Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

CHƯƠNG 4: TSCĐ & BĐSĐT

TSCĐ:
+Nguyên giá
+Điều kiện ghi nhận TSCĐ
+TSCĐ HH- TSCĐ VH
Các loại tài khoản:
TK 211: TSCĐ HH
TK 213: TSCĐ VH
TK 214: Hao mòn TSCĐ
TK 241 –TK2413: Xây dựng cơ bản dở dang
TK 1381/TK 3381
TK 711 & TK 811
Nguyên tắc giá gốc = Chi phí doanh nghiệp bỏ ra:
+ Có được tài sản
+Đưa vào trạng thái sẵn sàng sử dụng
Kế toán tài sản cố đinh:
I, Mua về:
1, Mua
Nợ Tk 211/213
Nợ Tk 133
Có 111, 331
2, Mua về qua lắp đặt chạy thử:
+ Lúc lắp đặt chạy thử:
Nợ Tk 241
Nợ Tk 133
Có Tk 111, 331
+ Đem vào sử dụng:
Nợ Tk 211
Có Tk 241
3, Mua trả góp
Nguyên giá = Gía trả 1 lần < không bao gồn VAT>
+Nhận TSCĐ về
Nợ Tk 211: Nguyên giá
Nợ Tk 133
Nợ Tk 242
Có Tk 331:
+ Hàng kỳ trả tiền, phân bổ lãi
Nợ TK 331
Có Tk 111,112
Nợ Tk 635
Có Tk 242
Ví dụ: Mua 1 TSCĐ giá trả 1 lần là 50 triệu (VAT 10%) trả góp 12 tháng, mỗi
tháng 5 triệu
+ Trả tiền: 5 triệu cả VAT
+ Trả góp 5x12 = 60 triệu
+Nhận TSCĐ về
Nợ Tk 211: 50
Nợ Tk 133: 5
Nợ Tk 242: 5
Có Tk 331: 60
+ Hàng kỳ trả tiền, phân bổ lãi
Nợ TK 331: 5
Có Tk 111,112: 5
Nợ Tk 635: 5
Có Tk 242: 5
4, Tự tạo:
a, TSCĐ HH
Nợ Tk 211
Có TK 155, 156
b, TSCĐ VH:
+, Giai đoạn nghiên cứu:
Nợ Tk 242, 642
Nợ Tk 133
Có Tk 111, 112, 331
+, Giai đoạn triển khai:
Nợ Tk 241
Nợ Tk 133
Có Tk 111, 152, 153
+, Xong
A, Đủ điều kiện:
Nợ Tk 241:
Nợ Tk 133
Có Tk 111, 152, 153
B, Ko đủ điều kiện:
Nợ Tk 242/642
Có Tk 241
5, Cho tặng:
Nợ Tk 211
Có Tk 711
6, Nhận góp vốn:
Nợ Tk 211, 213
Có Tk 411
II, Trong DN:
1, Khấu hao:
Nợ TKCP (627, 641, 642,..)
Có Tk 214
2, Kiểm kê:
a, Thừa:
Nợ Tk 211
Có Tk 3381
+Trích khấu hao bổ sung
Nợ Tk CP (627, 641, 642,…)
Có Tk 214
=> Tìm nguyên nhân
b, Thiếu: Nợ Tk 1381: GTCL
Nợ Tk 214: Khấu hao lũy kế
Có Tk 211: Nguyên gía
=> Tìm nguyên nhân
3, Sửa chữa
a, Thường xuyên:
Nợ Tk 242, 627, 641, 642,..
Nợ Tk 133
Có Tk 111, 112, 153, 331,…
b, Nâng cấp:
+ Khi nâng cấp
Nợ Tk 2413
Nợ Tk 133
Có Tk 111, 331
+ Khi nâng cấp xong
Nợ Tk 211, 213
Có Tk 2413
c, Sửa chữa lớn phục hồi
*/Không Có kế hoạch:
+ Sửa chữa
Nợ Tk 2413
Nợ Tk 133
Có Tk 111, 152, 331
*/ Có kế hoạch
+ Trích chi phí khấu hao
Nợ Tk chi phí
Có Tk 352
+ Đem vào sửa
Nợ Tk 2413
Nợ Tk 133
Có Tk 111, 153, 331
+ Sửa xong:
Nợ Tk 352
Có Tk 2413
Note: Có khấu hao xuất hiện 2 TH:
+ Chi phí thực tế > Chi phí trích trước -> Trích bổ sung:
Nợ TK CP
Có Tk 352
+ Chi phí thực tế < Chi phí trích trước -> Hoàn nhập:
Nợ Tk 352
Có Tk CP
III, Ra khỏi doanh nghiệp:
a,Hoạt động SXKD
+Xóa sổ:
Nợ Tk 214
Nợ Tk 811
Có Tk 211
+Thu tiền
Nợ Tk 111, 112, 131
Có Tk 711
Có Tk 3331
+Chi phí
Nợ Tk 311
Có Tk 133
Có Tk 111, 112, 331
b, Hoạt động phúc lợi
+Xóa sổ:
Nợ Tk 214
Nợ Tk 3533
Có Tk 211
+Thu tiền:
Nợ Tk: 111, 112, 131
Có Tk: 3352
Có Tk: 331
+Chi phí
Nợ Tk: 3532
Nợ Tk 133:
Co Tk 111, 112, 131

You might also like