Checklist Ngo I

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 23

KHÁM CHI TRÊN

( Dùng cho người đánh giá khi thực hiện OSCE )

Đánh dấu “√” vào ô “đạt” nếu bước/nhiệm vụ được thực hiện đạt yêu cầu, và “√” vào ô
“không đạt” nếu không đạt yêu cầu.
Đạt: Thực hiện được bước đó hay nhiệm vụ đó theo quy định chuẩn mực hay theo hướng
dẫn
Không đạt: Không thể thực hiện bước đó hay nhiệm vụ đó theo quy định chuẩn mực hay
theo hướng dẫn
Các bước bắt buộc (được đặt trong các ô màu xám): Sinh viên thực hiện chính xác tất cả
các bước này thì được coi là “đạt”
Các bước quan trọng: Mức độ thành thạo kỹ năng của sinh viên “đạt” sẽ được đánh giá
thông qua việc thực hiện chính xác các bước

Tên sinh viên: ................................................................


Ngày: .....................................................

Hướng dẫn cách cho điểm


KHÁM CHI TRÊN
(Một số các bước/nhiệm vụ dưới đây phải được thực hiện đồng thời cùng một lúc )
CÁC BƯỚC/NHIỆM VỤ ĐẠT KHÔNG Nhận xét
ĐẠT

CHUẨN BỊ
1. Chào hỏi bệnh nhân
2. Giải thích quy trình thăm khám cho bệnh nhân:
- Hỏi bệnh sử, tiền sử
- Thăm khám nhằm phát hiện những bệnh lý chấn
thương vùng chi trên.
Hướng dẫn cách cho điểm
KHÁM CHI TRÊN
(Một số các bước/nhiệm vụ dưới đây phải được thực hiện đồng thời cùng một lúc )
CÁC BƯỚC/NHIỆM VỤ ĐẠT KHÔNG Nhận xét
ĐẠT

- Bệnh nhân bộc lộ hoàn toàn từ cánh tay đến bàn


tay của cả hai bên.
QUY TRÌNH KHÁM CHI TRÊN
HỎI/LẮNG NGHE
3. Anh (chị) vào viện vì lý do gì? Bắt buộc
- Hoàn cảnh chấn thương? Thời gian chấn
thương?
- Tư thế lúc ngã
- Sau chấn thương có bất tỉnh, hay có vấn đề gì
đặc biệt không?
- Có được xử trí gì trước khi đưa vào viện?

4. Anh (chị) có đau, cảm giác khó chịu, hay bất cứ


vấn đề gì khác ở các nơi khác tay phải?
- Đau đầu, nôn, buồn nôn
- Đau bụng
- Đau vai, ngực

5. Anh (chị) có đau, khó chịu vùng nào khác vùng


khuỷu phải?
- Đau cánh tay, cổ tay, bàn tay?
- Cảm giác tê các vùng khác trên tay phải?
6. Hỏi tiền sử nội ngoại khoa của bệnh nhân
Hướng dẫn cách cho điểm
KHÁM CHI TRÊN
(Một số các bước/nhiệm vụ dưới đây phải được thực hiện đồng thời cùng một lúc )
CÁC BƯỚC/NHIỆM VỤ ĐẠT KHÔNG Nhận xét
ĐẠT

7. Giải thích về việc chuẩn bị thăm khám


Hướng dẫn bệnh nhân ngồi trên ghế khám: ngồi
thoải mái, tay lành đỡ tay đau, tay đau hơi gấp nhẹ
30 độ.
Người khám ngồi đối diện bệnh nhân, bộc lộ rõ
vùng khuỷu 2 tay bệnh nhân để quan sát trong khi
khám. Nếu có thể cần quan sát bệnh nhân ở các tư
thế đứng, đi để ghi nhận những điểm khác nhau.
8. Bộc lộ vùng khám thực thể và đầy đủ: tay áo
kéo lên trên quá khuỷu, bộc lộ cả hai tay.
KHÁM LÂM SÀNG
9. Nhìn vào vùng khuỷu 2 bên, so sánh đánh giá. Bắt buộc
10. Nhìn và đánh giá một số triệu chứng vùng Bắt buộc
khuỷu:
- Tư thế giảm đau
- Tình trạng biến dạng khuỷu
- Màu sắc, tình trạng sưng nề, bầm tím
- Sẹo mổ cũ (nếu có)
- Các triệu chứng đặc biệt khác (nếu có)
11. Sờ nắn để tìm các mốc giải phẫu vùng khuỷu: Bắt buộc
mỏm trên lồi cầu ngoài, mỏm trên ròng rọc, mỏm
khuỷu. Đánh giá sự thay đổi các mốc. Sờ nắn phát
hiện điểm đau quanh khuỷu.
12. Đo trục chi, chu vi chi. So sánh bên lành.
Hướng dẫn cách cho điểm
KHÁM CHI TRÊN
(Một số các bước/nhiệm vụ dưới đây phải được thực hiện đồng thời cùng một lúc )
CÁC BƯỚC/NHIỆM VỤ ĐẠT KHÔNG Nhận xét
ĐẠT

