Professional Documents
Culture Documents
Phần 1- Đại Số
Phần 1- Đại Số
Phần 1- Đại Số
MỤC LỤC
PHẦN I. HÀM SỐ ..............................................................................................................................................5
1.4 . Công thức tính nhanh đạo hàm hàm phân thức .............................................................................6
3. MỘT SỐ DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CỰC TRỊ HÀM SỐ...................................................... 9
6.1. Khảo sát một số hàm đa thức và hàm phân thức ......................................................................... 15
A
T
9.1. Bài toán tìm điểm cố định của họ đường cong ............................................................................... 20
9.3. Bài toán tìm điểm có tính chất đối xứng .......................................................................................... 20
9.4. Bài toán tìm điểm đặc biệt, khoảng cách ......................................................................................... 21
2.2. Bảng tóm tắt công thức Mũ-logarit thường gặp ............................................................................. 26
4.4. Gửi ngân hàng và rút tiền gửi hàng tháng ...................................................................................... 29
T
E
PHẦN III. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN .............................................. 31
A
T
6.2. Thể tích vật thể và thể tích khối tròn xoay ...................................................................................... 44
1. SỐ PHỨC.................................................................................................................................................... 46
5. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MAX – MIN MÔ ĐUN SỐ PHỨC ................................................. 48
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
PHẦN I. HÀM SỐ
x 1, x 2 K , x 1 x 2 f x 1 f x 2
Hàm số y f x được gọi là nghịch biến (giảm) trên K nếu:
x 1, x 2 K , x 1 x 2 f x 1 f x 2
Hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên K được gọi chung là đơn điệu trên K
* Nhận xét:
f x2 f x1 0 x , x
Hàm số f x đồng biến trên K
x 2 x1 1 2
K , x1 x 2 . Khi đó đồ thị của hàm
Nếu thay đổi khoảng a;b bằng một đoạn hoặc nửa khoảng thì phải bổ sung thêm giả thiết
“hàm số f x liên tục trên đoạn hoặc nửa khoảng đó”.
1.2. Quy tắc và công thức tính đạo hàm
Quy tắc tính đạo hàm: Cho u u x ; v v x ; C : là hằng số .
Tổng, hiệu: u v u v .
Tích: u.v u .v v .u C .u C .u .
T
E
u u .v v .u C C .u
N
Thương:
, v0 2
I.
v v u u
2
H
T
Đạo hàm hàm hợp: Nếu y f u , u u x yx yu .ux .
N
O
U
IE
IL
A
T
x .x
1
u . u
1
.u
1 1 1 u
2 (x 0) 2 u 0
x x u u
x
1
2 x
x 0 u
u
2 u
u0
sin x cos x sin u u . cos u
cos x sin x cos u u . sin u
tan x cos1 x tan u cosu
2
u 2
1 u
cot x
sin2 x
cot u sin u
2
ex ex
e u u .e u
a a . ln a
x x
a u .a . ln a
u u
ln x x1 ln u uu
u
log x x ln1 a
a log u u.ln
a
a
1.4 . Công thức tính nhanh đạo hàm hàm phân thức
ax b ad bc
.
cx d
2
cx d
a b 2 a c b c
x 2 x
ax 2 bx c d e d f e f
2 .
dx ex f
2
dx 2 ex f
1.5. Đạo hàm cấp 2
1.5.1. Định nghĩa
T
f x f x
E
N
Gia tốc tức thời của chuyển động s f t tại thời điểm t 0 là: a t0 f t 0 .
T
N
x f x , n , n 2 .
IE
n n 1
f
IL
A
T
* Một số chú ý:
Nếu hàm số f x và g x cùng đồng biến (nghịch biến) trên K thì hàm số f x g x cũng
đồng biến (nghịch biến) trên K . Tính chất này có thể không đúng đối với hiệu f x g x .
Nếu hàm số f x và g x là các hàm số dương và cùng đồng biến (nghịch biến) trên K thì hàm
số f x .g x cũng đồng biến (nghịch biến) trên K . Tính chất này có thể không đúng khi các
với x a;b .
Ta có nhận xét sau:
Giả sử hàm số u u x đồng biến với x a;b . Khi đó, hàm số f u x đồng biến với
x a;b f u đồng biến với u c ; d .
Giả sử hàm số u u x nghịch biến với x a; b . Khi đó, hàm số f u x nghịch biến với
x a; b f u nghịch biến với u c; d .
Quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số.
Giả sử hàm số f có đạo hàm trên K
Nếu f ' x 0 với mọi x K và f ' x 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm
x K thì hàm số f đồng biến trên K .
Nếu f ' x 0 với mọi x K và f ' x 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm
x K thì hàm số f nghịch biến trên K .
Chú ý:
ax b d
* Đối với hàm phân thức hữu tỉ y x thì dấu " " khi xét dấu
cx d c
đạo hàm y không xảy ra.
Giả sử y f x ax 3 bx 2 cx d f x 3ax 2 2bx c.
Hàm số đồng biến trên Hàm số nghịch biến trên
a 0 a 0
0 0
f x 0; x a 0 .
f x 0; x a 0 .
b 0 b 0
T
c 0 c 0
E
N
I.
(Đường thẳng song song hoặc trùng với trục Ox thì không đơn điệu)
N
O
* Với dạng toán tìm tham số m để hàm số bậc ba đơn điệu một chiều trên khoảng có độ
U
IL
Bước 1: Tính y f x ; m ax 2 bx c.
A
T
Bước 2: Hàm số đơn điệu trên x 1 ; x 2 y 0 có 2 nghiệm phân biệt
0
*
a 0
Bước 3: Hàm số đơn điệu trên khoảng có độ dài bằng l
4x x l S 4P l * *
2
x1 x 2 l x1 x 2 1 2
2 2 2
x 0 là điểm cực đại của hàm số f nếu tồn tại một khoảng a;b chứa x 0 sao cho a; b K và
f x f x 0 , x a;b \ x 0 . Khi đó f x 0 được gọi là giá trị cực đại của hàm số f .
Điểm cực đại và điểm cực tiểu gọi chung là điểm cực trị.
Giá trị cực đại và giá trị cực tiểu gọi chung là cực trị.
Điểm cực đại và điểm cực tiểu được gọi chung là điểm cực trị của hàm số và điểm cực trị phải
là một điểm trong tập hợp K.
Giá trị cực đại và giá trị cực tiểu được gọi chung là giá trị cực trị (hay cực trị) của hàm số.
