Professional Documents
Culture Documents
De 3 On Tap HK2 Toan 10
De 3 On Tap HK2 Toan 10
Họ và tên:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28
Câu 27: Cho hypebol có phương trình là 3𝑥 2 − 2𝑦 2 = 1. Độ dài trục thực của hypebol bằng
2 √30 1
A. . B. . C. 2√2. D. .
√3 3 √3
Giải
1 1
𝑎= ,𝑏 = .
√3 √2
1 1 √30
𝑐=√ + = .
3 2 6
Độ dài trục ảo 2𝑏 = √2.
2
Độ dài trục thực bằng 2𝑎 = .
√3
Câu 28: Phương trình chính tắc của parabol có khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn bằng 4 là
A. 𝑦 2 = 8𝑥. B. 𝑦 2 = 16𝑥. C. 𝑦 2 = 4𝑥. D. 𝑦 2 = 2𝑥.
Giải
Khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn bằng 4. Nên 𝑝 = 4.
Vậy (𝑃): 𝑦 2 = 2𝑝𝑥 = 8𝑥.
PHẦN TỰ LUẬN
1. Tìm số hạng chứa 𝑥 2 trong khai triển (3𝑥 − 2)𝑛 , trong đó 𝑛 là số tự nhiên thỏa mãn
√𝑛2 + 3𝑛 = √2𝑛2 − 𝑛 − 5.
Giải
Ta có √𝑛2 + 3𝑛 = √2𝑛2 − 𝑛 − 5 ⇒ 𝑛2 − 4𝑛 − 5 = 0 ⇒ 𝑛 = −1 hoặc 𝑛 = 5.
Thử lại ta nhận 𝑛 = 5.
(3𝑥 − 2)5 = 𝐶50 . (3𝑥)5 − 𝐶51 (3𝑥)4 . 2 + 𝐶52 . (3𝑥)3 . 22 − 𝐶53 . (3𝑥)2 . 23 + 𝐶54 . 3𝑥. 24 − 𝐶55 . 25
= 243𝑥 5 − 810𝑥 4 + 1080𝑥 3 − 720𝑥 2 + 240𝑥 − 32.
Vậy số hạng chứa 𝑥 2 là −720𝑥 2 .
2. Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ. Hộp thứ hai chứa 5 viên bi xanh, 2 viên bi đỏ. Các viên bi
có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ra ngẫu nhiên từ mỗi hộp 2 viên bi. Tính xác suất của biến cố
“Bốn viên bi lấy ra có cùng màu”.
Giải
𝑛(Ω) = 𝐶72 . 𝐶72 = 441.
Gọi 𝐴 là biến cố “Bốn viên bi lấy ra có cùng màu”.
TH1: cùng màu xanh: 𝐶42 . 𝐶52 = 60.
TH2: cùng màu đỏ: 𝐶32 . 𝐶22 = 3.
63 1
⇒ 𝑛(𝐴) = 63 ⇒ 𝑃(𝐴) = = .
441 7
3. Cho đường tròn (𝐶) có phương trình là (𝑥 − 1)2 + (𝑦 + 3)2 = 10. Viết phương trình các tiếp tuyến của
(𝐶) song song với đường thẳng 𝑑: 3𝑥 + 𝑦 − 15 = 0 .
Giải
(𝐶) có tâm 𝐼(1; −3), bán kính 𝑅 = √10.
Phương trình tiếp tuyến có dạng ∆: 3𝑥 + 𝑦 + 𝑚 = 0, 𝑚 ≠ −15.
|3−3+𝑚| 𝑚 = 10
Điều kiện tiếp xúc : 𝑑(𝐼, ∆) = √10 ⇔ = √10 ⇔ |𝑚| = 10 ⇔ [ .
√10 𝑚 = −10
3𝑥 + 𝑦 − 10 = 0
Vậy phương trình tiếp tuyến là [ .
3𝑥 + 𝑦 + 10 = 0