Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 18

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

MÔN HỌC: ĐỐI TƯỢNG:

NĂM HỌC: 2017-2018

Bài 1: (Mã câu: I) : Dịch tễ học và nguyên nhân sinh bệnh ung thư

STT MÃ CÂU NỘI DUNG ĐÁP ÁN GHI CỐ


CHÚ ĐỊNH

Nhận xét đúng về tỉ lệ mắc một số loại ung thư 1


1 IDS1 trên thế giới so với thành phố Hà Nội

Giống nhau về tỉ lệ của ung thư dạ dày, phổi, vú A A

A. Đúng

IDS1.1 B.Sai

Ung thư gan, họng miệng, vòm nhiều hơn so A A


với thế giới

A. Đúng

IDS1.2 B.Sai

Ung thư tiền liệt tuyến, bàng quang, cổ tử cung A A


ít hơn so với thế giới

A. Đúng

IDS1.3 B. Sai

Giống nhau ở các bệnh ung thư thân tử cung, B 0 A


ung thư thực quản, bệnh bạch cầu

A. Đúng

IDS1.4 B.Sai

So sánh tỉ lệ mắc một số loại ung thư tại Hà Nội 1


2 IDS2 và thành phố Hồ Chí Minh

Các ung thư hay gặp ở thành phố Hồ Chí Minh A A


là ung thư cổ tử cung, gan, phổi

A. Đúng

IDS2.1 B. Sai

IDS2.2 Hà Nội hay gặp ung thư dạ dày, ít gặp ung thư A A
cổ tử cung
A. Đúng

B. Sai

Hà Nội ít gặp ung thư dạ dày và cổ tử cung B A

A. Đúng

IDS2.3 B.Sai

Ung thư vú và vòm họng cũng là ung thư hay A 0 A


gặp tại thành phố Hồ Chí Minh

A. Đúng

IDS2.4 B. Sai

3 IDS3 Về tỉ lệ mắc bệnh toàn bộ 1

Là ước tính số người mắc ung thư tại một thời A A


điểm nhất định

A. Đúng

IDS3.1 B. Sai

Để đánh giá gánh nặng về bệnh tật của cộng A A


đồng

A. Đúng

IDS3.2 B. Sai

Ước tính tỉ lệ mới mắc nhân với khoảng thời A A


gian bệnh kéo dài

A. Đúng

IDS3.3 B. Sai

Tỉ lệ nghịch với thời gian bệnh kéo dài B 0 A

A. Đúng

IDS3.4 B. Sai

Sự giao động của tỉ lệ mới mắc phụ thuộc vào 1


4 IDS4 những yếu tố

IDS4.1 Tuổi càng cao thì nguy cơ mắc ung thư càng B A
giảm

A. Đúng
B. Sai

Tại hầu hết các vị trí giới nam thường có tỉ lệ A A


mắc ung thư cao hơn

A. Đúng

IDS4.2 B. Sai

Tỉ lệ mắc chuẩn theo tuổi của các bệnh ung thư B A


khác nhau tại các vị trí địa lý khác nhau là
giống nhau

A. Đúng

IDS4.3 B. Sai

Tại các nước phát triển, 1/3 dân số sẽ có nguy B 0 A


cơ mắc bệnh ung thư trước 75 tuổi

A. Đúng

IDS4.4 B. Sai

Một số yếu tố ảnh hưởng tới tỉ lệ phát sinh bệnh 1


5 IDS5 ung thư:

Nhóm dân tộc khác nhau không ảnh hưởng tới B A


phát sinh bệnh ung thư

A. Đúng

IDS5.1 B. Sai

Tôn giáo cũng ảnh hưởng tới tỉ lệ phát sinh A A


bệnh ung thư

A. Đúng

IDS5.2 B. Sai

Rất dễ dàng nhận thấy hoàn cảnh xã hội ảnh B A


hưởng đến nguy cơ mắc bệnh ung thư

A. Đúng

IDS5.3 B. Sai

IDS5.4 Việc cắt bao quy đầu khi mới sinh làm giảm tỉ A 0 A
lệ ung thư dương vật và cổ tử cung

