Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 16

Cẩm nang kỹ thuật ngành Vô tuyến

o RRC PS SR: T lệ thiết lập RRC PS thành công = Tổng số RRC PS


được thiết lập thành công/ Tổng số RRC PS yêu cầu thiết lập *
100%
o R B PS SR: T lệ thiết lâp R B PS thành công = Tổng số R B
PS được thiết lập thành công/ Tổng số R B PS yêu cầu thiết lập *
100%
- CS InRAT HOSR (C ll Service Interr t HO Success R te): T lệ
chuyển gi o dịch vụ CS t 3G s ng 2G thành công
o T lệ chuyển gi o dịch vụ CS t 3G s ng 2G thành công = (Tổng số
chuyển gi o 3G s ng 2G thành công/ Tổng số lần chuyển gi o 3G
sang 2G)*100%.

1.2 Cá h t nh thăng giáng KPIs:


- Đối với các ch tiêu ngh n, rớt (TCR, SCR, CDR, SDR, CS CDR, PS
CDR, CS RAB CR, PS RAB CR):
là giá trị cần so sánh, B là t rget
 T lệ th ng giáng = ( -B)/B*100%
- Đối với các ch tiêu thiết lập/HO thành công (CSSR, HOSR, CS CSSR, PS
CSSR, CS InRAT HOSR, SHOSR):
 T lệ th ng giáng = ((100-A)-(100-B))/(100-B)*100%
Chý ý: Giá trị ― ‖ là tồi đi, ―-― là tốt lên/cải thiện.

2. Hƣớng ẫn đo kiểm m ng i động

2.1 Ch t lƣ ng h vụ, phƣơng pháp t nh v so sánh với Chỉ tiêu h t


lƣ ng.

2.1.1 Chỉ tiêu h t lƣ ng h vụ


 Bộ hỉ tiêu đánh giá ho m ng 2G
 Chỉ tiêu vùng phủ.

) Ngo i đƣờng.
i. Trong ô tô (Driving Test).
o RxLev Full.

KV Kho ng ( Bm) Số mẫu M u quy đ nh


>=-71 > 95% X nh lá cây
Dense
-96<= x < -71 <4.8% Vàng
Urban
<-96 < 0.2% Đ
>= -76 > 95% X nh lá cây
Urban -96 <= x < -76 < 4.8% Vàng
< -96 < 0.2% Đ

111 | P a g e
Cẩm nang kỹ thuật ngành Vô tuyến
>= -84 > 95% X nh lá cây
SubUrban -96 <= x < -84 < 4% Vàng
< -96 < 1% Đ
>= -93 > 95% X nh lá cây
Rural -101 <= x < -93 < 3% Vàng
< -101 <2% Đ
Ghi chú: Các ngư ng trên được xây dựng dựa trên ngư ng RxLev Full indoor
cho 3 khu vực Dense Urban, Urban, SubUrban là -90 dBm, Rural là -95 dBm.
ii. Ngo i t .
o RxLev Full.

KV Kho ng ( Bm) Số mẫu M u quy đ nh


>= -65 > 95% X nh lá cây
Dense
-90 <= x < -65 <4.8% Vàng
Urban
< -90 < 0.2% Đ
>= -70 > 95% X nh lá cây
Urban -90 <= x < -70 < 4.8% Vàng
< -90 < 0.2% Đ
>= -78 > 95% X nh lá cây
SubUrban -90 <= x < -78 < 4% Vàng
< -90 < 1% Đ
>= -87 > 95% X nh lá cây
Rural -95 <= x < -82 < 3% Vàng
< -95 <2% Đ
) Trong nh (In uil ing).
o RxLev Full.

