Professional Documents
Culture Documents
HKII Toán 12 NGUYỄN HỮU HUÂN Năm học 2022
HKII Toán 12 NGUYỄN HỮU HUÂN Năm học 2022
HKII Toán 12 NGUYỄN HỮU HUÂN Năm học 2022
Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 133
Câu 1. Trong không gian Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M (1; −2;5 ) và vuông
góc với mặt phẳng ( ) : 4 x − 3 y + 2 z + 5 = 0 là:
x +1 y − 2 z + 5 x −1 y + 2 z − 5
A. = = . B. = = .
4 −3 2 −4 −3 2
x −1 y + 2 z − 5 x −1 y + 2 z − 5
C. = = . D. = = .
4 −3 2 −4 −3 −2
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z − 1 − 2i = 3 là
A. đường tròn tâm I (1; 2) , bán kính R = 9 . B. đường tròn tâm I (−1; −2) , bán kính R = 3 .
C. đường thẳng có phương trình x + 2 y − 3 = 0 . D. đường tròn tâm I (1; 2) , bán kính R = 3 .
Câu 3. Trong không gian gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) tâm I (a; b; c) bán kính bằng 1, tiếp xúc với mặt phẳng
( Oyz ) . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
A. a + b + c = 1. B. c = 1 . C. a = 1 . D. b = 1 .
Câu 4. Cho hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên đoạn −5;3 có đồ thị như hình vẽ bên. Biết diện tích của
hình phẳng ( A) , ( B ) , ( C ) , ( D ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) và trục hoành lần lượt là 6; 3; 12; 2 .
2 f ( 2 x + 1) + 1dx bằng
1
Tích phân −3
A. S = 7 . B. S = 0 . C. S = 2 . D. S = 9 .
Câu 6. Cho hai hàm số f ( x) và g ( x) liên tục trên a ; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các
hàm số y = f ( x) , y = g ( x) và các đường thẳng x = a , x = b bằng:
b b
A. f ( x) − g ( x) dx . B. f ( x) − g ( x) dx .
a
a
b b
C.
a
f ( x) + g ( x) dx . D. f ( x) − g ( x) dx .
a
A. I = 26 . B. I = 122 . C. I = 143 . D. I = 58 .
Câu 8. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 2 z − 16 = 0 và
( Q ) : x + 2 y − 2 z − 1 = 0 bằng:
17 5
A. . B. 5. C. 6. D. .
3 3
(1 + ln x) 2 (1 + ln x) 2
e e
Câu 9. Cho dx , nếu đặt u = 1 + ln x thì 1 x dx bằng ?
1
x
2 e 2 1
u du . u du . udu . u du .
2 2 2
A. B. C. D.
1 1 1 0
Câu 10. Gọi S là tổng các số thực m để phương trình z − 2 z + 1 − m = 0 có nghiệm phức thỏa mãn z = 2.
2
Tính S.
A. S = 6. B. S = 7. C. S = −3. D. S = 10.
Câu 11. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A(2; −4; −4), B(−2; −2; 2) là
x = 1 + 4t x = 1 + 3t x = 1 x = −2t
A. y = −1 − 2t . B. y = −3 + 4t . C. y = −2 − 2t . D. y = −3 + t .
z = −8 − 6t z = 4 − t z = 2 − 11t z = −1 + 3t
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn −3; 4 . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = −3 , x = 4 . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay
D quanh trục hoành được tính theo công thức:
4 4 4 4
A. V = f 2 ( x ) dx . B. V = f ( x ) dx . C. V = f 2 ( x ) dx . D. V = f ( x ) dx .
−3 −3 −3 −3
Câu 13. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 − 2 x ,
trục hoành, đường thẳng x = 0 và đường thẳng x = 1 quanh trục hoành là:
8 4 16 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
15 3 15 3
Câu 14. Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên bằng?
b c b c
A. f ( x ) dx − f ( x ) dx . B. − f ( x ) dx + f ( x ) dx .
a b a b
b c b c
C. f ( x ) dx + f ( x ) dx .
a b
D. − f ( x ) dx − f ( x ) dx .
a b
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( 3;1; 2 ) và B ( −1; −1;8 ) . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là?