A. Đúng
B. Sai

6 IDS6 Nhận xét đúng về tỉ lệ tử vong do bệnh ung thư 1

Tính bằng số ca tử vong do ung thư trên 1 triệu B A


dân trong 1 năm

A. Đúng

IDS6.1 B. Sai

Không phụ thuộc vào cấu trúc tuổi B A

A. Đúng

IDS6.2 B. Sai

Phụ thuộc vào tiến bộ chẩn đoán và điều trị A A

A. Đúng

IDS6.3 B. Sai

Nam giới có tỉ lệ mắc các bệnh ung thư khó A 0 A


chữa khỏi cao hơn ở nữ giới

A. Đúng

IDS6.4 B. Sai

7 IDS7 Khi nói vể chỉ số rút ngắn lâm sàng 1

Đánh giá số năm trung bình của cộng đồng mà B A


không phải chết do nguyên nhân tự nhiên

A. Đúng

IDS7.1 B. Sai

Đánh giá ảnh hưởng của bệnh tới sức khoẻ A A


cộng đồng

A. Đúng

IDS7.2 B. Sai

Đánh giá nguy cơ chết do bệnh cho từng cá thể B A


trong cộng đồng

A. Đúng

IDS7.3 B. Sai

IDS7.4 Chỉ số càng thấp thì mức độ nghiêm trọng càng A 0 A


cao

A. Đúng

B. Sai

Khi nói về tuổi ảnh hưởng tới tỉ lệ mới mắc 1


8 IDS8 bệnh ung thư

Là yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng tới tỉ lệ A A


mới mắc

A. Đúng

IDS8.1 B. Sai

Hầu hết các bệnh ung thư có tỉ lệ mắc tăng theo A A


tuổi

A. Đúng

IDS8.2 B.Sai

Tuổi càng tăng thì hiệu quả tích luỹ nguyên A A


nhân càng lớn

A. Đúng

IDS8.3 B. Sai

Một số loại ug thư có đỉnh mới mắc ở tuổi rất A 0 A


trẻ

A. Đúng

IDS8.4 B. Sai

Khi nói về thời gian đỉnh cao mới mắc của một 1
9 IDS9 số loại ung thư

Bạch cầu lympho có đỉnh cao ở tuổi 3-4 A A

A. Đúng

IDS9.1 B. Sai

Ung thư tình hoàn có đỉnh cao từ 20-29 tuổi A A

A. Đúng

IDS9.2 B. Sai

IDS9.3 Đỉnh cao mắc ung thư vú khác nhau giữa các A A
vùng địa lý

A. Đúng

B. Sai

Không thể xác định được đỉnh cao mắc của một B 0 A
số loại ung thư

A. Đúng

IDS9.4 B. Sai

Khi nói về phân bố địa lý của một số bệnh ung 1


10 IDS10 thư

Mỗi loại ung thư đều có sự phân bố địa lý riêng A A


biệt

A. Đúng

IDS10.1 B. Sai

Tỉ lệ mới mắc ung thư phổi rất cao ở người Mỹ A A


da đen

A. Đúng

IDS10.2 B. Sai

Tỉ lê mắc ung thư dạ dày rất cao ở Nhật Bản A A

A. Đúng

IDS10.3 B. Sai

Phụ nữ da trắng Mỹ có tỉ lệ mắc ung thư vú B 0 A


thấp hơn phụ nữ Nhật Bản

A. Đúng

IDS10.4 B. Sai

11 IDS11 Các tác nhân chính gây nên bệnh ung thư là 1

Tác nhân vật lý A A

A. Đúng

IDS11.1 B. Sai

IDS11.2 Tác nhân hoá học A A

A. Đúng
B. Sai

Tác nhân sinh học A A

A. Đúng

IDS11.3 B. Sai

Tác nhân cơ học B 0 A

A. Đúng

IDS11.4 B. Sai

12 IDS12 Các tác nhân vật lý gây nên bệnh ung thư là 1

Bức xạ ion hoá A A

A. Đúng

IDS12.1 B. Sai

Bức xạ cực tím A A

A. Đúng

IDS12.2 B.Sai

Tia hồng ngoại B A

A. Đúng

IDS12.3 B.Sai

Sóng âm tần số cao B 0 A

A. Đúng

IDS12.4 B. Sai

Thuốc lá đã được chứng minh là nguyên nhân 1


13 IDS13 của các loại ung thư

Ung thư phổi A A

A. Đúng

IDS13.1 B. Sai

Ung thư tuỵ A A

A. Đúng

IDS13.2 B. Sai
Ung thư biểu mô vảy vùng đầu cổ A A

A. Đúng

IDS13.3 B.Sai