Phƣơng thứ đo Kho ng ( Bm) Số mẫu M u quy đ nh


Walking Test >= -90 100% X nh lá cây
Đo điểm >= -90 100% X nh lá cây
 Chỉ tiêu h t lƣ ng t n hiệu (áp ụng ho trƣờng h p đo trong
nh , trong t v ngo i đƣờng).

a. RxQual Sub.
KV Kho ng ( B) Số mẫu M u quy đ nh
<=2 > 90% X nh lá cây
Dense Urban 2< x <=4 < 8% Vàng
>4 < 2% Đ
<= 2 > 90% X nh lá cây
Urban 2< x <= 4 < 8% Vàng
>4 < 2% Đ
SubUrban <= 2 > 90% X nh lá cây

112 | P a g e
Cẩm nang kỹ thuật ngành Vô tuyến
2< x <= 4 < 8% Vàng
>4 < 2% Đ
<= 2 > 90% X nh lá cây
Rural 2< x <= 4 < 8% Vàng
>4 < 2% Đ
Ghi chú: Theo khuyến nghị Huawei ngư ng RxQual 2 được coi là tốt mức tốt.
Chỉ số RxQual <= 2 tương ứng với t lệ l i bit (BER < 1 .
b. C/I Average
KV Kho ng ( B) Số mẫu M u quy đ nh
>= 16 > 90% X nh lá cây
Dense
12 <= x < 16 < 7% Vàng
Urban
< 12 < 3% Đ
>= 16 > 90% X nh lá cây
Urban 12 <= x < 16 < 7% Vàng
< 12 < 3% Đ
>= 16 > 90% X nh lá cây
SubUrban 12 <= x < 16 < 7% Vàng
< 12 < 3% Đ
>= 16 > 90% X nh lá cây
Rural 12 <= x < 16 < 7% Vàng
< 12 < 3% Đ
Ghi chú: Theo tài liệu thiết kế của Huawei trong thực tế ngư ng C/I tốt mức
16 dB. Ngư ng C/I chấp nhận được mức 12 dB.Trong quá trình tối ưu, có thể
sử dụng thêm chỉ số C/I worst để tối ưu chỉ số này.
c. SQI.
KV Kho ng ( B) Số mẫu M u quy đ nh
>= 22 > 95% X nh lá cây
Dense Urban 15 <= x < 22 < 4.5% Vàng
< 15 < 0.5% Đ
>= 22 > 95% X nh lá cây
SubUrban 15 <= x < 22 < 4% Vàng
< 15 < 1% Đ
>= 22 > 93% X nh lá cây
Urban 15 <= x < 22 < 5% Vàng
< 15 < 2% Đ
>= 22 > 85% X nh lá cây
Rural 15 <= x < 22 < 10% Vàng
< 15 < 5% Đ
d. MOS
Phân ố (Máy đo
KV T lệ số mẫu Trung nh
R&S)

113 | P a g e
Cẩm nang kỹ thuật ngành Vô tuyến
Dense Urban >= 3 >= 90% >= 3.2
Urban >= 3 >= 90% >= 3.2
SubUrban >= 3 >= 90% >= 3.2
Rural >= 3 >= 90% >= 3.2
Ghi chú: Theo thang bậc về chỉ số MOS ngư ng 3 điểm được đánh giá là
ngư ng khá tốt (Fair . Cảm nhận thực tế khi giá trị trung bình đạt được 3.2 sẽ
có cảm nhận tốt về chất lượng thoại.
 Chỉ tiêu KPI

STT KPI Target Ghi h


1 CSSR > 99.1%
2 PSR > 99.1%
3 CDR < 0.80%
4 CDR15p < 2%
5 HOSR > 99.5%
6 CST trung bình >= 7s
Số mẫu < 3.5s cho M-F
7 CST >= 90% Số mẫu < 7.5s cho M-M
cùng tổng đài.
8 EDGE RLC Throughput DL > 90% T lệ số mẫu > 64kbps
Số mẫu tối thiểu 200
9 T lệ gửi thành công SMS >= 99%
mẫu/vị trí
Số mẫu tối thiểu 200
10 Thời gi n gửi thành công SMS <5.5s
mẫu/vị trí
Ghi chú: Công thức tính các KPI xem phần II.
 Bộ hỉ tiêu đánh giá ho m ng 3G
 Chỉ tiêu vùng phủ v h t lƣ ng t n hiệu ho h vụ tho i.

i. RSCP ủ B st C ll trong tiv s t.


o Trong ô tô.