Nếu x0 là điểm cực trị của hàm số thì điểm x 0 ; f x 0 được gọi là điểm cực trị của đồ thị hàm
số f .
* Nhận xét:
Giá trị cực đại (cực tiểu) f x 0 nói chung không phải là giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số
f trên tập D; f x 0 chỉ là giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số f trên một khoảng a;b nào
đó chứa x 0 hay nói cách khác khi x 0 điểm cực đại ( cực tiểu) sẽ tồn tại khoảng (a;b) chứa x 0 sao
cho f x 0 là giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số f trên khoảng a;b .
Hàm số f có thể đạt cực đại hoặc cực tiểu tại nhiều điểm trên tập K . Hàm số có thể không có
cực trị trên một tập cho trước.
2.2. Điều kiện cần để hàm số đạt cực trị
Định lí 1:
Giả sử hàm số y f x đạt cực trị tại điểm x 0 . Khi đó, nếu y f x có đạo hàm tại điểm x 0 thì
T
E
N
f x 0 0.
I.
H
Chú ý:
T
N
Đạo hàm f x có thể bằng 0 tại điểm x0 nhưng hàm số f không đạt cực trị tại điểm x0 .
O
U
Hàm số có thể đạt cực trị tại một điểm mà tại đó hàm số không có đạo hàm.
IE
IL
A
T
Hàm số chỉ có thể đạt cực trị tại một điểm mà tại đó đạo hàm của hàm số bằng 0 hoặc tại đó
hàm số không có đạo hàm.
2.3. Điều kiện đủ để hàm số đạt cực trị
Định lí 2:
Giả sử hàm số f đạt cực trị tại điểm x 0 . Khi đó, nếu hàm số f có đạo hàm tại điểm x 0 thì f ' x0 0
.
Nếu f x 0 trên khoảng x 0 h; x 0 và f x 0 trên khoảng x 0 ; x 0 h thì x 0 là một điểm
cực đại của hàm số f x .
Nếu f x 0 trên khoảng x 0 h; x 0 và f x 0 trên khoảng x0 ; x0 h thì x 0 là một điểm
3.1.1. Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu thỏa mãn hoành độ cho trước
H
Cho hàm số y f x ; m ax 3 bx 2 cx d . Tìm tham số m để hàm số có cực
O
U
đại, cực tiểu tại x 1, x 2 thỏa mãn điều kiện K cho trước?
IE
IL
Phương pháp:
A
T
Bước 1:
Tập xác định: D .
Đạo hàm: y 3ax 2 2bx c Ax 2 Bx C
Bước 2:
Hàm số có cực trị (hay có hai cực trị, hai cực trị phân biệt hay có cực đại và
cực tiểu)
y 0 có hai nghiệm phân biệt và y đổi dấu qua 2 nghiệm đó
phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt
A 3a 0 a 0
2 m D1 .
B 2 4AC 4b 2 12ac 0 b 3ac 0
y
Bước 3:
Gọi x 1, x 2 là hai nghiệm của phương trình y 0.
B 2b
x 1 x 2
Khi đó: A 3a .
x .x C c
1 2 A 3a
Bước 4:
Biến đổi điều kiện K về dạng tổng S và tích P . Từ đó giải ra tìm được
m D2 .
Bước 5:
Kết luận các giá trị m thỏa mãn: m D1 D2 .
* Chú ý: Hàm số bậc ba: y ax 3 bx 2 cx d a 0 .
Ta có: y ' 3ax 2 2bx c.
Điều kiện Kết luận
b 3ac 0
2
Hàm số không có cực trị.
b 2 3ac 0 Hàm số có hai điểm cực trị.
Điều kiện để hàm số có cực trị cùng dấu, trái dấu.
Hàm số có 2 cực trị trái dấu
phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu
AC. 3ac 0 ac 0.
Hàm số có hai cực trị cùng dấu
phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu
y 0
C
P x 1.x 2 0
A
T
E
y 0
B
S x 1 x 2 0
A
P x .x C
0
1 2
A
Hàm số có hai cực trị cùng dấu âm
phương trình y 0 có hai nghiệm âm phân biệt
y ' 0
B
S x 1 x 2 0
A
P x .x C
0
1 2
A
Tìm điều kiện để hàm số có hai cực trị x 1, x 2 thỏa mãn:
x1 x 2
x1 x 2
x1 x2
Hai cực trị x 1, x 2 thỏa mãn x 1 x 2
x 1 x 2 0 x 1.x 2 x 1 x 2 2 0
Hai cực trị x 1, x 2 thỏa mãn x 1 x 2
1
x x 0
2
x .x x x 2 0
1 2 1 2
x x 2 x x 2
1 2 1 2
1
x x 0
2
x .x x x 2 0
1 2 1 2
x x 2 x x 2
1 2 1 2
Cho 2 điểm A x A ; yA , B x B ; yB và đường thẳng : ax by c 0.
E
N
I.
O
Các điểm cực trị của đồ thị nằm cùng về 1 phía đối với trục Oy
hàm số có 2 cực trị cùng dấu
phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu
Các điểm cực trị của đồ thị nằm cùng về 2 phía đối với trục Oy
hàm số có 2 cực trị trái dấu
phương trình y 0 có hai nghiệm trái dấu
Các điểm cực trị của đồ thị nằm cùng về 1 phía đối với trục Ox
phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt và yC Đ .yCT 0
Đặc biệt:
Các điểm cực trị của đồ thị nằm cùng về phía trên đối với trục Ox
y .y 0
phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt và C Đ CT
yC Đ yCT 0
Các điểm cực trị của đồ thị nằm cùng về phía dưới đối với trục Ox
y .y 0
phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt và C Đ CT
yC Đ yCT 0
Các điểm cực trị của đồ thị nằm về 2 phía đối với trục Ox
phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt và yC Đ .yCT 0
(áp dụng khi không nhẩm được nghiệm và viết được phương trình đường thẳng đi qua
hai điểm cực trị của đồ thị hàm số)
Hoặc: Các điểm cực trị của đồ thị nằm về 2 phía đối với trục Ox
đồ thị cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt
phương trình hoành độ giao điểm f x 0 có 3 nghiệm phân biệt (áp
dụng khi nhẩm được nghiệm)
3.1.3. Phương trình đường thẳng qua các điểm cực trị
2c 2b 2 bc y.y y .y
g x
9a
x d
9a
hoặc g x y
. hoặc g x y
3y
3 18a
3.1.4. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bậc 3 là
4e 16e 3 b 2 3ac
AB với e
a 9a
3.2. Cực trị của hàm bậc 4 trùng phương y ax 4 bx 2 c, a 0
3.2.1. Một số kết quả cần nhớ
Hàm số có một cực trị ab 0.
