Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

KHOẢNG CÁCH

1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng


Khoảng cách từ điểm M đến một đường thẳng d qua điểm A có véctơ chỉ phương ud được xác định

AM , ud
bởi công thức d (M , d )
ud

 Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm thuộc đường thẳng này
đến đường thẳng kia.
 Khoảng cách giữa đường thẳng d song song với mặt phẳng (P ) là khoảng cách từ một điểm M
thuộc đường thẳng d đến mặt phẳng (P ). Cụ thể:
ax M byM cz M d M d
Vì d (P ) d (d ;(P )) d (M ;(P )) với .
a2 b2 c2 (P ) : ax by cz d 0

2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau


Đường thẳng d đi qua điểm A và có véctơ chỉ phương ud và d đi qua điểm B và có véctơ chỉ phương

[ud , ud ].AB
ud là d ( d, d )
[ud , ud ]

BÀI TẬP

x 1 y z 2
Câu 1. Khoảng cách từ M (2; 0;1) đến đường thẳng d : bằng
1 2 1
A. 2 3. B. 3. C. 2. D. 5.
x 1 2t
Câu 2. Khoảng cách từ M (0; 1; 3) đến đường thẳng d : y 2 , (t ) bằng
z t

A. 3. B. 14. C. 6. D. 8.
x 1 y 2 z 1
Câu 3. Cho mặt phẳng (P ) : x 2y z 1 0 và đường thẳng : Khoảng
3 1 1
cách giữa và (P ) bằng
1 5 6
A. B. C. 0. D. 2.
6 6
Câu 4. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho khoảng cách giữa đường thẳng
x m y 2 z 1
: và mặt phẳng (P ) : x 2y z 1 0 bằng 6. Tính tổng các
3 1 1
phần tử của S .
A. 2. B. 8. C. 10. D. 10.
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A 1; 2;3 , B 1; 2;0  và M  1;3; 4  . Gọi d là đường thẳng
qua B vuông góc với AB đồng thời cách M một khoảng nhỏ nhất. Một véc tơ chỉ phương của d
có dạng u  2; a; b  . Tính tổng a  b .
A. 1 B. 2 C. 2. D. 1.
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3;0;1 , B 1;  1;3 và mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  5  0 . Đường thẳng  d  đi qua A , song song với mặt phẳng  P  sao cho
khoảng cách từ B đến đường thẳng d nhỏ nhất. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là
b
u  1; b; c  . Khi đó bằng
c
b b 3 b 3 b 11
A.  11 . B.  . C.   . D.   .
c c 2 c 2 c 2
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm M  2; 2;  3 và N  4; 2;1 . Gọi  là đường
thẳng đi qua M , nhận vectơ u   a; b; c  làm vectơ chỉ phương và song song với mặt phẳng
 P  : 2x  y  z  0 sao cho khoảng cách từ N đến  đạt giá trị nhỏ nhất. Biết a , b là hai số
nguyên tố cùng nhau. Khi đó a  b  c bằng:
A. 15 . B. 13 . C. 16 . D. 14 .
 x  1  4t
x 1 y  2 z 
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và d 2 :  y  1  2t .
2 1 1  z  2  2t

Khoảng cách giữa hai đường thẳng đã cho bằng?
87 174 174 87
A. . B. . C. . D. .
6 6 3 3
x  1 t
x 1 y z 
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   ; d 2 :  y  2  t . Gọi
2 1 3 z  m

5
S là tập tất cả các số m sao cho d 1 và d 2 chéo nhau và khoảng cách giữa chúng bằng . Tính
19
tổng các phần tử của S .
Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  a và SA vuông góc với mặt
đáy. M là trung điểm SD . Tính khoảng cách giữa SB và CM .
a 3 a 2 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 3
Câu 11. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác vuông và AB  BC  a , AA  a 2 , M là
trung điểm của BC . Tính khoảng cách d của hai đường thẳng AM và BC .
a 6 a 2 a 7 a 3
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
6 2 7 3
Câu 12. Cho tứ diện ABCD có AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau và AD  2, AB  AC  1 . Gọi
I là trung điểm của đoạn thẳng BC , khoảng cách giữa hai đường thẳng AI và BD bằng
3 2 5 2
A. . B. . C. . D. .
2 5 2 3

You might also like