13. Khám vận động chủ động, đánh giá biên độ Bắt buộc
14. Khám vận động thụ động, đánh giá biên độ Bắt buộc
15. Khám, phát hiện tổn thương mạch máu, thần Bắt buộc
kinh kèm theo: bắt mạch quay, khám cảm giác vận
động thần kinh trụ, giữa, quay.

KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ

Cách tính điểm


Tổng số Số bước đạt được Tổng số điểm
bước
Các bước thực hiện được 16

ĐÁNH GIÁ CUỐI CÙNG Thành thạo


Kỹ năng được thực hiện
một cách thành thục qua Tổng số điểm
đánh giá OSCE

Chữ ký của người đánh giá :..............................................................................

Ngày/ tháng :..............................................................................


KHÁM CHI DƯỚI
( Dùng cho người đánh giá khi thực hiện OSCE )
Đánh dấu “√” vào ô “đạt” nếu bước/nhiệm vụ được thực hiện đạt yêu cầu, và “√” vào ô
“không đạt” nếu không đạt yêu cầu.
Đạt: Thực hiện được bước đó hay nhiệm vụ đó theo quy định chuẩn mực hay theo hướng
dẫn
Không đạt: Không thể thực hiện bước đó hay nhiệm vụ đó theo quy định chuẩn mực hay
theo hướng dẫn
Các bước bắt buộc (được đặt trong các ô tô đậm): Sinh viên thực hiện chính xác tất cả
các bước này thì được coi là “đạt”
Các bước quan trọng: Mức độ thành thạo kỹ năng của sinh viên “đạt” sẽ được đánh giá
thông qua việc thực hiện chính xác các bước
Tên sinh viên: ................................................................
Ngày:.....................................................
TT Các bước thực hiện Đạt Không đạt Điểm
Chuẩn bị bệnh nhân
1 Chào hỏi, giới thiệu bản thân /2
Hỏi bệnh sử: Lí do vào viện, quá trình /1
2
bệnh lý
3 Hỏi tiền sử /1
Giải thích quy trình thăm khám cho /1
4
bệnh nhân
Bộc lộ khớp cần khám và bên đối /2
5
diện
Khám tổn thương đứt dây chằng
chéo trước
6 Nhìn đánh giá có trớp gối phía trước /1
Nhìn đánh giá có trớp gối phía một /1
7
bên
8 Nhìn đánh giá có trớp gối phía sau /1
Nhìn đánh giá có trớp gối còn sưng /1
9
không
Nhìn đánh giá có vết thương hay sẹo /1
10
tại vùng khớp gối cần khám
Khám đánh giá có tràn dịch khớp /2
11
gối hay không
Khám dánh giá tình trạng teo cơ của /1
12
chi cần khám
Khám các test đánh giá dây chằng /2
13 chéo trước: Dấu ngắn kéo trước,
Lachman test.
Khám tổn thương sụn chêm khớp
gối
14 Nghiệm pháp ấn khe khớp /1
15 McMurray’s test /2
Tổng điểm /20

Lưu ý:
- Bước 1, 5, 11, 13, 15 là các bước bắt buộc. Sinh viên không trình bày được và
không khám được thì không đạt.
- Bước 13, dấu ngăn kéo trước 1 điểm, dấu Lachman 1 điểm.
- Bước 1, 5,11, 15: mỗi bước đạt được là 2 điểm.
- Bước 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 14 mỗi bước đạt được là 1 điểm
- Điểm đạt tối thiểu: 10/ tổng điểm 20

KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ


Cách tính điểm
Tổng số Số bước đạt được Tổng số điểm
bước
Các bước thực hiện được 15

ĐÁNH GIÁ CUỐI CÙNG Thành thạo


Kỹ năng được thực hiện
một cách thành thục qua Tổng số điểm
đánh giá OSCE

Chữ ký của người đánh giá: ..............................................................................