Hàm số có ba cực trị ab 0.
a 0
T
b 0
N
I.
H
a 0
T
b 0
O
U
a 0
IE
a 0
Hàm số có một cực tiểu và hai cực đại .
b 0
3.2.2. Một số công thức tính nhanh
b b
Giả sử hàm số y ax 4 bx 2 c có 3 cực trị: A(0; c), B ; ,C ;
2a 4a 2a 4a
tạo thành tam giác ABC thỏa mãn dữ kiện: ab 0
Đặt: BAC
y
b 3
Tổng quát: cot2
2 8a
A
O x
B C
Dữ kiện Công thức
thỏa mãn ab 0; c 0
Tam giác ABC vuông cân tại A b 3 8a
Tam giác ABC đều b 3 24a
Tam giác ABC có diện tích S ABC S 0 32a 3 (S 0 )2 b 5 0
Tam giác ABC có diện tích max (S 0 ) b5
S0
32a 3
Tam giác ABC có bán kính đường tròn nội b2
tiếp rABC r0 r
b3
4 a 1 1
8a
Tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại
b 3 8a
tiếp RABC R R
8ab
b 2 2ac
H
thoi
T
b 3 8a 4abc 0
O
tiếp
U
IE
tiếp
A
T
f (x ) m, x D
Số m gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên D nếu: . Kí hiệu:
x 0 D, f (x 0 ) m
m min f (x ) .
x D
Tìm các điểm x 1, x 2 ,..., x n trên khoảng a;b , tại đó f x 0 hoặc f x không xác định.
T
N
1 2 n
I.
T
a ,b
O
IE
a ,b 1 2 n
IL
A
T
Bước 4. So sánh các giá trị tính được và kết luận M max f (x ) , m min f (x ) .
(a ;b ) (a ;b )
Nếu giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) là A hoặc B thì ta kết luận không có giá trị lớn nhất (nhỏ nhất).
Chú ý:
min f x f a
a ;b
Nếu y f x đồng biến trên a;b thì
f x f b
.
max
a ;b
min f (x ) f b
a ;b
Nếu y f x nghịch biến trên a;b thì
max f (x ) f a
.
a ;b
Hàm số liên tục trên một khoảng có thể không có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng
đó.
ax b
Lưu ý: Với đồ thị hàm phân thức dạng y
cx d
c 0; ad bc 0 luôn có tiệm cận ngang là y ac
d
và tiệm cận đứng x .
c
a 0
N
Phương trình y / 0 có y y
1
2 nghiệm phân biệt
1
O x
1
1
O x
y
Phương trình y / 0 có y
nghiệm kép
1
1
1
O x
1
O x
Phương trình y / 0 vô y y
nghiệm
1
O 1
1 x
1
O x
có
3 nghiệm phân biệt
(ab<0) 1
1
1 1
O x
O x
Phương trình y / 0 y y
có
T
E
1 nghiệm.
N
1
I.
H
1
T
1
N
O x
1
O
U
O x
IE
IL
A
T
ax b
6.1.3. Hàm số nhất biến y
cx d
c 0, ad bc 0
D ad bc 0 D ad bc 0
và y f x là hàm chẵn nên đồ thị C nhận Oy làm trục đối xứng.
* Cách vẽ C từ C :
Giữ nguyên phần đồ thị bên phải Oy của đồ thị C : y f x .
Bỏ phần đồ thị bên trái Oy của C , lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua Oy.
Ví dụ: Từ đồ thị C : y f x x 3 3x y
C : y x
2
3
3x
3
suy ra đồ thị C : y x 3 x . 1
-1 O x
Biến đổi C : -2
Bỏ phần đồ thị của C bên trái Oy,
giữ nguyên C bên phải Oy.
y
C : y x
3
Lấy đối xứng phần đồ thị được giữ 3x
qua Oy . -1 O 1
x
-2
T
6.2.2. Dạng 2
E
N
f x
khi f x 0
T
Ta có: y f x
N
f x khi f x 0
O
U
* Cách vẽ C từ C :
IE
IL
A
T
suy ra đồ thị y x 3x .3
2
C : y x 3
3x
1
Biến đổi C : -1 O x
qua Ox .
-1 O 1 x
C : y
3
x 3x
3
suy ra đồ thị y x 3 x . Biến đổi C 2
3
để được đồ thị C : y x 3 x . Biến
3
đổi C : y x 3 x ta được đồ thị
-1 O 1 x
C : y
3
x 3x .
6.2.3. Dạng 3
Từ đồ thị C : y u x .v x suy ra đồ thị C : y u x .v x .
u x .v x f x khi u x 0
Ta có: y u x .v x
u x .v x f x khi u x 0
* Cách vẽ C từ C :
Bỏ phần đồ thị trên miền u x 0 của C , lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.
Ví dụ
T
E
a) Từ đồ thị C : y f x 2x 3 3x 2 1 x
N
b) Từ đồ thị C : y f x suy
x 1
I.
suy ra đồ thị C : y x 1 2x x 1
H
2
x
T
ra đồ thị C : y
N
x 1
O
U
IE
IL
A
T
f x
khi x 1 x
y x 1 2x 2 x 1
f x
khi
x 1 y
x
x 1
khi x 1;
.
x 1 x
Đồ thị (C’): x 1
khi x ;1
Giữ nguyên (C) với x 1 . Đồ thị (C’):
Bỏ (C) với x 1 . Lấy đối xứng
phần đồ thị bị bỏ qua Ox.
Bỏ phần đồ thị của C với
(C')
y
x 1, giữ nguyên C với x 1.
Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ
qua Ox.
1 y
O 1 x
1
O
(C) 1 x
7. TIẾP TUYẾN
7.1. Tiếp tuyến
Cho hàm số y f x , có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M 0 x 0 ; y 0 (C ) có dạng:
y f x 0 x x 0 y0 .
Trong đó:
Điểm M 0 x 0 ; y 0 (C ) được gọi là tiếp điểm. ( với y 0 f x 0 ) và k f ' x 0 là hệ số góc của tiếp
tuyến.
7.2. Điều kiện tiếp xúc
Cho hai hàm số C : y f x và C ' : y g x . Đồ thị C và C tiếp xúc nhau khi chỉ khi hệ
y
f x g x
phương trình: /
có nghiệm.
f x g /
x y0
T
E
x0 O
I.
