Professional Documents
Culture Documents
BTL Cô Hương
BTL Cô Hương
PHẠM THỊ THANH HƯƠNG Học phần: KẾT CẤU TÀU THỦY
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
1
GV : TS. PHẠM THỊ THANH HƯƠNG Học phần: KẾT CẤU TÀU THỦY
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
2
GV : TS. PHẠM THỊ THANH HƯƠNG Học phần: KẾT CẤU TÀU THỦY
MỤC LỤC
Trang
3
GV : TS. PHẠM THỊ THANH HƯƠNG Học phần: KẾT CẤU TÀU THỦY
4
GV : TS. PHẠM THỊ THANH HƯƠNG Học phần: KẾT CẤU TÀU THỦY
Tàu dầu hoạt động trong vùng biển không hạn chế,các thông số chủ yếu :
- Tàu hoạt động vùng biển không hạn chế ( vùng biển quốc tế và vùng biển Đông
Nam Á ) nên sử dụng qui phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép Việt Nam
QCVN21:2015/BGTVT phần 2A áp dụng cho tàu có chiều dài có L ≥ 90 (m).
- Thép sử dụng để đóng tàu và các chi tiết của tàu là loại thép đóng tàu có giới hạn
chảy là : σ c = 240 MPA
- Kết cấu thân tàu được lắp ghép theo phương pháp hàn điện hồ quang.
Khoang hàng :
- Dàn boong, dàn đáy sử dụng hệ thống kết cấu dọc
- Dàn mạn hệ thống kết cấu ngang
- Vách sóng ngăn cách
Vùng còn lại :
- Khoang máy , khoang mút hệ thống kết cấu ngang
- Dàn vách khoang máy : Nẹp đứng – Sống nằm
- Vách chống va : Nẹp đứng – Sống nằm
5
GV : TS. PHẠM THỊ THANH HƯƠNG Học phần: KẾT CẤU TÀU THỦY
6
GV : TS. PHẠM THỊ THANH HƯƠNG Học phần: KẾT CẤU TÀU THỦY
TT Tên khoang Khoảng sườn Từ sườn Đến sườn Chiều dài (m)
(mm)
7
GV : TS. PHẠM THỊ THANH HƯƠNG Học phần: KẾT CẤU TÀU THỦY
Không lớn hơn trị số sau (tuy nhiên không lớn hơn 4,6m):
Chiều dày sống không được nhỉ hơn 2 trị số sau (lấy số lớn hơn):
t2 = C1'.d0 + 2,5
Đặt tại mặt phẳng của sườn giữa các đà ngang đặc và <= 1.75
8
GV : TS. PHẠM THỊ THANH HƯƠNG Học phần: KẾT CẤU TÀU THỦY
Ta chọn t= 12 mm
b = 0,08.d0 = 0.128 m
2.3.1 Vị trí:
Khoảng cách không lớn hơn trị số sau ( tuy nhiên không < 2.5 và không >3.65)
Ta có các đà ngang đặc đặt cách nhau 4 khoảng sườn bằng 2.8m
Chiều dày tấm đà ngang không nhỏ hơn 2 trị số sau ( lấy giá trị lớn hơn):
t1 =C2S.B'.d(2y/B'')/(d0-d1) + 2,5 mm
t2 = 8,6[(H2.d02(t1-2,5)/C2']1/3 + 2,5 mm
Nẹp có tiết diện hình chữ nhật có chiều dày bằng đà ngang, chiều cao:
h = 0,08.d0 = 0.128 m
Chọn 150 mm
9
GV : TS. PHẠM THỊ THANH HƯƠNG Học phần: KẾT CẤU TÀU THỦY
Trong đó
S= 0.7 m
l= 2.8 m
L' = 156 m
f B= 0.844
Chọn C= 0.625
Chọn thép hình L300x90x11/16 và tôn kèm 14x560 cho Z =658 cm3
- Mô đun chống uốn của dầm dọc đáy trên phải không nhỏ hơn giá trị:
10
GV : TS. PHẠM THỊ THANH HƯƠNG Học phần: KẾT CẤU TÀU THỦY
Trong đó:
S= 0.7
h= 10.65
l= 2.8
Chọn C= 0.0625 cm3
Diện tích tiết diện không nhỏ hơn: A = 1,8.C.S.b.h = 26.640 cm2
- Chiều dày tôn đáy trên không nhỏ hơn trị số sau:
Trong đó:
S= 0.7 m
d0 = 1.6 m
h= 10.650 m
b1 = 2.96 l= 2.8
11
GV : TS. PHẠM THỊ THANH HƯƠNG Học phần: KẾT CẤU TÀU THỦY
Ta chọn t = 16mm
- Tại dưới miệng khoang hàng tôn đáy trên dày t’’= t + 2.5 = 15.64 mm
Ta chọn t= 16mm
Trong đó:
S= 0.73 m
l= 2.8 m
h= 10.650 m
l/S = 3.84
C3' = 4.66
Chọn t = 16mm
2.5.3 Mã hông
Ta chọn t = 12mm
12
GV : TS. PHẠM THỊ THANH HƯƠNG Học phần: KẾT CẤU TÀU THỦY
- Trong két hông chiều dày của các sống, thanh chống, mã mút và
tôn vách không nhỏ hơn t= 10mm
Trong đó:
S= 0,7 m
h= 10,65 m
Mô đun chống uốn tiết diện của nẹp dọc gia cường vách mái không
nhỏ hơn :
Trong đó :
13
GV : TS. PHẠM THỊ THANH HƯƠNG Học phần: KẾT CẤU TÀU THỦY
S= 0,7 m
h= 10,2 m
l= 2,8 m
α
=7,55
C= 24−15,5. fB . y
yB
Chọn thép hình: L300x90x11/16 cùng tôn kèm 16x560 cho Z= 667
3
cm
Mô men chống uốn của dầm dọc đáy trong két hông không nhỏ
hơn :
Trong đó:
S= 0,7 m
l= 2,8 m
L’= 156 m
14
GV : TS. PHẠM THỊ THANH HƯƠNG Học phần: KẾT CẤU TÀU THỦY
Chọn C = 1
fB = 0,884( lấy từ bản tính độ bền H170/201-04)
Chọn thép hình: L300x90x11/16 cùng tôn kèm 14x560 cho Z
= 658cm 3
Mô đung chống uốn của tiết diện dầm dọc mạn trong két hông
không nhỏ hơn :
Trong đó :
S= 0,7m
l= 2,8 m
h= 12,53 m
C= 1 / ( 24-k ) = 0,08
Chọn thép hình : L300x 90x 11/16 cùng tôn kèm 14x560 cho Z=
658 cm 3
Chiều dày bản mép không nhỏ hơn chiều dày bản thành. Chiều rộng
không nhỏ hơn:
15
GV : TS. PHẠM THỊ THANH HƯƠNG Học phần: KẾT CẤU TÀU THỦY
Trong đó :
l1= 3,5 m
Trong đó :
d0= 0,8 m
a= 0,3 m
S= 2,8 m
h= 9,5 m
l= 3,5 m
W= C. S. h. l2 = 1856,856 cm3
Trong đó:
S= 2,8 m
h= 9,5 m
l= 3,5 m
Chọn quy cách sống ngang : T14x200/12x800 cùng tôn mép kèm
16
GV : TS. PHẠM THỊ THANH HƯƠNG Học phần: KẾT CẤU TÀU THỦY
16x700 có:
Z = 4128 cm3
B
lH
17