Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

<ĐĂNG KÍ> KHÓA HỌC LIVESTREAM TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ - ÔN VD VDC ƯU ĐÃI

399K

BỘ ĐỀ VỀ ĐÍCH – ÔN THI THPTQG 2023


Đề chống sai ngu tập 3 – ăn chắc 38 câu đầu
Môn: Toán 12. Thời gian :60 phút (không kể thời gian phát đề)
Lịch live khóa ôn cấp tốc: Tối 2-3-4-5-6-7-cn 21h30
KHÓA HỌC 12PRO GỒM CHUYÊN ĐỀ - VD VDC – CASIO
– KHÓA TỔNG ÔN VÀ LUYỆN ĐỀ MỤC TIẾU 8-8,8, 9, 9+

Câu 1: Xét 2 số phức z , z tùy ý. Phát biểu nào sau đây là sai?
1 2

A. z1  z2  z1  z 2.. B. z1   z1  z2 .. C. z1.z  z1 . z2 . . z1.z2  z1.z2 ..


z2 2

D.

Câu 2: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm
A2;3; 1 trên mặt phẳng Oyz  là
A. P  2;3;0  . B. M 0;3; 1 . C. Q  2;0;0  . D. N 0;3;1.

Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  x  2 


5
Câu 3:

A. D  . B. D  0;  .

C. D  ; 12;  . D. D  \ 1; 2.

Câu 4: Trong không gian Oxyz , một vectơ chỉ phương của đường thẳng x 1  z  2  y là
1 1 2
A. u  1; 1; 2 . B. u  1;1; 2 . C. u  1; 2;0 . D. u  1; 2; 1 .

Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số y  log2 2x 1

A. y  1 2 2
. B. y  . C. y  . D. y  1
2x 1.ln 2x 1.ln 2x 1 2x 1 .
2 2

Câu 6: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như hình vẽ. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng
của đồ thị hàm số đã cho là

A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 7: Cho hàm số


y  f  x có bảng biến thiên như sau

KHÓA ÔN VD –VDC 25 CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM VÀ ÔN TƯ DUY 12 CÂU CUỐI Page


<ĐĂNG KÍ> KHÓA HỌC LIVESTREAM TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ - ÔN VD VDC ƯU ĐÃI
399K

Hàm
y  f  x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
số

KHÓA ÔN VD –VDC 25 CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM VÀ ÔN TƯ DUY 12 CÂU CUỐI Page


<ĐĂNG KÍ> KHÓA HỌC LIVESTREAM TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ - ÔN VD VDC ƯU ĐÃI
399K
A. ; 1. B. 0;1 . C. 1; 0 . D. 1;1 .

Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là nP
và nQ . Biết góc giữa hai vectơ nP và nQ
bằng 120 . Góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng
A. 45. B. 120 . C. 30 . D. 60 .

Câu 9: Cho
 f (x)dx  cos x  C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f (x)  cos x . B. f (x)  sin x . f (x)  sin x . f (x)  cos x .

C. D.

Câu 10: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  2z  3y  3  0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n2  1; 2; 3 . B. n1  1; 2;3 . C. n4  1; 2;3 . D. n3  1; 3; 2 .

Câu 11: Cho hàm số bậc ba y  f  x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau:

Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là


A. (0; 2) . B. (2; 2) . C. x  0 . x2.

D.

Câu 12: Cho số phức


z  5i  2. Phần ảo của số phức z là
A. 2 . B. 2i . C. 5i . D. 5 .
Câu 13: Số các tổ hợp chập 2 của 12 phần tử bằng
A. 132. B. 12 . C. 24 . D. 66 .

Câu 14: Cho hàm số 


y  ax4  bx2  c a,b, c  có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới. Tọa độ
giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là

A. 1;0 . B.  0;  2 . C.  2;0  . D.  0; 1 .

KHÓA ÔN VD –VDC 25 CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM VÀ ÔN TƯ DUY 12 CÂU CUỐI Page


<ĐĂNG KÍ> KHÓA HỌC LIVESTREAM TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ - ÔN VD VDC ƯU ĐÃI
399K15: Gọi T là tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log2 x  5 log
Câu x  6  0 . Tính T .
51 5

A. T  5 . B. T 100 . C. T  6 . D. T 150 .

Câu 16: Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số 1

y  x là
3

KHÓA ÔN VD –VDC 25 CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM VÀ ÔN TƯ DUY 12 CÂU CUỐI Page


