DCMH Tieng Han 2 - 2021 - Bo Sung

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 27

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING


TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
HO CHI MINH CITY OPEN UNIVERSITY

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC


COURSE SPECIFICATION

I. Thông tin tổng quát - General information


1. Tên môn học tiếng Việt/ Course title in Vietnamese:
TIẾNG HÀN 2
Mã môn học/Course code: KORE2302
2. Tên môn học tiếng Anh/ Course title in English:
KOREAN 2
3. Phương thức giảng dạy/Mode of delivery: Kết hợp/Blended
☐ Trực tiếp/FTF ☐ Trực tuyến/Online ☐ Kết hợp/Blended
4. Ngôn ngữ giảng dạy/Language(s) for instruction:
☐ Tiếng Việt/Vietnamese ☐ Tiếng Hàn/Korean ☐ Cả hai/Both
5. Thuộc khối kiến thức/kỹ năng/ Knowledge/Skills:
☐ Giáo dục đại cương/General ☐ Kiến thức chuyên ngành/Major
☐ Kiến thức cơ sở/Foundation ☐ Kiến thức bổ trợ/Additional

☐ Kiến thức ngành/Discipline ☐ Đồ án/Khóa luận tốt


nghiệp/Graduation thesis
6. Số tín chỉ/Credits
Số giờ tự học/Self-
Tổng số/Total Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice
study
3 2 1 75
7. Phụ trách môn học-Administration of the course
a) Khoa/Ban/Bộ môn/Faculty/Division: Bộ môn Ngoại ngữ không chuyên
b) Giảng viên/Academics: Trần Thị Trang
c) Địa chỉ email liên hệ/Email:
trang.tt@ou.edu.vn, or ngoaingukhongchuyen@ou.edu.vn
d) Phòng làm việc/Room: 503 Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận. 1. TP. HCM
2

II. Thông tin về môn học-Course overview


1. Mô tả môn học/Course description:
Môn Tiếng Hàn 2 là môn học thứ hai trong 5 học phần của chương trình Ngoại
ngữ phụ tiếng Hàn. Môn học trang bị cho sinh viên những cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu
tiếng Hàn thuộc trình độ sơ cấp, hệ thống từ vựng liên quan đến chủ đề như vị trí, ngày
tháng, gọi điện, mua sắm, phương tiện giao thông. Sinh viên có thể vận dụng những
kiến thức đã học để thực hành bài tập, đọc hiểu bài khóa, luyện tập nghe nói với nội
dung đơn giản, gần gũi trong cuộc sống thường nhật.
2. Môn học điều kiện/Requirements:
Không
STT/No. Môn học điều kiện/ Requirements Mã môn học/Code
1. Môn tiên quyết/Pre-requisites Không
2. Môn học trước/Preceding courses Không
3. Môn học song hành/Co-courses Không

3. Mục tiêu môn học/Course objectives


Môn học nhằm giúp sinh viên:
Mục tiêu
môn học/ CĐR CTĐT phân bổ
Mô tả - Description
Course cho môn học - PLOs
objectives

Trang bị kiến thức cơ bản về từ vựng, ngữ


pháp, mẫu câu tiếng Hàn để sinh viên có PLO8.2
CO1 thể Nghe - Nói – Đọc – Viết ở mức độ sơ
cấp với những tình huống đơn giản, quen
thuộc trong cuộc sống.

4. Chuẩn đầu ra (CĐR) môn học – Course learning outcomes (CLOs)


Mục tiêu môn CĐR
học/Course môn học Mô tả CĐR –Description
objectives (CLO)
CO1 Sử dụng được các từ vựng liên quan về vị trí, ngày
CLO1.1
tháng, gọi điện, mua sắm, phương tiện giao thông.
Vận dụng được các ngữ pháp, mẫu câu ở mức độ
CLO1.2
sơ cấp.
CLO1.3 Có kỹ năng đọc hiểu các bài đọc, hội thoại ngắn
3

Mục tiêu môn CĐR


học/Course môn học Mô tả CĐR –Description
objectives (CLO)
có nội dung đơn giản.
Có kỹ năng giao tiếp cơ bản với các chủ để như vị
CLO1.4 trí, ngày tháng, gọi điện, mua sắm, phương tiện
giao thông.
Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học và chuẩn đầu ra của chương trình
đào tạo
CLOs PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8.2 PLO9 PLO10 PLO11 PLO12
CLO1.1 3
CLO1.2 3
CLO1.3 3
CLO1.4 3

1: Không đáp ứng 4: Đáp ứng nhiều


2: Ít đáp ứng 5: Đáp ứng rất nhiều
3: Đáp ứng trung bình

5. Học liệu – Textbooks and materials


a) Giáo trình-Textbooks
(1) Seoul national university language education institute. Korean Level 1.
Moonjinmedia, 2000.
서울대학교 언어교육원. 한국어 1. 문진미디어, 2000.
b) Tài liệu tham khảo /Other materials
(2) Yonsei University. Korean 1. Yonsei University, 1992.
(3) Kuynghee University. Korean 1. Kuynghee University, 2003.
(4) Lý Kính Hiền Dịch. Hangugo 1. NXB trẻ.
6. Đánh giá môn học/Student assessment
Thành phần đánh Thời điểm
Bài đánh giá CĐR môn Tỷ lệ %
giá/Type of Assemment
Assessment methods học/CLOs Weight %
assessment time
(1) (2) (3) (4) (5)
A1. Đánh giá quá A.1.1 Chuyên cần: Đi Suốt khóa CLO1.1; CLO1.2; A.1.1: 10%
trình/Formative học đầy đủ, đúng giờ, học CLO1.3; CLO1.4 A.1.2 : 10%
assessment tham gia hoat động
học tập trên lớp
A.1.2 Bài tập: Làm
bài tập trong giáo
trình, bài tập trên
LMS.
4

