Professional Documents
Culture Documents
QLKT1101 Quan Ly Hoc 1 3TC S
QLKT1101 Quan Ly Hoc 1 3TC S
Giới thiệu
Số tín chỉ: 3
1
Kế hoạch giảng dạy
Trong đó
Tổng
STT Nội dung Bài tập, thảo
số tiết Lý thuyết
luận, kiểm tra
1 Chương 1: Tổng quan về quản lý 6 4 2
2 Chương 2: Môi trường quản lý 6 4 2
3 Chương 3: Quyết định quản lý 6 4 2
4 Chương 4: Lập kế hoạch 7 5 2
5 Chương 5: Tổ chức 6 4 2
6 Chương 6: Lãnh đạo 8 5 3
7 Chương 7: Kiểm soát 6 4 2
Tổng 45 30 15
Kiểm tra giữa kz: tuần thứ 10 của học kz
Thời gian làm bài: 90 phút
Phạm vi kiểm tra: Chương lập kế hoạch
2
CHƢƠNG 1
3
Nội dung của chương
1.1. Hệ thống xã hội và tổ chức
1.2. Quản lý
4
1.1. Hệ thống xã hội và tổ chức
Tổ chức là tập hợp của nhiều người cùng làm việc
vì những mục đích chung trong hình thái cơ cấu ổn
định mang tính độc lập tương đối.
Các đặc trưng của tổ chức:
Mang tính mục đích rất rõ ràng.
Gồm nhiều người làm việc vì mục tiêu chung trong cơ
cấu tổ chức ổn định.
Đều chia sẻ mục tiêu lớn – cung cấp sản phẩm và dịch
vụ có giá trị đối với khách hàng.
Đều là hệ thống mở.
Cần được quản lý.
9
10
5
1.1. Hệ thống xã hội và tổ chức
11
1.2. Quản l{
Quản lý là quá trình lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo, kiểm soát
các nguồn lực và hoạt động của hệ thống xã hội nhằm đạt được mục
đích của hệ thống với hiệu lực và hiệu quả cao một cách bền vững trong
điều kiện môi trường luôn biến động.
12
6
1.2. Quản l{
Các yếu tố cơ bản của quản lý :
1. Quản lý là làm gì?
2. Đối tượng của quản lý ?
3. Quản lý được tiến hành khi nào?
4. Mục tiêu của quản lý?
5. Quản lý được thực hiện trong điều kiện nào?
13
14
7
1.3. Nhà quản l{
Cấp cao
Cấp trung
Chức Tổng
năng hợp
Cấp cơ sở
8
1.3. Nhà quản l{
17
Kỹ thuật
Phần trăm
công việc
Nhận thức
0
Nhà quản lý cấp cao Nhà quản lý cấp trung Nhà quản lý cấp cơ sở
Tầm quan trọng của các kỹ năng quản l{ theo cấp bậc quản l{
18
9
1.4. Môi trường quản l{
Môi trường quản lý là tổng thể các yếu tố tác động lên
hoặc chịu sự tác động của hệ thống mà nhà quản lý chịu
trách nhiệm quản lý.
Môi trường bên ngoài của một hệ thống là tất cả các yếu
tố không thuộc hệ thống nhưng tác động lên hoặc chịu sự
tác động của hệ thống đó.
Môi trường bên trong hệ thống là tất cả các yếu tố
thuộc về hệ thống, có ảnh hưởng tới sự vận hành của hệ
thống đó.
19
Tổ chức Đối
Tài chính - Marketing thủ
Nhà -
- NNL - Sản xuất
nước - Chiến lược - Cơ cấu tổ chức
cạnh
- R&D - Văn hóa tranh
óm
Cô
n Nh lợi
đoà g g
cùn h
n íc
20
10
1.4. Môi trường quản l{
Bước 1: Xác định mục đích, mục tiêu của phân tích môi trường.
Bước 2: Xác định các loại môi trường, các yếu tố, các biến cần
phân tích.
Bước 4: Đánh giá các tác động tiềm ẩn của môi trường đối với
hoạt động của hệ thống được quản lý.
21
Quản lý là quá trình lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo, kiểm soát các nguồn lực
và hoạt động của hệ thống xã hội nhằm đạt được mục đích của hệ thống với
hiệu lực và hiệu quả cao một cách bền vững trong điều kiện môi trường
luôn biến động.