KV Kho ng ( Bm) Số mẫu M u quy đ nh


>= -83 > 95% X nh lá cây
Dense Urban -108 <= x < -84 < 4.8% Vàng
< -108 < 0.2% Đ
>= -90 > 95% X nh lá cây
Urban -110 <= x < -90 < 4.8% Vàng
< -110 < 0.2% Đ
>= -97 > 90% X nh lá cây
SubUrban -112 <= x < -97 < 8% Vàng
< -112 < 2% Đ
Rural >= -101 > 90% X nh lá cây

114 | P a g e
Cẩm nang kỹ thuật ngành Vô tuyến
-113 <= x < -101 < 8% Vàng
< -113 < 2% Đ
Ghi chú: Các ngư ng trên được xây dựng dựa trên ngư ng yêu cầu RSCP
Indoor cho t ng khu vực tương ứng là (Dense urban: -102 dBm, Urban: -104
dBm, Sub Urban: -106 dBm, Rural: -107 dBm).
o Ngo i t .

KV Kho ng ( Bm) Số mẫu M u quy đ nh


>= -77 > 95% X nh lá cây
Dense Urban -102<= x < -78 < 4.8% Vàng
< -102 < 0.2% Đ
>= -84 > 95% X nh lá cây
Urban -104 <= x < -84 < 4.8% Vàng
< -104 < 0.2% Đ
>= -91 > 90% X nh lá cây
SubUrban -106 <= x < -91 < 8% Vàng
< -106 < 2% Đ
>= -95 > 90% X nh lá cây
Rural -107 <= x < -97 < 8% Vàng
< -107 < 2% Đ
ii. E /No ủ B st ll trong tiv s t (áp ụng ho trƣờng h p
đo trong v ngo i t )
KV Kho ng ( B) Số mẫu M u quy đ nh
>= -12 > 90% X nh lá cây
Dense Urban -14 <= x < -12 < 9.5% Vàng
< -14 <0.5% Đ
>= -12 > 90% X nh lá cây
Urban -14 <= x < -12 < 9.5% Vàng
< -14 < 0.5% Đ
>= -12 > 85% X nh lá cây
SubUrban -14 <= x < -12 < 13% Vàng
< -14 < 2% Đ
>= -12 > 85% X nh lá cây
Rural -14 <= x < -12 < 10% Vàng
< -14 < 5% Đ
iii. Chỉ tiêu vùng phủ kết h p (áp ụng ho trƣờng h p đo trong
v ngo i t ).
Số
KV Kho ng ( B) M u quy đ nh
mẫu
Dense Good RSCP and good X nh lá
> 90%
Urban Ec/No cây

115 | P a g e
Cẩm nang kỹ thuật ngành Vô tuyến
Số
KV Kho ng ( B) M u quy đ nh
mẫu
Good RSCP and bad Ec/No Vàng
Bad RSCP and good Ec/No Vàng
<10%
Bad RSCP and Bad Ec/No Đ
Good RSCP and good X nh lá
> 90%
Ec/No cây
Urban Good RSCP and bad Ec/No Vàng
Bad RSCP and good Ec/No Vàng
<10%
Bad RSCP and Bad Ec/No Đ
Good RSCP and good X nh lá
> 85%
Ec/No cây
SubUrban Good RSCP and bad Ec/No Vàng
Bad RSCP and good Ec/No < 15% Vàng
Bad RSCP and Bad Ec/No Đ
Good RSCP and good X nh lá
> 80%
Ec/No cây
Rural
Good RSCP and bad Ec/No Vàng
Bad RSCP and good Ec/No < 20% Vàng
Bad RSCP and Bad Ec/No Đ
Ghi chú: Ngư ng Good RSCP và Good Ec/No là ngư ng tốt cho indoor.
Ngư ng này được chọn theo bài đo và khu vực khác nhau.
 Chỉ tiêu vùng phủ đáp ứng h vụ PS 512 k ps

i. RSCP ủ B st C ll trong tiv s t


o Trong ô tô

KV Kho ng ( Bm) Số mẫu M u quy đ nh


>= -79 > 90% X nh lá cây
Dense Urban -104 <= x < -79 < 8% Vàng
< -104 < 2% Đ
>= -86 > 90% X nh lá cây
Urban -106 <= x < -86 < 8% Vàng
< -106 < 2% Đ
>= -91 > 85% X nh lá cây
SubUrban -106 <= x < -91 < 10% Vàng
< -106 < 5% Đ
>= -95 > 85% X nh lá cây
Rural -107 <= x < -95 < 10% Vàng
< -107 < 5% Đ

