Rubric Đánh Giá Kỹ Năng Trong Môn Tiếng Anh Tiểu Học (Lớp 3)

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

1

RUBRIC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG TRONG MÔN TIẾNG ANH TIỂU HỌC (lớp 3)
Người soạn thảo: GVC. TS Nguyễn Ngọc Tuấn
Khoa Vật lý, Trường ĐHSP Hà Nội 2

TT Tiêu chí Chất lượng Trọng


Bắt đầu (0 điểm) Phát triển (0,25 điểm) Hoàn thiện (0,50 điểm) Mẫu mực (1,00 điểm) số
- Nghe không rõ và cần suy - Nghe rõ và hiểu đúng được - Nghe rõ và hiểu đúng
1.1- Nghe không rõ nên khoảng (31% – 75%) các từ được khoảng ≥ 75% các từ
nghĩ nên hiểu đúng được 1
không hiểu được các từ và và cụm từ quen thuộc, đơn và cụm từ quen thuộc, đơn
khoảng ≤ 30% các từ và cụm
cụm từ quen thuộc, đơn giản. giản. giản.
từ quen thuộc, đơn giản.
- Nghe không rõ và cần suy - Nghe rõ và hiểu được - Nghe rõ và hiểu được
1.2- Nghe không rõ nên
nghĩ mới hiểu và làm đúng ngay nên làm được đúng ngay nên làm được đúng
không hiểu để làm theo
theo những chỉ dẫn rất đơn theo những chỉ dẫn rất đơn theo những chỉ dẫn rất đơn 1
những chỉ dẫn rất đơn giản
giản trong lớp học nhưng giản trong lớp học nhưng giản trong lớp học một cách
trong lớp học.
còn chậm. còn chậm. linh hoạt.
Kỹ năng
1. - Nghe không rõ và cần suy - Nghe rõ nên trả lời đúng - Nghe rõ nên trả lời đúng
nghe 1.3- Nghe không rõ nên
nghĩ mới trả lời đúng được được các câu hỏi rất đơn được ngay các câu hỏi rất
không trả lời được các câu các câu hỏi rất đơn giản về
giản về các chủ đề quen đơn giản về các chủ đề quen 1
hỏi rất đơn giản về các chủ các chủ đề quen thuộc một thuộc một cách chậm rãi và thuộc một cách lưu loát và
đề quen thuộc. cách chậm rãi nhưng chưa rõ rõ ràng. rõ ràng.
ràng.
- Nghe không rõ và cần suy - Nghe rõ nên hiểu đúng - Nghe rõ nên hiểu đúng
1.4-Nghe không rõ nên không được các đoạn hội thoại được các đoạn hội thoại
nghĩ mới hiểu đúng được các
hiểu được các đoạn hội thoại ngắn, rất đơn giản khoảng ngắn, rất đơn giản khoảng
đoạn hội thoại ngắn, rất đơn 1
ngắn, rất đơn giản khoảng 20 20 - 30 từ về các chủ đề 20 - 30 từ về các chủ đề
giản khoảng 20 - 30 từ về các
- 30 từ về các chủ đề quen quen thuộc một cách chậm quen thuộc nhanh chóng và
chủ đề quen thuộc một cách
thuộc. rãi và rõ ràng. rõ ràng.
chậm rãi nhưng chưa rõ ràng.

2.1- Chưa nói được các từ và - Nói đúng được các từ và cụm - Nói đúng được các từ và cụm - Nói đúng được các từ và 1
cụm từ quen thuộc, đơn giản. từ quen thuộc, đơn giản một từ quen thuộc, đơn giản một cụm từ quen thuộc, đơn giản

Đã được cấp phép theo giấy phép Creative Commons Attribution-ShareAlike 4.0 International
License.
2