Ngày / tháng: ..............................................................................
KHÁM CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI
( Dùng cho người đánh giá khi thực hiện OSCE )
Đánh dấu “√” vào ô “đạt” nếu bước/nhiệm vụ được thực hiện đạt yêu cầu, và “√” vào ô
“không đạt” nếu không đạt yêu cầu.
Đạt: Thực hiện được bước đó hay nhiệm vụ đó theo quy định chuẩn mực hay theo hướng
dẫn
Không đạt: Không thể thực hiện bước đó hay nhiệm vụ đó theo quy định chuẩn mực hay
theo hướng dẫn
Các bước bắt buộc (được đặt trong các ô màu xám): Sinh viên thực hiện chính xác tất cả
các bước này thì được coi là “đạt”
Các bước quan trọng: Mức độ thành thạo kỹ năng của sinh viên “đạt” sẽ được đánh giá
thông qua việc thực hiện chính xác các bước
Tên sinh viên: ................................................................
Ngày: .....................................................
Hướng dẫn cách cho điểm
KHÁM CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI
(Một số các bước/nhiệm vụ dưới đây phải được thực hiện đồng thời cùng một lúc )

CÁC BƯỚC/NHIỆM VỤ ĐẠT KHÔNG Nhận xét


ĐẠT

CHUẨN BỊ

1. Chuẩn bị phòng khám và trang thiết bị: đèn


khám, đèn pin, găng tay, thước đo Prader

2. Chào hỏi, giải thích cho bệnh nhân về thủ


thuật sẽ thăm khám một cách kỹ lưỡng,
bệnh nhân phải hiểu được mục đích thăm
khám và các bước tiến hành

3. Chuẩn bị tư thế của bệnh nhân và thầy


thuốc: Nên thực hiện ở tư thế đứng, thầy
thuốc ngồi phía trước. Bộc lộ vùng cơ quan
sinh dục ngoài một cách nhẹ nhàng
QUY TRÌNH KHÁM CƠ QUAN SINH DỤC
Hướng dẫn cách cho điểm
KHÁM CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI
(Một số các bước/nhiệm vụ dưới đây phải được thực hiện đồng thời cùng một lúc )

CÁC BƯỚC/NHIỆM VỤ ĐẠT KHÔNG Nhận xét


ĐẠT

HỎI/LẮNG NGHE

4. Lý do khiến bệnh nhân đi khám Bắt buộc

5. Triệu chứng đầu tiên và thời điểm xuất Bắt buộc


hiện, triệu chứng làm bệnh nhân khó chịu
nhất. Tình trạng đi tiểu

Quan sát chung: Nhìn và quan sát một cách kỹ


lưỡng, cẩn thận các vùng sau
6. Bất thường vùng bẹn: khối phình hoặc các Bắt buộc
vết sẹo ở vùng bẹn

7. Đánh giá sự phát triển của lông mu: ghi


nhận sự phát triển của lông

8. Đánh giá tình trạng dương cương: tự nhiên


hay xuất hiện lúc thăm khám

Khám dương vật


9. Cầm thân dương vật nhẹ nhàng. Quan sát Bắt buộc
tất cả các mặt, bao gồm mặt dưới, và phần
gốc dương vật để xác định những bất
thường

10. Sờ dọc theo thân dương vật bằng ngón tay Bắt buộc
trỏ và tay cái để xác định những bất thường

11. Kéo da bao qui đầu bằng cả 2 tay để lộ qui Bắt buộc
đầu ra, đồng thời kiểm tra tình trạng bao
qui đầu. Lộn trở lại bao qui đầu sau khi
khám

12. Khám miệng sáo: Mở lỗ miệng sáo bằng Bắt buộc


Hướng dẫn cách cho điểm
KHÁM CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI
(Một số các bước/nhiệm vụ dưới đây phải được thực hiện đồng thời cùng một lúc )

CÁC BƯỚC/NHIỆM VỤ ĐẠT KHÔNG Nhận xét


ĐẠT

cách ép vào qui đầu bằng ngón tay cái và


trỏ.