116 | P a g e
Cẩm nang kỹ thuật ngành Vô tuyến
Ghi chú: Các ngư ng trên được xây dựng dựa trên ngư ng yêu cầu RSCP
Indoor cho t ng khu vực tương ứng là (Dense urban: -99 dBm, Urban: -100
dBm, Sub Urban: -100 dBm, Rural: -101 dBm).
o Ngo i t

KV Kho ng ( Bm) Số mẫu M u quy đ nh


>= -73 > 90% X nh lá cây
Dense Urban -98 <= x < -73 < 8% Vàng
< -98 < 2% Đ
>= -80 > 90% X nh lá cây
Urban -100 <= x < -80 < 8% Vàng
< -100 < 2% Đ
>= -85 > 85% X nh lá cây
SubUrban -100 <= x < -85 < 10% Vàng
< -100 < 5% Đ
>= -89 > 85% X nh lá cây
Rural -101 <= x < -89 < 10% Vàng
< -101 < 5% Đ
ii. E /No ủ B st ll trong tiv s t (áp ụng ho trƣờng h p
đo trong v ngo i t ).
KV Kho ng ( B) Số mẫu M u quy đ nh
>= -10 > 85% X nh lá cây
Dense Urban -12 <= x < -10 < 10% Vàng
< -12 < 5% Đ
>= -10 > 85% X nh lá cây
Urban -12 <= x < -10 < 10% Vàng
< -12 < 5% Đ
>= -10 > 80% X nh lá cây
SubUrban -12 <= x < -10 < 15% Vàng
< -12 < 5% Đ
>= -10 > 80% X nh lá cây
Rural -12 <= x < -10 < 15% Vàng
< -12 < 5% Đ
iii. Chỉ tiêu vùng phủ kết h p (áp ụng ho trƣờng h p đo trong
v ngo i t ).
Số
KV Kho ng ( B) M u quy đ nh
mẫu
Good RSCP and good X nh lá
Dense > 85%
Ec/No cây
Urban
Good RSCP and bad Ec/No Vàng

117 | P a g e
Cẩm nang kỹ thuật ngành Vô tuyến
Số
KV Kho ng ( B) M u quy đ nh
mẫu
Bad RSCP and good Ec/No < 15% Vàng
Bad RSCP and Bad Ec/No Đ
Good RSCP and good X nh lá
> 85%
Ec/No cây
Urban Good RSCP and bad Ec/No Vàng
Bad RSCP and good Ec/No Vàng
< 15%
Bad RSCP and Bad Ec/No Đ
Good RSCP and good X nh lá
> 80%
Ec/No cây
SubUrban Good RSCP and bad Ec/No Vàng
Bad RSCP and good Ec/No Vàng
< 20%
Bad RSCP and Bad Ec/No Đ
Good RSCP and good X nh lá
> 75%
Ec/No cây
Rural
Good RSCP and bad Ec/No Vàng
Bad RSCP and good Ec/No Vàng
< 25%
Bad RSCP and Bad Ec/No Đ
Ghi chú: Ngư ng Good RSCP và Good Ec/No là ngư ng tốt cho indoor.
Ngư ng này được chọn theo bài đo và khu vực khác nhau
 Cá hỉ tiêu khá áp ụng ho đo kiểm Driving t st m ng 3G

Các ch tiêu trong mục dưới đây áp dụng cho đo kiểm Driving test mạng 3G
trong cả 2 trường hợp đo trong và ngoài ô tô:
i. C ng su t phát đƣờng UL ủ UE (áp ụng ho trƣờng h p đo
trong v ngo i t ).
KV Kho ng ( Bm) Số mẫu M u quy đ nh
<= 0 > 90% X nh lá cây
Dense Urban 0 < x <= 10 < 8% Vàng
> 10 < 2% Đ
<= 0 > 90% Xanh lá cây
Urban 0 < x <= 10 <8% Vàng
> 10 < 2% Đ
<= 0 > 85% X nh lá cây
SubUrban 0 < x <= 10 <10% Vàng
> 10 <5% Đ
<= 0 > 85% X nh lá cây
Rural 0 < x <= 10 <10% Vàng
> 10 <5% Đ
ii. SQI (áp ụng ho trƣờng h p đo trong v ngo i t ).

