Professional Documents
Culture Documents
Chap 3 - Nghiep Vu Cua NV DVKH
Chap 3 - Nghiep Vu Cua NV DVKH
com
LOGO
1
NỘI DUNG
Các yếu tố cần thiết của một nhân viên chăm sóc
2
khách hàng.
2
KỸ NĂNG LẮNG NGHE
❖Nhằm thiết lập mối quan hệ: là bạn, là bạn suốt đời.
❖Để thiết lập kỹ năng: bắt buộc và nâng cao thì đầu
bảng là kỹ năng nghe, rồi mới đến nói, chê và khen.
3
Các kiểu lắng nghe
❖Nghe mà không nghe gì cả: vừa nghe vừa viết →
Hận.
5
Kỹ năng nghe
❖ Bước 2: Nghe gợi mở (nghe bằng tim)
6
Kỹ năng nghe
❖ Bước 3: cắt rụng cuống tim
▪ Nghe xong không quá tự tin
• Tóm tắt lại câu chuyện
7
KỸ NĂNG NÓI
8
KỸ NĂNG NÓI
9
Kỹ năng nói
❖Các nguyên thủ quốc gia:
▪ Âm lượng: vừa phải, ấm áp.
▪ Ngữ điệu: đàng hoàng, khoan thai.
▪ Nhịp điệu: mạnh mẽ, nhấn đúng chỗ.
❖Tránh:
▪ Nói móc máy.
▪ Ngữ điệu: liên tục.
▪ Bình luận không chính xác, không căn cứ.
10
KỸ NĂNG KHEN
❖Khen sẽ tạo hưng phấn
❖Nguyên tắc:
▪ Khen trong đám đông.
▪ Khen điểm mạnh nhất.
▪ Khen có mức độ: chân thành.
▪ Khen tại lúc xảy ra sự việc.
▪ Khen bằng nhiều cách khác nhau.
▪ Tùy người mà khen.
11
Khi CS được KH khen
❖ Đón nhận lời khen với thái độ vui vẻ, trân trọng, hàm ơn.
❖ Hãy tìm ra cái mạnh có liên quan đến họ ở thời điểm đó mà
khen.
❖ Tạo mối quan hệ thân thiện, gần gũi với khách hàng.
❖ Tận dụng bầu không khí thuận lợi để bán thêm hàng.
❖ Tiếp nhận và hứa sẽ chuyển lời khen của khách đến người có liên
quan.
❖ Nói cho khách hàng biết là anh chị em trong doanh nghiệp rất có
cảm tình với khách và mong đợi sự quay trở lại của khách trong
thời gian không xa.
12
KỸ NĂNG CHÊ
13
Kỹ năng ứng xử khi KH phàn nàn
❖ Lắng nghe.
❖ Khắc phục vấn đề một cách hợp lý và xin lỗi khách
hàng.
❖ Ghi nhận ý kiến khiếu nại.
❖ Cảm ơn những ý kiến đóng góp của khách hàng.
❖ Chắc chắn rằng khách hàng đã hoàn toàn hài lòng với
hướng giải quyết đưa ra.
❖ Tăng thêm quyền hạn cho các nhân viên bán hàng để
họ có thể linh động giải quyết các phàn nàn của khách
hàng.
14
KỸ NĂNG PHI NGÔN NGỮ
❖ Từ đầu đến chân: cái gì động đậy được thì không
cần lời nói.
❖ Công cụ:
▪ Diện mạo: hình thể, ăn mặc, trang sức.
▪ Tư thế: dáng ngồi, dáng đi.
▪ Khoảng cách trong giao tiếp:
• 0 → 0.5 m: vùng mật thiết
• 0.5 → 1.5 m: vùng riêng tư (bạn bè)
• 1.5 → 3.5m: Vùng xã giao (bắt tay)
• Trên 3.5m: vùng công cộng
15
KỸ NĂNG PHI NGÔN NGỮ
❖Bộ công cụ toàn năng
▪ Ánh mắt
▪ Nụ cười
▪ Khuôn mặt
16
Kỹ năng giải quyết vấn đề
Quy trình xác định vấn đề
17
VÍ DỤ
Waikiki Wholesalers- DN có uy tín chuyên phân phối
các mặt hàng thực phẩm cho các siêu thị xung quanh
Hawaii.
BƯỚC 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ
Khiếu nại của khách hàng
19
BƯỚC 2: XÁC ĐỊNH NGUYÊN NHÂN
Sử dụng công cụ phân tích sự kiện quá khứ:
Công cụ phân tích sự kiện quá khứ
22
BƯỚC 3: ĐƯA RA GIẢI PHÁP
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
Kỹ năng làm việc nhóm
“Team work” tại công ty logistics
Kỹ năng làm việc nhóm “Team
work” tại công ty logistics
Kỹ năng làm việc nhóm “Team
work” tại công ty logistics
www.themegallery.com
LOGO
66