Khám bìu
13. Dùng 2 tay kéo căng bìu để có thể quan sát
về hình dáng và màu sắc: có bất thường ở
da, các vết loét…

14. Sờ nhẹ nhàng để chẩn đoán những bệnh Bắt buộc


thường gặp như tràn dịch màng tinh hoàn,
giãn tĩnh mạch thừng tinh, thương tổn tinh
hoàn và thoát vị bẹn

15. Thực hiện nghiệm pháp soi đèn (tiến hành


khi bìu lớn)

Khám tinh hoàn


16. Sờ nắn tinh hoàn nhẹ nhàng giữa ngón cái Bắt buộc
và 2 ngón kế tiếp. Khám số lượng tinh hoàn
của mỗi bên

17. Đo kích thước tinh hoàn bằng thước đo


Prader

Khám mào tinh


18. Sờ nhẹ nhàng mào tinh giữa ngón trỏ và Bắt buộc
ngón cái. Đánh giá mật độ, cảm giác đau

Khám thừng tinh - Ống dẫn tinh


19. Dùng 2 ngón tay sờ nắn ở vùng bìu ngay Bắt buộc
trên tinh hoàn để tìm cấu trúc của thừng
Hướng dẫn cách cho điểm
KHÁM CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI
(Một số các bước/nhiệm vụ dưới đây phải được thực hiện đồng thời cùng một lúc )

CÁC BƯỚC/NHIỆM VỤ ĐẠT KHÔNG Nhận xét


ĐẠT

tinh. Đánh giá tính chất, có khối u

KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ


Cách tính điểm
Tổng số Số bước đạt được Tổng số điểm
bước
Các bước thực hiện được 20

ĐÁNH GIÁ CUỐI CÙNG Thành thạo


Kỹ năng được thực hiện
một cách thành thục qua Tổng số điểm
đánh giá OSCE

Chữ ký của người đánh giá :..............................................................................


Ngày/ tháng :..............................................................................
KHÁM MẠCH MÁU
( Dùng cho người đánh giá khi thực hiện OSCE )

Đánh dấu “√” vào ô “đạt” nếu bước/nhiệm vụ được thực hiện đạt yêu cầu, và “√” vào ô
“không đạt” nếu không đạt yêu cầu.
Đạt: Thực hiện được bước đó hay nhiệm vụ đó theo quy định chuẩn mực hay theo hướng
dẫn
Không đạt: Không thể thực hiện bước đó hay nhiệm vụ đó theo quy định chuẩn mực hay
theo hướng dẫn
Các bước bắt buộc (được đặt trong các ô màu xám): Sinh viên thực hiện chính xác tất cả
các bước này thì được coi là “đạt”
Các bước quan trọng: Mức độ thành thạo kỹ năng của sinh viên “đạt” sẽ được đánh giá
thông qua việc thực hiện chính xác các bước

Tên sinh viên: ................................................................ Ngày: ..........................................

Hướng dẫn cách cho điểm


KHÁM MẠCH MÁU
(Một số các bước/nhiệm vụ dưới đây phải được thực hiện đồng thời cùng một lúc )
CÁC BƯỚC/NHIỆM VỤ ĐẠT KHÔNG Nhận xét
ĐẠT

CHUẨN BỊ
1. Giải thích cho bệnh nhân về các thủ thuật, quy
trình thăm khám:
- Hỏi bệnh sử, tiền sử
- Thăm khám nhằm phát hiện những bệnh lý mạch
máu
Hướng dẫn cách cho điểm
KHÁM MẠCH MÁU
(Một số các bước/nhiệm vụ dưới đây phải được thực hiện đồng thời cùng một lúc )
CÁC BƯỚC/NHIỆM VỤ ĐẠT KHÔNG Nhận xét
ĐẠT

2. Chuẩn bị tư thế của bệnh nhân và thầy thuốc:


- Bệnh nhân ở tư thế nằm, thầy thuốc đứng bên
phía khám động mạch
- Bộc lộ vùng chi cần khám
- Thầy thuốc mang găng trước khi bắt đầu khám
QUY TRÌNH KHÁM MẠCH MÁU
HỎI BỆNH
3. Lý do khiến bệnh nhân đi khám? Bắt buộc

