Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Câu hỏi ôn tập bài 7

Câu 1: Mạch điện tử là mạch điện mắc phối hợp giữa………………………………để thực hiện
một nhiệm vụ nào đó trong kĩ thuật điện tử.
A. điện trở với các bộ phận nguồn, dây dẫn
B. các linh kiện điện tử với các bộ phận nguồn, dây dẫn
C. các linh kiện điện tử với các bộ phận nguồn
D. linh kiện thụ động, nguồn, dây dẫn
Câu 2:
Câu 2: Theo phương thức gia công và xử lí tín hiệu, có loại mạch điện tử nào?
A. Mạch khuếch đại B. Mạch tạo sóng hình sin
C. Mạch tạo xung D. Mạch điện tử số
Câu 3. Theo phân loại chức năng và nhiêm vụ, có loại mạch điện tử nào?
A. Mạch tạo xung B. Mạch điện tử tương tự
C. Mạch điện tử số D. Mạch điện tử điều khiển
Câu 4. Người ta sử dụng loại điôt nào dùng trong mạch chỉnh lưu?
A. Điot tiếp điểm B. Điot zene
C. Điot tiếp mặt D. Điot phát quang
Câu 5: Nguồn một chiều cung cấp cho các thiết bị có thể dùng từ:
A. Pin B. Ăcquy
C. Chỉnh lưu điện xoay chiều thành một chiều D. Tất cả đều đúng
Câu 6. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì sử dụng mấy điôt?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 2 hoặc 4
Câu 7. Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì sử dụng mấy điôt?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 2 hoặc 4
Câu 8. Chức năng của mạch chỉnh lưu là:
A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
B. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
C. Ổn định điện áp xoay chiều.
D. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều.
Câu 9: Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu bao nhiêu điot?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Trên thực tế, mạch chỉnh lưu nào được dùng phổ biến?
A.  Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt B. Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt
C. Mạch chỉnh lưu dùng 3 điôt D. Mạch chỉnh lưu dùng 4 điôt
Câu 11. Điểm giống nhau giữa mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì dùng hai điôt và mạch chỉnh lưu
cầu là:
A. Dạng sóng ra giống nhau, đều có tần số gợn sóng là 100Hz.
B. Sử dụng máy biến áp nguồn giống nhau.
C. Các điôt đều chịu điện áp ngược gấp đôi
D. Dạng sóng ra đều có tần số gợn sóng lớn, tần số gợn sóng là 50Hz.
Câu 12. Trong các sơ đồ mạch điện sau đây, sơ đồ ở hình nào là của mạch chỉnh lưu cầu?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4


