đích đanh, BQ)
Được tính trên cơ sở các tỷ giá đã dùng để ghi sổ trong
quá khứ; gắn với các khoản mục tiền tệ.

33 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 33


67

Kế toán các giao dịch có gốc ngoại tệ


(Chuẩn mực 10, TT200, TT 53, TT 179)

 Áp dụng tỷ giá đối với các khoản mục


 Khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ:
 Ghi tăng: tỷ giá giao dịch thực tế (Hợp đồng mua hoặc bán
của ngân hàng hoặc NH công bố – chi tiết xem TT 200/2014;
53/2016)
- Ghi giảm: Tỷ giá ghi sổ (TT200)/giao dịch thực tế (TT53)
- Đánh giá lại: tỷ giá HĐ, tỷ giá công bố của NHTM có giao
dịch thường xuyên (tỷ giá mua đối với tài sản hoặc bán đối với
nợ). DN được lựa chọn và chứng minh về ngân hàng.
Lưu ý: Không đánh giá lại nếu đã dự phòng rủi ro tỷ giá

68

Kế toán các giao dịch có gốc ngoại tệ


(Chuẩn mực 10, TT200, TT 53, TT 179)

 Áp dụng tỷ giá đối với các khoản mục


 Khoản mục phi tiền tệ: Ghi nhận các khoản mục này
theo tỷ giá thực tế ( tỷ giá trên HĐ/ tỷ giá công bố của NH
tại thời điểm phát sinh. (Giá gốc)
Lưu ý:
- Nếu dùng khoản kí quỹ, ứng trước để thanh toán mua
tài sản, chi phí thì phần giá trị tương ứng được ghi
theo tỷ giá khi ứng trước.
- Doanh thu, thu nhập có bao gồm khoản khách hàng
ứng trước thì phần nhận ứng trước quy đổi theo tỷ giá
khi nhận ứng trước

34 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 34


69

Kế toán các giao dịch có gốc ngoại tệ


(Chuẩn mực 10, TT200, TT 53, TT 179)

 Áp dụng tỷ giá xấp xỉ với tỷ giá trung bình (TT53/2016)


 Tỷ giá xấp xỉ chênh lệch không quá +-1% so với tỷ giá
mua/bán chuyển khoản trung bình;
 Được sử dụng để thay thế cho tỷ giá thực tế trong các
trường hợp đã nêu;
 Đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ theo
tỷ giá chuyển khoản của ngân hàng (tỷ giá mua/bán/TB)

70

Kế toán các giao dịch có gốc ngoại tệ


(Chuẩn mực 10, TT200, TT 53, TT 179)

 Xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái


 Mọi chênh lệch tỷ giá đều ghi nhận ngay trong kì
 Đối với DN 100% vốn Nhà nước, giai đoạn trước hoạt
động thì theo dõi 413, khi đi vào hoạt động thì phân bổ
vào doanh thu, chi phí tài chính
 Chuyển đổi đơn vị tiền tệ kế toán, có chênh lệch tỷ giá.
 Không vốn hóa chênh lệch tỷ giá vào giá trị tài sản.

35 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 35


71

Kế toán các giao dịch có gốc ngoại tệ


(Chuẩn mực 10, TT200, TT 53, TT 179)

 Xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái liên quan đến các


hoạt động ở nước ngoài:
 Hoạt động ở nước ngoài không thể tách rời
Quy đổi ngoại tệ ra VND như các hoạt động khác liên
quan đến ngoại tệ của DN
 Cơ sở ở nước ngoài
 BCTC riêng của cơ sở nước ngoài
 Quy đổi đồng tiền báo cáo của cơ sở ở nước ngoài
ra VND (Tài sản, nợ; Vốn chủ sở hữu, thu nhập và
chi phí – Xem cụ thể TT 200, TT 161)

72

Kế toán các giao dịch có gốc ngoại tệ


(Chuẩn mực 10, TT200, TT 53, TT 179)

 Xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái do chuyển đổi đơn vị


tiền tệ khác ra VND
 Tài sản, nợ phải trả chuyển đổi theo tỷ giá cuối kì (tỷ
giá của NHTM có giao dịch thường xuyên)
 Vốn chủ sở hữu quy đổi theo tỷ giá tại ngày góp vốn
 Lợi nhuận chưa phân phối, các quỹ phát sinh sau
ngày đầu tư được quy đổi theo kết quả quy đổi của báo
cáo kết quả kinh doanh.
 Lợi nhuận, cổ tức đã chia được quy đổi theo tỷ giá tại
ngày trả cổ tức.

36 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 36


73

Kế toán các giao dịch có gốc ngoại tệ


(Chuẩn mực 10, TT 53, TT200, TT 179)

 Xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái do chuyển đổi đơn vị


tiền tệ khác ra VND
 Các khoản mục thuộc báo cáo kết quả kinh doanh
được quy đổi theo tỷ giá thực tế khi phát sinh.
 Có thể sử dụng tỷ giá bình quân kì lập báo cáo khi tỷ
giá biến động không quá +-3%.
 Mọi chênh lệch tỷ giá do chuyển đổi BCTC được phản
ánh ở chỉ tiêu “Chênh lệch tỷ giá hối đoái – 417”.

74

Kế toán các giao dịch có gốc ngoại tệ


(Chuẩn mực 10, TT 53, TT200, TT 179)

 Lưu ý
 Phân tích tác động của các giao dịch có gốc ngoại tệ đến
các báo cáo tài chính
 Bảng cân đối kế toán (Trình bày khoản mục tiền tệ)
 Báo cáo kết quả kinh doanh (Xử lý chênh lệch tỷ
giá hối đoái)
 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Trình bày các dòng
tiền là ngoại tệ; Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối
đoái)

37 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 37


75

Kế toán các giao dịch có gốc ngoại tệ


(Chuẩn mực 10, TT 53, TT200, TT 179)

 Lưu ý các dạng bài tập


 Tính toán áp dụng tỷ giá trong các giao dịch mua bán,
thanh toán, vay nợ…
 Đánh giá lại các khoản mục tiền tệ
 Bài tập về kế toán hoạt động XNK trực tiếp hoặc XNK
ủy thác.

KHÓA ÔN THI KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN VIÊN


HÀNH NGHỀ NĂM 2020

KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO

VẤN ĐỀ 5

76

38 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 38


77

Vấn đề 5- Kế toán hàng tồn kho


(Chuẩn mực kế toán VN số 02 – TT 200, TT161, TT 48)

 Khái niệm hàng tồn kho


Là tài sản:
o Được năm giữ để bán trong kì SXKD thông thường
o Dự trữ cho hoạt động SXKD
o Tài sản đang trong quá trình chế biến dở dang
 Lưu ý phân biệt
 Hàng hóa BĐS và BĐS đầu tư
 Chi phí sản xuất dở dang trong điều kiện không bình thường
 Vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn
….

78

Vấn đề 5- Kế toán hàng tồn kho


(Chuẩn mực kế toán VN số 02 – TT 200, TT161, TT48)

 Đánh giá hàng tồn kho


Hàng tồn kho được đánh giá theo giá gốc. Trường hợp giá
trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì đánh
giá theo giá trị thuần có thể thực hiện được.
- Ghi sổ và trình bày BCTC theo giá gốc
- Trình bày giá trị thuần có thể thực hiện được thông qua
khoản dự phòng giảm giá (hoặc điều chỉnh giảm giá gốc
một cách trực tiếp trên báo cáo)

39 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 39


79

Vấn đề 5 - Kế toán hàng tồn kho


(Chuẩn mực kế toán VN số 02 – TT 200, TT161, TT48)

 Giá gốc của hàng tồn kho:


Chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp
khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng
thái hiện tại.
 VAS 02 hướng dẫn nguyên tắc chung các chi phí cấu thành
giá gốc của HTK nói chung: Chi phí mua, chi phí chế biến…
 Chi phí mua: Giá mua thuần thương mại, chi phí mua, chi
phí vận chuyễn, bốc dỡ, các khoản thuế không được hoàn
lại
 Chi phí chế biến: Chi phí nhân công, chi phí sản xuất
chung.
 Chi phí khác

80

Vấn đề 5 - Kế toán hàng tồn kho


(Chuẩn mực kế toán VN số 02 – TT 200, TT161, TT48)

 Chế độ kế toán theo TT 200/2014, hướng dẫn chi tiết


theo từng loại HTK:
 Giá gốc tính tại thời điểm nhập kho
 Vật tư, hàng hoá:
o Giá gốc vật tư, hàng hóa mua ngoài
o Giá gốc vật tư, HH tự chế biến, thuê ngoài gia công
o Giá gốc vật tư,HH nhận góp vốn, tài trợ, biếu tặng,
trao đổi, được cấp.
o Giá gốc phế liệu thu hồp nhập kho.
Lưu ý: - Các khoản chiết khấu, giảm giá
- Các chi phí, tổn thất trên mức bình thường

40 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 40


81

Vấn đề 5 - Kế toán hàng tồn kho


(Chuẩn mực kế toán VN số 02 – TT 200, TT161, TT48)

 Giá gốc vật tư, hàng hóa mua ngoài:


 Giá mua, chi phí vận chuyển, bốc dỡ, bảo quản, thuế
không được hoàn lại (nhập khẩu, TTĐB, GTGT không
được khấu trừ).
 Các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá phải trừ
khỏi giá gốc (phân bổ giảm chi phí nếu vật tư đã sử
dụng)
 Lưu ý tính giá gốc trong trường hợp: Nhập khẩu, mua
nhập kho có hao hụt trong và ngoài định mức.
 Giá gốc vật tư tự chế biến hoặc thuê ngoài gia
công chế biến là giá thành sản xuất, giá thành gia công
gồm: Chi phí vật tư, chi phí chế biến, thuê ngoài gia
công, chi phí vận chuyển…

82

Vấn đề 5 - Kế toán hàng tồn kho


(Chuẩn mực kế toán VN số 02 – TT 200, TT161, TT48)

 Giá gốc nhập kho


oThành phẩm: Giá gốc bao gồm các chi phí SX thực
tế, gồm: Chi phí NVLTT, CP NCTT, CP SXC.
oLưu ý:
o Chi phí vượt mức bình thường không tính vào giá
gốc thành phẩm
o Chi phí SXC biến đổi tính theo thực tế phát sinh
trong mức bình thường.
o Chi phí SXC cố định của đơn vị sản phẩm tính theo
mức sản lượng bình thường
o Chi phí sản xuất sản phẩm phụ (Theo giá bán ước
tính) được trừ khỏi chi phí SX sản phẩm chính.

41 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 41


83

Vấn đề 5 - Kế toán hàng tồn kho


(Chuẩn mực kế toán VN số 02 – TT 200, TT161, TT48)

 Chi phí không tính vào giá gốc hàng tồn kho
o Chi phí vượt định mức (trên mức bình thường) trong
khâu mua, sản xuất…
o Chi phí bảo quản trừ trường hợp bảo quản cần thiết
cho qtrình SX tiếp theo.
o Chi phí bán hàng, quản lý chung…

(Học viên nghiên cứu chi tiết trong chuẩn mực 02 –


Hàng tồn kho)

84

Vấn đề 5 - Kế toán hàng tồn kho


(Chuẩn mực kế toán VN số 02 – TT 200, TT161, TT48)

 Xác định giá trị HTK (Xác định giá gốc xuất, tồn kho)
Được tính trên cơ sở giá gốc nhập kho theo các phương
pháp sau:
o Phương pháp nhập trước xuất trước
o Phương pháp nhập sau xuất trước (VAS 02, TT 200 bỏ
áp dụng phương pháp này.)
o Phương pháp bình quân (Có nhiều dạng khác nhau: bình
quân gia quyền cả kì, bình quân liên hoàn, giá hạch toán)
o Phương pháp giá thực tế đích danh
o Phương pháp giá bán lẻ

42 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 42


85

Vấn đề 5 - Kế toán hàng tồn kho


(Chuẩn mực kế toán VN số 02 – TT 200, TT161, TT48)

 Xác định giá trị HTK


Lưu ý:
- Cần nắm được nội dung, cách tính, tự cho được ví dụ áp dụng
các phương pháp này theo cả phương pháp KKTX và KKĐK
- Các tình huống chi phối tới áp dụng các pháp tính giá: Có phát
sinh chiết khấu, giảm giá, trả lại hàng; tạm tính giá…
- Lưu ý áp dụng các phương pháp này trong DNTM kinh doanh
nhiều mặt hàng.

86

Vấn đề 5 - Kế toán hàng tồn kho


(Chuẩn mực kế toán VN số 02 – TT 200, TT161, TT48)

TK … TK …

TK 152,153, 156

xxx
TK …
Đơn giá?

• Lưu ý tính giá ghi Có TK 152,153, 156 theo hệ thống KKTX

43 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 43


87

Vấn đề 5 - Kế toán hàng tồn kho


(Chuẩn mực kế toán VN số 02 – TT 200, TT161, TT48)

TK 151,152, 156 TK 611

xxx Đơn giá?


TK …

TK …

Lưu ý tính giá ghi Có TK 611 theo hệ thống KKĐK

88

Vấn đề 5 - Kế toán hàng tồn kho


(Chuẩn mực kế toán VN số 02 – TT 200, TT161, TT48)

TK 154 TK 157,632

TK 155

xxx
TK 154
Đơn giá?

• Lưu ý tính giá ghi Có TK 155 theo hệ thống KKTX

44 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 44


89

Vấn đề 5 - Kế toán hàng tồn kho


(Chuẩn mực kế toán VN số 02 – TT 200, TT161, TT48)

TK 155,157 TK 632

xxx Đơn giá?


TK 911

TK 631

Lưu ý tính giá ghi Có TK 632 theo hệ thống KKĐK

90

Vấn đề 5 - Kế toán hàng tồn kho


(Chuẩn mực kế toán VN số 02 – TT 200, TT161, TT48)

 Giá trị thuần có thể thực hiện được (NRV)


 Trên báo cáo tài chính hàng tồn kho có thể được trình
bày theo giá trị thuần có thể thực hiện được nếu giá trị
thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc.
 Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước
tính của hàng tồn kho trừ chi phí ước tính để bán
và chi phí cần thiết để hoàn thành hàng tồn kho.
Lưu ý:
o Hàng tồn kho sẵn sàng bán
o Hàng tồn kho cần hoàn thiện để bán

45 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 45


91

Vấn đề 5 - Kế toán hàng tồn kho


(Chuẩn mực kế toán VN số 02 – TT 200, TT161, TT48)

 Các trường hợp NRV có thể thấp hơn giá gốc:


o Hàng tồn kho bị hư hỏng, lỗi thời, dự kiến tiêu hủy
(Chưa ghi giảm hàng tồn kho)
o Hàng tồn kho bị giảm giá (Do thị trường hoặc chính
sách của DN)
o Chi phí hoàn thiện, chi phí bán hàng tồn kho tăng lên
Lưu ý: 1. Xác định NRV phải đặc biệt chú ý đến mục đích
dự trữ hàng tồn kho.
2. NRV được tính theo từng loại HTK (Tổng NRV
so với tổng giá gốc của 1 loại HTK). Không bù trừ NRV
các loại hàng tồn kho khác nhau.

92

Vấn đề 5 - Kế toán hàng tồn kho


(Chuẩn mực kế toán VN số 02 – TT 200, TT161, TT48)

 Các trường hợp xác định NVR có thể không dẫn đến
việc lập dự phòng giảm giá:
o Hàng tồn kho giảm giá nhưng DN đã kí hợp đồng không
hủy ngang bán với mức giá cao (Tính tổng NRV so với giá
gốc theo từng mặt hàng/loại số hàng này ra khỏi đối
tượng lập dự phòng?)
o NVL bị giảm giá nhưng sản phẩm do NVL tạo nên có giá
bán cao hơn giá thành sản xuất.
o SP, HH dự kiến bán với các mức giá khác nhau thì sử
dụng các mức giá để ước tính NRV

46 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 46


93
Vấn đề 5 - Kế toán hàng tồn kho
(Chuẩn mực kế toán VN số 02 – TT 200, TT161, TT48)

Tăng HTK (xem sơ đồ) Giảm HTK (Xem sơ đồ)


o Mua ngoài, nhập khẩu o Sử dụng NVL
o Hàng đang đi đường o Sử dụng CCDC (các
o Ghi nhận giá tạm tính trường hợp)
o Trao đổi o Bán hàng
o Nhận vốn góp o Đưa đi góp vốn vào cty
o Phế liệu thu hồi con, cty LK, Liên doanh

o Kiểm kê phát hiện thừa o Trao đổi


o Kiểm nhận HTK phát o Kiểm kê phát hiện thiếu
hiện thừa hoặc thiếu Lưu ý: PP KKTX và KKĐK

94

Vấn đề 5 - Kế toán hàng tồn kho


(Chuẩn mực kế toán VN số 02 – TT 200, TT161, TT48)

 Trình bày HTK trên BCTC


o Bảng cân đối kế toán
o Chỉ tiêu “Hàng tồn kho” – mã số 141
o Chỉ tiêu “ Dự phòng giảm giá HTK” – mã số 149
o Chỉ tiêu “ Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang dài hạn”
– mã số 241.
o Chỉ tiêu “Thiết bị,VT,PT thay thế…” – mã số 263.
o Thuyết minh BCTC
o Chính sách kế toán HTK
o mức dự phòng trích và hoàn nhập

47 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 47


95

Vấn đề 5 - Kế toán hàng tồn kho


(Chuẩn mực kế toán VN số 02 – TT 200, TT161, TT48)

 Trình bày HTK trên BCTC


o Báo cáo kết quả kinh doanh
o Chỉ tiêu “Giá vốn hàng bán” – mã số 11
o Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, lưu ý:
o Tiền chi trả cho người cung cấp… mã 02, PP TT
o Tiền chi trả mua HTK dùng cho hoạt động đầu tư
o Tiền vay thanh toán thẳng cho nhà cung cấp
o Các khoản dự phòng … mã 03 - PPGT
o Tăng giảm hàng tồn kho – mã 10 - PPGT

96

Tổng kết vấn đề 5


(Chuẩn mực kế toán VN số 02 – TT 200, TT161, TT48)

 Lý thuyết
o Phương pháp KKTX và KKĐK trong kế toán HTK?
o Sự vận dụng nguyên tắc giá gốc trong kế toán vật liệu, sản
phẩm, hàng hóa?
o Nội dung các phương pháp tính giá hàng tồn kho? Ví dụ
minh hoạ?
o Phương pháp kế toán tăng giảm, vật tư, hàng hoá? (Lưu ý
các nghiệp vụ đặc biệt: Các trường hợp hao hụt, mất mát;
dùng HTK góp vốn LD, liên kết, chuyển HTK thành BĐS)
o Nguyên tắc và phương pháp kế toán dự phòng giảm giá
hàng tồn kho? (Xem trong chế độ kế toán theo TT200)

48 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 48


97

Tổng kết vấn đề 5


(Chuẩn mực kế toán VN số 02 – TT 200, TT161, TT48)

 Bài tập:
o Tính toán và kế toán giá vốn vật tư, hàng hoá xuất kho
theo các phương pháp tính giá (Kế toán hàng tồn kho
theo PP KKTX, KKĐK).
o Tổng hợp, phân tích để lập các chỉ tiêu liên quan đến
HTK trên Bảng cân đối kế toán.
o Kế toán tập hợp chi phí sx, tính giá thành phẩm,
o Xử lý và hạch toán chi phí tính và không tính vào giá gốc
hàng tồn kho?
o Lập dự phòng, ghi nhận và trình bày trên BCTC

98

Tổng kết vấn đề 5


(Chuẩn mực kế toán VN số 02 – TT 200, TT161, TT48)

 Bài tập về hàng tồn kho thường xuất hiện một số tình
huống không thông thường:
o Tính toán giá vốn vật tư theo phương pháp KKTX hoặc kiểm
kê định kì.
o Tính giá HTK có phát sinh giảm giá, chiết khấu, hàng bị trả
lại, ghi nhận theo giá tạm tính.
o Tính giá thành phẩm, hàng hóa xuất bán có hàng gửi bản
hoặc sản xuất bán thẳng.
o Tập hợp chi phí sx và tính giá thành có phát sinh chi phí vượt
mức bình thường, công suất thực tế thập hơn công suất bình
thường
o Lập dự phòng giảm giá HTK trong các trường hợp.

49 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 49


99

Tổng kết vấn đề 5


(Chuẩn mực kế toán VN số 02 – TT 200, TT161, TT48)

 Tình huống phân tích nghiệp vụ liên quan đến hàng tồn
kho ghi nhận vào các chỉ tiêu BCTC
o Ghi nhận vào bảng cân đối kế toán (Chỉ tiêu HTK, dự phòng
giảm giá HTK, công nợ…
o Ghi nhận vào Báo cáo kết quả kinh doanh (Chỉ tiêu giá vốn
hàng bán)
o Các nghiệp vụ ghi nhận vào báo cáo lưu chuyển tiền tệ
o Phương pháp trực tiếp: Tiền chi mua HTK, thanh toán nợ
mua hàng tồn kho, lưu ý có chiết khấu thanh toán, các
khoản phạt vi phạm hợp đồng, thanh toán bù trừ…
o Phương pháp gián tiếp: Biến động HTK, biến động công
nợ, ghi nhận dự phòng…

KHÓA ÔN THI KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN VIÊN


HÀNH NGHỀ NĂM 2020

KẾ TOÁN TÀI SẢN


PHI TÀI CHÍNH DÀI HẠN
VẤN ĐỀ 6

100

50 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 50


101

6.1. Kế toán tài sản cố định


Chuẩn mực kế toán số 3, 4, 6 – TT 200, TT 161, TT 45

6.1.1.TSCĐ hữu hình


 Định nghĩa, các điều kiện ghi nhận TSCĐ HH
 Định nghĩa (VAS 03)
 Điều kiện ghi nhận (VAS 03)
 Lưu ý:
o Có thể áp dụng các định nghĩa và điều kiện ghi nhận theo từng
đối tượng riêng biệt.
o Các bộ phận, linh kiện đi kèm thường được xem xét gắn liền
với từng tài sản cố định (Tuy nhiên, TT 200 yêu cầu xác định
riêng giá trị hợp lý của các bộ phận, linh kiện dự trữ…)
o Linh kiện, phụ tung mua riêng được hạch toán là HTK.

