Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Trường THPT Trần Phú KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020

Tổ Hóa Học Môn: HÓA HỌC LỚP 12


Thời gian: 50 phút
Họ và tên: SBD
*Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Để bảo vệ vỏ tàu bằng thép ( hợp kim của Fe và C ). Người ta thường gắn vào vỏ tàu ( phần ngâm
dưới nước biển) những tấm kim loại bằng
A. Pb B. Ni C.Zn D. Sn
Câu 2: Trpanmitin có công thức là
A. (C17H33COO)3C3H5 B. (C17H31COO)3C3H5
C. (C15H31COO)3C3H5 D. (C17H35COO)3C3H5
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe và Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng HNO 3 thu được V lít (đktc) hỗn
hợp khí X gồm (NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X so với hidro
bằng 19. Giá trị của V là
A. 3,36 B. 2,24 C. 4,48 D. 5,6
Câu 4: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84 gam muối sunfat.
Kim loại đó là
A. Mg B. Fe C. Zn D. Al
Câu 5: Số đồng phân amin bậc hai C4H11N là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 6: X là một cacbohidrat có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, bị thủy phân trong môi
trường axit, không tham gia phản ứng tráng bạc. X là
A. Tinh bột B. Fructozo C. Saccarozo D. Glucozo
Câu 7: Nhận xét nào sau đây là SAI?
A. Để tăng hiệu suất phản ứng este hóa thì cần tách bớt este ra khỏi hỗn hợp sản phẩm.
B. Từ glyxin và alanin có thể tạo ra được tối đa 4 đipeptit.
C. Phân tử pentapeptit có 5 liên kết peptit.
D. Glucozo, metyl fomat, fructozo đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 8: Số đồng phân đơn chất của C4H8O2 tác dụng được với dung dịch NaOH, đun nóng là
A. 4 B. 8 C. 6 D. 2
Câu 9: Polime có cấu truc mạng không gian là
A. Amilozo B. Xenlulozo C. Cao su lưu hóa D. Amilopectin
Câu 10: Điện phân dung dịch CuCl2, ở điện cực dương (anot) xảy ra
A. Sự oxi hóa H2O B. Sự khử ion Cu2+
C. Sự oxi hóa ion Cu2+ D. Sự oxi hóa ion Cl-
Câu 11: Nhận xét nào sau đây là SAI?
A. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim là do các electron tự do trong kim loại gây ra.
B. Tính chất hóa học, tính chất vật lý và tính chất cơ học của hợp kim khác nhiều với tính chất các đơn
chất tạo hợp kim
C. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại.
D. Sự ăn mòn kim loại là sự phả hủy kim loại, trong đó kim loại bị oxi hóa thành ion dương.
Câu 12: Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở. Khi thủy phân hoàn toàn X và Y chỉ thu được 1
amino axit duy nhất là NH2-CnH2nCOOH. Đốt cháy 0,05 mol Y trong O2 dư, thu được N2 và 36,3 gam
hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Đốt cháy 0,01 mol X trong O2 dư. Cho sản phẩm cháy vào Ba(OH) 2 dư thu
được m gam kết tủa. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 13,78 B. 19,95 C. 19,94 D. 17,73
Câu 13: Cho 2,06 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 0,896
lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối nitrat sinh ra là
A. 9,5 B. 7,02 C. 7,44 D. 4,54
Câu 14: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Tơ nilon – 6 tạo ra từ phản ứng trùng ngưng axit adipic và hexametylen điamin
B. Tơ visco là tơ bản tổng hợp
C. Polietilen, Poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat) dùng làm chất dẻo.
D. Thủy tinh hữu cơ là sản phẩm của phản ứng trùng hợp metyl metacrylat.
Câu 15: Phản ứng hóa học nào sau đây không xảy ra?
A. Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+ B. Ag+ + Fe2+ → Fe3+ + Ag
C. Sn + Pb2+ → Pb + Sn2+ D. Sn + Fe2+ → Sn2+ + Fe
Câu 16: X là một -amino axit no chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH. Cho 14,5 gam X tác
dụng với dung dịch HCl dư, thu được 18,15 gam muối clorua của X. Công thức cấu tạo của X la f
A. CH3-[CH2]4CH(NH2)COOH B. H2N- CH2-CH2-COOH
C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH D. CH3-CH(NH2)-COOH
Câu 17: Đun nóng hỗn hợp 2 axit cacboxylic với glyxerol (axit H2SO4 làm xúc tác) có thể tạo được tối
đa bao nhiêu trieste?
A. 2 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 18: Dãy kim loại nào sau đây gồm những kim loại không tác dụng được với HNO3 đặc nguội?
A. Al, Fe, Au C. Al, Cu, Fe C. Cu, Ag, Au D. Al, Ba, Ag
Câu 19: Dãy kim loại nào sau đây phản ứng được với nước ở điều kiện thường?
A. Na, Ba, K B. K, Hg, Al C. Fe, Ba, Ag D. Mg, Ba, Zn
Câu 20: Poli (etylen – terephtalat) được tạo thành từ monome nào sau đây?
A. HO-C6H4COOH và C2H4 B. HOOC-C6H4-COOH và C2H4
C. C6H5-COO-C2H4-OOC-C6H5 D. HOOC-C6H4-COOH và HO-C2H4-OH
Câu 21: Chất nào trong các chất sau đây có tính bazo mạnh nhất?
A. NH3 B. (CH3)2NH C. C6H5NH2 D. CH3NH2
Câu 22: Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm khi đung nóng còn được gọi là phản ứng
A. xà phòng hóa B. este hóa C. hidrat hóa D. trung hòa
Câu 23: Người ta phải điều chế cao su từ tinh bột theo sơ đồ:
Tính bột Glucozo ancol etylic Butađien Cao su Buna

