Professional Documents
Culture Documents
Checklist Ngo I
Checklist Ngo I
Checklist Ngo I
Đánh dấu “√” vào ô “đạt” nếu bước/nhiệm vụ được thực hiện đạt yêu cầu, và “√” vào ô
“không đạt” nếu không đạt yêu cầu.
Đạt: Thực hiện được bước đó hay nhiệm vụ đó theo quy định chuẩn mực hay theo hướng
dẫn
Không đạt: Không thể thực hiện bước đó hay nhiệm vụ đó theo quy định chuẩn mực hay
theo hướng dẫn
Các bước bắt buộc (được đặt trong các ô màu xám): Sinh viên thực hiện chính xác tất cả
các bước này thì được coi là “đạt”
Các bước quan trọng: Mức độ thành thạo kỹ năng của sinh viên “đạt” sẽ được đánh giá
thông qua việc thực hiện chính xác các bước
CHUẨN BỊ
1. Chào hỏi bệnh nhân
2. Giải thích quy trình thăm khám cho bệnh nhân:
- Hỏi bệnh sử, tiền sử
- Thăm khám nhằm phát hiện những bệnh lý chấn
thương vùng chi trên.
Hướng dẫn cách cho điểm
KHÁM CHI TRÊN
(Một số các bước/nhiệm vụ dưới đây phải được thực hiện đồng thời cùng một lúc )
CÁC BƯỚC/NHIỆM VỤ ĐẠT KHÔNG Nhận xét
ĐẠT
13. Khám vận động chủ động, đánh giá biên độ Bắt buộc
14. Khám vận động thụ động, đánh giá biên độ Bắt buộc
15. Khám, phát hiện tổn thương mạch máu, thần Bắt buộc
kinh kèm theo: bắt mạch quay, khám cảm giác vận
động thần kinh trụ, giữa, quay.
Lưu ý:
- Bước 1, 5, 11, 13, 15 là các bước bắt buộc. Sinh viên không trình bày được và
không khám được thì không đạt.
- Bước 13, dấu ngăn kéo trước 1 điểm, dấu Lachman 1 điểm.
- Bước 1, 5,11, 15: mỗi bước đạt được là 2 điểm.
- Bước 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 14 mỗi bước đạt được là 1 điểm
- Điểm đạt tối thiểu: 10/ tổng điểm 20
CHUẨN BỊ
HỎI/LẮNG NGHE
10. Sờ dọc theo thân dương vật bằng ngón tay Bắt buộc
trỏ và tay cái để xác định những bất thường
11. Kéo da bao qui đầu bằng cả 2 tay để lộ qui Bắt buộc
đầu ra, đồng thời kiểm tra tình trạng bao
qui đầu. Lộn trở lại bao qui đầu sau khi
khám
Khám bìu
13. Dùng 2 tay kéo căng bìu để có thể quan sát
về hình dáng và màu sắc: có bất thường ở
da, các vết loét…
Đánh dấu “√” vào ô “đạt” nếu bước/nhiệm vụ được thực hiện đạt yêu cầu, và “√” vào ô
“không đạt” nếu không đạt yêu cầu.
Đạt: Thực hiện được bước đó hay nhiệm vụ đó theo quy định chuẩn mực hay theo hướng
dẫn
Không đạt: Không thể thực hiện bước đó hay nhiệm vụ đó theo quy định chuẩn mực hay
theo hướng dẫn
Các bước bắt buộc (được đặt trong các ô màu xám): Sinh viên thực hiện chính xác tất cả
các bước này thì được coi là “đạt”
Các bước quan trọng: Mức độ thành thạo kỹ năng của sinh viên “đạt” sẽ được đánh giá
thông qua việc thực hiện chính xác các bước
CHUẨN BỊ
1. Giải thích cho bệnh nhân về các thủ thuật, quy
trình thăm khám:
- Hỏi bệnh sử, tiền sử
- Thăm khám nhằm phát hiện những bệnh lý mạch
máu
Hướng dẫn cách cho điểm
KHÁM MẠCH MÁU
(Một số các bước/nhiệm vụ dưới đây phải được thực hiện đồng thời cùng một lúc )
CÁC BƯỚC/NHIỆM VỤ ĐẠT KHÔNG Nhận xét
ĐẠT
10. Đánh giá tình trạng da, lông, móng của vùng
chi bị tổn thương
11. Đánh giá tình trạng cơ, thần kinh của vùng chi
bị tổn thương
12. Sờ nắn dọc theo đường đi của động mạch: tìm Bắt buộc
kiếm các tổn thương; đánh giá độ cứng, tính đàn
hồi
Đánh dấu “√” vào ô “đạt” nếu bước/nhiệm vụ được thực hiện đạt yêu cầu, và “√” vào ô
“không đạt” nếu không đạt yêu cầu.
Đạt: Thực hiện được bước đó hay nhiệm vụ đó theo quy định chuẩn mực hay theo hướng
dẫn
Không đạt: Không thể thực hiện bước đó hay nhiệm vụ đó theo quy định chuẩn mực hay
theo hướng dẫn
Các bước bắt buộc (được đặt trong các ô màu xám): Sinh viên thực hiện chính xác tất cả
các bước này thì được coi là “đạt”
Các bước quan trọng: Mức độ thành thạo kỹ năng của sinh viên “đạt” sẽ được đánh giá
thông qua việc thực hiện chính xác các bước
CHUẨN BỊ
1. Chào hỏi bệnh nhân
2. Giải thích quy trình thăm khám cho bệnh nhân:
- Hỏi bệnh sử, tiền sử
- Thăm khám nhằm phát hiện những bệnh lý ngoại
khoa vùng bụng.
Hướng dẫn cách cho điểm
KHÁM BỤNG NGOẠI KHOA
(Một số các bước/nhiệm vụ dưới đây phải được thực hiện đồng thời cùng một lúc )
CÁC BƯỚC/NHIỆM VỤ ĐẠT KHÔNG Nhận xét
ĐẠT