Ung thư đường tiết niệu A 0 A

A. Đúng

IDS13.4 B.Sai

14 IDS14 Các chất gây ung thư có trong thực phẩm là: 1

Nitrosamin trong các chất bảo quản A A

A. Đúng

IDS14.1 B.Sai

Aflatoxin trong sữa B A

A. Đúng

IDS14.2 B. Sai

Benzopyren trong thức ăn hun khói A A

A. Đúng

IDS14.3 B. Sai

Anilin trong đồ ăn chiên rán B 0 A

A. Đúng

IDS14.4 B.Sai

15 IDS15 Các nhân xét đúng về ung thư nghề nghiệp 1

Là nguyên nhân từ 2 đến 8% số ung thư A A

A. Đúng

IDS15.1 B.Sai

Nghề nạo ống khói có nguy cơ ung thư màng B A


phổi

A. Đúng

IDS15.2 B. Sai

IDS15.3 Thợ nhuộm sử dụng Anilin có nguy cơ ung thư A A


bàng quang

A. Đúng

B.Sai

Ung thư nghề nghiệp chủ yếu gặp ở những B 0 A


nước kém phát triển

A. Đúng

IDS15.4 B.Sai

Nhận xét đúng về một số thuốc là tác nhân sinh 1


16 IDS16 ung thư

Các tác nhân điều trị ung thư cũng là tác nhân A A
gây ung thư

A. Đúng

IDS16.1 B.Sai

Thuốc giảm đau Phenacetin làm tăng nguy cơ A A


ung thư thận

A. Đúng

IDS16.2 B.Sai

Thuốc ức chế miễn dịch Âzathioprien có thể A A


gây ung thư da

A. Đúng

IDS16.3 B. Sai

Điều trị estrogen thay thế làm tăng nguy cơ ung B 0 A


thư thân tử cung

A. Đúng

IDS16.4 B.Sai

Các loại virus liên quan đến phát sinh một số 1


17 IDS17 bệnh ung thư là

EBV liên quan đến ung thư vòm họng A A

A. Đúng

IDS17.1 B.Sai
HBV liên quan đến ung thư gan A A

A. Đúng

IDS17.2 B. Sai

HPV liên quan đến ung thư cổ tử cung A A

A. Đúng

IDS17.3 B. Sai

HTLV1 liên quan đến bệnh bạch cầu tế bào B B 0 A

A. Đúng

IDS17.4 B.Sai

HPV là virus liên quan trực tiếp đến một số 1


18 IDS18 bệnh ung thư

Ung thư cổ tử cung A A

A. Đúng

IDS18.1 B. Sai

Ung thư âm hộ, âm đạo A A

A. Đúng

IDS18.2 B. Sai

Ung thư ống hậu môn A A

A.Đúng

IDS18.3 B.Sai

Ung thư họng miệng A 0 A

A. Đúng

IDS18.4 B. Sai

19 IDS19 Một số bệnh ung thư liên quan đến di truyền 1

Ung thư nguyên bào võng mạc A A

A. Đúng

IDS19.1 B. Sai

IDS19.2 Ung thư nguyên bào thai thận A A


A. Đúng

B. Sai

Bệnh đa polyp đại trực tràng tiến triển thành A A


ung thư

A. Đúng

IDS19.3 B. Sai

Các hội chứng di truyền thường có 20% tiến B 0 A


triển thành ác tính

A. Đúng

IDS19.4 B. Sai

Nhiễm HIV có thể làm tăng nguy cơ mắc một 1


20 IDS20 số loại ung thư

U lympho Hodgkin A A

A. Đúng

IDS20.1 B. Sai

Ung thư hậu môn A A

A. Đúng

IDS20.2 B. Sai

Ung thư gan A A

A. Đúng

IDS20.3 B.Sai

Ung thư cổ tử cung A 0 A

A. Đúng

IDS20.4 B. Sai

21 IMCQ 21 Khái niêm dịch tễ học ung thư đúng là: C D

A. Là môn khoa học nghiên cứu phân bố tần


xuất mới mắc của bệnh ung thư trong vùng địa

B. Là môn khoa học nghiên cứu phân bố tần


xuất mới mắc hoặc tử vong của bệnh ung thư
trong vùng địa lý

C. Là môn khoa học nghiên cứu phân bố tần


xuất mới mắc hoặc tử vong của bệnh ung thư
trong vùng địa lý và các yếu tố ảnh hưởng