Từ 10 tấn khoai (có chứa 80% tinh bột) sẽ điều chế được bao nhiêu tấn cao su buna, biết hiệu suất toàn
bộ quá trình điều chế là 60%.
A. 2,5 tấn B. 1,6 tấn C. 3 tấn D. 2 tấn
Câu 24: Este no đơn chức, mạch hở có công thức là
A. CnH2nO2 B. CnH2n + 2O2 C. RCOOR D. CnH2n + 1COOH
Câu 25: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48
lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến
khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên gọi của X à
A. isopropyl axetat B. metyl propionat C. etyl propionat D. etyl axetat
Câu 26: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại?
A. Tính cứng B. Dẫn điện, dẫn nhiệt C. Có tính ánh kim D. Tính dẻo
Câu 27: X là một este được tạo bới axit no đơn chức và ancol no đơn chức có tỷ khối hơi đối với CH 4 là
5,5. Nếu đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH dư thu được 2,4 gam muối. Công thức cấu tạo nào sau
đây là của X?
A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. HCOOCH3
Câu 28: Nhận xét nào sau đây là SAI?
A. Amino axit là những hợp chất có cấu tạo ion lưỡng cực
B. Ở điều kiện thường amino axit là những chất tương đối dễ tan trong nước.
C. Ở điều kiện thường amino axit là những chất rắn kết tinh.
D. Amnino axit là hợp chất hữu cơ đa chức.
Câu 29: Chỉ ra phát biểu không đúng trong các phát biểu sau:
A. Glucozo và fructozo là monosaccarit
B. Tinh bột và xenlulozo là đồng phân của nhau
C. Saccarozo là cacbohidrat
D. Amilozo và amilozopectin đều là polisacarit
Câu 30: Glucozo không tham gia phản ứng
A. tráng gương B. este hóa C.lên men D.thủy phân
Câu 31: Một amin no, đơn chức, trong phân tử có chứa 23,7% N ( về khối lượng). Công thức phân tử
của amin này là
A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H11N
Câu 32: Từ khí metan người ta có thể điều chế PVC với hiệu suất chung của quâ trình là 80%. Để có
dược 125 kg PVC thì thể tích khí CH4 ( ở đktc) cần dùng là
A. 56000 lít B. 672000 lít C. 896000 lít D. 112000 lít
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 2,58 gam một este no, đơn chức thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,62 gam
H2O. Công thức phân tử của este đó là
A. C3H6O2 B. C4H6O2 C. C5H10O2 D. C4H8O2
Câu 34: Cho amin X có công thức là C2H5NHCH3. Nhận xét nào sau đây sai?
A. X là amin bậc 2 B. Tên của X là metyletylamin
C. X là amin no, đơn chức D. Dung dịch X làm phenolphtalein hóa hồng
Câu 35: Để làm sạch một mẫu đồng bị lẫn sắt thì cho mẫu đồng trên vào lượng dư dung dịch
A. AgNO3 B. NaOH C. CuSO4 D. Fe2(SO4)3
Câu 36: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào có thẻ xảy ra phản ứng nhưng không tạo ra sản phẩm
là kim loại
A. Cho Sn vào lượng dư dung dịch Pb(NO3)2. B. Cho Na vào lượng dư dung dịch MgCl2
C. Cho Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3 D. Cho Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4
Câu 37: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Dầu lạc, dầu dừa, dầu cá đều là este
B. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
C. Glucozo và fructozo phản ứng với dung dịch Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường đều tạo ra cùng một sản
phẩm
D. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure vớ Cu(OH)2
Câu 38: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất là 81% . Toàn bộ lượng khí sinh ra
được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 75 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 75 B. 65 C. 8 D. 55
Câu 39: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh.
B. Nhỏ vài giọt anilin vào dung dịch HCl thấy anilin tan.
C. Tính bazo của anilin mạnh hơn metylamin.
D. Anilin không có tính bazo.
Câu 40: Cho các phát biểu sau:
(a). Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng
(b). Cho axit vào dung dịch protein thì xảy ra sự đông tụ
(c) . Chất béo là trieste cuat glyxerol và axt
(d). Đốt cháy hoàn toàn este đơn chức luôn thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau
(e) . Có 5 đồng phân của amino axit ứng với công thức phân tử C4H9NO2
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3

You might also like