Professional Documents
Culture Documents
Vận Tải Container
Vận Tải Container
1956 -1966 Giai đoạn tiếp tục thử nghiệm và hoàn thiện
6
ƯU ĐIỂM CỦA VIỆC VẬN CHUYỂN
BẰNG CONTAINER
Hiện đại hóa
Giảm được
cơ sở vật
chi phí vận chất, kỹ thuật
tải trong toàn của hệ thống
xã hội vận tải
Đối với
toàn xã
hội
Nâng cao
chất lượng Tăng năng
phục vụ của suất lao động
ngành vận tải xã hội
Đối với chủ hàng
• Bảo vệ tốt •Giúp tàu quay • Có điều kiện sử • Giảm được chi
hàng hóa. vòng nhanh hơn. dụng container phí vận tải trong
• Tiết kiệm chi • Tận dụng được để làm công việc toàn xã hội.
phái bao bì. dung tích tàu do thu gom, chia lẻ • Hiện đại hoá cơ
• Giảm thời gian giảm được những hàng hóa và thực sở vật chất kỹ
xếp dỡ hàng. khoảng trống. hiện vận tải đa thuật của hệ
• Hàng hóa •Giảm trách phương thức thống vận tải.
được đưa từ nhiệm khiếu nại đưa hàng từ cửa • Tăng năng xuất
cửa đến cửa . tổn thất hàng hóa. đến cửa. lao động xã hội
NHƯỢC ĐIỂM CỦA VIỆC VẬN
CHUYỂN BẰNG CONTAINER
Container bằng thép có khối lượng vỏ
tương đối nặng, công và phí bảo
dưỡng lớn.
20
.
PHÂN LOẠI CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN
Nguồn: Triệu Hồng Cẩm Ph.D, Vận tải quốc tế - Bảo hiểm vận tải
quốc tế
.
PHÂN LOẠI CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN
- Container thép.
Theo - Container nhôm.
vật - Container thép - nhôm.
liệu - Container gỗ
- Container nhựa tổng hợp.
Yêu cầu vật liệu: Bền chắc, dùng được nhiều lần, có khả
năng xếp 6 tầng, không thấm nước, có trọng lượng bì thấp.
.
PHÂN LOẠI CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN
Mê số chủ sở hữu
• Chứng nhận khác
Khu vực ch.chở
Dấu đăng kiểm
0
Mê số nước
4
Mã chủ sở hữu (tiếp đầu ngữ container) bao gồm 3 chữ cái viết
hoa được thống nhất & đăng ký với BIC (Bureau International des
Containers et du Transport Intermodal).
HỆTHỐNG NHẬN BIẾT
Một số công ty khác đang sở hữu, khai thác container với những
đầu ngữ nhất định, nhưng chưa đăng ký với BIC, chẳng hạn như
Biển Đông dùng đầu ngữ BISU, Vinafco dùng đầu ngữ VFCU...
TT Mã BIC Tên công ty
1 GMDU Gemadept
2 GMTU Gematrans
4 VCLU Vinashin-TGC
6 VNTU Vinashin-TGC
HỆTHỐNG NHẬN BIẾT
Khung container (Frame) bằng thép có dạng hình hộp chữ nhật, và là
thành phần chịu lực chính của container.
o 4 trụ góc (corner post)
o 2 xà dọc đáy (bottom side rails)
o 2 xà dọc nóc (top side rails)
o 2 dầm đáy (bottom cross members) 5
o 1 xà ngang trên phía trước (front top end rail) 0
o 1 xà ngang trên phía sau (door header)
CẤUTRÚC
CONTAINER
CẤUTRÚC
CONTAINER CẤUTRÚC
CONTAINER
Đáy và mặt sàn (bottom and floor)
Đáy container gồm các dầm ngang (bottom cross
members) nối hai thanh thanh xà dọc đáy. Các dầm
ngang bổ sung này hỗ trợ kết cấu khung & chịu
lực trực tiếp từ sàn container xuống.
Rãnh cổ ngỗng
(Gooseneck tunnel)
CẤUTRÚC
CONTAINER
Về mặt kỹ thuật
Về mặt kinh tế
Đặc điểm của hàng hóa chuyên chở
• Các loại hàng hoàn toàn phù hợp với
chuyên chở bằng container.