cách chậm rãi nhưng chưa rõ


cách chậm rãi và rõ ràng. một cách lưu loát và rõ ràng.
ràng.
2.2- Chưa thể đưa ra câu hỏi - Có thể đưa ra được câu hỏi - Có thể đưa ra được câu hỏi - Có thể đưa ra được câu hỏi 1
và câu trả lời rất đơn giản về và câu trả lời rất đơn giản về và câu trả lời rất đơn giản về và câu trả lời rất đơn giản về
bản thân và những người bản thân và những người khác bản thân và những người khác bản thân và những người
khác. một cách chậm rãi nhưng một cách chậm rãi và rõ ràng. khác một cách lưu loát và rõ
chưa rõ ràng. ràng.
2.3- Chưa thể đưa ra câu hỏi - Có thể đưa ra được câu hỏi - Có thể đưa ra được câu hỏi - Có thể đưa ra được câu hỏi 1
Kỹ năng và câu trả lời thường dùng và câu trả lời thường dùng và câu trả lời thường dùng và câu trả lời thường dùng
2.
nói trong lớp học. trong lớp học một cách chậm trong lớp học một cách chậm trong lớp học một cách lưu
rãi nhưng chưa rõ ràng. rãi và rõ ràng. loát và rõ ràng.
2.4- Chưa thể nói được về - Có thể nói đúng được về - Có thể nói đúng được về - Có thể nói đúng được về 1
một số chủ đề quen thuộc, sử một số chủ đề quen thuộc, sử một số chủ đề quen thuộc, sử một số chủ đề quen thuộc, sử
dụng các từ và cụm từ rất đơn dụng các từ và cụm từ rất đơn dụng các từ và cụm từ rất đơn dụng các từ và cụm từ rất đơn
giản (có sự trợ giúp). giản một cách chậm rãi nhưng giản một cách chậm rãi và rõ giản một cách lưu loát và rõ
chưa rõ ràng (có sự trợ giúp). ràng (có sự trợ giúp). ràng (có sự trợ giúp).
3.1- Chưa thể đọc được chữ - Có thể đọc đúng được một - Có thể đọc đúng được các - Có thể đọc đúng được các 1
cái trong bảng chữ cái, chữ số chữ cái trong bảng chữ cái, chữ cái trong bảng chữ cái, chữ cái trong bảng chữ cái,
cái trong từ. chữ cái trong từ còn chậm và chữ cái trong từ còn chậm chữ cái trong từ một cách lưu
chưa rõ ràng. nhưng rõ ràng. loát và rõ ràng.
3.2- Chưa thể đọc được và - Có thể đọc đúng được - Có thể đọc đúng được và - Có thể đọc đúng được và 1
Kỹ chưa thể hiểu được nghĩa các nhưng chỉ hiểu được nghĩa hiểu được nghĩa khoảng (31% hiểu được nghĩa khoảng ≥
3. năng từ và cụm từ quen thuộc, rất của khoảng ≤ 30% từ và cụm - 75%) từ và cụm từ quen 75% (từ và cụm từ quen
đọc đơn giản theo yêu cầu. từ quen thuộc, rất đơn giản thuộc, rất đơn giản theo yêu thuộc, rất đơn giản theo yêu
theo yêu cầu. cầu. cầu.
3.3- Chưa thể đọc và chưa - Có thể đọc và có thể hiểu - Có thể đọc và có thể hiểu - Có thể đọc và có thể hiểu 1
thể hiểu được các câu ngắn, đúng được khoảng ≤ 30% câu đúng được khoảng 31%- đúng được khoảng ≥ 75%
rất đơn giản theo yêu cầu. ngắn, rất đơn giản theo yêu 75% câu ngắn, rất đơn giản câu ngắn, rất đơn giản theo
cầu. theo yêu cầu. yêu cầu.
3.4- Chưa thể đọc và chưa - Có thể đọc và có thể hiểu - Có thể đọc và có thể hiểu - Có thể đọc và có thể hiểu 1
thể hiểu được các văn bản đúng được khoảng ≤ 30% các đúng được khoảng (31% - đúng được được khoảng ≥
ngắn, rất đơn giản khoảng văn bản ngắn, rất đơn giản 75%) các văn bản ngắn, rất 75% các văn bản ngắn, rất
30 - 40 từ về các chủ đề khoảng 30 - 40 từ về các chủ đơn giản khoảng 30 - 40 từ đơn giản khoảng 30 - 40 từ
trong nội dung Chương đề trong nội dung Chương về các chủ đề trong nội về các chủ đề trong nội dung

Đã được cấp phép theo giấy phép Creative Commons Attribution-ShareAlike 4.0 International
License.
3

trình. trình. dung Chương trình. Chương trình.

Đã được cấp phép theo giấy phép Creative Commons Attribution-ShareAlike 4.0 International
License.
4

TT Tiêu chí Chất lượng Trọng


Bắt đầu (0 điểm) Phát triển (0,25 điểm) Hoàn thiện (0,50 điểm) Mẫu mực (1,00 điểm) số
1
4.1- Chưa thể viết được các từ, - Có thể viết đúng khoảng ≤ - Có thể viết được khoảng - Có thể viết được khoảng ≥
cụm từ rất đơn giản theo yêu 30% các từ, cụm từ rất đơn (31% - 75%) các từ, cụm từ 75% các từ, cụm từ rất đơn
cầu. giản chậm rãi nhưng còn mắc rất đơn giản chậm rãi đúng giản đúng và nhanh theo
lỗi sai theo yêu cầu. theo yêu cầu. yêu cầu.
4. Kỹ năng 4.2- Chưa thể điền được - Có thể điền được thông - Có thể điền được thông tin - Có thể điền được thông 1
viết thông tin cá nhân vào các tin cá nhân vào các mẫu rất cá nhân vào các mẫu rất đơn tin cá nhân vào các mẫu
mẫu rất đơn giản (tên, địa đơn giản (tên, địa chỉ…) giản (tên, địa chỉ…) nhưng rất đơn giản (tên, địa
chỉ…) theo yêu cầu. nhưng chậm rãi, còn mắc chậm rãi và đúng theo yêu chỉ…) đúng và nhanh theo
lỗi sai theo yêu cầu. cầu. yêu cầu.
4.3- Chưa thể viết được các - Có thể viết được các văn - Có thể viết được các văn - Có thể viết được các văn 1
văn bản ngắn khoảng 10 - 20 bản ngắn khoảng 10 - 20 từ bản ngắn khoảng 10 - 20 từ bản ngắn khoảng 10 - 20 từ
từ (có gợi ý) trong phạm vi (có gợi ý) trong phạm vi các (có gợi ý) trong phạm vi các (có gợi ý) trong phạm vi các
các chủ đề trong Chương chủ đề nhưng chậm rãi và chủ đề nhưng chậm rãi nhưng chủ đề đúng và nhanh trong
trình. còn mắc lỗi sai trong Chương đúng trong Chương trình. Chương trình.
trình.
* Lưu ý: Đối với mỗi tiêu chí đánh giá, nếu bài làm đạt trên mức Hoàn thiện nhưng chưa hoàn toàn đạt mức Mẫu mực, người đánh giá có thể xem xét đánh giá ở
mức điểm trung gian (0,75 điểm).

Đã được cấp phép theo giấy phép Creative Commons Attribution-ShareAlike 4.0 International
License.

You might also like