118 | P a g e
Cẩm nang kỹ thuật ngành Vô tuyến
KV Kho ng ( B) Số mẫu M u quy đ nh
>= 22 > 90% X nh lá cây
Dense Urban 15 <= x < 22 < 8% Vàng
< 15 < 2% Đ
>= 22 > 90% X nh lá cây
Urban 15 <= x < 22 < 8% Vàng
< 15 < 2% Đ
>= 22 > 90% X nh lá cây
SubUrban 15 <= x < 22 < 8% Vàng
< 15 < 2% Đ
>= 22 > 90% X nh lá cây
Rural 15 <= x < 22 < 8% Vàng
< 15 < 2% Đ
 Cá hỉ tiêu trong nh

Các ch tiêu dưới đây áp dụng khi đo kiểm trong tò nhà (inbuilding):
RSCP ủ Best cell trong active set
Phƣơng thứ Kho ng Số
M u quy đ nh
đo (dBm) mẫu
X nh lá
Walking Test > -104 100%
cây
X nh lá
Đo điểm > -104 100%
cây
E /No ủ st ll trong tiv s t
Phƣơng thứ Kho ng
Số mẫu M u quy đ nh
đo (dB)
Walking Test >= -12 100 % X nh lá cây
Đo điểm >= -12 100% X nh lá cây
UL Tx Power
UL Tx Power (dBm) Số mẫu M u quy đ nh
<= 0 > 90% X nh lá cây
0 < x <= 10 <8% Vàng
>= 10 < 2% Đ
SQI
Kho ng ( B) Số mẫu M u quy đ nh
> 22 > 90% X nh lá cây
15 ÷ 22 <8% Vàng
< 15 < 2% Đ
Chỉ tiêu KPI đo kiểm
Đơn
TT KPI Target Ghi h
v

119 | P a g e
Cẩm nang kỹ thuật ngành Vô tuyến
Đơn
TT KPI Target Ghi h
v
1 CS CSSR % >= 98% Chỉ tính cho Voice Call
2 PSR % >= 98% Chỉ tính cho Voice Call
3 CS CDR % <= 1% Chỉ tính cho Voice Call
4 CDR15p dual mode % <= 2% Chỉ tính cho Voice Call
Thống kệ dựa trên báo cáo đo
5 CST trung bình s >= 5.5s
kiểm 12 tỉnh
Số mẫu < 3.5s cho cuộc gọi M -
% số mẫu CST
6 % >= 90% F
đạt t rget
Số mẫu < 6s cho M - M
7 PDP CASR % >= 98%
8 % mẫu MOS tốt % >= 90% Số mẫu > 3.1
9 Average MOS Point >= 3.4
Số mẫu < 4s (Theo chuẩn ITU-T
10 PDP CST % > 90 %
G.1010)
11 SHOSR % >= 98.5%
Soft Handover 30% <= x Theo khuyến nghị của các
12 %
Overhead <= 50% Vendor
Average 3G DL Throughput trung bình trên lớp
13 Mbps >= 2
Throughput Application.
Average 3G UL Throughput trung bình trên lớp
14 Kbps >= 512
Throughput Application.
3G DL
Đo route, T lệ số mẫu >=
15 Throughput (>= % >=90%
1Mbps
1Mbps)
3G UL
Đo route, T lệ số mẫu >=
16 Throughput (>= % >= 90%
384Kbps
384 Kbps)
T lệ gửi thành
17 % >= 99% Đo tối thiếu 200 mẫu/vị trí
công SMS
Thời gi n gửi
18 s <5.5s Đo tối thiểu 200 mẫu/vị trí
thành công SMS
Ghi chú: Công thức tính các KPI xem phần II

