Professional Documents
Culture Documents
DCMH Tieng Han 2 - 2021 - Bo Sung
DCMH Tieng Han 2 - 2021 - Bo Sung
DCMH Tieng Han 2 - 2021 - Bo Sung
a) Hình thức – Nội dung – Thời lượng của các bài đánh giá/Assessment format,
content and time:
+ Phương pháp đánh giá của bài A.1.1
- Hình thức: Tham gia nội dung nói trong giờ học
- Nội dung: Mức độ tham gia và chất lượng hoạt động nói từng bài
- Thời lượng: Tùy theo từng hoạt động của sinh viên
- Công cụ đánh giá: Rubric
+ Phương pháp đánh giá của bài A.1.2
- Hình thức: Giải bài tập liên quan đến nội dung Bài 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16.
- Nội dung: Kiến thức và kỹ năng đã học trong từng bài
- Thời lượng: Theo từng tiến độ của sinh viên
- Công cụ đánh giá: Rubric
+ Phương pháp đánh giá bài thi giữa kỳ kỹ năng Nói (A.2.1)
- Hình thức: Vấn đáp giữa giáo viên và từng sinh viên
- Nội dung: Thực hiện một bài nói đơn giản theo chủ đề đã được học và trả lời câu hỏi
của giáo viên
- Thời lượng: 7 phút
- Công cụ đánh giá: Rubric
+ Phương pháp đánh giá bài thi giữa kỳ Đọc – Viết (A.2.1)
- Hình thức: Bài thi Trắc nghiệm – Tự luận
- Nội dung: Các câu hỏi có chủ đề quen thuộc và độ khó phù hợp
- Thời lượng: 60 phút
- Ma trận đề thi
+ Phương pháp đánh giá bài thi cuối kỳ (A.3.1)
- Hình thức: Bài thi Trắc nghiệm - Tự luận
- Nội dung: Các câu hỏi có chủ đề quen thuộcvà độ khó phù hợp
- Thời lượng: 60 phút
5
- Ma trận đề thi
Rubrics (bảng tiêu chí đánh giá)
8. Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học và phương pháp giảng dạy – phương pháp đánh giá
Tuần/buổi
Hình thức dạy học
học Nội dung CĐR môn học Hình thức đánh giá
Teaching and learning
Week Content CLOs Student assessment
methods
Section
(1) (2) (3) (4) (5)
1 Bài 8: 내 방은 3 층에 있어요 - Sử dụng được các từ GV diễn giảng, SV thực Bài đánh giá A1.1, A1.2, A2
- Từ vựng liên quan về vị trí. vựng liên quan về vị trí, hành hội thoại theo cặp,
- Phát âm: ngày tháng, gọi điện, nhóm; Luyện tập bài tập.
- Ngữ pháp: mua sắm, phương tiện
+ Đuôi kết thúc câu dạng thân mật,
19
Tuần/buổi
Hình thức dạy học
học Nội dung CĐR môn học Hình thức đánh giá
Teaching and learning
Week Content CLOs Student assessment
methods
Section
(1) (2) (3) (4) (5)
giao thông.
- Vận dụng được các ngữ
pháp, mẫu câu ở mức độ
sơ cấp.
lịch sự: -아요/어요 - Có kỹ năng đọc hiểu
+ Mẫu câu: N 은/는 N 에 있어요/ các bài đọc, hội thoại
없어요. ngắn có nội dung đơn
+ N-옆(위, 아래)에 giản.
Luyện tập - Có kỹ năng giao tiếp cơ
bản với các chủ để như
vị trí, ngày tháng, gọi
điện, mua sắm, phương
tiện giao thông.
2 Bài 9: 어제 무엇을 했어요? - Sử dụng được các từ GV diễn giảng, SV thực Bài đánh giá A1.1, A1.2, A2
5. Từ vựng liên quan đến cuộc vựng liên quan về vị trí, hành hội thoại theo cặp,
sống thường ngày. ngày tháng, gọi điện, nhóm; Luyện tập bài tập.
6. Phát âm: Giản lược ‘ㅎ’ mua sắm, phương tiện
7. Ngữ pháp: giao thông.
+ Thì quá khứ: -았/었어요 - Vận dụng được các ngữ
+ Liên kết câu chỉ trình tự trước sau: pháp, mẫu câu ở mức độ
-고 sơ cấp.
- Luyện tập - Có kỹ năng đọc hiểu
các bài đọc, hội thoại
20
Tuần/buổi
Hình thức dạy học
học Nội dung CĐR môn học Hình thức đánh giá
Teaching and learning
Week Content CLOs Student assessment
methods
Section
(1) (2) (3) (4) (5)
ngắn có nội dung đơn
giản.
- Có kỹ năng giao tiếp cơ
bản với các chủ để như
vị trí, ngày tháng, gọi
điện, mua sắm, phương
tiện giao thông.