• Loại hàng phù hợp với điều kiện chuyên
chở bằng container.
• Các loại hàng có tính chất lý, hóa đặc biệt.
• Các loại hàng không phù hợp với chuyên
chở bằng Container.
Hoàn toàn phù hợp với chuyên chở bằng container
Hàng bách hóa, thực phẩm đóng hộp, dược liệu y tế, sản
phẩm da, nhựa hay cao su, dụng cụ gia đình, tơ sợi, vải
vóc, sản phẩm kim loại, đồ chơi, đồ gỗ
Phù hợp với chuyên chở bằng container
Trọng lượng vỏ container (Tare Weight) Phụ thuộc vào vật liệu
dùng để chế tạo container.
Trọng tải toàn phần của container (Maximum Gross Weight) khi
container chứa đầy hàng đến giới hạn an toàn cho phép bao gồm
trọng lượng hàng tối đa cho phép cộng với trọng lượng vỏ
container.
Đơn vị trọng lượng : MT (metric-ton)
Thuật ngữ
Dung tích container (container internal capacity) là thể
tích chứa hàng tối đa của container.
Giá nâng container (thô sơ) Giá nâng container (tự động)
Xe nâng (forklift)
Xe
nâng
Xe (loại
nâng chụp
phổ nóc)
thông
(nâng
đáy)
Xe
nâng
vỏ
Xe Container
nâng (loại
container Kẹp
(bên cạnh)
trong)
Phương tiện bốc dỡ và vận chuyển container
Xe tải (container truck)
Xe container
Hoạt động
của khu cảng
container
Một số
tuyến
đường
vận
chuyển
container
từ Việt
Nam ra
thế giới
Tuyến
vận tải
TQ - VN -
TL
Tuyến vận tải Nhật Bản (Kansai) – Việt Nam (Hải Phòng)
Tuyến vận tải Nhật Bản (Kansai) – Việt Nam (Đà Nẵng,
Tp.Hồ Chí Minh)
Tuyến vận tải Singapore – Việt Nam – Hàn Quốc
Các phương thức gửi hàng bằng cont
Nếu giao nhận tại CY, trên Nếu giao nhận tại CFS,
B/L ghi CY/CY trên B/L ghi CFS/ CFS
Trách nhiệm của người vận chuyển (CARRIER)
Làm thủ
- Phát hành B/L - Chịu trách nhiệm tục hải- Giao hàng cho
- Bốc hàng khỏi về hàng hóa từ khi quan người cầm B/L
cảng nhận ở cảng xếp hợp pháp
Đặt chỗ Lấy Đóng
Shipper
- Dỡ hàng khỏitàu
tàu container
đến khi giao ở Hạ chi
hàng - Chịu mọi bãi phí
CY
rỗng
cảng đến liên quan đến các
Trách nhiệm của người gửi hàng (SHIPPER)
việc làm trên
- Kiểm tra container - Ghi ký mã hiệu, - Nhận B/L
rỗng (ngoài & trong) dấu hiệu chuyên chở - Chịu mọi chi phí
Cấp lện h Cấp v ận Xếp hàng
Carrier
- Đóng hàng tại cấp
kho trên bao bì hàng
đơn
liên quan (vận
lên tàu
container
riêng / trải bãi - Niêm phong và cặp chuyển container
rỗng
- Xếp, chèn lót trong chì container rỗng & container
container Quy trình
- Giao hàng cho h àng
gửi FCL
hàng, làm thủ tục HQ
(không có sự chuyên
người gia củ a forwarder)
tham chở XK, kiểm hóa)
Làm thủ
tục hải
quan
Lấy
container Đóng Hạ bãi
rỗng hàng CY
Cấp lệnh
cấp Cấp vận Xếp hàng
Carrier container đơn chủ lên tàu
rỗng
Quy trình gửi hàng FCL
(có sự tham gia của forwarder)
Trách nhiệm của người nhận hàng (CONSIGNEE)
Thông báo
hàng đến
Forwarder (NOA)
Consignee
Hạ rỗng Dỡ hàng
Lấy
Đặt chỗ tàu
container Đóng hàng Hạ bãi CY
Consoli- FCL
rỗng
dator
Cấp vận
đơn nhà
Cấp lệnh
Carrier cấp Cấp vận Xếp hàng
container đơn chủ lên tàu
rỗng
Quy trình giao hàng LCL