102

6.1. Kế toán tài sản cố định


Chuẩn mực kế toán số 3, 4, 6 – TT 200, TT 161, TT 45

 Đánh giá TSCĐ tại thời điểm ghi nhận ban đầu
 Nguyên giá TSCĐ HH
 Các trường hợp xác định nguyên giá TSCĐHH
(VAS 03 và TT 200)
o Mua sắm (Lưu ý mua trả góp, nhập khẩu, giao thầu XD)
o Tự xây dựng, tự chế (Lưu ý vốn hoá chi phí lãi vay, chi
phí vượt mức bình thường, lãi nội bộ)
o Trao đổi (Tương tự và không tương tự)
o Nhận góp vốn liên doanh
o Được cấp được điều chuyển trong nội bộ
o Được tài trợ, được biếu tặng

51 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 51


103

6.1. Kế toán tài sản cố định


Chuẩn mực kế toán số 3, 4, 6 – TT 200, TT 161, TT 45

 Đánh giá TSCĐHH sau ghi nhận ban đầu


 Nguyên giá sau ghi nhận ban đầu: Các trường hợp nguyên
giá thay đổi: Tăng hoặc giảm (Nguyên tắc chung VAS 03 –
hướng dẫn cụ thể TT 200)
 Chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu
 Gồm: Chi phí sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, vận hành
o Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu được ghi nhận
vào chi phí trong kì, hoặc:
o Được vốn hóa ghi tăng nguyên giá nếu chắc chắn làm tăng
lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản và xác định đáng tin
cậy: Chi phí nâng cấp, xây dựng thêm… được ghi tăng
nguyên giá. (Xem chi tiết VAS 03)

104

6.1. Kế toán tài sản cố định


Chuẩn mực kế toán số 3, 4, 6 – TT 200, TT 161, TT 45

 Đánh giá TSCĐHH sau ghi nhận ban đầu


 Khấu hao (VAS 03)
o Định nghĩa
o Giá trị phải khấu hao (Nguyên giá – GT thanh lý ƯT)
o Giá trị thanh lý ước tính
o Các phương pháp trích khấu hao
o Xem xét lại thời gian sử dụng hữu ích hàng năm
o Xem xét lại phương pháp khấu hao
o Ghi nhận chi phí khấu hao (Lưu ý tài sản không cần
dùng… tính vào chi phí khác)
(Xem thêm TT 45 – Phụ lục)

52 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 52


105

Trình bày trên BCTC


Chuẩn mực số 3,4,5,6; TT 200/2014

 Bảng cân đối kế toán


 TSCĐ hữu hình – mã số 221
- Nguyên giá – mã số 222
- Giá trị hao mòn lũy kế - mã số 223
 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang – mã số 242
 Dự phòng phải trả - mã số 321, 342…
 Báo cáo kết quả kinh doanh
 Thu nhập khác
 Chi phí khác
(Lưu ý trình bày trên cơ sở thuần đối với giao dịch bán và
thanh lý TSCĐ

106

Trình bày trên BCTC


Chuẩn mực số 3,4,5,6; TT 200/2014

 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


 Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ… mã số 21 – PPTT
 Tiền thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ … mã số 22 – PPTT
 Lưu ý một số tình huống đặc biệt như:
- Thu nợ phải thu, chuyển thanh toán tiền mua tài sản; vay nợ
để trả nợ mua sắm tài sản;
- Tiền chi sửa chữa tài sản/nâng cấp tài sản
- Tiền trả lãi vay được vốn hóa vào nguyên giá TSCĐ
…..

53 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 53


107

6.1. Kế toán tài sản cố định


Chuẩn mực kế toán số 3, 4, 6 – TT 200, TT 161, TT 45

 Các nghiệp vụ tăng (Xem sơ đồ kế toán tăng TSCĐ HH)


o Mua sắm, xây dựng,tự chế TSCĐ (lưu ý hoạt động chạy thử
có tải/không tải, mua tài sản có phụ tùng thay thế…)
o Nhận vốn góp, nhận biếu tặng
o Trao đổi tài sản cố định (tương tự và không tương tự)
 Các nghiệp vụ giảm TSCĐ (Xem sơ đồ kế toán giảm)
o Thanh lý, nhượng bán TSCĐ
o Chuyển thành CCDC, BĐS đầu tư
o Dùng TSCĐ để góp vốn liên doanh, liên kết
o Các trường hợp giảm khác
 Các nghiệp vụ đặc biệt (Xem sơ đồ kế toán)
o Kiểm kê, xử lý tổn thất về tài sản cố định
o Bán và tái thuê tài sản cố định

108

6.1. Kế toán tài sản cố định


Chuẩn mực kế toán số 3, 4, 6 – TT 200, TT 161, TT 45

6.1.2.TSCĐ vô hình (VAS 04)


 Định nghĩa
 Các điều kiện ghi nhận TSCĐ VH
 Các khía cạnh cần xem xét để ghi nhận:
o Tính có thể xác định được (Có thể bán, cho thuê, thu lợi ích
kinh tế cụ thể)
o Khả năng kiểm soát (Quyền thu lợi ích kinh tế; khả năng
ngăn chặn sự tiếp cận của chủ thể khác)
o Lợi ích kinh tế tương lai

54 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 54


109

6.1. Kế toán tài sản cố định


Chuẩn mực kế toán số 3, 4, 6 – TT 200, TT 161, TT 45

6.1.2.TSCĐ vô hình
 Phân biệt TSCĐ vô hình và Lợi thế thương mại
 Định nghĩa
 Các dấu hiệu ghi nhận (Tính có thế xác định được, khả
năng kiểm soát, lợi ích kinh tế)
 Ghi nhận hay phân bổ giá trị

110

6.1. Kế toán tài sản cố định


Chuẩn mực kế toán số 3, 4, 6 – TT 200, TT 161, TT 45

 Đánh giá tài sản cố định VH


o Xác định nguyên giá tương tự như TSCĐ HH
o Lưu ý:
o Mua TSCĐ VH do sáp nhập: Ghi nhận theo giá trị hợp lý
của tài sản.
o TSCĐ được tạo ra từ nội bộ (Giai đoạn nghiên cứu, triển
khai theo CM 04)
 Ghi nhận chi phí
Các chi phí liên quan đến tài sản vô hình được ghi nhận vào
chi phí trong kì trừ khi được vốn hóa vào nguyên giá TSCĐ VH
(Thỏa mãn định nghĩa và điều kiện ghi nhận)

55 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 55


111

6.1. Kế toán tài sản cố định


Chuẩn mực kế toán số 3, 4, 6 – TT 200, TT 161, TT 45

 Đánh giá tài sản cố định VH tạo ra từ nội bộ


 TSCĐ tạo ra từ nội bộ nhưng không tách biệt được chi phí
trong giai đoạn nghiên cứu – triển khai thì ghi nhận là chi phí
SXKD
 TSCĐ được tạo ra từ nội bộ mà chi phí của giai đoạn nghiên
cứu, triển khai tách biệt được
- Chi phí giai nghiên cứu: Ghi nhận vào chi phí trong kì (642)
- Chi phí giai đoạn triển khai phát sinh trước khi kết quả triển
khai thỏa mãn các điều kiện của chuẩn mực 04, ghi nhận CP
trong kì.
- CP giai đoạn triển khai sau khi kết quả triển khai thỏa mãn các
điều kiện, vốn hóa vào nguyên giá tài sản (TK 2412- TK 213)

112

6.1. Kế toán tài sản cố định


Chuẩn mực kế toán số 3, 4, 6 – TT 200, TT 161, TT 45

 Đánh giá tài sản cố định VH


o Chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu
o Ghi nhận vào chi phí trong kì
o Vốn hóa nếu thỏa mãn các điều kiện theo VAS 04
o Khấu hao TSCĐ VH
o Phương pháp khấu hao
o Giá trị thanh lý
o Phương pháp khấu hao, xem xét lại phương pháp
o….

56 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 56


113

6.1. Kế toán tài sản cố định


Chuẩn mực kế toán số 3, 4, 6 – TT 200, TT 161, TT 45

 Nguyên tắc ghi nhận một số khoản chi phí


o Chi phí thành lập doanh nghiệp
o Chi phí cho thương hiệu, lợi thế thương mại được tạo ra
từ nội bộ.
o Chi phí di chuyển địa điểm
Nguyên tắc chung: Ghi nhận vào chi phí trong kì hoặc
phân bổ dần vào chi phí (Không quá 3 năm)

114

6.1. Kế toán tài sản cố định


Chuẩn mực kế toán số 3, 4, 6 – TT 200, TT 161, TT 45

6.1.3. TSCĐ thuê tài chính


o Định nghĩa thuê tài chính
o Dấu hiệu nhận biết hợp đồng thuê tài chính
o Ghi nhận tài sản thuê đối với bên đi thuê theo VAS 06
và TT 200.
o Các nghiệp vụ bán và tái thuê tài sản theo VAS 06, TT
200/2014.

57 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 57


115

6.1. Kế toán tài sản cố định


Chuẩn mực kế toán số 3, 4, 6 – TT 200, TT 161, TT 45

 Nguyên giá TSCĐ thuê Tài chính.


Nguyên giá của TSCĐ thuê tài chính là
1. Giá trị hợp lý của tài sản thuê tài thời điểm khởi đầu
thuê tài sản.
Nếu giá trị hiện tại của các khoản thanh toán tiền thuế tối
thiểu thấp hơn giá trị hợp lý thì ghi nhận theo giá trị hiện
tại…
2. Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu
cho việc thuê tài sản được tính theo tỷ lệ chiết khấu là lãi
suất ngầm định trong hợp đồng thuê, lãi suất ghi trong
hợp đồng.

116

6.1. Kế toán tài sản cố định


Chuẩn mực kế toán số 3, 4, 6 – TT 200, TT 161, TT 45

 Nguyên giá TSCĐ thuê Tài chính.


 Chi phí trực tiếp phát sinh liên quan đến hợp đồng
thuê tài chính được tính vào nguyên giá của tài sản thuê
như chi phí đàm phán, kí kết hợp đồng thuê, chi phí vận
chuyển bốc dỡ, lắp đặt chạy thử mà bên thuê phải chi
ra.
 Nguyên giá gồm thuế GTGT đầu vào không được
khấu trừ được thanh toán 1 lần từ đầu cho bên cho thuê,
 Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính không bao gồm thuế
GTGT nếu thuế GTGT không được khấu trừ nhưng
thanh toán từng lần.
(Chế độ kế toán theo TT 200/2014 quy định)

58 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 58


117

6.1. Kế toán tài sản cố định


Chuẩn mực kế toán số 3, 4, 6 – TT 200, TT 161, TT 45

 Ghi nhận TSCĐ thuê tài chính (Xem TT 200/2014)


 Ghi nhận chi phí trực tiếp phát sinh ban đầu (TK 242)
 Ghi nhận nguyên giá, chế độ kế toán hướng dẫn:
(TK 212/ TK 341, 242)
-Thuế GTGT tính vào nguyên giá (TK 212/TK 338…)
- Thuế GTGT không tính vào NG (TK 133, 627../TK 338..
 Định kì ghi nhận khoản thanh toán theo hợp đồng thuê
(Nợ gốc, tiền lãi…341, 635/112)
 Khấu hao tài sản cố định thuê tài chính (..TK 2142)
 Xử lý tài sản thuê khi kết thúc hợp đồng thuê

118

6.1. Kế toán tài sản cố định


Chuẩn mực kế toán số 3, 4, 6 – TT 200, TT 161, TT 45

 Ghi nhận nghiệp vụ TSCĐ thuê hoạt động


 Giá trị của tài sản thuê, DN tự mở sổ theo dõi
 Tiền thuê tài sản ghi nhận là chi phí trong các trường
hợp: (Xem chế độ kế toán TK 242)
 Tiền thuê trả từng kì (627,641,642…112)
 Tiền thuê trả trước (242/112)
 Tiền thuê trả sau (…331, 335)

59 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 59


119

6.1. Kế toán tài sản cố định


Chuẩn mực kế toán số 3, 4, 6 – TT 200, TT 161, TT 45

 Nghiệp vụ bán và tái thuê TSCĐ (VAS 06 và TT 200)


Gồm bán tài sản và thuê lại theo hợp đồng thuê tài chính
hoặc thuê hoạt động.
 Bán và tái thuê tài sản theo HĐ thuê tài chính
o Kế toán nghiệp vụ bán, nghiệp vụ thuê, lưu ý:
o Không ghi nhận khoản lãi, lỗ phát sinh do bán tài sản
cố định (Chênh lệch phải hoãn lại ở TK 242 hoặc
3387)

120

6.1. Kế toán tài sản cố định


Chuẩn mực kế toán số 3, 4, 6 – TT 200, TT 161, TT 45

 Nghiệp vụ bán và tái thuê tài sản cố định (TT 200/2014)


 Bán và tái thuê tài sản theo HĐ thuê hoạt động
o (1) Giá bán bằng giá trị hợp lý
o (2) Giá bán thấp hơn giá trị hợp lý, ghi nhận bình
thường.(Lưu ý: Nếu chênh lệch giá bán < giá trị hợp lý
được bù bằng giá thuê thấp thì phân bổ dần khoản lỗ
theo thời hạn thuê)
o (3) Giá bán cao hơn giá trị hợp lý (Chênh lệch giá bán
cao hơn giá trị hợp lý phải phân bổ dần; giá trị hợp lý cao
hơn giá trị còn lại ghi nhận thu nhập khác)
Lưu ý: Trong mọi trường hợp khoản chênh lệch giá trị
hợp lý thấp hơn giá trị còn lại (nếu có) phải ghi nhận CP
trong kì (VAS 06)

60 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 60


121

6.1. Kế toán tài sản cố định


Chuẩn mực kế toán số 3, 4, 6 – TT 200, TT 161, TT 45

 Ví dụ TH 2:
 Giá bán 100, giá trị hợp lý 120, Nguyên giá 150, HMLK 40.
giá trị còn lại 110. Giá thuê lại tương đương giá thị trường.
 Ghi nhận lỗ trong kì 110 – 100 = 10
 Giá bán 100, giá trị hợp lý 110, Nguyên giá: 150, HMLK 25,
giá trị còn lại 125. Giá thuê lại thấp hơn giá thị trường.
 Tổng lỗ danh nghĩa: 125 – 100 = 25
 Khoản chênh lệch 125 – 110 = 15 Ghi nhận CP trong kì
 Khoản lỗ 110 – 100 = 10 phân bổ dần ứng với phần giá
thuê thấp hơn giá thị trường.

122

6.1. Kế toán tài sản cố định


Chuẩn mực kế toán số 3, 4, 6 – TT 200, TT 161, TT 45

 Ví dụ TH 2:
Nợ TK 214 25
Nợ TK 242 10
Nợ TK 811 115
Có TK 211 150

Nợ TK 112… 110
Có TK 711 100
Có 3331 10

61 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 61


123

6.1. Kế toán tài sản cố định


Chuẩn mực kế toán số 3, 4, 6 – TT 200, TT 161, TT 45

 Ví dụ TH 3
 Giá bán 100, giá trị còn lại 120 (NG 150 – HMLK 30), giá
trị hợp lý 80
 Ghi nhận ngay số lỗ 40: GTCL cao hơn FV
 Thu nhập hoãn lại 20: Giá bán cao hơn FV
Nợ TK 214 30
Nợ TK 811 120
Có TK 211 150
 Nợ TK 112 100
Có TK 711 80
Có TK 3387 20

124

Trình bày báo cáo tài chính


Chuẩn mực kế toán số 3, 4, 6 – TT 200, TT 161, TT 45

 Bảng cân đối kế toán


 TSCĐ thuê tài chính – mã số 224, 225,226
 Chi phí trả trước – mã số 151, 261
 Doanh thu chưa thực hiện – mã số 318, 336
 Vay và nợ thuê tài chính – mã số 320, 338
 Báo cáo kết quả kinh doanh
 Chi phí tài chính – mã số 22
 Chi phí bán hàng – mã số 25
 Chi phí QLDN – mã số 26

62 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 62


125

Trình bày báo cáo tài chính


Chuẩn mực kế toán số 3, 4, 6 – TT 200, TT 161, TT 45

 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


 Ghi nhận tài sản thuê TC thì không tác động đến luồng
tiền
 Tiền trả nợ gốc thuê tài chính – mã số 35
 Tiền lãi thuê tài chính – mã 04 hoặc 14
 Tiền mua lại tài sản thuê tài chính ghi nhận là luồng tiền
hoạt động đầu tư;
 Tiền bán tài sản cố định và thuê lại được ghi nhận là
luồng tiền hoạt động đầu tư
 Luồng tiền liên quan đến thuê hoạt động (chi, thu từ bán
và tái thuê…) phân loại là “hoạt động kinh doanh”

126

6.2. Kế toán bất động sản đầu tư


Chuẩn mực số 5, thông tư 200/2014, TT 161/2011…

 Bất động sản đầu tư


Là bất động sản, gồm: quyền sử dụng đất, nhà, hoặc một
phần của nhà hoặc cả nhà và đất, cơ sở hạ tầng do người
chủ sở hữu hoặc người đi thuê tài sản theo hợp đồng thuê tài
chính nắm giữ nhằm mục đích thu lợi từ việc cho thuê hoặc
chờ tăng giá mà không phải để:
o Sử dụng trong sản xuất, cung cấp hàng hóa, dịch vụ hoặc
sử dụng cho các mục đích quản lý; hoặc.
o Bán trong kỳ hoạt động kinh doanh thông thường.
 Điều kiện ghi nhận BĐS đầu tư: - Lợi ích kinh tế
- Nguyên giá

63 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 63


127

6.2. Kế toán bất động sản đầu tư


Chuẩn mực số 5, thông tư 200/2014, TT 161/2011…

Bất động sản đầu tư


Lưu ý phân biệt BĐS đầu tư với:
- Bất động sản chủ sở hữu sử dụng (TSCĐ Hữu hình hoặc
TSCĐ vô hình)
- Hàng tồn kho (hàng hóa bất động sản)
Khi phân biệt cần xem xét:
- Mục đích sử dụng, nắm giữ và điều kiện khách quan từ
phía thị trường…
- BĐS không rõ mục đích sử dụng
- Đơn vị kế toán riêng hay tập đoàn..
- Vấn đề tái phân loại tài sản

128

6.2. Kế toán bất động sản đầu tư


Chuẩn mực số 5, thông tư 200/2014, TT 161/2011…

 Đánh giá khi ghi nhận ban đầu


 BĐS đầu tư được đánh giá tại thời điểm ghi nhận
ban đầu theo nguyên giá.
Nguyên giá BĐS đầu tư bao gồm toàn bộ các khoản chi
phí mà doanh nghiệp thực tế đã bỏ ra để có được bất
động sản và đưa vào trạng thái đầu tư.
 Nguyên giá BĐS đầu tư trong một số trường hợp
cụ thể:
o Mua sắm BĐS đầu tư
o Xây dựng bất động sản đầu tư
o Thuê tài chính bất động sản (CM thuê tài sản)
o Các trường hợp khác

64 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 64


129

6.2. Kế toán bất động sản đầu tư


Chuẩn mực số 5, thông tư 200/2014, TT 161/2011…

 Nguyên giá sau ghi nhận ban đầu


o Cơ bản không thay đổi
o Một số trường hợp thay đổi (Như TSCĐ)
 Trích khấu hao BĐS đầu tư
o Mọi BĐS đầu tư dưới hình thức cho thuê đều phải trích
khấu hao (…).
o Phương pháp trích khấu hao BĐS đầu tư tương tự như tài
sản cố định cùng loại của doanh nghiệp.
o BĐS đầu tư nắm giữ chờ tăng giá thì không trích khấu hao
nhưng nếu bị giảm giá trị thì phải xem xét ghi nhận

130

6.2. Kế toán bất động sản đầu tư


Chuẩn mực số 5, thông tư 200/2014, TT 161/2011…

 Lưu ý các nghiệp vụ tăng giảm bất động sản đầu tư (Xem
quy định về TK 217 – TT 200)
 Các trường hợp chuyển đổi BĐS đầu tư
o BĐS đầu tư chuyển đổi thành hàng tồn kho (Kể cả chi phí
nâng cấp, sửa chữa trước khi bán)
o BĐS đầu tư chuyển đổi thành TSCĐ
o Hàng tồn kho chuyển thành BĐS đầu tư
o TSCĐ chuyển đổi thành bất động sản đầu tư
o Bán bất động sản đầu tư

65 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 65


131

6.2. Kế toán bất động sản đầu tư


Chuẩn mực số 5, TT 200/2014

 Kế toán hoạt động kinh doanh bất động sản: (TT 200 quy
định các trường hợp)
 Ghi nhận doanh thu kinh doanh bất động sản – TK 511
(5117) (bán, cho thuê bất động sản: Tiền thuê nhận định kì, trả
trước, trả sau)
 Ghi nhận chi phí kinh doanh bất động sản: Khấu hao BĐS,
chi phí khác liên quan trực tiếp (TK 632)
 Trường hợp ghi nhận toàn bộ tiền cho thuê nhận trước là
doanh thu trong kì thì kế toán phải tạm tính và ghi nhận giá vốn
tương ứng (TK 335, TK 2147)

132

Trình bày BCTC


Chuẩn mực số 3,4,5,6; TT 200/2014

 Bảng cân đối kế toán, lưu ý các chỉ tiêu:


 Bất động sản đầu tư – mã số 230, 231, 232
 Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn, dài hạn – Mã 318,336
 Chi phí phải trả ngắn hạn, dài hạn – Mã 315,333
 Báo cáo kết quả kinh doanh
 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
 Giá vốn hàng bán

66 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 66


133

Trình bày BCTC


Chuẩn mực số 3,4,5,6; TT 200/2014

 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


 Mua sắm, đầu tư, thanh lý, nhượng bán BĐS đầu tư được
phân loại là hoạt động đầu tư (mã số 21,22)
 Tiền thu từ cho thuê BĐS đầu tư/chi phí kinh doanh, sửa
chữa, bảo dưỡng BĐS được phân loại là hoạt động kinh doanh
 Lưu ý một số giao dịch đặc biệt khác, tương tự như TSCĐ
….