3 Bài 10: 어디에서 오셨어요? - Sử dụng được các từ GV diễn giảng, SV thực Bài đánh giá A1.1, A1.2, A2
- Từ vựng liên quan về ngày tháng vựng liên quan về vị trí, hành hội thoại theo cặp,
- Phát âm. ngày tháng, gọi điện, nhóm; Luyện tập bài tập.
- Ngữ pháp: mua sắm, phương tiện
+ Trợ từ chỉ phương hướng “-에서”: giao thông.
N 에서 오다 - Vận dụng được các ngữ
+ Chia động từ bất quy tắc “ㅂ” pháp, mẫu câu ở mức độ
+ Liên kết câu chỉ sự đối lập: -지만 sơ cấp.
- Luyện tập - Có kỹ năng đọc hiểu
các bài đọc, hội thoại
ngắn có nội dung đơn
giản.
- Có kỹ năng giao tiếp cơ
bản với các chủ để như
vị trí, ngày tháng, gọi
điện, mua sắm, phương
21
Tuần/buổi
Hình thức dạy học
học Nội dung CĐR môn học Hình thức đánh giá
Teaching and learning
Week Content CLOs Student assessment
methods
Section
(1) (2) (3) (4) (5)
tiện giao thông.
- Sử dụng được các từ
vựng liên quan về vị trí,
ngày tháng, gọi điện,
mua sắm, phương tiện
Bài 11: 거기 김 선생님 댁입니까?
giao thông.
- Từ vựng về gọi điện thoại
- Phát âm: Quy tắc phát âm “ㅖ”, - Vận dụng được các ngữ
“ㅢ” pháp, mẫu câu ở mức độ
- Ngữ pháp: sơ cấp. GV diễn giảng, SV thực
4 + Trợ từ chỉ sở hữu: -의 - Có kỹ năng đọc hiểu hành hội thoại theo cặp, Bài đánh giá A1.1, A1.2, A2
+ Vĩ tố kết thúc câu trần thuật: -(으) các bài đọc, hội thoại nhóm; Luyện tập bài tập.
세요 ngắn có nội dung đơn
+ Dạng phủ định ngắn: -안
+ Thì tương lai: -겟- giản.
- Luyện tập - Có kỹ năng giao tiếp cơ
bản với các chủ để như
vị trí, ngày tháng, gọi
điện, mua sắm, phương
tiện giao thông.
5 Bài 12: 이 사과는 한 개에 - Sử dụng được các từ GV diễn giảng, SV thực Bài đánh giá A1.1, A1.2, A2
얼마입니까? vựng liên quan về vị trí, hành hội thoại theo cặp,
- Từ vựng liên quan về mua sắm
ngày tháng, gọi điện, nhóm; Luyện tập bài tập.
- Phát âm: “ㅐ”, “ㅔ”
- Ngữ pháp: mua sắm, phương tiện
22
Tuần/buổi
Hình thức dạy học
học Nội dung CĐR môn học Hình thức đánh giá
Teaching and learning
Week Content CLOs Student assessment
methods
Section
(1) (2) (3) (4) (5)
giao thông.
- Vận dụng được các ngữ
pháp, mẫu câu ở mức độ
+ Mẫu câu: N 은/는 얼마입니까?, N sơ cấp.
에 얼마입니까? - Có kỹ năng đọc hiểu
+ Số từ: 한/두/세 các bài đọc, hội thoại
+ Danh từ chỉ số lượng: 개/병/원 ngắn có nội dung đơn
+ Vĩ tố kết thúc câu mệnh lệnh: - giản.
(으)세요, -(으)십시오
- Luyện tập - Có kỹ năng giao tiếp cơ
bản với các chủ để như
vị trí, ngày tháng, gọi
điện, mua sắm, phương
tiện giao thông.
6 Ôn tập - Sử dụng được các từ GV hướng dẫn SV ôn tập Bài đánh giá A1.1, A1.2, A2
Kiểm tra giữa kỳ vựng liên quan về vị trí,
ngày tháng, gọi điện,
mua sắm, phương tiện
giao thông.
- Vận dụng được các ngữ
pháp, mẫu câu ở mức độ
sơ cấp.
- Có kỹ năng đọc hiểu
các bài đọc, hội thoại
23
Tuần/buổi
Hình thức dạy học
học Nội dung CĐR môn học Hình thức đánh giá
Teaching and learning
Week Content CLOs Student assessment
methods
Section
(1) (2) (3) (4) (5)
ngắn có nội dung đơn
giản.
- Có kỹ năng giao tiếp cơ
bản với các chủ để như
vị trí, ngày tháng, gọi
điện, mua sắm, phương
tiện giao thông.