Thành phần đánh Thời điểm


Bài đánh giá CĐR môn Tỷ lệ %
giá/Type of Assemment
Assessment methods học/CLOs Weight %
assessment time
(1) (2) (3) (4) (5)
Tổng cộng 20%
A.2.1 Bài kiểm tra CLO1.1; CLO1.2;
A2. Đánh giá giữa
giữa kỳ: Bài kiểm tra CLO1.3
kỳ/ Mid-term Buổi 6 30%
Nói hoặc Đọc – Viết (CLO1.1; CLO1.2;
assessment
CLO1.4)
A.3.1 Bài kiểm cuối Thi tập
A3. Đánh giá cuối
kỳ : Bài kiểm tra Đọc trung - theo CLO1.1; CLO1.2;
kỳ /End-of-course 50%
– Viết lịch chung CLO1.3
assessment
của trường
Tổng cộng/Total 100%

a) Hình thức – Nội dung – Thời lượng của các bài đánh giá/Assessment format,
content and time:
+ Phương pháp đánh giá của bài A.1.1
- Hình thức: Tham gia nội dung nói trong giờ học
- Nội dung: Mức độ tham gia và chất lượng hoạt động nói từng bài
- Thời lượng: Tùy theo từng hoạt động của sinh viên
- Công cụ đánh giá: Rubric
+ Phương pháp đánh giá của bài A.1.2
- Hình thức: Giải bài tập liên quan đến nội dung Bài 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16.
- Nội dung: Kiến thức và kỹ năng đã học trong từng bài
- Thời lượng: Theo từng tiến độ của sinh viên
- Công cụ đánh giá: Rubric
+ Phương pháp đánh giá bài thi giữa kỳ kỹ năng Nói (A.2.1)
- Hình thức: Vấn đáp giữa giáo viên và từng sinh viên
- Nội dung: Thực hiện một bài nói đơn giản theo chủ đề đã được học và trả lời câu hỏi
của giáo viên
- Thời lượng: 7 phút
- Công cụ đánh giá: Rubric
+ Phương pháp đánh giá bài thi giữa kỳ Đọc – Viết (A.2.1)
- Hình thức: Bài thi Trắc nghiệm – Tự luận
- Nội dung: Các câu hỏi có chủ đề quen thuộc và độ khó phù hợp
- Thời lượng: 60 phút
- Ma trận đề thi
+ Phương pháp đánh giá bài thi cuối kỳ (A.3.1)
- Hình thức: Bài thi Trắc nghiệm - Tự luận
- Nội dung: Các câu hỏi có chủ đề quen thuộcvà độ khó phù hợp
- Thời lượng: 60 phút
5

- Ma trận đề thi
Rubrics (bảng tiêu chí đánh giá)

+ Rubric bài A.1.1


Điểm Mô tả
9 - 10 Trình bày dễ hiểu, sử dụng ngôn ngữ chính xác và tích cực tham gia
phát biểu và hoạt động nói trong giờ học.
(Nếu không tích cực thì hạ xuống một bậc.)
7 – 8.5 Sử dụng ngôn ngữ tương đối chính xác, trình bày dễ hiểu, và tích cực
phát biểu và tham gia hoạt động nói trong giờ học.
(Nếu không tích cực thì hạ xuống một bậc.)
5 – 6.5 Gặp khó khăn trong sử dụng ngôn ngữ để diễn đạt ý nhưng tích cực
tham gia phát biểu và hoạt động nói trong giờ học.
3 – 4.5 Gặp khó khăn trong sử dụng ngôn ngữ để diễn đạt ý và tham gia phát
biểu và hoạt động nói trong giờ học ở mức độ vửa phải.
1-2.5 Gặp khó khăn trong sử dụng ngôn ngữ để diễn đạt ý và chỉ tham gia
phát biểu và hoạt động nói trong giờ học một hai lần trong khóa.
0 – 0.5 Không tham gia hoạt động nói, không phát biểu trong giờ học.

+ Rubric bài A.1.2


Thang
Mức độ hoàn thành yêu cầu của bài tập
điểm
10 - Làm chính xác 100%, đầy đủ các câu hỏi có trong bài tập.
8 – 9,5 - Làm chính xác được 80% ~ 95%, đầy đủ các câu hỏi có trong bài tập.
6 – 7,5 - Làm chính xác được 60% ~ 75%, đầy đủ các câu hỏi có trong bài tập.
4,5 - 5,5 - Làm chính xác được 60% ~ 75%, đầy đủ các câu hỏi có trong bài tập.
2.5 – 4 - Làm chính xác được 25% ~ 40%, đầy đủ các câu hỏi có trong bài tập.
1-2 - Làm chính xác được 10% ~ 20%, đầy đủ các câu hỏi có trong bài tập.
0 Không nộp bài hoặc nộp giấy trắng.

+ Rubric bài thi giữa kỳ Nói (vấn đáp) A.2.1


Thang Mức độ hoàn thành yêu cầu của đề bài
điểm
10 - Nói trôi chảy, ý phong phú.
6

Thang Mức độ hoàn thành yêu cầu của đề bài


điểm
- Sử dụng từ vựng, cấu trúc ngữ pháp phong phú, chính xác.
- Phát âm tốt.
8 - 9,5 - Nói trôi chảy.
- Sử dụng được từ vựng, cấu trúc ngữ pháp ngoài những gì đã học nhưng đôi khi
còn mắc lỗi
- Thực hiện tốt yếu tố phát âm đã học.
6 -7,5 - Nói được khá trôi chảy.
- Sử dụng được chính xác từ vựng, cấu trúc ngữ pháp đã học.
- Thực hiện tương đối tốt yếu tố phát âm đã học.
4,5-5,5 - Nói được nhưng chưa trôi chảy.
- Sử dụng được từ vựng, cấu trúc ngữ pháp đã học nhưng đôi khi còn mắc lỗi
- Thực hiện tương đối tốt yếu tố phát âm đã học.
2,5 - 4 - Nói chỗ được chỗ không và không trôi chảy.
- Sử dụng từ vựng, cấu trúc ngữ pháp ở mức độ giới hạn, hay lặp lại, nhiều lỗi.
- Thực hiện chưa đạt yếu tố phát âm đã học.
1–2 Hầu như không nói được gì cả hoặc nói không hiểu được.
0 Không thi hoặc không nói gì cả.

+ Ma trận bài thi giữa kỳ Đọc – Viết A.2.1


MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA KỲ
(Dùng cho loại đề thi Trắc nghiệm – Tự luận)

 Môn học: Tiếng Hàn 2


 Mã môn học: KORE2302
 Số tín chỉ: 3
 Hệ đào tạo: Chính quy
 Thời gian thi: 60 phút
 Sử dụng tài liệu: Không sử dụng tài liệu
Cấp độ Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp độ 3 Cộng
Tên phần
(CĐR, nội
dung, TN TL TN TL TN TL
chương…)
CLO1.1, CLO1.1, CLO1.1,
Đọc hiểu CLO1.2, CLO1.2, CLO1.2,
CLO1.3 CLO3.1 CLO1.3
Số câu 8 8 4 Số câu: 20
7