134

6.2. Kế toán bất động sản đầu tư


Chuẩn mực số 5, thông tư 200/2014, TT 161/2011…

 Lý thuyết.
o Phân biệt BĐS DT với hàng TK, với BĐS chủ sở hữu sử
dụng?
o Các trường hợp xác định nguyên giá bất động sản đầu tư
o Kế toán các nghiệp vụ tăng, giảm BĐS đầu tư, ghi nhận chi
phí, doanh thu và kết quả kinh doanh bất động sản (Lưu ý
các nghiệp vụ chuyển đổi bất động sản đầu tư).
 Bài tập.
o Xử lý các nghiệp vụ cụ thể mua, đầu tư, bán, chuyển đổi
BĐS đầu tư (Cho trước hoặc tự cho ví dụ)
o Khấu hao BDS đầu tư.
o Trình bày trên Báo cáo Tài chính.

67 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 67


KHÓA ÔN THI KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN VIÊN
HÀNH NGHỀ NĂM 2020

KẾ TOÁN BÁN HÀNG, KẾT


QUẢ KINH DOANH &
THUẾ TNDN
VẤN ĐỀ 7

135

136

Vấn đề 7. Kế toán bán hàng, kết quả KD, thuế TNDN


Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200

7.1. Kế toán giá vốn hàng bán


o Các phương pháp tính giá vốn hàng bán
o Phương pháp bình quân gia quyền
o Phương pháp NT – XT
o Phương pháp giá thực tế đích danh
o Phương pháp giá bán lẻ

68 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 68


137

Vấn đề 7. Kế toán bán hàng, thuế TNDN


Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200

 Một số vấn đề cần lưu ý khi kế toán giá vốn


 Kế toán giá vốn theo PP KKTX, KKĐK
 Khi tính giá vốn hàng bán lưu ý (Xem thêm phần HTK)
 Có hàng gửi bán đầu kì
 Có hàng đang đi đường đầu kì
 Trong kì sản xuất bán ngay, mua hàng bán ngay không
qua kho.
 Hàng bị trả lại (Bán kì trước hoặc kì này)
 Có các khoản chiết khấu, giảm giá khi mua hàng hóa trong
kì; mua hàng ghi nhận theo giá tạm tính
 Tạm tính giá vốn hàng bán khi đã ghi nhận doanh thu

138

Vấn đề 7. Kế toán bán hàng, thuế TNDN


Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200

 Một số vấn đề cần lưu ý khi kế toán giá vốn


 Nhóm nghiệp vụ xử lý chi phí vượt mức bình thường trong
quá trình mua, dự trữ, sản xuất HTK
 Nhóm nghiệp vụ xử lý chi phí đầu tư XDCB vượt mức bình
thường.
 Nhóm nghiệp vụ ghi nhận giá vốn hoạt động kinh doanh
bất động sản.
 Nhóm nghiệp vụ ghi nhận dự phòng giảm giá HTK
 Nhóm nghiệp vụ ghi nhận giá vốn BĐS theo giá tạm tính
tương ứng với doanh thu..

69 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 69


139

Vấn đề 7. Kế toán bán hàng, thuế TNDN


Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200

7.2. Kế toán doanh thu, thu nhập khác


 Những vấn đề cần cơ bản:
o Khái niệm doanh thu, thu nhập khác
o Điều kiện ghi nhận doanh thu, thu nhập khác
oNguyên tắc (quy định) xác định doanh thu bán hàng,
cung cấp dịch vụ (Theo VAS14 và TT200/2014)
oPhương pháp kế toán các nghiệp vụ bán hàng, cung
cấp dịch vụ, cho ví dụ minh họa?

140

Vấn đề 7. Kế toán bán hàng, thuế TNDN


Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200

 Những vấn đề cần cơ bản:


 Khái niệm
Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được
trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh
doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng
vốn chủ sở hữu.
 Điều kiện ghi nhận
- Doanh thu bán hàng (5 điều kiện)
- Doanh thu cung cấp dịch vụ, 2 trường hợp:
- Dịch vụ cung cấp hoàn thành trong kì;
- Dịch vụ cung cấp nhiều kì

70 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 70


141

Vấn đề 7. Kế toán bán hàng, thuế TNDN


Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200

 Những vấn đề cần cơ bản:


 Nhận biết giao dịch:
 Các giao dịch bán hàng kèm theo các dịch vụ sau bán
 Nhiều giao dịch bán được kết hợp với nhau
 Xác định doanh thu theo VAS 14
 Ghi nhận theo GT hợp lý các khoản đã thu, sẽ thu
 Ghi nhận theo giá trị hiện tại
 Doanh thu thuần (Chiết khấu, giảm giá, hàng bán trả lại)
 Xác định doanh thu BH, cung cấp dịch vụ theo TT 200/2014
với từng trường hợp bán hàng, cung cấp dịch vụ cụ thể:

142

Vấn đề 7. Kế toán bán hàng, thuế TNDN


Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200

 Lưu ý: Nguyên tắc xử lý một số trường hợp liên quan đến


hoạt động bán hàng – TT 200
 Tách thuế gián thu khi ghi nhận doanh thu hoặc cuối kì
 Bán hàng có các hình thức khuyến mại
 Doanh thu bằng ngoại tệ có nhận tiền ứng trước
 Doanh thu bán BĐS của chủ đầu tư
 Doanh thu trong trường hợp bán hàng cho khách hàng
truyền thống.
 Nguyên tắc xử lý các khoản giảm trừ doanh thu
Các trường hợp khác.

71 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 71


143

Vấn đề 7. Kế toán bán hàng, thuế TNDN


Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200

 Lưu ý: Phương pháp Kế toán các trường hợp bán hàng


chủ yếu
o Bán hàng trực tiếp (sản phẩm, hàng hóa, BĐS)
o Bán hàng qua đại lý (Bên giao đ.lý, bên nhận đ.lý)
o Bán hàng trả góp
o Trao đổi hàng không tương tự
o Sử dụng SP, HH nội bộ, bán hàng qua chi nhánh…
o Xuất khẩu trực tiếp, ủy thác (Bên XK, Bên U.T)

144

Vấn đề 7. Kế toán bán hàng, thuế TNDN


Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200

 Lưu ý: Phương pháp kế toán các trường hợp bán


hàng chủ yếu
o Bán hàng kèm theo bao bì…
o Phát sinh các khoản giảm trừ doanh thu…
oBán hàng kèm theo khuyến mại, bán hàng cho khách
hàng truyền thống…
o Bán, cho thuê bất động sản trong các trường hợp.
(Học viên đọc cụ thể trong chế độ kế toán TT
200/2014)

72 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 72


145

Trình bày BCTC


Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200

 Bảng cân đối kế toán


 Hàng tồn kho
 Các chỉ tiêu nợ phải thu
 Doanh thu chưa thực hiện
 Lợi nhuận chưa PP
 Thuế và các khoản phải nộp ngân sách NN
 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
 Các chỉ tiêu liên quan

146

Trình bày BCTC


Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200

 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


 Luồng tiền hoạt động kinh doanh (PP trực tiếp hoặc
gián tiếp),
 Lưu ý:
- Giao dịch trao đổi không tương tự;
- Thanh toán bù trừ công nợ khác luồng tiền
- Lãi vay đã trả
- Tiền chi nộp thuế các loại; tiền nộp thuế TNDN
- Lãi cho vay, cổ tức, lợi nhuận được chia
- Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

73 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 73


147

Vấn đề 7. Kế toán bán hàng, thuế TNDN


Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200

 Lý thuyết:
 Định nghĩa, điều kiện ghi nhận, nguyên tắc xác định
doanh thu, thu nhập khác theo quy định (Chuẩn mực,
chế độ kế toán).
 Trình tự kế toán và cho ví dụ minh họa đối với các
tình huống bán hàng theo các trường hợp trên?
 Nội dung, phương pháp lập Báo cáo kết quả kinh
doanh (Giữa niên độ hoặc báo cáo năm: Dạng đầy đủ
hoặc tóm lược)

148

Vấn đề 7. Kế toán bán hàng, thuế TNDN


Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200

 Bài tập:
 Bài tập nhỏ: Theo từng tình huống bán hàng
 Bài tập lớn: Các trường hợp bán hàng, xác định kết
quả kinh doanh, phân phối kết lợi nhuận
 Dữ liệu cho theo nghiệp vụ
 Dữ liệu cho dưới dạng tổng hợp
 Lưu ý:
 Thực hiện theo phương pháp KKTX, KKĐK
 Tính giá vốn trong các trường hợp đặc biệt
 Xử lý các khoản giảm trừ doanh thu…

74 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 74


149

7.3. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp


Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200

 Cách tiếp cận chung:


 Chính sách kế toán
 Chính sách thuế TNDN
 Mối quan hệ và sự tương tác 2 chính sách này
 Quan điểm ghi nhận các loại thuế với cách tiếp nhận
như các tài sản và nghĩa vụ của doanh nghiệp trong
tương lai.

150

7.3. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp


Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200

Chính
Chênh lệch Xem xét Phân loại
sách kế
tạm thời Ghi nhận A/h, nhận
toán
A/h biết
Xác định giá
trị
Lợi A/h đến lợi
nhuận ích tương lai
ĐK ghi nhận
kế toán

Ghi nhận
Thu Trình bày
nhập
chịu
thuế

Chênh lệch K A/h đến Không ghi


Chính vĩnh viễn lợi ích tương nhận
sách lai A/h
Thuế

Cách tiếp cận thuế TNDN hoãn lại từ báo cáo kết quả kinh doanh

75 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 75


151

7.3. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp


Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200, TT161…

Lỗ được
chuyển
lỗ, ưu
đãi thuế CLTT Xem xét ghi
Được khấu nhận Tài sản
trừ thuế TNDN
Tài sản
Giá trị ghi
sổ TK 243,347
Chênh lệch TK 8212
tạm thời
Cơ sở tính CLTT
Thuế Xem xét ghi
Nợ phải Chịu thuế nhận Thuế
trả
TNDN hoãn
lại phải trả

Lợi Điều Thu Thuế


nhuận chỉnh nhập TNDN thực TK 821
kế chênh tính tế phải TK3334
toán lệch thuế nộp

Cách tiếp cận thuế TNDN hoãn lại từ Bảng cân đối kế toán

152

7.3. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp


Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200, TT161…

Tài sản thuế


Tài sản/Nợ
hoãn lại
phải trả trên
TK 243
Bảng cân
đối kế
Thuế TN
toán
hoãn lại
phải trả -TK
347
Nghĩa vụ
thuế thực
Thuế TNDN tế theo tờ
phải nộp khai
TK 3334

Chi phí thuế Chi phí thuế


Chi phí thuế TNDN hoãn
TNDN trên TNDN hiện
lại hành
Báo cáo kết TK 8212
quả kinh TK 8211
doanh

Phương pháp kế toán và trình bày thuế TNDN

76 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 76


153

7.3. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp


Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200, TT161…

 Một số khái niệm cơ bản


o Lợi nhuận kế toán: Là lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ,
trước khi trừ thuế TNDN, được xác định theo quy định
của chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán.
o Thu nhập chịu thuế: Là thu nhập chịu thuế TNDN của
một kỳ, được xác định theo qui định của Luật thuế thu
nhập doanh nghiệp hiện hành và là cơ sở để tính thuế
thu nhập doanh nghiệp phải nộp (hoặc thu hồi được).
o Cơ sở tính thuế thu nhập của một tài sản hay nợ phải trả:
Là giá trị tính cho tài sản hoặc nợ phải trả cho mục đích
xác định thuế TNDN.

154

7.3. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp


Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200, TT161…

 Nhận biết cơ sở tính thuế


o Cơ sở tính thuế thu nhập của tài sản:
o Là giá trị sẽ được khấu trừ cho mục đích thuế thu nhập, được
trừ khỏi các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp sẽ nhận được và
phải chịu thuế thu nhập khi giá trị ghi sổ của tài sản đó được
thu hồi. Nếu những lợi ích kinh tế này khi nhận được mà
không phải chịu thuế thu nhập thì cơ sở tính thuế thu nhập
của tài sản đó bằng giá trị ghi sổ của nó.Cơ sở tính thuế thu
nhập của một tài sản hay nợ phải trả: Là giá trị tính cho
tài sản hoặc nợ phải trả cho mục đích xác định thuế
TNDN.

77 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 77


155

7.3. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp


Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200, TT161…

 Nhận biết cơ sở tính thuế


o Cơ sở tính thuế thu nhập của nợ phải trả:
o Là giá trị ghi sổ của nó trừ đi (-) giá trị sẽ được khấu trừ
cho mục đích thuế thu nhập của khoản nợ phải trả đó
trong các kỳ tương lai. Trường hợp doanh thu nhận
trước, cơ sở tính thuế của khoản nợ phải trả phát sinh là
giá trị ghi sổ của nó, trừ đi phần giá trị của doanh thu đó
sẽ được ghi nhận nhưng không phải chịu thuế thu nhập
trong tương lai.

156

7.3. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp


Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200, TT161…

 Chênh lệch tạm thời: Là khoản chênh lệch giữa giá trị ghi sổ của
các khoản mục tài sản hay nợ phải trả trong Bảng Cân đối kế toán
và cơ sở tính thuế thu nhập của các khoản mục này. Chênh lệch
tạm thời có thể là:
o Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế TNDN: Là các khoản
chênh lệch tạm thời làm phát sinh thu nhập chịu thuế khi xác định
thu nhập chịu thuế TNDN trong tương lai khi mà giá trị ghi sổ của
các khoản mục tài sản hoặc nợ phải trả liên quan được thu hồi
hay được thanh toán; hoặc
o Chênh lệch tạm thời được khấu trừ: Là các khoản chênh lệch
tạm thời làm phát sinh các khoản được khấu trừ khi xác định thu
nhập chịu TNDN trong tương lai khi mà giá trị ghi sổ của các
khoản mục tài sản hoặc nợ phải trả liên quan được thu hồi hay
được thanh toán.

78 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 78


157

7.3. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp


Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200, TT161…

 Ví dụ về chênh lệch tạm thời được khấu trừ


o Kế toán ghi nhận doanh thu chưa thực hiện/khách
hàng trả trước (giá trị ghi sổ) nhưng thuế thu nhập được
tính trong năm hiện tại (cơ sở tính thuế là 0)
oGhi nhận nợ phải trả tăng/tài sản giảm ứng với một
khoản chi phí trong năm hiện tại cơ sở tính thuế của
khoản nợ phải trả/tài sản không tương ứng do khoản
chi phí không được trừ năm nay.
o Chênh lệch tạm thời phát sinh từ việc điều chỉnh hồi tố
thay đổi của chính sách kế toán

158

7.3. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp


Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200, TT161…

o Một khoản chi phí kế toán ghi nhận trong các năm sau nhưng
đã được khấu trừ vào thu nhập chịu thuế trong năm hiện tại.
o Chênh lệch tạm thời chịu thuế phát sinh từ việc điều chỉnh
tăng các khoản mục thuộc vốn chủ sở hữu theo quy định
của Chuẩn mực số 29 “Thay đổi chính sách kế toán, ước
tính kế toán và các sai sót”.

79 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 79


159

7.3. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp


Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200, TT161…

o Thuế thu nhập hiện hành: Là số thuế thu nhập doanh nghiệp
phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế thu nhập
DN của năm hiện hành.

o Thuế thu nhập hoãn lại phải trả: Là thuế thu nhập doanh
nghiệp sẽ phải nộp trong tương lai tính trên các khoản chênh
lệch tạm thời chịu thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm hiện
hành.

160

7.3. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp


Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200, TT161…

o Tài sản thuế thu nhập hoãn lại: Là thuế thu nhập doanh
nghiệp sẽ được hoàn lại trong tương lai tính trên các khoản:
 Chênh lệch tạm thời được khấu trừ;
 Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các
khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng; và
 Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các
khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng.

80 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 80


161

7.3. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp


Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200, TT161…

 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (hoặc thu nhập thuế
thu nhập doanh nghiệp):
o Là tổng chi phí thuế thu nhập hiện hành và chi phí thuế
thu nhập hoãn lại (hoặc thu nhập thuế thu nhập hiện hành
và thu nhập thuế thu nhập hoãn lại) khi xác định lợi nhuận
hoặc lỗ của một kỳ.

162

7.3. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp


Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200, TT161…

 Các quy định liên quan (TT 200/2014)


o Ghi nhận “Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành”
o Ghi nhận “Thuế thu nhập DN hoãn lại phải trả”
o Ghi nhận “Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại”
o Ghi nhận chi phí thuế TNDN

81 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 81


163

Trình bày báo cáo tài chính


Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200, TT161…

 Trên bảng cân đối kế toán:


 Chỉ tiêu “Thuế và các khoản phải nộp NN”
 Chỉ tiêu “Tài sản thuế TNDN hoãn lại”
 Chỉ tiêu “Thuế TNDN hoãn lại phải trả”
Lưu ý quy định trình bày bù trừ theo quy định
 Trên báo cáo kết quả kinh doanh
 Chi phí thuế TNDN hiện hành
 Chi phí thuế TNDN hoãn lại
 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Thuế TNDN đã nộp

164

7.3. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp


Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200, TT161…

 Lý thuyết
o Các khái niệm: cơ sở tính thuế, chêch lệch tạm thời, chênh
lệch tạm thời được khấu trừ, chênh lệch tạm thời chịu thuế
o Các quy định về xác định và ghi nhận thuê TNDN hoãn lại
phải trả và tài sản thuế TNDN hoãn lại
o Phương pháp kế toán các nghiệp vụ.
 Bài tập
o Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp phải trả, tài sản thuế
TNDN hoãn lại (Xem các dạng bài tập).
o Trình bày trên các báo cáo tài chính.
o Liên quan đến các dạng bài tập khác về bán hàng, xác
định kết quả kinh doanh.

82 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 82


165

7.4. Kế toán chi phí và doanh thu hợp đồng xây dựng
Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200, TT161…

 Lý thuyết
o Các khái niệm
o Nội dung chi phí và doanh thu hợp đồng xây dựng
o Phương pháp xác định và ghi nhận
 Bài tập
o Xác định, ghi nhận chi phí và doanh thu hợp đồng xây
dựng trong trường hợp:
o Hợp đồng xây dựng thanh toán theo tiến độ thực hiện
o Hợp đồng xây dựng thanh toán theo tiến độ K.H

7.4. Kế toán chi phí và doanh thu HĐ xây dựng


Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200, TT161…

o Hợp đồng xây dựng: là hợp đồng bằng văn bản về việc
xây dựng một tài sản hoặc tổ hợp các tài sản có liên
quan chặt chẽ hay phụ thuộc lẫn nhau về mặt thiết kế,
công nghệ, chức năng hoặc các mục đích sử dụng cơ
bản của chúng.
o Hợp đồng xây dựng gồm:
- Hợp đồng xây dựng với giá cố định
- Hợp đồng xây dựng với chi phí phụ thêm

83 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 83


7.4. Kế toán chi phí và doanh thu HĐ xây dựng
Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200, TT161…

 Doanh thu của HĐXD bao gồm:


o Doanh thu ban đầu được ghi trong hợp đồng; và
o Các khoản tăng, giảm khi thực hiện hợp đồng, các khoản tiền
thưởng và các khoản thanh toán khác nếu các khoản này có
khả năng làm thay đổi doanh thu, và có thể xác định được
một cách đáng tin cậy;
o Doanh thu của hợp đồng XD có thể tăng giảm theo các
điều khoản của hợp đồng.

7.4. Kế toán chi phí và doanh thu HĐ xây dựng


Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200, TT161…

 Sự thay đổi theo yêu cầu của khách hàng về phạm vi công
việc được thực hiện theo hợp đồng chỉ được tính vào doanh
thu của hợp đồng khi:
+ Có khả năng chắc chắn khách hàng sẽ chấp nhận các thay đổi và
doanh thu phat sinh từ các thay đổi đó; và
+ Doanh thu có thể được xác định một cách đáng tin cậy.
 Khoản tiền thưởng là các khoản phụ thêm trả cho nhà thầu
nếu nhà thầu thực hiện hợp đồng đạt hay vượt mức yêu cầu.
Khoản tiền thưởng được tính vào DT khi:
+ Chắc chắn đạt hoặc vượt mức một số tiêu chuẩn cụ thể đã
được ghi trong hợp đồng; và
+ Khoản tiền thưởng được xác định một cách đáng tin cậy.

84 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 84


7.4. Kế toán chi phí và doanh thu HĐ xây dựng
Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200, TT161…

 Một khoản thanh toán khác mà nhà thầu thu được từ khách
hàng hay một bên khác để bù đắp cho các chi phí không bao
gồm trong giá hợp đồng chỉ được tính vào doanh thu của hợp
đồng xây dựng khi:
+ Các cuộc thỏa thuận đã đạt được kết quả là khách
hàng sẽ chấp thuận bồi thường;
+ Khoản thanh toán khác được khách hàng chấp thuận
và có thể xác định được một cách đáng tin cậy.

7.4. Kế toán chi phí và doanh thu HĐ xây dựng


Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200, TT161…

 Chi phí của hợp đồng xây dựng bao gồm:


a) Chi phí liên quan trực tiếp đến từng hợp đồng:
b) Chi phí chung liên quan đến hoạt động của các hợp
đồng và có thể phân bổ cho từng hợp đồng
c) Các chi phí khác có thể thu lại từ khách hàng theo các
điều khoản của hợp đồng.

