Professional Documents
Culture Documents
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM - Bài dịch tễ học và nguyên nhân sinh bệnh ung thư
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM - Bài dịch tễ học và nguyên nhân sinh bệnh ung thư
Bài 1: (Mã câu: I) : Dịch tễ học và nguyên nhân sinh bệnh ung thư
A. Đúng
IDS1.1 B.Sai
A. Đúng
IDS1.2 B.Sai
A. Đúng
IDS1.3 B. Sai
A. Đúng
IDS1.4 B.Sai
A. Đúng
IDS2.1 B. Sai
IDS2.2 Hà Nội hay gặp ung thư dạ dày, ít gặp ung thư A A
cổ tử cung
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
IDS2.3 B.Sai
A. Đúng
IDS2.4 B. Sai
A. Đúng
IDS3.1 B. Sai
A. Đúng
IDS3.2 B. Sai
A. Đúng
IDS3.3 B. Sai
A. Đúng
IDS3.4 B. Sai
IDS4.1 Tuổi càng cao thì nguy cơ mắc ung thư càng B A
giảm
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
IDS4.2 B. Sai
A. Đúng
IDS4.3 B. Sai
A. Đúng
IDS4.4 B. Sai
A. Đúng
IDS5.1 B. Sai
A. Đúng
IDS5.2 B. Sai
A. Đúng
IDS5.3 B. Sai
IDS5.4 Việc cắt bao quy đầu khi mới sinh làm giảm tỉ A 0 A
lệ ung thư dương vật và cổ tử cung
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
IDS6.1 B. Sai
A. Đúng
IDS6.2 B. Sai
A. Đúng
IDS6.3 B. Sai
A. Đúng
IDS6.4 B. Sai
A. Đúng
IDS7.1 B. Sai
A. Đúng
IDS7.2 B. Sai
A. Đúng
IDS7.3 B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
IDS8.1 B. Sai
A. Đúng
IDS8.2 B.Sai
A. Đúng
IDS8.3 B. Sai
A. Đúng
IDS8.4 B. Sai
Khi nói về thời gian đỉnh cao mới mắc của một 1
9 IDS9 số loại ung thư
A. Đúng
IDS9.1 B. Sai
A. Đúng
IDS9.2 B. Sai
IDS9.3 Đỉnh cao mắc ung thư vú khác nhau giữa các A A
vùng địa lý
A. Đúng
B. Sai
Không thể xác định được đỉnh cao mắc của một B 0 A
số loại ung thư
A. Đúng
IDS9.4 B. Sai
A. Đúng
IDS10.1 B. Sai
A. Đúng
IDS10.2 B. Sai
A. Đúng
IDS10.3 B. Sai
A. Đúng
IDS10.4 B. Sai
11 IDS11 Các tác nhân chính gây nên bệnh ung thư là 1
A. Đúng
IDS11.1 B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
IDS11.3 B. Sai
A. Đúng
IDS11.4 B. Sai
12 IDS12 Các tác nhân vật lý gây nên bệnh ung thư là 1
A. Đúng
IDS12.1 B. Sai
A. Đúng
IDS12.2 B.Sai
A. Đúng
IDS12.3 B.Sai
A. Đúng
IDS12.4 B. Sai
A. Đúng
IDS13.1 B. Sai
A. Đúng
IDS13.2 B. Sai
Ung thư biểu mô vảy vùng đầu cổ A A
A. Đúng
IDS13.3 B.Sai
A. Đúng
IDS13.4 B.Sai
14 IDS14 Các chất gây ung thư có trong thực phẩm là: 1
A. Đúng
IDS14.1 B.Sai
A. Đúng
IDS14.2 B. Sai
A. Đúng
IDS14.3 B. Sai
A. Đúng
IDS14.4 B.Sai
A. Đúng
IDS15.1 B.Sai
A. Đúng
IDS15.2 B. Sai
A. Đúng
B.Sai
A. Đúng
IDS15.4 B.Sai
Các tác nhân điều trị ung thư cũng là tác nhân A A
gây ung thư
A. Đúng
IDS16.1 B.Sai
A. Đúng
IDS16.2 B.Sai
A. Đúng
IDS16.3 B. Sai
A. Đúng
IDS16.4 B.Sai
A. Đúng
IDS17.1 B.Sai
HBV liên quan đến ung thư gan A A
A. Đúng
IDS17.2 B. Sai
A. Đúng
IDS17.3 B. Sai
A. Đúng
IDS17.4 B.Sai
A. Đúng
IDS18.1 B. Sai
A. Đúng
IDS18.2 B. Sai
A.Đúng
IDS18.3 B.Sai
A. Đúng
IDS18.4 B. Sai
A. Đúng
IDS19.1 B. Sai
B. Sai
A. Đúng
IDS19.3 B. Sai
A. Đúng
IDS19.4 B. Sai
U lympho Hodgkin A A
A. Đúng
IDS20.1 B. Sai
A. Đúng
IDS20.2 B. Sai
A. Đúng
IDS20.3 B.Sai
A. Đúng
IDS20.4 B. Sai
D. Cả A, B, C đều sai
A. Dịch tễ học mô tả
23 IMCQ 23 D. Cả A và B đúng
Cách tính tốt nhất của tần xuất mới mắc ung thư A D
là :
A. 126.000 ca
B. 136.000 ca
C. 146.000 ca
D. 156.000 ca
C. Ung thư vú
28 IMCQ 28 D. Cả A và B đúng
30 IMCQ 30 Để đánh giá gánh nặng bệnh tật của cộng đồng, C D
người ta dùng chỉ số
A. Tỉ lệ mới mắc
B. Tỉ lệ tử vong
D. Cả 3 tỉ lệ trên
A. Tuổi
B. Giới tính
C. Địa lý
A. Ung thư vú
Bức xạ ion hoá là tác nhân chủ yếu gây nên các D D
bệnh ung thư trừ:
A. 3-4 Benzopyren
B. Nicotin
C. 1-2 Toluen
D. Cả 3 đáp án trên
A. 30%
B. 35%
C. 40%
40 IMCQ 40 D. 45%
C. Nấm Actinomyces
44 MCQ44 Các thuốc điều trị ung thư phần lớn cũng là tác B D
nhân gây ung thư nhưng người ta vẫn sử dụng
trên lâm sàng là do
D. Chỉ gây ung thư nếu bệnh nhân sống rất lâu
sau điều trị
A. Virus EBV
B. Virus HBV
C. Virus HTLV1
A. Do virus
B. Do vi khuẩn
C. Do yếu tố di truyền
B. U Wilm
B. U gan