Số điểm 1.6 2 1.4 5 điểm = 50 %


CLO1.1, CLO1.1, CLO1.1,
Viết CLO1.2 CLO1.2 CLO1.2,
CLO1.3
Số câu 8 8 4 Số câu: 20
Số điểm 2 2 1 5 điểm = 50%
Số câu: 16 Số câu: 16 Số câu 8 Số câu: 40
Tổng số câu
Số điểm: 3.6 Số điểm 4 Số điểm 2.4 Số điểm: 10
Tổng số điểm
36 % 40% 24% 100%
Ghi chú:
Đọc hiểu:
+ Cấp độ 1: 0.2 điểm/câu
+ Cấp độ 2: 0.25 điểm/câu
+ Cấp độ 3: 0.35 điểm/câu
Viết:
+ Cấp độ 1: 0.25 điểm/câu
+ Cấp độ 2: 0.25 điểm/câu
+ Cấp độ 3: 0.25 điểm/câu

+ Ma trận bài thi cuối kỳ A.3.1


MA TRẬN ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC
(Dùng cho loại đề thi Trắc nghiệm – Tự luận)

 Môn học: Tiếng Hàn 2


 Mã môn học: KORE2302
 Số tín chỉ: 3
 Hệ đào tạo: Chính quy
 Thời gian thi: 60 phút
 Sử dụng tài liệu: Không sử dụng tài liệu
Cấp độ Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp độ 3 Cộng
Tên phần
(CĐR, nội
dung, TN TL TN TL TN TL
chương…)
CLO1.1, CLO1.1, CLO1.1,
Đọc hiểu CLO1.2, CLO1.2, CLO1.2,
CLO1.3 CLO3.1 CLO1.3
Số câu 8 8 4 Số câu: 20
Số điểm 1.6 2 1.4 5 điểm = 50 %
CLO1.1, CLO1.1, CLO1.1,
Viết CLO1.2 CLO1.2 CLO1.2,
CLO1.3
Số câu 8 8 4 Số câu: 20
Số điểm 2 2 1 5 điểm = 50%
Tổng số câu Số câu: 16 Số câu: 16 Số câu 8 Số câu: 40
Tổng số điểm Số điểm: 3.6 Số điểm 4 Số điểm 2.4 Số điểm: 10
8

36 % 40% 24% 100%


Ghi chú:
Đọc hiểu:
+ Cấp độ 1: 0.2 điểm/câu
+ Cấp độ 2: 0.25 điểm/câu
+ Cấp độ 3: 0.35 điểm/câu
Viết:
+ Cấp độ 1: 0.25 điểm/câu
+ Cấp độ 2: 0.25 điểm/câu
+ Cấp độ 3: 0.25 điểm/câu
9

7. Kế hoạch giảng dạy

Hoạt động dạy và học Tài


liệu
CĐR Trực tiếp Trực tuyến Bài chính
Buổi Tự học
Nội dung môn đánh và tài
học Lý thuyết Thực hành Lý thuyết Thực hành
học giá liệu
Công Số Số Số Số Số tham
Công việc Công việc Công việc Công việc
việc giờ tiết tiết tiết tiết khảo
1 CLO1.1 - Sinh 7,5 Giảng viên: 3 Giảng viên: Giảng 1,5 A.1, (1),
Introduction to the Course CLO1.2 viên - Giới thiệu cho - Cho sinh viên 1,5 viên: A.2 (2),
- Giới thiệu nội dung, nội quy CLO1.3 ôn tập sinh viên nội luyện phát âm. - Nhắc (3),
khóa học. CLO1.4 nội dung và quy định - Cho sinh viên nhờ sinh (4)
dung của khóa học. nghe file nghe bài viên làm
bài - Hỗ trợ sinh viên đọc và đọc theo. bài tập,
Bài 8: 내 방은 3 층에 있어요
học. nghĩa các từ mới, Gọi sinh viên đọc giải đáp
- Từ vựng liên quan về vị trí. bài đọc hoặc bài
- Làm từ vựng cần chú ý thắc mắc
- Phát âm: hội thoại.
bài khi phát âm. cho sinh
- Ngữ pháp: tập về - Hướng dẫn sinh - Hỗ trợ sinh viên viên(nếu
+ Đuôi kết thúc câu dạng thân luyện tập bài tập
nhà. viên cách sử dụng có).
ngữ pháp, bài tập
mật, lịch sự: -아요/어요 - Xem các ngữ pháp, Sinh
nghe, thực hành
+ Mẫu câu: N 은/는 N 에 trước mẫu câu có trong viên:
hội thoại theo cặp,
nội bài học. - Làm bài
있어요/없어요. nhóm.
dung - Giải đáp thắc tập trên
+ N-옆(위, 아래)에 - Nhận xét, chỉnh
Bài 9. mắc cho sinh LMS.
1. Luyện tập sửa lỗi sai cho
viên. sinh viên.
Sinh viên: Sinh viên:
- Tiếp thu , ghi - Luyện tập phát
chú bài giảng của âm, luyện tập đọc.
giảng viên: - Thực hành bài
- Hỏi, thắc mắc tập, thực hành hội
các vấn đề chưa thoại theo cặp,
rõ. nhóm.
- Chỉnh sửa lỗi sai
10

Hoạt động dạy và học Tài


liệu
CĐR Trực tiếp Trực tuyến Bài chính
Buổi Tự học
Nội dung môn đánh và tài
học Lý thuyết Thực hành Lý thuyết Thực hành
học giá liệu
Công Số Số Số Số Số tham
Công việc Công việc Công việc Công việc
việc giờ tiết tiết tiết tiết khảo
(nếu có).
2 Bài 9: 어제 무엇을 했어요? CLO1.1 - Sinh 7,5 Giảng viên: 3 Giảng viên: Giảng 1,5 (1),
CLO1.2 viên - Kiểm tra bài cũ. - Cho sinh viên 1,5 viên: (2),
2. Từ vựng liên quan CLO1.3 ôn tập - Giới thiệu cho luyện phát âm. - Nhắc (3),
đến cuộc sống thường ngày. CLO1.4 nội sinh viên nội - Cho sinh viên nhờ sinh A.1, (4)
3. Phát âm: Giản lược dung dung và quy định nghe file nghe bài viên làm A.2
bài của khóa học. đọc và đọc theo. bài tập,
‘ㅎ’
học. - Hỗ trợ sinh viên Gọi sinh viên đọc giải đáp
4. Ngữ pháp: bài đọc hoặc bài
- Làm nghĩa các từ mới, thắc mắc
+ Thì quá khứ: -았/었어요 bài từ vựng cần chú ý hội thoại. cho sinh
+ Liên kết câu chỉ trình tự tập về khi phát âm. - Hỗ trợ sinh viên viên(nếu
trước sau: -고 luyện tập bài tập
nhà. - Hướng dẫn sinh có).
- Luyện tập ngữ pháp, bài tập
- Xem viên cách sử dụng Sinh
nghe, thực hành
trước các ngữ pháp, viên:
hội thoại theo cặp,
nội mẫu câu có trong - Làm bài
nhóm.
dung bài học. tập trên
- Nhận xét, chỉnh
Bài - Giải đáp thắc LMS.
10. sửa lỗi sai cho
mắc cho sinh sinh viên.
viên. Sinh viên:
Sinh viên: - Luyện tập phát
- Trả lời phần âm, luyện tập đọc.
kiểm tra bài cũ. - Thực hành bài
- Tiếp thu , ghi tập, thực hành hội
chú bài giảng của thoại theo cặp,
giảng viên: nhóm.
- Hỏi, thắc mắc - Chỉnh sửa lỗi sai
các vấn đề chưa (nếu có).
11