7 Bài 13: 뭘 드릴까요? - Sử dụng được các từ GV diễn giảng, SV thực Bài đánh giá A1.1, A1.2, A2
- Từ vựng về quán ăn, nhà hàng. vựng liên quan về vị trí, hành hội thoại theo cặp,
- Phát âm: Phụ âm cuối đôi (3)
- Ngữ pháp: ngày tháng, gọi điện, nhóm; Luyện tập bài tập.
+ Vĩ tố kết thúc câu đề nghị: -(으) mua sắm, phương tiện
ㄹ까요?, -(으)ㅂ시다 giao thông.
+ Trợ từ chỉ cùng tư cách: -하고 - Vận dụng được các ngữ
+ Trợ từ chỉ đối tượng tiếp nhận: -
pháp, mẫu câu ở mức độ
에게/께
+ Mẫu câu: N 을/를 주다/드리다 sơ cấp.
- Luyện tập - Có kỹ năng đọc hiểu
các bài đọc, hội thoại
ngắn có nội dung đơn
giản.
- Có kỹ năng giao tiếp cơ
bản với các chủ để như
vị trí, ngày tháng, gọi
điện, mua sắm, phương
24
Tuần/buổi
Hình thức dạy học
học Nội dung CĐR môn học Hình thức đánh giá
Teaching and learning
Week Content CLOs Student assessment
methods
Section
(1) (2) (3) (4) (5)
tiện giao thông.
- Sử dụng được các từ
vựng liên quan về vị trí,
ngày tháng, gọi điện,
mua sắm, phương tiện
giao thông.
Bài 14: 어서 갑시다.
- Từ vựng liên quan về phương tiện - Vận dụng được các ngữ
giao thông pháp, mẫu câu ở mức độ
- Phát âm: Quy tắc phát âm ‘ㅎ’ (2) sơ cấp. GV diễn giảng, SV thực
8 - Ngữ pháp: - Có kỹ năng đọc hiểu hành hội thoại theo cặp, Bài đánh giá A1.1, A1.2, A3
+ Vĩ tố liên kết chỉ lý do: -(으)니까 các bài đọc, hội thoại nhóm; Luyện tập bài tập.
+ Cấu trúc biểu hiện tính cần thiết,
nghĩa vụ: -아야/어야 하다
ngắn có nội dung đơn
- Luyện tập giản.
- Có kỹ năng giao tiếp cơ
bản với các chủ để như
vị trí, ngày tháng, gọi
điện, mua sắm, phương
tiện giao thông.
9 Bài 15: 버스를 탑니다. - Sử dụng được các từ GV diễn giảng, SV thực Bài đánh giá A1.1, A1.2, A3
- Từ vựng liên quan đến trạm xe vựng liên quan về vị trí, hành hội thoại theo cặp,
buýt
ngày tháng, gọi điện, nhóm; Luyện tập bài tập.
- Phát âm: Quy tắc thêm ‘ㄴ’ (3)
- Ngữ pháp: mua sắm, phương tiện
25
Tuần/buổi
Hình thức dạy học
học Nội dung CĐR môn học Hình thức đánh giá
Teaching and learning
Week Content CLOs Student assessment
methods
Section
(1) (2) (3) (4) (5)
giao thông.
- Vận dụng được các ngữ
pháp, mẫu câu ở mức độ
sơ cấp.
+ Cấu trúc biểu hiện ý định, dự tính: - Có kỹ năng đọc hiểu
-(으)려고 하다 các bài đọc, hội thoại
+ Trợ từ chỉ phương hướng:-(으)로 ngắn có nội dung đơn
+ Mẫu câu: N(으)로 오다/가다 giản.
- Luyện tập
- Có kỹ năng giao tiếp cơ
bản với các chủ để như
vị trí, ngày tháng, gọi
điện, mua sắm, phương
tiện giao thông.
10 Bài 16: 내일 저녁에 바쁘세요? - Sử dụng được các từ GV diễn giảng, SV thực Bài đánh giá A1.1, A1.2, A3
- Từ vựng liên quan về thời gian. vựng liên quan về vị trí, hành hội thoại theo cặp,
- Phát âm.
- Ngữ pháp: ngày tháng, gọi điện, nhóm; Luyện tập bài tập.
+ Vĩ tố liên kết biểu hiện sự liên tục, mua sắm, phương tiện
nối tiếp:-아서/어서 giao thông.
+ Chia động từ bất quy tắc “ 으” - Vận dụng được các ngữ
- Từ vựng pháp, mẫu câu ở mức độ
sơ cấp.
- Có kỹ năng đọc hiểu
các bài đọc, hội thoại
26
Tuần/buổi
Hình thức dạy học
học Nội dung CĐR môn học Hình thức đánh giá
Teaching and learning
Week Content CLOs Student assessment
methods
Section
(1) (2) (3) (4) (5)
ngắn có nội dung đơn
giản.
- Có kỹ năng giao tiếp cơ
bản với các chủ để như
vị trí, ngày tháng, gọi
điện, mua sắm, phương
tiện giao thông.
27