2.1.2 Phƣơng pháp t nh toán v so sánh với hỉ tiêu k thuật


 C ng thứ t nh á KPI.
 C ng thứ t nh á KPI đo kiểm m ng 2G

TT KPI Đơn vị ông thức t nh

1 CSSR % = *100%

120 | P a g e
Cẩm nang kỹ thuật ngành Vô tuyến

2 PSR %

3 CDR % = *100%
4 CST s = TCC Alerting – T RR Channel Request

5 HOSR %
=

6 SMS SR %

7 SMS ST s = TSMS Transfer – T SMS deliver


Trong đó:
nghĩ KPIs đo kiểm mạng 2G
Đơn
TT KPI KPI iễn gi i ngh
v
T lệ thiết lập cuộc gọi thành công.
Call Setup Được tính t lúc MS gửi yêu cầu thiết
1 CSSR %
Success Rate lập báo hiệu đến khi nó nhận bản tin
CC lert t mạng.
T lệ thiết lập cuộc gọi thành công.
Paging Được tính t lúc MS gửi yêu cầu thiết
2 PSR %
Success Rate lập báo hiệu đến khi nó nhận bản tin
CC Alert t mạng.
T lệ rớt cuộc gọi. Được tính khi cuộc
Call Drop
3 CDR gọi được giải phóng bất thường kh i %
Rate
mạng.
Thời gi n thiết lập cuộc gọi. Được tính
Call Setup t lúc MS gửi Ch nnel Request đến khi
4 CST s
Time nó nhận được bản tin CC lerting t
mạng.
T lệ chuyển gi o thành công. Th tục
Handover được tính t lúc MS nhận bản tin HO
5 HOSR %
Success Rate Comm nd t BSC đến lúc nó gửi bản
tin HO Complete đến BSC
T lệ gửi thành công SMS. Th tục
T lệ gửi
SMS được tính t lúc MS gửi bản tin SMS
6 thành công %
SR tr nfer đến khi MS nhân được bản tin
SMS
SMS deliver
Thời gi n gửi Thời gi n gửi thành công SMS. Thời
SMS
7 thành công gi n được tính t khi MS gửi bản SMS s
ST
SMS tr nsfer đến thời điểm MS nhận được

121 | P a g e
Cẩm nang kỹ thuật ngành Vô tuyến
bản SMS deliver

Sự kiện , bản tin thông kê:


TT Sự kiện, n tin Gi i th h
Bắt đầu thiết lập cuộc gọi, được tính t lúc
1 Call Attemp
MS gửi bản tin ch nnel request
2 Call Setup Thiết lập cuộc gọi thành công
3 Call Establish Bắt đầu hội thoại
4 Handover Chuyển gi o thành công
5 Handover Failure Chuyển gi o lỗi
6 Handover intracell Chuyển gi o nội cell thành công
Handover intracell
7 Chuyển gi o nội cell lỗi
Failure
8 Dropped Call Cuộc gọi rớt
9 Location Area Update Loc tion Upd te thành công
Location Area Update
10 Loc tion Upd te không thành công
Failure
Thời điểm nhận MS bản tin CC lerting t
11 TCC alerting
mạng
Thời điểm MS gửi bản tin RR Ch nnel
12 TRR Channel Request
Request đến BSC
13 TSMS Transfer Thời điểm MS gửi SMS đến SMSC
14 TSMS deliver Thời điểm MS nhận được SMS deliver
Ghi chú: Các thuật ngữ đang được lấy theo kết quả của máy TEMS
Investigation lấy cho GSM, đối với các máy đo khác ánh xạ sang các chỉ tiêu
này.
 C ng thứ t nh á KPI đo kiểm m ng 3G

Đơn
TT KPI ông thức t nh
vị
1 CS CSSR % *100%
2 PSR %
CS CDR,
3 CDR15p dual % = *100%
Mode