Hoạt động dạy và học Tài


liệu
CĐR Trực tiếp Trực tuyến Bài chính
Buổi Tự học
Nội dung môn đánh và tài
học Lý thuyết Thực hành Lý thuyết Thực hành
học giá liệu
Công Số Số Số Số Số tham
Công việc Công việc Công việc Công việc
việc giờ tiết tiết tiết tiết khảo
rõ.
3 Bài 10: 어디에서 오셨어요? CLO1.1 - Sinh 7,5 Giảng viên: 3 Giảng viên: Giảng 1,5 (1),
CLO1.2 viên - Kiểm tra bài cũ. - Cho sinh viên 1,5 viên: (2),
- Từ vựng liên quan về ngày
CLO1.3 ôn tập - Giới thiệu cho luyện phát âm. - Nhắc (3),
tháng - Cho sinh viên
CLO1.4 nội sinh viên nội nhờ sinh A.1, (4)
- Phát âm. dung dung và quy định nghe file nghe bài viên làm A.2
- Ngữ pháp: bài của khóa học. đọc và đọc theo. bài tập,
+ Trợ từ chỉ phương hướng “- học. - Hỗ trợ sinh viên Gọi sinh viên đọc giải đáp
- Làm nghĩa các từ mới, bài đọc hoặc bài thắc mắc
에서”: N 에서 오다 hội thoại.
bài từ vựng cần chú ý cho sinh
+ Chia động từ bất quy tắc - Hỗ trợ sinh viên
tập về khi phát âm. viên(nếu
“ㅂ” luyện tập bài tập
nhà. - Hướng dẫn sinh có).
+ Liên kết câu chỉ sự đối lập: - ngữ pháp, bài tập
- Xem viên cách sử dụng Sinh
지만 nghe, thực hành
trước các ngữ pháp, viên:
- Luyện tập hội thoại theo cặp,
nội mẫu câu có trong - Làm bài
nhóm.
dung bài học. tập trên
- Nhận xét, chỉnh
Bài - Giải đáp thắc LMS.
11. sửa lỗi sai cho
mắc cho sinh sinh viên.
viên. Sinh viên:
Sinh viên: - Luyện tập phát
- Trả lời phần âm, luyện tập đọc.
kiểm tra bài cũ. - Thực hành bài
- Tiếp thu , ghi tập, thực hành hội
chú bài giảng của thoại theo cặp,
giảng viên: nhóm.
- Hỏi, thắc mắc - Chỉnh sửa lỗi sai
các vấn đề chưa (nếu có).
12

Hoạt động dạy và học Tài


liệu
CĐR Trực tiếp Trực tuyến Bài chính
Buổi Tự học
Nội dung môn đánh và tài
học Lý thuyết Thực hành Lý thuyết Thực hành
học giá liệu
Công Số Số Số Số Số tham
Công việc Công việc Công việc Công việc
việc giờ tiết tiết tiết tiết khảo
rõ.
4 Bài 11: 거기 김 선생님 CLO1.1 - Sinh 7,5 Giảng viên: 3 Giảng viên: Giảng 1,5 (1),
댁입니까? CLO1.2 viên - Kiểm tra bài cũ. - Cho sinh viên 1,5 viên: (2),
- Từ vựng về gọi điện thoại CLO1.3 ôn tập - Giới thiệu cho luyện phát âm. - Nhắc (3),
- Phát âm: Quy tắc phát âm CLO1.4 nội sinh viên nội - Cho sinh viên nhờ sinh A.1, (4)
“ㅖ”, “ㅢ” dung dung và quy định nghe file nghe bài viên làm A.2
- Ngữ pháp: bài của khóa học. đọc và đọc theo. bài tập,
học. - Hỗ trợ sinh viên Gọi sinh viên đọc giải đáp
+ Trợ từ chỉ sở hữu: -의
- Làm nghĩa các từ mới, bài đọc hoặc bài thắc mắc
+ Vĩ tố kết thúc câu trần
bài từ vựng cần chú ý hội thoại. cho sinh
thuật: -(으)세요 - Hỗ trợ sinh viên
+ Dạng phủ định ngắn: -안 tập về khi phát âm. viên(nếu
luyện tập bài tập
+ Thì tương lai: -겟- nhà. - Hướng dẫn sinh có).
ngữ pháp, bài tập
- Luyện tập - Xem viên cách sử dụng Sinh
nghe, thực hành
trước các ngữ pháp, viên:
hội thoại theo cặp,
nội mẫu câu có trong - Làm bài
nhóm.
dung bài học. tập trên
- Nhận xét, chỉnh
Bài - Giải đáp thắc LMS.
12. sửa lỗi sai cho
mắc cho sinh sinh viên.
viên. Sinh viên:
Sinh viên: - Luyện tập phát
- Trả lời phần âm, luyện tập đọc.
kiểm tra bài cũ. - Thực hành bài
- Tiếp thu , ghi tập, thực hành hội
chú bài giảng của thoại theo cặp,
giảng viên: nhóm.
- Hỏi, thắc mắc - Chỉnh sửa lỗi sai
các vấn đề chưa (nếu có).
13