Môi trường quản lý bao gồm tổng thể các yếu tố tác động lên hoặc chịu sự
tác động của hệ thống mà nhà quản lý chịu trách nhiệm quản lý. Môi trường
quản lý gồm có môi trường bên ngoài và môi trường bên trong của tổ chức
22
11
CHƢƠNG 2
23
Chương 2 giới thiệu cho sinh viên đặc điểm, hình thức
biểu hiện, yêu cầu và các loại quyết định quản lý, quy
trình quyết định quản lý và một số phương pháp, kỹ
thuật ra quyết định quản lý.
24
12
Nội dung của chương
25
26
13
2.1. Tổng quan về quyết định quản l{
Phân loại quyết định quản lý:
Theo thời gian thực hiện QĐ: dài hạn, trung hạn, ngắn
hạn
Theo tính chất của vấn đề cần ra QĐ: chuẩn tắc, không
chuẩn tắc
Theo mức độ tổng quát và chi tiết của vấn đề ra QĐ: chiến
lược, chiến thuật, tác nghiệp
Theo phạm vi điều chỉnh của QĐ: toàn cục, bộ phận
Theo phương pháp ra QĐ: tập thể, cá nhân
Theo cấp ra QĐ: cấp cao, cấp trung, cấp cơ sở
27
Khoa học
Tối ưu
Hệ thống
Hợp pháp
Linh hoạt
Cụ thể
Bảo mật
28
14
2.2. Quy trình ra quyết định quản lý
29
30
15
2.2. Quy trình ra quyết định quản l{
31
16
Tóm tắt chương 2
Chương 2 giới thiệu những nội dung cơ bản của quyết định quản lý. Quyết
định quản lý là phương án hợp lý nhất trong các phương án có thể để xử lý vấn
đề theo mục tiêu và những điều kiện, môi trường của hệ thống trong hiện tại và
tương lai.
Quyết định quản lý cần đảm bảo tính khoa học, tối ưu, hệ thống, hợp pháp,
linh hoạt, cụ thể và bảo mật.
Quá trình ra quyết định quản lý gồm các bước: Phân tích vấn đề và xác định
mục tiêu của quyết định; Xây dựng các phương án quyết định; Đánh giá và
lựa chọn phương án tối ưu.
33
CHƢƠNG 3
34
17
Mục tiêu của chương
35
36
18
3.1. Kế hoạch và hệ thống kế hoạch
37
38
19
3.1. Kế hoạch và hệ thống kế hoạch
3.1.1. Các khái niệm
Lập kế hoạch là quá trình xác định các mục tiêu và lựa
chọn các phương thức hành động để đạt được mục tiêu.
Lập kế hoạch là quyết định trước xem:
Phải đạt được gì
Phải làm cái gì?
Làm như thế nào?
Khi nào làm?
Ai làm?
Làm bằng gì?
39
20
3.1. Kế hoạch và hệ thống kế hoạch
3.1.3. Vai trò của lập kế hoạch
Thống nhất được các hoạt động tương tác giữa các bộ
phận trong tổ chức
42
21
Tóm tắt chương 3
Chương 3 giới thiệu những nội dung cơ bản của kế hoạch và lập kế hoạch
trong tổ chức. Kế hoạch là tổng thể các mục tiêu, các giải pháp và nguồn lực
mà tổ chức có thể sử dụng để đạt được mục tiêu của tổ chức
Lập kế hoạch là quá trình xác định các mục tiêu và lựa chọn các phương thức
hành động để đạt được mục tiêu.
Lập kế hoạch bao gồm các bước: Phân tích môi trường; Xác định mục tiêu;
Xác định các lựa chọn kế hoạch; Đánh giá và lựa chọn kế hoạch tối ưu; Quyết
định kế hoạch và thể chế hóa kế hoạch
43
CHƢƠNG 4
44
22
Mục tiêu của chương
Chương 4 giới thiệu cho sinh viên các kiến thức về:
Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức bao gồm khái niệm,
các kiểu cơ cấu tổ chức và các thuộc tính cơ bản của cơ cấu
tổ chức;
45
46
23
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức
4.1.2. Cơ cấu tổ chức và các thuộc tính cơ bản của cơ cấu tổ chức
47
24
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức
4.1.2. Cơ cấu tổ chức và các thuộc tính cơ bản của cơ cấu tổ
chức
Cơ cấu tổ chức: Là tập hợp các bộ phận và cá nhân có mối
quan hệ tương tác, phối hợp với nhau, được chuyên môn
hoá, có nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm nhất định,
được bố trí theo những cấp khác nhau, thực hiện các hoạt
động của tổ chức nhằm tiến tới các mục tiêu kế hoạch.