T
Phương trình hoành độ giao điểm của (C 1 ) và (C2 ) là f (x ) g(x ) 1 . Khi đó:
N
O
Số giao điểm của (C1 ) và (C 2 ) bằng với số nghiệm của phương trình 1 .
U
IE
Nghiệm x 0 của phương trình 1 chính là hoành độ x 0 của giao điểm.
IL
A
T
Để tính tung độ y 0 của giao điểm, ta thay hoành độ x 0 vào y f x hoặc y g x .
Điểm M x0 ; y0 là giao điểm của (C 1 ) và (C 2 ) .
qua điểm I .
E
N
a b 2x I
I.
Ta có .
H
A(a b ) B a b C a b 2D 2yI
3 3 2 2
T
N
Bài toán 2: Cho đồ thị C : y Ax 3 Bx 2 Cx D . Trên đồ thị C tìm những cặp điểm đối xứng nhau
IE
IL
Bài toán 3: Cho đồ thị C : y Ax 3 Bx 2 Cx D trên đồ thị C tìm những cặp điểm đối xứng nhau qua
đường thẳng d : y A1x B1 .
Phương pháp giải:
Gọi M a; Aa3 Ba 2 Ca D , N b; Ab 3 Bb 2 Cb D là hai điểm trên C đối xứng nhau qua
đường thẳng d .
I d (1)
Ta có: (với I là trung điểm của MN và u d là vectơ chỉ phương của đường
MN .u d 0 (2)
thẳng d ).
Giải hệ phương trình tìm được M, N.
9.4. Bài toán tìm điểm đặc biệt, khoảng cách
9.4.1. Lý thuyết:
x y
2 2
Cho hai điểm A x 1; y1 ; B x 2 ; y2 AB 2
x1 2
y1
Cho điểm M x 0 ; y 0 và đường thẳng d : Ax By C 0 , thì khoảng cách từ M đến d là
Ax 0 By 0 C
h M ;d .
A2 B 2
ax b
Cho hàm phân thức: y tiếp tuyến tại M cắt TCĐ, TCN ở A và B thì M là trung điểm
cx d
2
của AB. Thì diện tích tam giác MAB không đổi: S MAB 2 ad bc .
c
9.4.2. Các bài toán thường gặp
ax b
Bài toán 1: Cho hàm số y
cx d
c 0, ad bc 0 có đồ thị C . Hãy tìm trên (C ) hai điểm A và B
thuộc hai nhánh đồ thị hàm số sao cho khoảng cách AB ngắn nhất.
Phương pháp giải:
d
C có tiệm cận đứng x do tính chất của hàm phân thức, đồ thị nằm về hai phía của
c
T
d d d
I.
c c c
T
N
d d d
Nếu B thuộc nhánh phải: x B x B ; yB f (x B ) .
O
c c c
U
IE
Sau đó tính:
IL
A
T
y
2 2 2 2
AB 2 x B x A a a yB yA .
yA
B
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy sẽ tìm ra kết quả.
Bài toán 2: Cho đồ thị hàm số C có phương trình y f (x ) . Tìm tọa độ điểm M thuộc (C ) để tổng khoảng
cách từ M đến hai trục tọa độ nhỏ nhất.
Phương pháp giải:
Gọi M x ; y và tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ là d thì d x y .
Xét các khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ khi M nằm ở các vị trí đặc biệt: Trên trục hoành,
trên trục tung.
Sau đó xét tổng quát, những điểm M có hoành độ, hoặc tung độ lớn hơn hoành độ hoặc tung
độ của M khi nằm trên hai trục thì loại đi không xét đến.
Những điểm còn lại ta đưa về tìm giá trị nhỏ nhất của đồ thi hàm số dựa vào đạo hàm rồi tìm
được giá trị nhỏ nhất của d .
Bài toán 3: Cho đồ thị (C ) có phương trình y f ( x ) . Tìm điểm M trên (C ) sao cho khoảng cách từ M đến Ox
bằng k lần khoảng cách từ M đến trụcOy .
Phương pháp giải:
y kx
Theo đầu bài ta có y k x
f x kx
.
y kx f x kx
ax b
Bài toán 4: Cho đồ thị hàm số (C ) có phương trình y f ( x)
cx d
c 0, ad bc 0 . Tìm tọa độ điểm M
trên (C ) sao cho độ dài MI ngắn nhất (với I là giao điểm hai tiệm cận).
Phương pháp giải:
d a
Tiệm cận đứng x ; tiệm cận ngang y .
c c
d a
Ta tìm được tọa độ giao điểm I ; của hai tiệm cận.
c c
2 2
d a
Gọi M x M ; y M là điểm cần tìm, thì: IM x M yM g x M
2
c c
Sử dụng phương pháp tìm GTLN - GTNN cho hàm số g để thu được kết quả.
Bài toán 5: Cho đồ thị hàm số (C ) có phương trình y f (x ) và đường thẳng d : Ax By C 0 . Tìm điểm
I trên (C ) sao cho khoảng cách từ I đến d là ngắn nhất.
Phương pháp giải:
Gọi I thuộc (C ) I x 0 ; y 0 ; y 0 f (x 0 ) .
Ax 0 By 0 C
Khoảng cách từ I đến d là g(x 0 ) h I ;d
T
A2 B 2
E
N
Khảo sát hàm số y g(x ) để tìm ra điểm I thỏa mãn yêu cầu.
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
1
Với a 0. thì a 0 1 a n
an
Ta gọi a là cơ số, n là mũ số. Và chú ý 00 và 0 n không có nghĩa.
1.1.2. Một số tính chất của lũy thừa
Giả thuyết rằng mỗi biểu thức được xét đều có nghĩa:
a
a a a ; a ; (a ) a . ; (ab ) a b ;
a
a a a b
;
b b b a
Nếu a 1 thì a a ;
Nếu 0 a 1 thì a a .
Với mọi 0 a b , ta có:
a m bm m 0
a m bm m 0
Chú ý:
Các tính chất trên đúng trong trường hợp số mũ nguyên hoặc không nguyên.
Khi xét lũy thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số a phải khác 0 .
Khi xét lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số a phải dương.
1.2. Phương trình x b.
n
Ta có kết quả biện luận số nghiệm của phương trình x n b như sau:
Trường hợp n lẻ:
Với mọi số thực b , phương trình có nghiệm duy nhất.
Trường hợp n chẵn:
Với b 0 , phương trình vô nghiệm.
Với b 0 , phương trình có một nghiệm x 0.
Với b 0 , phương trình có hai nghiệm trái dấu, kí hiệu giá trị dương là n b , còn giá trị âm
là n b .