Hoạt động dạy và học Tài


liệu
CĐR Trực tiếp Trực tuyến Bài chính
Buổi Tự học
Nội dung môn đánh và tài
học Lý thuyết Thực hành Lý thuyết Thực hành
học giá liệu
Công Số Số Số Số Số tham
Công việc Công việc Công việc Công việc
việc giờ tiết tiết tiết tiết khảo
rõ.
5 Bài 12: 이 사과는 한 개에 CLO1.1 - Sinh 7,5 Giảng viên: 3 Giảng viên: Giảng 1,5 (1),
얼마입니까? CLO1.2 viên - Kiểm tra bài cũ. - Cho sinh viên 1,5 viên: (2),
- Từ vựng liên quan về mua CLO1.3 ôn tập - Giới thiệu cho luyện phát âm. - Nhắc (3),
sắm CLO1.4 nội sinh viên nội - Cho sinh viên nhờ sinh A.1. (4)
- Phát âm: “ㅐ”, “ㅔ” dung dung và quy định nghe file nghe bài viên làm A.2
- Ngữ pháp: bài của khóa học. đọc và đọc theo. bài tập,
học để - Hỗ trợ sinh viên Gọi sinh viên đọc giải đáp
+ Mẫu câu: N 은/는
chuẩn nghĩa các từ mới, bài đọc hoặc bài thắc mắc
얼마입니까?, N 에
bị cho từ vựng cần chú ý hội thoại. cho sinh
얼마입니까? - Hỗ trợ sinh viên
+ Số từ: 한/두/세 kiểm khi phát âm. viên(nếu
luyện tập bài tập
+ Danh từ chỉ số lượng: 개/병 tra - Hướng dẫn sinh có).
ngữ pháp, bài tập
/원 giữa viên cách sử dụng Sinh
nghe, thực hành
+ Vĩ tố kết thúc câu mệnh kỳ. các ngữ pháp, viên:
hội thoại theo cặp,
lệnh: -(으)세요, -(으)십시오 - Làm mẫu câu có trong nhóm. - Làm bài
- Luyện tập bài bài học. - Nhận xét, chỉnh tập trên
tập về - Giải đáp thắc sửa lỗi sai cho LMS.
nhà. mắc cho sinh sinh viên.
viên. Sinh viên:
Sinh viên: - Luyện tập phát
- Trả lời phần âm, luyện tập đọc.
kiểm tra bài cũ. - Thực hành bài
- Tiếp thu , ghi tập, thực hành hội
chú bài giảng của thoại theo cặp,
giảng viên: nhóm.
- Hỏi, thắc mắc - Chỉnh sửa lỗi sai
các vấn đề chưa (nếu có).
14

Hoạt động dạy và học Tài


liệu
CĐR Trực tiếp Trực tuyến Bài chính
Buổi Tự học
Nội dung môn đánh và tài
học Lý thuyết Thực hành Lý thuyết Thực hành
học giá liệu
Công Số Số Số Số Số tham
Công việc Công việc Công việc Công việc
việc giờ tiết tiết tiết tiết khảo
rõ.
- Sinh Giảng viên: Sinh
viên - Cho sinh viên viên:
ôn tập làm bài kiểm tra - Làm bài
Giảng viên:
CLO1.1 nội giữa kỳ. tập tổng (1),
- Ôn tập bài 1 đến
dung - Sửa bài cho sinh hợp trên
Ôn tập CLO1.2 bài 5. A.1, (2),
6 đã 7,5 3,5 viên. LMS. 1,5
Kiểm tra giữa kỳ CLO1.3 Sinh viên: 1 A.2 (3),
học. Sinh viên: Giảng
CLO1.4 - Ôn tập bài cũ. (4)
- Xem - Làm bài kiểm tra viên:
trước giữa kỳ. - Nhắc nhờ
Bài - Nghe nhìn giảng sinh viên
13. viên sửa bài. làm bài.
7 Bài 13: 뭘 드릴까요? CLO1.1 - Sinh 7,5 Giảng viên: 3 Giảng viên: Giảng 1,5 (1),
- Từ vựng về quán ăn, nhà CLO1.2 viên - Kiểm tra bài cũ. - Cho sinh viên 1,5 viên: (2),
hàng. CLO1.3 ôn tập - Giới thiệu cho luyện phát âm. - Nhắc (3),
- Phát âm: Phụ âm cuối đôi CLO1.4 nội sinh viên nội - Cho sinh viên nhờ sinh A.1, (4)
(3) dung dung và quy định nghe file nghe bài viên làm A.3
- Ngữ pháp: bài của khóa học. đọc và đọc theo. bài tập,
+ Vĩ tố kết thúc câu đề nghị: - học. - Hỗ trợ sinh viên Gọi sinh viên đọc giải đáp
(으)ㄹ까요?, -(으)ㅂ시다 - Làm nghĩa các từ mới, bài đọc hoặc bài thắc mắc
+ Trợ từ chỉ cùng tư cách: - bài từ vựng cần chú ý hội thoại. cho sinh
하고 tập về khi phát âm. - Hỗ trợ sinh viên viên(nếu
luyện tập bài tập
+ Trợ từ chỉ đối tượng tiếp nhà. - Hướng dẫn sinh có).
ngữ pháp, bài tập
nhận: -에게/께 - Xem viên cách sử dụng Sinh
nghe, thực hành
+ Mẫu câu: N 을/를 주다/ trước các ngữ pháp, viên:
hội thoại theo cặp,
드리다 nội mẫu câu có trong - Làm bài
nhóm.
- Luyện tập dung bài học. tập trên
- Nhận xét, chỉnh
Bài
15

Hoạt động dạy và học Tài


liệu
CĐR Trực tiếp Trực tuyến Bài chính
Buổi Tự học
Nội dung môn đánh và tài
học Lý thuyết Thực hành Lý thuyết Thực hành
học giá liệu
Công Số Số Số Số Số tham
Công việc Công việc Công việc Công việc
việc giờ tiết tiết tiết tiết khảo
- Giải đáp thắc
sửa lỗi sai cho
mắc cho sinh
sinh viên.
viên.
Sinh viên:
Sinh viên:
- Luyện tập phát
- Trả lời phần
âm, luyện tập đọc.
kiểm tra bài cũ. LMS.
14. - Thực hành bài
- Tiếp thu , ghi
tập, thực hành hội
chú bài giảng của
thoại theo cặp,
giảng viên:
nhóm.
- Hỏi, thắc mắc
- Chỉnh sửa lỗi sai
các vấn đề chưa
(nếu có).
rõ.
8 Bài 14: 어서 갑시다. CLO1.1 - Sinh 7,5 Giảng viên: 3 Giảng viên: Giảng 1,5 (1),
- Từ vựng liên quan về CLO1.2 viên - Kiểm tra bài cũ. - Cho sinh viên 1,5 viên: (2),
phương tiện giao thông CLO1.3 ôn tập - Giới thiệu cho luyện phát âm. - Nhắc (3),
- Phát âm: Quy tắc phát âm CLO1.4 nội sinh viên nội - Cho sinh viên nhờ sinh A.1, (4)
‘ㅎ’ (2) dung dung và quy định nghe file nghe bài viên làm A.3
- Ngữ pháp: bài của khóa học. đọc và đọc theo. bài tập,
học. - Hỗ trợ sinh viên Gọi sinh viên đọc giải đáp
+ Vĩ tố liên kết chỉ lý do: -
- Làm nghĩa các từ mới, bài đọc hoặc bài thắc mắc
(으)니까
bài từ vựng cần chú ý hội thoại. cho sinh
+ Cấu trúc biểu hiện tính cần
tập về khi phát âm. - Hỗ trợ sinh viên viên(nếu
thiết, nghĩa vụ: -아야/어야 luyện tập bài tập
하다 nhà. - Hướng dẫn sinh có).
ngữ pháp, bài tập
- Luyện tập - Xem viên cách sử dụng Sinh
nghe, thực hành
trước các ngữ pháp, viên:
hội thoại theo cặp,
nội mẫu câu có trong - Làm bài
nhóm.
dung bài học. tập trên
- Nhận xét, chỉnh
Bài
16