49
f. Phối hợp 50
25
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức
4.1.2. Cơ cấu tổ chức và các thuộc tính cơ bản của cơ cấu tổ
chức
a. Chuyên môn hóa
Chuyên môn hóa thể hiện mức độ phân chia nhiệm vụ
thành các công việc mang tính độc lập tương đối để trao
cho các cá nhân.
Lợi thế cơ bản của chuyên môn hóa là tăng năng suất lao
động của cả nhóm
51
52
26
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức
Cơ cấu theo chức năng
27
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức
28
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức
29
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức
Cơ cấu hỗn hợp
30
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức
4.1.2. Cơ cấu tổ chức và các thuộc tính cơ bản của cơ cấu tổ chức
Trách nhiệm là bổn phận phải hoàn thành những hoạt động được
phân công và đạt được mục tiêu xác định
61
Tham
mưu
Quyền của những cá nhân hoặc nhóm
trong việc cung cấp lời khuyên hay dịch vụ
cho các nhà quản lý trực tuyến
31
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức
4.1.2. Cơ cấu tổ chức và các thuộc tính cơ bản của cơ cấu tổ
chức
e. Tập trung và phi tập trung
Tập trung
Là phƣơng thức tổ chức trong đó mọi quyền ra quyết định đƣợc tập trung
vào cấp quản lý cao nhất của tổ chức.
Phi tập trung là xu hƣớng phân tán quyền ra quyết định cho những cấp
quản lý thấp hơn trong hệ thống thứ bậc. Đây là xu hƣớng tất yếu khi tổ
chức đạt tới quy mô và trình độ phát triển nhất định làm cho một ngƣời
(hay một cấp quản lý) không thể đảm đƣơng đƣợc mọi công việc quản lý
63
A C
Các kế hoạch
Cơ cấu tổ chức
Công cụ
phối hợp
Thông tin, E D
Giám sát
truyền thông
32
4.2. Thiết kế cơ cấu tổ chức
65
Cân bằng
66
33
4.2.2. Quá trình thiết kế cơ cấu tổ chức mới
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng lên cơ cấu tổ chức và xác
định mô hình cơ cấu tổ chức tổng quát
Xác định tập hợp các chức năng, nhiệm vụ, công việc
67
Đánh giá
Giám sát, cơ cấu
đánh giá kết
quả thực hiện tổ chức
hiện tại
68
34
Tóm tắt chương 4
Chương 4 giới thiệu những nội dung cơ bản của chức năng tổ chức. Tổ chức là
quá trình sắp xếp nguồn lực con người và gắn liền với con người là các nguồn
lực khác nhằm thực hiện thành công kế hoạch
Các thuộc tính cơ bản của cơ cấu tổ chức bao gồm: Chuyên môn hóa; Hợp
nhóm và hình thành các bộ phận; Cấp quản lý và tầm quản lý; Các mối quan
hệ quyền hạn; Tập trung và phi tập trung; Phối hợp.
Quá trình hoàn thiện cơ cấu tổ chức bao gồm các bước: Phân tích các yếu tố
ảnh hưởng lên cơ cấu tổ chức; Đánh giá cơ cấu tổ chức hiện tại; Đưa ra các
giải pháp hoàn thiện cơ cấu tổ chức; Thực hiện các giải pháp hoàn thiện cơ cấu
tổ chức; Giám sát, đánh giá kết quả thực hiện
69
CHƢƠNG 5
70
35
Mục tiêu của chương
Chương 5 giới thiệu cho sinh viên:
các kiến thức cơ bản về lãnh đạo, bản chất và các cách
71
72
36
5.1. Tổng quan về lãnh đạo
5.1.2. Những nội dung cơ bản của chức năng lãnh đạo
73
Khái niệm: Lãnh đạo là quá trình truyền cảm hứng, khơi dậy
sự nhiệt tình, động lực của con người để họ làm việc một cách
tốt nhất nhằm đạt được các mục tiêu kế hoạch.
74
37
5.1. Tổng quan về lãnh đạo
5.1.2. Những nội dung cơ bản của chức năng lãnh đạo
- Truyền thông
- Tư vấn
- Đàm phán
75
Động lực là những yếu tố tạo ra lý do hành động cho con người
và thúc đẩy con người hành động một cách tích cực, có năng
suất, chất lượng, hiệu quả, có khả năng thích nghi và sáng
tạo cao nhất trong tiềm năng của họ.