T
E
Với a, b ; n * , ta có:
H
T
2n
a 2n
a a
N
O
2n 1
a 2 n 1 a a
U
IE
2n
ab 2n
a 2n
b , ab 0
IL
A
T
2 n 1
ab 2 n 1
a 2n 1 b a, b
a 2n a
2n , ab 0, b 0
b 2n
b
a 2 n 1
a
2 n 1 a, b 0
b 2 n 1
b
a
m
n
am n
, a 0 , n nguyên dương, m nguyên
n m
a nm a , a 0 , n , m nguyên dương
p q
Nếu thì n a p m a q , a 0, m, n nguyên dương p, q nguyên
n m
Đặc biệt: n a m n a m
1.4. Hàm số lũy thừa
1.4.1. Khái niệm
Xét hàm số y x , với là số thực cho trước.
Hàm số y x , với , được gọi là hàm số lũy thừa.
Chú ý.
Tập xác định của hàm số lũy thừa y x tùy thuộc vào giá trị của . Cụ thể.
Với nguyên dương, tập xác định là .
Với nguyên âm hoặc bằng 0 , tập xác định là \0 .
Với không nguyên, tập xác định 0; .
1.4.2. Khảo sát hàm số lũy thừa y x
Tập xác định của hàm số lũy thừa y x luôn chứa khoảng 0; với mọi . Trong trường
hợp tổng quát, ta khảo sát hàm số y x trên khoảng này.
y x , 0. y x , 0.
1. Tập xác định: 0; .
1. Tập xác định: 0; .
2. Sự biến thiên 2. Sự biến thiên
y ' .x 1 0 x 0. y ' .x 1 0 x 0.
Giới hạn đặc biệt: Giới hạn đặc biệt:
lim x 0, lim x . lim x , lim x 0.
x 0 x x 0 x
y’
I.
y x 0
H
T
y’
N
O
0 y
U
IE
0
IL
A
T
2. LOGARIT
2.1. Khái niệm Logarit
Cho hai số dương a, b với a 1 . Số thỏa mãn đẳng thức a b được gọi là logarit cơ số a của b
và được kí hiệu là loga b .
log a b a b.
Không có logarit của số âm và số 0.
2.2. Bảng tóm tắt công thức Mũ-loarrit thường gặp
a 0 1, a 0 .
loga 1 0, 0 a 1
a a 1, 0 a 1
1
a loga
1 loga a , 0 a 1
a
a 1
log a a , 0 a 1
a
a log a b .log a b , a , b 0, a 1
a
1
loga b . log b
a .b a
a
a . b
a.b log a b .log a b
a
a loga b loga c loga bc
,b 0
b b
b
loga b loga c loga
c
a a ,
*
1
loga b .
a a
logb a
a b log b
a
T
E
N
Sn A 1 r
n
r% n
Sn
A
Sn
1
A
1 r
n
S .r
E
n log1r n
1
N
A 1 r
I.
A
Sn 1 r
1 1 r
n
H
r
T
Sn .r
N
A
O
1 r 1 r 1
n
U
IE
IL
A
T
r
1 r
n
X A 1 r Sn
n
1
n
Sn A 1 r X
n
r 1r 1
1 r
n
1
n
Sn A 1 r X
r
Để sau đúng n tháng trả hết nợ thì S n 0 nên
1 r
n
1
n
A 1r X 0
r
n
A 1r .r
X
1 r
n
1
1 r
k
1
Tổng số tiền nhận được sau kn tháng là Skn Ak
r
4.7. Bài toán tăng trưởng dân số
Công thức tính tăng trưởng dân số
T
E
m n
Xm Xn 1 r , m, n , m n
N
I.
H
Trong đó:
T
X m dân số năm m
U
IE
X n dân số năm n
IL
A
T
Xm
Từ đó ta có công thức tính tỉ lệ tăng dân số là r % m n 1
Xn
4.8. Lãi kép liên tục
Gửi vào ngân hàng A đồng với lãi kép r% /năm thì số tiền nhận được cả vốn lẫn lãi sau n năm
n là: S
n
*
n
A 1r . Giả sử ta chia mỗi năm thành m kì hạn để tính lãi và lãi suất mỗi kì hạn
m .n
r r
là % thì số tiền thu được sau n năm là: Sn A 1
m m
Khi tăng số kì hạn của mỗi năm lên vô cực, tức là m , gọi là hình thức lãi kép tiên tục thì
người ta chứng minh được số tiền nhận được cả gốc lẫn lãi là:
S Ae n .r ( công thức tăng trưởng mũ)
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
PHẦN III. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
1. NGUYÊN HÀM
1.1. Định nghĩa
Cho hàm số f x xác định trên K ( K là khoảng, đoạn hay nửa khoảng). Hàm số F x được gọi
là nguyên hàm của hàm số f x trên K nếu F ' x f x với mọi x K .
Kí hiệu: f x dx F x C .
Định lí:
1) Nếu F x trên K thì với mỗi hằng số C , hàm số
là một nguyên hàm của f x
G x F x C cũng là một nguyên hàm của f x trên K .
2) Nếu F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên K thì mọi nguyên hàm của f x trên
f x dx f x và f ' x dx f x C ; d f x dx f x dx
Nếu F(x) có đạo hàm thì: d F (x ) F (x ) C
kf x dx k f x dx với k là hằng số khác 0 .
f x g x dx f x dx g x dx
Công thức đổi biến số: Cho y f u và u g x .
Nếu f (x )dx F (x ) C thì f g(x ) g '(x )dx f (u)du F (u ) C
1.3. Sự tồn tại của nguyên hàm
Định lí:
Mọi hàm số f x liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K .
1.4. Bảng nguyên hàm các hàm số thường gặp
1. 0dx C 2. dx x C
1
1
3. x dx
x 1 C 1 ax
b dx
1 ax b
c , 1
1 16.
a 1
1 1 x 2
4. x 2
dx
x
C 17. xdx 2 C
T
E
1 dx 1
N
5. x dx ln x C 18. ax b a ln ax b c
I.
H
T
6. e dx e C
x x
1 ax b
e dx a e C
ax b
19.
N
O
U
ax 1 a kx b
IE
7. a xdx C 20. a kx b
dx C
ln a k ln a
IL
A
T
14. 1 tan2 x dx tan x C 27.
1
1 tan ax b dx a tan ax b C
2
1 cot x dx co t x C 1
2
15.