Hoạt động dạy và học Tài


liệu
CĐR Trực tiếp Trực tuyến Bài chính
Buổi Tự học
Nội dung môn đánh và tài
học Lý thuyết Thực hành Lý thuyết Thực hành
học giá liệu
Công Số Số Số Số Số tham
Công việc Công việc Công việc Công việc
việc giờ tiết tiết tiết tiết khảo
- Giải đáp thắc
sửa lỗi sai cho
mắc cho sinh
sinh viên.
viên.
Sinh viên:
Sinh viên:
- Luyện tập phát
- Trả lời phần
âm, luyện tập đọc.
kiểm tra bài cũ. LMS.
15. - Thực hành bài
- Tiếp thu , ghi
tập, thực hành hội
chú bài giảng của
thoại theo cặp,
giảng viên:
nhóm.
- Hỏi, thắc mắc
- Chỉnh sửa lỗi sai
các vấn đề chưa
(nếu có).
rõ.
9 Bài 15: 버스를 탑니다. CLO1.1 - Sinh 7,5 Giảng viên: 3 Giảng viên: Giảng 1,5 (1),
- Từ vựng liên quan đến trạm CLO1.2 viên - Kiểm tra bài cũ. - Cho sinh viên 1,5 viên: (2),
xe buýt CLO1.3 ôn tập - Giới thiệu cho luyện phát âm. - Nhắc (3),
- Phát âm: Quy tắc thêm ‘ㄴ’ CLO1.4 nội sinh viên nội - Cho sinh viên nhờ sinh A.1, (4)
(3) dung dung và quy định nghe file nghe bài viên làm A.3
- Ngữ pháp: bài của khóa học. đọc và đọc theo. bài tập,
học. - Hỗ trợ sinh viên Gọi sinh viên đọc giải đáp
+ Cấu trúc biểu hiện ý định,
- Làm nghĩa các từ mới, bài đọc hoặc bài thắc mắc
dự tính: -(으)려고 하다
bài từ vựng cần chú ý hội thoại. cho sinh
+ Trợ từ chỉ phương hướng:-
tập về khi phát âm. - Hỗ trợ sinh viên viên(nếu
(으)로 luyện tập bài tập
+ Mẫu câu: N(으)로 오다/ nhà. - Hướng dẫn sinh có).
ngữ pháp, bài tập
가다 - Xem viên cách sử dụng Sinh
nghe, thực hành
- Luyện tập trước các ngữ pháp, viên:
hội thoại theo cặp,
nội mẫu câu có trong - Làm bài
nhóm.
dung bài học. tập trên
- Nhận xét, chỉnh
Bài
17

Hoạt động dạy và học Tài


liệu
CĐR Trực tiếp Trực tuyến Bài chính
Buổi Tự học
Nội dung môn đánh và tài
học Lý thuyết Thực hành Lý thuyết Thực hành
học giá liệu
Công Số Số Số Số Số tham
Công việc Công việc Công việc Công việc
việc giờ tiết tiết tiết tiết khảo
- Giải đáp thắc
sửa lỗi sai cho
mắc cho sinh
sinh viên.
viên.
Sinh viên:
Sinh viên:
- Luyện tập phát
- Trả lời phần
âm, luyện tập đọc.
kiểm tra bài cũ. LMS.
16. - Thực hành bài
- Tiếp thu , ghi
tập, thực hành hội
chú bài giảng của
thoại theo cặp,
giảng viên:
nhóm.
- Hỏi, thắc mắc
- Chỉnh sửa lỗi sai
các vấn đề chưa
(nếu có).
rõ.
10 Bài 16: 내일 저녁에 CLO1.1 - Sinh 7,5 Giảng viên: 3 Giảng viên: Giảng 1,5 A.1,
바쁘세요? CLO1.2 viên - Kiểm tra bài cũ. - Cho sinh viên 1,5 viên: A.3
- Từ vựng liên quan về thời CLO1.3 ôn tập - Giới thiệu cho luyện phát âm. - Nhắc
gian. CLO1.4 nội sinh viên nội - Cho sinh viên nhờ sinh
- Phát âm. dung dung và quy định nghe file nghe bài viên làm
- Ngữ pháp: bài của khóa học. đọc và đọc theo. bài tập,
+ Vĩ tố liên kết biểu hiện sự học. - Hỗ trợ sinh viên Gọi sinh viên đọc giải đáp
liên tục, nối tiếp:-아서/어서 - Làm nghĩa các từ mới, bài đọc hoặc bài thắc mắc
+ Chia động từ bất quy tắc “ bài từ vựng cần chú ý hội thoại. cho sinh
tập về khi phát âm. - Hỗ trợ sinh viên viên(nếu
으” luyện tập bài tập
- Từ vựng nhà. - Hướng dẫn sinh có).
ngữ pháp, bài tập
viên cách sử dụng Sinh
nghe, thực hành
các ngữ pháp, viên:
hội thoại theo cặp,
mẫu câu có trong nhóm. - Làm bài
bài học. - Nhận xét, chỉnh tập trên
18

Hoạt động dạy và học Tài


liệu
CĐR Trực tiếp Trực tuyến Bài chính
Buổi Tự học
Nội dung môn đánh và tài
học Lý thuyết Thực hành Lý thuyết Thực hành
học giá liệu
Công Số Số Số Số Số tham
Công việc Công việc Công việc Công việc
việc giờ tiết tiết tiết tiết khảo
- Giải đáp thắc
sửa lỗi sai cho
mắc cho sinh
sinh viên.
viên.
Sinh viên:
Sinh viên:
- Luyện tập phát
- Trả lời phần
âm, luyện tập đọc.
kiểm tra bài cũ. LMS.
- Thực hành bài
-Tiếp thu , ghi
tập, thực hành hội
chú bài giảng của
thoại theo cặp,
giảng viên:
nhóm.
- Hỏi, thắc mắc
- Chỉnh sửa lỗi sai
các vấn đề chưa
(nếu có).
rõ.

8. Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học và phương pháp giảng dạy – phương pháp đánh giá
Tuần/buổi
Hình thức dạy học
học Nội dung CĐR môn học Hình thức đánh giá
Teaching and learning
Week Content CLOs Student assessment
methods
Section
(1) (2) (3) (4) (5)
1 Bài 8: 내 방은 3 층에 있어요 - Sử dụng được các từ GV diễn giảng, SV thực Bài đánh giá A1.1, A1.2, A2
- Từ vựng liên quan về vị trí. vựng liên quan về vị trí, hành hội thoại theo cặp,
- Phát âm: ngày tháng, gọi điện, nhóm; Luyện tập bài tập.
- Ngữ pháp: mua sắm, phương tiện
+ Đuôi kết thúc câu dạng thân mật,
19

Tuần/buổi
Hình thức dạy học
học Nội dung CĐR môn học Hình thức đánh giá
Teaching and learning
Week Content CLOs Student assessment
methods
Section
(1) (2) (3) (4) (5)
giao thông.
- Vận dụng được các ngữ
pháp, mẫu câu ở mức độ
sơ cấp.
lịch sự: -아요/어요 - Có kỹ năng đọc hiểu
+ Mẫu câu: N 은/는 N 에 있어요/ các bài đọc, hội thoại
없어요. ngắn có nội dung đơn
+ N-옆(위, 아래)에 giản.
Luyện tập - Có kỹ năng giao tiếp cơ
bản với các chủ để như
vị trí, ngày tháng, gọi
điện, mua sắm, phương
tiện giao thông.
2 Bài 9: 어제 무엇을 했어요? - Sử dụng được các từ GV diễn giảng, SV thực Bài đánh giá A1.1, A1.2, A2
5. Từ vựng liên quan đến cuộc vựng liên quan về vị trí, hành hội thoại theo cặp,
sống thường ngày. ngày tháng, gọi điện, nhóm; Luyện tập bài tập.
6. Phát âm: Giản lược ‘ㅎ’ mua sắm, phương tiện
7. Ngữ pháp: giao thông.
+ Thì quá khứ: -았/었어요 - Vận dụng được các ngữ
+ Liên kết câu chỉ trình tự trước sau: pháp, mẫu câu ở mức độ
-고 sơ cấp.
- Luyện tập - Có kỹ năng đọc hiểu
các bài đọc, hội thoại
20

Tuần/buổi
Hình thức dạy học
học Nội dung CĐR môn học Hình thức đánh giá
Teaching and learning
Week Content CLOs Student assessment
methods
Section
(1) (2) (3) (4) (5)
ngắn có nội dung đơn
giản.
- Có kỹ năng giao tiếp cơ
bản với các chủ để như
vị trí, ngày tháng, gọi
điện, mua sắm, phương
tiện giao thông.
3 Bài 10: 어디에서 오셨어요? - Sử dụng được các từ GV diễn giảng, SV thực Bài đánh giá A1.1, A1.2, A2
- Từ vựng liên quan về ngày tháng vựng liên quan về vị trí, hành hội thoại theo cặp,
- Phát âm. ngày tháng, gọi điện, nhóm; Luyện tập bài tập.
- Ngữ pháp: mua sắm, phương tiện
+ Trợ từ chỉ phương hướng “-에서”: giao thông.
N 에서 오다 - Vận dụng được các ngữ
+ Chia động từ bất quy tắc “ㅂ” pháp, mẫu câu ở mức độ
+ Liên kết câu chỉ sự đối lập: -지만 sơ cấp.
- Luyện tập - Có kỹ năng đọc hiểu
các bài đọc, hội thoại
ngắn có nội dung đơn
giản.
- Có kỹ năng giao tiếp cơ
bản với các chủ để như
vị trí, ngày tháng, gọi
điện, mua sắm, phương
21

Tuần/buổi
Hình thức dạy học
học Nội dung CĐR môn học Hình thức đánh giá
Teaching and learning
Week Content CLOs Student assessment
methods
Section
(1) (2) (3) (4) (5)
tiện giao thông.
- Sử dụng được các từ
vựng liên quan về vị trí,
ngày tháng, gọi điện,
mua sắm, phương tiện
Bài 11: 거기 김 선생님 댁입니까?
giao thông.
- Từ vựng về gọi điện thoại
- Phát âm: Quy tắc phát âm “ㅖ”, - Vận dụng được các ngữ
“ㅢ” pháp, mẫu câu ở mức độ
- Ngữ pháp: sơ cấp. GV diễn giảng, SV thực
4 + Trợ từ chỉ sở hữu: -의 - Có kỹ năng đọc hiểu hành hội thoại theo cặp, Bài đánh giá A1.1, A1.2, A2
+ Vĩ tố kết thúc câu trần thuật: -(으) các bài đọc, hội thoại nhóm; Luyện tập bài tập.
세요 ngắn có nội dung đơn
+ Dạng phủ định ngắn: -안
+ Thì tương lai: -겟- giản.
- Luyện tập - Có kỹ năng giao tiếp cơ
bản với các chủ để như
vị trí, ngày tháng, gọi
điện, mua sắm, phương
tiện giao thông.
5 Bài 12: 이 사과는 한 개에 - Sử dụng được các từ GV diễn giảng, SV thực Bài đánh giá A1.1, A1.2, A2
얼마입니까? vựng liên quan về vị trí, hành hội thoại theo cặp,
- Từ vựng liên quan về mua sắm
ngày tháng, gọi điện, nhóm; Luyện tập bài tập.
- Phát âm: “ㅐ”, “ㅔ”
- Ngữ pháp: mua sắm, phương tiện
22

Tuần/buổi
Hình thức dạy học
học Nội dung CĐR môn học Hình thức đánh giá
Teaching and learning
Week Content CLOs Student assessment
methods
Section
(1) (2) (3) (4) (5)
giao thông.
- Vận dụng được các ngữ
pháp, mẫu câu ở mức độ
+ Mẫu câu: N 은/는 얼마입니까?, N sơ cấp.
에 얼마입니까? - Có kỹ năng đọc hiểu
+ Số từ: 한/두/세 các bài đọc, hội thoại
+ Danh từ chỉ số lượng: 개/병/원 ngắn có nội dung đơn
+ Vĩ tố kết thúc câu mệnh lệnh: - giản.
(으)세요, -(으)십시오
- Luyện tập - Có kỹ năng giao tiếp cơ
bản với các chủ để như
vị trí, ngày tháng, gọi
điện, mua sắm, phương
tiện giao thông.
6 Ôn tập - Sử dụng được các từ GV hướng dẫn SV ôn tập Bài đánh giá A1.1, A1.2, A2
Kiểm tra giữa kỳ vựng liên quan về vị trí,
ngày tháng, gọi điện,
mua sắm, phương tiện
giao thông.
- Vận dụng được các ngữ
pháp, mẫu câu ở mức độ
sơ cấp.
- Có kỹ năng đọc hiểu
các bài đọc, hội thoại
23