4. Triệu chứng đầu tiên và thời điểm xuất hiện?

5. Triệu chứng làm bệnh nhân khó chịu nhất?


6. Tình trạng đau tê rần chi, triệu chứng đã diễn Bắt buộc
tiến như thế nào?

7. Một số tiền sử bệnh lý, yếu tố nguy cơ (hút Bắt buộc


thuốc lá, đái tháo đường,…) liên quan

8. Giải thích về việc chuẩn bị thăm khám

KHÁM THỰC THỂ


9. Bộc lộ đầy đủ các vùng chi định khám
Hướng dẫn cách cho điểm
KHÁM MẠCH MÁU
(Một số các bước/nhiệm vụ dưới đây phải được thực hiện đồng thời cùng một lúc )
CÁC BƯỚC/NHIỆM VỤ ĐẠT KHÔNG Nhận xét
ĐẠT

10. Đánh giá tình trạng da, lông, móng của vùng
chi bị tổn thương

11. Đánh giá tình trạng cơ, thần kinh của vùng chi
bị tổn thương

12. Sờ nắn dọc theo đường đi của động mạch: tìm Bắt buộc
kiếm các tổn thương; đánh giá độ cứng, tính đàn
hồi

13. Khám các vị trí bắt mạch: Bắt buộc


- Bắt động mạch cánh tay
- Bắt động mạch quay
- Bắt động mạch đùi
- Bắt động mạch khoeo
- Bắt động mạch mu chân
- Bắt động mạch chày sau

14. Nghe dọc đường đi của động mạch, tìm kiếm


các âm bệnh lý
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ

Cách tính điểm


Tổng số Số bước đạt được Tổng số điểm
bước
Các bước thực hiện được 14

ĐÁNH GIÁ CUỐI CÙNG Thành thạo


Kỹ năng được thực hiện
một cách thành thục qua Tổng số điểm
đánh giá OSCE

Chữ ký của người đánh giá :..............................................................................

Ngày/ tháng :..............................................................................


KHÁM BỤNG
( Dùng cho người đánh giá khi thực hiện OSCE )

Đánh dấu “√” vào ô “đạt” nếu bước/nhiệm vụ được thực hiện đạt yêu cầu, và “√” vào ô
“không đạt” nếu không đạt yêu cầu.
Đạt: Thực hiện được bước đó hay nhiệm vụ đó theo quy định chuẩn mực hay theo hướng
dẫn
Không đạt: Không thể thực hiện bước đó hay nhiệm vụ đó theo quy định chuẩn mực hay
theo hướng dẫn
Các bước bắt buộc (được đặt trong các ô màu xám): Sinh viên thực hiện chính xác tất cả
các bước này thì được coi là “đạt”
Các bước quan trọng: Mức độ thành thạo kỹ năng của sinh viên “đạt” sẽ được đánh giá
thông qua việc thực hiện chính xác các bước

Tên sinh viên: ................................................................


Ngày: .....................................................

Hướng dẫn cách cho điểm


KHÁM BỤNG NGOẠI KHOA
(Một số các bước/nhiệm vụ dưới đây phải được thực hiện đồng thời cùng một lúc )
CÁC BƯỚC/NHIỆM VỤ ĐẠT KHÔNG Nhận xét
ĐẠT

CHUẨN BỊ
1. Chào hỏi bệnh nhân
2. Giải thích quy trình thăm khám cho bệnh nhân:
- Hỏi bệnh sử, tiền sử
- Thăm khám nhằm phát hiện những bệnh lý ngoại
khoa vùng bụng.
Hướng dẫn cách cho điểm
KHÁM BỤNG NGOẠI KHOA
(Một số các bước/nhiệm vụ dưới đây phải được thực hiện đồng thời cùng một lúc )
CÁC BƯỚC/NHIỆM VỤ ĐẠT KHÔNG Nhận xét
ĐẠT