D. Cả A, B, C đều sai

Dịch tễ học mô tả bệnh ung thư giúp: D D

A. Phân tích giả thuyết hình thành bệnh ung thư

B. Kiểm định giả thuyết hình thành bệnh ung


thư

C. Đưa ra kết luận mô tả bệnh nguyên bệnh


ung thư

D. Hình thành giả thuyết về quan hệ nhân


quả giữa các yếu tố nguy cơ của bệnh ung
22 IMCQ 22 thư

Nhiêm vụ kiểm định giả thuyết và đưa ra kết B D


luận về nguyên nhân sinh bệnh ung thư thuộc
lĩnh vực:

A. Dịch tễ học mô tả

B. Dịch tễ học phân tích

C. Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng ung thư

23 IMCQ 23 D. Cả A và B đúng

Cách tính tốt nhất của tần xuất mới mắc ung thư A D
là :

A. Số ca mới mắc trên 100.000 dân trong 1


năm

B. Số ca mới mắc trên 1.000.000 dân trong 1


năm

C. Số ca mơi mắc trên 10.000 dân trong 1 năm

24 IMCQ 24 D. Số ca mới mắc trên 1.000 dân trong 1 năm

25 IMCQ 25 Theo thống kê tại Việt Nam, số ca mới mắc A D


bệnh ung thư năm 2012 là:

A. 126.000 ca

B. 136.000 ca
C. 146.000 ca

D. 156.000 ca

So sánh tỉ lệ các bệnh ung thư trên thế giới và D D


thành phố Hà Nội có sự giống nhau về các loại
ung thư trừ:

A. Ung thư phổi

A. Ung thư dạ dày

C. Ung thư vú

26 IMCQ 26 D. Ung thư gan

Các loại ung thư chiếm tỉ lệ ít hơn của thành D D


phố Hà Nội so với mặt bằng chung thế giới là:

A. Ung thư tiền liệt tuyến

B. Ung thư bàng quang

C. Ung thư cổ tử cung

27 IMCQ 27 D. Ung thư vòm

Nhận xét đúng về so sánh một số loại ung thư A D


của Hà Nội và thành phố Hồ Chính Minh:

A. tại Hà Nội, ung thư dạ dày chiếm tỉ lệ cao


hơn

B. Tại Hà Nội, ung thư dạ dày chiếm tỉ lệ thấp


hơn

C. Tại Hà Nội ung thư cổ tử cung chiếm tỉ lệ


cao hơn

28 IMCQ 28 D. Cả A và B đúng

Tỉ lệ tử vong do ung thư tại một quốc gia phụ D D


thuộc vào:

A. Cấu trúc tuổi

B. Trình độ chẩn đoán

C. Tiến bộ trong điều trị

29 IMCQ 29 D. Cả 3 phương án trên

30 IMCQ 30 Để đánh giá gánh nặng bệnh tật của cộng đồng, C D
người ta dùng chỉ số

A. Tỉ lệ mới mắc

B. Tỉ lệ tử vong

C. Tỉ lệ mắc bệnh toàn bộ

D. Cả 3 tỉ lệ trên

Yếu tố quan trọng nhất xác định nguy cơ mắc A D


bệnh ung thư là:

A. Tuổi

B. Giới tính

C. Địa lý

31 IMCQ 31 D. Yếu tố chủng tộc

Tỉ lệ mắc ung thư ở nam thường cao hơn ở nữ, D D


điều này được lý giải bởi:

A. Chủ yếu do nam giới tiếp xúc với các yếu tố


nguy cơ cao hơn ở nữ giới

B. Do yêu tố gen là chủ yếu

C. Do yếu tố nội tiết là chủ yếu

D. Do sự khác biệt về nhạy cảm của từng cá


32 IMCQ 32 thể với các yếu tố nguy cơ

Theo Globocan năm 2018, loại ung thư có tỉ lệ A D


mắc cao nhất tính chung cho cả 2 giới là

A. Ung thư phổi

B. Ung thư gan

C. Ung thư dạ dày

33 IMCQ 33 D. Ung thư đại tràng

34 IMCQ 34 Loại ung thư đứng đầu trong tỉ lệ mắc ở nữ giới A D


theo thống kê của globocan năm 2018 là:

A. Ung thư vú

B. Ung thư cổ tử cung


C. ung thư buồng trứng

D. Ung thư nội mạc tử cung

Ví dụ về vấn đề tôn giáo có liên quan đến mắc A D


bệnh ung thư là

A. Tỉ lệ mắc ung thư dương vật thấp của


người Do Thái

B. Tỉ lệ mắc ung thư dương vật cao ở người Do


Thái

C. Tỉ lệ mắc ung thư da thấp ở người Hồi Giáo

35 IMCQ 35 D. Tỉ lệ mắc ung thư cao ở người Hồi Giáo

Nhóm tác nhân chính gây ung thư là D D

A. Tác nhân vật lý

B.Tác nhân hoá học

C. Tác nhân sinh học

36 IMCQ 36 D. Cả 3 phương án trên

Bức xạ ion hoá là tác nhân chủ yếu gây nên các D D
bệnh ung thư trừ:

A. Ung thư tuyến giáp

B. Ung thư phổi

C. Ung thư máu

37 IMCQ 37 D. Ung thư vòm họng

Tia cực tím là tác nhân chủ yêu gây nên D D

A. Ung thư da tế bào đáy

B. Ung thư da tế bào vảy

C.Ung thư tuyến phụ thuộc da

38 IMCQ 38 D. Cả A và B đều đúng

39 IMCQ 39 Chất gây ung thư có trong thuốc lá đã được A D


chứng minh bằng thực nghiệm là:

A. 3-4 Benzopyren

B. Nicotin
C. 1-2 Toluen

D. Cả 3 đáp án trên

Nguyên nhân ung thư đến từ nguồn dinh dưỡng B D


chiếm tỉ lệ:

A. 30%

B. 35%

C. 40%

40 IMCQ 40 D. 45%

Aflatoxin là chất gây ung thư gan được sinh ra B D


từ:

A. Nấm Candida abicans

B. Nấm Aspergillus flavus

C. Nấm Actinomyces

41 ITH41 D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Sợi asbestos là nguyên nhân chính của loại ung B D


thư nào sau đây

A. Ung thư phổi

B. Ung thư trung mô màng phổi

C. Ung thư bàng quang

42 MCQ42 D. Ung thư thận

Thuốc nhuộm Anilin có thể gây nên loại ung A D


thư nào sau đây

A. Ung thư bàng quang

B. Ung thư tiền liệt tuyến

C.Ung thư thận

43 MCQ43 D. Ung thư dương vật

44 MCQ44 Các thuốc điều trị ung thư phần lớn cũng là tác B D
nhân gây ung thư nhưng người ta vẫn sử dụng
trên lâm sàng là do

A. Không còn phương án điều trị khác


B. Đã cân nhắc kĩ giữa lợi ích và nguy cơ

C. Ung thư là bệnh bắt buộc điều trị

D. Chỉ gây ung thư nếu bệnh nhân sống rất lâu
sau điều trị

Thuốc DES (Diethylstilbestrol) sử dụng làm B D


giảm buồn nôn thời kì thai nghén có thể gây
nên :

A. Ung thư âm đạo

B. Ung thư âm đạo ở con gái của họ

C. Ung thư dương vật ở con trai của họ

45 MCQ45 D. Cả 3 phương án trên

Các loại virus liên quan đến bệnh nguyên một D D


số loại ung thư trừ

A. Virus EBV

B. Virus HBV

C. Virus HTLV1

46 MCQ46 D. Virus CMV

Bệnh đa u tuyến nội tiết (MEN) là bệnh có C D


nguyên nhân

A. Do virus

B. Do vi khuẩn

C. Do yếu tố di truyền

47 MCQ47 D. Cả 3 phương án trên

Những bệnh có liên quan mật thiết với yếu tố di D D


tryền trừ:

A. U nguyên bào võng mạc

B. U Wilm

C. Bệnh đa polyp đại trực tràng gia đình

48 MCQ48 D. Ung thư da

49 MCQ49 Người suy giảm miễn dịch thường mắc phải A D


loại ung thư nào sau đây
A. U lympho

B. U gan

C. Các bệnh sarcom

D. Các khối u thần kinh

Người nhiễm HIV có nguy cơ cao mắc các loại B D


ung thư:

A. U lypmpho Hodgkin và sarcom Kaposi

B.U lympho không Hodgkin và sarcom


Kaposi

C. U lypmpho Hodgkin và sarcom cơ vân

50 MCQ50 D. U lympho không Hodgkin và sarcom cơ vân

You might also like