Tuần/buổi
Hình thức dạy học
học Nội dung CĐR môn học Hình thức đánh giá
Teaching and learning
Week Content CLOs Student assessment
methods
Section
(1) (2) (3) (4) (5)
ngắn có nội dung đơn
giản.
- Có kỹ năng giao tiếp cơ
bản với các chủ để như
vị trí, ngày tháng, gọi
điện, mua sắm, phương
tiện giao thông.
7 Bài 13: 뭘 드릴까요? - Sử dụng được các từ GV diễn giảng, SV thực Bài đánh giá A1.1, A1.2, A2
- Từ vựng về quán ăn, nhà hàng. vựng liên quan về vị trí, hành hội thoại theo cặp,
- Phát âm: Phụ âm cuối đôi (3)
- Ngữ pháp: ngày tháng, gọi điện, nhóm; Luyện tập bài tập.
+ Vĩ tố kết thúc câu đề nghị: -(으) mua sắm, phương tiện
ㄹ까요?, -(으)ㅂ시다 giao thông.
+ Trợ từ chỉ cùng tư cách: -하고 - Vận dụng được các ngữ
+ Trợ từ chỉ đối tượng tiếp nhận: -
pháp, mẫu câu ở mức độ
에게/께
+ Mẫu câu: N 을/를 주다/드리다 sơ cấp.
- Luyện tập - Có kỹ năng đọc hiểu
các bài đọc, hội thoại
ngắn có nội dung đơn
giản.
- Có kỹ năng giao tiếp cơ
bản với các chủ để như
vị trí, ngày tháng, gọi
điện, mua sắm, phương
24

Tuần/buổi
Hình thức dạy học
học Nội dung CĐR môn học Hình thức đánh giá
Teaching and learning
Week Content CLOs Student assessment
methods
Section
(1) (2) (3) (4) (5)
tiện giao thông.
- Sử dụng được các từ
vựng liên quan về vị trí,
ngày tháng, gọi điện,
mua sắm, phương tiện
giao thông.
Bài 14: 어서 갑시다.
- Từ vựng liên quan về phương tiện - Vận dụng được các ngữ
giao thông pháp, mẫu câu ở mức độ
- Phát âm: Quy tắc phát âm ‘ㅎ’ (2) sơ cấp. GV diễn giảng, SV thực
8 - Ngữ pháp: - Có kỹ năng đọc hiểu hành hội thoại theo cặp, Bài đánh giá A1.1, A1.2, A3
+ Vĩ tố liên kết chỉ lý do: -(으)니까 các bài đọc, hội thoại nhóm; Luyện tập bài tập.
+ Cấu trúc biểu hiện tính cần thiết,
nghĩa vụ: -아야/어야 하다
ngắn có nội dung đơn
- Luyện tập giản.
- Có kỹ năng giao tiếp cơ
bản với các chủ để như
vị trí, ngày tháng, gọi
điện, mua sắm, phương
tiện giao thông.
9 Bài 15: 버스를 탑니다. - Sử dụng được các từ GV diễn giảng, SV thực Bài đánh giá A1.1, A1.2, A3
- Từ vựng liên quan đến trạm xe vựng liên quan về vị trí, hành hội thoại theo cặp,
buýt
ngày tháng, gọi điện, nhóm; Luyện tập bài tập.
- Phát âm: Quy tắc thêm ‘ㄴ’ (3)
- Ngữ pháp: mua sắm, phương tiện
25

Tuần/buổi
Hình thức dạy học
học Nội dung CĐR môn học Hình thức đánh giá
Teaching and learning
Week Content CLOs Student assessment
methods
Section
(1) (2) (3) (4) (5)
giao thông.
- Vận dụng được các ngữ
pháp, mẫu câu ở mức độ
sơ cấp.
+ Cấu trúc biểu hiện ý định, dự tính: - Có kỹ năng đọc hiểu
-(으)려고 하다 các bài đọc, hội thoại
+ Trợ từ chỉ phương hướng:-(으)로 ngắn có nội dung đơn
+ Mẫu câu: N(으)로 오다/가다 giản.
- Luyện tập
- Có kỹ năng giao tiếp cơ
bản với các chủ để như
vị trí, ngày tháng, gọi
điện, mua sắm, phương
tiện giao thông.
10 Bài 16: 내일 저녁에 바쁘세요? - Sử dụng được các từ GV diễn giảng, SV thực Bài đánh giá A1.1, A1.2, A3
- Từ vựng liên quan về thời gian. vựng liên quan về vị trí, hành hội thoại theo cặp,
- Phát âm.
- Ngữ pháp: ngày tháng, gọi điện, nhóm; Luyện tập bài tập.
+ Vĩ tố liên kết biểu hiện sự liên tục, mua sắm, phương tiện
nối tiếp:-아서/어서 giao thông.
+ Chia động từ bất quy tắc “ 으” - Vận dụng được các ngữ
- Từ vựng pháp, mẫu câu ở mức độ
sơ cấp.
- Có kỹ năng đọc hiểu
các bài đọc, hội thoại
26

Tuần/buổi
Hình thức dạy học
học Nội dung CĐR môn học Hình thức đánh giá
Teaching and learning
Week Content CLOs Student assessment
methods
Section
(1) (2) (3) (4) (5)
ngắn có nội dung đơn
giản.
- Có kỹ năng giao tiếp cơ
bản với các chủ để như
vị trí, ngày tháng, gọi
điện, mua sắm, phương
tiện giao thông.
27

9. Quy định của môn học/Course policy


- Quy định về nộp bài tập, bài kiểm tra: Sinh viên phải làm bài tập về nhà, bài tập trên
LMS, hoàn thành bài tập đúng hạn và tham gia thi cuối kỳ.
- Quy định về chuyên cần: Sinh viên phải tham gia ít nhất 80% các buổi học trên lớp.
- Quy định về cấm thi: Sinh viên vắng mặt trên 20% các buổi học trên lớp sẽ bị cấm
thi.
- Nội quy lớp học: Sinh viên phải chấp hành nội qui của nhà trường; phải có tác phong
phù hợp; có thái độ hòa nhã, lịch sự với giáo viên và các bạn cùng tham gia môn học.

TRƯỞNG KHOA/BAN CƠ BẢN Giảng viên biên soạn


DEAN OF THE FACULTY ACADEMIC
(Ký và ghi rõ họ tên-Signed with fullname) (Ký và ghi rõ họ tên- Signed with fullname)

Nguyễn Thúy Nga Trần Thị Trang

You might also like