- Bệnh nhân bộc lộ hoàn toàn vùng bụng


QUY TRÌNH KHÁM BỤNG NGOẠI KHOA
HỎI/LẮNG NGHE
3. Anh (chị) có đau bụng không? Bắt buộc
- Vị trí đau bụng?
- Tính chất: Đau từng cơn hay đau liên tục?
- Hướng lan (nếu có)
- Hoàn cảnh xuất hiện đau?
- Tư thế giảm đau và vận động của bệnh nhân?
4. Anh (chị) có triệu chứng nôn mửa không?
- Số lần?
- Tính chất dịch nôn: máu, thức ăn cũ, thức ăn mới
- Thời điểm nôn?
5. Anh (chị) có bị rối loạn tiêu hoá (tiêu chảy hoặc
táo bón) không?
6. Anh (chị) có cảm giác chán ăn không (từ bao
giờ)
7. Hỏi tiền sử nội ngoại khoa của bệnh nhân
8. Giải thích về việc chuẩn bị thăm khám
Hướng dẫn bệnh nhân nằm trên bàn khám: nằm
ngửa, đầu hơi cao, hai chân co lại, tay để dọc theo
thân, bệnh nhân thở đều đầu quay về phía bên trái,
người khám ngồi trên giường bệnh hoặc trên ghế
Hướng dẫn cách cho điểm
KHÁM BỤNG NGOẠI KHOA
(Một số các bước/nhiệm vụ dưới đây phải được thực hiện đồng thời cùng một lúc )
CÁC BƯỚC/NHIỆM VỤ ĐẠT KHÔNG Nhận xét
ĐẠT

bên phải bệnh nhân, quay mặt về bệnh nhân để


quan sát trong khi khám. Nếu có thể cần quan sát
bệnh nhân ở các tư thế đứng, ngồi để ghi nhận
những điểm khác nhau.
9. Bộc lộ vùng bụng thực thể và đầy đủ: áo kéo
lên trên quá mỏm ức, quần kéo xuống quá khớp
mu
KHÁM BỤNG NGOẠI KHOA
10. Nhìn vào vùng bụng và xác định vị trí điểm Bắt buộc
đau
11. Nhìn và đánh giá một số dạng đặc biệt của
thành bụng:
- Các thay đổi về cử động của thành bụng (bụng
co cứng, dấu rắn bò, nhịp nẩy của khối u trong
phình động mạch)
- Tuần hoàn bàng hệ
- Sẹo mổ cũ (nếu có)
- Thoát vị thành bụng
12. Sờ nắn để tìm các điểm đau trên thành bụng
bệnh nhân
13. Phát hiện viêm nhiễm trong ổ bụng : co cứng Bắt buộc
thành bụng, phản ứng thành bụng, dấu giảm áp.
14. Gõ để phát hiện những âm thanh bất thường
trên vùng bụng
15. Nghe để phát hiện âm ruột tăng bất thường
trong trường hợp tắc ruột, viêm ruột hoặc không
Hướng dẫn cách cho điểm
KHÁM BỤNG NGOẠI KHOA
(Một số các bước/nhiệm vụ dưới đây phải được thực hiện đồng thời cùng một lúc )
CÁC BƯỚC/NHIỆM VỤ ĐẠT KHÔNG Nhận xét
ĐẠT

nghe thấy âm ruột trong trường hợp liệt ruột.

KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ

Cách tính điểm


Tổng số Số bước đạt được Tổng số điểm
bước
Các bước thực hiện được 15

ĐÁNH GIÁ CUỐI CÙNG Thành thạo


Kỹ năng được thực hiện
một cách thành thục qua Tổng số điểm
đánh giá OSCE
Chữ ký của người đánh giá :..............................................................................

Ngày/ tháng :..............................


BẢNG KIỂM THĂM KHÁM HẬU MÔN – TRỰC TRÀNG

STT Nội dung Đạt Không


đạt
1. Chào hỏi, giải thích và động viên bệnh nhân hợp tác
2. Hỏi bệnh sử, tiền sử bệnh
3. Tư thế bệnh nhân
4. Tư thế thầy thuốc
5. Bộc lộ vùng khám
6. Yêu cầu bệnh nhân rặn nhẹ
7. Quan sát dấu hiệu : viêm da, lỗ dò, sẹo, búi trĩ
8. Mang găng tay sạch
9. Bôi trơn vaseline ngón tay
10. Yêu cầu bệnh nhân rặn nhẹ
11. Yêu cầu bệnh nhân thắt hậu môn, đánh giá cơ thắt
12. Thăm trực tràng, mô tả niêm mạc trực tràng
13. Túi cùng Douglas có căng, đau
14. Bóng trực tràng rỗng hay có phân
15. Mô tả búi trĩ hay sờ được khối u hay lỗ dò trong
16. Mô tả khi rút găng ra (phân, máu, mủ ?)
17. Tháo găng đúng kỹ thuật

You might also like