Câu 13: Ưu đểm của mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ là:
A. Có độ gợn sóng nhỏ, dễ lọc
B. Mạch điện đơn giản, chỉ dùng 1 điot
C. Mạch điện được sử dụng phổ biến
D. Mạch điện dùng 2 điot để luân phiên chỉnh lưu theo từng nửa chu kỳ.
Câu 14: Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ có tần số gợn sóng là:
A. 50Hz B. 100Hz C. 150Hz D. 200Hz
Câu 15: Ưu đểm của mạch chỉnh lưu cầu là:
A. Có độ gợn sóng lớn, dễ lọc
B. Mạch điện đơn giản, chỉ dùng 1 điot
C. Mạch điện được sử dụng phổ biến
D. Mạch điện dùng 2 điot để luân phiên chỉnh lưu theo từng nửa chu kỳ.
Câu 16: Trong mạch chỉnh lưu cầu, cực tính dương của điện áp một chiều ra trên tải luôn ở phía:
A. anot của một điot B. catot của một điốt
C. anot của hai điot D. catot của hai điốt
Câu 17: Dạng sóng ra sau chỉnh lưu của hai mạch chỉnh lưu nào hoàn toàn giống nhau?
A. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ và mạch chỉnh lưu dùng 2 điot
B. Mạch chỉnh lưu dùng 2 điot và mạch chỉnh lưu dùng 4 điot
C. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ và mạch chỉnh lưu dùng 4 điot
D. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ và mạch chỉnh lưu cầu
Câu 18. Nhược điểm của mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì dùng 2 điôt là:
A. Mỗi điôt phải chịu điện áp ngược cao và biến áp nguồn phải có yêu cầu đặc biệt.
B. Điện áp một chiều lấy ra trên tải có độ gợn sóng nhỏ.
C. Dạng sóng ra có tần số gợn sóng cao (khoảng 100Hz) nên rất khó lọc.
D. Vì hai điôt phải luân phiên làm việc nên dạng sóng ra ở hai điôt thường không cùng biên độ.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ chỉ dùng một điot
B. Mạch chỉnh lưu dùng một điot sóng ra có độ gợn sóng lớn
C. Mạch chỉnh lưu cầu có cấu tạo phức tạp do dùng bốn điot
D. Mạch chỉnh lưu cầu có cấu tạo đơn giản do biến áp nguồn không có yêu cầu đặc biệt.
Câu 20: Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ:
A. là mạch chỉnh lưu chỉ sử dụng một điot
B. hiệu suất sử dụng biến áp nguồn thấp
C. trên thực tế ít được sử dụng
D. cả 3 đáp án đều đúng
Câu 21. Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều có bao nhiêu khối?
A. 3 khối B. 4 khối C. 5 khối D. 6 khối
Câu 22. Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, ta có thể bỏ bớt những khối nào
mà vẫn đảm bảo mạch điện còn hoạt động được?
A. Khối 4 và khối 5. B. Khối 2 và khối 4.
C. Khối 1 và khối 2. D. Khối 2 và khối 5.
Câu 23. Khối đầu tiên của mạch nguồn một chiều là gì?
A. Biến áp nguồn B. Mạch chỉnh lưu
C. Mạch lọc nguồn D. Mạch ổn áp
Câu 24. Khối thứ 2 của mạch nguồn một chiều là gì?
A. Biến áp nguồn B. Mạch chỉnh lưu
C. Mạch lọc nguồn D. Mạch ổn áp
Câu 25. Máy biến áp trong các mạch nguồn một chiều là máy :
A. Tăng áp. B. Ổn áp. C. Hạ áp. D. Ổn dòng
Câu 26. Trong mạch nguồn một chiều thực tế, nếu tụ C1 hoặc C2 bị đánh thủng thì hiện tượng gì
sẽ xảy ra?
A. Mạch điện bị ngắn mạch làm nóng biến áp nguồn.
B. Mạch không còn chức năng chỉnh lưu, điện áp ra vẫn là điện áp xoay chiều.
C. Dòng điện chạy qua tải tiêu thụ tăng vọt, làm cháy tải tiêu thụ.
D. Điện áp ra sẽ ngược pha với điện áp vào.
Câu 27. Trong các mạch chỉnh lưu, để giảm bớt độ gợn sóng của tín hiệu ra người ta có thể…
A. Mắc song song với tải tiêu thụ một tụ điện.
B. Mắc nối tiếp với tải tiêu thụ một tụ điện.
C. Mắc song song với tải tiêu thụ một điện trở.
D. Mắc nối tiếp với tải tiêu thụ một điện trở.
Câu 28: Trong mạch nguồn điện một chiều thiếu khối nào mạch vẫn hoạt động bình thường?
A. Biến áp B. Ổn áp C. Bảo vệ D. Lọc nguồn
Câu 29: Mạch lọc nguồn của mạch nguồn một chiều sử dụng:
A. Tụ mica B. Tụ hoá C. Tụ giấy D. Tu6 gốm
Câu 30: Trong mạch nguồn một chiều, điện áp ra sau khối nào là điện áp một chiều?
A. Biến áp nguồn B. Mạch chỉnh lưu
C. Mạch lọc D. Cả 3 đáp án
Câu 31: Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Biến áp nguồn dùng biến áp B. Mạch chỉnh lưu dùng điot
C. Mạch lọc dùng tụ hoá D. Cả 3 đáp án
Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mạch chỉnh lưu dùng điot tiếp điểm để đổi điện xoay chiều thành một chiều
B. Mạch chỉnh lưu dùng điot tiếp mặt để đổi điện xoay chiều thành một chiều
C. Mạch chỉnh lưu dùng pin để tạo ra dòng điện một chiều
D. Mạch chỉnh lưu dùng acquy để tạo ra dòng điện một chiều
Câu 32: Nhiệm vụ của khối biến áp nguồn là:
A. Đổi điện xoay chiều thành một chiều
B. Đổi điện xoay chiều 220V thành điện xoay chiều có mức điện áp cao hơn
C. Đổi điện xoay chiều 220V thành điện xoay chiều có mức điện áp thấp hơn
D. Đổi điện xoay chiều 220V thành điện xoay chiều có mức điện áp cao hay thấp tuỳ theo yêu
cầu của tải
Câu 33. Trong mạch lọc hình (hình pi) gồm có:
A. 2 tụ điện và 1 cuộn cảm. B. 2 cuộn cảm và 1 tụ điện.
C. 2 tụ điện và một điện trở. D. 2 điện trở và 1 tụ điện.
Câu 34: Điot cầu có mấy chân
A. 2 B. 3 C. 4 D. 8
Câu 35: IC ổn áp 7805 quy định mức điện áp ngõ ra là
A. 7V B. 8V C. 5V D. 78V

You might also like