85 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 85


7.4. Kế toán chi phí và doanh thu HĐ xây dựng
Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200, TT161…

 Chí phí liên quan trực tiếp, gồm:


o Chi phí nhân công tại công trường (cả chi phí giám sát)
o Chi phí nguyên liệu, vật liệu (cả thiết bị)
o Khấu hao MMTB và các TSCĐ khác sử dụng để thực hiện
hợp đồng
o Chi phí vận chuyển,lắp đặt tháo dỡ MMTB và NLVL đến và đi
khỏi công trình

7.4. Kế toán chi phí và doanh thu HĐ xây dựng


Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200, TT161…

o Chi phí thuê nhà xưởng,MMTB để thực hiện hợp đồng;


o Chí phí thiết kế và trợ giúp kỹ thuật liên quan trực tiếp đền
hợp đồng
o Chi phí dự tính để sữa chữa, bảo hành công trình
o Các chi phí liên quan trực tiếp khác
o Lưu ý: Các chí liên quan trực tiếp của từng hợp đồng ghi
giảm khi có các khoản thu nhập không bao gồm trong doanh
thu hợp đồng, như: thu từ bán nguyên vật liệu thừa, thu thanh
lý MMTB dùng thi công cho công trình khi kết thúc công trình

86 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 86


7.4. Kế toán chi phí và doanh thu HĐ xây dựng
Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200, TT161…

 Chi phí chung liên quan đến hoạt động của các hợp đồng
và có thể phân bổ cho từng hợp đồng cụ thể, gồm:
+ Chi phí bảo hiểm,
+ Chi phí thiết kế và trợ giúp kỹ thuật không liên quan
trực tiếp đến một hợp đồng cụ thể,
+ Chi phí quản lý chung trong xây dựng và các chi phí đi
vay nếu được vốn hóa nếu thỏa mãn quy định trong
Chuẩn mực chi phí đi vay.

7.4. Kế toán chi phí và doanh thu HĐ xây dựng


Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200, TT161…

 Chí phí khác có thể thu lại từ khách, như:


+ Chí phí giải phóng mặt bằng;
+ Chi phí triển khai mà khách hàng phải trả lại cho nhà
thầu đã được quy định trong hợp đồng

87 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 87


7.4. Kế toán chi phí và doanh thu HĐ xây dựng
Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200, TT161…

 Chi phí không tính vào chi phí của HĐXD


o Chí quản lý hành chính chung, hoặc chi phí nghiên cứu, triển
khai mà hợp đồng không quy định khách hàng phải trả cho
nhà thầu;
o Chi phí bán hàng;
o Khấu hao máy móc, thiết bị và TSCĐ khác không sư dụng
cho HĐXD

7.4. Kế toán chi phí và doanh thu HĐ xây dựng


Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200, TT161…

 Phương pháp ghi nhận chi phí và doanh thu


Có 2 trường hợp ghi nhận:
a) Nhà thầu được thanh toán theo tiến độ kế hoạch.
b) Nhà thầu được thanh toán theo giá trị khối lượng thực
hiện.

88 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 88


7.4. Kế toán chi phí và doanh thu HĐ xây dựng
Chuẩn mực 15, QĐ 15, TT 161, TT244..

 Thanh toán theo tiến độ kế hoạch:


Doanh thu và chi phí của hợp đồng xây dựng được ghi nhận
tương ứng với phần công việc đã hoàn thành do nhà thầu tự
xác định vào ngày lập báo cáo tài chính mà không phụ thuộc
vào hóa đơn thanh toán theo tiến độ kế hoạch đã lập hay
chưa và số tiền ghi trên hóa đơn là bao nhiêu;

Lưu ý: Kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng phải được
ước tính một cách đáng tin cậy,

7.4. Kế toán chi phí và doanh thu HĐ xây dựng


Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200, TT161…

 Thanh toán theo khối lượng thực hiện


Doanh thu và chi phí liên quan đến hợp đồng được ghi nhận
tương ứng với phần công việc đã hoàn thành được khách
hàng xác nhận trong kỳ phản ánh trên hóa đơn đã lập.

 Lưu ý: Kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng được xác
định một cách đáng tin cậy và được khách hàng xác
nhận.

89 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 89


7.4. Kế toán chi phí và doanh thu HĐ xây dựng
Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200, TT161…

 Tuỳ thuộc vào bản chất của hợp đồng, doanh nghiệp
chọn 1 trong các phương pháp sau:
a) Tỷ lệ phần trăm (%) giữa chi phí thực tế đã phát sinh của
phần công việc đã hoàn thành tại một thời điểm so với tổng
chi phí dự toán của hợp đồng; hoặc
b) Đánh giá phần công việc đã hoàn thành; hoặc
c) Tỷ lệ phần trăm (%) giữa khối lượng xây lắp đã hoàn thành
so với tổng khối lượng xây lắp phải hoàn thành của hợp
đồng.

7.4. Kế toán chi phí và doanh thu HĐ xây dựng


Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200, TT161…

Khi kết quả của hợp đồng xây dựng không thể ước tính được
một cách đáng tin cậy, thì:
o Doanh thu chỉ được ghi nhận tương ứng với chi phí thực tế
của hợp đồng xây dựng đã phát sinh mà việc được hoàn trả
là tương đối chắc chắn;
o Các chi phí của hợp đồng chỉ được ghi nhận là chi phí trong
kỳ khi các khoản chi phí này đã phát sinh.

90 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 90


7.4. Kế toán chi phí và doanh thu HĐ xây dựng
Chuẩn mực 14,15, 17, các chuẩn mực liên quan… TT200, TT161…

Lưu ý: Phương pháp kế toán theo TT200:


 Tài khoản 337 – Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng
xây dựng.
 Trình tự kế toán (Xem sơ đồ kế toán)
 Trình bày trên bảng cân đối kế toán:
 Phải thu theo tiến độ hợp đồng xây dựng (mã số 134)
 Phải trả theo tiến độ hợp đồng xây dựng (mã số 317)

KHÓA ÔN THI KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN VIÊN


HÀNH NGHỀ NĂM 2020

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ


VỐN CHỦ SỞ HỮU

VẤN ĐỀ 8

182

91 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 91


183

Vấn đề 8 - Kế toán các khoản nợ phải trả và


vốn chủ sở hữu
 Các khoản nợ phải trả chủ yếu phải lưu ý
o Kế toán nợ phải trả người bán
o Kế toán vay và nợ thuê tài chính
o Kế toán khoản phải trả nội bộ
oThuế và các khoản phải nộp cho NN
o Chi phí phải trả
o Trái phiếu phát hành
o Dự phòng phải trả
o Thuế TNDN hoãn lại phải trả

184

8.1- Kế toán vay và nợ phải trả thông thường


 Phương pháp chung nghiên cứu kế toán các khoản
nợ phải trả:
 Xác định rõ nội dung từng khoản nợ phải trả
 Nắm được các quy định của chế độ kế toán
 Trình tự kế toán các nghiệp vụ chủ yếu (Xem các sơ
đồ kế toán)
 Sử dụng số liệu để lập các chỉ tiêu tương ứng trên báo
cáo tài chính (Đặc biệt lưu ý phân loại ngăn hạn <> dài
hạn)
 lưu ý phân tích các tình huống để lập báo cáo lưu
chuyển tiền tệ

92 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 92


185

8.1- Kế toán vay và nợ phải trả thông thường


 Trình bày trên BCTC
 Sử dụng số liệu để lập các chỉ tiêu tương ứng trên báo
cáo tài chính (Lưu ý phân loại ngăn hạn <> dài hạn)
 Lưu ý phân tích các tình huống để lập báo cáo lưu
chuyển tiền tệ:
- Tiền vay và thanh toán nợ vay?
- Lãi vay đã trả/chưa trả?
- Tiền nộp các loại thuế?
- Giao dịch bù trừ công nợ trong và khác luồng tiền?
- Vay tiền thanh toán nợ phải trả?...

186

8.2. Kế toán phát hành trái phiếu doanh nghiệp


Chuẩn mực 16 – chi phí đi vay, TT 200 – TT 161

8.2.1. Phát hành trái phiếu thường


 Phân biệt 2 trường hợp
 Phát hành trái phiếu có chiết khấu
 Phát hành trái phiếu có phụ trội
 Các quy định về kế toán trái phiếu thường – TK 3431
oPhát hành trái phiếu bằng mệnh giá (TK 34311)
o Phát hành trái phiếu có chiết khấu (TK 34311,
34312)
o Phát hành trái phiếu có phụ trội (TK 34311, 34313)

93 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 93


187

8.2. Kế toán phát hành trái phiếu doanh nghiệp


Chuẩn mực 16 – chi phí đi vay, TT 105, QĐ 15 – TT 161

 Các quy định về kế toán trái phiếu thường


o Quy định về phân bổ và xử lý khoản chiết khấu và phụ
trội trái phiếu
o Phương pháp phân bổ khoản CK và phụ trội: Phương
pháp lãi suất thực tế và đường thẳng (Ghi nhận điều
chỉnh vào 635)
o Chi phí phát hành trái phiếu (Ghi giảm mệnh giá và
phân bổ dần vào chi phí tài chính – Không ghi 242 như
trước đây)
o Ghi nhận lãi trái phiếu (635 – 242,335…)
o Thanh toán trái phiếu đúng hạn, trước hạn

188

8.2. Kế toán phát hành trái phiếu doanh nghiệp


Chuẩn mực 16 – chi phí đi vay, TT 105, QĐ 15 – TT 161

8.2.2. Phát hành trái phiếu chuyển đổi


 Không đề cập đến thặng dư, phụ trội trái phiếu.
 Khi phát hành phải phân biệt rõ cấu phần nợ và cấu phần
vốn chủ sở hữu của trái phiếu
 Xác định cấu phần nợ (PV của các khoản trả lãi và
nợ gốc trong tương lai) - 3432
 Xác định cấu phần vốn chủ 4113 (Chênh lệch giữa
tổng số tiền thu khi phát hành và cấu phần nợ đã xác
định
 Sau ghi nhận ban đầu, giá trị phần nợ gốc phải được điều
chỉnh.
 Xử lý cấu phần vốn chủ khi đáo hạn trái phiếu.

94 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 94


189

8.2. Kế toán phát hành trái phiếu doanh nghiệp


Chuẩn mực 16 – chi phí đi vay, TT 105, QĐ 15 – TT 161

 Trình bày báo cáo tài chính


 Bảng cân đối kế toán
 Vay và nợ thuê tài chính – mã số 320, 338
 Trái phiếu chuyển đổi – mã số 339
 Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu – mã số 413
 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
 Tiền thu từ đi vay – mã số 33
 Tiền trả nợ gốc vay – mã số 34
 Lưu ý:
 Phát hành trái phiếu để trả nợ phải trả/nợ vay?
 Chuyển trái phiếu thành cổ phiếu?
 Phát hành trái phiếu để đầu tư, mua sắm tài sản cố định?

190

8.2. Kế toán phát hành trái phiếu doanh nghiệp


Chuẩn mực 16 – chi phí đi vay, TT200 – TT 161

 Bài tập
o Xử lý các nghiệp vụ cụ thể:
o Phát hành trái phiếu có chiết khấu
o Phát hành trái phiếu có phụ trội
o Hạch toán chi phí đi vay: lãi phải trả, phân bổ chiết
khấu và phụ trội.
o Vốn hóa hoặc không vốn hóa chi phí đi vay
o Thanh toán trái phiếu khi đáo hạn
o Mua lại trái phiếu trước khi đáo hạn

95 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 95


191

8.3. Kế toán chi phí đi vay


Chuẩn mực 16 – chi phí đi vay, TT200 – TT 161

 Những vấn đề cần lưu ý:


o Nội dung chi phí đi vay:
Là lãi tiền vay và các chi phí khác phát sinh liên quan trực
tiếp đến các khoản vay của doanh nghiệp
o Tài sản dở dang
Là tài sản đang trong quá trình đầu tư xây dựng và tài sản
đang trong quá trình sản xuất cần có một thời gian đủ dài
(trên 12 tháng) để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích
định trước hoặc để bán.

192

8.3. Kế toán chi phí đi vay


Chuẩn mực 16 – chi phí đi vay, TT200 – TT 161

 Những vấn đề cần lưu ý:


o Nguyên tắc xử lý chi phí đi vay
o Ghi nhận vào chi phí trong kì
o Vốn hóa vào giá trị tài sản dở dang
o Thời gian được vốn hóa
o Thời điểm bắt đầu vốn hóa
o Thời điểm kết thúc vốn hóa
o Tạm ngừng vốn hóa

96 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 96


193

8.3. Kế toán chi phí đi vay


Chuẩn mực 16 – chi phí đi vay, TT200 – TT 161

 Phương pháp xác định chi phí đi vay được vốn hóa
 Đối với khoản vay riêng
o Lãi vay phải trả trong thời gian vốn hóa
o Phân bổ chiết khấu, phụ trội, chi phí khác
o Lãi đầu tư tạm thời được điều chỉnh giảm
Chú ý: Thời điểm bắt đầu, thời gian ngừng và
thời điểm kết thúc vốn hóa

194

8.3. Kế toán chi phí đi vay


Chuẩn mực 16 – chi phí đi vay, TT200 – TT 161

 Đối với khoản vay riêng


Khoản vay riêng biệt là khoản vay dùng cho sản xuất
một tài sản hoặc xây dựng một công trinh, nếu đủ điều
kiện thì xác định vốn hoá như sau:
Chi phí đi Chi phí đi Thu nhập đầu tư
vay được = vay thực tế - tạm thời của
vốn hoá phát sinh khoản vay

97 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 97


195

8.3. Kế toán chi phí đi vay


Chuẩn mực 16 – chi phí đi vay, TT200 – TT 161

 Đối với khoản vay chung (CM 16, Thông tư 161)


 Nguyên tắc: Tính chi phí đi vay được vốn hóa từng
năm, còn lại tính vào chi phí trong kì.
o Tỷ lệ vốn hóa
oChi phí lũy kế bình quân gia quyền phát sinh
cho đầu tư xây dựng đến cuối kì kế toán.

196

8.3. Kế toán chi phí đi vay


Chuẩn mực 16 – chi phí đi vay, TT200 – TT 161

 Ví dụ: DN vay 30 tỷ, lãi suất 12%/năm dùng cho đầu


tư tài sản A, B và bổ sung vốn kinh doanh. Tình hình
sử dụng vốn năm N như sau: trđ
 TS A giải ngân cuối các quý: 1.000, 2000, 3000, 4000
 Chi phí LKBQ = (1.000x9+2.000x6+3.000x3+4000x0)/12
= 2.500 Lãi vay vốn hóa = 2.500x12% = 300
 TS B giải ngân cuối quý: 3.000, 2.000, 4.000, 1000
 Chi phí LKBQ = 4.250
 Lãi vay vốn hóa = 4250 x 12% = 510
 Vốn còn lại dùng cho hoạt động kinh doanh. Lãi vay tính vào
chi phí tài chính = 3.600 – 300 – 510 = 2.790

98 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 98


197

8.3. Kế toán chi phí đi vay


Chuẩn mực 16 – chi phí đi vay, TT200 – TT 161

 Đối với khoản vay chung


Chi phí Chi phí lũy kế Tỷ lệ (%)
đi vay = BQGQ X vốn hóa (3)
vốn hóa (1) cho TS (2)

Chi phí Số tiền Số tháng thực tế sử


luỹ kế vay sử dụng tiền vay cho
bình quân dụng từng TS trong kì
gia quyền = cho X
(Số vốn sử từng TS Tổng số tháng trong
dụng b/q) Kì kế toán

198

8.3. Kế toán chi phí đi vay


Chuẩn mực 16 – chi phí đi vay, TT200 – TT 161

 Đối với khoản vay chung


Tỷ Tổng chi phí đi vay phải trả trong kì
lệ cho các khoản vay
vốn = X 100%
hóa Số dư BQGQ các khoản vay gốc

Số dư Số dư của Số tháng mà từng khoản vay


BQGQ từng khoản phát sinh trong kỳ kế toán
cac khoản = vay gốc X
vay gốc Số tháng của kỳ kế toán

99 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 99


199

8.3. Kế toán chi phí đi vay


Chuẩn mực 16 – chi phí đi vay, TT200 – TT 161

 Bút toán ghi nhận, các trường hợp


 Chi phí đi vay được vốn hóa (241,627)
 Chi phí đi vay không được vốn hóa (635)
 Lãi vay trả từng kì (112)
 Lãi vay trả trước (242)
 Lãi vay trả sau hoặc khi đáo hạn (335)
Lưu ý: Vốn vay nhàn rỗi được tạm đầu tư có lãi thì ghi giảm
CP đi vay của khoản vay riêng hoặc ghi doanh thu tài chính
của khoản vay chung.

200

8.4. Kế toán các khoản chi phí phải trả và dự phòng


phải trả (Chuẩn mực số 18, TT 200…)

 Lý thuyết
o Khái niệm, so sánh các khoản chi phí phải trả và dự
phòng phải trả
oCác điều kiện ghi nhận khoản dự phòng
o Nội dung cơ bản các khoản dự phòng; một số quy
định cơ bản về kế toán các khoản dự phòng
 Bài tập
o Xử lý kế toán một số nghiệp vụ cụ thể.
o Lưu ý tình huống dự phòng bảo hành sản phẩm trong
các trường hợp.

100 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 100


201

8.4. 1.Kế toán các khoản chi phí phải trả

 Nội dung chi phí phải trả:


- Các khoản phải trả cho hàng hóa, dịch vụ đã nhận được từ người
bán hoặc đã cung cấp cho người mua trong kỳ báo cáo nhưng thực tế
chưa chi trả do chưa có hóa đơn hoặc chưa đủ hồ sơ, tài liệu kế toán,
được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh của kỳ báo cáo.
- Khoản tính trước và hạch toán vào chi phí sản xuất, kinh doanh
trong kỳ những chi phí sẽ phải chi trong thời gian ngừng sản xuất,
kinh doanh.
- Trích trước chi phí lãi tiền vay phải trả trong trường hợp vay trả lãi
sau, lãi trái phiếu trả sau (khi trái phiếu đáo hạn).
- Trích trước chi phí để tạm tính giá vốn hàng hóa, thành phẩm bất
động sản đã bán.

202

8.4.1.Kế toán các khoản chi phí phải trả

 Nguyên tắc và phương pháp kế toán chi phí phải trả:


 TK 335 – Chi phí phải trả
 Chỉ tiêu trên Bảng cân đối kế toán
 Chi phí phải trả ngắn hạn
 Chi phí phải trả dài hạn
 Lưu ý các trường hợp:
 Trích trước chi phí lãi vạy
 Trích trước giá vốn bất động sản đã bán
 Trích trước tiền lương nghỉ phép
 Trích trước chih phí trong thời gian ngừng sản xuất

101 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 101


8.4.2. Các khoản dự phòng, tài sản và
nợ tiềm tàng

 Dự phòng  Nợ tiềm tàng:


Khoản nợ phải trả - Nghĩa vụ nợ có khả năng xảy ra từ
không chắc chắn về giá các sự kiện đã qua mà sự tồn tại của
trị và thời gian nghĩa vụ này sẽ chỉ được xác nhận
bởi khả năng hay xảy ra hoặc không
 Tài sản tiềm tàng: xảy ra của một hoặc nhiều sự kiện
không chắc chắn trong tương lai nằm
Tài sản có khả năng ngoài kiểm soát của DN, hoặc
phát sinh từ các sự kiện - Nhĩa vụ hiện tại phát sinh từ các sự
đã xảy ra và sự tồn tại kiện đã qua nhưng chưa đựoc ghi
của tài sản này chỉ nhận, vì:
được xác nhận có xẩy
ra hoặc không xảy ra + Không thể chắc chắn có sự giảm
của một hoặc nhiều sự sút về lợi ích kinh tế do việc phải
kiện không chắc chắn thanh toán nghĩa vụ nợ, hoặc
trong tương lai nằm +Giá trị của nghĩa vụ nợ đó không
ngoài phạm vi kiểm soát được xác định một cách đáng tin cậy
của doanh nghiệp

204

8.4.2 Kế toán các khoản dự phòng phải trả


Chuẩn mực số 18, TT 200, TT 161

 So sánh dự phòng phải trả và chi phí phải trả


 Dự kiến thời gian phát sinh
 Xác định giá trị
 Tính thương mại
 Nguyên tắc phù hợp

102 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 102


205

8.4.2 Kế toán các khoản dự phòng phải trả


Chuẩn mực số 18, TT 200, TT 161

 Ghi nhận
- Dự phòng phải trả được ghi nhận trong BCĐKT
- Nợ tiềm tàng và tài sản tiềm tàng: không được ghi nhận
trong BCĐKT mà chỉ ghi nhận ngoài BCĐKT hoặc thuyết
minh trong Bản thuyết minh BCTC

8.4.2 Kế toán các khoản dự phòng phải trả


Chuẩn mực số 18, TT 200, TT 161

 Khoản dự phòng phải trả chỉ được ghi nhận khi:


o Doanh nghiệp có nghĩa vụ nợ hiện hiện tại (Nghiã vụ
pháp lý hoặc nghĩa vụ liên đới) do kết quả của một sự kiện
đã xảy ra
o Có sự giảm sút lợi ích kinh tế do yêu cầu phải thanh toán
các nghĩa vụ nợ đó
o Có thể ước tính một cách đáng tin cậy về giá trị của
nghĩa vụ nợ đó

103 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 103


8.4.2 Kế toán các khoản dự phòng phải trả
Chuẩn mực số 18, TT 200, TT 161

 Nội dung chủ yếu:


o Dự phòng tái cơ cấu DN
o Dự phòng bảo hành SP
o Dự phòng phải trả đối với hợp đồng có rủi ro lớn mà trong
đó những chi phí bắt buộc phải trả cho các nghĩa vụ liên
quan vượt quá lợi ích kinh tế dự tính thu được
o Dự phòng sửa chữa định kì TSCĐ (TT 200/2014)
o Các khoản dự phòng khác

8.4.2 Kế toán các khoản dự phòng phải trả


Chuẩn mực số 18, TT 200, TT 161

 Dự phòng tái cơ cấu DN:


Tái cơ cấu là một chương trình do Ban giám đốc lập kế
hoạch, kiểm soát và có những thay đổi quan trọng về:
o Phạm vi hoạt động kinh doanh của DN; hoặc
o Phương thức hoạt động kinh doanh của DN
Ví dụ:
 Bán hoặc chấm dứt một dây chuyền sản xuất sản phẩm;
 Đóng cửa cơ sở kinh doanh ở một địa phương, một quốc gia
khác hoặc chuyển đổi hoạt động KD từ địa phương này, quốc
gia này sang địa phương, quốc gia khác…

104 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 104


8.4.2 Kế toán các khoản dự phòng phải trả
Chuẩn mực số 18, TT 200, TT 161

 Xác định giá trị


 Giá trị được ghi nhận của một khoản dự phòng phải trả là giá trị
được ước tính hợp lý nhất về khoản tiền sẽ phải chi để thanh
toán nghĩa vụ nợ hiện tại tại ngày kết thúc kỳ kế toán
 Xác định giá trị của khoản dự phòng phải trả, lưu ý:
- Xem xét đến các rủi ro và yếu tố không chắc chắn để tránh các
sai lệch
- Giá trị thời gian là trọng yếu => cần xem xét khi các khoản dự
phòng liên quan đến luồng tiền (CK dòng tiền)
- Các sự kiện xảy ra trong tương lai

8.4.2 Kế toán các khoản dự phòng phải trả


Chuẩn mực số 18, TT 200, TT 161

 Phương pháp kế toán theo chế độ kế toán


 Tài khoản 352 - Dự phòng phải trả
 Kế toán dự phòng phải trả lưu ý:
o Khoản dự phòng phải trả chỉ được ghi nhận khi thoả mãn
điều kiện quy định.
o Gía trị được ghi nhận của một khoản dự phòng phải trả là giá
trị ước tính hợp lý nhất về khoản tiền sẽ phải chi để thanh
toán nghĩa vụ nợ hiện tại tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm
hoặc tại ngày kết thúc kỳ kế toán giữa niên độ.
o Khoản dự phòng phải trả được lập vào cuối niên độ kế toán
hoặc cuối kỳ kế toán giữa niên độ

105 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 105


8.4.2 Kế toán các khoản dự phòng phải trả
Chuẩn mực số 18, TT 200, TT 161

o Mức trích lập dự phòng xác định cuối kỳ được so sánh


với mức dự phòng đã trích lập kỳ trước để ghi tăng hoặc
hoàn nhập khoản dự phòng, ghi tăng hoặc ghi giảm chi
phí
o Chỉ những khoản chi phí liên quan đến dự phòng phải
trả đã lập ban đầu mới được bù đắp bằng khoản dự
phòng phải trả đó.
o Không được ghi nhận khoản dự phòng cho các khoản lỗ
hoạt động trong tương lai, trừ khi chúng liên quan đến
một hợp đồng có rủi ro lớn và thỏa mãn điều kiện ghi
nhận khoản dự phòng
o Lưu ý: trình tự kế toán từng khoản dự phòng theo sơ đồ

8.4.2 Kế toán các khoản dự phòng phải trả


Chuẩn mực số 18, TT 200, TT 161

o Phương pháp kế toán dự phòng bảo hành sản phẩm


o Trích lập dự phòng vào chi phí bán hàng (641); Chi
phí SXC đối với SP xây lắp (TK 627)
o Chi phí bảo hành phát sinh trừ vào khoản dự phòng
đã trích (có bộ phận bảo hành độc lập, hạch toán phụ
thuộc, có thể phân cấp hạch toán thông qua TK
336/511; không có bộ phận bảo hành độc lập TK154)
o Xác định và điều chỉnh khoản dự phòng cuối năm
o Bảo hành SP xây lắp không sử dụng hết được hoàn
nhập vào thu nhập khác

106 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 106


8.4.2 Kế toán các khoản dự phòng phải trả
Chuẩn mực số 18, TT 200, TT 161

o Phương pháp kế toán dự phòng tái cơ cấu doanh


nghiệp và dự phòng phải trả đối với các hợp đồng
có rủi ro lớn
o Trích lập khoản dự phòng (TK 642)
o Phát sinh chi phí liên quan đến dự phòng
o Cuối năm, xác định và điều chỉnh khoản dự phòng

8.4.2 Kế toán các khoản dự phòng phải trả


Chuẩn mực số 18, TT 200, TT 161

o Dự phòng sửa chữa định kì tài sản cố định


o Trích lập khoản dự phòng vào chi phí bộ phận sử dụng
tài sản.
o Phát sinh chi phí liên quan đến dự phòng (2413)
o Kết thúc chu kì sửa chữa, xác định và điều chỉnh khoản
dự phòng.

107 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 107


8.4.2 Kế toán các khoản dự phòng phải trả
Chuẩn mực số 18, TT 200, TT 161

o Trình bày trên báo cáo tài chính


o Bảng cân đối kế toán
o Dự phòng phải trả ngắn hạn
o Dự phòng phải trả dài hạn
o Báo cáo kết quả kinh doanh
o Ghi nhận vào “Giá vốn hàng bán/chi phí bán hàng…
o Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
o Chủ yếu là luồng tiền hoạt động kinh doanh

216

8.5. Kế toán vốn chủ sở hữu


Chế độ kế toán: TT 200,TT161…

 Một số nội dung cần lưu ý


o Kế toán phát hành cổ phiếu phổ thông trong các
trường hợp.
o Kế toán phát hành cổ phiếu ưu đãi trong các trường
hợp (ưu đãi cam kết mua lại).
o Kế toán cổ phiếu quỹ.
o Kế toán trích lập các quỹ, phân phối lợi nhuận…
o Trình bày các chỉ tiêu về vốn chủ sở hữu trên Bảng
cân đối kế toán.
o Xác định lãi cơ bản/lãi suy giảm trên cổ phiếu

108 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 108


217

8.5. Kế toán vốn chủ sở hữu


Chế độ kế toán: TT 200,TT161…

 Trình bày báo cáo tài chính


 Bảng cân đối kế toán
 Cổ phiếu ưu đãi (mã số 340 or 411b)
 Cổ phiếu quỹ - mã số 415…
 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, lưu ý:
 Tiền thu phát hành cổ phiếu/nhận vốn góp
 Tiền chi mua lại cổ phiếu/ trả lại vốn góp
 Phát hành cổ phiếu ưu đãi cam kết mua lại?
 Chuyển khoản vay thành vốn góp? Trả cổ tức bằng
cổ phiếu?...

KHÓA ÔN THI KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN VIÊN


HÀNH NGHỀ NĂM 2020

KẾ TOÁN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH


HNKD – BCTC HỢP NHẤT

VẤN ĐỀ 9

218

109 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 109


219

Vấn đề 9. Kế toán đầu tư tài chính


Chuẩn mực 07,08,25 – TT200, 202, TT161,TT228..

 Kế toán các khoản đầu tư tài chính


 Kế toán chứng khoán kinh doanh
 Kế toán các khoản đầu tư năm giữ đến ngày đáo hạn
 Kế toán đầu tư vào công ty LK
 Kế toán vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm
soát.
 Kế toán khoản đầu tư vào công ty con
 Kế toán các khoản đầu tư khác
 Hợp nhất kinh doanh
 Báo cáo tài chính hợp nhất

220

9.1. Kế toán đầu tư tài chính trên BCTC riêng


Chuẩn mực 07,08,25 – TT200, 202, TT161,TT228..

 Phân biệt các khoản đầu tư tài chính


 Chứng khoán kinh doanh: Các loại chứng khoán
được nắm giữ cho mục đích kinh doanh, kiếm lời
(Cổ phiếu, trái phiếu niêm yết và các loại chứng
khoán khác.
 Không bao gồm: Các khoản cho vay theo khế
ước, TGNH có kì hạn, trái phiếu… nắm giữ đến
ngày đáo hạn…

110 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 110


221

9.1. Kế toán đầu tư tài chính trên BCTC riêng


Chuẩn mực 07,08,25 – TT200, 202, TT161,TT228..

 Phân biệt các khoản đầu tư tài chính


 Đầu tư năm giữ đến ngày đáo hạn: Các khoản
đầu tư dưới hình thức cho vay, chứng chỉ tiền gửi,
trái phiếu…cổ phiếu ưu đãi mà bên phát hành bắt
buộc mua loại… nắm giữ đến kì hạn thanh toán.
 Không bao gồm: Đầu tư vốn vào đơn vị khác và
chứng khoán kinh doanh đã nêu.

222

9.1. Kế toán đầu tư tài chính trên BCTC riêng


Chuẩn mực 07,08,25 – TT200, 202, TT161,TT228..

Loại đầu tư vốn vào Dấu hiệu Tính chất


đơn vị khác
Đầu tư khác Quyền biểu quyết Nhà đầu tư coi
T< 20%. Đầu tư như không có ảnh
vào tài sản khác hưởng đáng kể
Công ty liên kết 50% >T=,> 20% Có ảnh hưởng
đáng kể
Công ty liên doanh Hợp đồng HTKD Đồng kiểm soát

Công ty Con T > 50% Kiểm soát

111 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 111


223

9.1. Kế toán đầu tư tài chính trên BCTC riêng


Chuẩn mực 07,08,25 – TT200, 202, TT161,TT228..

Loại đầu tư BC BC Hợp nhất


Riêng
Chứng khoán kinh doanh, Giá gốc Giá gốc
đầu tư nắm giữ đến ngày đáo
hạn, đầu tư khác.
Công ty liên kết Giá gốc Vốn chủ sở hữu

Công ty liên doanh Giá gốc Vốn chủ sở hữu

Công ty Con Giá gốc Hợp nhất BCTC

Lưu ý: Khi phân loại phải xem xét các thỏa thuận khác

224

9.1. Kế toán đầu tư tài chính trên BCTC riêng


Chuẩn mực 07,08,25 – TT200, 202, TT161,TT228..

9.1.1. Kế toán chứng khoán kinh doanh


 TK 121 – Chứng khoán kinh doanh
 Các nguyên tắc kế toán
Ghi nhận theo giá gốc
 Cổ tức được ghi nhận theo nguyên tắc dồn tích. Cổ tức
trước ngày đầu tư được ghi giảm giá gốc.
Nhận cổ tức bằng cổ phiếu không ghi tăng giá trị khoản đầu
tư.
Giá thị trường chứng khoán giảm thấp hơn giá gốc thì phải
lập dự phòng giảm giá.
Giao dịch hoán đổi cổ phiếu được kế toán như mua - bán

112 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 112


225

9.1. Kế toán đầu tư tài chính trên BCTC riêng


Chuẩn mực 07,08,25 – TT200, 202, TT161,TT228..

9.1.1. Kế toán chứng khoán kinh doanh


 Khi bán chứng khoán, giá gốc chứng khoán được tính
theo phương pháp bình quân liên hoàn.
 Trình bày trên báo cáo tài chính
 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
 Phân loại thuộc lưu chuyển tiền hoạt động kinh doanh
Trình bày trên Bảng CĐKT:
 Chỉ tiêu “Tương đương tiền” – Mã số 112
 Chỉ tiêu “Chứng khoán kinh doanh” mã số 121

226

9.1. Kế toán đầu tư tài chính trên BCTC riêng


Chuẩn mực 07,08,25 – TT200, 202, TT161,TT228..

9.1.2. Kế toán đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn


 Các nguyên tắc kế toán
Ghi nhận theo giá gốc, giá trị đầu tư ban đầu.
 Tiền lãi được ghi nhận theo nguyên tắc dồn tích.
 Lãi/lỗ khi thanh toán khoản đầu tư được ghi nhận vào doanh
thu/chi phí tài chính.
 Nếu có bằng chứng về tổn thất, không thu hồi được mà chưa
lập dự phòng thì ghi nhận tổn thất vào chi phí tài chính, ghi giảm
giá trị khoản đầu tư.
 Nếu có khoản đầu tư thuộc khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ,
áp dụng các quy định liên quan.

113 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 113


227

9.1. Kế toán đầu tư tài chính trên BCTC riêng


Chuẩn mực 07,08,25 – TT200, 202, TT161,TT228..

9.1.2. Kế toán đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn


 TK 128 – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
TK 1281 – Tiền gửi có kì hạn
 TK 1282 – Trái phiếu
 TK 1283 – Cho vay
 TK 1288 – Các khoản ĐT khác nắm giữ đến ngày ĐH
 Chú ý:
 Chuyển khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
thành đầu tư vào công ty con… ghi theo FV
 Nhóm nghiệp vụ đầu tư vào trái phiếu

228

9.1. Kế toán đầu tư tài chính trên BCTC riêng


Chuẩn mực 07,08,25 – TT200, 202, TT161,TT228..

9.1.2. Kế toán đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn


 Trình bày trên báo cáo tài chính
Số liệu TK 128 dùng để lập các chỉ tiêu:
+ Các chỉ tiêu khác như: Tương đương tiền
(112), Phải thu về cho vay ngắn hạn (Ms 135), Phải
thu về cho vay dài hạn (Ms 215)…
+ Đầu tư năm giữ đến ngày đào hạn ngắn hạn
hoặc dài hạn (Mã số123 hoặc 225)

114 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 114


229

9.1.2. Kế toán đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn


Chuẩn mực 07,08,25 – TT200, 202, TT161,TT228..

+ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


- Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
- Lưu ý các giao dịch chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu,
chuyển khoản cho vay thành góp vốn, cổ phiếu mà bên
phát hành cam kết mua lại.

230

9.1. Kế toán đầu tư tài chính trên BCTC riêng


Chuẩn mực 07,08,25 – TT200, 202, TT161,TT228..

9.1.3. Khoản đầu tư vào đơn vị khác


 Phân loại khoản đầu tư
 Đầu tư vào công ty liên kết
 Góp vốn vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát
 Đầu tư vào công ty con
 Đầu tư khác

115 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 115


231

9.1. Kế toán đầu tư tài chính trên BCTC riêng


Chuẩn mực 07,08,25 – TT200, 202, TT161,TT228..

9.1.3. Khoản đầu tư vào đơn vị khác


 Nguyên tắc kế toán
 Hình thức đầu tư: Góp vốn/mua lại vốn góp
 Ghi nhận theo giá gốc
 Góp vốn bằng tài sản phi tiền tệ
 Mua khoản đầu tư thanh toán bằng tài sản phi tiền tệ
 Cổ tức và lợi nhuận được chia
 Lập dự phòng giảm giá khoản đầu tư theo quy định

232

9.1. Kế toán đầu tư tài chính trên BCTC riêng


Chuẩn mực 07,08,25 – TT200, 202, TT161,TT228..

 Phương pháp kế toán


 Lưu ý:
o Góp vốn bằng tài sản phi tiền tệ vào đơn vị khác
o Mua lại phần vốn góp liên doanh liên kết, thanh toán
bằng tài sản phi tiền tệ, phát hành cổ phiếu, trái phiếu.
o Thanh lý, nhượng bán khoản đầu tư
o Đầu tư bổ sung, nắm giữ quyền kiểm soát..

116 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 116


233

9.2. Kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh


Chuẩn mực 07,08,25 – TT200, 202, TT161,TT228..

Liên doanh là thỏa thuận bằng hợp đồng của hai hoặc
nhiều bên để cùng thực hiện hoạt động kinh tế, mà hoạt
động này được đồng kiểm soát bởi các bên góp vốn liên
doanh.
 Chế độ kế toán theo TT 200
- Quy định hợp đồng hợp tác kinh doanh bao gồm cả
trường hợp BCC được kiểm soát bởi một bên tham gia
liên doanh.
- Bên kiểm soát trong liên doanh nhận tài sản góp vốn
của các bên phải ghi nhận là nợ phải trả (TK 338)

234

9.2. Kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh


Chuẩn mực 07,08,25 – TT200, 202, TT161,TT228..

 Các hình thức liên doanh quy định trong chuẩn mực
VAS 08 gồm:
o Hợp đồng hợp tác kinh doanh dưới hình thức liên
doanh hoạt động kinh doanh được đồng kiểm soát;
o Hợp đồng hợp tác kinh doanh dưới hình thức liên
doanh tài sản được đồng kiểm soát;
o Hợp đồng liên doanh dưới hình thức thành lập cơ sở
kinh doanh được đồng kiểm soát.

117 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 117


235

9.2. Kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh


Chuẩn mực 07,08,25 – TT200, 202, TT161,TT228..

 Hoạt động kinh doanh đồng kiểm soát


 Đặc điểm:
o Không thành lập một cơ sở kinh doanh mới.
o Các bên liên doanh có nghĩa vụ và được hưởng quyền
lợi theo thỏa thuận trong hợp đồng.
o Hoạt động của hợp đồng liên doanh được các bên góp
vốn thực hiện cùng với các hoạt động kinh doanh thông
thường khác của từng bên.

236

9.2. Kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh


Chuẩn mực 07,08,25 – TT200, 202, TT161,TT228..

 Kế toán BCC về hoạt động kinh doanh


 Trường hợp các bên đồng kiểm soát
 Tài sản, nợ phải trả
o Được ghi nhận là tài sản, nợ của bên góp vốn, theo dõi chi
tiết cho hoạt động liên doanh (Các bên không ghi giảm tài sản
tham gia liên doanh).
 Chi phí
o Chi phí riêng các bên tự bỏ ra và tự gánh chịu: Ghi nhận
vào các TK chi phí SXKD
o Chi phí chung có thể được giao cho các bên chi sau đó
phân bổ cho các bên theo thoả thuận: Tạm ghi nhận vào tài
khoản chi phí SXKD, Khi phân chia ghi giảm chi phí. (TK
621….642, 138,338), thuế GTGT xử theo từng TH.

118 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 118


237

9.2. Kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh


Chuẩn mực 07,08,25 – TT200, 202, TT161,TT228..

 Kết quả liên doanh có thể phân chia:


o Chia sản phẩm các bên tự tiêu thụ, ghi nhận DT:
o Chia doanh thu (Một bên thay mặt liên doanh hạch
toán và định kì phân chia cho các bên)
Lưu ý: Chế độ kế toán quy định:
- Ghi nhận DT chung vào tài khoản 338; Sau đó
phân chia ghi nhận doanh thu và phải trả cho đối tác.
- Thanh toán giữa các bên đối tác liên quan, kế toán
sử dụng tài khoản 138; 338 mở chi tiết phù hợp.
(Xem phần quy định về TK 222 – TT200/2014)

238

9.2. Kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh


Chuẩn mực 07,08,25 – TT200, 202, TT161,TT228..
 Một bên trong BCC có vai trò kiểm soát
o Các bên khác góp vật tư, tiền vốn cho bên kiểm soát LD – Sử
dụng TK 138, 338)
o Bên kiểm soát thay mặt liên doanh hạch toán; kê khai quyết
toán thuế, chia lợi nhuận theo thực tế:
o Ghi doanh thu ban đầu: TK 511; ghi giảm doanh thu, TK
511/338; Báo cáo P&L chỉ phản ánh phần doanh thu thực
hưởng.
o Ghi chi phí ban đầu: TK 632…; ghi giảm chi phí TK 632…
/138. Báo cáo P&L chỉ bao gồm chi phí thực tế gánh chịu.
o Thuế TNDN kê khai và xác định phần đơn vị gánh chịu và
phần nộp hộ cho đối tác.

119 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 119


239

9.2. Kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh


Chuẩn mực 07,08,25 – TT200, 202, TT161,TT228..
 Bên không kiểm soát căn cứ vào các bảng phân chia DT,
CP và chi phí thuế TNDN để phản ánh:
o Doanh thu được hưởng.
o Chi phí phải gánh chịu
o Thuế TNDN.
o Tự xác định kết quả kinh doanh
Lưu ý: Khi kết thúc liên doanh, các tài sản phi tiền tệ nhận
về được đánh giá lại, nêu có chênh lệch so với giá trị góp
vốn ban đầu thì ghi nhận vào thu nhâp/chi phí khác.

240

9.2. Kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh


Chuẩn mực 07,08,25 – TT200, 202, TT161,TT228..

 BCC Phân chia LN sau thuế cố định:


o Bản chất là cho thuê và đi thuê tài sản
o Bên “góp” tài sản ghi nhận là cho thuê tài sản: ghi nhận
doanh thu cho thuê ứng với LN cố định và các chi phí
riêng.
o Bên nhận tài sản (Có quyền kiểm soát): Ghi nhận toàn
bộ doanh thu, chi phí, kết quả trên TK và BCTC (Không
phân chia cho đối tác)
o Quan hệ thanh toán giữa các bên tham gia liên doanh
qua các TK 138/338/

120 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 120


241

9.2. Kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh


Chuẩn mực 07,08,25 – TT200, 202, TT161,TT228..

 Liên doanh tài sản đồng kiểm soát…


 Đặc điểm:
o Là tài sản được góp hoặc do các bên tham gia liên doanh
mua, được sử dụng cho mục đích của LD và mang lại lợi
ích cho các bên tham gia liên doanh theo quy định của
Hợp đồng liên doanh.
o Mỗi bên liên doanh được sử dụng tài sản đồng kiểm soát
và chịu một phần chi phí phát sinh theo thỏa thuận trong
hợp đồng.
o Trường hợp phát sinh các chi phí, doanh thu chung thì
các bên liên doanh phải thực hiện các quy định về kế toán
như đối với trường hợp hoạt động KD đồng kiểm soát

242

9.2. Kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh


Chuẩn mực 07,08,25 – TT200, 202, TT161,TT228..

 Phương pháp kế toán:


 Mỗi bên góp vốn liên doanh phải phản ánh tài sản được
đồng kiểm soát trong báo cáo tài chính của mình, gồm:
o Phần vốn góp vào tài sản được đồng kiểm soát, được
phân loại theo tính chất của tài sản;
o Các khoản nợ phải trả phát sinh riêng của mỗi bên
góp vốn liên doanh;
o Phần nợ phải trả phát sinh chung
o Các khoản thu nhập và chi phí phát sinh được phân
chia từ hoạt động của liên doanh;
o Các khoản chi phí phát sinh liên quan đến việc góp
vốn liên doanh.