4 CST s =TCC alerting – TRRC Connection Request

122 | P a g e
Cẩm nang kỹ thuật ngành Vô tuyến

5 SHOSR %

SHO Over
6 % Ghi h :Số mẫu i cell trong ctive set thông thường
Head
ở m c t 1 đến 3 cell
7 PDP CASR % = *100%
8 PDP CST s =TPDP Context Activation accept – TPDP Context Activation Request
3G
Throughput
9 % =
DL (>=
1Mbps)
3G
Throughput
10 % =
UL (>=
384 Kbps)
11 SMS SR %
12 SMS ST s = TSMS Transfer – T SMS deliver
Trong đó:
nghĩa KPIs đo kiểm mạng 3G
Đơn
TT KPI KPI iễn gi i ngh
v
T lệ thiết lập cuộc gọi thành
Circuit Switch công. Được tính t lúc UE gửi
1 CS CSSR Call Setup yêu cầu thiết lập báo hiệu đến %
Success Rate khi nó nhận bản tin CC lert t
mạng.
T lệ tìm gọi thành công. Được
tính t lúc UE gọi gửi bản tin
Paging yêu cầu tìm gọi đến MSC đến
2 PSR %
Success Rate lúc UE nhận cuộc gọi gửi bản
tin yêu cầu thiết lập cuộc gọi
đến MSC.
T lệ rớt cuộc gọi. Được tính
Circuit Switch
3 CS CDR khi cuộc gọi thoại được giải %
Call Drop Rate
phóng bất thường kh i mạng.
Thời gi n thiết lập cuộc gọi.
Được tính t lúc UE gửi RRC
Call Setup
4 CST Connection Request đến khi nó s
Time
nhận được bản tin CC lerting
t mạng.

123 | P a g e
Cẩm nang kỹ thuật ngành Vô tuyến
Đơn
TT KPI KPI iễn gi i ngh
v
T lệ chuyển gi o mềm thành
công. Th tục được tính t lúc
Soft Handover UE nhận bản tin yêu cầu cập
5 SHOSR %
Success Rate nhật ctive set t mạng đến lúc
UE gửi bản tin cập nhật ctive
set hoàn thành.
T lệ vùng ph bị Soft
SHO Over Soft Handover H ndover. Được tính b ng t lệ
6 %
Head Overhead số kết nối dành cho soft
h ndover c 1 UE.
T lệ kích hoạt PDP Context
thành công. Th tục tính t lúc
PDP Context
UE gửi yêu cầu kích hoạt PDP
7 PDP CASR Activation %
Context đến lúc nó nhận được
Success Rate
chập nhận kích hoạt PDP
Context t mạng.
Thời gi n kích hoạt PDP
Context. Được tính t lúc yêu
PDP call setup
8 PDP CST câu kích hoạt PDP context đến s
time
khi UE được kích hoạt thành
công
3G 3G
T lệ % số mẫu đạt tốc độ tải
Throughput Throughput
9 dữ liệu xuống t mạng c UE %
DL (>= 1 Download (>=
lơn hơn hơn 1Mbps
Mbps) 1 Mbps)
3G 3G
T lệ % số mẫu đạt tốc độ tải
Throughput Throughput
10 dữ liệu lên mạng t UE lơn hơn %
UL (>= 384 Upload (>=
hơn 384Kbps
Kbps) 384 Kbps)
T lệ gửi thành công SMS. Th
tục được tính t lúc MS gửi
T lệ gửi thành
11 SMS SR bản tin SMS tr nfer đến khi %
công SMS
MS nhân được bản tin SMS
deliver
Thời gi n gửi thành công SMS.
Thời gi n gửi Thời gi n được tính t khi MS
12 SMS ST thành công gửi bản SMS tr nsfer đến thời s
SMS điểm MS nhận được bản SMS
deliver
Sự kiện, bản tin thống kê:
TT Sự kiện, n tin Gi i th h