<ĐĂNG KÍ> KHÓA HỌC LIVESTREAM TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ - ÔN VD VDC ƯU ĐÃI
399K 1
1
A. y  3x 3 . B. y  1 x1 2 . C. y  2
. D. y  1 x13 .
3 3
3x 3
Câu 17: Cho hàm số
f  x   e2x  2x. Khẳng định nào dưới đây đúng?
1
A.  f  xdx  ex  x2  C . B. f  x  dx  e2x  x2  C .
 2
C.  f  x  dx  2e2x  2  C . D.
 f  x dx  2ex  x2  C .
Câu 18: Trên khoảng 0;    , đạo hàm của hàm số y  xe là

A. y  exe1 . B. y  xe .ln e . C. y  exe . D. y  xe1 .

Câu 19: Với a là số thực dương tùy ý, log2a log3a


bằng
2 log 2a
A. log a . B. log  6a 2  . C. log . D. .
3 log 3a

Câu 20: Cho


 lnx dx  F  x  C . Khẳng định nào dưới đây
đúng?
2 1
A. F   x   ln x . B. F  x . C. F   x    D. F   x   .
  1
.
x2 x

x2
4 1 4

Câu 21: Nếu


 f  x dx  và  g  x  dx  3   f  x   g  x  dx
1
bằng
2 thì
1 4

A. 5. B. 1. C. 6. D. 1.

Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số


y  x4  6x2  20 trên đoạn 10;10 bằng
A. 12 . B. 13. C. 15. D. 11.

Câu 23: Cho hàm số


y  f x có đồ thị C  dưới đây.

KHÓA ÔN VD –VDC 25 CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM VÀ ÔN TƯ DUY 12 CÂU CUỐI Page


<ĐĂNG KÍ> KHÓA HỌC LIVESTREAM TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ - ÔN VD VDC ƯU ĐÃI
399K Khi đó
f 2 gọi là
A. Giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số. B. Giá trị cực tiểu của hàm số.
C. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số. D. Điểm cực tiểu của hàm số.
Câu 24: Xét trên khoảng 0; . Khẳng định nào dưới đây sai?
1 x 1
A.  dx  ln  C.. B.  dx  ln x  C..
x 2 x

KHÓA ÔN VD –VDC 25 CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM VÀ ÔN TƯ DUY 12 CÂU CUỐI Page


<ĐĂNG KÍ> KHÓA HỌC LIVESTREAM TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ - ÔN VD VDC ƯU ĐÃI
399K 1 1 1
C.  dx  ln  x 1  C. . D.  dx  ln x3  C..
x x 3
Câu 25: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh nữ từ một nhóm gồm 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ?
A. 90 . B. 100. C. 45 . D. 15 .

Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng x z y
   1 là.
2 1 3
A. n  3; 6; 2 . B. n  2; 1;3 . C. n  2; 1;3 . D. n  3; 2; 6 .

Câu 27: Cho f (x)  2x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.  f (x)d (x)  2x  C. . B.
 f (x)d (x)  2 .ln 2  C..
x

x1
x
2 2
C.  f (x)dx  x 1  C.. D.
 f (x)dx  ln 2  C. .
Câu 28: Trên khoảng 0;   , đạo hàm của hàm số
y  log3x là

A. y  1 1 1 1
. B. y  . C. y  . D. y  .
3x 3x ln x ln x ln10
ln10 3 3

Câu 29: Cho hàm số


y  f  x liên tục trên đoạn 1;5. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  f  x  , trục hoành và hai đường x  1, x  5 là
thảng
5 5 5 1

A. S    f  x  dx . B. S   f  x  dx . C. S    f 2  x  dx . D. S   f  x  dx .
1 1 1 5

Câu 30: Biết  f  xdx  x2  C . Khẳng định nào sau đây đúng?
x3
A. f  x   2x.. f  x  . C. f  x   2x 1.. 3
f  x  x . .
3
B. D.

Câu 31: Đồ thị hàm số y 


x2  x  2
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x
3
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.

Câu 32: Cho mặt phẳng P cắt mặt cầu S O; theo giao tuyến là đường tròn tâm
 I  O, bán kính r .
Khằng định nào dưới đây đúng?
R
A. OI 2  r2  R2 . B. r2  R2  OI 2 . C. R2  r2  OI 2 . D. R2  r2  OI 2 .
Câu 33: Cho hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r . Diện tích toàn phần của hình trụ bằng

KHÓA ÔN VD –VDC 25 CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM VÀ ÔN TƯ DUY 12 CÂU CUỐI Page


<ĐĂNG KÍ> KHÓA HỌC LIVESTREAM TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ - ÔN VD VDC ƯU ĐÃI
399K A.  rh . B. 2 r r  h .   2
C. 2 rh   r .
2
D.  r h .