121 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 121


243

9.2. Kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh


Chuẩn mực 07,08,25 – TT200, 202, TT161,TT228..

 Phương pháp kế toán:


 Nếu các bên cùng thực hiện quá trình đầu tư, xây dựng
tài sản đồng kiểm soát:
 Các bên tự ghi nhận các chi phí phát sinh cho quá
trình đầu tư.
 Ghi nhận kết quả đầu tư được phân chia
 Đánh giá lại kết quả đầu tư được phân chia
 Ghi nhận chênh lệch vào chi phí/thu nhập khác.

244

9.3. Hợp nhất kinh doanh


Chuẩn mực 11, TT 200, TT 202, TT 161..

 Lý thuyết
o Nhận diện các trường hợp hợp nhất kinh doanh
o Nội dung cơ bản của phương pháp mua và các bước
thực hiện phương pháp mua để kế toán giao dịch hợp
nhất kinh doanh
 Bài tập
o Xác định giá phí hợp nhất kinh doanh
o Xác định lợi thế thương mại (nếu có)
o Xác định phần sở hữu của cổ đông thiểu sổ
o Ghi nhận các bút toán điều chỉnh khi hợp nhất kinh
doanh

122 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 122


245

9.3. Hợp nhất kinh doanh


Chuẩn mực 11, TT 200, TT 202, TT 161..

 Xác định giao dịch hợp nhất kinh doanh


o Hợp nhất kinh doanh là việc kết hợp các doanh nghiệp
riêng biệt hoặc các hoạt động kinh doanh riêng biệt thành
một đơn vị báo cáo.
o Kết quả của phần lớn các trường hợp hợp nhất kinh
doanh là một doanh nghiệp (bên mua) nắm được quyền
kiểm soát một hoặc nhiều hoạt động kinh doanh khác
(bên bị mua).

246

9.3. Hợp nhất kinh doanh


Chuẩn mực 11, TT 200, TT 202, TT 161..

 Hình thức hợp nhất kinh doanh


o Một doanh nghiệp mua cổ phần của doanh nghiệp khác
o Mua tất cả tài sản thuần, gánh chịu khoản nợ của doanh
nghiệp khác.
o Mua một số tài sản thuần của doanh nghiệp khác để cùng
hình thành nên một hoặc nhiều hoạt động kinh doanh.
 Việc thanh toán trong giao dịch hợp nhất kinh doanh có
thể được thực hiện bằng: tiền, các khoản tương đương
tiền, chuyển giao tài sản hoặc kết hợp các hình thức trên
 Lưu ý: kết quả của giao dịch hợp nhất kinh doanh
oHình thành mối quan hệ công ty mẹ - công ty con
oKhông hình thành mối quan hệ công ty mẹ - con

123 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 123


247

9.3. Hợp nhất kinh doanh


Chuẩn mực 11, TT 200, TT 202, TT 161..

 Các trường hợp mà chuẩn mực 11 không xử lý:


 Hợp nhất kinh doanh trong trường hợp các doanh nghiệp
riêng biệt hoặc các hoạt động kinh doanh riêng biệt được
thực hiện dưới hình thức liên doanh;
 Hợp nhất kinh doanh liên quan đến các doanh nghiệp hoặc
các hoạt động kinh doanh cùng dưới một sự kiểm soát
chung;
 Hợp nhất kinh doanh liên quan đến hai hoặc nhiều doanh
nghiệp tương hỗ;
 Hợp nhất kinh doanh trong trường hợp các doanh nghiệp
riêng biệt hoặc các hoạt động kinh doanh riêng biệt được
hợp nhất lại để hình thành một đơn vị báo cáo thông qua một
hợp đồng mà không xác định được quyền sở hữu.

248

9.3. Hợp nhất kinh doanh


Chuẩn mực 11, TT 200, TT 202, TT 161..

 Mọi trường hợp hợp nhất kinh doanh đều phải được
kế toán theo phương pháp mua.
o Phương pháp mua xem xét việc hợp nhất kinh doanh
trên quan điểm là doanh nghiệp thôn tính các doanh
nghiệp khác được xác định là bên mua.
o Bên mua mua tài sản thuần và ghi nhận các tài sản
đã mua, các khoản nợ phải trả và nợ tiềm tàng phải
gánh chịu, kể cả những tài sản, nợ phải trả và nợ tiềm
tàng mà bên bị mua chưa ghi nhận trước đó.

124 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 124


249

9.3. Hợp nhất kinh doanh


Chuẩn mực 11, TT 200, TT 202, TT 161..

 Áp dụng phương pháp mua


o Xác định bên mua;
o Xác định giá phí hợp nhất kinh doanh
o Tại ngày mua, bên mua phải phân bổ giá phí hợp nhất
kinh doanh cho tài sản được mua, nợ phải trả cũng như
những khoản nợ tiềm tàng phải gánh chịu (Xác định FV
của tài sản thuần)
o Xác định lợi thế thương mại (nếu có)
o Xác định lợi ích của cổ đông không kiểm soát

250

9.3. Hợp nhất kinh doanh


Chuẩn mực 11, TT 200, TT 202, TT 161..

 Xác định bên mua


Bên mua là một doanh nghiệp tham gia hợp nhất nắm quyền kiểm soát các
doanh nghiệp hoặc các hoạt động kinh doanh tham gia hợp nhất khác.
* Quyền kiểm soát trong các trường hợp thông thường
- Nắm giữ trên 50% quyền biểu quyết (ngoại trừ)
- Không nắm giữ trên 50% quyền biểu quyết nhưng vẫn có quyền kiểm
soát nếu.
+ Quyền lớn hơn 50% quyền biểu quyết của doanh nghiệp kia nhờ
có một thoả thuận với các nhà đầu tư khác;
+ Quyền chi phối các chính sách tài chính và hoạt động của doanh
nghiệp khác theo một qui chế hay một thoả thuận;
+ Quyền bổ nhiệm, bãi miễn đa số thành viên Hội đồng quản trị
(hoặc một bộ phận quản lý tương đương) của doanh nghiệp khác; hoặc
+ Quyền bỏ phiếu quyết định trong các cuộc họp Hội đồng quản trị
(hoặc bộ phận quản lý tương đương) của doanh nghiệp khác.

125 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 125


251

9.3. Hợp nhất kinh doanh


Chuẩn mực 11, TT 200, TT 202, TT 161..

 Một số trường hợp đặc biệt xác định bên mua

o Doanh nghiệp có giá trị hợp lý lớn hơn


o Doanh nghiệp bỏ tiền, phát hành công cụ vốn
o Doanh nghiệp kiểm soát về nhân sự
o Doanh nghiệp tồn tại trước giao dịch hợp nhất

252

9.3. Hợp nhất kinh doanh


Chuẩn mực 11, TT 200, TT 202, TT 161..

 Xác định giá phí hợp nhất kinh doanh


 Bên mua sẽ xác định giá phí hợp nhất kinh doanh bao
gồm: Giá trị hợp lý tại ngày diễn ra trao đổi của:
o Các tài sản đem trao đổi,
o Các khoản nợ phải trả đã phát sinh hoặc đã thừa
nhận.
o Các công cụ vốn do bên mua phát hành để đổi lấy
quyền kiểm soát bên bị mua,
o Các chi phí liên quan trực tiếp đến việc hợp nhất
kinh doanh.

126 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 126


253

9.3. Hợp nhất kinh doanh


Chuẩn mực 11, TT 200, TT 202, TT 161..

 Lưu ý khi xác định giá phí hợp nhất kinh doanh
 Giá phí được xác định tại ngày trao đổi
o Nếu giao dịch hợp nhất kinh doanh là đơn lẻ thì ngày trao
đổi trùng với ngày mua.
o Nếu quyền kiểm soát đạt được thông qua nhiều giao dịch
thì giá phí hợp nhất kinh doanh bằng tổng giá phí của các
giao dịch đơn lẻ tính tại ngày ghi nhận giao dịch đơn lẻ (Giá
phí ghi nhận trên BCTC riêng của công ty mẹ - xem thêm
phần lập BCTC hợp nhất)
 Việc thanh toán giá phí bị hoãn lại hoặc có cam kết thanh
toán trong tương lai: Giá phí phải tính theo giá trị hiện tại
của khoản sẽ thanh toán trong tương lai.

254

9.3. Hợp nhất kinh doanh


Chuẩn mực 11, TT 200, TT 202, TT 161..

 Giá trị hợp lý của các công cụ vốn phát hành


o Giá thị trường niêm yết
o Các trường hợp khác
 Các chi phí liên quan trực tiếp khác như: chi
kiểm toán, tư vấn pháp lý, thẩm định giá…
 Một số chi phí không tính vào giá phí HNKD
o Chi phí phát hành công cụ tài chính
o Các khoản chi phí và lỗ trong tương lai

127 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 127


255

9.3. Hợp nhất kinh doanh


Chuẩn mực 11, TT 200, TT 202, TT 161..

 Điều chỉnh giá phí HNKD tuỳ thuộc các sự


kiện trong tương lai
 Khi thoả thuận hợp nhất kinh doanh cho phép
điều chỉnh giá phí hợp nhất kinh doanh tuỳ thuộc
vào các sự kiện trong tương lai, bên mua phải
điều chỉnh vào giá phí hợp nhất kinh doanh tại
ngày mua nếu khoản điều chỉnh đó có khả năng
chắc chắn xảy ra và giá trị điều chỉnh có thể xác
định được một cách đáng tin cậy.

256

9.3. Hợp nhất kinh doanh


Chuẩn mực 11, TT 200, TT 202, TT 161..

 Phân bổ giá phí hợp nhất kinh doanh


 Tại ngày mua, bên mua phân bổ giá phí hợp nhất kinh
doanh bằng việc ghi nhận theo giá trị hợp lý tại ngày mua
của:
o Các tài sản, nợ phải trả có thể xác định được và nợ tiềm
tàng của bên bị mua nếu thoả mãn tiêu chuẩn quy định
o Trừ các tài sản dài hạn (hoặc nhóm các tài sản thanh lý)
được phân loại là nắm giữ để bán sẽ được ghi nhận theo giá
trị hợp lý trừ đi chi phí bán chúng.
o Chênh lệch giữa giá phí hợp nhất kinh doanh và phần sở
hữu của bên mua trong giá trị hợp lý thuần của các tài sản,
nợ phải trả có thể xác định được và nợ tiềm tàng đã ghi nhận

128 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 128


257

9.3. Hợp nhất kinh doanh


Chuẩn mực 11, TT 200, TT 202, TT 161..

 Ghi nhận giá trị hợp lý của tài sản


 Tài sản hữu hình (Hàng tồn kho, TSCĐ HH, nợ phải thu..)
 Tài sản vô hình (Chỉ ghi nhận tách biệt nếu thoả mãn các
quy định của chuẩn mực 04)
 Nợ phải trả.
o Nợ phải trả xác định được
o Nợ phải trả tiềm tàng: Ghi nhận nếu thoả mãn các quy
định của chuẩn mực số 18 “Các khoản dự phòng, tài sản
và nợ tiềm tàng”

258

9.3. Hợp nhất kinh doanh


Chuẩn mực 11, TT 200, TT 202, TT 161..

 Lợi thế thương mại


o Lợi thế thương mại là phần chênh lệch của giá phí hợp
nhất so với phần sở hữu của bên mua trong giá trị hợp lý
thuần của tài sản, nợ phải trả có thể xác định được và các
khoản nợ tiềm tàng đã ghi nhận theo quy định.
o Lợi thế thương mại phát sinh khi hợp nhất kinh doanh thể
hiện khoản thanh toán của bên mua cho những lợi ích kinh
tế ước tính thu được trong tương lai từ những tài sản không
đủ tiêu chuẩn ghi nhận và không xác định được một cách
riêng biệt.

129 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 129


259

9.3. Hợp nhất kinh doanh


Chuẩn mực 11, TT 200, TT 202, TT 161..

 Lợi thế thương mại trong trường hợp HNKD được


thực hiện thông qua nhiều lần giao dịch
 Xác định giá phí HNKD = Giá phí của lần mua dẫn
đến đạt quyền kiểm soát + giá phí các lần mua trước
đã được đánh giá theo FV tại ngày mua.
 Sau khi đạt được quyền kiểm soát nêu công ty mẹ
mua thêm thì không xác định lại lợi thế thương mại
(Giá phí mua thêm <> phần sở hữu thêm trong giá trị
ghi sổ của tài sản thuần được ghi nhận vào
LNSTCPP)

260

9.3. Hợp nhất kinh doanh


Chuẩn mực 11, TT 200, TT 202, TT 161..

 Ghi nhận và xử lý lợi thế thương mại


 Lợi thế thương mại được ghi nhận
 Trên BCTC riêng (Nếu HNKD không hình thành Cty
mẹ - con)
 Trên BCTC HN (Nếu hình thành Cty mẹ - con)
Nguyên tắc:
o Ghi ngay vào chi phí sản xuất, kinh doanh (nếu giá trị
nhỏ) hoặc phải được phân bổ dần một cách có hệ thống
trong suốt thời gian sử dụng hữu ích ước tính (nếu giá trị
lớn).

130 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 130


261

9.3. Hợp nhất kinh doanh


Chuẩn mực 11, TT 200, TT 202, TT 161..

Nguyên tắc:

Thời gian sử dụng hữu ích phải phản ánh được ước
tính theo thời gian thu hồi lợi ích kinh tế có thể mang lại
cho doanh nghiệp (tối đa không quá 10 năm)
 Phương pháp phân bổ phải thực hiện dần đều qua các
năm. Định kì, công ty mẹ phải đánh giá tổn thất lợi thế
thương mại. Nếu số tổn thất > số phân bổ đều thì phân
bổ theo số tổn thất vào chi phí.

262

9.3. Hợp nhất kinh doanh


Chuẩn mực 11, TT 200, TT 202, TT 161..

 Lãi từ giao dịch mua giá rẻ:


 Bên mua phải:
o Xem xét lại việc xác định giá trị của tài sản, nợ phải trả
có thể xác định được, nợ tiềm tàng và việc xác định giá
phí hợp nhất kinh doanh; và
o Ghi nhận ngay vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh (Báo cáo riêng hoặc báo cáo hợp nhất) tất cả các
khoản chênh lệch vẫn còn sau khi đánh giá lại.

131 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 131


263

9.3. Hợp nhất kinh doanh


Chuẩn mực 11, TT 200, TT 202, TT 161..

Xác định và ghi nhận phần lợi ích của cổ đông không kiểm soát
Lợi ích của = Tỷ lệ lợi ích x (Tổng FV– Tổng FV
CĐ KKS CĐ KKS của TS nợ phải trả)

264

9.3. Hợp nhất kinh doanh


Chuẩn mực 11, TT 200, TT 202, TT 161..

 Hướng dẫn kế toán


 Hợp nhất kinh doanh dẫn đến hình thành mối quan
hệ công ty mẹ - công ty con.
o Kế toán ở bên mua để lập BCTC riêng
o Kế toán giá phí hợp nhất kinh doanh
o Kế toán các khoản điều chỉnh giá phí hợp nhất kinh
doanh tuỳ thuộc vào các sự kiện tương lai.

132 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 132


265

9.3. Hợp nhất kinh doanh


Chuẩn mực 11, TT 200, TT 202, TT 161..

 Kế toán để lập BCTC hợp nhất của bên mua


o Bên mua là công ty mẹ không phải lập BCTC
hợp nhất tại ngày mua mà phải lập BCTC hợp
nhất tại thời điểm sớm nhất theo quy định hiện
hành
o Bên mua là công ty mẹ khi lập và trình bày
BCTC hợp nhất phải tuân thủ nguyên tắc lập và
trình bày BCTC hợp nhất quy định trong Chuẩn
mực kế toán số 25 “Báo cáo tài chính hợp nhất
và kế toán khoản đầu tư vào công ty con”

266

9.3. Hợp nhất kinh doanh


Chuẩn mực 11, TT 200, TT 202, TT 161..

 Kế toán ở bên mua trường hợp không hình thành mối


quan hệ công ty mẹ - công ty con
oGiá trị hợp lý của những tài sản, nợ phải trả, nợ tiềm tàng
nhận được được ghi nhận trên báo cáo tài chính riêng của
bên mua (sử dụng các tài khoản quy định)
oLợi thế thương mại được phản ánh như tài sản (TK 242)
và phân bổ dần vào chi phí quản lý DN (không quá 10 năm)
o Lãi từ giao dịch mua giá rẻ (Chênh lệch phần sở hữu trong
giá trị hợp lý > giá phí hợp nhất kinh doanh), sau khi xem xét
lại giá trị hợp lý được xử lý vào thu nhập khác.

133 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 133


267

9.4. Báo cáo Tài chính hợp nhất


Chuẩn mực 11, 25, TT 200, TT 202, TT 161..

 Lý thuyết
oNguyên tắc chung lập và trình bày báo cáo tài
chính hợp nhất?
oTrình tự hợp nhất báo cáo cáo tài chính: hợp
nhất bảng cân đối kế toán, hợp nhất báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh?
o Nguyên tắc và phương pháp thực hiện các bút
toán điều chỉnh cho một số khoản mục cần điều
chỉnh?

268

9.4. Báo cáo Tài chính hợp nhất


Chuẩn mực 11, 25, TT 200, TT 202, TT 161..

 Bài tập
o Lập báo cáo tài chính hợp nhất (Lập 1 số chỉ
tiêu đặc biệt cần điều chỉnh)
o Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
o Tài sản thuế TNDN hoặc thuế TNDN hoãn
lại phải trả
o Tính toán, Ghi nhận các bút toán điều chỉnh
các khoản mục hoặc nghiệp vụ phục vụ cho việc
hợp nhất báo cáo tài chính.

134 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 134


269

9.4. Báo cáo Tài chính hợp nhất


Chuẩn mực 11, 25, TT 200, TT 202, TT 161..

9.4.1. Tổng quan về lập BCTC HN


 Báo cáo tài chính hợp nhất: Là báo cáo tài
chính của một tập đoàn được trình bày như báo
cáo tài chính của một doanh nghiệp.
 Báo cáo này được lập trên cơ sở hợp nhất báo
cáo của công ty mẹ và các công ty con theo quy
định của VAS 25.

270

9.4. Báo cáo Tài chính hợp nhất


Chuẩn mực 11, 25, TT 200, TT 202, TT 161..

 Phân biệt:
(Xem ví dụ trong tài liệu ôn thi và thông tư 202/2014)
 Quyền kiểm soát của công ty mẹ đối với công ty con
Công ty mẹ đầu tư trực tiếp
Công ty mẹ đầu tư gián tiếp
 Lợi ích kinh tế của công ty mẹ đối với công ty con
Công ty mẹ đầu tư trực tiếp
Công ty mẹ đầu tư gián tiếp

135 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 135


271

9.4. Báo cáo Tài chính hợp nhất


Chuẩn mực 11, 25, TT 200, TT 202, TT 161..

 Nguyên tắc lập và trình bày BCTC hợp nhất


o Công ty mẹ khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất phải căn cứ
vào báo cáo tài chính của tất cả các công ty con ở trong
nước và ngoài nước do công ty mẹ kiểm soát, ngoại trừ các
công ty được đề cập ở đoạn 10 của Chuẩn mực số 25, để
thực hiện hợp nhất Báo cáo tài chính.
o Quyền kiểm soát của công ty mẹ đối với công ty con được
xác định khi công ty mẹ nắm giữ trên 50% quyền biểu quyết
ở công ty con (công ty mẹ có thể sở hữu trực tiếp công ty
con hoặc sở hữu gián tiếp công ty con qua một công ty con
khác) trừ trường hợp đặc biệt khi xác định rõ là quyền sở
hữu không gắn liền với quyền kiểm soát

272

9.4. Báo cáo tài chính hợp nhất


Chuẩn mực 25, QĐ 15, TT 161..TT 244

o Báo cáo tài chính hợp nhất được lập trên cơ sở áp


dụng chính sách kế toán thống nhất cho các giao
dịch và sự kiện cùng loại trong những hoàn cảnh
tương tự trong toàn bộ tập đoàn.
o Nếu công ty con sử dụng các chính sách kế toán
khác với chính sách kế toán áp dụng thống nhất
trong tập đoàn thì công ty con phải có điều chỉnh
thích hợp các báo cáo tài chính trước khi sử dụng
cho việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất của tập
đoàn.

136 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 136


273

9.4. Báo cáo tài chính hợp nhất


Chuẩn mực 25, QĐ 15, TT 161..TT 244

o Các báo cáo tài chính của công ty mẹ và công ty


con sử dụng để hợp nhất báo cáo tài chính phải
được lập cho cùng một kỳ kế toán năm.
o Báo cáo tài chính sử dụng để hợp nhất có thể
được lập vào thời điểm khác nhau miễn là thời
gian chênh lệch đó không vượt quá 3 tháng. Nếu
ngày kết thúc kỳ kế toán năm là khác nhau quá 3
tháng, công ty con phải lập thêm một bộ báo cáo
tài chính cho mục đích hợp nhất có kỳ kế toán
trùng với kỳ kế toán năm của tập đoàn.

9.4. Báo cáo tài chính hợp nhất


Chuẩn mực 11, 25, TT 200, TT 202, TT 161..

Khái quát quy trình lập BCTC hợp nhất


Năm đầu tiên

BCTC BCTC Bảng BCTC


riêng của riêng của tổng hợp hợp nhất
các công các công các chỉ của tập
ty ty đã tiêu hợp đoàn
điều nhất
chỉnh

Các tài Bảng kê


liệu kế các bút
toán toán điều
phục vụ chỉnh
hợp nhất

137 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 137


9.4. Báo cáo tài chính hợp nhất
Chuẩn mực 11, 25, TT 200, TT 202, TT 161..

Khái quát quy trình lập BCTC hợp nhất


Các năm tiếp theo

BCTC BCTC Bảng BCTC


riêng của riêng của tổng hợp hợp nhất
các công các công các chỉ của tập
ty ty đã tiêu hợp đoàn
điều nhất
chỉnh

Các tài Bảng kê các Bảng kê các Các tài liệu


liệu kế bút toán bút toán kế toán phục
toán điều chỉnh điều chỉnh vụ hợp nhất
phục vụ Năm nay Năm trước năm trước
hợp nhất

9.4. Báo cáo tài chính hợp nhất


Chuẩn mực 11, 25, TT 200, TT 202, TT 161..