28. 1 cot2 ax b dx co t ax b C
a
1.5. Bảng nguyên hàm mở rộng
dx 1 x x x
a 2 x 2 a arctg a C arcsin a dx x arcsin a a2 x 2 C
dx 1 a x x x
a 2
x 2
2a
ln
a x
C arccos a dx x arccos a a2 x 2 C
dx x x a
ln x x 2 a 2 C
arctan a dx x arctan a 2 ln a x2 C
2
x a
2 2
dx x x x a
arcsin C
arc cot a dx x arc cot a 2 ln a x2 C
2
a2 x 2 a
dx 1 x
x arccos C
x 2 a2 a a
dx 1 a x2 a2 dx 1 ax b
x x 2 a 2 a ln
C ln tan C
x sin ax b a 2
b e ax a cos bx b sin bx
ln ax b dx x ln ax b x
eCax
cos bx dx C
a a 2 b2
x a2 x 2 a2 x ax e ax a sin bx b cos bx
a x dx e
arcsin C sin bx dx C
2 2
2 2 a a 2 b2
T
E
Nếu : f (x )dx F (x ) C
và với u t là hàm số có đạo hàm thì :
O
U
f (u )du F ((t )) C
IE
IL
A
T
với t 0; \ .
2
Đặt x a tant ; với t ; . hoặc x a cot t
a2 x 2 2 2
với t 0; .
a x a x
. hoặc . Đặt x acos 2t
a x a x
x a b x Đặt x a (b – a )sin 2t
1
Đặt x atant ; với t ; .
a x2 2 2
2
N
I.
Hàm số : f x ; x
t x
a. s inx+b.cosx x x
Hàm f x c. s inx+d.cosx+e
t tan ; cos 0
2 2
1 Với : x a 0 và x b 0 .
Hàm f x
x a x b Đặt : t x a x b
Với x a 0 và x b 0 .
Đặt : t x a x b
2.2. Phương pháp nguyên hàm từng phần
Nếu u(x) , v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K:
u(x ).v '(x )dx u(x ).v(x ) v(x ).u '(x )dx
Hay udv uv vdu
( với du u’ x dx , dv v’ x dx )
2.2.1. Phương pháp chung
Bước 1: Ta biến đổi tích phân ban đầu về dạng : I f (x )dx f1(x ).f2 (x )dx
u f1(x ) du f '1 (x )dx
Bước 2: Đặt :
dv f2 (x ) v f2 (x )dx
Bước 3: Khi đó : u.dv u.v v.du
2.2.2. Các dạng thường gặp
2.2.2.1. Dạng 1
u P (x ) u '.du P '(x )dx
sin x
sin x cos x
I P (x ) cos x .dx . Đặt
e x dv cos x .dx v sin x
e x e x
cos x cos x
Vậy: I P (x ) sin x - sin x .P '(x )dx
e x e x
2.2.2.2. Dạng 2
u ln x 1
du dx
I P (x ). ln xdx . Đặt x
dv P (x )dx v P (x )dx Q(x )
1
Vậy I lnx .Q x Q(x ). dx
x
T
E
2.2.2.3. Dạng 3
N
I.
u e x du e xdx
H
sin x
T
cos x dv .dx v
O
cos x sin x
U
IE
IL
A
T
sin x
cos x
sin x e dx sau đó thay vào I
x
Bằng phương pháp tương tự ta tính được
3. TÍCH PHÂN
3.1. Công thức tính tích phân
b
b
f (x )dx F (x )
a
a
F (b) F (a ) .
b b
* Nhận xét: Tích phân của hàm số f từ a đến b có thể kí hiệu bởi f (x )dx hay
a
f (t )dt. Tích phân đó chỉ
a
phụ thuộc vào f và các cận a, b mà không phụ thuộc vào cách ghi biến số.
3.2. Tính chất của tích phân
Giả sử cho hai hàm số f x và g x liên tục trên K , a , b, c là ba số bất kỳ thuộc K . Khi đó ta có :
a
1. f (x )dx 0
a
b a
2. f (x )dx f (x )dx .
a b
b c b
3. f (x )dx f (x )dx f (x )dx
a a c
b b b
4. f (x ) g(x ) dx f (x )dx g(x )dx .
a a a
b b
5. kf (x )dx k . f (x )dx .
a a
b
6. Nếu f(x) 0, x a ;b thì : f (x )dx 0x a;b
a
b b
7. Nếu x a;b : f (x ) g(x ) f (x )dx g (x )dx .
a a
b
8. Nếu x a;b Nếu M f (x ) N thì M b a f (x )dx N b a .
a
4.1.1.1. Định lí
N
I.
O
U
b
3) u( ) a, u( ) b Khi đó: I f (x )dx f (u(t ))u ' (t )dt .
IE
IL
a
A
T
f (x )dx g u(x ) u '(x )dx g(u )du thì: I f (x )dx g(u)du .
a u (a )
b b b
x x
Lốc-đa-mũ-lượng
T
a a a a
N
O
e xdx
IL
A
T
Chú ý: Nên chọn u là phần của f x mà khi lấy đạo hàm thì đơn giản, chọn dv v 'dx là phần của
f x dx là vi phân một hàm số đã biết hoặc có nguyên hàm dễ tìm.
5. TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢN
5.1. Tích phân hàm hữu tỉ
5.1.1. Dạng 1
dx 1 adx 1
I= ln ax b . (với a≠0)
ax b a ax b a
dx 1 1
(ax b)k a (ax b) .adx a(1 k ) .(ax b)
k k 1
Chú ý: Nếu I =
5.1.2. Dạng 2
dx
I a 0 ( ax 2 bx c 0 với mọi x ; )
ax bx c
2
Xét b 2 4ac .
b b
Nếu 0 thì x1 ; x2
2a 2a
1 1 1 1 1
thì :
ax bx c a(x x1 )(x x 2 ) a(x 1 x 2 ) x x 1 x x 2
2
1
1 1 1
I dx ln x x1 ln x x2
a(x1 x2 ) x x1 x x2 a(x1 x2 )
1 x x1
ln
a(x1 x 2 ) x x2
1 1 b
Nếu 0 thì x0
ax bx c a(x x 0 )2
2
2a
dx 1 dx 1
thì I = 2
ax bx c a (x x 0 )2
a(x x 0 )
dx dx
Nếu 0 thì I ax 2 bx c 2
2
b
a x
2a 4a 2
b 1
Đặt x
2a
4a 2
tan t dx
2 a2
1 tan2 t dt
5.1.3. Dạng 3
T
mx n
a 0 .
E
I dx ,
N
ax bx c
2
I.