A. 2 x + y − 3z − 13 = 0 B. 2 x + y − 3z + 13 = 0
C. 4 x + 2 y − 6 z + 13 = 0 D. x − 2 y − 3z + 14 = 0
cos3 x + sin x
2
Câu 16. Biết rằng dx = a + b + c ln 2, (a, b, c Q) . Tính tổng S = a + b + c
sin x
6
23 7 13
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = 1 .
24 24 24
3 3 2
Câu 17. Cho hai tích phân
1
f ( x)dx = 7,
2
f ( x)dx = 5 . Tính f ( x)dx .
1
A. 2 . B. 35 . C. −2 . D. 12 .
x = t
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y = 2 , (t ). Đường thẳng d có một véctơ chỉ
z = 1 − 2t
phương là
A. u = (0; 2;1). B. u = (1;0; −2). C. u = (−1; 2;0). D. u = (1; 2; −2).
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 3x – z + 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
tuyến của ( P ) ?
A. n3 = (3; −1;0) B. n4 = (−1;0; −1) C. n2 = (3;0; −1) D. n1 = (3; −1; 2)
Câu 20. Cho hai số phức z1 = m + 3i và z2 = 2 − ( m + 1) i . Tìm tổng các giá trị của tham số thực m để z1.z2
là số thực.
A. S = −1 . B. S = 5 . C. S = 1 . D. S = 7 .
Câu 21. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A (1; 2;3) , B ( −3; 4;1) , C ( 0;3; −2 ) . Phương trình mặt phẳng
( ABC ) là:
A. 8 x + 18 y + 2 z + 50 = 0 . B. 4 x + 9 y + z + 25 = 0 .
C. 4 x + 9 y + z − 25 = 0 . D. 8 x + 18 y + 2 z − 25 = 0 .
Câu 22. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua điểm A ( −1;1; 2 ) và song song với mặt phẳng
( ) : 2 x − 2 y + z − 1 = 0 có phương trình là:
A. 2 x − 2 y + z + 2 = 0 B. 2 x − 2 y + z = 0
C. 2 x − 2 y + z − 2 = 0 D. 2 x − 2 y + z − 6 = 0
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : 3x − y + z + 4 = 0 và ( Q ) : 2 x − 5 y + 6 = 0 . Lập
phương trình đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) .
x = −3 + 5t x = −3 + 5t x = 3 + 5t x = −3 + 5t
A. y = −2t . B. y = 2t . C. y = 2t . D. y = 1 + 2t .
z = 5 − 13t z = 5 − 13t z = 5 − 13t z = 5 − 13t
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 2;3) . Hình chiếu vuông góc của M trên ( Oxz ) là điểm
nào sau đây.
A. F ( 0; 2;0 ) . B. K ( 0; 2;3) . C. E (1;0;3) . D. H (1; 2;0 ) .
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng ( Oxz ) là:
A. ( Oxz ) : x + z = 0. B. ( Oxz ) : x = 0. C. ( Oxz ) : z = 0. D. ( Oxz ) : y = 0 .
Câu 26. Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = x 2 + 2 , y = 0 và
x = 1; x = 2 quanh trục Ox là:
293 1 22
A. . B. . C. . D. .
15 6 6 15
A. 19 . B. 57 . C. 114 . D. 171.
Câu 29. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 3x.
3x +1
3 dx = 3 ln 3 + C. 3 dx = + C.
x x x
A. B.
x +1
3x
3 dx = + C. D. 3x dx = 3x +1 + C.
x
C.
ln 3
Câu 30. Xét các số phức z1 thỏa mãn z1 − 2 − z1 + i = 1 và các số phức z2 thỏa mãn z2 − 4 − i = 5. Giá
2 2
A. z là số thực dương. B. z 0.
C. z là số thực âm. D. z = 0.
x −1 y − 2 z +1
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Điểm nào dưới đây thuộc d .