 Hình thức Báo cáo tài chính hợp nhất


 Bổ sung các chỉ tiêu trong BCTC hợp nhất
Bổ sung các chỉ tiêu trong Bảng Cân đối kế toán hợp
nhất (Mẫu số B 01 – DN/HN)
- Bổ sung chỉ tiêu VI “Lợi thế thương mại”- Mã số 269 trong phần
“Tài sản” để phản ánh lợi thế thương mại phát sinh trong giao
dịch hợp nhất kinh doanh.
- Bổ sung “Lợi ích của cổ đông không kiểm soát” - Mã số 429
trong phần “Nguồn vốn” để phản ánh giá trị lợi ích của cổ đông
không kiểm soát ở các công ty con.

138 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 138


9.4. Báo cáo tài chính hợp nhất
Chuẩn mực 11, 25, TT 200, TT 202, TT 161..

 Bổ sung các chỉ tiêu trong Báo cáo Kết quả hoạt động
kinh doanh hợp nhất (Mẫu số B02 –DN/HN)
- Phần lãi hoặc lỗ trong công ty liên kết, liên doanh – Mã số 24.
- Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của công ty mẹ - Mã số 61.
- Lợi nhuận sau thuế của cổ đông không kiểm soát - Mã số 62.
 Bổ sung các thông tin phải trình bày trong Bản Thuyết minh
báo cáo tài chính hợp nhất

278

9.4. Báo cáo tài chính hợp nhất


Chuẩn mực 11, 25, TT 200, TT 202, TT 161..

 Quy trình chung lập BCTC hợp nhất


 Cộng hợp các chỉ tiêu trên BCTC riêng
Thực hiện các bút toán điều chỉnh, gồm:
o Bút toán ghi nhận sự điều chỉnh đã thực hiện để lập
BCTC hợp nhất kì trước (Để đảm bảo tính lũy kế của các
chỉ tiêu trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất)
o Bút toán ghi nhận sự điều chỉnh mới phát sinh năm nay
của từng khoản mục
o Bút toán tổng hợp ảnh hưởng của các bút toán điều chỉnh
(Bút toán kết chuyển)
o Xác định chỉ tiêu sau điều chỉnh và trình bày Báo cáo.

139 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 139


279

9.4. Báo cáo tài chính hợp nhất


Chuẩn mực 11, 25, TT 200, TT 202, TT 161..

Kĩ thuật xác định và thực hiện các bút toán điều chỉnh
 1).Bút toán ghi nhận chênh lệch giá trị hợp lý và giá trị
ghi sổ trong tài sản thuần của cty con (Lặp đi, lặp lại khi
lập).
 (2).Bút toán đánh giá lại (nếu có) và loại trừ khoản đầu
tư của công ty mẹ vào công ty con; xóa vốn chủ công ty
mẹ đầu tư vào con, ghi nhận lợi thế TM.(Lặp đi lặp lại khi
lập),
 (3). Bút toán tách lợi ích của cổ đông không kiểm soát
khi mua (Lặp đi lặp lại khi lập) và ghi nhận sự biến động
của lợi ích cổ đông không kiểm soát (theo biến động
thực tế trong kì)

280

9.4. Báo cáo tài chính hợp nhất


Chuẩn mực 11, 25, TT 200, TT 202, TT 161..

 Kĩ thuật thực hiện các bút toán điều chỉnh


(4). Bút toán phân bổ lợi thế thương mại; phân bổ
chênh lệch FV # BV (Có tính lũy kế giữa các lần lập
BCTC HN).
(5). Bút toán loại trừ khoản mục và lãi nội bộ… (Ghi
nhận số lũy kế đã loại trừ năm trước và loại trừ năm
nay)
- Giao dịch bán hàng nội bộ
- Cho vay nội bộ
- Thuê tài sản
- Các giao dịch nội bộ khác

140 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 140


281

9.4. Báo cáo tài chính hợp nhất


Chuẩn mực 11, 25, TT 200, TT 202, TT 161..

 9.4.2. Loại trừ khoản đầu tư của công ty mẹ vào công ty


con
 Điều chỉnh theo tài liệu ngày mua:
Điều chỉnh giá gốc/giá trị theo phương pháp VCSH của
khoản đầu tư vào công ty con theo giá trị hợp lý của khoản
đầu tư tính tại ngay mua (nếu HNKD theo từng giai đoạn).
 Bút toán điều chỉnh để xóa khoản đầu tư vào công ty con
và vốn chủ sở hữu; điều chỉnh chênh lệch giá trị hợp lý và
giá trị ghi sổ của tài sản/nợ phải trả (theo lợi ích của công ty
mẹ.
 Bút toán tách lợi ích cổ đông không kiểm soát; ghi nhận
phần lợi ích của cổ đông không kiểm soát trong chênh lệch
FV # GTGS của tài sản/nợ.

282

9.4. Báo cáo tài chính hợp nhất


Chuẩn mực 11, 25, TT 200, TT 202, TT 161..

 9.4.2. Loại trừ khoản đầu tư của công ty mẹ vào công ty


con
 Điều chỉnh theo tài liệu ngày mua:
Điều chỉnh giá gốc/giá trị theo phương pháp VCSH của
khoản đầu tư vào công ty con theo giá trị hợp lý của khoản
đầu tư tính tại ngay mua (nếu HNKD theo từng giai đoạn).
 Bút toán điều chỉnh để xóa khoản đầu tư vào công ty con
và vốn chủ sở hữu; điều chỉnh chênh lệch giá trị hợp lý và
giá trị ghi sổ của tài sản/nợ phải trả (theo lợi ích của công ty
mẹ; ghi nhận lợi thế thương mại/lãi mua giá rẻ…
 Bút toán tách lợi ích cổ đông không kiểm soát; ghi nhận
phần lợi ích của cổ đông không kiểm soát trong chênh lệch
FV # GTGS của tài sản/nợ.

141 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 141


283

9.4. Báo cáo tài chính hợp nhất


Chuẩn mực 11, 25, TT 200, TT 202, TT 161..

 9.4.2. Loại trừ khoản đầu tư của công ty mẹ vào công ty


con
 Điều chỉnh sau ngày mua:
 Các bút toán điều chỉnh mà ở lần lập BCTC hợp nhất đầu
tiên ghi nhận vào chi phí/thu nhập trên BCKQKD HN thì các
kì sau ghi vào chỉ tiêu “ LNST chưa phân phối”
 Sau ngày mua, công ty mẹ tiếp tục đầu tư thêm vào công
ty con:
 Giá phí đầu tư thêm # Phần sở hữu tăng thêm trong tài
sản thuần của con tính theo giá trị ghi sổ thì điều chỉnh
vào lợi nhuận chưa phân phối
 Ngoài bút toán ban đầu theo tai liệu hợp nhất kinh
doanh, ghi bút toán điều chỉnh bổ sung: Giảm khoản đầu
tư và lợi ích của cổ đông không kiểm soát)

284

9.4. Báo cáo tài chính hợp nhất


Chuẩn mực 11, 25, TT 200, TT 202, TT 161..

 9.4.2. Loại trừ khoản đầu tư của công ty mẹ vào công


ty con
 Xử lý thuế TNDN hoãn lại tại ngày mua:
 Nếu FV của TS thuần > Giá trị ghi sổ của TS thuần
của công ty con tại ngày mua, Ghi nhận thuế TNDN
hoãn lại phải trả.
 Nếu FV của TS thuần < Giá trị ghi sổ của TS thuần
của công ty con tại ngày mua, Ghi nhận tài sản thuế
TNDN hoãn lại.

142 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 142


285

9.4. Báo cáo tài chính hợp nhất


Chuẩn mực 11, 25, TT 200, TT 202, TT 161..

 9.4.3. Xử lý chênh lệch FV # BV khi các tài sản/nợ


phải trả được thu hồi, thanh toán.
 Điều chỉnh khấu hao của TSCĐ và BĐS đầu tư do
chênh lệch FV # BV cho mỗi kì (Tính thêm vào chi phí
cho kì hiện tại và ghi nhận lũy kế vào LNST chưa PP).
 Nếu sau ngày đầu tư, các TS/NPT có chênh lệch ở
trên đã được thanh lý, bán thì toàn bộ chênh lệch được
ghi nhận ngay vào “ LNST chưa PP” trong bút toán xóa
khoản đầu tư và vốn chủ sở hữu (không ghi điều chỉnh
vào tài sản/nợ vì BCTC riêng của con không còn).
 Khi các tài sản có FV # BV được thanh lý, thu hồi,
thuế hoãn lại phát sinh đã ghi nhận tại ngày HNKD phải
được hoàn nhập.

286

9.4. Báo cáo tài chính hợp nhất


Chuẩn mực 11, 25, TT 200, TT 202, TT 161..

 9.4.4. Phân bổ lợi thế thương mại


 Kế thừa ghi nhận lợi thế TM ở bút toán ban đầu
Phân bổ đều có xem xét tổn thất lợi thế thương mại
 Ghi nhận vào chi phí quản lý DN hợp nhất cho kì hiện
tại; ghi nhận số đã phân bổ lũy kế đến đầu kì vào “Lợi
nhuận sau thuế chưa PP”.
 Sau khi phân bổ hết thì ghi nhận toàn bộ LTTM vào “
LNST chưa phân phối”.

143 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 143


287

9.4. Báo cáo tài chính hợp nhất


Chuẩn mực 11, 25, TT 200, TT 202, TT 161..

 9.4.5. Tách lợi ích của cổ đông không kiểm soát


 Kế thừa ghi nhận lợi ích của cổ đông không kiểm soát
tại ngày mua (theo bút toán xóa khoản đầu tư…)
 Xác định và điều chỉnh lợi ích của cổ đông không kiểm
soát từ kết quả hoạt động kinh doanh trong kì (lãi/lỗ)
 Điều chỉnh ảnh hưởng của việc công ty con trong kì
có trích lập các quỹ và chia cổ tức/lợi nhuận
Cách 2: Xác định lợi ích của cổ đông không kiểm soát
theo VCSH của công ty con cuối kì.

288

9.4. Báo cáo tài chính hợp nhất


Chuẩn mực 11, 25, TT 200, TT 202, TT 161..

 9.4.6. Loại trừ các giao dịch nội bộ


 Loại trừ giao dịch bán hàng hóa, dịch vụ trong nội bộ
tập đoàn (xuôi chiều và ngược chiều)
 Loại trừ giao dịch bán tài sản cố định trong nội bộ tập
đoàn.
 Loại trừ giao dịch bán hàng tồn kho làm tài sản cố
định ở đơn vị khác trong tập đoàn.
 Loại trừ các khoản vay nội bộ…

144 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 144


289

9.4. Báo cáo tài chính hợp nhất


Chuẩn mực 11, 25, TT 200, TT 202, TT 161..

 9.4.7. Kế toán khoản đầu tư vào công ty liên kết, liên


doanh để lập BCTC hợp nhất
o Nếu nhà đầu tư vào công ty liên kết, LD là công ty mẹ
của một tập đoàn thì nhà đầu tư phải lập báo cáo tài
chính hợp nhất.
o Khoản đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh được
trình bày trên báo cáo tài chính hợp nhất theo phương
pháp vốn chủ sở hữu.

290

9.4. Báo cáo tài chính hợp nhất


Chuẩn mực 11, 25, TT 200, TT 202, TT 161..

 Khoản ĐT vào CTLK được ghi nhận ban đầu theo giá gốc.
 Khi lập và trình bày Báo cáo tài chính hợp nhất, giá trị ghi
sổ của khoản đầu tư được điều chỉnh tăng hoặc giảm
tương ứng với phần sở hữu của nhà đầu tư trong lãi hoặc
lỗ của công ty liên kết sau ngày đầu tư.
 Cổ tức, lợi nhuận được chia từ công ty liên kết được ghi
giảm giá trị ghi sổ của khoản đầu tư vào công ty liên kết
trên báo cáo tài chính hợp nhất.
 Các thay đổi vốn chủ sở hữu khác của công ty liên kết cũng
làm thay đổi giá ghi sổ của khoản đầu tư

145 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 145


291

9.4. Báo cáo tài chính hợp nhất


Chuẩn mực 11, 25, TT 200, TT 202, TT 161..

 Quy trình điều chỉnh:


o Điều chỉnh phần lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết từ
sau ngày đầu tư và các khoản điều chỉnh khác đã ghi nhận
trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất từ các năm trước.
(Bút toán này là để đảm bảo tính lũy kế của các khoản
điều chỉnh đã thực hiện trên bảng CĐKT)
o Điều chỉnh phần lợi nhuận hoặc lỗ trong kỳ của nhà đầu tư
trong công ty liên kết.

292

9.4. Báo cáo tài chính hợp nhất


Chuẩn mực 11, 25, TT 200, TT 202, TT 161..

o Điều chỉnh các khoản chênh lệch phát sinh khi mua khoản
đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh: Chênh lệch giá trị
hợp lý với giá gốc (Lưu ý có các TH – TT 202):
o Giá trị hợp lý > GTGS: Phân bổ điều chỉnh giảm
o Giá trị hợp lý < GTGS: Phân bổ điều chỉnh tăng
o Lợi thế TM: Không xác định riêng mà tính gộp
o Lãi từ giao dịch mua rẻ: ghi nhận ngay vào phần lãi or lỗ
ngay kì này.
Lưu ý: Các khoản trên theo dõi ngoài bảng; Tổng hợp để
ghi một bút toán điều chỉnh.

146 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 146


293

9.4. Báo cáo tài chính hợp nhất


Chuẩn mực 11, 25, TT 200, TT 202, TT 161..

o Điều chỉnh khoản cổ tức, lợi nhuận được chia.... (Tổng


hợp cùng với các khoản điều chỉnh nêu trên.
o Điều chỉnh các khoản thay đổi trong vốn chủ sở hữu của
công ty liên kết: Trường hợp vốn chủ sở hữu của công ty
liên kết có thay đổi (nhưng không được phản ánh qua
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ, như
chênh lệch đánh giá lại tài sản, chênh lệch tỷ giá không
được ghi nhận là lãi, lỗ trong kỳ

294

9.4. Báo cáo tài chính hợp nhất


Chuẩn mực 11, 25, TT 200, TT 202, TT 161..

o Phương pháp điều chỉnh (Chuẩn mực BCTC hợp nhất)


o Xuất phát từ chỉ tiêu “Khoản đầu tư…” trên BCTC riêng
o Bút toán điều chỉnh:
o Ghi Nợ; Ghi có các chỉ tiêu (Xem thông tư 161)
o Tổng hợp để xác định chỉ tiêu “Khoản đầu tư…” trên
BCTC hợp nhất gồm: Chỉ tiêu trên Bảng cân đối kế toán
hợp nhất và BCKQ kinh doanh hợp nhất

147 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 147


295

9.4. Báo cáo tài chính hợp nhất


Chuẩn mực 11, 25, TT 200, TT 202, TT 161..

 Xác định và ghi nhận phần lãi/ lỗ trong công ty liên kết từ
sau ngày đầu tư và các khoản điều chỉnh khác đã ghi
nhận trên Consolidated B/S từ các kỳ kế toán trước.
 Đối với lãi/lỗ đã ghi nhận
Nợ/Có Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Có/Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
 Đối với khoản chênh lệch đánh giá lại tài sản
Nợ/Có Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Có/Nợ Chênh lệch đánh giá lại tài sản
 Đối với khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái
Nợ/Có Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Có/Nợ Chênh lệch tỷ giá hối đoái

296

9.4. Báo cáo tài chính hợp nhất


Chuẩn mực 11, 25, TT 200, TT 202, TT 161..

 Điều chỉnh giá trị khoản đầu tư đối với phần lãi/lỗ trong kỳ báo
cáo trong công ty liên doanh, liên kết
 Bút toán điều chỉnh
Nợ/Có Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Có/Nợ Phần lãi hoặc lỗ trong công ty liên kết, liên doanh
 Kết chuyển (Bút toán này được thực hiện sau khi đã thực hiện
hết các điều chỉnh khi lập BCTC HN)
Nợ/Có Lợi nhuận sau thuế TNDN (P/L)
Có/Nợ LN sau thuế chưa phân phối (B/S)

148 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 148


297

9.4. Báo cáo tài chính hợp nhất


Chuẩn mực 11, 25, TT 200, TT 202, TT 161..

 Điều chỉnh giá trị khoản đầu tư đối với các khoản thay đổi trong
vốn chủ sở hữu của công ty liên doanh, liên kết trong kỳ

 Đối với khoản chênh lệch đánh giá lại tài sản
Nợ/Có Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Có/Nợ Chênh lệch đánh giá lại tài sản

 Đối với khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái


Nợ /Có Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Có/Nợ Chênh lệch tỷ giá hối đoái

298

9.4. Báo cáo tài chính hợp nhất


Chuẩn mực 11, 25, TT 200, TT 202, TT 161..

 Điều chỉnh giá trị khoản đầu tư đối với BCTC không
được lập cùng ngày và sử dụng chính sách kế toán khác
nhau
 Bút toán điều chỉnh
Nợ/Có Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Có/Nợ Phần lãi hoặc lỗ trong công ty LKLD
 Kết chuyển
Nợ/Có Lợi nhuận sau thuế TNDN (P/L)
Có/Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (B/S)

149 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 149


299

9.4. Báo cáo tài chính hợp nhất


Chuẩn mực 11, 25, TT 200, TT 202, TT 161..

 Xử lý ảnh hưởng của giao dịch bán/góp vốn bằng tài sản
phi tiền tệ giữa NĐT và Công ty LD,LK
 Giao dịch xuôi chiều:
o Phải phản ánh hoãn lại và ghi nhận là doanh thu chưa thực
hiện đối với phần lãi do góp vốn/bán hàng tồn kho tương
ứng với phần lợi ích bên góp vốn trong LD, LK (HTK
chưa bán ra bên ngoài)
o Bút toán ghi nhận doanh thu/giá vốn và lãi chưa thực hiện
o Bút toán ghi nhận tài sản thuế TNDN hoãn lại
o Kì sau ghi nhận số lãi đã thực hiện thông qua ghi tăng DT,
GV và lãi đã thực hiện

300

9.4. Báo cáo tài chính hợp nhất


Chuẩn mực 11, 25, TT 200, TT 202, TT 161..

 Xử lý ảnh hưởng của giao dịch bán/góp vốn bằng tài sản
phi tiền tệ giữa NĐT và Công ty LD,LK
 Giao dịch ngược chiều:
 Khoản lỗ công ty LK, LD ghi nhận thì nhà đầu tư ghi nhận
vào BCTC HN theo tỷ lệ lợi ích của mình.
 Khoản lãi do công ty LD, LK bán hàng mà nhà đầu tư mua,
chưa bán ra ngoài phải loại trừ khi nhà đầu tư tính lợi ích của
mình trong lãi của công ty LK, LD.
 Sang kì sau, ghi nhận lãi đã thực hiện.
Lưu ý: Trong các trường hợp trên, nêu liên quan đến TSCĐ và
BĐS đầu tư thi xem xét thêm việc khấu hao TSCĐ, BĐS ĐT

150 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 150


301

9.4. Báo cáo tài chính hợp nhất


Chuẩn mực 11, 25, TT 200, TT 202, TT 161..

 Xử lý các khoản dự phòng gắn với các giao dịch nội bộ


trong lập và trình bày BCTC HN
 Dự phòng nợ phải thu khó đòi
 Dự phòng giảm giá đầu tư vào công ty con, liên kết, LD
 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Nguyên tắc:
- Các khoản dự phòng này được ghi nhận trên BCTC riêng,
nhưng khi lập BCTC hợp nhất phải loại trừ hoàn toàn.
- Đồng thời, xem xét ảnh hưởng của thuế TNDN.

302

9.4. Báo cáo tài chính hợp nhất


Chuẩn mực 11, 25, TT 200, TT 202, TT 161..

 Tổng hợp các dạng bài tập HNBCTC


 Dạng 1: Bài tập hợp nhất kinh doanh không hình thành
Tập đoàn
 Xác định giá phí hợp nhất kinh doanh
 Xác định lợi thế thương mại
 Ghi bút toán phản ánh
 Một số lưu ý:
-Giá phí hợp nhất kinh doanh thanh toán bằng CP, tài
sản
- Phát sinh lãi từ giao dịch mua rẻ

151 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 151


303

9.4. Báo cáo Tài chính hợp nhất


Chuẩn mực 11, 25, TT 200, TT 202, TT 161..

 Tổng hợp các dạng bài tập HNBCTC


 Dạng 2: Bài tập hợp nhất kinh doanh có hình thành Tập
đoàn
 Xác định giá phí hợp nhất kinh doanh
 Xác định lợi thế thương mại
 Xác định lợi ích cổ đông thiểu số
 Ghi bút toán phản ánh trên BCTC riêng
 Bút toán điều chỉnh khi lập BCTC hợp nhất
- Ghi điều chỉnh chênh lệch FV # BV
- Ghi giảm khoản đầu tư vào công ty con, giảm VCSH
- Ghi tăng lợi ích cổ đông không kiểm soát

304

9.4. Báo cáo Tài chính hợp nhất


Chuẩn mực 11, 25, TT 200, TT 202, TT 161..

 Tổng hợp các dạng bài tập HNBCTC


 Dạng 3 – Kế toán khoản đầu tư vào Cty Liên kết, LD
 Ghi nhận khoản đầu tư trên BCTC riêng
 Tính toán các khoản điều chỉnh
-Kết quả kinh doanh của công ty LK
- Lãi do mua giá rẻ.
- Chênh lệch FV # BV của TSCĐ và TS khác, phân bổ
 Bút toán điểu chỉnh năm nay
 Bút toán điều chỉnh năm sau

152 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 152


305

9.4. Báo cáo Tài chính hợp nhất


Chuẩn mực 11, 25, TT 200, TT 202, TT 161..