124 | P a g e
Cẩm nang kỹ thuật ngành Vô tuyến
Bắt đầu thiết lập cuộc gọi. Được tính t lúc UE bắt
1 Call Attempt
đầu gửi bản tin RRC Connection Request
2 Call Setup Thiết lập cuộc gọi thành công
3 Call Establish Bắt đầu hội thoại
4 Dropped Call Cuộc gọi rớt
Location Area
5 Loc tion Upd te thành công
Update
Location Area
6 Loc tion Upd te không thành công
Update Failure
Routing Area
7 Routing re Upd te thành công
Update
Routing Area
8 Routing re Upd te không thành công
Update Fail
10 RL Add Thêm một cell mới vào ctive set
11 RL Remove Loại b một cell kh i active set
Th y một cel trong ctive set b ng một cell ngoài
12 RL Replace
active set
13 RL Add fail Thêm cell vào ctive set không thành công
14 RL Remove fail Loại b cell kh i ctive set không thành công
Th y một cell trong ctive set b ng một cell ngoài
15 RL Replace fail
ctive set không thành công
PDP Context
16 Kích hoạt PDP context thành công
Activation
PDP Context
17 Kích hoạt PDP context không thành công
Activation Fail
18 TCC alerting Thời điểm nhận UE bản tin CC lerting t mạng
Thời điểm UE gửi bản tin RRC Connection
19 TRRC Connection Request
Request đến RNC
20 TSMS Transfer Thời điểm UE gửi SMS đến SMSC
21 TSMS deliver Thời điểm UE nhận được SMS deliver
Ghi chú: Các thuật ngữ đang được lấy theo kết quả của máy TEMS
Investigation lấy cho WCDMA, đối với các máy đo khác ánh xạ sang các chỉ
tiêu này.

2.1.3 Phƣơng pháp so sánh CLM với CTKT


 Cá KPI về vùng phủ
 Bƣớ 1: Với các ch tiêu về vùng ph thực hiện tính số lượng mẫu
theo 3 m c c bộ tiêu chuẩn chất lượng đo kiểm cho t ng khu
vực nh . Quy định như s u:

Mẫu đạt t rget indoor: màu x nh lá cây


Mẫu đạt t rget outdoor: màu vàng

125 | P a g e
Cẩm nang kỹ thuật ngành Vô tuyến
Mẫu không đạt t rget: màu đ
 Bƣớ 2: Cộng giá trị tuyệt đối số mẫu c t ng khu vực theo t ng
m c để r được giá trị c thành phố, toàn mạng.
 Bƣớ 3: Đánh giá % số mẫu đạt t rget tương tự các ch số thành
công.

V dụ cụ thể: Giả sử t nh có 2 quận: 1 và 2. Phân loại đị hình 1:


Dense Urb n, 2: Urb n.Thống kê RxLev Full chi tiết cho t ng quận như s u:
Số mẫu đ t
Số mẫu
t rg t Số mẫu số
đ t
Quận Đ h nh out oor kh ng đ t mẫu đ t
target
(kh ng đ t target target
indoor
target indoor)
Dense
A1 900000 70000 30000 90.00
Urban
A2 Urban 1940000 110000 60000 91.94
T nh 2840000 180000 90000 91.32
 Như vậy % số mẫu đạt t rget indoor c quận 1 b ng: số mẫu đạt t rget
indoor*100/Tổng số mẫu = 90% và t i hơn t rget tập đoàn 100%.
 Cá KPI đo kiểm
 Bƣớ 1: Thống kê các event riêng biệt cho t ng khu vực nh .
 Bƣớ 2: Cộng giá trị tuyệt đối số mẫu c t ng khu vực theo t ng
event để r được giá trị c thành phố, toàn mạng. Với các KPI
cần đánh giá giá trị trung bình thực hiện tính trung bình theo t ng
quận.
 Bƣớ 3: Tính giá trị KPI m c thành phố, m c mạng theo phụ lục
2.

V ụ ụ thể: Giả sử t nh có 2 quận: 1 và 2. Đánh giá CDR cho t nh


A:
Call Call CDR
Khu vự
Attemp Drop (%)
A1 352 2 0.57
A2 487 1 0.21
A 839 3 0.36
Như vậy t nh tốt hơn t rget 64%.
Ghi chú: Phương pháp tính toán trên được thực hiện đến mức toàn mạng

126 | P a g e

You might also like