Trách nhiệm • Người gửi hàng (SHIPPER)
các bên – Đóng gói, ghi ký mã hiệu hàng
hóa của mình
• Dỡ hàng ra khỏi container, đưa vào CFS, giao người nhận hàng
4. Trách nhiệm Người nhận Người gom Người gom Người nhận
dỡ hàng hàng hàng hàng hàng
5. Trách nhiệm
Người nhận Người gom Người gom Người nhận
trả container
hàng hàng hàng hàng
rỗng
Cước phí vận chuyển hàng hóa bằng Cont
Khái niệm:
• Cước phí là một khoản tiền mà chủ hàng phải trả cho
người chuyên chở về việc vận chuyển container từ
một cảng này đến một cảng khác
• Mức cước là khoản tiền chủ hàng phải trả cho người
chuyên chở trên một đơn vị tính cước
Phí kinh
Phí sử
doanh
dụng lao
khai thác
động
Phí cố
* Thị trường Phí quản
lý, quảng
cáo, thiết
định bị văn
Cước phòng
phí
tiền lương sĩ
quan, thuyền
viên, làm việc
ngoài giờ, thưởng
Khấu hao tàu, Phí quản lý, đại lý
sửa chữa, bảo giao dịch, quảng
quản, vật liệu
cáo, thiết bị văn
thiết bị dự trữ,
bảo hiểm thân phòng Thị trường: yếu tố
tàu, bảo hiểm nhiên liệu, xếp dỡ quan trọng nhất.
trách nhiệm dân hàng, cảng phí, Vd: tình hình cạnh
sự; hoa tiêu phí, kênh tranh, cung cấp vận
đào phí và các chuyển giao nhận,
dịch vụ khác uy tín, thời vụ …
CBR – Commodity Box FAK – Freight All Kind
Rate Cước phí container Cước phí container tính
tính theo mặt hàng chung cho mọi loại hàng
Định nghĩa - Giá cước tùy theo mặt - Mọi mặt hàng cùng giá
hàng: bách hóa, lạnh, máy cước không tính đến loại
… hàng, giá trị của hàng hóa
- Mức cước: carrier căn cứ trong container.
vào khả năng sử dụng trung - Mức cước: carrier căn cứ vào
bình tổng chi phí dự tính của chuyến
của container (Vd: 14 tấn đi chia cho số container dự
một container loại 20 feet) tính vận chuyển
Đặc điểm - Người chuyên chở: cách - Người chuyên chở: cách tính
tính này đơn giản, giảm đơn
được chi phí hành chính giản.
- Chủ hàng: hàng có giá trị thấp
- Chủ hàng: đóng thêm thì sẽ có tỉ trọng chi phí cao
được hàng thì sẽ có lợi hơn hàng có giá trị cao
à Chủ hàng lớn thích, chủ
Cách tính cước
hàng lẻ
• Giảm giá cước (Frieght Rebate): Trong nhiều trường hợp, người chuyên
chở có thể giảm giá cước cho chủ hàng. Cách thức và mức độ giảm giá
thường phụ thuộc vào sự thỏa thuận của hai bên.
Phụ phí
BAF (Bunker Adjustment Factor) : Phụ phí biến động giá nhiên liệu
CAF (Currency Adjustment Factor) : Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ
CIC (Container Imbalance Charge) : Phụ phí mất cân đối vỏ container
COD (Change of Destination) : Phụ phí thay đổi nơi đến
PSS (Peak Season Surcharge) : Phụ phí mùa cao điểm
SCS (Suez Canal Surcharge) : Phụ phí qua kênh đào Suez
PCS (Panama Canal Surcharge) : Phụ phí qua kênh đào Panama
PCS (Port Congestion Surcharge) : Phụ phí cảng ùn tắc
THC (Terminal Handling Charge) : Phụ phí xếp dỡ tại cảng
IHC (Inland Haulage Charge) : Phụ phí vận chuyển nội địa
WRS (War Risk Surcharge) : Phụ phí chiến tranh
……