H
mx n
T
ax 2 bx c
O
2 2 2
ax bx c
2
ax bx c
2
ax bx c ax bx c ax bx c
A
T
mx n A(2ax b) B
Ta có I= dx dx dx
ax 2 bx c ax bx c
2
ax bx c
2
A(2ax b)
Tích phân
ax bx c
2
dx = A ln ax 2 bx c
dx
Tích phân
ax
2
bx c
thuộc dạng 2.
5.1.4. Dạng 4
b
P (x )
I Q(x ) dx với P x và Q x là đa thức của x .
a
Nếu bậc của P x lớn hơn hoặc bằng bậc của Q x thì dùng phép chia đa thức.
Nếu bậc của P x nhỏ hơn bậc của Q x thì có thể xét các trường hợp:
Khi Q x chỉ có nghiệm đơn 1, 2 ,..., n thì đặt
P(x ) A1 A2 An
... .
Q(x ) x 1 x 2 x n
Khi Q x có nghiệm đơn và vô nghiệm
Q(x ) x x 2
px q , p 2 4q 0 thì đặt
P (x ) A Bx C
2 .
Q(x ) x x px q
Khi Q x có nghiệm bội
Q (x ) (x )(x )2 với thì đặt
P (x ) A B C
.
Q(x ) x x
2
x
Q (x ) (x )2 (x )3 với thì đặt
P(x ) A B C D E
(x ) (x )
2 3
(x ) (x ) (x ) (x )
2 3 2
x
5.2. Tích phân hàm vô tỉ
b
a x
R x, Đặt x acos 2t, t 0;
a x
2
R x, a 2 x 2 Đặt x a sin t hoặc x a cos t
T
E
N
ax b ax b
I.
R x, n Đặt t n
H
cx d
cx d
T
N
1
(ax b)
O
R x, f x Với x 2 x ' k ax b
U
x x
2
IE
IL
A
T
1
Đặt t x 2 x , hoặc Đặt t
ax b
R x, a 2 x 2
Đặt x a tan t , t ;
2 2
a
R x, x 2 a 2 Đặt x cos x , t [0; ] \ 2
R x ;...; x Gọi k BSCNN n ; n ;...; n . Đặt x t
n1 n2 ni
x; 1 2 i
k
5.2.1. Dạng 1
1
I dx a0
ax 2 bx c
b
2
x u
b 2a
Từ : f(x)=ax 2 bx c a x du dx
2a 4a 2
K
2a
Khi đó ta có :
Nếu 0, a 0 f (x ) a u 2 k 2 f (x ) a . u 2 k 2 (1)
2 a 0
b
Nếu : 0 f (x ) a x b (2)
2a f (x ) a x 2a a . u
Nếu : 0 .
Với a 0 : f (x ) a x x 1 x x 2 f (x ) a . x x x x (3) 1 2
Với a 0 : f (x ) a x x x x f (x ) a . x x x x (4)
1 2 1 2
* Trường hợp : 0 f (x ) a x b
E
2a f (x ) a x 2a a . u
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
1 b b
ln x :x 0
1 1
1 a 2a 2a
Khi đó : I dx dx
b b
a x a
x 1 ln x b : x b 0
2a 2a a 2a 2a
Phân tích f (x )
mx n
Ad
. ax 2
bx c B
1
ax 2 bx c ax 2 bx c ax 2 bx c
Bước 2:
Quy đồng mẫu số , sau đó đồng nhất hệ số hai tử số để suy ra hệ hai ẩn số A, B
Bước 3:
Giải hệ tìm A, B thay vào (1)
Bước 4 :
1
Tính I 2A ax 2 bx c B dx (2)
ax bx c
2
1
Trong đó dx a 0 đã biết cách tính ở trên
ax 2 bx c
5.2.3. Dạng 3
1
I dx a 0
mx n ax 2 bx c
Phương pháp :
Bước 1:
1 1
Phân tích : . (1)
mx n ax 2 bx c n
m x ax 2 bx c
m
T
E
N
Bước 2:
I.
H
1 n 1
y t dy dx
T
1 n x t m x t
N
Đặt : x
O
2
y m x 1 t ax 2 bx c a 1 t b 1 t c
U
IE
y
y y
IL
A
T
Bước 3:
'
dy
Thay tất cả vào (1) thì I có dạng : I . Tích phân này chúng ta đã biết cách
' Ly My N
2
tính .
5.2.4. Dạng 4
x
I R x ; y dx R x ; m
x
dx
( Trong đó : R x; y là hàm số hữu tỷ đối với hai biến số x,y và , , , là các hằng số đã biết )
Phương pháp :
Bước 1:
x
Đặt : t m (1)
x
Bước 2:
Tính x theo t : Bằng cách nâng lũy thừa bậc m hai vế của (1) ta có dạng x t
Bước 3:
Tính vi phân hai vế : dx ' t dt và đổi cận
Bước 4:
x
'
Tính : R x ; m
dx R t ; t ' t dt
x
'
2 2 1 cos 2a
N
I.
sin 3 ; cos 3
T
4 4
N
a 2t 1 t2 2t
IE
2
A
T
8
Hệ quả:
cos sin 2 cos 2 sin
4 4
cos sin 2 cos 2 sin
4 4
5.3.2. Một số dạng tích phân lượng giác
b
b
E
dx
Nếu gặp dạng I f cot x ta đặt t cot x .
N
sin 2 x
I.
a
H
5.3.2.1. Dạng 1
T
N
sinx dx ; I 2 cosx dx
n n
I1 =
O
U
* Phương pháp
IE
IL
1 1 1k k 2k 1 1 p p 2 p 1
C p cos x C p cos x ...
0 3
C p cos x ... C p cos x c
3 2k 1 2p 1
p
1 sin x
2p
cosx cosx dx cos x cos xdx d sin x
n 2p+1
I2 = dx = 2
k p
C p0 C p1 sin2 x ... 1 C pk sin2 x ... 1 C pp sin2 x d sin x
k p
1 1 1 k
k
2 k 1
p
1 p 2 p 1
C p sin x C p sin x ...