2 3 −1
A. M ( −1; − 2;1) . B. P ( 3; 5; − 2 ) . C. N ( 2; 3; − 1) . D. M ( 2; 5; 2 ) .
Câu 35. Cho số phức z = 3 − 4i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực là 3 và phần ảo là − 4 . B. Phần thực là 3 và phần ảo là − 4i .
C. Phần thực là − 4 và phần ảo là 3 . D. Phần thực là − 4 và phần ảo là 3i .
Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn z (1 + i ) = 3 − 5i . Tính môđun của z .
A. z = 4 . B. z = 17 . C. z = 17 . D. z = 16 .
Câu 37. Trong không gian Oxyz gọi ( P) : ax + by + cz − 3 = 0 ( a, b, c là các số nguyên không đồng thời bằng
0 ) là phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm M ( 0; −1; 2 ) , N ( −1;1;3) và không đi qua H ( 0;0; 2 ) . Biết rằng
khoảng cách từ H ( 0;0; 2 ) đến mặt phẳng ( P) đạt giá trị lớn nhất. Tổng P = a − 2b + 3c + 12 bằng:
A. −16 . B. 8 . C. 16 . D. 12 .
Câu 38. Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 3
+ 2 x 2
− x − 2 và trục hoành.
37 27 8 9
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
12 4 3 4
11 13 10
A. 4 . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 41. Điểm biểu diễn hình học của số phức z = 2 − 3i là điểm nào trong các điểm sau đây?
A. M ( −2;3) . B. P ( 2;3) . C. N ( 2; − 3) . D. Q ( −2; − 3) .
Câu 42. Cho hai số thực x và y thỏa mãn ( 2 x − 3 yi ) + ( 3 − i ) = 5 x − 4i với i là đơn vị ảo. Tính S = x + y .
A. S = 2 . B. S = −2 . C. S = 3 . D. S = 0 .
Câu 43. Trong không gian Oxyz cho vectơ u = (1;1; 2 ) và v = ( 2;0; m ) . Tìm tất cả các giá trị của tham số m
( )
biết cos u; v =
4
30
.
A. m = 1; m = −11 B. m = −11 C. m = 1 D. m = 0
x y −1 z −1
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1; 0), B(−1; 0; 1) và điểm M d : = = Giá
1 −1 1
trị nhỏ nhất của biểu thức T = MA + MB bằng:
A. 2 2. B. 4. C. 3. D. 6.
2
Câu 45. Tích phân e3 x −1dx có giá trị bằng?
1
A. 3
( e +e )
1 5 2
. B. e − e .
5 2
C. 3
( e −e )
1 5 2
. D. 3
1 5 2
e −e
.
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho biểu diễn của vectơ a qua các vectơ đơn vị là a = 2i + k − 3 j . Tọa độ
của vectơ a là:
A. (1; 2; − 3) . B. (1; − 3; 2 ) . C. ( 2;1; − 3) . D. ( 2; − 3;1) .
Câu 47. Cho hàm số y = f ( x) thỏa mãn f ( x) = 1 − 2cos x và f (0) = 5. Mệnh đề nào dưới đây ĐÚNG ?
A. f ( x) = x + 2sin x. B. f ( x) = x − 2sin x + 5.
C. f ( x) = x − 2sin x. D. f ( x) = x + 2sin x + 5.
Câu 48. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 = −3 . Giá trị của z1 + z2 bằng
A. 3 . B. 2 3 . C. 6 . D. 3 .
Câu 49. Hàm số F ( x) = ax + b ln x − 1 − 8 với a, b là một nguyên hàm của
3x + 1
f ( x) = . Giá trị của T = a + b − 8 bằng:
x −1
A. −11 . B. 1 . C. −1 . D. 7 .
x y z
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : = = và mặt phẳng ( P) : 5 x + 11y + 2 z − 4 = 0.
1 −2 1
Góc giữa và ( P) bằng:
A. = 45. B. = 60. C. = −30. D. = 30.
------------- HẾT -------------
Trang 5/5 - Mã đề 133