Câu 34: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau?
A. 24.. B. 20.. C. 68. . D. 120..
Câu 35: Với x , y là các số thực dương và 0  a  1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. loga  xy  loga x loga y . B. loga  x  y   loga x  loga y .
x
C. log  log a x  y. D. log xn  n log x n  .
a 
a
y log a

KHÓA ÔN VD –VDC 25 CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM VÀ ÔN TƯ DUY 12 CÂU CUỐI Page


<ĐĂNG KÍ> KHÓA HỌC LIVESTREAM TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ - ÔN VD VDC ƯU ĐÃI
399K
Câu 36: Đạo hàm của hàm số y  3x là

A. y   x  x
3x ln . B. y  3x ln . C. y  3 . . D. y  3 . .
3. 3.  ln 3  ln 3

Câu 37: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
1 1 1
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
2 6 3

Câu 38: Trong không gian Oxyz , véc-tơ a  2; 1;  2


vuông góc với véc-tơ nào sau đây?
A. q  1; 1; 2 . B. m  2;1;1 . C. p  1;  2; 2 . D. n   2;3; 2 .

Câu 39: Cho hàm số y  f (x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn 1;3 như hình vẽ bên dưới.
Khẳng định nào sau đây đúng?

A. max f  x   f  0  . B. max f  x   f 5 . C. max f  x   f  2  . D. max f  x   f 1 .


1;3 1;3 1;3 1;3

Câu 40: Thể tích của một khối lập phương là 27 cm3. Diện tích toàn phần của hình lập phương tương ứng
bằng
A. 54 cm2 . B. 36 cm2 . C. 9 cm2 . D. 16 cm2 .

Câu 41: Công thức tính diện tích xung quanh S của hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là
xq

A. Sxq 1 1
 2 rh . B. Sxq   rh . C. Sxq   rh . D. S   r 2h .
3
xq 3
Câu 42: Cho bất phương trình
log2  x   4 x  4  0 . Khi đặt t  log2 x thì trở thành bất phương trình
nào sau đây? log
1
2

A. t2  4t  3  0 . B. t 2  4t  4  0 . C. t 2  0 . D. t 2  4t  4  0 .

f   x   x  x 1  x 2  4  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


2 3
Câu 43: Cho hàm số
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 44: Hàm số nào sau đây không phải là hàm số lũy thừa
1 1
A. y  . B.
2
y  2x . C. y  x . D. y  x2 .
x
Câu 45: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tâm đối xứng:
1
A. y  ..
y  (x 1)3.. y  x3  2x 1. . D.
3x 1 B
KHÓA ÔN VD –VDC 25 CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM VÀ ÔN TƯ DUY 12 CÂU CUỐI Page
<ĐĂNG KÍ> KHÓA HỌC LIVESTREAM TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ - ÔN VD VDC ƯU ĐÃI
399K
y  x4  2x2  3..

KHÓA ÔN VD –VDC 25 CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM VÀ ÔN TƯ DUY 12 CÂU CUỐI Page


<ĐĂNG KÍ> KHÓA HỌC LIVESTREAM TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ - ÔN VD VDC ƯU ĐÃI
399K
Câu 46: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Chỉ có năm loại khối đa diện đều.
B. Mỗi đỉnh của một khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Hình chóp tam giác đều là hình chóp có bốn mặt là những tam giác đều.
D. Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt.
Câu 47: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?

A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều.

Câu 48: Cho hàm số


yf xác định trên liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
x \ 1,
thiên như sau:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f  x  m có ba nghiệm
thực phân biệt.
A. 1;1.. 
B.  2; 1 ..  C.  2; 1. .

D. 1;1. .

Câu 49: Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như sau:
x  1 0 1 
f  x  0  0  0 
 
f  x 3 2 1

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. max f x  2. . D. max f  x   3.
x1;1   B. max f  x   1..
x1;1
C. max f  x   0..
x1;1 x1;1
  
.

Câu 50: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2S và chiều cao bằng h là
1
A. V  hS. . B. V  hS.. C. V  2hS.. D. V  6hS.
3

KHÓA ÔN VD –VDC 25 CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM VÀ ÔN TƯ DUY 12 CÂU CUỐI Page

You might also like