0 3
C p sin x ... C p sin x c
3 2k 1 2p 1
5.3.2.2. Dạng 2
I sin m x cos n xdx m, n N
* Phương pháp
Trường hợp 1: m, n là các số nguyên
a. Nếu m chẵn, n chẵn thì sử dụng công thức hạ bậc, biến đổi tích thành tổng.
b. Nếu m chẵn, n lẻ ( n 2 p 1) thì biến đổi:
p
I= sinx m
cosx 2p+1
dx sin x
m
cos x
2p
cos xdx sin x
m
1 sin2 x d sin x
m k p
sin x C p0 C p1 sin2 x ... 1 C pk sin2 x ... 1 C pp sin2 x d sin x
k p
sin x m 1
m 3
sin x
2k 1m
sin x
2 p 1m
c. Nếu m lẻ
1 sin x
k p
C p
0
Cp ... 1 C pk
... 1 C p
p
c
m 1 m3 2k 1 m 2p 1 m
m 2 p 1 , n chẳn thì biến đổi:
p
dx cos x sin x sin xdx cos x 1 cos2 x d cos x
n 2p n
sinx cosx
2p+1 n
I=
n k p
cos x C p0 C p1 cos2 x ... 1 C pk cos2 x ... 1 C pp cos2 x d cos x
k p
cos x n 1
n 3
2k 1n
2 p 1n
1 cos x k cos x p cos x
k p
C p
0
Cp
... 1 C p
... 1 C p c
n 1 n3 2k 1 n 2p 1 n
d. Nếu m lẻ, n lẻ thì sử dụng biến đổi 1.2. hoặc 1.3. cho số mũ lẻ bé hơn.
Nếu m, n là các số hữu tỉ thì biến đổi và đặt u sinx
n 1 n 1
m 1 n 1 m k
; ;
E
2 2 2
I.
5.3.2.3. Dạng 3
H
T
I1 = n
I n
dx ( n N ).
N
tan x dx ; = cot x
O
2
U
dx
1 tan x dx cos x d tan x tan x c
2
IE
2
IL
A
T
dx
1 cot x dx sin x d cot x cot x C
2
2
sin x d cos x
tan xdx cos x dx cos x
ln cos x C
cos x d sin x
cot xdx dx ln sin x C
sin x sin x
6. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
6.1. Diện tích hình phẳng
6.1.1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 1 đường cong và trục hoành
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f (x ) liên tục trên đoạn a;b , trục hoành và
b
hai đường thẳng x a , x b được xác định: S f (x ) dx
a
y
y f ( x)
y f ( x) b
y 0 S f (x ) dx
(H ) a
x a
O a c1 c2 c3 b x x b
6.1.2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f (x ) , y g(x ) liên tục trên đoạn a;b và hai
b
đường thẳng x a , x b được xác định: S f (x ) g(x ) dx
a
y
( C1 ) : y f1 ( x )
( C1 )
(C ) : y f 2 ( x )
(H ) 2
x a
(C 2 ) x b
b
a c1 c2 x S f1 (x ) f2 (x ) dx
O b
a
b b
- Nắm vững cách tính tích phân của hàm số có chứa giá trị tuyệt đối
- Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường x g(y ) ,
d
x h (y ) và hai đường thẳng y c , y d được xác định: S g(y) h(y ) dy
T
E
c
N
I.
6.2. Thể tích vật thể và thể tích khối tròn xoay
H
Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm a và b; S (x ) là
O
diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm x , (a x b ) . Giả
U
IE
(V )
b
a
x V S (x )dx
O b x a
S(x)
y f ( x)
(C ) : y f ( x )
(O x ) : y 0
b
V x f ( x ) dx
2
a b
O x x a a
x b
- Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường x g(y ) , trục
hoành và hai đường thẳng y c , y d quanh trục Oy:
y
d (C) : x g( y)
(Oy) : x 0
d
V y g( y ) dy
2
y c c
c y d
- Thể tích khối tròn xoay
O được sinh
x ra khi quay hình phẳng giới
hạn bởi các đường y f (x ) , y g(x ) và hai đường thẳng x a , x b quanh trục Ox:
b
V f 2 (x ) g 2 (x ) dx
a
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
Số phức z a bi a, b được biểu diễn bởi điểm M a;b M (a;b)
hay bởi u a ;b trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ Oxy .
O x
z là số thực z z ; z là số ảo z z .
1.5. Môđun của số phức
Độ dài của vectơ OM được gọi là môđun của số phức z và kí hiệu là z . Vậy z OM hay
z a bi OM a 2 b 2 .
z 0, z ; z 0 z 0 .
z1 z1 z1 z1 z 2
z 1 .z 2 z 1 . z 2 ; ; .
z2 z2 z2 2
T
z2
E
N
z1 z 2 z1 z 2 z1 z 2 .
I.
H
T
Cho hai số phức z1 a bi a, b và z 2 c di c, d . Khi đó:
IE
IL
A
T
z1 z 2 a c b d i
Số đối của số phức z a bi là z a bi .
Tổng của một số phức với số phức liên hợp của nó bằng hai lần phần thực của số thực đó:
z a bi, z z 2a .
2.2. Phép nhân số phức
Cho hai số phức z1 a bi a, b và z 2 c di c, d .
Khi đó: z1z 2 a bi c di ac – bd ad bc i .
Với mọi số thực k và mọi số phức z a bi a, b , ta có
k .z k . a bi ka kbi. Đặc biệt: 0.z 0 với mọi số phức z .
Lũy thừa của i : i 1, i 1 i, i 2 1, i 3 i 2 .i i
0
i 4n 1, i 4n 1 i, i 4n 2 1, i 4n 3 i, n .
2.3. Chia hai số phức
1
Số phức nghịch đảo của z khác 0 là số z z.
1
2
z
z' z '.z z '.z
Phép chia hai số phức z ' và z 0 là z ' z 1 2 .
z z z .z
3. TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN SỐ PHỨC
Một số tập hợp điểm biểu diễn số phức z thường gặp:
ax by c 0 tập hợp điểm là đường thẳng
x 0 tập hợp điểm là trục tung Oy
y 0 tập hợp điểm là trục hoành Ox
x a y b R2 2
2
tập hợp điểm là đường tròn có tâm I a ;b , bán kính
x 2 y 2 2ax 2by c 0
R a 2 b2 c
x 0 tập hơp điểm là miền bên phải trục tung
y 0 tập hợp điểm là miền phía dưới trục hoành
x 0 tập hợp điểm là miền bên trái trục tung
y 0 tập hợp điểm là phía trên trục hoành
y ax bx c tập hợp điểm là đường Parabol
2
x 2 y2
1 tập hợp điểm là đường Elip
T
a 2 b2
E
N
x 2 y2
I.
a b
T
N
O
U
IE
IL
A
T
z2 r1 z2 r1
max P z3 và min P z3
z1 z1 z1 z1
Cho số phức z thỏa mãn z1 .z z 2 z 1.z z 2 k, k 0 .
2
k k 2 4 z2
max z và min z
2 z1 2 z1
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T