 Tổng hợp các dạng bài tập HNBCTC


 Dạng 4 – Xử lý các giao dịch bán hàng nội bộ
 Ghi nhận nghiệp vụ trên BCTC riêng
 Xác định lãi nội bộ chưa thực hiện trong HTK cuối kì
 Bút toán điều chỉnh
 Xử lý thuế TNDN hoãn lại
 Xử lý điểu chỉnh ở năm hiện hành và năm sau

KHÓA ÔN THI KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN VIÊN


HÀNH NGHỀ NĂM 2020

CÁC VẤN ĐỀ KHÁC


VỀ KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

VẤN ĐỀ 10

306

153 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 153


307

10.1. Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kì kế toán năm
Chuẩn mực 23, TT200, TT161,…

 Các định nghĩa:


o Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:
Là những sự kiện có ảnh hưởng tích cực hoặc tiêu cực đến
báo cáo tài chính đã phát sinh trong khoảng thời gian từ sau
ngày kết thúc kỳ kế toán năm đến ngày phát hành báo cáo tài
chính.
o Ngày phát hành báo cáo tài chính: Là ngày, tháng, năm ghi
trên báo cáo tài chính mà Giám đốc (hoặc người được ủy
quyền) của đơn vị kế toán ký duyệt báo cáo tài chính để gửi
ra bên ngoài doanh nghiệp.

308

10.1. Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kì kế toán năm
Chuẩn mực 23, TT200, TT161,…

 Hai loại sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế


toán năm:
o Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán
năm cần điều chỉnh:
o Có ảnh hưởng đến quá khứ
o Có giá trị chứng minh cho quá khứ
o Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán
năm không cần điều chỉnh
o Chỉ ảnh hưởng đến hiện tại và tương lai
o Không có giá trị chứng minh cho quá khứ

154 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 154


309

10.1. Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kì kế toán năm
Chuẩn mực 23, TT200, TT161,..

 Các sự kiện cần điều chỉnh như:


o Có thông tin bổ sung về các nghĩa vụ tài chính dẫn đến
phải lập dự phòng.
oThông tin về các khoản tổn thất dẫn đến phải lập các khoản
dự phòng
o Phát hiện các gian lận và sai sót trong việc ghi sổ kế toán
và lập BCTC
o Các sự kiện cần điều chỉnh khác liên quan đến các ước
tính kế toán khác.

310

10.1. Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kì kế toán năm
Chuẩn mực 23, TT200, TT161, ..

 Các bước xử lý kế toán khi phát sinh các sự kiện


cần điều chỉnh:
o Tính toán ảnh hưởng của các sự kiện cần điều chỉnh
đến các khoản mục trên báo cáo tài chính
o Thực hiện các bút toán điều chỉnh sổ kế toán
- Phương pháp cải chính
- Phương pháp ghi số âm
- Phương pháp ghi bổ sung
o Điều chỉnh lại các chỉ tiêu trên Báo cáo tài chính theo
sổ kế toán đã được điều chỉnh

155 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 155


311

10.1. Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kì kế toán năm
Chuẩn mực 23, TT200, TT161…

 Lưu ý
o Dạng 1: Phân biệt các sự kiện cần điều chỉnh, sự kiện không
cần điều chỉnh
o Dạng 2: Tính toán, xác định ảnh hưởng của các sự kiện cần
điều chỉnh, thực hiện điều chỉnh trên sổ kế toán, trình bày lại
các chỉ tiêu trên báo cáo tài chính.
o Dạng 3: Kết hợp với các bài tập khác như bài tập xác định kết
quả kinh doanh.

312

10.2. Thay đổi chính sách, ước tính kế toán và các sai sót
Chuẩn mực 29, TT20, TT200, TT161…

 Lý thuyết
Nguyên tắc xử lý thay đổi chính sách kế toán, thay đổi ước
tính kế toán và các sai sót phát hiện
 Bài tập
Tính toán ảnh hưởng của các sai sót
Thực hành điều chỉnh hồi tố, phi hồi tố khi có thay đổi chính
sách kế toán, ước tính kế toán, và phát hiện các sai sót
Nêu các thủ tục hồi tố, phi hồi tố để xử lý các tình huống cụ
thể

156 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 156


313

10.2.1 Sai sót và xử lý các sai sót


Chuẩn mực 29, TT20, TT200, TT161…

 Bỏ sót hoặc sai sót trọng yếu:


o Việc bỏ sót hoặc sai sót được coi là trọng yếu nếu chúng
có thể làm sai lệch đáng kể báo cáo tài chính, làm ảnh
hưởng đến quyết định kinh tế của người sử dụng báo cáo tài
chính.
o Mức độ trọng yếu phụ thuộc vào quy mô và tính chất của
các bỏ sót hoặc sai sót được đánh giá trong hoàn cảnh cụ
thể. Quy mô, tính chất của khoản mục là nhân tố quyết định
đến tính trọng yếu.

314

10.2.1 Sai sót và xử lý các sai sót


Chuẩn mực 29, TT20, TT200, TT161…

 Sai sót của kỳ trước:


o Là những sai sót hoặc bỏ sót trong báo cáo tài
chính tại một hay nhiều kỳ trước do không sử
dụng hoặc sử dụng không đúng các thông tin
sẵn có hoặc có thể thu thập và sử dụng để lập
và trình bày báo cáo tài chính.
o Các sai sót bao gồm sai sót do tính toán, áp
dụng sai các chính sách kế toán, bỏ quên, hiểu
hoặc diễn giải sai các sự việc và gian lận.

157 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 157


315

10.2.1 Sai sót và xử lý các sai sót


Chuẩn mực 29, TT20, TT200, TT161…

+ Các dạng sai sót

 Sai sót có thể phát sinh từ việc ghi nhận, xác định giá
trị, trình bày hoặc thuyết minh các khoản mục trên báo
cáo tài chính.
 Sai sót bao gồm: Sai sót do tính toán, áp dụng sai
chính sách kế toán, bỏ quên, hiểu hoặc diễn giải sai các
sự việc và gian lận.
 CM 29 này chỉ hướng dẫn kế toán đối với các trường
hợp sai sót trọng yếu hoặc các sai sót không trọng yếu
nhưng do cố ý (Các trường hợp sai sót ngoài 2 trường
hợp nêu trên được điều chỉnh vào năm hiện tại).

316

10.2.1 Sai sót và xử lý các sai sót


Chuẩn mực 29, TT20, TT200, TT161…

+ Nguyên tắc điều chỉnh sai sót

 Những sai sót của năm hiện tại được phát hiện trong năm đó
phải được điều chỉnh trước khi công bố báo cáo tài chính.

 Sai sót trọng yếu của các năm trước phải được điều chỉnh
bằng cách điều chỉnh hồi tố kể từ năm có sai sót phát sinh,
trừ khi không thể xác định được ảnh hưởng của sai sót của
từng năm hay ảnh hưởng lũy kế của sai sót.

158 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 158


317

10.2.1 Sai sót và xử lý các sai sót


Chuẩn mực 29, TT20, TT200, TT161…

 Nguyên tắc điều chỉnh sai sót

Khi không thể xác định được ảnh hưởng của sai sót
đến từng năm hoặc ảnh hưởng luỹ kế của sai sót thì
doanh nghiệp phải điều chỉnh hồi tố sai sót kể từ năm
sớm nhất mà doanh nghiệp xác định được ảnh hưởng
của sai sót.

Sai sót không trọng yếu của các năm trước được sửa
chữa bằng cách điều chỉnh phi hồi tố vào báo cáo tài
chính năm hiện tại. (Ghi vào sổ kế toán năm hiện tại)

318

10.2.2. Thay đổi chính sách kế toán


Chuẩn mực 29, TT20, TT200, TT161…

 Thay đổi chính sách kế toán


Thay đổi chính sách kế toán là việc thay đổi các nguyên
tắc, cơ sở và phương pháp kế toán cụ thể mà doanh nghiệp
đã áp dụng trong việc lập và trình bày báo cáo tài chính.
 Doanh nghiệp chỉ được thay đổi chính sách kế toán trong
các trường hợp dưới đây:
- Có sự thay đổi theo quy định của pháp luật hoặc của
chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán; hoặc
- Sự thay đổi sẽ dẫn đến báo cáo tài chính cung cấp
thông tin tin cậy và thích hợp hơn.

159 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 159


319

10.2.2. Thay đổi chính sách kế toán


Chuẩn mực 29, TT20, TT200, TT161…

 Những trường hợp sau đây không phải là thay đổi


chính sách kế toán:
Việc áp dụng một chính sách kế toán cho các giao
dịch, sự kiện có sự khác biệt về cơ bản so với các giao
dịch, sự kiện đó đã xảy ra trước đây;
Việc áp dụng các chính sách kế toán mới cho các giao
dịch, sự kiện chưa phát sinh trước đó hoặc không trọng
yếu.
Thay đổi phương pháp khấu hao TSCĐ. Thay đổi này
được coi là thay đổi ước tính kế toán.

320

10.2.2. Thay đổi chính sách kế toán


Chuẩn mực 29, TT20, TT200, TT161…

 Quy định về việc áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế


toán
Trường hợp doanh nghiệp phải thực hiện việc thay đổi
chính sách kế toán do áp dụng lần đầu các quy định của
pháp luật hoặc chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán mà đã
có các hướng dẫn chuyển đổi cụ thể (chuyển đổi cụ thể
cho phép hồi tố hoặc không hồi tố) thì phải thực hiện theo
hướng dẫn đó.
Trường hợp doanh nghiệp tự nguyện thay đổi chính
sách kế toán thì phải áp dụng hồi tố đối với thay đổi chính
sách kế toán đó.

160 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 160


321

10.2.2. Thay đổi chính sách kế toán


Chuẩn mực 29, TT20, TT200, TT161…

 Xử lý ảnh hưởng của việc áp dụng hồi tố các thay đổi


chính sách kế toán.
Khi có sự thay đổi chính sách kế toán mà phải áp dụng hồi
tố, về nguyên tắc doanh nghiệp phải xác định ảnh hưởng
của sự thay đổi này đến báo cáo tài chính của từng năm, kể
từ ngày phát sinh giao dịch lần đầu tiên.
Sau khi xác định được ảnh hưởng của thay đổi chính sách
kế toán cho từng năm, ảnh hưởng luỹ kế của các năm trước
cho đến năm hiện tại, căn cứ vào số liệu xác định được
doanh nghiệp phải điều chỉnh lại số dư đầu năm của các Tài
khoản bị ảnh hưởng.

322

10.2.2. Thay đổi chính sách kế toán


Chuẩn mực 29, TT20, TT200, TT161…

 Ảnh hưởng đến BCKQKD (2 sự điều chỉnh)


Nếu thay đổi chính sách kế toán làm ảnh hưởng đến kết
quả kinh doanh của doanh nghiệp trong các năm trước,
doanh nghiệp phải xác định ảnh hưởng của sự thay đổi tới
từng năm và điều chỉnh vào các khoản mục thuộc cột thông
tin so sánh (Cột "Năm trước") của "Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh" của các năm bị ảnh hưởng;
Đồng thời xác định ảnh hưởng lũy kế của sự thay đổi và
điều chỉnh vào số dư đầu năm Tài khoản 421- "Lợi nhuận
chưa phân phối" trên sổ kế toán và Bảng cân đối kế toán
của năm hiện tại.

161 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 161


323

10.2.2. Thay đổi chính sách kế toán


Chuẩn mực 29, TT20, TT200, TT161…

 Ảnh hưởng đến Bảng CĐKT (2 sự điều chỉnh)


Nếu thay đổi chính sách kế toán làm ảnh hưởng đến các
khoản mục tài sản, nợ phải trả hoặc vốn chủ sở hữu của
doanh nghiệp trong các năm trước, doanh nghiệp phải xác
định ảnh hưởng của sự thay đổi tới từng năm và điều chỉnh
vào các khoản mục tương ứng thuộc cột thông tin so sánh
(Cột "Số đầu năm") của "Bảng Cân đối kế toán" của các năm
bị ảnh hưởng;
Đồng thời xác định ảnh hưởng lũy kế của sự thay đổi và
điều chỉnh vào số dư đầu năm của các Tài khoản tài sản, nợ
phải trả hoặc vốn chủ sở hữu tương ứng của năm hiện tại.

324

10.2.3. Thay đổi các ước tính kế toán


Chuẩn mực 29, TT20, TT200, TT161…

 Thay đổi ước tính kế toán


Thay đổi ước tính kế toán là việc điều chỉnh giá trị ghi sổ
của tài sản, nợ phải trả hoặc giá trị tiêu hao định kỳ của tài
sản được tạo ra từ việc đánh giá tình trạng hiện thời và lợi
ích kinh tế trong tương lai cũng như nghĩa vụ liên quan
đến tài sản và nợ phải trả đó.
Ví dụ về thay đổi ước tính kế toán: Thay đổi ước tính kế
toán đối với các khoản phải thu khó đòi, về giá trị hàng tồn
kho lỗi mốt, về thời gian sử dụng hữu ích hoặc cách thức
sử dụng TSCĐ, về nghĩa vụ bảo hành sản phẩm.

162 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 162


325

10.2.3. Thay đổi các ước tính kế toán


Chuẩn mực 29, TT20, TT200, TT161…

 Một số trường hợp đặc biệt cần lưu ý khi xác định thay
đổi ước tính kế toán:

Thay đổi cách thức xác định thông tin là thay đổi chính
sách kế toán mà không phải là thay đổi ước tính kế
toán;

Khi khó xác định một thay đổi là thay đổi chính sách
kế toán hay thay đổi ước tính kế toán thì thay đổi này
được coi là thay đổi ước tính kế toán.

326

10.2.3. Thay đổi các ước tính kế toán


Chuẩn mực 29, TT20, TT200, TT161…

 Nguyên tắc ghi nhận ảnh hưởng của việc thay đổi ước
tính kế toán
 Các thay đổi ước tính kế toán sẽ được áp dụng phi hồi tố và
được ghi nhận vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:
Trường hợp thay đổi ước tính kế toán chỉ ảnh hưởng đến
năm hiện tại, doanh nghiệp phản ánh những thay đổi đó vào
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của năm hiện tại;
Trường hợp thay đổi ước tính kế toán ảnh hưởng đến cả
năm hiện tại và các năm khác trong tương lai, doanh nghiệp
phản ánh những thay đổi đó vào Báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh của năm hiện tại và các năm trong tương lai;

163 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 163


327

10.2.3. Thay đổi các ước tính kế toán


Chuẩn mực 29, TT20, TT200, TT161…

 Nguyên tắc ghi nhận ảnh hưởng ..


 Các thay đổi ước tính kế toán dẫn đến thay đổi các khoản
mục của Bảng cân đối kế toán được ghi nhận bằng cách điều
chỉnh giá trị ghi sổ của tài sản, nợ phải trả hay khoản mục
thuộc vốn chủ sở hữu
 Ví dụ về thay đổi ước tính kế toán ảnh hưởng đến giá trị
ghi sổ của tài sản, nợ phải trả: Doanh nghiệp thay đổi ước
tính tỷ lệ phần trăm (%) sản phẩm dở dang của năm nay
không làm ảnh hưởng đến Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh năm trước mà chỉ ảnh hưởng đến giá trị ghi sổ của tài
sản và kết quả kinh doanh của năm nay.

328

10.3. Lãi trên cổ phiếu


Chuẩn mực 29, TT20, TT200, TT161…

 Lý thuyết
 Cách tính lãi cơ bản trên cổ phiếu/lãi suy giảm trên
cổ phiếu.
 Các trường hợp dẫn đến thay đổi lãi cơ bản trên cổ
phiếu
 Bài tập
 Tính lãi cơ bản trên cổ phiếu trong một số trường
hợp
 Kết hợp với dạng bài tập xác định kết quả kinh
doanh

164 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 164


329

10.3. Lãi trên cổ phiếu


Chuẩn mực 30, TT20, TT200, TT161…

Lãi cơ bản trên cổ phiếu được tính bằng cách chia lợi nhuận hoặc lỗ
phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông của công ty cho số
lượng bình quân gia quyền của số cổ phiếu phổ thông đang lưu hành
trong kỳ.

Lãi Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông


=
cơ bản sở hữu cổ phiếu phổ thông
trên
cổ phiếu Số bình quân gia quyền của cổ phiếu đang lưu
hành trong kỳ

330

10.3. Lãi trên cổ phiếu


Chuẩn mực 29, TT20, TT200, TT161…

 Xác định lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho


cổ phiếu phổ thông
 Các khoản điều chỉnh giảm lợi nhuận hoặc lỗ sau
thuế thu nhập doanh nghiệp, bao gồm:
a. Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi: Cổ tức của cổ phiếu ưu
đãi bao gồm: Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi không lũy kế
được thông báo trong kỳ báo cáo và cổ tức của cổ
phiếu ưu đãi luỹ kế phát sinh trong kỳ báo cáo. Cổ tức
của cổ phiếu ưu đãi được tính như sau:

165 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 165


10.3. Lãi trên cổ phiếu
Chuẩn mực 29, TT20, TT200, TT161…

Cổ tức của cổ = Tỷ lệ cổ tức của cổ Mệnh giá


phiếu ưu đãi phiếu ưu đãi x cổ phiếu ưu đãi

b. Khoản chênh lệch lớn hơn giữa giá trị hợp lý của
khoản thanh toán cho người sở hữu với giá trị ghi sổ
của cổ phiếu ưu đãi khi công ty cổ phần mua lại331 cổ

phiếu ưu đãi của người sở hữu.

332

10.3. Lãi trên cổ phiếu


Chuẩn mực 29, TT20, TT200, TT161…

 Khoản chênh lệch lớn hơn giữa giá trị hợp lý của cổ phiếu
phổ thông hoặc các khoản thanh toán khác thực hiện theo
điều kiện chuyển đổi có lợi tại thời điểm thanh toán với giá trị
hợp lý của cổ phiếu phổ thông được phát hành theo điều kiện
chuyển đổi gốc.

166 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 166


333

10.3. Lãi trên cổ phiếu


Chuẩn mực 29, TT20, TT200, TT161…

B. Các khoản điều chỉnh tăng lợi nhuận hoặc lỗ


sau thuế:
Khoản chênh lệch giữa giá trị ghi sổ của cổ
phiếu ưu đãi lớn hơn giá trị hợp lý của khoản
thanh toán cho người sở hữu khi công ty cổ phần
mua lại cổ phiếu ưu đãi của người sở hữu cộng
vào lợi nhuận (hoặc lỗ) phân bổ cho cổ đông sở
hữu cổ phiếu phổ thông của công ty để tính lãi cơ
bản trên cổ phiếu.

334

10.3. Lãi trên cổ phiếu


Chuẩn mực 29, TT20, TT200, TT161…

 Số lượng cổ phiếu để tính lãi cơ bản trên cổ


phiếu
Trường hợp phát hành hoặc mua lại cổ phiếu:
 Số lượng cổ phiếu phổ thông được sử dụng để
tính lãi cơ bản trên cổ phiếu là số bình quân gia
quyền của cổ phiếu đang lưu hành trong kỳ.
 Bình quân theo thời gian

167 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 167


335

10.3. Lãi trên cổ phiếu


Chuẩn mực 29, TT20, TT200, TT161…

 Trường hợp gộp, chia tách, thưởng cổ phiếu


 a. Khi tách cổ phiếu đang lưu hành số lượng cổ phiếu phổ
thông tăng lên tương ứng với tỷ lệ tách cổ phiếu. Trong
trường hợp này không có sự thay đổi tương ứng về nguồn
vốn. Để tính số lượng cổ phiếu bình quân lưu hành trong kỳ,
công ty giả định việc tách cổ phiếu đã xảy ra ngay từ đầu kỳ
báo cáo.
 b. Khi gộp cổ phiếu số lượng cổ phiếu phổ thông giảm tương
ứng với tỷ lệ gộp cổ phiếu. Trong trường hợp này không có
sự thay đổi tương ứng về nguồn vốn. Để tính số lượng cổ
phiếu bình quân lưu hành trong kỳ, công ty giả định việc gộp
cổ phiếu đã xảy ra ngay từ đầu kỳ báo cáo

336

10.3. Lãi trên cổ phiếu


Chuẩn mực 29, TT20, TT200, TT161…

 Khi phát hành cổ phiếu thưởng, số lượng cổ phiếu


phổ thông sẽ tăng tương ứng với tổng số cổ phiếu
được thưởng cho một cổ phiếu đang lưu hành.
 Trường hợp này không có sự thay đổi tương ứng về
nguồn vốn do công ty cổ phần phát hành cổ phiếu
phổ thông cho cổ đông đang nắm giữ từ lợi nhuận
chưa phân phối mà không thu về bất cứ một khoản
tiền nào.

168 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 168


337

10.3. Lãi trên cổ phiếu


Chuẩn mực 29, TT20, TT200, TT161…

 Tính lãi suy giảm trên cổ phiếu


 Chỉ tiêu này phản ánh lãi suy giảm trên cổ phiếu, có
tính đến sự tác động của các công cụ trong tương lai
có thể được chuyển đổi thành cổ phiếu và pha loãng
giá trị cổ phiếu.

338

10.4. Thông tin về các bên liên quan


Chuẩn mực 26, TT20, TT200, TT161…

 Thế nào là các bên liên quan


 Tại sao phải trình bày thông tin về các bên liên quan
 Các giao dịch nào cần trình bày
 Các phương pháp xác định giá giao dịch giữa các
bên liên quan

169 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 169


339

10.5. Báo cáo bộ phận


Chuẩn mực 28, TT20, TT200, TT161…

 Đối tượng áp dụng


 Bộ phận báo cáo
 Các yếu tố của báo cáo tài chính bộ phận (TS, NPT,
DT, CP…)
 Nguyên tắc xác định các bộ phận cần báo cáo
 Trình bày báo cáo đối với các bộ phận chính yếu và
thứ yếu

170 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2020 170

You might also like