Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2-Chi Tieu Thiet Ke May
Chuong 2-Chi Tieu Thiet Ke May
CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
NỘI DUNG
1. YÊU CẦU CHUNG CỦA THIẾT KẾ MÁY
2. TẢI TRỌNG VÀ ỨNG SUẤT
3. ĐỘ BỀN
4. ĐỘ CỨNG
5. ĐỘ BỀN MÒN
6. KHẢ NĂNG CHỊU NHIỆT
7. ĐỘ TIN CẬY
2 PAGE
1. YÊU CẦU CHUNG CỦA THIẾT KẾ MÁY
3 PAGE
1. YÊU CẦU CHUNG CỦA THIẾT KẾ MÁY
4 PAGE
1. YÊU CẦU CHUNG CỦA THIẾT KẾ MÁY
5 PAGE
2. TẢI TRỌNG VÀ ỨNG SUẤT
2.1 Tải trọng
a) Định nghĩa: là lực, mô men tác dụng lên chi tiết hay bộ phận
máy trong quá trình làm việc.
6 PAGE
2. TẢI TRỌNG VÀ ỨNG SUẤT
b) Phân loại
7 PAGE
2. TẢI TRỌNG VÀ ỨNG SUẤT
Phân loại tải trọng trong tính toán:
8 PAGE
2. TẢI TRỌNG VÀ ỨNG SUẤT
2.2 Ứng suất
Phân loại ỨNG SUẤT
Ứng suất
9 PAGE
2. TẢI TRỌNG VÀ ỨNG SUẤT
10 PAGE
2. TẢI TRỌNG VÀ ỨNG SUẤT
Các đại lượng đặc trưng
max
Ứng suất cực đại: σmax
a
Ứng suất cực tiểu: σmin
Ứng suất trung bình: σm m
min
Biên độ ứng suất: σa
Hệ số chu trình: r
Trong đó
σm=(σmax + σmin)/2 r= σmin /σmax
σa =(σmax - σmin)/2
11 PAGE
2. TẢI TRỌNG VÀ ỨNG SUẤT
2.3 Ứng suất tiếp xúc
Khái niệm: là ứng suất sinh ra khi các
bề mặt làm việc của chi tiết máy tiếp
xúc trực tiếp với nhau
Phân loại
12 PAGE
3. [σ] VÀ [s]
3.1 Ứng suất giới hạn của vật liệu
Ứng suất giới hạn (σlim): giá trị ứng suất làm vật liệu chi tiết bắt đầu bị phá
hỏng.
14 PAGE
3. [σ] VÀ s
Phương trình đường cong mỏi
σk
Nk
Nếu N>N0
N: số chu kì làm việc
n: số vòng quay (v/ph)
Lh: Số giờ làm việc (*) Giới hạn bền
mỏi (dài hạn)
15 PAGE
3. [σ] VÀ s
(*) Giới hạn mỏi, chu trình đối xứng, ký hiệu: σ-1, chu trình mạch động: σ0 ,
chu trình không đối xứng: σr
16 PAGE
3. [σ] VÀ s
Xác định ỨNG SUẤT CHO PHÉP
17 PAGE
3. [σ] VÀ s
18 PAGE
3. [σ] VÀ s
Hệ số an toàn
19 PAGE
3. [σ] VÀ s
Hệ số an toàn
20 PAGE
3. [σ] VÀ s
Hệ số an toàn cho phép
[s]=s1s2s3
21 PAGE
4. ĐỘ BỀN
Những dạng hỏng chủ yếu liên quan đến độ bền của chi tiết máy:
Phá hủy mỏi
Biến dạng dẻo
Lão hóa
Phá hủy giòn
Phân loại độ bền của chi tiết máy theo tính chất tải trọng ngoài:
Độ bền tĩnh
Độ bền mỏi
22 PAGE
4. ĐỘ BỀN.
Các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền mỏi
• Vật liệu
23 PAGE
4. ĐỘ BỀN.
(*) Hiện tượng tập trung ứng suất
24 PAGE
4. ĐỘ BỀN.
Phương pháp nâng cao độ bền mỏi
26 PAGE
5. ĐỘ CỨNG
27 PAGE
6. ĐỘ BỀN MÒN
Độ bền mòn: Do tác dụng của ứng suất tiếp xúc hoặc áp suất khi các
bề mặt tiếp xúc trượt với nhau trong điều kiện không có ma sát ướt.
28 PAGE
6. ĐỘ BỀN MÒN
Ảnh hưởng của mòn: Kích thước chi tiết giảm xuống, khe hở lớn
gây ra tải trọng động phụ. Độ chính xác, độ tin cậy, hiệu suất
giảm…
29 PAGE
6. ĐỘ BỀN MÒN
Phương pháp nâng cao độ bền mòn: Bôi trơn tốt, dùng vật liệu giảm
ma sát, nhiệt luyện tăng cứng bề mặt….
30 PAGE
7. KHẢ NĂNG CHỊU NHIỆT
Tác hại của nhiệt trên máy móc, thiết bị:
Giảm độ bền
Giảm tính năng bôi trơn của dầu bôi
trơn
Thay đổi các khe hở làm việc
Thay đổi tính chất của bề mặt làm việc
Giảm độ chính xác của máy
Các biện pháp nâng cao khả năng chịu nhiệt của chi tiết máy:
Tính toán cân bằng nhiệt cho máy
Sử dụng vật liệu chịu nhiệt hệ thống bôi trơn, làm mát
31 PAGE
8. ĐỘ TIN CẬY
Độ tin cậy: là tính chất của đối tượng thực hiện được chức năng, nhiệm
vụ đã định, duy trì được trong khoảng thời gian quy định tương ứng với
điều kiện cụ thể
32 PAGE
8. ĐỘ TIN CẬY
Đánh giá độ tin cây, thường dùng các chỉ tiêu: Xác suất làm việc không
hỏng R(t), mật độ hỏng f(t), phân bố hỏng F(t) hoặc Q(t), cường độ
hỏng h(t), thời gian làm việc trung bình cho đến hỏng.
33 PAGE
8. ĐỘ TIN CẬY
Các biện pháp nâng cao độ tin cậy:
Sử dụng số lượng chi tiết ít, đơn giản.
Sử dụng các loại vật liệu có độ bền cao.
Chọn loại dầu và chế độ bôi trơn hợp lý.
Sử dụng các hệ thống an toàn.
Các chi tiết máy của hệ thống nên có độ tin cậy gần bằng nhau
Sử dụng các chi tiết tiêu chuẩn (độ phân tán tuổi thọ nhỏ, chất
lượng cao, dễ tìm cho việc thay thế)
Thiết kế các chi tiết dễ hỏng sao cho dễ thay thế, sửa chữa
34 PAGE
8. ĐỘ TIN CẬY
35 PAGE