Tạo động lực được hiểu là tất cả các biện pháp của nhà quản
lý áp dụng vào người lao động nhằm tạo ra động lực cho
người lao động.
76
38
5.2. Tạo động lực
Mô hình phân cấp nhu cầu của Maslow
Nc tự
hoàn thiện
Chấp nhận thực tế,
không ngừng vươn lên
39
5.2. Tạo động lực
Học thuyết kỳ vọng của V.H.Room
Động cơ = E x I x V
79
Lựa chọn và sử dụng công cụ tạo động lực cho phù hợp
Giám sát hành vi của người lao động để có thông tin phản hồi
80
40
Tóm tắt chương 5
• Chương 5 giới thiệu những nội dung cơ bản của chức năng lãnh đạo. Lãnh
đạo là quá trình truyền cảm hứng, khơi dậy sự nhiệt tình, động lực của con
người để họ làm việc một cách tốt nhất nhằm đạt được các mục tiêu kế hoạch.
• Chức năng lãnh đạo gồm các nội dung: Truyền thông; Tư vấn; Tạo động lực;
Giải quyết xung đột; Đàm phán; Lãnh đạo nhóm.
• Quy trình tạo động lực gồm các bước: Nghiên cứu và dự báo; Lựa chọn và sử
dụng công cụ tạo động lực cho phù hợp; Giám sát hành vi của người lao động
để có thông tin phản hồi; Đánh giá kết quả và điều chỉnh (nếu cần).
81
CHƢƠNG 6
82
41
Mục tiêu của chương
Chương 6 giới thiệu cho sinh viên:
Khái niệm, bản chất, vai trò và nguyên tắc của kiểm soát
83
84
42
6.1. Tổng quan về kiểm soát
6.1.1. Khái niệm và bản chất của kiểm soát
85
Khái niệm: Kiểm soát là quá trình giám sát, đánh giá và điều
chỉnh nhằm đảm bảo sự thực hiện theo kế hoạch.
86
43
6.1.1. Khái niệm và bản chất của kiểm soát
Kết quả mong Kết quả thực tế Đo lường kết So sánh với
muốn quả thực tế các tiêu chuẩn
Thực hiện điều Xây dựng Phân tích Xác định các
chương trình nguyên nhân
chỉnh điều chỉnh sai lệch sai lệch
Quá trình
Đầu vào thực hiện Đầu ra
Hệ thống
kiểm tra
44
6.1.1. Khái niệm và bản chất của kiểm soát
Quá trình
Đầu vào thực hiện Đầu ra
Hệ thống kiểm
tra
Ngăn chặn các sai phạm có thể xảy ra trong quá trình quản
lý
Đảm bảo thực thi quyền lực của các nhà quản lý
45
6.1.3. Nguyên tắc kiểm soát
Kiểm soát khu vực hoạt động thiết yếu và điểm kiểm soát
thiết yếu
91
92
46
6.2.1. Chủ thể kiểm soát
Chủ thể bên ngoài:
Các cơ quan quản lý nhà nước
Các tổ chức trong môi trường ngành
Các tổ chức chính trị xã hội
Chủ thể bên trong:
Hội đồng quản trị
Ban kiểm soát
Giám đốc doanh nghiệp
Các nhà quản lý bộ phận chức năng
Kiểm tra của hội viên (những người chủ sở hữu)
Kiểm tra của người làm công
93
47
6.2.3. Công cụ kiểm soát
Các công cụ kiểm soát Các công cụ kiểm soát
truyền thống: hiện đại:
Các dữ liệu thống kê Phương pháp đánh giá và
Các bản báo cáo kế toán kiểm tra chương trình ( sơ
tài chính đồ PERT).
Ngân quỹ Sơ đồ ngang (Gantt)
Các báo cáo và phân tích Lập ngân quỹ theo chương
chuyên môn trình mục tiêu (PPB).
95
Có
Sự thực hiện phù Không cần
hợp với tiêu chuẩn? điều chỉnh
Không
48
Tóm tắt chương 6
• Chương 6 giới thiệu những nội dung cơ bản của chức năng kiểm soát. Kiểm
soát là quá trình giám sát, đánh giá và điều chỉnh nhằm đảm bảo sự thực hiện
theo kế hoạch.
• Hệ thống kiểm soát bao gồm các yếu tố: Chủ thể kiểm soát; Hình thức kiểm
soát; Công cụ kiểm soát; Quy trình kiểm soát.
97
49